Khi nhắc đến tài sản cố định ta hiểu ngay đó là một nguồn lực không thể thiếu của một doanh nghiệp, được sử dụng cho các hoạt động sinh lợi trong tương lai. Trong quá trình sản xuất kinh doanh TSCĐ góp một phần đáng kể trong việc tạo nên cơ sở vật chất đồng thời là một bộ phận quan trọng quyết định đến sự sống còn của một doanh nghiệp. Đối với một doanh nghiệp thì TSCĐ là điều kiện cần thiết để giảm cường độ lao động và tăng năng suất lao động. Nó thể hiện rất rõ về mặt trình độ, năng lực với cơ sở vật chất, kỹ thuật ngày càng hiện đại và nó tạo thế mạnh cho việc phát triển kinh doanh của doanh nghiệp. Trong cơ chế thị trường như hiện nay, mỗi doanh nghiệp phải tự tìm hướng đi riêng, vì thế mà việc cạnh tranh trên thị trường xảy ra rất gay gắt gắn liền với sự phát triển nhanh mạnh của nền khoa học kỹ thuật thì TSCĐ trở thành một lực lượng sản xuất trực tiếp thay thế sức người trong sản xuất. Nhất là trong quá trình cạnh tranh như vũ bão giữa các doanh nghiệp với nhau thì TSCĐ là một yếu tố không thể thiếu để mỗi doanh nghiệp có thể tồn tại và phát triển.
Công ty tr¸ch nhiÖm h÷u h¹n Cêng ThÞnh triển và trưởng thành đến hôm nay đều có sự đóng góp đáng kể của TSCĐ. Điều đó nói lên rằng không thể phủ nhận vai trò to lớn của TSCĐ đối với quá trình sản xuất của Công ty.
Đặc biệt là trong giai đoạn như hiện nay với nền kinh tế đang hoà nhập đòi hỏi ngành xây dựng các công trình giao thông thuỷ lợi cần được nâng cao. Chính vì thế mà nó được xem là ngành mũi nhọn cần được quản lý để nâng cao hiệu quả sử dụng TSCĐ đối với các doanh nghiệp trong nền kinh tế thị trường và là một vấn đề cần được các nhà quản lý quan tâm.
Công ty đã dùng nhiều biện pháp để nghiên cứu vận dụng và mang lại nhiều hiệu quản trong công việc. Bên cạnh đó thì Công ty cũng còn gặp nhiều khó khăn vướng mắc trong công tác. Điều này đòi hỏi cần có sự quan tâm hơn nữa của các cấp lãnh đạo để nền kinh tế nói chung ,nghµnh th¬ng m¹i nãi riêng ngày một hoàn thiện và phát triển hơn.
Nhận thức rõ vai trò và ý nghĩa to lớn của TSCĐ trong ngành sản xuất kinh doanh. Qua một thời gian thực tập và được nghiên cứu, tìm hiểu thực tế tại Công ty tr¸ch nhiÖm h÷u h¹n Cêng ThÞnh được sự giúp đỡ của Ban lãnh đạo Công ty, phòng kế toán đặc biệt là cô giáo hướng dẫn đã giúp đỡ em trong lần thực tập này. Em đã dần tiếp cận và làm sáng tỏ các vấn đề lý luận đã được học. Với mong muốn trau dồi kiến thức, nâng cao hiểu biết và tiếp cận thực tiễn nhằm phục vụ cho công tác sau này. Vì thế em đã mạnh dạn đi sâu tìm hiểu chuyên đề “Kế toán tài sản cố định”.
Khi nhắc đến tài sản cố định ta hiểu ngay đó là một nguồn lực không thể thiếu của một doanh nghiệp, được sử dụng cho các hoạt động sinh lợi trong tương lai. Trong quá trình sản xuất kinh doanh TSCĐ góp một phần đáng kể trong việc tạo nên cơ sở vật chất đồng thời là một bộ phận quan trọng quyết định đến sự sống còn của một doanh nghiệp. Đối với một doanh nghiệp thì TSCĐ là điều kiện cần thiết để giảm cường độ lao động và tăng năng suất lao động. Nó thể hiện rất rõ về mặt trình độ, năng lực với cơ sở vật chất, kỹ thuật ngày càng hiện đại và nó tạo thế mạnh cho việc phát triển kinh doanh của doanh nghiệp. Trong cơ chế thị trường như hiện nay, mỗi doanh nghiệp phải tự tìm hướng đi riêng, vì thế mà việc cạnh tranh trên thị trường xảy ra rất gay gắt gắn liền với sự phát triển nhanh mạnh của nền khoa học kỹ thuật thì TSCĐ trở thành một lực lượng sản xuất trực tiếp thay thế sức người trong sản xuất. Nhất là trong quá trình cạnh tranh như vũ bão giữa các doanh nghiệp với nhau thì TSCĐ là một yếu tố không thể thiếu để mỗi doanh nghiệp có thể tồn tại và phát triển.
Công ty tr¸ch nhiÖm h÷u h¹n Cêng ThÞnh triển và trưởng thành đến hôm nay đều có sự đóng góp đáng kể của TSCĐ. Điều đó nói lên rằng không thể phủ nhận vai trò to lớn của TSCĐ đối với quá trình sản xuất của Công ty.
Đặc biệt là trong giai đoạn như hiện nay với nền kinh tế đang hoà nhập đòi hỏi ngành xây dựng các công trình giao thông thuỷ lợi cần được nâng cao. Chính vì thế mà nó được xem là ngành mũi nhọn cần được quản lý để nâng cao hiệu quả sử dụng TSCĐ đối với các doanh nghiệp trong nền kinh tế thị trường và là một vấn đề cần được các nhà quản lý quan tâm.
Công ty đã dùng nhiều biện pháp để nghiên cứu vận dụng và mang lại nhiều hiệu quản trong công việc. Bên cạnh đó thì Công ty cũng còn gặp nhiều khó khăn vướng mắc trong công tác. Điều này đòi hỏi cần có sự quan tâm hơn nữa của các cấp lãnh đạo để nền kinh tế nói chung ,nghµnh th¬ng m¹i nãi riêng ngày một hoàn thiện và phát triển hơn.
Nhận thức rõ vai trò và ý nghĩa to lớn của TSCĐ trong ngành sản xuất kinh doanh. Qua một thời gian thực tập và được nghiên cứu, tìm hiểu thực tế tại Công ty tr¸ch nhiÖm h÷u h¹n Cêng ThÞnh được sự giúp đỡ của Ban lãnh đạo Công ty, phòng kế toán đặc biệt là cô giáo hướng dẫn đã giúp đỡ em trong lần thực tập này. Em đã dần tiếp cận và làm sáng tỏ các vấn đề lý luận đã được học. Với mong muốn trau dồi kiến thức, nâng cao hiểu biết và tiếp cận thực tiễn nhằm phục vụ cho công tác sau này. Vì thế em đã mạnh dạn đi sâu tìm hiểu chuyên đề “Kế toán tài sản cố định”.
Download luận văn thạc sĩ ngành quản trị kinh doanh với đề tài: Xây dựng chiến lược kinh doanh của Công ty Cổ phần Cơ điện Thủ Đức đến năm 2020, cho các bạn tham khảo
Đối với hầu hết các nhà thiết kế công nghiệp, quá trình cơ bản gồm ba thành phần: nghiên cứu, khả thi hóa và sàng lọc. Nhà thiết kế phải tự nhận biết, khảo sát và thực hiện các điều chỉnh phù hợp cho việc sản xuất. Trong khi có rất nhiều hoán vị của quá trình này và nhiều hoạt động không rõ ràng hoặc không tuyến tính, ba giai đoạn này mô tả cách trình bày đơn giản nhất về hoạt động của nhà thiết kế trong phát triển sản phẩm.
Download luận văn thạc sĩ ngành quản trị kinh doanh với đề tài: Xây dựng chiến lược kinh doanh của Công ty Cổ phần Cơ điện Thủ Đức đến năm 2020, cho các bạn tham khảo
Đối với hầu hết các nhà thiết kế công nghiệp, quá trình cơ bản gồm ba thành phần: nghiên cứu, khả thi hóa và sàng lọc. Nhà thiết kế phải tự nhận biết, khảo sát và thực hiện các điều chỉnh phù hợp cho việc sản xuất. Trong khi có rất nhiều hoán vị của quá trình này và nhiều hoạt động không rõ ràng hoặc không tuyến tính, ba giai đoạn này mô tả cách trình bày đơn giản nhất về hoạt động của nhà thiết kế trong phát triển sản phẩm.
GIÁO TRÌNH 2-TÀI LIỆU SỬA CHỮA BOARD MONO TỦ LẠNH MÁY GIẶT ĐIỀU HÒA.pdf
https://dienlanhbachkhoa.net.vn
Hotline/Zalo: 0338580000
Địa chỉ: Số 108 Trần Phú, Hà Đông, Hà Nội
CÁC BIỆN PHÁP KỸ THUẬT AN TOÀN KHI XÃY RA HỎA HOẠN TRONG.pptxCNGTRC3
Cháy, nổ trong công nghiệp không chỉ gây ra thiệt hại về kinh tế, con người mà còn gây ra bất ổn, mất an ninh quốc gia và trật tự xã hội. Vì vậy phòng chông cháy nổ không chỉ là nhiệm vụ mà còn là trách nhiệm của cơ sở sản xuất, của mổi công dân và của toàn thể xã hội. Để hạn chế các vụ tai nạn do cháy, nổ xảy ra thì chúng ta cần phải đi tìm hiểu nguyên nhân gây ra các vụ cháy nố là như thế nào cũng như phải hiểu rõ các kiến thức cơ bản về nó từ đó chúng ta mới đi tìm ra được các biện pháp hữu hiệu nhất để phòng chống và sử lý sự cố cháy nổ.
Mục tiêu:
- Nêu rõ các nguy cơ xảy ra cháy, nổ trong công nghiệp và đời sống; nguyên nhân và các biện pháp đề phòng phòng;
- Sử dụng được vật liệu và phương tiện vào việc phòng cháy, chữa cháy;
- Thực hiện được việc cấp cứa khẩn cấp khi tai nạn xảy ra;
- Rèn luyện tính kỷ luật, kiên trì, cẩn thận, nghiêm túc, chủ động và tích cực sáng tạo trong học tập.
GIAO TRINH TRIET HOC MAC - LENIN (Quoc gia).pdfLngHu10
Chương 1
KHÁI LUẬN VỀ TRIẾT HỌC VÀ TRIẾT HỌC MÁC - LÊNIN
A. MỤC TIÊU
1. Về kiến thức: Trang bị cho sinh viên những tri thức cơ bản về triết học nói chung,
những điều kiện ra đời của triết học Mác - Lênin. Đồng thời, giúp sinh viên nhận thức được
thực chất cuộc cách mạng trong triết học do
C. Mác và Ph. Ăngghen thực hiện và các giai đoạn hình thành, phát triển triết học Mác - Lênin;
vai trò của triết học Mác - Lênin trong đời sống xã hội và trong thời đại ngày nay.
2. Về kỹ năng: Giúp sinh viên biết vận dụng tri thức đã học làm cơ sở cho việc nhận
thức những nguyên lý cơ bản của triết học Mác - Lênin; biết đấu tranh chống lại những luận
điểm sai trái phủ nhận sự hình thành, phát triển triết học Mác - Lênin.
3. Về tư tưởng: Giúp sinh viên củng cố niềm tin vào bản chất khoa học và cách mạng
của chủ nghĩa Mác - Lênin nói chung và triết học Mác - Lênin nói riêng.
B. NỘI DUNG
I- TRIẾT HỌC VÀ VẤN ĐỀ CƠ BẢN CỦA TRIẾT HỌC
1. Khái lược về triết học
a) Nguồn gốc của triết học
Là một loại hình nhận thức đặc thù của con người, triết học ra đời ở cả phương Đông và
phương Tây gần như cùng một thời gian (khoảng từ thế kỷ VIII đến thế kỷ VI trước Công
nguyên) tại các trung tâm văn minh lớn của nhân loại thời cổ đại. Ý thức triết học xuất hiện
không ngẫu nhiên, mà có nguồn gốc thực tế từ tồn tại xã hội với một trình độ nhất định của
sự phát triển văn minh, văn hóa và khoa học. Con người, với kỳ vọng được đáp ứng nhu
cầu về nhận thức và hoạt động thực tiễn của mình đã sáng tạo ra những luận thuyết chung
nhất, có tính hệ thống, phản ánh thế giới xung quanh và thế giới của chính con người. Triết
học là dạng tri thức lý luận xuất hiện sớm nhất trong lịch sử các loại hình lý luận của nhân
loại.
Với tư cách là một hình thái ý thức xã hội, triết học có nguồn gốc nhận thức và nguồn
gốc xã hội.
* Nguồn gốc nhận thức
Nhận thức thế giới là một nhu cầu tự nhiên, khách quan của con người. Về mặt lịch
sử, tư duy huyền thoại và tín ngưỡng nguyên thủy là loại hình triết lý đầu tiên mà con
người dùng để giải thích thế giới bí ẩn xung quanh. Người nguyên thủy kết nối những hiểu
biết rời rạc, mơ hồ, phi lôgích... của mình trong các quan niệm đầy xúc cảm và hoang
tưởng thành những huyền thoại để giải thích mọi hiện tượng. Đỉnh cao của tư duy huyền
thoại và tín ngưỡng nguyên thủy là kho tàng những câu chuyện thần thoại và những tôn
9
giáo sơ khai như Tô tem giáo, Bái vật giáo, Saman giáo. Thời kỳ triết học ra đời cũng là
thời kỳ suy giảm và thu hẹp phạm vi của các loại hình tư duy huyền thoại và tôn giáo
nguyên thủy. Triết học chính là hình thức tư duy lý luận đầu tiên trong lịch sử tư tưởng
nhân loại thay thế được cho tư duy huyền thoại và tôn giáo.
Trong quá trình sống và cải biến thế giới, từng bước con người có kinh nghiệm và có
tri thức về thế giới. Ban đầu là những tri thức cụ thể, riêng lẻ, cảm tính. Cùng với sự tiến
bộ của sản xuất và đời sống, nhận thức của con người dần dần đạt đến trình độ cao hơn
trong việc giải thích thế giới một cách hệ thống
Để xem full tài liệu Xin vui long liên hệ page để được hỗ trợ
:
https://www.facebook.com/garmentspace/
https://www.facebook.com/thuvienluanvan01
HOẶC
https://www.facebook.com/thuvienluanvan01
https://www.facebook.com/thuvienluanvan01
tai lieu tong hop, thu vien luan van, luan van tong hop, do an chuyen nganh
Khoá luận tốt nghiệp ngành Truyền thông đa phương tiện Xây dựng kế hoạch truy...
Báo cáo thực tập
1. PH N M Đ U
Ầ Ở Ầ
1. Lí do ch n đ tài
ọ ề
Trong xu h ng toàn c u ngày càng đ c m r ng, môi tr ng kinh
ướ ầ ượ ở ộ ườ
doanh c a Vi t Nam đang có nhi u s thay đ i, đ c bi t khi chúng ta chuy n
ủ ệ ề ự ổ ặ ệ ể
sang n n kinh t th tr ng. Cùng v i đó là s h i nh p n n kinh t th th i,
ề ế ị ườ ớ ự ộ ậ ề ế ế ớ
chúng ta đã gia nh p WTO và s p t i s là TPP, v a là nh ng thách th c cũng
ậ ắ ớ ẽ ừ ữ ứ
nh v a là c h i đ doanh nghi p phát tri n. C nh tranh là m t đi u t t y u
ư ừ ơ ộ ể ệ ể ạ ộ ề ấ ế
không th tránh kh i trong kinh doanh. C nh tranh v a là đ ng l c thúc đ y s
ể ỏ ạ ừ ộ ự ẩ ự
phát tri n kinh t v a là m t thách th c l n đ i v i b t k m t doanh nghi p
ể ế ừ ộ ứ ớ ố ớ ấ ỳ ộ ệ
nào. Đ t n t i và phát tri n trong m t môi tr ng đ y thách th c nh v y,
ể ồ ạ ể ộ ườ ầ ứ ư ậ
đòi h i doanh nghi p ph i luôn tìm ra nh ng gi i pháp phù h p. M t trong
ỏ ệ ả ữ ả ợ ộ
nh ng gi i pháp đó là t ch c s n xu t m t cách khoa h c và h p lý đ nâng
ữ ả ổ ứ ả ấ ộ ọ ợ ể
cao năng l c c nh tranh.
ự ạ
Công ty TNHH Vi t B ng tham gia s n xu t trên nhi u lĩnh v c, trong
ệ ằ ả ấ ề ự
đó lĩnh v c chính là kinh doanh xây l p. Khi th tr ng có nhi u bi n đ ng
ự ắ ị ườ ề ế ộ
không ng ng đ c bi t là th tr ng b t đ ng s n đã gây ra nhi u kho khăn cho
ừ ặ ệ ị ườ ấ ộ ả ề
công ty, đ i h i công ty ph i có nh ng chi n l c, nh ng b c c i ti n thay
ỏ ỏ ả ữ ế ượ ữ ướ ả ế
đ i đ đ ng đ u v i nh ng khó khăn đó. Trong vòng 5 nămtr l i đây Công
ổ ể ươ ầ ớ ữ ở ạ
ty Vi t B ng đã g p nhi u v n đ khó khăn, khi doanh thu c a công ty liên t c
ệ ằ ặ ề ấ ề ủ ụ
b gi m sút, ho t đ ng s n xu t kinh doanh không đ t hi u qu nh mong đ i
ị ả ạ ộ ả ấ ạ ệ ả ư ợ
c a ban lãnh đ o công ty.
ủ ạ
Qua quá trình tham gia th c t p t i Công ty TNHH Vi t B ng nh n
ự ậ ạ ệ ằ ậ
th c đ c t m quan tr ng và nh ng t n t i c n hoàn thi n trong công tác t
ứ ượ ầ ọ ữ ồ ạ ầ ệ ổ
s n xu t kinh doanh c a công ty em đã ch n đ tài “
ả ấ ủ ọ ề Phân tích hi u qu s n
ệ ả ả
xu t kinh doanh c a Công ty TNHH Vi t B ng
ấ ủ ệ ằ ” làm chuyên đ th c t p.
ề ự ậ
2. M c tiêu d tài
ụ ề
Phân tích th c tr ng s n xu t kinh doanh t i công ty TNHH xây d ng
ự ạ ả ấ ạ ự
công trình Vi t B ng. Qua nghiên c u, đánh giá các k t qu kinh doanh mà
ệ ằ ứ ế ả
2. công ty đã đ t đ c đ tìm hi u m t cách đ y đ và chính xác v các nguyên
ạ ượ ể ể ộ ầ ủ ề
nhân d n đ n ho t đ ng s n xu t kinh doanh không hi u qu .
ẫ ế ạ ộ ả ấ ệ ả
Đ xu t m t s ki n ngh nh m nâng cao hi u qu ho t đ ng s n xu t
ề ấ ộ ố ế ị ằ ệ ả ạ ộ ả ấ
kinh doanh cho công ty, giúp công ty có th kh c ph c h n ch và phát huy
ể ắ ụ ạ ế
nh ng u đi m.
ữ ư ể
3. Ph m vi nghiên c u và đ i t ng nghiên c u
ạ ứ ố ượ ứ
Đ i t ng nghiên c u
ố ượ ứ là ho t đ ng s n xu t kinh doanh c a Công ty
ạ ộ ả ấ ủ
TNHH XD Vi t B ng. Các y u t nh h ng đ n hi u qu ho t đ ng s n
ệ ằ ế ố ả ưở ế ệ ả ạ ộ ả
xu t kinh doanh c a Công ty.
ấ ủ
Ph m vi nghiên c u:
ạ ứ là công ty TNHH xây d ng công trình Vi t B ng,
ự ệ ằ
đ a ch thôn Yên Bái, xã T L i, huy n Nông C ng, trong đ a bàn t nh Thanh
ị ỉ ế ợ ệ ố ị ỉ
Hóa.
Th i gian:
ờ Tr c ti p thâm nh p th c t t i công ty TNHH xây d ng
ự ế ậ ự ế ạ ự
công trình Vi t B ng trong th i gian ng n b t đ u t ngày 16/01/2016 và k t
ệ ằ ờ ắ ắ ầ ừ ế
thúc vào ngày 18/04/2016. Thu th p s li u trong kho ng th i gian 5 năm: 2011,
ậ ố ệ ả ờ
2012, 2013 , 2014 và 2015
4. Tên nghi p v và k t c u c a báo cáo
ệ ụ ế ấ ủ
4.1 Tên nghi p v
ệ ụ
Phân tích hi u qu ho t đ ng s n xu t kinh doanh c a doanh nghi p
ệ ả ạ ộ ả ấ ủ ệ
Vi t B ng.
ệ ằ
4.2 K t c u c a báo cáo
ế ấ ủ
Báo cáo g m năm ph n :
ồ ầ
I) L i m đ u:
ờ ở ầ
Lí do vi t báo cáo th c t p
ế ự ậ
Lí do ch n đ n v th c t p
ọ ơ ị ự ậ
Lí do ch n nghi p v th c t p
ọ ệ ụ ự ậ
3. II) Gi i thi u v công ty TNHH xây d ng công trình Vi t B ng
ớ ệ ề ự ệ ằ
1. Gi i thi u chung v công ty TNHH xây d ng công trình Vi t B ng
ớ ệ ề ự ệ ằ
2. B máy qu n lý c a doanh nghi p
ộ ả ủ ệ
3. Đ c đi m s n xu t kinh doanh
ặ ể ả ấ
4. Báo cáo s n xu t kinh doanh
ả ấ
III) Th c tr ng nghi p v phân tích hi u qu s n xu t kinh doanh t i
ự ạ ệ ụ ệ ả ả ấ ạ
công ty TNHH xây d ng công trình Vi t B ng
ự ệ ằ
1. Th c tr ng ho t đ ng s n xu t kinh doanh t i công ty TNHH xây
ự ạ ạ ộ ả ấ ạ
d ng công trình Vi t B ng
ự ệ ằ
2. Đánh giá th c tr ng ho t đ ng s n xu t kinh doanh t i công ty
ự ạ ạ ộ ả ấ ạ
TNHH xây d ng công trình Vi t B ng.
ự ệ ằ
IV) Xu h ng tri n v ng và khuy n ngh
ướ ể ọ ế ị
4.1 Xu h ng, tri n v ng phát tri n c a công ty đ n năm 2020
ướ ể ọ ể ủ ế
4.2 Đ xu t và khuy n ngh nh m hoàn thi n ho t đ ng s n xu t
ề ấ ế ị ằ ệ ạ ộ ả ấ
kinh doanh t i công ty TNHH xây d ng công trình Vi t B ng
ạ ự ệ ằ
V) K t lu n
ế ậ
Trình bày kinh nghi m, k năng, ki n th c thu đ c c a b n
ệ ỹ ế ứ ượ ủ ả
thân
Đ a ra l i khuyên , khuy n ngh cho doanh nghi p
ư ờ ế ị ệ
4. PH N 2: KHÁI QUÁT CHUNG V Đ N V TH C T P
Ầ Ề Ơ Ị Ự Ậ
2.1 Gi i thi u khái quát v đ n v th c t p
ớ ệ ề ơ ị ự ậ
Công ty TNHH xây d ng công trình Vi t B ng là m t doanh nghi p t
ự ệ ằ ộ ệ ư
nhân đ c hình thành theo gi y phép kinh doanh s 2800351089, ngày c p
ượ ấ ố ấ
1/10/1998.
Công ty có s v n đi u l là 6300000000 đ ng. Ngày ho t đông c a
ố ố ề ệ ồ ạ ủ
công ty là 10/04/1997.
Đ a ch c a công ty t i thôn Yên Bái, xã T L i, huy n Nông C ng,
ị ỉ ủ ạ ế ợ ệ ố
Thanh Hóa.
Đi n tho i: 0373682094
ệ ạ
Giám đ c : Đ Xuân Chuyên.
ố ỗ
Đ a ch nhà: s nhà 60, đ ng Quán Giò, ph ng Tr ng Thi, thành ph
ị ỉ ố ườ ườ ườ ố
Thanh Hóa.
K toán tr ng: Lê Tr ng Kh
ế ưở ọ ả
Công ty Vi t B ng là doanh nghi p có ngành ngh kinh doanh chính là
ệ ằ ệ ề
xây d ng công trình k thu t dân d ng, là m t đ n v h ch toán kinh t đ c
ự ỹ ậ ụ ộ ơ ị ạ ế ộ
l p, t ch v tài chính, có t cách pháp nhân, m tài kho n t i ngân hàng
ậ ự ủ ề ư ở ả ạ
nông nghi p huy n Nông C ng.
ệ ệ ố
2.1.1. Nhi m v c a doanh nghi p:
ệ ụ ủ ệ
Xây d ng và th c hi n t t k ho ch s n xu t kinh doanh c a
ự ự ệ ố ế ạ ả ấ ủ
công ty v i ph ng châm năm sau cao h n các năm tr c.
ớ ươ ơ ướ
Th c hi n t t các chính sách cán b , ti n l ng, làm t t công tác
ự ệ ố ộ ề ươ ố
qu n lý lao đ ng, đ m b o đ c công b ng trong thu nh p, b i d ng đ
ả ộ ả ả ượ ằ ậ ồ ưỡ ề
không ng ng nâng cao tay ngh , nghi p v và trình đ cho công nhân viên
ừ ề ệ ụ ộ
trong công ty.
5. Th c hi n t t nh ng cam k t trong h p đ ng kinh t v i các đ n
ự ệ ố ữ ế ợ ồ ế ớ ơ
v khác nh m đ m b o đúng t n đ s n xu t. quan h t t v i khách hàng,
ị ằ ả ả ế ộ ả ấ ệ ố ớ
đ m b o uy tín, t o lòng tin v i khách hàng.
ả ả ạ ớ
Đăng ký kinh doanh đúng ngành, đúng ngh , đúng quy đ nh c a
ề ị ủ
pháp lu t.
ậ
Th c hi n đ y đ các nghĩa v v i Nhà n c nh : N p thu ,
ự ệ ầ ủ ụ ớ ướ ư ộ ế
làm t t công tác b o v an toàn, tr t t xã h i và b o v môi tr ng.
ố ả ệ ậ ự ộ ả ệ ườ
2.1.2. L ch s phát tri n c a doanh nghi p qua các th i k :
ị ử ể ủ ệ ờ ỳ
Công ty TNHH xây d ng công trình Vi t B ng đ c thành l p và ho t
ự ệ ằ ượ ậ ạ
đ ng ngày 10/04/1997 .
ộ
Năm 2005 công ty b t đ u kinh doanh thêm ngành buôn bán v t li u và
ắ ầ ậ ệ
khai thác đá, cát, s i, đ t sét,..
ỏ ấ
V n là công ty xây d ng nên công ty TNHH xây d ng công trình Vi t
ố ự ự ệ
B ng đã tìm cách m r ng thêm các ngành ngh liên quan t o l i th phát
ằ ở ộ ề ạ ợ ế
tri n cho công ty và đáp ng cho quá trình xây d ng công trình – ngành ngh
ể ứ ự ề
chính c a công ty thu n l i h n r t nhi u.
ủ ậ ợ ơ ấ ề
T năm 2009 tr đi, Công ty t ng b c phát tri n s n xu t kinh doanh
ừ ở ừ ướ ể ả ấ
c v chi u r ng l n chi u sâu v i các ngành ngh đa d ng nh l p đ t h
ả ề ề ộ ẫ ề ớ ề ạ ư ắ ặ ệ
th ng đi n, l p đ t h th ng c p thoát n c, đi u hòa, lò s i và đi u hòa
ố ệ ắ ặ ệ ố ấ ướ ề ưở ề
không khí, chu n b m t b ng, xây d ng công trình đ ng s t và đ ng b ,
ẩ ị ặ ằ ự ườ ắ ườ ộ
bán buôn v t li u, thi t b l p đ t khác trong xây d ng, khai thác đá, cát, s i,
ậ ệ ế ị ắ ặ ự ỏ
đ t sét, cho thuê máy móc thi t b và đ dùng h u hình khác, khai khoáng khác
ấ ế ị ồ ữ
ch a đ c phân vào đâu,..
ư ượ
Hi n nay công ty TNHH xây d ng công trình Vi t B ng đã phát tri n
ệ ự ệ ằ ể
t ng b c và m r ng quy mô ho t đ ng đ tr thành m t công ty m nh v
ừ ướ ở ộ ạ ộ ể ở ộ ạ ề
xây d ng.
ự
V i l c l ng lao đ ng ngày càng đông có th đ m đ ng các công
ớ ự ượ ộ ể ả ươ
trình xây d ng v i quy mô và gí tr l n.
ự ớ ị ớ
6.
7. 2.2 T ch c b máy qu n lý c a đ n v th c t p
ổ ứ ộ ả ủ ơ ị ự ậ
2.2.1 S đ t ch c b máy qu n lý doanh nghi p
ơ ồ ổ ứ ộ ả ệ
(Ngu n phòng hành chính nhân s )
ồ ự
2.2.2. Ch c năng, nhi m v c a t ng b ph n
ứ ệ ụ ủ ừ ộ ậ
B máy c a công ty đ c t ch c theo mô hình tr c tuy nch c năng.
ộ ủ ượ ổ ứ ự ế ứ
Gi a ban lãnh đ o c a công ty và các b ph n trong công ty có m i quan h
ữ ạ ủ ộ ậ ố ệ
ch c năng m t thi t, h tr lãn nhau. T ch c b máy c a công ty bao g m:
ứ ậ ế ỗ ợ ổ ứ ộ ủ ồ
H i đ ng thành viên: Là nh ng ng i qu n lí cao nh t c a công
ộ ồ ữ ườ ả ấ ủ
ty, có toàn quy n nhân danh công ty đ quy t đ nh m i v n đ có lien quan
ề ể ế ị ọ ấ ề
đ n m c đích và quy n l i c a công ty, giám sát giám đ c và nh ng cán b
ế ụ ề ợ ủ ố ữ ộ
qu n lí khác c a công ty
ả ủ
Giám đ c: Là ng i có trách nhi m cao nh t tr c pháp lu t v
ố ườ ệ ấ ướ ậ ề
m i ho t đ ng s n xu t kinh doanh c a công ty, có c c u t ch c, c c u tài
ọ ạ ộ ả ấ ủ ơ ấ ổ ứ ơ ấ
chính, c a đ n v theo lu t c a công ty TNHH 2 thành viên tr lên.
ủ ơ ị ậ ủ ở
Phòng k toán tài chính: Giúp vi c giám đ c l p k ho ch khai
ế ệ ố ậ ế ạ
thác và chuy n v n, đáp ng đ c các yêu c u kinh doanh c a đ n v . L p báo
ể ố ứ ượ ầ ủ ơ ị ậ
cáo tài chính, báo cáo thu chi đ nh k , báo cáo thu , nh m giúp giám đ c đi u
ị ỳ ế ằ ố ề
hành v n hi u qu theo quy đ nh c a pháp lu t.
ố ệ ả ị ủ ậ
Phòng kinh t k thu t: Giúp vi c giám đ c l p k ho ch và
ế ỹ ậ ệ ố ậ ế ạ
ph ng án t ch c thi công, ph i h p v i phòng kinh doanh chu n b và ki m
ươ ổ ứ ố ợ ớ ẩ ị ể
tra v t t , thi t b tr c khi thi công. T ch c ki m tra , ch huy giám sát ti n
ậ ư ế ị ướ ổ ứ ể ỉ ế
đ và k thu t thi công, đ c quy n đình ch thi công khi th y ch t l ng
ộ ỹ ậ ượ ề ỉ ấ ấ ượ
công trình không đ c đ m b o.
ượ ả ả
8. Phòng t v n xây d ng: T v n xây d ng và t v n giám sát các
ư ấ ự ư ấ ự ư ấ
công trình xây d ng dân d ng và công nghi p khác. Th m tra h s thi t k
ự ụ ệ ẩ ồ ơ ế ế
công trình xây d ng dân d ng và công nghi p,..
ự ụ ệ
Phòng kinh doanh: L p k ho ch các lo i nguyên v t li u, máy
ậ ế ạ ạ ậ ệ
móc trang thi t b và d ng c . Th c hi n các công vi c nh p xu t nguyên v t
ế ị ụ ụ ự ệ ệ ậ ấ ậ
li u, hàng hóa ph c v thi công công trình. Qu n lý và l u gi các tài li u liên
ệ ụ ụ ả ư ữ ệ
quan đ n ho t đ ng kinh doanh c a công ty.
ế ạ ộ ủ
Phòng hành chính – nhân s : Qu n lí v m t nhân s c a công ty,
ự ả ề ặ ự ủ
có trách nhi m đào t o, tuy n d ng nhân s cho công ty. Xây d ng k ho ch
ệ ạ ể ụ ự ự ế ạ
và th c hi n đào t o, b i d ng và tuy n d ng nhân s theo yêu c u c a công
ự ệ ạ ồ ưỡ ể ụ ự ầ ủ
vi c cho các phòng ban, t , đ i thi công c a Công ty.
ệ ổ ộ ủ
Đ i thi công: Th c hi n thi công các công trình xây d ng cũng
ộ ự ệ ự
nh các h ng m c công trình thu c các d án đã trúng th u, đ ng th i ti n
ư ạ ụ ộ ự ầ ồ ờ ế
hành nghi m thu kh i l ng đã hoàn thành. Tr c ti p thi công công trình d i
ệ ố ượ ự ế ướ
s ch đ o, giám sát c a ph trách thi công.
ự ỉ ạ ủ ụ
V i đ i ngũ nhân viên có trình đ chuyên môn cao, nhi u kinh nghi m
ớ ộ ộ ề ệ
cùng v i c s v t ch t k thu t không ng ng đ c c i ti n đã làm cho công
ớ ơ ở ậ ấ ỹ ậ ừ ượ ả ế
vi c t ch c th c hi n và qu n lý ho t đ ng c a công ty ngày càng n đ nh và
ệ ổ ứ ự ệ ả ạ ộ ủ ổ ị
hoàn thi n. B máy g n nh , c c u h p lí, gi a các b ph n có s ph i h p
ệ ộ ọ ẹ ơ ấ ợ ữ ộ ậ ự ố ợ
ch t ch v i nhau đã làm cho ho t đ ng công ty n n p và đ ng b .
ặ ẽ ớ ạ ộ ề ế ồ ộ
2.3 Công ngh s n xu t kinh doanh
ệ ả ấ
2.3.1 Dây chuy n s n xu t kinh doanh
ề ả ấ
S đ dây chuy n s n xu t kinh doanh
ơ ồ ề ả ấ
(Ngu n: phòng t ch c hành chính nhân s )
ồ ổ ứ ự
THUY T MINH S Đ DÂY CHUY N:
Ế Ơ Ồ Ề
9. Đ u th u:
ấ ầ
Đ t n t i và phát tri n công ty TNHH xây d ng công trình Vi t B ng
ể ồ ạ ể ự ệ ằ
ph i ti n hành các bi n pháp thăm dò th tr ng và tìm ki m kí k t các h p
ả ế ệ ị ườ ế ế ợ
đ ng. Tham gia vào các công vi c có tính ch t quy t đ nh này, ho t đ ng đ u
ồ ệ ấ ế ị ạ ộ ấ
th u là m t ph ng th c tìm ki m đ i tác làm ăn có hi u qu và nhanh chóng
ầ ộ ươ ứ ế ố ệ ả
nh t.
ấ
Nh chúng ta đã bi t k t qu c a công tác d th u ch u nh h ng
ư ế ế ả ủ ự ầ ị ả ưở
không nh c a quá trình th c hi n. N m b t đ c vai trò quan tr ng c a công
ỏ ủ ự ệ ắ ắ ượ ọ ủ
tác này đ i v i ho t đ ng tham gia đ u th u, ban lãnh đ o c a công ty đã l a
ố ớ ạ ộ ấ ầ ạ ủ ự
ch n nh ng cán b có năng l c nh t v các lĩnh v c có liên quan đ giao n m
ọ ữ ộ ự ấ ề ự ể ắ
tr ng trách ch y u trong vi c th c hi n công tác d th u. Trình t tham gia
ọ ủ ế ệ ự ệ ự ầ ự
d th u c a công ty:
ự ầ ủ
B c 1: Tìm ki m thông tin v công trình c n đ u th u
ướ ế ề ầ ấ ầ
B c 2: Ti p xúc ban đ u v i bên ch đ u t và tham gia s
ướ ế ầ ớ ủ ầ ư ơ
tuy n
ể
B c 3: Chu n b và l p h s d th u
ướ ẩ ị ậ ồ ơ ự ầ
B c 4: N p h s d th u và tham gia m th u
ướ ộ ồ ơ ự ầ ở ầ
Ký k t h p đ ng kinh doanh (n u trúng th u ) và theo dõi th c
ế ợ ồ ế ầ ự
hi n h p đ ng:
ệ ợ ồ
Ngay sau khi nh n đ c k t qu trúng th u, công ty s có công văn g i
ậ ượ ế ả ầ ẽ ử
cho phía ch đ u t đ ch p nh n vi c th c hi n thi công và th a thu n ngày,
ủ ầ ư ể ấ ậ ệ ự ệ ỏ ậ
gi , đ a đi m c th đ th c hi n vi c ký k t h p đ ng. Ti n hành xin b o
ờ ị ể ụ ể ể ự ệ ệ ế ợ ồ ế ả
lãnh h p đ ng theo yêu c u c a ch đ u t và đôn đ c các b ph n có lien
ợ ồ ầ ủ ủ ầ ư ố ộ ậ
quan rà soát l i k ho ch huy đ ng các ngu n l c cho vi c thi công công trình,
ạ ế ạ ộ ồ ự ệ
t o đi u ki n thu n l i cho vi c đàm phán kí k t h p đ ng thi công.
ạ ề ệ ậ ợ ệ ế ợ ồ
Công ty và ch đ u t ti n hành kí k t h p đ ng theo k t qu đ u
ủ ầ ư ế ế ợ ồ ế ả ấ
th u.
ầ
Th c hi n thi công công trình
ự ệ
10. V i đ c thù riêng bi t c a ngành xây l p thì vi c đ m b o v n i dung
ớ ặ ệ ủ ắ ệ ả ả ề ộ
và các giai đo n c a quá trình s n xu t xây d ng góp ph n làm giá thành s n
ạ ủ ả ấ ự ầ ả
ph m h .
ẩ ạ
C th là đ thi công hoàn thành m t công trình công ty c n đ m b o
ụ ể ể ộ ầ ả ả
th c hi n theo ba giai đo n sau:
ự ệ ạ
Giai đo n chu n b xây d ng công trình
ạ ẩ ị ự
Giai đo n xây d ng
ạ ự
Giai đo n v n hành, th nghi m, thu bàn giao
ạ ậ ử ệ
M i lo i công tác xây d ng, m i công trình xây d ng, tùy tính ch t, đ c
ỗ ạ ự ỗ ự ấ ặ
đi m, đi u ki n thi công xây d ng mà công ty c n ph i áp d ng nh ng
ể ề ệ ự ầ ả ụ ữ
ph ng pháp, bi n pháp xây d ng thích h p nh m đ m b o tính t i u., tính
ươ ệ ự ợ ằ ả ả ố ư
hi u qu kinh t , năng su t lao đ ng và an toàn.
ệ ả ế ấ ộ
Sau khi hoàn thành công vi c thi công, chu n b t ng h p h s
ệ ẩ ị ổ ợ ồ ơ
quy t toán công trình.
ế
2.2.2 Đ c đi m công ngh s n xu t kinh doanh
ặ ể ệ ả ấ
Ngành ngh đăng kí kinh doanh ch y u c a doanh nghi p c th là:
ề ủ ế ủ ệ ụ ể
Xây d ng các công trình công nghi p, dân d ng và xây d ng c
ự ệ ụ ự ơ
s h t ng đô th .
ở ạ ầ ị
Xây d ng công trình giao thông đ ng b
ự ườ ộ
Xây d ng công trình th y l i, đê đ p, h th ng kênh m ng t i
ự ủ ợ ậ ệ ố ươ ướ
tiêu
Cho thuê máy móc thi t b trong lĩnh v c xây d ng
ế ị ự ự
L p và th c hi n xây d ng các nhà dân d ng, đô th khu công
ậ ự ệ ự ở ụ ị
nghi p.
ệ
V n t i hàng hóa đ ng b
ậ ả ườ ộ
Khai thác đát, cát, đá, s i…
ỏ
11. Công ty TNHH xây d ng công trình Vi t B ng là m t đ n v xây d ng
ự ệ ằ ộ ơ ị ự
c b n mang nh ng nét đ c tr ng riêng c a ngành xây d ng đó là thi công và
ơ ả ữ ặ ư ủ ự
đ m b o nh ng công trình ph c v an sinh và nh ng công trình có quy mô l n
ả ả ữ ụ ụ ữ ớ
và v a, k t c u ph c t p, th i gian xây d ng lâu dài, kh i l ng thi công ch
ừ ế ấ ứ ạ ờ ự ố ượ ủ
y u là th c hi n ngoài tr i do v y quá trình t ch c s n xu t r t ph c t p.
ế ự ệ ờ ậ ổ ứ ả ấ ấ ứ ạ
S n ph m s n xu t c a công ty là nh ng công trình có giá tr l n, nó không
ả ẩ ả ấ ủ ữ ị ớ
đ c mang ra th tr ng trao đ i, mua bán nh nh ng s n ph m hàng hóa khác
ượ ị ườ ổ ư ữ ả ẩ
mà ch th c hi n khi h p đ ng xây d ng đ c ký k t, s n ph m sau khi th c
ỉ ự ệ ợ ồ ự ượ ế ả ẩ ự
hi n đ c nghi m thu bàn giao cho ng i s d ng và tr thành tài s n c đ nh
ệ ượ ệ ườ ử ụ ở ả ố ị
c a nhà đ u t đó. Ch t l ng công trình không đ c cân, đong, đo đ m ngay
ủ ầ ư ấ ượ ượ ế
mà ph i đ c ki m nghi m qua m t th i gian nh t đ nh.
ả ượ ể ệ ộ ờ ấ ị
Đ c di m v an toàn lao đ ng c a công ty Vi t B ng
ặ ể ề ộ ủ ệ ằ :
Bên c nh m c tiêu kinh doanh thì công tác an toàn lao đ ng cũng đ c
ạ ụ ộ ượ
công ty r t quan tâm chú tr ng. Nhân th c đ c vai trò quan tr ng trong công
ấ ọ ứ ượ ọ
tác an toàn lao đ ng công ty ch tr ng quan đi m: Phát tri n s n xu t kinh
ộ ủ ươ ể ể ả ấ
doanh ph i luôn đi đôi v i vi c đ m b o d c an toàn và v sinh lao đ ng cho
ả ớ ệ ả ả ượ ệ ộ
công nhân viên trong công ty. Do đ c thù làm vi c c a công ty là lĩnh v c xây
ặ ệ ủ ự
d ng th ng xuyên ti p xúc v i môi tr ng làm vi c n ng nh c, đi u ki
ự ườ ế ớ ườ ệ ặ ọ ề ệ
th i ti t n ng, gió, m a, đ n, đ m cao. Do đ c thù c a ngành ngh là
ờ ế ắ ư ộ ồ ộ ẩ ặ ủ ề
công vi c l u đ ng, đ a bàn ho t đ ng r ng. Vì v y vi c tuân th nghiêm ng t
ệ ư ộ ị ạ ộ ộ ậ ệ ủ ặ
các quy đ nh v an toàn lao đ ng là r t c n thi t và quan tr ng.
ị ề ộ ấ ầ ế ọ
Đ c s quan tâm và s ch đ o sát sao c a Ban giám đ c công ty nh
ượ ự ự ỉ ạ ủ ố ờ
đó công ty có nh ng đ nh h ng và b c đi v ng ch c trong ho t đ ng s n
ữ ị ướ ướ ữ ắ ạ ộ ả
xu t kinh doanh và công tác b o hi m lao đ ng.
ấ ả ể ộ
Bên c nh đó, công đoàn công ty luôn quan tâm đ n tình hình vi c làm và
ạ ế ệ
các chính sách ch đ có liên quan đ n ng i lao đ ng, th c hi n t t quy ch
ế ộ ế ườ ộ ự ệ ố ế
hi n hành c a công ty, t ch c t t đi u ki n s ng và làm vi c cho cán b công
ệ ủ ổ ứ ố ề ệ ố ệ ộ
nhân viên toàn công ty, đ m b o thi công các công trình đ t v yêu c u ti n
ả ả ạ ề ầ ế
đ , ch t l ng, an toàn,. hi u qu , đ t và v t k ho ch đ ra.
ộ ấ ượ ệ ả ạ ượ ế ạ ề
12. 2.3.3 T ch c s n xu t
ổ ứ ả ấ
Do là công ty xây d ng nên lo i hình s n xu t c a công ty TNHH Vi t
ự ạ ả ấ ủ ệ
B ng là s n xu t kh i l ng l n.
ằ ả ấ ố ượ ớ
S n ph m xây d ng c a công ty là nh ng công trình nhà c a, công trình
ả ẩ ự ủ ữ ử
công nghi p đ c xây d ng và s d ng t i ch , c đ nh t i đ a đi m xây d ng
ệ ượ ự ử ụ ạ ỗ ố ị ạ ị ể ự
và phân b t n m n nhi u n i trên lãnh th . Đ c đi m này làm cho s n xu t
ố ả ạ ở ề ơ ổ ặ ể ả ấ
xây l p có tính ch t l u đ ng cao, thi u n đ nh.
ắ ấ ư ộ ế ổ ị
T ch c s n xu t trong công ty Vi t B ng ch y u là ph ng th c
ổ ứ ả ấ ệ ằ ủ ế ươ ứ
khoán g n các công trình, các h ng m c công trình đ n các đ i. Công ty đã
ọ ạ ụ ế ộ
nh n th u các công trình v dân d ng, công nghi p, giao thông th y l i và
ậ ầ ề ụ ệ ủ ợ
b c đ u ti p c n thành công v i công ngh hi n đ i ph c v cho công tác
ướ ầ ế ậ ớ ệ ệ ạ ụ ụ
xây d ng. Hi n t i công ty cũng khoong ng ng l n m nh.
ự ệ ạ ừ ớ ạ
Qúa trình t khi kh i công xây d ng công trình đ n khi bàn giao hoàn
ừ ở ự ế
thành công trình đ a vào s d ng th ng dài. Nó ph thu c vào quy mô và tính
ư ử ụ ườ ụ ộ
ch t ph c t p c a t ng công trình. Qua trình thi công này đ c chia ra làm
ấ ứ ạ ủ ừ ượ
nhi u giai đo n: Chu n b thi công, thi công móng, tr n, hoàn thi n. M i giai
ề ạ ẩ ị ầ ệ ỗ
đo n thi công l i bao g m nhi u công vi c khác nhau. Do đó quá trình và chu
ạ ạ ồ ề ệ
k thi công không có tính n đ nh, nó luôn bi n đ ng v i đ a đi m xây d ng và
ỳ ổ ị ế ộ ớ ị ể ự
theo t ng giai đo n.
ừ ạ
2.4 Khái quát ho t đ ng s n xu t kinh doanh c a đ n v th c t p
ạ ộ ả ấ ủ ơ ị ự ậ
2.4.1 Đ i t ng lao đ ng
ố ượ ộ
a. Trang thi t b
ế ị
Do các công trình đ u th u c a công ty Vi t B ng mang tính k thu t
ấ ầ ủ ệ ằ ỹ ậ
và đòi h i công ngh cao nên máy móc c a công ty cũng ph i đa năng. V i m i
ỏ ệ ủ ả ớ ỗ
lo i công trình thì s có nh ng lo i máy móc v n hành riêng. Nh ng đi u
ạ ẽ ữ ạ ậ ư ề
thu n l i ch các công trình tuy r t khác nhau trong quá trình ti n hành thi
ậ ợ ở ỗ ấ ế
công nh ng có cùng m t lo i nguyên li u và cùng m t quy trình công ngh .
ư ộ ạ ệ ộ ệ
13. Công ty TNHH xây d ng công trình Vi t B ng có m t s lo i máy móc trang
ự ệ ằ ộ ố ạ
thi t b nh sau:
ế ị ư
B ng 2.4.1.a : Các lo i máy móc thi t b c a công ty
ả ạ ế ị ủ
STT TÊN MÁY MÓC THI T B
Ế Ị
1 Xe benz
2 Xe lu
3 Xe t i c u
ả ẩ
4 Máy tr n
ộ
5 Máy xúc
6 Máy r i th m bê tông nh a
ả ả ự
7 Máy c t u n s t
ắ ố ắ
8 Máy b m n c ch y xăng
ơ ướ ạ
9 Máy phát đi n công trình
ệ
10 Thi t b s n xu t ng c ng
ế ị ả ấ ố ố
11 Thi t b s n xu t c c ván bê tong d
ế ị ả ấ ọ ự
ng l c
ứ ự
12 Máy khoan đá th y l c
ủ ự
13 Máy phát đi n đ u n
ệ ầ ổ
14 Máy i
ủ
15 Xe c n c u
ầ ẩ
Công ty đã đ u t r t nhi u máy móc có giá tr l n trong nh ng ngày
ầ ư ấ ề ị ớ ữ
đ u thành l p công ty. Nh ng do công ty mua máy móc thi t b thanh lý c a
ầ ậ ư ế ị ủ
công ty khác đã s d ng trong th i gian khá dài nên máy móc cũng đã khá cũ
ử ụ ờ
k . Đi u này nh h ng đ n năng su t c a máy và năng su t c a ng i lao
ỹ ề ả ưở ế ấ ủ ấ ủ ườ
đ ng trong công ty. Th m chí đôi khi công ty ph i d ng thi công t m th i đ
ộ ậ ả ừ ạ ờ ể
ch s a ch a máy trong tr ng h p máy h ng khi đó s gây ra tình tr ng lãng
ờ ử ữ ườ ợ ỏ ẽ ạ
phí th i gian và chi phí c a công ty. Do v y trong th i gian t i công ty nên đ u
ờ ủ ậ ờ ớ ầ
t mua s m trang thi t b m i hi n đ i h n, tiên ti n h n
ư ắ ế ị ớ ệ ạ ơ ế ơ
14. B ng 2.4.1.b: Trang thi t b máy móc nh ng ngày đ u thành l p c a công
ả ế ị ữ ầ ậ ủ
ty.
STT
TÊN
MÁY
Đ N GIÁ
Ơ
(đ ng)
ồ
SỐ
L NG
ƯỢ
(chi c)
ế
THÀNH
TI N
Ề
(đ ng)
ồ
1 Máy xúc 532000000 2 106400000
2 Máy tr n
ộ 1118000000 1 1118000000
3 Xe t i c u
ả ẩ 515000000 1 515000000
4 Xe benz 120000000 5 600000000
5 Xe lu 530000000 1 530000000
C NG
Ộ 10 2869400000
Ngu n: phòng k toán công ty
ồ ế
Trang thi t b văn phòng c a công ty cũng đ c trang b r t đ y đ , chu
ế ị ủ ượ ị ấ ầ ủ
đáo nh ng thi t b nh sau:
ữ ế ị ư
B ng 2.4.1.c Trang thi t b văn phòng c a công ty
ả ế ị ủ
STT TÊN MÁY MÓC THI T B
Ế Ị
1 Máy tính văn phòng
2 Máy fax
3 Máy in
4 Máy đi n tho i
ệ ạ
Ngu n: phòng k toán công ty
ồ ế
Đ i v i trang thi t b văn phòng, công ty đã mua s m đ y đ theo yêu
ố ớ ế ị ắ ầ ủ
c u c a công vi c. Do ngu n v n c a công ty còn h n ch nên v i m i phòng
ầ ủ ệ ồ ố ủ ạ ế ớ ỗ
làm vi c công ty cho trang b máy tính và máy đi n tho i. Riêng phòng k toán
ệ ị ệ ạ ế
tài v công ty cho trang b them máy in và máy fax đ ph c v cho quá trình
ụ ị ể ụ ụ
làm vi c đ c thu n l i và d dàng h n.
ệ ượ ậ ợ ễ ơ
15. 2.4.1.b Đ c đi m nguyên v t li u
ặ ể ậ ệ
Là doanh nghi p s n xu t kinh doanh xây d ng công trình và khai thác
ệ ả ấ ự
nguyên v t li u, đ quá trình v n hành s n xu t thi công các công trình v i các
ậ ệ ể ậ ả ấ ớ
ch ng lo i đa d ng : nhà , tr ng h c, đ ng b ,…thì t ng ng v i nó
ủ ạ ạ ở ườ ọ ườ ộ ươ ứ ớ
ph i có m t s l ng l n các chi ti t, b ph n và nguyên v t li u đa d ng.
ả ộ ố ượ ớ ế ộ ậ ậ ệ ạ
M t khác, th tr ng nguyên v t li u l i th ng xuyên thay đ i v giá c và
ặ ị ườ ậ ệ ạ ườ ổ ề ả
ch ng lo i. Vì v y trong t ng s các m c v t t nguyên li u thì công ty c n
ủ ạ ậ ổ ố ụ ậ ư ệ ầ
ph i th ng xuyên c p nh t tình hình đ đáp ng k p th i. Công ty có đ c
ả ườ ậ ậ ể ứ ị ờ ặ
đi m là ch nh n nguyên v t li u theo đ n hàng khi đã th u thành công công
ể ỉ ậ ậ ệ ơ ầ
trình xây d ng nên t n phí b o qu n ít, ít b hao mòn và th tr ng nguyên v t
ự ố ả ả ị ị ườ ậ
li u t ng đ i d tìm nh xi măng, g ch, ngói, s i, đá cát,.. V i đ c đi m nh
ệ ươ ố ễ ư ạ ỏ ớ ặ ể ư
v y, nguyên v t li u đã t o ra m t u th cho công ty và đây là đi u thu n l i
ậ ậ ệ ạ ộ ư ế ề ậ ợ
trong vi c s n xu t và kinh doanh c a công ty.
ệ ả ấ ủ
Căn c vào vai trò , tác d ng và yêu c u thì nguyên v t li u đ c chia
ứ ụ ầ ậ ệ ượ
thành:
Nguyên v t li u chính: g ch, cát, đá, xi măng, s t thép.
ậ ệ ạ ắ
Nguyên v t li u ph : vôi, dây thép bu c, s n.
ậ ệ ụ ộ ơ
Nhiên li u: xăng d u
ệ ầ
Ph tùng thay th : các lo i v t t đ c s d ng đ thay th , s a
ụ ế ạ ậ ư ượ ử ụ ể ế ử
ch a, b o d ng các lo i máy móc thi t b xây d ng c b n.
ử ả ưỡ ạ ế ị ự ơ ả
Ph li u: là các lo i v t li u b lo i tr , thanh lí, thu h i nh
ế ệ ạ ậ ệ ị ạ ừ ồ ư
g ch v , s t v n, v bao xi măng, ...
ạ ỡ ắ ụ ỏ
Căn c vào yêu c u qu n lý và h ch toán chi ti t, công c và d ng c
ứ ầ ả ạ ế ụ ụ ụ
đ c chia thành:
ượ
Các lo i qu n áo và mũ chuyên dung cho ho t đ ng xây l p đ
ạ ầ ạ ộ ắ ẻ
làm vi c
ệ
Các lo i máy khoan, máy c t s t, máy đ m, …
ạ ắ ắ ầ
Các lo i máy nhào tr n bê tong.
ạ ộ
16. Các lo i cu c, x ng, bay, dao xây,...
ạ ố ẻ
2.4.1. Năng l ng
ượ
Công ty th ng s d ng m t m c năng l ng khá cao cho ho t đ ng
ườ ử ụ ộ ứ ượ ạ ộ
thi công xây d ng. V i đ c đi m ho t đ ng kinh doanh là xây d ng công trình
ự ớ ặ ể ạ ộ ự
nên h u h t các giai đo n trong chu k s ng c a công trình đ u ph i tiêu th
ở ầ ế ạ ỳ ố ủ ề ả ụ
năng l ng. Các năng l ng chính c n thi t nh đi n, n c, khí đ t, nhiên
ượ ượ ầ ế ư ệ ướ ố
li u,…công ty đ u có ngu n cung ng lâu năm t i đ a ph ng vì v y r t
ệ ề ồ ứ ạ ị ươ ậ ấ
thu n ti n cho vi c v n chuy n cũng nh cung c p năng l ng trong quá
ậ ệ ệ ậ ể ư ấ ượ
trình đang thi công xây d ng công trình.
ự
2.4.2 Lao đ ng
ộ
Công ty TNHH xây d ng công trình Vi t B ng có đa s lao đ ng xu t
ự ệ ằ ố ộ ấ
thân là nông thôn và tu i đ i còn khá tr . H có trình đ h c v n không cao
ổ ờ ẻ ọ ộ ọ ấ
nh ng là ng i tr tu i, có kh năng ti p thu kinh nhi m và h c vi c r t
ư ườ ẻ ổ ả ế ệ ọ ệ ấ
nhanh chóng. Tu i trung bình c a công nhân trong công ty là 25 tu i, ng i
ổ ủ ổ ườ
nhi u tu i nh t là 52 tu i và ng i tr tu i nh t là 18 tu i. V i đ i ngũ có đ
ề ổ ấ ổ ườ ẻ ổ ấ ổ ớ ộ ộ
tu i lao đ ng tr nh v y là m t l i th c a công ty.
ổ ộ ẻ ư ậ ộ ợ ế ủ
Công ty có nhân viên h c v n cao làm các công vi c văn phòng còn các
ọ ấ ệ
lao đ ng có trình đ th p h n làm vi c tr c ti p s n xu t thi công. Vi c phân
ộ ộ ấ ơ ệ ự ế ả ấ ệ
công lao đ ng này r t h p lí vì s s d ng h t kh năng và năng l c c a
ộ ấ ợ ẽ ử ụ ế ả ự ủ
ng i lao đ ng.
ườ ộ
Qua đây, ta th y lao đ ng c a công ty có đ c đi m là: H là nh ng
ấ ộ ủ ặ ể ọ ữ
ng i tr tu i , h có kh năng h c h i kinh nghi m làm vi c. Đây là đ c
ườ ẻ ổ ọ ả ọ ỏ ệ ệ ặ
đi m mang l i l i th cho công ty. Tuy nhiên công ty cũng g p khó khăn trong
ể ạ ợ ế ặ
vi c tìm cách s d ng lao đ ng sao cho ngày càng có hi u qu h n.
ệ ử ụ ộ ệ ả ơ
17. B ng 2.4.3 Bi n đ ng v c c u v n và tài s n c a công ty
ả ế ộ ề ơ ấ ố ả ủ
Ch tiêu
ỉ
Năm
2011
Năm
2012
Năm
2013
Năm
2014
Năm
2015
Chênh l ch
ệ
S ti n
ố ề S ti n
ố ề
S ti n
ố ề S ti n
ố ề
S ti n
ố ề
2012/20
11
2013/20
12
2014/20
13
2015/2014
± % ± % ± % ± %
I.TÀI
S N
Ả
8,450 11,430 20,604 15,659 17,694 2,980 35.27 9,174 80.26
4,94
5,
24.00 2,034 13.00
1.Tài
s n
ả
ng n
ắ
h n
ạ
6,879 9,845, 19,986, 8,218 9,230 2,966, 43.12 10,14 103.00
11,7
6
58.88 1,011 12.31
2.Tài
s n dài
ả
1,570 1,584 618 7,440 8,463 14,043 0.89 966, 61.00 6,82
2
1103.78 1,023 13.75
18. h n
ạ
II.NGU
N
Ồ
V N
Ố
8,450 11, 20,604 15,659 17,694 2,980 35.27 9,174 80.26
4,94
5
24.00 2,034 13.00
1.Nợ
ph i
ả
trả
2,894, 5,757 14,839 9,077 11,243 2,862 98.89 9,082 157.76
5,76
2
38.83 2,165 23.86
2.V n
ố
ch s
ủ ở
h u
ữ
5,555 5,673 5,764 6,581 6,451 117 2.12 91 1.61 816, 14.17 130, 1.99
19. Nh n xét:
ậ
Năm 2012 t ng tài s n c a công ty là 11.430.564.393 đ ng tăng so v i
ổ ả ủ ồ ớ
năm 2011 là 2.980.257.600 đ ng t ng ng v i 35,2680402%.
ồ ươ ứ ớ
Tài s n ng n h n là 9.845.758.421 đ ng tăng so v i năm 2011 là
ả ắ ạ ồ ớ
2.966.214.191 đ ng t ng ng v i 43,1164346%. Tài s n dài h n là
ồ ươ ứ ớ ả ạ
1584805972 đ ng tăng so v i năm 2011 là 14.043.409 đ ng t ng ng v i
ồ ớ ồ ươ ứ ớ
0,8940504%.
2015Ta nh n th y r ng 2012 Tài s n c a công ty có s bi n đ ng t ng
ậ ấ ằ ả ủ ự ế ộ ươ
đ i m nh là do công ty đ u t trang thi t b ph c v vào s n xu t. Tài s n dài
ố ạ ầ ư ế ị ụ ụ ả ấ ả
h n chi m t tr ng l n nh t trong t ng tài s n.
ạ ế ỷ ọ ớ ấ ổ ả
N ph i tr năm 2012 là 5.757.103.095 đ ng tăng so v i 2011là
ợ ả ả ồ ớ
2.862.427.535 đ ng t ng ng v i 98,8859537%. Đây là nguyên nhân chính
ồ ươ ứ ớ
làm tăng ngu n v n qua hai năm ho t đ ng trên vì công ty đang huy đ ng v n
ồ ố ạ ộ ộ ố
t bên ngoài nh vay ng n h n t ng i mua hay ng i bán đ ph c v cho
ừ ư ắ ạ ừ ườ ườ ể ụ ụ
ho t đ ng s n xu t kinh doanh c a công ty.
ạ ộ ả ấ ủ
V n ch s h u c a năm 2012 là 5673461289 đ ng tăng so v i năm 2011
ố ủ ở ữ ủ ồ ớ
là 117.830.065 đ ng t ng ng v i 2,12091228%. Ch ng t tình hình tài chính
ồ ươ ứ ớ ứ ỏ
c a công ty t t. Ngu n v n tang thêm t o đi u ki n cho công ty ho t đ ng t t
ủ ố ồ ố ạ ề ệ ạ ộ ố
h n và ch đ ng h n trong s n xu t và cung c p s n ph m, r u ro tài chính
ơ ủ ộ ơ ả ấ ấ ả ẩ ỉ
th p, m c đ đ c l p v tài chính c a doanh nghi p cao.
ấ ứ ộ ộ ậ ề ủ ệ
Năm 2013 T ng Tài S n và Ngu n V n c a công ty là 20.604.567.302
ổ ả ồ ố ủ
đ ng tăng so v i năm 2012 là 9.174.002.909 đ ng t ng ng 80,25853% . Tài
ồ ớ ồ ươ ứ
s n ng n h n là 19.986.455.674 đ ng tăng so v i năm 2012 là 10.140.697.253
ả ắ ạ ồ ớ
đ ng t ng ng 102,9956%. Tài s n dài h n năm 2013 là 618.111.628 đ ng
ồ ươ ứ ả ạ ồ
gi m so v i năm 2012 là 966.694.344 đ ng t ng ng 60.99765%.
ả ớ ồ ươ ứ
Ta nh n th y năm 2013, Tài s n c a công ty có s bi n đ ng t ng đ i
ậ ấ ả ủ ự ế ộ ươ ố
so v i năm 2012 là do công ty đ u t thêm trang thi t b vào ph c v s n xu t.
ớ ầ ư ế ị ụ ụ ả ấ
Tài s n ng n h n chi m t tr ng l n nh t trong t ng tài s n.
ả ắ ạ ế ỷ ọ ớ ấ ổ ả
20. N ph i tr năm 2013 là
ợ ả ả 14.839.654.440 đ ng tăng so v i năm 2012 là
ồ ớ
9.082.551.345 đ ng t ng ng 157,7625%.
ồ ươ ứ
V n ch s h u c a công ty năm 2013 là 5.764.912.862 đ ng tăng so v i
ố ủ ở ữ ủ ồ ớ
năm 2012 là 91.451.564 đ ng t ng ng1.611918%. Đi u này ch ng t tình hình
ồ ươ ứ ề ứ ỏ
tài chính c a công ty trong năm 2013 là khá t t. Ngu n v n tăng thêm là do tăng
ủ ố ồ ố
v n góp t các c đông vào công ty. Ngu n v n tăng thêm t o đi u ki n cho
ố ừ ổ ồ ố ạ ề ệ
công ty ho t đ ng t t h n và ch đ ng h n trong s n xu t kinh doanh thi công
ạ ộ ố ơ ủ ộ ơ ả ấ
xây d ng, r i ro tài chính th p, m c đ đ c l p v tài chính c a doanh nghi p
ự ủ ấ ứ ộ ộ ậ ề ủ ệ
cao.
Năm 2014 so v i năm 2013:
ớ Năm 2014 T ng Tài S n và Ngu n V n c a
ổ ả ồ ố ủ
công ty là 15.659.394.503 đ ng gi m so v i năm 2013 là 4.945.172.799 đ ng
ồ ả ớ ồ
t ng ng 24,00037% tuy nhiên v n cao h n so v i các năm tr c . Nguyên
ươ ứ ẫ ơ ớ ướ
nhân là do công ty gi m đ u t vào mua s m trang thi t b ph c v s n xu t
ả ầ ư ắ ế ị ụ ụ ả ấ
và đ u t vào m r ng quy mô công ty.
ầ ư ở ộ
Tài s n ng n h n c a công ty năm 2014 là 8.218.694.525 đ ng gi m so
ả ắ ạ ủ ồ ả
v i năm 2013 là 11.767.761.149 đ ng t ng ng 58.87868 % . Tuy nhiên Tài
ớ ồ ươ ứ
s n dài h n năm 2014 là 7.440.699.978 tăng so v i năm 2013 là 6.822.588.350
ả ạ ớ
đ ng t ng ng 1103,779%.
ồ ươ ứ
N ph i tr năm 2014 là 9.077.546.354 đ ng gi m so v i năm 2013 là
ợ ả ả ồ ả ớ
5.762.108.086 đ ng t ng ng 38,82913% . V n ch s h u năm 2014 là
ồ ươ ứ ố ủ ở ữ
6.581.848.149 đ ng tăng so v i năm 2013 là 816.935.237 đ ng t c là 14.17082
ồ ớ ồ ứ
%.
Năm 2015 so v i 2014:
ớ
Năm 2015 T ng tài s n và Ngu n v n c a công ty l i có xu h ng tăng
ổ ả ồ ố ủ ạ ướ
tr l i nh ng tăng lên ít. Năm 2015 T ng Tài s n là 17.694.385.462 đ ng tăng
ở ạ ư ổ ả ồ
so v i 2014 là 2.034.990.959 đ ng t ng ng 12,99%. Trong đó TSNH năm
ớ ồ ươ ứ
2015 là 9.230.568.395 đ ng tăng so v i 2014 là 1.011.873.870 đ ng t ng ng
ồ ớ ồ ươ ứ
12.31%. TSDH c a năm 2015 là 8.463.817.067 đ ng tăng so v i năm 2014 là
ủ ồ ớ
1.023.117.089 đ ng t ng ng 13,75028%.
ồ ươ ứ