1. PHÁP LUẬT VỀ HỢP ĐỒNG
I. Vấn đề chung
II. Hợp đồng trong kinh doanh thương mại
Khái niệm
Đặc điểm
Nội dung
Căn cứ pháp lý
Xác lập, thay đổi, xác minh quyền, nghĩa vụ dân sự
Thỏa thuận tự nguyện, bình đẳng
phát sinh, chấm dứt quyền nghĩa vụ
quyền nghĩa vụ gắn liền lợi ích hợp phát
Có hiệu lực từ thời điểm giao kết Trừ khi có thỏa thuận khác liên quan
Đối tượng hợp đồng
Phương thức thanh toán
Thời hạn, địa điểm
Số lượng, chất lượng, đơn giá
Phương thức hợp đồng
Quyền nghĩa vụ các bên
Trách nhiệm vi phạm hợp đồng
Phương thức giải quyết tranh chấp
Đơn vụ song vụ
Phụ thuộc lẫn nhau về pháp lý
Mục đích hợp đồng
Nguồn hợp đồng
HĐ chính
HĐ phụ
Kinh doanh TM
Lợi ích người thứ 3
Hợp đồng có điều kiện
HĐ không Kinh doanh TM
Luật dân sự điều chỉnh tất cả hợp đồng
Luật kinh doanh thương mại
Luật đặc thù
Chứng khoán
Đầu tư
Bảo hiểm
Nếu có yếu tố nước ngoài Áp dụng điều ước quốc tế
Phân loại hợp đồng
1. Khái niêm
2. Giao kết hđ trong kinh doanh thương mại
3. Các biện pháp đảm bảo thực hiện hợp đồng
4. Điều kiện có hiệu lực hợp đồng và hợp đồng vô hiệu
5. Trách nhiệm của vi phạm hợp đồng trong kinh doanh thương mại
Thỏa thuận nhằm thay đổi, chấm dứt, xác lập quyền và nghĩa vụ trong kinh doanh
thương mại
Được điều chỉnh bổ xung bởi luật dân sự
Đặc điểm
Chủ thể hợp đồng là thương nhân
Hình thức
Nội dung và mục đích
tổ chức kinh tế
or cá nhân đăng kí kinh doanh
Mấu chốt phải đăng kí kinh doanh
Văn bản hoặc lời nói. Văn bản ưu tiên nhất
hình thức khác: fax, telegram..
Lợi nhuận
Các nhóm hợp đồng thương mại
Mua bán hàng hóa
Cung cấp dịch vụ
Hoạt động đầu tư khác
Xây lắp
Xúc tiến thương mại
Chuyển nhượng dự án..
Nội dung hợp đồng
Thủ tục giao kết hợp đồng KDTM
Càng chi tiết càng tốt
Tạo thuận lợi cho thực hiện hợp đồng
Phòng ngừa rủi ro
Luật TM không bắt buộc nội dung cụ thể nào
dự trên khuyến nghị, khuyến khích
Nhưng đối với từng loại cụ thể, luật quy định những điều khoản khác nhau
Thời điểm giao kết hợp đồng
1. Đề nghị giao kết hợp đồng
2. Chấp nhận đề nghị giao kết hđ
3. Thời điểm giao kết HĐ
Các bên đạt được thỏa thuận
Hai bên cùng kí HĐ (trừ thỏa thuận khác)
Sự im lặng k phải là giao kết HĐ (Trừ thỏa thuận trước)
1.Cầm cố tài sản
5.Bảo lưu quyền sở hữu
6.Bảo lãnh
7.Cầm giữ tài sản
2.Thế chấp tài sản
3.Kí cược
4.Kí quỹ
mang tài sản của mình cho bên kia để thực hiện HĐ
không giao tài sản
dùng quyền sơ hữu ts để đảm bảo thực hiện hđ
Bên thứ 3 có trách nhiệm trung gian
Bên thuê tài sản đưa bên cho thuê TS để đảm bảo việc tra lại tài sản thuê
8. Đặt cọc Giao bên kia khoản tiền
gưi tiền, giấy tờ có giá cho tín dụng (phong tỏa số đó)
Đảm bảo thực hiện hợp đồng
Giao TS nhưng chưa chuyển quyền sở hữu
Trả đủ tiền thì chuyển
bên thứ 3 đứng ra bảo lãnh quyền sở hữu
Bên cầm giữ cầm giữ tài sản, có quyền chiếm giữ nếu không thanh toán
9.Tín chấp tổ chức xã hội uy tín đứng ra bảo lãnh khoản vay
Điều kiện có hiệu lực của hợp đồng
Hợp đồng vô hiệu và xử lí hợp đồng vô hiệu
1. Chủ thể tham gia có năng lựu dân sự
2. Mục đích hợp đồng không vi phạm điều cấm, không trái đạo đức xã hội
3. Chủ thể tham gia độc lập và tự nguyện
4. hình thức hợp đồng
Lập thành văn bản, pháp luật công nhận
nếu k tuân thủ thì hợp đồng vô hiệu
Điều kiện để giao dịch dân sự có hiệu lực Tức là theo luật dân sự, và luật kinh doanh thương mại
1. Không thỏa mãn điều kiện có hiệu lực theo quy định
2. Tùy thuộc mức độ vô hiệu
Vi phạm điều cấm
Giả tạo che giấu giao dịch khác
Được lập bởi người chưa thành niên, mất năng lực
Chủ thể tham gia một bên bị lừa dối, đe dọa
Hợp đồng nhầm lẫn
Hợp đồng giao dịch đúng thời điểm chủ thể mất nhận thức
Vô hiệu một phần
Vô hiệu toàn bộ
Phần vô hiệu k ảnh hưởng đến phần còn lại
Xử lí vô hiệu hợp đồng
Không phát sinh,chấm dứt, thay đổi quyền của chủ thể từ thời điểm giao kết
Hoàn trả cho nhau những gì đã nhận như ban đầu
Tiền
hiện vật
1. Buộc thực hiện đúng hợp đồng
2. Phạt vi phạm hợp đồng
3. Bồi thường thiệt hại
ĐN: Bên vi phạm buộc phải thực hiện đúng hợp đồng, hoặc dùng biện pháp khác để
thực hiện
Khi có vi phạm điều khoản
Buộc Thực hiện đúng HĐ
Sửa chữa
Bồi thường phí tổn thất cho bên bị vi phạm
Nếu có thỏa thuận ra hạn hoặc thay thế nghĩa vụ---không gọi là buộc thực hiện đúng
hợp đồng
Số lượng
Chất lượng hàng hóa
Yêu cầu kĩ thuật công việc
Trường hơp không đáp ứng được 3 tiêu chí trên, bên mua hàng
mua người khác
Chênh lệch do bên vi phạm chịu
bên mua có thể sửa chữa khuyết tật, bên bán chịu chi phí
KN: Bên bị vi phạm yêu cầu bên vi phạm trả một khoản tiền phạt do vi phạm HĐ
Mục đích
Điều kiện áp dụng
Mức phạt
Pháp luât quy định
Do tự thỏa thuận
Tác động chủ thể HĐ
Tôn trọng hợp đồng
Phòng ngừa vi phạm hợp đồng
có hành vi vi phạm hợp đồng
Có lỗi bên vi phạm hợp đồng
Không quá 8% giá trị nghĩa vụ hợp đồng vi phạm
KN: Bồi thường tổn thất do hành vi vi phạm hđ gây ra
Chế tài áp dụng nhằm khôi phục lợi ích vật chất bị tổn thất do bên vi phạm gây ra
KD,TM
Chế tài chỉ áp dụng khi có thiệt hại xảy ra
Căn cứ áp dụng
Có hành vi vi phạm
Có thiệt hại thực tế
Có hành vi gây thiệt hại
Giá trị bồi thường
Tổn thất trực tiếp
Tổn thất gián tiếp
Nghĩa vụ
Chứng minh được tổn thất, mức độ tổn thất gây ra
Chứng minh khoản lợi trực tiêp đáng lẽ được hưởng do bị vi phạm gây ra
hình thức
Sau khi đã trừ các biện pháp hạn chế tối đa
Nếu bên vi phạm k áp dụng, có quyền yêu cầu giảm bớt
Thỏa thuận trước phạt vi phạm k yêu cầu bồi thường
Thỏa thuận cả phạt và bồi thường
Không thỏa thuận thì chỉ có chế tài về bồi thường
Áp dụng chế tài phạt vi phạm
Áp dụng cả 2 chế tài phạt và bồi thường
4. Tạm ứng, đình chỉ, hủy bỏ hợp đồng
1. Tạm ngừng
2. Đình chỉ
3. hủy bỏ hợp đồng
một bên tạm dừng thực hiện nghĩa vụ
hợp đồng vẫn có hiệu lực
một bên chấm dứt thực hiện nghĩa vụ
Hợp đồng k có hiệu lực từ lúc đình chỉ hợp đồng
Các bên k phai thực hiện nghĩa vụ hợp đồng
Bên thực hiện yêu cầu bên kia thanh toán hoặc thực hiện nghĩa vụ đối ứng
sự kiện làm nội dung hợp đồng bị hủy bỏ từ thời điểm giao kết
Hình thức
Các bên có quyền đòi lại lợi ích, trả lại cho nhau các quyền, nghĩa vụ đã thực hiện
Hoàn trả tiền, hiện vật khác...
Một phần
Toàn bộ Bãi bỏ toàn bộ thực hiện quyền và nghĩa vụ hợp đồng
Bãi bỏ một phần, phần còn lại vẫn có hiệu lực
Giống nhau
1. Chế tài được áp dụng khi có điều kiện
2. Tạm ngừng, đình chỉ, hủy bỏ có quyền lợi sau
3. Miễn trách nhiệm hợp đồng
Các bên đã thỏa thuận trước
Môt bên vi phạm cơ bản nghĩa vụ hợp đồng
Bên vi phạm k thể đơn phương đình chỉ, hủy, tạm ngừng hợp đồng Trừ khi có thỏa thuận trước
Vi phạm gây thiệt hại cho bên kia
Làm bên kia k thể đạt mục đích giao kết hợp đồng
Bên bị vi phạm có quyền k thực hiện nghĩa vụ HĐ
Vẫn được quyền yêu cầu bên vi phạm bồi thường hợp đồng
Là sự tự vệ cho bên bị vi phạm
KN: Bên vi phạm không phải chịu hình thức chế tài do vi phạm hợp đồng
Trừ khi có thỏa thuận hợp đồng khác
Sư kiện miễn
Hành vi bất khả kháng
Hành vi vi của một bên hoàn toàn do lỗi bên kia
Hành vi thực hiện theo chỉ đạo cơ quan nhà nước không thể biết được khi giao kết hợp
đồng
Khách quan
Xảy ra sau giao kết
Không lường được
Không thể khắc phục được
Phải thông báo và chứng minh được hành vi đến bên bị vi phạm hợp đồng