SlideShare a Scribd company logo
1 of 76
Đề cập đến hiệu suất của tay khoan, tiêu chí thường được nêu ra hàng đầu là tốc độ và lực xoắn. Về phía mình,
NSK nhận thức rằng việc sử dụng chính xác lực của tay khoan là yếu tố đặc biệt then chốt. Do đó tất cả tay
khoan phải được đặt ở vị trí thoải mái nhất trong bất cứ bàn tay nhà chuyên môn nào để tạo điều kiện cho các
động tác chính xác và chi tiết cần thiết nhằm hình thành những kỹ năng lâm sàng chuẩn xác tinh tế. Ở đây, cảm
giác của bàn tay là đặc biệt quan trọng.
Hệ thống tay khoan NSK được thiết kế dựa trên cơ sở đặc biệt chú trọng đến sự khác nhau về sức mạnh, kích
cỡ và khả năng hoạt động của bàn tay người. NSK tạo ra hiệu suất mạnh mẽ cho tay khoan, bàn tay nhà
chuyên môn tạo ra kỹ năng chuẩn xác.
Hệ thống tay khoan NSK dành cho bàn tay nhà chuyên môn – Người cộng sự đắc lực của nha sỹ ®
Hệ thống tay khoan NSK dành cho bàn tay nhà chuyên môn
chào mừng đến thế giới NSK
Người cộng sự đắc lực của nha sỹ ®
1
Hệ thống khớp nối đèn LED
Bộ phát sáng PHATELUS
Hệ thống tay khoan cao cấp Ti-Max X
Hệ thống tay khoan cao cấp S-Max M
Hệ thống tay khoan cao cấp S-Max pico
Hệ thống tay khoan tự tạo ánh sáng DynaLED
Tay khoan phẫu thuật nghiêng 450
Ti-Max X450,
Tay khoan nhanh Pana-Max PLUS
Hệ thống tay khoan nhanh PANA-MAX, PANA AIR ∑
Hệ thống tay khoan khuỷu có đèn Ti-Max Z,
Ti-Max Z45L
Hệ thống tay khoan khuỷu có đèn Ti-Max X,
Ti-Max X205L
Hệ thống tay khoan khuỷu S-Max M,
Air motor S-Max M205
Air motor có đèn DynaLED M205LG
Hệ thống tay khoan tốc độ chậm FX series
Hệ thống tay khoan khuỷu EX series, Air motor EX203C,
Bộ tay khoan tốc độ chậm EX-203C, Student Kit
Hệ thống tay khoan điện quang học Micromotor NLX nano,
Ti-Max M40B Ti-Max M40XS, NLX plus, NBX
Hệ thống máy cạo vôi siêu âm
Varios 170, 570, 370, 970
Hệ thống tay cạo vôi bằng hơi Ti-Max S970, AS2000
Hệ thống thổi cát đánh bóng răng Perio-Mate
Hệ thống thổi cát đánh bóng răng Prophy-Mate neo
Motor nội nha không dây ENDO-MATE TC2
Motor nội nha có dây ENDO-MATE DT, ENDO-MATE AT
Hệ thống máy định vị chóp iPex
Hệ thống máy phẫu thuật siêu âm ánh sáng LED
VarioSurg3
Hệ thống máy phẫu thuật Implant Surgic Pro+, Surgic Pro,
Tay khoan phẫu thuật có đèn Ti-Max X-DSG20L
Hệ thống máy phẫu thuật Surgic AP
Hệ thống tay khoan phẫu thuật Implant
Hệ thống tay khoan tiểu phẫu
Motor điện iSD900
Hệ thống máy mài không chổi than ULTIMATE XL
Hệ thống máy mài Vmax, MIO, PRESTO
Hệ thống máy bảo dưỡng Care3Plus
Hệ thống mũi tra dầu PANA SPRAY Plus, PANA SPRAY
Plus Nozzles, Đồng hồ kiểm tra áp lực hơi
Giới thiệu công ty
Hướng dẫn bảo trì tay khoan hàng ngày
3 - 4
5 - 6
7- 8
9 -10
11-12
13
14
15 -16
17-18
19
20
21-22
23 -24
25 -27
28 -37
38 - 40
41- 42
43 - 44
45 - 46
47- 48
49 -50
51-54
55 -58
59 - 60
61
62
63 - 64
65 - 66
67- 68
69
70
71-72
73
MỤC LỤC
Đặc trưng với công nghệ quay phay cắt
siêu tốc, NSK đã mang đến những sản
phẩm đa dạng với chất lượng và hiệu
suất cao dành cho nha khoa và công
nghiệp. Dựa trên ý tưởng “Phát triển một
sản phẩm có thể đáp ứng những yêu
cầu trong tương lai của người sử dụng”,
mục tiêu của NSK là thỏa mãn các đòi
hỏi khác nhau của khách hàng với sự
cập nhật trong suốt quá trình phát triển
sản phẩm và được nâng cấp bởi kỹ
thuật sản xuất độc đáo với công nghệ
tuyệt hảo.
Trong phần tóm lược của cuốn
catalogue 2014 này, Quý khách hàng sẽ
tìm thấy nhiều sản phẩm khác nhau phù
hợp chính xác với yêu cầu của mình.
Để biết thêm thông tin, xin vui lòng tham
khảo website: www.nsk-dental.com
hoặc liên hệ nhà phân phối của NSK tại
Việt Nam
website: www.nhaphong.com.vn
2
Tất cả những gì cần thiết chỉ là một
khớp nối NSK có bóng đèn LED
Lợi thế của việc sử dụng bóng LED
Rõ nét
Bền bỉ
: Các bóng LED phát ra ánh sáng tự nhiên
như ban ngày, bảo đảm tầm nhìn rõ nét
hơn so với bóng Halogen.
: Các nguồn sáng LED có tuổi thọ cao hơn
và ổn định hơn so với bóng Halogen.
NÂNG CẤP tất cả tay khoan quang học của bạn từ dùng bóng Halogen
thường lên công nghệ dùng bóng LED hiện đại nhất bằng cách đơn giản
chỉ cần THAY ĐỔI một khớp nối
Phổ màu và độ sáng bóng LED của NSK
Đôi mắt của chúng ta hoạt động chủ yếu dưới ánh sáng ban ngày; nhận thức của thị giác về ngoại hình, màu sắc và chuyển
động dưới ánh sáng ban ngày tốt hơn nhiều so với ánh sáng nhân tạo. Vì phổ màu bóng LED của NSK lên đến 6500 K, tương
đương với ánh sáng ban ngày, bóng LED của NSK cho tầm nhìn rõ nét hơn và cung cấp ánh sáng tự nhiên như ban ngày cho
công việc điều trị. Thêm vào đó, độ sáng bóng LED của NSK ưu việt hơn bóng Halogen thông thường.
Vùng chiếu sáng rộng hơn
Bóng LED của NSK cung cấp
ánh sáng tự nhiên như ban
ngày và bảo đảm tầm nhìn rõ
nét ngay cả ở các bề mặt tiếp
cận với vùng chiếu sáng rộng
hơn, giúp giảm thiểu sự mệt
mỏi trong suốt quá trình điều trị.
Bóng Halogen thông thường Bóng LED của NSK
Đảm bảo nguồn cung cấp ánh
sáng LED ổn định
Nhờ vào bộ ổn áp, hệ thống bóng LED của
NSK đảm bảo chất lượng chiếu sáng ổn định
và các bóng LED được bảo vệ không bị hư hại
ngay cả khi điện áp cung cấp khác nhau giữa
các loại ghế nha.
Halogen
thông thường
25,000lx
Đỏ - cam
(3,000K)
NSK LED*
32,000lx
Ánh sáng tự nhiên
ban ngày
(6,500K)
*với PTL-CL-LED
	 PTL-CL-LEDIII
* Ảnh chụp từ phòng thí nghiệm của NSK
* Sử dụng tay khoan của NSK
3
Có hệ thống
quang học
• Làm bằng thép không gỉ
• Bao phủ bằng Titanium
• Van chống hút ngược nước
Không có
hệ thống
quang học
Không có
hệ thống
quang học
Không có
hệ thống
quang học
Không có
hệ thống
quang học
BỘ PHÁT SÁNG
Hệ thống
khớp nối
dùng bóng
LED
Khớp nối không
có hệ thống
quang học
Khớp nối không
có hệ thống
quang học
• Làm bằng thép không gỉ
• Bao phủ bằng Titanium
• Van chống hút ngược nước
• Dùng cho NSK
Tích hợp được trong mọi hệ
thống ghế máy nha khoa
Đặc tính kỹ thuật
• Mạch tích hợp đặc biệt giúp gia tăng tuổi thọ của bóng.
• Độ sáng điều chỉnh được cho từng tay khoan có hệ thống quang học.
• Tự động kích hoạt chức năng chiếu sáng tay khoan.
• Chức năng tăng dần độ chiếu sáng (điều chỉnh trong khoảng 0.5 - 4.5 giây) có thể cài đặt.
• Lắp đặt dễ dàng vào các hệ thống ghế máy nha khoa hiện hành và mới.
Bao gồm
• Bộ kiểm soát nguồn PTL • Dây tay khoan (PTL-4HP)
• Bộ nguồn PTL
PTL Optic Pack (230V) Y103723Model MÃ ĐẶT HÀNG
Bộ Phatelus hoàn chỉnh Các thành phần riêng rẽ
• Dây tay khoan có bộ nguồn cho coupling có đèn LED
• Kích thước: W50 x L90 x H26 (mm) • Weight: 120g
• Dùng cho NSK, điều chỉnh lượng nước được
• Dùng cho KaVo®
MULTIflex®
LUX, điều chỉnh lượng nước được
• Dùng cho khớp nối nhanh Sirona®
, điều chỉnh lượng nước được
Khớp nối LUX
Khớp nối LUX
Khớp nối LUX
Khớp nối LUX
Đuôi Midwest 4 lỗ
Đuôi Borden 2 lỗ
Đuôi Borden 2 lỗ
Đuôi Midwest 4 lỗ
• Van chống hút ngược nước
	 MODEL	 PTL-CL-LED M	MÃ ĐẶT HÀNG	P1001606
	 MODEL	 PTL-CL-LED III	MÃ ĐẶT HÀNG	 P1001601
	 MODEL	 KCL-LED M	 MÃ ĐẶT HÀNG	 P1005603
	 MODEL	 SCL-LED	 MÃ ĐẶT HÀNG	 P1009600
	 MODEL	 FM-CL-M4	 MÃ ĐẶT HÀNG	P434051
	 MODEL	 FM-CL-B2/B3	 MÃ ĐẶT HÀNG	P432051
	 MODEL	 QD-J M4	 MÃ ĐẶT HÀNG	T334051
	 MODEL	 QD-J B2/B3	 MÃ ĐẶT HÀNG	T332051
MODEL	 PTL-4HP	 MÃ ĐẶT HÀNG	P421
MODEL	 PTL Control Module	MÃ ĐẶT HÀNG	U360011
MODEL	 PTL Adaptor (230V)	 MÃ ĐẶT HÀNG	U360032
Có hệ thống
quang học
Có hệ thống
quang học
Có hệ thống
quang học
Phụ tùng thay thế
Phụ tùng thay thế
MODEL
PTL LED Holder Assy*
M type
PTL LED Assy*
MÃ ĐẶT HÀNG
P1001B044
10000198
SẢN PHẨM
*Phụ tùng chỉ có thể được thay thế thông qua các đại lý ủy quyền của NSK
MODEL
SCL O-Ring*
4pcs required
KCL O-Ring set*
MÃ ĐẶT HÀNG
0312055100
Y900211
SẢN PHẨM
MODEL
QD-J O-ring set
MÃ ĐẶT HÀNG
Y900592
SẢN PHẨM
4
Without Pressure
Regulating Valve
Speed Control
Speed(x10,000min-1)
Air Pressure (MPa)
50
40
0.3 0.5
With Pressure
Regulating Valve
Ti-Max X đại diện cho dòng sản phẩm cao cấp nhất
với tính năng vượt trội của vi công nghệ ứng dụng
vào điều trị nha khoa ngày nay.
tiện ích cao cấp
Hệ thống tay khoan nhanh cao cấp Ti-Max X
Hệ thống phun sương 4 chiều của NSK làm
mát toàn bộ bề mặt của mũi khoan với hiệu
quả cao từ mọi hướng.
Hệ thống phun sương 4 chiều &
Ống dẫn quang học
Turbine hai nguồn hơi đẩy tạo lực cắt cực
mạnh đến 22W. Hai nguồn khí mạnh hẹp
cho phép các cánh quạt turbine nhận
được dòng hơi hiệu quả và cho quán tính
quay mạnh mẽ.
Turbine khí đôi NSK
Hệ thống làm sạch đầu tay khoan của NSK
(đã được cấp bằng sáng chế) là cơ chế đặc
biệt được thiết kế để phòng ngừa sự hút
ngược không khí, nhờ vậy ngăn cản sự xâm
nhập của dịch từ miệng, virus và các vật
thể lạ vào đầu tay khoan, kéo dài tuổi thọ
của vòng bi.
Hệ thống làm sạch đầu tay khoan
Nhờ sáng chế độc quyền kiểu bạc đạn "ISB",
Ti-Max X có thể đạt đến sự chính xác cao độ khi
vận hành với lực cắt lớn đến 22Watts. Điểm mới
của công nghệ "ISB" chính là thiết kế cơ khí của
nó, trục gắn với vòng bi bằng đường rãnh cắt
vòng quanh. Điều này cho phép đạt độ chính xác
tối đa của chuyển động quay, chống rung và vận
hành không tiếng ồn.
Công nghệ bạc đạn NSK “ISB”
Van điều hòa áp lực bên trong giữ cho
việc cung cấp áp lực hơi ổn định tại vị trí
đầu tay khoan, phòng ngừa sự xuống
cấp sớm của cánh quạt vì áp lực của
chuyển động quay quá cao.
Van điều hòa áp lựcLớp DURACOAT chống trầy
Lớp bao phủ DURACOAT, với công nghệ bao phủ
bề mặt tiên tiến mới nhất của NSK sử dụng lợi
điểm kháng dị ứng và tương hợp sinh học của
titanium để nâng cao độ bền hơn nữa.
5
13.6
ø13.2
13.6
ø11.2
11.7
ø10.3
13.6
ø13.2
13.6
ø11.2
11.7
ø10.3
13.6
ø13.2
13.6
ø11.2
11.7
ø10.3
• Tay khoan làm bằng titanium với lớp chống trầy DURACOAT • ISB Turbine • Hệ thống thủy tinh quang học
• Vòng bi sứ • Hệ thống làm sạch đầu tay khoan • Chuck bấm
• Hệ thống phun sương 4 chiều • Van điều hòa áp lực hơi
Có hệ thống quang học / Không có hệ thống quang học
Khớp nối KaVo®
LED
*Khớp nối là tùy chọn
Khớp nối Sirona®
LED
*Khớp nối là tùy chọn
W&H®
Roto Quick®
Khớp nối NSK
*Khớp nối là tùy chọn
Bien-Air®
Unifix®
MODELĐầu nhỏ
Tốc độ
390,000-450,000 min-1
Đầu tiêu chuẩn
Tốc độ
380,000-440,000 min-1
Đầu to
Tốc độ
300,000-360,000 min-1
KIỂU
KẾT NỐI NSK Optic
X500L
P495
X600L
P496
MÃ
ĐẶT HÀNG
*Đầu nhỏ: chỉ dùng với mũi khoan cán ngắn
NSK Non-Optic
X500
P861
X600
P862
KaVo®
X500KL
P857
X600KL
P858
Sirona®
X500SL
P840
X600SL
P841
W&H®
X500WLED
P1100
X600WLED
P1101
Bien-Air®
X500BLED
P1097
X600BLED
P1098
16W17WPOWER
18W21W
MODEL
MÃ
ĐẶT HÀNG
POWER
MODEL
MÃ
ĐẶT HÀNG
POWER
X700L X700 X700KL X700SL X700WLED X700BLED
P497 P863 P859 P842 P1102 P1099
19W22W
Phụ tùng
thay thế
MODEL MÃ ĐẶT HÀNG
TA-LED Assy* 10001791
TiX-MU03*
Cartridge cho đầu nhỏ
Y900200
SẢN PHẨM MODEL MÃ ĐẶT HÀNG
TiX-SU03*
Cartridge cho đầu tiêu chuẩn
Y1001022
SẢN PHẨM MODEL MÃ ĐẶT HÀNG
PTL O-ring Set
Gói 5 cái
Y900580
TiX-TU03*
Cartridge cho đầu lớn
Y1001023
SẢN PHẨM
*Phụ tùng chỉ có thể được thay thế thông qua các đại
lý ủy quyền của NSK.
6
Hấp tiệt trùng ở nhiệt
độ lên đến 135ºC
Có thể ngâm trong dung
dịch khử trùng nóng
Thiết kế gọn nhẹ và
hiệu suất cắt cao
Dòng tay khoan tua-bin khí với nhiều tính năng S-Max M
hiệu suất cắt cao, với thiết kế thanh mảnh, thao tác tiện
dụng và khả năng thâm nhập cao hơn. Nó đã được phát
triển để đáp ứng tất cả nhu cầu trong điều trị nha khoa
của bác sỹ.
Với công nghệ bạc đạn mới của NSK ‘ISB’ (bi nằm trong
rãnh) giảm độ rung và đảm bảo lực cắt chính xác hơn.
Tua-bin S-Max M có thể được thay thế dễ dàng, giúp
bạn giảm chi phí và tiết kiệm thời gian. Dòng tay khoan
S-Max M được thiết kế nhằm thỏa mãn đến từng chi tiết.
Hệ thống tay khoan nhanh hiệu suất cao
7
13.5
ø12.1
12.5
ø10.6
13.5
ø12.1
12.5
ø10.6
• Thân bằng thép không gỉ • ISB Turbine • Hệ thống thủy tinh quang học • Vòng bi sứ
• Hệ thống làm sạch đầu khoan • Chuck bấm • Phun nước 4 chiều
Có hệ thống quang học / Không có hệ thống quang học
MODEL
Đầu nhỏ
Head Speed
380,000-450,000 min-1
Đầu tiêu chuẩn
Head Speed
360,000-430,000 min-1
KIỂU
KẾT NỐI NSK Optic
M500L
P1001
M600L
P1002
MÃ
ĐẶT HÀNG
NSK Non-Optic
M500
P1003
M600
P1004
KaVo®
Optic
M500KL
P1005
M600KL
P1006
Sirona®
M500SL
P1009
M600SL
P1010
W&H®
M500WLED
P1095
M600WLED
P1096
Bien-Air®
M500BLED
P1056
M600BLED
P1057
Morita
M500MHL
P1019
M600MHL
P1020
16WPOWER 16W
20W20W
MODEL
MÃ
ĐẶT HÀNG
POWER
KaVo®
Non-Optic
M500K
P1007
M600K
P1008
Khớp nối KaVo®
LED
*Khớp nối là tùy chọn
Khớp nối Sirona®
LED
*Khớp nối là tùy chọn
W&H®
Roto Quick®
Khớp nối NSK
*Khớp nối là tùy chọn
Bien-Air®
Unifix®
MORITA TwinPower Turbine 4H
*Đầu nhỏ: đều áp dụng cho mũi khoan cán ngắn và cán tiêu chuẩn
Phụ tùng
thay thế
MODEL MÃ ĐẶT HÀNG
SX-MU04
Nắp đậy cho đầu nhỏ
P1001500
SX-MU03
Cartridge cho đầu nhỏ
P1001250
SẢN PHẨM MODEL MÃ ĐẶT HÀNG
SX-SU04
Nắp đậy cho đầu tiêu chuẩn
P1002500
SX-SU03
Cartridge cho đầu tiêu chuẩn
P1002250
SẢN PHẨM MODEL MÃ ĐẶT HÀNG
PTL O-ring Set
Gói 5 cái
Y900580
SX-SU05
Dụng cụ mở nắp đậy cho đầu
nhỏ & đầu tiêu chuẩn
20000535
SẢN PHẨM
TA-LED Assy* 10001791
*Phụ tùng chỉ có thể được thay thế thông qua các đại lý ủy quyền của NSK.
8
Hấp tiệt trùng ở nhiệt
độ lên đến 135ºC
Có thể ngâm trong dung
dịch khử trùng nóng
Đầu tay khoan nhỏ nhất thế giới*
Thiết kế cho các điều trị khó
Xu thế mới cho các điều trị & phòng khám
So sánh kích cỡ đầu khoan
Phun sương một
chiều được thiết kế
tỉ mỉ cho hiệu quả
cao trong làm mát,
trong khi ống dẫn
quang mang ánh
sáng chính xác đến
từng vị trí điều trị.
Thay thế tua-bin dễ
dàng trong quá trình
làm việc, giúp bác sỹ
tính toán được chi phí
và giảm thiểu thời
gian thay thế phụ
kiện.
Dòng tay khoan S-Max Pico với tính năng đầu tay khoan siêu nhỏ và thân nhỏ gọn đã được phát
triển đặc biệt cho khả năng thâm nhập với độ chính xác cao. Với khả năng dễ dàng tiếp cận các
vùng điều trị khó trong miệng, tay khoan S-Max pico mang lại cảm giác điều trị thoải mái hơn cho
bệnh nhân trẻ em, mở buồng tủy, kết hợp kỹ thuật soi gương, giảm sự tiếp xúc mặt lưỡi
và mặt má trong các vùng răng cối. Hiện nay, Pico là một dòng tay khoan “phải
có”, mang lại nhiều lợi ích cho cả bệnh nhân và bác sỹ trong điều trị. Sử
dụng mũi khoan Pico tiêu chuẩn NSK (hoặc mũi khoan tương
đương) là đòi hỏi nghiêm ngặt.
* vào tháng 8/2013
ø8.6
9.0
ø11.2
13.6
S-Max pico
Đầu
siêu nhỏ
Ti-Max X600L
Đầu
tiêu chuẩn
9
ø0.8
16.8
1.8
ø0.6
16.8
ø1.8
17.5
9.0
ø1.3
16.0
7.0
ø1.5
14.0
4.0
ø1.0
15.5
6.0
ø1.7
17.5
9.0
ø1.2
16.0
7.0
ø1.6
14.0
4.0
ø0.8
16.8
1.8
ø0.6
16.8
ø1.8
17.5
9.0
ø1.3
16.0
7.0
ø1.5
14.0
4.0
ø1.0
15.5
6.0
ø1.7
17.5
9.0
ø1.2
16.0
7.0
ø1.6
14.0
4.0
ø0.8
16.8
1.8
ø0.6
16.8
ø1.8
17.5
9.0
ø1.3
16.0
7.0
ø1.5
14.0
4.0
ø1.0
15.5
6.0
ø1.7
17.5
9.0
ø1.2
16.0
7.0
ø1.6
14.0
4.0
15.5
ø0.8
16.8
1.8
ø0.6
16.8
ø1.8
17.5
9.0
ø1.3
16.0
7.0
ø1.5
14.0
4.0
ø1.0
15.5
6.0
ø1.7
17.5
9.0
ø1.2
16.0
7.0
ø1.6
14.0
4.0
15.5
6.0
ø0.8
16.8
1.8
ø0.6
16.8
ø1.8
17.5
9.0
ø1.3
16.0
7.0
ø1.5
14.0
4.0
ø1.0
15.5
6.0
ø1.7
17.5
9.0
ø1.2
16.0
7.0
ø1.6
14.0
4.0
ø1.1
15.5
6.0
ø0.8
16.8
1.8
ø0.6
16.8
ø1.8
17.5
9.0
ø1.3
16.0
7.0
ø1.5
14.0
4.0
ø1.0
15.5
6.0
ø1.7
17.5
9.0
ø1.2
16.0
7.0
ø1.6
14.0
4.0
ø1.1
15.5
6.0
ø0.8
16.8
1.8
ø0.6
16.8
ø1.8
17.5
9.0
ø1.3
16.0
7.0
ø1.5
14.0
4.0
ø1.0
15.5
6.0
ø1.7
17.5
9.0
ø1.2
16.0
7.0
ø1.6
14.0
4.0
ø1.1
15.5
6.0
ø0.8
16.8
1.8
ø0.6
16.8
ø1.8
17.5
9.0
ø1.3
16.0
7.0
ø1.5
14.0
4.0
ø1.0
15.5
6.0
ø1.7
17.5
9.0
ø1.2
16.0
7.0
ø1.6
14.0
4.0
ø1.1
15.5
6.0
ø0.8
16.8
1.8
ø0.6
16.8
ø1.8
17.5
9.0
ø1.3
16.0
7.0
ø1.5
14.0
4.0
ø1.0
15.5
6.0
ø1.7
17.5
9.0
ø1.2
16.0
7.0
ø1.6
14.0
4.0
ø1.1
15.5
6.0
ø0.8
16.8
1.8
ø0.6
16.8
ø1.8
17.5
9.0
ø1.3
16.0
7.0
ø1.5
14.0
4.0
ø1.0
15.5
6.0
ø1.7
17.5
9.0
ø1.2
16.0
7.0
ø1.6
14.0
4.0
ø1.1
15.5
6.0
• Thân bằng thép không gỉ • ISB Turbine • Hệ thống thủy tinh quang học
• Vòng bi sứ • Hệ thống làm sạch đầu khoan • Chuck bấm • Phun nước đơn
• Pack of 3
• Pack of 3
• Pack of 3
• Pack of 3
• Pack of 3
• Pack of 3
Mở lớp men và lấy ngà mềm
Chuẩn bị xoang nhỏ mặt gần
Mài cùi răng sau
Cắt kẻ mặt gần và vát các lớp
men mỏng
Chuẩn bị xoang và mài mặt nhai
răng cối
Chuẩn bị đường hoàn tất
Bộ pico bur (PC1-6)
(Bộ mũi khoan tiêu chuẩn)
Cho quang trường làm việc rộng hơn
với đầu khoan nhỏ và thân tay khoan
thanh mảnh, giúp cải thiện chất lượng
điều trị với kính vi phẫu.
Cải thiện tính chính xác của điều trị bằng kính vi phẫu Tiếp cận các vùng răng cối dễ dàng
Kết hợp với kỹ thuật soi gương
Sử dụng mũi khoan cán ngắn hoặc cán siêu ngắn là yêu cầu nghiêm ngặt
pico bur (PC1)
Có hệ thống quang học / Không có hệ thống quang học
Ảnh: Courtesy của Tiến sỹ A. Uematsu
MODEL
Coupling
Type NSK
pico
P1140MÃ ĐẶT HÀNG
• Lực cắt: 9W • Tốc độ đầu khoan: 360,000-450,000 min-1
KaVo®
pico KL
P1142
Sirona®
pico SL
P1143
W&H®
pico WLED
P1145
Bien-Air®
pico BLED
P1144
Có hệ thống quang họcLIGHT
M4
pico M4
P1217
Không có hệ thống quang học
NSK Couplings
*Khớp nối là tùy chọn
Đuôi Midwest 4 lỗ
Đuôi Borden 2 lỗ
• Pack of 3
• Pack of 3
• Pack of 3
• Pack of 3
Phá men và lấy ngà mềm
Phá men và lấy ngà mềm
Phá men và lấy ngà mềm
Phá men và lấy ngà mềm
B2
pico B2
P1218
QD
pico QD
P1173
QD Couplings
*Khớp nối là tùy chọn
MODEL	 PC6ff	MÃ ĐẶT HÀNG	 Y1002022
MODEL	 PC5ff	MÃ ĐẶT HÀNG	 Y1002021
MODEL	 PC4ff	MÃ ĐẶT HÀNG	 Y1002020
MODEL	 PC3ff	MÃ ĐẶT HÀNG	 Y1002019
MODEL	 PC6	 MÃ ĐẶT HÀNG	 Y1001822
MODEL	 PC5	 MÃ ĐẶT HÀNG	 Y1001821
MODEL	 PC4	 MÃ ĐẶT HÀNG	 Y1001820
MODEL	 PC3	 MÃ ĐẶT HÀNG	 Y1001819
MODEL	 PC2	 MÃ ĐẶT HÀNG	 Y1001818
MODEL	 PC1	 MÃ ĐẶT HÀNG	 Y1001817
MÃ ĐẶT HÀNG	 Y1001816
Phụ tùng
thay thế
MODEL MÃ ĐẶT HÀNG
TA-LED Assy* 10001791
SX-PU03
Cartridge
P1140200
SẢN PHẨM
SX-PU04
Nắp đậy
P1140500
PTL O-ring Set
Gói 5 cái
Y900580
SX-PU05
Dụng cụ vặn nắp đậy
20002803
*Phụ tùng chỉ có thể được thay thế thông qua các đại
lý ủy quyền của NSK.
10
Hấp tiệt trùng ở nhiệt
độ lên đến 135ºC
Có thể ngâm trong dung
dịch khử trùng nóng
Có đèn LED - NSK Không đèn
Tay khoan tự tạo ánh sáng đèn LED
Tay khoan tốc độ nhanh DynaLED của NSK thừa kế từ
công nghệ cơ khí chính xác Nhật Bản, hoạt động hiệu
suất cao và chất lượng ổn định lâu dài. Turbine hơi của
tay khoan DynaLED cung cấp nguồn năng lượng tạo
ánh sáng tự nhiên và bền bỉ mà không cần kết nối với
nguồn quang học nào.
Nha sỹ dễ dàng sử dụng được tay khoan đèn LED cao
cấp với chi phí của tay khoan thường.
NSK sử dụng vật liệu thép không gỉ cao cấp nhất cho
tay khoan tốc độ nhanh DynaLED đảm bảo chức năng
tay khoan ổn định, bền bỉ và hiệu quả lâu dài. Chất
lượng vật liệu làm tay khoan không phóng thích độc tố,
thân thiện với môi trường, có lợi cho sức khỏe bệnh
nhân.
Tuy rằng có bộ phận phát điện siêu nhỏ trên tay khoan,
nhưng NSK DynaLED là một tay khoan hoàn hảo và
cân bằng. Nha sỹ sẽ cảm nhận cân bằng giống như
các tay khoan nhanh khác.
DynaLED – Sản phẩm tay khoan
hoàn hảo đến từ NSK - Nhật Bản
• NSK ứng dụng vật liệu và công nghệ mới nhất để đạt
hiệu quả và độ tin cậy cao.
• Ánh sáng LED sử dụng nguồn điện năng chính xác, đạt
hiệu suất cao bởi bộ phận phát điện siêu nhỏ trên tay
khoan.
• Hiệu suất tay khoan cao, không bị ảnh hưởng bởi bộ
phận phát điện siêu nhỏ trên tay khoan.
DynaLED NSK – cung cấp nguồn ánh sáng
lâu dài – hiệu quả cao và độ bền lâu
LED siêu bền
Nguồn sáng đèn LED bền một
cách đáng kể so với thạch anh,
chất lượng nguồn sáng như
ban ngày.
11
Khớp nối QD-J
• Thân bằng thép không gỉ • ISB Turbine • Hệ thống thủy tinh quang học • Vòng bi sứ
• Hệ thống làm sạch đầu phun • Chuck bấm • Hệ thống phun nước 4 chiều
Đầu nhỏ:	 Tốc độ: 380,000-450,000 min-1
, Kích cỡ đầu khoan: ø10.6 x H12.4mm, 25,000 LUX
Đầu tiêu chuẩn:	Tốc độ: 330,000-430,000 min-1
, Kích cỡ đầu khoan: ø12.1 x H13.3mm, 25,000 LUX
Đầu nhỏ
Đầu nhỏ
Đầu tiêu chuẩn
Đầu tiêu chuẩn
Model	M500LG M4	 MÃ ĐẶT HÀNG	P1105
Model	M600LG M4	 MÃ ĐẶT HÀNG	P1104
Model	M500LG B2	 MÃ ĐẶT HÀNG	P1107
Model	M600LG B2	 MÃ ĐẶT HÀNG	P1106
Model	M500LG QD	 MÃ ĐẶT HÀNG	P1109
Model	M600LG QD	 MÃ ĐẶT HÀNG	P1108
Model	QD-J M4	 MÃ ĐẶT HÀNG	T334051
Model	QD-J B2/B3	 MÃ ĐẶT HÀNG	T332051
Midwest 4 lỗ
Borden 2 lỗ
Midwest 4 lỗ
Borden 2 lỗ
Đầu nhỏ
Đầu tiêu chuẩn
Midwest 4 lỗ
Borden 2 lỗ
* Đều áp dụng cho mũi khoan cán ngắn và cán tiêu chuẩn
Phụ tùng
thay thế
MODEL MODEL MODELMÃ ĐẶT HÀNG MÃ ĐẶT HÀNG MÃ ĐẶT HÀNG
SX-SU03
Cartridge đầu tiêu chuẩn
SX-SU04
Nắp cartridge cho đầu tiêu chuẩn
SX-SU04 (YOS)
Nắp cartridge cho M600LG M4,
M600LG QD
P1002250 P1002500 P1027500
SX-MU03
Cartridge cho đầu nhỏ
SX-MU04
Nắp cartridge cho đầu nhỏ
SX-MU04 (YOS)
Nắp cartridge cho M500LG M4,
M500LG QD
P1001250 P1001500 P1026500
SẢN PHẨM SẢN PHẨM SẢN PHẨM
12
Hấp tiệt trùng ở nhiệt độ lên đến 135ºC
Ngoại trừ khớp nối QD-J
Có thể ngâm trong dung dịch khử trùng nóng
Ngoại trừ khớp nối QD-J
• Thân bằng Titanium với lớp chống trầy DURACOAT
• Đầu khoang nghiêng góc 45º • Hệ thống thủy tinh quang học
• Vòng bi sứ • Hệ thống làm sạch đầu tay khoan • Chuck bấm
• Phun nước 3 tia
• Thân bằng thép không gỉ • Vòng bi bằng sứ
• ISB Turbine • Hệ thống làm sạch đầu tay khoan
• Chuck bấm • Hệ thống phun nước 4 chiều
Không có
hệ thống
quang học
Quang học
Không
quang học
• Nối được với hệ thống khớp nối QD
Không có
hệ thống
quang học
Khớp nối QD
*Khớp nối là tùy chọn
Khớp nốiQD
*Khớp nối là tùy chọn
Đầu nhỏ
• Tốc độ: 380,000-450,000 min-1
Đầu tiêu chuẩn
• Tốc độ: 360,000-430,000 min-1
Đầu nhỏ
• 4 lỗ hoặc 2 lỗ • Tốc độ: 380,000-450,000 min-1
Đầu tiêu chuẩn
• 4 lỗ hoặc 2 lỗ • Tốc độ: 340,000-410,000 min-1
• Tốc độ: 380,000-450,000 min-1
• Cỡ đầu: ø11.2 x H13.5mm
• Kết nối với khớp nối QD • Chỉ sử dụng mũi khoan dài 25mm
• Tốc độ: 380,000-450,000 min-1
• Cỡ đầu: ø11.2 x H13.5mm
• Kế nối với khớp nối NSK • Chỉ sử dụng mũi khoan dài 25mm
Dùng cho mũi khoan cán ngắn và cán tiêu chuẩn
Dùng cho mũi khoan cán ngắn và cán tiêu chuẩn
MODEL
KIỂU KẾT NỐI NSK Optic
X450L
P1078MÃ ĐẶT
HÀNG
NSK Non-Optic
X450
P1088
KaVo®
X450KL
P1079
Sirona®
X450SL
P1080
W&H®
X450WLED
P1082
Bien-Air®
X450BLED
P1081
QD
X450QD
P1086
M4
X450M4
P1092
Phun nước
3 tia
Hệ thống
phun nước
4 chiều
Model	 X450L	 MÃ ĐẶT HÀNG	P1078Quang học
Model	 X450	 MÃ ĐẶT HÀNG	P1088Không quang học
Model	 X450QD	 MÃ ĐẶT HÀNG	P1086Không quang học
Model	 PAP-MU M4	 MÃ ĐẶT HÀNG	P1021
Model	 PAP-SU M4	 MÃ ĐẶT HÀNG	P1022
Model	 PAP-SU B2	 MÃ ĐẶT HÀNG	P1024
Model	 PAP-QD-MU	 MÃ ĐẶT HÀNG	P1015
Model	 PAP-QD-SU	 MÃ ĐẶT HÀNG	P1016
Model	 PAP-MU B2	 MÃ ĐẶT HÀNG	P1023
Phụ tùng
thay thế
MODEL MÃ ĐẶT HÀNG
TiX45-SU03
Cartridge
Y9001906
SẢN PHẨM
Phụ tùng
thay thế
MODEL MÃ ĐẶT HÀNG
SX-MU04
Chuck bấm cho đầu nhỏ
P1001500
SX-MU03
Cartridge cho đầu nhỏ
P1001250
SẢN PHẨM MODEL MÃ ĐẶT HÀNG
SX-SU04
Chuck bấm cho đầu tiêu chuẩn
P1002500
SX-SU03
Cartridge cho đầu tiêu chuẩn
P1002250
SẢN PHẨM MODEL MÃ ĐẶT HÀNG
SX-SU05
Dụng cụ vặn cho đầu nhỏ &
đầu tiêu chuẩn
20000535
SẢN PHẨM
*Phụ tùng chỉ có thể được thay thế thông qua các đại lý ủy quyền của NSK
13
• Thân bằng thép không gỉ • Vòng bi bằng sứ
• Hệ thống làm sạch đầu tay khoan
• Chuck bấm • Hệ thống phun nước đơn
• Chuck vặn • Hệ thống phun nước đơn • Vòng bi sứ
Không có
hệ thống
quang học
Đầu tiêu chuẩn
• 4 lỗ hoặc 2 lỗ • Tốc độ: 380,000-480,000 min-1
Đầu lớn với lực xoắn cao
• 4 lỗ hoặc 2 lỗ • Tốc độ: 320,000-380,000 min-1
Đầu nhỏ
• 4 lỗ hoặc 2 lỗ • Tốc độ: 380,000-530,000 min-1
Đầu tiêu chuẩn
• 4 lỗ hoặc 2 lỗ • Tốc độ: 380,000-530,000 min-1
Đầu lớn với lực xoắn cao
• 4 lỗ hoặc 2 lỗ • Tốc độ: 300,000-380,000 min-1
Hệ thống
phun nước
đơn
Model	 PAX-SU M4	 MÃ ĐẶT HÀNG	P560
Model	 PAX-TU M4	 MÃ ĐẶT HÀNG	P561
Model	 PA-M M4	 MÃ ĐẶT HÀNG	T104
Model	 PA-S M4	 MÃ ĐẶT HÀNG	T114
Model	 PA-T M4	 MÃ ĐẶT HÀNG	T134
Model	 PA-T B2	 MÃ ĐẶT HÀNG	T132
Model	 PAX-TU B2	 MÃ ĐẶT HÀNG	P563
Model	 PA-M B2	 MÃ ĐẶT HÀNG	T102
Model	 PA-S B2	 MÃ ĐẶT HÀNG	T112
Model	 PAX-SU B2	 MÃ ĐẶT HÀNG	P562
Không có
hệ thống
quang học
Phụ tùng
thay thế
MODEL MÃ ĐẶT HÀNG
PAX-SU04
Chuck bấm cho đầu tiêu chuẩn
P074050
PAX-SU03
Cartridge cho Đầu tiêu chuẩn bao
gồm vòng O và miếng vòng đệm nối
Y900772
SẢN PHẨM MODEL MÃ ĐẶT HÀNG
PAX-TU04
Chuck bấm cho đầu to
P075050
PAX-TU03
Cartridge cho Đầu to bao gồm
vòng O và miếng vòng đệm nối
Y900773
SẢN PHẨM MODEL MÃ ĐẶT HÀNG
PAX-SU05
Dụng cụ vặn cho Đầu tiêu
chuẩn & Đầu to
P074765
SẢN PHẨM
Phụ tùng
thay thế
MODEL MÃ ĐẶT HÀNG
Tháo mũi khoan
Cho đầu nhỏ
T102702
NPA-M03
Cartridge Đầu nhỏ
T004
SẢN PHẨM MODEL MÃ ĐẶT HÀNG
Tháo mũi khoan
Cho Đầu tiêu chuẩn & Đầu to
T100702
NPA-S03
Cartridge Đầu tiêu chuẩn
T014
SẢN PHẨM MODEL MÃ ĐẶT HÀNG
PA-S07
Dụng cụ vặn cho Đầu nhỏ &
Đầu tiêu chuẩn
T110765
NPA-T03
Cartridge Đầu to
T034
SẢN PHẨM
MC-SU05
Dụng cụ vặn cho Đầu to
P040765
PA-S04
Nắp tay khoan Đầu nhỏ,
Đầu tiêu chuẩn
T110290 PA-T04
Chuck bấm Đầu to
T130290
14
Hấp tiệt trùng ở nhiệt
độ lên đến 135ºC
X450, Pana-Max PLUS và PANA-MAX có thể
ngâm trong dung dịch khử trùng nóng
9.3 8.4
Ngăn cản các vật
chất bởi bộ vi lọc
0
100
200
(h)
0
100
200
(h)
170h
41h 40h
Kiểm tra đánh giá độ bền
170h Average
Lowest
100h
41h 35h 40h
26h
Durability Evaluation Test
Thiết lập tiêu chuẩn mới
cho tay khoan khuỷu
Ti-Max Z mang đến một tiêu chuẩn
mới đáng trân trọng – một tay khoan
với sự giảm thiểu mệt mỏi, cân bằng
tối ưu và độ bền không gì sánh bằng.
Và bạn sẽ vô cùng thích thú khi sử
dụng nó.
Hệ thống chống nhiệt
Thiết kế độc đáo của nắp đậy đầu tay khoan NSK giúp hạn chế và
phân tán nhiệt sinh ra trong quá trình điều trị. NSK luôn đặt sự an toàn
của bệnh nhân lên hàng đầu.
Công nghệ phủ DURACOAT của NSK
Công nghệ phủ DURACOAT là công nghệ
cải tiến bề mặt tiên tiến nhất hiện nay của
NSK, công nghệ này dựa trên lợi thế của tính
chất tương hợp sinh học và chống dị ứng
của vật liệu titanium giúp cải thiện sự bền bỉ.
DURACOAT tạo ra sự trơn láng, chống xước bề
mặt và làm cho việc cầm nắm rất thoải mái.
Hoạt động êm ái đến kinh ngạc
Z95L sinh ra tiếng ồn rất nhỏ và hầu như loại trừ các rung lắc – một lợi thế
rất có ý nghĩa với cả người làm lâm sàng và bệnh nhân. Những đặc điểm
này là kết quả của công nghệ chế tạo cơ khí vi chính xác của hãng NSK.
Bộ vi lọc
Bộ vi lọc làm việc để ngăn cản các phần tử bụi
trong hệ thống phun sương để đảm bảo phun
sương luôn được làm mát một cách tối ưu.
Độ bền vượt trội
Z95L là tay khoan có độ tin cậy một cách chuyên nghiệp và có độ bền
vượt ngoài sự mong đợi hiện nay, thậm chí khi so sánh với các đối thủ
cạnh tranh gần nhất của nó. Tập đoàn NSK đã thực hiện các bài kiểm tra
khắt khe và cho thấy tay khoan Z95L có độ bền gấp đôi so với các tay
khoan cùng loại của các đối thủ cạnh tranh trên thị trường toàn cầu. Hình
dạng bánh răng của Z95L được thiết kế sử dụng phần mềm mô phỏng
công nghệ 3D kỹ thuật cao để đạt được các kết quả tối ưu về độ bền và
giảm thiểu mức tiếng ồn. Thêm nữa, công nghệ phủ đặc biệt DLC (Kim
cương như Carbon) được áp dụng đối với bánh răng, cho độ bền được
duy trì trong môi trường tăng tốc đột ngột.
Biểu đồ so sánh này ghi lại kết quả của phương thức kiểm tra độ bền trong nhà của NSK. (Mỗi vòng kiểm tra là 30 phút.
Liên tiếp: Micromotor chạy 15 giây ở tốc độ 40,000 vòng/phút với sức chịu tải chỉ định 200g, chịu tải 4.5 giây một, và
chạy 3 giây ở tốc độ 40,000 vòng/phút không tải, liên tiếp lặp đi lặp lại.)
Nhỏ nhất và thanh mảnh
nhất thế giới
Tay khoan Z95L có kích
thước đầu nhỏ nhất và cổ
thanh mảnh nhất so với tất cả
các sản phẩm đối thủ cạnh
tranh chính trên thị trường.
So sánh A So sánh BNSK Z95L
So sánh A So sánh BNSK Z95L
Khả năng thâm nhập cao hơn
Đầu tay khoan nhỏ hơn và hình dáng thân tay
khoan thanh mảnh hơn của Z95L cải thiện
khả năng tiếp cận của tay khoan vào đến tận
vùng răng hàm trong cùng.
Thâm nhập phía trên tốt hơn
Đầu tay khoan khuỷu 450
cho phép tiếp cận
vào cùng răng hàm thậm chí dễ dàng hơn.
Giảm sự cản trở từ răng trước và răng kế bên.
Thân bằng titanium liền khối
Vật liệu titanium nhẹ hơn 30% so với thép
không gỉ, bền hơn và chống ăn mòn tốt hơn.
Việc giảm trọng lượng cũng như cân bằng tốt
hơn của tay khoan mang lại cảm giác có thể
cảm nhận thấy không gì so sánh được.
15
11.8
Z85LZ95L
13.4
Hệ thống phun sương 4 chiều của NSK
làm mát hiệu quả toàn vùng làm việc.
(Z95L/Z95)
• Dòng tay khoan bền bỉ nhất (hình dạng bánh răng tối ưu và công nghệ phủ DLC đặc biệt)
• Đầu nhỏ nhất và thân tay khoan thanh mảnh nhất thế giới • Thâm nhập tốt hơn và xa hơn
• Hoạt động êm ái đến kinh ngạc • Hình dáng thanh mảnh • Bộ vi lọc • Hệ thống tự làm sạch đầu khoan
Phun sương 4 chiều
Phun sương đơn
Phun sương đơn
1:5 Tăng tốc
• Phun sương 4 chiều
• Dùng mũi khoan FG (ø1.6)
• Tốc độ tối đa: 200,000 min-1
1:5 Tăng tốc
• Đầu nhỏ • Phun sương đơn
• Dùng mũi khoan FG (ø1.6)
• Tốc độ tối đa: 200,000 min-1
*Chỉ sử dụng với mũi khoan thân ngắn
1:1 Đồng tốc
• Phun sương đơn
• Dùng mũi khoan CA (ø2.35)
• Tốc độ tối đa: 40,000 min-1
4:1 Giảm tốc
• Phun sương đơn
• Dùng mũi khoan CA (ø2.35)
• Tốc độ tối đa: 10,000 min-1
16:1 Giảm tốc
• Phun sương đơn
• Dùng mũi khoan CA (ø2.35)
• Tốc độ tối đa: 2,500 min-1
1:4.2 Tăng tốc
• Phun sương 4 chiều (Water Jet/Mist)
• Dùng mũi khoan FG (ø1.6)
• Tốc độ tối đa: 168,000 min-1
Tay khoan phẫu thuật góc 450
Hai tính năng phun nước
Chức năng làm mát có 2 tính năng lần đầu
tiên trên thế giới cho phép bạn chọn nhanh
kiểu phun sương hay phun dạng tia nước dựa
trên các điều kiện và qui trình với dụng cụ đi
kèm. Kiểu phun nước dạng tia ngăn cản việc
tràn khí dưới da trong quá trình phẫu thuật, và
kiểu phun sương làm mát hiệu quả mũi khoan
trong khi cắt.
So sánh đầu tay khoan
Z85L với thiết kế đầu nhỏ nhất thế giới,
phun sương đơn, tỷ lệ 1:5, mang lại
khả năng tiếp cận và tầm nhìn rõ một
cách khác biệt.
Phun tia nước Phun sương
Jet MistJet Mist
Model	 Z95L	 MÃ ĐẶT HÀNG	C1034
Model	 Z85L	 MÃ ĐẶT HÀNG	C1062
Model	 Z25L	 MÃ ĐẶT HÀNG	C1038
Model	 Z15L	 MÃ ĐẶT HÀNG	C1039
Model	 Z10L	 MÃ ĐẶT HÀNG	C1040
Model	 Z45L	 MÃ ĐẶT HÀNG	C1064
16
Hấp tiệt trùng ở nhiệt
độ lên đến 135ºC
Có thể ngâm trong dung
dịch khử trùng nóng
60.7 mm
73.7 mm
93.2 g
114 g
Được làm giảm kích thước và trọng lượng mang lại
sự cân bằng vượt trội
X205L
Ti205L
Tay khoan thẳng
• Tay khoan làm bằng Titanium với lớp chống trầy DURACOAT • Hệ thống thủy tinh quang học
• Hệ thống làm sạch đầu tay khoan • Chuck bấm (X95L/X95, X25L/X25, X15L/X15)
• Bộ vi lọc (X95L/X95, X25L/X25, X15L/X15)
Phun sương
4 chiều
Phun sương
đơn
Phun nước
đơn
Motor hơi có đèn Ti-Max X205L
1:5 Tăng tốc
• Phun sương 4 chiều • Dùng với mũi khoan FG (ø1.6)
• Vòng bi sứ • Tốc độ tối đa: 200,000 min-1
1:1 Đồng tốc
• Phun sương đơn • Dùng với mũi khoan CA (ø2.35)
• Tốc độ tối đa: 40,000 min-1
4:1 Giảm tốc
• Phun sương đơn • Dùng với mũi khoan CA (ø2.35)
• Tốc độ tối đa: 10,000 min-1
1:1 Đồng tốc
• Phun sương đơn • Dùng với mũi khoan H (ø2.35)
• Dùng với mũi khoan CA (ø2.35)* • Tốc độ tối đa: 40,000 min-1
*Kết nối với nút chặn mũi khoan
• Xoay 360° với ánh sáng LED • 32,000 LUX
• Thân làm bằng Titanium với lớp chống trầy DURACOAT
• Phun nước trong • Tốc độ tối đa: 25,000 min-1
Model	 X95L	 MÃ ĐẶT HÀNG	 C600
Có hệ thống quang học
Model	 X25L	 MÃ ĐẶT HÀNG	C601
Có hệ thống quang học
Model	 X15L	 MÃ ĐẶT HÀNG	C602
Có hệ thống quang học
Model	 X65L	 MÃ ĐẶT HÀNG	H273
Có hệ thống quang học
Model	 X205L	 MÃ ĐẶT HÀNG	 M1013
Có hệ thống quang học
Model	 X95	 MÃ ĐẶT HÀNG	 C610
Không có hệ thống quang học
Model	 X25	 MÃ ĐẶT HÀNG	C611
Không có hệ thống quang học
Model	 X15	 MÃ ĐẶT HÀNG	C612
Không có hệ thống quang học
17
Hấp tiệt trùng ở nhiệt
độ lên đến 135ºC
Có thể ngâm trong dung
dịch khử trùng nóng
• Tay khoan làm bằng Titanium với lớp chống trầy DURACOAT • Hệ thống thủy tinh quang học
• Hệ thống làm sạch đầu tay khoan (X85L/X85, X10L/X10, X20L/X20)
• Chuck bấm (X85L/X85, X10L/X10, X20L/X20, X35L/X35, X70L/X70, X75L/X75, Ti-ENDO)
Dùng cho điều trị tổng quát Dùng cho điều trị nội nha
Tay khoan đánh bóng
Model Knob Adaptor C186020MÃ ĐẶT HÀNG
16:1 Giảm tốc
• Dùng với bàn chải & đài đánh bóng kiểu vặn vít • Xoay 360°
• Không có cổng phun nước • Tốc độ tối đa: 2,500 min-1
128:1 Giảm tốc • Hệ thống phun nước đơn
• Dùng với trâm Ni-Ti • Xoay 360º • Tốc độ tối đa: 300 min-1
64:1 Giảm tốc • Hệ thống phun nước đơn
• Dùng với trâm Ni-Ti • Xoay 360º • Tốc độ tối đa: 300 min-1
10:1 Giảm tốc • Hệ thống phun nước đơn
• Dùng với trâm máy và trâm tay
• Xoay góc 60º • Tốc độ tối đa: 4,000 min-1
1:5 Tăng tốc • Hệ thống phun nước đơn • Đầu nhỏ
• Dùng với mũi khoan FG (ø1.6) • Vòng bi sứ
• Tốc độ tối đa: 200,000 min-1
*Chỉ dùng với mũi khoan cán ngắn
So sánh kích cỡ đầu tay khoan
QF Adaptor
C877701
Model
MÃ ĐẶT HÀNG
QF Adaptor
Phù hợp cho cả trâm
tay và trâm máy cho
nha sỹ sự thoải mái và
tiết kiệm chi phí
QF Adaptor
128:1 Giảm tốc
• 4 mức cài đặt lực xoắn (0.25, 0.5, 1.0, 3.0 Ncm)
• Đầu tay khoan siêu nhỏ • Thân làm bằng Titanium đặc
• Dùng với trâm Ni-Ti (ø2.35) • Xoay 360° • Chuck bấm
Màng ngăn đặc biệt
16:1 Giảm tốc • Hệ thống phun nước đơn
• Dùng với mũi khoan CA (ø2.35) • Tốc độ tối đa: 2,500 min-1
1:1 Đồng tốc • Hệ thống phun nước đơn
• Dùng với mũi khoan FG (ø1.6) • Tốc độ tối đa: 40,000 min-1
*Xin vui lòng giữ tốc độ quay của trâm như khuyến cáo của nhà sản xuất
Model	 X85L	 MÃ ĐẶT HÀNG	C604
Có hệ thống quang học
Model	 X20L	 MÃ ĐẶT HÀNG	C605
Có hệ thống quang học
Model	 X10L	 MÃ ĐẶT HÀNG	C603
Có hệ thống quang học
Model	 X57L	 MÃ ĐẶT HÀNG	C609
Có hệ thống quang học
Model	 X85	 MÃ ĐẶT HÀNG	C614
Không có hệ thống quang học
Model	 X20	 MÃ ĐẶT HÀNG	C615
Không có hệ thống quang học
Model	 X10	 MÃ ĐẶT HÀNG	C613
Không có hệ thống quang học
Model	 X57	 MÃ ĐẶT HÀNG	C619
Không có hệ thống quang học
Model	 X35L	 MÃ ĐẶT HÀNG	 C620
Có hệ thống quang học
Model	 X70L	 MÃ ĐẶT HÀNG	 C622
Có hệ thống quang học
Model	 X75L	 MÃ ĐẶT HÀNG	 C623
Có hệ thống quang học
Model	 X35	 MÃ ĐẶT HÀNG	 C624
Không có hệ thống quang học
Model	 X70	 MÃ ĐẶT HÀNG	 C626
Không có hệ thống quang học
Model	 X75	 MÃ ĐẶT HÀNG	 C627
Không có hệ thống quang học
Model	 Ti-ENDO	 MÃ ĐẶT HÀNG	 C589
Không có hệ thống quang học
18
Hấp tiệt trùng ở nhiệt
độ lên đến 135ºC
Có thể ngâm trong dung
dịch khử trùng nóng
Tay khoan thẳng
1:5 Tăng tốc • Hệ thống phun nước 4 chiều
• Dùng với mũi khoan FG (ø1.6) • Vòng bi sứ
• Tốc độ tối đa: 200,000 min-1
1:1 Đồng tốc • Hệ thống phun nước đơn
• Dùng với mũi khoan CA (ø2.35) • Tốc độ tối đa: 40,000 min-1
4:1 Giảm tốc • Hệ thống phun nước đơn
• Dùng với mũi khoan CA (ø2.35) • Tốc độ tối đa: 10,000 min-1
1:1 Đồng tốc • Hệ thống phun nước đơn
• Dùng với mũi khoan HP (ø2.35) • Dùng với mũi khoan CA (ø2.35)*
• Tốc độ tối đa: 40,000 min-1
*Kết nối với nút chặn mũi khoan
• Thân bằng thép không gỉ • Hệ thống thủy tinh quang học
• Hệ thống làm sạch đầu tay khoan • Chuck bấm (M95L/M95, M25L/M25, M15L/M15)
• Thân bằng thép không gỉ • Phun nước trong
• 4 lỗ Midwest • Tốc độ tối đa: 25,000 min-1
Motor hơi S-Max M205
Hệ thống
phun nước
4 chiều
Hệ thống
phun nước
đơn
Hệ thống
phun nước
đơn
*Loại 2 lỗ không sản xuất
Model	 M95L	 MÃ ĐẶT HÀNG	C1023
Có hệ thống quang học
Model	 M25L	 MÃ ĐẶT HÀNG	C1024
Có hệ thống quang học
Model	 M15L	 MÃ ĐẶT HÀNG	C1025
Có hệ thống quang học
Model	 M95	 MÃ ĐẶT HÀNG	C1026
Không có hệ thống quang học
Model	 M25	 MÃ ĐẶT HÀNG	C1027
Không có hệ thống quang học
Model	 M15	 MÃ ĐẶT HÀNG	C1028
Không có hệ thống quang học
Model	 M65	 MÃ ĐẶT HÀNG	H1008
Không có hệ thống quang học
Model	 M205	 MÃ ĐẶT HÀNG	M1007
Không có hệ thống quang học
Hấp tiệt trùng ở nhiệt
độ lên đến 135ºC
Có thể ngâm trong dung
dịch khử trùng nóng19
Motor hơi đầu tiên trên thế giới
có hệ thống phát điện siêu nhỏ
•	Dễ dàng kết nối với dây tay khoan không đèn cho phép
bạn điều trị với ánh sáng đèn LED.
•	Mang lại nguồn cung cấp ánh sáng ổn định với chất
lượng ánh sáng như ban ngày của công nghệ LED cường
độ 25,000 LUX.
•	Bộ phận phát điện siêu nhỏ bên trong, được phát triển
theo công nghệ mới nhất của NSK, đảm bảo vận hành
êm ái và giảm thiểu độ rung lắc.
Tính năng vượt trội
• Bộ phát điện siêu nhỏ được cân bằng và sinh ra nguồn
điện chính xác cho ánh sáng LED hiệu quả cao.
• Không làm suy yếu đến hiệu năng motor trong mọi
trường hợp.
• NSK áp dụng công nghệ và vật liệu mới nhất để đạt
được hiệu năng lâu dài và đáng tin cậy.
Bộ phát điện siêu nhỏ có tuổi thọ lâu bền của
NSK – Hiệu suất khác thường và bền bỉ
• Motor hơi với bộ phận phát điện siêu nhỏ • 25,000 LUX
• Van chống hút ngược • Chuẩn Borden 2/3 lỗ • Tốc độ tối đa: 24,000 min-1
• Motor hơi với bộ phận phát điện siêu nhỏ • 25,000 LUX
• Van chống hút ngược • Chuẩn Midwest 4 lỗ • Tốc độ tối đa: 24,000 min-1
Motor hơi DynaLED M205LG
Nếu bạn sử dụng dây tay khoan không đèn, thì đây chỉ là một khoản đầu tư nhỏ
để nâng cấp cho thiết bị - NSK rất vinh dự giới thiệu thế hệ motor hơi có đèn
“DynaLED M205LG”, motor hơi đầu tiên trên thế giới có hệ thống phát điện siêu
nhỏ - sẽ cho phép bạn sử dụng tay khoan khuỷu quang học, cải thiện đáng kể
việc điều trị của nha sỹ.
Do nguồn điện tích hợp trong motor nên nha sỹ có thể chọn lựa đa dạng các tay
khoan khủy khác nhau cho việc mài răng, nội nha, điều trị nha chu và tay khoan
thẳng tùy theo ứng dụng.
M205LG
Model	 M205LG M4	 MÃ ĐẶT HÀNG	M1018
Có hệ thống quang học
Model	 M205LG B2	 MÃ ĐẶT HÀNG	M1019
Có hệ thống quang học
Hấp tiệt trùng ở nhiệt
độ lên đến 135ºC 20
Khởi đầu một huyền thoại mới
Sau 35 năm thành công vang dội trên toàn cầu,
dòng tay khoan chậm kinh điển EX của NSK đã phát
triển sang một giai đoạn mới. Dòng tay khoan FX
NSK mới - phiên bản nâng cấp hiện đại của dòng
EX. Dòng tay khoan chậm thế hệ mới FX của NSK
vẫn duy trì công nghệ thiết kế đơn giản truyền thống,
tính tin cậy, bền bỉ, và giá thành hợp lý cho nhu cầu
điều trị hiện đại.
Nắp tay khoan
Kiểu bấm được thiết kế không cho phép bấm ngay trong miệng mà còn
ngăn cản việc rơi mũi khoan trong khi điều trị.
Độ bền cao đối với hấp sấy
Dòng tay khoan FX có thể được hấp ở nhiệt độ lên đến 135ºC.
Hệ thống bảo vệ bột nhão đánh bóng
Đầu tay khoan FX57 chính hãng
tích hợp cơ chế ngăn bụi độc
quyền của NSK được biết đến như
là hệ thống bảo vệ bột nhão đánh
bóng. Hệ thống này ngăn cản các
mảnh vụn bột nhão đánh bóng chui
vào tay khoan và công nghệ phủ
DLC trên cánh quạt ngăn ngừa sự
gãy vỡ gây ra bởi sự mài mòn bề
mặt do bột nhão đánh bóng gây
nên. Các đặc điểm này giúp kéo
dài tuổi thọ tay khoan một cách rõ
rệt. (chỉ tay khoan FX57)
Dễ dàng thay bạc đạn
Chuck bấm
Vệ sinh
Bạc đạn dễ dàng được thay thế với dụng cụ
phụ tùng cung cấp theo, giúp bạn tiết kiệm chi
phí và thời gian (FX25, FX23).
Kiểu chuck bấm độc đáo của NSK cho phép
một lần chạm đơn giản để lắp và mở mũi
khoan mà không cần dụng cụ.
Thân tay khoan kiểu dáng liền khối tích hợp
đảm bảo dễ dàng lau chùi toàn diện sau điều
trị, cung cấp một mức độ chăm sóc vệ sinh
đẳng cấp cho phòng khám của bạn.
Bánh răng độ chính xác cao
Bánh răng độ chính xác cao vận hành êm ái
và vô cùng bền bỉ, qua đó cũng giảm thiểu sự
rung lắc.
Kiểu dáng thanh thoát
Tầm nhìn rộng mở: Cổ và thân tay khoan
với đầu cực nhỏ mang tới tầm quan sát
rộng trong khi điều trị và thậm chí có thể
quan sát được các vùng khó tiếp cận
nhất trong khoang miệng.
Thân thiện với người dùng: Bạn sẽ thích
thú việc tối ưu hóa khả năng tiếp cận của
tay khoan trong các thao tác điều trị bởi
thiết kế thanh mảnh, độ cân bằng hoàn
hảo và giảm sự căng thẳng trong các
điều trị khác nhau.
Khả năng thâm nhập cao
FX25
FPB-EC
Hấp tiệt trùng ở nhiệt
độ lên đến 135ºC21
Tay khoan điều trị tổng quát
1:1 Đồng tốc
4:1 Giảm tốc
Tay khoan nội nha
16:1 Giảm tốc
Tay khoan đánh bóng
4:1 Giảm tốc
1:1 Đồng tốc
Tay khoan thẳng
• Dùng với mũi khoan CA (ø2.35) • Chuck bấm
• Vòng bi kim loại • Tốc độ tối đa: 40,000 min-1
• Dùng với mũi khoan CA (ø2.35) • Chuck bấm
• Tốc độ tối đa: 30,000 min-1
• Dùng với mũi khoan CA (ø2.35) • Chuck bấm
• Vòng bi kim loại • Tốc độ tối đa: 10,000 min-1
• Đầu nhỏ • Dùng với trâm máy • Xoay 360°
• Chuck bấm • Tốc độ tối đa: 1,250 min-1
• Dùng lắp chổi và đài đánh bóng • Xoay 360°
• Hệ thống ngăn cản bột nhão • Không phun nước
• Tốc độ tối đa: 5,000 min-1
• Dùng với mũi khoan HP (ø2.35)
• Tốc độ tối đa: 40,000 min-1
• 4 lỗ Midwest
• Tốc độ tối đa: 25,000 min-1
• 4 lỗ Midwest
• 2 lỗ Borden
• Tốc độ tối đa: 25,000 min-1
• 2 lỗ Borden
Motor hơi FX205
Phun nước ngoài
Không có hệ thống quang học
Bộ motor hơi FX205 (FX205 + FX65 + FX23)
Phun nước ngoài
Không có hệ thống quang học
Phun nước ngoài Không có hệ thống quang học
Model	 FX25	 MÃ ĐẶT HÀNG	C1052002 Model	 FX75	 MÃ ĐẶT HÀNG	C1055002
Model	 FX23	 MÃ ĐẶT HÀNG	C1056002 Model	 FX57	 MÃ ĐẶT HÀNG	C1054002
Model	 FX15	 MÃ ĐẶT HÀNG	C1053002 Model	 FX65	 MÃ ĐẶT HÀNG	H1014002
Model	 Knob Adaptor	 MÃ ĐẶT HÀNG	C186020
Model	 FX205 M4	 MÃ ĐẶT HÀNG	M1005002
Model	 FX205 M4 Set	 MÃ ĐẶT HÀNG	 Y1002665
Model	 FX205 B2 Set	 MÃ ĐẶT HÀNG	 Y1002666
Model	 FX205 B2	 MÃ ĐẶT HÀNG	M1006002
Hấp tiệt trùng ở nhiệt
độ lên đến 135ºC
Phụ tùng
thay thế
MODEL MÃ ĐẶT HÀNGSẢN PHẨM MODEL MÃ ĐẶT HÀNGSẢN PHẨM MODEL MÃ ĐẶT HÀNGSẢN PHẨM MODEL MÃ ĐẶT HÀNGSẢN PHẨM
FX25-03
Bạc đạn cho FX25
FX Wrench
Cho FX25
C1052700
C1052701
FX25-04
Lắp đầu cho FX25
FX23-03
Bạc đạn cho FX23
Đầu phun
nước FX
Cho FX25/FX15
Ống dẫn nước
(RSM) 20cm
C1052500
C1056700
C1052702 Z166101
Đầu phun
sương
Cho FX65
H019711
22
• Tốc độ tối đa: 20,000 min-1
• Tốc độ tối đa: 22,000 min-1
Phun nước ngoài Không có hệ thống quang học
EX-203C Air Motors
Hệ thống tay khoan EX Series
Cho điều trị tổng quát
1:1 Đồng tốc
Cho điều trị nội nha
64:1 Giảm tốc
Dùng để đánh bóng
4:1 Giảm tốc
4:1 Giảm tốc 1:1 Đồng tốc
Tay khoan thẳng
10:1 Giảm tốc
• Đầu nhỏ • Dùng với trâm máy • Xoay 360°
• Chuck bấm • Tốc độ tối đa: 300 min-1
• Kết nối với máy định vị chóp răng (trâm cán dài)
• Đầu nhỏ • Dùng với trâm máy • Xoay 360°
• Chuck bấm • Tốc độ tối đa: 300 min-1
• Dùng với mũi khoan HP (ø2.35)
• Hệ thống làm sạch đầu tay khoan
• Tốc độ tối đa: 40,000 min-1
• Dùng với trâm tay • Xoay 60° • Chuck bấm
• Tốc độ tối đa: 4,000 min-1
• Dùng với bàn chải và đài đánh bóng có vặn vít
• Xoay 360° • Tốc độ tối đa: 5,000 min-1
• Dành cho đầu tip Eva
• Chuyển động thẳng đứng (biên độ 1.4mm)
• Tốc độ tối đa: 10,000 min-1
*Mũi khoan không đi kèm
• Dùng với mũi khoan CA (ø2.35) • Loại có chốt cài
• Vòng bi kim loại • Tốc độ tối đa: 40,000 min-1
• Dùng với mũi khoan CA (ø2.35)
• Hệ thống làm sạch đầu tay khoan • Chuck bấm
• Vòng bi kim loại • Tốc độ tối đa: 40,000 min-1
• Dùng với mũi khoan CA (ø2.35) • Loại có chốt cài
• Tốc độ tối đa: 30,000 min-1
• Dùng với trâm Ni-Ti (ø2.35) • Xoay 360° • Chuck bấm
• Chỉ sử dụng trâm ngắn
128:1 Giảm tốc
Model	 FPB-EC	 MÃ ĐẶT HÀNG	 Y110158
Model	 NAC-EC	 MÃ ĐẶT HÀNG	 Y110148
Model	 BB-EC	 MÃ ĐẶT HÀNG	 Y110159
Model	 EX-6B	 MÃ ĐẶT HÀNG	 H260001
Model	 AR-ER4 (S)	 MÃ ĐẶT HÀNG	 Y110140
Model	 MP-ER64	 MÃ ĐẶT HÀNG	 Y110142
Model	 MPAS-ER64	 MÃ ĐẶT HÀNG	Y110146
Model	 TEP-ER10	 MÃ ĐẶT HÀNG	Y110145
Model	 EX-ENDO 128	MÃ ĐẶT HÀNG	 C592
Model	 EVA-ER4	 MÃ ĐẶT HÀNG	 Y110141
Model	 EX-203C M4	 MÃ ĐẶT HÀNG	 M195
Model	 EX-203C B2	 MÃ ĐẶT HÀNG	 M194
Phun nước ngoài
Không có hệ thống quang học
Hấp tiệt trùng ở nhiệt
độ lên đến 135ºC23
ORDER CODEKiểu kết nối*Tay khoan nhanh
Tay khoan khuỷu, thẳng,
air motor
Đầu tiêu chuẩn
Đầu lớn
Đầu tiêu chuẩn
Đầu lớn
Y103734PAX-SU-M4
Y103736PAX-SU-B2
Y103735PAX-TU-M4
Y103737PAX-TU-B2
Y103688PA-S-M4
Y103687PA-S-B2
Y1001810PA-T-M4
Y1001811PA-T-B2
EX203CEX-6BNAC-EC
Bộ Motor hơi EX-203C (EX-203C + EX-6B + NAC-EC)
Bộ tay khoan dành cho sinh viên
(NAC-EC + EX-6B + EX203C + Air Turbine)
* Lựa chọn kiểu kết nối (4 lỗ hoặc 2 lỗ) cho cả motor và tay khoan nhanh
Phun nước ngoài Không có hệ thống quang học
Model	 EX-203C M4 Set	 MÃ ĐẶT HÀNG	Y160020
Model	 EX-203C B2 Set	 MÃ ĐẶT HÀNG	Y160021
Phụ tùng
thay thế
MODEL MÃ ĐẶT HÀNG
NAC-Y C032002
FPB-Y C875
SẢN PHẨM MODEL MÃ ĐẶT HÀNG
EC-30 C100008
SẢN PHẨM MODEL MÃ ĐẶT HÀNG
Spray Nozzle
Cho NAC, BB, FPB, FFB, TEP
C032701
BB-03
Bạc đạn cho BB
C037015
SẢN PHẨM
AR-Y (S) C187
BB-Y C037
ER10 C635
ER4 C634
Spray Nozzle
Cho EX-6B
H019711
Spray Nozzle
Cho NM
C039701
MP-Y C547
AR-Y (K) C188
ER64 C637
ER16 C636 FPB-02
Thanh truyền động
C875012
MPAS-Y C882 FPB-03
Bạc đạn cho FPB
C875060
NAC-02
Thanh truyền động
C032012
TEQ-Y C849001
NAC-03
Bạc đạn cho NAC
C030011TEP-Y C837001
EVA-Y C235
24
Z95L + NLX nano
Z95L + NL400
Air Turbine
Weighted Point
Một thế hệ Micromotor mới có sự
cân bằng như turbine khí
Cân bằng hoàn hảo
Sự cân bằng của bộ motor điện NLX nano
và tay khoan được cải thiện vượt bậc đồng
thời trọng lượng và kích thước của NLX
nano cũng được giảm thiểu đáng kể.
Tổng chiều dài của bộ micromotor NLX
nano tương đương độ dài của bộ tay khoan
chậm dùng hơi và các khớp nối, vì vậy có
thể sử dụng các tay khoan khuỷu với
micromotor NLX nano như sử dụng với tay
chậm dùng hơi.
Các ứng dụng lâm sàng rộng rãi
NLX nano có dải tốc độ rộng và tương thích với
đầu khoan khuỷu có và không có hệ thống
quang học.
Kết hợp với các đầu khoan khuỷu có dải tốc độ
rộng, tốc độ của tay khoan có thể đạt từ 100 –
200,000 vòng/phút, phù hợp với tất cả các
điều trị.
KHÔNG DÙNG CHỔI THAN
NLX nano được thiết kế để giảm thiểu trọng lượng và kích thước nhằm cải thiện sự cân bằng của tay khoan và
motor trong tay nha sỹ, tránh sự mệt mỏi trong quá trình điều trị kéo dài.
Mặc dù có kích thước và trọng lượng nhỏ, NLX nano mạnh mẽ như các Micromotor kích thước thông thường
nhưng lại có dải tốc độ rộng hơn. Việc kiểm soát vectơ quay lên đến 1800
đảm bảo sự vận hành êm ái và liên tục
trên toàn bộ dải tốc độ. Nhờ bộ chiếu sáng dùng bóng LED cung cấp ánh sáng lên đến 32,000 LUX* tự nhiên
như ban ngày giúp đảm bảo tầm quan sát rõ nét hơn, tránh mệt mỏi trong suốt quá trình điều trị.
Hãy cảm nhận chất lượng tuyệt hảo của Micromotor NLX nano.
Đó chính là chất lượng của NSK.
* Số liệu của phòng thí nghiệm NSK
25
Bien-Air® 4VLM/4VR 400
(Sản xuất bởi Bien-Air Dental S.A.)
Tương thích với Bien-Air®
MC3®
Dễ dàng kết nối với Bien-Air®
4VLM và 4VR 400
Micromotor điện phun nước trong
Dễ dàng kết nối với Bien-Air® 4VLM, 4VR 400 và B4VLR
Bao gồm
• NLX nano U (Bộ kiểm soát) • NLX nano (Motor)
• NLX CD (Dây) • NLAC (Adaptor xoay chiều) 230V
• Nguồn vào	 : AC 28V 50/60 Hz
• Nguồn ra	 : 18 VAC
• Kích thước	 : W127 x D149 x H54 (mm)
• Trọng lượng	: 517 g
Đặc tính kỹ thuật (Bộ kiểm soát)
Phun nước trong
Có hệ thống quang học LED
Hệ thống nâng cấp thành Micromotor điện
với bộ nhớ chương trình
Tốc độ: 2,000 – 40,000 min-1
, Lực xoắn: 3.4 Ncm
Phun nước trong
Lực xoắn cao, vận hành êm ái và
độ rung tối thiểu
Nhờ bộ kiểm soát vectơ 180° của NSK, NLX nano bảo đảm được sự
vận hành êm ái không bị ngắt quãng trong suốt dải tốc độ của máy và
vẫn đảm bảo cường độ cao. Điều này giúp giảm thiểu tiếng ồn cũng
như độ rung lắc nhằm giúp gia tăng sự thoải mái cho nha sỹ lẫn bệnh
nhân.
Micromotor không chổi than ít cần bảo trì và có thể
tiệt trùng bằng máy hấp sấy tiệt trùng
Micromotor có thể tiệt trùng nhiều lần ở nhiệt độ 135˚C (phải có nắp đậy
motor). Đây là loại micromotor không chổi than nên không cần phải thay
chổi than định kỳ.
Có thể hấp tiệt trùng ở nhiệt độ lên đến 135°C
(Dành cho Micromotor)
NSK M40CD
Bien-Air® 4VLM/4VR 400/B4VLR with Spacer
(Sản xuất bởi Bien-Air Dental S.A.)
KHÔNG DÙNG CHỔI THAN
Model	NLX nano S230 (230V)
MÃ ĐẶT HÀNG	Y1001362
Model	 M40B LED	 MÃ ĐẶT HÀNG	 E1039
Có hệ thống quang học LED
Model	 M40 XS	 MÃ ĐẶT HÀNG	E1135051
Có hệ thống quang học LED
Model	 M40B N	 MÃ ĐẶT HÀNG	 E341
Không có hệ thống quang học
Model	 M40N XS	 MÃ ĐẶT HÀNG	E1136051
Không có hệ thống quang học
26
Hệ thống nâng cấp Micromotor điện
Tốc độ: 1,000–40,000 min-1
Lực xoắn: 3.4 Ncm
Phun nước trong
Có đèn LED
Hệ thống nâng cấp Micromotor điện
với chức năng nội nha có trang bị tính năng
kiểm soát lực xoắn và tự động đảo chiều
Tốc độ: 100–40,000 min-1
Lực xoắn: 4.0 Ncm
Phun nước trong
Có đèn LED
Hệ thống tích hợp Micromotor điện
• Vui lòng liên hệ đại lý của NSK để được lắp đặt
• Vui lòng liên hệ đại lý của NSK để được lắp đặt
Hệ thống nâng cấp Micromotor điện
với chức năng nội nha có trang bị tính năng kiểm
soát lực xoắn và tự động đảo chiều
Tốc độ: 60–40,000 min-1
Phun nước trong Module tích hợp
Có đèn LED Có đèn LED
KHÔNG CHỔI THAN
KHÔNG CHỔI THAN
27
Không có
đèn
Có đèn
LED
Hệ thống tích hợp máy cạo vôi siêu âm đa chức năng
Bộ Varios 170 hoàn chỉnh
Đặc tính kỹ thuật • Nguồn cấp điện	: AC 24V ±10% (hoặc DC24-36V)
• Tần số	 : 28-32 KHz
• Công suất ra	 : 11 W
• Kích thước	 : W63 x D54 x H26 (mm)
• Trọng lượng	 : 59 g
Bao gồm • Module tích hợp • Tay cạo vôi • Dây tay cạo vôi • 3 mũi cạo vôi (G2, G4, G6)
• 1 x đầu mở mũi có kiểm soát lực xoắn
Bao gồm • Module tích hợp • Tay cạo vôi • Dây tay cạo vôi • 3 mũi cạo vôi (G4, G6, G8)
• 3 x đầu mở mũi có kiểm soát lực xoắn • Khay hấp tiệt trùng
Model	 VA170LUXS1	 MÃ ĐẶT HÀNG	 Y1001351
Có đèn
LED
Bộ Varios 170LUXS1 không có bộ điều chỉnh cường độ rung & 3 chương trình lựa chọn
Model	 VA170S1	 MÃ ĐẶT HÀNG	 Y1001352
Không có
đèn
Bộ Varios 170S1 không có bộ điều chỉnh cường độ rung & 3 chương trình lựa chọn
Model	 VA170LUX-NAS	 MÃ ĐẶT HÀNG	 Y1001916
VA170LUX-NAS với mũi G2/4/6 không có khay hấp tiệt trùng,
1 đầu mở duy nhất, không có bộ điều chỉnh cường độ rung & 3 chương trình lựa chọn
Model	 VA170-NAS	 MÃ ĐẶT HÀNG	 Y1001898
VA170-NAS với mũi G2/4/6 không có khay hấp tiệt trùng,
1 đầu mở duy nhất, không có bộ điều chỉnh cường độ rung & 3 chương trình lựa chọn
Bao gồm • Module tích hợp • Tay cạo vôi • Dây tay cạo vôi • 3 mũi cạo vôi (G4, G6, G8)
• 3 x đầu mở mũi có kiểm soát lực xoắn • Khay hấp tiệt trùng
Có đèn
LED
Bộ Varios 170LUXS2 có bộ điều chỉnh cường độ rung & 3 chương trình lựa chọn
Không có
đèn
Bộ Varios 170S2 có bộ điều chỉnh cường độ rung & 3 chương trình lựa chọn
Model	 VA170LUXS2	 MÃ ĐẶT HÀNG	 Y1001441
Model	 VA170S2	 MÃ ĐẶT HÀNG	 Y1001442
Phụ tùng
thay thế
MODEL MÃ ĐẶT HÀNG
Potentiometer Set
Bộ điều chỉnh cường độ rung
Varios 170/Lux
Y1001440
SẢN PHẨM MODEL MÃ ĐẶT HÀNG
3 Mode Select Switch Set
Công tắc 3 chức năng
Varios 170/Lux
U387030
SẢN PHẨM MODEL MÃ ĐẶT HÀNG
Van điện từ U387014
SẢN PHẨM
28
Hấp tiệt trùng ở nhiệt
độ lên đến 135ºC
Cho phép kết nối
dễ dàng với mọi
hệ thống ghế
máy nha khoa
Varios 370 là loại máy có bộ điều khiển
nguyên khối nhằm tiết kiệm không gian
để có thể dễ dàng kết nối với bất cứ hệ
thống ghế máy nha khoa nào. Máy rất
đơn giản để vận hành và thích hợp với
nhiều thao tác lâm sàng như ”G” (tổng
quát), “E” (nội nha) và “P” (nha chu). Máy
bao gồm cả kiểu có và không có hệ
thống quang học.
Những trường hợp kết nối cụ thể của Varios 370
Giá giữ thân máy
Y1001812
Model
MÃ ĐẶT HÀNG
(phụ tùng chuẩn)
Gắn dưới hoặc trên mâm làm việc bằng bộ
giữ hộp kiểm soát
Gắn trên tay máy với giá đỡ Model Z254
(tùy chọn)
Gắn sau hoặc bên cạnh mâm làm việc bằng
móc treo Model Z259 (tùy chọn)
đang sử dụng không sử dụng
Bộ hoàn chỉnh Varios 370
Bao gồm
• Hệ thống điều khiển với dây làm việc • Giá giữ thân máy • AC Adaptor • Đầu làm việc • Giữ tay khoan
• Bộ lọc nước • Bàn đạp điều khiển (FC-71) • 3 đầu cạo vôi (G4, G6, G8)
• Dụng cụ thay đầu làm việc với chức năng kiểm soát lực vặn
Đặc tính kỹ thuật
• Nguồn cấp điện	 : AC 100V-240V 50/60 Hz
• Tần số	 : 28-32 KHz
• Công suất ra tối đa	: 11 W (G mode)
• Kích thước	 : W80 x D115 x H32 (mm)
	 (không bao gồm dây)
• Trọng lượng	 : 0.43 kg (without attachment)
Model	 VA370 LUX (230V)	 MÃ ĐẶT HÀNG	 Y1001343
Có hệ thống quang học
Bộ hoàn chỉnh Varios 370 LUX
Model	 VA370 (230V)	 MÃ ĐẶT HÀNG	 Y1001340
Không có hệ thống quang học
Bộ hoàn chỉnh Varios 370
29
Đặc tính kỹ thuật
Tay làm việc với bóng LED có độ sáng cao nhất,
thanh mảnh nhất và độ cân bằng lớn nhất*
Nguyên khối &
linh hoạt
Varios 570 có 3 chức năng: “G” (tổng
quát), “E” (nội nha) and “P” (nha chu), tùy
thuộc vào mũi và tay làm việc. Cường độ
làm việc có thể điều chỉnh tối ưu trong
dải cường độ của máy. Đặc biệt chức
năng “P” tạo ra cường độ hữu dụng tối
thiểu giúp gia tăng kết quả điều trị trong
nha chu.
Đối thủ
cạnh tranh
NSK
Với kỹ thuật mới của NSK, bộ phận
iPiezo®
bảo đảm tần số hoạt động
ổn định bằng cách tự động điều
chỉnh tần số tối ưu của mỗi mũi làm
việc cho phép nha sỹ có được cảm
nhận tinh tế tối đa. Kỹ thuật mới của
NSK này bảo đảm cường độ rung tối ưu và ổn định
bằng cách tự động kiểm soát lực tải của mũi làm
việc và rồi điều chỉnh thích hợp.
Tay làm việc của Varios mới với tính hợp lý
hóa cao của NSK là loại thiết bị thanh mảnh
nhất, sáng nhất* so với các thiết bị cùng loại.
Việc sử dụng tay làm việc thanh mảnh nhất
đảm bảo đường vào tối ưu và tầm nhìn rộng
cho phẫu trường và nhờ sự tiện lợi này nên
tránh mệt mỏi cho người sử dụng. Tay làm
việc có thể được tiệt trùng nhiều lần ở nhiệt
độ lên đến 135˚C.
* vào tháng 08-2013
Bóng đèn LED của
NSK phát ra ánh sáng
tự nhiên như ban ngày
bảo đảm tầm nhìn lý
tưởng cho vùng làm
việc.
Tay làm việc VA2-LUX-HP Có hệ thống quang học
Tay làm việc VA2-HP Không có hệ thống quang học
Bộ hoàn chỉnh Varios 570
• Nguồn cấp điện	 :	AC 100V-240V 50/60 Hz
• Tần số	 :	28-32 KHz
• Công suất ra tối đa	:	11 W (G mode)
• Kích thước	 :	W160 x D135 x H65 (mm)
• Trọng lượng	 :	0.43 kg
Model	 VA570 LUX (230V)	 MÃ ĐẶT HÀNG	 Y1001273
Có hệ thống quang học
Bộ hoàn chỉnh Varios 570 LUX
Model	 VA570 (230V)	 MÃ ĐẶT HÀNG	 Y1001269
Không có hệ thống quang học
Bộ hoàn chỉnh Varios 570
Bao gồm
• Hệ thống điều khiển với dây làm việc • AC Adaptor • Đầu làm việc • Bộ lọc nước • Ống nước kết nối
• Bàn đạp điều khiển (FC-70) • 3 đầu cạo vôi (G4, G6, G8)
• Dụng cụ thay đầu làm việc với chức năng kiểm soát lực vặn
30
Đặc điểm
•	Dễ dàng thay đổi các chai dung dịch
•	Được thiết kế dễ dàng bảo trì tại chỗ
•	Các biểu tượng thân thiện và trực quan cho các chức năng điều trị
Nội nha, Nha chu và Nha tổng quát
•	Màn hình hiển thị rõ ràng với 10 chức năng cài đặt của độ rung và bơm rửa.
•	Dễ dàng sử dụng các chức năng nhớ được cài đặt riêng biệt.
•	Điều khiển bằng phím chạm để lựa chọn tình trạng bơm rửa, sử dụng nước trong bình hay nước bên ngoài.
•	Điều chỉnh nước kép kiểm soát cho bình nước hoặc nước bên ngoài.
Tất cả các thông số hoạt động
được hiển thị rõ ràng trên màn hình
LED lớn và được điều khiển bởi các
nút bấm một cách dễ dàng.
Bàn đạp điều khiển 360°
Bàn đạp điều khiển bằng chân trực
tiếp Omni mang lại sự linh hoạt trong
khi vận hành. Chỉ việc nhấn bất kỳ
điểm chạm nào trên bàn đạp.
Khay đựng hấp sấy
Tay làm việc, đầu làm việc và cây
tháo lắp có thể được hấp sấy thuận
tiện cùng một lúc với khay hấp sấy.
Chức năng tự động làm sạch
Sau khi sử dụng các dung dịch đặc biệt,
chỉ cần bấm phím “tự động làm sạch”
(Auto Cleaning Key) để làm sạch ống, tay
khoan và đầu làm việc. Chức năng tự
động làm sạch của máy cạo vôi Varios
970 được thiết kế để lần lượt rửa 2 đường
dẫn cấp nước.
Màn hình LED lớn
Điều kiện tốt nhất cho
sự linh hoạt trong lâm sàng
Máy cạo vôi Varios 970 là thiết bị độc đáo với 2 chai
dung dịch bơm rửa. Máy cạo vôi Varios 970 trang bị
các tính năng công nghệ iPiezo của NSK mang lại tính
hiệu quả cao trong tất cả các thủ thuật điều trị với
các đầu làm việc đa dạng.
Máy cạo vôi Varios 970 LUX quang học trang bị
nguồn sáng kép LED, đảm bảo tầm quan sát rõ
ràng, toàn diện. Cho phép dễ dàng xác định vôi
răng và mảng bám trong quá trình vệ sinh răng
miệng và cạo vôi.
Bộ hoàn chỉnh Varios 970
Bao gồm
• Thân máy  • Tay làm việc  • Dây nối tay làm việc  • 3 đầu làm việc (G4, G6, G8)  • Bàn đạp điều khiển (FC-70)
• 2 bình đựng dung dịch  • 3 dụng cụ thay đầu làm việc với chức năng kiểm soát lực vặn  • Dây nguồn AC
• Khay hấp tiệt trùng
Đặc tính kỹ thuật
• Nguồn điện	 : AC 230V  50/60 Hz
• Tần số	 : 28-32 KHz
• Công suất đầu ra tối đa: 11 W (chế độ G)
• Kích thước	 : W160 x D270 x H190 (mm)
• Trọng lượng	 : 2.1 kg
• Dung tích bình: 400 mL (x 2 chai)
Model	 VA970 LUX (230V)	 MÃ ĐẶT HÀNG	 Y1001168
Có hệ thống quang học
Bộ Varios 970 có quang học hoàn chỉnh
Model	 VA970 (230V)	 MÃ ĐẶT HÀNG	 Y1001175
Không có hệ thống quang học
Bộ Varios 970 không quang học hoàn chỉnh
Công nghệ iPiezo
31
NSK cung cấp lựa chọn rộng rãi các đầu làm việc siêu âm
cho các ứng dụng nha khoa
V-Tip (Điều trị phục hồi)
Điều trị phục hình
Điều trị nội nha
Điều trị phục hồi
Điều trị nội nha ngược
V-Tip (Điều trị nội nha)
Cạo vôi
Điều trị duy trì
Điều trị nha chu
Phụ tùng
thay thế
MODEL MÃ ĐẶT HÀNG
VA2-HP
Đầu làm việc không đèn
E350050
VA2-LUX HP
Đầu làm việc có đèn
E351050
SẢN PHẨM MODEL MÃ ĐẶT HÀNG
Bộ lọc nước Y900069
Kết nối nguồn nước U387030
SẢN PHẨM MODEL MÃ ĐẶT HÀNG
Chai dung dịch
400 mL Varios 970
Z1047002
Giữ tay làm việc
Varios 370
10001505
SẢN PHẨM
VA970-SC
Dây dẫn Varios 970
E350055
VA970LUX-SC
Dây dẫn Varios 970 LUX
E351055
Tube Ring
(Pack of 2)
Y900077
Màng lọc nước U387042
O-ring
for Handpiece Cord
0310020
080
Bơm rửa
Varios 970
10000643
FC-71
Bàn đạp điều khiển (5m) Varios 370
Z1008002
FC-70
Bàn đạp điều khiển (2.5m)
Z1008001
Dụng cụ mở thay thế
màng lọc chữ E
Z217399
Dụng cụ mở mũi
CR-10
Z221076 O-ring
Thin sectiion for VA Bottle
0312090
100
Water Filter Set (4m)
4m dây cấp nước, màng lọc nước,
bộ lọc nước
U1007046
Water Filter Set (2m)
2m dây cấp nước, màng lọc nước,
bộ lọc nước
U387040
Bộ giữ mũi hình L Z217850
Bộ giữ mũi Z221080
Giá treo
Varios 350 / 370
Z259
Đế giữ Varios 350/370 Z254
Water Supply Tube (4m)
4m dây cấp nước Varios 370
0914406040
Water Supply Tube (2m)
2m dây cấp nước Varios
570/970
U387580
Khay hấp tiệt trùng Z1035001
Bộ giữ mũi hình S Z217851 Khóa mở
(5 x 8)
Y1001301
Bộ giữ máy chính Y1001812
32
• Phủ bột kim cương
• Đầu cong bên phải
• Đầu cong bên trái
NSK
NSK
Satelec®
Satelec®
NSK Satelec®
EMS®
NSK
NSK
Satelec®
Satelec®
EMS®
EMS®
Các mũi làm cạo vôi siêu âm Varios
NSK
NSK
Satelec®
Satelec®
NSK
NSK
Satelec®
Satelec®
EMS®
EMS®
• Phủ bột kim cương • Đầu cong bên phải
NSK
NSK
Satelec®
Satelec®
• Đầu cong bên phải
NSK
NSK
Satelec®
Satelec®
EMS®
EMS®
• Phủ bột kim cương • Đầu cong bên trái
NSK
NSK
Satelec®
Satelec®
• Đầu cong bên trái
NSK
NSK
Satelec®
Satelec®
EMS®
EMS®
• Cạnh sắc
NSK
NSK
Satelec®
Satelec®
• Cạnh sắc • Đầu cong bên phải
NSK Satelec®
NSK Satelec®
NSK Satelec®
EMS®
NSK Satelec®
• Cạnh sắc • Đầu cong bên trái
(Top view)
(Top view)
(Top view)
(Top view)
(Top view)
(Top view)
G 7Max. Power G 7Max. Power
G 7 G 5
G 7 G 6
G 5 G 7
G 6
G 8
P 10
P 10
P 10
G 6
P 8
P 6
P 8
P 8
P 10
P 10
P 10
P 8
P 8
Cạo vôiMũi làm việc siêu âm
Điều trị nha chu (sửa soạn bề mặt chân răng)
P1 MÃ ĐẶT HÀNGMODEL Z217404
P1D MÃ ĐẶT HÀNGMODEL Z217405
P2D MÃ ĐẶT HÀNGMODEL Z217402
P3D MÃ ĐẶT HÀNGMODEL Z217403
P10 MÃ ĐẶT HÀNGMODEL Z217410
P11R MÃ ĐẶT HÀNGMODEL Z217408
G1 MÃ ĐẶT HÀNGMODEL Z217101
G5 MÃ ĐẶT HÀNGMODEL Z217105
G1-E MÃ ĐẶT HÀNGMODEL Z291101
G2 MÃ ĐẶT HÀNGMODEL Z217102
G2-E MÃ ĐẶT HÀNGMODEL Z291102
G3 MÃ ĐẶT HÀNGMODEL Z217103
G3-E MÃ ĐẶT HÀNGMODEL Z291103
G4 MÃ ĐẶT HÀNGMODEL Z217104
G4-E MÃ ĐẶT HÀNGMODEL Z291104
G6 MÃ ĐẶT HÀNGMODEL Z217106
G6-E MÃ ĐẶT HÀNGMODEL Z291106
P11L MÃ ĐẶT HÀNGMODEL Z217409
P20 MÃ ĐẶT HÀNGMODEL Z217420
P20-E MÃ ĐẶT HÀNGMODEL Z291420
P21R MÃ ĐẶT HÀNGMODEL Z217422
P21R-E MÃ ĐẶT HÀNGMODEL Z291422
P21L MÃ ĐẶT HÀNGMODEL Z217421
P21L-E MÃ ĐẶT HÀNGMODEL Z291421
P25R MÃ ĐẶT HÀNGMODEL Z217424
P25R-E MÃ ĐẶT HÀNGMODEL Z291424
P25L MÃ ĐẶT HÀNGMODEL Z217425
P25L-E MÃ ĐẶT HÀNGMODEL Z291425
G8 MÃ ĐẶT HÀNGMODEL Z217108
G9 MÃ ĐẶT HÀNGMODEL Z217109
G11 MÃ ĐẶT HÀNGMODEL Z217411
G12 MÃ ĐẶT HÀNGMODEL Z217412
G13 MÃ ĐẶT HÀNGMODEL Z217413
Mũi làm việc siêu âm
33
Satelec®, P-Max XS and P5XS are registered trademarks of Acteon SA.
EMS®, Piezon Master 600 and mini Master are registered trademark of Electro Medical Systems SA.*Please refer to NSK TIP GUIDE for power settings.
for P-Max XS and P5XS only.Satelec®
for Piezon Master 600 (mini Master) only.EMS®
Hấp tiệt trùng ở nhiệt
độ lên đến 135ºC
Có thể ngâm trong dung
dịch khử trùng nóng
120˚ 95˚
120˚ 95˚
Mỗi bộ E11, E12, V10, V30 kèm theo 1 dụng cụ vặn thay thế đầu làm việc E. Dụng cụ thay thế đầu làm
việc sẽ không được cung cấp khi đặt hàng các đầu làm việc khác. Xin vui lòng đặt hàng riêng.
• Dụng cụ vặn thay thế đầu làm việc E (tùy chọn) là cần thiết để dùng cho các bộ
E5/E6/E7/E7D/E8/E8D.
• ISO 15 • Pack of 6
• ISO 20 • Pack of 6
• ISO 25 • Pack of 6
• ISO 30 • Pack of 6
• ISO 35 • Pack of 6
• Dùng bơm rửa (ø0.6mm)
NSK Satelec®
• Dùng bơm rửa (ø0.8mm)
NSK Satelec®
• Dùng làm sạch ống tủy
NSK Satelec®
• Không cần nước • Dùng lấy chất trám và dị vật
NSK Satelec®
• Phủ bột kim cương • Dùng làm sạch ống tủy
NSK Satelec®
• Phủ bột kim cương • Dùng làm rộng thành ống tủy
NSK Satelec®
• Không cần nước • Dùng lèn ngang
NSK Satelec®
• Không cần nước • Dùng lấy chất trám và dị vật
NSK Satelec®
• Không cần nước • Dùng lèn ngang
• Phủ bột kim cương • Dùng cho răng sau (góc bên phải)
NSK
NSK
Satelec®
Satelec®
• Phủ bột kim cương • Dùng làm rộng thành ống tủy
• Phủ bột kim cương • Dùng cho răng trước và răng sau (70º)
NSK
NSK
Satelec®
Satelec®
• Phủ bột kim cương • For locating root canals
NSK Satelec®
• Dùng cho trâm U (ø0.8mm) • Dùng làm sạch ống tủy • Dùng cho răng trước
NSK Satelec®
• Dùng cho trâm U (ø0.8mm) • Dùng làm sạch ống tủy • Dùng cho răng sau
NSK Satelec®
• Phủ bột kim cương • Dùng cho răng sau (góc bên trái)
NSK Satelec®
• Phủ bột kim cương • Dùng cho răng trước (90º)
NSK Satelec®
• Cạnh sắc • Đầu cong bên phải
NSK Satelec®
• Cạnh sắc • Đầu cong bên trái
NSK Satelec®
*	Trâm là bộ phận 	
tùy chọn thêm
*	Trâm là bộ phận 	
tùy chọn thêm
Max. Power P 6
P 3
E 6
E 7
E 6
E 10
E 10
E 6
E 4
E 3
Max. Power P 6
P 3
E 6
E 6
E 6
E 2
E 2
E 6 E 6
Điều trị nha chu (sửa soạn bề mặt chân răng)
Điều trị nha chu (bơm rửa và làm sạch)
Điều trị nội nha
Điều trị nội nha ngược
U files 33mm / #15 MÃ ĐẶT HÀNGMODEL Y900062
U files 33mm / #20 MÃ ĐẶT HÀNGMODEL Y900063
U files 33mm / #25 MÃ ĐẶT HÀNGMODEL Y900064
U files 33mm / #30 MÃ ĐẶT HÀNGMODEL Y900065
U files 33mm / #35 MÃ ĐẶT HÀNGMODEL Y900066
P26R MÃ ĐẶT HÀNGMODEL Z217426
P40 MÃ ĐẶT HÀNGMODEL Z217550
E4 MÃ ĐẶT HÀNGMODEL Z217428
E4D MÃ ĐẶT HÀNGMODEL Z217528
E5 MÃ ĐẶT HÀNGMODEL Z217305
E6 MÃ ĐẶT HÀNGMODEL Z217306
E30RD MÃ ĐẶT HÀNGMODEL Z217212
E30LD MÃ ĐẶT HÀNGMODEL Z217213
E15D MÃ ĐẶT HÀNGMODEL Z217319
E11 MÃ ĐẶT HÀNGMODEL Z217031
E12 MÃ ĐẶT HÀNGMODEL Z217032
P26L MÃ ĐẶT HÀNGMODEL Z217427
P41 MÃ ĐẶT HÀNGMODEL Z217555
E7 MÃ ĐẶT HÀNGMODEL Z217307
E7D MÃ ĐẶT HÀNGMODEL Z217317
E8 MÃ ĐẶT HÀNGMODEL Z217308
E8D MÃ ĐẶT HÀNGMODEL Z217318
E31D MÃ ĐẶT HÀNGMODEL Z217210
E32D MÃ ĐẶT HÀNGMODEL Z217211
Mũi làm việc siêu âm
Mũi làm việc siêu âm
Mũi làm việc siêu âm
Mũi làm việc siêu âm
34
Hấp tiệt trùng ở nhiệt
độ lên đến 135ºC
Có thể ngâm trong dung
dịch khử trùng nóng
Phụ kiện
MODEL
Dụng cụ mở mũi
(CR-10)
MÃ ĐẶT HÀNG
Z221076
SẢN PHẨM MODEL
Dụng cụ mở thay thế
màng lọc chữ E
MÃ ĐẶT HÀNG
Z217399
SẢN PHẨM
• Phủ bột kim cương
NSK Satelec®
• Phủ bột kim cương
NSK Satelec®
• Không cần nước • Cho răng cửa • 3 đầu đi kèm
NSK Satelec®
• Không cần nước • Cho răng sau • 3 đầu đi kèm
NSK Satelec®
• Hấp tiệt trùng • G21/G22 (gói 10)
• Phủ NiTi • Dày 0.7mm • Lưỡi cắt 3 mặt
NSK
• Tháo chốt
NSK Satelec®
• Không cần nước • Nhồi amalgam
NSK Satelec®
• Phủ bột kim cương
NSK Satelec®
• Phủ bột kim cương
NSK Satelec®
• Phủ bột kim cương
NSK Satelec®
• Phủ bột kim cương
NSK Satelec®
G 2
G 2
G 4 G 4
G 10
G 10G 10
G 2
G 2
Điều trị phục hồi (Can thiệp tối thiểu)
Nhồi miếng trám
Tháo/gắn mão cầu răng
Nhổ răng
G 2Max. Power G 2Max. Power
G61D MÃ ĐẶT HÀNGMODEL Z217601
G62D MÃ ĐẶT HÀNGMODEL Z217602
G65D MÃ ĐẶT HÀNGMODEL Z217605
G21 MÃ ĐẶT HÀNGMODEL Z217010
G26 MÃ ĐẶT HÀNGMODEL Z217206
G95 MÃ ĐẶT HÀNGMODEL Z217705
Tip CapMÃ ĐẶT HÀNGMODEL Y140751
G66D MÃ ĐẶT HÀNGMODEL Z217606
G67D MÃ ĐẶT HÀNGMODEL Z217607
G68D MÃ ĐẶT HÀNGMODEL Z217608
G22 MÃ ĐẶT HÀNGMODEL Z217020
G28 MÃ ĐẶT HÀNGMODEL Z217208
Mũi làm việc siêu âm
Mũi làm việc siêu âm
Mũi làm việc siêu âm
Mũi làm việc siêu âm
35
Hấp tiệt trùng ở nhiệt
độ lên đến 135ºC
Có thể ngâm trong dung
dịch khử trùng nóng
Hệ thống mũi làm việc siêu âm Varios V
Mỗi bộ E11, E12, V10, V30 kèm theo 1 dụng cụ vặn thay thế đầu làm việc E. Dụng cụ thay thế đầu làm việc
sẽ không được cung cấp khi đặt hàng các đầu làm việc khác. Xin vui lòng đặt hàng riêng.
• Phủ bột kim cương • 3 mũi/hộp • Phủ bột kim cương • 3 mũi/hộp
• Kèm dụng cụ tháo lắp mũi làm việc chữ E • Cho dòng máy Varios
*Không bao gồm đầu làm việc plastic *Kèm dụng cụ tháo lắp mũi làm việc chữ E • Cho dòng máy Varios
NSK Satelec®
NSK
• Phủ bột kim cương • 3 mũi/hộp • Phủ bột kim cương • 3 mũi/hộp
• Phủ bột kim cương • 3 mũi/hộp
• Phủ bột kim cương • Loại thường • 3 mũi/hộp • Phủ bột kim cương • Loại siêu hạng • 3 mũi/hộp
• Phủ bột kim cương • Loại tốt • 3 mũi/hộp
• Đầu bằng thép không gỉ • 3 mũi/hộp • Đầu bằng thép không gỉ • 3 mũi/hộp
• Đầu bằng thép không gỉ • 3 mũi/hộp
• Dùng làm sạch ống tủy 17mm • 3 mũi/hộp
• 3 mũi/hộp *Không kèm đầu giữ V10
• Phủ bột kim cương • Dùng làm rộng ống tủy 17mm • 3 mũi/hộp
• 3 mũi/hộp *Không kèm đầu giữ V10
• Dùng làm sạch ống tủy 23mm • 3 mũi/hộp
• Đầu cong bên phải* • 3 mũi/hộp *Không kèm đầu giữ V10
• Phủ bột kim cương • Dùng làm rộng ống tủy 23mm • 3 mũi/hộp
• Đầu cong bên phải* • 3 mũi/hộp *Không kèm đầu giữ V10
• Dùng làm sạch ống tủy 26mm • 3 mũi/hộp
• Đầu cong bên trái* • 3 mũi/hộp *Không kèm đầu giữ V10
• Phủ bột kim cương • Dùng làm rộng ống tủy 26mm • 3 mũi/hộp
• Đầu cong bên trái* • 3 mũi/hộp *Không kèm đầu giữ V10
• Dùng làm sạch ống tủy 32mm • 3 mũi/hộp • Phủ bột kim cương • Dùng làm rộng ống tủy 32mm • 3 mũi/hộp
ø 0.8
ø 1.2
ø 1.6
0.6
0.9
ø 0.8
ø 1.1
ø 0.8
ø 1.2
ø 1.2
ø 1.2
1.0
1.5
0.9
1.2
2.6
4.5
4.5
G 4
P 6
P 6
G 3
G 4
G 3
P 6
P 6
G 3
G 4
G 4
G 4
G 4
G 2
G 4
E 5E 5
E 3E 3
E 5E 5
E 5E 5
Bảo tồn
Điều trị phục hồi (dùng trong can thiệp tối thiểu)
Điều trị phục hồi (dùng hoàn tất/điều chỉnh/đánh bóng)
Điều trị phục hồi (dùng cho sâu ngà)
Điều trị nội nha
4.5
Max. Power P 6 Max. Power P 6
(Top view)
(Top view)
V-P11R MÃ ĐẶT HÀNGMODEL Y1002165
V-P11L MÃ ĐẶT HÀNGMODEL Y1002166
V-P12 MÃ ĐẶT HÀNGMODEL Y1002167
V-P26R MÃ ĐẶT HÀNGMODEL Y1002168
V-P26L MÃ ĐẶT HÀNGMODEL Y1002169
V-G70 MÃ ĐẶT HÀNGMODEL Y900118
V-G71 MÃ ĐẶT HÀNGMODEL Y900119
V-G77 MÃ ĐẶT HÀNGMODEL Y900165
V-S1 MÃ ĐẶT HÀNGMODEL Y900161
V-S50 MÃ ĐẶT HÀNGMODEL Y900169
V-S51 MÃ ĐẶT HÀNGMODEL Y900170
V-S52 MÃ ĐẶT HÀNGMODEL Y900171
V-S53 MÃ ĐẶT HÀNGMODEL Y900172
V-S3 MÃ ĐẶT HÀNGMODEL Y900162
V-G78 MÃ ĐẶT HÀNGMODEL Y900166
V-G72 MÃ ĐẶT HÀNGMODEL Y900120
V10 MÃ ĐẶT HÀNGMODEL Z217041
V30 MÃ ĐẶT HÀNGMODEL Z217030
V-G75 MÃ ĐẶT HÀNGMODEL Y900121
V-G76 MÃ ĐẶT HÀNGMODEL Y900122
V-G79 MÃ ĐẶT HÀNGMODEL Y900167
V-S33 MÃ ĐẶT HÀNGMODEL Y900163
V-S50D MÃ ĐẶT HÀNGMODEL Y900173
V-S51D MÃ ĐẶT HÀNGMODEL Y900174
V-S52D MÃ ĐẶT HÀNGMODEL Y900175
V-P10 MÃ ĐẶT HÀNGMODEL Y900184
V-S53D MÃ ĐẶT HÀNGMODEL Y900176
Mũi làm việc siêu âm
Mũi làm việc siêu âm kiểm soát nha chu
Mũi làm việc siêu âm
Mũi làm việc siêu âm
Mũi làm việc siêu âm
36
Hấp tiệt trùng ở nhiệt
độ lên đến 135ºC
Có thể ngâm trong dung
dịch khử trùng nóng
Ứng dụng cho điều trị NHA CHU
4 loại mũi cho điều trị nội nha ngược
Ứng dụng điều trị CẠO VÔI
Ứng dụng điều trị CẠO VÔIỨng dụng điều trị CẠO VÔI
• Giữ mũi V10 V-tip: 1 cái
• V-P11R, V-P11L, V-P12, V-P26R, V-P26L: 1 mũi/
loại
Bao gồm
NSK
NSK Satelec®
Perio Control Tip
Starter Kit MÃ ĐẶT HÀNGMODEL Y1002606
• G6: 6 mũi
Bao gồm
NSK Satelec®
Scaling G6 Pack MÃ ĐẶT HÀNGMODEL Y900503
• G1: 6 mũi
Bao gồm
NSK Satelec®
Scaling G1 Pack MÃ ĐẶT HÀNGMODEL Y900501
• G4: 6 mũi
Bao gồm
NSK Satelec®
Scaling G4 Pack MÃ ĐẶT HÀNGMODEL Y900502
Ứng dụng cho điều trị NỘI NHA
For posterior root canal irrigation
Ứng dụng cho điều trị TRÁM RĂNG
Cho hoàn tất/điều chỉnh/đánh bóng)
• V-G70, V-G71, V-G72, V-G75, V-G76: 1 mũi/loại • V-G77, V-G78, V-G79: 1 mũi/loại
Bao gồm Bao gồm
Ứng dụng cho điều trị TRÁM RĂNG
Cho can thiệp tối thiểu NSK NSKSatelec®
Satelec®
Assorted Tip Kit Assorted Tip KitMÃ ĐẶT HÀNG MÃ ĐẶT HÀNGMODEL MODELY900158 Y900168
• E12: 1 pc. 95˚ angle holder for posterior teeth
• Dụng cụ tháo lắp mũi làm việc chữ E: 1 cái
• Trâm U 33mm #15, #20, #25, #30, #35: 6 mũi/
hộp/mỗi kích thước
Bao gồm
Includes 5 types of U files (ø0.8mm) plus 95˚ angle holder
NSK Satelec®
Endo Kit E12 MÃ ĐẶT HÀNGMODEL Y900147
Ứng dụng điều trị CẠO VÔI
• G8: 6 mũi
Bao gồm
Scaling G8 Pack MÃ ĐẶT HÀNGMODEL Y1002163
Ứng dụng điều trị CẠO VÔI
• G9: 6 mũi
Bao gồm
NSK Satelec®
Scaling G9 Pack MÃ ĐẶT HÀNGMODEL Y1002164
• P10: 6 mũi
Bao gồm
Ứng dụng cho điều trị NHA CHU
For anterior root canal irrigation NSK Satelec®
Perio P10 Pack MÃ ĐẶT HÀNGMODEL Y900504
Ứng dụng cho điều trị NHA CHU
For posterior root canal irrigation
• P20: 6 mũi
Bao gồm
NSK Satelec®
Perio P20 Pack MÃ ĐẶT HÀNGMODEL Y900505
Ứng dụng cho điều trị NHA CHU
• P1D, P2D, P3D, P10: 1 mũi/hộp
• Giữ mũi: 1 mũi
Bao gồm
NSK Satelec®
Perio Kit A MÃ ĐẶT HÀNGMODEL Y900144
Ứng dụng cho điều trị NHA CHU
Furcation and curved root face
• P20, P25R, P25L: 1 mũi/loại
• Giữ mũi: 1 cái
Bao gồm
NSK Satelec®
Perio Kit B MÃ ĐẶT HÀNGMODEL Y900145
Ứng dụng cho điều trị NỘI NHA
4 kinds of Retrograde Root filling tips
• E30RD, E30LD, E31D, E32D: 1 mũi/loại
• Giữ mũi: 1 cái
Bao gồm
NSK Satelec®
Retro Kit MÃ ĐẶT HÀNGMODEL Y900149
Ứng dụng cho CAN THIỆP TỐI THIỂU
Bộ khởi điểm cho can thiệp tối thiểu -
với đầu giữ V-Tip
• Đầu giữ V30 V-tip: 1 cái
• Dụng cụ tháo lắp mũi làm việc chữ E: 1 cái
• V-G70, V-G71, V-G72: 1 mũi/loại
• V-S1, V-S3, V-S33: 1 mũi/loại
• V-G77, V-G78, V-G79: 1 mũi/loại
Bao gồm
NSK Satelec®
MI Starter Kit MÃ ĐẶT HÀNGMODEL Y900150
• E11: 1 mũi 120˚ angle holder for anterior teeth
• E Tip replacement wrench: 1 pc.
• U files 33mm #15, #20, #25, #30, #35: Pack of 6
each size
Bao gồm
Ứng dụng cho điều trị NỘI NHA
For anterior root canal irrigation
Includes 5 types of U files (ø0.8mm) plus 120˚ angle holder
NSK Satelec®
Endo Kit E11 MÃ ĐẶT HÀNGMODEL Y900146
• V-S1, V-S3, V-S33: 1 mũi/loại
Bao gồm
Ứng dụng cho điều trị TRÁM RĂNG
For Caries of Dentin NSK Satelec®
Assorted Tip Kit MÃ ĐẶT HÀNGMODEL Y900164
Bộ đầu làm việcMũi làm việc siêu âm
37
• Tay khoan làm bằng Titanium với lớp chống trầy DURACOAT • 3 mức cường độ
• Tần số dao động: 5,800-6,200 Hz • Hệ thống thủy tinh quang học
• Bao gồm 3 đầu làm việc (S1, S2 & S3), dụng cụ vặn đầu làm việc (CR-20) và
bao chụp đầu làm việc (L)
AS2000 Tay cạo vôi hơi
• Tần số dao động: 6,100-6,600 Hz
• Bao gồm 3 đầu làm việc (S1, S2 & S3), dụng cụ vặn đầu
làm việc và bao chụp đầu làm việc (L)
• Cho kết nối 4 lỗ
• Cho kết nối 2/3 lỗ
Gắn trực tiếp với các hệ thống khớp nối khác
• Khớp nối là tùy chọn
• Khớp nối là tùy chọn
• Khớp nối là tùy chọn
KaVo®
LED Coupling
*Khớp nối là tùy chọn
Sirona®
Quick Coupling
*Khớp nối là tùy chọn
NSK Couplings
*Khớp nối là tùy chọn
Model	 S970L	 MÃ ĐẶT HÀNG	T1005
Có hệ thống quang học
Model	 S970KL	MÃ ĐẶT HÀNG	T1013
Có hệ thống quang học
Model	 S970SL	MÃ ĐẶT HÀNG	T1015
Có hệ thống quang học
Model	 S970	 MÃ ĐẶT HÀNG	T1020
Không có hệ thống quang học
Model	 AS2000 B2/B3	MÃ ĐẶT HÀNG	T697
Không có hệ thống quang học
Model	 AS2000 M4	 MÃ ĐẶT HÀNG	T698
Không có hệ thống quang học
Tay cạo vôi hơi
Phụ tùng
thay thế
MODEL MÃ ĐẶT HÀNG
Dụng cụ mở thay thế
màng lọc chữ E
Z217399
Dụng cụ mở mũi có kiểm soát
lực xoắn CR-20
Z1090001
SẢN PHẨM MODEL MÃ ĐẶT HÀNG
S970 O-ring Set Y1001953
Bộ giữ mũi Z252080
SẢN PHẨM MODEL MÃ ĐẶT HÀNGSẢN PHẨM
Bộ giữ mũi hình L Z217850
Bộ giữ mũi hình S Z217851
38
Đầu làm việc của tay cạo vôi hơi
• Loại phổ thông
• Loại phổ thông với thân nhỏ
• Loại lưỡi liềm
• Phủ bột kim cương
• Sửa sọan bề mặt chân răng (đầu cong bên phải)
• Loại nha chu
• Sửa sọan bề mặt chân răng (đầu thẳng)
• Phủ bột kim cương
• Sửa sọan bề mặt chân răng (đầu cong bên trái)
• Phủ bột kim cương
• Phủ bột kim cương
• Phủ bột kim cương • Phủ bột kim cương
Đầu làm việc cho tay cạo vôi hơi S970	 Bàn chải siêu âm
Đầu làm việc cho tay cạo vôi hơi S970 / AS2000	 Cạo vôi
Đầu làm việc cho tay cạo vôi hơi S970	 Điều trị nha chu
Đầu làm việc cho tay cạo vôi hơi S970	 Trám răng
• Sonic Brush Holder • Kèm dụng cụ tháo lắp mũi làm việc chữ E *Không kèm bàn chải siêu âm
• Conical Brush • 5 cái/hộp
• Conical Brush • 5 cái/hộp
• Flat Brush • 5 cái/hộp
• Flat Brush • 5 cái/hộp
• Kèm dụng cụ tháo lắp mũi làm việc chữ E
• S50 kèm 1 cái • S50-C1, S50-C2, S50-F1, S50-F2: 5 cái/loại
• S81D/S82D/S83D/S86D kèm dụng cụ tháo lắp mũi làm việc chữ E
• Phủ bột kim cương
• Phủ bột kim cương
• Phủ bột kim cương
• Phủ bột kim cương
S50 MÃ ĐẶT HÀNGMODEL Z252450
S1 MÃ ĐẶT HÀNGMODEL Z252411
S10 MÃ ĐẶT HÀNGMODEL Z252420
S20 MÃ ĐẶT HÀNGMODEL Z252441
S65D MÃ ĐẶT HÀNGMODEL Z252465
S66D MÃ ĐẶT HÀNGMODEL Z252466
S67D MÃ ĐẶT HÀNGMODEL Z252467
S68D MÃ ĐẶT HÀNGMODEL Z252468
S71D MÃ ĐẶT HÀNGMODEL Z252471
S3 MÃ ĐẶT HÀNGMODEL Z252412
S50 Sonic Brush SetMODEL
MÃ ĐẶT HÀNG Y900096
S50-C1 MÃ ĐẶT HÀNGMODEL Y900097
S50-C2 MÃ ĐẶT HÀNGMODEL Y900098
S50-F1 MÃ ĐẶT HÀNGMODEL Y900099
S50-F2 MÃ ĐẶT HÀNGMODEL Y900100
S2 MÃ ĐẶT HÀNGMODEL Z252413
S21R MÃ ĐẶT HÀNGMODEL Z252442
S21L MÃ ĐẶT HÀNGMODEL Z252443
S72D MÃ ĐẶT HÀNGMODEL Z252472
S81D MÃ ĐẶT HÀNGMODEL Z252469
S82D MÃ ĐẶT HÀNGMODEL Z252462
S83D MÃ ĐẶT HÀNGMODEL Z252461
S86D MÃ ĐẶT HÀNGMODEL Z252460
39
Hấp tiệt trùng ở nhiệt
độ lên đến 135ºC
Có thể ngâm trong dung
dịch khử trùng nóng
Hệ thống đầu làm việc V cho tay cạo vôi hơi
Mỗi bộ S35, S50, hoặc S75 kèm theo 1 dụng cụ vặn thay thế đầu làm việc E.
Dụng cụ thay thế đầu làm việc sẽ không được cung cấp khi đặt hàng các đầu làm việc khác.
Xin vui lòng đặt hàng riêng.
• Phủ bột kim cương • 3 mũi/hộp • Phủ bột kim cương • 3 mũi/hộp
• Kèm dụng cụ tháo lắp mũi làm việc E • Cho dòng S970
*Không bao gồm đầu làm việc Plastic • Kèm dụng cụ tháo lắp mũi làm việc chữ E
• Phủ bột kim cương • 3 mũi/hộp • Phủ bột kim cương • 3 mũi/hộp
• Phủ bột kim cương • 3 mũi/hộp • V-G70, V-G71, V-G72, V-G75, V-G76: 1 mũi/loại
• Phủ bột kim cương • Loại thường • 3 mũi/hộp • Phủ bột kim cương • Loại siêu hạng • 3 mũi/hộp
• Phủ bột kim cương • Loại tốt • 3 mũi/hộp • V-G77, V-G78, V-G79: 1 mũi/loại
• Đầu bằng thép không gỉ • 3 mũi/hộp • Đầu bằng thép không gỉ • 3 mũi/hộp
• Đầu bằng thép không gỉ • 3 mũi/hộp • V-S1, V-S3, V-S33: 1 mũi/loại
• Bơm rửa trâm V 23mm #15 • ISO15 • 6 mũi/hộp
• 3 mũi/hộp *Không kèm đầu giữ S35
• Bơm rửa trâm V 23mm #35 • ISO35 • 6 mũi/hộp
• 3 mũi/hộp *Không kèm đầu giữ S35
• Bơm rửa trâm V 23mm #20 • ISO20 • 6 mũi/hộp • Đầu bơm rửa phủ Ni-Ti 17mm • 6 mũi/hộp
• Bơm rửa trâm V 21mm #25 • ISO25 • 6 mũi/hộp
• Đầu cong bên trái • 3 mũi/hộp *Không kèm đầu giữ S35
• Đầu bơm rửa phủ Ni-Ti 21mm • 6 mũi/hộp
• Bơm rửa trâm V 22mm #30 • ISO30 • 6 mũi/hộp
Bao gồm • S35 holder • V-P10, V-P11R, V-P11L, V-P12 • Dụng cụ tháo lắp mũi làm việc chữ E• Đầu cong bên phải • 3 mũi/hộp *Không kèm đầu giữ S35
Đầu làm việc cho tay cạo vôi hơi S970	 Bảo tồn
Đầu làm việc cho tay cạo vôi hơi S970 / AS2000	 Điều trị phục hồi (can thiệp tối thiểu)
Đầu làm việc cho tay cạo vôi hơi S970 / AS2000	 Điều trị phục hồi (cho hoàn tất/điều chỉnh/đánh bóng)
Đầu làm việc cho tay cạo vôi hơi S970 / AS2000	 Điều trị phục hồi (cho sâu ngà)
Đầu làm việc cho tay cạo vôi hơi S970	 Điều trị nội nha
ø 0.8
ø 1.2
ø 1.6
0.6
0.9
ø 0.8
ø 1.1
ø 0.8
ø 1.2
ø 1.2
ø 1.2
1.0
1.5
0.9
1.2
2.6
4.5
4.5
4.5
(Top view)
(Top view)
Perio-Control Tips Air Scaler KitMODEL
MÃ ĐẶT HÀNG Y1002754
Assorted Tip KitMODEL
MÃ ĐẶT HÀNG Y900158
Assorted Tip KitMODEL
MÃ ĐẶT HÀNG Y900168
Assorted Tip KitMODEL
MÃ ĐẶT HÀNG Y900164
V-G70 MÃ ĐẶT HÀNGMODEL Y900118
V-G71 MÃ ĐẶT HÀNGMODEL Y900119
V-G77 MÃ ĐẶT HÀNGMODEL Y900165
V-S1 MÃ ĐẶT HÀNGMODEL Y900161
V-U15 MÃ ĐẶT HÀNGMODEL Y900177
V-U20 MÃ ĐẶT HÀNGMODEL Y900178
V-U25 MÃ ĐẶT HÀNGMODEL Y900179
V-U30 MÃ ĐẶT HÀNGMODEL Y900180
V-S3 MÃ ĐẶT HÀNGMODEL Y900162
V-G78 MÃ ĐẶT HÀNGMODEL Y900166
V-G72 MÃ ĐẶT HÀNGMODEL Y900120
S35 MÃ ĐẶT HÀNGMODEL Z252015
S75 MÃ ĐẶT HÀNGMODEL Z252035
V-G75 MÃ ĐẶT HÀNGMODEL Y900121
V-G76 MÃ ĐẶT HÀNGMODEL Y900122
V-G79 MÃ ĐẶT HÀNGMODEL Y900167
V-S33 MÃ ĐẶT HÀNGMODEL Y900163
V-U35 MÃ ĐẶT HÀNGMODEL Y900181
V-N50 MÃ ĐẶT HÀNGMODEL Y900182
V-N51 MÃ ĐẶT HÀNGMODEL Y900183
V-P11R MÃ ĐẶT HÀNGMODEL Y1002165
V-P11L MÃ ĐẶT HÀNGMODEL Y1002166
V-P12 MÃ ĐẶT HÀNGMODEL Y1002167V-P10 MÃ ĐẶT HÀNGMODEL Y900184
Kiểm soát nha chu
40
Có thể ngâm trong dung dịch khử
trùng nóng, ngoại trừ AS2000
Hấp tiệt trùng ở nhiệt
độ lên đến 135ºC
Hệ thống thổi cát
đánh bóng răng
•	Đầu phun cải tiến NSK
•	Bột phun hoàn hảo chính xác
•	Dễ bảo trì, vệ sinh
•	Vòng kiểm soát phun cát
•	Đầu phun thiết kế tinh tế
•	Xoay 3600
nhẹ nhàng
Tính năng vượt trội
Hệ thống Perio-Mate
MÃ ĐẶT HÀNG MÃ ĐẶT HÀNGModel Model
Bao gồm
• Tay khoan • Hộp bột đánh bóng • Đầu phun (40 cái) • Bộ bảo trì
Y1002654PER-PTL-P Y1002658PER-BA-Pfor NSK Coupling for Bien-Air®
Unifix®
Y1002655PER-KV-P Y1002659PER-M4-Pfor KaVo®
LED Coupling
Kết nối trực tiếp với tay khoan
nhanh MIDWEST
Y1002656PER-SR-P Y1002660PER-B2-Pfor Sirona®
LED Coupling
Kết nối trực tiếp với tay khoan
nhanh BORDEN
*Không bao gồm khớp nối
Y1002657PER-WH-P for W&H®
LED Coupling
Perio-Mate được sử dụng trong điều trị túi nha chu và viêm quanh implant. Việc tránh chấn thương cho mô mềm và
bề mặt chân răng bên trong túi nha chu tinh vi là quan trọng trong suốt quá trình điều trị. Tia nước cực nhỏ Perio-Mate
và bột Perio-Mate Glycine phối hợp nhẹ nhàng để loại trừ mảng bám trong túi nha chu chỉ trong 20 giây. Với nhiều
năm kinh nghiệm trong phân tích động lực chất lỏng khi phát triển kỹ thuật turbine, NSK phát minh phương pháp phun
hơi áp lực hiệu quả và an toàn để loại bỏ màng bám vi khuẩn ở dưới nướu nhanh và chính xác.
Kết hợp vòi phun mảnh, láng và vòi phun nhựa đàn hồi làm qui trình điều trị an toàn hơn và cho góc quan sát rộng và
dễ thao tác. Dạng đầu vòi phun và hợp chất thân thiện với người dùng và dễ dàng thâm nhập vào mô mềm, đảm bảo
việc điều trị dễ chịu.
Tẩy mảng bám
41
Đầu làm việc có thể ngâm trong
dung dịch khử trùng nóng
Hấp tiệt trùng ở nhiệt
độ lên đến 135ºC
Thậm chí trong vùng hẹp của xoang miệng, đầu phun nhỏ gọn Perio-Mate dễ dàng bao quát trong vùng làm việc rộng mà
vẫn bảo đảm khả năng quan sát tốt và thao tác dưới nướu một cách dễ dàng. Dạng đầu phun nhỏ và dài cho phép dễ tiếp
cận ở những góc hẹp, như là vùng giữa các răng cối.
Đầu phun nhỏ gọn hỗ trợ thao tác điều trị trong vùng hẹp của xoang miệng
Đầu phun tinh tế có góc độ phù hợp, dễ dàng lướt nhẹ trên bề mặt răng, đi vào các túi nha chu hẹp và bề mặt chân răng
liền kề mà không gây khó chịu cho bệnh nhân. Việc điều chỉnh linh động bằng một ngón tay giữ cho đầu phun có hướng
thích hợp và bảo đảm góc phun tối ưu trong quá trình làm việc.
Thiết kế đầu phun nhựa đàn hồi cho phép đi vào túi nướu nhẹ nhàng
Việc phân tích động lực chất lỏng của NSK đạt được thông qua kinh nghiệm nhiều năm phát triển công nghệ tuabin hoàn
toàn cho phép các nhà lâm sàng có thể khéo léo trong khoảng hẹp của túi nha chu. Với cát phun lý tưởng, loại trừ vôi răng
và mảng bám dưới nướu chính xác và hạn chế tổn thương mô mềm.
Tay làm việc có thể xoay dễ dàng bằng
việc dùng một ngón tay thậm chí trong
những thao tác phức tạp. Đầu phun cho
phép tiếp cận những vị trí khó một cách
dễ dàng mà không làm tổn thương răng
xung quanh và vùng lân cận.
Thiết kế đầu phun tối ưu dựa trên phân tích chất lỏng bảo đảm việc phun cát trong túi nha chu
Điều chỉnh tốc độ phun cát đơn giản và dễ kiểm soát bằng 1 ngón tay.
Có thể loại trừ mảng bám vi khuẩn và điều trị viêm quanh implant thậm
chí túi nha chu nhạy cảm hoặc vùng quanh implant một cách nhẹ nhàng
và hiệu quả. Thêm vào việc kiểm soát dễ dàng và ngưng thổi cát với 1
ngón tay, bác sỹ có thể làm sạch mảng bám một cách liên tục.
Vòng kiểm soát cát phun
Đầu phun với đầu làm việc, khoang chứa cát dễ dàng tháo ra để vệ sinh
và vô trùng. Bộ dụng cụ tổng hợp bao gồm mũi thông đầu phun khi bị
tắc rất dễ dàng.
Dễ bảo dưỡng
Khả năng xoay 3600
nhẹ nhàng,
thao tác chính xác và an toànThiết kế đầu phun mới của NSK kết hợp
với vật liệu bán trong suốt cho tầm nhìn
rõ hơn trong khi điều trị. Đầu phun vệ
sinh dùng một lần nâng cao khả năng sử
dụng và an toàn.
Đầu phun cải tiến NSK
Không được rửa hộp bột cát hoặc nắp của hộp trong dung dịch khử trùng nóng*
Quy trình điều trị
•	20 giây cho mỗi răng (5 giây cho mỗi cạnh của răng), là lý tưởng để lấy sạch mảng bám trong túi nha chu.
•	Được sử dụng cho viêm quanh implant trong vùng 5mm bị ảnh hưởng bởi viêm nướu (Để duy trì những trường hợp điều trị viêm nha chu và viêm quanh implant sau lần
điều trị đầu tiên; chỉ áp dụng cho túi nha chu sâu 5mm).
Nozzle Tip
• 40 cái / túi
Đầu phun sử dụng một lần
• 4 chai / hộp • Mỗi chai 100g
Bột thổi cát dưới nướu với thiết bị
đánh bóng
Bột Glycine
Kích thước cát <45μm
Model	Perio-Mate Nozzle Tip	 MÃ ĐẶT HÀNG	 Y1002741 Model	Perio-Mate Power	 MÃ ĐẶT HÀNG	Y900938
42
Đầu làm việc có thể ngâm trong
dung dịch khử trùng nóng
Hấp tiệt trùng ở nhiệt
độ lên đến 135ºC
NSK Catalogue 2014 - Hệ thống tay khoan
NSK Catalogue 2014 - Hệ thống tay khoan
NSK Catalogue 2014 - Hệ thống tay khoan
NSK Catalogue 2014 - Hệ thống tay khoan
NSK Catalogue 2014 - Hệ thống tay khoan
NSK Catalogue 2014 - Hệ thống tay khoan
NSK Catalogue 2014 - Hệ thống tay khoan
NSK Catalogue 2014 - Hệ thống tay khoan
NSK Catalogue 2014 - Hệ thống tay khoan
NSK Catalogue 2014 - Hệ thống tay khoan
NSK Catalogue 2014 - Hệ thống tay khoan
NSK Catalogue 2014 - Hệ thống tay khoan
NSK Catalogue 2014 - Hệ thống tay khoan
NSK Catalogue 2014 - Hệ thống tay khoan
NSK Catalogue 2014 - Hệ thống tay khoan
NSK Catalogue 2014 - Hệ thống tay khoan
NSK Catalogue 2014 - Hệ thống tay khoan
NSK Catalogue 2014 - Hệ thống tay khoan
NSK Catalogue 2014 - Hệ thống tay khoan
NSK Catalogue 2014 - Hệ thống tay khoan
NSK Catalogue 2014 - Hệ thống tay khoan
NSK Catalogue 2014 - Hệ thống tay khoan
NSK Catalogue 2014 - Hệ thống tay khoan
NSK Catalogue 2014 - Hệ thống tay khoan
NSK Catalogue 2014 - Hệ thống tay khoan
NSK Catalogue 2014 - Hệ thống tay khoan
NSK Catalogue 2014 - Hệ thống tay khoan
NSK Catalogue 2014 - Hệ thống tay khoan
NSK Catalogue 2014 - Hệ thống tay khoan
NSK Catalogue 2014 - Hệ thống tay khoan
NSK Catalogue 2014 - Hệ thống tay khoan
NSK Catalogue 2014 - Hệ thống tay khoan
NSK Catalogue 2014 - Hệ thống tay khoan
NSK Catalogue 2014 - Hệ thống tay khoan

More Related Content

What's hot

Các quy luật mở tủy trong điều trị
Các quy luật mở tủy trong điều trịCác quy luật mở tủy trong điều trị
Các quy luật mở tủy trong điều trịVũ Dương Thành Thành
 
X QUANG NHA KHOA
X QUANG NHA KHOAX QUANG NHA KHOA
X QUANG NHA KHOASoM
 
ĐÁNH GIÁ HIỆU QUẢ CỦA PHƯƠNG PHÁP TIÊM CORTICOID DƯỚI HƯỚNG DẪN CỦA SIÊU ÂM ...
 ĐÁNH GIÁ HIỆU QUẢ CỦA PHƯƠNG PHÁP TIÊM CORTICOID DƯỚI HƯỚNG DẪN CỦA SIÊU ÂM ... ĐÁNH GIÁ HIỆU QUẢ CỦA PHƯƠNG PHÁP TIÊM CORTICOID DƯỚI HƯỚNG DẪN CỦA SIÊU ÂM ...
ĐÁNH GIÁ HIỆU QUẢ CỦA PHƯƠNG PHÁP TIÊM CORTICOID DƯỚI HƯỚNG DẪN CỦA SIÊU ÂM ...Luanvanyhoc.com-Zalo 0927.007.596
 
GIẢI PHẪU SINH LÝ RĂNG MIỆNG
GIẢI PHẪU SINH LÝ RĂNG MIỆNGGIẢI PHẪU SINH LÝ RĂNG MIỆNG
GIẢI PHẪU SINH LÝ RĂNG MIỆNGSoM
 
CÁC NGUYÊN TẮC KHỚP CẮN CHO PHỤC HÌNH TRÊN IMPLANT
CÁC NGUYÊN TẮC KHỚP CẮN CHO PHỤC HÌNH TRÊN IMPLANTCÁC NGUYÊN TẮC KHỚP CẮN CHO PHỤC HÌNH TRÊN IMPLANT
CÁC NGUYÊN TẮC KHỚP CẮN CHO PHỤC HÌNH TRÊN IMPLANTLE HAI TRIEU
 
HƯỚNG DẪN CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ MỘT SỐ BỆNH VỀ RĂNG HÀM MẶT
HƯỚNG DẪN CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ MỘT SỐ BỆNH VỀ RĂNG HÀM MẶTHƯỚNG DẪN CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ MỘT SỐ BỆNH VỀ RĂNG HÀM MẶT
HƯỚNG DẪN CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ MỘT SỐ BỆNH VỀ RĂNG HÀM MẶTBomonnhi
 
Nhiemtrungrang cho sv
Nhiemtrungrang cho svNhiemtrungrang cho sv
Nhiemtrungrang cho svLE HAI TRIEU
 
Khám ngòai mặt và trong miệng
Khám ngòai mặt và trong miệngKhám ngòai mặt và trong miệng
Khám ngòai mặt và trong miệngLE HAI TRIEU
 
Giải phẩu đầu – mặt cổ
Giải phẩu đầu – mặt   cổGiải phẩu đầu – mặt   cổ
Giải phẩu đầu – mặt cổLe Khac Thien Luan
 
TAI TAO NHA CHU & DIEU TRI VUNG CHE
TAI TAO NHA CHU & DIEU TRI VUNG CHETAI TAO NHA CHU & DIEU TRI VUNG CHE
TAI TAO NHA CHU & DIEU TRI VUNG CHELE HAI TRIEU
 
BS Cao Thiên Tượng - MRI Khớp Gối.pdf
BS Cao Thiên Tượng - MRI Khớp Gối.pdfBS Cao Thiên Tượng - MRI Khớp Gối.pdf
BS Cao Thiên Tượng - MRI Khớp Gối.pdfHoàng Việt
 
Bai 336 duc thuy tinh the
Bai 336 duc thuy tinh theBai 336 duc thuy tinh the
Bai 336 duc thuy tinh theThanh Liem Vo
 
Gay te trong rang ham mat
Gay te trong rang ham matGay te trong rang ham mat
Gay te trong rang ham matLE HAI TRIEU
 
Giai phau hoc mo nha chu
Giai phau hoc mo nha chuGiai phau hoc mo nha chu
Giai phau hoc mo nha chuLE HAI TRIEU
 
GIẢI PHẨU VÙNG HẦU
GIẢI PHẨU VÙNG HẦUGIẢI PHẨU VÙNG HẦU
GIẢI PHẨU VÙNG HẦUSoM
 
BỆNH ÁN CHẤN THƯƠNG HÀM MẶT
BỆNH ÁN CHẤN THƯƠNG HÀM MẶT BỆNH ÁN CHẤN THƯƠNG HÀM MẶT
BỆNH ÁN CHẤN THƯƠNG HÀM MẶT nataliej4
 
Bài giảng nang vùng hàm mặt th s. lê thị lợi
Bài giảng nang vùng hàm mặt   th s. lê thị lợiBài giảng nang vùng hàm mặt   th s. lê thị lợi
Bài giảng nang vùng hàm mặt th s. lê thị lợiminh mec
 

What's hot (20)

Các quy luật mở tủy trong điều trị
Các quy luật mở tủy trong điều trịCác quy luật mở tủy trong điều trị
Các quy luật mở tủy trong điều trị
 
X QUANG NHA KHOA
X QUANG NHA KHOAX QUANG NHA KHOA
X QUANG NHA KHOA
 
Mta
MtaMta
Mta
 
BÀN TAY.ppt
BÀN TAY.pptBÀN TAY.ppt
BÀN TAY.ppt
 
ĐÁNH GIÁ HIỆU QUẢ CỦA PHƯƠNG PHÁP TIÊM CORTICOID DƯỚI HƯỚNG DẪN CỦA SIÊU ÂM ...
 ĐÁNH GIÁ HIỆU QUẢ CỦA PHƯƠNG PHÁP TIÊM CORTICOID DƯỚI HƯỚNG DẪN CỦA SIÊU ÂM ... ĐÁNH GIÁ HIỆU QUẢ CỦA PHƯƠNG PHÁP TIÊM CORTICOID DƯỚI HƯỚNG DẪN CỦA SIÊU ÂM ...
ĐÁNH GIÁ HIỆU QUẢ CỦA PHƯƠNG PHÁP TIÊM CORTICOID DƯỚI HƯỚNG DẪN CỦA SIÊU ÂM ...
 
GIẢI PHẪU SINH LÝ RĂNG MIỆNG
GIẢI PHẪU SINH LÝ RĂNG MIỆNGGIẢI PHẪU SINH LÝ RĂNG MIỆNG
GIẢI PHẪU SINH LÝ RĂNG MIỆNG
 
CƠ ĐẦU MẶT CỔ
CƠ ĐẦU MẶT CỔCƠ ĐẦU MẶT CỔ
CƠ ĐẦU MẶT CỔ
 
CÁC NGUYÊN TẮC KHỚP CẮN CHO PHỤC HÌNH TRÊN IMPLANT
CÁC NGUYÊN TẮC KHỚP CẮN CHO PHỤC HÌNH TRÊN IMPLANTCÁC NGUYÊN TẮC KHỚP CẮN CHO PHỤC HÌNH TRÊN IMPLANT
CÁC NGUYÊN TẮC KHỚP CẮN CHO PHỤC HÌNH TRÊN IMPLANT
 
HƯỚNG DẪN CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ MỘT SỐ BỆNH VỀ RĂNG HÀM MẶT
HƯỚNG DẪN CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ MỘT SỐ BỆNH VỀ RĂNG HÀM MẶTHƯỚNG DẪN CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ MỘT SỐ BỆNH VỀ RĂNG HÀM MẶT
HƯỚNG DẪN CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ MỘT SỐ BỆNH VỀ RĂNG HÀM MẶT
 
Nhiemtrungrang cho sv
Nhiemtrungrang cho svNhiemtrungrang cho sv
Nhiemtrungrang cho sv
 
Khám ngòai mặt và trong miệng
Khám ngòai mặt và trong miệngKhám ngòai mặt và trong miệng
Khám ngòai mặt và trong miệng
 
Giải phẩu đầu – mặt cổ
Giải phẩu đầu – mặt   cổGiải phẩu đầu – mặt   cổ
Giải phẩu đầu – mặt cổ
 
TAI TAO NHA CHU & DIEU TRI VUNG CHE
TAI TAO NHA CHU & DIEU TRI VUNG CHETAI TAO NHA CHU & DIEU TRI VUNG CHE
TAI TAO NHA CHU & DIEU TRI VUNG CHE
 
BS Cao Thiên Tượng - MRI Khớp Gối.pdf
BS Cao Thiên Tượng - MRI Khớp Gối.pdfBS Cao Thiên Tượng - MRI Khớp Gối.pdf
BS Cao Thiên Tượng - MRI Khớp Gối.pdf
 
Bai 336 duc thuy tinh the
Bai 336 duc thuy tinh theBai 336 duc thuy tinh the
Bai 336 duc thuy tinh the
 
Gay te trong rang ham mat
Gay te trong rang ham matGay te trong rang ham mat
Gay te trong rang ham mat
 
Giai phau hoc mo nha chu
Giai phau hoc mo nha chuGiai phau hoc mo nha chu
Giai phau hoc mo nha chu
 
GIẢI PHẨU VÙNG HẦU
GIẢI PHẨU VÙNG HẦUGIẢI PHẨU VÙNG HẦU
GIẢI PHẨU VÙNG HẦU
 
BỆNH ÁN CHẤN THƯƠNG HÀM MẶT
BỆNH ÁN CHẤN THƯƠNG HÀM MẶT BỆNH ÁN CHẤN THƯƠNG HÀM MẶT
BỆNH ÁN CHẤN THƯƠNG HÀM MẶT
 
Bài giảng nang vùng hàm mặt th s. lê thị lợi
Bài giảng nang vùng hàm mặt   th s. lê thị lợiBài giảng nang vùng hàm mặt   th s. lê thị lợi
Bài giảng nang vùng hàm mặt th s. lê thị lợi
 

Similar to NSK Catalogue 2014 - Hệ thống tay khoan

NSK Catalogue 2017 - Hệ Thống máy cắm ghép Implant
NSK Catalogue 2017 - Hệ Thống máy cắm ghép ImplantNSK Catalogue 2017 - Hệ Thống máy cắm ghép Implant
NSK Catalogue 2017 - Hệ Thống máy cắm ghép Implantvlnkhn
 
MÁY CHIẾU CASIO NHẬT BẢN - MINH NAM TECH
MÁY CHIẾU CASIO NHẬT BẢN - MINH NAM TECHMÁY CHIẾU CASIO NHẬT BẢN - MINH NAM TECH
MÁY CHIẾU CASIO NHẬT BẢN - MINH NAM TECHMáy chiếu Led Casio
 
Bảng giá Kansai Automation - Beeteco.com
Bảng giá Kansai Automation - Beeteco.comBảng giá Kansai Automation - Beeteco.com
Bảng giá Kansai Automation - Beeteco.comBeeteco
 
Catalogue ZALAA Lighting 2021
Catalogue ZALAA Lighting 2021Catalogue ZALAA Lighting 2021
Catalogue ZALAA Lighting 2021Zalaa Lighting
 
ZALAA Catalogue 2023 file_tonghop.pdf
ZALAA Catalogue 2023 file_tonghop.pdfZALAA Catalogue 2023 file_tonghop.pdf
ZALAA Catalogue 2023 file_tonghop.pdfZalaa Lighting
 
Catalogue - Nhat Quang Industry Equipment Joint Stock Company
Catalogue - Nhat Quang Industry Equipment Joint Stock CompanyCatalogue - Nhat Quang Industry Equipment Joint Stock Company
Catalogue - Nhat Quang Industry Equipment Joint Stock CompanyNguyễn Ken
 
Quote ceiling recessed led lights
Quote ceiling recessed led lights Quote ceiling recessed led lights
Quote ceiling recessed led lights VtTHiDng
 
Cattani oil free air compressors (vie trans - dnl)
Cattani oil free air compressors (vie trans - dnl)Cattani oil free air compressors (vie trans - dnl)
Cattani oil free air compressors (vie trans - dnl)Lam Dao
 

Similar to NSK Catalogue 2014 - Hệ thống tay khoan (13)

NSK Catalogue 2017 - Hệ Thống máy cắm ghép Implant
NSK Catalogue 2017 - Hệ Thống máy cắm ghép ImplantNSK Catalogue 2017 - Hệ Thống máy cắm ghép Implant
NSK Catalogue 2017 - Hệ Thống máy cắm ghép Implant
 
MÁY CHIẾU CASIO NHẬT BẢN - MINH NAM TECH
MÁY CHIẾU CASIO NHẬT BẢN - MINH NAM TECHMÁY CHIẾU CASIO NHẬT BẢN - MINH NAM TECH
MÁY CHIẾU CASIO NHẬT BẢN - MINH NAM TECH
 
Bảng giá Kansai Automation - Beeteco.com
Bảng giá Kansai Automation - Beeteco.comBảng giá Kansai Automation - Beeteco.com
Bảng giá Kansai Automation - Beeteco.com
 
Catalogue ZALAA Lighting 2021
Catalogue ZALAA Lighting 2021Catalogue ZALAA Lighting 2021
Catalogue ZALAA Lighting 2021
 
ZALAA Catalogue 2023 file_tonghop.pdf
ZALAA Catalogue 2023 file_tonghop.pdfZALAA Catalogue 2023 file_tonghop.pdf
ZALAA Catalogue 2023 file_tonghop.pdf
 
Catalogue - Nhat Quang Industry Equipment Joint Stock Company
Catalogue - Nhat Quang Industry Equipment Joint Stock CompanyCatalogue - Nhat Quang Industry Equipment Joint Stock Company
Catalogue - Nhat Quang Industry Equipment Joint Stock Company
 
Đèn LED trong chiếu sáng Phòng làm việc
Đèn LED trong chiếu sáng Phòng làm việcĐèn LED trong chiếu sáng Phòng làm việc
Đèn LED trong chiếu sáng Phòng làm việc
 
Đèn LED chiếu sáng phòng bác sỹ trong bệnh viện
Đèn LED chiếu sáng phòng bác sỹ trong bệnh việnĐèn LED chiếu sáng phòng bác sỹ trong bệnh viện
Đèn LED chiếu sáng phòng bác sỹ trong bệnh viện
 
Đèn LED chiếu sáng Tiền sảnh, hành lang trong văn phòng công sở
Đèn LED chiếu sáng Tiền sảnh, hành lang trong văn phòng công sởĐèn LED chiếu sáng Tiền sảnh, hành lang trong văn phòng công sở
Đèn LED chiếu sáng Tiền sảnh, hành lang trong văn phòng công sở
 
Quote ceiling recessed led lights
Quote ceiling recessed led lights Quote ceiling recessed led lights
Quote ceiling recessed led lights
 
Đèn LED chiếu sáng Phòng bệnh nhân trong bệnh viện
Đèn LED chiếu sáng Phòng bệnh nhân trong bệnh việnĐèn LED chiếu sáng Phòng bệnh nhân trong bệnh viện
Đèn LED chiếu sáng Phòng bệnh nhân trong bệnh viện
 
Cattani oil free air compressors (vie trans - dnl)
Cattani oil free air compressors (vie trans - dnl)Cattani oil free air compressors (vie trans - dnl)
Cattani oil free air compressors (vie trans - dnl)
 
Đèn LED chiếu sáng Sảnh trong siêu thị, trung tâm thương mại
Đèn LED chiếu sáng Sảnh trong siêu thị, trung tâm thương mạiĐèn LED chiếu sáng Sảnh trong siêu thị, trung tâm thương mại
Đèn LED chiếu sáng Sảnh trong siêu thị, trung tâm thương mại
 

More from vlnkhn

Nordent Explorers
Nordent ExplorersNordent Explorers
Nordent Explorersvlnkhn
 
Nordent Endodontic
Nordent EndodonticNordent Endodontic
Nordent Endodonticvlnkhn
 
Nordent Diagnostic
Nordent DiagnosticNordent Diagnostic
Nordent Diagnosticvlnkhn
 
Nordent Curettes
Nordent CurettesNordent Curettes
Nordent Curettesvlnkhn
 
Nordent Composite
Nordent CompositeNordent Composite
Nordent Compositevlnkhn
 
Nordent Cavity prep
Nordent Cavity prepNordent Cavity prep
Nordent Cavity prepvlnkhn
 
Nordent Amalgam
Nordent AmalgamNordent Amalgam
Nordent Amalgamvlnkhn
 
Nordent Anterior
Nordent AnteriorNordent Anterior
Nordent Anteriorvlnkhn
 
Nordent Extraction
Nordent ExtractionNordent Extraction
Nordent Extractionvlnkhn
 
TG Latex Glove
TG Latex GloveTG Latex Glove
TG Latex Glovevlnkhn
 
Strauss USA Dental Catalog 2017
Strauss USA Dental Catalog 2017Strauss USA Dental Catalog 2017
Strauss USA Dental Catalog 2017vlnkhn
 
Concise Dental Implants
Concise Dental ImplantsConcise Dental Implants
Concise Dental Implantsvlnkhn
 
Concise Dental Instruments
Concise Dental InstrumentsConcise Dental Instruments
Concise Dental Instrumentsvlnkhn
 
Medin drill
Medin drillMedin drill
Medin drillvlnkhn
 
Catalog Horico
Catalog HoricoCatalog Horico
Catalog Horicovlnkhn
 
Core and post system
Core and post systemCore and post system
Core and post systemvlnkhn
 
Bond Prime&Bond NT
Bond Prime&Bond NTBond Prime&Bond NT
Bond Prime&Bond NTvlnkhn
 
EG Post INTRO KIT
EG Post INTRO KITEG Post INTRO KIT
EG Post INTRO KITvlnkhn
 
IAA Surgical Catalogue P.05
IAA Surgical Catalogue P.05IAA Surgical Catalogue P.05
IAA Surgical Catalogue P.05vlnkhn
 
IAA Surgical Catalogue P.04
IAA Surgical Catalogue P.04IAA Surgical Catalogue P.04
IAA Surgical Catalogue P.04vlnkhn
 

More from vlnkhn (20)

Nordent Explorers
Nordent ExplorersNordent Explorers
Nordent Explorers
 
Nordent Endodontic
Nordent EndodonticNordent Endodontic
Nordent Endodontic
 
Nordent Diagnostic
Nordent DiagnosticNordent Diagnostic
Nordent Diagnostic
 
Nordent Curettes
Nordent CurettesNordent Curettes
Nordent Curettes
 
Nordent Composite
Nordent CompositeNordent Composite
Nordent Composite
 
Nordent Cavity prep
Nordent Cavity prepNordent Cavity prep
Nordent Cavity prep
 
Nordent Amalgam
Nordent AmalgamNordent Amalgam
Nordent Amalgam
 
Nordent Anterior
Nordent AnteriorNordent Anterior
Nordent Anterior
 
Nordent Extraction
Nordent ExtractionNordent Extraction
Nordent Extraction
 
TG Latex Glove
TG Latex GloveTG Latex Glove
TG Latex Glove
 
Strauss USA Dental Catalog 2017
Strauss USA Dental Catalog 2017Strauss USA Dental Catalog 2017
Strauss USA Dental Catalog 2017
 
Concise Dental Implants
Concise Dental ImplantsConcise Dental Implants
Concise Dental Implants
 
Concise Dental Instruments
Concise Dental InstrumentsConcise Dental Instruments
Concise Dental Instruments
 
Medin drill
Medin drillMedin drill
Medin drill
 
Catalog Horico
Catalog HoricoCatalog Horico
Catalog Horico
 
Core and post system
Core and post systemCore and post system
Core and post system
 
Bond Prime&Bond NT
Bond Prime&Bond NTBond Prime&Bond NT
Bond Prime&Bond NT
 
EG Post INTRO KIT
EG Post INTRO KITEG Post INTRO KIT
EG Post INTRO KIT
 
IAA Surgical Catalogue P.05
IAA Surgical Catalogue P.05IAA Surgical Catalogue P.05
IAA Surgical Catalogue P.05
 
IAA Surgical Catalogue P.04
IAA Surgical Catalogue P.04IAA Surgical Catalogue P.04
IAA Surgical Catalogue P.04
 

NSK Catalogue 2014 - Hệ thống tay khoan

  • 1. Đề cập đến hiệu suất của tay khoan, tiêu chí thường được nêu ra hàng đầu là tốc độ và lực xoắn. Về phía mình, NSK nhận thức rằng việc sử dụng chính xác lực của tay khoan là yếu tố đặc biệt then chốt. Do đó tất cả tay khoan phải được đặt ở vị trí thoải mái nhất trong bất cứ bàn tay nhà chuyên môn nào để tạo điều kiện cho các động tác chính xác và chi tiết cần thiết nhằm hình thành những kỹ năng lâm sàng chuẩn xác tinh tế. Ở đây, cảm giác của bàn tay là đặc biệt quan trọng. Hệ thống tay khoan NSK được thiết kế dựa trên cơ sở đặc biệt chú trọng đến sự khác nhau về sức mạnh, kích cỡ và khả năng hoạt động của bàn tay người. NSK tạo ra hiệu suất mạnh mẽ cho tay khoan, bàn tay nhà chuyên môn tạo ra kỹ năng chuẩn xác. Hệ thống tay khoan NSK dành cho bàn tay nhà chuyên môn – Người cộng sự đắc lực của nha sỹ ® Hệ thống tay khoan NSK dành cho bàn tay nhà chuyên môn chào mừng đến thế giới NSK Người cộng sự đắc lực của nha sỹ ® 1
  • 2. Hệ thống khớp nối đèn LED Bộ phát sáng PHATELUS Hệ thống tay khoan cao cấp Ti-Max X Hệ thống tay khoan cao cấp S-Max M Hệ thống tay khoan cao cấp S-Max pico Hệ thống tay khoan tự tạo ánh sáng DynaLED Tay khoan phẫu thuật nghiêng 450 Ti-Max X450, Tay khoan nhanh Pana-Max PLUS Hệ thống tay khoan nhanh PANA-MAX, PANA AIR ∑ Hệ thống tay khoan khuỷu có đèn Ti-Max Z, Ti-Max Z45L Hệ thống tay khoan khuỷu có đèn Ti-Max X, Ti-Max X205L Hệ thống tay khoan khuỷu S-Max M, Air motor S-Max M205 Air motor có đèn DynaLED M205LG Hệ thống tay khoan tốc độ chậm FX series Hệ thống tay khoan khuỷu EX series, Air motor EX203C, Bộ tay khoan tốc độ chậm EX-203C, Student Kit Hệ thống tay khoan điện quang học Micromotor NLX nano, Ti-Max M40B Ti-Max M40XS, NLX plus, NBX Hệ thống máy cạo vôi siêu âm Varios 170, 570, 370, 970 Hệ thống tay cạo vôi bằng hơi Ti-Max S970, AS2000 Hệ thống thổi cát đánh bóng răng Perio-Mate Hệ thống thổi cát đánh bóng răng Prophy-Mate neo Motor nội nha không dây ENDO-MATE TC2 Motor nội nha có dây ENDO-MATE DT, ENDO-MATE AT Hệ thống máy định vị chóp iPex Hệ thống máy phẫu thuật siêu âm ánh sáng LED VarioSurg3 Hệ thống máy phẫu thuật Implant Surgic Pro+, Surgic Pro, Tay khoan phẫu thuật có đèn Ti-Max X-DSG20L Hệ thống máy phẫu thuật Surgic AP Hệ thống tay khoan phẫu thuật Implant Hệ thống tay khoan tiểu phẫu Motor điện iSD900 Hệ thống máy mài không chổi than ULTIMATE XL Hệ thống máy mài Vmax, MIO, PRESTO Hệ thống máy bảo dưỡng Care3Plus Hệ thống mũi tra dầu PANA SPRAY Plus, PANA SPRAY Plus Nozzles, Đồng hồ kiểm tra áp lực hơi Giới thiệu công ty Hướng dẫn bảo trì tay khoan hàng ngày 3 - 4 5 - 6 7- 8 9 -10 11-12 13 14 15 -16 17-18 19 20 21-22 23 -24 25 -27 28 -37 38 - 40 41- 42 43 - 44 45 - 46 47- 48 49 -50 51-54 55 -58 59 - 60 61 62 63 - 64 65 - 66 67- 68 69 70 71-72 73 MỤC LỤC Đặc trưng với công nghệ quay phay cắt siêu tốc, NSK đã mang đến những sản phẩm đa dạng với chất lượng và hiệu suất cao dành cho nha khoa và công nghiệp. Dựa trên ý tưởng “Phát triển một sản phẩm có thể đáp ứng những yêu cầu trong tương lai của người sử dụng”, mục tiêu của NSK là thỏa mãn các đòi hỏi khác nhau của khách hàng với sự cập nhật trong suốt quá trình phát triển sản phẩm và được nâng cấp bởi kỹ thuật sản xuất độc đáo với công nghệ tuyệt hảo. Trong phần tóm lược của cuốn catalogue 2014 này, Quý khách hàng sẽ tìm thấy nhiều sản phẩm khác nhau phù hợp chính xác với yêu cầu của mình. Để biết thêm thông tin, xin vui lòng tham khảo website: www.nsk-dental.com hoặc liên hệ nhà phân phối của NSK tại Việt Nam website: www.nhaphong.com.vn 2
  • 3. Tất cả những gì cần thiết chỉ là một khớp nối NSK có bóng đèn LED Lợi thế của việc sử dụng bóng LED Rõ nét Bền bỉ : Các bóng LED phát ra ánh sáng tự nhiên như ban ngày, bảo đảm tầm nhìn rõ nét hơn so với bóng Halogen. : Các nguồn sáng LED có tuổi thọ cao hơn và ổn định hơn so với bóng Halogen. NÂNG CẤP tất cả tay khoan quang học của bạn từ dùng bóng Halogen thường lên công nghệ dùng bóng LED hiện đại nhất bằng cách đơn giản chỉ cần THAY ĐỔI một khớp nối Phổ màu và độ sáng bóng LED của NSK Đôi mắt của chúng ta hoạt động chủ yếu dưới ánh sáng ban ngày; nhận thức của thị giác về ngoại hình, màu sắc và chuyển động dưới ánh sáng ban ngày tốt hơn nhiều so với ánh sáng nhân tạo. Vì phổ màu bóng LED của NSK lên đến 6500 K, tương đương với ánh sáng ban ngày, bóng LED của NSK cho tầm nhìn rõ nét hơn và cung cấp ánh sáng tự nhiên như ban ngày cho công việc điều trị. Thêm vào đó, độ sáng bóng LED của NSK ưu việt hơn bóng Halogen thông thường. Vùng chiếu sáng rộng hơn Bóng LED của NSK cung cấp ánh sáng tự nhiên như ban ngày và bảo đảm tầm nhìn rõ nét ngay cả ở các bề mặt tiếp cận với vùng chiếu sáng rộng hơn, giúp giảm thiểu sự mệt mỏi trong suốt quá trình điều trị. Bóng Halogen thông thường Bóng LED của NSK Đảm bảo nguồn cung cấp ánh sáng LED ổn định Nhờ vào bộ ổn áp, hệ thống bóng LED của NSK đảm bảo chất lượng chiếu sáng ổn định và các bóng LED được bảo vệ không bị hư hại ngay cả khi điện áp cung cấp khác nhau giữa các loại ghế nha. Halogen thông thường 25,000lx Đỏ - cam (3,000K) NSK LED* 32,000lx Ánh sáng tự nhiên ban ngày (6,500K) *với PTL-CL-LED PTL-CL-LEDIII * Ảnh chụp từ phòng thí nghiệm của NSK * Sử dụng tay khoan của NSK 3
  • 4. Có hệ thống quang học • Làm bằng thép không gỉ • Bao phủ bằng Titanium • Van chống hút ngược nước Không có hệ thống quang học Không có hệ thống quang học Không có hệ thống quang học Không có hệ thống quang học BỘ PHÁT SÁNG Hệ thống khớp nối dùng bóng LED Khớp nối không có hệ thống quang học Khớp nối không có hệ thống quang học • Làm bằng thép không gỉ • Bao phủ bằng Titanium • Van chống hút ngược nước • Dùng cho NSK Tích hợp được trong mọi hệ thống ghế máy nha khoa Đặc tính kỹ thuật • Mạch tích hợp đặc biệt giúp gia tăng tuổi thọ của bóng. • Độ sáng điều chỉnh được cho từng tay khoan có hệ thống quang học. • Tự động kích hoạt chức năng chiếu sáng tay khoan. • Chức năng tăng dần độ chiếu sáng (điều chỉnh trong khoảng 0.5 - 4.5 giây) có thể cài đặt. • Lắp đặt dễ dàng vào các hệ thống ghế máy nha khoa hiện hành và mới. Bao gồm • Bộ kiểm soát nguồn PTL • Dây tay khoan (PTL-4HP) • Bộ nguồn PTL PTL Optic Pack (230V) Y103723Model MÃ ĐẶT HÀNG Bộ Phatelus hoàn chỉnh Các thành phần riêng rẽ • Dây tay khoan có bộ nguồn cho coupling có đèn LED • Kích thước: W50 x L90 x H26 (mm) • Weight: 120g • Dùng cho NSK, điều chỉnh lượng nước được • Dùng cho KaVo® MULTIflex® LUX, điều chỉnh lượng nước được • Dùng cho khớp nối nhanh Sirona® , điều chỉnh lượng nước được Khớp nối LUX Khớp nối LUX Khớp nối LUX Khớp nối LUX Đuôi Midwest 4 lỗ Đuôi Borden 2 lỗ Đuôi Borden 2 lỗ Đuôi Midwest 4 lỗ • Van chống hút ngược nước MODEL PTL-CL-LED M MÃ ĐẶT HÀNG P1001606 MODEL PTL-CL-LED III MÃ ĐẶT HÀNG P1001601 MODEL KCL-LED M MÃ ĐẶT HÀNG P1005603 MODEL SCL-LED MÃ ĐẶT HÀNG P1009600 MODEL FM-CL-M4 MÃ ĐẶT HÀNG P434051 MODEL FM-CL-B2/B3 MÃ ĐẶT HÀNG P432051 MODEL QD-J M4 MÃ ĐẶT HÀNG T334051 MODEL QD-J B2/B3 MÃ ĐẶT HÀNG T332051 MODEL PTL-4HP MÃ ĐẶT HÀNG P421 MODEL PTL Control Module MÃ ĐẶT HÀNG U360011 MODEL PTL Adaptor (230V) MÃ ĐẶT HÀNG U360032 Có hệ thống quang học Có hệ thống quang học Có hệ thống quang học Phụ tùng thay thế Phụ tùng thay thế MODEL PTL LED Holder Assy* M type PTL LED Assy* MÃ ĐẶT HÀNG P1001B044 10000198 SẢN PHẨM *Phụ tùng chỉ có thể được thay thế thông qua các đại lý ủy quyền của NSK MODEL SCL O-Ring* 4pcs required KCL O-Ring set* MÃ ĐẶT HÀNG 0312055100 Y900211 SẢN PHẨM MODEL QD-J O-ring set MÃ ĐẶT HÀNG Y900592 SẢN PHẨM 4
  • 5. Without Pressure Regulating Valve Speed Control Speed(x10,000min-1) Air Pressure (MPa) 50 40 0.3 0.5 With Pressure Regulating Valve Ti-Max X đại diện cho dòng sản phẩm cao cấp nhất với tính năng vượt trội của vi công nghệ ứng dụng vào điều trị nha khoa ngày nay. tiện ích cao cấp Hệ thống tay khoan nhanh cao cấp Ti-Max X Hệ thống phun sương 4 chiều của NSK làm mát toàn bộ bề mặt của mũi khoan với hiệu quả cao từ mọi hướng. Hệ thống phun sương 4 chiều & Ống dẫn quang học Turbine hai nguồn hơi đẩy tạo lực cắt cực mạnh đến 22W. Hai nguồn khí mạnh hẹp cho phép các cánh quạt turbine nhận được dòng hơi hiệu quả và cho quán tính quay mạnh mẽ. Turbine khí đôi NSK Hệ thống làm sạch đầu tay khoan của NSK (đã được cấp bằng sáng chế) là cơ chế đặc biệt được thiết kế để phòng ngừa sự hút ngược không khí, nhờ vậy ngăn cản sự xâm nhập của dịch từ miệng, virus và các vật thể lạ vào đầu tay khoan, kéo dài tuổi thọ của vòng bi. Hệ thống làm sạch đầu tay khoan Nhờ sáng chế độc quyền kiểu bạc đạn "ISB", Ti-Max X có thể đạt đến sự chính xác cao độ khi vận hành với lực cắt lớn đến 22Watts. Điểm mới của công nghệ "ISB" chính là thiết kế cơ khí của nó, trục gắn với vòng bi bằng đường rãnh cắt vòng quanh. Điều này cho phép đạt độ chính xác tối đa của chuyển động quay, chống rung và vận hành không tiếng ồn. Công nghệ bạc đạn NSK “ISB” Van điều hòa áp lực bên trong giữ cho việc cung cấp áp lực hơi ổn định tại vị trí đầu tay khoan, phòng ngừa sự xuống cấp sớm của cánh quạt vì áp lực của chuyển động quay quá cao. Van điều hòa áp lựcLớp DURACOAT chống trầy Lớp bao phủ DURACOAT, với công nghệ bao phủ bề mặt tiên tiến mới nhất của NSK sử dụng lợi điểm kháng dị ứng và tương hợp sinh học của titanium để nâng cao độ bền hơn nữa. 5
  • 6. 13.6 ø13.2 13.6 ø11.2 11.7 ø10.3 13.6 ø13.2 13.6 ø11.2 11.7 ø10.3 13.6 ø13.2 13.6 ø11.2 11.7 ø10.3 • Tay khoan làm bằng titanium với lớp chống trầy DURACOAT • ISB Turbine • Hệ thống thủy tinh quang học • Vòng bi sứ • Hệ thống làm sạch đầu tay khoan • Chuck bấm • Hệ thống phun sương 4 chiều • Van điều hòa áp lực hơi Có hệ thống quang học / Không có hệ thống quang học Khớp nối KaVo® LED *Khớp nối là tùy chọn Khớp nối Sirona® LED *Khớp nối là tùy chọn W&H® Roto Quick® Khớp nối NSK *Khớp nối là tùy chọn Bien-Air® Unifix® MODELĐầu nhỏ Tốc độ 390,000-450,000 min-1 Đầu tiêu chuẩn Tốc độ 380,000-440,000 min-1 Đầu to Tốc độ 300,000-360,000 min-1 KIỂU KẾT NỐI NSK Optic X500L P495 X600L P496 MÃ ĐẶT HÀNG *Đầu nhỏ: chỉ dùng với mũi khoan cán ngắn NSK Non-Optic X500 P861 X600 P862 KaVo® X500KL P857 X600KL P858 Sirona® X500SL P840 X600SL P841 W&H® X500WLED P1100 X600WLED P1101 Bien-Air® X500BLED P1097 X600BLED P1098 16W17WPOWER 18W21W MODEL MÃ ĐẶT HÀNG POWER MODEL MÃ ĐẶT HÀNG POWER X700L X700 X700KL X700SL X700WLED X700BLED P497 P863 P859 P842 P1102 P1099 19W22W Phụ tùng thay thế MODEL MÃ ĐẶT HÀNG TA-LED Assy* 10001791 TiX-MU03* Cartridge cho đầu nhỏ Y900200 SẢN PHẨM MODEL MÃ ĐẶT HÀNG TiX-SU03* Cartridge cho đầu tiêu chuẩn Y1001022 SẢN PHẨM MODEL MÃ ĐẶT HÀNG PTL O-ring Set Gói 5 cái Y900580 TiX-TU03* Cartridge cho đầu lớn Y1001023 SẢN PHẨM *Phụ tùng chỉ có thể được thay thế thông qua các đại lý ủy quyền của NSK. 6 Hấp tiệt trùng ở nhiệt độ lên đến 135ºC Có thể ngâm trong dung dịch khử trùng nóng
  • 7. Thiết kế gọn nhẹ và hiệu suất cắt cao Dòng tay khoan tua-bin khí với nhiều tính năng S-Max M hiệu suất cắt cao, với thiết kế thanh mảnh, thao tác tiện dụng và khả năng thâm nhập cao hơn. Nó đã được phát triển để đáp ứng tất cả nhu cầu trong điều trị nha khoa của bác sỹ. Với công nghệ bạc đạn mới của NSK ‘ISB’ (bi nằm trong rãnh) giảm độ rung và đảm bảo lực cắt chính xác hơn. Tua-bin S-Max M có thể được thay thế dễ dàng, giúp bạn giảm chi phí và tiết kiệm thời gian. Dòng tay khoan S-Max M được thiết kế nhằm thỏa mãn đến từng chi tiết. Hệ thống tay khoan nhanh hiệu suất cao 7
  • 8. 13.5 ø12.1 12.5 ø10.6 13.5 ø12.1 12.5 ø10.6 • Thân bằng thép không gỉ • ISB Turbine • Hệ thống thủy tinh quang học • Vòng bi sứ • Hệ thống làm sạch đầu khoan • Chuck bấm • Phun nước 4 chiều Có hệ thống quang học / Không có hệ thống quang học MODEL Đầu nhỏ Head Speed 380,000-450,000 min-1 Đầu tiêu chuẩn Head Speed 360,000-430,000 min-1 KIỂU KẾT NỐI NSK Optic M500L P1001 M600L P1002 MÃ ĐẶT HÀNG NSK Non-Optic M500 P1003 M600 P1004 KaVo® Optic M500KL P1005 M600KL P1006 Sirona® M500SL P1009 M600SL P1010 W&H® M500WLED P1095 M600WLED P1096 Bien-Air® M500BLED P1056 M600BLED P1057 Morita M500MHL P1019 M600MHL P1020 16WPOWER 16W 20W20W MODEL MÃ ĐẶT HÀNG POWER KaVo® Non-Optic M500K P1007 M600K P1008 Khớp nối KaVo® LED *Khớp nối là tùy chọn Khớp nối Sirona® LED *Khớp nối là tùy chọn W&H® Roto Quick® Khớp nối NSK *Khớp nối là tùy chọn Bien-Air® Unifix® MORITA TwinPower Turbine 4H *Đầu nhỏ: đều áp dụng cho mũi khoan cán ngắn và cán tiêu chuẩn Phụ tùng thay thế MODEL MÃ ĐẶT HÀNG SX-MU04 Nắp đậy cho đầu nhỏ P1001500 SX-MU03 Cartridge cho đầu nhỏ P1001250 SẢN PHẨM MODEL MÃ ĐẶT HÀNG SX-SU04 Nắp đậy cho đầu tiêu chuẩn P1002500 SX-SU03 Cartridge cho đầu tiêu chuẩn P1002250 SẢN PHẨM MODEL MÃ ĐẶT HÀNG PTL O-ring Set Gói 5 cái Y900580 SX-SU05 Dụng cụ mở nắp đậy cho đầu nhỏ & đầu tiêu chuẩn 20000535 SẢN PHẨM TA-LED Assy* 10001791 *Phụ tùng chỉ có thể được thay thế thông qua các đại lý ủy quyền của NSK. 8 Hấp tiệt trùng ở nhiệt độ lên đến 135ºC Có thể ngâm trong dung dịch khử trùng nóng
  • 9. Đầu tay khoan nhỏ nhất thế giới* Thiết kế cho các điều trị khó Xu thế mới cho các điều trị & phòng khám So sánh kích cỡ đầu khoan Phun sương một chiều được thiết kế tỉ mỉ cho hiệu quả cao trong làm mát, trong khi ống dẫn quang mang ánh sáng chính xác đến từng vị trí điều trị. Thay thế tua-bin dễ dàng trong quá trình làm việc, giúp bác sỹ tính toán được chi phí và giảm thiểu thời gian thay thế phụ kiện. Dòng tay khoan S-Max Pico với tính năng đầu tay khoan siêu nhỏ và thân nhỏ gọn đã được phát triển đặc biệt cho khả năng thâm nhập với độ chính xác cao. Với khả năng dễ dàng tiếp cận các vùng điều trị khó trong miệng, tay khoan S-Max pico mang lại cảm giác điều trị thoải mái hơn cho bệnh nhân trẻ em, mở buồng tủy, kết hợp kỹ thuật soi gương, giảm sự tiếp xúc mặt lưỡi và mặt má trong các vùng răng cối. Hiện nay, Pico là một dòng tay khoan “phải có”, mang lại nhiều lợi ích cho cả bệnh nhân và bác sỹ trong điều trị. Sử dụng mũi khoan Pico tiêu chuẩn NSK (hoặc mũi khoan tương đương) là đòi hỏi nghiêm ngặt. * vào tháng 8/2013 ø8.6 9.0 ø11.2 13.6 S-Max pico Đầu siêu nhỏ Ti-Max X600L Đầu tiêu chuẩn 9
  • 10. ø0.8 16.8 1.8 ø0.6 16.8 ø1.8 17.5 9.0 ø1.3 16.0 7.0 ø1.5 14.0 4.0 ø1.0 15.5 6.0 ø1.7 17.5 9.0 ø1.2 16.0 7.0 ø1.6 14.0 4.0 ø0.8 16.8 1.8 ø0.6 16.8 ø1.8 17.5 9.0 ø1.3 16.0 7.0 ø1.5 14.0 4.0 ø1.0 15.5 6.0 ø1.7 17.5 9.0 ø1.2 16.0 7.0 ø1.6 14.0 4.0 ø0.8 16.8 1.8 ø0.6 16.8 ø1.8 17.5 9.0 ø1.3 16.0 7.0 ø1.5 14.0 4.0 ø1.0 15.5 6.0 ø1.7 17.5 9.0 ø1.2 16.0 7.0 ø1.6 14.0 4.0 15.5 ø0.8 16.8 1.8 ø0.6 16.8 ø1.8 17.5 9.0 ø1.3 16.0 7.0 ø1.5 14.0 4.0 ø1.0 15.5 6.0 ø1.7 17.5 9.0 ø1.2 16.0 7.0 ø1.6 14.0 4.0 15.5 6.0 ø0.8 16.8 1.8 ø0.6 16.8 ø1.8 17.5 9.0 ø1.3 16.0 7.0 ø1.5 14.0 4.0 ø1.0 15.5 6.0 ø1.7 17.5 9.0 ø1.2 16.0 7.0 ø1.6 14.0 4.0 ø1.1 15.5 6.0 ø0.8 16.8 1.8 ø0.6 16.8 ø1.8 17.5 9.0 ø1.3 16.0 7.0 ø1.5 14.0 4.0 ø1.0 15.5 6.0 ø1.7 17.5 9.0 ø1.2 16.0 7.0 ø1.6 14.0 4.0 ø1.1 15.5 6.0 ø0.8 16.8 1.8 ø0.6 16.8 ø1.8 17.5 9.0 ø1.3 16.0 7.0 ø1.5 14.0 4.0 ø1.0 15.5 6.0 ø1.7 17.5 9.0 ø1.2 16.0 7.0 ø1.6 14.0 4.0 ø1.1 15.5 6.0 ø0.8 16.8 1.8 ø0.6 16.8 ø1.8 17.5 9.0 ø1.3 16.0 7.0 ø1.5 14.0 4.0 ø1.0 15.5 6.0 ø1.7 17.5 9.0 ø1.2 16.0 7.0 ø1.6 14.0 4.0 ø1.1 15.5 6.0 ø0.8 16.8 1.8 ø0.6 16.8 ø1.8 17.5 9.0 ø1.3 16.0 7.0 ø1.5 14.0 4.0 ø1.0 15.5 6.0 ø1.7 17.5 9.0 ø1.2 16.0 7.0 ø1.6 14.0 4.0 ø1.1 15.5 6.0 ø0.8 16.8 1.8 ø0.6 16.8 ø1.8 17.5 9.0 ø1.3 16.0 7.0 ø1.5 14.0 4.0 ø1.0 15.5 6.0 ø1.7 17.5 9.0 ø1.2 16.0 7.0 ø1.6 14.0 4.0 ø1.1 15.5 6.0 • Thân bằng thép không gỉ • ISB Turbine • Hệ thống thủy tinh quang học • Vòng bi sứ • Hệ thống làm sạch đầu khoan • Chuck bấm • Phun nước đơn • Pack of 3 • Pack of 3 • Pack of 3 • Pack of 3 • Pack of 3 • Pack of 3 Mở lớp men và lấy ngà mềm Chuẩn bị xoang nhỏ mặt gần Mài cùi răng sau Cắt kẻ mặt gần và vát các lớp men mỏng Chuẩn bị xoang và mài mặt nhai răng cối Chuẩn bị đường hoàn tất Bộ pico bur (PC1-6) (Bộ mũi khoan tiêu chuẩn) Cho quang trường làm việc rộng hơn với đầu khoan nhỏ và thân tay khoan thanh mảnh, giúp cải thiện chất lượng điều trị với kính vi phẫu. Cải thiện tính chính xác của điều trị bằng kính vi phẫu Tiếp cận các vùng răng cối dễ dàng Kết hợp với kỹ thuật soi gương Sử dụng mũi khoan cán ngắn hoặc cán siêu ngắn là yêu cầu nghiêm ngặt pico bur (PC1) Có hệ thống quang học / Không có hệ thống quang học Ảnh: Courtesy của Tiến sỹ A. Uematsu MODEL Coupling Type NSK pico P1140MÃ ĐẶT HÀNG • Lực cắt: 9W • Tốc độ đầu khoan: 360,000-450,000 min-1 KaVo® pico KL P1142 Sirona® pico SL P1143 W&H® pico WLED P1145 Bien-Air® pico BLED P1144 Có hệ thống quang họcLIGHT M4 pico M4 P1217 Không có hệ thống quang học NSK Couplings *Khớp nối là tùy chọn Đuôi Midwest 4 lỗ Đuôi Borden 2 lỗ • Pack of 3 • Pack of 3 • Pack of 3 • Pack of 3 Phá men và lấy ngà mềm Phá men và lấy ngà mềm Phá men và lấy ngà mềm Phá men và lấy ngà mềm B2 pico B2 P1218 QD pico QD P1173 QD Couplings *Khớp nối là tùy chọn MODEL PC6ff MÃ ĐẶT HÀNG Y1002022 MODEL PC5ff MÃ ĐẶT HÀNG Y1002021 MODEL PC4ff MÃ ĐẶT HÀNG Y1002020 MODEL PC3ff MÃ ĐẶT HÀNG Y1002019 MODEL PC6 MÃ ĐẶT HÀNG Y1001822 MODEL PC5 MÃ ĐẶT HÀNG Y1001821 MODEL PC4 MÃ ĐẶT HÀNG Y1001820 MODEL PC3 MÃ ĐẶT HÀNG Y1001819 MODEL PC2 MÃ ĐẶT HÀNG Y1001818 MODEL PC1 MÃ ĐẶT HÀNG Y1001817 MÃ ĐẶT HÀNG Y1001816 Phụ tùng thay thế MODEL MÃ ĐẶT HÀNG TA-LED Assy* 10001791 SX-PU03 Cartridge P1140200 SẢN PHẨM SX-PU04 Nắp đậy P1140500 PTL O-ring Set Gói 5 cái Y900580 SX-PU05 Dụng cụ vặn nắp đậy 20002803 *Phụ tùng chỉ có thể được thay thế thông qua các đại lý ủy quyền của NSK. 10 Hấp tiệt trùng ở nhiệt độ lên đến 135ºC Có thể ngâm trong dung dịch khử trùng nóng
  • 11. Có đèn LED - NSK Không đèn Tay khoan tự tạo ánh sáng đèn LED Tay khoan tốc độ nhanh DynaLED của NSK thừa kế từ công nghệ cơ khí chính xác Nhật Bản, hoạt động hiệu suất cao và chất lượng ổn định lâu dài. Turbine hơi của tay khoan DynaLED cung cấp nguồn năng lượng tạo ánh sáng tự nhiên và bền bỉ mà không cần kết nối với nguồn quang học nào. Nha sỹ dễ dàng sử dụng được tay khoan đèn LED cao cấp với chi phí của tay khoan thường. NSK sử dụng vật liệu thép không gỉ cao cấp nhất cho tay khoan tốc độ nhanh DynaLED đảm bảo chức năng tay khoan ổn định, bền bỉ và hiệu quả lâu dài. Chất lượng vật liệu làm tay khoan không phóng thích độc tố, thân thiện với môi trường, có lợi cho sức khỏe bệnh nhân. Tuy rằng có bộ phận phát điện siêu nhỏ trên tay khoan, nhưng NSK DynaLED là một tay khoan hoàn hảo và cân bằng. Nha sỹ sẽ cảm nhận cân bằng giống như các tay khoan nhanh khác. DynaLED – Sản phẩm tay khoan hoàn hảo đến từ NSK - Nhật Bản • NSK ứng dụng vật liệu và công nghệ mới nhất để đạt hiệu quả và độ tin cậy cao. • Ánh sáng LED sử dụng nguồn điện năng chính xác, đạt hiệu suất cao bởi bộ phận phát điện siêu nhỏ trên tay khoan. • Hiệu suất tay khoan cao, không bị ảnh hưởng bởi bộ phận phát điện siêu nhỏ trên tay khoan. DynaLED NSK – cung cấp nguồn ánh sáng lâu dài – hiệu quả cao và độ bền lâu LED siêu bền Nguồn sáng đèn LED bền một cách đáng kể so với thạch anh, chất lượng nguồn sáng như ban ngày. 11
  • 12. Khớp nối QD-J • Thân bằng thép không gỉ • ISB Turbine • Hệ thống thủy tinh quang học • Vòng bi sứ • Hệ thống làm sạch đầu phun • Chuck bấm • Hệ thống phun nước 4 chiều Đầu nhỏ: Tốc độ: 380,000-450,000 min-1 , Kích cỡ đầu khoan: ø10.6 x H12.4mm, 25,000 LUX Đầu tiêu chuẩn: Tốc độ: 330,000-430,000 min-1 , Kích cỡ đầu khoan: ø12.1 x H13.3mm, 25,000 LUX Đầu nhỏ Đầu nhỏ Đầu tiêu chuẩn Đầu tiêu chuẩn Model M500LG M4 MÃ ĐẶT HÀNG P1105 Model M600LG M4 MÃ ĐẶT HÀNG P1104 Model M500LG B2 MÃ ĐẶT HÀNG P1107 Model M600LG B2 MÃ ĐẶT HÀNG P1106 Model M500LG QD MÃ ĐẶT HÀNG P1109 Model M600LG QD MÃ ĐẶT HÀNG P1108 Model QD-J M4 MÃ ĐẶT HÀNG T334051 Model QD-J B2/B3 MÃ ĐẶT HÀNG T332051 Midwest 4 lỗ Borden 2 lỗ Midwest 4 lỗ Borden 2 lỗ Đầu nhỏ Đầu tiêu chuẩn Midwest 4 lỗ Borden 2 lỗ * Đều áp dụng cho mũi khoan cán ngắn và cán tiêu chuẩn Phụ tùng thay thế MODEL MODEL MODELMÃ ĐẶT HÀNG MÃ ĐẶT HÀNG MÃ ĐẶT HÀNG SX-SU03 Cartridge đầu tiêu chuẩn SX-SU04 Nắp cartridge cho đầu tiêu chuẩn SX-SU04 (YOS) Nắp cartridge cho M600LG M4, M600LG QD P1002250 P1002500 P1027500 SX-MU03 Cartridge cho đầu nhỏ SX-MU04 Nắp cartridge cho đầu nhỏ SX-MU04 (YOS) Nắp cartridge cho M500LG M4, M500LG QD P1001250 P1001500 P1026500 SẢN PHẨM SẢN PHẨM SẢN PHẨM 12 Hấp tiệt trùng ở nhiệt độ lên đến 135ºC Ngoại trừ khớp nối QD-J Có thể ngâm trong dung dịch khử trùng nóng Ngoại trừ khớp nối QD-J
  • 13. • Thân bằng Titanium với lớp chống trầy DURACOAT • Đầu khoang nghiêng góc 45º • Hệ thống thủy tinh quang học • Vòng bi sứ • Hệ thống làm sạch đầu tay khoan • Chuck bấm • Phun nước 3 tia • Thân bằng thép không gỉ • Vòng bi bằng sứ • ISB Turbine • Hệ thống làm sạch đầu tay khoan • Chuck bấm • Hệ thống phun nước 4 chiều Không có hệ thống quang học Quang học Không quang học • Nối được với hệ thống khớp nối QD Không có hệ thống quang học Khớp nối QD *Khớp nối là tùy chọn Khớp nốiQD *Khớp nối là tùy chọn Đầu nhỏ • Tốc độ: 380,000-450,000 min-1 Đầu tiêu chuẩn • Tốc độ: 360,000-430,000 min-1 Đầu nhỏ • 4 lỗ hoặc 2 lỗ • Tốc độ: 380,000-450,000 min-1 Đầu tiêu chuẩn • 4 lỗ hoặc 2 lỗ • Tốc độ: 340,000-410,000 min-1 • Tốc độ: 380,000-450,000 min-1 • Cỡ đầu: ø11.2 x H13.5mm • Kết nối với khớp nối QD • Chỉ sử dụng mũi khoan dài 25mm • Tốc độ: 380,000-450,000 min-1 • Cỡ đầu: ø11.2 x H13.5mm • Kế nối với khớp nối NSK • Chỉ sử dụng mũi khoan dài 25mm Dùng cho mũi khoan cán ngắn và cán tiêu chuẩn Dùng cho mũi khoan cán ngắn và cán tiêu chuẩn MODEL KIỂU KẾT NỐI NSK Optic X450L P1078MÃ ĐẶT HÀNG NSK Non-Optic X450 P1088 KaVo® X450KL P1079 Sirona® X450SL P1080 W&H® X450WLED P1082 Bien-Air® X450BLED P1081 QD X450QD P1086 M4 X450M4 P1092 Phun nước 3 tia Hệ thống phun nước 4 chiều Model X450L MÃ ĐẶT HÀNG P1078Quang học Model X450 MÃ ĐẶT HÀNG P1088Không quang học Model X450QD MÃ ĐẶT HÀNG P1086Không quang học Model PAP-MU M4 MÃ ĐẶT HÀNG P1021 Model PAP-SU M4 MÃ ĐẶT HÀNG P1022 Model PAP-SU B2 MÃ ĐẶT HÀNG P1024 Model PAP-QD-MU MÃ ĐẶT HÀNG P1015 Model PAP-QD-SU MÃ ĐẶT HÀNG P1016 Model PAP-MU B2 MÃ ĐẶT HÀNG P1023 Phụ tùng thay thế MODEL MÃ ĐẶT HÀNG TiX45-SU03 Cartridge Y9001906 SẢN PHẨM Phụ tùng thay thế MODEL MÃ ĐẶT HÀNG SX-MU04 Chuck bấm cho đầu nhỏ P1001500 SX-MU03 Cartridge cho đầu nhỏ P1001250 SẢN PHẨM MODEL MÃ ĐẶT HÀNG SX-SU04 Chuck bấm cho đầu tiêu chuẩn P1002500 SX-SU03 Cartridge cho đầu tiêu chuẩn P1002250 SẢN PHẨM MODEL MÃ ĐẶT HÀNG SX-SU05 Dụng cụ vặn cho đầu nhỏ & đầu tiêu chuẩn 20000535 SẢN PHẨM *Phụ tùng chỉ có thể được thay thế thông qua các đại lý ủy quyền của NSK 13
  • 14. • Thân bằng thép không gỉ • Vòng bi bằng sứ • Hệ thống làm sạch đầu tay khoan • Chuck bấm • Hệ thống phun nước đơn • Chuck vặn • Hệ thống phun nước đơn • Vòng bi sứ Không có hệ thống quang học Đầu tiêu chuẩn • 4 lỗ hoặc 2 lỗ • Tốc độ: 380,000-480,000 min-1 Đầu lớn với lực xoắn cao • 4 lỗ hoặc 2 lỗ • Tốc độ: 320,000-380,000 min-1 Đầu nhỏ • 4 lỗ hoặc 2 lỗ • Tốc độ: 380,000-530,000 min-1 Đầu tiêu chuẩn • 4 lỗ hoặc 2 lỗ • Tốc độ: 380,000-530,000 min-1 Đầu lớn với lực xoắn cao • 4 lỗ hoặc 2 lỗ • Tốc độ: 300,000-380,000 min-1 Hệ thống phun nước đơn Model PAX-SU M4 MÃ ĐẶT HÀNG P560 Model PAX-TU M4 MÃ ĐẶT HÀNG P561 Model PA-M M4 MÃ ĐẶT HÀNG T104 Model PA-S M4 MÃ ĐẶT HÀNG T114 Model PA-T M4 MÃ ĐẶT HÀNG T134 Model PA-T B2 MÃ ĐẶT HÀNG T132 Model PAX-TU B2 MÃ ĐẶT HÀNG P563 Model PA-M B2 MÃ ĐẶT HÀNG T102 Model PA-S B2 MÃ ĐẶT HÀNG T112 Model PAX-SU B2 MÃ ĐẶT HÀNG P562 Không có hệ thống quang học Phụ tùng thay thế MODEL MÃ ĐẶT HÀNG PAX-SU04 Chuck bấm cho đầu tiêu chuẩn P074050 PAX-SU03 Cartridge cho Đầu tiêu chuẩn bao gồm vòng O và miếng vòng đệm nối Y900772 SẢN PHẨM MODEL MÃ ĐẶT HÀNG PAX-TU04 Chuck bấm cho đầu to P075050 PAX-TU03 Cartridge cho Đầu to bao gồm vòng O và miếng vòng đệm nối Y900773 SẢN PHẨM MODEL MÃ ĐẶT HÀNG PAX-SU05 Dụng cụ vặn cho Đầu tiêu chuẩn & Đầu to P074765 SẢN PHẨM Phụ tùng thay thế MODEL MÃ ĐẶT HÀNG Tháo mũi khoan Cho đầu nhỏ T102702 NPA-M03 Cartridge Đầu nhỏ T004 SẢN PHẨM MODEL MÃ ĐẶT HÀNG Tháo mũi khoan Cho Đầu tiêu chuẩn & Đầu to T100702 NPA-S03 Cartridge Đầu tiêu chuẩn T014 SẢN PHẨM MODEL MÃ ĐẶT HÀNG PA-S07 Dụng cụ vặn cho Đầu nhỏ & Đầu tiêu chuẩn T110765 NPA-T03 Cartridge Đầu to T034 SẢN PHẨM MC-SU05 Dụng cụ vặn cho Đầu to P040765 PA-S04 Nắp tay khoan Đầu nhỏ, Đầu tiêu chuẩn T110290 PA-T04 Chuck bấm Đầu to T130290 14 Hấp tiệt trùng ở nhiệt độ lên đến 135ºC X450, Pana-Max PLUS và PANA-MAX có thể ngâm trong dung dịch khử trùng nóng
  • 15. 9.3 8.4 Ngăn cản các vật chất bởi bộ vi lọc 0 100 200 (h) 0 100 200 (h) 170h 41h 40h Kiểm tra đánh giá độ bền 170h Average Lowest 100h 41h 35h 40h 26h Durability Evaluation Test Thiết lập tiêu chuẩn mới cho tay khoan khuỷu Ti-Max Z mang đến một tiêu chuẩn mới đáng trân trọng – một tay khoan với sự giảm thiểu mệt mỏi, cân bằng tối ưu và độ bền không gì sánh bằng. Và bạn sẽ vô cùng thích thú khi sử dụng nó. Hệ thống chống nhiệt Thiết kế độc đáo của nắp đậy đầu tay khoan NSK giúp hạn chế và phân tán nhiệt sinh ra trong quá trình điều trị. NSK luôn đặt sự an toàn của bệnh nhân lên hàng đầu. Công nghệ phủ DURACOAT của NSK Công nghệ phủ DURACOAT là công nghệ cải tiến bề mặt tiên tiến nhất hiện nay của NSK, công nghệ này dựa trên lợi thế của tính chất tương hợp sinh học và chống dị ứng của vật liệu titanium giúp cải thiện sự bền bỉ. DURACOAT tạo ra sự trơn láng, chống xước bề mặt và làm cho việc cầm nắm rất thoải mái. Hoạt động êm ái đến kinh ngạc Z95L sinh ra tiếng ồn rất nhỏ và hầu như loại trừ các rung lắc – một lợi thế rất có ý nghĩa với cả người làm lâm sàng và bệnh nhân. Những đặc điểm này là kết quả của công nghệ chế tạo cơ khí vi chính xác của hãng NSK. Bộ vi lọc Bộ vi lọc làm việc để ngăn cản các phần tử bụi trong hệ thống phun sương để đảm bảo phun sương luôn được làm mát một cách tối ưu. Độ bền vượt trội Z95L là tay khoan có độ tin cậy một cách chuyên nghiệp và có độ bền vượt ngoài sự mong đợi hiện nay, thậm chí khi so sánh với các đối thủ cạnh tranh gần nhất của nó. Tập đoàn NSK đã thực hiện các bài kiểm tra khắt khe và cho thấy tay khoan Z95L có độ bền gấp đôi so với các tay khoan cùng loại của các đối thủ cạnh tranh trên thị trường toàn cầu. Hình dạng bánh răng của Z95L được thiết kế sử dụng phần mềm mô phỏng công nghệ 3D kỹ thuật cao để đạt được các kết quả tối ưu về độ bền và giảm thiểu mức tiếng ồn. Thêm nữa, công nghệ phủ đặc biệt DLC (Kim cương như Carbon) được áp dụng đối với bánh răng, cho độ bền được duy trì trong môi trường tăng tốc đột ngột. Biểu đồ so sánh này ghi lại kết quả của phương thức kiểm tra độ bền trong nhà của NSK. (Mỗi vòng kiểm tra là 30 phút. Liên tiếp: Micromotor chạy 15 giây ở tốc độ 40,000 vòng/phút với sức chịu tải chỉ định 200g, chịu tải 4.5 giây một, và chạy 3 giây ở tốc độ 40,000 vòng/phút không tải, liên tiếp lặp đi lặp lại.) Nhỏ nhất và thanh mảnh nhất thế giới Tay khoan Z95L có kích thước đầu nhỏ nhất và cổ thanh mảnh nhất so với tất cả các sản phẩm đối thủ cạnh tranh chính trên thị trường. So sánh A So sánh BNSK Z95L So sánh A So sánh BNSK Z95L Khả năng thâm nhập cao hơn Đầu tay khoan nhỏ hơn và hình dáng thân tay khoan thanh mảnh hơn của Z95L cải thiện khả năng tiếp cận của tay khoan vào đến tận vùng răng hàm trong cùng. Thâm nhập phía trên tốt hơn Đầu tay khoan khuỷu 450 cho phép tiếp cận vào cùng răng hàm thậm chí dễ dàng hơn. Giảm sự cản trở từ răng trước và răng kế bên. Thân bằng titanium liền khối Vật liệu titanium nhẹ hơn 30% so với thép không gỉ, bền hơn và chống ăn mòn tốt hơn. Việc giảm trọng lượng cũng như cân bằng tốt hơn của tay khoan mang lại cảm giác có thể cảm nhận thấy không gì so sánh được. 15
  • 16. 11.8 Z85LZ95L 13.4 Hệ thống phun sương 4 chiều của NSK làm mát hiệu quả toàn vùng làm việc. (Z95L/Z95) • Dòng tay khoan bền bỉ nhất (hình dạng bánh răng tối ưu và công nghệ phủ DLC đặc biệt) • Đầu nhỏ nhất và thân tay khoan thanh mảnh nhất thế giới • Thâm nhập tốt hơn và xa hơn • Hoạt động êm ái đến kinh ngạc • Hình dáng thanh mảnh • Bộ vi lọc • Hệ thống tự làm sạch đầu khoan Phun sương 4 chiều Phun sương đơn Phun sương đơn 1:5 Tăng tốc • Phun sương 4 chiều • Dùng mũi khoan FG (ø1.6) • Tốc độ tối đa: 200,000 min-1 1:5 Tăng tốc • Đầu nhỏ • Phun sương đơn • Dùng mũi khoan FG (ø1.6) • Tốc độ tối đa: 200,000 min-1 *Chỉ sử dụng với mũi khoan thân ngắn 1:1 Đồng tốc • Phun sương đơn • Dùng mũi khoan CA (ø2.35) • Tốc độ tối đa: 40,000 min-1 4:1 Giảm tốc • Phun sương đơn • Dùng mũi khoan CA (ø2.35) • Tốc độ tối đa: 10,000 min-1 16:1 Giảm tốc • Phun sương đơn • Dùng mũi khoan CA (ø2.35) • Tốc độ tối đa: 2,500 min-1 1:4.2 Tăng tốc • Phun sương 4 chiều (Water Jet/Mist) • Dùng mũi khoan FG (ø1.6) • Tốc độ tối đa: 168,000 min-1 Tay khoan phẫu thuật góc 450 Hai tính năng phun nước Chức năng làm mát có 2 tính năng lần đầu tiên trên thế giới cho phép bạn chọn nhanh kiểu phun sương hay phun dạng tia nước dựa trên các điều kiện và qui trình với dụng cụ đi kèm. Kiểu phun nước dạng tia ngăn cản việc tràn khí dưới da trong quá trình phẫu thuật, và kiểu phun sương làm mát hiệu quả mũi khoan trong khi cắt. So sánh đầu tay khoan Z85L với thiết kế đầu nhỏ nhất thế giới, phun sương đơn, tỷ lệ 1:5, mang lại khả năng tiếp cận và tầm nhìn rõ một cách khác biệt. Phun tia nước Phun sương Jet MistJet Mist Model Z95L MÃ ĐẶT HÀNG C1034 Model Z85L MÃ ĐẶT HÀNG C1062 Model Z25L MÃ ĐẶT HÀNG C1038 Model Z15L MÃ ĐẶT HÀNG C1039 Model Z10L MÃ ĐẶT HÀNG C1040 Model Z45L MÃ ĐẶT HÀNG C1064 16 Hấp tiệt trùng ở nhiệt độ lên đến 135ºC Có thể ngâm trong dung dịch khử trùng nóng
  • 17. 60.7 mm 73.7 mm 93.2 g 114 g Được làm giảm kích thước và trọng lượng mang lại sự cân bằng vượt trội X205L Ti205L Tay khoan thẳng • Tay khoan làm bằng Titanium với lớp chống trầy DURACOAT • Hệ thống thủy tinh quang học • Hệ thống làm sạch đầu tay khoan • Chuck bấm (X95L/X95, X25L/X25, X15L/X15) • Bộ vi lọc (X95L/X95, X25L/X25, X15L/X15) Phun sương 4 chiều Phun sương đơn Phun nước đơn Motor hơi có đèn Ti-Max X205L 1:5 Tăng tốc • Phun sương 4 chiều • Dùng với mũi khoan FG (ø1.6) • Vòng bi sứ • Tốc độ tối đa: 200,000 min-1 1:1 Đồng tốc • Phun sương đơn • Dùng với mũi khoan CA (ø2.35) • Tốc độ tối đa: 40,000 min-1 4:1 Giảm tốc • Phun sương đơn • Dùng với mũi khoan CA (ø2.35) • Tốc độ tối đa: 10,000 min-1 1:1 Đồng tốc • Phun sương đơn • Dùng với mũi khoan H (ø2.35) • Dùng với mũi khoan CA (ø2.35)* • Tốc độ tối đa: 40,000 min-1 *Kết nối với nút chặn mũi khoan • Xoay 360° với ánh sáng LED • 32,000 LUX • Thân làm bằng Titanium với lớp chống trầy DURACOAT • Phun nước trong • Tốc độ tối đa: 25,000 min-1 Model X95L MÃ ĐẶT HÀNG C600 Có hệ thống quang học Model X25L MÃ ĐẶT HÀNG C601 Có hệ thống quang học Model X15L MÃ ĐẶT HÀNG C602 Có hệ thống quang học Model X65L MÃ ĐẶT HÀNG H273 Có hệ thống quang học Model X205L MÃ ĐẶT HÀNG M1013 Có hệ thống quang học Model X95 MÃ ĐẶT HÀNG C610 Không có hệ thống quang học Model X25 MÃ ĐẶT HÀNG C611 Không có hệ thống quang học Model X15 MÃ ĐẶT HÀNG C612 Không có hệ thống quang học 17 Hấp tiệt trùng ở nhiệt độ lên đến 135ºC Có thể ngâm trong dung dịch khử trùng nóng
  • 18. • Tay khoan làm bằng Titanium với lớp chống trầy DURACOAT • Hệ thống thủy tinh quang học • Hệ thống làm sạch đầu tay khoan (X85L/X85, X10L/X10, X20L/X20) • Chuck bấm (X85L/X85, X10L/X10, X20L/X20, X35L/X35, X70L/X70, X75L/X75, Ti-ENDO) Dùng cho điều trị tổng quát Dùng cho điều trị nội nha Tay khoan đánh bóng Model Knob Adaptor C186020MÃ ĐẶT HÀNG 16:1 Giảm tốc • Dùng với bàn chải & đài đánh bóng kiểu vặn vít • Xoay 360° • Không có cổng phun nước • Tốc độ tối đa: 2,500 min-1 128:1 Giảm tốc • Hệ thống phun nước đơn • Dùng với trâm Ni-Ti • Xoay 360º • Tốc độ tối đa: 300 min-1 64:1 Giảm tốc • Hệ thống phun nước đơn • Dùng với trâm Ni-Ti • Xoay 360º • Tốc độ tối đa: 300 min-1 10:1 Giảm tốc • Hệ thống phun nước đơn • Dùng với trâm máy và trâm tay • Xoay góc 60º • Tốc độ tối đa: 4,000 min-1 1:5 Tăng tốc • Hệ thống phun nước đơn • Đầu nhỏ • Dùng với mũi khoan FG (ø1.6) • Vòng bi sứ • Tốc độ tối đa: 200,000 min-1 *Chỉ dùng với mũi khoan cán ngắn So sánh kích cỡ đầu tay khoan QF Adaptor C877701 Model MÃ ĐẶT HÀNG QF Adaptor Phù hợp cho cả trâm tay và trâm máy cho nha sỹ sự thoải mái và tiết kiệm chi phí QF Adaptor 128:1 Giảm tốc • 4 mức cài đặt lực xoắn (0.25, 0.5, 1.0, 3.0 Ncm) • Đầu tay khoan siêu nhỏ • Thân làm bằng Titanium đặc • Dùng với trâm Ni-Ti (ø2.35) • Xoay 360° • Chuck bấm Màng ngăn đặc biệt 16:1 Giảm tốc • Hệ thống phun nước đơn • Dùng với mũi khoan CA (ø2.35) • Tốc độ tối đa: 2,500 min-1 1:1 Đồng tốc • Hệ thống phun nước đơn • Dùng với mũi khoan FG (ø1.6) • Tốc độ tối đa: 40,000 min-1 *Xin vui lòng giữ tốc độ quay của trâm như khuyến cáo của nhà sản xuất Model X85L MÃ ĐẶT HÀNG C604 Có hệ thống quang học Model X20L MÃ ĐẶT HÀNG C605 Có hệ thống quang học Model X10L MÃ ĐẶT HÀNG C603 Có hệ thống quang học Model X57L MÃ ĐẶT HÀNG C609 Có hệ thống quang học Model X85 MÃ ĐẶT HÀNG C614 Không có hệ thống quang học Model X20 MÃ ĐẶT HÀNG C615 Không có hệ thống quang học Model X10 MÃ ĐẶT HÀNG C613 Không có hệ thống quang học Model X57 MÃ ĐẶT HÀNG C619 Không có hệ thống quang học Model X35L MÃ ĐẶT HÀNG C620 Có hệ thống quang học Model X70L MÃ ĐẶT HÀNG C622 Có hệ thống quang học Model X75L MÃ ĐẶT HÀNG C623 Có hệ thống quang học Model X35 MÃ ĐẶT HÀNG C624 Không có hệ thống quang học Model X70 MÃ ĐẶT HÀNG C626 Không có hệ thống quang học Model X75 MÃ ĐẶT HÀNG C627 Không có hệ thống quang học Model Ti-ENDO MÃ ĐẶT HÀNG C589 Không có hệ thống quang học 18 Hấp tiệt trùng ở nhiệt độ lên đến 135ºC Có thể ngâm trong dung dịch khử trùng nóng
  • 19. Tay khoan thẳng 1:5 Tăng tốc • Hệ thống phun nước 4 chiều • Dùng với mũi khoan FG (ø1.6) • Vòng bi sứ • Tốc độ tối đa: 200,000 min-1 1:1 Đồng tốc • Hệ thống phun nước đơn • Dùng với mũi khoan CA (ø2.35) • Tốc độ tối đa: 40,000 min-1 4:1 Giảm tốc • Hệ thống phun nước đơn • Dùng với mũi khoan CA (ø2.35) • Tốc độ tối đa: 10,000 min-1 1:1 Đồng tốc • Hệ thống phun nước đơn • Dùng với mũi khoan HP (ø2.35) • Dùng với mũi khoan CA (ø2.35)* • Tốc độ tối đa: 40,000 min-1 *Kết nối với nút chặn mũi khoan • Thân bằng thép không gỉ • Hệ thống thủy tinh quang học • Hệ thống làm sạch đầu tay khoan • Chuck bấm (M95L/M95, M25L/M25, M15L/M15) • Thân bằng thép không gỉ • Phun nước trong • 4 lỗ Midwest • Tốc độ tối đa: 25,000 min-1 Motor hơi S-Max M205 Hệ thống phun nước 4 chiều Hệ thống phun nước đơn Hệ thống phun nước đơn *Loại 2 lỗ không sản xuất Model M95L MÃ ĐẶT HÀNG C1023 Có hệ thống quang học Model M25L MÃ ĐẶT HÀNG C1024 Có hệ thống quang học Model M15L MÃ ĐẶT HÀNG C1025 Có hệ thống quang học Model M95 MÃ ĐẶT HÀNG C1026 Không có hệ thống quang học Model M25 MÃ ĐẶT HÀNG C1027 Không có hệ thống quang học Model M15 MÃ ĐẶT HÀNG C1028 Không có hệ thống quang học Model M65 MÃ ĐẶT HÀNG H1008 Không có hệ thống quang học Model M205 MÃ ĐẶT HÀNG M1007 Không có hệ thống quang học Hấp tiệt trùng ở nhiệt độ lên đến 135ºC Có thể ngâm trong dung dịch khử trùng nóng19
  • 20. Motor hơi đầu tiên trên thế giới có hệ thống phát điện siêu nhỏ • Dễ dàng kết nối với dây tay khoan không đèn cho phép bạn điều trị với ánh sáng đèn LED. • Mang lại nguồn cung cấp ánh sáng ổn định với chất lượng ánh sáng như ban ngày của công nghệ LED cường độ 25,000 LUX. • Bộ phận phát điện siêu nhỏ bên trong, được phát triển theo công nghệ mới nhất của NSK, đảm bảo vận hành êm ái và giảm thiểu độ rung lắc. Tính năng vượt trội • Bộ phát điện siêu nhỏ được cân bằng và sinh ra nguồn điện chính xác cho ánh sáng LED hiệu quả cao. • Không làm suy yếu đến hiệu năng motor trong mọi trường hợp. • NSK áp dụng công nghệ và vật liệu mới nhất để đạt được hiệu năng lâu dài và đáng tin cậy. Bộ phát điện siêu nhỏ có tuổi thọ lâu bền của NSK – Hiệu suất khác thường và bền bỉ • Motor hơi với bộ phận phát điện siêu nhỏ • 25,000 LUX • Van chống hút ngược • Chuẩn Borden 2/3 lỗ • Tốc độ tối đa: 24,000 min-1 • Motor hơi với bộ phận phát điện siêu nhỏ • 25,000 LUX • Van chống hút ngược • Chuẩn Midwest 4 lỗ • Tốc độ tối đa: 24,000 min-1 Motor hơi DynaLED M205LG Nếu bạn sử dụng dây tay khoan không đèn, thì đây chỉ là một khoản đầu tư nhỏ để nâng cấp cho thiết bị - NSK rất vinh dự giới thiệu thế hệ motor hơi có đèn “DynaLED M205LG”, motor hơi đầu tiên trên thế giới có hệ thống phát điện siêu nhỏ - sẽ cho phép bạn sử dụng tay khoan khuỷu quang học, cải thiện đáng kể việc điều trị của nha sỹ. Do nguồn điện tích hợp trong motor nên nha sỹ có thể chọn lựa đa dạng các tay khoan khủy khác nhau cho việc mài răng, nội nha, điều trị nha chu và tay khoan thẳng tùy theo ứng dụng. M205LG Model M205LG M4 MÃ ĐẶT HÀNG M1018 Có hệ thống quang học Model M205LG B2 MÃ ĐẶT HÀNG M1019 Có hệ thống quang học Hấp tiệt trùng ở nhiệt độ lên đến 135ºC 20
  • 21. Khởi đầu một huyền thoại mới Sau 35 năm thành công vang dội trên toàn cầu, dòng tay khoan chậm kinh điển EX của NSK đã phát triển sang một giai đoạn mới. Dòng tay khoan FX NSK mới - phiên bản nâng cấp hiện đại của dòng EX. Dòng tay khoan chậm thế hệ mới FX của NSK vẫn duy trì công nghệ thiết kế đơn giản truyền thống, tính tin cậy, bền bỉ, và giá thành hợp lý cho nhu cầu điều trị hiện đại. Nắp tay khoan Kiểu bấm được thiết kế không cho phép bấm ngay trong miệng mà còn ngăn cản việc rơi mũi khoan trong khi điều trị. Độ bền cao đối với hấp sấy Dòng tay khoan FX có thể được hấp ở nhiệt độ lên đến 135ºC. Hệ thống bảo vệ bột nhão đánh bóng Đầu tay khoan FX57 chính hãng tích hợp cơ chế ngăn bụi độc quyền của NSK được biết đến như là hệ thống bảo vệ bột nhão đánh bóng. Hệ thống này ngăn cản các mảnh vụn bột nhão đánh bóng chui vào tay khoan và công nghệ phủ DLC trên cánh quạt ngăn ngừa sự gãy vỡ gây ra bởi sự mài mòn bề mặt do bột nhão đánh bóng gây nên. Các đặc điểm này giúp kéo dài tuổi thọ tay khoan một cách rõ rệt. (chỉ tay khoan FX57) Dễ dàng thay bạc đạn Chuck bấm Vệ sinh Bạc đạn dễ dàng được thay thế với dụng cụ phụ tùng cung cấp theo, giúp bạn tiết kiệm chi phí và thời gian (FX25, FX23). Kiểu chuck bấm độc đáo của NSK cho phép một lần chạm đơn giản để lắp và mở mũi khoan mà không cần dụng cụ. Thân tay khoan kiểu dáng liền khối tích hợp đảm bảo dễ dàng lau chùi toàn diện sau điều trị, cung cấp một mức độ chăm sóc vệ sinh đẳng cấp cho phòng khám của bạn. Bánh răng độ chính xác cao Bánh răng độ chính xác cao vận hành êm ái và vô cùng bền bỉ, qua đó cũng giảm thiểu sự rung lắc. Kiểu dáng thanh thoát Tầm nhìn rộng mở: Cổ và thân tay khoan với đầu cực nhỏ mang tới tầm quan sát rộng trong khi điều trị và thậm chí có thể quan sát được các vùng khó tiếp cận nhất trong khoang miệng. Thân thiện với người dùng: Bạn sẽ thích thú việc tối ưu hóa khả năng tiếp cận của tay khoan trong các thao tác điều trị bởi thiết kế thanh mảnh, độ cân bằng hoàn hảo và giảm sự căng thẳng trong các điều trị khác nhau. Khả năng thâm nhập cao FX25 FPB-EC Hấp tiệt trùng ở nhiệt độ lên đến 135ºC21
  • 22. Tay khoan điều trị tổng quát 1:1 Đồng tốc 4:1 Giảm tốc Tay khoan nội nha 16:1 Giảm tốc Tay khoan đánh bóng 4:1 Giảm tốc 1:1 Đồng tốc Tay khoan thẳng • Dùng với mũi khoan CA (ø2.35) • Chuck bấm • Vòng bi kim loại • Tốc độ tối đa: 40,000 min-1 • Dùng với mũi khoan CA (ø2.35) • Chuck bấm • Tốc độ tối đa: 30,000 min-1 • Dùng với mũi khoan CA (ø2.35) • Chuck bấm • Vòng bi kim loại • Tốc độ tối đa: 10,000 min-1 • Đầu nhỏ • Dùng với trâm máy • Xoay 360° • Chuck bấm • Tốc độ tối đa: 1,250 min-1 • Dùng lắp chổi và đài đánh bóng • Xoay 360° • Hệ thống ngăn cản bột nhão • Không phun nước • Tốc độ tối đa: 5,000 min-1 • Dùng với mũi khoan HP (ø2.35) • Tốc độ tối đa: 40,000 min-1 • 4 lỗ Midwest • Tốc độ tối đa: 25,000 min-1 • 4 lỗ Midwest • 2 lỗ Borden • Tốc độ tối đa: 25,000 min-1 • 2 lỗ Borden Motor hơi FX205 Phun nước ngoài Không có hệ thống quang học Bộ motor hơi FX205 (FX205 + FX65 + FX23) Phun nước ngoài Không có hệ thống quang học Phun nước ngoài Không có hệ thống quang học Model FX25 MÃ ĐẶT HÀNG C1052002 Model FX75 MÃ ĐẶT HÀNG C1055002 Model FX23 MÃ ĐẶT HÀNG C1056002 Model FX57 MÃ ĐẶT HÀNG C1054002 Model FX15 MÃ ĐẶT HÀNG C1053002 Model FX65 MÃ ĐẶT HÀNG H1014002 Model Knob Adaptor MÃ ĐẶT HÀNG C186020 Model FX205 M4 MÃ ĐẶT HÀNG M1005002 Model FX205 M4 Set MÃ ĐẶT HÀNG Y1002665 Model FX205 B2 Set MÃ ĐẶT HÀNG Y1002666 Model FX205 B2 MÃ ĐẶT HÀNG M1006002 Hấp tiệt trùng ở nhiệt độ lên đến 135ºC Phụ tùng thay thế MODEL MÃ ĐẶT HÀNGSẢN PHẨM MODEL MÃ ĐẶT HÀNGSẢN PHẨM MODEL MÃ ĐẶT HÀNGSẢN PHẨM MODEL MÃ ĐẶT HÀNGSẢN PHẨM FX25-03 Bạc đạn cho FX25 FX Wrench Cho FX25 C1052700 C1052701 FX25-04 Lắp đầu cho FX25 FX23-03 Bạc đạn cho FX23 Đầu phun nước FX Cho FX25/FX15 Ống dẫn nước (RSM) 20cm C1052500 C1056700 C1052702 Z166101 Đầu phun sương Cho FX65 H019711 22
  • 23. • Tốc độ tối đa: 20,000 min-1 • Tốc độ tối đa: 22,000 min-1 Phun nước ngoài Không có hệ thống quang học EX-203C Air Motors Hệ thống tay khoan EX Series Cho điều trị tổng quát 1:1 Đồng tốc Cho điều trị nội nha 64:1 Giảm tốc Dùng để đánh bóng 4:1 Giảm tốc 4:1 Giảm tốc 1:1 Đồng tốc Tay khoan thẳng 10:1 Giảm tốc • Đầu nhỏ • Dùng với trâm máy • Xoay 360° • Chuck bấm • Tốc độ tối đa: 300 min-1 • Kết nối với máy định vị chóp răng (trâm cán dài) • Đầu nhỏ • Dùng với trâm máy • Xoay 360° • Chuck bấm • Tốc độ tối đa: 300 min-1 • Dùng với mũi khoan HP (ø2.35) • Hệ thống làm sạch đầu tay khoan • Tốc độ tối đa: 40,000 min-1 • Dùng với trâm tay • Xoay 60° • Chuck bấm • Tốc độ tối đa: 4,000 min-1 • Dùng với bàn chải và đài đánh bóng có vặn vít • Xoay 360° • Tốc độ tối đa: 5,000 min-1 • Dành cho đầu tip Eva • Chuyển động thẳng đứng (biên độ 1.4mm) • Tốc độ tối đa: 10,000 min-1 *Mũi khoan không đi kèm • Dùng với mũi khoan CA (ø2.35) • Loại có chốt cài • Vòng bi kim loại • Tốc độ tối đa: 40,000 min-1 • Dùng với mũi khoan CA (ø2.35) • Hệ thống làm sạch đầu tay khoan • Chuck bấm • Vòng bi kim loại • Tốc độ tối đa: 40,000 min-1 • Dùng với mũi khoan CA (ø2.35) • Loại có chốt cài • Tốc độ tối đa: 30,000 min-1 • Dùng với trâm Ni-Ti (ø2.35) • Xoay 360° • Chuck bấm • Chỉ sử dụng trâm ngắn 128:1 Giảm tốc Model FPB-EC MÃ ĐẶT HÀNG Y110158 Model NAC-EC MÃ ĐẶT HÀNG Y110148 Model BB-EC MÃ ĐẶT HÀNG Y110159 Model EX-6B MÃ ĐẶT HÀNG H260001 Model AR-ER4 (S) MÃ ĐẶT HÀNG Y110140 Model MP-ER64 MÃ ĐẶT HÀNG Y110142 Model MPAS-ER64 MÃ ĐẶT HÀNG Y110146 Model TEP-ER10 MÃ ĐẶT HÀNG Y110145 Model EX-ENDO 128 MÃ ĐẶT HÀNG C592 Model EVA-ER4 MÃ ĐẶT HÀNG Y110141 Model EX-203C M4 MÃ ĐẶT HÀNG M195 Model EX-203C B2 MÃ ĐẶT HÀNG M194 Phun nước ngoài Không có hệ thống quang học Hấp tiệt trùng ở nhiệt độ lên đến 135ºC23
  • 24. ORDER CODEKiểu kết nối*Tay khoan nhanh Tay khoan khuỷu, thẳng, air motor Đầu tiêu chuẩn Đầu lớn Đầu tiêu chuẩn Đầu lớn Y103734PAX-SU-M4 Y103736PAX-SU-B2 Y103735PAX-TU-M4 Y103737PAX-TU-B2 Y103688PA-S-M4 Y103687PA-S-B2 Y1001810PA-T-M4 Y1001811PA-T-B2 EX203CEX-6BNAC-EC Bộ Motor hơi EX-203C (EX-203C + EX-6B + NAC-EC) Bộ tay khoan dành cho sinh viên (NAC-EC + EX-6B + EX203C + Air Turbine) * Lựa chọn kiểu kết nối (4 lỗ hoặc 2 lỗ) cho cả motor và tay khoan nhanh Phun nước ngoài Không có hệ thống quang học Model EX-203C M4 Set MÃ ĐẶT HÀNG Y160020 Model EX-203C B2 Set MÃ ĐẶT HÀNG Y160021 Phụ tùng thay thế MODEL MÃ ĐẶT HÀNG NAC-Y C032002 FPB-Y C875 SẢN PHẨM MODEL MÃ ĐẶT HÀNG EC-30 C100008 SẢN PHẨM MODEL MÃ ĐẶT HÀNG Spray Nozzle Cho NAC, BB, FPB, FFB, TEP C032701 BB-03 Bạc đạn cho BB C037015 SẢN PHẨM AR-Y (S) C187 BB-Y C037 ER10 C635 ER4 C634 Spray Nozzle Cho EX-6B H019711 Spray Nozzle Cho NM C039701 MP-Y C547 AR-Y (K) C188 ER64 C637 ER16 C636 FPB-02 Thanh truyền động C875012 MPAS-Y C882 FPB-03 Bạc đạn cho FPB C875060 NAC-02 Thanh truyền động C032012 TEQ-Y C849001 NAC-03 Bạc đạn cho NAC C030011TEP-Y C837001 EVA-Y C235 24
  • 25. Z95L + NLX nano Z95L + NL400 Air Turbine Weighted Point Một thế hệ Micromotor mới có sự cân bằng như turbine khí Cân bằng hoàn hảo Sự cân bằng của bộ motor điện NLX nano và tay khoan được cải thiện vượt bậc đồng thời trọng lượng và kích thước của NLX nano cũng được giảm thiểu đáng kể. Tổng chiều dài của bộ micromotor NLX nano tương đương độ dài của bộ tay khoan chậm dùng hơi và các khớp nối, vì vậy có thể sử dụng các tay khoan khuỷu với micromotor NLX nano như sử dụng với tay chậm dùng hơi. Các ứng dụng lâm sàng rộng rãi NLX nano có dải tốc độ rộng và tương thích với đầu khoan khuỷu có và không có hệ thống quang học. Kết hợp với các đầu khoan khuỷu có dải tốc độ rộng, tốc độ của tay khoan có thể đạt từ 100 – 200,000 vòng/phút, phù hợp với tất cả các điều trị. KHÔNG DÙNG CHỔI THAN NLX nano được thiết kế để giảm thiểu trọng lượng và kích thước nhằm cải thiện sự cân bằng của tay khoan và motor trong tay nha sỹ, tránh sự mệt mỏi trong quá trình điều trị kéo dài. Mặc dù có kích thước và trọng lượng nhỏ, NLX nano mạnh mẽ như các Micromotor kích thước thông thường nhưng lại có dải tốc độ rộng hơn. Việc kiểm soát vectơ quay lên đến 1800 đảm bảo sự vận hành êm ái và liên tục trên toàn bộ dải tốc độ. Nhờ bộ chiếu sáng dùng bóng LED cung cấp ánh sáng lên đến 32,000 LUX* tự nhiên như ban ngày giúp đảm bảo tầm quan sát rõ nét hơn, tránh mệt mỏi trong suốt quá trình điều trị. Hãy cảm nhận chất lượng tuyệt hảo của Micromotor NLX nano. Đó chính là chất lượng của NSK. * Số liệu của phòng thí nghiệm NSK 25
  • 26. Bien-Air® 4VLM/4VR 400 (Sản xuất bởi Bien-Air Dental S.A.) Tương thích với Bien-Air® MC3® Dễ dàng kết nối với Bien-Air® 4VLM và 4VR 400 Micromotor điện phun nước trong Dễ dàng kết nối với Bien-Air® 4VLM, 4VR 400 và B4VLR Bao gồm • NLX nano U (Bộ kiểm soát) • NLX nano (Motor) • NLX CD (Dây) • NLAC (Adaptor xoay chiều) 230V • Nguồn vào : AC 28V 50/60 Hz • Nguồn ra : 18 VAC • Kích thước : W127 x D149 x H54 (mm) • Trọng lượng : 517 g Đặc tính kỹ thuật (Bộ kiểm soát) Phun nước trong Có hệ thống quang học LED Hệ thống nâng cấp thành Micromotor điện với bộ nhớ chương trình Tốc độ: 2,000 – 40,000 min-1 , Lực xoắn: 3.4 Ncm Phun nước trong Lực xoắn cao, vận hành êm ái và độ rung tối thiểu Nhờ bộ kiểm soát vectơ 180° của NSK, NLX nano bảo đảm được sự vận hành êm ái không bị ngắt quãng trong suốt dải tốc độ của máy và vẫn đảm bảo cường độ cao. Điều này giúp giảm thiểu tiếng ồn cũng như độ rung lắc nhằm giúp gia tăng sự thoải mái cho nha sỹ lẫn bệnh nhân. Micromotor không chổi than ít cần bảo trì và có thể tiệt trùng bằng máy hấp sấy tiệt trùng Micromotor có thể tiệt trùng nhiều lần ở nhiệt độ 135˚C (phải có nắp đậy motor). Đây là loại micromotor không chổi than nên không cần phải thay chổi than định kỳ. Có thể hấp tiệt trùng ở nhiệt độ lên đến 135°C (Dành cho Micromotor) NSK M40CD Bien-Air® 4VLM/4VR 400/B4VLR with Spacer (Sản xuất bởi Bien-Air Dental S.A.) KHÔNG DÙNG CHỔI THAN Model NLX nano S230 (230V) MÃ ĐẶT HÀNG Y1001362 Model M40B LED MÃ ĐẶT HÀNG E1039 Có hệ thống quang học LED Model M40 XS MÃ ĐẶT HÀNG E1135051 Có hệ thống quang học LED Model M40B N MÃ ĐẶT HÀNG E341 Không có hệ thống quang học Model M40N XS MÃ ĐẶT HÀNG E1136051 Không có hệ thống quang học 26
  • 27. Hệ thống nâng cấp Micromotor điện Tốc độ: 1,000–40,000 min-1 Lực xoắn: 3.4 Ncm Phun nước trong Có đèn LED Hệ thống nâng cấp Micromotor điện với chức năng nội nha có trang bị tính năng kiểm soát lực xoắn và tự động đảo chiều Tốc độ: 100–40,000 min-1 Lực xoắn: 4.0 Ncm Phun nước trong Có đèn LED Hệ thống tích hợp Micromotor điện • Vui lòng liên hệ đại lý của NSK để được lắp đặt • Vui lòng liên hệ đại lý của NSK để được lắp đặt Hệ thống nâng cấp Micromotor điện với chức năng nội nha có trang bị tính năng kiểm soát lực xoắn và tự động đảo chiều Tốc độ: 60–40,000 min-1 Phun nước trong Module tích hợp Có đèn LED Có đèn LED KHÔNG CHỔI THAN KHÔNG CHỔI THAN 27
  • 28. Không có đèn Có đèn LED Hệ thống tích hợp máy cạo vôi siêu âm đa chức năng Bộ Varios 170 hoàn chỉnh Đặc tính kỹ thuật • Nguồn cấp điện : AC 24V ±10% (hoặc DC24-36V) • Tần số : 28-32 KHz • Công suất ra : 11 W • Kích thước : W63 x D54 x H26 (mm) • Trọng lượng : 59 g Bao gồm • Module tích hợp • Tay cạo vôi • Dây tay cạo vôi • 3 mũi cạo vôi (G2, G4, G6) • 1 x đầu mở mũi có kiểm soát lực xoắn Bao gồm • Module tích hợp • Tay cạo vôi • Dây tay cạo vôi • 3 mũi cạo vôi (G4, G6, G8) • 3 x đầu mở mũi có kiểm soát lực xoắn • Khay hấp tiệt trùng Model VA170LUXS1 MÃ ĐẶT HÀNG Y1001351 Có đèn LED Bộ Varios 170LUXS1 không có bộ điều chỉnh cường độ rung & 3 chương trình lựa chọn Model VA170S1 MÃ ĐẶT HÀNG Y1001352 Không có đèn Bộ Varios 170S1 không có bộ điều chỉnh cường độ rung & 3 chương trình lựa chọn Model VA170LUX-NAS MÃ ĐẶT HÀNG Y1001916 VA170LUX-NAS với mũi G2/4/6 không có khay hấp tiệt trùng, 1 đầu mở duy nhất, không có bộ điều chỉnh cường độ rung & 3 chương trình lựa chọn Model VA170-NAS MÃ ĐẶT HÀNG Y1001898 VA170-NAS với mũi G2/4/6 không có khay hấp tiệt trùng, 1 đầu mở duy nhất, không có bộ điều chỉnh cường độ rung & 3 chương trình lựa chọn Bao gồm • Module tích hợp • Tay cạo vôi • Dây tay cạo vôi • 3 mũi cạo vôi (G4, G6, G8) • 3 x đầu mở mũi có kiểm soát lực xoắn • Khay hấp tiệt trùng Có đèn LED Bộ Varios 170LUXS2 có bộ điều chỉnh cường độ rung & 3 chương trình lựa chọn Không có đèn Bộ Varios 170S2 có bộ điều chỉnh cường độ rung & 3 chương trình lựa chọn Model VA170LUXS2 MÃ ĐẶT HÀNG Y1001441 Model VA170S2 MÃ ĐẶT HÀNG Y1001442 Phụ tùng thay thế MODEL MÃ ĐẶT HÀNG Potentiometer Set Bộ điều chỉnh cường độ rung Varios 170/Lux Y1001440 SẢN PHẨM MODEL MÃ ĐẶT HÀNG 3 Mode Select Switch Set Công tắc 3 chức năng Varios 170/Lux U387030 SẢN PHẨM MODEL MÃ ĐẶT HÀNG Van điện từ U387014 SẢN PHẨM 28 Hấp tiệt trùng ở nhiệt độ lên đến 135ºC
  • 29. Cho phép kết nối dễ dàng với mọi hệ thống ghế máy nha khoa Varios 370 là loại máy có bộ điều khiển nguyên khối nhằm tiết kiệm không gian để có thể dễ dàng kết nối với bất cứ hệ thống ghế máy nha khoa nào. Máy rất đơn giản để vận hành và thích hợp với nhiều thao tác lâm sàng như ”G” (tổng quát), “E” (nội nha) và “P” (nha chu). Máy bao gồm cả kiểu có và không có hệ thống quang học. Những trường hợp kết nối cụ thể của Varios 370 Giá giữ thân máy Y1001812 Model MÃ ĐẶT HÀNG (phụ tùng chuẩn) Gắn dưới hoặc trên mâm làm việc bằng bộ giữ hộp kiểm soát Gắn trên tay máy với giá đỡ Model Z254 (tùy chọn) Gắn sau hoặc bên cạnh mâm làm việc bằng móc treo Model Z259 (tùy chọn) đang sử dụng không sử dụng Bộ hoàn chỉnh Varios 370 Bao gồm • Hệ thống điều khiển với dây làm việc • Giá giữ thân máy • AC Adaptor • Đầu làm việc • Giữ tay khoan • Bộ lọc nước • Bàn đạp điều khiển (FC-71) • 3 đầu cạo vôi (G4, G6, G8) • Dụng cụ thay đầu làm việc với chức năng kiểm soát lực vặn Đặc tính kỹ thuật • Nguồn cấp điện : AC 100V-240V 50/60 Hz • Tần số : 28-32 KHz • Công suất ra tối đa : 11 W (G mode) • Kích thước : W80 x D115 x H32 (mm) (không bao gồm dây) • Trọng lượng : 0.43 kg (without attachment) Model VA370 LUX (230V) MÃ ĐẶT HÀNG Y1001343 Có hệ thống quang học Bộ hoàn chỉnh Varios 370 LUX Model VA370 (230V) MÃ ĐẶT HÀNG Y1001340 Không có hệ thống quang học Bộ hoàn chỉnh Varios 370 29
  • 30. Đặc tính kỹ thuật Tay làm việc với bóng LED có độ sáng cao nhất, thanh mảnh nhất và độ cân bằng lớn nhất* Nguyên khối & linh hoạt Varios 570 có 3 chức năng: “G” (tổng quát), “E” (nội nha) and “P” (nha chu), tùy thuộc vào mũi và tay làm việc. Cường độ làm việc có thể điều chỉnh tối ưu trong dải cường độ của máy. Đặc biệt chức năng “P” tạo ra cường độ hữu dụng tối thiểu giúp gia tăng kết quả điều trị trong nha chu. Đối thủ cạnh tranh NSK Với kỹ thuật mới của NSK, bộ phận iPiezo® bảo đảm tần số hoạt động ổn định bằng cách tự động điều chỉnh tần số tối ưu của mỗi mũi làm việc cho phép nha sỹ có được cảm nhận tinh tế tối đa. Kỹ thuật mới của NSK này bảo đảm cường độ rung tối ưu và ổn định bằng cách tự động kiểm soát lực tải của mũi làm việc và rồi điều chỉnh thích hợp. Tay làm việc của Varios mới với tính hợp lý hóa cao của NSK là loại thiết bị thanh mảnh nhất, sáng nhất* so với các thiết bị cùng loại. Việc sử dụng tay làm việc thanh mảnh nhất đảm bảo đường vào tối ưu và tầm nhìn rộng cho phẫu trường và nhờ sự tiện lợi này nên tránh mệt mỏi cho người sử dụng. Tay làm việc có thể được tiệt trùng nhiều lần ở nhiệt độ lên đến 135˚C. * vào tháng 08-2013 Bóng đèn LED của NSK phát ra ánh sáng tự nhiên như ban ngày bảo đảm tầm nhìn lý tưởng cho vùng làm việc. Tay làm việc VA2-LUX-HP Có hệ thống quang học Tay làm việc VA2-HP Không có hệ thống quang học Bộ hoàn chỉnh Varios 570 • Nguồn cấp điện : AC 100V-240V 50/60 Hz • Tần số : 28-32 KHz • Công suất ra tối đa : 11 W (G mode) • Kích thước : W160 x D135 x H65 (mm) • Trọng lượng : 0.43 kg Model VA570 LUX (230V) MÃ ĐẶT HÀNG Y1001273 Có hệ thống quang học Bộ hoàn chỉnh Varios 570 LUX Model VA570 (230V) MÃ ĐẶT HÀNG Y1001269 Không có hệ thống quang học Bộ hoàn chỉnh Varios 570 Bao gồm • Hệ thống điều khiển với dây làm việc • AC Adaptor • Đầu làm việc • Bộ lọc nước • Ống nước kết nối • Bàn đạp điều khiển (FC-70) • 3 đầu cạo vôi (G4, G6, G8) • Dụng cụ thay đầu làm việc với chức năng kiểm soát lực vặn 30
  • 31. Đặc điểm • Dễ dàng thay đổi các chai dung dịch • Được thiết kế dễ dàng bảo trì tại chỗ • Các biểu tượng thân thiện và trực quan cho các chức năng điều trị Nội nha, Nha chu và Nha tổng quát • Màn hình hiển thị rõ ràng với 10 chức năng cài đặt của độ rung và bơm rửa. • Dễ dàng sử dụng các chức năng nhớ được cài đặt riêng biệt. • Điều khiển bằng phím chạm để lựa chọn tình trạng bơm rửa, sử dụng nước trong bình hay nước bên ngoài. • Điều chỉnh nước kép kiểm soát cho bình nước hoặc nước bên ngoài. Tất cả các thông số hoạt động được hiển thị rõ ràng trên màn hình LED lớn và được điều khiển bởi các nút bấm một cách dễ dàng. Bàn đạp điều khiển 360° Bàn đạp điều khiển bằng chân trực tiếp Omni mang lại sự linh hoạt trong khi vận hành. Chỉ việc nhấn bất kỳ điểm chạm nào trên bàn đạp. Khay đựng hấp sấy Tay làm việc, đầu làm việc và cây tháo lắp có thể được hấp sấy thuận tiện cùng một lúc với khay hấp sấy. Chức năng tự động làm sạch Sau khi sử dụng các dung dịch đặc biệt, chỉ cần bấm phím “tự động làm sạch” (Auto Cleaning Key) để làm sạch ống, tay khoan và đầu làm việc. Chức năng tự động làm sạch của máy cạo vôi Varios 970 được thiết kế để lần lượt rửa 2 đường dẫn cấp nước. Màn hình LED lớn Điều kiện tốt nhất cho sự linh hoạt trong lâm sàng Máy cạo vôi Varios 970 là thiết bị độc đáo với 2 chai dung dịch bơm rửa. Máy cạo vôi Varios 970 trang bị các tính năng công nghệ iPiezo của NSK mang lại tính hiệu quả cao trong tất cả các thủ thuật điều trị với các đầu làm việc đa dạng. Máy cạo vôi Varios 970 LUX quang học trang bị nguồn sáng kép LED, đảm bảo tầm quan sát rõ ràng, toàn diện. Cho phép dễ dàng xác định vôi răng và mảng bám trong quá trình vệ sinh răng miệng và cạo vôi. Bộ hoàn chỉnh Varios 970 Bao gồm • Thân máy • Tay làm việc • Dây nối tay làm việc • 3 đầu làm việc (G4, G6, G8) • Bàn đạp điều khiển (FC-70) • 2 bình đựng dung dịch • 3 dụng cụ thay đầu làm việc với chức năng kiểm soát lực vặn • Dây nguồn AC • Khay hấp tiệt trùng Đặc tính kỹ thuật • Nguồn điện : AC 230V 50/60 Hz • Tần số : 28-32 KHz • Công suất đầu ra tối đa: 11 W (chế độ G) • Kích thước : W160 x D270 x H190 (mm) • Trọng lượng : 2.1 kg • Dung tích bình: 400 mL (x 2 chai) Model VA970 LUX (230V) MÃ ĐẶT HÀNG Y1001168 Có hệ thống quang học Bộ Varios 970 có quang học hoàn chỉnh Model VA970 (230V) MÃ ĐẶT HÀNG Y1001175 Không có hệ thống quang học Bộ Varios 970 không quang học hoàn chỉnh Công nghệ iPiezo 31
  • 32. NSK cung cấp lựa chọn rộng rãi các đầu làm việc siêu âm cho các ứng dụng nha khoa V-Tip (Điều trị phục hồi) Điều trị phục hình Điều trị nội nha Điều trị phục hồi Điều trị nội nha ngược V-Tip (Điều trị nội nha) Cạo vôi Điều trị duy trì Điều trị nha chu Phụ tùng thay thế MODEL MÃ ĐẶT HÀNG VA2-HP Đầu làm việc không đèn E350050 VA2-LUX HP Đầu làm việc có đèn E351050 SẢN PHẨM MODEL MÃ ĐẶT HÀNG Bộ lọc nước Y900069 Kết nối nguồn nước U387030 SẢN PHẨM MODEL MÃ ĐẶT HÀNG Chai dung dịch 400 mL Varios 970 Z1047002 Giữ tay làm việc Varios 370 10001505 SẢN PHẨM VA970-SC Dây dẫn Varios 970 E350055 VA970LUX-SC Dây dẫn Varios 970 LUX E351055 Tube Ring (Pack of 2) Y900077 Màng lọc nước U387042 O-ring for Handpiece Cord 0310020 080 Bơm rửa Varios 970 10000643 FC-71 Bàn đạp điều khiển (5m) Varios 370 Z1008002 FC-70 Bàn đạp điều khiển (2.5m) Z1008001 Dụng cụ mở thay thế màng lọc chữ E Z217399 Dụng cụ mở mũi CR-10 Z221076 O-ring Thin sectiion for VA Bottle 0312090 100 Water Filter Set (4m) 4m dây cấp nước, màng lọc nước, bộ lọc nước U1007046 Water Filter Set (2m) 2m dây cấp nước, màng lọc nước, bộ lọc nước U387040 Bộ giữ mũi hình L Z217850 Bộ giữ mũi Z221080 Giá treo Varios 350 / 370 Z259 Đế giữ Varios 350/370 Z254 Water Supply Tube (4m) 4m dây cấp nước Varios 370 0914406040 Water Supply Tube (2m) 2m dây cấp nước Varios 570/970 U387580 Khay hấp tiệt trùng Z1035001 Bộ giữ mũi hình S Z217851 Khóa mở (5 x 8) Y1001301 Bộ giữ máy chính Y1001812 32
  • 33. • Phủ bột kim cương • Đầu cong bên phải • Đầu cong bên trái NSK NSK Satelec® Satelec® NSK Satelec® EMS® NSK NSK Satelec® Satelec® EMS® EMS® Các mũi làm cạo vôi siêu âm Varios NSK NSK Satelec® Satelec® NSK NSK Satelec® Satelec® EMS® EMS® • Phủ bột kim cương • Đầu cong bên phải NSK NSK Satelec® Satelec® • Đầu cong bên phải NSK NSK Satelec® Satelec® EMS® EMS® • Phủ bột kim cương • Đầu cong bên trái NSK NSK Satelec® Satelec® • Đầu cong bên trái NSK NSK Satelec® Satelec® EMS® EMS® • Cạnh sắc NSK NSK Satelec® Satelec® • Cạnh sắc • Đầu cong bên phải NSK Satelec® NSK Satelec® NSK Satelec® EMS® NSK Satelec® • Cạnh sắc • Đầu cong bên trái (Top view) (Top view) (Top view) (Top view) (Top view) (Top view) G 7Max. Power G 7Max. Power G 7 G 5 G 7 G 6 G 5 G 7 G 6 G 8 P 10 P 10 P 10 G 6 P 8 P 6 P 8 P 8 P 10 P 10 P 10 P 8 P 8 Cạo vôiMũi làm việc siêu âm Điều trị nha chu (sửa soạn bề mặt chân răng) P1 MÃ ĐẶT HÀNGMODEL Z217404 P1D MÃ ĐẶT HÀNGMODEL Z217405 P2D MÃ ĐẶT HÀNGMODEL Z217402 P3D MÃ ĐẶT HÀNGMODEL Z217403 P10 MÃ ĐẶT HÀNGMODEL Z217410 P11R MÃ ĐẶT HÀNGMODEL Z217408 G1 MÃ ĐẶT HÀNGMODEL Z217101 G5 MÃ ĐẶT HÀNGMODEL Z217105 G1-E MÃ ĐẶT HÀNGMODEL Z291101 G2 MÃ ĐẶT HÀNGMODEL Z217102 G2-E MÃ ĐẶT HÀNGMODEL Z291102 G3 MÃ ĐẶT HÀNGMODEL Z217103 G3-E MÃ ĐẶT HÀNGMODEL Z291103 G4 MÃ ĐẶT HÀNGMODEL Z217104 G4-E MÃ ĐẶT HÀNGMODEL Z291104 G6 MÃ ĐẶT HÀNGMODEL Z217106 G6-E MÃ ĐẶT HÀNGMODEL Z291106 P11L MÃ ĐẶT HÀNGMODEL Z217409 P20 MÃ ĐẶT HÀNGMODEL Z217420 P20-E MÃ ĐẶT HÀNGMODEL Z291420 P21R MÃ ĐẶT HÀNGMODEL Z217422 P21R-E MÃ ĐẶT HÀNGMODEL Z291422 P21L MÃ ĐẶT HÀNGMODEL Z217421 P21L-E MÃ ĐẶT HÀNGMODEL Z291421 P25R MÃ ĐẶT HÀNGMODEL Z217424 P25R-E MÃ ĐẶT HÀNGMODEL Z291424 P25L MÃ ĐẶT HÀNGMODEL Z217425 P25L-E MÃ ĐẶT HÀNGMODEL Z291425 G8 MÃ ĐẶT HÀNGMODEL Z217108 G9 MÃ ĐẶT HÀNGMODEL Z217109 G11 MÃ ĐẶT HÀNGMODEL Z217411 G12 MÃ ĐẶT HÀNGMODEL Z217412 G13 MÃ ĐẶT HÀNGMODEL Z217413 Mũi làm việc siêu âm 33 Satelec®, P-Max XS and P5XS are registered trademarks of Acteon SA. EMS®, Piezon Master 600 and mini Master are registered trademark of Electro Medical Systems SA.*Please refer to NSK TIP GUIDE for power settings. for P-Max XS and P5XS only.Satelec® for Piezon Master 600 (mini Master) only.EMS® Hấp tiệt trùng ở nhiệt độ lên đến 135ºC Có thể ngâm trong dung dịch khử trùng nóng
  • 34. 120˚ 95˚ 120˚ 95˚ Mỗi bộ E11, E12, V10, V30 kèm theo 1 dụng cụ vặn thay thế đầu làm việc E. Dụng cụ thay thế đầu làm việc sẽ không được cung cấp khi đặt hàng các đầu làm việc khác. Xin vui lòng đặt hàng riêng. • Dụng cụ vặn thay thế đầu làm việc E (tùy chọn) là cần thiết để dùng cho các bộ E5/E6/E7/E7D/E8/E8D. • ISO 15 • Pack of 6 • ISO 20 • Pack of 6 • ISO 25 • Pack of 6 • ISO 30 • Pack of 6 • ISO 35 • Pack of 6 • Dùng bơm rửa (ø0.6mm) NSK Satelec® • Dùng bơm rửa (ø0.8mm) NSK Satelec® • Dùng làm sạch ống tủy NSK Satelec® • Không cần nước • Dùng lấy chất trám và dị vật NSK Satelec® • Phủ bột kim cương • Dùng làm sạch ống tủy NSK Satelec® • Phủ bột kim cương • Dùng làm rộng thành ống tủy NSK Satelec® • Không cần nước • Dùng lèn ngang NSK Satelec® • Không cần nước • Dùng lấy chất trám và dị vật NSK Satelec® • Không cần nước • Dùng lèn ngang • Phủ bột kim cương • Dùng cho răng sau (góc bên phải) NSK NSK Satelec® Satelec® • Phủ bột kim cương • Dùng làm rộng thành ống tủy • Phủ bột kim cương • Dùng cho răng trước và răng sau (70º) NSK NSK Satelec® Satelec® • Phủ bột kim cương • For locating root canals NSK Satelec® • Dùng cho trâm U (ø0.8mm) • Dùng làm sạch ống tủy • Dùng cho răng trước NSK Satelec® • Dùng cho trâm U (ø0.8mm) • Dùng làm sạch ống tủy • Dùng cho răng sau NSK Satelec® • Phủ bột kim cương • Dùng cho răng sau (góc bên trái) NSK Satelec® • Phủ bột kim cương • Dùng cho răng trước (90º) NSK Satelec® • Cạnh sắc • Đầu cong bên phải NSK Satelec® • Cạnh sắc • Đầu cong bên trái NSK Satelec® * Trâm là bộ phận tùy chọn thêm * Trâm là bộ phận tùy chọn thêm Max. Power P 6 P 3 E 6 E 7 E 6 E 10 E 10 E 6 E 4 E 3 Max. Power P 6 P 3 E 6 E 6 E 6 E 2 E 2 E 6 E 6 Điều trị nha chu (sửa soạn bề mặt chân răng) Điều trị nha chu (bơm rửa và làm sạch) Điều trị nội nha Điều trị nội nha ngược U files 33mm / #15 MÃ ĐẶT HÀNGMODEL Y900062 U files 33mm / #20 MÃ ĐẶT HÀNGMODEL Y900063 U files 33mm / #25 MÃ ĐẶT HÀNGMODEL Y900064 U files 33mm / #30 MÃ ĐẶT HÀNGMODEL Y900065 U files 33mm / #35 MÃ ĐẶT HÀNGMODEL Y900066 P26R MÃ ĐẶT HÀNGMODEL Z217426 P40 MÃ ĐẶT HÀNGMODEL Z217550 E4 MÃ ĐẶT HÀNGMODEL Z217428 E4D MÃ ĐẶT HÀNGMODEL Z217528 E5 MÃ ĐẶT HÀNGMODEL Z217305 E6 MÃ ĐẶT HÀNGMODEL Z217306 E30RD MÃ ĐẶT HÀNGMODEL Z217212 E30LD MÃ ĐẶT HÀNGMODEL Z217213 E15D MÃ ĐẶT HÀNGMODEL Z217319 E11 MÃ ĐẶT HÀNGMODEL Z217031 E12 MÃ ĐẶT HÀNGMODEL Z217032 P26L MÃ ĐẶT HÀNGMODEL Z217427 P41 MÃ ĐẶT HÀNGMODEL Z217555 E7 MÃ ĐẶT HÀNGMODEL Z217307 E7D MÃ ĐẶT HÀNGMODEL Z217317 E8 MÃ ĐẶT HÀNGMODEL Z217308 E8D MÃ ĐẶT HÀNGMODEL Z217318 E31D MÃ ĐẶT HÀNGMODEL Z217210 E32D MÃ ĐẶT HÀNGMODEL Z217211 Mũi làm việc siêu âm Mũi làm việc siêu âm Mũi làm việc siêu âm Mũi làm việc siêu âm 34 Hấp tiệt trùng ở nhiệt độ lên đến 135ºC Có thể ngâm trong dung dịch khử trùng nóng
  • 35. Phụ kiện MODEL Dụng cụ mở mũi (CR-10) MÃ ĐẶT HÀNG Z221076 SẢN PHẨM MODEL Dụng cụ mở thay thế màng lọc chữ E MÃ ĐẶT HÀNG Z217399 SẢN PHẨM • Phủ bột kim cương NSK Satelec® • Phủ bột kim cương NSK Satelec® • Không cần nước • Cho răng cửa • 3 đầu đi kèm NSK Satelec® • Không cần nước • Cho răng sau • 3 đầu đi kèm NSK Satelec® • Hấp tiệt trùng • G21/G22 (gói 10) • Phủ NiTi • Dày 0.7mm • Lưỡi cắt 3 mặt NSK • Tháo chốt NSK Satelec® • Không cần nước • Nhồi amalgam NSK Satelec® • Phủ bột kim cương NSK Satelec® • Phủ bột kim cương NSK Satelec® • Phủ bột kim cương NSK Satelec® • Phủ bột kim cương NSK Satelec® G 2 G 2 G 4 G 4 G 10 G 10G 10 G 2 G 2 Điều trị phục hồi (Can thiệp tối thiểu) Nhồi miếng trám Tháo/gắn mão cầu răng Nhổ răng G 2Max. Power G 2Max. Power G61D MÃ ĐẶT HÀNGMODEL Z217601 G62D MÃ ĐẶT HÀNGMODEL Z217602 G65D MÃ ĐẶT HÀNGMODEL Z217605 G21 MÃ ĐẶT HÀNGMODEL Z217010 G26 MÃ ĐẶT HÀNGMODEL Z217206 G95 MÃ ĐẶT HÀNGMODEL Z217705 Tip CapMÃ ĐẶT HÀNGMODEL Y140751 G66D MÃ ĐẶT HÀNGMODEL Z217606 G67D MÃ ĐẶT HÀNGMODEL Z217607 G68D MÃ ĐẶT HÀNGMODEL Z217608 G22 MÃ ĐẶT HÀNGMODEL Z217020 G28 MÃ ĐẶT HÀNGMODEL Z217208 Mũi làm việc siêu âm Mũi làm việc siêu âm Mũi làm việc siêu âm Mũi làm việc siêu âm 35 Hấp tiệt trùng ở nhiệt độ lên đến 135ºC Có thể ngâm trong dung dịch khử trùng nóng
  • 36. Hệ thống mũi làm việc siêu âm Varios V Mỗi bộ E11, E12, V10, V30 kèm theo 1 dụng cụ vặn thay thế đầu làm việc E. Dụng cụ thay thế đầu làm việc sẽ không được cung cấp khi đặt hàng các đầu làm việc khác. Xin vui lòng đặt hàng riêng. • Phủ bột kim cương • 3 mũi/hộp • Phủ bột kim cương • 3 mũi/hộp • Kèm dụng cụ tháo lắp mũi làm việc chữ E • Cho dòng máy Varios *Không bao gồm đầu làm việc plastic *Kèm dụng cụ tháo lắp mũi làm việc chữ E • Cho dòng máy Varios NSK Satelec® NSK • Phủ bột kim cương • 3 mũi/hộp • Phủ bột kim cương • 3 mũi/hộp • Phủ bột kim cương • 3 mũi/hộp • Phủ bột kim cương • Loại thường • 3 mũi/hộp • Phủ bột kim cương • Loại siêu hạng • 3 mũi/hộp • Phủ bột kim cương • Loại tốt • 3 mũi/hộp • Đầu bằng thép không gỉ • 3 mũi/hộp • Đầu bằng thép không gỉ • 3 mũi/hộp • Đầu bằng thép không gỉ • 3 mũi/hộp • Dùng làm sạch ống tủy 17mm • 3 mũi/hộp • 3 mũi/hộp *Không kèm đầu giữ V10 • Phủ bột kim cương • Dùng làm rộng ống tủy 17mm • 3 mũi/hộp • 3 mũi/hộp *Không kèm đầu giữ V10 • Dùng làm sạch ống tủy 23mm • 3 mũi/hộp • Đầu cong bên phải* • 3 mũi/hộp *Không kèm đầu giữ V10 • Phủ bột kim cương • Dùng làm rộng ống tủy 23mm • 3 mũi/hộp • Đầu cong bên phải* • 3 mũi/hộp *Không kèm đầu giữ V10 • Dùng làm sạch ống tủy 26mm • 3 mũi/hộp • Đầu cong bên trái* • 3 mũi/hộp *Không kèm đầu giữ V10 • Phủ bột kim cương • Dùng làm rộng ống tủy 26mm • 3 mũi/hộp • Đầu cong bên trái* • 3 mũi/hộp *Không kèm đầu giữ V10 • Dùng làm sạch ống tủy 32mm • 3 mũi/hộp • Phủ bột kim cương • Dùng làm rộng ống tủy 32mm • 3 mũi/hộp ø 0.8 ø 1.2 ø 1.6 0.6 0.9 ø 0.8 ø 1.1 ø 0.8 ø 1.2 ø 1.2 ø 1.2 1.0 1.5 0.9 1.2 2.6 4.5 4.5 G 4 P 6 P 6 G 3 G 4 G 3 P 6 P 6 G 3 G 4 G 4 G 4 G 4 G 2 G 4 E 5E 5 E 3E 3 E 5E 5 E 5E 5 Bảo tồn Điều trị phục hồi (dùng trong can thiệp tối thiểu) Điều trị phục hồi (dùng hoàn tất/điều chỉnh/đánh bóng) Điều trị phục hồi (dùng cho sâu ngà) Điều trị nội nha 4.5 Max. Power P 6 Max. Power P 6 (Top view) (Top view) V-P11R MÃ ĐẶT HÀNGMODEL Y1002165 V-P11L MÃ ĐẶT HÀNGMODEL Y1002166 V-P12 MÃ ĐẶT HÀNGMODEL Y1002167 V-P26R MÃ ĐẶT HÀNGMODEL Y1002168 V-P26L MÃ ĐẶT HÀNGMODEL Y1002169 V-G70 MÃ ĐẶT HÀNGMODEL Y900118 V-G71 MÃ ĐẶT HÀNGMODEL Y900119 V-G77 MÃ ĐẶT HÀNGMODEL Y900165 V-S1 MÃ ĐẶT HÀNGMODEL Y900161 V-S50 MÃ ĐẶT HÀNGMODEL Y900169 V-S51 MÃ ĐẶT HÀNGMODEL Y900170 V-S52 MÃ ĐẶT HÀNGMODEL Y900171 V-S53 MÃ ĐẶT HÀNGMODEL Y900172 V-S3 MÃ ĐẶT HÀNGMODEL Y900162 V-G78 MÃ ĐẶT HÀNGMODEL Y900166 V-G72 MÃ ĐẶT HÀNGMODEL Y900120 V10 MÃ ĐẶT HÀNGMODEL Z217041 V30 MÃ ĐẶT HÀNGMODEL Z217030 V-G75 MÃ ĐẶT HÀNGMODEL Y900121 V-G76 MÃ ĐẶT HÀNGMODEL Y900122 V-G79 MÃ ĐẶT HÀNGMODEL Y900167 V-S33 MÃ ĐẶT HÀNGMODEL Y900163 V-S50D MÃ ĐẶT HÀNGMODEL Y900173 V-S51D MÃ ĐẶT HÀNGMODEL Y900174 V-S52D MÃ ĐẶT HÀNGMODEL Y900175 V-P10 MÃ ĐẶT HÀNGMODEL Y900184 V-S53D MÃ ĐẶT HÀNGMODEL Y900176 Mũi làm việc siêu âm Mũi làm việc siêu âm kiểm soát nha chu Mũi làm việc siêu âm Mũi làm việc siêu âm Mũi làm việc siêu âm 36 Hấp tiệt trùng ở nhiệt độ lên đến 135ºC Có thể ngâm trong dung dịch khử trùng nóng
  • 37. Ứng dụng cho điều trị NHA CHU 4 loại mũi cho điều trị nội nha ngược Ứng dụng điều trị CẠO VÔI Ứng dụng điều trị CẠO VÔIỨng dụng điều trị CẠO VÔI • Giữ mũi V10 V-tip: 1 cái • V-P11R, V-P11L, V-P12, V-P26R, V-P26L: 1 mũi/ loại Bao gồm NSK NSK Satelec® Perio Control Tip Starter Kit MÃ ĐẶT HÀNGMODEL Y1002606 • G6: 6 mũi Bao gồm NSK Satelec® Scaling G6 Pack MÃ ĐẶT HÀNGMODEL Y900503 • G1: 6 mũi Bao gồm NSK Satelec® Scaling G1 Pack MÃ ĐẶT HÀNGMODEL Y900501 • G4: 6 mũi Bao gồm NSK Satelec® Scaling G4 Pack MÃ ĐẶT HÀNGMODEL Y900502 Ứng dụng cho điều trị NỘI NHA For posterior root canal irrigation Ứng dụng cho điều trị TRÁM RĂNG Cho hoàn tất/điều chỉnh/đánh bóng) • V-G70, V-G71, V-G72, V-G75, V-G76: 1 mũi/loại • V-G77, V-G78, V-G79: 1 mũi/loại Bao gồm Bao gồm Ứng dụng cho điều trị TRÁM RĂNG Cho can thiệp tối thiểu NSK NSKSatelec® Satelec® Assorted Tip Kit Assorted Tip KitMÃ ĐẶT HÀNG MÃ ĐẶT HÀNGMODEL MODELY900158 Y900168 • E12: 1 pc. 95˚ angle holder for posterior teeth • Dụng cụ tháo lắp mũi làm việc chữ E: 1 cái • Trâm U 33mm #15, #20, #25, #30, #35: 6 mũi/ hộp/mỗi kích thước Bao gồm Includes 5 types of U files (ø0.8mm) plus 95˚ angle holder NSK Satelec® Endo Kit E12 MÃ ĐẶT HÀNGMODEL Y900147 Ứng dụng điều trị CẠO VÔI • G8: 6 mũi Bao gồm Scaling G8 Pack MÃ ĐẶT HÀNGMODEL Y1002163 Ứng dụng điều trị CẠO VÔI • G9: 6 mũi Bao gồm NSK Satelec® Scaling G9 Pack MÃ ĐẶT HÀNGMODEL Y1002164 • P10: 6 mũi Bao gồm Ứng dụng cho điều trị NHA CHU For anterior root canal irrigation NSK Satelec® Perio P10 Pack MÃ ĐẶT HÀNGMODEL Y900504 Ứng dụng cho điều trị NHA CHU For posterior root canal irrigation • P20: 6 mũi Bao gồm NSK Satelec® Perio P20 Pack MÃ ĐẶT HÀNGMODEL Y900505 Ứng dụng cho điều trị NHA CHU • P1D, P2D, P3D, P10: 1 mũi/hộp • Giữ mũi: 1 mũi Bao gồm NSK Satelec® Perio Kit A MÃ ĐẶT HÀNGMODEL Y900144 Ứng dụng cho điều trị NHA CHU Furcation and curved root face • P20, P25R, P25L: 1 mũi/loại • Giữ mũi: 1 cái Bao gồm NSK Satelec® Perio Kit B MÃ ĐẶT HÀNGMODEL Y900145 Ứng dụng cho điều trị NỘI NHA 4 kinds of Retrograde Root filling tips • E30RD, E30LD, E31D, E32D: 1 mũi/loại • Giữ mũi: 1 cái Bao gồm NSK Satelec® Retro Kit MÃ ĐẶT HÀNGMODEL Y900149 Ứng dụng cho CAN THIỆP TỐI THIỂU Bộ khởi điểm cho can thiệp tối thiểu - với đầu giữ V-Tip • Đầu giữ V30 V-tip: 1 cái • Dụng cụ tháo lắp mũi làm việc chữ E: 1 cái • V-G70, V-G71, V-G72: 1 mũi/loại • V-S1, V-S3, V-S33: 1 mũi/loại • V-G77, V-G78, V-G79: 1 mũi/loại Bao gồm NSK Satelec® MI Starter Kit MÃ ĐẶT HÀNGMODEL Y900150 • E11: 1 mũi 120˚ angle holder for anterior teeth • E Tip replacement wrench: 1 pc. • U files 33mm #15, #20, #25, #30, #35: Pack of 6 each size Bao gồm Ứng dụng cho điều trị NỘI NHA For anterior root canal irrigation Includes 5 types of U files (ø0.8mm) plus 120˚ angle holder NSK Satelec® Endo Kit E11 MÃ ĐẶT HÀNGMODEL Y900146 • V-S1, V-S3, V-S33: 1 mũi/loại Bao gồm Ứng dụng cho điều trị TRÁM RĂNG For Caries of Dentin NSK Satelec® Assorted Tip Kit MÃ ĐẶT HÀNGMODEL Y900164 Bộ đầu làm việcMũi làm việc siêu âm 37
  • 38. • Tay khoan làm bằng Titanium với lớp chống trầy DURACOAT • 3 mức cường độ • Tần số dao động: 5,800-6,200 Hz • Hệ thống thủy tinh quang học • Bao gồm 3 đầu làm việc (S1, S2 & S3), dụng cụ vặn đầu làm việc (CR-20) và bao chụp đầu làm việc (L) AS2000 Tay cạo vôi hơi • Tần số dao động: 6,100-6,600 Hz • Bao gồm 3 đầu làm việc (S1, S2 & S3), dụng cụ vặn đầu làm việc và bao chụp đầu làm việc (L) • Cho kết nối 4 lỗ • Cho kết nối 2/3 lỗ Gắn trực tiếp với các hệ thống khớp nối khác • Khớp nối là tùy chọn • Khớp nối là tùy chọn • Khớp nối là tùy chọn KaVo® LED Coupling *Khớp nối là tùy chọn Sirona® Quick Coupling *Khớp nối là tùy chọn NSK Couplings *Khớp nối là tùy chọn Model S970L MÃ ĐẶT HÀNG T1005 Có hệ thống quang học Model S970KL MÃ ĐẶT HÀNG T1013 Có hệ thống quang học Model S970SL MÃ ĐẶT HÀNG T1015 Có hệ thống quang học Model S970 MÃ ĐẶT HÀNG T1020 Không có hệ thống quang học Model AS2000 B2/B3 MÃ ĐẶT HÀNG T697 Không có hệ thống quang học Model AS2000 M4 MÃ ĐẶT HÀNG T698 Không có hệ thống quang học Tay cạo vôi hơi Phụ tùng thay thế MODEL MÃ ĐẶT HÀNG Dụng cụ mở thay thế màng lọc chữ E Z217399 Dụng cụ mở mũi có kiểm soát lực xoắn CR-20 Z1090001 SẢN PHẨM MODEL MÃ ĐẶT HÀNG S970 O-ring Set Y1001953 Bộ giữ mũi Z252080 SẢN PHẨM MODEL MÃ ĐẶT HÀNGSẢN PHẨM Bộ giữ mũi hình L Z217850 Bộ giữ mũi hình S Z217851 38
  • 39. Đầu làm việc của tay cạo vôi hơi • Loại phổ thông • Loại phổ thông với thân nhỏ • Loại lưỡi liềm • Phủ bột kim cương • Sửa sọan bề mặt chân răng (đầu cong bên phải) • Loại nha chu • Sửa sọan bề mặt chân răng (đầu thẳng) • Phủ bột kim cương • Sửa sọan bề mặt chân răng (đầu cong bên trái) • Phủ bột kim cương • Phủ bột kim cương • Phủ bột kim cương • Phủ bột kim cương Đầu làm việc cho tay cạo vôi hơi S970 Bàn chải siêu âm Đầu làm việc cho tay cạo vôi hơi S970 / AS2000 Cạo vôi Đầu làm việc cho tay cạo vôi hơi S970 Điều trị nha chu Đầu làm việc cho tay cạo vôi hơi S970 Trám răng • Sonic Brush Holder • Kèm dụng cụ tháo lắp mũi làm việc chữ E *Không kèm bàn chải siêu âm • Conical Brush • 5 cái/hộp • Conical Brush • 5 cái/hộp • Flat Brush • 5 cái/hộp • Flat Brush • 5 cái/hộp • Kèm dụng cụ tháo lắp mũi làm việc chữ E • S50 kèm 1 cái • S50-C1, S50-C2, S50-F1, S50-F2: 5 cái/loại • S81D/S82D/S83D/S86D kèm dụng cụ tháo lắp mũi làm việc chữ E • Phủ bột kim cương • Phủ bột kim cương • Phủ bột kim cương • Phủ bột kim cương S50 MÃ ĐẶT HÀNGMODEL Z252450 S1 MÃ ĐẶT HÀNGMODEL Z252411 S10 MÃ ĐẶT HÀNGMODEL Z252420 S20 MÃ ĐẶT HÀNGMODEL Z252441 S65D MÃ ĐẶT HÀNGMODEL Z252465 S66D MÃ ĐẶT HÀNGMODEL Z252466 S67D MÃ ĐẶT HÀNGMODEL Z252467 S68D MÃ ĐẶT HÀNGMODEL Z252468 S71D MÃ ĐẶT HÀNGMODEL Z252471 S3 MÃ ĐẶT HÀNGMODEL Z252412 S50 Sonic Brush SetMODEL MÃ ĐẶT HÀNG Y900096 S50-C1 MÃ ĐẶT HÀNGMODEL Y900097 S50-C2 MÃ ĐẶT HÀNGMODEL Y900098 S50-F1 MÃ ĐẶT HÀNGMODEL Y900099 S50-F2 MÃ ĐẶT HÀNGMODEL Y900100 S2 MÃ ĐẶT HÀNGMODEL Z252413 S21R MÃ ĐẶT HÀNGMODEL Z252442 S21L MÃ ĐẶT HÀNGMODEL Z252443 S72D MÃ ĐẶT HÀNGMODEL Z252472 S81D MÃ ĐẶT HÀNGMODEL Z252469 S82D MÃ ĐẶT HÀNGMODEL Z252462 S83D MÃ ĐẶT HÀNGMODEL Z252461 S86D MÃ ĐẶT HÀNGMODEL Z252460 39 Hấp tiệt trùng ở nhiệt độ lên đến 135ºC Có thể ngâm trong dung dịch khử trùng nóng
  • 40. Hệ thống đầu làm việc V cho tay cạo vôi hơi Mỗi bộ S35, S50, hoặc S75 kèm theo 1 dụng cụ vặn thay thế đầu làm việc E. Dụng cụ thay thế đầu làm việc sẽ không được cung cấp khi đặt hàng các đầu làm việc khác. Xin vui lòng đặt hàng riêng. • Phủ bột kim cương • 3 mũi/hộp • Phủ bột kim cương • 3 mũi/hộp • Kèm dụng cụ tháo lắp mũi làm việc E • Cho dòng S970 *Không bao gồm đầu làm việc Plastic • Kèm dụng cụ tháo lắp mũi làm việc chữ E • Phủ bột kim cương • 3 mũi/hộp • Phủ bột kim cương • 3 mũi/hộp • Phủ bột kim cương • 3 mũi/hộp • V-G70, V-G71, V-G72, V-G75, V-G76: 1 mũi/loại • Phủ bột kim cương • Loại thường • 3 mũi/hộp • Phủ bột kim cương • Loại siêu hạng • 3 mũi/hộp • Phủ bột kim cương • Loại tốt • 3 mũi/hộp • V-G77, V-G78, V-G79: 1 mũi/loại • Đầu bằng thép không gỉ • 3 mũi/hộp • Đầu bằng thép không gỉ • 3 mũi/hộp • Đầu bằng thép không gỉ • 3 mũi/hộp • V-S1, V-S3, V-S33: 1 mũi/loại • Bơm rửa trâm V 23mm #15 • ISO15 • 6 mũi/hộp • 3 mũi/hộp *Không kèm đầu giữ S35 • Bơm rửa trâm V 23mm #35 • ISO35 • 6 mũi/hộp • 3 mũi/hộp *Không kèm đầu giữ S35 • Bơm rửa trâm V 23mm #20 • ISO20 • 6 mũi/hộp • Đầu bơm rửa phủ Ni-Ti 17mm • 6 mũi/hộp • Bơm rửa trâm V 21mm #25 • ISO25 • 6 mũi/hộp • Đầu cong bên trái • 3 mũi/hộp *Không kèm đầu giữ S35 • Đầu bơm rửa phủ Ni-Ti 21mm • 6 mũi/hộp • Bơm rửa trâm V 22mm #30 • ISO30 • 6 mũi/hộp Bao gồm • S35 holder • V-P10, V-P11R, V-P11L, V-P12 • Dụng cụ tháo lắp mũi làm việc chữ E• Đầu cong bên phải • 3 mũi/hộp *Không kèm đầu giữ S35 Đầu làm việc cho tay cạo vôi hơi S970 Bảo tồn Đầu làm việc cho tay cạo vôi hơi S970 / AS2000 Điều trị phục hồi (can thiệp tối thiểu) Đầu làm việc cho tay cạo vôi hơi S970 / AS2000 Điều trị phục hồi (cho hoàn tất/điều chỉnh/đánh bóng) Đầu làm việc cho tay cạo vôi hơi S970 / AS2000 Điều trị phục hồi (cho sâu ngà) Đầu làm việc cho tay cạo vôi hơi S970 Điều trị nội nha ø 0.8 ø 1.2 ø 1.6 0.6 0.9 ø 0.8 ø 1.1 ø 0.8 ø 1.2 ø 1.2 ø 1.2 1.0 1.5 0.9 1.2 2.6 4.5 4.5 4.5 (Top view) (Top view) Perio-Control Tips Air Scaler KitMODEL MÃ ĐẶT HÀNG Y1002754 Assorted Tip KitMODEL MÃ ĐẶT HÀNG Y900158 Assorted Tip KitMODEL MÃ ĐẶT HÀNG Y900168 Assorted Tip KitMODEL MÃ ĐẶT HÀNG Y900164 V-G70 MÃ ĐẶT HÀNGMODEL Y900118 V-G71 MÃ ĐẶT HÀNGMODEL Y900119 V-G77 MÃ ĐẶT HÀNGMODEL Y900165 V-S1 MÃ ĐẶT HÀNGMODEL Y900161 V-U15 MÃ ĐẶT HÀNGMODEL Y900177 V-U20 MÃ ĐẶT HÀNGMODEL Y900178 V-U25 MÃ ĐẶT HÀNGMODEL Y900179 V-U30 MÃ ĐẶT HÀNGMODEL Y900180 V-S3 MÃ ĐẶT HÀNGMODEL Y900162 V-G78 MÃ ĐẶT HÀNGMODEL Y900166 V-G72 MÃ ĐẶT HÀNGMODEL Y900120 S35 MÃ ĐẶT HÀNGMODEL Z252015 S75 MÃ ĐẶT HÀNGMODEL Z252035 V-G75 MÃ ĐẶT HÀNGMODEL Y900121 V-G76 MÃ ĐẶT HÀNGMODEL Y900122 V-G79 MÃ ĐẶT HÀNGMODEL Y900167 V-S33 MÃ ĐẶT HÀNGMODEL Y900163 V-U35 MÃ ĐẶT HÀNGMODEL Y900181 V-N50 MÃ ĐẶT HÀNGMODEL Y900182 V-N51 MÃ ĐẶT HÀNGMODEL Y900183 V-P11R MÃ ĐẶT HÀNGMODEL Y1002165 V-P11L MÃ ĐẶT HÀNGMODEL Y1002166 V-P12 MÃ ĐẶT HÀNGMODEL Y1002167V-P10 MÃ ĐẶT HÀNGMODEL Y900184 Kiểm soát nha chu 40 Có thể ngâm trong dung dịch khử trùng nóng, ngoại trừ AS2000 Hấp tiệt trùng ở nhiệt độ lên đến 135ºC
  • 41. Hệ thống thổi cát đánh bóng răng • Đầu phun cải tiến NSK • Bột phun hoàn hảo chính xác • Dễ bảo trì, vệ sinh • Vòng kiểm soát phun cát • Đầu phun thiết kế tinh tế • Xoay 3600 nhẹ nhàng Tính năng vượt trội Hệ thống Perio-Mate MÃ ĐẶT HÀNG MÃ ĐẶT HÀNGModel Model Bao gồm • Tay khoan • Hộp bột đánh bóng • Đầu phun (40 cái) • Bộ bảo trì Y1002654PER-PTL-P Y1002658PER-BA-Pfor NSK Coupling for Bien-Air® Unifix® Y1002655PER-KV-P Y1002659PER-M4-Pfor KaVo® LED Coupling Kết nối trực tiếp với tay khoan nhanh MIDWEST Y1002656PER-SR-P Y1002660PER-B2-Pfor Sirona® LED Coupling Kết nối trực tiếp với tay khoan nhanh BORDEN *Không bao gồm khớp nối Y1002657PER-WH-P for W&H® LED Coupling Perio-Mate được sử dụng trong điều trị túi nha chu và viêm quanh implant. Việc tránh chấn thương cho mô mềm và bề mặt chân răng bên trong túi nha chu tinh vi là quan trọng trong suốt quá trình điều trị. Tia nước cực nhỏ Perio-Mate và bột Perio-Mate Glycine phối hợp nhẹ nhàng để loại trừ mảng bám trong túi nha chu chỉ trong 20 giây. Với nhiều năm kinh nghiệm trong phân tích động lực chất lỏng khi phát triển kỹ thuật turbine, NSK phát minh phương pháp phun hơi áp lực hiệu quả và an toàn để loại bỏ màng bám vi khuẩn ở dưới nướu nhanh và chính xác. Kết hợp vòi phun mảnh, láng và vòi phun nhựa đàn hồi làm qui trình điều trị an toàn hơn và cho góc quan sát rộng và dễ thao tác. Dạng đầu vòi phun và hợp chất thân thiện với người dùng và dễ dàng thâm nhập vào mô mềm, đảm bảo việc điều trị dễ chịu. Tẩy mảng bám 41 Đầu làm việc có thể ngâm trong dung dịch khử trùng nóng Hấp tiệt trùng ở nhiệt độ lên đến 135ºC
  • 42. Thậm chí trong vùng hẹp của xoang miệng, đầu phun nhỏ gọn Perio-Mate dễ dàng bao quát trong vùng làm việc rộng mà vẫn bảo đảm khả năng quan sát tốt và thao tác dưới nướu một cách dễ dàng. Dạng đầu phun nhỏ và dài cho phép dễ tiếp cận ở những góc hẹp, như là vùng giữa các răng cối. Đầu phun nhỏ gọn hỗ trợ thao tác điều trị trong vùng hẹp của xoang miệng Đầu phun tinh tế có góc độ phù hợp, dễ dàng lướt nhẹ trên bề mặt răng, đi vào các túi nha chu hẹp và bề mặt chân răng liền kề mà không gây khó chịu cho bệnh nhân. Việc điều chỉnh linh động bằng một ngón tay giữ cho đầu phun có hướng thích hợp và bảo đảm góc phun tối ưu trong quá trình làm việc. Thiết kế đầu phun nhựa đàn hồi cho phép đi vào túi nướu nhẹ nhàng Việc phân tích động lực chất lỏng của NSK đạt được thông qua kinh nghiệm nhiều năm phát triển công nghệ tuabin hoàn toàn cho phép các nhà lâm sàng có thể khéo léo trong khoảng hẹp của túi nha chu. Với cát phun lý tưởng, loại trừ vôi răng và mảng bám dưới nướu chính xác và hạn chế tổn thương mô mềm. Tay làm việc có thể xoay dễ dàng bằng việc dùng một ngón tay thậm chí trong những thao tác phức tạp. Đầu phun cho phép tiếp cận những vị trí khó một cách dễ dàng mà không làm tổn thương răng xung quanh và vùng lân cận. Thiết kế đầu phun tối ưu dựa trên phân tích chất lỏng bảo đảm việc phun cát trong túi nha chu Điều chỉnh tốc độ phun cát đơn giản và dễ kiểm soát bằng 1 ngón tay. Có thể loại trừ mảng bám vi khuẩn và điều trị viêm quanh implant thậm chí túi nha chu nhạy cảm hoặc vùng quanh implant một cách nhẹ nhàng và hiệu quả. Thêm vào việc kiểm soát dễ dàng và ngưng thổi cát với 1 ngón tay, bác sỹ có thể làm sạch mảng bám một cách liên tục. Vòng kiểm soát cát phun Đầu phun với đầu làm việc, khoang chứa cát dễ dàng tháo ra để vệ sinh và vô trùng. Bộ dụng cụ tổng hợp bao gồm mũi thông đầu phun khi bị tắc rất dễ dàng. Dễ bảo dưỡng Khả năng xoay 3600 nhẹ nhàng, thao tác chính xác và an toànThiết kế đầu phun mới của NSK kết hợp với vật liệu bán trong suốt cho tầm nhìn rõ hơn trong khi điều trị. Đầu phun vệ sinh dùng một lần nâng cao khả năng sử dụng và an toàn. Đầu phun cải tiến NSK Không được rửa hộp bột cát hoặc nắp của hộp trong dung dịch khử trùng nóng* Quy trình điều trị • 20 giây cho mỗi răng (5 giây cho mỗi cạnh của răng), là lý tưởng để lấy sạch mảng bám trong túi nha chu. • Được sử dụng cho viêm quanh implant trong vùng 5mm bị ảnh hưởng bởi viêm nướu (Để duy trì những trường hợp điều trị viêm nha chu và viêm quanh implant sau lần điều trị đầu tiên; chỉ áp dụng cho túi nha chu sâu 5mm). Nozzle Tip • 40 cái / túi Đầu phun sử dụng một lần • 4 chai / hộp • Mỗi chai 100g Bột thổi cát dưới nướu với thiết bị đánh bóng Bột Glycine Kích thước cát <45μm Model Perio-Mate Nozzle Tip MÃ ĐẶT HÀNG Y1002741 Model Perio-Mate Power MÃ ĐẶT HÀNG Y900938 42 Đầu làm việc có thể ngâm trong dung dịch khử trùng nóng Hấp tiệt trùng ở nhiệt độ lên đến 135ºC