Tải luận văn thạc sĩ ngành giáo dục học với đề tài: Sử dụng phương pháp dạy học dự án trong dạy học hóa học lớp 10 trung học phổ thông. ZALO/TELE 0917 193 864
Nhận viết luận văn Đại học , thạc sĩ - Zalo: 0917.193.864
Tham khảo bảng giá dịch vụ viết bài tại: vietbaocaothuctap.net
Luận văn thạc sĩ kinh tế: Kinh tế dịch vụ trong phát triển vùng biển, đảo tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu, cho các bạn tham khảo
Đồ án tốt nghiệp 9 Tầng Đại học Mở Hồ Chí MinhĐồ án Xây Dựng
Đại học Mở Hồ Chí Minh
Thầy Nguyễn Hoài Nghĩa
- Các hệ kết cấu cơ bản: Kết cấu khung, kết cấu tường chịu lực, kết cấu lõi cứng và kết cấu hộp (ống).
- Các hệ kết cấu hỗn hợp: Kết cấu khung-giằng, kết cấu khung-vách, kết cấu ống lõi và kết cấu ống tổ hợp.
- Các hệ kết cấu đặc biệt: Hệ kết cấu có tầng cứng, hệ kết cấu có dầm truyền, kết cấu có hệ giằng liên tầng và kết cấu có khung ghép.
- Phân tích một số hệ kết cấu để chọn hình thức chịu lực cho công trình.
Nhận viết luận văn Đại học , thạc sĩ - Zalo: 0917.193.864
Tham khảo bảng giá dịch vụ viết bài tại: vietbaocaothuctap.net
Download luận văn thạc sĩ kĩ thuật với đề tài: So sánh tiêu chuẩn tính toán tải trọng gió theo tiêu chuẩn Việt Nam TCVN2737:1995 với tiêu chuẩn Châu Âu EUROCODES EN1991-1-4 & tiêu chuẩn Hoa Kỳ ASCE/SEI 7-05
LUẬN VĂN: KIỂM SOÁT CHI TIÊU CÔNG VÀ QUẢN LÝ NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC Ở VIỆT NAM: T...OnTimeVitThu
Nhắn tin zalo 0777 149 703 để nhận file miễn phí các bạn nhé.
KIỂM SOÁT CHI TIÊU CÔNG VÀ QUẢN LÝ NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC Ở VIỆT NAM: THỰC TRẠNG VÀ GIẢI PHÁP
Nhận viết luận văn Đại học , thạc sĩ - Zalo: 0917.193.864
Tham khảo bảng giá dịch vụ viết bài tại: vietbaocaothuctap.net
Download luận văn đồ án tốt nghiệp ngành hóa hữu cơ với đề tài: Khảo sát thành phần hóa học và hoạt tính ức chế enzym α-glucosidase của cao hexan lá Bình bát dây Coccinia grandis (L.) J. Voigt. Họ Bầu Bí (Cucurbitaceae)
Tải khóa luận tốt nghiệp ngành xây dựng với đề tài: Thực trạng đấu thầu xây lắp của công ty cổ phần xây dựng giao thông Thừa Thiên Huế. ZALO/TELEGRAM 0917 193 864
Nhận viết luận văn Đại học , thạc sĩ - Zalo: 0917.193.864
Tham khảo bảng giá dịch vụ viết bài tại: vietbaocaothuctap.net
Download luận văn đồ án tốt nghiệp ngành kế toán với đề tài: Một số giải pháp và kiến nghị nhằm nâng cao hiệu quả công tác đấu thầu tại công ty Xây Dựng Sông Đà, cho các bạn làm luận văn tham khảo
Tải luận văn thạc sĩ ngành giáo dục học với đề tài: Sử dụng phương pháp dạy học dự án trong dạy học hóa học lớp 10 trung học phổ thông. ZALO/TELE 0917 193 864
Nhận viết luận văn Đại học , thạc sĩ - Zalo: 0917.193.864
Tham khảo bảng giá dịch vụ viết bài tại: vietbaocaothuctap.net
Luận văn thạc sĩ kinh tế: Kinh tế dịch vụ trong phát triển vùng biển, đảo tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu, cho các bạn tham khảo
Đồ án tốt nghiệp 9 Tầng Đại học Mở Hồ Chí MinhĐồ án Xây Dựng
Đại học Mở Hồ Chí Minh
Thầy Nguyễn Hoài Nghĩa
- Các hệ kết cấu cơ bản: Kết cấu khung, kết cấu tường chịu lực, kết cấu lõi cứng và kết cấu hộp (ống).
- Các hệ kết cấu hỗn hợp: Kết cấu khung-giằng, kết cấu khung-vách, kết cấu ống lõi và kết cấu ống tổ hợp.
- Các hệ kết cấu đặc biệt: Hệ kết cấu có tầng cứng, hệ kết cấu có dầm truyền, kết cấu có hệ giằng liên tầng và kết cấu có khung ghép.
- Phân tích một số hệ kết cấu để chọn hình thức chịu lực cho công trình.
Nhận viết luận văn Đại học , thạc sĩ - Zalo: 0917.193.864
Tham khảo bảng giá dịch vụ viết bài tại: vietbaocaothuctap.net
Download luận văn thạc sĩ kĩ thuật với đề tài: So sánh tiêu chuẩn tính toán tải trọng gió theo tiêu chuẩn Việt Nam TCVN2737:1995 với tiêu chuẩn Châu Âu EUROCODES EN1991-1-4 & tiêu chuẩn Hoa Kỳ ASCE/SEI 7-05
LUẬN VĂN: KIỂM SOÁT CHI TIÊU CÔNG VÀ QUẢN LÝ NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC Ở VIỆT NAM: T...OnTimeVitThu
Nhắn tin zalo 0777 149 703 để nhận file miễn phí các bạn nhé.
KIỂM SOÁT CHI TIÊU CÔNG VÀ QUẢN LÝ NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC Ở VIỆT NAM: THỰC TRẠNG VÀ GIẢI PHÁP
Nhận viết luận văn Đại học , thạc sĩ - Zalo: 0917.193.864
Tham khảo bảng giá dịch vụ viết bài tại: vietbaocaothuctap.net
Download luận văn đồ án tốt nghiệp ngành hóa hữu cơ với đề tài: Khảo sát thành phần hóa học và hoạt tính ức chế enzym α-glucosidase của cao hexan lá Bình bát dây Coccinia grandis (L.) J. Voigt. Họ Bầu Bí (Cucurbitaceae)
Tải khóa luận tốt nghiệp ngành xây dựng với đề tài: Thực trạng đấu thầu xây lắp của công ty cổ phần xây dựng giao thông Thừa Thiên Huế. ZALO/TELEGRAM 0917 193 864
Nhận viết luận văn Đại học , thạc sĩ - Zalo: 0917.193.864
Tham khảo bảng giá dịch vụ viết bài tại: vietbaocaothuctap.net
Download luận văn đồ án tốt nghiệp ngành kế toán với đề tài: Một số giải pháp và kiến nghị nhằm nâng cao hiệu quả công tác đấu thầu tại công ty Xây Dựng Sông Đà, cho các bạn làm luận văn tham khảo
Download luận văn thạc sĩ ngành hóa phân tích với đề tài: Nghiên cứu thành phần, tính chất của bùn đỏ và định hướng ứng dụng trong lĩnh vực môi trường, cho các bạn tham khảo
Nhận viết luận văn đại học, thạc sĩ trọn gói, chất lượng, LH ZALO=>0909232620
Tham khảo dịch vụ, bảng giá tại: https://baocaothuctap.net
Nhận viết luận văn đại học, thạc sĩ trọn gói, chất lượng, LH ZALO=>0909232620
Tham khảo dịch vụ, bảng giá tại: https://vietbaitotnghiep.com/dich-vu-viet-thue-luan-van
Đề tài chiến lược kiểm soát nội bộ doanh nghiệp, ĐIỂM 8. Chia sẻ cho các bạn sinh viên tài liệu tốt nghiệp ngành tài chính ngân hàng các bạn làm chuyên đề tốt nghiệp tài chính ngân hàng vào tải nhé.
Tài liệu này có tính phí xin vui lòng liên hệ facebook để được hỗ trợ Liên hệ page để nhận link download sách và tài liệu: https://www.facebook.com/garmentspace
https://www.facebook.com/garmentspace.blog
My Blog: http://garmentspace.blogspot.com/
Từ khóa tìm kiếm tài liệu : Wash jeans garment washing and dyeing, tài liệu ngành may, purpose of washing, definition of garment washing, tài liệu cắt may, sơ mi nam nữ, thiết kế áo sơ mi nam, thiết kế quần âu, thiết kế veston nam nữ, thiết kế áo dài, chân váy đầm liền thân, zipper, dây kéo trong ngành may, tài liệu ngành may, khóa kéo răng cưa, triển khai sản xuất, jacket nam, phân loại khóa kéo, tin học ngành may, bài giảng Accumark, Gerber Accumarkt, cad/cam ngành may, tài liệu ngành may, bộ tài liệu kỹ thuật ngành may dạng đầy đủ, vật liệu may, tài liệu ngành may, tài liệu về sợi, nguyên liệu dệt, kiểu dệt vải dệt thoi, kiểu dệt vải dệt kim, chỉ may, vật liệu dựng, bộ tài liệu kỹ thuật ngành may dạng đầy đủ, tiêu chuẩn kỹ thuật áo sơ mi nam, tài liệu kỹ thuật ngành may, tài liệu ngành may, nguồn gốc vải denim, lịch sử ra đời và phát triển quần jean, Levi's, Jeans, Levi Straus, Jacob Davis và Levis Strauss, CHẤT LIỆU DENIM, cắt may quần tây nam, quy trình may áo sơ mi căn bản, quần nam không ply, thiết kế áo sơ mi nam, thiết kế áo sơ mi nam theo tài liệu kỹ thuật, tài liệu cắt may,lịch sử ra đời và phát triển quần jean, vải denim, Levis strauss cha đẻ của quần jeans. Jeans skinny, street style áo sơ mi nam, tính vải may áo quần, sơ mi nam nữ, cắt may căn bản, thiết kế quần áo, tài liệu ngành may,máy 2 kim, máy may công nghiệp, two needle sewing machine, tài liệu ngành may, thiết bị ngành may, máy móc ngành may,Tiếng anh ngành may, english for gamrment technology, anh văn chuyên ngành may, may mặc thời trang, english, picture, Nhận biết và phân biệt các loại vải, cotton, chiffon, silk, woolCÁCH MAY – QUY CÁCH LẮP RÁP – QUY CÁCH ĐÁNH SỐTÀI LIỆU KỸ THUẬT NGÀNH MAY –TIÊU CHUẨN KỸ THUẬT – QUY CÁCH ĐÁNH SỐ - QUY CÁCH LẮP RÁP – QUY CÁCH MAY – QUY TRÌNH MAY – GẤP XẾP ĐÓNG GÓI – GIÁC SƠ ĐỒ MÃ HÀNG - Công nghệ may,kỹ thuật may dây kéo đồ án công nghệ may, công
Để xem full tài liệu Xin vui long liên hệ page để được hỗ trợ
:
https://www.facebook.com/garmentspace/
https://www.facebook.com/thuvienluanvan01
HOẶC
https://www.facebook.com/thuvienluanvan01
https://www.facebook.com/thuvienluanvan01
tai lieu tong hop, thu vien luan van, luan van tong hop, do an chuyen nganh
Tôi quyết định chọn đề tài: Các giải pháp chủ yếu nâng cao hiệu quả sử dụng vốn lưu động tại Công ty TNHH Thanh Long làm đề tài nghiên cứu cho luận văn của mình
1 tầng hầm, 1 tầng trệt, 10 tầng lầu, 1 tầng mái. Đại học mở HCM -Thầy Lê Văn...Đồ án Xây Dựng
http://doanxaydung.com
2. Nhiệm vụ : (yêu cầu về nội dung và số liệu ban đầu)
• Kiến trúc và kết cấu (60%): tính các bộ phận kết cấu của công trình (dầm, sàn tầng điển hình, cầu thang 2 vế dạng bản, khung trục 2).
• Nền móng (40%): tính toàn thiết kế nền móng cho công trình theo 2 phương án: móng cọc ép , móng cọc khoan nhồi trên nền đất tự nhiên so sánh lựa chọn 2 phương án móng .
Để xem full tài liệu Xin vui long liên hệ page để được hỗ trợ
:
https://www.facebook.com/garmentspace/
https://www.facebook.com/thuvienluanvan01
HOẶC
https://www.facebook.com/thuvienluanvan01
https://www.facebook.com/thuvienluanvan01
tai lieu tong hop, thu vien luan van, luan van tong hop, do an chuyen nganh
Nhận viết luận văn Đại học , thạc sĩ - Zalo: 0917.193.864
Tham khảo bảng giá dịch vụ viết bài tại: vietbaocaothuctap.net
Download luận văn đồ án tốt nghiệp với đề tài: Các giải pháp chủ yếu nhằm tăng cường quản trị vốn lưu động tại Công ty Cổ phần thương mại tư vấn và xây dựng Vĩnh Hưng, cho các bạn tham khảo
Nhận viết luận văn Đại học , thạc sĩ - Zalo: 0917.193.864
Tham khảo bảng giá dịch vụ viết bài tại: vietbaocaothuctap.net
Download luận văn thạc sĩ kĩ thuật xây dựng với đề tài: Tính toán Dầm bê tông cốt thép theo TCVN 5574-2012, tiêu chuẩn Châu Âu EN.1992-1-1 và tiêu chuẩn của Hoa Kỳ ACI 318
Download luận văn đồ án tốt nghiệp với đề tài: Các giải pháp chủ yếu nhằm tăng cường quản trị vốn lưu động tại Công ty cổ phần đầu tư và xây lắp dầu khí Duyên Hải, cho các bạn làm luận văn tham khảo
Lập dự án sản xuất một số cây ăn quả chất lượng cao phía Nam - lapduan.netLap Du An A Chau
Lập dự án sản xuất một số cây ăn quả chất lượng cao phía Nam giai đoạn 2006- 2010
Công ty Cổ phần lập dự án Á Châu | Dịch vụ lập dự án đầu tư | Lập dự án | lapduan
Địa chỉ : 40/ 12 Thống Nhất (KCN Sóng Thần), TX. Dĩ An, T. Bình Dương
Phone : 0938 300 024 – 0908 551 477
Web : www.lapduan.net
Luận Văn Thạc Sĩ Tác Động Của Chính Sách Tiền Tệ Lên Giá Cổ Phiếu Trên Thị Trường Chứng Khoán Việt Nam đã chia sẻ đến cho các bạn nguồn tài liệu hoàn toàn hữu ích đáng để xem và theo dõi. Nếu như các bạn có nhu cầu cần tải bài mẫu này vui lòng nhắn tin nhanh qua zalo/telegram : 0934.536.149 để được hỗ trợ tải nhé!
Nhận viết luận văn đại học, thạc sĩ trọn gói, chất lượng, LH ZALO=>0909232620
Tham khảo dịch vụ, bảng giá tại: https://vietbaitotnghiep.com/dich-vu-viet-thue-luan-van
Chia sẻ cho các bạn sinh viên tài liệu tốt nghiệp ngành tài chính ngân hàng Chuyên đề hiệu quả sử dụng vốn lưu động công ty dịch vụ bưu điện, HAY, các bạn làm chuyên đề tốt nghiệp tài chính ngân hàng vào tải nhé.
Để xem full tài liệu Xin vui long liên hệ page để được hỗ trợ
:
https://www.facebook.com/garmentspace/
https://www.facebook.com/thuvienluanvan01
HOẶC
https://www.facebook.com/thuvienluanvan01
https://www.facebook.com/thuvienluanvan01
tai lieu tong hop, thu vien luan van, luan van tong hop, do an chuyen nganh
Nhận viết luận văn đại học, thạc sĩ trọn gói, chất lượng, LH ZALO=>0909232620
Tham khảo dịch vụ, bảng giá tại: https://vietbaitotnghiep.com/dich-vu-viet-thue-luan-van
Đề tài các yếu tố ảnh hưởng đến lợi nhuận, ĐIỂM CAO, RẤT HAY. Chia sẻ cho các bạn sinh viên tài liệu tốt nghiệp ngành quản trị kinh doanh các bạn làm chuyên đề tốt nghiệp quản trị kinh doanh vào tải nhé.
Download luận văn thạc sĩ kĩ thuật xây dựng với đề tài: Nghiên cứu khả năng áp dụng cọc cát để gia cố nền đường trên nền đất yếu Hải Phòng, cho các bạn làm luận văn tham khảo
Download luận văn thạc sĩ ngành hóa phân tích với đề tài: Nghiên cứu thành phần, tính chất của bùn đỏ và định hướng ứng dụng trong lĩnh vực môi trường, cho các bạn tham khảo
Nhận viết luận văn đại học, thạc sĩ trọn gói, chất lượng, LH ZALO=>0909232620
Tham khảo dịch vụ, bảng giá tại: https://baocaothuctap.net
Nhận viết luận văn đại học, thạc sĩ trọn gói, chất lượng, LH ZALO=>0909232620
Tham khảo dịch vụ, bảng giá tại: https://vietbaitotnghiep.com/dich-vu-viet-thue-luan-van
Đề tài chiến lược kiểm soát nội bộ doanh nghiệp, ĐIỂM 8. Chia sẻ cho các bạn sinh viên tài liệu tốt nghiệp ngành tài chính ngân hàng các bạn làm chuyên đề tốt nghiệp tài chính ngân hàng vào tải nhé.
Tài liệu này có tính phí xin vui lòng liên hệ facebook để được hỗ trợ Liên hệ page để nhận link download sách và tài liệu: https://www.facebook.com/garmentspace
https://www.facebook.com/garmentspace.blog
My Blog: http://garmentspace.blogspot.com/
Từ khóa tìm kiếm tài liệu : Wash jeans garment washing and dyeing, tài liệu ngành may, purpose of washing, definition of garment washing, tài liệu cắt may, sơ mi nam nữ, thiết kế áo sơ mi nam, thiết kế quần âu, thiết kế veston nam nữ, thiết kế áo dài, chân váy đầm liền thân, zipper, dây kéo trong ngành may, tài liệu ngành may, khóa kéo răng cưa, triển khai sản xuất, jacket nam, phân loại khóa kéo, tin học ngành may, bài giảng Accumark, Gerber Accumarkt, cad/cam ngành may, tài liệu ngành may, bộ tài liệu kỹ thuật ngành may dạng đầy đủ, vật liệu may, tài liệu ngành may, tài liệu về sợi, nguyên liệu dệt, kiểu dệt vải dệt thoi, kiểu dệt vải dệt kim, chỉ may, vật liệu dựng, bộ tài liệu kỹ thuật ngành may dạng đầy đủ, tiêu chuẩn kỹ thuật áo sơ mi nam, tài liệu kỹ thuật ngành may, tài liệu ngành may, nguồn gốc vải denim, lịch sử ra đời và phát triển quần jean, Levi's, Jeans, Levi Straus, Jacob Davis và Levis Strauss, CHẤT LIỆU DENIM, cắt may quần tây nam, quy trình may áo sơ mi căn bản, quần nam không ply, thiết kế áo sơ mi nam, thiết kế áo sơ mi nam theo tài liệu kỹ thuật, tài liệu cắt may,lịch sử ra đời và phát triển quần jean, vải denim, Levis strauss cha đẻ của quần jeans. Jeans skinny, street style áo sơ mi nam, tính vải may áo quần, sơ mi nam nữ, cắt may căn bản, thiết kế quần áo, tài liệu ngành may,máy 2 kim, máy may công nghiệp, two needle sewing machine, tài liệu ngành may, thiết bị ngành may, máy móc ngành may,Tiếng anh ngành may, english for gamrment technology, anh văn chuyên ngành may, may mặc thời trang, english, picture, Nhận biết và phân biệt các loại vải, cotton, chiffon, silk, woolCÁCH MAY – QUY CÁCH LẮP RÁP – QUY CÁCH ĐÁNH SỐTÀI LIỆU KỸ THUẬT NGÀNH MAY –TIÊU CHUẨN KỸ THUẬT – QUY CÁCH ĐÁNH SỐ - QUY CÁCH LẮP RÁP – QUY CÁCH MAY – QUY TRÌNH MAY – GẤP XẾP ĐÓNG GÓI – GIÁC SƠ ĐỒ MÃ HÀNG - Công nghệ may,kỹ thuật may dây kéo đồ án công nghệ may, công
Để xem full tài liệu Xin vui long liên hệ page để được hỗ trợ
:
https://www.facebook.com/garmentspace/
https://www.facebook.com/thuvienluanvan01
HOẶC
https://www.facebook.com/thuvienluanvan01
https://www.facebook.com/thuvienluanvan01
tai lieu tong hop, thu vien luan van, luan van tong hop, do an chuyen nganh
Tôi quyết định chọn đề tài: Các giải pháp chủ yếu nâng cao hiệu quả sử dụng vốn lưu động tại Công ty TNHH Thanh Long làm đề tài nghiên cứu cho luận văn của mình
1 tầng hầm, 1 tầng trệt, 10 tầng lầu, 1 tầng mái. Đại học mở HCM -Thầy Lê Văn...Đồ án Xây Dựng
http://doanxaydung.com
2. Nhiệm vụ : (yêu cầu về nội dung và số liệu ban đầu)
• Kiến trúc và kết cấu (60%): tính các bộ phận kết cấu của công trình (dầm, sàn tầng điển hình, cầu thang 2 vế dạng bản, khung trục 2).
• Nền móng (40%): tính toàn thiết kế nền móng cho công trình theo 2 phương án: móng cọc ép , móng cọc khoan nhồi trên nền đất tự nhiên so sánh lựa chọn 2 phương án móng .
Để xem full tài liệu Xin vui long liên hệ page để được hỗ trợ
:
https://www.facebook.com/garmentspace/
https://www.facebook.com/thuvienluanvan01
HOẶC
https://www.facebook.com/thuvienluanvan01
https://www.facebook.com/thuvienluanvan01
tai lieu tong hop, thu vien luan van, luan van tong hop, do an chuyen nganh
Nhận viết luận văn Đại học , thạc sĩ - Zalo: 0917.193.864
Tham khảo bảng giá dịch vụ viết bài tại: vietbaocaothuctap.net
Download luận văn đồ án tốt nghiệp với đề tài: Các giải pháp chủ yếu nhằm tăng cường quản trị vốn lưu động tại Công ty Cổ phần thương mại tư vấn và xây dựng Vĩnh Hưng, cho các bạn tham khảo
Nhận viết luận văn Đại học , thạc sĩ - Zalo: 0917.193.864
Tham khảo bảng giá dịch vụ viết bài tại: vietbaocaothuctap.net
Download luận văn thạc sĩ kĩ thuật xây dựng với đề tài: Tính toán Dầm bê tông cốt thép theo TCVN 5574-2012, tiêu chuẩn Châu Âu EN.1992-1-1 và tiêu chuẩn của Hoa Kỳ ACI 318
Download luận văn đồ án tốt nghiệp với đề tài: Các giải pháp chủ yếu nhằm tăng cường quản trị vốn lưu động tại Công ty cổ phần đầu tư và xây lắp dầu khí Duyên Hải, cho các bạn làm luận văn tham khảo
Lập dự án sản xuất một số cây ăn quả chất lượng cao phía Nam - lapduan.netLap Du An A Chau
Lập dự án sản xuất một số cây ăn quả chất lượng cao phía Nam giai đoạn 2006- 2010
Công ty Cổ phần lập dự án Á Châu | Dịch vụ lập dự án đầu tư | Lập dự án | lapduan
Địa chỉ : 40/ 12 Thống Nhất (KCN Sóng Thần), TX. Dĩ An, T. Bình Dương
Phone : 0938 300 024 – 0908 551 477
Web : www.lapduan.net
Luận Văn Thạc Sĩ Tác Động Của Chính Sách Tiền Tệ Lên Giá Cổ Phiếu Trên Thị Trường Chứng Khoán Việt Nam đã chia sẻ đến cho các bạn nguồn tài liệu hoàn toàn hữu ích đáng để xem và theo dõi. Nếu như các bạn có nhu cầu cần tải bài mẫu này vui lòng nhắn tin nhanh qua zalo/telegram : 0934.536.149 để được hỗ trợ tải nhé!
Nhận viết luận văn đại học, thạc sĩ trọn gói, chất lượng, LH ZALO=>0909232620
Tham khảo dịch vụ, bảng giá tại: https://vietbaitotnghiep.com/dich-vu-viet-thue-luan-van
Chia sẻ cho các bạn sinh viên tài liệu tốt nghiệp ngành tài chính ngân hàng Chuyên đề hiệu quả sử dụng vốn lưu động công ty dịch vụ bưu điện, HAY, các bạn làm chuyên đề tốt nghiệp tài chính ngân hàng vào tải nhé.
Để xem full tài liệu Xin vui long liên hệ page để được hỗ trợ
:
https://www.facebook.com/garmentspace/
https://www.facebook.com/thuvienluanvan01
HOẶC
https://www.facebook.com/thuvienluanvan01
https://www.facebook.com/thuvienluanvan01
tai lieu tong hop, thu vien luan van, luan van tong hop, do an chuyen nganh
Nhận viết luận văn đại học, thạc sĩ trọn gói, chất lượng, LH ZALO=>0909232620
Tham khảo dịch vụ, bảng giá tại: https://vietbaitotnghiep.com/dich-vu-viet-thue-luan-van
Đề tài các yếu tố ảnh hưởng đến lợi nhuận, ĐIỂM CAO, RẤT HAY. Chia sẻ cho các bạn sinh viên tài liệu tốt nghiệp ngành quản trị kinh doanh các bạn làm chuyên đề tốt nghiệp quản trị kinh doanh vào tải nhé.
Download luận văn thạc sĩ kĩ thuật xây dựng với đề tài: Nghiên cứu khả năng áp dụng cọc cát để gia cố nền đường trên nền đất yếu Hải Phòng, cho các bạn làm luận văn tham khảo
This document provides details for designing the production process for a men's pants order, including:
- The order is for 4,000 pants in sizes S, M, L and black or gray color.
- The product is described along with specifications and diagrams.
- Raw material requirements and quality standards are defined.
- The document analyzes the product structure and establishes linkages between parts.
- Process flow charts and operations are outlined to produce the pants within the required time frame.
NGHIÊN CỨU NUÔI TRỒNG THỬ NGHIỆM ĐÔNG TRÙNG HẠ THẢO TRÊN TẰM DÂU TẠI 3 TỈNH SƠN LA, ĐIỆN BIÊN, LAI CHÂU
1. i
LỜI CẢM ƠN
T ự ệ ề , ợ ự
ỡ ớ ủ ể ủ ệ V
T - ọ ộ
ế ớ ự ỡ ủ
ọ ự ỡ ề ủ
ọ ệ – TS. ù T Tù ( Y ợ , ọ ộ );
T ể k Y ợ , ọ ộ , V ệ ợ ệ - ộ Y ế,
ọ ợ ộ , V ệ T ự ẩ ứ , Biotrade - T T ể
T S ọ V ệ , ổ ầ ợ , ợ
khoa DK Pharma, TS V (
, , U ), ù ể
ỡ ề ệ ợ ự ệ
ề
X ợ ọ ự ỉ ị , ề ệ ỡ
ủ ể ở , ở ệ T T, ở Y ế ở
ó 3 ỉ S , ệ
X ọ ể ệ , ọ ệ
T, T SV ù ị ứ T ỉ
ị , ề ệ ỡ ề ủ ụ , ở
ự ể ề ự ệ ợ
ề ợ ự ủ ộ, ỡ ệ ọ ề ệ ợ
ủ ủ ệ , ể , ộ S - , ọ
T ; Sự ỡ ủ ộ ề ể ệ
ự ệ ề
q ý á ó!
S La, á 9 ăm 2017
C
TS. P ạ Vă N ã
2. ii
MỤC LỤC
MỞ ẦU........................................................................................................................................1
2 ụ ứu....................................................................................................3
3. Nộ ứu ...................................................................................................3
PHẦN 1: TỔNG QUAN..............................................................................................................4
1 1 Tổ ề ù ..................................................................4
1.1.1. ớ ệ ...................................................................................................................4
1 1 2 ặ ể ọ ủ Cordyceps militaris ........................................................6
1 1 3 ị ợ ệ ủ Cordyceps militaris...................................................................9
1.1 4 ứ ồ C. militaris ế ớ V ệ ................................12
1.2. ặ ể ự , ế, ộ ủ ệ , , S ...............................18
1.2.1. Tỉ ệ ....................................................................................................................18
1 2 2 Tỉ ......................................................................................................20
1.2.3. Tỉ S ........................................................................................................................23
PHẦN 2: VẬT LIỆU VÀ PHƢƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU............................................29
2 1 V ệ ứ , ó , ế ị..................................................................................29
2 1 1 V ệ ................................................................................................................................29
2 1 2 ó ết bị.............................................................................................................29
2 2 ứ .......................................................................................................29
2 2 1 ề , ..........................................................................................29
2 2 2 ó ực nghiệm......................................................................................30
2 3 T í ệ ......................................................................................................47
2 3 1 T ệ .................................................................................................................47
2 3 2 X í ệ ........................................................................................................................48
PHẦN 3: KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU VÀ BÀN LUẬN.......................................................49
3 1 Ặ IỂM CỦA NẤM C. militaris NBRC 100741.....................................................49
3.1.1. ế ứ ặ ể ể ủ C. militaris NBRC 100741
........................................................................................................................................................49
3.1.2. Kết qu t ó ếu t ở ến t o nguồn gi ng n m C. militaris cung
c ù th ữ gi ng.....................................................52
3 1 3 ĩ ............................................................................................................57
3. iii
3 2 ẾT UẢ IÊ ỨU XÂY Ự UI TRÌ UÔI TRỒ Ấ
C. militaris Ở UI Ô Õ T Í IỆ ......................................................................59
3.2.1. Kết qu ứ ở , ển của n m C. militaris ể bột nhộng
tằm..................................................................................................................................................59
3.2.2. Kết qu t ếu t ở ến sự ở ển của n m
C. militaris ể tự ( ằm/nhộng tằ )...............................................................82
3.2.3. Kết qu ịnh th ểm thu ho ù th o C. militaris
...............................................................................................................................................98
3 2 4 ồ ùng h th o C. militaris ở í ệm....104
3.3. KẾT QUẢ IÊ ỨU XÂY Ự UI TRÌ UÔI TRỒNG NẤM
Cordyceps militaris NBRC 100741 Ở UI Ô I T.........................................................108
3 3 1 ng n m NBRC 100741 C. militaris NBRC 100741 ể
........................................................................................................................................108
3.3.2. Sự ở ển của NBRC 100741 ở pilot sau khi xu t hiện thể qu t i
í ệm........................................................................................................................108
3.3.3. Sự ở ển của NBRC 100741 ở ện hệ
sợi t í ệm.............................................................................................................113
3.3.4. Sự ở ển của NBRC 100741 ở y gi
ể t í ệm.......................................................................................................117
3.3.5. ù th o Cordyceps militaris ...........................121
3.4. IÊ ỨU XÂY Ự UI TRÌ UÔI TRỒ Ấ C. militaris Ở UI
Ô Ộ I Ì ...................................................................................................................125
3 4 1 ễ ế ế ừ 10/2015 - 9/2016 ị ể ứ ........................125
3 4 2 ng n m Cordyceps militaris R 100741 y NBRC 100741 ể
bột nhộng tằm..............................................................................................................................128
3.4.3. Sự ở ển củ ù th o NBRC 100741 t ộ
ể qu t i PTN............................................................................................128
3.4.4. Sự ởng củ ù th o NBRC 100741 t ộ
thiện hệ sợi ở í ệm.................................................................................................134
3.4.5. Sự ởng ển củ ù th o NBRC 100741 t i hộ
khi c y gi ể ở PTN.................................................................................................137
3 4 6 T ể ồ ù ợ ù ......................................143
4. iv
3 4 7 ồ ù th o Cordyceps militaris ộ ...143
3.5. IÊ ỨU XÁ Ị T À Ầ , À ƯỢNG MỘT SỐ CHỈ TIÊU
I ƯỠ VÀ ỢP CHẤT Ó ẠT TÍ SI ỌC CỦA SẢN PHẨ Ô
TRÙ Ạ THẢO C. militaris NBRC 100741.....................................................................147
3 5 1 ợ C. militaris NBRC 100741 ...............147
3 5 2 ợ C. militaris NBRC 100741 ....................................149
3 5 3 ợ ộ é C. militaris NBRC 100741.............................151
3 5 4 ợ , , β C. militaris NBRC 100741
......................................................................................................................................................152
3 5 5 ợ ộ C. militaris NBRC 100741.............153
3 5 6 ợ C. militaris NBRC 100741..............................................154
3 5 7 ợ C. militaris NBRC 100741..........................................155
3.6. HIỆU QUẢ KINH TẾ, KHẢ Ă TRIỂN KHAI ỨNG DỤ UI TRÌ UÔI
TRỒNG NẤM C. militaris TRÊ IÁ T Ể TỪ NHỘNG TẰ ÂU TẠI SƠ , IỆN
IÊ , I ÂU......................................................................................................................155
3 6 1 ầ ................................................................................................155
3 6 2 ề kh ụn ........................................................................157
3 6 3 ề thị ng......................................................................................................158
3 6 4 ệu qu kinh tế.................................................................................................159
KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ................................................................................................163
1. Kết lu n....................................................................................................................................163
2. Kiến nghị.................................................................................................................................164
TÀI LIỆU THAM KHẢO......................................................................................................165
5. v
DANH MỤC BẢNG
Bảng 3.1. Ả ởng củ ế ởng, ển của n m
C. militaris....................................................................................................................................52
Bảng 3.2. Ả ởng củ ến sự ển của n m C. militaris..................................54
Bảng 3.3. Ản ởng của nhiệ ộ ế ởng của n m C. militaris...........................56
Bảng 3.4. ợ t bổ ể bột nhộng tằm..........................................69
Bảng 3.5. T ầ ể y n m C. militaris.......................................70
Bảng 3.6. ặ ểm hệ sợi n ể 5 y ...........................70
Bảng 3.7. ể ủ ể 45
ồ .......................................................................................................................72
Bảng 3.8. Ả ởng củ ộ ẩm tới kh ể qu của n m C. militaris
ể bột nhộng tằm..................................................................................................................74
Bảng 3.9. Ả ởng của nhiệ ộ tớ ở , ển của của n m C. militaris
ể bột nhộng tằm..................................................................................................................76
Bảng 3.10. Ả ởng củ è è ởng,
ển của thể qu n m C. militaris ể bột nhộng tằm...........................................78
Bảng 3.11. Ả ởng củ ộ ự ở , ển của thể qu n m
C. militaris ể bột nhộng tằm........................................................................................81
Bảng 3.12. Ả ởng củ ứ ễm n m C. militaris ế ở ,
triển của nhộng/tằ ...............................................................................................................83
Bảng 3.13. Ả ởng tuổi của nhộng tằ ến việ ể qu n m C. militaris....88
Bảng 3.14. Ả ởng của nhiệ ộ tới kh ở , ển thể qu
ợng adenosin, cordycepin của n m C. militaris ộng tằ ................................90
Bảngng 3.16. Ả ởng củ ộ ẩm tới kh ể qu của n m NBRC
100741 ộng tằ .........................................................................................................92
Bảng 3.17. Ả ởng củ è è ng93 ự
ể qu của n m NBRC 100741 ộng tằ .....................................................93
Bảng 3.18. Ả ởng củ ộ ự ể qu của n m NBRC
100741 ộng tằ ........................................................................................................95
Bảng 3.19. Ả ởng của gi ng tằ ến kh ể qu n m NBRC 100741
........................................................................................................................................................96
6. vi
Bảng 3.20. ợ in trong thể qu NBRC 100741 nhộng tằm
é ộng tằ é ................................................................................................97
Bảng 3.21. Chiề ng của thể qu C. militaris ở ể ởng......98
Bảng 3.22. ợ ể ở ể ở
.......................................................................................................................................99
Bảng 3.23. Sự ổi kh ợ , í ớ , c của thể qu NBRC 100741 sau khi
s y trong tủ s ( )...........................................................................100
Bảng 3.24. ợ ể qu của n m C. militaris theo
y trong tủ s ...............................................................................102
Bảng 3.25. ợ ể R 100741
.......................................................................................................................................103
Bảng 3.26. Sự ổ ợ ể ù ớ
ề ệ ế ..........................................................................103
Bảng 3.27. ặ ể ở , ển của n m C. militaris NBRC 100741 ở
pilot sau khi xu t hiện thể qu t í ệm................................................................109
Bảng 3.28. ặ ể ở , ển của n m NBRC 100741 ở lot sau khi
ện hệ sợi t í ệm......................................................................................113
Bảng 3.29. ặ ể ở , ển của n m NBRC 100741 ở
c y gi ể t í ệm................................................................................117
Bảng 3.30. Diễn biến th i tiết từ 10/2015-9/2016 t ị ể í ệm...........126
Bảng 3.31. ặ ể ởng của thể qu ù th o C. militaris NBRC
100741131 t i hộ t hiện thể qu t i PTN............................................131
Bảng 3.32. ặ ể ởng củ ù th R 100741
thiện hệ sợi ở PTN....................................................................................................................135
Bảng 3.33. ặ ể ở , ển củ ù th o NBRC 100741 t
hộ y gi ể ở PTN......................................................................140
Bảng 3.34. T ầ , ợ t ch ó ể qu ể Nhiệ ộ tự
, o............................................................................................................142
Bảng 3.35. ợ ệ ợ ể C. militaris
NBRC 100741 ề ệ í ệ .......................................................147
Bảng 3.36. ợ ệ ợ ể C. militaris ở ề ệ í
ệ .......................................................................................................................150
7. vii
Bảng 3.37. ợ é ệ ợ ể C. militaris ở ề ệ í
ệ .......................................................................................................................151
Bảng 3.38. ợ , , β ệ ợ ể ủ
R 100741 ở ề ệ í ệ .............................................................152
Bảng 3.39. ợ ộ ệ ợ ể C. militaris
R 100741 ề ệ í ệ .......................................................153
Bảng 3.40. ợ ệ ợ ể C. militaris NBRC 100741 trong
ề ệ í ệ c nhau...........................................................................................154
Bảng 3.41. ợ ệ ợ ể C. militaris NBRC 100741 trong
ề ệ í ệ ...........................................................................................155
Bảng 3.42. í ầ ự ồ T T t i 3 tỉnh S ,
ệ , ...................................................................................................................156
Bảng 3.43. Tổng hợ ề kh ụ ồ T T i 3
tỉ S , ệ , ..............................................................................................157
Bảng 3.44. Hiệu qu kinh tế củ ồ T T ( VT: V ồng)...........160
Bảng 3.45. Hiệu qu kinh tế củ ồ T T ự ( VT: V ồng).....161
Bảng 3.46. Tổng hợ ệu qu kinh tế ứng dụ ồ
trồng n m Cordyceps militaris t i 3 tỉ S , ệ , .................................161
8. viii
DANH MỤC HÌNH
Hình 1.1. m Cordyceps militaris ặ ọ ể ứ ...........................6
Hình 1.2. ủ Cordyceps militaris............................................................8
Hình 2.1. S ồ b í í ệm ở ......................................................................43
Hình 2.2. S ồ ớc tiế í í ệ ồng C. militaris ộ gia
.................................................................................................................................................44
Hình 3.1. nh cu ( ) của n m C. militaris (B).......................49
Hình 3.2. Kết qu ện di s n phẩm PCR rDNA của C. militaris NBRC 100741..................50
Hình 3.3. ế ự 5,8S ủ R 100741 ớ
.....................................................................................................................51
Hình 3.4. Vị í ủa chủng n m C. militaris R 100741 i....................51
Hình 3.5. Biể ồ í ớc khuẩn l c n m C. militaris ng.......................52
Hình 3.6 ẩn l c n m C. militaris (A) c t do hệ sợi n m C. militaris (B)
ế ng (Tỉ lệ: 60mm).............................................................................53
Hình 3.7. Biể ồ í ẩn l c n m C. militaris ở d i pH 4-9 .................................54
Hình 3.8. S c t do hệ sợi n m C. militaris ế ở ộ ..............................55
Hình 3.9. í ẩn l c n m C. militaris ở ệ ộ ..........................56
Hình 3.10. í ớc khuẩn l ( ) c t do hệ sợi n m C. militaris tiết ra (B) ở
nhiệ ộ (Tỉ lệ: 50mm)................................................................................................57
Hình 3.11. ĩ C. militaris ( ) ệ ( ).............58
Hình 3.13. í ớc của khuẩn l c n m C. militaris ở ợ ......60
Hình 3.14. Kí ớc của khuẩn l c n m C. militaris ở ợng cao n
nhau................................................................................................................................................62
Hình 3.15. Ả ởng củ ợng cao n ến sự ởng của hệ sợi n m
C. militaris (tỉ lệ: 50mm)..............................................................................................................62
Hình 3.16. Kí ớc của khuẩn l c n m C. militaris ở ợ .....63
Hình 3.17. Ả ở ủ ợ ế ự ở ủ ệ ợ C. militaris
(tỉ lệ: 50mm)..................................................................................................................................64
Hình 3.18. Ả ởng củ ợng MgSO4.7H2 ến sự ởng của hệ sợi n m
C. militaris......................................................................................................................................65
Hình 3.19. Ả ở ợng KH2PO4 ến sự ởng của hệ sợi n m C. militaris...66
9. ix
Hình 3.20. Ả ở ợ 1 ến sự ởng của hệ sợi n m................67
Hình 3.21. Ả ở ợng nhộng tằ ến sự ởng của hệ sợi n m.......68
Hình 3.22. ẩ ủ C. militaris ở ợ ộ ................68
Hình 3.23. Hệ sợi n t ở ể bổ sung thể í 30-50 ng....71
Hình 3.24. Hệ sợi n t ở ể bổ sung 60-80 ng.................72
Hình 3.25. Hệ sợi n t ở ể bổ sung 90-100 ng...............72
Hình 3.26. ể qu 45 ồng .........................73
Hình 3.27. ể ể qu 45 ồng................................73
Hình 3.28. S ởng của thể qu n m C. militaris ở ộ ẩm ể bột
nhộng tằm .....................................................................................................................................74
Hình 3.29. ớc t ộ ẩ ồng t o thể qu C. militaris...........................75
Hình 3.30. S ởng thể qu n m C. militaris ở nhiệ ộ ể bột
nhộng tằm......................................................................................................................................77
Hình 3.31. S ợ í ớ ể ới ởng củ ộ ớ ó
................................................................................................................................................79
Hình 3.32. S ởng của thể qu n m C. militaris ớ ng ộ
ể bột nhộng tằm....................................................................................................................80
Hình 3.33. Tằ ù ị nhiễm vi khuẩn, n m m ..........84
Hình 3.34. ĩ y n m C. militaris ộng tằ ..........................................85
Hình 3.35. S ởng của n m C. militaris ằ ù ........................................86
Hình 3.36. S ợng thể qu C. militaris ộng tằ ợ ễ 2 ức
( ) ( )....................................................................................................................87
Hình 3.37. Thể qu n m C. militaris ộng tằ ở ổ c nhau............89
Hình 3.38. Thể qu n m C. militaris ộng tằ ở d i nhiệ ộ 7 - 30o
C................90
Hình 3.39. Thể qu n m NBRC 100741 ộng tằ ở ộ ẩ .........92
Hình 3.40. S ởng của thể qu n m NBRC 100741 ộng tằ ồng
ều kiệ è ( ) è compact (B)................................93
Hình 3.41. Thể qu n R 100741 ộng tằ ồng ở ộ
.......................................................................................................................94
Hình 3.42. ộ ằ é ( ) ộ ằ é ( ).............................96
Hình 3.43. Thể qu NBRC 100741 khi thu ho ch.....................................................................99
Hình 3.44. ù th o NBRC 100741 xế y...................................100
10. x
Hình 3.45. ù th y truyền th ng (A)
( )......................................................................................................................101
Hình 3.46. S ẩ ù ợ ó ó .102
Hình 3.47. ù ế ổ 30 ề ệ ế ...103
Hình 3.48. Hệ sợi C. militaris R 100741 ể bột nhộng tằm ở pilot ................120
Hình 3.49. Sự xu t hiệ ể qu NBRC 100741 từ hệ sợi ở pilot....................................120
Hình 3.50. Kh ợng củ ể qu NBRC 100741 (lớn nh t – nh nh t) ở pilot..........120
Hình 3.51. Kh ợng thể qu R 100741/ ở pilot...................................................120
Hình 3.52. í ớc thể qu NBRC 100741 ở pilot khi thu ho ch ....................................121
Hình 3.53. S ợ í ớc thể qu R 100741/ ở pilot...............................121
Hình 3.54. ể qu NBRC 100741 ở pilot...............................................................121
Hình 3.56. Sự xu t hiện thể qu từ hệ sợ ( ỉnh t T ) ều kiện
nhiệ ộ tự , o/tự ở th ể X ................................134
Hình 3.57. Sự xu t hiện của hệ sợ ều kiệ í ệ ............................138
Hình 3.58. c thể qu ều kiệ í ệ .................................139
Hình 3.59. ng thể qu ều kiệ í ệ ..............................139
11. xi
DANH MỤC CÁC THUẬT NGỮ VIẾT TẮT
Kí hiệu Chữ viết đầy đủ
C.militaris Cordyceps militaris
C. sinensis Cordyceps sinensis
T T T ù T
CDA Czapek- Dox agar
CZYA Czapek Yeast Extract agar
MCM Schizophyllum Genetics Complete Medzum plus Yeast Extract
MPDA Martins Peptone Dextrose agar
PDA Potato – Dextrose agar
SDA Sabouraud Dextrose agar
SDAY Sabouraund Dextrose agar plus Yeast Extrac
12. 1
MỞ ẦU
ù th o Cordyceps militaris ộ ù ó
ợc liệ ự m Cordyceps sinensis ợ ụ ề
trong y học cổ ề C ụ í ủ ị ế ũ
ợ ứ khoa ọ ệ ỉ ra : ế ở cao ế
; ệ ợ ế ở tim; ụ ủ ợ
ớ ; ệ trong ợ ặ ổ do ế ; ự
suy ủ , ế ệ sinh ụ ồ ế ể ở ; T
ị ế trong í ừ ; cholesterol trong
ữ ộ ; X ế ụ ủ ộ ế , ẩ ế ế ra
insulin; ữ ổ ị ị ủ tim; T ễ ị ặ h ệ … T
í, ù ó ụ ó ủ ể, ế ệ
ủ ổ , ó ụ ệ ầ , y ọ
ệ ù ó ụ ứ ế ự ẩ lao õ ệ ù
ó ụ cao ứ ễ ị ủ ế ó ệ ề ị
ị ớ ệ gan B, ặ gan (Seulmee et al., 2009;
Shonkor, 2010)
ù ệ ó : T ù ( ự
) ù ( ) ứ
ự , ệ ế ứ ự
ộ ó ể ớ T
ứ ằ
ợ ự ệ í ệ ớ ữ ế ị ệ
ớ Cordyceps sinensis với s ợng r í ỉ mọc trong tự ,
Cordyceps militaris ó ể ợ ồ ề ệ o.
ệ ề ộ Cordyceps ợ ồ
ệ ể ế ó ợ í ẩ ự ẩ ứ
ừ Cordyceps militaris c ế ị ớ ế ớ thi ủ
ẩ ty Zeolite 41,95USD/ ọ 90 (650 / ), Cordygen
19,95 US / ọ 90
Ở V ệ Nam, T ế ĩ Khoa ọ Duy Ban ù khoa ọ uy
í ty Daibio ra T ù T V ệ
13. 2
Nam ể ể T ù T Daibio. Viện Di truyề ệp
Việ ũ ù th o bằ
m C. militaris ặc biệ , n xu ù th o (n m C.
militaris C. takaomontana ó í C. sinensis) ằ ủa
T ứu Thực nghiệ ệ ồng t i B o Lộ
t t - mở ra mộ ớ ớ ầy triển vọng ồng trong việc s n xu ợc
liệ ện rộng.
T ự ó ề ặ ể ự ợ ệ ồ ế
ế ệ , ệ , ợ ệ , ệ … V ệ ể
ồ ợ ệ ự ở , ồ ó ủ ị é
ể ề ệ ó ệ ế ó ụ
ế , … ằ ề ổ ế ở ồ ộ ề
T , í ừ é ộ ù ó
ể ợ ằ C. militaris sinh ở ằ -
ợ T í ở ộ ù ủ S , ệ ,
ù ợ ớ ở ủ ù ( ệ ộ
23-25o
) ề ệ ồ ớ ồ ,
ệ ù ằ
ị ợ ệ , ị ế ủ ệ
Cordyceps militaris ở ớ , ệ ể ứ ề ồ
Cordyceps militaris ằ , ứ ầ ủ
ớ ể ể ợ ế
ị ế ứ ầ ế
X ị ự í ợ ồ ù
ằ ỉ S , ệ , ỉ ợ í ế
( ợ ù ợ ớ ụ , ị , ặ
ệ ổ ị ị ), ó ị ọ ( ổ
ồ ớ , ự ) ồ ở ộ ù ệ ợ ệ
ó ị ự , ó ầ ộ .
Vớ í , ự ệ ề ―Ng ê cứu uô
rồ g ử g Đô g rù g ạ ảo rê ằ dâu ạ 3 ỉ Sơ La, Đ B ê ,
La C âu” ế ứ ầ ế , ó ó ự ể ủ ự T
14. 3
2. M ti u nghi n ứu
(1) X ị í í của ù th ằ i 3 khu vực ở
ỉ S , ệ ,
(2) X ự nghiệ ồ ù th o t i 3 tỉnh
S , ệ , o s n phẩ ù h th ó ợ
chuẩn của WHO-GACP.
(3) ệu qu kinh tế ển khai ứng dụ n xu t
ù th o, từ ó ề xu t kh ể ổi sinh kế ển kinh tế -
ội t i một s ị ù T y B c.
3. Nội dung nghi n ứu
Nội dung 1. ứ ở ọ ệ ồ C.
militaris ể ự ớ ộ ủ
Nội dung 2 ứ ề ị ự ó ề ệ ự í
ợ ồ C. militaris ằ 3 ỉ S , ệ ,
Nội dung 3 ứ ự ng n m C. militaris ở qui
í ệm.
Nội dung 4 ứ ự ồng n m C. militaris ằ
4.1. ứ ự ồng n m C. militaris ằ
í ệm
4.2. ứ ự y n m C. militaris ằ ở qui
i khu vự ợc lựa chọn
4.3. ứu n ồng th nghiệm n m C. militaris ều kiện tự
vớ ộ i khu vự ợc lựa chọn.
4.4. ứ ự o qu ù th o
Nội dung 5. ứ ị ầ , ợng một s chỉ ti
ỡng, ho í ọc của s n phẩ ù th ợc
Nội dung 6 í , ệ ế ủ ; ể
ứ ụ C. militaris ằ 3 ị ợ
ự ọ
15. 4
PHẦN 1.
TỔNG QUAN
1.1. Tổng quan về Cordyceps và ông trùng hạ thảo
1.1.1. Giới thiệu hung
Cordyceps ọ ủ ộ ( ),
ồ 300 ợ ( ) ọ Cordyceps
ề í ù ( ủ ế ù ) ộ
ộ ớ ( ) ộ ở Á
Ö ớ ù Á, ở T , , T ề T ,
V ệ T ), ặ ệ ổ ế ở ặ ể ừ 3 000
ế 5 000 : T T , Tứ X , T , T , V ỉ ở
T 60 Cordyceps ở
ể ừ ớ ệ ớ ẩ ớ ứ ộ ớ
ó ề í , ổ Beauveria (B.
bassiana), Metarhizium Isaria ợ ế ế ề ớ ứ ụ ể
ọ ớ ị ù T , ị Y ọ ổ ề
Cordyceps sinensis ( ) S Cordyceps militaris ( F ) ợ
ứ ề ề ự ẩ ứ
Cordyceps sinensis ( ệ Ophiocordyceps sinensis – , í
ị ủ ù , ứ ụ Cordyceps
sinensis) ợ ù è ớ ể ọ ể ủ
Thitarodes baimaensis ặ Thitarodes armoricanus , 46 ộ
Thitarodes ũ ó ể ị Cordyceps sinensis ợ ọ
ặ ể ở ù ( ù í
ù , ù ầ ể , ) T ự ,
Cordyceps sinensis ỉ ợ ở T T , ó ộ 3800 ệ
ộ ù è ớ 21o
ề Thiarodes ị ễ ( , ỗ
ể, ế ể …) T , ù ằ
ệ ộ í ợ ự ở ể ủ V
ù , ầ è, ệ ộ ầ , Cordyceps ầ , ế
ỡ ủ ể ở ể , ể , ằ ặ ,
T ể ứ ề ữ í ở
, ặ ề ệ ộ ẩ ẽ , ầ ở í
16. 5
ồ ễ ể ớ S , ộ ợ ị ó
ề ị ệ ợ ệ , ù
ỉ ớ C. sinensis Cordyceps í
ù ợ ứ ụ ọ ( , 2013)
Cordyceps militaris ( S ) ũ ợ ụ
ọ ổ ề ủ T ộ ớ Á ó ể
7 , ụ, , ầ ể ứ ó
ề ặ ị T , ộ 4μ ợ ,
ẻ ặ í ù ộ ủ ớ ớ
ổ ế ệ , C. militaris ợ ứ ề ó ầ
ọ ệ ệ ợ ế ớ
(Huang et al., 2010; Dong et al., 2013) S ớ C. sinensis, C. militaris ợ
ứ ụ ộ ề ặ í ó ồ ủ
í , ặ ù ị ẩ C.
sinensis ị ĩ ộ C. militaris ự ỳ ớ ,
ứ ợ ầ ủ ọ ế ớ
Cordyceps takaomontana Yakush. & Kumaz. 1941, ợ ủ
ủ ể ủ ộ ừ ợ
2-5 μ , ề , ề T ể ợ ẻ ặ
ụ , ù ớ í ớ ừ 1-4,5 ớ ầ ữ í 2-20mm,
ộ 1,5-3,5 ầ ừ 7-25 , ó ể ừ
ớ ở ; ề ặ ẵ C. takaomontana ớ ũ ợ
ứ ứ ụ ọ , ự ẩ ứ
(http://cordyceps.cgrb.oregonstate.edu/node/5688).
Vai trò ủa đông trùng hạ thảo
Từ nay, Naxi, Lisu ộ ộ ở T T , Trung
ế ụng ù ể ệ ị ự , ể ề ị ế canxi,
ó (cho ẻ em), ệ ể ệ , ể ứ ,
ệ ễ ị ầ ở Sikkim ụ C. sinensis ể ữ 21
ệ ung , hen ễ , ệ lao, ệ ể , ho ,
ứ ở nam ớ ề ệ í ữ, gan,
ệ ể , da, gan do ợ ữ ệ …T , vai
ủ ù o ở ổ ế ế ớ ợ bao ế khi
17. 6
khi hai ữ ộ Trung ỷ ụ ế ớ trong ộ dung ề
kinh 1.500, 3000 10.000 é ở Stuggartt 1993 ề ụ í
í ị Trong ế ộ ệ ủ , ộ ó ụ
ù (Winkler, 2005; Panda Swain, 2011).
ù ợ ụ ự ẩ ợ ẩ Hoa ỳ
ộ ự ẩ ợ an (GRAS). Cho ớ nay, ề
coi ù ộ ự ẩ (superfood) ó ể ợ
ụ trong ầ ế ế ộ (Miller, 2009).
1.1.2. Cá đặ điểm sinh họ ủa nấm Cordyceps militaris
1.1.2.1. P â oạ ô ả Cord ce a
Cordyceps militaris ộ ọ ,
ợ 1753 ớ ọ Clavaria militaris
( , 1982) F ọ ề
ợ ổ ủ Ướ í ó 400 ( , 1958;
Kobayasi et al, 1982; Stensrud et al., 2005).
Cordyceps militaris ộ ớ , , ớ S ,
ộ , ọ , C. militaris. T
ọ Cordyceps militaris(L.) Fr. (1818) (Kobayasi et al, 1982).
ù Cordyceps militaris ớ
ớ , ó , ề 8-10 ầ ể ó
T ể ừ ù ặ ộ , ặ ể ó
, ỗ ở ữ ( 1.1) ừ 300-510 μ , ề ộ 4 μ
ợ , , í ớ 3 5-6 × 1- 1 5 μ
ề ệ è ỡ ẽ ứ ồ ứ
ó ộ , ở , Â Á ( , 2008)
Hình 1.1. Nấm Cordyceps militaris và mặt ắt dọ thể quả hứa á ào t
(Christian et al., 1837)
18. 7
ộ ợ ổ ỡ ộ C.
militaris W , è ở ,
ề S Y S Y (S , 2006) ẩ
ộ ừ , , ế ù ầ ỡ
ó ổ ẩ ó
(Shretha et al, 2006).
1.1.2.2. C u r g c a Cord ce ar
ầ ế , C. militaris ộ
ù ù ủ ù ủ ế ễ ở
ộ ủ ớ , ồ ể ủ ù
ó ủ, ó ừ
ầ ó ể ế , ,
ủ ủ ể S ó ợ
ỡ ở ẽ ế ộ ể ế ủ
ế è ặ , ể ể í
( , 1982; , 2012) ể C. militaris ó
ặ (Z , 2011) Cordyceps militaris ó
ủ ( nh 1.2).
Ở ề ệ , ự ũ
ự ệ , ệ ặ
ồ
1.1.2.3. c
Cordyceps militarisis ợ ứ
ủ ( , 1941) Sự ề
í ủ ở ề ó ể ế
ó ặ ở ề ù ị ( , 1941;
, 1958; S S , 2004) ủ ổ ế ủ C.militaris trong
ự ồ ù ộ ủ ớ , ó
ủ ù ộ ộ ứ ( ), ộ
( ) ộ ( ), v ụ Ips sexdentatus, Lachnosterna
quercina, Tenebrio molitor ( ộ ộ ứ ), Cimbex similis ( ộ ộ
) Tipula paludosa ( ộ ộ H ).
19. 8
T ự ó ề ó ự ặ ầ
C.militaris, ồ C. cardinalis G.H. Sung & Spatafora, C. kyusyuensis A. Kawam.,
C.pseudomilitaris Hywel-Jones & Sivichai, C. rosea Kobayasi & Shimizu, C.
roseostromata Kobayasi & Shimizu, C.washingtonensis , ộ
(S S , 2004; S , 2007; W , 2008)
Hình 1.2. Cá dạng ào t ủa nấm Cordyceps militaris (Zheng et al., 2011)
a a m a
a m F - q a q
a a F a m a á m a M
a
1.1.2.4. T o c d ru c c a Cord ce ar
ế ó ộ ứ ề ế ọ ề ủ C.
militaris T (1964) ằ ế ự
ế ỡ í ệ ó 7
ễ ể, í ớ ễ ể ộ 2,0 5,7 (W
, 2010) T , ứ ầ ộ ầ ủ C.
militaris ó ề 32,2 (Z , 2011) ế í
ó ự ệ ề ể ữ ủ ủ
ó ( , 2003, 2007) T , ự ể
ề ủ O. sinensis (Z , 2009), ề ủ
C. militaris ừ ự ự ỳ ự
ự ITS ( 2 ≤0 01) (Wang et al., 2008).
20. 9
ề ệ ở ế ự ủ ầ ủ C.
militaris ợ ứ ộ ( , 2008; , 2009; Z et al.,
2009; , 2011) ộ ứ ộ ế ằ ứ
C. militaris ó ể ộ ế ó ặ ể ợ ộ ớ
ứ , ợ , , ặ
ể ( , 2004; Z et al., 2007; Zhou et al.,
2009; Li et al, 2011).
ự ự ể ệ T ( ST)
ở C. militaris ệ ợ ,
ứ , ể ặ ộ ằ (X , 2010)
í ể ó ế , ể ó
ợ ứ ũ ị ế
ữ (X , 2010) ề ứ ứ ó ự
ở ủ ề ệ ế ệ ể ợ
ể ó ( í ụ, , ), ở ề
í õ ( et al., 2011; He et al., 2011).
1.1.3. Giá trị dƣ iệu ủa nấm Cordyceps militaris
1.1.3.1. C c a c c a Cord ce ar
T ệ ứ ề ầ ó ọ ủ ể C.militaris
ứ ầ ế 40,69%; :
(34,7 mg/gam), vitamin B1 (13,0 mg/gam), vitamin B6 (62,2 mg/gam), vitamin B12 (70,3
/ ), 3 (42,9 / ); : S (0,44 ), Z (130,0
ppm), (29,15 ); ợ ó ọ ó ợ ọ :
(1,52%), cordycepic acid (11,8%), polychaccaride (30%) (Shih et al., 2007).
Trong thể qu Cordyceps militaris ó ứ ợ ổ
(69,32 mg/g ể 14,03 / )
ợ ỗ ể ũ ó ự ệ , ộ
ừ 1,15 - 15,06 / 0,36 - 2,99 / T ầ ủ ỗ lo i trong thể
qu ba ồ : (15,06 / ), (8,79 / ), (6,68 / ),
(5,99 / ), (5,29 / ), (5,18 / ) ể qu . S liệ
í ủ et al. (2001) cho th y phần lớn trong sinh kh i n m chứa acid
aspar (2,66 / ), (2,21 / ) (1,57 / ) (Chang, 2001).
21. 10
T ể Cordyceps militaris chứa nhiề é , ế 70% ổ
s é , ó ợng acid linoleic chiế ến 61,3% trong thể qu 21,5%
trong ợ é ủ yế , ế 24,5% ể
qu 33,0% ( , 2008).
ợ ó ợ í ủ Cordyceps
militaris. ế 0,18% trong thể qu 0,06% i n ớ
hợ , ể qu ó ợ 3 ầ ớ
(0,97% ớ 0,36%) ( et al., 2008).
Polysaccharide
S-1 S-2 ợ ế ừ C. militaris
ó ầ ừ ,
ế ứ ó ụ
ồ ổ , ụ ề ù ết xu t.
Yan et al. (2008) ằ ụ ó ể ứ ó ủ
polysaccharide từ n m.
1.1.3.2. T c dụ g c c a C. ar
ợ ợ ệ ủ Cordyceps militaris ứ ụ ề
ệ ứ , ó ó ế
Cordyceps militaris ế ự V , ệ ở
ớ ế ừ ụ ụ ứ ề ệ ừ Cordyceps militaris
ệ ộ ề ế
* ợ : ợ (3 - ) ừ
ó í , , ừ , ề ễ
ị (S et al, 2010).
* ó : ứ ợ -hs- S2 ứ
ị ế C.militaris ó ự 1,1- -2-
( ), ứ ở ồ ộ (8 / ) 89%, 1,188 85%
(Fengyao et al., 2011).
* T ợ ù : ứ ợ ù ế ẩ ừ
Cordyceps militaris, ợ ù , ầ ù ộ
22. 11
ệ ợ 2 ầ ụ ế ẩ
ợ ế ụ ế ẩ ó
ợ ị ợ ù ở ( , 2007)
* ế : ( S) ế ừ Cordyceps
militaris ồ ầ ó ứ ụ ề
ó ầ ề ộ ễ ị ủ ự (Y , 2007)
* ẩ , : C.militaris ( )
ế ừ C. militaris ó ớ 12 , I 5,1 ó
7-9 ứ ế Fusarium oxysporum ộ ớ ế
b ( -T , 2009) ợ
ẩ ợ ừ ợ ợ ứ ụ
ệ ề ệ ễ ẩ ộ (Y -Joon et al., 2000).
ự ể ệ ủ T2 (T 2 ) ị ệ ề
ệ ể ệ ứ ế ứ ứ ụ ộ F-
, ó ợ ọ ẽ ứ ụ ợ ộ ề ễ ù
ề ệ ề ễ ị (S , 2009)
* T ế : ợ ế ế ừ Cordyceps militaris ó
í , ó ế ệ ủ ó
ụ ề ị ế ự
ế ừ ó ể ở ớ
ẽ ộ ế ữ ệ ệ
ợ ụ ệ ó ở ( -Sung et al., 2006).
* T : ể ị ụ ủ , ị ế ừ ể
Cordyceps militaris (CMWE - hot water extract from Cordyceps militaris
) ợ ệ ề ụ ể ( S)
( ị ệ ệ ), ệ ó í ế
α (T F-α - -α) -6 (I -6) ủ ế R W
264 7 ự ợ ớ ồ ộ ủ W
ể S, T F-α I -6 ứ ộ ồ ộ ủ ị ế ữ ế
ằ W ó ụ ứ ế ế ệ
ủ ế (W et al., 2010).
23. 12
* ứ ụ ủ Cordyceps militaris: ặ ù
Cordyceps sinensis ợ ụ ộ Cordyceps militaris, ứ
ụ ủ ũ ự ế ừ Cordyceps
militaris ó ể ợ ụ ợ ứ ổ , ó
, ó ặ ( , 1999; , 2010)
1.1.4. Nghi n ứu nuôi trồng nấm C. militaris tr n thế giới và Việt Nam
1.1.4.1. Ng ê cứu uô rồ g C. ar rê g ớ
ữ ế í ầ ợ ủ ù ự
ọ ủ ù ừ ó ầ ở ọ
ứ ứ ụ ủ ù ừ ồ
ũ ợ ẩ ể ẩ ọ ó
ằ ợ ẩ ó ợ
T ể ủ Cordyceps militaris ù ự ẩ , ù ó
ầ , , ... ở ớ Nam Á Hongkong, Loan, Trung (Che
et al., 2003) T ể ũ ợ ụ ồ ổ ứ
ớ , ộ , ợ , , , ớ (Wang et al.,
2006) ừ ù ứ , ổ , ó ,
ề ủ, ế ( , 2010) ệ ó 30
ẩ ó ứ ừ C. militaris (Huang et al., 2010).
T ớ ự ế ề vai , ồ cung v ữ ợ ự , ù ớ ự
ế ộ ủ khoa ọ ệ, khoa ọ ế ớ ó ề ứ
ồ Cordyceps í ầ ằ ủ ộ ồ cung,
ủ ù
ù th o hiện n ó 3 : ự , y bằng
( ệ sợ ) y t o thể qu ù ặ
ch t. ù Ophiocordyceps sinensis ( ọ Cordyceps
sinensis) ế ự ề ệ , ệ
ợ ồ ( ể ) ,
ó ợ ợ ứ ủ ầ ủ ị (
2006; Stone 2008; Zhang et al. 2012).
ộ ù ổ ế ớ O.sinensis Cordyceps
militaris ( : F ) , ó ế ớ ở ộ ừ 0 - 2 000 ự
24. 13
ớ ể ( , 1941; , 1958; , 1995; S ,
2005; , 2007) ợ ọ ớ , ó ể ễ
ằ ó ề
ồ C. militaris ợ ộ ồ ế O. sinensis
ó ứ ợ ó ọ ợ í ự O. sinensis
í ó , ứ ế ế ( , 2006 , ; , 2006;
Yu et al., 2006; Ni et al., 2007; Gao et al., 2008; Yue et al., 2008; Zhou et al., 2009;
Das , 2010; , 2010; , 2010; Z , 2011; ,
2012) T , ầ ó ứ ợ ằ ị ợ
ế ể ị í ị
ỡ ủ ( , 2008) ớ O. sinensis
ồ ợ ỉ ể ể , C. militaris ó
, ó ợ
ụ ể ứ ộ (S
, 2004; , 2008; Z , 2009; X , 2010) ở
ề ệ ị ặ O. sinensis, C. militaris ó
ộ ế ớ T , ộ ự ủ ể,
ợ ể ự , ó ữ ầ
ó ề ứ ệ ớ ể ứ
ụ ợ ọ ( , 2007; , 2007)
ầ , ộ ỉnh của C. militaris ũ ợc gi ự ở
ề ứ ề lo (Z , 2011) ó 400
ợ , ỉ ó 36 ợ
trồ ều kiệ ể s n xu t thể qu (Wang, 1995; Sung, 1996; Li et al,
2006). Trong s nhữ , ỉ ó C. militaris ợc trồng ở q ớn do
ó ó ợ í t t ó i gian s n xu t ng n (Li et al, 2006). Hiệ , ó
nhiề ứ ề ồ m C. militaris ằ ế O.
sinensis ó ề ứu quan trọ ề , ầu din ỡ ,
, ặ í ó ợ ủ C. militaris.
Từ ế ỷ 19, ọ ứ ể
ù (Shanor, 1936; , 1970) ó ứ
ồ ợ ữ í ệ
25. 14
( , 1941; , 1968; Y , 1982)
ồ C.militaris ứ ị ế
ù ợ ủ ứ
ó ó ớ ệ ể ỡ ớ
ủ ộng trong việ y t o thể qu , ứu thu nh n hệ sợi trong
n í ần của hệ sợ , ọc th y rằng
ợ ần của một s ch ặ ó í ủ ù th o,
, ợ ự T ớc v ề ó, ó
ng ợ ứu sao cho tỉ lệ ầ , é ,
ergoster … ủa hệ sợ t gần gi ng vớ ầ ự T ,
y thu hệ sợi vừ ộ , ừ ệ hiệ i
( í nghiệ ụng, hệ th ù t khe, hệ th ự ộng
ó , ệ th ng thu hồi s n phẩ …), t tiề ỉ ó ể phổ biến ở , p
n xu t (Baral et al., 2012). Mộ ở l , T c, Nh t
B , Qu ứu nhiề ồng t o thể qu n m Cordyceps
ù t r ằm kh c phụ ợ ợ ểm củ
y l ng thu hệ sợ ằ ợc s n phẩm gần với tự t. Một s
ợ y Cordyceps militaris ộng tằm
ở c, Trung Qu T ũ ớc t ứ ổ biến
ồng n m Cordyceps militaris ng vớ t nề o. Tuy
, ề ầ ợc ch t của thể qu ũ ợi n ợc từ
o cầ ợ ứu nhiề
ể ứ ầ ề ợ ừ C.militaris, ù ớ ệ ể
, ệ ợ C.militaris ũ ộ ớ ứ ể
ợ ó ọ ừ ( , 2006; Y ,
2006; Gu et al., 2007; Kwon et al., 2009; Xie et al., 2009a, b ; , 2010)
ứ ề ợ ó ợ ủ ế ó ũ ợ
ữ ầ ( , 2008; Z , 2009; , 2010)
* g c a u ô r ờ g u r uô rồ g
Cordyceps militaris
Cordyceps militaris ợ ồ ể ợ ồ
ể ể (2003) ( , 2008)
26. 15
ó ề ệ C. militaris. ể ớ ề ợ
ể C. militaris ệ ỉ ụ ứ
ặ ứ ù ( í ụ, ù ằ B. mori) T
, ệ ể ù é , ó ệ ủ
ế ợ ó ầ ù
ồ , ề ợ
T ầ ù ợ ớ ự ể
ủ ở ó 4 í ự ể ủ , ồ :
ợ , , ồ , ể
( , 2005) ệ ể ặ ẽ ề ệ ộ, ộ ẩ
(R , 2009) V ệ ợ
ứ ề S ớ ,
ệ ề ặ ệ ồ , ợ ớ ụ ớ
, ồ í ớ ụ ợ
T ự C. militaris s ở ế
ù ồ ề ệ ó ể ể ề ệ
ộ í ệ ể ể , ủ ế ể
ứ ề ợ ó ọ (S , 2006; Z , 2008)
T ể ợ ồ ứ ( , 1999; S ,
2002) ặ ù ù ( , 1995; S et al., 2002) ứ
k ũ ệ ở ể có ể ợ
adenosin ứ ũ ợ ù
ợ ớ ể ( , 2012)
* g c a d d g ro g ô r ờ g uô
N
ó ể ộ , ủ
ế ụ ộ ằ Bombyx mori ( , 2010) ứ ũ
ó ụ ù ể ù ớ
Antherea pernyi (Wang et al., 2002), Mamestra brassicae (Harada et al., 1995)...
N á
V ệ ụ ù ở ớ ề ế
ề ặ ệ ẵ ó, ự ễ , ó ợ
27. 16
ữ ợ ụ ể ế ù X ệ ổ
ứ , ợ ể ế ù
(X , 2009 ) T , Y et al. (2004) ũ ỉ ằ
ỡ ù ợ ệ .
ự 2, 4-D, citric acid tria , - ũ
ó ở ế ể (W , 2010) ứ ủ (2004)
(2012) ệ ổ +
, Mg2+
, Ca2+
ở ồ ộ
0 1 / ũ ó ể ể ợ
ọ ( , 2004; , 2012) T ể ộ
ể , 35-70 ( ,
2010) Z (1997) ế ầ 35–45
ể , ụ ( , )
ể ẽ
* g c a u ô r ờ g uô c
a
ệ ộ ó ở ớ ế ệ ể ồ
ứ ệ ộ 18 – 22 ự
ở ể T , ẽ
ệ ộ 25o
(S , 1999, 2002; , 2000) ó, ầ
ề ế ệ ộ ồ ề ệ
ế ồ ở ự ó ệ ộ í ợ ,
ụ ề
a á á
ộ ũ ở ớ ế ể
T ề ệ , ệ ể ứ ế ( , 2000; S et al., 2002)
ứ ộ ở ủ ó ể
ộ ù ủ , ừ 500-1000 l ợ ề ệ ợ
(Sung et al., 1999; Gao et al., 2000; Sato et al., 2002) ầ ế ế ế ộ ế
ù ợ ề ệ ớ C. militaris.
a á m
ộ í ự ở ủ ổ
ứ ệ ụ F ( )
ế ề ệ ể C. militaris (Zhang et al., 2010).
28. 17
ẩ ộ ợ ộ ừ 70–90 %, ớ ộ ẩ
í ự ẽ ù ợ ệ ể ộ ẩ ẽ
ế ự ể ủ ũ ể ó,
ầ ổ ẩ ằ ẩ ớ ồ ớ ẩ
ộ í ẩ ộ, ị C. militaris ầ ợ
pH tro 6 0 – 6 5, ệ ộ 20 – 25 ổ ồ ỡ
, (S , 2006)
* V o a g g ro g uô c C. ar
T ó ề ọ ệ ồ C. militaris
ề ệ Sự ó ể ệ ở ệ ộ ở ,
ộ , ể , ũ ổ ề
ớ ể , ự ó ể ệ ở ệ
ợ ợ ó ợ ể
T ó ể ó ế ệ ù ế
ợ ừ ặ , ệ ó ẽ ở ầ
ứ ặ (S , 2004) T , C. militaris
ó ợ ừ (S , 2004; S , 2006)
V ệ ũ ợ ồ ầ (S
, 2006) í ủ
ứ ủ 2010 ộ ứ ệ ữ ở 4-100
ó ể
duy tr ể ế 6 (S , 2006; , 2009)
ứ ũ ỉ ằ ó ự ệ ữ ế ổ ở ứ ộ
ự ó ủ C. militaris ( , 2003), í
ế ợ ị
ể ệ C. militaris ầ
ứ ầ ề , ể ợ
ể et al (2010) ể ị ợ
(24 98 / ể ) khi Che et al (2004) ủ ó
ổ ị ộ ế ằ UV ( , 2004; ,
2010). N ợ 0 5- 1 ộ ẩ
S ụ ự ặ ủ í ợ ệ ể ể
, ồ ó ể ụ
29. 18
1.1.4.2. T g ê cứu Cord ce ar V Na
Mặ ù ù th ó t quan trọng trong y họ ực
phẩ , ó ị lớ ứ n xu ù th o ở Việt
ầm l ng. S ợ ứu về ù th m
ó í : ứu về ần n m Cordyceps của viện Khoa
họ ệ , ứ ầ c Việ ó c tới Cordyceps
( ỗ T , 2012)
cộng sự kết hợp vớ
T ù Th o t i Việ ể ể ù th o
Daibio. Nguyễn M u Tu , T ứu Thực nghiệ ệp
ồ , ệ 2 c ù th o ở 2 s n phẩ
nhộ ù o (Cordyceps militaris) ộng tằ ù th o tằm
(Cordyceps takaomontana hay Paecilomyces tenuipes) ằ dễ
ụ ữ ều kiện k thu t nh ị ; ù ợ ới
ợc V Y ế ồng s n xu t th nghiệm hai lo ộ
é T ù Th o.
Nhữ ứ ầu t ở ớc ề ề, ở quan trọng
cho việ ề xu ể ề ứ ồng th nghiệm
ù th o Cordyceps militaris t i 3 tỉ S , ệ , ết
qu ứu củ ề ẽ ó ần quan trọ ệ ợng
ợc s n xu ớc với ch ợng cao, t ều kiệ ển kinh
tế ị , ự ứu khoa học.
1.2. ặ điểm tự nhi n, kinh tế, xã hội ủa iện Bi n, Lai Châu, Sơn La
1.2.1. Tỉ Đ B ê
1.2.1.1. Đ u ki n tự ê , , xã ội ỉ Đ B ê
ệ ộ ỉ ề ằ ở í T , ó ộ ị ừ 102 00 10'
ế 103 00 36' ộ ừ 20 00 54' ế 22 00 33' ĩ ộ í ớ
ỉ , í ớ ỉ S , í T T
ớ ớ ộ ủ ớ ỉ V - T .
ệ ó í ộ ệ ớ ó ù , ù
í , ù ó , ề ớ ặ í ễ ế ,
, í ị ở ủ , ị ở ừ ủ ó ó .
30. 19
ệ ộ ừ 21 – 230
, ệ ộ
12 ế 2 ( ừ 14 – 180
), ó ệ ộ
ừ 4 – 9 (250
), ỉ ự ó ộ 500 ợ
ừ 1300 ế 2000 , ù , ù
é ừ 10 ế 4 ộ ẩ ừ 76 – 84%. 2
Tở T T ộ ệ T ầ ( ự è ) ó ệ ộ
24,40
C, ộng từ 10,4 – 35,80
; ộ ẩ t kho ng 80%,
ù ợ ớ ể ủ C. militaris.
1.1.2.2. Đặc ểm v u ki n tự ê , - xã ộ xã Tỏa T , uy n Tu G o
* Vị í ịa ý, ặ m t
T T ộ ọ ểm thuộc huyện Tuầ – tỉ ệ ới tổng
diệ í 5 703,5 2
, ợ 7 n vớ 3 ầ ộ ù
s ’ , T T ó ộ ’ ế 80%, 20%
T
X T T ó ị í ị :
- í T T ớ T n – huyện Thu
- í T ớ
- í ớ T
- í ớ S
ị T T ểm trở ng, chủ yế ồ , ù
nhiề ù , ặc biệ è
S ở T T ớng
T c – , ồ ếm
kho ng 70% diệ í , ó ộ
cao từ 800m trở ,
ó ộ cao từ 500 – 600 , ộ d c trung
12 – 200
ó
ũ p nằm r ở n.
í T T ộc khu vực
nhiệ ớ ó ù , ù è ịu sự nh
ởng củ ó ó í u T T ợ 2 ù , ó ù
( ừ 5 ế 9), ù ( ừ 10 – 4) ệ ộ
18,2o
, ộ ẩ 87%, ợ 1 805 /
B í ã T a T
(Tuầ G á , Đ )
31. 20
T T T ủ yế ừng, nổi b ỗ Nghiến,
, T ủ yế ền phiến
th , ộ ó , ỡ r í ợp
cho việc trồ ực, thực phẩ , ệp ng
X T T ó ồi c í ợ ó ng
Qu c lộ 6 ( ớ ng s 41) ch ng Qu c lộ 279 ( ớ ng
42) ch t thu n lợi cho việ , ớ , ệ n.
* T nh t , ă óa – ã i
X T T ó ột vị í i thu n lợi cho việ ển kinh tế - ội,
ó t r í ợp cho trồ ực, thực phẩ : , , ỗ, l c...
ệp ng : ; nghiệ :
è, , è T ủ U T T ển
t ù , ể phục vụ nhu cầ ù , ự cung tự c
í T ữ ầ , ều kiệ ể
è ới ở mứ ộ n chế. Cụ thể, tổng diệ í
nghiệp củ 1 241,5 , ó ệ í n xu , ếm 450
ế 430 , Tổng s ợ t 502,5
t n, s ợ t 2,088 t n. Một s ồ : , Ý ĩ
l ệu qu kinh tế , ợc hết s diện
í ự kiến.
Thế m ủ T T ển kinh tế
gia cầ X ó , ầ ể ổ ịnh, dịch bệnh x
ể V ù i tiế í ều ở ến việ
T , , ự ới tổ
1 382 T ó T , ếm nhiều nh : T 794 , ếm 57,5&,
487 ế 35,2%, , ựa.
1.2.2. Tỉnh Lai Châu
1.2.2.1. Đ u ự ê , , xã ộ ỉ La C âu
ỉ ớ ộ í T ủ V ệ , T ủ
ộ 450 km ề í , ó ọ ộ ị : Từ 21o
51’ ế 22o
49’ ĩ ộ
, ừ 102o
19’ ế 103o
59’ ộ í T ỉ V
ủ T (265,095 ớ ), í T ỉ ệ , í
32. 21
í ế ớ ỉ Y , í ế
ớ ỉ S .
ằ ù , í ể ủ ù T ,
ó , í ịu ởng củ ệ ộ trung b ng 210
C-
230
ợ 2 ù õ ệ ( ù , ừ 5 ế 9 ù , ừ
11 ế 3 ) ợ ừ 2.500 – 2 700 /
ều, t p trung chủ yế ù è ( ừ 6 ế 8)
ng chiếm tới 70 – 80% ợ ; ừ 12 ế 3 ợng
í , ỉ chiểm kho 20% ợ ộ ẩ t kho ng 80%.
ệ S ồ nằ ị í , ó ọ ộ ị : 21o
58’ - 22o
10’ ĩ ộ ,
103o
02’ - 103o
36’ ộ ế ộ í ệ ớ ể , ệ ộ
ớ ự ỉ í
ù õ ệ ù é ừ 5 ế 9, ệ ộ ộ ẩm cao,
n ệ ộ ù ộ ở ứ 250
C - 350
C. Mù ầ ừ
11 ế 3 , í , ộ ẩ ợ , ệ ộ
ớ 200
, ặ ệ ữ ự , ệ ộ ệ ữ
ớ ộ ẩ 80%.
Huyệ T ng nằm ở í c của tỉ , í
huyện Phong Thổ, í T ệ S ồ ị , í
huyện Sa Pa (tỉ ), í ệ S ồ ệ T U
huyệ ó ị ức t ợc c u t o bởi nhữ ớng
T c - í S é 80 ới
ỉ 3 143 , í S é ng 60
km, xen kẽ nhữ ũ i... í í
ch ó ù í ế , ó , í 2 ù õ
rệ : ù ừ 5 ế 9, ó ệ ộ ộ ẩ ; ù ầu từ
11 ế 3 , í u l , ộ ẩ ợ p, nhiệ ộ
21º -23º ợ ừ 2.500-2.700 mm,
ề , ớng ó ủ yế ó T ó , í ịu nh
ởng củ ó ù c.
ệ S ồ S ộc huyệ T ứ ợ ều
kiện cần thiế ồ ù th o C. militaris ằ
33. 22
1.2.2.2. Đặc ểm v u ki n tự ê , - xã ộ xã Sơ B , u n Tam
Đ ờng, tỉ La C âu
* Vị í ịa ý, ặ m t
Vị í ịa ý
S õ í ộ ệ T , ó ổ ệ
í ự 10 829,14 Vớ 3 279 ẩ 9 ộ ù :
, T , , , , , , ộ 30 / 2 ó
ị ớ í :
+ í , ệ S , ỉ
+ í , T , ệ T , ỉ
+ í S X ồ, ệ S , ỉ
+ í T , ệ T , ỉ
T ị ó ộ 4 32 , ề ệ ợ ệ
ể ế ộ
Địa
ị ị ớ , ủ ế ũ ồ ự ồ
ợ ổ ề ó ộ ừ 1 100 ớ 2 900 ù ó
ề ể ừ
Đ ề
X S ằ ự í ệ ớ ó ù ệ ớ
- ệ ộ ừ 24 – 260
, ệ ộ 350
ệ ộ 6 - 80
C.
- ợ ớ , 2 600 / , 3 600
/ , 1 800 / ợ ề , ủ ế
5, 6, 7 8
- ộ ẩ í 85%, ộ ẩ
58% S 1 900
/
- S ũ ộ ù
í ù
ù
B í ã S
(Tam Đ ng, La )
34. 23
T
- T : X S ó ổ ệ í ự 10 829,14
ế 15,81% ệ í ủ ệ T T ị ó ề
, ó ủ ế ù ồ ụ, ế ổ ủ
ế ở ự ồ ớ , , ù
… , í ở ợ ệ ể ệ
ệ
T ớ : T ị ó 2 í ó ổ
, ề , ồ ớ ồ ù ợ ệ ể – ệ
ớ , ó ẩ
T ừ : T ệ ệ í ừ 2011, S ó
ổ ệ í ệ 7 090,99 ế 65,4% ệ í ự T
ó, ừ 210,76 ế 1,95 %, ừ ộ 6 880,23
ế 63,53 % Tỷ ệ ủ ù 49 % ù ệ ủ
S , ó ệ í ừ ó ữ ợ ỗ ỗ ớ
* T , ă óa – ã i
ệ ó 3 279 ẩ ớ 645 ộ ó 9 ộ
( ó ộ ế 60,9%, ế 12,6%, ế 9,6%,
ế 7,8%, ộ ) 4 - 5 ẩ / ộ Tổ ộ
2 041 ế 65,42 % ổ , ó ệ
ĩ ự , ệ 1 907 , ế 93,43% ổ ộ
1.2.3. Tỉnh Sơn La
1.2.3.1. Đ u ki n tự ê tỉ Sơ La
S ỉnh miề ộ ù í T c Việt Nam, nằm ở khu vực
ủ ù , ó ọ ộ ị ừ 200
39’
ến 220
02’
ĩ ộ B ừ 1030
11’
ến
1050
02’
ộ , ó : í ỉnh ỉ Y
; í ỉ T , ớc Cộ ủ ; í
ỉ ỉ T ọ; í T ỉ ệ
S ằ ù í u nhiệ ớ ó ù ù , ù ,
ù è ó g ẩ , ều. í S 4 ù õ ệ : , , ,
S ó ẩ ù ó ù ữ ù ù .
Se se l ù nh bu ù Nhữ ầ ệ ộ í
35. 24
/ ó ớ 20 ớ ừ 0,50
C - 0,60
( S
La từ 20,90
21,10
, Y ừ 22,60
230
); ợ ó
ớng gi ( từ 1.445mm xu ng 1.402mm, Mộ ừ 1.730mm xu ng
1 563 ); ộ ẩ í ũ m.
Khu b o tồ ( ộ , huyện Thu ) ó ộ cao
từ 1000 ế 1800 ới mự ớc biể ịu ởng củ ó ù
B ệ ộ i th p
(190
C). Về ù t hiệ
ợ 1 500-
1 600 / , p trung từ 5 ế 8,
ộ ẩ 85% ự ó ều
kiện tự í ợp nh
nghiệ ồng n m C. militaris ằ
t i tỉ S
1.2.3.2. Đặc ểm v u ki n tự ê , - xã ộ xã M ờ g É, u n Thuận
C âu, ỉ Sơ La
* Vị í ịa ý, ặ m t
X É ộ ù II ủa huyện Thu , ị í ằ
huyệ 25 , ó ổng diệ í 8 925,3 , ị ủ yế ồ X É
ó ị í ị :
- í ới huyện Tuầ , ỉ ệ ;
- í ớ ổ ;
- í T ớ É T ;
- í ớ ổng L p.
X ó 31 , ó ó 27 ộ , 2 ộ , 2
tộ ó ng Qu c lộ 6 , t, thu n tiện cho việc
ển kinh tế - ộ ị
Về : ệ í t tự ủ 8.925,3 , ó
t ệp 2.862,1 , ồng thủy s n 34,4 , t trồ ệp 15
ha, diệ í ừng 3.345,7 , ộ che phủ của rừ t 37,5 %.
* T , ă óa – ã i
- Về : Tổ ứ ( , , ) 7.140 con, tổn ầm
kho ng 38.000 con. Thu nh ầ 3 650 000 / / i
B í ã M É
(Thuận C , S La)
36. 25
s ng v t ch t tinh thần củ ợ i thiện. S hộ ó ức
s ở ếm 50% tổng s hộ.
- Về è : Tổng s hộ n è 2006 474 ộ chiếm 42%
tổng s hộ è ; 2007 ó 555 ộ chiế 40%, 2008 ó 556 ộ chiếm
41,5%; 2009 ó 575 ếm 41,5%.
X É ộ ó ị ộ , ở , ở h tầng kinh tế
ển nh ều kiện phục vụ kinh tế - ộ : ệ , ,
thủy lợ , ớc sinh ho , ng học gặp nhiề ó T liệ 2009 ổng s
ở t 38 ộ, chiếm 2,93% tổng s hộ S hộ ợc s dụ ện
ới qu 283 hộ chiếm 20,8%; s hộ ợc s dụ ớc sinh ho t hợp vệ sinh
chiế 90% ó 11/31 ợ ầ ó ểu
m , , ữ ù ặp nhiề ó
- Về ĩ ực kinh tế: Kinh tế củ ủ yế ệp, dịch vụ ển
, lẻ i s ụ thuộc chủ yế ộng s n xu t
ệ , ộ , ịch bệnh, diễn biến phức t
ộng trực tiế ến kết qu s n xu t của ng ị thu nh p th p, theo s liệu
th 2009, ổng s ợ ự 2009, ổng s ợng
ự 2009 t 221,83 t , 373 / /
- Về ĩ ự ội : S ng học thuộ p b ị ồ ó 1
T T, 1 ng THCS, 02 ng tiểu họ , 01 ng mầ X ó 01 m
y tế vớ 04 ng bệ t chuẩn qu c gia.
S hộ ị , 2006 ó 1 124 ộ, ế 2009
ó 1 293 ộ 169 ộ chiếm 15,03% (Gồm hộ mớ ự ộ ở
chung theo t ớ )
1.2.3.3. Đặc ểm v u ki n tự ê , - xã ộ xã Co Mạ, huy n Thuận
C âu, ỉ Sơ La
* Đặ m về ều ki n t
Vị í ịa ý
X ột ủ 6 ù ủa huyện Thu , ằm ở
í T c của huyệ , ện Thu ng 45 km. Co M
thuộ ù , ù , ặc biệ ó , ộ 134, 135 ủ í
37. 26
phủ với tổng diệ í ng 14.657,7 X ó ị í ị í ừ 210 17’30’’ ến 210
21’30’’ ĩ ộ B 1030 32’00’’ ế 1030 40’00’’ R ới củ :
- í : ớ
- í : ớ ề
- í T : ớ
- í : ới T
Địa ịa th
X ó ị t phức t p, bị chia c t bởi nhiề , ều khe
c lớn, phần lớ ị ( ó ộ cao so với mự ớc biể 1000 ),
diệ í t bằng chiếm tỷ lệ r t nh .
K í ậu
X mộ ó 2 ù õ ệ : ù ừ 5 ế 9, ù
từ 10 ế 4 ặc biệ , 2,3,4 ữ ó
x ừng nhiều nh t.
+ ợ 1500 7
ng 8, chiế 65 % ợ
+ ộ ẩ 85%, 90% 6 - 7.
+ Nhiệ ộ ừ 22 ến 28o
C.
+ S ù ng xu t hiệ 11 ế 3
+ S t hiệ , ó ợ é é 4 -
5 , ng xu t hiệ 12 ế 2
Địa ch a
- Về ịa ch : thuộ 2 ó í ến ch t với
: , , ệp th phiến th é , ch.
- Về : ó 2 í :
+ ù :
từ ộ cao 1.500 m – 2.000 m so với mặ ớc
biển, lo ếm tỷ lệ nh .
+ F ù ể
ặ ến ch
ng từ ộ 1 000 ến 1.500m so với
B í ã M
(Thuậ , S La)
38. 27
mặ ớc biển, t p trung phần lớn ở ộ í ủ
í t tầ ó ộ ừ 50 ến 1 , ộ d c mặ 35%
Th ă
Hệ th í , ng c n kiệt về ù , í ó 2 i
í i N T i N m Nhừ, i nh ng chỉ ó ều
ớ ù , ng h , ế ớc sinh ho ớc s n xu t
ệp về ù t lớn.
T Diệ í t tự ủ 14 657,7 , ó t
ệ 2 525 , ồng thủy s 21,89 , t trồ ệp 12 ha,
diệ í ừng 8.098,8 , ộ che phủ của rừ t 55,3%.
* Đặ m về kinh t - ã i
D c: T ị ó 3 ộc sinh s : ’ , T ,
T ó, ộ ’ ếm kho 80%, T ếm kho 15%,
D a :
- ộng: Tổ ị 5 605 i, sinh s ng trong
22 b n, vớ 2 803 ộng. M ộ 25 i/km2
. Tỷ lệ
s 3,2%
- ị ồ ều, t p trung nh t chủ yếu
ự ,
S n xu :
S n xu ệp chiếm tỷ lệ cao (94,5%), tỷ trọng s n xu ệ
nh , du lịch ch ể , ực nền kinh tế b ầu chuyển từ
tự cung tự c p sang s n xu ó
- Về trồng trọ : ồ í ồm N , , ớ ,
chủ yếu theo t ền th ng qu , t th ực
ầ 250 /
- Về : ồn thu nh p quan trọng sau trồng trọt của nhiều
hộ Tổ ( , ợ , ) 5 727 , ầ
8.366 con.
- Về s n xu ệ : ồng rừng: Mớ ợc thực hiện trong kho ng
10 ầ , ớ ầ t kết qu t , ến nay diệ í ồng mớ ợc
300 ừng.
39. 28
, ự ề ệ ự ủ ị ỉ S , ệ
, , ế ớ ặ ể ù ợ ớ ở , ể
ủ ù , c ị ó ều kiệ í ợ ù
h th Co M (Thu , S ), T T (Tuầ , ệ ), S
(T , ).
40. 29
PHẦN 2
VẬT LIỆU VÀ PHƢƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU
2.1. Vật iệu nghi n ứu, hóa hất, thiết ị
2.1.1. Vậ u
Chủng n m: Chủng n m NBRC 100741 Cordyceps militaris ợ c p bở
S ọ ộ V ệ ệ Ứ ụ (T
Biological Resource Center, National Institute of Technology and Evaluation (NBRC)).
Tằm/nhộng tằ (Bombyx mori-Linnaeus) ợc cung c p gi
bở T ứ ằ T ; ở ổ
phầ tằ ộ (Thị tr ng Mộ , ện Mộ , ỉnh
S ); i huyện Thu (S )
Nguy n iệu bổ sung: , ớc dừa, g o lứt.
2.1.2. H a c t bị
Hóa hất: cao n m men, pepton; KH2PO4, MgSO4.7H2O, HCl, KOH (Scharlau -
T ) cồn 90o
; 1 ( ổ phầ ợc V ế H )
Thiết bị: nồi h ù T – SS 325 (Tomy - Nh t B n), nồi h ù
SA300VF (Sturdy - ); ồng c ù ( - M ); ể
(Schott - ức); nhiệt ẩm kế (HTC - Trung Qu ); c ổn nhiệt SI-300 (JeioTech -
c); nồ ự ộng (YUIN – c); bộ h n gi t t
mở thiết bị ện (Panasonic - T ); ủ l -500
C (Panasonic - Nh t B n) tủ
s y (Heraeus - ức); ề ( – T ); Y 118 (T –
); ớ (V ệ ) í ẩn l c.
2.2. Phƣơng pháp nghi n ứu
2.2.1. P ơ g u ra, ảo
ọ ệ ớ ớ ề C. militaris
ể ( ồ ) í ệm trọ ểm c p N
ớc về N m học (Viện Vi sinh v t, Học viện Khoa học Trung Qu c)
chuyến t p hu n t i C ệ Sinh học Boshiyuan, Qu n Jinming,
Lishui, tỉnh Chiết Giang (Trung Qu c).
X ị ự ó ề ệ ự í ợ ồ C. militaris
ằ 3 ỉ S , ệ , ự :
41. 30
- ệ ề ế , í , ị ợ ở í ợ
ự T ,
- ệ ề ằ ợ ở 5000 ộ ộ 16 , 11
ệ ủ 3 ỉ S , ệ , , gồ ớ : T ế ế ế ,
ế ề ; ề ỉ ế ; ề
ự ằ ề ệ ự ủ S , ệ ,
ế ề ợ ở U ( ế ề – ụ ụ 1).
2.2.2. N ơ g ực nghi m
2.2.2.1. Ng ê cứu ặc ểm c a n m C. militaris
2.2.2.1.1 N ứ ặ m hi n vi c a n m C. militaris
ù ù , ần hệ sợi của n m, c y ch ể ĩ
Petri có ứ ể ng n ặ ĩ ều
kiệ ó , ệ ộ y 25o
n ợ ề ề
mặ ng th ĩ S ó, ù ỗ th ột kh i th ch
ặ ề mặt í ể í ều kiện 250
, ó
i gian một tuần. L ặ ểm
ghi nh n ợc.
2.2.2.1.2. N ứ ặ m c a n m C. militaris
(1) Tá t ADN
T ế ổi củ ( dụng phenol)
- ớc 1: L y kho ng 300mg hệ sợi n ỗi ng Eppendorf 2.0 ml.
- ớc 2: Bổ 250 µ 2X T (2% CTAB, 100 mM Tris-HCl, 1.4
M NaCl, 20 mM EDTA, pH 8.0) cho mỗi m u. S dụ ề ến khi m u
ồng nh t.
- ớc 3: Bổ 250 µ 2X T ỗi m ộn bằ V
- ớc 4: Ủ ở 65o
60 ớ ó
T ủ, trộ í t một lần bằ V
- ớc 5: Bổ ù ột thể í (500 µ ) - isoamyl alcohol (24 :
1) ỗi m u. Giữ chặt n c m ế ó ũ T ếp tục
l ị ể ũ ó
- ớ 6: ở 13 000 / 12 ịch nổi sang ng
eppendorf mới.
42. 31
- ớ 7: T i m u lần thứ 2, s dụ ù ột thể í :
(500 µ ) ầ ẽ ó í t bị ũ ó ở 13 000 / 7
T ần dịch nổi sau khi l ( ặp l ớ ừ 3 - 4 lần).
- ớ 8: ợ ợc. Bổ sung 2/3 thể í
giữ n ộn nh ó ể th y kết tủ ng. M ợ ể l nh qua
ở - 20o
C.
- ớc 9: Thu nh n kết tủ ằ ở 13.000
/ 7 i b isopropanol, giữ l i phần kết tủa. Bổ sung 1 ml
70% ỗi o c n th ở 13 000 /
7 , i b phầ ề mặt (lặp l i 2 – 3 lầ ) ể N ở nhiệ ọ
ù ổ 50 µ T (10 mM Tris-HCl, 1 mM EDTA,
pH 8) ỗi ng. B o qu n ở - 20o
ể phục vụ ứu tiếp theo.
(2) ứ
Tiế n ứng PCR theo Vilgalys et al. (1990): Ph n ứng PCR khuếc i 2
ù ụ ITS-5.8S (mồ ITS4 ITS5) T ầ t cho một ph n
ứ R (50µ ) ồ : R 25 µ , ỗi lo i mồ 1 5 µ (10 ), 2O
19 µ 3µ R ợ ặ ệt với 35 chu kỳ: (1)
n biế í : 94 15‖ (2) n b t cặ : 48 40‖ (3)
é : 72 1’20‖ T é ỗ ỗ 8’ ở
72oC. Sau khi ph n ứng PCR kế , ểm tra s n phẩ R 1%
chứa ethidium bromide với 80V trong 30 – 40
(3) í ADN
Gi ự ợc thực hiện bở , ỗ
ợc chuyển t i về ó ằng phần mề ể ịnh d ng file.
T ự ợc từ ồ ợ ợ ó ớ ể
ó ợ ự ồng nh t củ n gen, thực hiện trong phần mềm ClustalX
(Thompson et al 1997).
S ó, ự ồng nh ẽ ợc s dụ ể ế ự
ồng sẵ ó ( -NCBI-M ) ự ọ ữ ự
ồ ó ệ ề ầ ũ ể ụ í ệ
ự ế ó
43. 32
í ự gen sẽ ợc thực hiện trong phần mềm PAUP (Swofford,
2004), y í ế ó ặ ị ( ),
ế ó ợ í 1000 ầ ặ ết qu í ự gen sẽ
é ị ết lu n m i quan hệ giữ ứ , ế ó ợc
hiển thị bằng phần mềm Treeview.
2.2.2.2. Ng ê cứu xâ dự g u r uô rồ g C. militaris u ô ò g
í g
* T u a c c u t ả g n tạo nguồn gi ng n m C. militaris
cung c c o u r uô Đô g rù g ạ thảo u rữ gi ng
T í ghi m 1.1. T u a ô r ờ g d d ng cơ ản
ặc: C y ch ểm n m C. militaris 7
ng MPDA, PDA, MCM, SDA, CDA, CZYA, SDAY ó ổ sung 15g agar trong
ĩ (25 / ĩ ). Mỗ ức ng b í 30 ĩ , ặp l í ệm
3 lầ ặ í ệm ở 250
, ều kiện t i.
í , ị c, m ộ hệ sợi, kết c u hệ sợ ( ộ
x p) của khuẩn l c ở mỗi lo 15 y.
T í g m 1.2. T u a ộ pH
C y ch ểm n m C. militaris ng t ợ ịnh trong
T í ệm 1 với d ứu 3,0 - 4,0 - 5,0 - 6,0 - 7,0 - 8,0 - 9,0 ĩ
. Ở mỗi ức pH, b í 30 ĩ , ặp l í ệm 3 lầ ặ í ệm ở
250
, ều kiện t i.
í , ị c, m ộ hệ sợi, kết c u hệ sợ ( ộ
x p) của khuẩn l c ở mỗi ức sau 15 y.
Kết lu n pH t
T í g m 1.3. T u nhi ộ uô c y
C y ch ểm n m C. militaris ng t ợ ị í
nghiệm 1, ở pH t í ệm 2 ĩ ở d i nhiệ ộ 7 ± 0,50
C, 15 ±
0,5 0
C, 20 ± 0,50
C, 25 ± 0,50
C, 30 ± 0,50
C. Ở mỗi ức nhiệ ộ, b í 30 ĩ
Petri, lặp l í ệm 3 lần.
í , ị c, m ộ hệ sợi, kết c u hệ sợ ( ộ
x p) của khuẩn l c ở mỗi ức sau 15 y.
44. 33
Kết lu n nhiệ ộ t
Qua kết qu í ệ 1 1, 1 2, 1 3 ợ ng n m C.
militaris t ợc s dụ ể ữ gi ng n ( ng
ặc) hoặc t o nguồn gi ng n ( ng l ng) bổ ể m.
B o qu n gi ng n : ng nghiệm chứa gi ng n ần sau 4 – 5
y sẽ ợc b o qu n ở 4o
C trong tủ l nh, c y truyề ịnh kỳ 2 – 4 1 ần.
ng l : ó ổ ệ ó ứ
ó ầu que c ù ù , ần hệ sợi của
n ( ữ trong ng nghiệ ) R , é iệ ó , y gi ng n
ng l , ần tiế ẩn th n sao cho gi ng n ị í
ệ T ế c trong tủ ó ệ ộ ổ ịnh ở
25o
C, t ộ l 120 / , i gian l c 120 gi . M ộ hệ sợi cầ 2 105
CFU. Tiế ồng nh ng chứa hệ sợ ồng nh t, t ộ
120 000 / , 5 ớc khi bổ ể m.
* T u a c c u t d d ng ả g n s r ng c a h sợi
n m C. militaris
T í g m 1.4. T u a ợ g ờng glucose
C y ch ểm n m C. militaris ng 15g agar/L bổ sung nhộng tằm
80 / , cao n m men 8 g/L, pepton 8 g/L, MgSO4.7H2O 0,3 g/L, KH2PO4 1,0 g/L,
vitamin B1 0,05 g/L, pH t i ợ ng glucose í
nghiệ ợc b í : 0g/L, 5g/L,10g/L, 15g/L, 20g/L, 25g/L, 30g/L, 35g/L,
40g/L, 45g/L, 50g/L lầ ợ í ệu bở ứ í ệ 0, 1, 2, 3,
4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11 Ở mỗi thức ợ ng, b í 30 ĩ
Petri, lặp l í ệm 3 lầ ặ í ệm ở nhiệ ộ ệ sợi t ( í
nghiệm 1.3), ều kiện t i.
í của khuẩn l c, ị c, m ộ hệ sợi (+: m t
ộ , ++: ộ , +++: ộ cao), kết c u hệ sợ ( ộ x p) ở mỗ g
thức sau 15 y.
Kết lu ợ ng glucose t
T í g m 1.5. T u a ợng cao n m men
T ần củ ng gồ ó 15g agar/L bổ ng glucose ợc
t ( í ệm 1.4), nhộng tằ 80 / , pepton 8 g/L, MgSO4.7H2O 0,3 g/L,
45. 34
KH2PO4 1,0 g/L, vitamin B1 0,05 g/L, pH t m men. ợng cao n m
ợc b í : 0g/L, 5g/L, 10g/L, 15g/L, 20g/L, 25g/L, 30g/L, 35g/L,
40g/L, 45g/L, 50g/ ợ í ệu lầ ợ C0, C1, C2, C3, C4, C5, C6, C7, C8, C9,
C10. Ở mỗi ức ợng cao n m men, b í í 30 ĩ , ặp l í
nghiệm 3 lầ ặ í ệm ở nhiệ ộ ệ sợi t ( í ệm 1.3),
ều kiện t i.
í ủa khuẩn l , ị c, m ộ hệ sợi (+: m t
ộ , ++: ộ , +++: ộ cao), kết c u hệ sợ ( ộ x p) ở mỗ
thức sau 15 y.
Kết lu ợng cao n m men t
T í g m 1.6. T u a ợng pepton
T ần củ ng gồ ó 15g agar/L bổ ng glucose t ( í
nghiệm 1.4), cao n m men t ( í ệm 1.5), nhộng tằ 80 / , MgSO4.7H2O
0,3 g/L, KH2PO4 1,0 / , 1 0,05 / P ợc b í theo d
ợng : 0g/L, 5g/L, 10g/L, 15g/L, 20g/L, 25g/L, 30g/L, 35g/L, 40g/L, 45g/L,
50g/L, lầ ợ í ệ 0, 1, 2, 3, P4, P5, P6, P7, P8, P9, P10. Ở mỗi ức
ợng pepton, b í í 30 ĩ , ặp l í hiệm 3 lầ ặ í ệm ở ở
nhiệ ộ ệ sợi t ( í ệm 1.3), ều kiện t i.
í ủa khuẩn l , ị c, m ộ hệ sợi (+: m t
ộ , ++: ộ , +++: ộ cao), kết c u hệ sợ ( ộ x p) ở mỗ
thức sau 15 y.
Kết lu n về ợng pepton t
T í g m 1.7. T u ợng MgSO4.7H2O
T ần củ ng gồ ó 15 / , ng, cao n ,
t ( í ệm 1.4, 1.5, 1.6), nhộng tằ 80 / , KH2PO4 1,0 g/L, vitamin B1
0,05 g/L MgSO4.7H2O. MgSO4.7H2O ợc b í d i ợng :
0,5g/L; 1,0g/L; 1,5g/L; 2,0g/L lầ ợ í ệ 1, 2, 3, 4 Ở mỗi ức
b í í 30 ĩ , ặp l í ệm 3 lầ ặ í ệm ở ở nhiệ ộ
ệ sợi t ( í ệm 1.3), ều kiện t i.
í ủa khuẩn l , ị c, m ộ hệ sợi (+: m t
ộ , ++: ộ , +++: ộ cao), kết c u hệ sợ ( ộ x p) ở mỗ
thức sau 15 y y.
46. 35
Kết lu ợng MgSO4.7H2O t
T í g m 1.8. T u ợng KH2PO4
T ần củ ng gồ ó 15 / , ng, cao n m men, pepton,
MgSO4.7H2O ( í ệm 1.4, 1.5, 1.6, 1.7), nhộng tằ 80 / ,
B1 0,05 g/L KH2PO4 ợng KH2PO4 b í theo d ợng :
0,5g/L; 1,0g/L; 1,5g/L; 2,0g/L. Ở mỗi ức, b í í 30 ĩ , ặp l í
nghiệm 3 lầ ặ í ệm ở nhiệ ộ ệ sợi t ( í ệm 1.3),
ều kiện t i.
í ủa khuẩn l , ị c, m ộ hệ sợi (+: m t
ộ , ++: ộ , +++: ộ cao), kết c u hệ sợ ( ộ x p) ở mỗ
thức sau 15 y.
Kết lu ợng KH2PO4 t
T í g m 1.9. T u ợng vitamin B1
T ần củ ng gồ ó 15 / , ng, cao n m men, pepton,
MgSO4.7H2O, KH2PO4 ( í ệm 1.4, 1.5, 1.6, 1.7, 1.8), nhộng tằ 80
g/L vitamin B1 ợng vitamin B1 ợc b í theo d i: 0,05g/L; 0,1g/L;
0,15g/L; 0,2g/L. Ở mỗi ức b í í 30 ĩ , ặp l í ệm 3 lần.
ặ í ệm ở nhiệ ộ ệ sợi t ( í ệm 1.3), ều kiện t i.
í ủa khuẩn l , ị c, m ộ hệ sợi (+: m t
ộ , ++: ộ , +++: ộ cao), kết c u hệ sợ ( ộ x p) ở mỗ
thức sau 15 y.
Kết lu ợ ợng vitamin B1 t
T í g m 1.10. T u ợng nhộng tằ dâu
T ần củ ng gồ ó 15 / , ng, cao n m men, pepton,
MgSO4.7H2O, KH2PO4, vitamin B1 ộng tằ ợng nhộng
tằ ợc b í theo d i 0g/L, 50g/L, 100g/L, 150g/L, 200g/L, 250g/L, 300g/L,
350g/L, 400g/L, 450g/L, 500g/L. Ở mỗi ức b í í 30 ĩ etri, lặp l í
nghiệm 3 lầ ặ í ệm ở nhiệ ộ ệ sợi t ( í ệm 1.3),
ều kiện t i.
í ủa khuẩn l , ị c, m ộ hệ sợi (+: m t
ộ , ++: ộ , +++: ộ cao), kết c u hệ sợ ( ộ x p) ở mỗ
thức sau 15 y.
47. 36
Kết lu ợng nhộng tằ
* T u c c êu ả g n sự , r ng c a thể quả
n m C. militaris rê g ể bột nhộng tằm (nhộ g gạo lứt)
T ần g ể ợc s dụng ể y n m C. militaris gồm ợng
ng glucose t ( í ệm 1.4), ợng cao n m men t ( í ệm 1.5),
ợng pepton t ( í ệm 1.6), ợng MgSO4.7H2O t ( í ệm 1.7),
ợng KH2PO4 t ( í ệm 1.8), ợng vitamin B1 t ( í ệm
1.9), ợng nhộng t ( í ệm 1.10), pH t ( í ệm 1.2) g o lứt
(25 / ) ự ể ó í ớc 8x12cm, kh trù ở nhiệt
ộ 121o
C trong 25
ể sau kh ù ợ ể nguội, bổ sung 10 mL huyề ù ợi n m C.
militaris ợ ng l ợc t ( ục 4.2.2). ặt
n m trong t i ở ều kiện nhiệ ộ t ( í ệm 1.3) ến khi hệ sợi
phủ í ể.
Chuyể í ệ ều kiện chiế Tiế í ệ
ởng củ ếu t nhiệ ộ, ộ ẩ , ến sự
ởng của thể qu . Trong mỗ í ệ ,
ởng của thể qu ới ởng của từng yếu t q ỉ (*
):
1) Th thể qu ( ): ể qu xu t hiệ í ừ
ó ệ sợi phủ í ề mặ ể ặ ều kiệ í ệm
2) S ợng thể qu / : ếm từng thể qu
3) Kh ợng thể qu / ( ): ừng thể qu ỉnh kh ể,
kh ợng í ó ộ í 10-2
g
4) í ớc thể qu (chiề í ( )) Chiề : ừ ến
ầu thể qu
5) ng thể qu
6) c thể qu
7) ợng adenosin (mg/g)
8) H ợng cordycepin (mg/g)
9) Hiệu su ể qu : (s ể qu / tổng s
ứu) × 100
48. 37
T í g m 1.11. Ng ê cứu ả ng c a nhi ộ tới khả ă g
, r ng c a thể quả c a n m C. militaris rê g ể bột nhộng tằm
B í í ệm ở d i nhiệ ộ 7o
C, 15o
C, 20o
C, 25o
C, 30o
C. Ở mỗi nhiệ ộ,
b í 30 , ặp l í ệm 3 lầ ặt í ệm ở ộ ẩm
80%, ộ 500 lx, th i gian chiế ục 12/24 gi .
chỉ (*
).
Kết lu n nhiệ ộ t ởng của thể qu .
T í g m 1.12. Ng ê cứu ả ng c a ộ ẩm tới tới khả ă g
ể quả c a n m C. militaris rê g ể bột nhộng tằm
ộ ẩ í: B í í ệm ở d ộ ẩm 50%, 60%, 70%, 80%, 90%. Ở
mỗ ộ ẩm, b í 30 , ặp l í ệm 3 lầ ặ í ệm ở nhiệt t ,
ộ 500 lx, th i gian chiế 12/24 gi . ỉ (*)
ộ ẩ ể y: T ộ ẩ ể bằ h bổ
thể í ề ù ợi n ù ột kh ợng g o: 30, 40, 50, 60, 70,
80, 90, 100 / (25 ù i g o lứt).
Kết lu ộ ẩm t ể , ể qu , tổng hợ t ch t.
T í g m 1.13. Ng ê cứu ả ng c a g ới khả ă g
ể quả c a n m C. militaris rê g ể bột nhộng tằm
B í í ệm ở ( è è )
ộ 100 , 200 , 300 , 400 , 500 , 600 lx, 700 lx, 800 lx, 900
lx, 1000 lx. Ở mỗi lo ộ , í 30 , ặp l í
nghiệm 3 lầ ặ í ệm nhiệ ộ t , ộ ẩm t , th i gian chiế 12/24
gi . ỉ (*)
Kết lu n lo ộ cho n ể ,
ể qu , tổng hợ t ch t.
* T u c c u t ả g n sự r ng c a thể quả
n m C. militaris rê g ể tự ê ( ằm/nhộng tằ dâu)
T í g m 1.14. Ng ê cứu ơ g â ễm n m C. militaris t u
o ằm/nhộng tằ dâu
S dụng tằm tuổi 5; nhộng tằm tuổi 7, 8, 9, 10,11
CT1. Lâ ễm n m C. militaris o ằm/nhộng tằm bằ g ơ g gâ
CT 1-1 ằm s ù ề ù ợi n m tr 20
49. 38
CT 1-2 ộng tằm s ù ề ù ợi n 20
CT 1-3 ằm s ù ề ù ợi n 20 .
CT 1-4 ộng tằm s ù ề ù ợi n 20 .
ặt tằm/nhộ ụ ù Mỗ ặt 6 con.
Tằm/nhộng tằm ức CT 1-3 T 1-4 ợc kh ù ở nhiệ ộ
121o
, 15 , ể nguội ở nhiệ ộ ớ ễ ,
nhiễm tằm/nhộng tằ ù ợc tiế ủ c ọc.
Ở mỗ ức b í 30 , lặp l í ệm 3 lầ ặ í ệm ở nhiệt
ộ ệ sợi t ( í ệm 1.3), trong t ến khi xu t hiện hệ sợi phủ í
bề mặt m u. Chuyển m ều kiện chiế ộ 500 lx, th i gian
chiế 12/24 gi , ộ ẩm 80%, nhiệ ộ 25o
C.
T õ ỉ : Vị í ọc thể qu , í ớc thể qu (mm), kh ợng
thể qu (g), s ợng thể qu /con ở ứ
Kết lu ễm n m t , ồng th ũ ết lu ợ
thể ởng của n m C. militaris.
CT 2. Lâ ễm n m C. militaris o ằm/nhộng tằm bằ g ơ g ê
CT 2- 1: T 0,1 ề ù ợi n m C. militaris ới da tằm s ng
kh ù , ầu 3 mm.
CT 2-2: T 0,1 ề ù ợi n m C. militaris ới da nhộng s ng
ù , ầu 3 mm.
CT 2-3: T 0,1 ề ù ợi n m C. militaris ới da tằ
ù , ầu 3 mm.
CT 2-4: T 0,1 ề ù ợi n m C. militaris ới da nhộng tằ
ù ớ , ầu 3 mm.
ặt tằm/nhộ ụ ù Mỗ ặt 5 con.
Tằm/nhộng tằ ức CT 2-3 T 2-4 ợc kh ù ở ở nhiệ ộ
121o
, 15 , ể nguội ở nhiệ ộ ớ ễ ,
nhiễm tằm/nhộng tằ ù ợc tiế ủ c ọc.
Ở mỗ ức b í 30 , lặp l í ệm 3 lầ ặ í ệm ở nhiệt
ộ ệ sợi t ( í ệm 1.3), trong t ến khi xu t hiện hệ sợi phủ í
bề mặt m u. Chuyển m ều kiện chiế ộ 500 lx, th i gian
chiế 12/24 gi , ộ ẩm 80%, nhiệ ộ 25o
C.
50. 39
T õ ỉ : Vị í ọc thể qu , í ớc thể qu (mm), kh ợng
thể qu (g), s ợng thể qu /con ở ứ í ệm.
CT 3. Lâ ễm n C. ar ua ờ g êu a c a tằ dâu
Cho tằm ở ộ tuổi 1, 2, 3, 4, 5 ổi ợc phun huyền
ù ợi n T õ ỉ : Sự ể qu , vị í ọc thể qu , í
ớc thể qu (mm), kh ợng thể qu (g), s ợng thể qu /con ở ức
í ệm.
Kết lu ễm n m t , ồng th ũ ết lu ợc
tr ng ễm củ thể (nhộng hay tằm, kh ù ể
s ng) t ởng của n m C. militaris.
T í g m 1.15. Ng ê cứu x c ịnh gi ng tằ ù ợ c o g ê cứu
uô rồng n m C. militaris
S dụ nhiễm t ể ễm n m C. militaris ể
( ằm/nhộng tằ ) ợc t ( í ệm 1.14) của 2 gi ng tằ
é ằ é Mỗ ặt 5 con.
Ở mỗi gi ng tằm é é , b í 30 u, lặp l í
nghiệm 3 lần. ặ í ệm ở 250
C, trong t ến khi xu t hiện hệ sợi phủ í ề mặt
m u. Chuyển m ều kiện chiế ộ chiế , th i gian chiếu
, ộ ẩm, nhiệ ộ t .
T õ ỉ : Vị í ọc thể qu , kí ớc thể qu (mm), kh ợng
thể qu (g), s ợng thể qu / , ợ ở ức
Kết lu n về gi ng tằ ù ợ ồng n m C. militaris
thể tằm/nhộng tằ con.
T í g m 1.16. Ng ê cứu ả ng c a nhi ộ tới khả ă g
ể quả, ợng hoạt ch t c a n m C. militaris rê
tằm/nhộng tằm
S dụ ễm n m C. militaris t ( í ệm 1.14)
thể tằm/nhộng tằm của gi ng tằm t ( í ệm 1.15). Mỗ ặ 5 ặt
ều kiện t i, ở nhiệ ộ t ệ sợ ( í ệm 1.3)
ến khi xu t hiện hệ sợ ng. Chuyển hệ sợ ều kiệ é ,
ộ chiế 500 lx, ộ ẩm 80%. B í í ệm ở d i nhiệ ộ 7o
C, 15o
C, 20o
C,
25o
C, 30o
C. Ở mỗi ức nhiệ ộ, b í 30 , ặp l í ệm 3 lần.
51. 40
T õ ỉ : Th ể qu ( ); S
ợng thể qu /con; Kh ợng thể qu / ( ); í ớc thể qu ( ); ng
thể qu ; c thể qu ; ợ ( / ); ợng cordycepin (mg/g).
Kết lu n nhiệ ộ t ể , ể qu , tổng hợ
ho t ch t.
T í g m 1.17. Ng ê cứu ả ng c a ộ ẩm tới khả ă g ể
quả, ợng hoạt ch t c a n m C. militaris rê ằm/nhộng tằm
S dụ ễm n m C. militaris t ( í ệm 1.14)
ể tằm/nhộng tằm của gi ng tằm t ( í ệm 1.15). Mỗ ặt 5
ặ ều kiện t i, ở nhiệ ộ ệ sợi t ( í
nghiệ ến khi xu t hiện hệ sợ ng. Chuyển hệ sợ ều kiện chiế
bằ è , ộ chiế 500 lx th i gian chiế 12/24 gi , ở nhiệt
ộ t ( í ệm 1.17). B í í ệm ở d ộ ẩm 50%, 60%, 70%, 80%,
90%. Ở ức ộ ẩm b í 30 , ặp l í ệm 3 lần.
T õ ỉ : T ể qu ( ); S
ợng thể qu /con; Kh ợng thể qu / ( ); í ớc thể qu ( ); ng
thể qu ; c thể qu ; ợ ( / ); ợng cordycepin (mg/g).
Kết lu ộ ẩm t ể , ể qu , tổng hợ
ho t ch t.
T í nghi m 1.18. Ng ê cứu ả ng c a g ới khả ă g
ể quả, ợng hoạt ch t c a n m C. militaris rê
tằm/nhộng tằm
S dụ ễm n m C. militaris t ( í ệ 1 14)
ể tằm/nhộng tằm của gi ng tằm t ( í ệm 1.15). Mỗ ặt 5
ặ ều kiện t i, ở nhiệ ộ ệ sợi t ( í
nghiệ ến khi xu t hiện hệ sợ ng. Chuyển hệ sợ ều kiện nhiệ ộ t
ể qu ( í nghiệ 1 16), ộ ẩm t (1 17) í í ệm với
th i gian chiế 12/24 gi ới ởng của lo , ần
ộ :
CT 1 - Lo : 2 lo ( è è
led) ó ộ 700 lx.
CT 2 - ộ : 100 lx, 200 lx, 300 lx, 400 lx, 500 lx, 600 lx, 700 lx,
800 lx, 900 lx, 1000 lx.
52. 41
CT 3 – T ầ : ợc chiế ằ è ồ 750 ó
nh (gồ ó ó với tỉ lệ 1:2) mỗi
ó ó 0,05W ới 716 lx.
Ở mỗi ức b í 30 , ặp l í ệm 3 lần.
T õ ỉ : T ể qu ( ); S
ợng thể qu /con; Kh ợng thể qu / ( ); í ớc thể qu ( ); ng
thể qu ; c thể qu ; ợ ( / ); ợng cordycepin (mg/g).
Kết lu ộ ẩm t ể , ể qu , tổng hợ t ch t.
2.2.2.3. Ng ê cứu xâ dự g u r uô rồ g C. militaris u ô o
ạ u ực ợc ựa c
ợc thực hiệ ng l í ệ ều kiện
t ủ í ệ ( ứ ), ợ ể
vớ t lớ , ụ thể:
i ng trong nồ ự ộ ó í 10 í / ẻ.
t t ng: 500 /
t c y gi ng: 2000 /
ù th ợ ặt t 4 ị ể ó ều kiện tự ù
hợp với sinh t ở , ển của C. militaris R 100741 ợc lựa chọn t i 3
tỉ : , É (T , S ), T T (T ầ , ện
), S (T , )
ù th é , í , ó ệ í 30 m2
, ợc l p
ặ ề ệ ộ 2 chiề , 18 000 TU; ợc l ặt hệ th ng chiếu
ự ộng t t, mở (hệ th ó è ợc l ể m u);
ợc l ặt hệ th ng phun ẩ ( ) ự ộng (b í ồ ề ần )
Cô g ức i chứng
M ợ ặ ều kiện t ủ í ệm ( ều kiệ
ợ p qua kết qu í ệm ở t ó ều kiện ngo i c nh nh
ở ế ở , ển của C. militaris ở í ghiệm).
Cô g ức í g m
ợc thực hiệ ù th o. ng vớ 10
í / ẻ trong hệ th ự ộng (t T c).
S ợng m : 1500 / ợ ồ ặt m u.
53. 42
Á ù th : Á ng từ è 25w, ng
ộ chiế ( í ệm); Th i gian chiế : 12/24
Nhiệ ộ: ều chỉ ề ệ ộ cho nhiệ ộ t nhiệ ộ t
( í ệm).
ộ ẩ : iều chỉ ầ ớ ộ h n th i gian phun ẩm tự ộng
ộ ẩ t ộ ẩm t ( í ệm). T o
ng ẩ : ặ ù , ổ
ớc c trù , ể nguộ ữ , ằ
ớ ù ể m b ộ ổ í S dụ , õ ộ
nhiệt ẩ ể m b ếu t nhiệ ộ, ộ ẩ ợc ổ ịnh.
S p xế ể m u song song với , i diện với hệ th ề ệt
ộ. S p xếp m ể sao cho kho ữ ều nhau, m
b ợc nh ồ ề , ị che khu t, m b o cho nhiệ ộ th p
ợc len l ề ế u, m b ộ ẩ ế ựng
m ợ ồ ều.
ỉ ầ õ , ịnh:
T a , mậ , ị í, m , a
+ T ệ ợ ( ): í ừ ề ặ ể
+ ộ ệ ợ : ộ ,
+ Vị í ệ ợ : ớ ể
+ ( )
+ ộ ( )
T a , , , í a q :
+ T ể ( ): ể ệ í ừ
ó ệ ợ ủ í ề ặ ể ặ ề ệ , ệ ộ, ộ ẩ
+ S ợ ể : ế ừ ể
+ ợ ể : ừ ể ỉ ể, ợ
í ó ộ í 10-2
g.
+ í ớ ể :
ề : ừ ế ầ ể
í : ầ ế ệ ở ị í ½ ể
T ầ ó í q : h ợ
54. 43
T m q : ự ự ổ ặ ể ủ ể
( í ớ 7-8 , ớ ầ ể ể
ầ ); ự ự ế ộ ợ
ở ể ở ủ ể ệ ể
2, 4, 6, 7, 8, 9 ầ
T m q m m a: ị ự
í ế ứ ể ế
ứ ở , ể ủ ù R
100741 í ệ ợ ó ể ế ế í ệ
Hình 2.1 Sơ đồ bố trí thí nghiệm ở quy mô pi ot
2.2.2.4. Ng ê cứu xâ dự g u r uô rồ g C. militaris u ô ộ g a
Lựa chọn hộ gi ù th o s ng ở ó ều kiện tự
í ớ ở , ển của C. militaris.
- T T dụ ều kiện nhi ộ, g ự ê , ộ ẩ â
tạo: ớ ( ớ , ệ ộ ho ự )
- T õ , ị ỉ :
+ Thể qu : s ợng, kh ợng,
í ớc.
+ Thu ho ch
+ P í ợc
- T õ , ị ỉ :
+ Hệ sợi: Xu t hiện,m ộ, vị í
+ Thể qu : , ợng,
kh ợng, í ớc.
+ Thu ho ch
+ í ợc
ặt mẫu tại á nhà nuôi tại địa phƣơng
( 700 - 800 lx, nhiệ ộ 20-25o
, ộ ẩm 80-90%, th i gian chiế 12 /24 )
- T õ , ị ỉ :
+ Thể qu : , ợng,
kh ợng, í ớc.
+ Thu ho ch
+ í ợc
T o nguồn gi ng Cordyceps militaris NBRC 100741
(T i PTN)
Bổ sung gi ng Cordyceps militaris R 100741 ể g o lứt + nhộng tằm
(*)
ợc chuẩn bị sẵn (T i PTN)
Công thứ thí nghiệm 2
ặt m u trong t i (5-7
) ở nhiệ ộ 20-25o
C
ến khi xu t hiện hệ sợi.
(Tại PTN)
Công thứ thí nghiệm 1
- ặt m u trong t i (5-7 )
ở nhiệ ộ 20-25o
ến khi
xu t hiện hệ sợi.
- 700 -
800 lx, nhiệ ộ 20-25o
, ộ
ẩm 80-90%, sau 7-10
xu t hiện thể qu .
(Tại PTN)
Công thứ thí nghiệm 3
ặt m u trong t i (5-7 ) ở nhiệt
ộ 20-25o
C.
( ƣa đến á nhà nuôi tại địa
phƣơng ngay sau khi cấy giống)
55. 44
- T T dụng nhi ộ tự ê , g ộ ẩ â ạo:
+ é , ó ệ í 30 2
, ó , ó ệ th ng c a sổ mở t ể
l y nhiệ ộ từ ng tự
+ ợc l ặt hệ th ng chiế ự ộng t t, mở (hệ th ó è
ợc l ể m ) Á ng từ è 25w, 700 - 800 lx, th i
gian chiế 12/24
+ S dụng hệ th ó ể t ó ộ ẩm ổ ịnh 80 - 90%.
S p xếp m ể sao cho kho ữ ều nhau:
+ m b ợc nh ồ ề , ị che khu t.
+ m b o cho nhiệ ộ th ợc len l ề ế u
Hình 2.2. Sơ đồ á ƣớc tiến hành và ố trí thí nghiệm nuôi trồng C. militaris
quy mô hộ gia đình
ƣa đến á gia đình tại địa phƣơng
( 700 - 800 lx, th i gian chiế 12 /24 ,
ộ ẩm 80-90%, nhiệ ộ tự )
ƣa đến á gia đình tại địa phƣơng
( , ệ ộ tự , ộ ẩm 80-90%)
- T õ , ị ỉ :
+ Thể qu : s ợng, kh ợng,
í ớc.
+ Thu ho ch
+ í t ợc
- T õ , ị ỉ :
+ Hệ sợi: Xu t hiện,m ộ, vị í
+ Thể qu : , ợng,
kh ợng, í ớc.
+ Thu ho ch
+ í ợc
- T õ , ị ỉ :
+ Thể qu : , ợng,
kh ợng, í ớc.
+ Thu ho ch
+ í ợc
Thí nghiệm 3
M u y gi ể
Thí nghiệm 2
ặt m u trong t i (5-7 ) ở
nhiệ ộ 20-25o
ến khi xu t
hiện hệ sợi. (Tại PTN)
Thí nghiệm 1
- ặt m u trong t i (5-7 ) ở nhiệ ộ 20-25o
C
ến khi xu t hiện hệ sợi.
- 700 - 800 lx, nhiệ ộ 20-
25o
, ộ ẩm 80-90%, sau 7-10 t hiện thể
qu .
(Tại PTN)
Bổ sung gi ngCordyceps militaris R 100741 ể g o lứt + nhộng tằm
(*)
ợc chuẩn bị sẵn (T i PTN)
T o nguồn gi ng Cordyceps militaris NBRC 100741
(T i PTN)
56. 45
T ó, ó ứ í ệm sau:
+ ứ í ệm TN1-1: T 1 + ế ị
ều kiện nhiệ ộ tự , 700 – 800 lx, th i gian chiế 12 /24 , ộ
ẩm 80-90%.
+ ng thứ í ệm TN1-2: T 1 + ế ị
ều kiệ , ệ ộ, ộ ẩm tự
+ ứ í ệm TN2-1: T 2 + ế ị
ều kiện nhiệ ộ tự , 700 - 800 lx, th i gian chiế 12 /24 , ộ
ẩm 80-90%.
+ ứ í ệm TN2-2: T 2 + ế ị
ều kiệ , ệ ộ, ộ ẩm tự
+ ứ í ệm TN3-1: T 3 + ế ị
ều kiện nhiệ ộ tự n , 700 - 800 lx, th i gian chiế 12 /24 , ộ
ẩm 80 - 90%.
+ ứ í ệm TN3-2: T 3 + ế ị
ều kiệ , ệ ộ, ộ ẩm tự
- ng vớ 10 í / ẻ trong hệ th ự ộng (t i PTN
T c).
- S ợng m : 1500 / ợ ồ ặt m u.
C c c ỉ êu c g
+ T , ộ, ị í, , ộ ủ ệ ợ
T ệ ợ ( ): í ừ g ề ặ ể
ộ ệ ợ : ộ ,
Vị í ệ ợ : ớ ể
( )
ộ ( )
+ T , ợ , ợ , í ớ ủ ể
T ể ( ): ể ệ í ừ
ó ệ ợ ủ í ề ặ ể ặ ề ệ í ệ ( , ộ ẩ ,
ệ ộ ự ; , ộ ẩ , ệ ộ ự )
S ợ ể : ế ừ ể
ợ ể : ừ ể ỉ ể, ợ
í ó ộ í 10-2
g.
57. 46
í ớ ể :
ề : ừ ế ầ ể
í : ầ ế ệ ở ị í ½ ể
+ T ầ ợ ó í ợ ệ ể : ợ denosin
+ T ể ể : ự ự ổ ặ ể ủ ể
( í ớ 7-8 , ớ ầ ể ể
ầ ); ự ự ế ộ ợ
ở ể ở ủ ể ệ ể 2, 4, 6, 7,
8, 9 ầ
+ T ể ồ ù ợ ù : ị ự
í ế ứ ể ế .
2.2.2.5. X c ịnh thờ ểm thu hoạch ảo uả Đô g rù g ạ thảo C. militaris
Thu hoạ h: X ị ề ể , ầ ể , ể ,
ợ 2, 4, 6, 7, 8 9 ầ í ừ
k ệ ể
Bảo quản: X ị ỉ ợ ( ), í ớ ( ), ,
ể , ợ ớ
ở ệ ộ cao ( V ớ , 1999) ( ),
ề ệ ó ặc ó .
2.2.2.6. P ơ g â íc a c ro g Đô g rù g ạ ảo
Đị ợ g cordycepin ade o ro g Đô g rù g ạ ảo ằ g ơ g
ắc í ỏ g u ă g cao HPLC (High Performance Liquid Chromatography)
T ợ ớ ới một s ổi nh ù ợp
vớ ều kiệ í ệm (Mao et al. (2005)).
Đị ợng cordycepin
M u chuẩ : ( 3394, S , S ) ợ ớc c t
ồ ộ ồ 5, 10, 12 5, 25, 50 100 μg /mL
ể l ng chuẩn.
M ứu (thể qu ) ợ 1 i 85o
C ộ ẩm 20%, ó
nghiề ộ 1 ộ 20 ớc c 1 i 50o
em ly
4000 15 i 4o
C. L y dịch nổi, lọ ọc 0,45 μm
ợ ù ể ệ th ng HPLC.
58. 47
Nồ ộ ợ ị ợng bằng s l ng hiệ
Agilent 1260 infinity. Cộ í : ột RP C18 Elips 18 (4 6 250 , í
ớc h t 5 μm). Nhiệ ộ cộ ở 25
ộng gồ ớc c ới tỷ lệ 87:13 (v/v). T ộ :
1 / UV-VIS, ớ ó 260 T ể í 10 μ
Đị ợng adenosin
M u chuẩn adenosin: Adenosin (A9251, S , S ) ợ
90% ồ ộ ồm 10, 20, 40, 60, 80
100 μg/mL ể l ng chuẩn adenosin.
M ứu (thể qu ) ợ 1 t i 85o
C ộ ẩm 20%, ó
nghiền t ộ 1 g bộ trong 10 ml methanol 90% rồ , ặt, l ĩ,
ồ 30 , ể , i, bổ sung kh ợ ị m ằng
methanol 90%, l ĩ 4000 15 i 4o
C. L y dịch
nổi, lọc qua m ọc 0,45 μ ợ ù ể ệ th ng HPLC.
Nồ ộ adenosin ợ ị ợng bằng s ng hiệ
Agilent 1260 infinity. Cộ í : ộ R 18 18 (4,6 250 , í
ớc h t 5 μm ). Nhiệ ộ cộ ở 25 .
ộng gồ ớc c ( ẩn HPLC) với tỷ lệ 87:13 (v/v).
T ộ 1 / UV-VIS, ớ ó 260 T ể í 10 μL.
Dựng lầ ợ ng chuẩ ị ữa
diệ í ỉnh theo nồng ộ củ . Kh ộ ủ ng
chuẩn bằng m u chuẩn cordycepin 20 μ / u chuẩn adenosin 20 μg/ml.
2.2.2.7. P ơ g â íc c c c c (Viện Thực phẩm chứ )
í , ằ
í é , ằ / S
í β- ằ ộ ( – Ireland).
í ợ ằ ứ
ù ợ í ằ
ổ S ( c Absorption Spectrophotometric).
2.3. Thu thập và x í số iệu
2.3.1. T u ậ u
ệ í ệ ợ é ở ĩ ,
ủ ó ứ ự ế ự ệ í ệ
59. 48
S ệ ề í ợ , ủ ( ệ ộ , ệ ộ , ệ ộ
, ổ , ộ ẩ , ộ ặ ể ế ặ ệ , ):
í ệ í ợ ủ ự T ( ặ S , ỉ
S ), í ợ ủ ự ( ặ T ị S , tỉ ).
S liệu ở ộ ợ é qua hệ th ng cộ
t ị (phụ lục 2), ặ ù th o. ộ
ợc t p hu ể õ , ở , ển củ ù th o.
Nh í n xu ợc thiết kế ể õ ở , ển củ ù
h th o. Việ õ , é ỉ ở ủ ù
ợc thực hiện theo m u (Phụ lục 3).
2.3.2. Xử í u
S liệ ợc x í ần mềm Iristat 4.0. Kết qu ợ ới d ng
± S S ợc s dụ -student.
60. 49
PHẦN 3
KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU VÀ BÀN LUẬN
3.1. ẶC IỂM CỦA NẤM C. militaris NBRC 100741
3.1.1. Kết quả nghi n ứu đặ điểm phân t và hiển vi ủa nấm C. militaris NBRC
100741
3.1.1.1. Ng ê cứu ặc ểm hiển vi c a n m C. militaris
Kết qu ứ ặ ể ển vi cho th y cu ặc
của tr í ủa n m C. militaris í ó ầu dục
ng n, cầ ầ 5 y.
Tế d ng thể ( ), ( 3 1 )
t , ộc hoặc ph , ặ ó i mộ ể
cu ( ) ợ 5 y.
Hình 3.1. Hình ảnh cuống sinh ào t (A) và
ào t của nấm C. militaris (B)
của C. militaris R 100741 ó ầu dụ ( 3 1 B), vớ í
ớ 5 ~ 7 × 2 ~ 2,5μ , í ớ ặ ểm củ í
ứ ù ợp vớ ặ ủ C. militaris vớ ứu
của Shrestha et al. (2005).
3.1.1.2. uả g ê cứu ặc ể â ử c a C. militaris NBRC 100741
ứ ặ ể ủ C. militaris R 100741 ợ ự
ệ ể ầ ế sau khi , ế
ằ ể ộ ầ ủ
ế ế ủ ủ ứ ợ ể ệ 3 2.
A B
63. 52
, c ế ứ ừ ặ ể , ẩ R
ự DN 5,8S ribosom ề ẳ ị ự ầ ế ủ ủ ứ
ủ ứ ầ ợ ứ
3.1.2. Kết quả tối ƣu hóa á yếu tố ảnh hƣởng đến tạo nguồn giống nấm C.
militaris cung cấp ho quá trình nuôi ông trùng hạ thảo và ƣu trữ giống
3.1.2.1. T u a ô r ờ g d d g cơ ản
ếu t quan trọng nh t quyế ịnh sự ể
n ng t ng n ở ển
m nh nh t.
Tiế y n m C. militaris 7 ng MPDA, PDA, MCM, SDA,
CDA, CZYA, SDAY trong th 15 ể ị y t .
Kết qu ứ ợc thể hiện ở b 3 1 3 5.
Bảng 3.1. Ảnh hƣởng của á môi trƣờng nuôi ấy đến sinh trƣởng,
phát triển của nấm C. militaris
TT Môi trƣờng Mật độ hệ s i Kết cấu s i nấm Sắc tố
1 MPDA +++ V t
2 PDA +++ Tr
3 MCM +++ V t
4 SDA +++ V
5 CDA +++
6 CZYA +++ V t
7 SDAY +++ R m
0
5
10
15
20
25
30
35
40
45
50
SDAY CZYA CDA SDA MCM PDA MPDA
ƣờngkínhkhuẩnạ(mm)
Môi trƣờng
Hình 3.5. Biểu đồ kí h thƣớc khuẩn lạc nấm C. militaris
tr n á môi trƣờng
64. 53
Kết qu ở b 3 1 3 5 cho th y n m C. militaris ở , ển
ừng lo 7 ứ S ự
ởng của hệ sợi n , n th y:
T ng SDA, n m C. militaris ởng yếu nh S 15
c í ủa khuẩn l 28,5±0,32 ệ sợi n m r ,
tr ng, tiết s c t
T ng SDAY, n m C. militaris ởng yế S 15 y,
n í ẩn l 33±0,68 , ệ sợi n
x ng, m ộ hệ sợ , ết s c t y.
T ng MPDA n ở í ẩn l
35±0,24 ệ sợi r , S 15 y, xu t hiện s c t
y do hệ sợi n m tiết ra.
T ng CDA, n m mọ ó ệ sợ , , í
ẩn l 34±0,13
T ng CZYA, n m C. militaris ển m í
ẩn l c n 41±0,51 ệ sợ ồng nh t, tiết s c t t.
T ng MCM, n ển ở mứ ệ sợ ng, r t
, ề y xu t hiện s c t í
ẩn l 34±0,45
T ng PDA, n m C. militaris ởng m nh nh í
ẩn l c n 46± 0,15 ết qu ó ể ng PDA ó ủ
ầ ỡng ự ở ển của n m trong tự
ề mặt th y sợi n , n, mọc chằng
chị ặt mặt th ặt sau th y s c t của n ó
Kết qu củ í ệm thể hiện ở 3 6.
Hình 3.6. Hình thái khuẩn lạc nấm C. militaris (A) và sắc tố do hệ s i nấm
C.militaris (B) tiết ra tr n á oại môi trƣờng (Tỉ lệ: 60mm)
PDA MPDA CDA
SDAY
MCMSDACZYA
PDA MPDA CDA
SDAY
MCMSDACZYA
65. 54
y, n m C. militaris ở é ở ng CDA, MPDA,
SDA, SDAY, t ộ sinh tr ở ở ZY ,
ng t ở ó, ợc chọ ể
ữ gi ng n m C. militaris.
Trong 7 lo ợc th nghiệ , n th y hệ sợi n ,
m ộ hệ sợ ết s c t m nh ng SDAY. Kết qu ứu
ũ ù ợp với kết qu ứu của Shretha et al. (2006). ng SDAY
ợc s dụ ể y l ng thu hệ sợ ồng th ợc bổ
o ồng t o thể qu n m C. militaris.
3.1.2.2. K t quả g ê cứu ả ng c a ộ H ô r ờ g uô c y tới sự sinh
r ng c a h sợi n m C. militaris
y n m C. militaris ng PDA ở một s d i pH: 4,0; 5,0; 6,0;
7,0; 8,0; 9,0 X ị í ủa khuẩn l , ặ ể
s c t , ệ sợi n m C. militaris sau 15 y.
Kết qu ứ ợc thể hiện ở b 3 2 3 7.
Bảng 3.2. Ảnh hƣởng của pH đến sự phát triển của nấm C. militaris
TT pH Mật độ hệ s i Kết cấu s i nấm Sắc tố Khả năng phát triển
1 4,0 +++ Yếu
2 5,0 +++ R V t T
3 6,0 +++ R V T
4 7,0 +++ V t M nh
5 8,0 +++ V t T
6 9,0 +++ V m T
0
10
20
30
40
50
60
4 5 6 7 8 9
ƣờngkínhkhuẩnạ(mm)
pH
Hình 3.7. Biểu đồ đƣờng kính khuẩn lạc nấm C. militaris ở dải pH 4-9
66. 55
Kết qu ở b 3 2 3 7, cho th y:
Ở pH = 4, n m C. militaris ởng ch m nh t sau 15 ng
í ủa khuẩn l 53,7±0,56 ẩn l c n ó , ,
ết s c t .
Ở pH = 5, n ởng m , í ẩn l 70,98±0,48
mm. Hệ sợi n ng, r , ết s c t t.
Ở pH= 6, n ởng m , í ẩn l ợc sau 15
70,84±0,72 ệ sợ ng, r , ết s c t
Ở pH = 7, n m C. militaris ởng m nh nh t với í ủa
khuẩn l 73,36±0,35 ệ sợi n x , ng, tiết s c t nh t.
Ở pH = 8, n ởng ở mứ , í ẩn l c
ợ 69,58±0,60 ẩn l , ng, tiết s c t t.
Ở pH = 9, n ởng ở mứ í ẩn l
58,1±0,19 ệ sợi n , ng, tiết s c t ó m.
Sự biểu hiệ ề ặ ểm của hệ sợi n m C. militaris õ ở
3 8.
Hình 3.8. Sắc tố do hệ s i nấm C. militaris tiết ra ở á độ pH khá nhau
(Tỉ lệ: 40mm)
, = 7 í ợp cho n ở ển, kết qu ù
hợp vớ ứu của Lee et al. (2013) với kết lu n n ển t
ng trong kho ng 6 – 7 T , ứu của Jea et al., (2006)
th ể nhiều chủng n m C. militaris (EFCC C-5736, EFCC C-
5941, EFCC C-5976, EFCC C-6040, EFCC C-6849, EFCC C-7268, EFCC C-7342,
EFCC C-7992, EFCC C-8027 F -8549) ó ừ 5,6 – 6. Sự ệ
ó ợc do sự nhau về chủng n m.
pH=4 pH=5 pH=4
pH=7 pH=8 pH=9
67. 56
3.1.2.3. K t quả g ê cứu ả ng c a nhi ộ uô c y tới sự r ng
c a h sợi n m C. militaris
ứu, nh n th y ở ệ ộ , ởng của
n m C. militaris ết qu ứ ợc thể hiện ở b 3 3 3 9.
Bảng 3.3. Ảnh hƣởng của nhiệt độ đến sinh trƣởng của nấm C. militaris
TT
Nhiệt độ
(0
C)
Mật độ
hệ s i
Kết cấu
s i nấm
Sắc tố
Khả năng
phát triển
1 7 +++ B Yếu
2 15 +++ B V r t nh t T
3 20 +++ R V M nh
4 25 +++ V M nh
5 30 - ển
Hình 3.9. ƣờng kính khuẩn lạc nấm C. militaris ở á nhiệt độ khá nhau
Qua kết qu thể hiệ 3 3 3 9, n m C. miltaris ởng t t nh t
ở 200
25o
S 15 , í ẩn l ủa n m lầ ợt
46,76±0,58 46,34±0,23 . Hệ sợ , ng, tiết s c t
ở 20o
C, trong khi ở 25o
C, bề mặt sợi n , ở mặt sau xu t hiện
s c t
Ở 7 0
C, n ởng yế í ẩn l 26,7±0,12
Hệ sợi của khuẩn l , , ết s c t .
Ở 150
C, n ởng t , í ẩn l 39,62±0,36
mặ ớc khuẩn l c th y hệ sợ , ặt sau khuẩn
l c t t nh t.
68. 57
Ở 300
C, n m C. militaris ển.
Kết qu củ í ệm sự ển của n m C. militaris d i nhiệ ộ
nhau thể hiện ở 3.10.
Hình 3.10. Kí h thƣớc khuẩn lạ (A) và sắc tố do hệ s i nấm C. militaris tiết ra (B)
ở á nhiệt độ khá nhau (Tỉ lệ: 50mm)
y, n m C. militaris ởng t t nh t ở nhiệ ộ 20 – 25o
C. Kết qu
ù ợp với những s liệ ứu của t Ph m Quang Thu (2006,
2009), Ph m Thị T ù (2010), Shrestha et al. (2006), Keawsompong et al. (2009).
3.1.3. Kĩ thuật nhân giống
3.1.3.1. N â g g rê ô r ờ g rắ
ế ứ ợ ở 3 1 2, ủ ứ ợ ó
( ĩ ặ ệ ), ề ệ
ó , ệ ộ 250
S 48 , ầ , ở
ẩ 5 ù ù , ầ ệ
ợ ủ , ể ĩ ó ứ ể
ặ ĩ ề ệ ó , ệ ộ 250
C.
S 15 , í ớ ẩ 55 – 60 mm.
ế ể ể ủ ứ ầ ,
ở ở ề ệ , ợ ể
ệ ụ ụ ứ ế
T ế ụ , ù ù , ầ ệ ợ ủ , ể
ệ ó ứ ể ặ ệ
ề ệ ó , ệ ộ 250
C. Sau 5 – 7 , ệ ợ ẩ
ủ í ề ặ ệ ( 3 11)
70
C
300
C
250
C
150
C
200
C
70
C
300
C
250
C
150
C
200
C
69. 58
Hình 3.11. Kĩ thuật ấy nấm C. militaris (A) và á ống nghiệm ảo quản nấm (B)
3.1.3.2. N â g g rê ô r ờ g ỏ g
ó ể ợ ụ , S Y ặ ớ ừ
ù ù , ầ ệ ợ ủ ( ữ ệm)
T ế ủ ở
250
, ộ 120 / S 5 – 7 , ệ ợ ở
, ó ể ằ ể ừ
ụ ó ứ ề ệ ợ ầ ( 3 12)
Hình 3.12. Kĩ thuật nhân giống C. militaris trong môi trƣờng ỏng
A – m m ; – N ậ ; –
H a 5 – 7
3.1.3.3. Bảo uả guồ g g C. militaris NBRC 100741
* Bảo uả g g C. ar rê ô r ờ g rắ
ệ ứ ầ 5 - 7 ẽ ợ
ở 40
ủ ề ị ỳ 2 - 3 ộ ầ
* Bảo uả g g C. ar ro g ô r ờ g ỏ g
ứ 5 - 7 ,
ế ợ ụ ó ể ở 20 - 250
, ề ệ
ó S ụ 7 ế
A B
A B C
70. 59
* B o qu n gi ng C. militaris ằ á -800
C
C ộ ế ứ ệ ợ C. militaris
ự , ủ 10% ù ế ,
parafilm, , ủ , ừ ừ
ứ ệ ộ 50
C, -250
C, -550
ớ ộ -10
/ ặ -200
C tron 3 , ó
ể ủ -800
C.
3.2. KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU XÂY DỰNG QUI TRÌNH NUÔI TRỒNG NẤM
C. militaris Ở QUI MÔ PHÕNG THÍ NGHIỆM
3.2.1. Kết quả nghi n ứu sinh trƣởng, phát triển của nấm C. militaris tr n giá thể
bột nhộng tằm
3.2.1.1. T u c c u t d d ng ả g n sự r ng c a h sợi
n m C. militaris rê g ể bột nhộng tằm
Nếu hệ sợi n ợ ở ỡng t , ó ở
ởng t ủa thể qu .
Mụ í ủ ứ ằm t ó ầ ng dinh
ỡng bổ thể g o lứt, t o ra s n phẩ ù th o C. militaris ó
ợ ủ R 100741 ó ể ợc.
3.2.1.1.2. T m ng glucose
Carbohydrat ồ ồ ồ ợ ọ ể
C. militaris. T ồ : , , , ,
ứ ồ ẽ í ợ
C. militaris ể ợ ợ (W ,2014)
ra, n m C. militaris ó dụ ồn carbon tự
ũ ề ứng t C. militaris ó ệ ể phục vụ
mụ í ở ển củ
Theo Wen et al. (2014), , , ợc th nghiệ ể ều
tra ởng của nguồn car ể qu n xu ng chứa
amidulin s n xu t s ợng thể qu cao nh t, tiế í
ũ ề é ủ , ng
ợc s dụ ể n xu ó ệp.
ồn cung c í ự ở ển của
n m C. militaris ể ứu ởng củ ợ i với sự
71. 60
ển khuẩn l c n m C. militaris ế ứ ng
chứ ếu t í ệm (yếu t nền) bổ sung nhộng tằ 80 / , m
men 8 g/L, pepton 8 g/L, MgSO4.7H2O 0,3 g/L, KH2PO4 1,0 g/L, vitamin B1 0,05
g/L, 15 / ợ í ệ ợc b
í : 0g/L, 5g/L,10g/L, 15g/L, 20g/L, 25g/L, 30g/L, 35g/L, 40g/L, 45g/L,
50g/L lầ ợ í ệu bở ứ í ệ 0, 1, 2, 3, 4, 5, 6,
7, 8, 9, 10 ặ í ệm ở nhiệ ộ ệ sợi t (20 – 250
C),
ều kiện t i.
m bằng m ng về ặ ể : ệ sợi n m, s c t
khuẩn l c tiế y, ta th ĩ ó ệ sợi n m tr ng,
ề mặ , í ẩn l c n ết s c t
V , ể chọ ợ ợ ng t ự ộ lớn của
í ẩn l í ẩn l , é i kết qu chụp nh
khuẩn l c của n m C. militaris sau 15 y.
Kết qu ứ ợc thể hiện ở 3 13.
68
70
72
74
76
78
80
82
0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
ƣờngkínhkhuẩnạ(mm)
Lô thí nghiệm
Hình 3.13. Kí h thƣớc của khuẩn lạc nấm C. militaris ở hàm ƣ ng đƣờng khá nhau
Kết qu 3 13 cho th y n m C. militaris ể ở
ợ S ự ởng của n m sau 15 ,
n th y:
Ở ứ 0, ổ ng (0g/L), n ở é
nh í ẩn l t 72,43±0,22
Ở ứ 1, 2, 3, 4, 6, 7, 8, 9, 10 ởng ở mức
í ẩn l c n m C.militaris từ 79,28±0,34 ế 80,56±0,10
mm. Hệ sợi n , ớt, ng , t hiện s c t .
Công thứ thí nghiệm
72. 61
Ở ứ 5, ó ứa 25 / ng n ởng m nh sau
ứ 21 y hệ sợi ng n, m ộ hệ sợ , ồng nh ng
í ẩn l 80,75±0,03
Qua kết qu , ợ ng glucose t bổ sung ể m
C. militaris 25 g/L.
S ới kết qu ợ ng bổ ể y n m của Das
(2010) (86,2 / ); T (2014) (15 / ); W (2014) (40 / )
ợ ứ ở mứ Sự ệt , ó ể
nhu cầu s dụng nguồn cacbon của chủng n m C.militaris R 100741 ới
chủng n ứu.
3.2.1.1.3. T m ng cao n m men
ó ọ ự ộ ế ầ í
củ Cordyceps ó ụ ồ
ữ T , ồ í ợ ự ở ể
ữ , , ộ ằ … ợ
ồ C. militaris ế ợ ề
ẽ ệ ó ể ể ( , 2000,
Kobayasi Y.,1941).
Theo W (2014), ể y n m C.militaris cần nguồn
ổng hợ ó ể bổ sung bằng một trong hai ch
n m men, pepton hoặc sự kết hợp của hai ch t.
ể ứu ởng củ ợng cao n i với sự ởng
của hệ sợi n m C. militaris ế ứ ó ếu t
nề (T í ệ 1 5), 25 / , ớ ợng cao n
0 / , 5 / , 10 / , 15 / , 20 / , 25 / , 30 / , 35 / , 40 / , 45 / , 50 / ợ í
hiệu lầ ợ C0, C1, C2, C3, C4, C5, C6, C7, C8, C9, C10 m bằng m t
ng về ặ ể c t , ệ sợi n , í ẩn l c
n m C. militaris sau 15 y.
Kết qu ứ ợc thể hiện ở 3 14 3.15.