Nhận viết luận văn Đại học , thạc sĩ - Zalo: 0917.193.864
Tham khảo bảng giá dịch vụ viết bài tại: vietbaocaothuctap.net
Download luận văn thạc sĩ với đề tài: Nghiên cứu và phát triển máy gọt dừa tự động để phục vụ xuất khẩu, cho các bạn làm luận văn tham khảo
Download luận văn đồ án tốt nghiệp với đề tài: Thiết kế kĩ thuật - tổ chức thi công đoạn cổ giếng nghiêng chính Khe Tam công ty than Dương Huy - Vinacomin, cho các bạn làm luận văn tham khảo
Nhận viết luận văn đại học, thạc sĩ trọn gói, chất lượng, LH ZALO=>0909232620
Tham khảo dịch vụ, bảng giá tại: https://baocaothuctap.net
Nhận viết luận văn Đại học , thạc sĩ - Zalo: 0917.193.864
Tham khảo bảng giá dịch vụ viết bài tại: vietbaocaothuctap.net
Download luận văn thạc sĩ với đề tài: Nghiên cứu biến tính bề mặt vật liệu nano cacbon dạng ống bằng axit vô cơ và ứng dụng hấp phụ ion chì trong nước, cho các bạn tham khảo
50000542
Nhận viết luận văn Đại học , thạc sĩ - Zalo: 0917.193.864
Tham khảo bảng giá dịch vụ viết bài tại: vietbaocaothuctap.net
Download luận văn thạc sĩ ngành kĩ thuật xây dựng với đề tài: Nghiên cứu phản ứng của dầm dưới tác dụng của tải trọng động, cho các bạn làm luận văn tham khảo
Nhận viết luận văn Đại học , thạc sĩ - Zalo: 0917.193.864
Tham khảo bảng giá dịch vụ viết bài tại: vietbaocaothuctap.net
Download luận văn thạc sĩ với đề tài: Nghiên cứu và phát triển máy gọt dừa tự động để phục vụ xuất khẩu, cho các bạn làm luận văn tham khảo
Download luận văn đồ án tốt nghiệp với đề tài: Thiết kế kĩ thuật - tổ chức thi công đoạn cổ giếng nghiêng chính Khe Tam công ty than Dương Huy - Vinacomin, cho các bạn làm luận văn tham khảo
Nhận viết luận văn đại học, thạc sĩ trọn gói, chất lượng, LH ZALO=>0909232620
Tham khảo dịch vụ, bảng giá tại: https://baocaothuctap.net
Nhận viết luận văn Đại học , thạc sĩ - Zalo: 0917.193.864
Tham khảo bảng giá dịch vụ viết bài tại: vietbaocaothuctap.net
Download luận văn thạc sĩ với đề tài: Nghiên cứu biến tính bề mặt vật liệu nano cacbon dạng ống bằng axit vô cơ và ứng dụng hấp phụ ion chì trong nước, cho các bạn tham khảo
50000542
Nhận viết luận văn Đại học , thạc sĩ - Zalo: 0917.193.864
Tham khảo bảng giá dịch vụ viết bài tại: vietbaocaothuctap.net
Download luận văn thạc sĩ ngành kĩ thuật xây dựng với đề tài: Nghiên cứu phản ứng của dầm dưới tác dụng của tải trọng động, cho các bạn làm luận văn tham khảo
Giáo trình bê tông cường độ cao và bê tông chất lượng cao dethi nuce.blogspo...MrTran
Hôm nay mình tìm được tài liệu này muốn chia sẻ với ae xây dựng cũng như các anh em kỹ sư . Cảm ơn các thầy đã cống hiến kiến thức này cho các thế hệ sinh vên xây dựng chúng em
Nhận viết luận văn Đại học , thạc sĩ - Zalo: 0917.193.864
Tham khảo bảng giá dịch vụ viết bài tại: vietbaocaothuctap.net
Download luận văn thạc sĩ ngành giáo dục học với đề tài: Vận dụng lý thuyết tiếp nhận vào dạy học văn học dân gian ở Trung học cơ sở, cho các bạn làm luận văn tham khảo
50000342
Download tại:
https://share-connect.blogspot.com/2015/08/tcvn-9386-2012-thiet-ke-cong-trinh-chiu-dong-dat.html
TCVN 9386:2012 - Thiết kế công trình chịu Động đất. Định dạng: PDF. Số trang: 288 trang. Năm phát hành: 2012.
Nhận viết luận văn đại học, thạc sĩ trọn gói, chất lượng, LH ZALO=>0909232620
Tham khảo dịch vụ, bảng giá tại: https://vietbaitotnghiep.com/dich-vu-viet-thue-luan-van
Download luận án tiến sĩ ngành kĩ thuật xây dựng với đề tài: Nghiên cứu xây dựng đường bao tải trọng giới hạn của nền đập xà lan vùng đồng bằng sông Cửu Long, Cho các bạn làm luận văn tham khảo
Download luận văn thạc sĩ với đề tài: Nghiên cứu cơ sở pháp lý và thực tiễn về hoạt động đổ thải chất nạo vét luồng cảng tại thành phố Hải Phòng, cho các bạn làm luận văn tham khảo
Nhận viết luận văn đại học, thạc sĩ trọn gói, chất lượng, LH ZALO=>0909232620
Tham khảo dịch vụ, bảng giá tại: https://baocaothuctap.net
Download luận án tiến sĩ với đề tài: Đối chiếu đặc điểm diễn ngôn của khẩu hiệu tiếng Anh và tiếng Việt, cho các bạn làm luận án tham khảo
Nhận viết luận văn Đại học , thạc sĩ - Zalo: 0917.193.864
Tham khảo bảng giá dịch vụ viết bài tại: vietbaocaothuctap.net
Download luận văn thạc sĩ ngành hóa vô cơ với đề tài: Nghiên cứu tổng hợp và biến tính NiO cấu trúc nano và khảo sát khả năng ứng dụng, cho các bạn làm luận văn tham khảo
50000111
Download luận văn thạc sĩ ngành khoa học giáo dục với đề tài: Dạy học đọc - hiểu các văn bản tự sự văn học nước ngoài lớp 12 ở trường trung học phổ thông theo đặc trưng thể loại, cho các bạn làm luận văn tham khảo
50000173
Để xem full tài liệu Xin vui long liên hệ page để được hỗ trợ
: https://www.facebook.com/thuvienluanvan01
HOẶC
https://www.facebook.com/garmentspace/
https://www.facebook.com/thuvienluanvan01
https://www.facebook.com/thuvienluanvan01
tai lieu tong hop, thu vien luan van, luan van tong hop, do an chuyen nganh
Nhận viết luận văn đại học, thạc sĩ trọn gói, chất lượng, LH ZALO=>0909232620
Tham khảo dịch vụ, bảng giá tại: https://vietbaitotnghiep.com/dich-vu-viet-thue-luan-van
Download luận văn Đồ án môn học thiết kế hệ thống truyền động cơ khí, cho các bạn làm luận văn tham khảo
Giáo trình bê tông cường độ cao và bê tông chất lượng cao dethi nuce.blogspo...MrTran
Hôm nay mình tìm được tài liệu này muốn chia sẻ với ae xây dựng cũng như các anh em kỹ sư . Cảm ơn các thầy đã cống hiến kiến thức này cho các thế hệ sinh vên xây dựng chúng em
Nhận viết luận văn Đại học , thạc sĩ - Zalo: 0917.193.864
Tham khảo bảng giá dịch vụ viết bài tại: vietbaocaothuctap.net
Download luận văn thạc sĩ ngành giáo dục học với đề tài: Vận dụng lý thuyết tiếp nhận vào dạy học văn học dân gian ở Trung học cơ sở, cho các bạn làm luận văn tham khảo
50000342
Download tại:
https://share-connect.blogspot.com/2015/08/tcvn-9386-2012-thiet-ke-cong-trinh-chiu-dong-dat.html
TCVN 9386:2012 - Thiết kế công trình chịu Động đất. Định dạng: PDF. Số trang: 288 trang. Năm phát hành: 2012.
Nhận viết luận văn đại học, thạc sĩ trọn gói, chất lượng, LH ZALO=>0909232620
Tham khảo dịch vụ, bảng giá tại: https://vietbaitotnghiep.com/dich-vu-viet-thue-luan-van
Download luận án tiến sĩ ngành kĩ thuật xây dựng với đề tài: Nghiên cứu xây dựng đường bao tải trọng giới hạn của nền đập xà lan vùng đồng bằng sông Cửu Long, Cho các bạn làm luận văn tham khảo
Download luận văn thạc sĩ với đề tài: Nghiên cứu cơ sở pháp lý và thực tiễn về hoạt động đổ thải chất nạo vét luồng cảng tại thành phố Hải Phòng, cho các bạn làm luận văn tham khảo
Nhận viết luận văn đại học, thạc sĩ trọn gói, chất lượng, LH ZALO=>0909232620
Tham khảo dịch vụ, bảng giá tại: https://baocaothuctap.net
Download luận án tiến sĩ với đề tài: Đối chiếu đặc điểm diễn ngôn của khẩu hiệu tiếng Anh và tiếng Việt, cho các bạn làm luận án tham khảo
Nhận viết luận văn Đại học , thạc sĩ - Zalo: 0917.193.864
Tham khảo bảng giá dịch vụ viết bài tại: vietbaocaothuctap.net
Download luận văn thạc sĩ ngành hóa vô cơ với đề tài: Nghiên cứu tổng hợp và biến tính NiO cấu trúc nano và khảo sát khả năng ứng dụng, cho các bạn làm luận văn tham khảo
50000111
Download luận văn thạc sĩ ngành khoa học giáo dục với đề tài: Dạy học đọc - hiểu các văn bản tự sự văn học nước ngoài lớp 12 ở trường trung học phổ thông theo đặc trưng thể loại, cho các bạn làm luận văn tham khảo
50000173
Để xem full tài liệu Xin vui long liên hệ page để được hỗ trợ
: https://www.facebook.com/thuvienluanvan01
HOẶC
https://www.facebook.com/garmentspace/
https://www.facebook.com/thuvienluanvan01
https://www.facebook.com/thuvienluanvan01
tai lieu tong hop, thu vien luan van, luan van tong hop, do an chuyen nganh
Nhận viết luận văn đại học, thạc sĩ trọn gói, chất lượng, LH ZALO=>0909232620
Tham khảo dịch vụ, bảng giá tại: https://vietbaitotnghiep.com/dich-vu-viet-thue-luan-van
Download luận văn Đồ án môn học thiết kế hệ thống truyền động cơ khí, cho các bạn làm luận văn tham khảo
Nhận viết luận văn Đại học , thạc sĩ - Zalo: 0917.193.864
Tham khảo bảng giá dịch vụ viết bài tại: vietbaocaothuctap.net
Download luận văn thạc sĩ với đề tài: Nghiên cứu biến tính bề mặt vật liệu nano cacbon dạng ống bằng axit vô cơ và ứng dụng hấp phụ ion chì trong nước
50000542
Nhận viết luận văn Đại học , thạc sĩ - Zalo: 0917.193.864
Tham khảo bảng giá dịch vụ viết bài tại: vietbaocaothuctap.net
Download luận văn đồ án tốt nghiệp với đề tài: Tổng quan về mobile robot, cho các bạn có thể tham khảo
Download luận văn tốt nghiệp với đề tài: Thiết kế tuyến đường qua 2 điểm M9 –N9 thuộc huyện Phú Lương, tỉnh Thái Nguyên, cho các bạn làm luận văn tham khảo
Nhận viết luận văn đại học, thạc sĩ trọn gói, chất lượng, LH ZALO=>0909232620
Tham khảo dịch vụ, bảng giá tại: https://vietbaitotnghiep.com/dich-vu-viet-thue-luan-van
Download luận văn đồ án tốt nghiệp với đề tài: Hoàn thiện quy chế trả lương tại Công ty Cổ phần Xây lắp Dầu khí Thanh Hóa, cho các bạn làm luận văn tham khảo
Khóa Luận Nghiên Cứu Tách Dầu (Dầu Gia Công Kim Loại) Khỏi Bề Mặt Kim Loại.docsividocz
Khóa Luận Nghiên Cứu Tách Dầu (Dầu Gia Công Kim Loại) Khỏi Bề Mặt Kim Loại. các bạn có thể tham khảo thêm nhiều tài liệu và luận văn ,bài mẫu điểm cao tại luanvanmaster.com
Nhận viết luận văn Đại học , thạc sĩ - Zalo: 0917.193.864
Tham khảo bảng giá dịch vụ viết bài tại: vietbaocaothuctap.net
Download luận văn đồ án tốt nghiệp ngành kế toán với đề tài: Hoàn thiện kế toán tập hợp chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm tại Công ty TNHH Cao su kỹ thuật Hoàn Cầu, cho các bạn tham khảo
Smartbiz_He thong MES nganh may mac_2024juneSmartBiz
Cách Hệ thống MES giúp tối ưu Quản lý Sản xuất trong ngành May mặc như thế nào?
Ngành may mặc, với đặc thù luôn thay đổi theo xu hướng thị trường và đòi hỏi cao về chất lượng, đang ngày càng cần những giải pháp công nghệ tiên tiến để duy trì sự cạnh tranh. Bạn đã bao giờ tự hỏi làm thế nào mà những thương hiệu hàng đầu có thể sản xuất hàng triệu sản phẩm với độ chính xác gần như tuyệt đối và thời gian giao hàng nhanh chóng? Bí mật nằm ở hệ thống Quản lý Sản xuất (MES - Manufacturing Execution System).
Hãy cùng khám phá cách hệ thống MES đang cách mạng hóa ngành may mặc và mang lại những lợi ích vượt trội như thế nào.
Bi kip hoa hoc kien thuc bi lang quen by kaitorkid
1. [text] ∥ bi kip Chemistry focus ∎ by Kaitorkid
Page 1 of 88| Kiến thức bị lãng quên By Kaitorkid|Page 1®
Bi Kip
Chemistry
Bí kíp hóa học
Kiến thức bị lãng quên
B y K a i t o r k i d
V e r s i o n 2.5
Last U p l o a d 05/09/2014
2. [text] ∥ bi kip Chemistry focus ∎ by Kaitorkid
Page 2 of 88| Kiến thức bị lãng quên By Kaitorkid|Page 2®
MỤC LỤC
Lời nói đầu........................................................................................................................................4
Sơ đồ tổng quát................................................................................................................................5
Hóa học đại cương & phân tích...............................................................................................6
[Các khái niệm & định lí,…] .............................................................................................................6
Part I. Nguyên tử........................................................................................................................................ 6
Part II. LKHH............................................................................................................................................... 8
Part III. PƯHH............................................................................................................................................. 9
Part IV. Tốc độ phản ứng & cân bằng hóa học ........................................................................................ 11
[Nguyên tử] ...................................................................................................................................12
Part I: ….................................................................................................................................................... 12
[Các vấn đề về bảng tuần hoàn] ....................................................................................................14
Part I: Bảng tuần hoàn............................................................................................................................. 14
Part II: Quy luật tuần hoàn tổng quát...................................................................................................... 14
Part III: Quy luật khác trong từng nhóm.................................................................................................. 15
[So sánh bán kính nguyên tử,bán kính ion]...................................................................................16
Part I: Method.......................................................................................................................................... 16
Part II: Ex.................................................................................................................................................. 16
Liên kết hóa học.............................................................................................................................17
Part I: Liên kết.......................................................................................................................................... 17
Part II: Lai hóa.......................................................................................................................................... 17
Part III: Tinh thể ....................................................................................................................................... 19
[So sánh lk hidro, nhiệt độ sôi, tính axit, bazơ, tính tan… ] ..........................................................21
Part I: 1 số yếu tố ảnh hưởng sự so sánh ................................................................................................ 21
Part II: so sánh liên kết hidro................................................................................................................... 22
Part III: so sánh nhiệt độ sôi .................................................................................................................... 22
Chủ đề [1]: [Các nguyên tắc so sánh nhiệt độ sôi]........................................................................... 22
Chủ đề [2]: [Các chú ý khi làm bài tập so sánh nhiệt độ sôi] ........................................................... 24
Chủ đề [3]: [Nhiệt độ sôi & nc 1 số chất](tham khảo) ..................................................................... 25
Part IV: so sánh nhiệt độ nóng chảy........................................................................................................ 25
Part V: so sánh tính axit, bazo ................................................................................................................. 25
[Các khái niệm vô cơ khó nhớ] ......................................................................................................27
Part I......................................................................................................................................................... 27
[Các tên gọi vô cơ khó nhớ] ...........................................................................................................29
Part I: Nhóm Halogen .............................................................................................................................. 29
Part II: Nhóm oxi...................................................................................................................................... 29
Part III: Nitơ - Photpho............................................................................................................................. 30
Part IV: Nhóm cacbon.............................................................................................................................. 31
Part V: KL.................................................................................................................................................. 32
[PHÂN BÓN HH, CN SILICAT & GANG THÉP] .................................................................................34
Part I: PHÂN BÓN HH............................................................................................................................... 34
3. [text] ∥ bi kip Chemistry focus ∎ by Kaitorkid
Page 3 of 88| Kiến thức bị lãng quên By Kaitorkid|Page 3®
Part II: CN SILICAT (nâng cao) .................................................................................................................. 36
Part III: GANG THÉP ................................................................................................................................. 39
[Đại cương KL]...............................................................................................................................42
Part I: KL & Hợp kim................................................................................................................................. 42
Part II: Dãy điện hóa KL & pin điện hóa................................................................................................... 43
Part III: Sự điện phân ............................................................................................................................... 44
Part IV: Sự ăn mòn KL .............................................................................................................................. 45
Part V: Điều chế KL................................................................................................................................... 45
Hóa học hữu cơ......................................................................................................................46
[CÁC khái niệm Hữu cơ khó nhớ]...................................................................................................46
Part I:........................................................................................................................................................ 46
[Các tên gọi hữu cơ khó nhớ] ........................................................................................................51
Part I: HCB, RX, ancol-phenol, andehit,axit HC & anhiđrit ...................................................................... 51
Part II: Este-lipit, cacbohidrat, amin amino axit-pr & polime.................................................................. 53
Part III: Bổ sung (lấp đầy kiến thức)......................................................................................................... 58
[Nguồn HCB thiên nhiên]...............................................................................................................59
Part I: DẦU MỎ ........................................................................................................................................ 59
Part II: KHÍ MỎ DẦU & KHÍ TN ................................................................................................................. 62
Part III: THAN MỎ .................................................................................................................................... 63
[Danh pháp hữu cơ].......................................................................................................................64
Part I: Điều cần biết ................................................................................................................................. 64
Part II: Danh pháp IUPAC & gốc chức từng loại HCHC............................................................................. 65
Part III: Tạp chức (All) .............................................................................................................................. 67
[CÁC lOẠI chỉ số của chất béo] ......................................................................................................70
MORE .....................................................................................................................................71
[Quy luật tan] ................................................................................................................................71
Part I: Vô cơ ............................................................................................................................................. 71
Part II: Hữu cơ.......................................................................................................................................... 72
[Quy luật phân tích, nhiệt phân]....................................................................................................74
Part I: Vô cơ ............................................................................................................................................. 74
Phần [1]: Pư nhiệt phân ................................................................................................................... 74
Phần [2]: Pư tự phân tích................................................................................................................. 75
Part II: hữu cơ.......................................................................................................................................... 76
[Làm khô khí ẩm]...........................................................................................................................76
[Chất độcnguy hiểm]....................................................................................................................77
Part I: Vô cơ ............................................................................................................................................. 77
Part I: Hữu cơ........................................................................................................................................... 78
[Màu sắc khó nhớ] .........................................................................................................................79
Part I: Vô cơ ............................................................................................................................................. 79
Part II: Hữu cơ.......................................................................................................................................... 81
[Nhận biết & phân biệt khó nhớ] ...................................................................................................82
4. [text] ∥ bi kip Chemistry focus ∎ by Kaitorkid
Page 4 of 88| Kiến thức bị lãng quên By Kaitorkid|Page 4®
Part I: Phân biệt & nhận biết vô cơ.......................................................................................................... 82
Part II: Phân biệt & nhận biết hữu cơ..................................................................................................... 84
Kết..................................................................................................................................................88
Kết .........................................................................................................................................86
Lời nói đầu
Các bạn đang cầm trong tay 1 cuốn bí kíp hóa học viết về phần lý thuyết của 3 quyển SGK hóa
học 10,11,12. Hầu hết tất cả những kiến thức này đều có trong SGK, ngoại trừ các mẹo giúp đi tìm trí
nhớ và các chuyên đề như “So sánh tính axit, bazo,…” mình tổng hợp từ các tài liệu khác. Mình soạn ra
cuốn bí kíp này nhằm giúp các bạn dễ ghi nhớ những thứ rời rạc nhỏ lẻ trong sgk trở nên có hệ thống
bằng cách sắp xếp & tổng hợp lại chúng theo dạng Mindmap (bản đồ tư duy) hoặc dạng Table (bảng).
Bên cạnh đó có những bài lý thuyết lớn & khó nhớ mình tách riêng ra làm 1 chủ đề. Vì mục đích muốn
nó trở thành 1 cuốn bí kíp lý thuyết để ôn tập thay cho 3 quyển SGK nên mình cố gắng tổng hợp sao cho
đầy đủ nhất có thể.
Cuốn bí kíp gồm 4 phần chính:
hóa học đại cương & hóa học phân tích
hóa học vô cơ
hóa học hữu cơ
chuyên đề bổ sung (More)
Tuy nhiên vì bận ôn thi nên mình không đủ thời gian đề viết tất cả các chủ đề được.
hóa học đại cương & phân tích : tương đối đầy đủ
hóa học vô cơ & hóa học hữu cơ: chưa có phần tính chất vật lí , tính chất hóa học, điều chế
ứng dụng các chất. Mấy cái này chắc cũng dễ nhớ ^^
hóa học KT, XH, MT: mình ko viết cả chương này lun ( ^^).
Những phần thiếu này sẽ được viết ở cuốn bí kíp hóa học thứ 2 hoặc bản Full update. Nhưng
nhiêu đây chắc cũng đủ để giúp phần nào cho các bạn ôn tập trong những ngày cuối cùng , đặc biệt là 10
ngày trước khi thi ĐH.
Mình dùng phần mềm imindmap để vẽ các sơ đồ tư duy , các bạn Google search sẽ có ^^.
Các bạn in ra sẽ dễ đọc hơn .Mục đích chủ yếu của bí kíp này là tìm lại kiến thức của các bạn, hữu
ích khi các bạn dùng nó để ôn tập,nghĩa là các bạn phải đã xem qua sgk rùi mới đọc nó.
Mình đã cố gắng nhưng chắc chắn vẫn còn nhiều sai sót , nếu các bạn phát hiện ra lỗi sai hoặc
thiếu gì đó thì các bạn pm cho mình nha.^^ Mọi ý kiến thắc mắc xin gửi về spykaitorkid@gmail.com hoặc
www.facebook.com/kaitorkid .
Mình là Kaitorkid (Mr.K) hi vòng cuốn bí kíp này sẽ giúp ích cho các bạn ^^.
5. [text] ∥ bi kip Chemistry focus ∎ by Kaitorkid
Page 5 of 88| Kiến thức bị lãng quên By Kaitorkid|Page 5®
Sơ đồ tổng quát
Mình tạm thời tập trung nhiều vào những thứ khó nhớ (vì thời gian ko cho phép để
làm tất cả)
Có 1 số phần thuộc chương trình giảm tải 2012-2013, tất nhiên chỉ áp dụng cho
phần tự chọn cơ bản, còn nếu bạn chọn phần tự chọn nâng cao thì ko có giảm tải gì
nha.
Cái này các bạn google search sẽ có, mình ko ghép vào đây nữa
Những phần này mình sẽ ghi rõ là thuộc chương trình nâng cao (NC)
6. [text] ∥ bi kip Chemistry focus ∎ by Kaitorkid
Page 6 of 88| Kiến thức bị lãng quên By Kaitorkid|Page 6®
Hóa học đại cương & phân tích
[bi kip chemistry]
[Các khái niệm & định lí,…]
nguồn tổng hợp & tham khảo : SGK
Part I. Nguyên tử
phần này tương đối là … chán nhưng lại nguy hiểm :D vì các bạn thường có cảm giác sẽ ko thi vào ..vv..
và ko để ý đến những câu chữ sẽ là quả lừa đẹp cho các bạn
nên lướt qua 1 lần đề phòng chẳng may có phần nào chưa ôn ôn rồi mà ko nhớ ^^
STT Tên Nội dung
Lịch sử tìm ra hn ngt, p, n, e (chưa thấy thi bao giờ^^)
0 Sự tìm
ra e
1987, Tôm-xơn nhà bác học người Anh phát hiện ra tia âm cực, bản chất : dòng e
nhờ hiện tượng phóng điện trong chân không: ông cho phóng điện với V=15 000 V qua
2 điện cực gắn vào đầu 1 ống kín đã rut gần hết kk thấy màn huỳnh quang trong ống
thủy tinh phát sáng
0 Sự tìm
ra hạt
nhân ng
tử
1911, Rơ-đơ-pho & các cộng sự đã cho các hạt 𝛼 bắn phá 1 lá vàng mỏng & dùng màn
huỳnh quang đặt sau lá vàng để theo dõi đường đi của 1 hạt 𝛼
kết quả: hầu kết các hạt 𝛼 đều xuyên qua lá vàng, 1 số ít lệch hướng, 1 số ít bật lại
phía sau khi gặp lá vàng
HÓA HỌC ĐẠI CƯƠNG & PHÂN TÍCH
7. [text] ∥ bi kip Chemistry focus ∎ by Kaitorkid
Page 7 of 88| Kiến thức bị lãng quên By Kaitorkid|Page 7®
0 Sự tìm
ra p
1918, Rơ đơ pho bắn phá hn ng tử N bằng hạt 𝛼 thấy 1 hn O & 1 hạt có khối lượng
1,6726.10−27
𝑘𝑔 & q=1+ ”proton”
0 Sự tìm
ra n
1932, Chat-uých (cộng tác viên của Rơ đơ pho): dùng hạt 𝛼 bắn phá hn Be thấy xuất
hiện 1 loại hạt mới có khối lượng ~mp & q=0 “nơtron”
Cấu tạo ngt, đồng vị, AO
1 Hạt
nhân
Nguyên tử có cấu tạo rỗng, các e chuyển động xung quanh 1 hạt mang điện tích dương
có kích thước rất nhỏ so với nhuyên tử, nằm ở tâm nguyên tử. Đó là hn nguyên tử.
2 e hóa trị Là những e có khả năng tham gia hình thành kiên kết hóa học. Chúng thường nằm ở lớp
ngoài cùng ở cả phân lớp sát lớp ngoài cùng nếu phân lớp đó chưa bão hòa
3 Đồng vị Đồng vị của cùng 1 nguyên tố hóa học là những nguyên tử có cùng số p nhưng khác
nhau về số n
Hidro có 3 đồng vị: H,D,T
4 AO Obitan nguyên tử là khu vực không gian xung quanh hạt nhân mà tại đó xác suát có mặt
(xác suất tìm thấy ) e khoảng 90%
Trong nguyên tử , các e chuyển động rất nhanh quanh hn ko theo 1 quỹ đạo xđ nào
Lớp & phân lớp e (dễ die ^^)
5 Lớp Các e trên cùng 1 lớp có năng lượng gần bằng nhau
Phân lớp Các e trên cùng 1 phân lớp có năng lượng bằng nhau
Cấu hình e (dễ die ^^)
6 Nguyên
lí Pau-li
Trên 1 AO chỉ có thể có nhiều nhất là 2 e & 2 e này chuyển động tự quay khác chiều
nhau xung quanh trục riêng của mỗi e
7 Nguyên
lí vững
bền
Ở trạng thái cơ bản, trong nguyên tử các e chiếm lần lượt những AO có mức năng lượng
từ thấp đến cao
8 Quy tắc
Hun
Trong cùng 1 phân lớp, các e sẽ phân bố trên các AO: số e độc thân là max & các e này
phải có chiều tự quay giống nhau
Bảng tuần hoàn
8. [text] ∥ bi kip Chemistry focus ∎ by Kaitorkid
Page 8 of 88| Kiến thức bị lãng quên By Kaitorkid|Page 8®
9 Chu kì Là dãy các ng tố mà ng tử của chúng có cùng số lớp e được xếp theo chiều Z tăng dần
10 Nhóm
nguyên
tố
Là tập hợp các ng tố mà ng tử có cấu hình e tương tự nhau, do đó có tính chất hóa học
gần giống nhau & được xếp thành 1 cột
11 Nguyên
tố s,p,d,f
e cuối cùng xếp vào phân lớp s,p,d,f
(ko phải e ở phân lớp ngoài cùng nhá, nhầm là die đó ^^)
12 I1 Là nl min cần để tách e thứ 1 ra khỏi ng tử ở trạng thái cơ bản
13 𝝌 Độ âm điện đặc trưng cho khả năng hút e của ng tử đí khi tạo thành lk hh
14 Tính KL Là tc của 1 ng tố mà ng tử của nó dễ nhường e để trở thành ion (+)
15 Tính PK Là tc của 1 ng tố mà ng tử của nó dễ nhận e để trở thành ion (-)
16 Định
luật
tuần
hoàn
Tính chất của các ng tố & đơn chất cũng nhe thành phần & tc của hợp chất tạo nên từ
các ng tố đo biến đổi tuần hoàn theo chiều tăng của Z
Part II. LKHH
STT Tên Nội dung
LKHH
1 LKHH Là sự kết hợp giữa các ng tử tạo pt tinh thể bền vững hơn
2 Quy tắc
bát tử
Các ng tố có khuynh hướng lk với các ng tử khác để đạt đưuọc cấu hình e vững bền cỉa
khí hiếm vớ 8 e (hoặc đối 2 e với He) ở lớp ngoài cùng
3 Ion Ng tử nhóm ng tử mang điện
4 LK ion Là LK được tạo thành do lực hút tĩnh điện giữa các ion kang điện tích trái dấu. Được hình
thành giữa KL điển hình & PK điển hình
5 LK CHT Là LK hình thành giữa 2 ng tử = 1 nhiều cặp e chung
6 LK cho
nhận
Trong 1 số trường hợp, cặp e chung chỉ do 1 cặp ng tử đóng góp lk giữa 2 ng tử là lk
cho-nhận. Ví dụ : O=SO
Lai hóa
7 Thuyết
lai hóa
Sự lai hóa AO là sự tổ hợp (“trộn lẫn”) một số AO trong 1 ng tử để đưuọc từng ấy AO lai
hóa giống nhau nhưng định hướng khác nhau trong không gian
8 Sự xen
phủ trục
Trục các AO tham gia liên kết trùng đường nối tâm 2 ng tử lk .
9 Sự xem
phủ bên
Trục các AO tham gia liên kết song song với nhau & vuông góc với đường nối tâm 2 ng tử
lk
Hóa trị & số oxi hóa
11 Hóa trị trong hc ion: là điện hóa trị & bằng điện tích của ion đó
trong hc CHT: gọi là CHT & bằng số lk CHT mà ngt ng tố đó tạo ra đưuọc với các ng tử
khác trong pt
9. [text] ∥ bi kip Chemistry focus ∎ by Kaitorkid
Page 9 of 88| Kiến thức bị lãng quên By Kaitorkid|Page 9®
12 Số OXH Là điện tích của ng tử ng tố đó nếu giả định LK giữa các ng tử trong pt là lk ion
LK kim loại
13 LK KL Là lk được hình thành giữa các ng tử & ion KL trong mạng tt do sự tham gia của các e tự
do
Part III. PƯHH
STT Tên Nội dung
PƯ OXH khử (cái này dễ rùi^^)
1 ĐN Easy. (“Là PƯHH trong đó có sự chuyển e giữa các chất PƯ , hay có sự thay đổi số OXH 1
số ng tố” )
2 Chất khử
Chất OXH
Khẩu quyết: Khử cho o nhận
(khử: chất khử, o: chất OXH)
“chất khử là chất nhường e hay là chất có số OXH tăng sau PƯ”
“chất OXH là chất nhận e hay là chất có số OXH giảm sau PƯ”
3 Sự khử (quá trình khử) xảy ra với chất OXH , “làm chất đó nhường e làm tăng số OXH chất đó”
4 Sự OXH (quá trình OXH) xảy ra với chất khử , “làm chất đó nhận e hay làm giảm số OXH chất đó”
5 Ý nghĩa
PƯ OXH
khử
(ko cần để ý :D )
Phân loại PƯ trong hh vô cơ
PƯ có sự thay đổi số OXH và PƯ ko có sự thay đổi số OXH
Đặc điểm PTPƯ (đại khái) Sự thay đổi số OXH các ng tố Là pư OXH khử ?
PƯ hóa
hợp
𝐴 + 𝐵 → 𝐶 có hoặc ko có sự thay đổi số OXH
2H2 + O2 → 2H2O (có)
CaO + CO2 → CaCO3 (ko)
Yes No
PƯ phân
hủy
𝐴 → 𝐶 + 𝐷 có hoặc ko có sự thay đổi số OXH
2KClO3 → 2KCl + 3O2 ↑ (có)
Cu(OH)2 → CuO + H2O (ko)
Yes No
PƯ thế 𝐴 + 𝐵𝑋 → 𝐴𝑋 + 𝐵 Luôn có sự thay đổi số OXH
𝑍𝑛 + 2𝐻𝐶𝑙 → 𝑍𝑛𝐶𝑙 + 𝐻2 ↑
Yes
PƯ trao
đổi
𝐴𝑋 + 𝐵𝑌 → 𝐴𝑌 + 𝐵𝑋 Luôn ko có sự thay đổi số OXH
𝐴𝑔𝑁𝑂3 + 𝑁𝑎𝐶𝑙 → 𝐴𝑔𝐶𝑙 ↓ +𝑁𝑎𝑁𝑂3
No
10. [text] ∥ bi kip Chemistry focus ∎ by Kaitorkid
Page 10 of 88| Kiến thức bị lãng quên By Kaitorkid|Page 10®
PƯ TỎA NHIỆT & PƯ THU NHIỆT
Pư tỏa nhiệt PƯ thu nhiệt
ĐN Là PƯHH giải phóng nl dưới dạng nhiệt
pư đốt cháy xăng dầu,…
Là PƯHH hấp thụ nl dưới dạng nhiệt
pư phân hủy CaCO3,…
Nhiệt
PƯ
ΔH: để chỉ lượng nhiệt kèm theo mỗi PƯHH
Đặc
điểm
ΔH < 0 ΔH > 0
PT
nhiệt
hóa
học
“Là PƯ có ghi thêm giá trị ΔH & trạng thái các chất”
2𝑁𝑎(𝑟) + 𝐶𝑙2(𝑘) → 2𝑁𝑎𝐶𝑙(𝑟) Δ𝐻 = −822,2𝑘𝐽
Phân loại PƯ trong hh hữu cơ
11. [text] ∥ bi kip Chemistry focus ∎ by Kaitorkid
Page 11 of 88| Kiến thức bị lãng quên By Kaitorkid|Page 11®
Part IV. Tốc độ phản ứng & cân bằng hóa học
STT Tên Nội dung
Tốc độ PƯ & Cân bằng hh
1 Tốc độ
pư
là độ biến thiên nồng độ 1 trong các chất pư sp trong 1 đơn vị time
ảnh hưởng bởi 5 yếu tố chính: C chất pư, áp suất (với PƯ có chất khí), 𝑡0
,diện tích
bề mặt & chất xúc tác
ngoài ra, môi trường xảy ra PƯ, tốc độ khuất trộn, tác dụng của các tia bức xạ,… cũng
có ảnh hưởng
2 CBHH Là tt của pư thuận nghịch khi tốc độ pư thuận = pư nghịch
3 K Chỉ phụ thuộc nhiệt độ
với PƯ : 𝑎𝐴 + 𝑏𝐵 ⇌ 𝑐𝐶 + 𝑑𝐷 𝐾𝐶 =
[𝐶] 𝑐.[𝐷] 𝑑
[𝐴] 𝑎.[𝐵] 𝑏
chú ý: nếu PƯ có chất rắndung môi thì vứt đi ^^ (ko có mặt trong công thức trên)
Chẳng hạn: 𝐶2 𝐻5 𝑂𝐻 + 𝐶𝐻3 𝐶𝑂𝑂𝐻
𝑥𝑡
⇔ 𝐶𝐻3 𝐶𝑂𝑂𝐶2 𝐻5 + 𝐻2 𝑂 thì 𝐾𝐶 =
[𝑒𝑠𝑡𝑒][𝐻2 𝑂]
[ 𝑎𝑥𝑖𝑡].[𝑎𝑛𝑐𝑜𝑙]
4 Hệ đồng
thể
Là hệ ko có bề mặt phân chia trong hệ. Ví dụ : hệ gồm các chất khí,…
5 Hệ dị thể là hệ có bề mặt phân chia trong hệ , qua bề mặt này có sự thay đổi đột ngột tính chất.
Ví dụ: hệ gồm chất rắn & chất khí, hệ gồm chất rắn & chất tan trong dd
6 Nguyên lí
LơSatơliê
Một pư thuận nghịch đang ở tranh thái CB khi chịu 1 tác động từ bên ngoài như biến đổi
C, p, 𝒕 𝟎
, thì CB sẽ chuyển dịch theo chiều là giảm tác động bên ngoài đó
7 Chất xúc
tác
ko làm biến đổi K hay nồng độ các chất trong CB ko làm CB chuyển dịch
chỉ làm tăng tốc độ PƯ thuận & tốc độ PƯ nghịch với số lần bằng nhau làm PƯ
nhanh đạt trạng thái CB hơn
12. [text] ∥ bi kip Chemistry focus ∎ by Kaitorkid
Page 12 of 88| Kiến thức bị lãng quên By Kaitorkid|Page 12®
[bi kip chemistry]
[Nguyên tử]
nguồn tổng hợp & tham khảo : SGK
Part I: …
1. Cấu tạo ng tử
mọi hạt nhân nguyên tử của mọi nguyên tố đều có p & n ?
Sai. Riêng hidro (ko tính đồng vị D & T) hạt nhân chỉ có 1 p & ko có n
Mọi ngt đều có số p≤ số n?
Sai . Ngoại trừ H
Điện tích, khối lượng
e p n
q 𝑞 𝑒 = −1,602.10−19
= 1 − 𝑞 𝑝 = −𝑞 𝑒 = 1 + 𝑞 𝑛 = 0
m 𝑚 𝑒 = 9,1094.10−31
𝑘𝑔 𝑚 𝑝 = 1,6726.10−27
𝑘𝑔 𝑚 𝑛 = 1,6748.10−27
𝑘𝑔
khối lượng ko cần nhớ vì trong máy tính có sẵn rồi
Nguyên tử có cấu tạo rỗng các e chuyển động xung quanh 1 hạt mang điện tích đương có kích thước rất
nhỏ so với kích thước của ngt, nằm ở trung tâm ngt-“hạt nhân nt”. (trích sgk10-tr.5)
số p ≤ số n < 1,52 số p (trừ H)
2. Lớp & phân lớp
Lớp e
Lớp (n) 1 2 3 4 5 6 7 … n
Tên lớp K L M N O P Q …
Số phân lớp 1 2 3 4 5 6 7 … n
Số AO 12
22
32
42
52
62
72
… 𝑛2
Phân lớp
s p d f
Số AO 1 3 5 7
3. Thứ tự viết cấu hình e
Cách nhớ
13. [text] ∥ bi kip Chemistry focus ∎ by Kaitorkid
Page 13 of 88| Kiến thức bị lãng quên By Kaitorkid|Page 13®
Cách 1
1s
2s 2p
3s 3p 3d
4s 4p 4d 4f
5s 5p 5d 5f 5g
6s 6p 6d 6f 6g 6h
7s 7p 7d 7f 7g 7h …
… … … … … … …
1s 2s 2p 3s 3p 4s 3d 4p 5s 4d 5p 6s 4f 5d 6p 7s …
Cách 2:
1s (2s 2p) (3s 3p) (4s 4p) (5s 5p) (6s 6p) (7s 7p)
3d 4d 4f 5d 5f 6d
Cách 3
ss ps ps dps dps fdps fdps
son son phấn son phấn son Đánh phấn son Đánh phấn son fải đánh phấn son fải đánh phấn son
Điểm đặc biệt với Cu,Cr,…
Để đạt cấu hình bền thì những ng tố có cấu hình e: … (𝑛 − 1)𝑑4
𝑛𝑠2
𝑜𝑟 … (𝑛 − 1)𝑑9
𝑛𝑠2
sẽ tự biến đổi :
{
… (𝑛 − 1)𝑑4
𝑛𝑠2
→ . . . (𝑛 − 1)𝑑5
𝑛𝑠1
… (𝑛 − 1)𝑑9
𝑛𝑠2
→ … (𝑛 − 1)𝑑10
𝑛𝑠1
Có ? ngt có e ngoài cùng là 𝟒𝒔 𝟏
?
3.Đó là: {
𝐾: [𝐴𝑟]4𝑠1
𝐶𝑟: [𝐴𝑟]3𝑑5
4𝑠1
𝐶𝑢: [𝐴𝑟]3𝑑10
4𝑠1
Có ? ngt có e ngoài cùng là 𝟓𝒔 𝟏
?
14. [text] ∥ bi kip Chemistry focus ∎ by Kaitorkid
Page 14 of 88| Kiến thức bị lãng quên By Kaitorkid|Page 14®
[bi kip chemistry]
[Các vấn đề về bảng tuần hoàn]
nguồn tổng hợp & tham khảo : SGK, Lamsao.vn, go.vn
Part I: Bảng tuần hoàn
1. Cách nhớ bảng tuần hoàn
Mặt trước
IA IIA IIIB … IIB IIIA IVA VA VIA VIIA VIIIA
1 Hỏi (H) Hằng(He)
2 Lính (Li) Bé (Be) Bố (B) Cô (C) Nhớ (N) Ông(O) Fải (F) Nga (Ne)
3 Nào (Na) Mang(Mg) Ăn (Al) Sinh (Si) Pạn (P) Say (S) Chăng(Cl) Ăn (Ar)
4 Không (K) Cá (Ca) Gà (Ga) Gé (Ge) Ắt (As) Sẽ (Se) Bé (Br) Khúc (Kr)
5 Rượu(Rb) Sang (Sr) Trong (In) Sang(Sn) Sẽ (Sb) Té (Te) Iu (I) Xương(Xe)
6 Cà (Cs) Bà (Ba) Tủlạnh(Tl) Phố (Pb) Buồn(Bi) Pò(Po) Anh (At) Rỗng (Rn)
7 Fé (Fr) Rán (Ra)
Dãy điện hóa cuả KL
Li2+
K+
Ba2+
Ca2+
Na+
Mg2+
Al3+
Mn2+
Zn2+
Cr3+
Fe2+
Ni2+
Sn2+
Pb2+
Fe3+
2H+
Cu2+
Fe3+
Hg+
Ag+
Pt2+
Au3+
Li K Ba Ca Na Mg Al Mn Zn Cr Fe Ni Sn Pb Fe H2 Cu Fe2+ Hg Ag Pt Au
Khi Bạn Cần Nhà May Áo Mỏng Záp Cr Sắt Nên Sang Phố Sắt Hỏi Cụ Già Hàng Bạc Pha Vàng
Tính khử giảm, tính OXH tăng
Part II: Quy luật tuần hoàn tổng quát
ề ũ ê à ề ă ầ
15. [text] ∥ bi kip Chemistry focus ∎ by Kaitorkid
Page 15 of 88| Kiến thức bị lãng quên By Kaitorkid|Page 15®
R (*) I1 (nl ion hóa thứ nhất) (**)
độ âm điện (***)
tính KL
tính bazơ của oxit & hidroxit
tính phi kim
tính axit của oxit & hidroxit
hóa trị cao nhất với H (chỉ tính chiều ngang) hóa trị cao nhất với O (chỉ tính chiều ngang)
(*) ngoại lệ: H là nguyên tử có bán kính nhỏ nhất (~0,053 nm) chứ ko phải He
(**) NHÓM IVA: thứ tự BTH (từ trên xuống): C, Si, Ge, Sn, Pb nhưng thứ tự I1: C>Si>Ge>Pb>Sn
(***) NHÓM IVA: thứ tự BTH (từ trên xuống): C, Si, Ge, Sn, Pb nhưng thứ tự 𝜒: C>Si>Ge>Pb>Sn
(giống quy luật I1)
CHU KÌ 6: thứ tự BTH (trái phải): Cs, Ba, Tl, Pb, Bi, Po, At nhưng thứ tự 𝜒 :Cs<Ba<Tl<Po<Bi<At<Pb
Part III: Quy luật khác trong từng nhóm
Nhóm Halogen
Elk X-X
(đkc)
(kJ/mol)
Trạng
thái X2
Màu sắc 𝒕 𝟎
𝒏𝒄( 𝑪 )𝟎
𝒕 𝟎
𝒔ô𝒊 ( 𝑪 )𝟎
Màu AgX Axit
HX
Tính
OXH
X2
Tính
khử
X-
F 159 Khí Lục nhạt Tăng dần Tăng dần Độ
mạnh
tăng
dần
Giảm
dần
Tăng
dầnCl 243 Khí Vàng lục AgCl Trắng
Br 192 Lỏng Nâu đỏ AgBr Vàng nhạt
I 151 Rắn Đen tím AgI vàng
KLK
𝒕 𝟎
𝒏𝒄( 𝑪 )𝟎
𝒕 𝟎
𝒔ô𝒊 ( 𝑪 )𝟎
D (g/cm3
) Độ cứng
Li Giảm dần 1330 0,53 0,6
Na 892 0,97 0,4
K 760 0,86 0,5
Rb 688 1,53 0,3
Cs 690 1,90 0,2
KLKT
𝒕 𝟎
𝒏𝒄( 𝑪 )𝟎
𝒕 𝟎
𝒔ô𝒊 ( 𝑪 )𝟎
D (g/cm3
) Độ cứng
Be 1280 2770 1,85
Mg 650 1110 1,74 2,0
Ca 838 1440 1,55 1,5
Sr 768 1380 2,6 1,8
Ba 714 1640 3,5
16. [text] ∥ bi kip Chemistry focus ∎ by Kaitorkid
Page 16 of 88| Kiến thức bị lãng quên By Kaitorkid|Page 16®
[bi kip chemistry]
[So sánh bán kính nguyên tử,bán kính ion]
nguồn tổng hợp & tham khảo :
Part I: Method
Thứ tự so sánh:
số lớp càng lớn bán kính càng lớn
cùng số e, Z càng lớn bán kính càng nhỏ
Part II: Ex
EX1: Sắp xếp bán kinh giảm dần: 𝑁𝑒, 𝑁𝑎+
, 𝑀𝑔2+
, 𝐹−
, 𝑂2−
A. B. C. D.
Số lớp Z
𝑵𝒆 2 10
𝑵𝒂+ 2 11
𝑴𝒈 𝟐+ 2 12
𝑭− 2 9
𝑶 𝟐− 2 8
𝑶 𝟐−
> 𝑭−
> 𝑁𝑒 > 𝑁𝒂+
> 𝑀𝒈 𝟐+
số lớp e Z
17. [text] ∥ bi kip Chemistry focus ∎ by Kaitorkid
Page 17 of 88| Kiến thức bị lãng quên By Kaitorkid|Page 17®
[bi kip chemistry]
Liên kết hóa học
nguồn tổng hợp & tham khảo : SGK
Part I: Liên kết
Liên kết CHT Ion
CHT ko cực CHT có cực
𝚫 𝝌 < 0,4 𝟎, 𝟒 ≤ 𝚫𝝌 < 1,7 ≥ 𝟏, 𝟕
Bản chất lk Sự dùng chung các e Lực hút tĩnh điện giữa các ion
mang điện tích trái dấu
Đk lk Giữa các ng tố giống nhau gần giống nhau về bản
chất hh ( thường với ng tố PK nhóm IVA, VA, VIA, VIIA)
Xảy ra giữa những ng tố khác
hẳn nhau về bản chất hh (
thường với Kl điển hình & PK
điển hình)
Ngoại lệ:
HF có Δ 𝜒=1,78 nhưng lk CHT có cực
(đang cập nhật)
Part II: Lai hóa
1. Cách xác định lai hóa:
Lai hóa 𝑠 𝑎
𝑝 𝑏
𝑑 𝑐
𝑓 𝑘
số AO lai hóa = a+b+c+d = số LK + số cặp e không liên kết
với {
max 𝑎 = 1
max 𝑏 = 3
max 𝑐 = 5
max 𝑘 = 7
(tức bằng số AO tối đa trong mỗi phân lớp í ^_____^)
Thứ tự: lấy giá trị lớn nhất của a rồi mới đến bck
Ví dụ:
𝑆𝑂2 ∶ 𝑂 = 𝑆̈ → 𝑂 có 2 Lk + 1 cặp e ko lk 𝑠𝑝2
18. [text] ∥ bi kip Chemistry focus ∎ by Kaitorkid
Page 18 of 88| Kiến thức bị lãng quên By Kaitorkid|Page 18®
2. Bảng lai hóa
Lai
hóa
Phân loại Hình vẽ Dạng hình
học
Góc Ví dụ
LK E
sp 2 0 Thẳng 1800 𝐶𝑂2, 𝐻𝑔𝐶𝑙2, 𝐻𝐶𝑁
, 𝐵𝑒𝐹2, 𝑀𝑔𝐹2,…
sp2
3 0 Tam giác đều 1200 𝐵𝐶𝑙3, 𝑆𝑂3, 𝐶𝑂𝐶𝑙2
𝐴𝑙𝐶𝑙3
𝑁𝑂3
−
, 𝐶𝑂3
2−
,…
2 1 Gấp khúc Gần 1200 𝑆𝑂2, 𝑁𝑂𝐶𝑙,
𝑆𝑛𝐶𝑙2,…
sp3
4 0 Tứ diện đều 1090
28′ 𝐶𝐻4, 𝑃𝑂𝐶𝑙3
𝑁𝐻4
+
,…
3 1 Chóp đáy Δ 𝑁𝐻3,
𝐻3 𝑂+
, 𝑆𝑂3
2−
2 2 Gấp khúc Gần 1090
𝐻2 𝑂,𝐶𝑙2
1 3 Thẳng 𝐶𝑙𝑂−
, …
sp3
d1
5 0 Lưỡng chóp Δ 𝑃𝐶𝑙5, …
4 1
3 2
2 3
sp3
d2
6 0 Bát diện đều 𝑆𝐹6, 𝑆𝑒𝐹6, 𝑇𝑒𝐹6
𝑃𝐹6
−
5 1
4 2
…
19. [text] ∥ bi kip Chemistry focus ∎ by Kaitorkid
Page 19 of 88| Kiến thức bị lãng quên By Kaitorkid|Page 19®
Part III: Tinh thể
Chú ý: Tinh thể ion, tinh thể nguyên tử, phân tử thuộc chương trình nâng cao
1 Các loại tt
TT ion TT NGUYÊN TỬ TT PHÂN TỬ TT KL
Khai niệm Được hình thành
từ những ion mang
điện tích trái dấu
Được hình thành từ các
ng tử
Hình thành từ các
phân tử
Hình thành từ
những ion , ng tử
KL & e tự do
Liên kết Bản chất tĩnh điện Các ng tử nằm ở nút
mạng, lk với nhau bằng
lk CHT
Lực tương tác phân tử
(yếu)
Bản chất tĩnh điện
Tính chất
chung
Bền
Khó nc, khó bay
hơi
Độ cứng lớn
𝑡0
𝑛𝑐, 𝑡0
𝑠ô𝑖 cao
Ít bền, mềm
𝑡0
𝑛𝑐 thấp, dễ bay hơi
Ánh kim, dẻo
Dẫn diện, nhiệt
good
Ví dụ NaCl Kim cương:
tạo bởi C lai hóa sp3
lk
CHT 4 nguyên tử C gần
nhất nằm ở 4 đỉnh 1 tứ
diện đề ằng 4 cặp e
chung
cứng nhất
Phân tử iot:
Là phân tử 2
nguyên tử , các phân
tử iot nằm trên các
đỉnh & tâm các mặt
của hlp (“tt lập
phương tâm diện”)
Ko bền, có sự thăng
hoa
phân tử nước đá
Mỗi phân tử H2O lk
4 phân tử gần nó nhất
nằm trên 4 đỉnh 1 tứ
diện đều thuộc cấu
trúc tứ diện
so với nước lỏng: D
nhỏ hơn, V lớn hơn
KL
2. Chi tiết Tinh thể KL
Lập phương tâm khối Lập phương tâm diện Lục phương
Hình vẽ
Số đơn vị
cấu trúc
20. [text] ∥ bi kip Chemistry focus ∎ by Kaitorkid
Page 20 of 88| Kiến thức bị lãng quên By Kaitorkid|Page 20®
Liên hệ R &
a,h
4𝑅 = 𝑎√3 4𝑅 = 𝑎√2
𝑎 = 2𝑅 & 𝑏 =
2𝑎√6
3
p 68% 74% 74%
Gồm KLK (thuộc IA)
Ba, Ra (thuộc IIA)
Cr,Mo,W (thuộc VIB)
Fe (thuộc VIIIB)
Ca, Sr (thuộc IIA)
Ni,Pd,Pt (thuộc VIIIB)
Cu, Ag, Au (thuộc IB)
Al (thuộc IIIA)
Pb (thuộc IVA)
Be,Mg (thuộc IIA)
Zn,Cd (thuộc IIB)
V,Nb,Ta (thuộc VB)
Eu
Rh, Ir
Ce,Yb
Th
Sc,Y,La
Ti,Zr,…
21. [text] ∥ bi kip Chemistry focus ∎ by Kaitorkid
Page 21 of 88| Kiến thức bị lãng quên By Kaitorkid|Page 21®
[bi kip chemistry]
[So sánh lk hidro, nhiệt độ sôi, tính axit,
bazơ, tính tan… ]
nguồn tổng hợp & tham khảo : Trithucbonphuong.com, violet, http://www.aotrangtb.com, tài
liệu của ThS. Nguyễn Ái Nhân, của thầy Vũ Khắc Ngọc
Part I: 1 số yếu tố ảnh hưởng sự so sánh
1.Nhóm hút e & đẩy e
nhóm hút e :
gồm {
𝑔ố𝑐 𝑐ℎứ𝑎 𝑙𝑘 𝜋
𝑔ố𝑐 ℎ𝑎𝑙𝑜𝑔𝑒𝑛𝑢𝑎
Độ mạnh gốc hút e:
-NO2 > -COOH > -CHO > -C≡R> -C6H5 (trong vai trò nhóm hút e) > -C=R
-F> -Cl > -Br > -I
làm tăng độ mạnh lk H, tăng nhiệt độ sôi, tăng tính axit, giảm tính bazo
cùng 1 gốc thì càng gần nguyên tử H linh động, số lượng càng nhiều thì càng có tác dụng mạnh
Nhóm đẩy e:
làm giảm lk hidro, giảm nhiệt độ sôi, giảm tính axit, tăng tính bazo
gốc HCB càng phân nhánh, càng dài đẩy e càng mạnh
cùng 1 gốc thì càng gần nguyên tử H linh động, số lượng càng nhiều thì càng có tác dụng mạnh
Độ đẩy e:
-OH > -NH2 > -R (no)
(CH3)3C- > (CH3)2CH- > CH3CH2CH2- > C2H5 - > CH3- > H-
điểm đặc biệt của gốc phenyl C6H5-: sẽ là gốc đẩy e nếu nó lk với 1 gốc hút e & sẽ là gốc hút e nếu
nó lk với 1 gốc đẩy e
2.Độ phân cực
Thứ tự độ phân cực của các chứcchất không có lk hidro (cùng M):
-COO- >-CO- > -CHO > R-X > -0- > R-H
3.Cis & trans
cis {
𝑡 𝑛𝑐
0
𝑡ℎấ𝑝
𝑡 𝑠
0
𝑐𝑎𝑜
trans {
𝑡 𝑛𝑐
0
𝑐𝑎𝑜
𝑡 𝑠
0
𝑡ℎấ𝑝
22. [text] ∥ bi kip Chemistry focus ∎ by Kaitorkid
Page 22 of 88| Kiến thức bị lãng quên By Kaitorkid|Page 22®
Part II: so sánh liên kết hidro
1.Liên kết hidro là gì?
Là lk tương tác tĩnh điện yếu giữa phần tử hidro mang điện tích dương với phần tử mang điện âm
2. Điều kiện có lk hidro là gì?
Trong hợp chất phải chứa H
H phải lk trực tiếp với nguyên tố: có độ âm điện lớn & có cặp e tự do
Ví dụ: F,Cl,N,O,…
3. Có những loại lk H nào & tác dụng của nó?
Lk H nội phân tử:
là lk hidro ngay trong pt đó
đk: đk cần: hợp chất có 2 nhóm chức trở lên
đk đủ: khi tạo lk hidro phải tạo được vòng 56 cạnh
Ví dụ 1 :
Ví dụ 2 : Chất nào có lk H nội phân tử?
Chỉ có (2) thỏa mãn đk:
Tác dụng: giảm nhiệt độ sôi
Lk H ngoại pt
là lk H giữa các pt cùng loạikhác loại với nhau
tác dụng: tăng nhiệt độ sôi, tăng độ tan/H2O (nếu có lk H với H2O)
4. So sánh độ mạnh lk H
theo nhóm chức: -COOH > phenol > -OH> -NH2
theo gốc hút e & đẩy e :(xem part I)
Part III: so sánh nhiệt độ sôi
Tổng quát Quy luật chung phổ biến:
t0
s HCB <R-X, andehit, xeton < amin <ancol < axit cacboxylic < aminoaxit < muối ancolat , muốicacboxylat
Chủ đề [1]: [Các nguyên tắc so sánh nhiệt độ sôi]
(ưu tiên) lk ion
23. [text] ∥ bi kip Chemistry focus ∎ by Kaitorkid
Page 23 of 88| Kiến thức bị lãng quên By Kaitorkid|Page 23®
lk H
khối lượng
độ phân cực
mạch cacbon
cis & trans
Nguyên tắc 1: nếu có lk ion
hợp chất liên kết ion sẽ có nhiệt độ sôi cao hơn.
Ví dụ :
So sánh nhiệt độ sôi của CH3COONa và CH3COOH.
-CH3COONa không có liên kết hiđro nhưng có liên kết ion giữa Na-O; CH3COOH có liên kết hiđro. Nhưng
nhiệt độ sôi của CH3COONa cao hơn.
Nguyên tắc 2: lk hidro
Hai hợp chất có cùng khối lượng hoặc khối lượng xấp xỉ nhau thì hợp chất nào có liên kết hiđro bền hơn sẽ
có nhiệt độ sôi cao hơn.
Ví dụ 1:
So sánh nhiệt độ sôi của CH3COOH và C3H7OH.
- Cả hai đều có khối lượng phân tử bằng 60. Nhưng CH3COOH có liên kết hiđro bền hơn liên kết hiđro trong
C3H7OH. Nên nhiệt độ sôi của CH3COOH cao hơn nhiệt độ sôi của C3H7OH.
Ví dụ 2 :
So sánh nhiệt độ sôi của CH3OH và CH3CHO.
- CH3OH có M=32. CH3CHO có M=44.
CH3OH có liên kết hiđro, CH3CHO không có liên kết hiđro, nên CH3OH có nhiệt độ sôi cao hơn CH3CHO.
Nguyên tắc 3: khối lượng
Hai hợp chất cùng kiểu liên kết hiđro hoặc là đồng đẳng, hợp chất nào có khối lượng lớn hơn sẽ có nhiệt độ
sôi cao hơn.
Ví dụ 1:
So sánh nhiệt độ sôi của CH3OH và C2H5OH.
- Cả hai đều có cùng kiểu liên kết hidro, nhưng m C2H5OH=46> m CH3OH=32 C2H5OH có nhiệt độ sôi
cao hơn CH3OH.
Ví dụ 2:
So sánh nhiệt độ sôi của C2H6 và C3H8.
- Cả hai đều không có liên kết hiđro, khối lượng của C3H8 lớn hơn khối lượng của C2H6 nên C3H8 có nhiệt độ
sôi lớn hơn.
Nguyên tắc 4: độ phân cực
Hai hợp chất hữu cơ đều không có liên kết hiđro, có khối lượng xấp xỉ nhau thì hợp chất nào có tính phân
cực hơn sẽ có nhiệt độ sôi cao hơn
Chú ý: thứ tự độ phân cực của các chứcchất không có lk hidro (cùng M):
-COO- >-CO- > -CHO > R-X > -0- > R-H
Ví dụ:
So sánh nhiệt độ sôi của HCHO và C2H6.
24. [text] ∥ bi kip Chemistry focus ∎ by Kaitorkid
Page 24 of 88| Kiến thức bị lãng quên By Kaitorkid|Page 24®
- Hai hợp chất trên đều không có liên kết hiddro và khối lượng bằng nhau, nhưng HCHO có tính phân cực hơn
nên có nhiệt độ sôi cao hơn.
Nguyên tắc 5: diện tích tiếp xúc (mạch cacbon)
Hai hợp chất là đồng phân của nhau thì hợp chất nào có diện tích tiếp xúc phân tử lớn hơn sẽ có nhiệt độ
cao hơn hơn bậc càng cao, càng nhiều nhánh, nhánh càng gần nhóm chức nhiệt độ sôi càng
thấp
Ví dụ: So sánh nhiệt độ sôi:
- Cả hai đều có khối lượng bằng nhau, đều không có liên kết hiđro. B có diện tích tiếp xúc lớn hơn nên có
nhiệt độ sôi cao hơn A.
6 Nguyên tắc 6: cis > trans
Hai đồng phân hình học, nhiệt độ sôi cis>trans (do momen lưỡng cực cis>trans)
Ví dụ:
So sánh nhiệt độ sôi của cis but-2-en và trans but-2-en: cis>trans
Chủ đề [2]: [Các chú ý khi làm bài tập so sánh nhiệt độ sôi]
Bài tập thường gặp: sắp xếp nhiệt độ sôi theo chiều tăng dần giảm dần,…
Với hidrocacbon
Đi theo chiều tăng dần của dãy đồng đẳng ( ankan ,anken ,ankin , aren ...) thì nhiệt độ sôi tăng dần vì
khối lượng phân tử tăng .
Cùng khối lượng phân tử nhưng: ankan < anken < ankin < aren do tăng về số liên kết pi mất thêm
năng lượng để phá vỡ liên kết pi nhiệt độ sôi cao hơn.
Đồng phân nào có mạnh dài hơn thì có nhiệt độ sôi cao hơn
Với các dẫn xuất R-X ( R: hidrocabon như anken ,ankan …X : thường là halogen……)
Dẫn xuất halogen của anken sôi và nóng chảy ở nhiệt độ sôi thấp hơn dẫn xuất của ankan tương ứng .
Dẫn xuất của benzen : đưa 1 nhóm thế đơn giản vào vòng benzen sẽ làm tăng nhiệt độ sôi .
Với hợp chất chứa nhóm chức
2 chất cùng dãy đồng đẳng chất nào có khối lượng phân tử lớn hơn thì nhiệt độ sôi lớn hơn
Xét với các hợp chất có nhóm chức khác nhau, nhiệt độ sôi :
axit >ancol >amin > -COO- >-CO- > -CHO > R-X > -0- > R-H
Chú ý với Ancol và Axit :
-Các gốc dẩy e (không có lk pi: CH3,C2H5….) sẽ làm tăng nhiệt độ sôi do liên kết H bền hơn
-Các gốc hút e (có liên kết pi: Phenyl,…; halogenua: F-,Cl-,Br-,I-) sẽ làm giảm nhiệt độ sôi do liên kết H
kém bền hơn, gốc hút càng mạnh càng làm giảm nhiệt độ sôi và càng xa nhóm chức thì lực tương tác lại
càng yếu đi .
-Với ancol: đồng phân tert<sec<iso<n-ancol
nếu có H2O: t0
s ancol có 4 C trở lên > H2O (1000
C) > ancol có 3 C
Chú ý với các hợp chất thơm có chứa nhóm chức –OH ,-COOH ,-NH2
- Nhóm thế loại 1 ( không chứa lk pi :CH3 , C3H7 …) có tác dụng đẩy e vào nhân thơm làm liên kết H
trong nhóm chức kém bền hơn nên làm tăng nhiệt độ sôi .
25. [text] ∥ bi kip Chemistry focus ∎ by Kaitorkid
Page 25 of 88| Kiến thức bị lãng quên By Kaitorkid|Page 25®
- Nhóm thế loại 2 ( chứa liên kết pi : NO2 ,C2H4 …) có tác dụng hút e của nhân thơm làm liên kết H
trong chức kém bền đi nên làm giảm nhiệt độ sôi .
- Nhóm thế loại 3 ( các halogen : -F ,-Cl ,-Br ,-I ) có tác dụng đẩy e tương tự như nhóm thế loại 1.
* Với phenol: t0
s phenol > ancol có 7 C trở xuống & axit có 4 C trở xuống
Chủ đề [3]: [Nhiệt độ sôi & nc 1 số chất](tham khảo)
Chất 𝒕 𝒏𝒄
𝟎
𝒕 𝒔
𝟎
Chất 𝒕 𝒏𝒄
𝟎
𝒕 𝒔
𝟎
Ka
CH3OH - 97 64,5 HCOOH 8,4 101 3,77
C2H5OH - 115 78,3 CH3COOH 17 118 4,76
C3H7OH - 126 97 C2H5COOH - 22 141 4,88
C4H9OH - 90 118 n - C3H7COOH - 5 163 4,82
C5H11OH - 78,5 138 i – C3H7COOH - 47 154 4,85
C6H13OH - 52 156,5 n – C4H9COOH - 35 187 4,86
C7H15OH - 34,6 176 n- C5H11COOH - 2 205 4,85
H2O 0 100 CH2=CH- COOH 13 141 4,26
C6H5OH 43 182 (COOH)2 180 - 1,27
C6H5NH2 -6 184 C6H5COOH 122 249 4,2
CH3Cl -97 -24 CH3OCH3 - -24
C2H5Cl -139 12 CH3OC2H5 - 11
C3H7Cl -123 47 C2H5OC2H5 - 35
C4H9Cl -123 78 CH3OC4H9 - 71
CH3Br -93 4 HCHO -92 -21
C2H5Br -119 38 CH3CHO -123,5 21
C3H7Br -110 70,9 C2H5CHO -31 48,8
CH3COC3H7 -77,8 101,7 CH3COCH3 -95 56,5
C2H5COC2H5 -42 102,7 CH3COC2H5 -86,4 79,6
Part IV: so sánh nhiệt độ nóng chảy
cis {
𝑡 𝑛𝑐
0
𝑡ℎấ𝑝
𝑡 𝑠
0
𝑐𝑎𝑜
trans {
𝑡 𝑛𝑐
0
𝑐𝑎𝑜
𝑡 𝑠
0
𝑡ℎấ𝑝
Part V: so sánh tính axit, bazo
1 Cùng loại nhóm chức:
Theo gốc hút e, đẩy e (xem part I)
2 So sánh các chức khác nhau
tính axit:
26. [text] ∥ bi kip Chemistry focus ∎ by Kaitorkid
Page 26 of 88| Kiến thức bị lãng quên By Kaitorkid|Page 26®
Độ mạnh của các axit :
AXIT mạnh 𝐻𝐼, 𝐻𝐵𝑟, 𝐻𝐶𝑙𝑂4, 𝐻𝐶𝑙, 𝐻𝑁𝑂3, 𝐻𝐶𝑙𝑂3, 𝐻2 𝑆𝑂4
AXIT trung bình 𝐻𝐶𝑙𝑂2, 𝐻2 𝑆𝑂3, 𝐻3 𝑃𝑂4
AXIT yếu 𝐻𝐹 > 𝐻𝑁𝑂2 > 𝑅𝐶𝑂𝑂𝐻
AXIT rất yếu 𝐻2 𝐶𝑂3 > 𝐻2 𝑆 > 𝐻𝐶𝑙𝑂 > 𝐻𝐶𝑁 > 𝐻2 𝑆𝑖𝑂3 > 𝐶6 𝐻5 𝑂𝐻(𝑝ℎ𝑒𝑛𝑜𝑙) (> 𝐻2 𝑂 > 𝐶2 𝐻5 𝑂𝐻)
(bảng này mình tham khảo trên mạng và ko chắc chắn độ chính xác ^^ )
Cái này chắc chắn đúng:
Ancol < H2O < phenol <H2SiO3<H2CO3< RCOOH< axit vô cơ mạnh hơn H2CO3
𝐻𝐶𝑙𝑂 < 𝐻𝐶𝑙𝑂2 < 𝐻𝐶𝑙𝑂3 < 𝐻𝐶𝑙𝑂4
𝐻𝐹 < 𝐻𝐶𝑙 < 𝐻𝐵𝑟 < 𝐻𝐼
tính bazo
amin thơm < NH3 < amin không thơm
Chú ý: bazo càng mạnh axit liên hợp càng yếu & ngược lại
Để so sánh các bazoaxit mà không có quy luật ở trên thì ta so sánh axit liên hợpbazo
liên hợp của chúng rồi suy ra thứ tự cần tìm
27. [text] ∥ bi kip Chemistry focus ∎ by Kaitorkid
Page 27 of 88| Kiến thức bị lãng quên By Kaitorkid|Page 27®
[bi kip chemistry]
[Các khái niệm vô cơ khó nhớ]
nguồn tổng hợp & tham khảo:
ghi chú: ở phần này, những khái niêm về CN Silicat, Phân bón, gang thép được viết chi tiết ở phần ”Phân
bón HH, CN SILICAT & GANG THÉP”
Part I
Chú ý: phần này những khái niệm cần nhớ chỉ có ở phần đại cương KL, vì vậy mình tách
riêng ra chủ đề Đại cương KL. Các bạn đọc chủ đề đó sẽ đầy đủ hơn (mình vẫn giữ lại
phần này mà ko xóa đi để các bạn chắc chắn là ko còn khái niệm nào nữa. Thứ 2 là cách
kẻ bảng ngắn gọn hơn , bạn nào phù hợp cách học nào thì xem phần đó ^^ )
Tên Khái niệm
Nhóm halogen
Nhóm oxi
Nhóm Cacbon
Đại cương KL
KL &
hợp
kim
Hợp kim Là vật liệu kim loại có chứa 1 kim lại cơ bản & 1 số KLPK khác
Tc hợp kim:
Hợp kim: là
vật liệu KL
chứa
1 kl cơ
bản
1 số
klpk
#
1 SỐ CHUYÊN ĐỀ QUAN TRONG CỦA
HÓA HỌC VÔ CƠ
28. [text] ∥ bi kip Chemistry focus ∎ by Kaitorkid
Page 28 of 88| Kiến thức bị lãng quên By Kaitorkid|Page 28®
ứng dụng hk: (ko có gì cần nhớ)
Dãy
điện
hóa
Cặp oxi hóa
khử
dạng oxi hóa & dạng khử của cùng 1 ng tố kl tạo nên cặp oxi hóa khử
Pin &
điện
phân
Cầu muối trong cầu muối, các cation (+) di chuyển sang cực (+), các anion (-) di chuyển
sang cực (-)
Anot,catot anot: nơi xảy ra sự oxi hóa
catot: nơi xảy ra sự khử
trong pin : anot: (-), catot : (+)
trong đf : anot: (+), catot: (-)
Thế điện cực
chuẩn
Là Epin tạo bởi điện cực hidro chuẩn & tấm KL nhúng vào dd muối của nó với
[ion KL]=1M
Chiều PƯ
OXHK (quy
tắc 𝜶)
Kl của cặp OXH-K có E0 nhỏ hơn khử được cation KL của cặp OXH-K có E0 lớn
hơn
Sự đf Là quá trình OXH-K xảy ra ở bề mặt các điện cực khi có dòng điện 1 chiều đi
qua chất điện li nc dd chất điện li
Hiện tượng
dương cực
tan
Xảy ra khi anot (cực âm) làm bằng kim loại trong dd đf
Ví dụ: đf dd CuSO4 với anot Cu
[ion kl] ko đổi trong qt đf
Thứ tự đf với ion KL: từ phải trái dãy điện hóa
với anion: 𝑆−
→ 𝐼−
→ 𝐵𝑟−
→ 𝐶𝑙−
→ 𝑅2 𝐶𝑂𝑂−
(anion tính khử mạnh hơn bị đf trước) (𝑅𝐶𝑂𝑂−
→
1
2
𝑅2 + 𝐶𝑂2 + 𝑒)
Ăn mòn
KL
Ăn mòn Kl Là sự phá hủy KLHợp kim do tác dụng của các chất trong môi trường
Ăn mòn hh Là qt OXH-K , trong đo các e của KL đưuọc chuyển trực tiếp đến các chất trong
môi trường
Ăn mòn điên
hóa
Là qt OXH-K, trong đo KL bị ăn mòn do tác dụng của dd chất điện li & tạo
nên dòng e chuyển từ cực (-) cực (+)
đk xảy ra :{
1. các điện cực khác nhau về bản chất
2. các điện cực phải tiếp xúc trực tiếpgián tiếp qua dây dẫn
3. các điện cực cùng tiếp xúc với dd chất điện li
29. [text] ∥ bi kip Chemistry focus ∎ by Kaitorkid
Page 29 of 88| Kiến thức bị lãng quên By Kaitorkid|Page 29®
[bi kip chemistry]
[Các tên gọi vô cơ khó nhớ]
nguồn tổng hợp & tham khảo: SGK
Part I: Nhóm Halogen
Quặng chứa clo: Cacnalit: KCl.MgCl2.6H2O
Xinvinit:KCl.NaCl
Axit có oxi của clo:
Axit hipocloro (HClO)
Axit cloro (HClO2)
Axit cloric (HClO3)
Axit pecloric (HClO4)
Quặng chứa flo:
- Florit (CaF2)
- Criolit (Na3AlF6)
Khác:
Nước Javen (NaCl + NaClO)
Clorua Vôi (CaOCl2)
Kali Clorat (KClO3)
Part II: Nhóm oxi
Natri thriosunfat: 𝑁𝑎2 𝑆2 𝑂3
Các dạng thù hình của lưu huỳnh
30. [text] ∥ bi kip Chemistry focus ∎ by Kaitorkid
Page 30 of 88| Kiến thức bị lãng quên By Kaitorkid|Page 30®
Lưu huỳnh tà phương (𝑺 𝜶) Lưu huỳnh đơn tà (𝑺 𝜷)
Cấu tạo tinh thể
D 2,07 g/cm3
1,96 g/cm3
𝒕 𝟎
𝒏𝒄 1130
C 1100
C
𝒕 𝟎
𝒃ề𝒏 <95,50
C Từ 95,51190
C
Part III: Nitơ - Photpho
Phân bón (xem chi tiết ở box phân bón):
Phân đạm: Ure: (NH2)2CO
Phân Supephotphat đơn (14 – 20% P2O5): Ca(H2PO4)2+ CaSO4
Phân Supephotphat kép (40 – 50% P2O5): Ca(H2PO4)2
Phân lân nóng chảy (12 – 14% P2O5): Hỗn hợp photphat, silicat với Ca, Mg
Phân kali:
Phân hỗn hợp Nitrophotka: (𝑵𝑯 𝟒) 𝟐 𝑯𝑷𝑶 𝟒 + 𝑲𝑵𝑶 𝟑
Phân phức hợp Amophot: (𝑵𝑯 𝟒) 𝟐 𝑯𝑷𝑶 𝟒 + 𝑵𝑯 𝟒 𝑯 𝟐 𝑷𝑶 𝟒
Phân vi lượng: B, Mn, Mo, Cu, Zn
Quặng chứa photpho:
Apatit: 3𝐶𝑎3(𝑃𝑂4)2. 𝐶𝑎𝐹2
Photphorit: 𝐶𝑎3(𝑃𝑂4)2
Quặng chứa Nito
Natri Nitrat (Diêm tiêu) (NaNO3)
Các thù hình của P (chương trình nâng cao)
P trắng P đỏ
Mạng tt phân tử : ở các nút mạng là các phân tử
hình tứ diện P4. Các P4 lk với nhau bằng lực tương
tác yếu
Cấu trúc polime
Mềm, dễ nc Bền trong kk ở 𝑡0
𝑡ℎườ𝑛𝑔
Ko tan trong nước, dễ tan trong 1 số dung môi HC Ko tan trong dung môi HC, dễ hút ẩm & chảy rữa
Độc: gây bỏng nặng khi rơi vào da
𝑡0
𝑡ℎườ𝑛𝑔, phát quang màu lục trong bóng tối Ko phát quang
Bốc cháy trong kk ở 𝑡0
> 400
𝐶 bảo quản: ngâm
trong nước
Bôc cháy ở 𝑡0
> 2500
𝐶
31. [text] ∥ bi kip Chemistry focus ∎ by Kaitorkid
Page 31 of 88| Kiến thức bị lãng quên By Kaitorkid|Page 31®
Part IV: Nhóm cacbon
Quặngkhoáng vật Hc khác
Cacbon - Canxit : CaCO3
- Magiezit : MgCO3
- Dolomit : CaCO3.MgCO3
Nước đá khô: 𝐶𝑂2 rắn
Sođa: 𝑁𝑎2 𝐶𝑂3
Photgen: 𝐶𝑂𝐶𝑙2 (𝐶𝑂 + 𝐶𝑙2
𝑥𝑡 𝑡ℎ𝑎𝑛 ℎ𝑜ạ𝑡 𝑡í𝑛ℎ
→ 𝐶𝑂𝐶𝑙2)
Silic - Cát (SiO2)
- Cao lanh (Al2O3.2SiO2.2H2O)
- Xecpentin (3MgO.2SiO2.2H2O)
- Fenspat (Na2O.Al2O3.6SiO2)
Các dạng thù hình của cacbon:
Kim cương Than chì Cacbon vô định hình Fuleren (nâng cao)
Tinh thể nguyên tử không
màu, trong suốt, không
dẫn điện, dẫn nhiệt kém,
cứng nhất
Tinh thể cấu trúc lớp màu
xám đen, ánh kim, dẫn
điện kém kim loại, mềm
Bao gồm than gỗ, than
xương, than muội… cấu
tạo xốp, có khả năng
hấp phụ khí & chất tan
Cấu trúc hình cầu rỗng,
gồm C70, C60
Khí than khô & khí tan ướt
Khí than ướt Khí than khôkhí lò gas
Hỗn hợp khí từ PƯ đc CO khi cho hơi nước đi qua
than nung nóng:
𝐶 + 𝐻2 𝑂
~10500 𝐶
→ 𝐶𝑂 + 𝐻2
Hỗn hợp khí thu được khi sx CO trong lò gas:
𝐶𝑂2 + 𝐶
𝑡0
→ 2𝐶𝑂
~44%𝐶𝑂, 𝑐ò𝑛 𝑙ạ𝑖 ∶ 𝐶𝑂2, 𝐻2, 𝑁2, … ~25%𝐶𝑂, 𝑐ò𝑛 𝑙ạ𝑖 ∶ 𝑁2, 𝐶𝑂2, …
Dùng làm nhiên liệu khí
Công nghiệp Silicat (xem chi tiết ở box CN SILICAT)
32. [text] ∥ bi kip Chemistry focus ∎ by Kaitorkid
Page 32 of 88| Kiến thức bị lãng quên By Kaitorkid|Page 32®
Part V: KL
1. Các quặnghợp chất kim loại
Quặngkhoáng vật Bổ sung
KLK
,KLKT
Cacnalit: KCl.MgCl2.6H20
Xinvinit: NaCl.KCl
Thạch cao khan: CaSO4
Thạch cao sống:CaSO4. 2H2O
Thạch cao nung: CaSO4. H2O or CaSO4. 0,5H2O
Nhôm Anotit: CaO.Al2O3.2SiO2
Boxit : Al2O3. 2H2O
Berin : Al2O3. 3BeO. 6SiO2
Mika: K2O. Al2O3. 6SiO2. 2H2O
Cao lanh: Al2O3. 2SiO2. 2H2O
Fenspat: Na2O. Al2O3. 6SiO2
Emeri: nhôm oxit trong tự nhiên dạng khan, có độ
cứng cao, làm đá mài
Corinđon tinh khiết: Al2O3 khan, là ngọc thạch rất
cứng, cấu tạo tinh thể trong suốt, không màu
Corinđon lẫn 𝐂𝐫𝟐 𝐎 𝟑: ngọc rubi (màu đỏ)
Corinđon lẫn 𝐓𝐢𝐎 𝟐 & 𝐹𝐞 𝟑 𝐎 𝟒: ngọc saphia (màu xanh)
Rubi & saphia nhân tạo được chế tạo bằng cách
nung nóng hỗn hợp 𝐀𝐥 𝟐 𝐎 𝟑 𝐯ớ𝐢 𝐂𝐫𝟐 𝐎 𝟑 𝐓𝐢𝐎 𝟐 &
𝐅𝐞 𝟑 𝐎 𝟒
Phèn chua: K2SO4. Al2(SO3)3. 24H2O hay
KAl(SO4)2. 12H2O
phèn nhôm: nếu thay K+
= Li+
, Na+
hay NH4
+
được muối kép khác có tên chung là phèn nhôm
Tecmit : hh bột Al & Fe2O3 để hàn gắn đường ray
Crom Cromit: FeO. Cr2O3
(thường lẫn Al2O3 & 𝑆𝑖O2)
Phèn crom-kali :
K2SO4. Cr2(SO4)3. 24H2O hay KCr(SO4)2. 12H2O
Có màu xanh tím, dùng để thuộc da, làm chất cầm
màu trong nhuộm vải ( ƯD tương tự phèn chua)
Sắt Pirit :FeS2 (pirit sắt)
Xementit: Fe3C
Xiderit : FeCO3
Hematit : Fe2O3
Hematit nâu: Fe2O3.nH2O
Manhetit: Fe3O4
Sắt từ oxit: Fe3O4
Đồng Cancopirit (Pirit đồng) : CuFeS2
(hay CuS.FeS)
Cancozin : Cu2S
Cuprit: Cu2O
Cacbonat bazo của đồng: CuCO3. Cu(OH)2
Kẽm Thuốc thử Lucas: HCl/ZnCl2 (dùng để phân biệt các
ancol bậc khác nhau)
33. [text] ∥ bi kip Chemistry focus ∎ by Kaitorkid
Page 33 of 88| Kiến thức bị lãng quên By Kaitorkid|Page 33®
2. Hợp kim
phân biệt theo tính chất
Hợp kim không bị ăn mòn: Fe-Cr-Mn (inox), đồng bạch (Cu-Ni)
HK đồng bạch có tính bền vữ g cao, không bị ăn mòn dù trong
môi trường nước biển , dùng chế tạo chân vịt tàu biển, tuabin cho
động cơ máy bay phản lực
Hợp kim siêu cứng: W-Co,Co-Cr-W-Fe,…
Hợp kim có nhiệt độ nóng chảy thấp: Sn-Pb (thiếc hàn nóng chảy ở 2100
C), Bi-Pb-Sn (nc 650
C)
Hợp kim nhẹ, cững & bền: Al-Si, Al-Cu-Mn-Mg
Hợp kim không giãn nở theo nhiệt
độ
Inva (Ni-Fe)
Dùng trong kĩ thuật vô tuyến
phân biệt theo tên
Tên Thành phần ct, tc, ứng dụng Ghi chú
Inox Fe-Cr-Mn
Thiếc hàn Sn-Pb
có 𝑡0
𝑛𝑐 thấp (2100
C)
Inva Ni-Fe
dùng trong kĩ thuật vô tuyến
Đồng thau Cu-Zn (45%Zn)
cứng & bền hơn đồng
chế tạo các chi tiết máy , thiết bị dùng trong cn đóng tàu
biển
Phần này có thể đã bị giảm
tải, mình ko rõ nên các bạn
đừng đọc phần này vội ^^
Đồng bạch Cu-Ni (25%Ni)
bền đẹp, ko bị ăn mòn trong nước biển
dùng trong cn tàu thủy (chế tạo chân vịt tàu biển,…),
tuabin cho động cơ máy bay phản lực, đúc tiền, …
Đồng thanh Cu-Sn
chế tạo máy móc, thiết bị
Vàng 9 cara Cu-Au (2/3: Cu, 1/3: Au)
dùng để đúc tiền vàng, vật trang trí
Bổ sung nhỏ: Pb được dùng để chế tạo các hợp kim không mài mòn các trục quay được
dùng làm ổ trục.
3 Gang thép
(xem box gang thép)
34. [text] ∥ bi kip Chemistry focus ∎ by Kaitorkid
Page 34 of 88| Kiến thức bị lãng quên By Kaitorkid|Page 34®
[bi kip chemistry]
[PHÂN BÓN HH, CN SILICAT & GANG
THÉP]
nguồn tổng hợp & tham khảo: sgk
Part I: PHÂN BÓN HH
Phân bón hóa học là gì?
Phân bón hóa học là những hóa chất có chứa các nguyên tố dinh dưỡng, được bón cho cây nhằm nâng cao
năng suất cây trồng
Tại sao phải bón phân bón hh cho cây?
Cây đồng hóa được C,O,H từ kk & nước, còn đối với các nguyên tố khác (N,P,K,…), cây hấp thụ từ đất. Đất
trồng trọt bị nghèo dần các nguyên tố dd cần bón phân! ^^
Sơ lược phân bón hh
35. [text] ∥ bi kip Chemistry focus ∎ by Kaitorkid
Page 35 of 88| Kiến thức bị lãng quên By Kaitorkid|Page 35®
1. Chú ý về Phân đạm
Đạm amoni Đạm nitrat Urê
Thành phần
hóa học chính
NH4Cl
(NH4)2SO4 21%N
NH4NO3 35%N
NaNO3 16%N
Ca(NO3)2 17%N
Urê
(NH2)2CO 46%N
Điều chế Axit + NH3 Muối cacbonat + HNO3
Dạng ion
hợp chất cây
đồng hoá
NH4
+
NO3
-
NH4
+
trong đất, dưới td
của VSV, bị phân hủy
NH3 or td H2O:
(NH2)2CO+2H2O(N
H4)2CO3
Đặc điểm khi tan trong nước,
thủy phân mt axit
bón cho các loại đất ít
chuađất đã được khử
chua trước bằng CaO (vôi)
Dễ hút ẩm. Không bón
cùng tro hoặc vôi.
dễ hút nước trong kk
& chảy rữa
tan nhiều trong nước
tác dụng nhanh với
cây nhưng dễ bị nước
mưa rửa trôi
ở trạng thái rắn kị lửa.
Bón được cho mọi loại
đất.
màu trắng
tan good trong nước
Hàm lượng đạm cao, bón
cho mọi loại đất.
2. Chú ý về phân lân
Supephotphat đơn Supephotphat kép Phân lân nung chảy
Thành phần hóa
học chính và
hàm lượng
%P2O5
Ca(H2PO4)2 và CaSO4
14 – 20%
Ca(H2PO4)2
40 – 50%
Hỗn hợp photphat và
silicat của Ca và Mg
12 – 14%
Phương pháp
điều chế
Nung quặng
apatitphotphorit + đá xà
vân (magie silicat) + than
cốc ở trên 10000
C trong
lò đứng và làm nguội
nhanh sp bằng nước
Dạng ion mà cây
đồng hoá
H2PO4
−
H2PO4
−
Ion photphat
Đặc điểm CaSO4 không tan trong
nước, làm rắn đất
Không tan trong nước
thích hợp cho đất chua
3. Phân hỗn hợp & phức hợp
Là lọai phân bón chứa đồng thời 23 nguyên tố dinh dưỡng cơ bản
Phân hỗn hợp chứa cả 3 ng tố N,P,K “phân NPK”, là sp khi được trộn từ các phân đơn chứa N, P,
K theo tỉ lệ N:P:K khác nhau tuỳ theo loại đất và cây trồng . Ví dụ : Nitrophotka là hỗn hợp
(NH4)2HPO4 và KNO3.
Phân phức hợp là hỗn hợp các chất được tạo ra đồng thời bằng tương tác hoá học của các chất. Ví
dụ: NH3 + H3PO4 hỗn hợp NH4H2PO4 và (NH4)2HPO4 (“amophot” )
0
180 200
2 3 200
2 2 2
2
( )
C
atm
CO NH
NH CO H O
3 4 2 2 4( )
2 4 2 4
( ) 2
( ) 2
dacCa PO H SO
Ca H PO CaSO
3 4 2 2 4( )
3 4 4
3 4 2 3 4
2 4 2
( ) 3
3
( )
3 ( )
dacCa PO H SO
H PO CaSO
Ca PO H PO
Ca H PO
36. [text] ∥ bi kip Chemistry focus ∎ by Kaitorkid
Page 36 of 88| Kiến thức bị lãng quên By Kaitorkid|Page 36®
4. Phân vi lượng
Cung cấp cho cây các ng tố như B, Zn, Mn, Cu, Mo,… ở dạng đơn chất
cây trồng chỉ cần 1 lượng rất nhỏ để tăng khả năng kt qt st & TĐC, tăng hiệu lực quang hợp,…
đưa vào đất cùng phân bón vô cơhữu cơ & chỉ có hiệu quả cho từng loại cây & từng loại đất
dùng quá nhiều có hại cho cây
Part II: CN SILICAT (nâng cao)
1.THỦY TINH
Thành phần hh & tc
Thủy tinh thường được dùng làm cửa kính, chai lọ,…: là hỗn hợp 𝑵𝒂 𝟐 𝑺𝒊𝑶 𝟐, 𝑪𝒂𝑺𝒊𝑶 𝟐 & 𝑆𝑖𝑶 𝟐, viết gần
đúng : 𝑵𝒂 𝟐 𝑶. 𝑪𝒂𝑶. 𝟔𝑺𝒊𝑶 𝟐
sx: nấu chảy 1 hh cát trắng, đá vôi & sođa (14000
𝐶):
6𝑆𝑖𝑂2 + 𝐶𝑎𝐶𝑂3 + 𝑁𝑎2 𝐶𝑂3 → 𝑁𝑎2 𝑂. 𝐶𝑎𝑂. 6𝑆𝑖𝑂2 + 2𝐶𝑂2
không có cấu trúc tinh thể, là chất vô định hình không có nhiệt độ nc xác định.
1 số loại khác
Thủy tinh lỏng Thủy tinh kali Thủy tinh
pha lê
Thủy tinh thạch
anh
Khác
Là Dd đậm đặc của
Na2SiO3 & K2SiO3
K2O.CaO.6SiO2 Chứa PbO2 Silic tinh khiết
Đặc
điểm
t0
nc & t0
hóa mềm
cao hơn
Nhiều PbO2
dễ nóng chảy
& trong suốt
t0
hóa mềm cao,
hệ số nở nhiệt rất
nhỏ không bị
nứt khi nóng lạnh
đột ngột
Cho thêm oxit
1 của số kl
được TT có
màu khác
nhau
Vd: 𝐂𝐫𝟐 𝐎 𝟑
thủy tinh
màu lục,
𝐂𝐨𝐎 TT
xanh nước
biển
Sx khi nấu thủy tinh,
thay
Na2CO3=K2CO3
Nấu chảy SiO2 tinh
khiết
Dùng
làm
Chế tạo keo dán
thủy tinh & sứ, sx xi
măng chịu axit, chất
Dụng cụ thí
nghiệm, lăng kính,
CN
Silicat
đồ gốm
thủy
tinh
xi măng
37. [text] ∥ bi kip Chemistry focus ∎ by Kaitorkid
Page 37 of 88| Kiến thức bị lãng quên By Kaitorkid|Page 37®
kết dính trong xây
dựng
thấu kính
2. Đồ gốm
là vật liệu được chế tạo chủ yếu từ đất sét & cao lanh.
Phân loại theo công dụng
dạng mindmap
38. [text] ∥ bi kip Chemistry focus ∎ by Kaitorkid
Page 38 of 88| Kiến thức bị lãng quên By Kaitorkid|Page 38®
Dạng table
Phối liệu sx Sx Đặc điểm Ứng dụng
Gạch & ngói đất sét loại thường &
1 ít cát
nhào với nước
khối dẻo, tạo hình
sấy khô & nung
900 − 10000
C
gạch & ngói
thuộc loại gốm
xây dựng
sau khi nung,
gạch & ngói
thường có màu
đỏ do oxit trong
đất sét
Gạch
chịu
lửa
Gạch
đinat
93-96% SiO2
4-7% CaO & đất sét
Nung 1300 −
14000
C
Chịu được nhiệt
1690 − 17200
C
lót là cao, lò
luyện thép, lò nấu
thủy tinh
Gạch
samốt
Bột samốt trộn đất sét
& H2O
Bột samốt là đất sét
được nung ở nhiệt
độ rất cao rồi
nghiền nhỏ
Sau khi đóng khuôn
& sấy khô, nung
1300 − 14000
C
Sành
Sứ
Men
Sành
Đất sét Đất sét nung
t0
cao =
1200~13000
C
Cứng, gõ kêu,
màu nâu or xám
để có độ bóng &
lớp bảo vệ ko thấm
nước, tạo 1lớp
men mỏng ở mặt
ngoài của đồ sành
Sứ Cao lanh
Fanspat
1 số oxit KL
nung lần 1:
10000
C, rồi tráng
men & trang trí
nung lần 2:
t0
cao hơn (1400-
1450 độ C)
Cứng
Xốp
Màu trắng
Gõ kêu
gồm sứ dân dụng
& sứ kĩ thuật
sứ kĩ thuật
chế tạo: vật liệu
cách điện, tụ điện,
buzi đánh lửa,
dụng cụ TN
Men Tp chính giống sứ Men phủ lên bề
mặt sp
dễ nc hơn sứ Men phủ lên bề
mặt sp, sau đó
nung lên ở t0
thích
hợp men biến
thành lớp thủy tinh
che kín bề mặt sp
3. Xi măng
là loại vật liệu kết dính dùng trong xây dựng
quan trong nhất: xi măng Pooclăng
.Đặc điểm & tphh xi măng Pooclăng
chất bột min. màu lục xám
39. [text] ∥ bi kip Chemistry focus ∎ by Kaitorkid
Page 39 of 88| Kiến thức bị lãng quên By Kaitorkid|Page 39®
tp chính : canxi silicat & canxi aluminat: 𝐶𝑎3 𝑆𝑖𝑂2 (ℎ𝑎𝑦 3. 𝐶𝑎𝑂. 𝑆𝑖𝑂2)
𝐶𝑎2 𝑆𝑖𝑂4 (ℎ𝑎𝑦 2𝐶𝑎𝑂. 𝑆𝑖𝑂2)
𝐶𝑎3(𝐴𝑙𝑂3) (ℎ𝑎𝑦 3𝐶𝑎𝑂. 𝐴𝑙2 𝑂3)
Sản xuất
Quá trình đông cứng ximăng
Trong xây dựng, xi măng được trộn với nước thành khối nhão, sau vài giờ sẽ bắt đầu đông cứng lại.
Quá trình đông cứng của xi măng chủ yếu là sự kết hợp của các hợp chất có trong xi măng với nước, tạo
nên những tinh thể hiđrat đan xen vào nhau thành khối cứng và bền:
3CaO.SiO2+5H2O→Ca2SiO4.4H2O+Ca(OH)2
2CaO.SiO2+4H2O→Ca2SiO4.4H2O
3CaO.Al2O3+6H2O→Ca3(AlO3)2.6H2O
Hiện nay, người ta còn sản xuất các loại xi măng có những tính năng khác nhau: xi măng chịu axit, xi
măng chịu nước biển,...
Ở nước ta có nhiều nhà máy xi măng lớn như nhà máy xi măng: Hải Phòng, Hoàng Thạch, Bỉm Sơn...
Part III: GANG THÉP
1 So sánh Gang & thép
nghiền nhỏ
đã vôi
trộn với đất
sét nhiều
𝑆𝑖𝑂2 & ít
quặng sắt=
pp khôướt
nung hỗn
hợp trong lò
quaylò
đứng
(1400 −
16000 𝐶)
clanhke
để nguội,
nghiền
clanhke với
1 số chất
phụ gia ->
bột min
XI MĂNG
40. [text] ∥ bi kip Chemistry focus ∎ by Kaitorkid
Page 40 of 88| Kiến thức bị lãng quên By Kaitorkid|Page 40®
2. Sx
Sx gang Sx thép
Nguyên
liệu
quặng sắt sx gang có 30-95% oxit sắt, ko
chứarất ít P,S
than cốc (ko có sẵn trong tn, phải đc từ than
mỡ), vai trò cung cấp nhiệt khi cháy, tạo CO & tạo thành
gang
chất chảy 𝐶𝑎𝐶𝑂3
𝒕 𝟎 𝑐𝑎𝑜
→ CaO hóa hợp 𝑺𝒊 𝑶 𝟐 là chất
khó nc ở trong quặng sắt xỉ silicat dễ nc, có
𝑫 𝒏𝒉ỏ (= 𝟐, 𝟓 𝒈/𝒄𝒎 𝟑
) nổi lên trên gang (𝑫 =
𝟔, 𝟗 𝒈/𝒄𝒎 𝟑
)
gang trắngxám
sắt thép phế liệu
chất chảy : CaO
nhiên liệu: dầu ma zút khí đốt
oxi
Gang Thép
ĐN
Là hợp kim của Fe với C
có 2-5% khối lượng C
ngoài ra có 1 ít Si,Mn,S,…
là hợp kim của Fe với C
khối lượng C ≤ 2%
ngoài ra có Si,Mn,Cr,Ni
Gang trắng Gang xám Thép thường(thép
cacbon)
Thép đặc biệt
Tp
Ít C
Rất ít Si
Nhiều xementit
𝐹𝑒3 𝐶
Nhiều C
Nhiều Si
Ít C
Ít Si, Mn
Rất ít S,P
Là thép có thêm các ng tố
khác (Si, Mn, Cr, Ni, W, V,…)
TC
Rất cứng & giòn Kém cứng & kém
giòn hơn
khi nc chất lỏng
linh động (ít nhớt)
khi hóa rắn tăng V
Độ cứng phụ thuộc
%C
thép cứng ≥ 0,9%
C
thép mềm ≤ 0,1%C
Có những tc cơ học rất quý:
thép Cr-Ni rất cứng chế
tạo vòng bi, vỏ xe bọc
thép,…
thép ko gỉ (74% Fe, 18%
Cr, 8% Ni) chế tạo dụng
cụ y tế, nhà bếp
thép W-Mo-Cr rất cứng dù
ở 𝑡0
rất cao chế tạo lưỡi
dao cắt gọt kim loại cho máy
tiện, máy phay
thép silic tính đàn hồi tốt
chế tạo lò xo, nhíp oto
thép mangan rất bền, chịu
va đập mạnh chế tạo
đưuòng ray xe lửa, máy
nghiền đá
ƯD
Luyện thép Đúc các bộ phân của
máy, ông dẫn nước,
cánh cửa,…
Xây dựng nhà cửa,
chế tạo các vật dụng
trong đs
41. [text] ∥ bi kip Chemistry focus ∎ by Kaitorkid
Page 41 of 88| Kiến thức bị lãng quên By Kaitorkid|Page 41®
PƯ xảy
ra
Miệng lò 2000
𝐶 Có cửa thoát ra khí lò cao
O2 oxi hóa phi kim trong gang oxit
C+O2CO2↑
S+O2SO2↑
𝑆𝑖 + 𝑂2 → 𝑆𝑖𝑂2
4𝑃 + 5𝑂2 → 2𝑃2 𝑂5
𝑆𝑖𝑂2& 𝑃2 𝑂5 khó bay hơi, hóa hợp
với chất chảy CaO xỉ nổi trên bề mặt
thép lỏng:
3𝐶𝑎𝑂 + 𝑃2 𝑂5 → 𝐶𝑎3(𝑃𝑂4)2
𝐶𝑎𝑂 + 𝑆𝑖𝑂2 → 𝐶𝑎𝑆𝑖 𝑂3
Thân lò
4000C
500-6000
C
700-8000
C
Pư CO khử oxit sắt
3𝐹𝑒2 𝑂3 + 𝐶𝑂 → 2𝐹𝑒3 𝑂4 + 𝐶𝑂2
𝐹𝑒3 𝑂4 + 𝐶𝑂 → 𝐹𝑒𝑂
𝐹𝑒𝑂 + 𝐶𝑂 → 𝐹𝑒 + 𝐶𝑂2
Bụng lò 10000
C
13000
C
15000
C
Pư tạo xỉ
𝐶𝑎𝐶𝑂3 → 𝐶𝑎𝑂 + 𝐶𝑂2
𝐶𝑎𝑂 + 𝑆𝑖𝑂2 → 𝐶𝑎𝑆𝑖𝑂3
Phễu lò 18000
C
Pư tạo CO
𝐶 + 𝑂2 → 𝐶𝑂2
𝐶𝑂2 + 𝐶 → 2𝐶𝑂
Nồi lò Chứa xỉ Kk nóng được thổi vào
Cửa tháo
xỉ
Tháo xỉ ra khỏi lò
Cửa tháo
gang
Tháo gang ra khỏi lò
Sự tạo
thành
gang
Ở bụng lò (phần 15000
C) Fe nc hòa tan 1 phần C & 1
lượng nhỏ Mn,Si,… ”gang”.
Gang nc tích tụ ở nồi lò
Sau 1 thời gian nhất định, ngta tháo gang & xỉ ra khỏi
lò.
Các pp
luyện
thép
3 lò luyện thép này thuộc chương trình nâng cao
pp Bet xơ me (lò thổi
oxi)
pp Mac tanh (lò bằng) pp lò điện (lò hồ quang
điện)
Hình
vẽ
Nhiên
liệu or
pp
Oxi nén dưới áp suất
10atm được thổi trên bề
mặt & trong lòng gang nc
Khí đốtdầu+kk +O2 phun
vào lò oxi hóa các tạp
chất trong gang
Trong lò điện, thanh than
chì & gang là các điện cực
Ưu
điểm
Pư trong khối gang toả
nhiều nhiệt, short time
Kiểm soát được các tỉ lệ
các ng tố & bổ sung ngt
khác thép chất lượng cao
Luyện thép đặc biệt có KL
khó nc: W, Cr,… & loại hầu
hết các ngt có hại cho thép
N.suất Max=300 tấn thép/45min 1 mẻ 300 tấn/5-8h Ko lớn (do dung tích nhỏ)
Thống
kê
80% thép sx theo pp này 12-15%
42. [text] ∥ bi kip Chemistry focus ∎ by Kaitorkid
Page 42 of 88| Kiến thức bị lãng quên By Kaitorkid|Page 42®
[bi kip chemistry]
[Đại cương KL]
nguồn tổng hợp & tham khảo: SGK
Part I: KL & Hợp kim
I Tính chất vật lí của KL
Tính chất chung: do e tự do
tính chất riêng: phụ thuộc độ bền lk Kl, M, kiểu mạng tinh thể,… của KL
II Hợp kim:
Định nghĩa: là vật liệu kim loại có chứa 1 kl cơ bản & 1 số kl pk khác
Tính chất
Ứng dụng
•tính dẻo: KL có tính dẻo cao: Au, Ag, Al, Cu, Sn,...
•tính dẫn diện: Ag>Cu>Au>Al>Fe .Tăng nhiệt độ -> tính dẫn điện giảm (do sự
dao động các ion KL tăng lên -> cản trở sự chuyển động của e tự do).
•Tính dẫn nhiệt: Ag>Cu>Al>Fe. Kl nào dẫn điện tốt -> dẫn nhiệt tốt
•Ánh kim
Tính chất
chung
•KL riêng: max: Os, min: Li. Kl nhẹ: D < 5 g/cm3, Kl nặng: D > 5 g/cm3
•Nhiệt độ nc: max: W, min: Hg (chất lỏng ở đkt)
•tính cứng: Cr > W > Fe > Cu & AlTính chất riêng
Hợp kim: là
vật liệu KL
chứa
1 kl cơ
bản
1 số
klpk
#
43. [text] ∥ bi kip Chemistry focus ∎ by Kaitorkid
Page 43 of 88| Kiến thức bị lãng quên By Kaitorkid|Page 43®
(ko có gì cần nhớ)
Các hợp kim:
phân biệt theo tính chất
Hợp kim không bị ăn mòn: Fe-Cr-Mn (inox), đồng bạch (Cu-Ni)
HK đồng bạch có tính bền vững cao, không bị ăn mòn dù trong
môi trường nước biển , dùng chế tạo chân vịt tàu biển, tuabin cho
động cơ máy bay phản lực
Hợp kim siêu cứng: W-Co,Co-Cr-W-Fe,…
Hợp kim có nhiệt độ nóng chảy thấp: Sn-Pb (thiếc hàn nóng chảy ở 2100
C), Bi-Pb-Sn (nc 650
C)
Hợp kim nhẹ, cững & bền: Al-Si, Al-Cu-Mn-Mg
Hợp kim không giãn nở theo nhiệt
độ
Inva (Ni-Fe)
Dùng trong kĩ thuật vô tuyến
phân biệt theo tên
Tên Thành phần ct, tc, ứng dụng Ghi chú
Inox Fe-Cr-Mn
Thiếc hàn Sn-Pb
có 𝑡0
𝑛𝑐 thấp (2100
C)
Inva Ni-Fe
dùng trong kĩ thuật vô tuyến
Đồng thau Cu-Zn (45%Zn)
cứng & bền hơn đồng
chế tạo các chi tiết máy , thiết bị dùng trong cn đóng tàu biển
Phần này có
thể đã bị giảm
tải, các bạn chú
ý đừng đọc
phần này vội
^^Đồng bạch Cu-Ni (25%Ni)
bền đẹp, ko bị ăn mòn trong nước biển
dùng trong cn tàu thủy (chế tạo chân vịt tàu biển,…), tuabin cho động
cơ máy bay phản lực, đúc tiền, …
Đồng thanh Cu-Sn
chế tạo máy móc, thiết bị
Vàng 9 cara Cu-Au (2/3: Cu, 1/3: Au)
dùng để đúc tiền vàng, vật trang trí
Part II: Dãy điện hóa KL & pin điện hóa
I. Cặp OXH-K
dạng OXH & dạng khử của cùng 1 ng tố kl tạo nên cặp OXH-K
44. [text] ∥ bi kip Chemistry focus ∎ by Kaitorkid
Page 44 of 88| Kiến thức bị lãng quên By Kaitorkid|Page 44®
II. Pin điện hóa
trong cầu muối, các cation (+) di chuyển sang cực (+), các anion (-) di chuyển sang cực (-)
Anot, catot:
anot: nơi xảy ra sự oxi hóa
catot: nơi xảy ra sự khử
trong pin : anot: (-), catot : (+)
trong đf : anot: (+), catot: (-)
III Thế điện cực chuẩn & dãy điện hóa của KL
Là Epin tạo bởi điện cực hidro chuẩn & tấm KL nhúng vào dd muối của nó với [ion KL]=1M
Quy tắc : Kl của cặp OXH-K có E0 nhỏ hơn khử được cation KL của cặp OXH-K có E0 lớn hơn
Part III: Sự điện phân
KN
Là quá trình OXH-K xảy ra ở bề mặt các điện cực khi có dòng điện 1 chiều đi qua chất
điện li nc dd chất điện li
Hiện tượng dương cực tan
Xảy ra khi anot (cực âm) làm bằng kim loại trong dd đf
Ví dụ: đf dd CuSO4 với anot Cu
[ion kl] ko đổi trong qt đf
Thứ tự đf
với ion KL: từ phải trái dãy điện hóa
với anion: 𝑆−
→ 𝐼−
→ 𝐵𝑟−
→ 𝐶𝑙−
→ 𝑅 𝐶𝑂𝑂−
→ 𝑂𝐻−
→ 𝐻2 𝑂 → 𝑆𝑂4
2−
→ 𝑃𝑂4
2−
(anion tính khử mạnh hơn bị đf trước) (𝑹𝑪𝑶𝑶−
→
𝟏
𝟐
𝑹 𝟐 + 𝑪𝑶 𝟐 + 𝒆)
Ứng dụng của đf
Ứngdụngđf
đc KL, 1 số PK,1 số HC H2,O2,F2,Cl2,KMnO4,NaOH,H2O2, Giaven,...
tinh chế 1 số kl tinh chế Au
anot tan: vàng thô
ở catot thu được vàng
ròng 99,99%
mạ điện
anot: vật để mạ:
Cu,Ag,..
catot: vật cần mạ
45. [text] ∥ bi kip Chemistry focus ∎ by Kaitorkid
Page 45 of 88| Kiến thức bị lãng quên By Kaitorkid|Page 45®
Part IV: Sự ăn mòn KL
I. KN
Là sự phá hủy KLHợp kim do tác dụng của các chất trong môi trường
II. Ăn mòn hóa học & ăn mòn điện hóa
Ăn mòn hóa học Ăn mòn điện hóa
Là qt OXH-K , trong đo các e
của KL đưuọc chuyển trực tiếp
đến các chất trong môi trường
Là qt OXH-K, trong đo KL bị ăn mòn do tác dụng của dd chất
điện li & tạo nên dòng e chuyển từ cực (-) cực (+)
đk xảy ra:
{
1. các điện cực khác nhau về bản chất
2. các điện cực phải tiếp xúc trực tiếpgián tiếp qua dây dẫn
3. các điện cực cùng tiếp xúc với dd chất điện li
Giống Bản chất: sự OXH-K
Khác Không hình thành dòng điện Có dòng e từ cực (-) (+) tạo pin điện hóa
III. Chống ăn mòn KL
PP bảo vệ bề mặt
PP điện hóa
Part V: Điều chế KL
pp Đc
Pp thủy
luyệnpp ướt
Dùng dd thích hợp (H2SO4, NaOH, NaCN,…) hoà tan KLhc KL &
tách ra khỏi phần ko tan trong quặng
KL yếu: Cu, Ag, Hg, Au
Pp nhiệt
luyện
Dùng chất khử mạnh (CO, CO, H2, Al, KLK, KLKT,… ) khử ion KL
trong các HC ở 𝑡0
𝑐𝑎𝑜
KL trung bình:
Zn,Fe,Sn,Pb
Pp điện phân Dùng dòng điện 1 chiều khử các ion KL Hầu hết các KL
Chú ý: Đ/c Ag bằng pp thủy luyện:
Nghiền nhỏ quặng Ag2S xử lí bằng dd NaCN
𝑙ọ𝑐
→ dd muối phức bạc
𝑍𝑛
→ Ag
𝐴𝑔2 𝑆 + 4𝑁𝑎𝐶𝑁 → 2𝑁𝑎[𝐴𝑔(𝐶𝑁)2] + 𝑁𝑎2 𝑆
2𝑁𝑎[𝐴𝑔(𝐶𝑁)2] + 𝑍𝑛 → 𝑁𝑎2[𝑍𝑛(𝐶𝑁)4] + 2𝐴𝑔
46. [text] ∥ bi kip Chemistry focus ∎ by Kaitorkid
Page 46 of 88| Kiến thức bị lãng quên By Kaitorkid|Page 46®
Hóa học hữu cơ
[bi kip chemistry]
[CÁC khái niệm Hữu cơ khó nhớ]
nguồn tổng hợp & tham khảo: SGK
Mục đích: trả lời những câu hỏi khái niệm
Part I:
Tên Khái niệm
ĐẠI CƯƠNG
HCHC Là HC của C (trừ CO,CO2, muối cacbonat, xianua, cacbua,…)
Hóa học HC Là ngành hh chuyên nghiên cứu các HCHC
HCB Là những hch được tạo thành từ 2 nguyên tố C & H
Dẫn xuất Là những HC mà trong phân tử ngoài C,H còn có nguyên tử nguyên tố khác
Nhóm chức Là nhóm nguyên tử nguyên tử gây ra những PƯHH đặc trưng của phân tử
HCHC
Đồng đẳng Những HC có thành phần phân tử hơn kém nhau 1nhiều nhóm CH2 nwhng cso
tc HH tương tự nhau
Đồng phân Hợp chất khác nhau nhưng cùng CT phân tử
Công thức
phối cảnh
Là một loại CT lập thể
PƯ HC Phân cắt
đồng li
trong phân cắt đồng li, đôi e dùng chung được chia đều cho 2 nguyên tử lk
tạo ra các tiểu phân mang e độc thân gọi là gốc tự do
gốc tự do mà e độc thân ở nguyên tử C : “gốc cacbo tự do”
gốc tự do thường được hình thành nhờ asnhiệt & là những tiểu phân có khả
năng pư cao
Phân cắt dị li trong phân cắt dị li, nguyên tử có 𝜒 lớn hơn chiếm cả cặp e dùng chung
anion, nguyên tử có 𝜒 nhỏ hơn bị mất 1 e cation
Cation mà điện tích (+) ở C “cacbocation”
cacbocation thường được hình thành do tác dụng của dung môi phân cực
1 SỐ CHUYÊN ĐỀ QUAN TRONG CỦA
HÓA HỌC HỮU CƠ
47. [text] ∥ bi kip Chemistry focus ∎ by Kaitorkid
Page 47 of 88| Kiến thức bị lãng quên By Kaitorkid|Page 47®
1 số
quy tắc
pư
Quy tắc thế ở
vòng benzen
Khi vòng benzen đã có sẵn nhóm ankyl (hay -OH, -NH2, -OCH3,…) PƯ thế
vào vòng dễ dàng hơn & ưu tiên xảy ra ở vị trí ortho & para
khi vòng benzen có sẵn nhóm -NO2 (hay -COOH, -SO3H,…) PƯ thế vào vòng
khó hơn & ưu tiên xảy ra ở vị trí meta
Quy tắc cộng
Macopnhicop
Quy tắc
Zaixep’
Khi tách HX ra khỏi dx halogen, X ưu tiên tách ra cùng H ở nguyên tử C bậc cao
hơn bên cạnh
HCB
HCB Là những hch được tạo thành từ 2 nguyên tố C & H
HCB
thơm
Tính thơm Tính dễ thế, khó cộng của các HCB thơm
Nguồn
HCB
thiên
nhiên
Bài nguồn HCB thiên nhiên được tách riêng ra thành 1 chủ đề. Xem chi tiết ở đó.
Rifominh Là quá trình dùng xúc tác & nhiệt biến đổi cấu trúc của HCB từ ko phân nhánh
phân nhánh, từ ko thơm thơm
Trong qt rifominh xảy ra 3 loại pư chủ yếu sau:
chuyển ankan mạch thẳng nhánh & xicloankan:
Tách hidro chuyển xicloankan aren:
Tách hidro chuyển ankan aren:
Crackinh Là quá trình bẻ gãy phân tử HCB mạch dài các phân tử HCB mạch ngắn nhờ
td của nhiệt (crackinh nhiệt) của xúc tác & nhiệt (crackinh xúc tác)
DẪN XUẤT HALOGEN, ALCOL, PHENOL
Dẫn xuất
halogen
Khi thay thế 1nhiề ằng 1nhiều nguyên tử halogen
dx halogen
Ancol Là những HCHC mà phân tử có nhóm hidroxyl (OH) lk trực tiếp với nguyên tử C
no
ANDEHIT-XETON-AXIT HC
Andehit Là những hchc mà pt có nhóm CH=O lk trực tiếp với ngt C H
Xeton Là những HCHC mà pt có nhóm C=O lk trực tiếp với 2 ng tử C
48. [text] ∥ bi kip Chemistry focus ∎ by Kaitorkid
Page 48 of 88| Kiến thức bị lãng quên By Kaitorkid|Page 48®
ESTE-LIPT
Este Khi thay nhóm cacboxyl của axit cacboxylic bằng nhóm OR thì được este
Lipit Là hchc trong tb sống, ko hòa tan trong nước nhưng tan trong các dung môi hữu
cơ ko phân cực: ete, clorofom, xăng dầu,…
Phân loại lipit
Chất béo Là trieste của glixerol với các axit béo Tên chung: triglixerit
triaxylglixerol
Sáp Là este của monoancol cao (≥ 𝐶16) với axit
béo (≥ 𝐶16)
Steorit Gồm
sterol: Monoancol có gốc HCB gồm 4
vòng chung cạnh (vòng giáp nhau)
este của sterol với axit béo
Sterol có trong cơ thể người &
đv. Ở ng: máu, mỡ, não,… ở đó
nó chuyển hóa thành: homon
giới tính, vitamin D hay tham gia
cấu tạo màng TB
Vd: cholesterol
Photpholipit Là este của glixerol chứa 2 gốc axit béo & 1
gốc photphat hữu cơ
Là tp quan trọng của màng TB.
Nhờ cấu tạo “đầu” phân cực
ghép đuôi ko phân cực, nó giúp
kiểm soát sự TĐC qua màng TB
Axit béo - Là axit monocacboxylic
- có số chẵn ng tử C (12-24C)
- ko phân nhánh
Xà phòng Muối NaK của các axit béo
CACBOHIDRAT
Cacbohidrat Là những hợp chất hữu cơ tạo chức thường có công thức chung là Cn(H2O)m
Phân thành 3
nhóm chính
monosacarit
đisaccarit
polisacarit
Đường phèn Là đường mía kết tinh ở nhiệt độ thường (300
C) đưuói dạng tinh thể lớn
Đường cát Là đường mía kết tinh có lẫn tạp chất màu vàng
Đường phên Là đường mía được ép thành phên, còn chứa nhiều tạp chất, màu nâu sẫm
Đường kính Là sacarozo ở dạng tinh thể nhỏ
AMIN-AMINO AXIT-PR
Amino
axit
Amino axit Là loại hchc tạp chức mà phân tử chứa đồng thời nhóm amino (NH2) & nhóm
cacboxyl (COOH)
Peptit LK peptit “LK giữa nhóm CO với nhóm NH giữa 2 đơn vị 𝛼 − 𝑎𝑚𝑖𝑛𝑜 𝑎𝑥𝑖𝑡 được gọi là LK
peptit”
Peptit Là những hợp chất chứa từ 2 50 gốc 𝛼 − 𝑎𝑚𝑖𝑛𝑜 𝑎𝑥𝑖𝑡 lk với nhau bằng các lk
peptit
49. [text] ∥ bi kip Chemistry focus ∎ by Kaitorkid
Page 49 of 88| Kiến thức bị lãng quên By Kaitorkid|Page 49®
Peptit có vai trò quan trọng trong đs: một số peptit là homon điều hòa nội
tiết, 1 số là kháng sinh của VSV. Vậy polipeptit là cơ sơ tạo nên protein
Peptit phân
thành 2 loại:
oligopeptit: các peptit có từ 210 gốc 𝛼 − 𝑎𝑚𝑖𝑛𝑜 𝑎𝑥𝑖𝑡
polipeptit: các peptit có từ 1150 gốc 𝛼 − 𝑎𝑚𝑖𝑛𝑜 𝑎𝑥𝑖𝑡. Là cơ sở tạo nên
Protein
Protein Protein Là những polipeptit cao phân tử có M = vài chục nghìn vài triệu
Chia 2 loại Pr đơn giản: những Pr được tạo thành chỉ từ các gốc 𝛼 − 𝑎𝑚𝑖𝑛𝑜 𝑎𝑥𝑖𝑡
Pr phức tạp: những Pr đưuọc tạo thành từ pr đơn giản cộng với thành phần
“phi protein”, như axit nucleic, lipit, cacbohidrat
Có 4 bậc cấu trúc pt Pr
Bậc I là trình tự sắp xếp các đơn vị 𝛼 −
𝑎𝑚𝑖𝑛𝑜 𝑎𝑥𝑖𝑡 trong mạch Pr
Giữ vững chủ yếu nhờ lk peptit.
Bậc II là hình dạng các chuỗi polipeptit. LK CO-NH. 2 dạng chính: gấp 𝛽
& xoắn 𝛼
bậc III Là hình dạng thực của đại phân tử Pr trong
ko gian 3 chiều. Do bậc II cuộn xếp thành
những khối cầu
Lk đisunfua, sự tạo muối giữa
COOH & NH2,… lk hidro cùng
lực hút Van Đe Van
bậc IV Gồm 2nhiều polipeptit hình cầu (bậc III)
kết hợp với nhau
Bằng nhiều lk & lực tương tác
Enzim Enzim Là những chất hầu hết có bản chất Pr, có khả năng xúc tác cho các qt hh, đặc
biệt trong cơ thể sv.
có trong mọi tế bào sống
Có 2 đặc
điểm
tính chọn lọc cao
Tốc độ PƯ với xúc tác enzim rất lớn, gấp 109
− 1011
lần tốc độ của cùng pư
với xúc tác hh.
POLIME
Đại
cương
Polime Là những hợp chất có M rất lớn do nhiều đơn vị nhỏ (mắt xích) lk với nhau tạo
nên
Monome Pt tạo nên từng mắt xích
Hệ số polime
hóa độ
polime hóa
n
Phân loại
Trùng hợp Là quá trình kết nối nhiều phân tử nhỏ
(monome), giống nhau , tương tự nhau
pt rất lớn
ĐK: có lk bộivòng kém bền
Trùng ngưng Là qt kết hợp nhiều phân tử nhỏ
(monome), giống nhau , tương tự nhau
pt rất lớn , đồng thời giải phóng những pt
ĐK: có ít nhất 2 nhóm chức có khả
năng pư để tạo lk với nhau
theo nguồn gốc
polime thiên nhiên
polime tổng hợp
polime nhân tạobán tổng hợp
theo cách tổng hợp
polime trùng hợp
polime trùng ngung
50. [text] ∥ bi kip Chemistry focus ∎ by Kaitorkid
Page 50 of 88| Kiến thức bị lãng quên By Kaitorkid|Page 50®
nhỏ khác (H2O,…)
Vật liệu
polime
Chất dẻo &
tính dẻo
Là vật liệu polime có tính dẻo
Tính dẻo là tính bị biến dạng khi chịu tác dụng của nhiệt, áp lực bên goài & vẫn
giữ nguyên sự biến dạng đó khi vật thôi tác dụng
Vật lệu
compozit
Là vật liệu gồm polime làm nhựa nền tổ hợp với các vật liệu vô cơ & hữu khác
Thành phần: gồm chất nền là polime & chất độn, ngoài ra, có chất phụ gia khác.
Chất độn phân tán vào chất nền nhưng ko hòa tan vào nhau.
Các chất nền: nhựa nhiệt dẻonhựa nhiệt rắn
Các chât độn: chất sợi (bông, đay,…)chất bột (silicat, bột nhẹ(CaCO3), bột
“tan”(3MgO.4SiO2.2H2O)
Tơ Là vật liệu polime hình sợi dài & mảnh với độ bền nhất định
Phân 2 loại : tơ thiên nhiên & tơ hóa học (gồm tơ tổng hợp & bán tổng
hợpnhân tạo)
Cao su & tính
đàn hồi
Là vật liệu polime có tính đàn hồi
Gồm cao su thiên nhiên & cao su tổng hợp
tính đàn hồi là tính biến dạng khi chịu lực tác dụng bên ngoài & trở lại dạng
ban đầu khi lực đó thôi td
Keo dán Là loại vật liệu có khả năng kết dính 2 mảnh vạt liệu giống nhau khác nhau mà
ko làm biến đổi bản chất các vật liệu đưuọc kết dính
Bản chất là có thể tạo ra 2 mảng hết sức mỏng , bền vững (kết dính nội) & bám
chắc vào 2 mảnh vật liệu đưuọc dán (kết dính ngoại)
Phân loại keo dán
theo bản
chất hóa học
Keo dán hữu cơ Hồ tinh bột, keo epoxi
Keo dán vô cơ Thủy tinh lỏng, matit vô cơ (hỗn hợp
dẻo của thủy tinh lỏng với các oxit
kim loại ZnO, MnO, Sb2O3,…)
theo dạng
keo
Keo lỏng Dd hồ tinh bột trong nước nóng, dd
cao su trong xăng
Keo nhựa dẻo Matit vô cơ, matit hữu cơ, bitum
Keo dạng bộtbản mỏng (chảy ra
ở nhiệt độ thích hợp & gắn kết 2
mảnh vật liệu khi để nguội)
51. [text] ∥ bi kip Chemistry focus ∎ by Kaitorkid
Page 51 of 88| Kiến thức bị lãng quên By Kaitorkid|Page 51®
[bi kip chemistry]
[Các tên gọi hữu cơ khó nhớ]
nguồn tổng hợp & tham khảo: SGK
Part I: HCB, RX, ancol-phenol, andehit,axit HC & anhiđrit
Loại CTCT Tên gọi
HCB 𝐶2 𝐻4
𝐶2 𝐻2
𝐻2 𝐶 = 𝐶𝐻 − 𝐶𝐻 = 𝐶𝐻2
Etilen
Axetilen
Butadien
𝐶𝐻2 = 𝐶𝐻 − 𝐶𝐻2 − 𝐶𝐻3
𝐶𝐻3 − 𝐶𝐻 = 𝐶𝐻 − 𝐶𝐻3
𝛼 − 𝑏𝑢𝑡𝑖𝑙𝑒𝑛
𝛽 − 𝑏𝑢𝑡𝑖𝑙𝑒𝑛
𝐶2 𝐻4 𝑂 (mạch vòng ) Etilen oxit (𝑒𝑡𝑖𝑙𝑒𝑛 + 𝐻2
𝐴𝑔,𝑡0
→ )
Propylen oxit
(2 cái chất này dễ PƯ trùng hợp này^^)
𝐶6 𝐻5 − 𝐶2 𝐻3
𝐶10 𝐻18 (2 vòng benzen liền cạnh)
𝐶10 𝐻12 (1 vòng bezen liền cạnh 1 vòng no)
𝐶10 𝐻18 (2 vòng no liền cạnh)
Stiren
Naphtalen (chương trình nâng cao)
Tetralin
Đecalin
𝐶6 𝐻4(𝐶𝐻3)2
𝐶6 𝐻5 𝐶𝐻3
𝐶6 𝐻5 − 𝐶𝐻(𝐶𝐻3)2
Xilen
Toluen
Cumen
Ankadien 𝐶𝐻2 = 𝐶 = 𝐶𝐻2 anlen
Dẫn xuất
halogen
𝑪𝑯𝑪𝒍 𝟑 Clorofom
Chủ yếu là 𝑪𝑭𝑪𝒍 𝟑 , 𝑪𝑭 𝟐 𝑪𝒍 𝟐 Freon
Ancol-phenol 𝐻𝑂 − 𝐶6 𝐻4 − 𝐶𝐻3 Crezol
o-𝐶6 𝐻4(𝑂𝐻)2
p-𝐶6 𝐻4(𝑂𝐻)2
Catechol (benzen-1,2-điol)
Hidroquinone (bezen-1,4-điol)
(2 chất này nếu có cho thì chắc sẽ cho dưới
52. [text] ∥ bi kip Chemistry focus ∎ by Kaitorkid
Page 52 of 88| Kiến thức bị lãng quên By Kaitorkid|Page 52®
dạng IUPAC ^^)
Axit picric (2,4,6 trinitrophenol)
Andehit HCHO
(−𝐶𝐻2 𝑂 −) 𝑛
Fomandehit
Dung dịch 37-40% HCHO/H2O: fomalin
(hay fomon) ngâm xác đv, thuộc da,
tẩy uế, tiệt trùng
PolioximetylenParafom
ở các lọ đựng 40% HCHO, sau 1 thời gian
bảo quản thường thấy xuất hiện 1 lớp
bột màu trắng lắng xuống đáy bình. Đó
là sản phẩm tự trùng hợp của HCHO
𝐶𝐻3 𝐶𝐻 = 𝑂
𝐶𝐻2 = 𝐶𝐻 − 𝐶𝐻𝑂
𝐶𝐻3 𝐶𝐻2 𝐶𝐻 = 𝑂
𝐶𝐻3 𝐶𝐻 = 𝐶𝐻𝐶𝐻 = 𝑂
(𝐶𝐻3)2 𝐶𝐻𝐶𝐻2 𝐶𝐻 = 𝑂
Axetanđehitanđehit axetic
PropenalAcrolein
Proponanđehit anđehit propionic
Crotonanđehitanđehit crotonic
Isovaleranđehitanđehit isovaleric
Axit
cacboxylic
𝐻𝐶𝑂𝑂𝐻
𝐶𝐻3 𝐶𝑂𝑂𝐻
𝐶2 𝐻5 − 𝐶𝑂𝑂𝐻
𝐶𝐻2 − [𝐶𝐻]2 − 𝐶𝑂𝑂𝐻
(𝐶𝐻3)2 𝐶𝐻 − 𝐶𝑂𝑂𝐻
𝐶𝐻3[𝐶𝐻2]3 − 𝐶𝑂𝑂𝐻
𝐶2 𝐻3 − 𝐶𝑂𝑂𝐻
𝐶𝐻2 = 𝐶(𝐶𝐻3) − 𝐶𝑂𝑂𝐻
Axit fomic hay Axit metanoic
Axit axetic
Axit propionic
Axit butyltric
Axit isobutylric
Axit valeric
Axit acrylic
Axit metacrylic
𝐻𝑂𝑂𝐶 − 𝐶𝑂𝑂𝐻
𝐻𝑂𝑂𝐶 − 𝐶𝐻2 − 𝐶𝑂𝑂𝐻
𝐻𝑂𝑂𝐶 − [𝐶𝐻2]3 − 𝐶𝑂𝑂𝐻
𝐻𝑂𝑂𝐶 − [𝐶𝐻2]4 − 𝐶𝑂𝑂𝐻
Axit oxalic (vị chua me)
Axit malonic
Axit glutaric (chú ý ko phải axit glutamic)
Axit ađipic
𝐶6 𝐻5 − 𝐶𝑂𝑂𝐻 Axit benzoic
54. [text] ∥ bi kip Chemistry focus ∎ by Kaitorkid
Page 54 of 88| Kiến thức bị lãng quên By Kaitorkid|Page 54®
glucôzơfructozo: 𝐶6 𝐻12 𝑂6 : 180
*glucozo
*frutozo:
sacarôzơmantôzơ : C12H22O11 : 342
*saccarozo: có lk 1,2-glicozit
*mantozo
tinh bộtxenlulôzơ : (C6H10O5)n : 162n
*tinh bột:
55. [text] ∥ bi kip Chemistry focus ∎ by Kaitorkid
Page 55 of 88| Kiến thức bị lãng quên By Kaitorkid|Page 55®
*xenlulozo:
Amin
Pirolidin:
Amino axit
56. [text] ∥ bi kip Chemistry focus ∎ by Kaitorkid
Page 56 of 88| Kiến thức bị lãng quên By Kaitorkid|Page 56®
POLIME
CHẤT DẺO
Tên CTCT M
PE (−CH2 − CH2 −)n 28n
PVC (−CH2 − CH(Cl) −)n 62,5n
PP (polipropylen)
PS (polistiren)
CH CH2
C6H5
CH CH2
C6H5
xt, to
, p
n
n
PVA
(polivinylaxetat)
CH2 CH OCOCH3
xt, to
, p
CH CH2
OCOCH3
nn
Polivinylancol (−CH2 − CH(OH) −)n
PMMPoli(metyl
metacrylat) nCH2 CH COOCH3
CH3
xt, to
, p
metyl metacrylat poli(metyl metacrylat) (PMM)
CH CH2
CH3
COOCH3
n
Poli(phenol-
fomanđehit) (PFF)
Có 3 dạng:
nhựa novolac: đun nóng hỗn hợp fomanđehit và phenol lấy dư với
xúc tác axit nhựa novolac (mạch không phân nhánh):
OH OH
CH2
n+ nHCHO
H+
, to
+ nH2On
nhựa rezol: đun nóng hỗn hợp phenol và fomanđehit theo tỉ lệ
1:1,2 (xt là kiềm) nhựa rezol (mạch không phân nhánh)
nhựa rezit: khi đun nóng nựa rezol (t0=1500C) nhựa
rezitbakelit (có cấu trúc mạng không gian)
Teflon: (−CF2 − CF2 −)n
Tơ:
Tên CTCT M Ghi chú
Nilon –6 (Tơ Capron) (−NH[CH2]5CO −)n poliamit
Nilon – 7 (tơ enang) (−NH[CH2]6CO −)n poliamit
Nilon-6,6 (−NH[CH2]6NH − CO[CH2]4CO − )n 226n poliamit
Tơ lapsan
hay poli (etilen-terephtalat)
(−CO − C6H4 − CO − O − C2H4 − O −)n 192n polieste
Tơ nitron
(olonpoliacrlonitrin)
(−CH2 − CH(CN) −)n hay (C2H3CN)n 53n
Tơ clorin Tạo thành khi clo hóa PVC
Bổ sung:
Caprolactam: