SlideShare a Scribd company logo
PHI - GDTQ&NQ [Version 06/2020] [khách hàng tổ chức] 1
BIỂU 5. PHÍ GIAO DỊCH TẠI QUẦY
NGÂN HÀNG THƯƠNG MẠI CỔ PHẦN NAM Á
[A] 201 – 203 Cách Mạng Tháng Tám, Quận 3, TP HCM
[T] 0283 929 6699 [F] 0283 929 6688
[Hotline] 1900 6679 [W] www.namabank.com.vn
DÀNH CHO KHÁCH HÀNG TỔ CHỨC.
Đơn vị tính: VND/ngoại tệ, biểu phí chưa bao gồm VAT.
Hiệu lực từ 0h ngày 02 tháng 03 năm 2020.
STT DỊCH VỤ
MỨC PHÍ
MỨC PHÍ VND MỨC PHÍ NGOẠI TỆ
I - TÀI KHOẢN THANH TOÁN
1 Số dư tối thiểu
1.1 Tổ chức có tư cách pháp nhân 1.000.000 VND
50 USD/EUR/
ngoại tệ tương đương
1.2 Tổ chức không có tư cách pháp nhân(1)
200.000 VND
10 USD/EUR/
ngoại tệ tương đương
2 Phí duy trì số dư tài khoản
(Áp dụng khi tài khoản thanh toán không duy trì
đủ số dư tối thiểu)
20.000 VND/tháng 01 USD/EUR/tháng
3 Phí đóng tài khoản trong vòng 12 tháng kể từ
ngày mở(2) 50.000 VND /tài khoản 5 USD/tài khoản
4 Phí quản lý tài khoản thấu chi 300.000VND/tháng -
II - GIAO DỊCH TIỀN MẶT
1 Nộp tiền mặt vào tài khoản loại tiền VND
1.1 Khác tỉnh/thành phố nơi mở tài khoản
0,03%
TT: 20.000 VND
TĐ: 1.000.000 VND
2 Nộp ngoại tệ mặt vào tài khoản(3)
2.1 Loại tiền USD
2.1.1 Mệnh giá từ 50 USD trở lên - 0,25%; TT: 02 USD
2.1.2 Mệnh giá từ 5-20 USD - 0,4%; TT: 03 USD
2.1.3 Mệnh giá từ 2 USD trở xuống - 0,6%; TT: 03 USD
2.2 Loại tiền EUR -
(0,5% * số tiền) + 50 USD (phí
NH trung gian);
TT: 55 USD
2.3 Loại tiền JPY -
(0,8% * số tiền) + 50 USD (phí
NH trung gian);
TT: 55 USD
2.4 Ngoại tệ khác -
(0,8% * số tiền) + 40 USD (phí
NH trung gian);
TT: 50 USD
3 Rút tiền mặt từ tài khoản (4)
3.1
Cùng tỉnh/thành phố nơi mở tài khoản
Trong ngày làm việc kể từ ngày ghi Có (Áp
dụng đối với trường hợp nguồn tiền ghi có từ
Ngân hàng khác hệ thống chuyển đến, bao gồm
giải ngân rút tiền mặt)
0,01%
TT: 20.000 VND
TĐ: 1.000.000 VND
 USD: 0,2%; TT: 02 USD.
 EUR: 0,25%; TT: 03 USD
 Ngoại tệ khác: 0,60%; TT: 03
USD
3.2 Khác tỉnh/thành phố nơi mở tài khoản
0,03%
TT: 20.000 VND
TĐ: 1.000.000 VND
III - CHUYỂN KHOẢN (từ tài khoản thanh toán, tài khoản vốn chuyên dùng, tiền gửi có kỳ hạn, giấy tờ có giá…)
1 Chuyển tiền nhanh liên ngân hàng 24/7
0.04%
TT: 10.000 VND/lệnh
-
(1) Bao gồm Doanh nghiệp tư nhân, Hộ kinh doanh, Hộ gia đình, Tổ hợp tác, Các tổ chức khác không có tư cách pháp nhân.
(2) Trường hợp Khách hàng yêu cầu đóng tài khoản thanh toán cuối cùng và tài khoản đóng trong vòng 12 tháng kể từ ngày mở, ĐVKD thu phí
đóng tài khoản.
(3) Trường hợp Khách hàng nộp ngoại tệ mặt để chuyển đi, ĐVKD thực hiện thu phí nộp ngoại tệ mặt vào tài khoản và phí chuyển khoản..
(4) Đối với các công ty kiều hối chi khách hàng bằng ngoại tệ mặt: thu phí theo thỏa thuận.
PHI - GDTQ&NQ [Version 06/2020] [khách hàng tổ chức] 2
STT DỊCH VỤ
MỨC PHÍ
MỨC PHÍ VND MỨC PHÍ NGOẠI TỆ
2 Chuyển khoản trong hệ thống
2.1 Cùng tỉnh/thành phố nơi mở tài khoản Miễn phí  Chuyển khoản giữa các tài
khoản cùng Chủ tài khoản:
miễn phí.
 Chuyển tiền thanh toán:
0,01%
TT: 01 USD; TĐ: 50 USD
2.2 Khác tỉnh/thành phố nơi mở tài khoản 10.000 VND/món
3 Chuyển khoản ngoài hệ thống
3.1 Cùng tỉnh/thành phố nơi mở tài khoản
3.1.1
Lệnh chuyển dưới 500 triệu đồng hoặc
ngoại tệ tương đương, nhận lệnh trước
14h00
(hoặc nhận lệnh sau 14h00, chuyển vào
ngày làm việc tiếp theo)
10.000 VND/món
0,03%
TT: 05 USD/EUR
TĐ: 50 USD/EUR
3.1.2
Lệnh chuyển dưới 500 triệu đồng hoặc
ngoại tệ tương đương, nhận lệnh sau
14h00, chuyển ngay trong ngày
0,03%
TT: 15.000 VND
TĐ: 1.000.000 VND
3.1.3
Lệnh chuyển từ 500 triệu đồng hoặc
ngoại tệ tương đương trở lên 0,06%
TT: 06 USD/EUR
TĐ: 60 USD/EUR
3.2 Khác tỉnh/thành phố nơi mở tài khoản
0,04%
TT: 20.000 VND
TĐ: 1.000.000 VND
4 Chuyển cho người nhận bằng CMND/hộ chiếu/thẻ căn cước
4.1 Cùng tỉnh/thành phố nơi mở tài khoản
0,01%
TT: 15.000 VND
TĐ: 600.000 VND
-
4.2 Khác tỉnh/thành phố nơi mở tài khoản
0,03%
TT: 15.000 VND
TĐ: 1.000.000 VND
-
IV - GIAO DỊCH VÃNG LAI
1 Nộp tiền mặt chuyển đi
1.1 Đơn vị hưởng không có tài khoản tại Nam A
Bank (nhận bằng CMND/hộ chiếu/thẻ căn
cước)
0,05 %
TT: 25.000 VND
-
1.2 Đơn vị hưởng có tài khoản tại Nam A Bank
1.2.1 Cùng tỉnh/thành phố nơi nộp tiền 10.000 VND/món -
1.2.2 Khác tỉnh/thành phố nơi nộp tiền
0,03%
TT: 20.000 VND
TĐ: 1.000.000 VND
-
1.3
Đơn vị hưởng có tài khoản tại ngân hàng khác
0,1%
TT: 50.000 VND
-
V - TRA SOÁT/TU CHỈNH/HỦY LỆNH CHUYỂN TIỀN
1 Tra soát/tu chỉnh lệnh chuyển tiền đi
1.1 Lệnh chuyển trong hệ thống 15.000 VND/món 03 USD/món
1.2 Lệnh chuyển ngoài hệ thống, món tiền
chưa trả về
15.000 VND/món 03 USD/món
1.3 Lệnh chuyển ngoài hệ thống, món tiền
đã trả về
Thu theo phí chuyển khoản ngoài hệ thống
2 Hủy lệnh chuyển tiền đi 15.000 VND/món 03 USD/món
PHI - GDTQ&NQ [Version 06/2020] [khách hàng tổ chức] 3
STT DỊCH VỤ
MỨC PHÍ
MỨC PHÍ VND MỨC PHÍ NGOẠI TỆ
VI - SÉC (Cheque)
1 Phí cung ứng séc trắng 15.000 VND/cuốn 01 USD/cuốn
2 Bảo chi séc 15.000 VND/tờ 01 USD/tờ
3 Thông báo séc không đủ khả năng thanh toán
(thu của người ký phát)
30.000 VND/lần 02 USD/lần
4 Thông báo mất séc/hủy séc 50.000 VND/lần 03 USD/lần
5 Đình chỉ thanh toán séc 10.000 VND/tờ 01 USD/tờ
6 Thanh toán séc lĩnh tiền mặt Áp dụng phí rút tiền mặt từ tài khoản
7 Thanh toán séc chuyển khoản Áp dụng phí chuyển khoản từ tài khoản
8 Tra soát/khiếu nại 30.000 VND/tờ 02 USD/tờ
VII - DỊCH VỤ NGÂN QUỸ
1 Phí kiểm đếm(5)
0,02%
TT: 10.000 VND
0,15%
TT: 02 USD
2 Kiểm và đếm hộ VND
2.1 Mệnh giá từ 50.000 VND trở lên 0,05%; TT: 100.000 VND -
2.2 Mệnh giá 20.000 VND 0,10%; TT: 100.000 VND -
2.3 Mệnh giá 10.000 VND 0,30%; TT: 100.000 VND -
2.4 Mệnh giá từ 5.000 VND trở xuống 0,50%; TT: 100.000 VND -
3 Kiểm định ngoại tệ
- 0,15 USD/tờ
TT: 01 USD
4 Đổi ngoại tệ mặt
4.1 Mệnh giá lớn lấy mệnh giá nhỏ - Miễn phí
4.2 Mệnh giá nhỏ lấy mệnh giá lớn - 2,00 %; TT: 02 USD
5 Đổi VND (mệnh giá nhỏ lấy mệnh giá lớn)
5.1 Mệnh giá tiền đổi ≥ 10.000 VND 0,05 %; TT: 10.000 VND -
5.2 Mệnh giá tiền đồi ≤ 5.000 VND 0,07 %; TT: 10.000 VND -
6 Vận chuyển tiền theo yêu cầu của khách hàng (Nam A Bank không có trách nhiệm bảo vệ)
6.1 Cách trụ sở ngân hàng dưới 10 km
Thỏa thuận
TT: 150.000 VND/lần
-
6.2 Cách trụ sở ngân hàng từ 10 km trở lên
Thỏa thuận
TT: 250.000 VND/lần
-
VIII - DỊCH VỤ KHÁC
1
Cung cấp mẫu biểu phương tiện thanh toán
(ủy nhiệm chi/giấy lĩnh tiền mặt/các mẫu khác)
10.000 VND/cuốn -
2
In sao kê
Từ lần thứ 2 trở đi (theo yêu cầu của khách
hàng) tại Đơn vị nơi mở tài khoản hoặc sao kê
theo yêu cầu của khách hàng tại Đơn vị khác
nơi mở tài khoản.
2.000 VND/trang
TT: 10.000 VND
-
(5) Áp dụng khi: Khách hàng rút tiền mặt/ rút chuyển khoản tại quầy giao dịch trong vòng 2 ngày làm việc kể từ ngày nộp tiền mặt vào tài khoản
tiền gửi thanh toán mà số tiền nộp vào có thực hiện kiểm đếm (Ngoại trừ trường hợp trích tiền để mở hợp đồng tiền gửi có kỳ hạn).
PHI - GDTQ&NQ [Version 06/2020] [khách hàng tổ chức] 4
STT DỊCH VỤ
MỨC PHÍ
MỨC PHÍ VND MỨC PHÍ NGOẠI TỆ
3 Sao lục chứng từ
3.1 Sao lục chứng từ dưới 1 năm
5.000 VND/trang
TT: 30.000 VND/lần/chứng từ
-
3.2 Sao lục chứng từ từ 1 năm trở lên
10.000 VND/trang
TT: 50.000 VND/lần/chứng từ
-
4 Xác nhận số dư/thông tin khách hàng
4.1 Bản tiếng Việt 50.000 VND/ bản -
4.2 Bản tiếng Anh/song ngữ Anh – Việt 100.000 VND/ bản -
5 Fax chứng từ theo yêu cầu 5.000 VND/trang -
6 Tạm khóa tài khoản (theo yêu cầu bằng văn bản của Khách hàng)
6.1 Tạm khóa có cấp giấy xác nhận 100.000 VND/lần -
6.2 Tạm khóa không cấp giấy xác nhận 50.000 VND/lần -
7 Dịch vụ thanh toán chuyển nhượng tài sản
0,05 % giá trị hợp đồng
TT: 200.000 VND
-
8
Xác nhận giấy phép mang ngoại tệ ra nước
ngoài
- 10 USD/ bản
9 Giải ngân tín dụng chuyển tiền Thu theo phí Mục III – Chuyển khoản
10 Các dịch vụ khác Thỏa thuận; TT: 50.000 VND/ngoại tệ tương đương
IX - PHÍ LIÊN QUAN TÀI SẢN BẢO ĐẢM
1 Phí mượn bản chính
1.1 Giấy tờ có giá do Nam A Bank phát hành
1.1.1 Thời gian mượn đến 03 ngày 100.000 VND/lần/bản
1.1.2 Thời gian mượn từ 04 đến 07 ngày 200.000 VND/lần/bản
1.1.3 Thời gian mượn từ 08 ngày trở lên 300.000 VND/lần/bản
1.2 Các loại tài sản khác
1.2.1 Mượn và trả cùng ngày
1.2.1.1 Từ 1 đến 10 bản 100.000 VND/lần/bản; TT: 200.000 VND/lần
1.2.1.2 Từ 11 đến 30 bản 1.500.000 VND/lần.
1.2.1.3 Trên 30 bản 2.500.000 VNĐ + (10.000 VND * số bản)
1.2.2 Mượn và trả khác ngày
1.2.2.1 Từ 1 đến 10 bản 150.000 VND/lần/bản; TT: 500.000 VND/lần
1.2.2.2 Từ 11 đến 30 bản 2.000.000 VND/lần
1.2.2.3 Trên 30 bản 3.000.000 VND + (15.000 VND * số bản)
2 Phí cấp bản sao6
2.1 Bản sao giấy tờ có giá 20.000 VND/lần/bản sao
2.2 Bản sao giấy chứng nhận đăng ký
phương tiện vận tải
50.000 VND/lần/bản sao
2.3 Bản sao các loại giấy tờ khác 100.000 VND/lần/bản sao
3 Phí xác nhận thế chấp bản chính 100.000 VND/lần/bản
(6) Phí cấp bản sao không bao gồm phí chứng thực, Khách hàng tự thanh toán phí này cho Cơ quan có thẩm quyền.
PHI - GDTQ&NQ [Version 06/2020] [khách hàng tổ chức] 5
STT DỊCH VỤ
MỨC PHÍ
MỨC PHÍ VND MỨC PHÍ NGOẠI TỆ
X - PHÍ LIÊN QUAN GIẤY TỜ CÓ GIÁ (kỳ phiếu/tín phiếu/chứng chỉ tiền gửi/hợp đồng tiền gửi)
1
Cấp lại giấy tờ có giá (bị mất/rách/nhàu nát/hủy
hoại)
30.000 VND/bản
2
Chuyển nhượng hợp đồng tiền gửi / giấy tờ có
giá
50.000 VND/lần/bản
XI - PHÍ LIÊN QUAN VÀNG MIẾNG SJC
1 Gia công vàng miếng SJC bị móp/méo 140.000 VND/miếng
2 Phí điểm định – ép lại bao bì
2.1 Loại 10 lượng 100.000 VND/miếng
2.2 Loại 01 lượng / 05 chỉ 30.000 VND/miếng
2.3 Loại 02 chỉ / 01 chỉ / 0,5 chỉ 10.000 VND/miếng
XII - DỊCH VỤ QUẢN LÝ TIỀN MẶT
1 Dịch vụ quản lý khoản phải thu
1.1 Thu hộ tiền mặt tại nơi khách hàng yêu cầu 0,2 %; TT: 300.000 VND
1.2 Thu hộ tại quầy giao dịch của Nam A Bank 3.000 VND/món
1.3
Thu hộ qua các kênh Internet Banking/Mobile
Banking/SMS Banking đối với khách hàng có
hệ thống thông tin kết nối được với hệ thống
thông tin của Nam A Bank (Ví dụ: công ty điện,
nước, truyền hình,…)
Phí áp dụng theo từng hợp đồng cụ thể
2 Dịch vụ quản lý khoản phải trả
2.1
Chi hộ tiền mặt tại nơi khách hàng yêu cầu/tại
quầy giao dịch (thỏa thuận)
0,2 %; TT: 300.000 VND
2.2 Chi hộ lương/hoa hồng đại lý cho người thụ hưởng có tài khoản tại Nam A Bank
2.2.1
Công ty có số lượng cán bộ nhân
viên/đại lý từ 50 người trở xuống
2.000 VND/lần/tài khoản
2.2.2
Công ty có số lượng cán bộ nhân
viên/đại lý trên 50 người
1.000 VND/lần/tài khoản
2.3
Chi hộ lương/hoa hồng đại lý cho người thụ
hưởng không có tài khoản tại Nam A Bank
Thu theo phí
chuyển khoản
2.4
Thanh toán cho người thụ hưởng có tài khoản
tại Nam A Bank
3.000 VND/món
2.5
Thanh toán cho người thụ hưởng không có tài
khoản tại Nam A Bank
Thu theo phí
chuyển khoản
2.6 Nộp ngân sách Nhà nước
2.6.1 Số tiền chuyển dưới 500 triệu đồng 0,01%; TT:15.000 VND
2.6.2
Số tiền chuyển từ 500 triệu đồng trở
lên
0,04%; TĐ:1.000.000 VND
3 Dịch vụ quản lý tài khoản tập trung
3.1
Tài khoản chính có số dư bình quân dưới 01 tỷ
đồng
500.000 VND/tháng
3.2
Tài khoản chính có số dư bình quân từ 01 tỷ
đồng trở lên
300.000 VND/tháng
PHI - GDTQ&NQ [Version 06/2020] [khách hàng tổ chức] 6
Giải thích ký tự:
 VND: Việt Nam đồng
 USD: US Dollar
 EUR: Euro
 TSBĐ: Tài sản bảo đảm
 VAT (value added tax): thuế giá trị gia tăng
 TT: Tối thiểu
 TĐ: Tối đa
 Số dư bình quân (Khi tính phí Dịch vụ quản lý tài khoản tập trung) được tính từ ngày 16 tháng trước đến ngày 15 tháng thu
phí. Trường hợp số ngày từ ngày Khách hàng ký Hợp đồng cung cấp dịch vụ đến ngày thu phí (Ngày 16 theo quy định) <
30 ngày thì thu vào tháng sau. Khi đó, số dư bình quân được tính từ ngày ký kết Hợp đồng đến ngày 15 tháng thu phí.
 Phí dịch vụ đã thu sẽ không hoàn lại vì bất cứ lý do nào.
 Các khoản mục phí không liệt kê sẽ được áp dụng theo biểu phí ban hành của từng sản phẩm cụ thể (nếu có).
 Phí duy trì số dư tài khoản được thu theo nguyên tắc như sau:
 Trường hợp số dư còn lại trong tài khoản nhỏ hơn số tiền phí phải thu thì sẽ được thu hết số dư còn lại trong tài khoản.
 Thực hiện thu phí định kỳ vào ngày 27 hàng tháng hoặc ngày làm việc liền kề sau nếu ngày 27 là ngày nghỉ, ngày lễ
(Thời điểm xét thu phí: căn cứ vào số dư cuối ngày).
 Phí quản lý tài khoản thấu chi dành cho khách hàng pháp nhân (là mức phí thu trọn gói/tháng khi khách hàng sử dụng tài
khoản thấu chi mà theo đó khách hàng sẽ được miễn toàn bộ các khoản phí phát sinh liên quan đến các giao dịch thực
hiện từ tài khoản thấu chi): Thực hiện thu phí tự động từ tài khoản thanh toán của khách hàng vào ngày 27 hàng tháng
hoặc ngày làm việc liền kề sau nếu ngày 27 là ngày nghỉ, ngày lễ (thời điểm xét thu phí là ngày 27 hàng tháng trở về
trước).
 Đối với phí thu bằng ngoại tệ, khách hàng có thể trả bằng VND theo tỷ giá bán ngoại tệ do Nam A Bank niêm yết tại thời
điểm thu.
 Các danh mục phí liên quan đến giao dịch ngoại tệ tuân thủ theo quy định của Ngân hàng Nhà nước về Quản lý ngoại hối.
 Mức phí quy định trong biểu phí chỉ mang tính chất tham khảo, Quý khách vui lòng liên hệ các điểm giao dịch của Nam A
Bank để được phục vụ tốt nhất.

More Related Content

What's hot

Seabank khcn
Seabank khcnSeabank khcn
Seabank khcn
TopOnSeek
 
Shb tien gui trong nuoc
Shb tien gui trong nuocShb tien gui trong nuoc
Shb tien gui trong nuoc
TopOnSeek
 
Ivb bao lanh
Ivb bao lanhIvb bao lanh
Ivb bao lanh
TopOnSeek
 
Abbank the noi dia
Abbank the noi diaAbbank the noi dia
Abbank the noi dia
TopOnSeek
 
Abbank the ghi no quoc te
Abbank the ghi no quoc teAbbank the ghi no quoc te
Abbank the ghi no quoc te
TopOnSeek
 
Kienlongbank thanh toan quoc te
Kienlongbank thanh toan quoc teKienlongbank thanh toan quoc te
Kienlongbank thanh toan quoc te
TopOnSeek
 
Kienlong bank tien gui chuyen tien va ngan quy
Kienlong bank tien gui chuyen tien va ngan quyKienlong bank tien gui chuyen tien va ngan quy
Kienlong bank tien gui chuyen tien va ngan quy
TopOnSeek
 
Ocean bank khach hang ca nhan
Ocean bank khach hang ca nhanOcean bank khach hang ca nhan
Ocean bank khach hang ca nhan
TopOnSeek
 
Bidv bieu phi the ghi no quoc te
Bidv bieu phi the ghi no quoc teBidv bieu phi the ghi no quoc te
Bidv bieu phi the ghi no quoc te
TopOnSeek
 
Uob kach hang uu tien va kh khoi phu
Uob kach hang uu tien va kh khoi phuUob kach hang uu tien va kh khoi phu
Uob kach hang uu tien va kh khoi phu
TopOnSeek
 
Hdbank bieu phi chuyen tien quoc te va tai tro thuong mai
Hdbank bieu phi chuyen tien quoc te va tai tro thuong maiHdbank bieu phi chuyen tien quoc te va tai tro thuong mai
Hdbank bieu phi chuyen tien quoc te va tai tro thuong mai
TopOnSeek
 
Gpbank dich vu the
Gpbank dich vu theGpbank dich vu the
Gpbank dich vu the
TopOnSeek
 
The tin dung quoc te
The tin dung quoc teThe tin dung quoc te
The tin dung quoc te
TopOnSeek
 
Vietbank ngan quy va khach hang ca nhan
Vietbank ngan quy va khach hang ca nhanVietbank ngan quy va khach hang ca nhan
Vietbank ngan quy va khach hang ca nhan
TopOnSeek
 
Vpbank bieu phi dich vu cho khach hang ca nhan
Vpbank bieu phi dich vu cho khach hang ca nhanVpbank bieu phi dich vu cho khach hang ca nhan
Vpbank bieu phi dich vu cho khach hang ca nhan
TopOnSeek
 
Ncb the tin dung va the noi dia
Ncb the tin dung va the noi diaNcb the tin dung va the noi dia
Ncb the tin dung va the noi dia
TopOnSeek
 
Vrb khcn
Vrb khcnVrb khcn
Vrb khcn
TopOnSeek
 
Bidv bieu phi the ghi no noi dia
Bidv bieu phi the ghi no noi diaBidv bieu phi the ghi no noi dia
Bidv bieu phi the ghi no noi dia
TopOnSeek
 
Donga bank tai khoan thanh toan ngoai te
Donga bank tai khoan thanh toan ngoai teDonga bank tai khoan thanh toan ngoai te
Donga bank tai khoan thanh toan ngoai te
TopOnSeek
 
Viet capital tai khoan
Viet capital tai khoanViet capital tai khoan
Viet capital tai khoan
TopOnSeek
 

What's hot (20)

Seabank khcn
Seabank khcnSeabank khcn
Seabank khcn
 
Shb tien gui trong nuoc
Shb tien gui trong nuocShb tien gui trong nuoc
Shb tien gui trong nuoc
 
Ivb bao lanh
Ivb bao lanhIvb bao lanh
Ivb bao lanh
 
Abbank the noi dia
Abbank the noi diaAbbank the noi dia
Abbank the noi dia
 
Abbank the ghi no quoc te
Abbank the ghi no quoc teAbbank the ghi no quoc te
Abbank the ghi no quoc te
 
Kienlongbank thanh toan quoc te
Kienlongbank thanh toan quoc teKienlongbank thanh toan quoc te
Kienlongbank thanh toan quoc te
 
Kienlong bank tien gui chuyen tien va ngan quy
Kienlong bank tien gui chuyen tien va ngan quyKienlong bank tien gui chuyen tien va ngan quy
Kienlong bank tien gui chuyen tien va ngan quy
 
Ocean bank khach hang ca nhan
Ocean bank khach hang ca nhanOcean bank khach hang ca nhan
Ocean bank khach hang ca nhan
 
Bidv bieu phi the ghi no quoc te
Bidv bieu phi the ghi no quoc teBidv bieu phi the ghi no quoc te
Bidv bieu phi the ghi no quoc te
 
Uob kach hang uu tien va kh khoi phu
Uob kach hang uu tien va kh khoi phuUob kach hang uu tien va kh khoi phu
Uob kach hang uu tien va kh khoi phu
 
Hdbank bieu phi chuyen tien quoc te va tai tro thuong mai
Hdbank bieu phi chuyen tien quoc te va tai tro thuong maiHdbank bieu phi chuyen tien quoc te va tai tro thuong mai
Hdbank bieu phi chuyen tien quoc te va tai tro thuong mai
 
Gpbank dich vu the
Gpbank dich vu theGpbank dich vu the
Gpbank dich vu the
 
The tin dung quoc te
The tin dung quoc teThe tin dung quoc te
The tin dung quoc te
 
Vietbank ngan quy va khach hang ca nhan
Vietbank ngan quy va khach hang ca nhanVietbank ngan quy va khach hang ca nhan
Vietbank ngan quy va khach hang ca nhan
 
Vpbank bieu phi dich vu cho khach hang ca nhan
Vpbank bieu phi dich vu cho khach hang ca nhanVpbank bieu phi dich vu cho khach hang ca nhan
Vpbank bieu phi dich vu cho khach hang ca nhan
 
Ncb the tin dung va the noi dia
Ncb the tin dung va the noi diaNcb the tin dung va the noi dia
Ncb the tin dung va the noi dia
 
Vrb khcn
Vrb khcnVrb khcn
Vrb khcn
 
Bidv bieu phi the ghi no noi dia
Bidv bieu phi the ghi no noi diaBidv bieu phi the ghi no noi dia
Bidv bieu phi the ghi no noi dia
 
Donga bank tai khoan thanh toan ngoai te
Donga bank tai khoan thanh toan ngoai teDonga bank tai khoan thanh toan ngoai te
Donga bank tai khoan thanh toan ngoai te
 
Viet capital tai khoan
Viet capital tai khoanViet capital tai khoan
Viet capital tai khoan
 

Similar to Nam a bank bieu phi giao dich tai quay

Cbbank khdn
Cbbank khdnCbbank khdn
Cbbank khdn
TopOnSeek
 
VCB- Biểu phí dịch vụ tài khoản tiền gửi tiết kiệm, giấy tờ có giá Vietcomban...
VCB- Biểu phí dịch vụ tài khoản tiền gửi tiết kiệm, giấy tờ có giá Vietcomban...VCB- Biểu phí dịch vụ tài khoản tiền gửi tiết kiệm, giấy tờ có giá Vietcomban...
VCB- Biểu phí dịch vụ tài khoản tiền gửi tiết kiệm, giấy tờ có giá Vietcomban...
TopOnSeek
 
Pvcombank khcn
Pvcombank khcnPvcombank khcn
Pvcombank khcn
TopOnSeek
 
Coop bank dich vu giao dich vnd
Coop bank dich vu giao dich vndCoop bank dich vu giao dich vnd
Coop bank dich vu giao dich vnd
TopOnSeek
 
Pvcombank tai khoan va ngan quy danh cho doanh nghiep nho
Pvcombank tai khoan va ngan quy danh cho doanh nghiep nhoPvcombank tai khoan va ngan quy danh cho doanh nghiep nho
Pvcombank tai khoan va ngan quy danh cho doanh nghiep nho
TopOnSeek
 
Sacombank bieu phi dich vu
Sacombank bieu phi dich vuSacombank bieu phi dich vu
Sacombank bieu phi dich vu
TopOnSeek
 
Hdbank bieu phi dich vu tai khoan
Hdbank bieu phi dich vu tai khoanHdbank bieu phi dich vu tai khoan
Hdbank bieu phi dich vu tai khoan
TopOnSeek
 
Shb tai khoan, thanh toan tien gui
Shb tai khoan, thanh toan tien guiShb tai khoan, thanh toan tien gui
Shb tai khoan, thanh toan tien gui
TopOnSeek
 
Nam a bank bieu phi dich vu thanh toan quoc te
Nam a bank bieu phi dich vu thanh toan quoc teNam a bank bieu phi dich vu thanh toan quoc te
Nam a bank bieu phi dich vu thanh toan quoc te
TopOnSeek
 
Dich vu tai khoan2
Dich vu tai khoan2Dich vu tai khoan2
Dich vu tai khoan2
Nguyễn Hoàng Nam
 
Vietinbank bieu phi dich vu thanh toan:tien gui
Vietinbank bieu phi dich vu thanh toan:tien guiVietinbank bieu phi dich vu thanh toan:tien gui
Vietinbank bieu phi dich vu thanh toan:tien gui
TopOnSeek
 
Ncb chuyen tien noi dia va quoc te
Ncb chuyen tien noi dia va quoc teNcb chuyen tien noi dia va quoc te
Ncb chuyen tien noi dia va quoc te
TopOnSeek
 
Tech bieu phi dich_vu_tai_khoan
Tech bieu phi dich_vu_tai_khoanTech bieu phi dich_vu_tai_khoan
Tech bieu phi dich_vu_tai_khoan
TopOnSeek
 
Biểu phí dịch vụ chuyển tiền nước ngoài Vietcombank Tháng 5/2021
Biểu phí dịch vụ chuyển tiền nước ngoài Vietcombank Tháng 5/2021Biểu phí dịch vụ chuyển tiền nước ngoài Vietcombank Tháng 5/2021
Biểu phí dịch vụ chuyển tiền nước ngoài Vietcombank Tháng 5/2021
TopOnSeek
 
Ivb tai khoan
Ivb tai khoanIvb tai khoan
Ivb tai khoan
TopOnSeek
 
Scb tai khoan thanh toan
Scb tai khoan thanh toanScb tai khoan thanh toan
Scb tai khoan thanh toan
TopOnSeek
 
Vrb the tin dung quoc te
Vrb the tin dung quoc teVrb the tin dung quoc te
Vrb the tin dung quoc te
TopOnSeek
 
Biểu phí dịch vụ chuyển tiền trong nước Vietcombank Tháng 5/2021
Biểu phí dịch vụ chuyển tiền trong nước Vietcombank Tháng 5/2021Biểu phí dịch vụ chuyển tiền trong nước Vietcombank Tháng 5/2021
Biểu phí dịch vụ chuyển tiền trong nước Vietcombank Tháng 5/2021
TopOnSeek
 
Agribank tai khoan the va chuyen tien trong nuoc
Agribank tai khoan the va chuyen tien trong nuocAgribank tai khoan the va chuyen tien trong nuoc
Agribank tai khoan the va chuyen tien trong nuoc
TopOnSeek
 
Tpbank bieu phi tai khoan tiet kiem
Tpbank bieu phi tai khoan tiet kiemTpbank bieu phi tai khoan tiet kiem
Tpbank bieu phi tai khoan tiet kiem
TopOnSeek
 

Similar to Nam a bank bieu phi giao dich tai quay (20)

Cbbank khdn
Cbbank khdnCbbank khdn
Cbbank khdn
 
VCB- Biểu phí dịch vụ tài khoản tiền gửi tiết kiệm, giấy tờ có giá Vietcomban...
VCB- Biểu phí dịch vụ tài khoản tiền gửi tiết kiệm, giấy tờ có giá Vietcomban...VCB- Biểu phí dịch vụ tài khoản tiền gửi tiết kiệm, giấy tờ có giá Vietcomban...
VCB- Biểu phí dịch vụ tài khoản tiền gửi tiết kiệm, giấy tờ có giá Vietcomban...
 
Pvcombank khcn
Pvcombank khcnPvcombank khcn
Pvcombank khcn
 
Coop bank dich vu giao dich vnd
Coop bank dich vu giao dich vndCoop bank dich vu giao dich vnd
Coop bank dich vu giao dich vnd
 
Pvcombank tai khoan va ngan quy danh cho doanh nghiep nho
Pvcombank tai khoan va ngan quy danh cho doanh nghiep nhoPvcombank tai khoan va ngan quy danh cho doanh nghiep nho
Pvcombank tai khoan va ngan quy danh cho doanh nghiep nho
 
Sacombank bieu phi dich vu
Sacombank bieu phi dich vuSacombank bieu phi dich vu
Sacombank bieu phi dich vu
 
Hdbank bieu phi dich vu tai khoan
Hdbank bieu phi dich vu tai khoanHdbank bieu phi dich vu tai khoan
Hdbank bieu phi dich vu tai khoan
 
Shb tai khoan, thanh toan tien gui
Shb tai khoan, thanh toan tien guiShb tai khoan, thanh toan tien gui
Shb tai khoan, thanh toan tien gui
 
Nam a bank bieu phi dich vu thanh toan quoc te
Nam a bank bieu phi dich vu thanh toan quoc teNam a bank bieu phi dich vu thanh toan quoc te
Nam a bank bieu phi dich vu thanh toan quoc te
 
Dich vu tai khoan2
Dich vu tai khoan2Dich vu tai khoan2
Dich vu tai khoan2
 
Vietinbank bieu phi dich vu thanh toan:tien gui
Vietinbank bieu phi dich vu thanh toan:tien guiVietinbank bieu phi dich vu thanh toan:tien gui
Vietinbank bieu phi dich vu thanh toan:tien gui
 
Ncb chuyen tien noi dia va quoc te
Ncb chuyen tien noi dia va quoc teNcb chuyen tien noi dia va quoc te
Ncb chuyen tien noi dia va quoc te
 
Tech bieu phi dich_vu_tai_khoan
Tech bieu phi dich_vu_tai_khoanTech bieu phi dich_vu_tai_khoan
Tech bieu phi dich_vu_tai_khoan
 
Biểu phí dịch vụ chuyển tiền nước ngoài Vietcombank Tháng 5/2021
Biểu phí dịch vụ chuyển tiền nước ngoài Vietcombank Tháng 5/2021Biểu phí dịch vụ chuyển tiền nước ngoài Vietcombank Tháng 5/2021
Biểu phí dịch vụ chuyển tiền nước ngoài Vietcombank Tháng 5/2021
 
Ivb tai khoan
Ivb tai khoanIvb tai khoan
Ivb tai khoan
 
Scb tai khoan thanh toan
Scb tai khoan thanh toanScb tai khoan thanh toan
Scb tai khoan thanh toan
 
Vrb the tin dung quoc te
Vrb the tin dung quoc teVrb the tin dung quoc te
Vrb the tin dung quoc te
 
Biểu phí dịch vụ chuyển tiền trong nước Vietcombank Tháng 5/2021
Biểu phí dịch vụ chuyển tiền trong nước Vietcombank Tháng 5/2021Biểu phí dịch vụ chuyển tiền trong nước Vietcombank Tháng 5/2021
Biểu phí dịch vụ chuyển tiền trong nước Vietcombank Tháng 5/2021
 
Agribank tai khoan the va chuyen tien trong nuoc
Agribank tai khoan the va chuyen tien trong nuocAgribank tai khoan the va chuyen tien trong nuoc
Agribank tai khoan the va chuyen tien trong nuoc
 
Tpbank bieu phi tai khoan tiet kiem
Tpbank bieu phi tai khoan tiet kiemTpbank bieu phi tai khoan tiet kiem
Tpbank bieu phi tai khoan tiet kiem
 

More from TopOnSeek

Phi mo tai khoan chung khoan MBS
Phi mo tai khoan chung khoan MBSPhi mo tai khoan chung khoan MBS
Phi mo tai khoan chung khoan MBS
TopOnSeek
 
Bieu phi thuong nien the tin dung Sacombank
Bieu phi thuong nien the tin dung SacombankBieu phi thuong nien the tin dung Sacombank
Bieu phi thuong nien the tin dung Sacombank
TopOnSeek
 
Bieu phi thuong nien the tin dung Techcombank
Bieu phi thuong nien the tin dung TechcombankBieu phi thuong nien the tin dung Techcombank
Bieu phi thuong nien the tin dung Techcombank
TopOnSeek
 
Bieu phi thuong nien the tin dung Vietcombank
Bieu phi thuong nien the tin dung VietcombankBieu phi thuong nien the tin dung Vietcombank
Bieu phi thuong nien the tin dung Vietcombank
TopOnSeek
 
SEO 2021: Bảng tuần hoàn SEO checklist cập nhật mới nhất
SEO 2021: Bảng tuần hoàn SEO checklist cập nhật mới nhấtSEO 2021: Bảng tuần hoàn SEO checklist cập nhật mới nhất
SEO 2021: Bảng tuần hoàn SEO checklist cập nhật mới nhất
TopOnSeek
 
SEO PERIODIC TABLE
SEO PERIODIC TABLESEO PERIODIC TABLE
SEO PERIODIC TABLE
TopOnSeek
 
Hlb the visa ghi no
Hlb the visa ghi noHlb the visa ghi no
Hlb the visa ghi no
TopOnSeek
 
Hlb tai khoan
Hlb tai khoanHlb tai khoan
Hlb tai khoan
TopOnSeek
 
Hlb internet banking, sms
Hlb internet banking, smsHlb internet banking, sms
Hlb internet banking, sms
TopOnSeek
 
Hlb cac loai giao dich chuyen khoan
Hlb cac loai giao dich chuyen khoanHlb cac loai giao dich chuyen khoan
Hlb cac loai giao dich chuyen khoan
TopOnSeek
 
Ivb lien quan den tin dung
Ivb lien quan den tin dungIvb lien quan den tin dung
Ivb lien quan den tin dung
TopOnSeek
 
Ivb chuyen tien
Ivb chuyen tienIvb chuyen tien
Ivb chuyen tien
TopOnSeek
 
Pbb tin dung chung tu va bao lanh ngan hang
Pbb tin dung chung tu va bao lanh ngan hangPbb tin dung chung tu va bao lanh ngan hang
Pbb tin dung chung tu va bao lanh ngan hang
TopOnSeek
 
Pbb tai khoan tien gui
Pbb tai khoan tien guiPbb tai khoan tien gui
Pbb tai khoan tien gui
TopOnSeek
 
Pbb nho thu va giao dich ngoai hoi
Pbb nho thu va giao dich ngoai hoiPbb nho thu va giao dich ngoai hoi
Pbb nho thu va giao dich ngoai hoi
TopOnSeek
 
Pbb chuyen tien
Pbb chuyen tienPbb chuyen tien
Pbb chuyen tien
TopOnSeek
 
Vrb the ghi no quoc te
Vrb the ghi no quoc teVrb the ghi no quoc te
Vrb the ghi no quoc te
TopOnSeek
 
Vrb the ghi no noi dia
Vrb the ghi no noi diaVrb the ghi no noi dia
Vrb the ghi no noi dia
TopOnSeek
 
Vrb internet banking
Vrb internet bankingVrb internet banking
Vrb internet banking
TopOnSeek
 
Baoviet bank khcn
Baoviet bank khcnBaoviet bank khcn
Baoviet bank khcn
TopOnSeek
 

More from TopOnSeek (20)

Phi mo tai khoan chung khoan MBS
Phi mo tai khoan chung khoan MBSPhi mo tai khoan chung khoan MBS
Phi mo tai khoan chung khoan MBS
 
Bieu phi thuong nien the tin dung Sacombank
Bieu phi thuong nien the tin dung SacombankBieu phi thuong nien the tin dung Sacombank
Bieu phi thuong nien the tin dung Sacombank
 
Bieu phi thuong nien the tin dung Techcombank
Bieu phi thuong nien the tin dung TechcombankBieu phi thuong nien the tin dung Techcombank
Bieu phi thuong nien the tin dung Techcombank
 
Bieu phi thuong nien the tin dung Vietcombank
Bieu phi thuong nien the tin dung VietcombankBieu phi thuong nien the tin dung Vietcombank
Bieu phi thuong nien the tin dung Vietcombank
 
SEO 2021: Bảng tuần hoàn SEO checklist cập nhật mới nhất
SEO 2021: Bảng tuần hoàn SEO checklist cập nhật mới nhấtSEO 2021: Bảng tuần hoàn SEO checklist cập nhật mới nhất
SEO 2021: Bảng tuần hoàn SEO checklist cập nhật mới nhất
 
SEO PERIODIC TABLE
SEO PERIODIC TABLESEO PERIODIC TABLE
SEO PERIODIC TABLE
 
Hlb the visa ghi no
Hlb the visa ghi noHlb the visa ghi no
Hlb the visa ghi no
 
Hlb tai khoan
Hlb tai khoanHlb tai khoan
Hlb tai khoan
 
Hlb internet banking, sms
Hlb internet banking, smsHlb internet banking, sms
Hlb internet banking, sms
 
Hlb cac loai giao dich chuyen khoan
Hlb cac loai giao dich chuyen khoanHlb cac loai giao dich chuyen khoan
Hlb cac loai giao dich chuyen khoan
 
Ivb lien quan den tin dung
Ivb lien quan den tin dungIvb lien quan den tin dung
Ivb lien quan den tin dung
 
Ivb chuyen tien
Ivb chuyen tienIvb chuyen tien
Ivb chuyen tien
 
Pbb tin dung chung tu va bao lanh ngan hang
Pbb tin dung chung tu va bao lanh ngan hangPbb tin dung chung tu va bao lanh ngan hang
Pbb tin dung chung tu va bao lanh ngan hang
 
Pbb tai khoan tien gui
Pbb tai khoan tien guiPbb tai khoan tien gui
Pbb tai khoan tien gui
 
Pbb nho thu va giao dich ngoai hoi
Pbb nho thu va giao dich ngoai hoiPbb nho thu va giao dich ngoai hoi
Pbb nho thu va giao dich ngoai hoi
 
Pbb chuyen tien
Pbb chuyen tienPbb chuyen tien
Pbb chuyen tien
 
Vrb the ghi no quoc te
Vrb the ghi no quoc teVrb the ghi no quoc te
Vrb the ghi no quoc te
 
Vrb the ghi no noi dia
Vrb the ghi no noi diaVrb the ghi no noi dia
Vrb the ghi no noi dia
 
Vrb internet banking
Vrb internet bankingVrb internet banking
Vrb internet banking
 
Baoviet bank khcn
Baoviet bank khcnBaoviet bank khcn
Baoviet bank khcn
 

Nam a bank bieu phi giao dich tai quay

  • 1. PHI - GDTQ&NQ [Version 06/2020] [khách hàng tổ chức] 1 BIỂU 5. PHÍ GIAO DỊCH TẠI QUẦY NGÂN HÀNG THƯƠNG MẠI CỔ PHẦN NAM Á [A] 201 – 203 Cách Mạng Tháng Tám, Quận 3, TP HCM [T] 0283 929 6699 [F] 0283 929 6688 [Hotline] 1900 6679 [W] www.namabank.com.vn DÀNH CHO KHÁCH HÀNG TỔ CHỨC. Đơn vị tính: VND/ngoại tệ, biểu phí chưa bao gồm VAT. Hiệu lực từ 0h ngày 02 tháng 03 năm 2020. STT DỊCH VỤ MỨC PHÍ MỨC PHÍ VND MỨC PHÍ NGOẠI TỆ I - TÀI KHOẢN THANH TOÁN 1 Số dư tối thiểu 1.1 Tổ chức có tư cách pháp nhân 1.000.000 VND 50 USD/EUR/ ngoại tệ tương đương 1.2 Tổ chức không có tư cách pháp nhân(1) 200.000 VND 10 USD/EUR/ ngoại tệ tương đương 2 Phí duy trì số dư tài khoản (Áp dụng khi tài khoản thanh toán không duy trì đủ số dư tối thiểu) 20.000 VND/tháng 01 USD/EUR/tháng 3 Phí đóng tài khoản trong vòng 12 tháng kể từ ngày mở(2) 50.000 VND /tài khoản 5 USD/tài khoản 4 Phí quản lý tài khoản thấu chi 300.000VND/tháng - II - GIAO DỊCH TIỀN MẶT 1 Nộp tiền mặt vào tài khoản loại tiền VND 1.1 Khác tỉnh/thành phố nơi mở tài khoản 0,03% TT: 20.000 VND TĐ: 1.000.000 VND 2 Nộp ngoại tệ mặt vào tài khoản(3) 2.1 Loại tiền USD 2.1.1 Mệnh giá từ 50 USD trở lên - 0,25%; TT: 02 USD 2.1.2 Mệnh giá từ 5-20 USD - 0,4%; TT: 03 USD 2.1.3 Mệnh giá từ 2 USD trở xuống - 0,6%; TT: 03 USD 2.2 Loại tiền EUR - (0,5% * số tiền) + 50 USD (phí NH trung gian); TT: 55 USD 2.3 Loại tiền JPY - (0,8% * số tiền) + 50 USD (phí NH trung gian); TT: 55 USD 2.4 Ngoại tệ khác - (0,8% * số tiền) + 40 USD (phí NH trung gian); TT: 50 USD 3 Rút tiền mặt từ tài khoản (4) 3.1 Cùng tỉnh/thành phố nơi mở tài khoản Trong ngày làm việc kể từ ngày ghi Có (Áp dụng đối với trường hợp nguồn tiền ghi có từ Ngân hàng khác hệ thống chuyển đến, bao gồm giải ngân rút tiền mặt) 0,01% TT: 20.000 VND TĐ: 1.000.000 VND  USD: 0,2%; TT: 02 USD.  EUR: 0,25%; TT: 03 USD  Ngoại tệ khác: 0,60%; TT: 03 USD 3.2 Khác tỉnh/thành phố nơi mở tài khoản 0,03% TT: 20.000 VND TĐ: 1.000.000 VND III - CHUYỂN KHOẢN (từ tài khoản thanh toán, tài khoản vốn chuyên dùng, tiền gửi có kỳ hạn, giấy tờ có giá…) 1 Chuyển tiền nhanh liên ngân hàng 24/7 0.04% TT: 10.000 VND/lệnh - (1) Bao gồm Doanh nghiệp tư nhân, Hộ kinh doanh, Hộ gia đình, Tổ hợp tác, Các tổ chức khác không có tư cách pháp nhân. (2) Trường hợp Khách hàng yêu cầu đóng tài khoản thanh toán cuối cùng và tài khoản đóng trong vòng 12 tháng kể từ ngày mở, ĐVKD thu phí đóng tài khoản. (3) Trường hợp Khách hàng nộp ngoại tệ mặt để chuyển đi, ĐVKD thực hiện thu phí nộp ngoại tệ mặt vào tài khoản và phí chuyển khoản.. (4) Đối với các công ty kiều hối chi khách hàng bằng ngoại tệ mặt: thu phí theo thỏa thuận.
  • 2. PHI - GDTQ&NQ [Version 06/2020] [khách hàng tổ chức] 2 STT DỊCH VỤ MỨC PHÍ MỨC PHÍ VND MỨC PHÍ NGOẠI TỆ 2 Chuyển khoản trong hệ thống 2.1 Cùng tỉnh/thành phố nơi mở tài khoản Miễn phí  Chuyển khoản giữa các tài khoản cùng Chủ tài khoản: miễn phí.  Chuyển tiền thanh toán: 0,01% TT: 01 USD; TĐ: 50 USD 2.2 Khác tỉnh/thành phố nơi mở tài khoản 10.000 VND/món 3 Chuyển khoản ngoài hệ thống 3.1 Cùng tỉnh/thành phố nơi mở tài khoản 3.1.1 Lệnh chuyển dưới 500 triệu đồng hoặc ngoại tệ tương đương, nhận lệnh trước 14h00 (hoặc nhận lệnh sau 14h00, chuyển vào ngày làm việc tiếp theo) 10.000 VND/món 0,03% TT: 05 USD/EUR TĐ: 50 USD/EUR 3.1.2 Lệnh chuyển dưới 500 triệu đồng hoặc ngoại tệ tương đương, nhận lệnh sau 14h00, chuyển ngay trong ngày 0,03% TT: 15.000 VND TĐ: 1.000.000 VND 3.1.3 Lệnh chuyển từ 500 triệu đồng hoặc ngoại tệ tương đương trở lên 0,06% TT: 06 USD/EUR TĐ: 60 USD/EUR 3.2 Khác tỉnh/thành phố nơi mở tài khoản 0,04% TT: 20.000 VND TĐ: 1.000.000 VND 4 Chuyển cho người nhận bằng CMND/hộ chiếu/thẻ căn cước 4.1 Cùng tỉnh/thành phố nơi mở tài khoản 0,01% TT: 15.000 VND TĐ: 600.000 VND - 4.2 Khác tỉnh/thành phố nơi mở tài khoản 0,03% TT: 15.000 VND TĐ: 1.000.000 VND - IV - GIAO DỊCH VÃNG LAI 1 Nộp tiền mặt chuyển đi 1.1 Đơn vị hưởng không có tài khoản tại Nam A Bank (nhận bằng CMND/hộ chiếu/thẻ căn cước) 0,05 % TT: 25.000 VND - 1.2 Đơn vị hưởng có tài khoản tại Nam A Bank 1.2.1 Cùng tỉnh/thành phố nơi nộp tiền 10.000 VND/món - 1.2.2 Khác tỉnh/thành phố nơi nộp tiền 0,03% TT: 20.000 VND TĐ: 1.000.000 VND - 1.3 Đơn vị hưởng có tài khoản tại ngân hàng khác 0,1% TT: 50.000 VND - V - TRA SOÁT/TU CHỈNH/HỦY LỆNH CHUYỂN TIỀN 1 Tra soát/tu chỉnh lệnh chuyển tiền đi 1.1 Lệnh chuyển trong hệ thống 15.000 VND/món 03 USD/món 1.2 Lệnh chuyển ngoài hệ thống, món tiền chưa trả về 15.000 VND/món 03 USD/món 1.3 Lệnh chuyển ngoài hệ thống, món tiền đã trả về Thu theo phí chuyển khoản ngoài hệ thống 2 Hủy lệnh chuyển tiền đi 15.000 VND/món 03 USD/món
  • 3. PHI - GDTQ&NQ [Version 06/2020] [khách hàng tổ chức] 3 STT DỊCH VỤ MỨC PHÍ MỨC PHÍ VND MỨC PHÍ NGOẠI TỆ VI - SÉC (Cheque) 1 Phí cung ứng séc trắng 15.000 VND/cuốn 01 USD/cuốn 2 Bảo chi séc 15.000 VND/tờ 01 USD/tờ 3 Thông báo séc không đủ khả năng thanh toán (thu của người ký phát) 30.000 VND/lần 02 USD/lần 4 Thông báo mất séc/hủy séc 50.000 VND/lần 03 USD/lần 5 Đình chỉ thanh toán séc 10.000 VND/tờ 01 USD/tờ 6 Thanh toán séc lĩnh tiền mặt Áp dụng phí rút tiền mặt từ tài khoản 7 Thanh toán séc chuyển khoản Áp dụng phí chuyển khoản từ tài khoản 8 Tra soát/khiếu nại 30.000 VND/tờ 02 USD/tờ VII - DỊCH VỤ NGÂN QUỸ 1 Phí kiểm đếm(5) 0,02% TT: 10.000 VND 0,15% TT: 02 USD 2 Kiểm và đếm hộ VND 2.1 Mệnh giá từ 50.000 VND trở lên 0,05%; TT: 100.000 VND - 2.2 Mệnh giá 20.000 VND 0,10%; TT: 100.000 VND - 2.3 Mệnh giá 10.000 VND 0,30%; TT: 100.000 VND - 2.4 Mệnh giá từ 5.000 VND trở xuống 0,50%; TT: 100.000 VND - 3 Kiểm định ngoại tệ - 0,15 USD/tờ TT: 01 USD 4 Đổi ngoại tệ mặt 4.1 Mệnh giá lớn lấy mệnh giá nhỏ - Miễn phí 4.2 Mệnh giá nhỏ lấy mệnh giá lớn - 2,00 %; TT: 02 USD 5 Đổi VND (mệnh giá nhỏ lấy mệnh giá lớn) 5.1 Mệnh giá tiền đổi ≥ 10.000 VND 0,05 %; TT: 10.000 VND - 5.2 Mệnh giá tiền đồi ≤ 5.000 VND 0,07 %; TT: 10.000 VND - 6 Vận chuyển tiền theo yêu cầu của khách hàng (Nam A Bank không có trách nhiệm bảo vệ) 6.1 Cách trụ sở ngân hàng dưới 10 km Thỏa thuận TT: 150.000 VND/lần - 6.2 Cách trụ sở ngân hàng từ 10 km trở lên Thỏa thuận TT: 250.000 VND/lần - VIII - DỊCH VỤ KHÁC 1 Cung cấp mẫu biểu phương tiện thanh toán (ủy nhiệm chi/giấy lĩnh tiền mặt/các mẫu khác) 10.000 VND/cuốn - 2 In sao kê Từ lần thứ 2 trở đi (theo yêu cầu của khách hàng) tại Đơn vị nơi mở tài khoản hoặc sao kê theo yêu cầu của khách hàng tại Đơn vị khác nơi mở tài khoản. 2.000 VND/trang TT: 10.000 VND - (5) Áp dụng khi: Khách hàng rút tiền mặt/ rút chuyển khoản tại quầy giao dịch trong vòng 2 ngày làm việc kể từ ngày nộp tiền mặt vào tài khoản tiền gửi thanh toán mà số tiền nộp vào có thực hiện kiểm đếm (Ngoại trừ trường hợp trích tiền để mở hợp đồng tiền gửi có kỳ hạn).
  • 4. PHI - GDTQ&NQ [Version 06/2020] [khách hàng tổ chức] 4 STT DỊCH VỤ MỨC PHÍ MỨC PHÍ VND MỨC PHÍ NGOẠI TỆ 3 Sao lục chứng từ 3.1 Sao lục chứng từ dưới 1 năm 5.000 VND/trang TT: 30.000 VND/lần/chứng từ - 3.2 Sao lục chứng từ từ 1 năm trở lên 10.000 VND/trang TT: 50.000 VND/lần/chứng từ - 4 Xác nhận số dư/thông tin khách hàng 4.1 Bản tiếng Việt 50.000 VND/ bản - 4.2 Bản tiếng Anh/song ngữ Anh – Việt 100.000 VND/ bản - 5 Fax chứng từ theo yêu cầu 5.000 VND/trang - 6 Tạm khóa tài khoản (theo yêu cầu bằng văn bản của Khách hàng) 6.1 Tạm khóa có cấp giấy xác nhận 100.000 VND/lần - 6.2 Tạm khóa không cấp giấy xác nhận 50.000 VND/lần - 7 Dịch vụ thanh toán chuyển nhượng tài sản 0,05 % giá trị hợp đồng TT: 200.000 VND - 8 Xác nhận giấy phép mang ngoại tệ ra nước ngoài - 10 USD/ bản 9 Giải ngân tín dụng chuyển tiền Thu theo phí Mục III – Chuyển khoản 10 Các dịch vụ khác Thỏa thuận; TT: 50.000 VND/ngoại tệ tương đương IX - PHÍ LIÊN QUAN TÀI SẢN BẢO ĐẢM 1 Phí mượn bản chính 1.1 Giấy tờ có giá do Nam A Bank phát hành 1.1.1 Thời gian mượn đến 03 ngày 100.000 VND/lần/bản 1.1.2 Thời gian mượn từ 04 đến 07 ngày 200.000 VND/lần/bản 1.1.3 Thời gian mượn từ 08 ngày trở lên 300.000 VND/lần/bản 1.2 Các loại tài sản khác 1.2.1 Mượn và trả cùng ngày 1.2.1.1 Từ 1 đến 10 bản 100.000 VND/lần/bản; TT: 200.000 VND/lần 1.2.1.2 Từ 11 đến 30 bản 1.500.000 VND/lần. 1.2.1.3 Trên 30 bản 2.500.000 VNĐ + (10.000 VND * số bản) 1.2.2 Mượn và trả khác ngày 1.2.2.1 Từ 1 đến 10 bản 150.000 VND/lần/bản; TT: 500.000 VND/lần 1.2.2.2 Từ 11 đến 30 bản 2.000.000 VND/lần 1.2.2.3 Trên 30 bản 3.000.000 VND + (15.000 VND * số bản) 2 Phí cấp bản sao6 2.1 Bản sao giấy tờ có giá 20.000 VND/lần/bản sao 2.2 Bản sao giấy chứng nhận đăng ký phương tiện vận tải 50.000 VND/lần/bản sao 2.3 Bản sao các loại giấy tờ khác 100.000 VND/lần/bản sao 3 Phí xác nhận thế chấp bản chính 100.000 VND/lần/bản (6) Phí cấp bản sao không bao gồm phí chứng thực, Khách hàng tự thanh toán phí này cho Cơ quan có thẩm quyền.
  • 5. PHI - GDTQ&NQ [Version 06/2020] [khách hàng tổ chức] 5 STT DỊCH VỤ MỨC PHÍ MỨC PHÍ VND MỨC PHÍ NGOẠI TỆ X - PHÍ LIÊN QUAN GIẤY TỜ CÓ GIÁ (kỳ phiếu/tín phiếu/chứng chỉ tiền gửi/hợp đồng tiền gửi) 1 Cấp lại giấy tờ có giá (bị mất/rách/nhàu nát/hủy hoại) 30.000 VND/bản 2 Chuyển nhượng hợp đồng tiền gửi / giấy tờ có giá 50.000 VND/lần/bản XI - PHÍ LIÊN QUAN VÀNG MIẾNG SJC 1 Gia công vàng miếng SJC bị móp/méo 140.000 VND/miếng 2 Phí điểm định – ép lại bao bì 2.1 Loại 10 lượng 100.000 VND/miếng 2.2 Loại 01 lượng / 05 chỉ 30.000 VND/miếng 2.3 Loại 02 chỉ / 01 chỉ / 0,5 chỉ 10.000 VND/miếng XII - DỊCH VỤ QUẢN LÝ TIỀN MẶT 1 Dịch vụ quản lý khoản phải thu 1.1 Thu hộ tiền mặt tại nơi khách hàng yêu cầu 0,2 %; TT: 300.000 VND 1.2 Thu hộ tại quầy giao dịch của Nam A Bank 3.000 VND/món 1.3 Thu hộ qua các kênh Internet Banking/Mobile Banking/SMS Banking đối với khách hàng có hệ thống thông tin kết nối được với hệ thống thông tin của Nam A Bank (Ví dụ: công ty điện, nước, truyền hình,…) Phí áp dụng theo từng hợp đồng cụ thể 2 Dịch vụ quản lý khoản phải trả 2.1 Chi hộ tiền mặt tại nơi khách hàng yêu cầu/tại quầy giao dịch (thỏa thuận) 0,2 %; TT: 300.000 VND 2.2 Chi hộ lương/hoa hồng đại lý cho người thụ hưởng có tài khoản tại Nam A Bank 2.2.1 Công ty có số lượng cán bộ nhân viên/đại lý từ 50 người trở xuống 2.000 VND/lần/tài khoản 2.2.2 Công ty có số lượng cán bộ nhân viên/đại lý trên 50 người 1.000 VND/lần/tài khoản 2.3 Chi hộ lương/hoa hồng đại lý cho người thụ hưởng không có tài khoản tại Nam A Bank Thu theo phí chuyển khoản 2.4 Thanh toán cho người thụ hưởng có tài khoản tại Nam A Bank 3.000 VND/món 2.5 Thanh toán cho người thụ hưởng không có tài khoản tại Nam A Bank Thu theo phí chuyển khoản 2.6 Nộp ngân sách Nhà nước 2.6.1 Số tiền chuyển dưới 500 triệu đồng 0,01%; TT:15.000 VND 2.6.2 Số tiền chuyển từ 500 triệu đồng trở lên 0,04%; TĐ:1.000.000 VND 3 Dịch vụ quản lý tài khoản tập trung 3.1 Tài khoản chính có số dư bình quân dưới 01 tỷ đồng 500.000 VND/tháng 3.2 Tài khoản chính có số dư bình quân từ 01 tỷ đồng trở lên 300.000 VND/tháng
  • 6. PHI - GDTQ&NQ [Version 06/2020] [khách hàng tổ chức] 6 Giải thích ký tự:  VND: Việt Nam đồng  USD: US Dollar  EUR: Euro  TSBĐ: Tài sản bảo đảm  VAT (value added tax): thuế giá trị gia tăng  TT: Tối thiểu  TĐ: Tối đa  Số dư bình quân (Khi tính phí Dịch vụ quản lý tài khoản tập trung) được tính từ ngày 16 tháng trước đến ngày 15 tháng thu phí. Trường hợp số ngày từ ngày Khách hàng ký Hợp đồng cung cấp dịch vụ đến ngày thu phí (Ngày 16 theo quy định) < 30 ngày thì thu vào tháng sau. Khi đó, số dư bình quân được tính từ ngày ký kết Hợp đồng đến ngày 15 tháng thu phí.  Phí dịch vụ đã thu sẽ không hoàn lại vì bất cứ lý do nào.  Các khoản mục phí không liệt kê sẽ được áp dụng theo biểu phí ban hành của từng sản phẩm cụ thể (nếu có).  Phí duy trì số dư tài khoản được thu theo nguyên tắc như sau:  Trường hợp số dư còn lại trong tài khoản nhỏ hơn số tiền phí phải thu thì sẽ được thu hết số dư còn lại trong tài khoản.  Thực hiện thu phí định kỳ vào ngày 27 hàng tháng hoặc ngày làm việc liền kề sau nếu ngày 27 là ngày nghỉ, ngày lễ (Thời điểm xét thu phí: căn cứ vào số dư cuối ngày).  Phí quản lý tài khoản thấu chi dành cho khách hàng pháp nhân (là mức phí thu trọn gói/tháng khi khách hàng sử dụng tài khoản thấu chi mà theo đó khách hàng sẽ được miễn toàn bộ các khoản phí phát sinh liên quan đến các giao dịch thực hiện từ tài khoản thấu chi): Thực hiện thu phí tự động từ tài khoản thanh toán của khách hàng vào ngày 27 hàng tháng hoặc ngày làm việc liền kề sau nếu ngày 27 là ngày nghỉ, ngày lễ (thời điểm xét thu phí là ngày 27 hàng tháng trở về trước).  Đối với phí thu bằng ngoại tệ, khách hàng có thể trả bằng VND theo tỷ giá bán ngoại tệ do Nam A Bank niêm yết tại thời điểm thu.  Các danh mục phí liên quan đến giao dịch ngoại tệ tuân thủ theo quy định của Ngân hàng Nhà nước về Quản lý ngoại hối.  Mức phí quy định trong biểu phí chỉ mang tính chất tham khảo, Quý khách vui lòng liên hệ các điểm giao dịch của Nam A Bank để được phục vụ tốt nhất.