1. Biểu phí sản phẩm - dịch vụ dành cho Khách hàng Cá nhân
PHỤ LỤC 2:
Biểu phí sản phẩm - dịch vụ liên quan đến chuyển tiền nội địa và quốc tế
(Dành cho Khách hàng cá nhân – Áp dụng từ ngày 10/04/2020)
STT HẠNG MỤC
LOẠI
TIỀN
MỨC PHÍ TỐI THIỂU TỐI ĐA
A. CHUYỂN TIỀN NỘI ĐỊA
I Chuyển tiền VND đồng
1 Chuyển tiền đi trong hệ thống NCB
1.1 Đến tài khoản NCB khác tỉnh/TP
Chuyển khoản 10.000 VND
1.2
Đến người nhận bằng
CMND/HC/CCCD trong hệ thống NCB
1.2.1 Cùng tỉnh/TP
Tiền mặt 0.04% 20.000 VND 1.000.000 VND
Chuyển khoản 0.03% 10.000 VND 1.000.000 VND
1.2.2 Khác tỉnh/TP
Tiền mặt 0.06% 20.000 VND 1.000.000 VND
Chuyển khoản 0.05% 10.000 VND 1.000.000 VND
2 Chuyển tiền ra ngoài hệ thống NCB
Tiền mặt 0.07% 20.000 VND 2.000.000 VND
Chuyển khoản 0.02% 20.000 VND 1.000.000 VND
3
Nộp tiền mặt vào tài khoản trong vòng
02 ngày làm việc rồi chuyển tiền đi
(trong hoặc ngoài hệ thống)
Ngoài phí chuyển tiền trên, thu thêm phí kiểm đếm tại Mục I –
Phụ lục 3: Biểu phí dịch vụ Ngân quỹ
2. Biểu phí sản phẩm - dịch vụ dành cho Khách hàng Cá nhân
STT HẠNG MỤC
LOẠI
TIỀN
MỨC PHÍ TỐI THIỂU TỐI ĐA
II Chuyển tiền ngoại tệ
1 Chuyển tiền đi trong hệ thống NCB
1.1 Cùng tỉnh/TP 5 USD/lần
1.2 Khác tỉnh/TP 0.01% 5 USD/lần
2 Chuyển tiền ra ngoài hệ thống NCB
2.1 Cùng tỉnh/TP 0.02% 5 USD/lần
2.2 Khác tỉnh/TP 0.05% 5 USD/lần
III Nhận tiền chuyển đến (Thu phí người thụ hưởng)
1
Từ hệ thống NCB, khác đơn vị chỉ định
nhận tiền
0.01% 10.000 VND 500.000 VND
2 Từ ngoài hệ thống NCB 0.03% 10.000 VND 1.000.000 VND
IV Sửa đổi, tra soát lệnh chuyển tiền
1 VND 20.000 VND
2 Ngoại tệ 3 USD
B. CHUYỂN TIỀN QUỐC TẾ
1 Chuyển tiền đi nước ngoài
1.1 Phí dịch vụ chuyển tiền quốc tế - OUR 0,20% 5 USD
1.2
Phí dịch vụ ngân hàng nước ngoài -
OUR (1)
USD USD
Dưới 14,500 USD : 30 USD
Từ 14,500 - dưới 55,000 USD: 60 USD
Từ 55,000 USD: 0.15% max 150 USD
3. Biểu phí sản phẩm - dịch vụ dành cho Khách hàng Cá nhân
STT HẠNG MỤC
LOẠI
TIỀN
MỨC PHÍ TỐI THIỂU TỐI ĐA
EUR EUR
Dưới 12,500 EUR : 25 EUR
Từ 12,500 – dưới 50,000 EUR: 45 EUR
Từ 50,000 EUR: 0.15% max 120 EUR
JPY JPY 55 USD/Lệnh
Ngoại tệ khác
Ngoại tệ
≠
40 USD/Lệnh
1.3 Phí chuyển tiền do người thụ hưởng chịu
0.2% (thủ tục phí) + Điện phí (Thu theo
biểu phí Ngân hàng đại lý)
1.4
Tra soát, điều chỉnh, hủy lệnh chuyển
tiền
Tất cả
5 USD/lần + phí phát sinh khác nếu có
(Chưa bao gồm điện phí)
5 USD
2 Nhận chuyển đến từ ngân hàng nước ngoài
2.1
Phí báo có từ ngân hàng nước ngoài
chuyển đến
0,05% 3USD 500 USD
2.2
Phí nhận tiền mặt bằng CMND/Hộ
chiếu/CCCD
VND (Bán ngoại tệ cho NCB) VND Miễn phí
USD USD 0.20% 5 USD 200 USD
EUR EUR 0.20% 5 USD 200 USD
Ngoại tệ khác 0.50% 20 USD 200 USD
2.3 Tra soát/Điều chỉnh lệnh chuyển tiền Tất cả 5 USD/Lần (Chưa bao gồm điện phí) 5 USD
2.4 Thoái hối lệnh chuyển tiền Tất cả 10 USD/Lần (Chưa bao gồm điện phí) 10 USD
4. Biểu phí sản phẩm - dịch vụ dành cho Khách hàng Cá nhân
STT HẠNG MỤC
LOẠI
TIỀN
MỨC PHÍ TỐI THIỂU TỐI ĐA
3 PHÍ KHÁC
3.1 Điện phí quốc tế 10 USD/Điện 10 USD
3.2
Phí chuyển phát chứng từ/hồ sơ; fax,
telex; điện phí
Thu theo mức phí quy định của hãng
chuyển phát bưu phẩm/bưu kiện
3.3 Phí khác
Thu theo thực tế phát sinh hoặc thoản
thuận với Khách hàng
LƯU Ý VỀ BIỂU PHÍ DỊCH VỤ CHUYỂN TIỀN TRONG NƯỚC VÀ QUỐC TẾ:
1. Biểu phí này chưa bao gồm thuế giá trị gia tăng (VAT) ngoại trừ phí dịch vụ Ngân hàng nước ngoài OUR (mục (1))
2. Xác định giao dịch chuyển tiền cùng tỉnh/thành phố hay khác tỉnh/thành phố căn cứ vào nơi Đơn vị kinh doanh thực hiện
giao dịch chuyển tiền với nơi Đơn vị kinh doanh mà người thụ hưởng mở tài khoản hoặc nhận tiền mặt. Các giao dịch liên
quan đến việc sử dụng ngoại tệ tuân thủ theo quy định quản lý ngoại hối của pháp luật hiện hành và các quy định của NCB
đang hiệu lực.
3. Việc xác định đối tượng chịu phí chuyển khoản sang tài khoản khác dựa trên tài khoản của Khách hàng chuyển trên:
Chuyển tiền từ tài khoản của cá nhân thu phí theo biểu phí cá nhân
4. Trường hợp rút tiền để chuyển đi nhưng thực tế không phát sinh giao dịch tiền mặt (rút séc tiền mặt, tất toán sổ tiết kiệm để
chuyển đi) thì chỉ thu phí chuyển tiền, không thu phí kiểm đếm.(Chỉ áp dụng với chính chủ tài khoản)
- Đối với Khách hàng không có tài khoản tại NCB: thu theo phí chuyển tiền bằng tiền mặt
- Đối với Khách hàng có tài khoản tại NCB: thu theo phí chuyển tiền bằng chuyển khoản
5. Mục (1): Trước khi thực hiện giao dịch với Khách hàng, ĐVKD liên hệ với Phòng Thanh toán Quốc tế - Trung tâm Thanh
toán - Khối Vận hành để xác nhận số tiền phí do Ngân hàng Đại lý thu.
5. Biểu phí sản phẩm - dịch vụ dành cho Khách hàng Cá nhân