VCB- Biểu phí dịch vụ Ngân quỹ - Bảo Lãnh - Điện phí của Vietcombank Tháng 5/...TopOnSeek
Bảng biểu phí dịch vụ đổi tiền Ngoại tệ, Việt Nam đồng, Thu đổi
ngoại tệ, Thu đổi Séc du lịch, Cấp giấy phép mang ngoại tệ ra nước ngoài,Kiểm định ngoại tệ, Kiểm đếm tiền mặt VND/Ngoại tệ của ngân hàng Vietcombank, VCB
VCB- Biểu phí dịch vụ Ngân quỹ - Bảo Lãnh - Điện phí của Vietcombank Tháng 5/...TopOnSeek
Bảng biểu phí dịch vụ đổi tiền Ngoại tệ, Việt Nam đồng, Thu đổi
ngoại tệ, Thu đổi Séc du lịch, Cấp giấy phép mang ngoại tệ ra nước ngoài,Kiểm định ngoại tệ, Kiểm đếm tiền mặt VND/Ngoại tệ của ngân hàng Vietcombank, VCB
The document discusses Search Engine Land's updated 2021 Periodic Table of SEO, which provides an overview of the essential factors for SEO success. The Periodic Table is organized into elements grouped into categories like Content, Architecture, Links, and User Experience. It also includes a new Niches section focused on local, publishing, and ecommerce SEO. Each element is assigned a weight from +1 to +5 based on its importance, with negative weights for toxic practices. The updated Periodic Table aims to help both experienced and new SEOs understand best practices for achieving results across search engines.
1. PHÍ DỊCH VỤ ÁP DỤNG CHO GIAO DỊCH BẰNG ĐỒNG VIỆT NAM
(Biểu phí chỉ mang tính chất tham khảo và thay đổi theo quy định của Ngân Hàng
Hợp Tác trong từng thời kỳ)
STT DANH MỤC PHÍ MỨC THU PHÍ
A Giao dịch tài khoản
1 Mở/đóng, quản lý tài khoản
1.1 Mở tài khoản tiền gửi thanh toán Miễn phí
1.2
Quản lý số dư tối thiểu khi mở và duy trì
hoạt động tài khoản tiền gửi thanh toán
Miễn phí
1.3
Đóng tài khoản theo yêu cầu khách
hàng
Đối với tổ chức 100.000 đồng
Đối với cá nhân 10.000 đồng
2 Giao dịch từ tài khoản tiền gửi
2.1
Nộp tiền mặt vào tài khoản tiết kiệm, tài
khoản thanh toán tại CN NHHT nơi mở tài
khoản.
Miễn phí
2.2
Rút tiền mặt từ tài khoản tiết kiệm, tài
khoản thanh toán số tiền mặt đã nộp
trong vòng 03 ngày làm việc kể từ ngày
nộp tiền .
0.02% - 0.05% số tiền rút (Tối thiểu
10.000đ, Tối đa 1.000.000đ)
B Dịch vụ ngân quỹ
1
Kiểm đếm tiền mặt cho khách hàng
không gửi tiền vào NHHT
1.1
Kiểm đếm tại điểm giao dịch của chi
nhánh
0.03% số tiền kiểm đếm (Tối thiểu
20.000đ)
1.2
Kiểm đếm ngoài điểm giao dịch của chi
nhánh
Khoảng cách dưới 5km
0.05% số tiền kiểm đếm (Tối thiểu
100.000đ)
Khoảng cách từ 5km trở lên
0.07% số tiền kiểm đếm (Tối thiểu
200.000đ)
2 Phí thu đổi tiền
2.1
Thu hồi và đổi tiền không đủ tiêu chuẩn
lưu thông
Miễn phí
2.2 Thu đổi tiền khác mệnh giá 0% - 0.1% số tiền đổi
C. Dịch vụ chuyển tiền
1
Chuyển tiền đi cùng hệ thống NHHT và
QTDND thành viên tham gia vào hệ
thống
1.1 Cùng tỉnh, cùng thành phố
a Chuyển tiền đi từ tài khoản
Chuyển vào tài khoản người hưởng tại
CN khác.
5.000 đồng/món
2. STT DANH MỤC PHÍ MỨC THU PHÍ
Chuyển cho người hưởng nhận bằng tiền
mặt tại CN khác (không có tài khoản).
0.005% - 0.015% số tiền chuyển
(Tối thiểu
7.500 đồng/món - Tối đa 250.000
đồng/món )
b Chuyển tiền đi bằng tiền mặt
0.01% - 0.025% số tiền chuyển (Tối
thiểu 7.500đồng/món; Tối đa
750.000đồng/món)
1.2 Khác địa bàn tỉnh/TP
Chuyển tiền đi từ tài khoản
0.015% - 0.025% số tiền chuyển
(Tối thiểu
7.500 đồng/món; Tối đa 1.000.000
đồng/món)
Chuyển tiền đi bằng tiền mặt
0.015% - 0.03% số tiền chuyển (Tối
thiểu
10.000 đồng/món, Tối đa 1.000.000
đồng/món)
2
Chuyển tiền đi ngân hàng ngoài hệ
thống NHHT
2.1 Chuyển tiền đi từ tài khoản
Giá trị < 500trđ trước 15h00
0.005% - 0.015% số tiền chuyển
(Tối thiểu
5.000 đồng/món)
Giá trị >= 500trđ (hoặc Giá trị <500trđ sau
15h00)
0.015% - 0.03% số tiền chuyển (Tối
thiểu 10.000đồng/món; Tối đa
1.000.000đồng/món)
2.2 Chuyển tiền đi bằng tiền mặt
Giá trị < 500trđ trước 15h00
0.015% - 0.025% số tiền chuyển
(Tối thiểu
7.500 đồng/món)
Giá trị >= 500trđ (hoặc Giá trị <500trđ sau
15h00)
0.02% - 0.035% số tiền chuyển (Tối
thiểu 10.000đồng/món; Tối đa
1.000.000đồng/món)
3
Chuyển tiền đến (áp dụng với các
khoản tiền chuyển từ ngoài hệ thống
NHHT)
Chuyển tiền đến - trả vào tài khoản Miễn phí
Chuyển tiền đến - trả bằng tiền mặt
Thu phí kiểm đếm theo mục 1.1,
điểm 1, phần B
4 Điện tra soát, điện hoàn chuyển
Trong hệ thống NHHT và QTDND thành
viên tham gia vào hệ thống
5.000 đồng/món
Ngoài hệ thống NHHT 10.000 đồng/lần
D. Dịch vụ khác
3. STT DANH MỤC PHÍ MỨC THU PHÍ
1 Cung cấp thông tin tài khoản
1.1
Xác nhận số dư tài khoản tiền gửi thanh
toán, tiền gửi tiết kiệm, tiền vay theo yêu
cầu
Xác nhận 01 bản/ tài khoản 30.000 đồng/bản
Xác nhận bản tiếp theo cùng 1 tài khoản 5.000 đồng/bản
Xác nhận có số dư thực tế phát sinh tại
NHHT
30.000 đồng/lần
1.2 Cung cấp sao kê
a Sao kê chi tiết giao dịch định kỳ Miễn phí
b
Sao kê chi tiết giao dịch theo yêu cầu đột
xuất
Trong năm tài chính
2.000 đồng/trang (Tối thiểu 10.000
đồng)
Khác năm tài chính
3.000 đồng/trang (Tối thiểu 20.000
đồng)
1.3 Cung cấp bản sao chứng từ
Trong năm tài chính 20.000 đồng/bản
Khác năm tài chính 50.000 đồng/bản
2
Phong toả tài khoản tiền gửi, thẻ tiết
kiệm, giấy tờ có giá do NHHT phát
hành theo yêu cầu của khách hàng
Để sử dụng dịch vụ của các đơn vị trong
hệ thống NHHT và QTDND thành viên
tham gia vào hệ thống
Miễn phí
Để sử dụng dịch vụ của các ngân hàng
ngoài hệ thống NHHT
100.000 đồng/bản
3 Thông báo
3.1 Thông báo mất sổ TGTK, giấy tờ có giá 50.000 đồng/sổ
3.2 Thông báo mất séc 50.000 đồng/tờ
3.3
Thông báo tiền đến cho người nhận theo
yêu cầu của người chuyển (thu của người
chuyển tiền)
10.000 đồng/lần
4
Phí uỷ quyền, chuyển nhượng sử
dụng sổ tiết kiệm, GTCG
0.02% (Tối thiểu 10.000đ – Tối đa
500.000đ)