The document describes 17 Prolog functions for working with lists:
1. member/2 - Checks if an element is a member of a list.
2. mylength/2 - Calculates the length of a list.
3. myappend/3 - Appends two lists together.
4. replace/3 - Replaces all instances of an element with a new value in a list.
5. Various other functions for manipulating lists like reversing, inserting, deleting elements, counting occurrences, etc.
Liên hệ page để tải tài liệu
https://www.facebook.com/garmentspace
My Blog: http://congnghemayblog.blogspot.com/
http://congnghemay123.blogspot.com/
Từ khóa tìm kiếm tài liệu : Wash jeans garment washing and dyeing, tài liệu ngành may, purpose of washing, definition of garment washing, tài liệu cắt may, sơ mi nam nữ, thiết kế áo sơ mi nam, thiết kế quần âu, thiết kế veston nam nữ, thiết kế áo dài, chân váy đầm liền thân, zipper, dây kéo trong ngành may, tài liệu ngành may, khóa kéo răng cưa, triển khai sản xuất, jacket nam, phân loại khóa kéo, tin học ngành may, bài giảng Accumark, Gerber Accumarkt, cad/cam ngành may, tài liệu ngành may, bộ tài liệu kỹ thuật ngành may dạng đầy đủ, vật liệu may, tài liệu ngành may, tài liệu về sợi, nguyên liệu dệt, kiểu dệt vải dệt thoi, kiểu dệt vải dệt kim, chỉ may, vật liệu dựng, bộ tài liệu kỹ thuật ngành may dạng đầy đủ, tiêu chuẩn kỹ thuật áo sơ mi nam, tài liệu kỹ thuật ngành may, tài liệu ngành may, nguồn gốc vải denim, lịch sử ra đời và phát triển quần jean, Levi's, Jeans, Levi Straus, Jacob Davis và Levis Strauss, CHẤT LIỆU DENIM, cắt may quần tây nam, quy trình may áo sơ mi căn bản, quần nam không ply, thiết kế áo sơ mi nam, thiết kế áo sơ mi nam theo tài liệu kỹ thuật, tài liệu cắt may,lịch sử ra đời và phát triển quần jean, vải denim, Levis strauss cha đẻ của quần jeans. Jeans skinny, street style áo sơ mi nam, tính vải may áo quần, sơ mi nam nữ, cắt may căn bản, thiết kế quần áo, tài liệu ngành may,máy 2 kim, máy may công nghiệp, two needle sewing machine, tài liệu ngành may, thiết bị ngành may, máy móc ngành may,Tiếng anh ngành may, english for gamrment technology, anh văn chuyên ngành may, may mặc thời trang, english, picture, Nhận biết và phân biệt các loại vải, cotton, chiffon, silk, woolCÁCH MAY – QUY CÁCH LẮP RÁP – QUY CÁCH ĐÁNH SỐTÀI LIỆU KỸ THUẬT NGÀNH MAY –TIÊU CHUẨN KỸ THUẬT – QUY CÁCH ĐÁNH SỐ - QUY CÁCH LẮP RÁP – QUY CÁCH MAY – QUY TRÌNH MAY – GẤP XẾP ĐÓNG GÓI – GIÁC SƠ ĐỒ MÃ HÀNG - Công nghệ may,kỹ thuật may dây kéo đồ án công nghệ may, công nghệ may trang phục, thiết kế trang phục, anh văn chuyên ngành may, thiết bị may công
The document describes 17 Prolog functions for working with lists:
1. member/2 - Checks if an element is a member of a list.
2. mylength/2 - Calculates the length of a list.
3. myappend/3 - Appends two lists together.
4. replace/3 - Replaces all instances of an element with a new value in a list.
5. Various other functions for manipulating lists like reversing, inserting, deleting elements, counting occurrences, etc.
Liên hệ page để tải tài liệu
https://www.facebook.com/garmentspace
My Blog: http://congnghemayblog.blogspot.com/
http://congnghemay123.blogspot.com/
Từ khóa tìm kiếm tài liệu : Wash jeans garment washing and dyeing, tài liệu ngành may, purpose of washing, definition of garment washing, tài liệu cắt may, sơ mi nam nữ, thiết kế áo sơ mi nam, thiết kế quần âu, thiết kế veston nam nữ, thiết kế áo dài, chân váy đầm liền thân, zipper, dây kéo trong ngành may, tài liệu ngành may, khóa kéo răng cưa, triển khai sản xuất, jacket nam, phân loại khóa kéo, tin học ngành may, bài giảng Accumark, Gerber Accumarkt, cad/cam ngành may, tài liệu ngành may, bộ tài liệu kỹ thuật ngành may dạng đầy đủ, vật liệu may, tài liệu ngành may, tài liệu về sợi, nguyên liệu dệt, kiểu dệt vải dệt thoi, kiểu dệt vải dệt kim, chỉ may, vật liệu dựng, bộ tài liệu kỹ thuật ngành may dạng đầy đủ, tiêu chuẩn kỹ thuật áo sơ mi nam, tài liệu kỹ thuật ngành may, tài liệu ngành may, nguồn gốc vải denim, lịch sử ra đời và phát triển quần jean, Levi's, Jeans, Levi Straus, Jacob Davis và Levis Strauss, CHẤT LIỆU DENIM, cắt may quần tây nam, quy trình may áo sơ mi căn bản, quần nam không ply, thiết kế áo sơ mi nam, thiết kế áo sơ mi nam theo tài liệu kỹ thuật, tài liệu cắt may,lịch sử ra đời và phát triển quần jean, vải denim, Levis strauss cha đẻ của quần jeans. Jeans skinny, street style áo sơ mi nam, tính vải may áo quần, sơ mi nam nữ, cắt may căn bản, thiết kế quần áo, tài liệu ngành may,máy 2 kim, máy may công nghiệp, two needle sewing machine, tài liệu ngành may, thiết bị ngành may, máy móc ngành may,Tiếng anh ngành may, english for gamrment technology, anh văn chuyên ngành may, may mặc thời trang, english, picture, Nhận biết và phân biệt các loại vải, cotton, chiffon, silk, woolCÁCH MAY – QUY CÁCH LẮP RÁP – QUY CÁCH ĐÁNH SỐTÀI LIỆU KỸ THUẬT NGÀNH MAY –TIÊU CHUẨN KỸ THUẬT – QUY CÁCH ĐÁNH SỐ - QUY CÁCH LẮP RÁP – QUY CÁCH MAY – QUY TRÌNH MAY – GẤP XẾP ĐÓNG GÓI – GIÁC SƠ ĐỒ MÃ HÀNG - Công nghệ may,kỹ thuật may dây kéo đồ án công nghệ may, công nghệ may trang phục, thiết kế trang phục, anh văn chuyên ngành may, thiết bị may công
Đề thi thử lần hai của trường THPT Kim Liên - Hà Nội môn Toán
(Kèm đáp án ở cuối đề)
Đề liên tục cập nhật tại website maloda.vn.
Hotline: 0972.853.304 - 0904.727.139
Website: maloda.vn
Facebook: https://www.facebook.com/Maloda.vn/
Lý thuyết, hướng dẫn giải hàm số - Bài tập hè - Toán cấp 3VuKirikou
K50 Sinh - THPT Chuyên Sư Phạm - Hà Nội
Thầy Long Pea
Chủ đề 1: Tính đơn điệu của hàm số
Chủ đề 2: Cực trị hàm số
Chủ đề 3: Max, min
Chủ đề 4: Đường tiệm cận
Chủ đề 5: Đồ thị
Chủ đề 6: 2 đồ thị hàm số tương giao
Chủ đề 7: Tiếp tuyến
Chủ đề 8: Điểm đặc biệt của đồ thị hàm số
2. Các quy tắc cơ bản
Khai báo vector và ma trận
Hiển thị ma trận và các loại ma trận
Các phép toán trên mảng và ma trận
Trích ma trận
Giải hệ phương trình tuyến tính
Nội dung
1
2
3
4
6
5
2
3. Các quy tắc cơ bản
• Các phần tử được xếp theo hàng và cột.
• Đại lượng vô hướng là ma trận có một hàng và một cột. VD: [1], [x],…
• Vector là ma trận chỉ có một hàng hoặc một cột. VD: [0 1 1],
0
0
1
• Để truy cập một phần tử của ma trận, sử dụng chỉ số hàng và cột.
• Tên ma trận bắt đầu bằng chữ cái.
• Bên phải dấu bằng là các giá trị ma trận được viết theo thứ tự hàng trong dấu ngoặc
vuông. VD: A=[1 2 3; 4 5 6; 7 8 9]
• Dấu chấm phẩy (;) phân cách hàng. Các giá trị trong hàng được phân cách bằng dấu
phẩy (,) hoặc khoảng trắng. Dấu thập phân là dấu chấm (.). Kết thúc ma trận là dấu
chấm phẩy (;).
3
4. Các quy tắc cơ bản
Ví dụ:
>> A=[1 2 3; 4 5 6; 7 8 9] % Ma trận 3 hàng 3 cột
A =
1 2 3
4 5 6
7 8 9
>> B=[1 2 3 4] % Vector hàng
B =
1 2 3 4
>> C=[1;2] % Vector cột
C =
1
2
>> D=[1] % Giá trị đơn
D =
1
>> A(2,3) % Phần tử ở hàng 2 cột 3 của ma trận A
ans =
6
4
5. Các quy tắc cơ bản
Khai báo vector và ma trận
Hiển thị ma trận và các loại ma trận
Các phép toán trên mảng và ma trận
Trích ma trận
Giải hệ phương trình tuyến tính
Nội dung
1
2
3
4
6
5
5
6. Khai báo vector và ma trận
Khai báo Ví dụ
1. Nhập giá trị cho vector và ma trận:
[x1 x2...; x3 x4]
>> [1 2 3 4]
ans =
1 2 3 4
2. Toán tử (:):
start:increment:destination
>> 1:0.5:3
ans =
1.0 1.5 2.0 2.5 3.0
3. Khai báo tuyến tính cho vector:
linspace(start,dest,number)
>> linspace(1,10,3)
ans =
1.0 5.5 10.0
4. Khai báo logarithm cho vector:
logspace(start,dest,number)
>> logspace(1,0,3)
ans =
10.0000 3.1623 1.0000
5. Ma trận nhận giá trị ngẫu nhiên 0 → 1:
rand(line,column)
>> rand(3,3)
ans =
0.8147 0.9134 0.2785
0.9058 0.6324 0.5469
0.1270 0.0975 0.9575
6. Ma trận nhận giá trị ngẫu nhiên:
randn(line,column)
>> randn(3,3)
ans =
2.7694 0.7254 -0.2050
-1.3499 -0.0631 -0.1241
3.0349 0.7147 1.4897
6
7. Khai báo vector và ma trận
7. Định nghĩa ma trận từ ma trận khác
Ví dụ:
>> B=[1 2 4];
>> S=[3 B]; % S=[3 1 2 4]
8. Mở rộng ma trận
Ví dụ:
>> S(5)=9;
>> S(8)=3; %S(6), S(7) nhận giá trị bằng 0
>> disp(S) %S lệnh disp dùng để hiển thị
3 1 2 4 9 0 0 3
9. Khai báo ma trận từ tệp có sẵn
>> load C:matran.dat
>> matran
matran =
1 2 5 9
2 5 4 6
9 5 4 9
7
8. Toán tử ma trận
1. Sử dụng toán tử (:): Tại vị trí dấu (:) trong ma trận, nó đại diện cho tất cả các hàng
hoặc tất cả các cột.
Ví dụ:
>> A=[1 2 3; 4 5 6; 7 8 9]
A =
1 2 3
4 5 6
7 8 9
>> x=A(:,1) % Đưa dữ liệu ở cột 1 vào vector x
x =
1
4
7
>> y=A(2,:) % Đưa dữ liệu ở hàng 2 vào vector y
y =
4 5 6
8
9. Toán tử ma trận
2. Dấu (:) sử dụng làm ký hiệu tổng quát cho ma trận mới
Ví dụ:
>> S=1:10
S =
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
>> Q=0.0:0.5:2.5
Q =
0 0.5000 1.0000 1.5000 2.0000 2.5000
9
10. Toán tử ma trận
3. Dấu (:) dùng chọn các ma trận con từ ma trận khác
>> C=[-1 0 0; 1 -1 0; 1 -1 2; 0 2 -1]
C =
-1 0 0
1 -1 0
1 -1 2
0 2 -1
>> A=C(:,2:3) % Ma trận cột 2 và 3
A =
0 0
-1 0
-1 2
2 -1
>> B=C(3:4,1:2) % Ma trận con hàng 3,4 và cột 1,2
B =
1 -1
0 2
10
11. Các quy tắc cơ bản
Khai báo vector và ma trận
Hiển thị ma trận và các loại ma trận
Các phép toán trên mảng và ma trận
Trích ma trận
Giải hệ phương trình tuyến tính
Nội dung
1
2
3
4
6
5
11
12. Hiển thị ma trận
1. Hiển thị ma trận: Kết quả tính toán có thể được định dạng bằng lệnh format.
long số chấm cố định là 15 con số,
long e số dấu chấm động là 15 con số,
short số chấm cố định là 5 con số (mặc định),
short e số dấu chấm động là 5 con số.
Ví dụ:
>> pi
ans =
3.1416
>> format long
>> pi
ans =
3.141592653589793
12
13. Hiển thị ma trận
1. Hiển thị ma trận
disp xuất chuỗi ký tự ra màn hình,
fprintf cho phép xuất ra theo định dạng. Với cú pháp:
>> fprintf(định dạng, ma trận);
Kiểu loại Định dạng in ra Ký tự Ý nghĩa
%c Kiểu ký tự n Xuống dòng
%s Kiểu chuỗi t Tab
%d Kiểu số nguyên thập phân b Backspace
%f Kiểu số dấu chấm tĩnh r Carriage return
%e Kiểu số dấu chấm động f From feed
%x Kiểu số Hex %% %
%bx Kiểu chấm tĩnh trong Hex 64
bits
“or ” ‘
13
14. Hiển thị ma trận
Ví dụ
>> disp('Hello world')
Hello world
>> disp(pi)
3.141592653589793
>> temp=25;
>> fprintf('Nhiệt độ là: n %6.1f độ C',temp);
Nhiệt độ là:
25.0 độ C
14
15. Các loại ma trận
1. Ma trận ma phương: magic(n)
• Ma phương bậc n là ma trận vuông cấp n,
• Bao gồm các số nguyên từ 1 đến n2,
• Các phần tử sắp xếp sao cho tổng các phần tử trên một hàng, một cột, đường chéo là
bằng nhau.
Ví dụ:
>> magic(4)
ans =
16 2 3 13
5 11 10 8
9 7 6 12
4 14 15 1
15
16. Các loại ma trận
2. Ma trận zero: zeros(n,m) là ma trận gồm n hàng và m cột trong đó các phần tử
trên ma trận đều bằng 0
Ví dụ:
>> zeros(2,3)
ans =
0 0 0
0 0 0
3. Ma trận ones: ones(n,m) là ma trận gồm n hàng và m cột trong đó các phần tử
trên ma trận đều bằng 1
Ví dụ:
>> ones(3,4)
ans =
1 1 1 1
1 1 1 1
1 1 1 1
16
17. Các loại ma trận
4. Ma trận đường chéo: eye(n) là ma trận vuông cấp n trong đó các phần tử trên đường
chéo chính ma trận bằng 1, các phần tử còn lại bằng 0.
Ví dụ:
>> eye(5)
ans =
1 0 0 0 0
0 1 0 0 0
0 0 1 0 0
0 0 0 1 0
0 0 0 0 1
5. Ma trận Pascal: Ma trận chứa các giá trị của tam giác pascal.
Ví dụ:
>> pascal(4)
ans =
1 1 1 1
1 2 3 4
1 3 6 10
1 4 10 20
17
18. Các quy tắc cơ bản
Khai báo vector và ma trận
Hiển thị ma trận và các loại ma trận
Các phép toán trên mảng và ma trận
Trích ma trận
Giải hệ phương trình tuyến tính
Nội dung
1
2
3
4
6
5
18
19. Các phép tính trên mảng
Nếu ta có 2 mảng A & B có cùng số phần tử:
Ký hiệu Ý nghĩa Biểu thức
A+B Cộng từng phần tử mảng [A1+B1 A2+B2 … An+Bn]
A-B Trừ từng phần tử mảng [A1-B1 A2-B2 … An-Bn]
A.*B Nhân từng phần tử mảng [A1*B1 A2*B2 … An*Bn]
A./B Chia từng phần tử A cho B [A1/B1 A2/B2 … An/Bn]
A.B Chia từng phần tử B cho A [B1/A1 B2/A2 … Bn/An]
A.^B Lũy thừa từng phần tử [A1^B1 A2^B2 … An^Bn]
19
20. Các phép tính trên mảng
Ví dụ
>> A=[9 10 18]; B=[2 4 6];
>> A+B
ans =
11 14 24
>> A-B
ans =
7 6 12
>> A.*B
ans =
18 40 108
>> A./B
ans =
4.500000000000000 2.500000000000000 3.000000000000000
>> A.B
ans =
0.222222222222222 0.400000000000000 0.333333333333333
>> A.^B
ans =
81 10000 34012224
20
21. Các phép toán ma trận
Hàm Ý nghĩa
matrix.’ Chuyển vị ma trận
matrix’ Chuyển vị ma trận có phần tử liên hợp
inv(matrix) Đảo ma trận
det(matrix) Tính định thức ma trận
eig(matrix) Tính các giá trị riêng của ma trận
rank(matrix) Xác định hạng của ma trận
21
Các lệnh cơ bản
22. Các phép toán ma trận
1. Ma trận chuyển vị
• Ma trận huyển vị của ma trận A ký hiệu
là AT.
• Các phần tử hàng của A trở thành phần
tử cột của AT.
Ví dụ:
>> A=[1 2 3; 4 5 6]
A =
1 2 3
4 5 6
>> A'
ans =
1 4
2 5
3 6
2. Ma trận đảo
• Ma trận A phải là ma trận vuông
Ví dụ:
>> A=[1 0 1; 1 1 0; 0 0 1]
A =
1 0 1
1 1 0
0 0 1
>> inv(A)
ans =
1 0 -1
-1 1 1
0 0 1
22
23. Các phép toán ma trận
3. Tính định thức ma trận
Ví dụ:
>> A=[1 2 3; 1 2 1; 1 4 4]
A =
1 2 3
1 2 1
1 4 4
>> det(A)
ans =
4
4. Trị riêng của ma trận
Ví dụ:
>> A=[1 2 3; 2 3 4; 4 5 6]
A =
1 2 3
2 3 4
4 5 6
>> eig(A)
ans =
10.830951894845306
-0.830951894845301
-0.000000000000000
23
24. Các phép toán ma trận
5. Hạng của ma trận
Ví dụ:
>> A=[0 1 2; 1 2 3; 5 6 7; 4 2
4]
A =
0 1 2
1 2 3
5 6 7
4 2 4
>> rank(A)
ans =
3
6. Nhân ma trận
• C=A.*B nhân vô hướng
• C=A*B nhân ma trận với: Cij = AikBkj
• Số cột của ma trận A phải bằng số cột
của ma trận B
Ví dụ:
>> A=[1 3 5; 2 4 6]; B=[3 5 7;
4 6 8];
>> C=A.*B
C =
3 15 35
8 24 48
>> B=B';
>> C=A*B
C =
53 62
68 80
24
25. Các phép toán ma trận
7. Phép quay
• Lệnh: rot90(matrix) hay
rot90(matrix,num);
• Các phần tử của A được quay 900 theo ngược
chiều kim đồng hồ.
• Dùng tham số num để xác định số lần quay.
Ví dụ:
>> A=[1 2 3; 5 6 7; 4 5 8]
A =
1 2 3
5 6 7
4 5 8
>> B=rot90(A)
B =
3 7 8
2 6 5
1 5 4
8. Phép đảo ma trận
• fliplr(A) đảo các phần tử A từ trái sang phải.
• flipud(A) đảo các phần tử A từ trên xuống
dưới.
Ví dụ:
>> A=[1 1 2; 1 2 3; 7 8 9]
A =
1 1 2
1 2 3
7 8 9
>> B=fliplr(A)
B =
2 1 1
3 2 1
9 8 7
>> C=flipud(B)
C =
9 8 7
3 2 1
2 1 1
25
26. Các quy tắc cơ bản
Khai báo vector và ma trận
Hiển thị ma trận và các loại ma trận
Các phép toán trên mảng và ma trận
Trích ma trận
Giải hệ phương trình tuyến tính
Nội dung
1
2
3
4
6
5
26
27. Trích ma trận
Hàm Ý nghĩa Ví dụ
diag(A) Lấy đường chéo chính lưu vào
một vector cột
>> A=[1 2 3; 4 5 6]
A =
1 2 3
4 5 6
>> diag(A)
ans =
1
5
diag(A,k) Chọn đường chéo dựa vào k:
k = 0: đường chéo chính
k > 0: đường chéo thứ k trên
đường chéo chính
k < 0: đường chéo thứ k dưới
đường chéo chính
>> A=[1 2 3; 4 5 6]
A =
1 2 3
4 5 6
>> diag(A,1)
ans =
2
6
A=diag(V) Nếu V là vector thì A là ma trận
vuông có V là đường chéo chính.
Các phần tử khác bằng 0
>> V=[1 2 3]
>> A=diag(V)
A =
1 0 0
0 2 0
0 0 3
27
28. Trích ma trận
Hàm Ý nghĩa Ví dụ
B=triu(A) Sinh ra ma trận B cùng cỡ, chứa
các phần tử A nằm ở đường chéo
chính và trên đường chéo chính.
Vị trí khác bằng 0.
>> A=[1 2 3; 4 5 6; 7 8 9]
A =
1 2 3
4 5 6
7 8 9
>> B=triu(A)
B =
1 2 3
0 5 6
0 0 9
triu(A,k) Phần tử A nằm trên và phía trên
đường chéo thứ k. Các vị trí khác
bằng 0.
>> A=[1 2 3; 4 5 6; 7 8 9]
A =
1 2 3
4 5 6
7 8 9
>> triu(A,1)
ans =
0 2 3
0 0 6
0 0 0
28
29. Trích ma trận
Hàm Ý nghĩa Ví dụ
B=tril(A) Sinh ra ma trận cùng cỡ, chứa
các phần tử A nằm ở đường chéo
chính và dưới đường chéo chính.
Vị trí khác bằng 0.
>> A=[1 2 3; 4 5 6; 7 8 9]
A =
1 2 3
4 5 6
7 8 9
>> B=tril(A)
B =
1 0 0
4 5 0
7 8 9
tril(A,k) Phần tử A nằm ngay trên và phía
dưới đường chéo thứ k. Các vị trí
khác bằng 0.
>> A=[1 2 3; 4 5 6; 7 8 9]
A =
1 2 3
4 5 6
7 8 9
>> tril(A,-1)
ans =
0 0 0
4 0 0
7 8 0
29
30. Các quy tắc cơ bản
Khai báo vector và ma trận
Hiển thị ma trận và các loại ma trận
Các phép toán trên mảng và ma trận
Trích ma trận
Giải phương trình và hệ phương trình
Nội dung
1
2
3
4
6
5
30
31. Giải phương trình (bậc n)
Giải phương trình bậc 2:
>> A=[2 -5 3] %Nhập các hệ số của phương trình
A =
2 -5 3
>> n1=roots(A) %Lệnh roots để tìm nghiệm
n1 =
1.5000
1.0000
Giải phương trình bậc 3:
>> B=[4 -3 2 1]
B =
4 -3 2 1
>> n2=roots(B)
n2 =
0.5272 + 0.7369i
0.5272 - 0.7369i
-0.3045 + 0.0000i
31
2
2 5 3 0x x− + =
3 2
4 3 2 1 0x x x− + + =
32. Giải hệ phương trình tuyến tính
Xét hệ phương trình:
Giải:
Tính các định thức
Nghiệm của hệ phương trình là:
1 2 3
1 2 3
1 2 3
2 2
2 4 1
3 4 0
x x x
x x x
x x x
+ − =
− + = −
− − =
1
2 3
1 1 2 2 1 2
2 4 1 8 ; 1 4 1 28
3 1 4 0 1 4
1 2 2 1 1 2
2 1 1 16 ; 2 4 1 20
3 0 4 3 1 0
D D
D D
− −
= − = = − − =
− − − −
−
= − = − = − − =
− −
31 2
1 2 33,5 ; 2 ; 2,5
DD D
x x x
D D D
= = = = = =
32
33. Giải hệ phương trình tuyến tính
Cách 1.
>> A=[1 -2 1; 2 1 -4; 3 -4 -1]
A =
1 -2 1
2 1 -4
3 -4 -1
>> B=[2;-1;0]
B =
2
-1
0
>> x=inv(A)*B
x =
3.5000
2.0000
2.5000
Cách 2.
>> A=[1 -2 1; 2 1 -4; 3 -4 -1]
A =
1 -2 1
2 1 -4
3 -4 -1
>> B=[2; -1; 0]
B =
2
-1
0
>> x=AB
x =
3.5000
2.0000
2.5000
33
Hệ này được biểu diễn dưới dạng ma trân: Ax=B.