Nhận viết luận văn Đại học , thạc sĩ - Zalo: 0917.193.864
Tham khảo bảng giá dịch vụ viết bài tại: vietbaocaothuctap.net
Download luận văn đồ án tốt nghiệp ngành công nghệ thông tin với đề tài: Xây dựng chương trình quản lý tài sản cố định ở khách sạn City View, cho các bạn làm luận văn tham khảo
Download luận văn đồ án tốt nghiệp ngành công nghệ thông tin với đề tài: Xây dựng website cho công ty truyền thông Tinh Hoa Đất Việt, cho các bạn làm luận văn tham khảo
DOWNLOAD TẠI ĐÂY: https://tailieufile.com/document/hoan-thien-cong-tac-van-thu-luu-tru-tai-truong-cao-dang-nghe/
Bài khoá luận của em tâp trung nghiên cứu lý luận chung về công tác văn thư - lưu trữ đồng thời phân tích thực trạng công tác văn thư – lưu trữ tại trường Cao đẳng nghề số 3. Để thấy được những ưu điểm, nhược điểm của công tác lưu trữ - văn thư tại trường. Từ đó đưa ra kiến nghị nhằm nâng cao hiệu công tác văn thư – lưu trữ và tiếp tục hoàn thiện công tác văn thư – lưu trữ tại trường Cao đẳng nghề số 3
Nhận viết luận văn Đại học , thạc sĩ - Zalo: 0917.193.864
Tham khảo bảng giá dịch vụ viết bài tại: vietbaocaothuctap.net
Download luận văn thạc sĩ ngành quản lí giáo dục với đề tài: Thực trạng quản lý cơ sở vật chất ở Trường Đại học Tiền Giang, cho các bạn làm luận văn tham khảo
chương I: Cơ sở lý luận về phân tích công việc, Chương II: Thực trạng công tác phân tích công việc tại Tập đoàn Truyền Thông Vàng. Chương III: Hoàn thiện công tác phân tích công việc tại Tập đoàn Truyền Thông Vàn
Nhận viết luận văn Đại học , thạc sĩ - Zalo: 0917.193.864
Tham khảo bảng giá dịch vụ viết bài tại: vietbaocaothuctap.net
Download luận văn thạc sĩ ngành quản lí giáo dục với đề tài: Quản lý hoạt động xây dựng luận văn tốt nghiệp của học viên cao học ở Học viện Chính trị hiện nay, cho các bạn tham khảo
Nhận viết luận văn Đại học , thạc sĩ - Zalo: 0917.193.864
Tham khảo bảng giá dịch vụ viết bài tại: vietbaocaothuctap.net
Luận văn thạc sĩ ngành quản lí công: Hiện đại hóa công tác văn thư tại Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt Nam, cho các bạn tham khảo
Download luận văn đồ án tốt nghiệp ngành công nghệ thông tin với đề tài: Xây dựng website cho công ty truyền thông Tinh Hoa Đất Việt, cho các bạn làm luận văn tham khảo
DOWNLOAD TẠI ĐÂY: https://tailieufile.com/document/hoan-thien-cong-tac-van-thu-luu-tru-tai-truong-cao-dang-nghe/
Bài khoá luận của em tâp trung nghiên cứu lý luận chung về công tác văn thư - lưu trữ đồng thời phân tích thực trạng công tác văn thư – lưu trữ tại trường Cao đẳng nghề số 3. Để thấy được những ưu điểm, nhược điểm của công tác lưu trữ - văn thư tại trường. Từ đó đưa ra kiến nghị nhằm nâng cao hiệu công tác văn thư – lưu trữ và tiếp tục hoàn thiện công tác văn thư – lưu trữ tại trường Cao đẳng nghề số 3
Nhận viết luận văn Đại học , thạc sĩ - Zalo: 0917.193.864
Tham khảo bảng giá dịch vụ viết bài tại: vietbaocaothuctap.net
Download luận văn thạc sĩ ngành quản lí giáo dục với đề tài: Thực trạng quản lý cơ sở vật chất ở Trường Đại học Tiền Giang, cho các bạn làm luận văn tham khảo
chương I: Cơ sở lý luận về phân tích công việc, Chương II: Thực trạng công tác phân tích công việc tại Tập đoàn Truyền Thông Vàng. Chương III: Hoàn thiện công tác phân tích công việc tại Tập đoàn Truyền Thông Vàn
Nhận viết luận văn Đại học , thạc sĩ - Zalo: 0917.193.864
Tham khảo bảng giá dịch vụ viết bài tại: vietbaocaothuctap.net
Download luận văn thạc sĩ ngành quản lí giáo dục với đề tài: Quản lý hoạt động xây dựng luận văn tốt nghiệp của học viên cao học ở Học viện Chính trị hiện nay, cho các bạn tham khảo
Nhận viết luận văn Đại học , thạc sĩ - Zalo: 0917.193.864
Tham khảo bảng giá dịch vụ viết bài tại: vietbaocaothuctap.net
Luận văn thạc sĩ ngành quản lí công: Hiện đại hóa công tác văn thư tại Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt Nam, cho các bạn tham khảo
Luận văn Thạc sĩ ngành Quản trị kinh doanh: Hoàn thiện công tác quản trị nguồn nhân lực tại Công ty TNHH MTV đóng tàu Hồng Hà – Tổng cục CNQP cho các bạn làm luận văn tham khảo
Link tải: bit.ly/lv015
Download luận văn thạc sĩ ngành quản trị kinh doanh với đề tài: Giải pháp hoàn thiện hoạt động quản trị nguồn nhân lực tại Công ty điện lực thành phố Cần Thơ, cho các bạn làm luận văn tham khảo
Download luận văn thạc sĩ ngành quản lí công với đề tài: Hiện đại hóa công tác văn thư tại Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt Nam, cho các bạn làm luận văn tham khảo
Nhận viết luận văn Đại học , thạc sĩ - Zalo: 0917.193.864
Tham khảo bảng giá dịch vụ viết bài tại: vietbaocaothuctap.net
Download luận văn thạc sĩ ngành quản lí giáo dục với đề tài: Biện pháp quản lý ứng dụng công nghệ thông tin trong hoạt động dạy học ở các trường THCS huyện Vĩnh Linh, tỉnh Quảng Trị
50000570
Download luận văn thạc sĩ ngành quản lí giáo dục với đề tài: Quản lý đào tạo tại Trường Cao đẳng Quốc tế Hà Nội theo tiếp cận CIPO, cho các bạn làm luận văn tham khảo
Khóa Luận Tốt Nghiệp Hoàn Thiện Công Tác Tuyển Dụng Nhân Sự Tại Công Ty đã chia đến cho các bạn nguồn tài liệu hoàn toàn hữu ích. Nếu các bạn có nhu cầu cần tải bài mẫu này vui lòng nhắn tin qua zalo/telegram : 0932.091.562 để được hỗ trợ tải nhé!
Luận Văn Đào Tạo Nguồn Nhân Lực Tại Công Ty Cổ Phần May Nam Định đã chia sẻ đến cho các bạn nguồn tài liệu hoàn toàn hữu ích đáng để xem và tham khảo. Nếu như các bạn có nhu cầu cần tải bài mẫu này hãy nhắn tin nhanh qua zalo/telegram : 0973.287.149 để được hỗ trợ tải nhé.
Download luận văn đồ án tốt nghiệp với đề tài: Công tác văn thư-lưu trữ tại văn phòng HĐND - UBND huyện Mỹ Đức- Hà Nội, cho các bạn có thể làm luận văn tham khảo
Nhận viết luận văn đại học, thạc sĩ trọn gói, chất lượng, LH ZALO=>0909232620
Tham khảo dịch vụ, bảng giá tại: https://baocaothuctap.net
Nhận viết luận văn đại học, thạc sĩ trọn gói, chất lượng, LH ZALO=>0909232620
Tham khảo dịch vụ, bảng giá tại: https://vietbaitotnghiep.com/dich-vu-viet-thue-luan-van
Download luận văn thạc sĩ ngành quản trị nhân lực với đề tài: Tạo động lực lao động tại công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên du lịch Công đoàn Việt Nam, cho các bạn làm luận văn tham khảo
Nhận viết luận văn Đại học , thạc sĩ - Zalo: 0917.193.864
Tham khảo bảng giá dịch vụ viết bài tại: vietbaocaothuctap.net
Download luận văn thạc sĩ ngành quản lí giáo dục với đề tài: Thực trạng quản lý hoạt động giảng dạy trong các trường trung cấp chuyên nghiệp ngoài công lập ở thành phố Hồ Chí Minh, cho các bạn làm luận văn tham khảo
Download luận văn đồ án tốt nghiệp ngành công nghệ thông tin với đề tài: Xây dựng chương trình quản lý nhân sự tiền lương tại doanh nghiệp tư nhân phúc lai, cho các bạn tham khảo
Download luận văn đồ án tốt nghiệp ngành công nghệ thông tin với đề tài: Xây dựng website theo dõi việc cấp phát văn bằng, chứng chỉ cho sinh viên trường ĐH DL Hải Phòng
Nhận viết luận văn đại học, thạc sĩ trọn gói, chất lượng, LH ZALO=>0909232620
Tham khảo dịch vụ, bảng giá tại: https://vietbaitotnghiep.com/dich-vu-viet-thue-luan-van
Đề tài chương trình quản lý các lớp ngoại ngữ, HAY. Chia sẻ cho các bạn sinh viên tài liệu tốt nghiệp ngành công nghệ thông tin các bạn làm chuyên đề tốt nghiệp công nghệ thông tin vào tải nhé.
Download luận văn đồ án tốt nghiệp ngành công nghệ thông tin với đề tài: Xây dựng chương trình quản lý các lớp học của một trung tâm ngoại ngữ, cho các bạn tham khảo
Luận văn Thạc sĩ ngành Quản trị kinh doanh: Hoàn thiện công tác quản trị nguồn nhân lực tại Công ty TNHH MTV đóng tàu Hồng Hà – Tổng cục CNQP cho các bạn làm luận văn tham khảo
Link tải: bit.ly/lv015
Download luận văn thạc sĩ ngành quản trị kinh doanh với đề tài: Giải pháp hoàn thiện hoạt động quản trị nguồn nhân lực tại Công ty điện lực thành phố Cần Thơ, cho các bạn làm luận văn tham khảo
Download luận văn thạc sĩ ngành quản lí công với đề tài: Hiện đại hóa công tác văn thư tại Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt Nam, cho các bạn làm luận văn tham khảo
Nhận viết luận văn Đại học , thạc sĩ - Zalo: 0917.193.864
Tham khảo bảng giá dịch vụ viết bài tại: vietbaocaothuctap.net
Download luận văn thạc sĩ ngành quản lí giáo dục với đề tài: Biện pháp quản lý ứng dụng công nghệ thông tin trong hoạt động dạy học ở các trường THCS huyện Vĩnh Linh, tỉnh Quảng Trị
50000570
Download luận văn thạc sĩ ngành quản lí giáo dục với đề tài: Quản lý đào tạo tại Trường Cao đẳng Quốc tế Hà Nội theo tiếp cận CIPO, cho các bạn làm luận văn tham khảo
Khóa Luận Tốt Nghiệp Hoàn Thiện Công Tác Tuyển Dụng Nhân Sự Tại Công Ty đã chia đến cho các bạn nguồn tài liệu hoàn toàn hữu ích. Nếu các bạn có nhu cầu cần tải bài mẫu này vui lòng nhắn tin qua zalo/telegram : 0932.091.562 để được hỗ trợ tải nhé!
Luận Văn Đào Tạo Nguồn Nhân Lực Tại Công Ty Cổ Phần May Nam Định đã chia sẻ đến cho các bạn nguồn tài liệu hoàn toàn hữu ích đáng để xem và tham khảo. Nếu như các bạn có nhu cầu cần tải bài mẫu này hãy nhắn tin nhanh qua zalo/telegram : 0973.287.149 để được hỗ trợ tải nhé.
Download luận văn đồ án tốt nghiệp với đề tài: Công tác văn thư-lưu trữ tại văn phòng HĐND - UBND huyện Mỹ Đức- Hà Nội, cho các bạn có thể làm luận văn tham khảo
Nhận viết luận văn đại học, thạc sĩ trọn gói, chất lượng, LH ZALO=>0909232620
Tham khảo dịch vụ, bảng giá tại: https://baocaothuctap.net
Nhận viết luận văn đại học, thạc sĩ trọn gói, chất lượng, LH ZALO=>0909232620
Tham khảo dịch vụ, bảng giá tại: https://vietbaitotnghiep.com/dich-vu-viet-thue-luan-van
Download luận văn thạc sĩ ngành quản trị nhân lực với đề tài: Tạo động lực lao động tại công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên du lịch Công đoàn Việt Nam, cho các bạn làm luận văn tham khảo
Nhận viết luận văn Đại học , thạc sĩ - Zalo: 0917.193.864
Tham khảo bảng giá dịch vụ viết bài tại: vietbaocaothuctap.net
Download luận văn thạc sĩ ngành quản lí giáo dục với đề tài: Thực trạng quản lý hoạt động giảng dạy trong các trường trung cấp chuyên nghiệp ngoài công lập ở thành phố Hồ Chí Minh, cho các bạn làm luận văn tham khảo
Download luận văn đồ án tốt nghiệp ngành công nghệ thông tin với đề tài: Xây dựng chương trình quản lý nhân sự tiền lương tại doanh nghiệp tư nhân phúc lai, cho các bạn tham khảo
Download luận văn đồ án tốt nghiệp ngành công nghệ thông tin với đề tài: Xây dựng website theo dõi việc cấp phát văn bằng, chứng chỉ cho sinh viên trường ĐH DL Hải Phòng
Nhận viết luận văn đại học, thạc sĩ trọn gói, chất lượng, LH ZALO=>0909232620
Tham khảo dịch vụ, bảng giá tại: https://vietbaitotnghiep.com/dich-vu-viet-thue-luan-van
Đề tài chương trình quản lý các lớp ngoại ngữ, HAY. Chia sẻ cho các bạn sinh viên tài liệu tốt nghiệp ngành công nghệ thông tin các bạn làm chuyên đề tốt nghiệp công nghệ thông tin vào tải nhé.
Download luận văn đồ án tốt nghiệp ngành công nghệ thông tin với đề tài: Xây dựng chương trình quản lý các lớp học của một trung tâm ngoại ngữ, cho các bạn tham khảo
Nhận viết luận văn Đại học , thạc sĩ - Zalo: 0917.193.864
Tham khảo bảng giá dịch vụ viết bài tại: vietbaocaothuctap.net
Download luận văn đồ án tốt nghiệp ngành công nghệ thông tin với đề tài: Xây dựng chương trình quản lí các lớp học ngoại ngữ tại trung tâm đào tạo, cho các bạn làm luận văn tham khảo
Download luận văn thạc sĩ ngành quản trị kinh doanh với đề tài: Xây dựng chiến lược phát triển kinh doanh của công ty CP CADASA cho khu nghỉ dưỡng biệt thự cổ Đà Lạt đến năm 2015
Giá 10k/5 lượt download Liên hệ page để mua: https://www.facebook.com/garmentspace
Xin chào, Nếu bạn cần mua tài liệu xin vui lòng liên hệ facebook: https://www.facebook.com/garmentspace Tại sao tài liệu lại có phí ??? Tài liệu một phần do mình bỏ thời gian sưu tầm trên Internet, một số do mình bỏ tiền mua từ các website bán tài liệu, với chi phí chỉ 10k cho 5 lượt download tài liệu bất kỳ bạn sẽ không tìm ra nơi nào cung cấp tài liệu với mức phí như thế, xin hãy ủng hộ Garment Space nhé, đừng ném đá. Xin cảm ơn rất nhiều
Download luận văn thạc sĩ ngành kế toán với đề tài: Hoàn thiện công tác lập dự toán phục vụ cho kiểm soát và đánh giá hiệu quả hoạt động tại công ty cổ phần dược phẩm Hà Tây, cho các bạn tham khảo
Nhận viết luận văn đại học, thạc sĩ trọn gói, chất lượng, LH ZALO=>0909232620
Tham khảo dịch vụ, bảng giá tại: https://baocaothuctap.net
Download luận văn thạc sĩ ngành quản lí kinh tế với đề tài: Nâng cao hiệu quả kinh doanh tại Công ty cổ phần xi măng La Hiên, cho các bạn có thể tham khảo
Nhận viết luận văn Đại học , thạc sĩ - Zalo: 0917.193.864
Tham khảo bảng giá dịch vụ viết bài tại: vietbaocaothuctap.net
Download luận văn thạc sĩ ngành quản lí kinh tế với đề tài: Nâng cao hiệu quả kinh doanh tại Công ty cổ phần xi măng La Hiên, cho các bạn làm luận văn tham khảo
20466
Để xem full tài liệu Xin vui long liên hệ page để được hỗ trợ
:
https://www.facebook.com/garmentspace/
https://www.facebook.com/thuvienluanvan01
HOẶC
https://www.facebook.com/thuvienluanvan01
https://www.facebook.com/thuvienluanvan01
tai lieu tong hop, thu vien luan van, luan van tong hop, do an chuyen nganh
Download luận văn thạc sĩ ngành kế toán với đề tài: Kế toán chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm tại Công ty Cổ phần Minh Dũng, cho các bạn tham khảo
Xây dựng chương trình quản lý các lớp học ngoại ngữ tại một trung tâm đào tạo. Đã chia sẻ đến cho các bạn học viên những bài mẫu báo cáo thực tập tại trung tâm anh ngữ hay nhất , hoàn toàn miễn phí
Download luận văn thạc sĩ ngành kế toán với đề tài: Kế toán chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm xây lắp tại Công ty Cổ phần VT Vạn Xuân, cho các bạn làm luận văn tham khảo
Nhận viết luận văn đại học, thạc sĩ trọn gói, chất lượng, LH ZALO=>0909232620
Tham khảo dịch vụ, bảng giá tại: https://baocaothuctap.net
Nhận viết luận văn đại học, thạc sĩ trọn gói, chất lượng, LH ZALO=>0909232620
Tham khảo dịch vụ, bảng giá tại: https://vietbaitotnghiep.com/dich-vu-viet-thue-luan-van
Chuyên đề hiệu quả sử dụng vốn công ty dầu khí, ĐIỂM 8. Chia sẻ cho các bạn sinh viên tài liệu tốt nghiệp ngành tài chính ngân hàng, các bạn làm chuyên đề tốt nghiệp tài chính ngân hàng vào tải nhé.
Download luận văn thạc sĩ ngành quản trị nhân lực với đề tài: Vận dụng mô hình KirkPatrick đánh giá hiệu quả đào tạo tại công ty cổ phần may Sơn Hà, cho các bạn có thể tham khảo
Để xem full tài liệu Xin vui long liên hệ page để được hỗ trợ
:
https://www.facebook.com/garmentspace/
https://www.facebook.com/thuvienluanvan01
HOẶC
https://www.facebook.com/thuvienluanvan01
https://www.facebook.com/thuvienluanvan01
tai lieu tong hop, thu vien luan van, luan van tong hop, do an chuyen nganh
Download luận văn thạc sĩ ngành quản trị nhân lực với đề tài: Đánh giá thực hiện công việc tại Trung tâm Tân Đạt – Chi nhánh Tổng công ty vận tải Hà Nội, cho các bạn có thể tham khảo
Để xem full tài liệu Xin vui long liên hệ page để được hỗ trợ
:
https://www.facebook.com/garmentspace/
https://www.facebook.com/thuvienluanvan01
HOẶC
https://www.facebook.com/thuvienluanvan01
https://www.facebook.com/thuvienluanvan01
tai lieu tong hop, thu vien luan van, luan van tong hop, do an chuyen nganh
Download luận văn đồ án tốt nghiệp ngành kĩ thuật môi trường với đề tài: Tính toán, thiết kế, vận hành thử hệ thống xử lý nước thải sinh hoạt và nước thải in công suất 35m3 /ngày cho công ty TNHH Quốc tế SinJooBo, cho các bạn tham khảo
Luận Văn Thạc Sĩ Các Nhân Tố Ảnh Hưởng Vận Dụng Kế Toán Quản Trị Trong Các Doanh Nghiệp Xây Dựng Tại Thành Phố Hồ Chí Minh đã chia sẻ đến cho các bạn nguồn tài liệu hoàn toàn hữu ích đáng để xem và theo dõi. Nếu các bạn muốn tải bài mẫu này vui lòng nhắn tin ngay qua zalo/telegram : 0932.091.562 để được hỗ trợ tải nhé.
Similar to Đề tài: Xây dựng chương trình quản lý tài sản ở khách sạn, HAY (20)
200 đề tài khóa luận tốt nghiệp ngành tâm lý học. Cho các bạn có thể tham khảo một số đề tài khóa luận hay. NHẬN VIẾT KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP. ZALO/TELEGRAM 0917 193 864
Danh sách 200 đề tài luận văn tốt nghiệp ngành khách sạn,10 điểm. Những đề tài luận văn điểm cao. DỊCH VỤ VIẾT THUÊ LUẬN VĂN THẠC SĨ. ZALO/TELEGRAM 0917 193 864
Danh sách 200 đề tài luận văn thạc sĩ ngữ văn, hay nhất. Các bạn lựa chọn đề tài luận văn thạc sĩ hay nhất nhé. VIẾT THUÊ LUẬN VĂN THẠC SĨ. ZALO/TELEGRAM 0917 193 864
Danh sách 200 đề tài luận văn thạc sĩ quản lý giáo dục mầm non, mới nhất. Những đề tài luận văn thạc sĩ ngành, điểm cao. HỖ TRỢ VIẾT LUẬN VĂN THẠC SĨ, ZALO/TELEGRAM 0917 193 864
Danh sách 200 đề tài luận văn thạc sĩ quản trị rủi ro, hay nhất. Những đề tài luận văn thạc sĩ điểm cao. NHẬN VIẾT THUÊ LUẬN VĂN THẠC SĨ, ZALO/TELEGRAM 0917 193 864
Danh sách 200 đề tài luận văn thạc sĩ tiêm chủng mở rộng, 10 điểm. Những đề tài luận văn thạc sĩ điểm cao. VIẾT THUÊ LUẬN VĂN THẠC SĨ, ZALO/TELEGRAM 0917 193 864
Kho 200 Đề Tài Luận Văn Ngành Thủy Sản, từ các trường đại học. Chọn lọc những đề tài luận văn tốt nghiệp. VIẾT THUÊ LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP. ZALO/TELEGRAM 0917 193 864
Kho 200 đề tài luận văn ngành thương mại điện tử, từ các trường đại học. Chọn các đề tài luận văn tốt nghiệp. DỊCH VỤ VIẾT THUÊ LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP, ZALO/TELEGRAM 0917 193 864
Kho 200 đề tài luận văn tốt nghiệp ngành điện tử viễn thông, 9 điểm. Chọn lọc đề tài luận văn điểm cao. VIẾT THUÊ LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP, ZALO/TELEGRAM 0917 193 864
Kho 200 Đề Tài Luận Văn Tốt Nghiệp Ngành Giáo Dục Tiểu Học. Những đề tài luận văn tốt nghiệp điểm cao. NHẬN VIẾT LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP, ZALO/TELEGRAM 0917 193 864
Kho 200 Đề Tài Luận Văn Tốt Nghiệp Ngành Xuất Nhập Khẩu. Một số đề tài luận văn tốt nghiệp điểm cao. DỊCH VỤ VIẾT THUÊ LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP, ZALO/TELEGRAM 0917 193 864
More from Dịch vụ viết bài trọn gói ZALO 0917193864 (20)
Để xem full tài liệu Xin vui long liên hệ page để được hỗ trợ
:
https://www.facebook.com/garmentspace/
https://www.facebook.com/thuvienluanvan01
HOẶC
https://www.facebook.com/thuvienluanvan01
https://www.facebook.com/thuvienluanvan01
tai lieu tong hop, thu vien luan van, luan van tong hop, do an chuyen nganh
GIAO TRINH TRIET HOC MAC - LENIN (Quoc gia).pdfLngHu10
Chương 1
KHÁI LUẬN VỀ TRIẾT HỌC VÀ TRIẾT HỌC MÁC - LÊNIN
A. MỤC TIÊU
1. Về kiến thức: Trang bị cho sinh viên những tri thức cơ bản về triết học nói chung,
những điều kiện ra đời của triết học Mác - Lênin. Đồng thời, giúp sinh viên nhận thức được
thực chất cuộc cách mạng trong triết học do
C. Mác và Ph. Ăngghen thực hiện và các giai đoạn hình thành, phát triển triết học Mác - Lênin;
vai trò của triết học Mác - Lênin trong đời sống xã hội và trong thời đại ngày nay.
2. Về kỹ năng: Giúp sinh viên biết vận dụng tri thức đã học làm cơ sở cho việc nhận
thức những nguyên lý cơ bản của triết học Mác - Lênin; biết đấu tranh chống lại những luận
điểm sai trái phủ nhận sự hình thành, phát triển triết học Mác - Lênin.
3. Về tư tưởng: Giúp sinh viên củng cố niềm tin vào bản chất khoa học và cách mạng
của chủ nghĩa Mác - Lênin nói chung và triết học Mác - Lênin nói riêng.
B. NỘI DUNG
I- TRIẾT HỌC VÀ VẤN ĐỀ CƠ BẢN CỦA TRIẾT HỌC
1. Khái lược về triết học
a) Nguồn gốc của triết học
Là một loại hình nhận thức đặc thù của con người, triết học ra đời ở cả phương Đông và
phương Tây gần như cùng một thời gian (khoảng từ thế kỷ VIII đến thế kỷ VI trước Công
nguyên) tại các trung tâm văn minh lớn của nhân loại thời cổ đại. Ý thức triết học xuất hiện
không ngẫu nhiên, mà có nguồn gốc thực tế từ tồn tại xã hội với một trình độ nhất định của
sự phát triển văn minh, văn hóa và khoa học. Con người, với kỳ vọng được đáp ứng nhu
cầu về nhận thức và hoạt động thực tiễn của mình đã sáng tạo ra những luận thuyết chung
nhất, có tính hệ thống, phản ánh thế giới xung quanh và thế giới của chính con người. Triết
học là dạng tri thức lý luận xuất hiện sớm nhất trong lịch sử các loại hình lý luận của nhân
loại.
Với tư cách là một hình thái ý thức xã hội, triết học có nguồn gốc nhận thức và nguồn
gốc xã hội.
* Nguồn gốc nhận thức
Nhận thức thế giới là một nhu cầu tự nhiên, khách quan của con người. Về mặt lịch
sử, tư duy huyền thoại và tín ngưỡng nguyên thủy là loại hình triết lý đầu tiên mà con
người dùng để giải thích thế giới bí ẩn xung quanh. Người nguyên thủy kết nối những hiểu
biết rời rạc, mơ hồ, phi lôgích... của mình trong các quan niệm đầy xúc cảm và hoang
tưởng thành những huyền thoại để giải thích mọi hiện tượng. Đỉnh cao của tư duy huyền
thoại và tín ngưỡng nguyên thủy là kho tàng những câu chuyện thần thoại và những tôn
9
giáo sơ khai như Tô tem giáo, Bái vật giáo, Saman giáo. Thời kỳ triết học ra đời cũng là
thời kỳ suy giảm và thu hẹp phạm vi của các loại hình tư duy huyền thoại và tôn giáo
nguyên thủy. Triết học chính là hình thức tư duy lý luận đầu tiên trong lịch sử tư tưởng
nhân loại thay thế được cho tư duy huyền thoại và tôn giáo.
Trong quá trình sống và cải biến thế giới, từng bước con người có kinh nghiệm và có
tri thức về thế giới. Ban đầu là những tri thức cụ thể, riêng lẻ, cảm tính. Cùng với sự tiến
bộ của sản xuất và đời sống, nhận thức của con người dần dần đạt đến trình độ cao hơn
trong việc giải thích thế giới một cách hệ thống
GIÁO TRÌNH 2-TÀI LIỆU SỬA CHỮA BOARD MONO TỦ LẠNH MÁY GIẶT ĐIỀU HÒA.pdf
https://dienlanhbachkhoa.net.vn
Hotline/Zalo: 0338580000
Địa chỉ: Số 108 Trần Phú, Hà Đông, Hà Nội
CÁC BIỆN PHÁP KỸ THUẬT AN TOÀN KHI XÃY RA HỎA HOẠN TRONG.pptxCNGTRC3
Cháy, nổ trong công nghiệp không chỉ gây ra thiệt hại về kinh tế, con người mà còn gây ra bất ổn, mất an ninh quốc gia và trật tự xã hội. Vì vậy phòng chông cháy nổ không chỉ là nhiệm vụ mà còn là trách nhiệm của cơ sở sản xuất, của mổi công dân và của toàn thể xã hội. Để hạn chế các vụ tai nạn do cháy, nổ xảy ra thì chúng ta cần phải đi tìm hiểu nguyên nhân gây ra các vụ cháy nố là như thế nào cũng như phải hiểu rõ các kiến thức cơ bản về nó từ đó chúng ta mới đi tìm ra được các biện pháp hữu hiệu nhất để phòng chống và sử lý sự cố cháy nổ.
Mục tiêu:
- Nêu rõ các nguy cơ xảy ra cháy, nổ trong công nghiệp và đời sống; nguyên nhân và các biện pháp đề phòng phòng;
- Sử dụng được vật liệu và phương tiện vào việc phòng cháy, chữa cháy;
- Thực hiện được việc cấp cứa khẩn cấp khi tai nạn xảy ra;
- Rèn luyện tính kỷ luật, kiên trì, cẩn thận, nghiêm túc, chủ động và tích cực sáng tạo trong học tập.
CÁC BIỆN PHÁP KỸ THUẬT AN TOÀN KHI XÃY RA HỎA HOẠN TRONG.pptx
Đề tài: Xây dựng chương trình quản lý tài sản ở khách sạn, HAY
1. i
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƯỜNG ĐẠI HỌC DÂN LẬP HẢI PHÒNG
-------o0o-------
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP
Ngành công nghệ thông tin
HẢI PHÒNG – 2015
2. i
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƯỜNG ĐẠI HỌC DÂN LẬP HẢI PHÒNG
-------o0o-------
XÂY DỰNG CHƯƠNG TRÌNH QUẢN LÝ TÀI SẢN
CỐ ĐỊNH Ở MỘT KHÁCH SẠN
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP ĐẠI HỌC HỆ CHÍNH QUY
Ngành: Công nghệ thông tin
HẢI PHÒNG – 2015
3. i
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƯỜNG ĐẠI HỌC DÂN LẬP HẢI PHÒNG
-------o0o-------
XÂY DỰNG CHƯƠNG TRÌNH QUẢN LÝ TÀI SẢN
CỐ ĐỊNH Ở MỘT KHÁCH SẠN
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP ĐẠI HỌC HỆ CHÍNH QUY
Ngành: Công nghệ thông tin
Sinh viên thực hiện: Nguyễn Văn Thành
Giáo viên hướng dẫn: PGS.TS Nguyễn Văn Vỵ
Mã sinh viên: 1112101009
HẢI PHÒNG - 2015
4. 1
Lời cảm ơn
Trƣớc tiên em xin đƣợc bày tỏ sự trân trọng và lòng biết ơn đối với thầy
giáo PGS.TS Nguyễn Văn Vỵ, giảng viên Bộ môn Công nghệ phần mềm – Khoa
Công nghệ thông tin – Trƣờng Đại học Công nghệ - ĐHQGHN. Trong suốt thời
gian học và làm đồ án tốt nghiệp, thầy đã dành rất nhiều thời gian quí báu để tận
tình chỉ bảo, hƣớng dẫn, định hƣớng cho em trong việc nghiên cứu, thực hiện đồ
án.
Em xin đƣợc cảm ơn các thầy cô giáo Trƣờng Đại học Dân lập Hải phòng
đã giảng dạy em trong quá trình học tập, thực hành, làm bài tập, đọc và nhận xét
đồ án của em, giúp em hiểu thấu đáo hơn lĩnh vực mà em nghiên cứu, những hạn
chế mà em cần khắc phục trong việc học tập, nghiên cứu và thực hiện bản đồ án
này.
Xin cảm ơn các bạn bè và nhất là các thành viên trong gia đình đã tạo mọi
điều kiện tốt nhất, động viên, cổ vũ tôi trong suốt quá trình học và làm đồ án tốt
nghiệp.
Hải Phòng, Tháng 5 năm 2015
Nguyễn Văn Thành
5. 2
Lời cam kết
Tôi xin cam đoan những kết quả đạt đƣợc trong khóa luận này là do tôi
nghiên cứu, tổng hợp và thực hiện, không sao chép lại bất kỳ điều gì của ngƣời
khác. Những nội dung đƣợc trình bày trong khóa luận hoặc là của cá nhân, hoặc
đƣợc tham khảo và tổng hợp từ các nguồn tài liệu khác nhau đã trích dẫn. Tất cả
tài liệu tham khảo, tổng hợp đều đƣợc trích dẫn với nguồn gốc rõ ràng.
Tôi xin chịu hoàn toàn trách nhiệm về lời cam đoan của mình. Nếu có điều
gì sai trái, tôi xin chịu mọi hình thức kỷ luật theo qui định.
Hải Phòng, Tháng 5 năm 2015
Nguyễn Văn Thành
6. 3
MỤC LỤC
Lời cảm ơn............................................................................................................. 1
Lời cam kết............................................................................................................ 2
MỤC LỤC............................................................................................................. 3
BẢNG DANH MỤC CÁC HINH VÀ BẢNG BIỂU........................................... 5
MỞ ĐẦU............................................................................................................... 7
Chƣơng I: BÀI TOÁN VÀ MÔ HÌNH NGHIỆP VỤ........................................... 8
1.1. Mô tả bài toán................................................................................................. 8
1.1.1. Giới thiệu về khách sạn City View...................................................... 8
1.1.2. Khái niệm về Tài sản cố định (TSCĐ) ................................................ 8
1.1.3. Thực trạng công tác quản lý TSCĐ của khách sạn ........................... 11
1.1.4. Giải pháp nâng cao hoạt động quản lý TSCĐ ................................... 11
1.2. Mô tả bài toán nghiệp vụ quản lý TSCĐ ..................................................... 11
1.2.1. Biểu đồ hoạt động của quản lý TSCĐ ............................................... 11
1.2.2. Mua và tiếp nhận TSCĐ .................................................................... 12
1.2.3. Phân phối và theo dõi sử dụng TSCĐ ............................................... 13
1.2.4. Kiểm kê TSCĐ định kỳ và thanh lý .................................................. 13
1.3. Mô hình nghiệp vụ của bài toán quản lý TSCĐ........................................... 14
1.3.1. Mô hình ngữ cảnh.............................................................................. 14
1.3.2. Biểu đồ phân rã chức năng ................................................................ 17
1.3.3. Mô tả chi tiết các chức năng lá.......................................................... 19
1.3.4. Danh sách các hồ sơ đƣợc sử dụng.................................................... 21
1.3.5. Ma trận thực thể chức năng ............................................................... 22
1.3.6. Bijểu đồ hoạt động các tiến trình nghiệp vụ (cụ thể) ........................ 23
CHƢƠNG 2: PHÂN TÍCH HỆ THỐNG............................................................ 26
2.1. Các mô hình xử lý nghiệp vụ ....................................................................... 26
2.1.1. Biểu đồ luồng dữ liệu mức 0 ............................................................. 26
2.1.2. Biểu đồ luồng dữ liệu mức 1 ............................................................. 27
2.2. Mô hình dữ liệu quan niệm .......................................................................... 31
2.2.1. Lập bảng liệt kê, chính xác hoá, chọn lọc mục tin ............................ 31
2.2.2. Xác định các thực thể và thuộc tính .................................................. 31
2.2.3. Xác định các mối quan hệ và thuộc tính của nó................................ 32
2.2.4. Biểu đồ của mô hình dữ liệu quan niệm............................................ 34
CHƢƠNG 3: THIẾT KẾ HỆ THỐNG............................................................... 36
3.1. Thiết kế cơ sở dữ liệu................................................................................... 36
3.1.1. Chuyển mô hình E-R sang mô hình quan hệ..................................... 36
3.1.2. Thiết kế cơ sở vật lý........................................................................... 40
3.3. Xác định các luồng dữ liệu hệ thống............................................................ 44
7. 4
3.3.1. Luồng hệ thống của tiến trình “ 1.0 Mua và tiếp nhận TSCĐ ”........ 44
3.3.2. Luồng hệ thống của tiến trình “ 2.0 Phân phối và theo dõi TSCĐ ”. 46
3.3.3. Luồng hệ thống của tiến trình “ 3.0 Kiểm kê tài sản ”...................... 47
3.3.4. Luồng hệ thống của tiến trình “ 4.0 Báo cáo ” .................................. 48
3.4. Tích hợp các giao diện và thiết kế kiến trúc ................................................ 50
3.4.1. Tích hợp các giao diện....................................................................... 50
Sau khi loại các giao diện đồng nhất, tích hợp lại ta còn 5 giao diện................. 51
Chƣơng IV: CÀI ĐẶT VÀ THỬ NGHIỆM CHƢƠNG TRÌNH ....................... 53
4.1. Giao diện chính ............................................................................................ 53
a. Giao diện chính........................................................................................ 53
b. Giao diện đăng nhập của hệ thống........................................................... 54
4.2. Các giao diện cập nhật, xử lý dữ liệu........................................................... 54
a. Hiển thị danh sách tài sản ........................................................................ 54
b. Cập nhật danh sách tài sản....................................................................... 55
c. Hiển thị danh sách nhà cung cấp ............................................................. 56
d. Cập nhật danh sách nhà cung cấp............................................................ 56
e. Biên bản bàn giao..................................................................................... 57
f. Cập nhật biên bản bàn giao ...................................................................... 57
4.3. Một số báo cáo ............................................................................................. 58
a. Báo cáo sử dụng tài sản ........................................................................... 58
b. Báo cáo tổng hợp tài sản sử dụng............................................................ 59
KẾT LUẬN......................................................................................................... 60
TÀI LIỆU THAM KHẢO................................................................................... 61
8. 5
BẢNG DANH MỤC CÁC HINH VÀ BẢNG BIỂU
Tên hình và bảng trang
Bảng 1.1. Danh sách các TSCĐ cần quản lý ...................................................... 10
Hình 1.1. Biểu đồ tiến trình hoạt động các nghiệp vụ chính .............................. 12
Bảng 1.2. Bảng phân tích dữ liệu........................................................................ 15
Hình 1.2: Biểu đồ ngữ cảnh của hệ thống........................................................... 16
Bảng 1.3: Phân tích nhóm các chức năng nghiệp vụ .......................................... 17
Hình 1.3: Biểu đồ phân rã chức năng của hệ thống quản lý tài sản cố định....... 18
Hình 1.4 : Ma trận thực thể chức năng................................................................ 22
Hình 2.1: Biểu dồ luồng dữ liệu mức 0............................................................... 26
Hình 2.2: Biểu đồ luồng dữ liệu mức 1 tiến trình “ 1.0 Mua và tiếp nhận TSCĐ
” ........................................................................................................................... 27
Hình 2.3: Biểu đồ luồng dữ liệu mức 1 tiến trình “ 2.0 Phân phối và theo dõi
TSCĐ ”................................................................................................................ 28
Hình 2.4: Biểu đồ luồng dữ liệu mức 1 tiến trình “ 3.0 Kiểm kê TSCĐ” ......... 29
Hình 2.5: Biểu đồ luồng dữ liệu mức 1 tiến trình “ 4.0 Báo cáo ” .................... 30
Bảng 2.1: Bảng liệt kê, chính xác hoá, chọn lọc mục tin.................................... 31
Bảng 2.2: Bảng xác định các thực thể và thuộc tính........................................... 31
Hình 2.6: Biểu đồ các mối quan hệ giữa các thực thể ........................................ 34
Hình 2.7: Biểu đồ mô hình dữ liệu khái niêm..................................................... 35
Hình 3.1: Biểu đồ dữ liệu của mô hình quan hệ ................................................. 39
Hình 3.2: Biểu đồ luồng hệ thống “ 1.0 Mua và tiếp nhận tài sản ” ................... 45
Hình 3.3: Biểu đồ luồng hệ thống “ 2.0 Phân phối và theo dõi TSCĐ ” ............ 46
Hình 3.4: Biểu đồ luồng hệ thống “ 3.0 Kiểm kê tài sản ” ................................. 47
Hình 3.5: Biểu đồ luồng hệ thống “ 4.0 Báo cáo ” ............................................. 48
Hình 3.2: Bảng các giao diện sau khi tích hợp ................................................... 51
Hình 3.6: Biểu đồ cấu trúc thực đơn hệ thống chƣơng trình ............................. 52
Hình 4.1: Giao diện chính của chƣơng trình....................................................... 53
Hình 4.2: Giao diện đăng nhập hệ thống ............................................................ 54
Hình 4.3: Danh sách tài sản................................................................................. 55
Hình 4.4: Cập nhật danh sách tài sản .................................................................. 55
Hình 4.5: Danh sách nhà cung cấp...................................................................... 56
Hình 4.6: Cập nhật danh sách nhà cung cấp ....................................................... 56
9. 6
Hình 4.7: Danh sách biên bản bàn giao............................................................... 57
Hình 4.8: Cập nhật biên bản bàn giao................................................................. 57
Hình 4.9: Báo cáo sử dụng tài sản....................................................................... 58
Hình 4.10: Báo cáo tổng hợp tài sản sử dụng ..................................................... 59
10. 7
MỞ ĐẦU
Tại khách sạn City View có rất nhiều loại tài sản khác nhau. Các tài sản
đƣợc phân phối cho các bộ phận sử dụng. Để đáp ứng đƣợc yêu cầu rất đa
dạng của ngƣời dùng: khách đến lƣu trú tại các phòng, sử dụng các khu vui
chơi, hội thảo, nhà hàng, thuê phƣơng tiên, đảm bảo tốt mọi điều kiện hoạt
động cho khách sạn, khách sạn cần nắm chắc tình hình tài sản sử dụng tại các
đơn vị và khách hàng, và có kế hoạch bảo trì kịp thời để mọi trang thiết bị sẵn
sàng phục vụ. Tuy nhiên, việc quản lý tài sản chủ yếu vẫn làm theo cách thủ
công, mặc dù có sử dụng máy tính. Vì thế, việc đáp ứng các yêu cầu còn chƣa
tốt, có nhiều điều khách hàng phàn nàn, đôi khi khách sạn không đáp ứng
đƣợc yêu cầu khách hàng, có dịch vụ đã phải từ chối. Vì những lý do đó, để
tài “Xây dựng chương trình quản lý tài sản cố định ở khách sạn City View”
đƣợc em chọn làm đề tài đồ án tốt nghiệp. Không hy vọng đáp ứng đƣợc mọi
yêu cầu quản lý tài sản cố định của khách sạn (vì đây là một khách sạn lớn),
nhƣng chƣơng trình đƣợc xây dựng sẽ trợ giúp một phần quan trọng cho việc
quản lý tài sản, đặc biệt các tài sản sử dụng thƣờng xuyên hàng ngày. Có
chƣơng trình này, ngƣời quản lý giảm đƣợc các thao tác thử công mất nhiều
thời gian, công sức, nắm đƣợc kịp thời tình trạng tài sản và yêu cầu ngƣời
dùng để có thể bảo trì, đảm bảo cho ngƣời dùng đầy đủ tiện nghi và phƣơng
tiện khi lƣu trú, vui chơi hay làm việc tại khách sạn.
Đồ án gồm 4 chƣơng:
Chƣơng 1: Mô tả bài toán và mô hình nghiệp vụ của nó: Trình bày nội dung
bài toán thực tế đặt ra và tiến hành mô tả mô hình nghiệp vụ của
nó.
Chƣơng 2: Phân tích hệ thống. Tiến hành phân tích các hoạt động xử lý và
cấu trúc dữ liệu, từ đó đặc tả yêu cầu xử lý và yêu cầu dữ liệu của
bài toán.
Chƣơng 3: Thiết kế hệ thống. Tiến hành thiết kế hệ thống bao gồm thiết kế dữ
liệu, thiết kế kiến trúc hệ thống và chƣơng trình.
Chƣơng 4 Cài đặt hệ thống và thử nghiệm.
Cuối cùng là kết luận và tài liệu tham khảo.
11. 8
Chƣơng I: BÀI TOÁN VÀ MÔ HÌNH NGHIỆP VỤ
1.1. Mô tả bài toán
1.1.1. Giới thiệu về khách sạn City View
Khách sạn ty View toạ lạc ở ngoại ô thành phố Hải Phòng, phía Bắc dòng
sông Cấm thơ mộng. Với diện tích 800m2, Khách sạn City View 11 tầng đạt tiêu
chuẩn 3 sao gồm 80 Phòng, buồng sang trọng đầy đủ tiện nghi. Từ đây qua cầu
Bính khoảng 15 phút là tới trung tâm thành phố hoặc các khu công nghiệp của
huyện Thuỷ Nguyên. Khách sạn có hệ thống phòng nghỉ thoáng mát, tiện nghi
hiện đại tiêu chuẩn quốc tế. Tất cả các phòng đều đƣợc trang bị điều hoà nhiệt độ,
bồn tắm nóng lạnh, truyền hình cáp đa kênh, minibar, điện thoại quốc tế. Có
phòng VIP sang trọng, internet tốc độ cao.
Nhà hàng tầng 2 có kiến trúc độc đáo sang trọng, trang nhã, sức chứa cùng
lúc 250 thực khách, kết hợp khuôn viên rộng rãi, đại sảnh lớn rất phù hợp để tổ
chức các buổi tiệc cƣới, tiệc chiêu đãi và liên hoan gia đình. Không chỉ có vậy mà
City View còn có vƣờn thƣợng uyển tầng 9 là nơi lý tƣởng để tận hƣởng những
giây phút thƣ giãn và ngắm nhìn toàn cảnh thành phố Hải Phòng với những ly cà
phê, cocktail, rƣợu mạnh hay những đồ uống tự chọn khác. Khách sạn cung cấp
các dịch vụ tại phòng, giặt là khô ƣớt, cho thuê xe ô tô, đƣa đón khách tại sân bay,
đặt vé máy bay, tàu thuỷ, tàu hoả, city tour thăm thành phố Hải Phòng.
1.1.2. Khái niệm về Tài sản cố định (TSCĐ)
a. Định nghĩa TSCĐ
Để tiến hành sản xuất, kinh doanh, bên cạnh sức lao động và đối tƣợng lao
động, các doanh nghiệp còn cần phải có tƣ liệu lao động. Trong đó, bộ phận các
tƣ liệu lao động thỏa mãn đồng thời 4 tiêu chuẩn sau đây đƣợc coi là TSCĐ:
‒ Chắc chắn thu đƣợc lợi ích kinh tế trong tƣơng lai từ việc sử dụng tài sản
(TSCĐ hữu hình) hay do tài sản mang lại (TSCĐ vô hình).
‒ Nguyên giá tài sản phải đƣợc xác định một cách đáng tin cậy.
‒ Thời gian sử dụng ƣớc tính trên một năm.
12. 9
‒ Có đủ tiêu chuẩn giá trị theo quy định hiện hành (trên 10 triệu VNĐ).
b. Phân loại TSCĐ
TSCĐ có nhiều loại. Để thuận tiện cho công tác quản lý, công tác hạch toán
và các nghiên cứu về TSCĐ cần phân loại chúng theo một số tiêu thức chủ yếu
sau:
‒ Theo hình thái biểu hiện: TSCĐ đƣợc phân thành TSCĐ hữu hình và TSCĐ
vô hình.
‒ Theo quyền sở hữu: TSCĐ đƣợc phân thành TSCĐ tự có và TSCĐ thuê
ngoài.
TSCĐ hữu hình: Là những tài sản tồn tại dƣới các hình thái vật chất cụ thể.
Theo tính chất và mục đích sử dụng, TSCĐ hữu hình đƣợc phân thành:
‒ Nhà cửa, vật kiến trúc: Gồm nhà làm việc, nhà kho, cầu cống , hàng rào…
‒ Máy móc, thiết bị: Gồm các máy móc, thiết bị quản lý và các loại thiết bị
chuyên dung.
‒ Phương tiện vận tải , truyền dẫn: Gồm ôtô, hệ thống đƣờng ống dẫn nƣớc,
hệ thống đƣờng dây điện, Hệ thống Wifi…
‒ Thiết bị dụng cụ quản lý: Nhƣ các thiết bị điện tử,máy vi tính ,máy fax…
‒ Cây trồng, súc vật làm việc lâu năm
TSCĐ vô hình: Là những tài sản không có hình thái vật chất cụ thể. Ví dụ
nhƣ:
‒ Bản quyền tác giả, thƣơng hiệu.
‒ Quyền sử dụng đất.
‒ Bằng phát minh, sáng chế.
‒ Phần mềm kế toán.
Trong bài toán quản lý Tài sản cố định của Khách sạn City View, thì các tài
sản đƣợc đề cập đến ở đây sẽ hạn chế trong phạm vi các tài sản là các phƣơng tiện
thực hiện các dịch vụ phụ vụ trực tiếp cho khách hàng khi nghỉ ở khách sạn bao
gồm: phương tiện quản lý; Phương tiện phục vụ khách hàng. Cụ thể là các tài
sản sau đây.
13. 10
Bảng 1.1. Danh sách các TSCĐ cần quản lý
STT Tên tài sản
Nhóm II: Phương tiện quản lý
1 Máy tính
2 Thiết bị mạng
3 Tổng đài nội bộ
4 Bộ âm thanh
5 Điện thoại fax
6 Bộ phát wifi cáp quang
Nhóm III: Phương tiện phục vụ khách hàng
1 Điều hòa
2 Tivi
3 Tủ lạnh
4 Bàn
6 Ghế
7 Giƣờng đệm
8 Máy giặt là
9 Thang máy
10 Ô tô con
11 Máy lọc nƣớc
12 Phòng đổi tiền
14 Phòng ngủ
15 Phòng ăn uống
16 Quầy Bar
17 Phòng hội nghị
14. 11
1.1.3. Thực trạng công tác quản lý TSCĐ của khách sạn
Công tác quản lý TSCĐ của City View Hotel cần rất nhiều giấy tờ, sổ sách,
biên bản, vì vậy kéo theo một khối lƣợng công việc lớn và phức tạp. Khi xây
dựng một hệ thống quản lý thì toàn bộ các quy trình sẽ đƣợc tự động hoá. Khi sử
dụng chƣơng trình quản lý TSCĐ thì các đối tƣợng sẽ đƣợc giảm thiểu các thao
tác phải làm và thu đƣợc hiệu cao một cách nhanh chóng.
Cán bộ quản lý sẽ dễ dàng trong việc nhập TSCĐ cũng nhƣ bàn giao và luân
chuyển TSCĐ về các phòng. Dễ dàng trong việc quản lý, bảo trì và sửa chữa
TSCĐ. Tiến hành việc kiểm kê và đƣa ra các báo cáo một cách nhanh chóng,
chính xác cho ban Giám đốc.
Đối với Ban Giám đốc trong việc quản lý TSCĐ sẽ nhanh chóng biết đƣợc
hiện trạng TSCĐ, tình hình sử dụng TSCĐ để đƣa ra các kế hoạch bảo hành, bảo
trì, sửa chữa, bổ sung. Qua đó sẽ đảm bảo việc sử dụng nguồn tài chính một cách
tiết kiệm và hiệu quả nhất, nâng cao khả năng sử dụng TSCĐ trong công tác phục
vụ khách hàng.
1.1.4. Giải pháp nâng cao hoạt động quản lý TSCĐ
Quản lý tài sản cố định là một công việc thƣờng xuyên đòi hỏi sự tỉ mỉ rất
lớn.
Công việc này cần phải lƣu trữ mọi loại thông tin liên quan đến thiết bị đƣợc
sử dụng trong từng phòng. Các thiết bị đƣa vào là rất lớn và nhiều chủng loại.
Điều này gây khó khăn rất nhiều cho nhân viên quản lý, nhất là quá trình
kiểm kê hay theo dõi tình trạng thiết bị sử dụng tại các phòng, các vị trí trong
khách sạn. Khó khăn đó tất yếu dẫn đến yêu cầu thiết kế một hệ thống thông tin
hỗ trợ hoạt động quản lý thiết bị thật hiệu quả và tin cậy.
1.2. Mô tả bài toán nghiệp vụ quản lý TSCĐ
1.2.1. Biểu đồ hoạt động của quản lý TSCĐ
15. 12
Bộ phận quản lý TS
Các đơn vị sử
dung, khai thác
Lãnh đạo
Các hồ sơ liên
quan
Biên bản nghiệm
thu
Sổ TS
DS đơn vị SD
Yêu cầu
Sổ TS đơnvị
Sổ sử dụng TS
Yêu cầu (sửa/thay)
Sổ TS đơnvị
Sổ sử dụng TS
Sổ TS đơnvị
Biên bản kiểm kê
DS TS thanh lý
Hình 1.1. Biểu đồ tiến trình hoạt động các nghiệp vụ chính
1.2.2. Mua và tiếp nhận TSCĐ
Công việc quản lý TSCĐ đƣợc giao riêng cho Phòng hành chính có sự giám
sát của Giám đốc và Phó Giám đốc. Mỗi khi các phòng có nhu cầu mua TSCĐ thì
lập giấy đề nghị mua, kèm theo Bảng kê mua hàng chuyển cho Phòng hành
chính. Phòng hành chính sẽ tiến hành phê duyệt, quyết định mua TSCĐ.
Sau khi TSCĐ đƣợc chuyển đến, phòng hành chính tiến hành nghiệm thu,
kiểm tra chất lƣợng. Nếu thiết bị đảm bảo chất lƣợng, đáp ứng đúng yêu cầu thì
phòng hành chính tiến hành mua thiết bị. Quá trình này đƣợc ghi lại thông qua
Biên bản nghiệm thu. TSCĐ đảm bảo yêu cầu sẽ đƣợc nhập kho và tên thiết bị
đó sẽ đƣợc thêm vào Danh sách TSCĐ. Mọi thông tin liên quan đến thiết bị nhập
Tiếp nhận
TS
Vào sổ TS
Yêu cầu
TS
Phân phối
TS vào sổ
theo dõi
Kiểm kê và
thanh lý
Duyệt Yêu
cầu TS
Sử dụng và
báo cáo TS
Ký duyệt
thanh lý TS
Nhận và
ghi sổ TS
Kiêm kê, ký
biên bản
16. 13
nhƣ số lƣợng, giá cả, ngày nhập, số chứng từ nhập sẽ đƣợc lƣu lại trong phiếu
nhập kho. Phòng hành chính sẽ chia nhóm TSCĐ thuộc nhóm nào: Đất, nhà vửa,
vật kiến trúc; Phƣơng tiện vận tải; Phƣơng tiện quản lý; Phƣơng tiện phục vụ
Phòng nghỉ, khách hàng.
Việc cấp thiết bị cho các phòng, các bộ phận đƣợc tiến hành sau đó. Quá
trình này đƣợc lƣu trong phiếu xuất kho. Ngoài ra còn có biên bản bàn giao thiết
bị với sự kí nhận của hai bên: đại diện của Phòng hành chính với đại diện quản lý
phòng cấp thiết bị. Sau khi quản lý phòng nhận đƣợc TSCĐ về phòng thì lập
Phiếu biên nhận để xác nhận. Tên TS sẽ đƣợc thêm vào danh sách TSCĐ của
phòng đó.
1.2.3. Phân phối và theo dõi sử dụng TSCĐ
Ngƣời quản lý sẽ quản lý TSCĐ và phân loại TSCĐ: TSCĐ chƣa sử dụng,
TSCĐ đang đƣợc sử dụng, TSCĐ không sử dụng hoặc quá hạn sử dụng.
Sau khi các phòng, ban đã nhập TSCĐ, Ngƣời quản lý ghi lại các thông tin
về TSCĐ vào Sổ theo dõi thiết bị để theo dõi việc sử dụng TSCĐ.
Khi TSCĐ đƣợc luân chuyển giữa các phòng ban thì các phòng, ban lập Đơn
xin luân chuyển thiết bị nộp lên Phòng hành chính. Phòng hành chính xem xét,
kiểm tra. Nếu đồng ý luân chuyển thiết bị thì tiến hành lập Biên bản bàn giao.
Khi đó tên của TS đó sẽ đƣợc xóa khỏi danh sách TSCĐ của phòng ban trƣớc đó
và thêm vào danh sách TSCĐ của phòng ban mới.
Trong quá trình sử dụng, khi thiết bị có sự cố hỏng hoặc mất, phòng ban có
trách nhiệm báo lại cho phòng hành chính kèm với Giấy báo hỏng, mất TSCĐ.
Phòng hành chính sẽ chịu trách nhiệm sửa chữa, bảo dƣỡng hay bổ sung tài sản
đó. Các thông tin về công việc sửa chữa hay chi phí sửa chữa đƣợc lƣu lại trong
Sổ sửa chữa thiết bị.
1.2.4. Kiểm kê TSCĐ định kỳ và thanh lý
Cuối mỗi quý (3 tháng) hay sau 1 năm, phòng hành chính tiến hành kiểm kê
và tính khấu hao TSCĐ. Các thiết bị đang đƣợc sử dụng tại các phòng sẽ đƣợc
phòng hành chính cử nhân viên đến kiểm tra và thống kê. Nhân viên đó sẽ lập
17. 14
Biên bản kiểm kê và nộp lại cho trƣởng phòng hành chính. Trƣởng phòng hành
chính đối chiếu với sổ sách, từ đó đƣa ra sự chênh lệch số liệu giữa thực tế và sổ
sách. Sau đó phòng hành chính lập Báo cáo định kỳ TSCĐ, đƣa lại cho Giám
đốc.
Những thiết bị không sử dụng đƣợc nữa, Phòng hành chính tiến hành lập
danh sách những thiết bị cần thanh lý, trình lên Giám đốc. Nếu đƣợc chấp nhận,
Phòng hành chính tiến hành thanh lý thiết bị. Các thông tin liên quan đến thiết bị
thanh lý đó đƣợc lƣu lại và loại thiết bị ra khỏi sổ theo dõi thiết bị thƣờng xuyên.
1.3. Mô hình nghiệp vụ của bài toán quản lý TSCĐ
1.3.1. Mô hình ngữ cảnh
a. Bảng phân tích xác định chức năng, tác nhân và hồ sơ
18. 15
Bảng 1.2. Bảng phân tích dữ liệu
Động từ + Bổ ngữ Danh từ Tác nhân/dữ liệu
Lập yêu cầu về TS
Tổng hợp các yêu cầu
Lập báo cáo mua TS
Lập đơn hàng đặt mua TS
Lập biên bản nghiệm thu TS
Kiểm tra chất lƣợng TS
Lập biên bản bàn giao cấp
TS
Lập kế hoạch nâng cấp, sửa
chữa TS
Chuyển TS sang phòng ban
mới
Lập danh sách TS cần thanh
lý
Kiểm kê các TS đang sử
dụng
Kiểm kê quá trình xuất,
nhập,
tồn của các tài sản
Phòng hành chính
Giấy yêu cầu mua TS
Bản tổng hợp mua TS
Đơn đặt mua TS
Nhân viên
Nhà cung cấp
Ban nghiệm thu
Biên bản nghiệm thu
Ban lãnh đạo
Sổ sửa chữa TS
Sổ thuyên chuyển TS
Danh sách TS thanh lý
Báo cáo
Kho
Sổ theo dõi
Danh sách tài sản thanh lý
Biên bản kiểm kê
Giấy chuyển TS
Tác nhân
HSDL
HSDL
HSDL
Tác nhân
Tác nhân
Tác nhân
HSDL
Tác nhân
HSDL
HSDL
HSDL
HSDL
=
HSDL
HSDL
HSDL
HSDL
b. Xác định tác nhân
Xem xét quá trình quản lý thiết bị có thể thấy có ba tác nhân quan hệ tới hệ
thống.
Nhà cung cấp: Trực tiếp giao những thiết bị đƣợc đặt hàng cho khách sạn.
Các phòng, ban, đơn vị: Sử dụng những TSCĐ phù hợp của mỗi phòng.
Ban lãnh đạo: Xem xét các báo cáo và phê duyệt các yêu cầu.
19. 16
Những nhân tố còn lại tham gia thực hiện chức năng hệ thống sẽ không phải
tác nhân.
c. Biểu đồ ngữ cảnh
Hình 1.2: Biểu đồ ngữ cảnh của hệ thống
0
HỆ THỐNG
QUẢN LÝ
TÀI SẢN CỐ
ĐỊNH
Nhà cung
cấp
Đơn vị sử
dụng
Ban Lãnh đạo
Biên bản nghiệm thu
Đơn mua hàng
Hóa đơn bán hàng
Danh sách hàng trả lại
Chứng từ thanh toán
Thông tin sự cố
Kế hoạch bảo trì, sửa chữa
Yêu cầu TS
Biên bản bàn giao
Kết quả sửa chữa
Tổng
hợp
yêu
cầu
mua
TS
Ký
duyệt
yêu
cầu
mua
TS
Báo
cáo
Yêu
cầu
báo
cáo
20. 17
1.3.2. Biểu đồ phân rã chức năng
a. Nhóm dần các chức năng
Bảng 1.3: Phân tích nhóm các chức năng nghiệp vụ
Các chức năng chi tiết (lá) Nhóm lần 1 Nhóm lần 2
1. Lập giấy đề nghị mua
Mua và tiếp nhận
TSCĐ
Quản lý tài
sản cố định
2. Tổng hợp yêu cầu báo cáo
3. Lập đơn hàng mua TS
4. Lập biên bản nhận TS
5. Cập nhật tài sản
6. Phân phối TSCĐ
Phân phối và theo
dõi TSCĐ
7. Theo dõi sử dụng TSCĐ
8. Luân chuyển TSCĐ
9. Sửa chữa, bảo dƣỡng TSCĐ
10. Tính khấu hao
Kiểm kê định kỳ11. Kiểm kê TSCĐ
12. Lập danh sách các TS cần thanh lý
13. Lập báo cáo tồn kho
Báo cáo14. Lập danh sách TS tại nơi sử dụng
15. Báo cáo tình trạng tài sản
16. Báo cáo TS theo loại
21. 18
b. Biểu đồ phân rã chức năng
Hình 1.3: Biểu đồ phân rã chức năng của hệ thống quản lý tài sản cố định
QUẢN LÝ TÀI SẢN CỐ ĐỊNH
1. Mua và tiếp nhận
TSCĐ
2. Phân phối và theo
dõi TSCĐ
3. Kiểm kê TSCĐ
1.1 Lập giấy đề
nghị mua
1.2 Tổng hợp yêu
cầu
1.3 Lập đơn hàng
mua TS
1.4 Lập biên bản
nhận TS
1.5 Cập nhật TS
2.1 Phân phối
TSCĐ
2.2 Theo dõi sử
dụng TSCĐ
2.3 Luân
chuyển TSCĐ
2.4 Sửa chữa, bảo
dƣỡng TSCĐ
3.1 Tính khấu
hao
3.3 Lập danh sách
TS thanh lý
4.1 Lập báo cáo
xuất, nhập, tồn
4.2 Lập danh sách
TS nơi sử dụng
4.3 Báo cáo tình
trạng tài sản
4.4 Báo cáo tài
sản theo loại
4. Báo cáo
3.2 Lập danh sách
kiểm kê TS
22. 19
1.3.3. Mô tả chi tiết các chức năng lá
1.1 Lập giấy đề nghị mua TSCĐ: Các phòng khi có nhu cầu cần mua
TSCĐ thì lập giấy đề nghị mua TSCĐ và gửi lên phòng hành chính.
1.2 Tổng hợp yêu cầu báo cáo: Phòng hành chính thực hiện tổng hợp các
yêu cầu từ các phòng ban, lập báo cáo trình lên ban lãnh đạo để ký, duyệt.
1.3 Lập đơn hàng mua TS: Khi ban lãnh đạo chấp thuận, phòng hành chính
lập đơn đặt hàng với nhà cung cấp. Tài sản đặt hàng đƣợc nhà cung cấp chuyển về
công ty.
1.4 Lập biên bản nhận TS: Sau khi nhà cung cấp mang TSCĐ đến, phòng
hành chính tiến hành nghiệm thu, kiểm tra chất lƣợng của thiết bị. Nếu đạt yêu
cầu, TS sẽ đƣợc nhập vào kho kèm theo biên bản nhận TS.
1.5 Cập nhật tài sản: Cập nhật tài sản mới vào sổ tài sản
2.1 Phân phối TSCĐ: Tài sản sau khi đƣợc nhập vào kho đƣợc phòng
HCQT phân bổ đến các đơn vị trong công ty theo yêu cầu. Thông tin của quá
trình này đƣợc lƣu trong thẻ kho với đầy đủ các nội dung về đơn vị đƣợc phân
phối, thông tin về ngày xuất...
2.2 Theo dõi sử dụng TSCĐ: Các thông tin về ngày nhập, ngày xuất, giá cả,
tình trạng… của mỗi thiết bị sẽ đƣợc phòng hành chính ghi lại trong Sổ theo dõi
thiết bị.
2.3 Luân chuyển TSCĐ: Thiết bị đƣợc phân bổ về các phòng, nhƣng vì một
lý do nào đó nhƣ thiết bị trong phòng ít đƣợc sử dụng, hay do yêu cầu từ phòng
khác. Nếu có thể chuyển, nhân viên phòng hành chính sẽ tiến hành chuyển thiết bị
sang phòng mới.
2.4 Sửa chữa, bảo dưỡng: Trong quá trình sử dụng thiết bị, thiết bị có thể
bị hỏng hoặc cần phải nâng cấp thiết bị. Khi phát hiện hỏng hoặc có nhu cầu nâng
cấp, bảo trì, phòng sử dụng báo cáo lên phòng hành chính để phòng hành chính
cử ngƣời xuống xác minh hiện trạng. Sau đó lập báo cáo để có kế hoạch sửa chữa,
nâng cấp hoặc thay thế thiết bị.
23. 20
3.1 Tính khấu hao tài sản: Việc tính khấu hao tài sản theo một công thức
đƣợc quy định chung. Công việc này thực hiện theo công thức tính khấu hao theo
đƣờng thẳng.
Khấu hao = Nguyên giá * Tỷ lệ khấu hao
Giá trị còn lại = Nguyên giá – ∑Khấu hao
Công việc này giúp đánh giá đƣợc giá trị thực của tài sản sau khi đã sử dụng
một thời gian nhất định và đƣợc dùng khi tiến hành thanh lý các tài sản quá hạn.
3.4 Lập danh sách những tài sản cần thanh lý: Thiết bị đã qua sử dụng bị
hỏng và không thể nâng cấp sẽ đƣợc thanh lý. Phòng hành chính tiến hành lập
danh sách các thiết bị đủ tiêu chuẩn thanh lý, trình lên ban lãnh đạo đợi xét duyệt.
Khi danh sách các TSCĐ cần thanh lý đƣợc phê duyệt, phòng hành chính tiến
hành thanh lý thiết bị. Các thông tin liên quan đến thiết bị thanh lý đó đƣợc lƣu lại
và loại thiết bị ra khỏi sổ theo dõi thiết bị thƣờng xuyên.
3.2 Kiểm kê TSCĐ: Các thiết bị đang đƣợc sử dụng tại các phòng sẽ đƣợc
kiểm tra và đối chiếu với sổ sách, từ đó đƣa ra sự chênh lệch số liệu giữa thực tế
và sổ sách.
4.1 Lập báo cáo xuất, nhập, tồn: Vào cuối năm, Phòng hành chính cung
cấp thông tin về số lƣợng xuất, số lƣợng tồn lại trong kho cho từng loại tài sản
cho ban lãnh đạo công ty.
4.2 Lập danh sách tài sản tại nơi sử dụng: Đƣa ra danh sách tài sản đang
đƣợc sử dụng tại các đơn vị sử dụng sau một năm. Danh sách cuối cùng đƣợc
trình lên ban lãnh đạo công ty.
4.3 Báo cáo tình trạng tài sản: Phòng HCQT có trách nhiệm báo cáo thông
tin về các tài sản, hoạt động tốt hay không, quá trình nâng cấp tài sản và sửa chữa
tài sản. Báo cáo đƣợc lập vào cuối mỗi năm.
4.4 Báo cáo tài sản theo loại: Phòng HCQT đƣa ra danh sách các tài sản
theo từng loại cụ thể khi kết thúc mỗi năm, thực hiện so sánh với số liệu trên thực
tế.
24. 21
1.3.4. Danh sách các hồ sơ đƣợc sử dụng
a. Giấy yêu cầu mua TS
b. Bản tổng hợp y/c mua TS
c. Đơn đặt mua hàng
d. Thẻ kho
e. Biên bản nghiệm thu
f. Biên bản bàn giao
g. Danh sách hàng trả lại
h. Sổ theo dõi TS
i. Sổ sửa chữa TS
j. Giấy thuyên chuyển TS
k. Sổ luân chuyển TS
l. Biên bản kiểm kê
m. Danh sách TS thanh lý
n. Báo cáo
25. 22
1.3.5. Ma trận thực thể chức năng
Các thực thể
a. Giấy yêu cầu mua TS
b. Bản tổng hợp y/c mua TS
c. Đơn đặt mua hàng
d. Thẻ kho
e. Biên bản nghiệm thu
f. Biên bản bàn giao
g. Danh sách hàng trả lại
h. Sổ theo dõi TS
i. Sổ sửa chữa TS
j. Giấy thuyên chuyển TS
k. Sổ luân chuyển TS
l. Danh sách TB thanh lý
m. Biên bản kiểm kê
n. Báo cáo
Các chức năng a b c d e f g h i j k l m n
Mua và tiếp nhận TSCĐ C C C U C C C
Phân phối &theo dõi TSCĐ R U U C U
Kiểm kê TSCĐ R R R C C
Báo cáo R R R R R C
Ma trận thực thể chức năng biểu diễn mối quan hệ giữa hồ sơ dữ liệu và chức
năng.
Trong đó: C: tạo mới; R: đọc; U: Cập nhật.
Hình 1.4 : Ma trận thực thể chức năng.
26. 23
1.3.6. Biểu đồ hoạt động các tiến trình nghiệp vụ (cụ thể)
a. Tiến trình “Mua và phân phối TSCĐ”
Phòng, tổ. đơn vị sử dung Phòng hành chính
Có
Có
Không
Không
Đề nghị mua
Cấp thiết bị
Kiểm tra
chất lƣợng
Nhập kho
Biên bản bàn giao
thiết bị
Thêm vào danh
sách TSCĐ
Phiếu biên nhận
Lập biên bản
nghiệm thu
Phê duyệt
Mua thiết bị
27. 24
b. Tiến trình “Theo dõi TSCĐ”
Phòng hành chính Đơn vị, Phòng, tổ sử dụng
Sửa chữa, bảo dƣỡng,
bổ sung TSCĐ
Thêm vào sổ sửa
chữa thiết bị
Phân loại
TSCĐ
Nhập TSCĐ
Đơn xin luân
chuyển thiết bị
Biên bản
bàn giao
Ghi vào sổ theo
dõi thiết bị
Nộp giấy báo
hỏng,mất TSCĐ
Xem xét,
kiểm tra
Lập giấy báo
hỏng,mất TSCĐ
Đồng ý
Không
Có
28. 25
c. Tiến trình “Kiểm kê TSCĐ và báo cáo”
Phòng hành chính Ban giám đốc
Cử nhân viên kiểm
tra, thống kê TSCĐ
Duyệt danh sách các
thiết bị cần thanh lý
Lập danh sách các
thiết bị cần thanh lý
Lập biên bản
kiểm kê
Nộp biên bản kiểm kê
cho trƣởng phòng
Lập báo cáo
định kỳ
Đối chiếu sổ
sách
Thanh lý
thiết bị
Đƣa ra sự chênh lệch
giựa thực tế và sổ sách
Chấp nhận
Có
Không
29. 26
CHƢƠNG 2: PHÂN TÍCH HỆ THỐNG
2.1. Các mô hình xử lý nghiệp vụ
2.1.1. Biểu đồ luồng dữ liệu mức 0
Hình 2.1: Biểu dồ luồng dữ liệu mức 0
Nhà cung cấp Đơn vị sử dụng
dThẻ kho
a Giấy yêu cầu TS
hSổ theo dõi TS
iSổ sửa chữa TS
Ban lãnh đạo
mBiên bản kiểm kê
n
oj
j
Báo cáo
lDanh sách TS thanh lý
Đơn vị sử dụng
b Bản tổng hợp y/c
Kế hoạch sửa chữa
Yêu cầu TS
Đơn mua
Hóa
đơn
TS
Danh
sách
hàng
trả lại
Chứng
từ thanh
toán
Biên
bản
bàn
giao
Báo
cáo
tình
trạng
TS
Giấy
chuyển
TS
Biên bản nghiệm thu
jGiấy thuyên chuyển TS
kSổ luân chuyển TS
cđơn mua mua TS
1.0
Mua và tiếp
nhận TSCĐ
2.0
Phân phối và
theo dõi
TSCĐ
4.0
Báo cáo
3.0
Kiểm kê
TSCĐTổng
hợp
yêu
cầu
mua
TS
Ký
duyệt
yêu
cầu
mua
TS
eBiên bản nghiệm thu
g DS hàng trả lại
Yêu
cầu
báo
cáo
Báo
cáo
Biên
bản
kiểm
kê
Yêu
cầu
kiểm
kê
f Biên bản bàn giao
30. 27
2.1.2. Biểu đồ luồng dữ liệu mức 1
2.1.2.1. Biểu đồ luồng dữ liệu tiến trình “ 1.0 Mua và tiếp nhận TSCĐ ”
Hình 2.2: Biểu đồ luồng dữ liệu mức 1 tiến trình “ 1.0 Mua và tiếp nhận TSCĐ ”
1.1
Lập giấy đề
nghị mua
TSCĐ
1.2
Tổng hợp yêu
cầu báo cáo
1.3
Lập đơn hàng
mua TSCĐ
1.4
Mua và tiếp
nhận TSCĐ
Đơn vị sử dụng Nhà cung cấp
Phiếu
yêu
cầu
TS
Biên
bản
nghiệm
thu
Danh
sách
TS
trả
lại
Hoá
đơn
giao
Chứng
từ
thanh
toán
Ban lãnh đạo
Tổng hợp yêu
cầu mua TS
Ký
duyệt
yêu
cầu
mua
TS
Biên
bản
nghiệm
thu
Đơn
mua
TS
a Giấy yêu cầu TS
dThẻ kho
fBiên bản bàn giao
gDS hàng trả lại
eBiên bản nghiệm thu
c Đơn đặt mua TS
b Bản tổng hợp y/c
31. 28
2.1.2.2. Biểu đồ luồng dữ liệu tiến trình “ 2.0 Phân phối và theo dõi TSCĐ ”
Hình 2.3: Biểu đồ luồng dữ liệu mức 1 tiến trình “ 2.0 Phân phối và theo dõi
TSCĐ ”
2.1
Phân phối
TSCĐ
2.4
Sửa chữa, bảo
dƣỡng TSCĐ
2.3
Luân chuyển
TSCĐ
2.2
Theo dõi, sử
dụng TSCĐ
Đơn vị sử dụng
gSổ theo dõi TS
Đơn vị sử dụng
e Thẻ kho
hSổ sửa chữa TS
Yêu cầu chuyển đổi TS
Giấy luân chyển TS
Thông báo TS hỏng
Kế hoạch sửa chữa
Ghi thông tin nhập, xuất,
giá cả, tình trạng
Biên
bản
bàn
giao
Yêu
cầu
TS
f Biên bản bàn giao
j Sổ luân chuyển TS
i Giấy thuyên chuyển TS
32. 29
2.1.2.3. Biểu đồ luồng dữ liệu tiến trình “ 3.0 Kiểm kê TSCĐ ”
Hình 2.4: Biểu đồ luồng dữ liệu mức 1 tiến trình “ 3.0 Kiểm kê TSCĐ”
Ban lãnh đạo
3.3
Kiểm kê
tài sản
3.2
Lập danh
sách tài sản
thanh lý
3.1
Tính khấu
hao tài sản
k Biên bản kiểm kê
g Sổ theo dõi TS
h Sổ sửa chữa TS
l Danh sách TS thanh lý
m Báo cáo
Yêu cầu tính lại giá trị TS
Giá trị hao mòn của tài sản
Lập danh sách TS thanh lý
Duyệt
d Thẻ kho
d Thẻ kho
33. 30
2.1.2.4. Biểu đồ luồng dữ liệu tiến trình “ 4.0 Báo cáo ”
Hình 2.5: Biểu đồ luồng dữ liệu mức 1 tiến trình “ 4.0 Báo cáo ”
h Sổ sửa chữa TS
g Sổ theo dõi TS
4.1
Lập báo cáo
xuất, nhập,
tồn
Ban lãnh đạo
d Thẻ kho
f Biên bản bàn giao
k Biên bản kiểm kê
4.2
Lập danh
sách TS tại
nơi sử dụng
4.4
Báo cáo TS
theo loại
4.3
Báo cáo tình
trạng tài sản
Ban lãnh đạo
Yêu cầu báo cáo xuất, nhập, tồn Yêu cầu danh sách TS đang sử dụng
Đưa ra danh sách TS theo loại
Yêu cầu báo cáo
Thông tin về tình trạng hoạt động
của TS
Báo cáo xuất, nhập, tồn
Thông tin TS tại
nơi sử dụng
m Báo cáo l Danh sách TS thanh lý
e Biên bản nghiệm thu
Yêu cầu báo cáoTS theo loại
34. 31
2.2. Mô hình dữ liệu quan niệm
2.2.1. Lập bảng liệt kê, chính xác hoá, chọn lọc mục tin
Bảng 2.1: Bảng liệt kê, chính xác hoá, chọn lọc mục tin
Mục tin
Dấu
loại
Mục tin
Dấu
loại
A. Thông tin nhân viên
Mã nhân viên
Tên nhân viên
Địa chỉ
Điện thoại
B. Danh sách tài sản
Mã tài sản
Tên tài sản
Nhà sản xuất ( nƣớc )
Nơi sản xuất
Năm sản xuất
Đơn giá
Đơn vị tính
số lƣợng
Giá tri TS
Tỷ lệ khấu hao
Giá trị còn lại
C. Danh sách nhà cung cấp
Mã số nhà cung cấp
Tên nhà cung cấp
Địa chỉ
Điện thoại
fax
D. Cấp sửa chữa
Mã cấp SC
Tên cấp SC
Thời gian thục hiện
E. Đơn vị sử dụng
Mã đơn vị
Tên đơn vị
Số ngƣời
Địa chỉ
Điện thoại
F. Loại tài sản
Mã loại TS
Tên loại TS
Mô tả loại TS
Tài khoản
2.2.2. Xác định các thực thể và thuộc tính
Bảng 2.2: Bảng xác định các thực thể và thuộc tính
35. 32
Thuộc tính tên gọi Tên thực thể Các thuộc tính
Tên đơn vị ĐƠN VỊ Mã DV, tên DV, số người, địa chỉ,
điện thoại.
Tên tài sản TÀI SẢN Mã tài sản, tên tài sản, đơn vị tính,
số lượng
Tên nhà cung cấp NHÀ CUNG CẤP Mã nhà cung cấp, tên nhà cung
cấp, địa chỉ, điện thoại, fax
Tên loại tài sản LOẠI TÀI SẢN Mã loại, tên loại
Tên cấp sửa chữa CẤP SỬA CHỮA Mã cấp sửa chữa, tên cấp sửa
chữa, thời gian
Tên nhân viên NHÂN VIÊN Mã nhân viên, tên nhân viên, địa
chỉ, điện thoại
2.2.3. Xác định các mối quan hệ và thuộc tính của nó
TÀI SẢNLOẠI TÀI SẢN THUỘC1 n
NHÀ CUNG
CẤP
Nghiệm
thu
NHÂN VIÊN
TÀI SẢN
n
1
1
Số bbnt
Số lƣợng NT
Ngày nghiệm thu
36. 33
Bàn
giao
NHÂN VIÊN
TÀI SẢN
ĐƠN VỊ SD
n
1 1
Số bbbg Ngày bàn giao
Số lƣợng BG
TÀI SẢNĐƠN VỊ 1 Luân
chuyển
1 n
Ngày LC Số lƣợng LC
TÀI SẢNCẤP SỬA CHỮA
Sửa
chữa
1 n
NĂM
Chi phíNgày sửa
ĐƠN VỊ 2
1
37. 34
Hình 2.6: Biểu đồ các mối quan hệ giữa các thực thể
2.2.4. Biểu đồ của mô hình dữ liệu quan niệm
Từ các bảng thực thể, bảng các quan hệ đã xác định đƣợc ở trên, ta vẽ đƣợc
biểu đồ mô hình dữ liệu quan niệm cho ở hình 2.7.
ĐƠN VỊ TÀI SẢNKiểm
kê
Số bbkk
Ngày kk
Tình trạng
1 n
NHÂN VIÊN
1
Số lƣợng kk
Số lƣợng có
38. 35
Hình 2.7: Biểu đồ mô hình dữ liệu khái niêm
LOẠI TÀI SẢN
TÀI SẢN
ĐƠN VỊ SD
NHÂN VIÊN
NHÀ CUNG CẤP
THUÔC
1
n
CẤP SỬA CHỮA
Nghiệm
thu
Bàn giao
Luân
chuyển
TS
Sửa chữa
Kiểm kê
NĂM
Thời gian
Tình trạng
Số ngƣời
Số ĐT ĐV
Địa chỉ NV
Số ĐT NCC
Fax
Tên cấp SC
Mã cấp SC
Ngày sửaChi phí
Số bbnt
Ngày bg
Số lƣợng bg
Số bbbg
Số bbkk
Ngày kk
Ngày nt
Số lƣợng nt
Số lƣợng LC
Mã NCC
Mã loai
SC
Tên TS
Tên loai TS
Tên NCC
Mã TS
Đơn vị tính
Tên năm
Tên DVMã DV
Địa chỉ NCC
Mã NV
Tên NV
Số ĐT NV
Ngày LC
Số lƣợng có
Số lƣợng kk
n n
n
n
n
Số lƣợng TS
39. 36
CHƢƠNG 3: THIẾT KẾ HỆ THỐNG
3.1. Thiết kế cơ sở dữ liệu
3.1.1. Chuyển mô hình E-R sang mô hình quan hệ
3.1.1.1. Chuyển mô hình quan niệm sang mô hình quan hệ
Biểu diễn các thực thể
ĐƠN VỊ (MaDV, TenDV, Songuoi, Diachi, Dienthoai)
TÀI SẢN (MaTS, TenTS, Donvitinh, Soluong)
NHÀ CUNG CẤP (MaNCC, TenNCC, Diachi, Dienthoai, Fax)
LOẠI TÀI SẢN (Maloai, Tenloai)
CẤP SỬA CHỮA (MacapSC, TencapSC, Thoigian)
NHÂN VIÊN (MaNV, TenNV, Diachi, Dienthoai)
ĐƠN VỊ
TÀI SẢN
NHÀ CUNG CẤP
LOẠI TÀI SẢN
CẤP SỬA CHỮA
NHÂN VIÊN
40. 37
Biểu diễn các mối quan hệ
TÀI SẢN (MaTS, TenTS, Donvitinh, Soluong, Maloai)
BIÊN BẢN NT (Sobbnt, MaTS, MaNCC, Ngaynt, Soluongnt, MaNV)
BIÊN BẢN BG (Sobbbg, MaDV, MaTS, Ngaybg, Soluongbg, MaNV )
SỔ SỬA CHỮA (MaTS, MacapSC, Ngaysua, Chiphi)
LUÂN CHUYỂN TS (MaTS, Madvden, Madvdi, NgayLC, SoluongLC,
MaNV)
Thuộc
Nghiệm
thu
Bàn
giao
Sửa
chữa
Luân
chuyển
41. 38
BIÊN BẢN KK (Sobbkk, MaTS, MaDV,Soluongkk, Soluongco, Tinhtrang,
Ngaykk, MaNV)
Các quan hệ BIÊN BẢN NT, BIÊN BẢN BG, BIÊN BẢN KK chƣa phải
chuẩn 3, cần chuẩn hóa ta đƣợc các quan hệ:
BIÊN BẢN NT (Sobbnt, MaNCC, Ngaynt, MaNV)
DONGBB NT (Sobbnt, MaTS, Soluongnt)
BIÊN BẢN BG (Sobbbg, MaDV, Ngaybg, MaNV )
DONGBB BG (Sobbbg, MaTS, Soluongbg)
BIÊN BẢN KK (Sobbkk, MaDV, Ngaykk, MaNV).
DONGBB KK (Sobbkk, MaTS, Soluongkk, Soluongco, Tinhtrang).
Kiểm
kê
42. 39
3.1.1.1. Biểu đồ mô hình quan hệ
Hình 3.1: Biểu đồ dữ liệu của mô hình quan hệ
43. 40
3.1.2. Thiết kế cơ sở vật lý
Table: DONVI
Thuộc tính Kiểu dữ liệu Cỡ dữ liêu Khoá Giải thích
MaDV Char 10 Khoá chính Mã đơn vị
TenDV Varchar 50 Tên đơn vị
Songuoi Int 2 Số người
Diachi Varchar 50 Địa chỉ
Dienthoai Char 11 Điện thoại
Table: TAISAN
Thuộc tính Kiểu dữ liệu Cỡ dữ liệu Khoá Giải thích
MaTS Char 10 Khoá chính Mã tài sản
TenTS Varchar 50 Tên tài sản
Donvitinh Char 10 Đơn vị tính
Nuoc SX Varchar 12 Nước sản xuất
Nam SX Int 4 Năm sản xuất
Nam sudung Int 4 Năm sử dụng
soluong Int 2 số lượng
Maloai Int 10 Khoá ngoại Mã loại
Table: NHACUNGCAP
Thuộc tính Kiểu dữ liệu Cỡ dữ liệu Khoá Giải thích
MaNCC Char 10 Khoá chính Mã số nhà cung cấp
TenNCC Varchar 50 Tên nhà cung cấp
Diachi Varchar 50 Địa chỉ
Dienthoai Char 11 Điện thoại
Fax Char 11 Fax
44. 41
Table: LOAITAISAN
Thuộc tính Kiểu dữ liệu Cỡ dữ liệu Khoá Giải thích
Maloai Int 10 Khoá chính Mã loại
Tenloai Varchar 50 Tên loại
Table: CAPSUACHUA
Thuộc tính Kiểu dữ liệu Cỡ dữ liệu Khoá Giải thích
MacapSC Char 10 Khoá chính Mã cấp sửa chữa
TencapSC Varchar 50 Tên cấp sửa chữa
Thoigian Date Thời gian cần SC
Table: NHANVIEN
Thuộc tính Kiểu dữ liệu Cỡ dữ liệu Khoá Giải thích
MaNV Char 10 Khoá chính Mã nhân viên
TenNV Varchar 50 Tên nhân viên
Diachi Varchar 50 Địa chỉ
Dienthoai Char 11 Điện thoại
Table: SOSUACHUA
Thuộc tính Kiểu dữ liệu Cỡ dữ liệu Khoá Giải thích
MaTS Char 10 Khoá Mã tài sản
MacapSC Char 10 Khoá Mã cấp sửa
chữa
Ngaysua Date Ngày sửa
Chiphi Int 10 Chi phí
45. 42
Table: BIENBAN_NT
Thuộc tính Kiểu dữ liệu Cỡ dữ liệu Khoá Giải thích
Sobbnt Int 10 Khoá chính Số biên bản nghiệm thu
MaNCC Char 10 Khoá ngoại Mã số nhà cung cấp
Ngaynt Date Ngày nghiệm thu
MaNV Char 10 Khoá ngoại Mã nhân viên
Table: DONGBB_NT
Thuộc tính Kiểu dữ liệu Cỡ dữ liệu Khoá Giải thích
Sobbnt Int 10 Khoá chính Số biên bản nghiệm thu
MaTS Char 10 Khoá chính Mã tài sản
Soluong Int 2 Số lượng
Table: BIENBAN_BG
Thuộc tính Kiểu dữ liệu Cỡ dữ liệu Khoá Giải thích
Sobbbg Int 10 Khóa chính Số biên bản bàn
giao
MaDV Char 10 Khoá ngoại Mã nhân viên
Ngaybg Date Ngày bàn giao
MaNV Char 10 Khoá ngoại Mã nhân viên
46. 43
Table: DONGBB_BG
Thuộc tính Kiểu dữ liệu Cỡ dữ liệu Khoá Giải thích
Sobbbg Int 10 Khóa chính Số biên bản bàn
giao
MaTS Char 10 Khoá ngoại Mã tài sản
Soluong Int 2 Số lượng
Table: SOCHUYENTS
Table: BIENBANKK
Thuộc tính Kiểu dữ liệu Cỡ dữ liệu Khoá Giải thích
MaTS Char 10 Khoá Mã tài sản
Madvdi Char 10 Khoá Mã đơn vị đi
Madvden Char 10 Khoá Mã đơn vị đến
Ngaychuyen Date Ngày chuyển
Soluong Int 2 Số lượng chuyển
MaNV Char 10 Khóa Mã nhân viên
Thuộc tính Kiểu dữ liệu Cỡ dữ liệu Khoá Giải thích
Sobbkk Int 10 Khoá chính Số biên bản kiểm kê
MaDV Char 10 Khoá ngoại Mã đơn vị
Ngaykk Date Ngày kiểm kê
MaNV Char 10 Khóa ngoại Mã nhân viên
47. 44
Table: DONGBB_KK
3.2. Xác định các giao diện
Các giao diện cập nhật
1. Cập nhật Đơn vị <=> Thực thể ĐƠN VỊ
2. Cập nhật nhà cung cấp <=> Thực thể NHÀ CUNG CẤP
3. Cập nhật tên nƣớc <=> Thực thể NƢỚC
4. Cập nhật nhân viên <=> Thực thể NHÂN VIÊN
5. Cập nhật tài sản <=> Thực thể TÀI SẢN
6. Cập nhật loại tài sản <=> Thực thể LOẠI TÀI SẢN
7. Cập nhật cấp sửa chữa <=> Thực thể CẤP SỬA CHỮA
8. Cập nhật sổ sửa chữa <=> Mối quan hệ < sửa chữa >
9. Cập nhật sổ chuyển <=> Mối quan hệ < luân chuyển >
10. Cập nhật biên bản kiểm kê <=> Mối quan hệ < kiểm kê >
11. Cập nhật biên bản bàn giao <=> Mối quan hệ < bàn giao >
12. Cập nhật biên bản nghiệm thu <=> Mối quan hệ < nghiệm thu >
3.3. Xác định các luồng dữ liệu hệ thống
3.3.1. Luồng hệ thống của tiến trình “ 1.0 Mua và tiếp nhận TSCĐ ”
Phân định công việc người – máy
Thuộc tính Kiểu dữ liệu Cỡ dữ liệu Khoá Giải thích
Sobbkk Int 10 Khoá chính Số biên bản kiểm kê
MaTS Char 10 Khoá ngoại Mã tài sản
Soluongkk Int 2 Số lượng kiểm kê
Soluongco Int 2 Số lượng có
Tinhtrang Varchar 50 Tình trạng
48. 45
Hình 3.2: Biểu đồ luồng hệ thống “ 1.0 Mua và tiếp nhận tài sản ”
Máy thực hiện tiến trình “ 1.1 “, “ 1.2 ”, “1.3 ”, “1.4 ”
Xác định các giao diện xử lý
Giao diện xử lý: “ 13. Lập giấy đề nghị mua TSCĐ ”
Giao diện xử lý: “ 14. Tổng hợp yêu cầu báo cáo ”
Giao diện xử lý: “ 15. Lập đơn mua ”
Giao diện xử lý: “ 16. Lập biên bản nghiệm thu ”
1.4
Mua và
tiếp nhận
TSCĐ
Đơn Vi - Tài sản
Phiếu
yêu
cầu
TS
Đơn vị sử dụng
1.1
Lập giấy
đề nghị
mua
TSCĐ
Ban lãnh đạo
Danh
sách
TS
trả
lại
Đơn
mua
Tổng hợp yêu cầu
Yêu cầu mua phê
duyệt
Nhà cung cấp
Biên
bản
nghiệm
thu
Chứng
từ
thanh
toán
Hoá
đơn
giao
Đơn
mua
TS
1.2
Tổng hợp
yêu cầu báo
cáo
1.3
Lập đơn
hàng mua
TS
Biên bản NT
Nhà cung cấp
Đơn mua
Đơn vị
Tài sản
Loại tài sản
yêu cầu
49. 46
3.3.2. Luồng hệ thống của tiến trình “ 2.0 Phân phối và theo dõi TSCĐ ”
Phân định công việc người – máy
Hình 3.3: Biểu đồ luồng hệ thống “ 2.0 Phân phối và theo dõi TSCĐ ”
Đơn vị sử dụng
Đơn vị sử dụng
Yêu cầu TS
Biên bản bàn giao
Yêu cầu chuyển đổi TS
Giấy luân chyển TS
Thông báo TS hỏng
Kế hoạch sửa chữa
2.1
Phân phối
TSCĐ
2.2
Theo dõi
TSCĐ
Sổ sửa chữa
Sổ luân chuyển tài sản
Tài sản
Nhân viên
2.3
Luân
chuyển
TSCĐ
2.4
Sửa chữa,
bảo dưỡng
TSCĐ
Đơn vị
Ghi thông tin nhập, xuất,
giá cả, tình trạng
Đơn Vi - Tài sản
50. 47
Máy thực hiện tiến trình “ 2.1 ”, “ 2.2 ”, “ 2.3 ”, “ 2.4 ”
Xác định các giao diện xử lý
Giao diện xử lý: “ 17. Phân phối TS ”
Giao diện xử lý: “ 18. Theo dõi TSCĐ ”
Giao diện xử lý: “ 19. Luân chuyển TSCĐ ”
Giao diện xử lý: “ 20. Sửa chữa, bảo dƣỡng TSCĐ ”
3.3.3. Luồng hệ thống của tiến trình “ 3.0 Kiểm kê tài sản ”
Phân định công việc người – máy
Hình 3.4: Biểu đồ luồng hệ thống “ 3.0 Kiểm kê tài sản ”
Ban lãnh đạo
Yêu cầu tính lại giá trị TS
Giá trị hao mòn của tài sản
Lập danh sách TS thanh lý
duyệt
Giá trị tài sản
Sổ sửa chữa
Tài sản
Sổ chuyển
3.2
Lập danh
sách
tài sản
thanh lý
Đơn Vi sử dụng
Nhân viên
3.1
Tính khấu
hao tài
sản
3.3
Kiểm kê
tài sản
Kiểm kê
51. 48
Máy thực hiện tiến trình “ 3.1 ”, “ 3.2 ”, “ 3.3 ”
Xác định các giao diện xử lý
Giao diện xử lý: “ 21. Tính khấu hao tài sản ”
Giao diện xử lý: “ 22. Lập danh sách tài sản thanh lý ”
Giao diện xử lý: “ 23. Kiểm kê tài sản ”
3.3.4. Luồng hệ thống của tiến trình “ 4.0 Báo cáo ”
Phân định công việc người – máy
Hình 3.5: Biểu đồ luồng hệ thống “ 4.0 Báo cáo ”
Máy thực hiện tiến trình “ 4.1 ”, “ 4.2 ”, “ 4.3 ”, “ 4.4 ”
Biên bản nghiệm thu
Bàn giao
Ban lãnh đạo
Ban lãnh đạo
Yêu cầu báo cáo xuất, nhập, tồn
Yêu cầu danh sách TS đang sử dụng
Đưa ra danh sách TS theo loại
Yêu cầu báo cáo
Thông tin về tình trạng
hoạt động của TS
Báo cáo xuất, nhập, tồn Thông tin TS tại
nơi sử dụng
4.1
Lập báo
cáo xuất,
nhập, tồn
4.2
Lập danh
sách TS
tại nơi sử
dụng
4.3
Báo cáo
tình trạng
tài sản
4.4
Báo cáo
TS theo
loại
Yêu cầu báo cáo TS theo loại
Sổ sửa chữa
Báo cáo
Dơn vị sử dụng
Tài sản
52. 49
Xác định các giao diện xử lý
Giao diện xử lý: “ 24. Lập báo cáo xuất, nhập, tồn ”
Giao diện xử lý: “ 25. Báo cáo sử dụng tài sản ”
Giao diện xử lý: “ 26. Báo cáo tổng hợp TS ”
53. 50
3.4. Tích hợp các giao diện và thiết kế kiến trúc
3.4.1. Tích hợp các giao diện
Giao diện nhập liệu Giao diện xử lý
1. Cập nhật đơn vị 13. Lập biên bản nghiệm thu
2. Cập nhật nhà cung cấp 14. Phân phối TSCĐ
3. Cập nhật tên nước 15. Luân chuyển TSCĐ
4. Cập nhật nhân viên 16. Sửa chữa, bảo dưỡng TSCĐ
5. Cập nhật tài sản 17. Kiểm kê TSCĐ
6. Cập nhật loại tài sản 18. Lập danh sách TS thanh lý
7. Cập nhật cấp sửa chữa 19. Báo cáo sử dụng TS
8. Cập nhật sổ sửa chữa 20. Báo cáo TS tổng hợp
9. Cập nhật sổ luân chuyển
10. Cập nhật sổ kiểm kê tài sản
11. Cập nhật biên bản bàn giao
12. Cập nhật biên bản nghiệm thu
54. 51
Sau khi loại các giao diện đồng nhất, tích hợp lại ta còn 5 giao diện
Hình 3.2: Bảng các giao diện sau khi tích hợp
Các giao diện còn lại
14. Lập yêu cầu
15. Tổng hợp yêu cầu
16. Lập đơn mua
17. Lập biên bản nghiệm thu
18. Cập nhật tài sản
19. Phân phối TSCĐ
20. Theo dõi TSCĐ
21. Luân chuyển TSCĐ
22. Kiểm kê TSCĐ
23. Lập danh sách TS thanh lý
24. Tính khấu hao
25. Báo cáo xuất, nhập, tồn
26. Báo cáo sử dụng TS
27. Báo cáo TS tổng hợp
1. Cập nhật đơn vị
2. Cập nhật nhà cung cấp
3. Cập nhật tên nƣớc
4. Cập nhật nhân viên
5. Cập nhật loại TS
6. Cập nhật cấp sửa chữa
2
3
4
5
55. 52
3.4.2. Biểu đồ hệ thống giao diện tƣơng tác
Hình 3.6: Biểu đồ cấu trúc thực đơn hệ thống chƣơng trình
1
Thuộc tính1
thuộc tính 2
Hệ thống
0
0
Truy cập hệ thống
2
Thuộc tính1
thuộc tính 2
Mua và tiếp nhận
1
3
Thuộc tính1
thuộc tính 2
Phân phối và
theo dõi
1
4
Thuộc tính1
thuộc tính 2
Lập báo cáo
1
5
Thuộc tính1
thuộc tính 2
Cập nhật
1
2.1
Thuộc tính1
thuộc tính 2
Lập yêu cầu
2
2.2
Thuộc tính1
thuộc tính 2
Tổng hợp yêu
cầu
2
2.3
Thuộc tính1
thuộc tính 2
Lập đơn mua
2
2.4
Thuộc tính1
thuộc tính 2
Lập biên bản
nghiệm thu
2
3.1
Thuộc tính1
thuộc tính 2
Phân phối TSCĐ
3
3.2
Thuộc tính1
thuộc tính 2
Theo dõi TSCĐ
3
3.3
Thuộc tính1
thuộc tính 2
Luân chuyển
TSCĐ
3
3.4
Thuộc tính1
thuộc tính 2
Kiểm kê TSCĐ
3
3.5
Thuộc tính1
thuộc tính 2
Lập danh sách
TS thanh lý
3
3.6
Thuộc tính1
thuộc tính 2
Tính khấu hao
3
4.1
Thuộc tính1
thuộc tính 2
Báo cáo xuất,
nhập, tồn
4
4.2
Thuộc tính1
thuộc tính 2
Báo cáo sử dụng
TS
4
4.3
Thuộc tính1
thuộc tính 2
Báo cáo TS tổng
hợp
4
5.1
Thuộc tính1
thuộc tính 2
Nhập đơn vị
5
5.2
Thuộc tính1
thuộc tính 2
Nhập nhà cung
cấp
5
5.3
Thuộc tính1
thuộc tính 2
Nhập tên nƣớc
5
5.4
Thuộc tính1
thuộc tính 2
Nhập nhân viên
5
5.5
Thuộc tính1
thuộc tính 2
Nhập tài loạisản
5
2.5
Thuộc tính1
thuộc tính 2
Nhập tài sản
5
5.5
Thuộc tính1
thuộc tính 2
Nhập cấp sửa
chữa
5
56. 53
Chƣơng IV: CÀI ĐẶT VÀ THỬ NGHIỆM CHƢƠNG TRÌNH
Trong phạm vi của đồ án này, chỉ tiến hành lập trình với một số chƣc năng
chính của hệ thống chƣơng trình, bao gồm việc cập nhật các dữ liệu đầu vào và
các chức năng xử lý cho các hoạt động chính của quản lý tài sản. Những chức
năng của hệ thống đƣợc cài đặt trong cấu trúc hệ thống thực đơn là những chức
nằg đƣợc tô màu ở hình 3.6
Để xây dựng chƣơng trình thử nghiệm em đã sử dụng công cụ và công nghệ
sau để xây dựng:
1. Ngôn ngữ lập trình PHP.NET
2. Trình soạn thảo và biên dịch Dreamweaver CS6
3. Hệ quản trị cơ sở dữ liệu MySQL
4.1. Giao diện chính
a. Giao diện chính
Hình 4.1: Giao diện chính của chƣơng trình
57. 54
b. Giao diện đăng nhập của hệ thống
Hình 4.2: Giao diện đăng nhập hệ thống
4.2. Các giao diện cập nhật, xử lý dữ liệu
a. Hiển thị danh sách tài sản
58. 55
Hình 4.3: Danh sách tài sản
b. Cập nhật danh sách tài sản
Hình 4.4: Cập nhật danh sách tài sản
59. 56
c. Hiển thị danh sách nhà cung cấp
Hình 4.5: Danh sách nhà cung cấp
d. Cập nhật danh sách nhà cung cấp
Hình 4.6: Cập nhật danh sách nhà cung cấp
60. 57
e. Biên bản bàn giao
Hình 4.7: Danh sách biên bản bàn giao
f. Cập nhật biên bản bàn giao
Hình 4.8: Cập nhật biên bản bàn giao
61. 58
4.3. Một số báo cáo
a. Báo cáo sử dụng tài sản
Hình 4.9: Báo cáo sử dụng tài sản
62. 59
b. Báo cáo tổng hợp tài sản sử dụng
Hình 4.10: Báo cáo tổng hợp tài sản sử dụng
63. 60
KẾT LUẬN
Trong đồ án này, em đã vận dụng phƣơng pháp phân tích thiết kế hƣớng cấu
trúc để xây dựng chƣơng trình quản lý tài sản cố định của khách sạn CITY VIEW
bao gồm:
‒ Phát biểu và mô hình hóa đƣợc bài toán thực tế: Quản lý tài sản cố định của
khách sạn CITY VIEW .
‒ Tiến hành phân tích và thiết kế bài toán một cách đầy đủ, theo đúng quy
trình đƣợc học bằng phƣơng pháp hƣớng cấu trúc.
‒ Xây dựng chƣơng trình và cài đặt thử nghiệm với một số chức năng chính và
một số dữ liệu chạy thông suốt, cho ra kết quả.
Qua quá trình làm đồ án, em đã học thêm nhiều kiến thức thực tế và biết vận
dụng kiến thức đã học để giải quyết một bài toán đặt ra. Tuy nhiên kết quả còn rất
hạn chế, cần có sự hỗ trợ rất nhiều của thầy. Để có khả năng làm tốt việc vận
dụng lý thuyết vào thực hành và có kỹ năng nhất định, em thấy cần phải thực
hành nhiều hơn nữa.
64. 61
TÀI LIỆU THAM KHẢO
[1] Nguyễn Văn Vy, Nguyễn Việt Hà. Giáo trình kỹ nghệ phần mềm, Nhà xuất
bản Giáo dục Việt nam, Hà nội, 2008.
[2] Nguyễn Văn Vy, Giáo trình Phân tích và thiết kế các hệ thống thông tin, NXB
Giáo dục Việt nam, Hà nội, 2010
[3] Giáo trình kế toán hành chính sự nghiệp. www.danketoan.com