SlideShare a Scribd company logo
5
5.1
© 2016 Pearson Education, Ltd.
Giá Trị Riêng và Vectơ Riêng
VECTƠ RIÊNG VÀ
GIÁ TRỊ RIÊNG
Slide 5.1- 2
© 2016 Pearson Education, Ltd.
VECTƠ RIÊNG VÀ GIÁ TRỊ RIÊNG
Định nghĩa: Một vectơ riêng của một ma trận A
là một vectơ khác không x sao cho với một vô
hướng λ nào đó. Một vô hướng λ được gọi là một giá trị
riêng của A nếu có một nghiệm tầm thường x của
; x được gọi là một vectơ riêng tương ứng với λ.
 λ là một giá trị riêng của một ma trận A nếu
và chỉ nếu phương trình
(3)
có một nghiệm tầm thường.
 Tập tất cả các nghiệm của (3) chính là không gian
hạch của ma trận .
n n

x λx
A 
x λx
A 
( λ )x 0
A I
 
n n

λ
A I

Slide 5.1- 3
VECTƠ RIÊNG VÀ GIÁ TRỊ RIÊNG
 Tập này là một không gian con of ℝ𝑛 và được gọi là
không gian riêng của A tương ứng với λ.
 Không gian riêng bao gồm vectơ không và tất cả các
vectơ riêng tương ứng với λ.
 Ví dụ 3: Chứng minh rằng 7 là một giá trị riêng của
ma trận
và tìm các vectơ riêng tương ứng.
1 6
5 2
A
 
  
 
© 2016 Pearson Education, Ltd.
Slide 5.1- 4
VECTƠ RIÊNG VÀ GIÁ TRỊ RIÊNG
 Lời giải: vô hướng 7 là một giá trị riêng của A nếu và
chỉ nếu phương trình
(1)
có một nghiệm tầm thường.
 Nhưng (1) tương đương với , hay
(2)
 Để giải phương trình thuần nhất này, lập ma trận
x 7x
A 
x 7x 0
A  
( 7 )x 0
A I
 
1 6 7 0 6 6
7
5 2 0 7 5 5
A I

     
   
     

     
© 2016 Pearson Education, Ltd.
Slide 5.1- 5
VECTƠ RIÊNG VÀ GIÁ TRỊ RIÊNG
 Các cột của hiển nhiên phụ thuộc tuyến tính,
nên (2) có các nghiệm tầm thường.
 Để tìm các vectơ riêng tương ứng, dung các phép
biến đổi hàng:
 Nghiệm tổng quát có dạng
 Mỗi vectơ có dạng này với là một vectơ riêng
tương ứng với .
7
A I

6 6 0 1 1 0
5 5 0 0 0 0
 
   
   

   
2
1
1
x
 
 
 
2
0
x 
λ 7

© 2016 Pearson Education, Ltd.
~
Slide 5.1- 6
VECTƠ RIÊNG VÀ GIÁ TRỊ RIÊNG
 Ví dụ 4: Cho . Một giá trị riêng của
A là 2. Tìm một cơ sở của không gian riêng tương ứng.
 Lời giải: Lập ma trận
và rút gọn hàng ma trận bổ sung của .
4 1 6
2 1 6
2 1 8
A

 
 

 

 
 
4 1 6 2 0 0 2 1 6
2 2 1 6 0 2 0 2 1 6
2 1 8 0 0 2 2 1 6
A I
 
     
     
    
     
 
     
     
( 2 )x 0
A I
 
© 2016 Pearson Education, Ltd.
Slide 5.1- 7
VECTƠ RIÊNG VÀ GIÁ TRỊ RIÊNG
 Tại bước này, rõ rang 2 là một giá trị riêng của A bởi
vì phương trình có các biến tự do.
 Nghiệm tổng quát là
, x2 và x3 tự do.
2 1 6 0 2 1 6 0
2 1 6 0 0 0 0 0
2 1 6 0 0 0 0 0
 
   
   

   

   
   
( 2 )x 0
A I
 
1
2 2 3
3
1/ 2 3
1 0
0 1
x
x x x
x

     
     
 
     
     
     
© 2016 Pearson Education, Ltd.
~
Slide 5.1- 8
VECTƠ RIÊNG VÀ GIÁ TRỊ RIÊNG
 Không gian riêng, minh họa trong hình sau, là một
không gian con 2 chiều của ℝ3. Một cơ sở là
1 3
2 , 0
0 1
 

   
 
   
 
   
 
   
   
 
© 2016 Pearson Education, Ltd.
Slide 5.1- 9
VECTƠ RIÊNG VÀ GIÁ TRỊ RIÊNG
Định lí 1: Các giá trị riêng của một ma trận tam giác là
các thành phần trên đường chéo chính của nó.
Chứng minh: Để đơn giản, ta xét trường hợp .
 Nếu A là tam giác trên, thì có dạng
3 3

λ
A I

11 12 13
22 23
33
11 12 13
22 23
33
λ 0 0
λ 0 0 λ 0
0 0 0 0 λ
λ
0 λ
0 0 λ
a a a
A I a a
a
a a a
a a
a
   
   
  
   
   
   

 
 
 
 

 
 
© 2016 Pearson Education, Ltd.
Slide 5.1- 10
VECTƠ RIÊNG VÀ GIÁ TRỊ RIÊNG
 Vô hướng λ là một giá trị riêng của A nếu và chỉ nếu
phương trình có một nghiệm tầm
thường, nghĩa là, nếu và chỉ nếu phương trình có một
biến tự do.
 Bởi vì các thành phần bằng 0 trong , dễ thấy
rằng, có một biến tự do nếu và chỉ nếu
ít nhất một trong các thành phần trên đường chéo của
bằng 0.
 Điều này xảy ra nếu và chỉ nếu λ bằng với một trong
các thành phần a11, a22, a33 trong A.
( λ )x 0
A I
 
λ
A I

( λ )x 0
A I
 
λ
A I

© 2016 Pearson Education, Ltd.
Slide 5.1- 11
VECTƠ RIÊNG VÀ GIÁ TRỊ RIÊNG
Định lí 2: Nếu v1, …, vr là các vectơ riêng tương ứng
với các giá trị riêng phân biệt λ1, …, λr của một
ma trận A, thì tập {v1, …, vr} là độc lập tuyến tính.
Chứng minh: Giả sử {v1, …, vr} phụ thuộc tuyến tính.
 Vì v1 khác không, Định lí 7 trong Mục 1.7 nói rằng
một trong các vectơ của tập là một tổ hợp tuyến tính
của các vectơ trước nó.
 Cho p là chỉ số bé nhất sao cho là một tổ hợp
tuyến tính của các vectơ (độc lập tuyến tính) đứng
trước nó.
n n

1
vp
© 2016 Pearson Education, Ltd.
Slide 5.1- 12
VECTƠ RIÊNG VÀ GIÁ TRỊ RIÊNG
 Khi đó tồn tại các vô hướng c1, …, cp sao cho
(5)
 Nhân hai vế của (5) với A và sử dụng thông tin rằng
𝐴𝑣𝑘 = ʎ𝑘𝑣𝑘 với mỗi k, ta nhận được
(6)
 Nhân hai vế của (5) với và trừ cho kết quả từ (6),
ta có
(7)
1 1 1
v v v
p p p
c c 
  
1 1 1
1 1 1 1 1
v v v
λ v λ v λ v
p p p
p p p p p
c A c A A
c c

 
  
  
1
λp
1 1 1 1 1
(λ λ )v (λ λ )v 0
p p p p p
c c
 
    
© 2016 Pearson Education, Ltd.
Slide 5.1- 13
VECTƠ RIÊNG VÀ GIÁ TRỊ RIÊNG
 Vì {v1, …, vp} độc lập tuyến tính, các trọng trong (7)
đều bằng 0.
 Nhưng không có nhân tử nào bằng 0, bởi vì
các giá trị riêng là phân biệt.
 Do đó với .
 Nhưng khi đó (5) nói rằng , điều này là không
thể.
1
λ λ
i p

0
i
c  1, ,
i p

1
v 0
p

© 2016 Pearson Education, Ltd.
Slide 5.1- 14
VECTƠ RIÊNG VÀ PHƯƠNG TRÌNH VI
PHÂN
 Vì vậy {v1, …, vr} không thể phụ thuộc tuyến tính và
do đó phải là độc lập tuyến tính.
 Nếu A là một ma trận, thì (8) là một môt tả truy
hồi của một dãy {xk} trong ℝ𝑛.
(8)
 Một nghiệm của (8) là một mô tả tường minh của {xk}
với công thức với mỗi xk không phụ thuộc trực tiếp vào
A hay vào các phần tử đứng trước trong dãy mà chỉ phụ
thuộc vào phần tử khởi đầu x0.
n n

1
x x
k k
A

 ( 0,1,2 )
k 
© 2016 Pearson Education, Ltd.
Slide 5.1- 15
VECTƠ RIÊNG VÀ PHƯƠNG TRÌNH VI
PHÂN
 Cách đơn giản nhất để xây dựng một nghiệm của (8)
là lấy một vectơ riêng x0 và giá trị riêng λ tương ứng
của nó, và cho
(9)
 Dãy này là một nghiệm bởi vì
0
x λ x
k
k
 ( 1,2, )
k 
1
0 0 0 0 1
x (λ x ) λ ( x ) λ (λx ) λ x x
k k k k
k k
A A A 

    
© 2016 Pearson Education, Ltd.

More Related Content

Similar to lay_linalg5_05_01_VN.pptx

Đề tài: Nội lực và chuyển vị của dầm liên tục chịu tải trọng tĩnh
Đề tài: Nội lực và chuyển vị của dầm liên tục chịu tải trọng tĩnhĐề tài: Nội lực và chuyển vị của dầm liên tục chịu tải trọng tĩnh
Đề tài: Nội lực và chuyển vị của dầm liên tục chịu tải trọng tĩnh
Dịch vụ viết bài trọn gói ZALO 0917193864
 
10 mat102-bai 7-v1.0
10 mat102-bai 7-v1.010 mat102-bai 7-v1.0
10 mat102-bai 7-v1.0
Yen Dang
 
Luận văn: Điều kiện cực trị và chính quy của nhân tử Lagrange, 9đ
Luận văn: Điều kiện cực trị và chính quy của nhân tử Lagrange, 9đLuận văn: Điều kiện cực trị và chính quy của nhân tử Lagrange, 9đ
Luận văn: Điều kiện cực trị và chính quy của nhân tử Lagrange, 9đ
Dịch Vụ Viết Bài Trọn Gói ZALO 0917193864
 
08 mat102-bai 5-v1.0
08 mat102-bai 5-v1.008 mat102-bai 5-v1.0
08 mat102-bai 5-v1.0
Yen Dang
 
Đề tài: Phương trình vi phân với toán tử khả nghịch phải, HOT, 9đ
Đề tài: Phương trình vi phân với toán tử khả nghịch phải, HOT, 9đĐề tài: Phương trình vi phân với toán tử khả nghịch phải, HOT, 9đ
Đề tài: Phương trình vi phân với toán tử khả nghịch phải, HOT, 9đ
Dịch vụ viết bài trọn gói ZALO 0917193864
 
Homework 4 of QFT
Homework 4 of QFTHomework 4 of QFT
Homework 4 of QFT
Lê Đại-Nam
 
51_55.pdf
51_55.pdf51_55.pdf
51_55.pdf
Hoaon4
 
Định Lý Rolle, Quy Tắc Dấu Descartes Và Ứng Dụng.doc
Định Lý Rolle, Quy Tắc Dấu Descartes Và Ứng Dụng.docĐịnh Lý Rolle, Quy Tắc Dấu Descartes Và Ứng Dụng.doc
Định Lý Rolle, Quy Tắc Dấu Descartes Và Ứng Dụng.doc
Dịch vụ viết đề tài trọn gói 0934.573.149
 
Ước lượng Gradient cho hàm p-điều hòa trên đa tạp Riemann, 9đ
Ước lượng Gradient cho hàm p-điều hòa trên đa tạp Riemann, 9đƯớc lượng Gradient cho hàm p-điều hòa trên đa tạp Riemann, 9đ
Ước lượng Gradient cho hàm p-điều hòa trên đa tạp Riemann, 9đ
Dịch vụ viết bài trọn gói ZALO 0917193864
 
Luận văn: Thuật toán tìm cơ sở của các môđun con của môđun tự do hữu hạn sinh...
Luận văn: Thuật toán tìm cơ sở của các môđun con của môđun tự do hữu hạn sinh...Luận văn: Thuật toán tìm cơ sở của các môđun con của môđun tự do hữu hạn sinh...
Luận văn: Thuật toán tìm cơ sở của các môđun con của môđun tự do hữu hạn sinh...
Viết thuê trọn gói ZALO 0934573149
 
VNMATH.COM-PTHAM-CAUCHUY-TONG-QUAT.pdf
VNMATH.COM-PTHAM-CAUCHUY-TONG-QUAT.pdfVNMATH.COM-PTHAM-CAUCHUY-TONG-QUAT.pdf
VNMATH.COM-PTHAM-CAUCHUY-TONG-QUAT.pdf
spiritsusxd
 
Luận văn: Chỉnh hóa nghiệm cho bài toán nhiệt và bài toán ELASTIC ngược
Luận văn: Chỉnh hóa nghiệm cho bài toán nhiệt và bài toán ELASTIC ngượcLuận văn: Chỉnh hóa nghiệm cho bài toán nhiệt và bài toán ELASTIC ngược
Luận văn: Chỉnh hóa nghiệm cho bài toán nhiệt và bài toán ELASTIC ngược
Viết thuê trọn gói ZALO 0934573149
 
04 mat102-bai 1-v1.0
04 mat102-bai 1-v1.004 mat102-bai 1-v1.0
04 mat102-bai 1-v1.0
Yen Dang
 
Bai tap tich phan mat loai 2
Bai tap tich phan mat loai 2Bai tap tich phan mat loai 2
Bai tap tich phan mat loai 2
quyet tran
 
Luận văn: Một số bài toán phân hoạch xích đối xứng trên các xích đối xứng trê...
Luận văn: Một số bài toán phân hoạch xích đối xứng trên các xích đối xứng trê...Luận văn: Một số bài toán phân hoạch xích đối xứng trên các xích đối xứng trê...
Luận văn: Một số bài toán phân hoạch xích đối xứng trên các xích đối xứng trê...
Viết thuê trọn gói ZALO 0934573149
 
05 mat101 bai1_v2.3013101225
 05 mat101 bai1_v2.3013101225 05 mat101 bai1_v2.3013101225
05 mat101 bai1_v2.3013101225
Yen Dang
 
Dạng Legendre và ứng dụng.pdf
Dạng Legendre và ứng dụng.pdfDạng Legendre và ứng dụng.pdf
Dạng Legendre và ứng dụng.pdf
NuioKila
 
ktdknc5.ppt
ktdknc5.pptktdknc5.ppt
ktdknc5.ppt
TrongMinhHoang1
 
Đề tài: Phương pháp Lyapunov và phương pháp nửa nhóm, HAY
Đề tài: Phương pháp Lyapunov và phương pháp nửa nhóm, HAYĐề tài: Phương pháp Lyapunov và phương pháp nửa nhóm, HAY
Đề tài: Phương pháp Lyapunov và phương pháp nửa nhóm, HAY
Dịch vụ viết bài trọn gói ZALO: 0909232620
 
Luận văn: Vài vấn đề cơ bản của hàm nhiều biến phức, HAY
Luận văn: Vài vấn đề cơ bản của hàm nhiều biến phức, HAYLuận văn: Vài vấn đề cơ bản của hàm nhiều biến phức, HAY
Luận văn: Vài vấn đề cơ bản của hàm nhiều biến phức, HAY
Viết thuê trọn gói ZALO 0934573149
 

Similar to lay_linalg5_05_01_VN.pptx (20)

Đề tài: Nội lực và chuyển vị của dầm liên tục chịu tải trọng tĩnh
Đề tài: Nội lực và chuyển vị của dầm liên tục chịu tải trọng tĩnhĐề tài: Nội lực và chuyển vị của dầm liên tục chịu tải trọng tĩnh
Đề tài: Nội lực và chuyển vị của dầm liên tục chịu tải trọng tĩnh
 
10 mat102-bai 7-v1.0
10 mat102-bai 7-v1.010 mat102-bai 7-v1.0
10 mat102-bai 7-v1.0
 
Luận văn: Điều kiện cực trị và chính quy của nhân tử Lagrange, 9đ
Luận văn: Điều kiện cực trị và chính quy của nhân tử Lagrange, 9đLuận văn: Điều kiện cực trị và chính quy của nhân tử Lagrange, 9đ
Luận văn: Điều kiện cực trị và chính quy của nhân tử Lagrange, 9đ
 
08 mat102-bai 5-v1.0
08 mat102-bai 5-v1.008 mat102-bai 5-v1.0
08 mat102-bai 5-v1.0
 
Đề tài: Phương trình vi phân với toán tử khả nghịch phải, HOT, 9đ
Đề tài: Phương trình vi phân với toán tử khả nghịch phải, HOT, 9đĐề tài: Phương trình vi phân với toán tử khả nghịch phải, HOT, 9đ
Đề tài: Phương trình vi phân với toán tử khả nghịch phải, HOT, 9đ
 
Homework 4 of QFT
Homework 4 of QFTHomework 4 of QFT
Homework 4 of QFT
 
51_55.pdf
51_55.pdf51_55.pdf
51_55.pdf
 
Định Lý Rolle, Quy Tắc Dấu Descartes Và Ứng Dụng.doc
Định Lý Rolle, Quy Tắc Dấu Descartes Và Ứng Dụng.docĐịnh Lý Rolle, Quy Tắc Dấu Descartes Và Ứng Dụng.doc
Định Lý Rolle, Quy Tắc Dấu Descartes Và Ứng Dụng.doc
 
Ước lượng Gradient cho hàm p-điều hòa trên đa tạp Riemann, 9đ
Ước lượng Gradient cho hàm p-điều hòa trên đa tạp Riemann, 9đƯớc lượng Gradient cho hàm p-điều hòa trên đa tạp Riemann, 9đ
Ước lượng Gradient cho hàm p-điều hòa trên đa tạp Riemann, 9đ
 
Luận văn: Thuật toán tìm cơ sở của các môđun con của môđun tự do hữu hạn sinh...
Luận văn: Thuật toán tìm cơ sở của các môđun con của môđun tự do hữu hạn sinh...Luận văn: Thuật toán tìm cơ sở của các môđun con của môđun tự do hữu hạn sinh...
Luận văn: Thuật toán tìm cơ sở của các môđun con của môđun tự do hữu hạn sinh...
 
VNMATH.COM-PTHAM-CAUCHUY-TONG-QUAT.pdf
VNMATH.COM-PTHAM-CAUCHUY-TONG-QUAT.pdfVNMATH.COM-PTHAM-CAUCHUY-TONG-QUAT.pdf
VNMATH.COM-PTHAM-CAUCHUY-TONG-QUAT.pdf
 
Luận văn: Chỉnh hóa nghiệm cho bài toán nhiệt và bài toán ELASTIC ngược
Luận văn: Chỉnh hóa nghiệm cho bài toán nhiệt và bài toán ELASTIC ngượcLuận văn: Chỉnh hóa nghiệm cho bài toán nhiệt và bài toán ELASTIC ngược
Luận văn: Chỉnh hóa nghiệm cho bài toán nhiệt và bài toán ELASTIC ngược
 
04 mat102-bai 1-v1.0
04 mat102-bai 1-v1.004 mat102-bai 1-v1.0
04 mat102-bai 1-v1.0
 
Bai tap tich phan mat loai 2
Bai tap tich phan mat loai 2Bai tap tich phan mat loai 2
Bai tap tich phan mat loai 2
 
Luận văn: Một số bài toán phân hoạch xích đối xứng trên các xích đối xứng trê...
Luận văn: Một số bài toán phân hoạch xích đối xứng trên các xích đối xứng trê...Luận văn: Một số bài toán phân hoạch xích đối xứng trên các xích đối xứng trê...
Luận văn: Một số bài toán phân hoạch xích đối xứng trên các xích đối xứng trê...
 
05 mat101 bai1_v2.3013101225
 05 mat101 bai1_v2.3013101225 05 mat101 bai1_v2.3013101225
05 mat101 bai1_v2.3013101225
 
Dạng Legendre và ứng dụng.pdf
Dạng Legendre và ứng dụng.pdfDạng Legendre và ứng dụng.pdf
Dạng Legendre và ứng dụng.pdf
 
ktdknc5.ppt
ktdknc5.pptktdknc5.ppt
ktdknc5.ppt
 
Đề tài: Phương pháp Lyapunov và phương pháp nửa nhóm, HAY
Đề tài: Phương pháp Lyapunov và phương pháp nửa nhóm, HAYĐề tài: Phương pháp Lyapunov và phương pháp nửa nhóm, HAY
Đề tài: Phương pháp Lyapunov và phương pháp nửa nhóm, HAY
 
Luận văn: Vài vấn đề cơ bản của hàm nhiều biến phức, HAY
Luận văn: Vài vấn đề cơ bản của hàm nhiều biến phức, HAYLuận văn: Vài vấn đề cơ bản của hàm nhiều biến phức, HAY
Luận văn: Vài vấn đề cơ bản của hàm nhiều biến phức, HAY
 

lay_linalg5_05_01_VN.pptx

  • 1. 5 5.1 © 2016 Pearson Education, Ltd. Giá Trị Riêng và Vectơ Riêng VECTƠ RIÊNG VÀ GIÁ TRỊ RIÊNG
  • 2. Slide 5.1- 2 © 2016 Pearson Education, Ltd. VECTƠ RIÊNG VÀ GIÁ TRỊ RIÊNG Định nghĩa: Một vectơ riêng của một ma trận A là một vectơ khác không x sao cho với một vô hướng λ nào đó. Một vô hướng λ được gọi là một giá trị riêng của A nếu có một nghiệm tầm thường x của ; x được gọi là một vectơ riêng tương ứng với λ.  λ là một giá trị riêng của một ma trận A nếu và chỉ nếu phương trình (3) có một nghiệm tầm thường.  Tập tất cả các nghiệm của (3) chính là không gian hạch của ma trận . n n  x λx A  x λx A  ( λ )x 0 A I   n n  λ A I 
  • 3. Slide 5.1- 3 VECTƠ RIÊNG VÀ GIÁ TRỊ RIÊNG  Tập này là một không gian con of ℝ𝑛 và được gọi là không gian riêng của A tương ứng với λ.  Không gian riêng bao gồm vectơ không và tất cả các vectơ riêng tương ứng với λ.  Ví dụ 3: Chứng minh rằng 7 là một giá trị riêng của ma trận và tìm các vectơ riêng tương ứng. 1 6 5 2 A        © 2016 Pearson Education, Ltd.
  • 4. Slide 5.1- 4 VECTƠ RIÊNG VÀ GIÁ TRỊ RIÊNG  Lời giải: vô hướng 7 là một giá trị riêng của A nếu và chỉ nếu phương trình (1) có một nghiệm tầm thường.  Nhưng (1) tương đương với , hay (2)  Để giải phương trình thuần nhất này, lập ma trận x 7x A  x 7x 0 A   ( 7 )x 0 A I   1 6 7 0 6 6 7 5 2 0 7 5 5 A I                         © 2016 Pearson Education, Ltd.
  • 5. Slide 5.1- 5 VECTƠ RIÊNG VÀ GIÁ TRỊ RIÊNG  Các cột của hiển nhiên phụ thuộc tuyến tính, nên (2) có các nghiệm tầm thường.  Để tìm các vectơ riêng tương ứng, dung các phép biến đổi hàng:  Nghiệm tổng quát có dạng  Mỗi vectơ có dạng này với là một vectơ riêng tương ứng với . 7 A I  6 6 0 1 1 0 5 5 0 0 0 0                2 1 1 x       2 0 x  λ 7  © 2016 Pearson Education, Ltd. ~
  • 6. Slide 5.1- 6 VECTƠ RIÊNG VÀ GIÁ TRỊ RIÊNG  Ví dụ 4: Cho . Một giá trị riêng của A là 2. Tìm một cơ sở của không gian riêng tương ứng.  Lời giải: Lập ma trận và rút gọn hàng ma trận bổ sung của . 4 1 6 2 1 6 2 1 8 A              4 1 6 2 0 0 2 1 6 2 2 1 6 0 2 0 2 1 6 2 1 8 0 0 2 2 1 6 A I                                        ( 2 )x 0 A I   © 2016 Pearson Education, Ltd.
  • 7. Slide 5.1- 7 VECTƠ RIÊNG VÀ GIÁ TRỊ RIÊNG  Tại bước này, rõ rang 2 là một giá trị riêng của A bởi vì phương trình có các biến tự do.  Nghiệm tổng quát là , x2 và x3 tự do. 2 1 6 0 2 1 6 0 2 1 6 0 0 0 0 0 2 1 6 0 0 0 0 0                         ( 2 )x 0 A I   1 2 2 3 3 1/ 2 3 1 0 0 1 x x x x x                                  © 2016 Pearson Education, Ltd. ~
  • 8. Slide 5.1- 8 VECTƠ RIÊNG VÀ GIÁ TRỊ RIÊNG  Không gian riêng, minh họa trong hình sau, là một không gian con 2 chiều của ℝ3. Một cơ sở là 1 3 2 , 0 0 1                                © 2016 Pearson Education, Ltd.
  • 9. Slide 5.1- 9 VECTƠ RIÊNG VÀ GIÁ TRỊ RIÊNG Định lí 1: Các giá trị riêng của một ma trận tam giác là các thành phần trên đường chéo chính của nó. Chứng minh: Để đơn giản, ta xét trường hợp .  Nếu A là tam giác trên, thì có dạng 3 3  λ A I  11 12 13 22 23 33 11 12 13 22 23 33 λ 0 0 λ 0 0 λ 0 0 0 0 0 λ λ 0 λ 0 0 λ a a a A I a a a a a a a a a                                      © 2016 Pearson Education, Ltd.
  • 10. Slide 5.1- 10 VECTƠ RIÊNG VÀ GIÁ TRỊ RIÊNG  Vô hướng λ là một giá trị riêng của A nếu và chỉ nếu phương trình có một nghiệm tầm thường, nghĩa là, nếu và chỉ nếu phương trình có một biến tự do.  Bởi vì các thành phần bằng 0 trong , dễ thấy rằng, có một biến tự do nếu và chỉ nếu ít nhất một trong các thành phần trên đường chéo của bằng 0.  Điều này xảy ra nếu và chỉ nếu λ bằng với một trong các thành phần a11, a22, a33 trong A. ( λ )x 0 A I   λ A I  ( λ )x 0 A I   λ A I  © 2016 Pearson Education, Ltd.
  • 11. Slide 5.1- 11 VECTƠ RIÊNG VÀ GIÁ TRỊ RIÊNG Định lí 2: Nếu v1, …, vr là các vectơ riêng tương ứng với các giá trị riêng phân biệt λ1, …, λr của một ma trận A, thì tập {v1, …, vr} là độc lập tuyến tính. Chứng minh: Giả sử {v1, …, vr} phụ thuộc tuyến tính.  Vì v1 khác không, Định lí 7 trong Mục 1.7 nói rằng một trong các vectơ của tập là một tổ hợp tuyến tính của các vectơ trước nó.  Cho p là chỉ số bé nhất sao cho là một tổ hợp tuyến tính của các vectơ (độc lập tuyến tính) đứng trước nó. n n  1 vp © 2016 Pearson Education, Ltd.
  • 12. Slide 5.1- 12 VECTƠ RIÊNG VÀ GIÁ TRỊ RIÊNG  Khi đó tồn tại các vô hướng c1, …, cp sao cho (5)  Nhân hai vế của (5) với A và sử dụng thông tin rằng 𝐴𝑣𝑘 = ʎ𝑘𝑣𝑘 với mỗi k, ta nhận được (6)  Nhân hai vế của (5) với và trừ cho kết quả từ (6), ta có (7) 1 1 1 v v v p p p c c     1 1 1 1 1 1 1 1 v v v λ v λ v λ v p p p p p p p p c A c A A c c          1 λp 1 1 1 1 1 (λ λ )v (λ λ )v 0 p p p p p c c        © 2016 Pearson Education, Ltd.
  • 13. Slide 5.1- 13 VECTƠ RIÊNG VÀ GIÁ TRỊ RIÊNG  Vì {v1, …, vp} độc lập tuyến tính, các trọng trong (7) đều bằng 0.  Nhưng không có nhân tử nào bằng 0, bởi vì các giá trị riêng là phân biệt.  Do đó với .  Nhưng khi đó (5) nói rằng , điều này là không thể. 1 λ λ i p  0 i c  1, , i p  1 v 0 p  © 2016 Pearson Education, Ltd.
  • 14. Slide 5.1- 14 VECTƠ RIÊNG VÀ PHƯƠNG TRÌNH VI PHÂN  Vì vậy {v1, …, vr} không thể phụ thuộc tuyến tính và do đó phải là độc lập tuyến tính.  Nếu A là một ma trận, thì (8) là một môt tả truy hồi của một dãy {xk} trong ℝ𝑛. (8)  Một nghiệm của (8) là một mô tả tường minh của {xk} với công thức với mỗi xk không phụ thuộc trực tiếp vào A hay vào các phần tử đứng trước trong dãy mà chỉ phụ thuộc vào phần tử khởi đầu x0. n n  1 x x k k A   ( 0,1,2 ) k  © 2016 Pearson Education, Ltd.
  • 15. Slide 5.1- 15 VECTƠ RIÊNG VÀ PHƯƠNG TRÌNH VI PHÂN  Cách đơn giản nhất để xây dựng một nghiệm của (8) là lấy một vectơ riêng x0 và giá trị riêng λ tương ứng của nó, và cho (9)  Dãy này là một nghiệm bởi vì 0 x λ x k k  ( 1,2, ) k  1 0 0 0 0 1 x (λ x ) λ ( x ) λ (λx ) λ x x k k k k k k A A A        © 2016 Pearson Education, Ltd.