SlideShare a Scribd company logo
1 of 64
CHƢƠNG 2




                                      12/18/2012
    KẾ TOÁN CÁC YẾU TỐ CỦA
      QUÁ TRÌNH SẢN XUẤT

    GV: THS. DƢƠNG NGUYỄN THANH TÂM



1
CHƢƠNG 2: KẾ TOÁN CÁC YẾU TỐ
  CỦA QUÁ TRÌNH SẢN XUẤT




                                    12/18/2012
PHẦN KẾ TOÁN
  1  TÀI SẢN CỐ ĐỊNH

     KẾ TOÁN
PHẦN CÁC KHOẢN PHẢI TRẢ NGƢỜI
  2  LAO ĐỘNG

PHẦN   KẾ TOÁN
  3    VẬT TƢ – HÀNG HÓA        2
PHẦN 1: KẾ TOÁN TÀI SẢN CỐ ĐỊNH

1.1 PHÂN LOẠI TÀI SẢN CỐ ĐỊNH (TSCĐ)




                                           12/18/2012
1.2 TÍNH GIÁ TSCĐ


1.3 KẾ TOÁN TĂNG, GIẢM TSCĐ


1.4 KẾ TOÁN TSCĐ DN THUÊ


1.5 KẾ TOÁN SỮA CHỮA TSCĐ              3
1.1 PHÂN LOẠI TÀI SẢN CỐ ĐỊNH




                                     12/18/2012
TÀI SẢN CỐ ĐỊNH HỮU HÌNH



TÀI SẢN CỐ ĐỊNH VÔ HÌNH



TÀI SẢN CỐ ĐỊNH THUÊ TÀI CHÍNH
                                 4
1.1 PHÂN LOẠI TÀI SẢN CỐ ĐỊNH
 Khái niệm TSCĐ HH:(VSA 03)        Khái niệm TSCĐ VH:(VSA 04)




                                                                12/18/2012
   - Là tài sản có hình thái vật      - Là tài sản KHÔNG có hình
chất do doanh nghiệp nắm giữ để    thái vật chất do doanh nghiệp
sử dụng cho hoạt động SXKD         nắm giữ để sử dụng cho hoạt
                                   động SXKD

   • Tiêu chuẩn ghi nhận TSCĐ:
          + Chắc chắn thu đƣợc lợi ích kinh tế trong
   tƣơng lai từ việc sử dụng TSCĐ HH đó
          + Nguyên giá tài sản phải đƣợc xác định một
   cách đáng tin cậy
          + Thời gian sử dụng ƣớc tính trên 1 năm
          + Có đủ tiêu chuẩn giá trị hiện hành.             5
                                           (VSA 03, 04)
1.1 PHÂN LOẠI TÀI SẢN CỐ ĐỊNH

TSCĐ THUÊ TÀI CHÍNH (Theo VAS 06)




                                                                   12/18/2012
   Tổng số tiền thuê một loại tài sản quy định tại hợp đồng
    thuê tài chính ít nhất phải tƣơng đƣơng với giá trị của
    tài sản đó tại thời điểm ký hợp đồng.

   Tại thời điểm bắt đầu thuê TS, bên đi thuê có quyền
    chọn mua lại TS với giá thấp hơn giá TS vào cuối thời
    hạn thuê.

   Thời hạn thuê TS chiếm phần lớn thời gian hữu dụng
    của TS.

   Bên cho thuê chuyển giao quyền sở hữu tài sản cho          6
    bên đi thuê khi kết thúc thời hạn thuê
1.2 TÍNH GIÁ TÀI SẢN CỐ ĐỊNH
   NGUYÊN GIÁ CỦA TSCĐ HH, TSCĐ VH:




                                                                12/18/2012
NGUYÊN GIÁ (NG) CỦA TSCĐ THUÊ TÀI CHÍNH:
TH1: Hợp đồng thuê quy định rõ lãi suất:
                      n
                                        1
              NG            Gt
                     t 1           (1       r )t
TH2: Hợp đồng xác định tổng số tiền phải trả, số tiền lãi
 phải trả mỗi kỳ:
            TỔNG SỐ NỢ           ST LÃI
                                            SỐ KỲ
    NG =    PHẢI TRẢ THEO   -    PHẢI TRẢ x
                                            THUÊ
            HỢP ĐỒNG             MỖI KỲ                     7
1.3 KẾ TOÁN TĂNG, GIẢM TSCĐ
1.3.1 KẾ TOÁN TĂNG TSCĐ HH, TSCĐ VH




                                          12/18/2012
 Mua TSCĐ trong nƣớc

 Nhập khẩu TSCĐ

 Mua trả góp TSCĐ



1.3.2 KẾ TOÁN GiẢM TSCĐ HH, VH
 Bán, thanh lý TSCĐ

 Đem TSCĐ đi góp vốn liên doanh



                                      8
1.3.1 KẾ TOÁN TĂNG TSCĐ HH, TSCĐ VH
  MUA TSCĐ TRONG NƢỚC             MUA TSCĐ TRONG NƢỚC




                                                                      12/18/2012
  DN tính VAT theo PP Khấu trừ    DN tính VAT theo PP trực tiếp


TK 111, 112, 331   TK 211, 213   TK 111, 112, 331   TK 211, 213




                    TK 133




Đồng thời:                                                        9

   Chuyển nguồn vốn theo quy định (đối với vốn tự có)
1.3.1 KẾ TOÁN TĂNG TSCĐ HH, TSCĐ VH
** NHẬP KHẨU TRỰC TIẾP TSCĐ




                                                              12/18/2012
  (DN TÍNH VAT THEO PP KT)
TK 111, 112, 331   TK 211, 213

               GIÁ NK
                                 TK 112, 33312     TK 1332


TK 112, 3333                             VAT HÀNG NK


             THUẾ NK


                                                             10
1.3.1 KẾ TOÁN TĂNG TSCĐ HH, TSCĐ VH
** NHẬP KHẨU TRỰC TIẾP TSCĐ




                                                      12/18/2012
   (DN TÍNH VAT THEO PP KT)
BÀI TẬP: (ĐVT: 1.000 đồng)      ĐỊNH KHOẢN NVKTPS:
• 15/9/N: NK 5 máy MT:
  CIF/HCM: 20.000 USD/ máy
  Thuế NK: 12%
  Thuế GTGT: 10%
  Tỷ giá: 20,5/USD
  Thời hạn thanh toán 30 ngày
• 16/9/N: Phiếu chi: chi phí
lƣu kho, vận chuyển, lắp đặt
TSCĐ 88.000 (đã bao gồm
thuế VAT với thuế suất GTGT                          11

10%)
1.3.1 KẾ TOÁN TĂNG TSCĐ HH, TSCĐ VH
** NHẬP KHẨU TRỰC TIẾP TSCĐ




                                           12/18/2012
   (DN TÍNH VAT THEO PP KT)
15/10:                       ĐỊNH KHOẢN
• Vay VCB 2 năm thanh toán
tiền mua máy MT cho nhà
XK. Tỷ giá: 20,67/usd
• Nộp thuế NK và VAT của
máy MT cho nhà nƣớc bằng
chuyển khoản (NH đã báo
Nợ)


                                          12
BÀI 10 / P.381




                  12/18/2012
   NV 1
   NV 2




                 13
1.3.1 KẾ TOÁN TĂNG TSCĐ HH, TSCĐ VH
MUA TRẢ GÓP TSCĐ




                                                       12/18/2012
         KHI MUA                 KHI THANH TOÁN

TK 112, 331    TK 211, 213   TK 111, 112     TK 331

      GIÁ MUA TRẢ NGAY              THANH TOÁN
                                      GỐC+LÃI

                   TK 133

                 VAT
                             TK 142, 242     TK 635
               TK 142, 242
                                     PHÂN BỔ LÃI
                   LÃI                                14
1.3.1 KẾ TOÁN TĂNG TSCĐ HH, TSCĐ VH
MUA TRẢ GÓP TSCĐ




                                             12/18/2012
* 12/1/N:                     Định khoản:
Gía mua trả ngay: 500.000      12/1/N:
VAT: 50.000
Giá trả góp: 610.000
Chuyển khoản TT ngay 10%
giá trị hợp đồng
Thời gian trả góp: 20 tháng      12/2/N:

* 12/2/N:
Thanh toán tiền kỳ 1
                  n.
(Lãi trả góp = ?)
                                            15
1.3.2 KẾ TOÁN GIẢM TSCĐ HH, TSCĐ VH
** DN BÁN, THANH LÝ TSCĐ




                                                                  12/18/2012
   DN tính thuế GTGT theo PP khấu trừ
 TK 111, 112…             TK 811   TK 711     TK 111, 112, 131

           CP THANH LÝ
                                                   Giá
                                       GB        T.TOÁN
TK 211, 213


       N           GT CL           TK 3331
       G
                         TK 214         VAT


                   KH LK
                                                                 16
1.3.2 KẾ TOÁN GIẢM TSCĐ HH, TSCĐ VH
** DN BÁN, THANH LÝ TSCĐ




                                                12/18/2012
BÀI TẬP: đvt TRIỆU ĐỒNG          ĐỊNH KHOẢN
1. Bán 10 máy MT. Giá bán
chƣa có VAT 240/máy, thuế
GTGT: 10%. Thời hạn thanh
toán 30 ngày.
2. Nguyên giá 500/máy, thời
gian KH 10 năm. Máy đã sử
dụng 6 năm (KH đều)
3. Chi phí môi giới thanh
toán bằng TM 18

                                               17
1.3.2 KẾ TOÁN GIẢM TSCĐ HH, TSCĐ VH
** DN ĐEM TSCĐ HH ĐỂ GÓP VỐN




                                                            12/18/2012
TH1: Giá trị còn lại của TSCĐ bằng giá trị vốn góp:
        TK 211                     TK 221, 222, 223

               NGUYÊN GIÁ          GIÁ TRỊ
                                  VỐN GÓP


                                         TK 214

                               KHẤU HAO
                                LŨY KẾ

TH2: Chênh lệch giữa Giá trị còn lại của TSCĐ và giá trị
                                                           18
 vốn góp: Ghi Nợ TK 811 hoặc Ghi có TK 711.
PHÂN BIỆT

• Nhận VGLD bằng TSCĐ:         • Đem TSCĐ đi góp vốn LD:




                                                             12/18/2012
-Giá trị vốn góp: 400.000      - NG = 120.000
-Giá ghi sổ của bên góp vốn:   - KHLK = 24.000
+ NG = 600.000;                - Giá trị vốn góp = 90.000
+ KHLK = 120.000




                                                            19
1.4.1 KẾ TOÁN TSCĐ THUÊ TÀI CHÍNH
   NGUYÊN TẮC KẾ TOÁN TSCĐ THUÊ TÀI CHÍNH:




                                                                   12/18/2012
     TK 212 – phản ánh Nguyên giá của TSCĐ thuê TC (TSCĐ chƣa
    thuộc quyền sở hữu của DN đi thuê, nhƣng DN có nghĩa vụ,
    trách nhiệm pháp lý quản lý và SD nhƣ TS của mình).
    NG TSCĐ thuê tài chính không bao gồm VAT mà bên cho thuê
    đã trả khi mua TSCĐ để cho thuê.
    VAT bên thuê phải trả cho bên cho thuê theo từng định kỳ khi
    nhận HĐ dịch vụ cho thuê TC và đƣợc ghi vào TK 133, hoặc TK
    chi phí SXKD (nếu DN tính thuế theo PP trực tiếp)



                                                               20
1.4.1 KẾ TOÁN TSCĐ THUÊ TÀI CHÍNH

   Các khoản chi phí trƣớc        o   Ký quỹ đảm bảo cho




                                                                   12/18/2012
    khi nhận TSCĐ thuê TC:             việc thuê TSCĐ:

TK 111, 112, 141…         TK 142       TK 111, 112       TK 244

        CP đàm phán ký,                         KÝ QUỸ
          kết hợp đồng




                                                                  21
1.4.1 KẾ TOÁN TSCĐ THUÊ TÀI CHÍNH

   NHẬN TSCĐ THUÊ TÀI CHÍNH:




                                                     12/18/2012
    TH 1: NỢ GỐC XÁC ĐỊNH THEO GIÁ CÓ VAT
             TK 315                        TK 212


                    NỢ PHẢI TRẢ   GIÁ CHƢA
                      KỲ NÀY       CÓ VAT




           TK 342                       TK 138

                     NỢ DH
                                     VAT
                    PHẢI TRẢ       ĐẦU VÀO          22
1.4.1 KẾ TOÁN TSCĐ THUÊ TÀI CHÍNH
                       TH1: NỢ GỐC BAO GỒM VAT




                                                                        12/18/2012
   ĐỊNH KỲ NHẬN HĐ CHO THUÊ TC,      • KT VAT THEO HĐ DỊCH VỤ
    THANH TOÁN NGAY GỐC, LÃI:           CHO THUÊ TC:


    TK 111, 112              TK 315
                                          TK 138              TK 133
            TỒNG GTT
            THEO HĐ       GỐC                      VAT TỪNG
                                                      KỲ



                            TK 635


                           LÃI
                                                                       23
1.4.1 KẾ TOÁN TSCĐ THUÊ TÀI CHÍNH

   NHẬN TSCĐ THUÊ TÀI CHÍNH:




                                                12/18/2012
    TH 2: NỢ GỐC KHÔNG BAO GỒM VAT

             TK 315                   TK 212

                     NỢ PHẢI     GIÁ CHƢA
                    TRẢ KỲ NÀY    CÓ VAT




           TK 342

                NỢ GỐC
                CÕN LẠI                        24
1.4.1 KẾ TOÁN TSCĐ THUÊ TÀI CHÍNH

   ĐỊNH KỲ NHẬN HĐ DỊCH VỤ CHO THUÊ TC:




                                                     12/18/2012
    TH 2: NỢ GỐC KHÔNG BAO GỒM VAT

            TK 111, 112                    TK 315

                 TS TIỀN              GỐC
                THEO HĐ
                                           TK 635
                                     LÃI



                                       TK 133

                                                    25
                                     VAT
1.4.1 KẾ TOÁN TSCĐ THUÊ TÀI CHÍNH




                                                              12/18/2012
   HẾT THỜI HẠN THUÊ TSCĐ TC:   • HẾT THỜI HẠN THUÊ TSCĐ:
      TK 212           TK 211

         CHUYỂN NGUYÊN GIÁ         TK 2141        TK 2142

    TK 111, 112                              CHUYỂN

                                         GT HAO MÒN
          CHI THÊM TIỀN MUA
               LẠI TSCĐ



                                                             26
1.4.2 KẾ TOÁN TSCĐ THUÊ HOẠT ĐỘNG
   TSCĐ THUÊ HĐ SỬ DỤNG VÀO HOẠT ĐỘNG SXKD




                                                    12/18/2012
    TRONG THỜI GIAN NHẤT ĐỊNH VÀ PHẢI TRẢ LẠI CHO
    BÊN CHO THUÊ KHI KẾT THÚC HỢP ĐỒNG.
   BÊN THUÊ THEO DÕI TSCĐ THUÊ HOẠT ĐỘNG NGOÀI
    BẢNG CĐKT (TK 001 – TSCĐ THUÊ HOẠT ĐỘNG).
   BÊN THUÊ KHÔNG TÍNH KH CỦA TSCĐ ĐI THUÊ.
   BÊN THUÊ PHẢI THANH TOÁN TIỀN THUÊ TSCĐ CHO
    BÊN CHO THUÊ THEO HỢP ĐỒNG VÀ TÍNH VÀO CHI
    PHÍ SXKD
   PHƢƠNG PHÁP KẾ TOÁN (SV TỰ ĐỌC)
                                                27
1.5 KẾ TOÁN KHẤU HAO TSCĐ
CÁC PHƢƠNG PHÁP TÍNH KHẤU HAO TSCĐ:




                                                                             12/18/2012
   Phƣơng pháp KH đều.

   PP khấu hao theo mức độ hoạt động của TSCĐ.

   PP khấu hao giảm dần:
        + KH theo số dƣ giảm dần có điều chỉnh.
         (HS điều chỉnh quy định của VN: 1,5 – 2,0 – 2,5).
        + Phƣơng pháp khấu hao theo tổng số.

Ghi chú: KH tính thêm hoặc ngưng tính bắt đầu từ ngày mà TSCĐ tăng, giảm.
                (QĐ 203/2009/TT - BTC ngày 20/10/2009)
                                                                            28
1.5 KẾ TOÁN KHẤU HAO TSCĐ
VÍ DỤ: BẢNG TÍNH VÀ PHÂN BỔ KH TSCĐ:




                                                     12/18/2012
  Xem bảng 3.1/GT 122 (Phƣơng pháp khấu hao đều)

Nghiệp vụ kế toán khấu hao TSCĐ:

          Nợ TK 627     - Chi tiết theo PX, k/m
          Nợ TK 641     - Chi tiết theo k/m
          Nợ TK 642    - Chi tiết theo k/m
          Nợ TK 241. . . Chi tiết theo công trình
              Có TK 214 – Chi tiết theo TK cấp 2
                                                    29
1.6 KẾ TOÁN SỬA CHỮA TSCĐ




                                  12/18/2012
CÁC LOẠI SỬA CHỮA:
   - Sửa chữa thƣờng xuyên
   - Sửa chữa lớn

TK SỬ DỤNG:
TK 241 - XDCB dở dang
   TK 2411: Mua sắm TSCĐ
   TK 2412: Xây dựng cơ bản
   TK 2413: Sửa chữa lớn TSCĐ    30
1.6.1. KT SỬA CHỮA THƢỜNG XUYÊN TSCĐ

   DN TỰ SỬA CHỮA TSCĐ:              THUÊ NGOÀI SỬA CHỮA:




                                                                           12/18/2012
TK 111,112,152,334… TK 627, 641…       TK 331            TK 627, 641, 642…

                                                Giá có    Giá chƣa
           CP sửa chữa TX
                                                 VAT       có VAT
           TSCĐ phát sinh.


                                                                  TK 133



                                                                VAT




                                                                        31
1.6.2. KT SỬA CHỮA LỚN TSCĐ NGOÀI KH

      DN TỰ SỬA CHỮA.




                                                                 12/18/2012
  




TK 111, 112, 153…   TK 2413           TK 142, 242      TK 627, 641…


                                            PB CHI PHÍ SC

                          K/C CP SỬA CHỮA

         CP SỬA CHỮA PS                         .........




                                                                32
1.6.2. KT SỬA CHỮA LỚN TSCĐ NGOÀI KH

    DN THUÊ NGOÀI SỬA CHỮA.




                                                                       12/18/2012





TK 111, 112, 331…      TK 2413         TK 142, 242            TK 627, 641…

       TIỀN ĐÃ TRẢ, PHẢI TRẢ                         PB CHI PHÍ SC
       CHO BÊN NHẬN THẦU
                               K/C CP SỬA CHỮA


                                                         .........
                       TK 133



                                                                     33
1.6.3 KT SỬA CHỮA LỚN TSCĐ CÓ KH




                                                                 12/18/2012
   DN TỰ SỬA CHỮA




TK 111, 112, 153…    TK 2413        TK 335             TK 627, 641…

                                            TRÍCH TRƢỚC CP SC
                          K/C CP SỬA CHỮA

         CP SỬA CHỮA PS
                                                 .........



                                                                34
1.6.3. KT SỬA CHỮA LỚN TSCĐ CÓ KH
    DN THUÊ NGOÀI SỬA CHỮA.




                                                                       12/18/2012





TK 111, 112, 331…       TK 2413            TK 335              TK 627, 641…

        TIỀN ĐÃ TRẢ, PHẢI TRẢ                     TRÍCH TRƢỚC CP SC
        CHO BÊN NHẬN THẦU
                                K/C CP SỬA CHỮA


                                                        .........
                        TK 133



                                                                      35
PHẦN 2




                                      12/18/2012
     KẾ TOÁN CÁC KHOẢN PHẢI TRẢ NLĐ
     VÀ CÁC KHOẢN TRÍCH THEO LƢƠNG




36
PHẦN 2
NỘI DUNG CHÍNH




                            12/18/2012
2.1 CÁC LOẠI TIỀN LƢƠNG

2.2 CÁC KHOẢN TRÍCH THEO
LƢƠNG
2.3 KẾ TOÁN CÁC KHOẢN
PHẢI TRẢ NLĐ
2.4 KẾ TOÁN CÁC KHOẢN
TRÍCH THEO LƢƠNG
                           37
2.1 CÁC LOẠI TIỀN LƢƠNG




                                         12/18/2012
   TIỀN LƢƠNG:
    - TL THEO HỢP ĐỒNG / LƢƠNG CƠ BẢN
    - TL SẢN PHẨM / THU NHẬPTĂNG THÊM
   PHỤ CẤP:
    - TRÁCH NHIỆM
    - PHỤ CẤP NGHỀ
    - PHỤ CẤP ĐỘC HẠI

                                        38
2.2 CÁC KHOẢN TRÍCH THEO LƢƠNG




                                           12/18/2012
         17% TÍNH VÀO CP HĐKD
BHXH
(24%)
          7%
                NLĐ ĐÓNG GÓP (KT LƢƠNG)


         3%     TÍNH VÀO CP HĐKD
BHYT
(4,5%)
         1,5%   NLĐ ĐÓNG GÓP (KT LƢƠNG)
                                          39
2.2 CÁC KHOẢN TRÍCH THEO LƢƠNG




                                        12/18/2012
        1%   TÍNH VÀO CP HĐKD
 BHTN
 (3%)   1%
             NLĐ ĐÓNG GÓP (KT LƢƠNG)
        1%   NHÀ NƢỚC HỖ TRỢ DN
             (CHUYỂN TIỀN THEO NĂM)


KPCĐ    2% TÍNH VÀO CP HĐKD
 (2%)
                                       40
2.3 KẾ TOÁN CÁC KHOẢN PHẢI TRẢ NLĐ
2.3.1 TRÍCH TRƢỚC LƢƠNG NGHỈ PHÉP CHO CNSX THEO KH:




                                                                        12/18/2012
 - Đối tƣợng: CNSX trực tiếp
 - Mục đích: Tránh gây biến động chi phí, làm sai lệch thông tin.
 - Mức trích trƣớc = TL HĐ của CNSX x % trích trƣớc
(% trích trƣớcTổng TL NP theo KH của CNSX :Tổng TL HĐ theo KH của CNSX)

                               TK 335
      TK 334
                                                              TK 622
              LUƠNG NGHỈ PHÉP
                                     TRÍCH TRƢỚC LƢƠNG NGHỈ
             PHẢI TRẢ CHO CNSX
                                     PHÉP CHO CNSX TRỰC TIẾP


                                                                       41
2.3 KẾ TOÁN CÁC KHOẢN PHẢI TRẢ NLĐ

                              TK 334
                                                       TK 622, 627, 641 …




                                                                        12/18/2012
     TK 111, 112
                                      CK TL, PC PHẢI TRẢ NLĐ

              TRẢ LUƠNG, BHXH,
              THƢỞNG CHO NLĐ                                 TK 335
                                            TL NGHỈ PHÉP
 TK 141, 138, 3335                         PHẢI TRẢ CNSX


             CK KHẤU TRỪ LƢƠNG                               TK 3383

                                         BHXH PHẢI TRẢ NLĐ
TK 3382,3383,3389
           NLĐ NỘP BHXH, BHYT, BHTN                          TK 353
                                                                       42
                                      TIỀN THƢỞNG PHẢI TRẢ NLĐ
2.4 KẾ TOÁN CÁC KHOẢN TRÍCH THEO LƢƠNG

  TK 334                              TK 338                 TK 622, 627, 641 …

                BHXH PHẢI TRẢ NLĐ               TRÍCH BHXH, BHYT,
                (Tính theo thực tế)                KPCĐ, BHTN


TK 111, 112                                                         TK 334

           * TRÍCH NỘP BHXH, BHTN,
                    KPCĐ,                      NLĐ ĐÓNG GÓP BHXH,
                                                   BHYT, BHTN
                 * SD BHYT, KPCĐ

                                                                TK 111, 112

                                                BHXH ĐƢỢC CẤP BÙ

              12/18/2012                                              43
PHẦN 3
      KẾ TOÁN VẬT TƢ – HÀNG HOÁ




                                    12/18/2012
3.1   Tính giá nguyên vật liệu,
      CCDC, hàng hoá

3.2
      Phƣơng pháp kế toán hàng
      tồn kho
      Kế toán các nghiệp vụ nhập
3.3
      kho VT-HH
      Kế toán các nghiệp vụ xuất
3.4                                44
      kho VT-HH
3.1 TÍNH GIÁ NVL, CCDC , HÀNG HOÁ

           3.1.1 Tính giá NVL, CCDC, HH NHẬP kho




                                                                  12/18/2012
   NVL, CCDC, HH nhập kho đƣợc đánh giá theo giá gốc.
 Gọi là Giá thực tế nhập kho của NVL, CCDC, HH


Giá gốc của TS đƣợc tính theo số tiền hoặc khoản tƣơng
 đƣơng tiền đã trả, phải trả hoặc tính theo giá trị hợp lý vào
 thời điểm TS đƣợc ghi nhận
  Giá thực tế
   nhập kho         =
của NVL, CCDC, HH                                                45
3.1 TÍNH GIÁ NVL, CCDC , HÀNG HOÁ

        3.1.2 Tính giá NVL, CCDC, HH XUẤT kho:




                                                  12/18/2012
Cách 1. Nhập trƣớc, xuất trƣớc (FIFO)
Cách 2. Nhập sau xuất trƣớc (LIFO)
Cách 3. Bình quân gia quyền:
     + 3.1 Cách tính BQGQ liên hoàn.
     + 3.2 Cách tính BQGQ một lần vào cuối kỳ.
Cách 4. Đích danh
Cách 5. Cách tính hệ số

                                                 46
3.1 TÍNH GIÁ NVL, CCDC , HÀNG HOÁ

        3.1.2 Tính giá NVL, CCDC, HH XUẤT kho:




                                                        12/18/2012
Cách 1, 2 và 3.1: FIFO, LIFO, BQ gia quyền liên hoàn
 == > XĐ GIÁ XUẤT KHO NGAY KHI XUẤT


Cách 3.2: BQ gia quyền một lần vào (cuối kỳ):
 + Trong kỳ KT: hàng Xuất kho chỉ theo dõi số lƣợng.
 + Cuối kỳ: Xác định giá TT của VT, HH xuất kho
    theo công thức:
                                                       47
3.1 TÍNH GIÁ NVL, CCDC , HÀNG HOÁ

      3.1.2 Tính giá NVL, CCDC, HH XUẤT kho:




                                                             12/18/2012
Cách 3.2 (tiếp): BQ gia quyền (thực hiện cuối kỳ KT)

                   GTT của VT,             GTT của VT, HH
                   HH tồn ĐK       +        nhập trong kỳ
   Đơn giá
   XK BQ       =

                   SL VT, HH tồn           SL VT, HH nhập
                        ĐK         +
                                              trong kỳ

 GTT của VT,          SL VT, HH               Đơn giá XK
 HH xuất kho   =      xuất kho         X
                                                 BQ         48
3.1 TÍNH GIÁ NVL, CCDC , HÀNG HOÁ

3.1.2 Tính giá NVL, CCDC, HH XUẤT kho:




                                                         12/18/2012
Cách 5: Tính giá VT-HH xuất kho theo hệ số:

 1. Trong kỳ KT:

  - Phiếu NK, phiếu XK ghi theo giá HẠCH TOÁN (HT).

  - Các phiếu NK, XK lƣu vào hồ sơ riêng để theo dõi.

  2. Cuối kỳ kế toán:

 - Tổng hợp các NK, PX trên sổ theo dõi.
                                                        49
 - Xác định giá trị VT, HH xuất kho theo công thức:
3.1 TÍNH GIÁ NVL, CCDC , HÀNG HOÁ

3.1.2 Tính giá NVL, CCDC, HH XUẤT kho:




                                                                     12/18/2012
     Cách 5: Tính giá VT-HH xuất kho theo hệ số:

                        Giá TT của              Giá TT của VT, HH
                       VT, HH tồn ĐK    +         nhập trong kỳ
     Hệ số         =
      giá
                       Giá HT của VT,           Giá HT của VT, HH
                        HH tồn ĐK       +         nhập trong kỳ




  Giá trị VT, HH           Giá HT của VT,
                                            X        Hệ số giá
    xuất kho       =        HH xuất kho                             50
3.2 PHƢƠNG PHÁP KẾ TOÁN HÀNG TỒN KHO

 * PHƢƠNG PHÁP KÊ KHAI THƢỜNG XUYÊN:




                                                                         12/18/2012
  Trong kỳ KT: theo dõi chi tiết từng nghiệp vụ NHẬP,
   XUẤT vật tƣ, HH về:
Đối với VT-HH nhập kho, theo dõi:   Đối với VT-HH xuất kho, theo dõi:
1. SL nhập kho                      1. SL xuất kho
2. Giá thực tế nhập kho             2. Đơn giá xuất kho
3. Đơn giá nhập kho                 3. Giá trị xuất kho

  PP này theo dõi, quản lý HTK chặt chẽ
    Cuối kỳ KT: tính SL, giá trị VT-HH tồn kho cuối kỳ
      TỒN          TỒN          NHẬP
               =           +              -    XUẤT                     51
      CK            ĐK
3.2 PHƢƠNG PHÁP KẾ TOÁN HÀNG TỒN KHO

** PHƢƠNG PHÁP KIỂM KÊ ĐỊNH KỲ:




                                                               12/18/2012
 Trong kỳ KT: CHỈ theo dõi chi tiết các nghiệp vụ NHẬP KHO
  vật tƣ, HH về:
    1. SL nhập kho
    2. Giá thực tế nhập kho
    3. Đơn giá nhập kho
 Cuối kỳ KT: Kiểm kê HTK  Xác định .......
 Tính Giá trị VT-HH tồn CK

 Tính Giá trị VT-HH xuất kho trong kỳ

                       TỒN        NHẬP         TỒN
         XUẤT     =           +            -
                        ĐK                     CK
                                                              52
 PP này quản lý HTK thiếu chặt chẽ.
3.3 KẾ TOÁN CÁC NGHIỆP VỤ NHẬP KHO VT-HH
                      (PP KKTX)




                                                                        12/18/2012
   TK SỬ DỤNG:                       CHỨNG TỪ KẾ TOÁN:
    - TK 151 – HÀNG MUA ĐANG           - HĐ GTGT, HĐ BH (PP trực
             ĐI ĐƢỜNG                  tiếp): SL, giá mua, thuế GTGT
    - TK 152 – NGUYÊN LIỆU, VL.        đầu vào.
    - TK 153 – CÔNG CỤ, DỤNG CỤ.       - Phiếu nhập kho (Lập khi
    - TK 156 – HÀNG HOÁ.               hàng về): SL, ĐG (nếu có);
    - TK 133 - THUẾ GTGT ĐƢỢC          cho biết hàng đã về.
             KHẤU TRỪ.                 - Phiếu chi, giấy báo nợ.
    - TK 331 - PHẢI TRẢ NB.            - Các chứng từ khác.
    -....                                                              53
3.3 KẾ TOÁN CÁC NGHIỆP VỤ NHẬP KHO VT-HH
                     (PP KKTX)




                                                         12/18/2012
   CÁC TRƢỜNG HỢP NHẬP VT-HH MUA NGOÀI:
    1. Hàng và HĐ cùng về trong một kỳ kế toán:
       - Hàng mua trong nƣớc
       - Hàng nhập khẩu
    2. Hàng đi đƣờng (HĐ về trƣớc hàng trong 1 kỳ KT)
    3. Hàng về trƣớc HĐ
    4. Trả trƣớc tiền mua hàng
    5. Hàng nhập kho không phù hợp với HĐ
       - Hàng thiếu so với HĐ
       - Hàng sai quy cách, kém phẩm chất               54
       - Hàng thừa so với HĐ
3.3 KẾ TOÁN CÁC NGHIỆP VỤ NHẬP KHO VT-HH
                  (PP KKTX)
* CÁC TRƢỜNG HỢP NHẬP VT-HH MUA NGOÀI: (tiếp)




                                                 12/18/2012
  6. Mua hàng trả chậm.
  7. Các trƣờng hợp giảm giá TT của hàng mua:
        - Chiết khấu thƣơng mại
        - Giảm giá hàng mua
        - Giá trị hàng mua bị trả lại.
  8. Các khoản chi phí thu mua VT-HH

    CÁC TRƢỜNG HỢP NHẬP KHÁC:
      - VT thuê ngoài chế biến
      - VT tự chế
      - Nhận vốn góp liên doanh
                                                55
      - VT- HH thừa phát hiện trong kiểm kê
VÍ DỤ: KKTX, VAT KHẤU TRỪ, THUẾ SUẤT 10% (ĐVT: 1000Đ)



1. Mua VLC10.000kg, đã
về và đƣợc nhập kho đủ
- Đơn giá thanh toán:
14,3/kg. Thanh toán ngay
bằng chuyển khoản (NH
đã báo Nợ).

2. Chi phí vận chuyển
VLC thanh toán bằng TM
13.200, trong đó thuế
GTGT 1.200.


           12/18/2012                                      56
VÍ DỤ: VAT KHẤU TRỪ      (ĐVT: 1000Đ)


3. * Nhập khẩu 20.000tấn VLC:
- CIF/HCM: 160USD/tấn.

- Thuế NK: 12%

- Thuế GTGT hàng NK: 10%

- Tỷ giá 20,2/USD

-Thời hạn thanh toán 30 ngày



* Phiếu chi: Tổng chi phí vận
chuyển VLC từ cảng về đến DN
165.000 (đã bao gồm VAT 10%)

Gía tính thuế NK = 160USD/tấn

          12/18/2012                           57
VÍ DỤ: VAT KHẤU TRỪ, THUẾ SUẤT 10% (ĐVT: 1000Đ)


4. Mua VLC theo HĐ 10.000kg
- Hàng đã về và nhập kho: 9500kg
- 500kg thiếu chƣa rõ nguyên nhân
- Đơn giá: 13/kg (chƣa VAT)
- T. toán ngay bằng chuyển khoản

5. Mua chịu VLC 10.000kg hàng đã về đủ
- Đơn giá 13/kg (chƣa VAT)
- 2000kg không đủ tiêu chuẩn đƣợc
    giảm gía 15%




          12/18/2012                                 58
3.3 KẾ TOÁN CÁC NGHIỆP VỤ NHẬP KHO VT-HH
                         (PP KKTX)

    Trƣờng hợp: khi nhận đƣợc hóa đơn mua hàng, chƣa nhận




                                                                 12/18/2012
•
    hàng  chƣa ghi sổ KT, lƣu hóa đơn.
•   Nếu sau đó hàng về trong kỳ KT với HĐ: ghi sổ KT giống TH
    mua hàng và HĐ cùng về.
•   Nếu cuối kỳ KT, hàng chƣa về: Ghi vào TK 151




•   Khi hàng về ở kỳ KT sau: chuyển từ TK 151  TK 152.


                                                                59
3.4 KẾ TOÁN CÁC NGHIỆP VỤ XUẤT KHO VT-HH
                     (PP KKTX)




                                                               12/18/2012
3.4.1 KT XUẤT NGUYÊN VẬT LIỆU:


* BẢNG PHÂN BỔ NVL:
  - NVL là CP phát sinh thƣờng xuyên và liên quan đến
   nhiều đối tƣợng sử dụng nên cần phải lập bảng PB
  - Cách lập:
                ===> Lƣu các phiếu XK (hàng ngày)

                 ===> Phân loại các phiếu XK (cuối kỳ)

                  ===> Tổng hợp các phiếu XK cùng đối tƣợng

* VÍ DỤ: BẢNG PB NVL, CCDC (giáo trình KTTC / 156)
                                                              60
3.4 KẾ TOÁN CÁC NGHIỆP VỤ XUẤT KHO VT-HH
                     (PP KKTX)




                                                                12/18/2012
3.4.1 KT XUẤT NGUYÊN VẬT LIỆU:


* CĂN CỨ VÀO BẢNG PHÂN BỔ NVL GHI VÀO CÁC SỔ KẾ TOÁN:
           NỢ TK 621 – CP NVL trực tiếp (sổ chi tiết TK 621)
           Nợ TK 627 – CP SX chung (Sổ chi tiết TK 627)
           Nợ TK 641 – CP bán hàng (sổ chi tiết TK 641)
           Nợ TK 642 – CP QLDN (Sổ chi tiết TK 642)
           Nợ TK 154 – CP SXKD dở dang (Sổ chi tiết TK 154)
           .......
                     Có TK 152 (Chi tiết theo nhóm VL)
                                                               61
3.4 KẾ TOÁN CÁC NGHIỆP VỤ XUẤT KHO VT-HH
                     (PP KKTX)




                                                         12/18/2012
3.4.2 KT XUẤT CCDC: THỰC HIỆN THEO 2 PHƢƠNG PHÁP


* PB MỘT LẦN: ÁP DỤNG ĐỐI VỚI TRƢỜNG HỢP CCDC XUẤT
   KHO VỚI GIÁ TRỊ THẤP, THỜI GIAN SỬ DỤNG NGẮN.

                                   TK 627, 641, 642 …
             TK 153



                       100% GIÁ THỰC TẾ


                                                        62
3.4 KẾ TOÁN CÁC NGHIỆP VỤ XUẤT KHO VT-HH
                     (PP KKTX)




                                                                            12/18/2012
3.4.2 KT XUẤT CCDC:
* PB NHIỀU LẦN: ÁP DỤNG ĐỐI VỚI TRƢỜNG HỢP CCDC XUẤP KHO VỚI
   GIÁ TRỊ LỚN, THỜI GIAN SỬ DỤNG DÀI.

    TK 153               TK 142, 242                 TK 627, 641, 642 …

                                       PB ĐỊNH KỲ

               XK CCDC                 ..........
             (100% GIÁ THỰC
                   TẾ)
                                           PB LẦN CUỐI
                              GT CÒN LẠI
                                               GT CL – CK GIẢM CP

                                                     TK152 (PL); 138 (8)
                                                                           63
                                            GT THU HỒI, BT V/C
QUY TRÌNH KẾ TOÁN VẬT TƢ – HÀNG HÓA
Đầu kỳ KT mở các sổ theo dõi tình hình nhập, xuất theo từng loại NVL




                                                                        12/18/2012
Trong kỳ KT:
    ĐK các nghiệp vụ NHẬP theo HĐ Ghi STD về giá nhập
    Ghi STD số lƣợng NHẬP theo phiếu nhập
    Các CP khác có liên quan đến CP vận chuyển, bảo quản NVL  Ghi
     STD về giá nhập
    Lƣu phiếu nhập kho vào sổ theo dõi (đã mở ở đầu kỳ)
    Lƣu phiếu X.kho vào sổ theo dõi đã mở đầu kỳ
Cuối kỳ KT:
    Tổng hợp các sổ theo dõi về giá.
    Tổng hợp các sổ theo dõi số lƣợng (Nhập, xuất)
    Tính ĐG b/q theo từng loại VT-HH
    XĐ giá TT X.kho --- > ghi sổ KT
                                                                       64
    Khoá sổ KT

More Related Content

What's hot

Mẫu hợp đồng mua bán chung cư Anland Lakeview
Mẫu hợp đồng mua bán chung cư Anland LakeviewMẫu hợp đồng mua bán chung cư Anland Lakeview
Mẫu hợp đồng mua bán chung cư Anland LakeviewĐất Xanh Miền Bắc
 
Gia Phú Khang - Tài lộc cùng hội tu. Call 24/24 : 097.98.99.207
Gia Phú Khang - Tài lộc cùng hội tu. Call 24/24 : 097.98.99.207Gia Phú Khang - Tài lộc cùng hội tu. Call 24/24 : 097.98.99.207
Gia Phú Khang - Tài lộc cùng hội tu. Call 24/24 : 097.98.99.207RELand.,Ltd
 
Hợp đồng mua bán Chung cư Hyundai Hillsate
Hợp đồng mua bán Chung cư Hyundai HillsateHợp đồng mua bán Chung cư Hyundai Hillsate
Hợp đồng mua bán Chung cư Hyundai HillsateDự Nguyễn Quang
 
108.2009.nd cp
108.2009.nd cp108.2009.nd cp
108.2009.nd cpHotland.vn
 
Hợp đồng mua bán căn hộ chung cư green house việt hưng long bieen^@^0973609844
Hợp đồng mua bán căn hộ chung cư green house việt hưng long bieen^@^0973609844Hợp đồng mua bán căn hộ chung cư green house việt hưng long bieen^@^0973609844
Hợp đồng mua bán căn hộ chung cư green house việt hưng long bieen^@^0973609844LamHuynhHai
 
Tìm hiểu hợp đồng ký quỹ biệt thự Tây Nam Kim Giang
Tìm hiểu hợp đồng ký quỹ biệt thự Tây Nam Kim GiangTìm hiểu hợp đồng ký quỹ biệt thự Tây Nam Kim Giang
Tìm hiểu hợp đồng ký quỹ biệt thự Tây Nam Kim GiangĐất Xanh Miền Bắc
 
Mẫu hợp đồng mua bán Chung cư Hòa Bình Green City
Mẫu hợp đồng mua bán Chung cư Hòa Bình Green CityMẫu hợp đồng mua bán Chung cư Hòa Bình Green City
Mẫu hợp đồng mua bán Chung cư Hòa Bình Green CityDự Nguyễn Quang
 
Hệ thống tài khoản kế toán doanh nghiệp
Hệ thống tài khoản kế toán doanh nghiệpHệ thống tài khoản kế toán doanh nghiệp
Hệ thống tài khoản kế toán doanh nghiệpHải Đào
 
Hợp đồng mẫu the cbd
Hợp đồng mẫu the cbdHợp đồng mẫu the cbd
Hợp đồng mẫu the cbdLuyên Trần
 
Biện pháp xử lý hiệu quả tài sản đảm bảo để thu nợ cho tổ chức tín dụng
Biện pháp xử lý hiệu quả tài sản đảm bảo để thu nợ cho tổ chức tín dụngBiện pháp xử lý hiệu quả tài sản đảm bảo để thu nợ cho tổ chức tín dụng
Biện pháp xử lý hiệu quả tài sản đảm bảo để thu nợ cho tổ chức tín dụngSBLAW
 
Van ban cong chung co gia tri phap ly
Van ban cong chung co gia tri phap lyVan ban cong chung co gia tri phap ly
Van ban cong chung co gia tri phap lyAmy Lilly
 
Bảng hệ thống tài khoản 2011
Bảng hệ thống tài khoản 2011Bảng hệ thống tài khoản 2011
Bảng hệ thống tài khoản 2011cuong2208
 
Bảng hệ thống tài khoản kế toán mới nhất theo quyết định 48
Bảng hệ thống tài khoản kế toán mới nhất theo quyết định 48Bảng hệ thống tài khoản kế toán mới nhất theo quyết định 48
Bảng hệ thống tài khoản kế toán mới nhất theo quyết định 48Luận văn tốt nghiệp
 
C14 HD kinh doanh BDS.pdf
C14 HD kinh doanh BDS.pdfC14 HD kinh doanh BDS.pdf
C14 HD kinh doanh BDS.pdfNguynH338318
 

What's hot (20)

Đề tài: Hợp đồng vay tiền của Hộ gia đình tại Ngân hàng Agribank
Đề tài: Hợp đồng vay tiền của Hộ gia đình tại Ngân hàng AgribankĐề tài: Hợp đồng vay tiền của Hộ gia đình tại Ngân hàng Agribank
Đề tài: Hợp đồng vay tiền của Hộ gia đình tại Ngân hàng Agribank
 
Luận văn: Pháp lý về định giá đất trong giải phóng mặt bằng, HOT
Luận văn: Pháp lý về định giá đất trong giải phóng mặt bằng, HOTLuận văn: Pháp lý về định giá đất trong giải phóng mặt bằng, HOT
Luận văn: Pháp lý về định giá đất trong giải phóng mặt bằng, HOT
 
Mẫu hợp đồng mua bán chung cư Anland Lakeview
Mẫu hợp đồng mua bán chung cư Anland LakeviewMẫu hợp đồng mua bán chung cư Anland Lakeview
Mẫu hợp đồng mua bán chung cư Anland Lakeview
 
Gia Phú Khang - Tài lộc cùng hội tu. Call 24/24 : 097.98.99.207
Gia Phú Khang - Tài lộc cùng hội tu. Call 24/24 : 097.98.99.207Gia Phú Khang - Tài lộc cùng hội tu. Call 24/24 : 097.98.99.207
Gia Phú Khang - Tài lộc cùng hội tu. Call 24/24 : 097.98.99.207
 
Hợp đồng mua bán Chung cư Hyundai Hillsate
Hợp đồng mua bán Chung cư Hyundai HillsateHợp đồng mua bán Chung cư Hyundai Hillsate
Hợp đồng mua bán Chung cư Hyundai Hillsate
 
108.2009.nd cp
108.2009.nd cp108.2009.nd cp
108.2009.nd cp
 
Hợp đồng mua bán căn hộ chung cư green house việt hưng long bieen^@^0973609844
Hợp đồng mua bán căn hộ chung cư green house việt hưng long bieen^@^0973609844Hợp đồng mua bán căn hộ chung cư green house việt hưng long bieen^@^0973609844
Hợp đồng mua bán căn hộ chung cư green house việt hưng long bieen^@^0973609844
 
Tìm hiểu hợp đồng ký quỹ biệt thự Tây Nam Kim Giang
Tìm hiểu hợp đồng ký quỹ biệt thự Tây Nam Kim GiangTìm hiểu hợp đồng ký quỹ biệt thự Tây Nam Kim Giang
Tìm hiểu hợp đồng ký quỹ biệt thự Tây Nam Kim Giang
 
Mẫu hợp đồng mua bán Chung cư Hòa Bình Green City
Mẫu hợp đồng mua bán Chung cư Hòa Bình Green CityMẫu hợp đồng mua bán Chung cư Hòa Bình Green City
Mẫu hợp đồng mua bán Chung cư Hòa Bình Green City
 
Hệ thống tài khoản kế toán doanh nghiệp
Hệ thống tài khoản kế toán doanh nghiệpHệ thống tài khoản kế toán doanh nghiệp
Hệ thống tài khoản kế toán doanh nghiệp
 
Đề tài: Pháp luật về cho vay thế chấp bằng nhà ở trong tương lai
Đề tài: Pháp luật về cho vay thế chấp bằng nhà ở trong tương laiĐề tài: Pháp luật về cho vay thế chấp bằng nhà ở trong tương lai
Đề tài: Pháp luật về cho vay thế chấp bằng nhà ở trong tương lai
 
Hợp đồng mẫu the cbd
Hợp đồng mẫu the cbdHợp đồng mẫu the cbd
Hợp đồng mẫu the cbd
 
No phai tra 1
No phai tra   1No phai tra   1
No phai tra 1
 
Biện pháp xử lý hiệu quả tài sản đảm bảo để thu nợ cho tổ chức tín dụng
Biện pháp xử lý hiệu quả tài sản đảm bảo để thu nợ cho tổ chức tín dụngBiện pháp xử lý hiệu quả tài sản đảm bảo để thu nợ cho tổ chức tín dụng
Biện pháp xử lý hiệu quả tài sản đảm bảo để thu nợ cho tổ chức tín dụng
 
Van ban cong chung co gia tri phap ly
Van ban cong chung co gia tri phap lyVan ban cong chung co gia tri phap ly
Van ban cong chung co gia tri phap ly
 
Đề tài: Hợp đồng mua bán tài sản với điều kiện chuộc lại, HOT
Đề tài: Hợp đồng mua bán tài sản với điều kiện chuộc lại, HOTĐề tài: Hợp đồng mua bán tài sản với điều kiện chuộc lại, HOT
Đề tài: Hợp đồng mua bán tài sản với điều kiện chuộc lại, HOT
 
Bảng hệ thống tài khoản 2011
Bảng hệ thống tài khoản 2011Bảng hệ thống tài khoản 2011
Bảng hệ thống tài khoản 2011
 
Bảng hệ thống tài khoản kế toán mới nhất theo quyết định 48
Bảng hệ thống tài khoản kế toán mới nhất theo quyết định 48Bảng hệ thống tài khoản kế toán mới nhất theo quyết định 48
Bảng hệ thống tài khoản kế toán mới nhất theo quyết định 48
 
Luận văn: Hợp đồng mua bán nhà ở chung cư trong các dự án, 9đ
Luận văn: Hợp đồng mua bán nhà ở chung cư trong các dự án, 9đLuận văn: Hợp đồng mua bán nhà ở chung cư trong các dự án, 9đ
Luận văn: Hợp đồng mua bán nhà ở chung cư trong các dự án, 9đ
 
C14 HD kinh doanh BDS.pdf
C14 HD kinh doanh BDS.pdfC14 HD kinh doanh BDS.pdf
C14 HD kinh doanh BDS.pdf
 

Ke toan tai chinh 1 - TS Co Duong Nguyen Thanh Tam II

  • 1. CHƢƠNG 2 12/18/2012 KẾ TOÁN CÁC YẾU TỐ CỦA QUÁ TRÌNH SẢN XUẤT GV: THS. DƢƠNG NGUYỄN THANH TÂM 1
  • 2. CHƢƠNG 2: KẾ TOÁN CÁC YẾU TỐ CỦA QUÁ TRÌNH SẢN XUẤT 12/18/2012 PHẦN KẾ TOÁN 1 TÀI SẢN CỐ ĐỊNH KẾ TOÁN PHẦN CÁC KHOẢN PHẢI TRẢ NGƢỜI 2 LAO ĐỘNG PHẦN KẾ TOÁN 3 VẬT TƢ – HÀNG HÓA 2
  • 3. PHẦN 1: KẾ TOÁN TÀI SẢN CỐ ĐỊNH 1.1 PHÂN LOẠI TÀI SẢN CỐ ĐỊNH (TSCĐ) 12/18/2012 1.2 TÍNH GIÁ TSCĐ 1.3 KẾ TOÁN TĂNG, GIẢM TSCĐ 1.4 KẾ TOÁN TSCĐ DN THUÊ 1.5 KẾ TOÁN SỮA CHỮA TSCĐ 3
  • 4. 1.1 PHÂN LOẠI TÀI SẢN CỐ ĐỊNH 12/18/2012 TÀI SẢN CỐ ĐỊNH HỮU HÌNH TÀI SẢN CỐ ĐỊNH VÔ HÌNH TÀI SẢN CỐ ĐỊNH THUÊ TÀI CHÍNH 4
  • 5. 1.1 PHÂN LOẠI TÀI SẢN CỐ ĐỊNH  Khái niệm TSCĐ HH:(VSA 03)  Khái niệm TSCĐ VH:(VSA 04) 12/18/2012 - Là tài sản có hình thái vật - Là tài sản KHÔNG có hình chất do doanh nghiệp nắm giữ để thái vật chất do doanh nghiệp sử dụng cho hoạt động SXKD nắm giữ để sử dụng cho hoạt động SXKD • Tiêu chuẩn ghi nhận TSCĐ: + Chắc chắn thu đƣợc lợi ích kinh tế trong tƣơng lai từ việc sử dụng TSCĐ HH đó + Nguyên giá tài sản phải đƣợc xác định một cách đáng tin cậy + Thời gian sử dụng ƣớc tính trên 1 năm + Có đủ tiêu chuẩn giá trị hiện hành. 5 (VSA 03, 04)
  • 6. 1.1 PHÂN LOẠI TÀI SẢN CỐ ĐỊNH TSCĐ THUÊ TÀI CHÍNH (Theo VAS 06) 12/18/2012  Tổng số tiền thuê một loại tài sản quy định tại hợp đồng thuê tài chính ít nhất phải tƣơng đƣơng với giá trị của tài sản đó tại thời điểm ký hợp đồng.  Tại thời điểm bắt đầu thuê TS, bên đi thuê có quyền chọn mua lại TS với giá thấp hơn giá TS vào cuối thời hạn thuê.  Thời hạn thuê TS chiếm phần lớn thời gian hữu dụng của TS.  Bên cho thuê chuyển giao quyền sở hữu tài sản cho 6 bên đi thuê khi kết thúc thời hạn thuê
  • 7. 1.2 TÍNH GIÁ TÀI SẢN CỐ ĐỊNH  NGUYÊN GIÁ CỦA TSCĐ HH, TSCĐ VH: 12/18/2012 NGUYÊN GIÁ (NG) CỦA TSCĐ THUÊ TÀI CHÍNH: TH1: Hợp đồng thuê quy định rõ lãi suất: n 1 NG Gt t 1 (1 r )t TH2: Hợp đồng xác định tổng số tiền phải trả, số tiền lãi phải trả mỗi kỳ: TỔNG SỐ NỢ ST LÃI SỐ KỲ NG = PHẢI TRẢ THEO - PHẢI TRẢ x THUÊ HỢP ĐỒNG MỖI KỲ 7
  • 8. 1.3 KẾ TOÁN TĂNG, GIẢM TSCĐ 1.3.1 KẾ TOÁN TĂNG TSCĐ HH, TSCĐ VH 12/18/2012  Mua TSCĐ trong nƣớc  Nhập khẩu TSCĐ  Mua trả góp TSCĐ 1.3.2 KẾ TOÁN GiẢM TSCĐ HH, VH  Bán, thanh lý TSCĐ  Đem TSCĐ đi góp vốn liên doanh 8
  • 9. 1.3.1 KẾ TOÁN TĂNG TSCĐ HH, TSCĐ VH MUA TSCĐ TRONG NƢỚC MUA TSCĐ TRONG NƢỚC 12/18/2012 DN tính VAT theo PP Khấu trừ DN tính VAT theo PP trực tiếp TK 111, 112, 331 TK 211, 213 TK 111, 112, 331 TK 211, 213 TK 133 Đồng thời: 9 Chuyển nguồn vốn theo quy định (đối với vốn tự có)
  • 10. 1.3.1 KẾ TOÁN TĂNG TSCĐ HH, TSCĐ VH ** NHẬP KHẨU TRỰC TIẾP TSCĐ 12/18/2012 (DN TÍNH VAT THEO PP KT) TK 111, 112, 331 TK 211, 213 GIÁ NK TK 112, 33312 TK 1332 TK 112, 3333 VAT HÀNG NK THUẾ NK 10
  • 11. 1.3.1 KẾ TOÁN TĂNG TSCĐ HH, TSCĐ VH ** NHẬP KHẨU TRỰC TIẾP TSCĐ 12/18/2012 (DN TÍNH VAT THEO PP KT) BÀI TẬP: (ĐVT: 1.000 đồng) ĐỊNH KHOẢN NVKTPS: • 15/9/N: NK 5 máy MT: CIF/HCM: 20.000 USD/ máy Thuế NK: 12% Thuế GTGT: 10% Tỷ giá: 20,5/USD Thời hạn thanh toán 30 ngày • 16/9/N: Phiếu chi: chi phí lƣu kho, vận chuyển, lắp đặt TSCĐ 88.000 (đã bao gồm thuế VAT với thuế suất GTGT 11 10%)
  • 12. 1.3.1 KẾ TOÁN TĂNG TSCĐ HH, TSCĐ VH ** NHẬP KHẨU TRỰC TIẾP TSCĐ 12/18/2012 (DN TÍNH VAT THEO PP KT) 15/10: ĐỊNH KHOẢN • Vay VCB 2 năm thanh toán tiền mua máy MT cho nhà XK. Tỷ giá: 20,67/usd • Nộp thuế NK và VAT của máy MT cho nhà nƣớc bằng chuyển khoản (NH đã báo Nợ) 12
  • 13. BÀI 10 / P.381 12/18/2012 NV 1 NV 2 13
  • 14. 1.3.1 KẾ TOÁN TĂNG TSCĐ HH, TSCĐ VH MUA TRẢ GÓP TSCĐ 12/18/2012 KHI MUA KHI THANH TOÁN TK 112, 331 TK 211, 213 TK 111, 112 TK 331 GIÁ MUA TRẢ NGAY THANH TOÁN GỐC+LÃI TK 133 VAT TK 142, 242 TK 635 TK 142, 242 PHÂN BỔ LÃI LÃI 14
  • 15. 1.3.1 KẾ TOÁN TĂNG TSCĐ HH, TSCĐ VH MUA TRẢ GÓP TSCĐ 12/18/2012 * 12/1/N: Định khoản: Gía mua trả ngay: 500.000  12/1/N: VAT: 50.000 Giá trả góp: 610.000 Chuyển khoản TT ngay 10% giá trị hợp đồng Thời gian trả góp: 20 tháng  12/2/N: * 12/2/N: Thanh toán tiền kỳ 1 n. (Lãi trả góp = ?) 15
  • 16. 1.3.2 KẾ TOÁN GIẢM TSCĐ HH, TSCĐ VH ** DN BÁN, THANH LÝ TSCĐ 12/18/2012 DN tính thuế GTGT theo PP khấu trừ TK 111, 112… TK 811 TK 711 TK 111, 112, 131 CP THANH LÝ Giá GB T.TOÁN TK 211, 213 N GT CL TK 3331 G TK 214 VAT KH LK 16
  • 17. 1.3.2 KẾ TOÁN GIẢM TSCĐ HH, TSCĐ VH ** DN BÁN, THANH LÝ TSCĐ 12/18/2012 BÀI TẬP: đvt TRIỆU ĐỒNG  ĐỊNH KHOẢN 1. Bán 10 máy MT. Giá bán chƣa có VAT 240/máy, thuế GTGT: 10%. Thời hạn thanh toán 30 ngày. 2. Nguyên giá 500/máy, thời gian KH 10 năm. Máy đã sử dụng 6 năm (KH đều) 3. Chi phí môi giới thanh toán bằng TM 18 17
  • 18. 1.3.2 KẾ TOÁN GIẢM TSCĐ HH, TSCĐ VH ** DN ĐEM TSCĐ HH ĐỂ GÓP VỐN 12/18/2012 TH1: Giá trị còn lại của TSCĐ bằng giá trị vốn góp: TK 211 TK 221, 222, 223 NGUYÊN GIÁ GIÁ TRỊ VỐN GÓP TK 214 KHẤU HAO LŨY KẾ TH2: Chênh lệch giữa Giá trị còn lại của TSCĐ và giá trị 18 vốn góp: Ghi Nợ TK 811 hoặc Ghi có TK 711.
  • 19. PHÂN BIỆT • Nhận VGLD bằng TSCĐ: • Đem TSCĐ đi góp vốn LD: 12/18/2012 -Giá trị vốn góp: 400.000 - NG = 120.000 -Giá ghi sổ của bên góp vốn: - KHLK = 24.000 + NG = 600.000; - Giá trị vốn góp = 90.000 + KHLK = 120.000 19
  • 20. 1.4.1 KẾ TOÁN TSCĐ THUÊ TÀI CHÍNH  NGUYÊN TẮC KẾ TOÁN TSCĐ THUÊ TÀI CHÍNH: 12/18/2012 TK 212 – phản ánh Nguyên giá của TSCĐ thuê TC (TSCĐ chƣa thuộc quyền sở hữu của DN đi thuê, nhƣng DN có nghĩa vụ, trách nhiệm pháp lý quản lý và SD nhƣ TS của mình). NG TSCĐ thuê tài chính không bao gồm VAT mà bên cho thuê đã trả khi mua TSCĐ để cho thuê. VAT bên thuê phải trả cho bên cho thuê theo từng định kỳ khi nhận HĐ dịch vụ cho thuê TC và đƣợc ghi vào TK 133, hoặc TK chi phí SXKD (nếu DN tính thuế theo PP trực tiếp) 20
  • 21. 1.4.1 KẾ TOÁN TSCĐ THUÊ TÀI CHÍNH  Các khoản chi phí trƣớc o Ký quỹ đảm bảo cho 12/18/2012 khi nhận TSCĐ thuê TC: việc thuê TSCĐ: TK 111, 112, 141… TK 142 TK 111, 112 TK 244 CP đàm phán ký, KÝ QUỸ kết hợp đồng 21
  • 22. 1.4.1 KẾ TOÁN TSCĐ THUÊ TÀI CHÍNH  NHẬN TSCĐ THUÊ TÀI CHÍNH: 12/18/2012 TH 1: NỢ GỐC XÁC ĐỊNH THEO GIÁ CÓ VAT TK 315 TK 212 NỢ PHẢI TRẢ GIÁ CHƢA KỲ NÀY CÓ VAT TK 342 TK 138 NỢ DH VAT PHẢI TRẢ ĐẦU VÀO 22
  • 23. 1.4.1 KẾ TOÁN TSCĐ THUÊ TÀI CHÍNH TH1: NỢ GỐC BAO GỒM VAT 12/18/2012  ĐỊNH KỲ NHẬN HĐ CHO THUÊ TC, • KT VAT THEO HĐ DỊCH VỤ THANH TOÁN NGAY GỐC, LÃI: CHO THUÊ TC: TK 111, 112 TK 315 TK 138 TK 133 TỒNG GTT THEO HĐ GỐC VAT TỪNG KỲ TK 635 LÃI 23
  • 24. 1.4.1 KẾ TOÁN TSCĐ THUÊ TÀI CHÍNH  NHẬN TSCĐ THUÊ TÀI CHÍNH: 12/18/2012 TH 2: NỢ GỐC KHÔNG BAO GỒM VAT TK 315 TK 212 NỢ PHẢI GIÁ CHƢA TRẢ KỲ NÀY CÓ VAT TK 342 NỢ GỐC CÕN LẠI 24
  • 25. 1.4.1 KẾ TOÁN TSCĐ THUÊ TÀI CHÍNH  ĐỊNH KỲ NHẬN HĐ DỊCH VỤ CHO THUÊ TC: 12/18/2012 TH 2: NỢ GỐC KHÔNG BAO GỒM VAT TK 111, 112 TK 315 TS TIỀN GỐC THEO HĐ TK 635 LÃI TK 133 25 VAT
  • 26. 1.4.1 KẾ TOÁN TSCĐ THUÊ TÀI CHÍNH 12/18/2012  HẾT THỜI HẠN THUÊ TSCĐ TC: • HẾT THỜI HẠN THUÊ TSCĐ: TK 212 TK 211 CHUYỂN NGUYÊN GIÁ TK 2141 TK 2142 TK 111, 112 CHUYỂN GT HAO MÒN CHI THÊM TIỀN MUA LẠI TSCĐ 26
  • 27. 1.4.2 KẾ TOÁN TSCĐ THUÊ HOẠT ĐỘNG  TSCĐ THUÊ HĐ SỬ DỤNG VÀO HOẠT ĐỘNG SXKD 12/18/2012 TRONG THỜI GIAN NHẤT ĐỊNH VÀ PHẢI TRẢ LẠI CHO BÊN CHO THUÊ KHI KẾT THÚC HỢP ĐỒNG.  BÊN THUÊ THEO DÕI TSCĐ THUÊ HOẠT ĐỘNG NGOÀI BẢNG CĐKT (TK 001 – TSCĐ THUÊ HOẠT ĐỘNG).  BÊN THUÊ KHÔNG TÍNH KH CỦA TSCĐ ĐI THUÊ.  BÊN THUÊ PHẢI THANH TOÁN TIỀN THUÊ TSCĐ CHO BÊN CHO THUÊ THEO HỢP ĐỒNG VÀ TÍNH VÀO CHI PHÍ SXKD  PHƢƠNG PHÁP KẾ TOÁN (SV TỰ ĐỌC) 27
  • 28. 1.5 KẾ TOÁN KHẤU HAO TSCĐ CÁC PHƢƠNG PHÁP TÍNH KHẤU HAO TSCĐ: 12/18/2012 Phƣơng pháp KH đều. PP khấu hao theo mức độ hoạt động của TSCĐ. PP khấu hao giảm dần: + KH theo số dƣ giảm dần có điều chỉnh. (HS điều chỉnh quy định của VN: 1,5 – 2,0 – 2,5). + Phƣơng pháp khấu hao theo tổng số. Ghi chú: KH tính thêm hoặc ngưng tính bắt đầu từ ngày mà TSCĐ tăng, giảm. (QĐ 203/2009/TT - BTC ngày 20/10/2009) 28
  • 29. 1.5 KẾ TOÁN KHẤU HAO TSCĐ VÍ DỤ: BẢNG TÍNH VÀ PHÂN BỔ KH TSCĐ: 12/18/2012 Xem bảng 3.1/GT 122 (Phƣơng pháp khấu hao đều) Nghiệp vụ kế toán khấu hao TSCĐ: Nợ TK 627 - Chi tiết theo PX, k/m Nợ TK 641 - Chi tiết theo k/m Nợ TK 642 - Chi tiết theo k/m Nợ TK 241. . . Chi tiết theo công trình Có TK 214 – Chi tiết theo TK cấp 2 29
  • 30. 1.6 KẾ TOÁN SỬA CHỮA TSCĐ 12/18/2012 CÁC LOẠI SỬA CHỮA: - Sửa chữa thƣờng xuyên - Sửa chữa lớn TK SỬ DỤNG: TK 241 - XDCB dở dang TK 2411: Mua sắm TSCĐ TK 2412: Xây dựng cơ bản TK 2413: Sửa chữa lớn TSCĐ 30
  • 31. 1.6.1. KT SỬA CHỮA THƢỜNG XUYÊN TSCĐ  DN TỰ SỬA CHỮA TSCĐ:  THUÊ NGOÀI SỬA CHỮA: 12/18/2012 TK 111,112,152,334… TK 627, 641… TK 331 TK 627, 641, 642… Giá có Giá chƣa CP sửa chữa TX VAT có VAT TSCĐ phát sinh. TK 133 VAT 31
  • 32. 1.6.2. KT SỬA CHỮA LỚN TSCĐ NGOÀI KH DN TỰ SỬA CHỮA. 12/18/2012  TK 111, 112, 153… TK 2413 TK 142, 242 TK 627, 641… PB CHI PHÍ SC K/C CP SỬA CHỮA CP SỬA CHỮA PS ......... 32
  • 33. 1.6.2. KT SỬA CHỮA LỚN TSCĐ NGOÀI KH DN THUÊ NGOÀI SỬA CHỮA. 12/18/2012  TK 111, 112, 331… TK 2413 TK 142, 242 TK 627, 641… TIỀN ĐÃ TRẢ, PHẢI TRẢ PB CHI PHÍ SC CHO BÊN NHẬN THẦU K/C CP SỬA CHỮA ......... TK 133 33
  • 34. 1.6.3 KT SỬA CHỮA LỚN TSCĐ CÓ KH 12/18/2012  DN TỰ SỬA CHỮA TK 111, 112, 153… TK 2413 TK 335 TK 627, 641… TRÍCH TRƢỚC CP SC K/C CP SỬA CHỮA CP SỬA CHỮA PS ......... 34
  • 35. 1.6.3. KT SỬA CHỮA LỚN TSCĐ CÓ KH DN THUÊ NGOÀI SỬA CHỮA. 12/18/2012  TK 111, 112, 331… TK 2413 TK 335 TK 627, 641… TIỀN ĐÃ TRẢ, PHẢI TRẢ TRÍCH TRƢỚC CP SC CHO BÊN NHẬN THẦU K/C CP SỬA CHỮA ......... TK 133 35
  • 36. PHẦN 2 12/18/2012 KẾ TOÁN CÁC KHOẢN PHẢI TRẢ NLĐ VÀ CÁC KHOẢN TRÍCH THEO LƢƠNG 36
  • 37. PHẦN 2 NỘI DUNG CHÍNH 12/18/2012 2.1 CÁC LOẠI TIỀN LƢƠNG 2.2 CÁC KHOẢN TRÍCH THEO LƢƠNG 2.3 KẾ TOÁN CÁC KHOẢN PHẢI TRẢ NLĐ 2.4 KẾ TOÁN CÁC KHOẢN TRÍCH THEO LƢƠNG 37
  • 38. 2.1 CÁC LOẠI TIỀN LƢƠNG 12/18/2012  TIỀN LƢƠNG: - TL THEO HỢP ĐỒNG / LƢƠNG CƠ BẢN - TL SẢN PHẨM / THU NHẬPTĂNG THÊM  PHỤ CẤP: - TRÁCH NHIỆM - PHỤ CẤP NGHỀ - PHỤ CẤP ĐỘC HẠI 38
  • 39. 2.2 CÁC KHOẢN TRÍCH THEO LƢƠNG 12/18/2012 17% TÍNH VÀO CP HĐKD BHXH (24%) 7% NLĐ ĐÓNG GÓP (KT LƢƠNG) 3% TÍNH VÀO CP HĐKD BHYT (4,5%) 1,5% NLĐ ĐÓNG GÓP (KT LƢƠNG) 39
  • 40. 2.2 CÁC KHOẢN TRÍCH THEO LƢƠNG 12/18/2012 1% TÍNH VÀO CP HĐKD BHTN (3%) 1% NLĐ ĐÓNG GÓP (KT LƢƠNG) 1% NHÀ NƢỚC HỖ TRỢ DN (CHUYỂN TIỀN THEO NĂM) KPCĐ 2% TÍNH VÀO CP HĐKD (2%) 40
  • 41. 2.3 KẾ TOÁN CÁC KHOẢN PHẢI TRẢ NLĐ 2.3.1 TRÍCH TRƢỚC LƢƠNG NGHỈ PHÉP CHO CNSX THEO KH: 12/18/2012 - Đối tƣợng: CNSX trực tiếp - Mục đích: Tránh gây biến động chi phí, làm sai lệch thông tin. - Mức trích trƣớc = TL HĐ của CNSX x % trích trƣớc (% trích trƣớcTổng TL NP theo KH của CNSX :Tổng TL HĐ theo KH của CNSX) TK 335 TK 334 TK 622 LUƠNG NGHỈ PHÉP TRÍCH TRƢỚC LƢƠNG NGHỈ PHẢI TRẢ CHO CNSX PHÉP CHO CNSX TRỰC TIẾP 41
  • 42. 2.3 KẾ TOÁN CÁC KHOẢN PHẢI TRẢ NLĐ TK 334 TK 622, 627, 641 … 12/18/2012 TK 111, 112 CK TL, PC PHẢI TRẢ NLĐ TRẢ LUƠNG, BHXH, THƢỞNG CHO NLĐ TK 335 TL NGHỈ PHÉP TK 141, 138, 3335 PHẢI TRẢ CNSX CK KHẤU TRỪ LƢƠNG TK 3383 BHXH PHẢI TRẢ NLĐ TK 3382,3383,3389 NLĐ NỘP BHXH, BHYT, BHTN TK 353 42 TIỀN THƢỞNG PHẢI TRẢ NLĐ
  • 43. 2.4 KẾ TOÁN CÁC KHOẢN TRÍCH THEO LƢƠNG TK 334 TK 338 TK 622, 627, 641 … BHXH PHẢI TRẢ NLĐ TRÍCH BHXH, BHYT, (Tính theo thực tế) KPCĐ, BHTN TK 111, 112 TK 334 * TRÍCH NỘP BHXH, BHTN, KPCĐ, NLĐ ĐÓNG GÓP BHXH, BHYT, BHTN * SD BHYT, KPCĐ TK 111, 112 BHXH ĐƢỢC CẤP BÙ 12/18/2012 43
  • 44. PHẦN 3 KẾ TOÁN VẬT TƢ – HÀNG HOÁ 12/18/2012 3.1 Tính giá nguyên vật liệu, CCDC, hàng hoá 3.2 Phƣơng pháp kế toán hàng tồn kho Kế toán các nghiệp vụ nhập 3.3 kho VT-HH Kế toán các nghiệp vụ xuất 3.4 44 kho VT-HH
  • 45. 3.1 TÍNH GIÁ NVL, CCDC , HÀNG HOÁ 3.1.1 Tính giá NVL, CCDC, HH NHẬP kho 12/18/2012 NVL, CCDC, HH nhập kho đƣợc đánh giá theo giá gốc.  Gọi là Giá thực tế nhập kho của NVL, CCDC, HH Giá gốc của TS đƣợc tính theo số tiền hoặc khoản tƣơng đƣơng tiền đã trả, phải trả hoặc tính theo giá trị hợp lý vào thời điểm TS đƣợc ghi nhận Giá thực tế nhập kho = của NVL, CCDC, HH 45
  • 46. 3.1 TÍNH GIÁ NVL, CCDC , HÀNG HOÁ 3.1.2 Tính giá NVL, CCDC, HH XUẤT kho: 12/18/2012 Cách 1. Nhập trƣớc, xuất trƣớc (FIFO) Cách 2. Nhập sau xuất trƣớc (LIFO) Cách 3. Bình quân gia quyền: + 3.1 Cách tính BQGQ liên hoàn. + 3.2 Cách tính BQGQ một lần vào cuối kỳ. Cách 4. Đích danh Cách 5. Cách tính hệ số 46
  • 47. 3.1 TÍNH GIÁ NVL, CCDC , HÀNG HOÁ 3.1.2 Tính giá NVL, CCDC, HH XUẤT kho: 12/18/2012 Cách 1, 2 và 3.1: FIFO, LIFO, BQ gia quyền liên hoàn == > XĐ GIÁ XUẤT KHO NGAY KHI XUẤT Cách 3.2: BQ gia quyền một lần vào (cuối kỳ): + Trong kỳ KT: hàng Xuất kho chỉ theo dõi số lƣợng. + Cuối kỳ: Xác định giá TT của VT, HH xuất kho theo công thức: 47
  • 48. 3.1 TÍNH GIÁ NVL, CCDC , HÀNG HOÁ 3.1.2 Tính giá NVL, CCDC, HH XUẤT kho: 12/18/2012 Cách 3.2 (tiếp): BQ gia quyền (thực hiện cuối kỳ KT) GTT của VT, GTT của VT, HH HH tồn ĐK + nhập trong kỳ Đơn giá XK BQ = SL VT, HH tồn SL VT, HH nhập ĐK + trong kỳ GTT của VT, SL VT, HH Đơn giá XK HH xuất kho = xuất kho X BQ 48
  • 49. 3.1 TÍNH GIÁ NVL, CCDC , HÀNG HOÁ 3.1.2 Tính giá NVL, CCDC, HH XUẤT kho: 12/18/2012 Cách 5: Tính giá VT-HH xuất kho theo hệ số: 1. Trong kỳ KT: - Phiếu NK, phiếu XK ghi theo giá HẠCH TOÁN (HT). - Các phiếu NK, XK lƣu vào hồ sơ riêng để theo dõi. 2. Cuối kỳ kế toán: - Tổng hợp các NK, PX trên sổ theo dõi. 49 - Xác định giá trị VT, HH xuất kho theo công thức:
  • 50. 3.1 TÍNH GIÁ NVL, CCDC , HÀNG HOÁ 3.1.2 Tính giá NVL, CCDC, HH XUẤT kho: 12/18/2012 Cách 5: Tính giá VT-HH xuất kho theo hệ số: Giá TT của Giá TT của VT, HH VT, HH tồn ĐK + nhập trong kỳ Hệ số = giá Giá HT của VT, Giá HT của VT, HH HH tồn ĐK + nhập trong kỳ Giá trị VT, HH Giá HT của VT, X Hệ số giá xuất kho = HH xuất kho 50
  • 51. 3.2 PHƢƠNG PHÁP KẾ TOÁN HÀNG TỒN KHO * PHƢƠNG PHÁP KÊ KHAI THƢỜNG XUYÊN: 12/18/2012  Trong kỳ KT: theo dõi chi tiết từng nghiệp vụ NHẬP, XUẤT vật tƣ, HH về: Đối với VT-HH nhập kho, theo dõi: Đối với VT-HH xuất kho, theo dõi: 1. SL nhập kho 1. SL xuất kho 2. Giá thực tế nhập kho 2. Đơn giá xuất kho 3. Đơn giá nhập kho 3. Giá trị xuất kho  PP này theo dõi, quản lý HTK chặt chẽ  Cuối kỳ KT: tính SL, giá trị VT-HH tồn kho cuối kỳ TỒN TỒN NHẬP = + - XUẤT 51 CK ĐK
  • 52. 3.2 PHƢƠNG PHÁP KẾ TOÁN HÀNG TỒN KHO ** PHƢƠNG PHÁP KIỂM KÊ ĐỊNH KỲ: 12/18/2012  Trong kỳ KT: CHỈ theo dõi chi tiết các nghiệp vụ NHẬP KHO vật tƣ, HH về: 1. SL nhập kho 2. Giá thực tế nhập kho 3. Đơn giá nhập kho  Cuối kỳ KT: Kiểm kê HTK  Xác định .......  Tính Giá trị VT-HH tồn CK  Tính Giá trị VT-HH xuất kho trong kỳ TỒN NHẬP TỒN XUẤT = + - ĐK CK 52  PP này quản lý HTK thiếu chặt chẽ.
  • 53. 3.3 KẾ TOÁN CÁC NGHIỆP VỤ NHẬP KHO VT-HH (PP KKTX) 12/18/2012  TK SỬ DỤNG:  CHỨNG TỪ KẾ TOÁN: - TK 151 – HÀNG MUA ĐANG - HĐ GTGT, HĐ BH (PP trực ĐI ĐƢỜNG tiếp): SL, giá mua, thuế GTGT - TK 152 – NGUYÊN LIỆU, VL. đầu vào. - TK 153 – CÔNG CỤ, DỤNG CỤ. - Phiếu nhập kho (Lập khi - TK 156 – HÀNG HOÁ. hàng về): SL, ĐG (nếu có); - TK 133 - THUẾ GTGT ĐƢỢC cho biết hàng đã về. KHẤU TRỪ. - Phiếu chi, giấy báo nợ. - TK 331 - PHẢI TRẢ NB. - Các chứng từ khác. -.... 53
  • 54. 3.3 KẾ TOÁN CÁC NGHIỆP VỤ NHẬP KHO VT-HH (PP KKTX) 12/18/2012  CÁC TRƢỜNG HỢP NHẬP VT-HH MUA NGOÀI: 1. Hàng và HĐ cùng về trong một kỳ kế toán: - Hàng mua trong nƣớc - Hàng nhập khẩu 2. Hàng đi đƣờng (HĐ về trƣớc hàng trong 1 kỳ KT) 3. Hàng về trƣớc HĐ 4. Trả trƣớc tiền mua hàng 5. Hàng nhập kho không phù hợp với HĐ - Hàng thiếu so với HĐ - Hàng sai quy cách, kém phẩm chất 54 - Hàng thừa so với HĐ
  • 55. 3.3 KẾ TOÁN CÁC NGHIỆP VỤ NHẬP KHO VT-HH (PP KKTX) * CÁC TRƢỜNG HỢP NHẬP VT-HH MUA NGOÀI: (tiếp) 12/18/2012 6. Mua hàng trả chậm. 7. Các trƣờng hợp giảm giá TT của hàng mua: - Chiết khấu thƣơng mại - Giảm giá hàng mua - Giá trị hàng mua bị trả lại. 8. Các khoản chi phí thu mua VT-HH  CÁC TRƢỜNG HỢP NHẬP KHÁC: - VT thuê ngoài chế biến - VT tự chế - Nhận vốn góp liên doanh 55 - VT- HH thừa phát hiện trong kiểm kê
  • 56. VÍ DỤ: KKTX, VAT KHẤU TRỪ, THUẾ SUẤT 10% (ĐVT: 1000Đ) 1. Mua VLC10.000kg, đã về và đƣợc nhập kho đủ - Đơn giá thanh toán: 14,3/kg. Thanh toán ngay bằng chuyển khoản (NH đã báo Nợ). 2. Chi phí vận chuyển VLC thanh toán bằng TM 13.200, trong đó thuế GTGT 1.200. 12/18/2012 56
  • 57. VÍ DỤ: VAT KHẤU TRỪ (ĐVT: 1000Đ) 3. * Nhập khẩu 20.000tấn VLC: - CIF/HCM: 160USD/tấn. - Thuế NK: 12% - Thuế GTGT hàng NK: 10% - Tỷ giá 20,2/USD -Thời hạn thanh toán 30 ngày * Phiếu chi: Tổng chi phí vận chuyển VLC từ cảng về đến DN 165.000 (đã bao gồm VAT 10%) Gía tính thuế NK = 160USD/tấn 12/18/2012 57
  • 58. VÍ DỤ: VAT KHẤU TRỪ, THUẾ SUẤT 10% (ĐVT: 1000Đ) 4. Mua VLC theo HĐ 10.000kg - Hàng đã về và nhập kho: 9500kg - 500kg thiếu chƣa rõ nguyên nhân - Đơn giá: 13/kg (chƣa VAT) - T. toán ngay bằng chuyển khoản 5. Mua chịu VLC 10.000kg hàng đã về đủ - Đơn giá 13/kg (chƣa VAT) - 2000kg không đủ tiêu chuẩn đƣợc giảm gía 15% 12/18/2012 58
  • 59. 3.3 KẾ TOÁN CÁC NGHIỆP VỤ NHẬP KHO VT-HH (PP KKTX) Trƣờng hợp: khi nhận đƣợc hóa đơn mua hàng, chƣa nhận 12/18/2012 • hàng  chƣa ghi sổ KT, lƣu hóa đơn. • Nếu sau đó hàng về trong kỳ KT với HĐ: ghi sổ KT giống TH mua hàng và HĐ cùng về. • Nếu cuối kỳ KT, hàng chƣa về: Ghi vào TK 151 • Khi hàng về ở kỳ KT sau: chuyển từ TK 151  TK 152. 59
  • 60. 3.4 KẾ TOÁN CÁC NGHIỆP VỤ XUẤT KHO VT-HH (PP KKTX) 12/18/2012 3.4.1 KT XUẤT NGUYÊN VẬT LIỆU: * BẢNG PHÂN BỔ NVL: - NVL là CP phát sinh thƣờng xuyên và liên quan đến nhiều đối tƣợng sử dụng nên cần phải lập bảng PB - Cách lập: ===> Lƣu các phiếu XK (hàng ngày) ===> Phân loại các phiếu XK (cuối kỳ) ===> Tổng hợp các phiếu XK cùng đối tƣợng * VÍ DỤ: BẢNG PB NVL, CCDC (giáo trình KTTC / 156) 60
  • 61. 3.4 KẾ TOÁN CÁC NGHIỆP VỤ XUẤT KHO VT-HH (PP KKTX) 12/18/2012 3.4.1 KT XUẤT NGUYÊN VẬT LIỆU: * CĂN CỨ VÀO BẢNG PHÂN BỔ NVL GHI VÀO CÁC SỔ KẾ TOÁN: NỢ TK 621 – CP NVL trực tiếp (sổ chi tiết TK 621) Nợ TK 627 – CP SX chung (Sổ chi tiết TK 627) Nợ TK 641 – CP bán hàng (sổ chi tiết TK 641) Nợ TK 642 – CP QLDN (Sổ chi tiết TK 642) Nợ TK 154 – CP SXKD dở dang (Sổ chi tiết TK 154) ....... Có TK 152 (Chi tiết theo nhóm VL) 61
  • 62. 3.4 KẾ TOÁN CÁC NGHIỆP VỤ XUẤT KHO VT-HH (PP KKTX) 12/18/2012 3.4.2 KT XUẤT CCDC: THỰC HIỆN THEO 2 PHƢƠNG PHÁP * PB MỘT LẦN: ÁP DỤNG ĐỐI VỚI TRƢỜNG HỢP CCDC XUẤT KHO VỚI GIÁ TRỊ THẤP, THỜI GIAN SỬ DỤNG NGẮN. TK 627, 641, 642 … TK 153 100% GIÁ THỰC TẾ 62
  • 63. 3.4 KẾ TOÁN CÁC NGHIỆP VỤ XUẤT KHO VT-HH (PP KKTX) 12/18/2012 3.4.2 KT XUẤT CCDC: * PB NHIỀU LẦN: ÁP DỤNG ĐỐI VỚI TRƢỜNG HỢP CCDC XUẤP KHO VỚI GIÁ TRỊ LỚN, THỜI GIAN SỬ DỤNG DÀI. TK 153 TK 142, 242 TK 627, 641, 642 … PB ĐỊNH KỲ XK CCDC .......... (100% GIÁ THỰC TẾ) PB LẦN CUỐI GT CÒN LẠI GT CL – CK GIẢM CP TK152 (PL); 138 (8) 63 GT THU HỒI, BT V/C
  • 64. QUY TRÌNH KẾ TOÁN VẬT TƢ – HÀNG HÓA Đầu kỳ KT mở các sổ theo dõi tình hình nhập, xuất theo từng loại NVL 12/18/2012 Trong kỳ KT:  ĐK các nghiệp vụ NHẬP theo HĐ Ghi STD về giá nhập  Ghi STD số lƣợng NHẬP theo phiếu nhập  Các CP khác có liên quan đến CP vận chuyển, bảo quản NVL  Ghi STD về giá nhập  Lƣu phiếu nhập kho vào sổ theo dõi (đã mở ở đầu kỳ)  Lƣu phiếu X.kho vào sổ theo dõi đã mở đầu kỳ Cuối kỳ KT:  Tổng hợp các sổ theo dõi về giá.  Tổng hợp các sổ theo dõi số lƣợng (Nhập, xuất)  Tính ĐG b/q theo từng loại VT-HH  XĐ giá TT X.kho --- > ghi sổ KT 64  Khoá sổ KT