SlideShare a Scribd company logo
POWER
IELTS COURSE
POWER
IELTS COURSE
Center for Premier International Language Studies
Benedicto Bldg. MJ Cuenco Ave. Cebu City, Philippines 6000
www.cpils.com Tel: +63-32-233-3232 Fax: +63-32-416-7638
Email: info@cpils.com
Hotline tư vấn miễn phí: 0908557748 (Ms Thủy) - Email: thuthuyngo@gmail.com
1. Chương trình CPILS POWER IELTS
GIỚI THIỆU KHÓA HỌC “POWER IELTS” TẠI CPILS
• Ngày khai giảng: Hàng tuần
• Các khóa học chương trình CPILS POWER IELTS
Pre - IELTS
IELTS Intensive : Cơ bản/ Trung cấp
IELTS Guarantee : Cơ bản/ Trung cấp
1.1 Các khóa học:
Pre – IELTS:
• Lớp học 1:1 (4 tiết): IELTS Speaking, IELTS Writing, General English 1, General
English 2
• Lớp học nhóm 1:8 (1 tiết): Cooperative Learning: Đặt học viên vào các tình
huống giao tiếp thường ngày, nhằm xây dựng sự tự tin trong giao tiếp.
• Lớp học nhóm 1:15 (3 tiết): IELTS Listening, IELTS Reading, IELTS Grammar &
Voca
• Lớp nhóm theo chủ đề (4 tiết): Làm các bài tập thực hành IELTS dưới sự
hướng dẫn của giáo viên hoặc tự học có giám sát của giáo viên.
IELTS Intensive/ IELTS Guarantee:
• Lớp học 1:1 (4 tiết): Speaking 1, Speaking 2, Writing 1, Writing 2
• Lớp học nhóm 1:8 (1 tiết): Vocabulary/ Grammar
• Lớp học nhóm 1:15 (3 tiết): Listening, Writing Task 2, Reading
• Lớp nhóm theo chủ đề (4 tiết): Làm các bài tập thực hành IELTS dưới sự
hướng dẫn của giáo viên hoặc tự học có giám sát của giáo viên
2. Kiểm tra xếp lớp và đảm bảo điểm IELTS
2.1 Xếp lớp IELTS theo trình độ hoặc điểm
PRE-IELTS
Intensive Course
Cơ bản
Tiền trung
cấp
Cơ bản
Tiền trung
cấp
Guarantee Course
Bài thi ESL
đầu vào
1L – 2H + 3L - 3H Trên 4L 3L - 3H Trên 4L
1.0 – 3.0 3.0 – trên 4.0 Trên 4.5 3.0 – Trên 4.0 Trên 4.5
1.0 – 3.0 3.0 – trên 4.0 Trên 4.5 3.0 –Trên 4.0 Trên 4.5
Bài thi IELTS
đầu vào
Bài thi IELTS
thực tế
2.2 Kế hoạch chương trình IELTS Guarantee (Khóa IELTS đảm bảo)
Bài thi ESL
đầu vào
Trình độ
ELTS
Trình độ IELTS
đầu vào
Thời
lượng
Điểm tổng
quát
IELTS
(đầu vào)
Cơ bản
Trên 3L Cơ bản
12 tuần
16 tuần
4.0
4.5
5.5
6.0
Tiền trung cấp Trên 4L Tiền trung cấp 5.0 12 tuần 6.0
3. Mức độ cam kết
1.) Học viên phải tuân thủ tất cả các yêu cầu và điều kiện. CPILS sẽ cung cấp Bài
kiểm tra IELTS chính thức miễn phí. (Không bao gồm: SSP, VISA, giáo trình, tiền cơ
sở vật chất, phí lưu trú và đưa đón).
2.) Nếu học viên chấp hành tốt các điều kiện (100%) mà không đạt điểm yêu cầu,
CPILS sẽ cung cấp học phí cho đến khi học viên đạt được điểm đầu ra mong
muốn (không bao gồm phí ăn ở,...).
8.) Khi chuyển từ các khóa Pre-IELTS, Intensive IELTS sang khóa IELTS guarantee,
học viên phải bắt đầu lại từ đầu nếu là học viên mới.
9.) Học viên phải yêu cầu và ký cam kết cho chương trình IELTS Guarantee vào đầu
khóa.
10.) Trong suốt khóa, phòng học có thể bị thay đổi do học viên hay nhà trường. Nếu
có bất kỳ sự chênh lệch phí nào giữa phòng mới và phòng cũ, học viên sẽ phải
bù khoản phí chênh lệch nếu phòng mới giá cao hơn hoặc nhận 50% mức
chênh lệch nếu phòng mới giá thấp hơn.
4. Điều kiện
1.) Tham dự 100% tất cả các lớp IELTS và các tiết tự học
2.) Tham dự 100% các bài kiểm tra thử
3.) Hoàn thành 100% bài tập về nhà
4.) Suốt khóa học, học viên phải lần lượt đạt được (4.1), (4.2) và (4.3) trước khi đạt
được điểm mong muốn.
5.) Học viên phải giữ điểm kiểm tra IELTS chính thức không được thấp hơn điểm của
mình ở lần trước. Nếu không, cam kết sẽ không còn hiệu lực.
6.) Chúng tôi chỉ cam kết với điểm tổng quát của học viên, không cam kết với điểm
từng kỹ năng.
7.) Học viên không được nhận quá 5 điểm phạt từ ban quản lý. Nếu không các cam
kết sẽ bị vô hiệu hóa. Các lý do vắng mặt hợp lệ:
• Có người thân trong gia đình mất
• Bị bệnh và có chứng nhân y tế cũng như kết quả xét nghiệm từ CDUH, Y
khoa UC, bệnh viện Chong Hua)
6. Các bài kiểm tra
• Thi đầu vào: tuần đầu tiên
• Thi thử lần 1: tuần thứ 2
• Thi thử lần 2 + kiểm tra quá trình: tuần thứ 4
• Thi thử lần 3: tuần thứ 6
• Thi thử lần 4 + kiểm tra quá trình: tuần thứ 8
• Thi thử lần 5: 1 tuần trước kỳ thi IELTS chính thức
• Thi chính thức
• Thi thử lần 6: tuần thứ 12
9
10
11
12
NHÓM
NHÓM
NHÓM
NHÓM
STUDY PERIOD STUDY PERIOD
Cho học viên đủ thời gian để hoàn thành
các bài tập dưới sự hướng dẫn của giáo
viên qua bài làm và phần trình bày của học
viên trên màn hình.
TIẾT HỌC LỚP NỘI DUNG GIÁO TRÌNH MÔ TẢ TIẾT HỌC
1 1:01 SPEAKING 1
SPEAKING 1
Improve for
IELTS – Sp
Đây là một phương pháp rõ ràng và toàn
diện để luyện nói từ từ vựng, ngôn ngữ đến
những phương pháp làm bài thi nói.
2 1:01 WRITING TASK 1
WRITING TASK
1 IELTS for
General
Training
Đây là phương pháp rõ ràng, nó bao quát
những bước quan trọng và phân tích
những kỹ năng cốt lõi, phương pháp và
ngôn ngữ với chiến thuật làm một bài thi
IELTS.
3 1:01 WRITING TASK 2
WRITING TASK
2 Improve for
IELTS Writing
Khóa học từng bước hướng dẫn những kỹ
năng viết, sự phát triển ngôn ngữ và các
phương pháp làm bài thi qua nhiều hoạt
động khác nhau
4 NHÓM LISTENING
LISTENING
Improve for
IELTS L/S
Mục tiêu là áp dụng nhiều phương pháp
làm bài thi nghe qua việc rèn luyện với
nhiều hoạt động và bài tập nghe.
5 NHÓM WRITING TASK 2
WRITING TASK
2 Collins
Writing Task 2
Part
Tập trung vào một lĩnh vực đề tài nào đó
trong IELTS và bao quát những bước cốt
yếu của quá trình viết với từ vựng, ý tưởng
liên quan tới nhiều chủ đề.
6 NHÓM READING
READING
Objective
IELTS-Int
Khóa học được thiết kế để cung cấp hơn
nữa những phương pháp đọc thông qua
một chuỗi những bài kiểm ta luyện tập và
ngôn ngữ, sự phát triển kỹ năng.
7 1:08
VOCAB/
GRAMMAR
VOCAB/
GRAMMAR
Vocab &
Grammar for
IELTS
Mục đích của khóa học là nhằm mở rộng
và cải thiện sự chính xác của vốn từ vựng
nhằm hỗ trợ cho kỳ thi IELTS.
8 1:01 SPEAKING 2
SPEAKING 2
Collins for
Speaking
Khóa học áp dụng sự phát triển ngôn ngữ,
phương pháp làm bài thi và sự phát triển
kỹ năng để cải thiện khả năng nói. Những
điều này được dẫn dắt bởi một phương
pháp đặc biệt đó là cho học viên cơ hội
luyện nói, thảo luận. Trong đó cách phát
âm, tiếng anh giao tiếp là ngôn ngữ dùng
hằng ngày của người bản ngữ.
5. Lịch học mẫu lớp IELTS GUARANTEE
IELTS GUARANTEE PROGRAM
2019 TEST DATES
Guarantee Entry Dates Official Test Dates Test Type Module
26 - November 2 - February Standard / UKVI A
3 - December 9 - December Standard / UKVI A / GT
10 - December 14 - February Standard A / GT
17 - December 23 - February Standard / UKVI A
24 - December 2 - March Standard / UKVI A / GT
31 - December 9 - March Standard / CD - UKVI A
7 - January 14 - March Standard / UKVI A
14 - January 23 - March Standard / UKVI A / GT
28 - January 6 - April Standard / UKVI A / GT
4 - February 13 - April Standard / UKVI A
18 - February 27 - April Standard / UKVI A / GT
25 - February 4 - May Standard / UKVI A
4 - March 11 - May Standard / UKVI A / GT
18 - March 23 - May Standard / UKVI A / GT
25 - March 1 - June Standard / UKVI A / GT
8 - April 13 - June Standard / UKVI A
22 - April 29 - June Standard / UKVI A / GT
29 - April 6 - July Standard / UKVI A / GT
13 - May 18 - July Standard / UKVI A
13 - May 20 - July Standard A
20 - May 27 - July Standard / UKVI A / GT
27 - May 1 - August Standard A / GT
3 - June 10 - August Standard / UKVI A
10 - June 17 - August Standard / UKVI A / GT
17 - June 24 - August Standard / UKVI A
1 - July 7 - September Standard / UKVI A / GT
8 - July 12 - September Standard / UKVI A
22 - July 28 - September Standard / UKVI A / GT
5 - August 10 - October Standard / UKVI A
5 - August 12 - October Standard A / GT
12 - August 19 - October Standard / UKVI A
19 - August 26 - October Standard / UKVI A / GT
2 - September 7 - November Standard / UKVI A / GT
2 - September 9 - November Standard / UKVI A
9 - September 16 - November Standard / UKVI A
16 - September 23 - November Standard A / GT
23 - September 30 - November Standard / UKVI A
30 - September 7 - December Standard / UKVI A / GT
7 - October 12 - December Standard A
7 - October 14 - December Standard / UKVI A / GT
LÝ DO NÊN CHỌN KHÓA HỌC POWER IELTS
TẠI TRƯỜNG ANH NGỮ CPILS
KẾT QUẢ CỦA HỌC VIÊN VIỆT NAM THAM DỰ
KHÓA HỌC CPILS POWER IELTS
Đội ngũ giảng viên có chất lượng tốt và nhiều kinh nghiệm trong giảng dạy
chương trình IELTS. Đặc biệt, giảng viên có kinh nghiệm trong việc giảng dạy cho
học viên Việt Nam, trong phương pháp học, từ vựng, cách phát âm chuẩn,…
Hiện tại, CPILS đang duy trì số lượng từ 10 ~ 15 giảng viên bản ngữ.
Chế độ chủ nhiệm tốt giúp tư vấn lộ trình và cách học cho từng học viên để đạt
được mức điểm mục tiêu.
Môi trường học tập nghiêm túc và khắt khe để duy trì thói quen học tập tốt cho
học viên. Nhà trường thường xuyên điểm danh và quy định thời gian học tập, thời
gian giới nghiêm hàng ngày để học viên tuân thủ và tập trung vào việc học.
Lịch kiểm tra hàng tuần và kiểm tra quá trình nhằm theo dõi quá trình tiến bộ của
từng học viên để có chương trình giảng dạy phù hợp.
Hệ thống trình độ được phân ra 6 cấp, trong đó mỗi cấp sẽ có 3 giai đoạn nhỏ để
đảm bảo xác định đúng trình độ của từng học viên và có phương pháp dạy phù hợp.
Học viên được luyện tập thi IELTS bằng những đề thi mới nhất. Sau đó, giáo viên sẽ
chấm điểm và hướng dẫn sửa lỗi và cách làm bài tốt hơn.
No Name Course Test Date Test Place Score
1 NGUYỄN THANH DUY
IELTS Course - 11 wks
(2016. 09. 24 ~ 2016. 12. 09)
11/2016 Vietnam 5.5
2 VŨ MINH ĐỨC
IELTS Course - 12 wks
(2016. 05. 23 ~ 2016. 08. 14)
8/2016 Vietnam 6.0
3 NGUYỄN BÁ ĐỨC
IELTS Course - 5 weeks
(2016. 07. 11 ~ 2016. 08. 14)
9/2016 Vietnam 5.0
4 GIÁP ANH TÚ
IELTS Course - 8 weeks
(2016. 07. 11 ~ 2016. 09.04)
10/2016 Vietnam 6.0
5 NGUYỄN QUANG MINH
IELTS Course - 20 weeks
(2016. 06. 11 ~ 2016. 10.28)
09/2016 Vietnam 6.0
6 NGUYỄN THỊ THÙY LINH
IELTS Course - 12 weeks
(2016. 07. 11 ~ 2016. 10. 02)
09/2016 Cebu 5.5
7 NGUYỄN BÌNH TIẾN THÀNH
IELTS Course - 16 weeks
(2016. 08. 22 ~ 2016. 12. 11)
12/2016 Vietnam 5.5
Hotline tư vấn miễn phí: 0908557748 (Ms Thủy) - Email: thuthuyngo@gmail.com

More Related Content

Similar to Khóa học IELTS đảm bảo tại trường Anh ngữ CPILS

2016 Philinter school guideline (Thông tin hướng dẫn Trường Philinter)
2016 Philinter school guideline (Thông tin hướng dẫn Trường Philinter)2016 Philinter school guideline (Thông tin hướng dẫn Trường Philinter)
2016 Philinter school guideline (Thông tin hướng dẫn Trường Philinter)
Du học MICE - Du học tiếng Anh
 
Teaching Knowledge Test TKT_ Practical ( PDFDrive ).pdf
Teaching Knowledge Test TKT_ Practical ( PDFDrive ).pdfTeaching Knowledge Test TKT_ Practical ( PDFDrive ).pdf
Teaching Knowledge Test TKT_ Practical ( PDFDrive ).pdf
loantnu1
 
Teaching Knowledge Test TKT_ Practical ( PDFDrive ) (1).pdf
Teaching Knowledge Test TKT_ Practical ( PDFDrive ) (1).pdfTeaching Knowledge Test TKT_ Practical ( PDFDrive ) (1).pdf
Teaching Knowledge Test TKT_ Practical ( PDFDrive ) (1).pdf
loantnu1
 
Trường Monol brochure English (2022.07)
Trường Monol brochure English (2022.07)Trường Monol brochure English (2022.07)
Trường Monol brochure English (2022.07)
Du học MICE - Du học tiếng Anh
 
PHILINTER COURSES _ CURRICULUM 2023.pdf
PHILINTER COURSES _ CURRICULUM 2023.pdfPHILINTER COURSES _ CURRICULUM 2023.pdf
PHILINTER COURSES _ CURRICULUM 2023.pdf
Du học MICE - Du học tiếng Anh
 
2583 constable (gd) male in the itbpf exam coaching at cheap rate with free s...
2583 constable (gd) male in the itbpf exam coaching at cheap rate with free s...2583 constable (gd) male in the itbpf exam coaching at cheap rate with free s...
2583 constable (gd) male in the itbpf exam coaching at cheap rate with free s...
Tanay Kumar Das
 
product_curriculum_guide_2015_final_digital_english_low
product_curriculum_guide_2015_final_digital_english_lowproduct_curriculum_guide_2015_final_digital_english_low
product_curriculum_guide_2015_final_digital_english_low
Seth Travis
 

Similar to Khóa học IELTS đảm bảo tại trường Anh ngữ CPILS (20)

2016 Philinter school guideline (Thông tin hướng dẫn Trường Philinter)
2016 Philinter school guideline (Thông tin hướng dẫn Trường Philinter)2016 Philinter school guideline (Thông tin hướng dẫn Trường Philinter)
2016 Philinter school guideline (Thông tin hướng dẫn Trường Philinter)
 
Các khóa học tại trường Anh ngữ SKK
Các khóa học tại trường Anh ngữ SKKCác khóa học tại trường Anh ngữ SKK
Các khóa học tại trường Anh ngữ SKK
 
Các khóa học tại trường Anh ngữ SKK
Các khóa học tại trường Anh ngữ SKKCác khóa học tại trường Anh ngữ SKK
Các khóa học tại trường Anh ngữ SKK
 
Ielts exam skills
Ielts exam skillsIelts exam skills
Ielts exam skills
 
Year 11 Supporting Success Evening 2017
Year 11 Supporting Success Evening 2017Year 11 Supporting Success Evening 2017
Year 11 Supporting Success Evening 2017
 
Tution for agricultural scientists recruitment board asrb assistants
Tution for agricultural scientists recruitment board asrb assistantsTution for agricultural scientists recruitment board asrb assistants
Tution for agricultural scientists recruitment board asrb assistants
 
Teaching Knowledge Test TKT_ Practical ( PDFDrive ).pdf
Teaching Knowledge Test TKT_ Practical ( PDFDrive ).pdfTeaching Knowledge Test TKT_ Practical ( PDFDrive ).pdf
Teaching Knowledge Test TKT_ Practical ( PDFDrive ).pdf
 
Teaching Knowledge Test TKT_ Practical ( PDFDrive ) (1).pdf
Teaching Knowledge Test TKT_ Practical ( PDFDrive ) (1).pdfTeaching Knowledge Test TKT_ Practical ( PDFDrive ) (1).pdf
Teaching Knowledge Test TKT_ Practical ( PDFDrive ) (1).pdf
 
Coaching for agricultural scientists recruitment board asrb assistants
Coaching for agricultural scientists recruitment board asrb assistantsCoaching for agricultural scientists recruitment board asrb assistants
Coaching for agricultural scientists recruitment board asrb assistants
 
Trường Monol brochure English (2022.07)
Trường Monol brochure English (2022.07)Trường Monol brochure English (2022.07)
Trường Monol brochure English (2022.07)
 
Free IELTS Academic upper intermediate course - week 1
Free IELTS Academic upper intermediate course - week 1Free IELTS Academic upper intermediate course - week 1
Free IELTS Academic upper intermediate course - week 1
 
Teaching English as a Second Language – Edu Kite
Teaching English as a Second Language – Edu KiteTeaching English as a Second Language – Edu Kite
Teaching English as a Second Language – Edu Kite
 
PHILINTER COURSES _ CURRICULUM 2023.pdf
PHILINTER COURSES _ CURRICULUM 2023.pdfPHILINTER COURSES _ CURRICULUM 2023.pdf
PHILINTER COURSES _ CURRICULUM 2023.pdf
 
2583 constable (gd) male in the itbpf exam coaching at cheap rate with free s...
2583 constable (gd) male in the itbpf exam coaching at cheap rate with free s...2583 constable (gd) male in the itbpf exam coaching at cheap rate with free s...
2583 constable (gd) male in the itbpf exam coaching at cheap rate with free s...
 
product_curriculum_guide_2015_final_digital_english_low
product_curriculum_guide_2015_final_digital_english_lowproduct_curriculum_guide_2015_final_digital_english_low
product_curriculum_guide_2015_final_digital_english_low
 
Ielts presentation for teachers
Ielts presentation for teachersIelts presentation for teachers
Ielts presentation for teachers
 
WALES - Brochure in English 2018
WALES - Brochure in English 2018WALES - Brochure in English 2018
WALES - Brochure in English 2018
 
Brochure truong Anh ngu IDEA moi nhat 2016
Brochure truong Anh ngu IDEA moi nhat 2016Brochure truong Anh ngu IDEA moi nhat 2016
Brochure truong Anh ngu IDEA moi nhat 2016
 
Brochure trường Anh ngữ IDEA
Brochure trường Anh ngữ IDEABrochure trường Anh ngữ IDEA
Brochure trường Anh ngữ IDEA
 
Famtour tại trường Anh ngữ BECI 2017
Famtour tại trường Anh ngữ BECI 2017Famtour tại trường Anh ngữ BECI 2017
Famtour tại trường Anh ngữ BECI 2017
 

More from PHILENTER

Trại hè trường Anh ngữ CIEC 2019
Trại hè trường Anh ngữ CIEC 2019Trại hè trường Anh ngữ CIEC 2019
Trại hè trường Anh ngữ CIEC 2019
PHILENTER
 

More from PHILENTER (20)

Brochure Trường Anh ngữ HLA (Happy Learning Academy)
Brochure Trường Anh ngữ HLA (Happy Learning Academy)Brochure Trường Anh ngữ HLA (Happy Learning Academy)
Brochure Trường Anh ngữ HLA (Happy Learning Academy)
 
Trại hè trường Anh ngữ CIA 2022
Trại hè trường Anh ngữ CIA 2022Trại hè trường Anh ngữ CIA 2022
Trại hè trường Anh ngữ CIA 2022
 
Buddy system omge
Buddy system omgeBuddy system omge
Buddy system omge
 
Các trường đại học chấp nhận chuyển tiếp từ GAC
Các trường đại học chấp nhận chuyển tiếp từ GACCác trường đại học chấp nhận chuyển tiếp từ GAC
Các trường đại học chấp nhận chuyển tiếp từ GAC
 
Brochure trường Anh ngữ I.Breeze
Brochure trường Anh ngữ I.BreezeBrochure trường Anh ngữ I.Breeze
Brochure trường Anh ngữ I.Breeze
 
Brochure trường Anh ngữ A&J 2019 tiếng Việt
Brochure trường Anh ngữ A&J 2019 tiếng ViệtBrochure trường Anh ngữ A&J 2019 tiếng Việt
Brochure trường Anh ngữ A&J 2019 tiếng Việt
 
Brochure trại hè trường Anh ngữ CIEC 2019 tiếng Việt
Brochure trại hè trường Anh ngữ CIEC 2019 tiếng ViệtBrochure trại hè trường Anh ngữ CIEC 2019 tiếng Việt
Brochure trại hè trường Anh ngữ CIEC 2019 tiếng Việt
 
Tài liệu sau khi đến trường Anh ngữ EG
Tài liệu sau khi đến trường Anh ngữ EG Tài liệu sau khi đến trường Anh ngữ EG
Tài liệu sau khi đến trường Anh ngữ EG
 
Brochure trường Anh ngữ EG (Clark) 2019
Brochure trường Anh ngữ EG (Clark) 2019Brochure trường Anh ngữ EG (Clark) 2019
Brochure trường Anh ngữ EG (Clark) 2019
 
Brochure trường Anh ngữ OMGE 2019
Brochure trường Anh ngữ OMGE 2019Brochure trường Anh ngữ OMGE 2019
Brochure trường Anh ngữ OMGE 2019
 
Hành trình bay trại hè trường Anh ngữ MK
Hành trình bay trại hè trường Anh ngữ MK Hành trình bay trại hè trường Anh ngữ MK
Hành trình bay trại hè trường Anh ngữ MK
 
Khóa học PMC tại trường Anh ngữ CPILS
Khóa học PMC tại trường Anh ngữ CPILSKhóa học PMC tại trường Anh ngữ CPILS
Khóa học PMC tại trường Anh ngữ CPILS
 
Học phí trường Anh ngữ CEA 2019
Học phí trường Anh ngữ CEA 2019Học phí trường Anh ngữ CEA 2019
Học phí trường Anh ngữ CEA 2019
 
Brochure trại hè trường Anh ngữ I.BREEZE
Brochure trại hè trường Anh ngữ I.BREEZEBrochure trại hè trường Anh ngữ I.BREEZE
Brochure trại hè trường Anh ngữ I.BREEZE
 
Brochure trại hè trường Anh ngữ LSLC 2019
Brochure trại hè trường Anh ngữ LSLC 2019Brochure trại hè trường Anh ngữ LSLC 2019
Brochure trại hè trường Anh ngữ LSLC 2019
 
Bản tin trường Anh ngữ CELLA tháng 02 năm 2019
Bản tin trường Anh ngữ CELLA tháng 02 năm 2019Bản tin trường Anh ngữ CELLA tháng 02 năm 2019
Bản tin trường Anh ngữ CELLA tháng 02 năm 2019
 
Brochure trường Anh ngữ Bela tiếng Anh
Brochure trường Anh ngữ Bela tiếng AnhBrochure trường Anh ngữ Bela tiếng Anh
Brochure trường Anh ngữ Bela tiếng Anh
 
Các khóa học tại trường Anh ngữ PINES
Các khóa học tại trường Anh ngữ PINESCác khóa học tại trường Anh ngữ PINES
Các khóa học tại trường Anh ngữ PINES
 
Chương trình Du học gia đình tại trường Anh ngữ EG
Chương trình Du học gia đình tại trường Anh ngữ EGChương trình Du học gia đình tại trường Anh ngữ EG
Chương trình Du học gia đình tại trường Anh ngữ EG
 
Trại hè trường Anh ngữ CIEC 2019
Trại hè trường Anh ngữ CIEC 2019Trại hè trường Anh ngữ CIEC 2019
Trại hè trường Anh ngữ CIEC 2019
 

Recently uploaded

Adversarial Attention Modeling for Multi-dimensional Emotion Regression.pdf
Adversarial Attention Modeling for Multi-dimensional Emotion Regression.pdfAdversarial Attention Modeling for Multi-dimensional Emotion Regression.pdf
Adversarial Attention Modeling for Multi-dimensional Emotion Regression.pdf
Po-Chuan Chen
 

Recently uploaded (20)

Forest and Wildlife Resources Class 10 Free Study Material PDF
Forest and Wildlife Resources Class 10 Free Study Material PDFForest and Wildlife Resources Class 10 Free Study Material PDF
Forest and Wildlife Resources Class 10 Free Study Material PDF
 
NLC-2024-Orientation-for-RO-SDO (1).pptx
NLC-2024-Orientation-for-RO-SDO (1).pptxNLC-2024-Orientation-for-RO-SDO (1).pptx
NLC-2024-Orientation-for-RO-SDO (1).pptx
 
How to Break the cycle of negative Thoughts
How to Break the cycle of negative ThoughtsHow to Break the cycle of negative Thoughts
How to Break the cycle of negative Thoughts
 
B.ed spl. HI pdusu exam paper-2023-24.pdf
B.ed spl. HI pdusu exam paper-2023-24.pdfB.ed spl. HI pdusu exam paper-2023-24.pdf
B.ed spl. HI pdusu exam paper-2023-24.pdf
 
How to Split Bills in the Odoo 17 POS Module
How to Split Bills in the Odoo 17 POS ModuleHow to Split Bills in the Odoo 17 POS Module
How to Split Bills in the Odoo 17 POS Module
 
Fish and Chips - have they had their chips
Fish and Chips - have they had their chipsFish and Chips - have they had their chips
Fish and Chips - have they had their chips
 
slides CapTechTalks Webinar May 2024 Alexander Perry.pptx
slides CapTechTalks Webinar May 2024 Alexander Perry.pptxslides CapTechTalks Webinar May 2024 Alexander Perry.pptx
slides CapTechTalks Webinar May 2024 Alexander Perry.pptx
 
aaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaa
aaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaa
aaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaa
 
Synthetic Fiber Construction in lab .pptx
Synthetic Fiber Construction in lab .pptxSynthetic Fiber Construction in lab .pptx
Synthetic Fiber Construction in lab .pptx
 
Advances in production technology of Grapes.pdf
Advances in production technology of Grapes.pdfAdvances in production technology of Grapes.pdf
Advances in production technology of Grapes.pdf
 
Basic Civil Engg Notes_Chapter-6_Environment Pollution & Engineering
Basic Civil Engg Notes_Chapter-6_Environment Pollution & EngineeringBasic Civil Engg Notes_Chapter-6_Environment Pollution & Engineering
Basic Civil Engg Notes_Chapter-6_Environment Pollution & Engineering
 
Adversarial Attention Modeling for Multi-dimensional Emotion Regression.pdf
Adversarial Attention Modeling for Multi-dimensional Emotion Regression.pdfAdversarial Attention Modeling for Multi-dimensional Emotion Regression.pdf
Adversarial Attention Modeling for Multi-dimensional Emotion Regression.pdf
 
Ethnobotany and Ethnopharmacology ......
Ethnobotany and Ethnopharmacology ......Ethnobotany and Ethnopharmacology ......
Ethnobotany and Ethnopharmacology ......
 
Operations Management - Book1.p - Dr. Abdulfatah A. Salem
Operations Management - Book1.p  - Dr. Abdulfatah A. SalemOperations Management - Book1.p  - Dr. Abdulfatah A. Salem
Operations Management - Book1.p - Dr. Abdulfatah A. Salem
 
How to Create Map Views in the Odoo 17 ERP
How to Create Map Views in the Odoo 17 ERPHow to Create Map Views in the Odoo 17 ERP
How to Create Map Views in the Odoo 17 ERP
 
The Benefits and Challenges of Open Educational Resources
The Benefits and Challenges of Open Educational ResourcesThe Benefits and Challenges of Open Educational Resources
The Benefits and Challenges of Open Educational Resources
 
Salient features of Environment protection Act 1986.pptx
Salient features of Environment protection Act 1986.pptxSalient features of Environment protection Act 1986.pptx
Salient features of Environment protection Act 1986.pptx
 
PART A. Introduction to Costumer Service
PART A. Introduction to Costumer ServicePART A. Introduction to Costumer Service
PART A. Introduction to Costumer Service
 
GIÁO ÁN DẠY THÊM (KẾ HOẠCH BÀI BUỔI 2) - TIẾNG ANH 8 GLOBAL SUCCESS (2 CỘT) N...
GIÁO ÁN DẠY THÊM (KẾ HOẠCH BÀI BUỔI 2) - TIẾNG ANH 8 GLOBAL SUCCESS (2 CỘT) N...GIÁO ÁN DẠY THÊM (KẾ HOẠCH BÀI BUỔI 2) - TIẾNG ANH 8 GLOBAL SUCCESS (2 CỘT) N...
GIÁO ÁN DẠY THÊM (KẾ HOẠCH BÀI BUỔI 2) - TIẾNG ANH 8 GLOBAL SUCCESS (2 CỘT) N...
 
Introduction to Quality Improvement Essentials
Introduction to Quality Improvement EssentialsIntroduction to Quality Improvement Essentials
Introduction to Quality Improvement Essentials
 

Khóa học IELTS đảm bảo tại trường Anh ngữ CPILS

  • 1. POWER IELTS COURSE POWER IELTS COURSE Center for Premier International Language Studies Benedicto Bldg. MJ Cuenco Ave. Cebu City, Philippines 6000 www.cpils.com Tel: +63-32-233-3232 Fax: +63-32-416-7638 Email: info@cpils.com Hotline tư vấn miễn phí: 0908557748 (Ms Thủy) - Email: thuthuyngo@gmail.com
  • 2. 1. Chương trình CPILS POWER IELTS GIỚI THIỆU KHÓA HỌC “POWER IELTS” TẠI CPILS • Ngày khai giảng: Hàng tuần • Các khóa học chương trình CPILS POWER IELTS Pre - IELTS IELTS Intensive : Cơ bản/ Trung cấp IELTS Guarantee : Cơ bản/ Trung cấp 1.1 Các khóa học: Pre – IELTS: • Lớp học 1:1 (4 tiết): IELTS Speaking, IELTS Writing, General English 1, General English 2 • Lớp học nhóm 1:8 (1 tiết): Cooperative Learning: Đặt học viên vào các tình huống giao tiếp thường ngày, nhằm xây dựng sự tự tin trong giao tiếp. • Lớp học nhóm 1:15 (3 tiết): IELTS Listening, IELTS Reading, IELTS Grammar & Voca • Lớp nhóm theo chủ đề (4 tiết): Làm các bài tập thực hành IELTS dưới sự hướng dẫn của giáo viên hoặc tự học có giám sát của giáo viên. IELTS Intensive/ IELTS Guarantee: • Lớp học 1:1 (4 tiết): Speaking 1, Speaking 2, Writing 1, Writing 2 • Lớp học nhóm 1:8 (1 tiết): Vocabulary/ Grammar • Lớp học nhóm 1:15 (3 tiết): Listening, Writing Task 2, Reading • Lớp nhóm theo chủ đề (4 tiết): Làm các bài tập thực hành IELTS dưới sự hướng dẫn của giáo viên hoặc tự học có giám sát của giáo viên
  • 3. 2. Kiểm tra xếp lớp và đảm bảo điểm IELTS 2.1 Xếp lớp IELTS theo trình độ hoặc điểm PRE-IELTS Intensive Course Cơ bản Tiền trung cấp Cơ bản Tiền trung cấp Guarantee Course Bài thi ESL đầu vào 1L – 2H + 3L - 3H Trên 4L 3L - 3H Trên 4L 1.0 – 3.0 3.0 – trên 4.0 Trên 4.5 3.0 – Trên 4.0 Trên 4.5 1.0 – 3.0 3.0 – trên 4.0 Trên 4.5 3.0 –Trên 4.0 Trên 4.5 Bài thi IELTS đầu vào Bài thi IELTS thực tế 2.2 Kế hoạch chương trình IELTS Guarantee (Khóa IELTS đảm bảo) Bài thi ESL đầu vào Trình độ ELTS Trình độ IELTS đầu vào Thời lượng Điểm tổng quát IELTS (đầu vào) Cơ bản Trên 3L Cơ bản 12 tuần 16 tuần 4.0 4.5 5.5 6.0 Tiền trung cấp Trên 4L Tiền trung cấp 5.0 12 tuần 6.0
  • 4. 3. Mức độ cam kết 1.) Học viên phải tuân thủ tất cả các yêu cầu và điều kiện. CPILS sẽ cung cấp Bài kiểm tra IELTS chính thức miễn phí. (Không bao gồm: SSP, VISA, giáo trình, tiền cơ sở vật chất, phí lưu trú và đưa đón). 2.) Nếu học viên chấp hành tốt các điều kiện (100%) mà không đạt điểm yêu cầu, CPILS sẽ cung cấp học phí cho đến khi học viên đạt được điểm đầu ra mong muốn (không bao gồm phí ăn ở,...). 8.) Khi chuyển từ các khóa Pre-IELTS, Intensive IELTS sang khóa IELTS guarantee, học viên phải bắt đầu lại từ đầu nếu là học viên mới. 9.) Học viên phải yêu cầu và ký cam kết cho chương trình IELTS Guarantee vào đầu khóa. 10.) Trong suốt khóa, phòng học có thể bị thay đổi do học viên hay nhà trường. Nếu có bất kỳ sự chênh lệch phí nào giữa phòng mới và phòng cũ, học viên sẽ phải bù khoản phí chênh lệch nếu phòng mới giá cao hơn hoặc nhận 50% mức chênh lệch nếu phòng mới giá thấp hơn. 4. Điều kiện 1.) Tham dự 100% tất cả các lớp IELTS và các tiết tự học 2.) Tham dự 100% các bài kiểm tra thử 3.) Hoàn thành 100% bài tập về nhà 4.) Suốt khóa học, học viên phải lần lượt đạt được (4.1), (4.2) và (4.3) trước khi đạt được điểm mong muốn. 5.) Học viên phải giữ điểm kiểm tra IELTS chính thức không được thấp hơn điểm của mình ở lần trước. Nếu không, cam kết sẽ không còn hiệu lực. 6.) Chúng tôi chỉ cam kết với điểm tổng quát của học viên, không cam kết với điểm từng kỹ năng. 7.) Học viên không được nhận quá 5 điểm phạt từ ban quản lý. Nếu không các cam kết sẽ bị vô hiệu hóa. Các lý do vắng mặt hợp lệ: • Có người thân trong gia đình mất • Bị bệnh và có chứng nhân y tế cũng như kết quả xét nghiệm từ CDUH, Y khoa UC, bệnh viện Chong Hua)
  • 5. 6. Các bài kiểm tra • Thi đầu vào: tuần đầu tiên • Thi thử lần 1: tuần thứ 2 • Thi thử lần 2 + kiểm tra quá trình: tuần thứ 4 • Thi thử lần 3: tuần thứ 6 • Thi thử lần 4 + kiểm tra quá trình: tuần thứ 8 • Thi thử lần 5: 1 tuần trước kỳ thi IELTS chính thức • Thi chính thức • Thi thử lần 6: tuần thứ 12 9 10 11 12 NHÓM NHÓM NHÓM NHÓM STUDY PERIOD STUDY PERIOD Cho học viên đủ thời gian để hoàn thành các bài tập dưới sự hướng dẫn của giáo viên qua bài làm và phần trình bày của học viên trên màn hình. TIẾT HỌC LỚP NỘI DUNG GIÁO TRÌNH MÔ TẢ TIẾT HỌC 1 1:01 SPEAKING 1 SPEAKING 1 Improve for IELTS – Sp Đây là một phương pháp rõ ràng và toàn diện để luyện nói từ từ vựng, ngôn ngữ đến những phương pháp làm bài thi nói. 2 1:01 WRITING TASK 1 WRITING TASK 1 IELTS for General Training Đây là phương pháp rõ ràng, nó bao quát những bước quan trọng và phân tích những kỹ năng cốt lõi, phương pháp và ngôn ngữ với chiến thuật làm một bài thi IELTS. 3 1:01 WRITING TASK 2 WRITING TASK 2 Improve for IELTS Writing Khóa học từng bước hướng dẫn những kỹ năng viết, sự phát triển ngôn ngữ và các phương pháp làm bài thi qua nhiều hoạt động khác nhau 4 NHÓM LISTENING LISTENING Improve for IELTS L/S Mục tiêu là áp dụng nhiều phương pháp làm bài thi nghe qua việc rèn luyện với nhiều hoạt động và bài tập nghe. 5 NHÓM WRITING TASK 2 WRITING TASK 2 Collins Writing Task 2 Part Tập trung vào một lĩnh vực đề tài nào đó trong IELTS và bao quát những bước cốt yếu của quá trình viết với từ vựng, ý tưởng liên quan tới nhiều chủ đề. 6 NHÓM READING READING Objective IELTS-Int Khóa học được thiết kế để cung cấp hơn nữa những phương pháp đọc thông qua một chuỗi những bài kiểm ta luyện tập và ngôn ngữ, sự phát triển kỹ năng. 7 1:08 VOCAB/ GRAMMAR VOCAB/ GRAMMAR Vocab & Grammar for IELTS Mục đích của khóa học là nhằm mở rộng và cải thiện sự chính xác của vốn từ vựng nhằm hỗ trợ cho kỳ thi IELTS. 8 1:01 SPEAKING 2 SPEAKING 2 Collins for Speaking Khóa học áp dụng sự phát triển ngôn ngữ, phương pháp làm bài thi và sự phát triển kỹ năng để cải thiện khả năng nói. Những điều này được dẫn dắt bởi một phương pháp đặc biệt đó là cho học viên cơ hội luyện nói, thảo luận. Trong đó cách phát âm, tiếng anh giao tiếp là ngôn ngữ dùng hằng ngày của người bản ngữ. 5. Lịch học mẫu lớp IELTS GUARANTEE
  • 6. IELTS GUARANTEE PROGRAM 2019 TEST DATES Guarantee Entry Dates Official Test Dates Test Type Module 26 - November 2 - February Standard / UKVI A 3 - December 9 - December Standard / UKVI A / GT 10 - December 14 - February Standard A / GT 17 - December 23 - February Standard / UKVI A 24 - December 2 - March Standard / UKVI A / GT 31 - December 9 - March Standard / CD - UKVI A 7 - January 14 - March Standard / UKVI A 14 - January 23 - March Standard / UKVI A / GT 28 - January 6 - April Standard / UKVI A / GT 4 - February 13 - April Standard / UKVI A 18 - February 27 - April Standard / UKVI A / GT 25 - February 4 - May Standard / UKVI A 4 - March 11 - May Standard / UKVI A / GT 18 - March 23 - May Standard / UKVI A / GT 25 - March 1 - June Standard / UKVI A / GT 8 - April 13 - June Standard / UKVI A 22 - April 29 - June Standard / UKVI A / GT 29 - April 6 - July Standard / UKVI A / GT 13 - May 18 - July Standard / UKVI A 13 - May 20 - July Standard A 20 - May 27 - July Standard / UKVI A / GT 27 - May 1 - August Standard A / GT 3 - June 10 - August Standard / UKVI A 10 - June 17 - August Standard / UKVI A / GT 17 - June 24 - August Standard / UKVI A 1 - July 7 - September Standard / UKVI A / GT 8 - July 12 - September Standard / UKVI A 22 - July 28 - September Standard / UKVI A / GT 5 - August 10 - October Standard / UKVI A 5 - August 12 - October Standard A / GT 12 - August 19 - October Standard / UKVI A 19 - August 26 - October Standard / UKVI A / GT 2 - September 7 - November Standard / UKVI A / GT 2 - September 9 - November Standard / UKVI A 9 - September 16 - November Standard / UKVI A 16 - September 23 - November Standard A / GT 23 - September 30 - November Standard / UKVI A 30 - September 7 - December Standard / UKVI A / GT 7 - October 12 - December Standard A 7 - October 14 - December Standard / UKVI A / GT
  • 7. LÝ DO NÊN CHỌN KHÓA HỌC POWER IELTS TẠI TRƯỜNG ANH NGỮ CPILS KẾT QUẢ CỦA HỌC VIÊN VIỆT NAM THAM DỰ KHÓA HỌC CPILS POWER IELTS Đội ngũ giảng viên có chất lượng tốt và nhiều kinh nghiệm trong giảng dạy chương trình IELTS. Đặc biệt, giảng viên có kinh nghiệm trong việc giảng dạy cho học viên Việt Nam, trong phương pháp học, từ vựng, cách phát âm chuẩn,… Hiện tại, CPILS đang duy trì số lượng từ 10 ~ 15 giảng viên bản ngữ. Chế độ chủ nhiệm tốt giúp tư vấn lộ trình và cách học cho từng học viên để đạt được mức điểm mục tiêu. Môi trường học tập nghiêm túc và khắt khe để duy trì thói quen học tập tốt cho học viên. Nhà trường thường xuyên điểm danh và quy định thời gian học tập, thời gian giới nghiêm hàng ngày để học viên tuân thủ và tập trung vào việc học. Lịch kiểm tra hàng tuần và kiểm tra quá trình nhằm theo dõi quá trình tiến bộ của từng học viên để có chương trình giảng dạy phù hợp. Hệ thống trình độ được phân ra 6 cấp, trong đó mỗi cấp sẽ có 3 giai đoạn nhỏ để đảm bảo xác định đúng trình độ của từng học viên và có phương pháp dạy phù hợp. Học viên được luyện tập thi IELTS bằng những đề thi mới nhất. Sau đó, giáo viên sẽ chấm điểm và hướng dẫn sửa lỗi và cách làm bài tốt hơn. No Name Course Test Date Test Place Score 1 NGUYỄN THANH DUY IELTS Course - 11 wks (2016. 09. 24 ~ 2016. 12. 09) 11/2016 Vietnam 5.5 2 VŨ MINH ĐỨC IELTS Course - 12 wks (2016. 05. 23 ~ 2016. 08. 14) 8/2016 Vietnam 6.0 3 NGUYỄN BÁ ĐỨC IELTS Course - 5 weeks (2016. 07. 11 ~ 2016. 08. 14) 9/2016 Vietnam 5.0 4 GIÁP ANH TÚ IELTS Course - 8 weeks (2016. 07. 11 ~ 2016. 09.04) 10/2016 Vietnam 6.0 5 NGUYỄN QUANG MINH IELTS Course - 20 weeks (2016. 06. 11 ~ 2016. 10.28) 09/2016 Vietnam 6.0 6 NGUYỄN THỊ THÙY LINH IELTS Course - 12 weeks (2016. 07. 11 ~ 2016. 10. 02) 09/2016 Cebu 5.5 7 NGUYỄN BÌNH TIẾN THÀNH IELTS Course - 16 weeks (2016. 08. 22 ~ 2016. 12. 11) 12/2016 Vietnam 5.5
  • 8. Hotline tư vấn miễn phí: 0908557748 (Ms Thủy) - Email: thuthuyngo@gmail.com