VCB- Biểu phí dịch vụ ngân hàng điện tử của Vietcombank 5/2021TopOnSeek
Bảng biểu phí chuyển tiền khác ngân hàng hoặc cùng ngân hàng Vietcombank, Phí chuyển tiền 24/7, phí duy trì sms banking, phí chuyển tiền cho người nhận tiền mặt tại Vietcombank.
1. Mức phí
Tối thiểu
(VND)
Tối đa
(VND)
I CHUYỂN TIỀN TRONG NƯỚC
1 CHUYỂN TIỀN ĐI
1.1 Trích Nợ TK để chuyển đi
CN1B 1.1.1 Chuyển vào TK người thụ hưởng tại các Chi nhánh BIDC tại Việt Nam Miễn phí
1.1.2
Chuyển cho người thụ hưởng nhận tiền mặt (nhận bằng CMND) tại các Chi nhánh
BIDC tại Việt Nam
CN2B - Tại BIDC.HCM Miễn phí
CN3B - Tại BIDC.HN 0.03% 10,000 400,000
1.1.3 Chuyển cho người thụ hưởng tại BIDV
CN4B - Trong địa bàn thành phố HCM 0.01%/ST 10,000 400,000
CN5B - Ngoài địa bàn thành phố HCM 0.04%/ST 15,000 600,000
1.1.4 Chuyển cho người thụ hưởng tại Ngân hàng khác
CN7B - Trong địa bàn thành phố HCM
CN7B1 Trước 11h30’ và nhỏ hơn 500 triệu đồng 0.015% 10,000
CN7B2 Sau 11h30’ hoặc lớn hơn hoặc bằng 500 triệu đồng 0.025% 20,000 700,000
CN9B - Ngoài địa bàn thành phố HCM 0.05%/ST 20,000 1,000,000
1.2 Nộp tiền mặt để chuyển đi
1.2.1 Chuyển vào TK người thụ hưởng tại các Chi nhánh BIDC tại Việt Nam
CN10B - Tại BIDC.HCM Miễn phí
CN11B - Tại BIDC.HN 0.01%/ST 10,000 200,000
1.2.2
Người thụ hưởng nhận tiền mặt (nhận bằng CMND) tại các Chi nhánh BIDC tại
Việt Nam
CN12B - Tại BIDC.HCM 0.01% 10,000 200,000
CN13B - Tại BIDC.HN 0.03% 10,000 400,000
1.2.3 Chuyển đi hệ thống BIDV
CN14B - Trên địa bàn Tp.HCM 0.02%/ST 15,000 800,000
CN15B - Ngoài địa bàn Tp.HCM 0.05%/ST 20,000 1,000,000
1.2.4 Chuyển đi ngân hàng khác
CN16B - Trên địa bàn Tp.HCM 0.05% 20,000 1,500,000
CN18B - Ngoài địa bàn Tp.HCM 0.07% 30,000 2,000,000
CN19B 1.2.5 Chuyển tiền theo danh sách (AFT, thanh toán lương …)
2.000 đ/TK + phí chuyển tiền
tương ứng
50,000
PHỤ LỤC 1 - BIỂU PHÍ DÀNH CHO KHÁCH HÀNG CÁ NHÂN
(Được ban hành theo quyết định số 1051/2013/QĐ-BIDC.HCM có hiệu lực từ ngày 05/12/2013 Sửa đổi bổ sung lần 04 ngày 16/11/2015)
MÃ PHÍ TT MỤC
MỨC PHÍ ÁP DỤNG (chưa VAT)
B1 - DỊCH VỤ CHUYỂN TIỀN (VND)
Trang 7 of 17
2. Mức phí
Tối thiểu
(VND)
Tối đa
(VND)
PHỤ LỤC 1 - BIỂU PHÍ DÀNH CHO KHÁCH HÀNG CÁ NHÂN
(Được ban hành theo quyết định số 1051/2013/QĐ-BIDC.HCM có hiệu lực từ ngày 05/12/2013 Sửa đổi bổ sung lần 04 ngày 16/11/2015)
MÃ PHÍ TT MỤC
MỨC PHÍ ÁP DỤNG (chưa VAT)
B1 - DỊCH VỤ CHUYỂN TIỀN (VND)
1.3
Phí tu chỉnh/tra soát lệnh chuyển tiền do lỗi của khách hàng (không thu phí
trong trường hợp chuyển tiền đến)
CN20B - Lệnh CT đi BIDC.HN
CN21B - Lệnh CT đi các Ngân hàng khác 15.000 đ/lần
2
CHUYỂN TIỀN ĐẾN (chỉ áp dụng đối với các lệnh CT đến từ ngoài hệ thống
BIDC, BIDV)
CN22B - Chuyển tiền đến, trả vào tài khoản Miễn phí
CN23B - Chuyển tiền đến, trả bằng tiền mặt 0,02%/ST 10,000 1,000,000
3
CHUYỂN TIẾP ĐIỆN (chỉ áp dụng đối với các lệnh CT đến từ ngoài hệ thống
BIDC, BIDV)
CN24B Chuyển tiếp cho người thụ hưởng tại BIDC.HN ( trả vào tài khoản hoặc TM) 0.01% 10,000 200,000
4 GIAO DỊCH SÉC
4.1 Nhận séc
CN25B - Nhận séc để gửi đi bù trừ trên địa bàn Tp.HCM 10.000 đ/tờ
CN26B - Nhận thu hộ séc ngoài hệ thống BIDC, ngoài Tp.HCM
15.000 đ/tờ + phí bưu điện
theo thực tế phát sinh
4.2 Giao dịch séc
CN27B - Thanh toán kết quả bù trừ séc 7.000 đ/món
- Thanh toán séc trong hệ thống (thu phí từ người phát hành)
CN28B + Người thụ hưởng có tài khoản tại BIDC.HCM Miễn phí
CN29B + Người thụ hưởng có tài khoản tại BIDC.HN 0,01%/ST 10,000 200,000
-
Thanh toán séc khác hệ thống BIDC, khác tỉnh/TP (chi nhánh tiếp nhận thanh toán từ
NH khác hệ thống sẽ thu phí từ người thụ hưởng)
CN30B + Chuyển tiền đến, trả vào TK Miễn phí
CN31B + Chuyển tiền đến, trả bằng tiền mặt 0,02%/ST
- Thanh toán séc bằng tiền mặt do BIDC phát hành (thu phí người phát hành)
CN32B
+ Thanh toán séc do BIDC.HCM phát hành tại BIDC.HCM trong vòng 2 ngày làm
việc kể từ ngày nộp tiền mặt vào tài khoản (thu từ người phát hành séc)
0,03%/ST
CN33B
+ Thanh toán séc do BIDC.HCM phát hành tại BIDC.HCM sau 2 ngày làm việc kể
từ ngày nộp tiền mặt vào tài khoản (thu từ người phát hành séc)
Miễn phí
CN34B + Thanh toán séc do BIDC.HN phát hành 0,05%/ST
CN35B
- Thanh toán séc do NH ngoài BIDC phát hành bằng tiền mặt (thu phí người thụ
hưởng)
0,05%/ST
Trang 8 of 17
3. Mức phí
Tối thiểu
(VND)
Tối đa
(VND)
PHỤ LỤC 1 - BIỂU PHÍ DÀNH CHO KHÁCH HÀNG CÁ NHÂN
(Được ban hành theo quyết định số 1051/2013/QĐ-BIDC.HCM có hiệu lực từ ngày 05/12/2013 Sửa đổi bổ sung lần 04 ngày 16/11/2015)
MÃ PHÍ TT MỤC
MỨC PHÍ ÁP DỤNG (chưa VAT)
B1 - DỊCH VỤ CHUYỂN TIỀN (VND)
4.3 Giao dịch séc khác
CN36B Cung ứng sổ séc 20.000 đ/cuốn
CN37B Bảo chi séc 10.000 đ/tờ
CN38B
Thông báo séc không đủ khả năng thanh toán
(đối với séc do BIDC.HCM, BIDC.HN phát hành)
20.000 đ/tờ
CN39B Thu hộ séc do Ngân hàng trong nước phát hành 10.000 đ/tờ
Thu hộ séc do Ngân hàng nước ngoài phát hành
CN40B - Phí gửi séc 3 USD
CN41B - Thanh toán kết quả nhờ thu 0.15%/giá trị séc 5 USD
CN42B - Séc nhờ thu bị từ chối Thu theo chi phí thực tế
CN43B Báo mất séc Thỏa thuận 20,000
Trang 9 of 17