VMU ĐH Y Khoa VinhVMU ĐH Y Khoa VinhVMU ĐH Y Khoa VinhVMU ĐH Y Khoa VinhVMU ĐH Y Khoa VinhVMU ĐH Y Khoa VinhVMU ĐH Y Khoa VinhVMU ĐH Y Khoa VinhVMU ĐH Y Khoa VinhVMU ĐH Y Khoa VinhVMU ĐH Y Khoa VinhVMU ĐH Y Khoa VinhVMU ĐH Y Khoa VinhVMU ĐH Y Khoa VinhVMU ĐH Y Khoa VinhVMU ĐH Y Khoa VinhVMU ĐH Y Khoa VinhVMU ĐH Y Khoa VinhVMU ĐH Y Khoa VinhVMU ĐH Y Khoa VinhVMU ĐH Y Khoa VinhVMU ĐH Y Khoa VinhVMU ĐH Y Khoa VinhVMU ĐH Y Khoa VinhVMU ĐH Y Khoa VinhVMU ĐH Y Khoa VinhVMU ĐH Y Khoa VinhVMU ĐH Y Khoa VinhVMU ĐH Y Khoa VinhVMU ĐH Y Khoa VinhVMU ĐH Y Khoa VinhVMU ĐH Y Khoa VinhVMU ĐH Y Khoa VinhVMU ĐH Y Khoa VinhVMU ĐH Y Khoa VinhVMU ĐH Y Khoa VinhVMU ĐH Y Khoa VinhVMU ĐH Y Khoa VinhVMU ĐH Y Khoa VinhVMU ĐH Y Khoa VinhVMU ĐH Y Khoa VinhVMU ĐH Y Khoa Vinh
1. CƠ ĐẦU MẶT CỔ
TRƯỜNG ĐẠI HỌC Y HÀ NỘI
BỘ MÔN GIẢI PHẪU
BS HOÀNG VĂN SƠN
2. CƠ ĐẦU MẶT CỔ
I. Mục tiêu :
Phân chia được các vùng của nhóm
cơ đầu mặt cổ
Nêu được đặc điểm các cơ vùng mặt
Nêu nguyên ủy, bám tận, động tác
của một số cơ chính
Thần kinh chi phối các cơ
4. CƠ QUANH TAI
CƠ VÙNG MẶT
CƠ TRÊN SỌ
CƠ QUANH MẮT
CƠ QUANH MŨI
CƠ QUANH MIỆNG
ĐẶC ĐIỂM:
Nguyên ủy sâu,
bám tận da
Quanh các lỗ tự
nhiên
Biểu hiện nét mặt
Do dây TK mặt chi
phối
CƠ ĐẦU MẶT CỔ
5. CƠ TRÊN SỌ
II. CƠ THÁI DƯƠNG ĐỈNH
Nguyên ủy: Đường gáy trên
x.Chẩm, mỏm chũm x.Thái
dương, hòa lẫn các cơ quanh tai
Bám tận: Cân trên sọ
Động tác: Do cơ kém phát triển,
động tác không rõ ràng
I. CƠ CHẨM TRÁN
Gồm có 2 bụng: bụng trán, bụng
chẩm
Nguyên ủy: Cân trên sọ
Bám tận:
• Bụng trán: Da phía trên bờ ổ mắt
• Bụng chẩm: Da đầu vùng chẩm
Động tác :
• Bụng trán: Kéo da đầu ra trước,
nhăn trán, nâng lông mày
• Bụng chẩm: Kéo da đầu ra sau
CƠ ĐẦU MẶT CỔ
6. CƠ QUANH TAI
CÁC CƠ QUANH TAI
Nguyên ủy:
• Cơ tai trước: Mạc trên sọ
• Cơ tai trên: Mạc trên sọ
• Cơ tai sau: Mỏm chũm
Bám tận
• Cơ tai trước: Phía trước gờ luân
• Cơ tai trên : Phần trên mặt sau
loa tai
• Cơ tai sau: Lồi xoăn tai
Động tác: Kém phát triển
CƠ ĐẦU MẶT CỔ
7. CƠ QUANH MẮT
I. CƠ VÒNG MẮT
Nguyên ủy:
• Phần ổ mắt: Xương thành trong ổ mắt
• Phần mí: Dây chằng mí trong
• Phần lệ: Đi từ mào lệ và x.lệ
Bám tận :
• Phần ổ mắt: Các sợi chạy vòng quanh
ổ mắt
• Phần mí: Các sợi đi ra ngoài và đan
xen với nhau ở góc mắt ngoài
• Phần lệ: Bám tận vào các sụn mí
Động tác: Nhắm mắt
II. CƠ CAU MÀY
Nguyên ủy : Đầu trong cung mày của x.trán
Bám tận: Da ở giữa vùng lông mày
Động tác: Keo lông mày xuống dưới, làm
da nhăn ( theo chiều dọc)
III. CƠ HẠ MÀY
Nguyên ủy : Là 1 số sợi trên của phần ổ
mắt cơ vòng mắt
Bám tận: Các sợi chạy lên bám vào da
lông mày
Động tác: Kéo lông mày xuống dưới
CƠ ĐẦU MẶT CỔ
8. CƠ QUANH MŨI
I. CƠ CAO
Nguyên ủy: Mạc phủ phần dưới xương
mũi
Bám tận : Da trán ở giữa 2 lông mày,
ở sát hoặc hòa lẫn bờ trong bụng trán
của cơ chẩm trán
Động tác: Kéo góc trong lông mày
xuống, gây ra nếp nhăn ngang ở sống
mũi
II. CƠ MŨI
Nguyên ủy:
• Phần ngang: Phía trên khuyết mũi x.
hàm trên
• Phần cánh mũi: Bám vào phía dưới và
trong các sợi phần ngang
Bám tận :
• Phần ngang: Chạy vào trong, lên trên,
liên tiếp với phần ngang bên đối diện
qua 1 cân vắt ngang sụn mũi
• Phần cánh: Sụn cánh mũi
Động tác: Làm hẹp lỗ mũi, kéo cánh
mũi xuống dưới, ra ngoài ( nở mũi )
III. CƠ HẠ VÁCH MŨI
Nguyên ủy: Ngay trên răng cửa hàm
trên
Bám tận : Phần di động của vách mũi
Động tác: Kéo vách mũi xuống dưới,
cùng phần cách cơ mũi làm nở mũi
CƠ ĐẦU MẶT CỔ
9. CƠ QUANH MIỆNG
I. CƠ VÒNG MIỆNG
Nguyên ủy: (phần bờ, phần môi) Trụ xơ-cơ
ở góc ngoài miệng, nơi cơ vòng miệng đan
với các cơ khác
Bám tận : Các sợi cơ chạy vào trong, sợi
phần bờ đi trong môi đỏ, sợi phần môi đi ở
ngoại vi, đan xen với sợi bên đối diện rồi
bám vào da
Động tác: Khép và đưa môi ra trước, ép môi
vào răng, thay đổi môi khi nói
II. CƠ NÂNG GÓC MIỆNG
Nguyên ủy: Hố nanh x.hàm trên, ngay dưới
lỗ dưới ổ mắt
Bám tận : Trụ xơ – cơ ngoài góc miệng,
hòa lẫn với các cơ khác
Động tác: Nâng góc miệng, làm lộ răng khi
cười
III. CƠ NÂNG MÔI TRÊN CÁNH MŨI
Nguyên ủy: Phần trên mỏm trán x.hàm trên
Bám tận : Đi xuống chia 2 bó, bó trong bám
sụn cánh mũi lớn, bó ngoài bám môi trên
Động tác: Bó ngoài nâng môi trên, bó trong
góp phẩn nở cánh mũi
IV. CƠ NÂNG MÔI TRÊN
Nguyên ủy: Bờ dưới ổ mắt, bên trên lỗ
dưới ổ mắt
Bám tận : Môi trên, giữa bó ngoài cơ nâng
môi trên cánh mũi và cơ gò má nhỏ, hòa lần
cơ vòng miệng
Động tác: Nâng môi trên, làm thay đổi rãnh
mũi môi(rãnh sâu khi buồn)
V. CƠ GÒ MÁ NHỎ
Nguyên ủy: Mặt ngoài x.gò má, ngay sau
đường khớp gò má – hàm trên
Bám tận : Môi trên, hòa lẫn vào cơ vòng
miệng
Động tác: Nâng môi trên, làm lộ các răng
VI. CƠ GÒ MÁ LỚN
Nguyên ủy: X.gò má, đường trước khớp gò
má – thái dương
Bám tận : Trụ xơ cơ góc ngoài miệng, hòa
lẫn cơ nâng góc miệng, cơ vòng miệng
Động tác: Kéo góc miệng lên trên ra ngoài
khi cười
VII. CƠ THỔI KÈN (CƠ MÚT)
Nguyên ủy: Mặt ngoài mỏm huyệt các răng
hàm lớn và đường đan chân bướm-hàm
dưới
Bám tận : Trụ xơ cơ góc ngoài miệng, các
đường đan chạy chéo vào phần trên và dưới
cơ vòng miệng
Động tác: Ép má vào răng như khi thổi, khi
mút, huýt sáo, kéo góc miệng sang bên,
giúp nhai thức ăn khi đưa thức ăn vào giữa
2 hàm
VII. CƠ CƯỜI
Nguyên ủy: Mạc tuyến mang tai
Bám tận : Trụ xơ cơ góc ngoài miệng
Động tác: Kéo góc miệng sang 2 bên như
khi ở trạng thái căng thẳng
VIII. CƠ HẠ GÓC MIỆNG
Nguyên ủy: Đường chéo xương hàm dưới
Bám tận : Trụ xơ cơ góc ngoài miệng
Động tác: Hạ góc miệng
IX. CƠ HẠ MÔI DƯỚI
Nguyên ủy: Đường chéo xương hàm dưới,
giữa lỗ cằm và đường giữa thân xương
Bám tận : Hòa lẫn với cơ cười, cơ vòng
miệng tại trụ xơ cơ góc ngoài miệng
Động tác: Kéo góc miệng xuống dưới, ra
ngoài khi mở miệng, biểu hiện sự buồn
chán
X. CƠ CẰM
Nguyên ủy: hố răng cửa x. hàm dưới
Bám tận : Chạy xuống bám vào da cằm
Động tác: Nâng và đưa môi dưới ra ngoài,
nâng và làm nhăn da cằm
CƠ ĐẦU MẶT CỔ
11. CƠ NHAI
ĐẶC ĐIỂM:
Bao gồm có 4 cơ: Cơ cắn, cơ thái
dương, cơ chân bướm trong, cơ
chân bướm ngoài
Tham gia vận động cho khớp hàm
dưới khi nhai và nói
Do nhánh hàm dưới của thân kinh
sinh 3 vận động ( dây TK số 5)
CƠ ĐẦU MẶT CỔ
12. CƠ NHAI
I. CƠ CẮN
Nguyên ủy: Mặt trong và mặt ngoài
cung gò má thái dương.
Bám tận : Trụ xơ – cơ ngoài góc
miệng, hòa lẫn với các cơ khác
Động tác: Nâng góc miệng, làm lộ
răng khi cười
CƠ ĐẦU MẶT CỔ
13. CƠ NHAI
CƠ ĐẦU MẶT CỔ
II. CƠ THÁI DƯƠNG
Nguyên ủy: Hố thái dương
Bám tận :Mỏm vẹt xương hàm
dưới
Động tác: Nâng góc miệng, đưa
x. hàm dưới ra sau
14. CƠ NHAI
CƠ ĐẦU MẶT CỔ
III. CƠ CHÂN BƯỚM TRONG
Nguyên ủy: Mặt trong mảnh
ngoài chân bướm
Bám tận :Mặt trong góc hàm
dưới
Động tác: Nâng góc miệng, đưa
x. hàm dưới sang bên
15. CƠ NHAI
CƠ ĐẦU MẶT CỔ
IV. CƠ CHÂN BƯỚM NGOÀI
Nguyên ủy: Cánh lớn x.bướm
và mặt ngoài mảnh chân bướm
Bám tận : Lồi cầu x.hàm dưới
Động tác: Đưa x.hàm dưới ra
trước
16. CÔ CHAÂN BÖÔÙM TRONG VAØ NGOAØI
Cơ chân bướm trong Mỏm chân bướm
Góc hàm
Lồi cầu x.hàm
dưới
Cơ chân bướm ngoài
18. CAÙC CÔ COÅ
Cơ vùng cổ
Cơ trên móng
Cơ dưới móng
Cơ cổ bên
Cơ trước CS
Cơ bên cột sống
Cơ dưới chẩm
19. CAÙC CÔ COÅ BEÂN
I. CƠ ỨC ĐÒN CHŨM
Nguyên ủy: Cán ức và 1/3
trong x.đòn
Bám tận :Mỏm chũm
Động tác: Nghiêng đầu, xoay
mặt sang bên đối diện
II. CƠ BÁM DA CỔ
21. CÔ TREÂNMOÙNG( 4 CƠ)
Mỏm châm
Mỏm chũm
X.móng
N/u : xöông soï
B/t : xöông moùngï
Hai
bụng
22. CÔ DÖÔÙI MOÙNG(4 CƠ)
Vai móng
Ức móng
Ức giáp
Giáp móng
N/u : loàng ngöïc – ñai vai
B/t : xöông moùngï
23. CÔ TRÖÔÙC COÄT SOÁNG vaø BEÂN COÄT SOÁNG
1
2
3
4
5
6
7
Cơ dài đầu
Phần thẳng
Phần chéo trên
Phần chéo dưới
Cơdàicổ
Cơ bậc thang trước
Cơ bậc thang giữa
Cơ bậc thang sau
24. CÔ DÖÔÙI CHAÅM
GÑ
Thẳng đầu sau bé
Thẳng đầu sau
lớnChéo đầu trên
Chéo đầu dưới
1
2
3
4
5
6
7
25. CAÙC TAMGIAC COÅ
Tam giác cổ trước
Tam giác dưới hàm
Tam giác cảnh
Tam giác cơ
Tam giác cổ sau
Tam giác chẩm
Tam giác trên đòn