VMU ĐH Y Khoa VinhVMU ĐH Y Khoa VinhVMU ĐH Y Khoa VinhVMU ĐH Y Khoa VinhVMU ĐH Y Khoa VinhVMU ĐH Y Khoa VinhVMU ĐH Y Khoa VinhVMU ĐH Y Khoa VinhVMU ĐH Y Khoa VinhVMU ĐH Y Khoa VinhVMU ĐH Y Khoa VinhVMU ĐH Y Khoa VinhVMU ĐH Y Khoa VinhVMU ĐH Y Khoa VinhVMU ĐH Y Khoa VinhVMU ĐH Y Khoa VinhVMU ĐH Y Khoa VinhVMU ĐH Y Khoa VinhVMU ĐH Y Khoa VinhVMU ĐH Y Khoa VinhVMU ĐH Y Khoa VinhVMU ĐH Y Khoa VinhVMU ĐH Y Khoa VinhVMU ĐH Y Khoa VinhVMU ĐH Y Khoa VinhVMU ĐH Y Khoa VinhVMU ĐH Y Khoa VinhVMU ĐH Y Khoa VinhVMU ĐH Y Khoa VinhVMU ĐH Y Khoa VinhVMU ĐH Y Khoa VinhVMU ĐH Y Khoa VinhVMU ĐH Y Khoa VinhVMU ĐH Y Khoa VinhVMU ĐH Y Khoa VinhVMU ĐH Y Khoa VinhVMU ĐH Y Khoa VinhVMU ĐH Y Khoa VinhVMU ĐH Y Khoa VinhVMU ĐH Y Khoa VinhVMU ĐH Y Khoa VinhVMU ĐH Y Khoa Vinh
VMU ĐH Y Khoa VinhVMU ĐH Y Khoa VinhVMU ĐH Y Khoa VinhVMU ĐH Y Khoa VinhVMU ĐH Y Khoa VinhVMU ĐH Y Khoa VinhVMU ĐH Y Khoa VinhVMU ĐH Y Khoa VinhVMU ĐH Y Khoa VinhVMU ĐH Y Khoa VinhVMU ĐH Y Khoa VinhVMU ĐH Y Khoa VinhVMU ĐH Y Khoa VinhVMU ĐH Y Khoa VinhVMU ĐH Y Khoa VinhVMU ĐH Y Khoa VinhVMU ĐH Y Khoa VinhVMU ĐH Y Khoa VinhVMU ĐH Y Khoa VinhVMU ĐH Y Khoa VinhVMU ĐH Y Khoa VinhVMU ĐH Y Khoa VinhVMU ĐH Y Khoa VinhVMU ĐH Y Khoa VinhVMU ĐH Y Khoa VinhVMU ĐH Y Khoa VinhVMU ĐH Y Khoa VinhVMU ĐH Y Khoa VinhVMU ĐH Y Khoa VinhVMU ĐH Y Khoa VinhVMU ĐH Y Khoa VinhVMU ĐH Y Khoa VinhVMU ĐH Y Khoa VinhVMU ĐH Y Khoa VinhVMU ĐH Y Khoa VinhVMU ĐH Y Khoa VinhVMU ĐH Y Khoa VinhVMU ĐH Y Khoa VinhVMU ĐH Y Khoa VinhVMU ĐH Y Khoa VinhVMU ĐH Y Khoa VinhVMU ĐH Y Khoa Vinh
Download luận án tiến sĩ ngành y với đề tài: Đánh giá kết quả điều trị phẫu thuật gẫy kín đầu dưới xương đùi ở người trưởng thành tại Bệnh viện Hữu Nghị Việt Đức
Download luận án tiến sĩ ngành y với đề tài: Đánh giá kết quả điều trị phẫu thuật gẫy kín đầu dưới xương đùi ở người trưởng thành tại Bệnh viện Hữu Nghị Việt Đức
2. CƠ ĐẦU MẶT CỔ
I. Mục tiêu :
Phân chia được các vùng cơ đầu mặt
cổ
Nắm được đặc điểm các cơ vùng
mặt
Nêu nguyên ủy, bám tận, động tác
của các cơ vùng đầu mặt cổ
Thần kinh chi phối các cơ
3. II. ĐỊNH KHU :
CƠ ĐẦU MẶT CỔ
CƠ ĐẦU MẶT CỔ
Cơ vùng đầu
Cơ vùng cổ
Cơ trên móng
Các cơ mặt
Cơ cổ bên
Cơ dưới móng
Các cơ nhai
Cơ trước sống
Cơ bên cột sống
Cơ dưới chẩm
4. CƠ ĐẦU MẶT CỔ
CƠ MẶT
CƠ TRÊN SỌ
CƠ TAI
CƠ MẮT
CƠ MŨI
CƠ MIỆNG
ĐẶC ĐIỂM:
✔ Nguyên ủy sâu, bám tận
da
✔ Quanh các lỗ tự nhiên
✔ Biểu hiện nét mặt
✔ Do dây TK mặt chi phối
5. CƠ ĐẦU MẶT CỔ
CƠ TRÊN SỌ
II. CƠ THÁI DƯƠNG ĐỈNH
Nguyên ủy: Đường gáy trên x.Chẩm,
mỏm chũm x.Thái dương, hòa lẫn các
cơ quanh tai
Bám tận: Cân trên sọ
Động tác: Do cơ kém phát triển, động
tác không rõ ràng
I. CƠ CHẨM TRÁN
Gồm có 2 bụng: bụng trán, bụng
chẩm
Nguyên ủy: Cân trên sọ
Bám tận:
• Bụng trán: Da phía trên bờ ổ mắt
• Bụng chẩm: Da đầu vùng chẩm
Động tác :
• Bụng trán: Kéo da đầu ra trước, nhăn
trán, nâng lông mày
• Bụng chẩm: Kéo da đầu ra sau
6. CƠ ĐẦU MẶT CỔ
CƠ TAI
CÁC CƠ QUANH TAI
Nguyên ủy:
• Cơ tai trước: Mạc trên sọ
• Cơ tai trên: Mạc trên sọ
• Cơ tai sau: Mỏm chũm
Bám tận
• Cơ tai trước: Phía trước gờ luân
• Cơ tai trên : Phần trên mặt sau loa
tai
• Cơ tai sau: Lồi xoăn tai
Động tác: Kém phát triển
7. CƠ ĐẦU MẶT CỔ
CƠ MẮT
I. CƠ VÒNG MẮT
Nguyên ủy:
• Phần ổ mắt: Xương thành trong ổ mắt
• Phần mí: Dây chằng mí trong
• Phần lệ: Đi từ mào lệ và x.lệ
Bám tận :
• Phần ổ mắt: Các sợi chạy vòng quanh
ổ mắt
• Phần mí: Các sợi đi ra ngoài và đan
xen với nhau ở góc mắt ngoài
• Phần lệ: Bám tận vào các sụn mí
Động tác: Nhắm mắt
II. CƠ CAU MÀY
Nguyên ủy : Đầu trong cung mày của x.trán
Bám tận: Da ở giữa vùng lông mày
Động tác: Keo lông mày xuống dưới, làm
da nhăn ( theo chiều dọc)
III. CƠ HẠ MÀY
Nguyên ủy : Là 1 số sợi trên của phần ổ
mắt cơ vòng mắt
Bám tận: Các sợi chạy lên bám vào da
lông mày
Động tác: Kéo lông mày xuống dưới
8. CƠ ĐẦU MẶT CỔ
CƠ MŨI
I. CƠ CAO
Nguyên ủy: Mạc phủ phần dưới xương
mũi
Bám tận : Da trán ở giữa 2 lông mày,
ở sát hoặc hòa lẫn bờ trong bụng trán
của cơ chẩm trán
Động tác: Kéo góc trong lông mày
xuống, gây ra nếp nhăn ngang ở sống
mũi
II. CƠ MŨI
Nguyên ủy:
• Phần ngang: Phía trên khuyết mũi x.
hàm trên
• Phần cánh mũi: Bám vào phía dưới và
trong các sợi phần ngang
Bám tận :
• Phần ngang: Chạy vào trong, lên trên,
liên tiếp với phần ngang bên đối diện
qua 1 cân vắt ngang sụn mũi
• Phần cánh: Sụn cánh mũi
Động tác: Làm hẹp lỗ mũi, kéo cánh
mũi xuống dưới, ra ngoài ( nở mũi )
III. CƠ HẠ VÁCH MŨI
Nguyên ủy: Ngay trên răng cửa hàm
trên
Bám tận : Phần di động của vách mũi
Động tác: Kéo vách mũi xuống dưới,
cùng phần cách cơ mũi làm nở mũi
9. CƠ ĐẦU MẶT CỔ
CƠ MIỆNG
I. CƠ VÒNG MIỆNG
Nguyên ủy: (phần bờ, phần môi) Trụ xơ-cơ
ở góc ngoài miệng, nơi cơ vòng miệng đan
với các cơ khác
Bám tận : Các sợi cơ chạy vào trong, sợi
phần bờ đi trong môi đỏ, sợi phần môi đi ở
ngoại vi, đan xen với sợi bên đối diện rồi
bám vào da
Động tác: Khép và đưa môi ra trước, ép môi
vào răng, thay đổi môi khi nói
II. CƠ NÂNG GÓC MIỆNG
Nguyên ủy: Hố nanh x.hàm trên, ngay dưới
lỗ dưới ổ mắt
Bám tận : Trụ xơ – cơ ngoài góc miệng,
hòa lẫn với các cơ khác
Động tác: Nâng góc miệng, làm lộ răng khi
cười
III. CƠ NÂNG MÔI TRÊN CÁNH MŨI
Nguyên ủy: Phần trên mỏm trán x.hàm trên
Bám tận : Đi xuống chia 2 bó, bó trong bám
sụn cánh mũi lớn, bó ngoài bám môi trên
Động tác: Bó ngoài nâng môi trên, bó trong
góp phẩn nở cánh mũi
IV. CƠ NÂNG MÔI TRÊN
Nguyên ủy: Bờ dưới ổ mắt, bên trên lỗ
dưới ổ mắt
Bám tận : Môi trên, giữa bó ngoài cơ nâng
môi trên cánh mũi và cơ gò má nhỏ, hòa lần
cơ vòng miệng
Động tác: Nâng môi trên, làm thay đổi rãnh
mũi môi(rãnh sâu khi buồn)
V. CƠ GÒ MÁ NHỎ
Nguyên ủy: Mặt ngoài x.gò má, ngay sau
đường khớp gò má – hàm trên
Bám tận : Môi trên, hòa lẫn vào cơ vòng
miệng
Động tác: Nâng môi trên, làm lộ các răng
VI. CƠ GÒ MÁ LỚN
Nguyên ủy: X.gò má, đường trước khớp gò
má – thái dương
Bám tận : Trụ xơ cơ góc ngoài miệng, hòa
lẫn cơ nâng góc miệng, cơ vòng miệng
Động tác: Kéo góc miệng lên trên ra ngoài
khi cười
VII. CƠ THỔI KÈN (CƠ MÚT)
Nguyên ủy: Mặt ngoài mỏm huyệt các răng
hàm lớn và đường đan chân bướm-hàm
dưới
Bám tận : Trụ xơ cơ góc ngoài miệng, các
đường đan chạy chéo vào phần trên và dưới
cơ vòng miệng
Động tác: Ép má vào răng như khi thổi, khi
mút, huýt sáo, kéo góc miệng sang bên,
giúp nhai thức ăn khi đưa thức ăn vào giữa
2 hàm
VII. CƠ CƯỜI
Nguyên ủy: Mạc tuyến mang tai
Bám tận : Trụ xơ cơ góc ngoài miệng
Động tác: Kéo góc miệng sang 2 bên như
khi ở trạng thái căng thẳng
VIII. CƠ HẠ GÓC MIỆNG
Nguyên ủy: Đường chéo xương hàm dưới
Bám tận : Trụ xơ cơ góc ngoài miệng
Động tác: Hạ góc miệng
IX. CƠ HẠ MÔI DƯỚI
Nguyên ủy: Đường chéo xương hàm dưới,
giữa lỗ cằm và đường giữa thân xương
Bám tận : Hòa lẫn với cơ cười, cơ vòng
miệng tại trụ xơ cơ góc ngoài miệng
Động tác: Kéo góc miệng xuống dưới, ra
ngoài khi mở miệng, biểu hiện sự buồn
chán
X. CƠ CẰM
Nguyên ủy: hố răng cửa x. hàm dưới
Bám tận : Chạy xuống bám vào da cằm
Động tác: Nâng và đưa môi dưới ra ngoài,
nâng và làm nhăn da cằm
10. CƠ VÒNG MIỆNG
Cơ Mut
Thớ cơ riêng
Thớ cơ riêng
Lớp sâu
Cơ hạ góc miệng
Cơ nângï góc miệng
Lớp nông
Cơ NMTCM
Cơ NMT
Cơ GMB
Cơ GML
Cơ HMD
11. CƠ ĐẦU MẶT CỔ
CƠ NHAI
ĐẶC ĐIỂM:
✔ Bao gồm có 4 cơ: Cơ cắn, cơ thái
dương, cơ chân bướm trong, cơ chân
bướm ngoài
✔ Tham gia vận động cho khớp hàm
dưới khi nhai và nói
✔ Do nhánh hàm dưới của thân kinh
sinh 3 vận động ( dây TK số 5)
12. CƠ ĐẦU MẶT CỔ
CƠ NHAI
I. CƠ CẮN
Nguyên ủy:
• Phần nông:
• Phần sâu:
Bám tận : Trụ xơ – cơ ngoài góc miệng,
hòa lẫn với các cơ khác
Động tác: Nâng góc miệng, làm lộ răng khi
cười
23. CƠ TRƯỚC CỘT SỐNG và BÊN CỘT SỐNG
1
2
3
4
5
6
7
Cơ dài đầu
Phần thẳng
Phần chéo trên
Phần chéo dưới
Cơ
dài
cổ
Cơ bậc thang Tr
Cơ bậc thang G
Cơ bậc thang S