SlideShare a Scribd company logo
T NG C C THU




TÀI LI U HƯ NG D N S D NG
 NG D NG H TR KÊ KHAI THU
         HTKK 3.0
 (DÙNG CHO NGƯ I N P THU )




       Mã hi u d án: HTKK2
      Tên d án: HTKK2-HDSD
        Phiên b n tài li u: 3.0




         Hà N i, 07/2011
HTKK2 Tài li u hư ng d n s d ng                                                                                    v3.0

M CL C
Hà N i, 07/2011 ................................................................................................ 1
M C L C ....................................................................................................... 2
    1.1 Mã v ch 2 chi u .................................................................................... 4
    1.2 Hư ng d n s d ng ph n m m h tr kê khai ........................................... 4
      1.2.1 Cách s d ng tr giúp trong ng d ng................................................ 4
      1.2.2 Yêu c u v c u hình h th ng ............................................................ 4
      1.2.3 Hư ng d n thi t l p thông s màn hình .............................................. 5
      1.2.4 Hư ng d n cách gõ ti ng vi t có d u .................................................. 5
      1.2.5 Hư ng d n k t n i máy in ................................................................. 7
      1.2.6 Kh i ng ng d ng......................................................................... 7
      1.2.7 Giao di n ng d ng .......................................................................... 8
      1.2.8 S d ng h th ng menu .................................................................... 9
      1.2.9 Kê khai thông tin doanh nghi p ....................................................... 10
      1.2.10  i u khi n nh p d li u .................................................................. 11
      1.2.11 Nh p m i, m t khai thu .............................................................. 13
      1.2.12 Các ch c năng trên màn hình kê khai t khai .................................... 14
      1.2.13 Ki m tra và thông báo kê khai sai .................................................... 17
      1.2.14 Sao lưu d li u .............................................................................. 18
      1.2.15 Ph c h i d li u ............................................................................. 19
      1.2.16 K t xu t ra file PDF ....................................................................... 20
      1.2.17 Danh m c ..................................................................................... 24
      1.2.18 Tra c u t khai .............................................................................. 25
2          M B O C A CƠ QUAN THU .......................................................... 27
    2.1    B n quy n ........................................................................................... 27
    2.2    Tính tin c y ......................................................................................... 27
    2.3    B n c n in t khai ................................................................................ 28
    2.4    Lưu tr t khai .................................................................................... 28
3     HƯ NG D N S               D NG CÁC CH C NĂNG KÊ KHAI ........................ 29
    3.1 Kê khai thông tin chung c a doanh nghi p.............................................. 29
    3.2 Các quy nh và tính năng h tr hư ng d n kê khai chung c a ng d ng: . 29
    3.3 Hư ng d n th c hi n ch c năng kê khai thu GTGT................................ 30
      3.3.1 T khai thu giá tr gia tăng kh u tr m u 01/GTGT.......................... 30
      3.3.2 T khai thu giá tr gia tăng cho d án u tư m u 02/GTGT.............. 40
      3.3.3 T khai thu giá tr gia tăng tr c ti p m u 03/GTGT.......................... 44
    3.4 Hư ng d n th c hi n ch c năng kê khai thu TNDN ............................... 46
      3.4.1 T khai thu thu nh p doanh nghi p t m tính m u 01A/TNDN ........... 46
      3.4.2 T khai thu thu nh p doanh nghi p t m tính m u 01B/TNDN ........... 50
      3.4.3 T khai Quy t toán thu thu nh p doanh nghi p năm m u 03/TNDN .. 51
      3.4.4 T khai thu thu nh p doanh nghi p kh u tr HH L m u 05/TNDN .. 63
    3.5 Hư ng d n th c hi n ch c năng kê khai thu Thu nh p cá nhân................ 65


                                                                                                                          2/144
HTKK2 Tài li u hư ng d n s d ng                                                                v3.0

      3.5.1    T khai thu thu nh p cá nhân m u 01/KK-BH theo Tháng ................ 65
      3.5.2    T khai thu thu nh p cá nhân m u 01/KK-BH theo Quý .................. 67
      3.5.3    T khai thu thu nh p cá nhân m u 01/KK-XS theo tháng.................. 67
      3.5.4    T khai thu thu nh p cá nhân m u 01/KK-XS theo Quý ................... 70
      3.5.5    T khai thu thu nh p cá nhân m u 02/KK-TNCN theo Quý ............. 70
      3.5.6    T khai thu thu nh p cá nhân m u 02/KK-TNCN theo Tháng ........... 73
      3.5.7    T khai thu thu nh p cá nhân m u 03/KK-TNCN theo Tháng ........... 74
      3.5.8    T khai thu thu nh p cá nhân m u 03/KK-TNCN theo Quý .............. 76
      3.5.9    T khai thu thu nh p cá nhân m u 07/TNCN (Cá nhân t khai) ......... 77
      3.5.10   T khai Quy t toán thu TNCN m u 02/KK-XS. .............................. 80
      3.5.11   T khai Quy t toán thu TNCN m u 02/KK-BH. .............................. 82
      3.5.12   T khai Quy t toán thu TNCN m u 05/KK-TNCN. ......................... 85
      3.5.13   T khai Quy t toán thu TNCN m u 06/KK-TNCN. ......................... 89
      3.5.14   T khai Quy t toán thu TNCN m u 09/KK-TNCN. ......................... 92
    3.6 Hư     ng d n th c hi n ch c năng kê khai thu Tài nguyên ......................... 97
      3.6.1    T khai thu tài nguyên m u s 01/TAIN ......................................... 97
      3.6.2    T khai Quy t toán thu tài nguyên m u s 03/TAIN ........................ 99
    3.7 Hư     ng d n th c hi n ch c năng kê khai thu Tiêu th        c bi t ............... 101
      3.7.1    T khai thu Tiêu th      c bi t m u s 01/TT B ............................. 101
    3.8 Hư     ng d n th c hi n ch c năng kê khai thu Nhà th u .......................... 106
      3.8.1    T khai thu Nhà th u nư c ngoài m u 01/NTNN ........................... 106
    3.9 Hư     ng d n th c hi n ch c năng t o các m u Hoá ơn ........................... 108
      3.9.1    Thông báo phát hành hóa ơn – M u TB01/AC .............................. 108
      3.9.2    Báo cáo tình hình nh n in hóa ơn– M u BC01/AC......................... 111
      3.9.3    Báo cáo m t, cháy, h ng hóa ơn– M u BC21/AC .......................... 113
      3.9.4    Thông báo k t qu h y hóa ơn– M u TB03/AC ............................. 115
      3.9.5    Báo cáo tình hình s d ng hóa ơn– M u BC26/AC ........................ 117
    3.10 Hư    ng d n th c hi n ch c năng l p báo cáo tài chính ............................ 122
      3.10.1   L p B Báo cáo tài chính theo quy t nh 15/2006/Q -BTC ............ 122
      3.10.2   L p B Báo cáo tài chính theo quy t nh 48/2006/Q -BTC ............ 123
      3.10.3   L p B Báo cáo tài chính theo quy t nh 16/2007/Q -NHNN ........ 123
      3.10.4   L p B báo cáo tài chính theo quy t nh 99/2000/Q -BTC ............ 123
4    CÁC       A CH VÀ S           I N THO I LIÊN H ..................................... 123




                                                                                                      3/144
HTKK2 Tài li u hư ng d n s d ng                                       v3.0

GI I THI U
    Tài li u này ư c xây d ng h tr ngư i kê khai thu hi u rõ các quy nh,
    hư ng d n v kê khai thu và cách th c s d ng chương trình ph n m m h
    tr kê khai.
1.1 Mã v ch 2 chi u
    Mã v ch 2 chi u là m t k thu t mã hoá thông tin thành d ng d li u mà máy
    có th    c ư c. H th ng ng d ng k thu t mã v ch 2 chi u là h th ng th c
    hi n vi c mã hoá thông tin, t ch c và in ra mã v ch, ng th i cung c p ch c
    năng nh n, gi i mã d li u t máy c mã v ch.
1.2 Hư ng d n s d ng ph n m m h tr kê khai

1.2.1 Cách s d ng tr giúp trong ng d ng
    Duy t qua các n i dung tr giúp
    Di chuy n chu t cho n khi xu t hi n hình bàn tay , khi ó tương ng s có
    m t m c tr giúp liên quan n thông tin ang hi n th . Kích chu t trái
    chuy n n màn hình tr giúp ti p theo. Thông thư ng m c này s hi n th
    dư i d ng m t o n ch màu xanh và có g ch chân.
    Ngư i dùng có th s d ng tính năng tr giúp b ng 2 cách sau:
    Cách th nh t
      b t kỳ v trí nào trên màn hình, khi b m F1 s xu t hi n màn hình tr giúp.
    Cách th hai
    Trên menu, kích chu t trái vào m c “Tr giúp”. Có th truy xu t n i dung h
    tr theo t ng ch      (Contents): Các ch       ư c t ch c dư i d ng t ng
    chương, gi ng như cu n sách giáo khoa.

1.2.2 Yêu c u v c u hình h th ng
    Yêu c u v thi t b ph n c ng và h   i u hành
    H u h t các máy tính cá nhân s ch y ư c ng d ng h tr kê khai. Tuy
    nhiên hi n t i ng d ng h tr kê khai m i ch ch y ư c trên n n ph n c ng
     ư c Windows h tr .
    Yêu c u c u hình t i thi u c a máy tính như sau: B vi x lý Intel ho c các
    thi t b x lý tương thích, T c    t i thi u PII 400 MHz (ho c Celeron 567
    MHz), H i u hành Window2000, XP ho c Windows2003, Máy in Laser.
    Yêu c u v các ph n m m h tr gõ ti ng Vi t Unicode
      ng d ng h tr kê khai h tr font ch Unicode do ó òi h i máy tính ph i
     ư c cài t ph n m m h tr gõ font Unicode.
    Hi n t i ng d ng ch nh n ư c ti ng Vi t khi dùng b gõ VietKey và theo 2
    ki u gõ là TELEX và VNI.


                                                                             4/144
HTKK2 Tài li u hư ng d n s d ng                                         v3.0


1.2.3 Hư ng d n thi t l p thông s màn hình
      ng d ng h tr kê khai ư c thi t k t t nh t cho màn hình có      phân gi i
    800x600. N u b n th y màn hình không hi n th h t giao di n ng d ng ho c
    th y ch hi n th lên quá nh thì c n ph i t l i v    phân gi i 800x600.
          i u ch nh l i      phân gi i màn hình b n làm như sau: Vào
    START/Settings/Control Panel/Display/ Settings, và ch nh     phân gi i như
    hình v dư i ây:




    Ch n OK, màn hình s           ư c i u ch nh v   phân gi i 800x600

1.2.4 Hư ng d n cách gõ ti ng vi t có d u
    Th c hi n c u hình như dư i ây          gõ Unicode b ng b gõ VietKey2000:




                                                                               5/144
HTKK2 Tài li u hư ng d n s d ng                                   v3.0




       có th th c hi n nh p d li u vào chương trình HTKK b ng b gõ Unikey,
    Trong c a s làm vi c c a ph n m m Unikey ngư i s d ng ch n nút "M
    r ng" sau ó tích ch n vào ch c năng "S d ng clipboard cho unicode". Các
    thông s khác ch n m c nh như màn hình sau:




                                                                         6/144
HTKK2 Tài li u hư ng d n s d ng                                      v3.0




    Ch n " óng"       k t thúc công vi c.


1.2.5 Hư ng d n k t n i máy in
    Trư c khi in thì máy in ph i ư c n i v i máy tính và máy tính c n ph i ư c
    cài t ph n m m i u khi n máy in này. Trong windows vi c th c hi n như
    sau: Vào START/Settings/Printers and Faxes. Sau ó th c hi n Add Printer
    theo hư ng d n c a h i u hành Windows




1.2.6 Kh i      ng ng d ng
    Kh i     ng ng d ng b ng cách kích kép chu t vào bi u tư ng HTKK3.0 trên

                                                                            7/144
HTKK2 Tài li u hư ng d n s d ng                                     v3.0


    màn hình ho c         vào START/Programs/Tong Cuc      Thue/Ho tro ke
    khai/HTKK3.0




       b t u s d ng, c n ph i nh p mã s thu . N u là l n khai báo mã s thu
      u tiên thì h th ng s hi n th ngay màn hình khai báo thông tin v doanh
    nghi p, ngư c l i n u không ph i khai báo l n u thì s xu t hi n giao di n
    chính c a ng d ng.
    N u ngư i s d ng th c hi n kê khai cho nhi u mã s thu thì ch n l n lư t
    t ng mã s      khai báo trong màn hình này. Khi ang kê khai cho m t mã s
    thu mà mu n chuy n sang mã s khác thì kích vào ch c năng chuy n mã s
    khác… trong menu “H th ng”.

1.2.7 Giao di n ng d ng
    Giao di n chính c a ng d ng h tr kê khai như sau:




                                                                           8/144
HTKK2 Tài li u hư ng d n s d ng                                     v3.0




    Trên giao di n chính th hi n menu i u khi n   góc trên, bên trái và s hi u
    phiên b n ng d ng.

1.2.8 S d ng h th ng menu
    Menu ư c t phía bên trái trên màn hình. Khi vào màn hình ch c năng thì
    menu s bi n m t, và s hi n tr l i khi thoát ch c năng.
    Có th dùng chu t ho c bàn phím      i u khi n menu. Di chu t trên menu




                                                                           9/144
HTKK2 Tài li u hư ng d n s d ng                                     v3.0




    tương ng v i các phím mũi tên lên và xu ng, kích chu t trái tương ng v i
    phím Enter. M c không có hình kèm theo g n v i m t màn hình ch c năng,
    còn m c ch       m và có hình th hi n nhóm các ch c năng có cùng ý nghĩa.
    Bên trái các m c ch n có hình d u ho c . Khi kích chu t trái lên hình d u
     thì các m c ch c năng s hi n th , ngư c l i lên d u thì các m c này s
      ư c thu g n và bi n m t
    Các thông tin liên quan: Giao di n chính nh p m i, m t khai


1.2.9 Kê khai thông tin doanh nghi p
    Có 2 hình th c kh i ng ch c năng này:
T menu "H th ng", ch n ch c năng “Thông tin doanh nghi p”.
T kh i ng sau khi nh p mã s thu m i trong bư c kh i ng ng d ng
Các trư ng ánh d u * là các trư ng ph i nh p
Trư ng ngày b t u năm tài chính ph i là ngày u quý (01/01, 01/04, 01/07,
01/10). Giá tr này ư c s d ng        xác nh m u t khai TNDN t m n p quý và
quy t toán TNDN năm. Do ó c n ph i nh p chính xác giá tr này và không ư c
s a n u ã kê khai các t khai thu TNDN trên ây. N u thay i doanh nghi p s
ph i xoá và kê khai l i các t khai TNDN ã kê khai.




                                                                           10/144
HTKK2 Tài li u hư ng d n s d ng                                         v3.0




1.2.10 i u khi n nh p d li u
    Nh p theo danh sách:
           Khi b m chu t trái vào nút “li t kê danh sách” s th y xu t hi n các giá
tr         có th ch n. B n không th nh p thông tin khác vào ây ư c. Theo ví d
           hình bên thì ch có th ch n giá tr 11 ho c 23 trong m c ch n này. Khi
mu n xóa d li u trên trư ng này ph i b m phím <Del> ho c <Delete>
    Ch n có ho c không và l a ch n nhi u phương án theo danh sách:




    M c ch n là câu tr l i có ho c không cho câu h i i kèm. ánh d u tương
     ng v i câu tr l i có, khi ó s xu t hi n d u tích , ngư c l i là tr l i
    không. Kích nút chu t trái ho c phím <Space>       t ho c b d u tích .
    Trong ví d hình bên tương ng v i l a ch n 2 ph l c dư i và không ch n


                                                                               11/144
HTKK2 Tài li u hư ng d n s d ng                                       v3.0


    ph l c trên cùng. N u ánh d u vào “Ch n ph l c kê khai” thì c 3 m c dư i
    s ư c ánh d u và ngư c l i.
    Có th dùng chu t ho c bàn phím di chuy n gi a các l a ch n. Trong ví d
    hình bên dùng phím mũi tên lên, xu ng        d ch chuy n gi a m c PL
    02A/GTGT và PL 02B/GTGT. Ho c dùng nút chu t trái l a ch n.

    Nh p d li u theo b ng:




    Trên giao di n b ng b n ch nh p ư c vào các dòng chi ti t màu tr ng, các
    dòng màu xanh s t      ng tính giá tr theo công th c tương ng. B n không
    th di chuy n n cũng như không th s a th ng vào các dòng màu xanh này
     ư c.
    o B m phím <Tab> ho c <Enter>         di chuy n n ô ti p theo, n u mu n di
      chuy n ngư c v ô phía trư c thì nh n gi phím <Shift> và b m phím <Tab>. Có
      th s d ng chu t thay th cho t t c các thao tác này.
    o B m phím mũi tên lên ho c xu ng      d ch chuy n lên dòng trên ho c xu ng


                                                                             12/144
HTKK2 Tài li u hư ng d n s d ng                                       v3.0

       dư i.
    o S d ng thanh cu n             phía bên ph i b ng hi n th các dòng còn l i.
      N u b n b m vào các nút mũi tên thì b ng s d ch lên ho c xu ng t ng dòng.
      N u b n b m, gi và kéo h p cu n    thì s hi n th nhi u dòng m t lúc.
    o B m phím F5      thêm dòng m i trong b ng. B n ch thêm ư c dòng m i khi
       ang dòng cu i cùng. N u b ng chia thành nhi u m c và m i m c ư c phép
      thêm dòng thì dòng cu i cùng là dòng cu i c a các m c này.
    o B m phím F6     xóa dòng trong b ng. B n không th xóa ư c dòng u tiên.
      N u b ng chia thành nhi u m c và m i m c ư c phép xóa dòng thì dòng u
      tiên là dòng u c a các m c này.
    o Dùng phím chu t trái ho c gi phím <Ctrl> và gõ phím <Page Up>, <Page
      Down>    chuy n i gi a các Tab trên màn hình có nhi u TAB (như hình v ví
      d trên ây).


    Kích thư c và format d li u:
    D li u ki u s nh p ư c t i a 14 ch s (không vư t quá 100 nghìn t ).
    Các trư ng nh p s ti n cho phép nh p chi ti t n ng Vi t Nam và không
    cho phép nh p s th p phân. D u phân cách 3 s là d u ch m (.). Ví d
    123.456.789
    Các trư ng nh p t l cho phép nh p n 2 s th p phân. D u ch m (.) phân
    cách 3 s còn d u ph y (,) phân bi t ph n th p phân. Ví d 65.234,25.
    Trư ng ki u ngày (dd/mm/yyyy), b n ph i nh p theo úng nh d ng k c
    d u /. N u không nh p úng nh d ng giá tr s bi n m t khi nh y sang ô
    khác.
    Các trư ng ư c quy nh ch cho phép nh p s thì không th nh p ch . H
    th ng s không nh n và hi n th ch trong các trư ng h p này.


1.2.11 Nh p m i, m t khai thu
    Trong menu "Kê khai" ch n m t t khai, xu t hi n màn hình nh p kỳ kê khai.
    Kỳ kê khai s hi n th theo tháng ho c quý tuỳ thu c vào m u t khai.




    N u t khai có ph l c i kèm thì h th ng s hi n th danh sách các ph l c

                                                                             13/144
HTKK2 Tài li u hư ng d n s d ng                                       v3.0


        l a ch n. Ch nh ng ph l c ư c ch n thì m i xu t hi n trong màn hình
    ti p theo.
    Sau khi ch n kỳ, n u t khai c a kỳ này ã ư c kê khai trư c ó thì h th ng
    s t ánh d u nh ng ph l c ã ư c kê khai trư c ó. B n không th xoá b
    nh ng ph l c này ư c. N u mu n xoá b ph l c thì vào màn hình kê khai,
    ch ph l c mu n xoá và b m nút "Xoá".




    Ví d hình trên tương ng v i t khai GTGT kh u tr tháng 01/2008. T khai
    này ã ư c khai trư c ó, có 3 ph l c 01-1/GTGT, 01-2/GTGT và 01-
    3/GTGT ã ư c kê khai th hi n b ng d u check b m . B m vào nút " ng
    ý" thì khi ó màn hình kê khai s xu t hi n giao di n t khai và 3 ph l c. N u
    mu n xoá ph l c 01-3/GTGT thì chuy n n màn hình c a ph l c này và
    b m nút "Xoá".


1.2.12 Các ch c năng trên màn hình kê khai t khai
    Trên màn hình kê khai t khai có t t c 7 ch c năng:



    Thêm ph l c


    S d ng ch c năng này cho phép thêm m i m t ph l c khác vào t khai.
    Kích ho t ch c năng này b ng cách nh n nút chu t trái vào nút “Thêm ph
    l c” ho c b m phím t t <Alt> + T.
    Màn hình thêm ph l c t khai xu t hi n như sau:


                                                                             14/144
HTKK2 Tài li u hư ng d n s d ng                                        v3.0




    N u mu n thêm ph l c nào thì ch n ô check tương ng sau ó nh n chu t trái
    vào nút " ng ý" (ho c b m phím t t <Atl> + G)    thêm m i ph l c. Ho c
    có th nh n chu t trái vào nút " óng" (ho c n phím t t <Alt> + N)  thoát
    kh i màn hình mà không thêm ph l c nào.

    Nh p l i thông tin


    S d ng ch c năng này xoá b toàn các thông tin ã kê khai trên màn hình
       kê khai l i t   u. Kích ho t ch c năng này b ng cách nh n nút chu t trái
    vào nút “Nh p l i” ho c b m phím t t <Alt> + H.

    Ghi thông tin kê khai


    S d ng ch c năng này ghi l i các thông tin thay i trên màn hình t khai
    vào file t khai. ng d ng ki m tra d li u kê khai trư c khi ghi, n u thông tin
    sai h th ng s báo l i nhưng v n cho phép ghi. Kích ho t ch c năng này b ng
    cách nh n nút chu t trái vào nút “Ghi” ho c b m phím t t <Alt> + G.

    In t khai


    S d ng ch c năng này       in d li u kê khai trên màn hình ra m u t khai,
      ng d ng ki m tra d li u và ch xu t hi n màn hình in khi d li u không còn
    l i. Kích ho t ch c năng này b ng cách nh n nút chu t trái vào nút “In” ho c
    b m phím t t <Alt> + I.
    Màn hình in xu t hi n như sau:




                                                                              15/144
HTKK2 Tài li u hư ng d n s d ng                                        v3.0




    B n có th ch n máy in, s b n in và s trang in. M c “Ch n máy in” s hi n
    th tên máy in m c nh ư c c u hình trong Windows. N u không th y tên
    máy in thì t c là máy tính này chưa ư c cài máy in. Khi ó ph i cài máy in
    trư c khi s d ng ng d ng.
    N u mu n xem trư c màn hình in ra thì b m chu t trái vào nút “Xem trư c”.
    Màn hình xem trư c xu t hi n trên ó có các nút       d ch chuy n gi a các
    trang, phóng to, thu nh , nút in và thoát.




   o Nút có hình mũi tên sang bên ph i         d ch chuy n sang trang ti p theo.
     N u là trang cu i cùng thì màu c a mũi tên s    i thành  .
   o Nút có hình mũi tên sang bên trái          d ch chuy n sang trang trư c. N u
     là trang u tiên thì màu c a mũi tên s      i thành    .
   o Nút           phóng to ho c thu nh màn hình in.
   o Nút           in ra máy in   ng th i thoát màn hình xem trư c.
   o Nút           thoát màn hình xem trư c.

    Xoá t khai


    S d ng ch c năng này       xoá t khai ho c ph l c n u có. N u giao di n là
    màn hình t khai thì ng d ng s h i và cho xoá t khai (và các ph l c kèm
    theo n u có), ngư c l i n u là giao di n ph l c thì s h i có xoá ph l c này
    không và cho phép xoá ph l c hi n t i.
      ây là ch c năng duy nh t     xoá ph l c trong trư ng h p ph l c ó không
    c n thi t n a.
    Kích ho t ch c năng này b ng cách nh n nút chu t trái vào nút “Xoá” ho c
    b m phím t t <Alt> + X.
    Thông tin liên quan: Thêm m i ph l c

    K t xu t t khai

                                                                              16/144
HTKK2 Tài li u hư ng d n s d ng                                        v3.0




    S d ng ch c năng này k t xu t d li u kê khai trên màn hình ra file excel,
     ng d ng ki m tra d li u và ch cho phép k t xu t ra file khi d li u không
    còn l i. Kích ho t ch c năng này b ng cách nh n nút chu t trái vào nút “K t
    xu t” ho c b m phím t t <Alt> + K.

    Thoát màn hình kê khai


    S d ng ch c năng này       thoát ch c năng kê khai. Kích ho t ch c năng này
    b ng cách nh n nút chu t trái vào nút “ óng” ho c b m phím t t <Alt> + N.


1.2.13 Ki m tra và thông báo kê khai sai
    Ki m tra
    Ki m tra l i là bư c ư c th c hi n u tiên trư c khi ghi, in ho c k t xu t t
    khai. H th ng s ki m tra xem t t c các m c b t bu c ph i nh p ã ư c
     i n thông tin chưa?   ng th i i chi u ki m tra gi a các ch tiêu có úng
    theo quy nh kê khai không? N u có l i kê khai thì v n ư c ghi nhưng
    không th in ho c k t xu t t khai.

    Thông báo sai
    N u kê khai sai h th ng s thông báo có l i kê khai, t t c các ô kê khai l i s
    hi n th v i n n màu h ng và có m t d u      phía góc trên bên ph i . Khi ưa
    con chu t vào d u    này h th ng t hi n th n i dung l i và hư ng d n s a.
    H th ng t     ng nh y v ô b l i u tiên. Dư i ây là m t ví d v thông báo
    l i.




                                                                              17/144
HTKK2 Tài li u hư ng d n s d ng                                        v3.0




    Th c hi n các bư c sau ây     s a l i:
    o Bư c 1:     ưa con chu t vào d u màu          h th ng hi n th n i dung và
      hư ng d n s a l i
    o Bư c 2: Th c hi n s a l i, hãy b m F1 n u c n hư ng d n chi ti t cho m c kê
      khai này.
    o Bư c 3: B m nút "Ghi" ho c "In" ho c "K t xu t"     h th ng ki m tra l i d
      li u sau khi s a.
    o Bư c 4: L p l i các bư c t 1       n 3 cho   n khi h th ng không xu t hi n
      thông báo l i.
    o Khi ó có th In ho c k t xu t t khai.

1.2.14 Sao lưu d li u
    Trong trư ng h p c n cài t l i máy tính ho c chuy n ng d ng t máy này
    sang máy khác thì s xu t hi n nhu c u chuy n d li u kê khai t nơi này sang
    nơi khác. Vi c ó ư c th c hi n b ng ch c năng sao lưu và ph c h i d li u.
    T menu "Công c ", ch n ch c năng “Sao lưu d li u”.




                                                                              18/144
HTKK2 Tài li u hư ng d n s d ng                                    v3.0




    Nh p vào tên file  sao lưu (ví d backup). B m nút "Save"   th c hi n sao
    lưu toàn b d li u ã kê khai ra file này.
    Ch y ch c năng "Ph c h i" th c hi n khôi ph c l i d li u ã sao lưu.

1.2.15 Ph c h i d li u
    T menu "Công c ", ch n ch c năng “Ph c h i d li u”.




                                                                          19/144
HTKK2 Tài li u hư ng d n s d ng                                        v3.0




    Nh p vào file ch a d li u ã sao lưu ( ư ng d n y ). B m nút "Open"
    th c hi n khôi ph c l i toàn b d li u ã sao lưu vào ng d ng.

1.2.16 K t xu t ra file PDF
    Trong trư ng h p ngư i s d ng không có máy in laser ho c có m c ích khác
    thì có th k t xu t t khai ra file .PDF th c hi n i u ó c n làm 3 bư c
    sau:
    Cài     t ph n m m h tr k t xu t ra file PDF
    Vào thư m c PDF Writer, l n lư t ch y cài t 2 file Converter.exe và
    CuteWriter.exe (theo hư ng d n trên màn hình).
    Cài xong trong m c Start -> Settings -> Printers and Faxes s xu t hi n máy in
    tên là CutePDF Writer.
    C u hình kiêu gi y A4 cho máy in CutePDF Writer, b ng cách kích ph i chu t
    vào tên máy in, ch n m c Device Settings, t i m c From To Tray Assignment
    (Onlyone) ch n ki u A4.




                                                                              20/144
HTKK2 Tài li u hư ng d n s d ng                                    v3.0




    K t xu t t khai ra file PDF
    T ng d ng h tr kê khai, m t khai c n k t xu t. Ch n nút In s xu t hi n
    màn hình:




    Ch n máy in tên là “CutePDF Writer”, b m nút In. H th ng s h i tên file.
    Ngư i dùng gõ tên file và b m Save.




                                                                          21/144
HTKK2 Tài li u hư ng d n s d ng                                     v3.0




    In t khai t file PDF
        in t khai ra úng thì c n ph i cài t và in t b n Acrobat Reader 5. Cài
      t b ng cách ch y file AcrobatReader5.exe trong ĩa CD. Sau ó m file t
    khai v a k t xu t ra và ch n Print.




                                                                           22/144
HTKK2 Tài li u hư ng d n s d ng                                        v3.0



    Chú ý: N u trong t khai bao g m c các trang có kh gi y A4 d c và A4
    ngang thì khi in ch ư c phép ch n In l n lư t các trang. Khi in n trang có
    kh gi y A4 ngang nh n vào nút Properties      thi t l p l i thông s trang In
    như sau:




   Trong c a s làm vi c Advanced ch n m c Layout OptionsOrientation và
   thi t l p l i thông s là Landscape (In ngang). Nh m OK         tr l i màn hình
   ch n thông s In ban u.
   Sau khi In xong các trang có kh gi y A4 ngang c n thi t l p thông s Layout
   OptionsOrientation tr l i giá tr Portrait   ti p t c In các trang có kh gi y
   A4 d c.
   B các check trư c khi nh m OK In:
Sharink oversized pages to paper size
Expand small pages to paper size
Auto-rotate and center pages




                                                                              23/144
HTKK2 Tài li u hư ng d n s d ng                                         v3.0


1.2.17 Danh m c
    Ch c năng ăng ký danh m c dùng            ăng ký các danh m c bi u thu doanh
    nghi p thư ng s d ng c a hai lo i t khai thu tài nguyên và thu tiêu th       c
    bi t. N u không s d ng ch c năng này thì m c nh t t c các danh m c s
     ư c ưa vào danh sách ch n trong các t khai này khi kê khai.
    Ngoài ra, v i danh m c bi u thu tiêu th         c bi t ch c năng ăng ký danh
    m c còn cho phép ngư i dùng thay i giá tr bao bì (n u có) tương ng v i
    thông tư (quy t nh) c a t ng c c thu phát hành.
    B ng danh m c thu dùng kê khai luôn là hi n hành i v i ngày h th ng,
    không th m b ng danh m c ã h t th i h n hi u l c so v i ngày h th ng.
    Ch y ch c năng này như sau:
    S d ng ch c năng này           ăng ký danh m c bi u thu tài nguyên và thu tiêu
    th     c bi t t n t i trong h th ng d li u. Ch y ch c năng này như sau:
    T menu "Công c ", ch n ch c năng “ ăng ký danh m c”. Trên màn hình
    xu t hi n c a s làm vi c như sau:




      ây là danh m c "Bi u thu tài nguyên". Mu n ăng ký bi u thu nào ngư i
    s d ng ch n vào dòng có m t hàng tương ng.
    Sau khi ã ăng ký xong danh m c cho bi u thu n nút "Ghi" lưu thông tin
     ã ăng ký vào d li u riêng c a doanh nghi p. Và ch n nút " óng"        k t
    thúc làm vi c.
    Tương t như v y       ăng ký danh m c bi u thu tiêu th     c bi t ngư i s
    d ng ch n c a s làm vi c ti p theo "Bi u thu tiêu th  c bi t" cu i c a s
    làm vi c:



                                                                               24/144
HTKK2 Tài li u hư ng d n s d ng                                      v3.0




1.2.18 Tra c u t khai
    S d ng ch c năng này       tra c u t khai t n t i trong h th ng d li u c a
    doanh nghi p. Ch y ch c năng này như sau:
    T menu "Công c ", ch n ch c năng “Tra c u t khai”. Trên màn hình xu t
    hi n c a s làm vi c như sau:




    Khi b t u làm vi c h th ng m c nh ch n lo i t khai là t t c và t kỳ kê
    khai, n kỳ kê khai là năm hi n t i.


                                                                            25/144
HTKK2 Tài li u hư ng d n s d ng                                       v3.0


    Trong danh sách th xu ng "Lo i t khai" ch n lo i t khai        th c hi n tra
    c u.
    Sau khi l a ch n xong lo i t khai tra c u h th ng s t      ng thay i ki u
    nh p kỳ kê khai cho phù h p. Ngư i s d ng có th thay i giá tr t kỳ, n
    kỳ m c nh cho phù h p v i i u ki n tra c u c th .
    Ví d : Khi ch n "T khai GTGT kh u tr " h th ng s t         ng i n giá tr là
    năm và tháng hi n t i và 2 ô nh p t kỳ n kỳ (T kỳ: 08/2008,           n kỳ:
    08/2008). Tương t n u ngư i s d ng ch n "T khai TNDN t m n p quý" 2
    ô nh p t kỳ n kỳ s có giá tr là quý và năm hi n t i (T kỳ: 08/2008, n
    kỳ: 08/2008). Trong trư ng h p ngư i s d ng ch n lo i t khai là "T t c "
    ho c "T khai quy t toán năm" thì giá tr 2 ô nh p t kỳ n kỳ ch là năm
    hi n t i (2008).
    Chú ý: N u 2 ô nh p t kỳ, n kỳ ư c xóa tr ng h th ng s cho phép cho
    c u toàn b các t khai ( không ph thu c và i u ki n kỳ kê khai). N u m t
    trong 2 ô nh p ư c xóa tr ng h th ng ch tra c u d a trên ô nh p có giá tr .
    Sau khi ã l a ch n xong các i u ki n lo i t khai và kỳ kê khai th c hi n
    tra c u ngu i s d ng có th n phím "Enter", t h p phím "Alt+C" hay nh n
    vào nút "Tra c u"    th c hi n tra c u.
    Ví d dư i ây th c hi n tra c u t t c các t khai có kỳ kê khai t tháng 1 n
    tháng 12 năm 2008:




       có th m m t t khai ã hi n th trên k t qu tra c u ngư i s d ng ch n
     úng t khai c n m ư c ánh d u b ng dòng màu xanh trên màn hình hi n
    th k t qu sau ó có th n t h p phím "Alt+M" ho c nh n vào nút "M "
    th c hi n ch c năng m t khai.
    Chú ý: Nh ng dòng có màu      tương ng v i nh ng t khai có kỳ hi u l c

                                                                             26/144
HTKK2 Tài li u hư ng d n s d ng                                       v3.0


    không úng. Ngư i s d ng không th s d ng ch c năng "M " i v i nh ng
    t khai này.
       có th xóa m t hay nhi u t khai ã hi n th trên k t qu tra c u ngư i s
    d ng check ch n vào các ô ch n có dòng tương ng v i các t khai c n xóa
    sau ó có th n t h p phím "Alt+X" ho c nh n vào nút "Xóa"       th c hi n
    ch c năng xóa t khai. Màn hình xu t hi n thông báo như sau:




    Ch n "Có" n u mu n th c s xóa d li u và "Không" n u ngư c l i.
    Chú ý:    l a ch n t t c các t khai hi n th trên c a s làm vi c ngư i s
    d ng có th check ch n vào nút ch n trên cùng c a c a s hi n th k t qu tra
    c u

2       M B O C A CƠ QUAN THU
2.1 B n quy n
      ng d ng h tr kê khai thu thu c b     n quy n c a T ng c c thu nhà nư c
    Vi t Nam. ng d ng h tr kê khai ư       c T ng c c thu phát mi n phí cho các
    cơ s s n xu t kinh doanh nh m h tr     các ơn v này trong quá trình kê khai
    thu . B n quy n ư c pháp lu t nhà nư   c Vi t Nam b o h .
2.2 Tính tin c y
    T ng c c thu Vi t Nam m b o ch t lư ng c a ng d ng h tr kê khai, m i
    thông tin ư c kê khai và ki m tra trong ng d ng này m b o úng theo
    pháp lu t quy nh và ư c cơ quan thu ch p nh n. Tuy nhiên khi s d ng
    nên ki m tra c n th n các thông tin kê khai m b o chính xác.



                                                                             27/144
HTKK2 Tài li u hư ng d n s d ng                                       v3.0

2.3 B n c n in t khai
    Sau khi kê khai b n c n ph i in t khai có mã v ch 2 chi u, ký tên, óng d u
    và n p cho cơ quan thu theo úng quy nh hi n hành.        n v kê khai ký tên
      óng d u th hi n cam k t m b o thông tin kê khai là chính xác và ch u
    trách nhi m trư c pháp lu t v các thông tin này. Mã v ch ch có ý nghĩa mã
    hoá các thông tin kê khai trên t khai thành d ng có th c ư c b ng máy.
2.4 Lưu tr t khai
    M c dù d li u t khai ư c lưu trong ng d ng, nhưng cơ s s n xu t kinh
    doanh v n ph i lưu tr b n in ã ư c ký tên óng d u   ph c v cho công
    tác thanh ki m tra sau này.




                                                                             28/144
HTKK2 Tài li u hư ng d n s d ng                                        v3.0



3   HƯ NG D N S            D NG CÁC CH C NĂNG KÊ KHAI
3.1 Kê khai thông tin chung c a doanh nghi p
    Cơ s kinh doanh ph i ghi y       các thông tin cơ b n c a cơ s kinh doanh
    theo ăng ký thu v i cơ quan thu vào các mã s trên t khai như:
    Mã s thu : Ghi mã s thu ư c cơ quan thu c p khi ăng ký n p thu .
    Tên Ngư i n p thu : Khi ghi tên cơ s kinh doanh ph i ghi chính xác tên như
    tên ã ăng ký trong t khai ăng ký thu , không s d ng tên vi t t t hay tên
    thương m i.
       a ch tr s : Ghi úng theo a ch nơi t văn phòng tr s ã ăng ký v i
    cơ quan thu .
    S i n tho i, s Fax và a ch E-mail c a doanh nghi p         cơ quan thu có
    th liên l c khi c n thi t.
    Ngành ngh kinh doanh chính, s tài kho n ngân hàng và ngày b t u năm tài
    chính i v i t khai thu nh p doanh nghi p và thu nh p cá nhân.
    N u cơ s kinh doanh có i lý thu thì ghi y          các thông tin cơ b n c a
       i lý thu theo ăng ký v i cơ quan thu vào các mã s trên t khai như các
    thông tin c a cơ s kinh doanh
    N u có s thay i các thông tin trên, Ngư i n p thu ph i th c hi n ăng ký
    b sung v i cơ quan thu theo qui nh hi n hành và kê khai theo các thông tin
     ã ăng ký b sung v i cơ quan thu .
3.2 Các quy    nh và tính năng h tr hư ng d n kê khai chung c a ng d ng:

    Các quy    nh chung:

    T khai thu     ư cg i     n cơ quan thu   ư c coi là h p l khi:
        T khai ư c l p và in úng m u quy nh
    Có ghi y        các thông tin v tên, a ch , mã s thu , s i n tho i... c a
    ngư i n p thu .
      ư c ngư i i di n theo pháp lu t c a ngư i n p thu ký tên và óng d u
    vào cu i c a t khai.
    Có kèm theo các tài li u, b ng kê, b ng gi i trình theo ch quy nh.
    M c ích:
    Ngư i dùng nh p các thông tin cho t khai, lưu l i vào h th ng máy tính và in
    ra các t khai theo quy nh hi n hành có mã hóa b ng mã v ch          n p cho
    các cơ quan thu .
    Tính năng h tr hư ng d n kê khai:
    Tài li u hư ng d n kê khai là m t tài li u c l p n m ngoài tài li u hư ng d n
    s d ng h th ng HTKK 3.0 Tuy nhiên trong tài li u tr giúp c a chương trình

                                                                              29/144
HTKK2 Tài li u hư ng d n s d ng                                      v3.0


    s nói chi ti t n hư ng d n kê khai cho t ng ch tiêu. B n hãy xem tài li u
    hư ng d n kê khai ho c n phím “F1” trên bàn phím khi s d ng h th ng
    HTKK 3.0 B n s ư c tr giúp chi ti t v Hư ng d n kê khai thu theo t ng
    bi u m u thu tương ng trên ng d ng.
    Ngư i th c hi n các ch c năng kê khai là: K toán doanh nghi p.

3.3 Hư ng d n th c hi n ch c năng kê khai thu GTGT

3.3.1 T khai thu giá tr gia tăng kh u tr m u 01/GTGT
     Cách g i:
    T menu ch c năng “Kê khai/Thu GTGT” ch n “T khai GTGT kh u tr
    (01/GTGT)” khi ó màn hình kê khai s hi n th ra như sau.




       b t u th c hi n kê khai t khai thu b n c n l a ch n các thông tin u
    vào như:
       o Kỳ tính thu : ng d ng s        m c nh kỳ tính thu b ng tháng hi n t i
          -1, b n có th nh p kỳ tính thu mà mu n kê khai nhưng không ư c
          ch n kỳ tính thu l n hơn tháng hi n t i
       o Tr ng thái t khai: B n hãy ch n tr ng thái t khai là T khai l n u
          hay T khai b sung.
       o Ch n ngành ngh kinh doanh: B n hãy l a ch n nghành ngh kinh
          doanh c a ơn v mình trong Danh m c ngành ngh kinh doanh g m có
          3 lo i ngành ngh :
               Ngành hành s n xu t kinh doanh thông thư ng
               T ho t ng thăm dò, phát tri n m và khai thác d u, khí thiên
               nhiên
               T ho t ng x s ki n thi t c a các công ty x s ki n thi t
       o Ch n các ph l c i kèm t khai: Chương trình m c nh không ch n


                                                                            30/144
HTKK2 Tài li u hư ng d n s d ng                                        v3.0


           các ph l c c n kê khai. B n hãy ch n các ph l c c n kê khai khi ph i
           kê khai. Sau ó nh n vào nút l nh “ ng ý” hi n th ra t khai
           GTGT kh u tr m u 01/GTGT.


    A.Trư ng h p khi t khai l n   u
Trên form “Ch n kỳ tính thu ” ch n tr ng thái t khai là T khai l n    u sau ó
nh n nút “ ng ý”, màn hình kê khai hi n th ra như sau:




    Hư ng d n nh p d li u :
    Ph n thông tin chung: trên màn hình chi ti t s l y d li u ư c kê khai trong
    ch c năng "Thông tin doanh nghi p" và hi n th các thông tin sau:
       o Tên t khai
       o Kỳ tính thu
       o Mã s thu
       o Ngư i n p thu
       o Mã s thu c a i lý


                                                                              31/144
HTKK2 Tài li u hư ng d n s d ng                                            v3.0


       o Tên i lý thu
    Ph n Thông tin chi ti t
    Các ch tiêu chi ti t nh n giá tr m c nh (s 0), riêng ch tiêu s [21] m c
     nh là tr ng.
    Chi ti t ch tiêu c n nh p:
       o Nh p các ch tiêu [23], [24], [25], [26], [29], [30], [31], [32], [33], [37],
           [38], [39], [40b], [42] d ng s
    Chi ti t ch tiêu ng d ng t tính:
       o Ch tiêu [21]: N u b n l a ch n “Không phát sinh ho t ng mua bán
           trong kỳ” thì ng d ng s khóa không cho kê khai các ch tiêu t [23]
              n [35]. N u các ch tiêu này ã kê khai thì ng d ng ưa ra thông báo
           “Các s li u ã có trong các ch tiêu phát sinh trong kỳ s b xóa b ng 0.
           B n có ng ý không?”. N u b n ch n “Có” thì ng d ng th c hi n
           khóa các ch tiêu này và t l i giá tr b ng 0, n u b n ch n “Không” thì
             ng d ng s quay l i màn hình kê khai và cho phép b n kê khai ti p các
           ch tiêu này.
       o Ch tiêu s [22]: Ch tiêu Thu GTGT còn ư c kh u tr kỳ trư c
           chuy n sang [22] ư c l y t ch tiêu [43] c a kỳ trư c chuy n sang, có
           th s a, n u s a khác v i ch tiêu [43] c a kỳ trư c thì có c nh báo và
           v n cho phép in t khai. N u không có t khai kỳ trư c thì ng d ng
           giá tr m c nh b ng 0 và cho phép b n nh p giá tr .
       o Ch tiêu [23]: N u khi kê khai có kèm b ng kê 01_2/GTGT thì ch tiêu
           [23] = T ng c t (8) c a dòng 1 + dòng 2 + dòng 3 trên b ng kê 01-
           2/GTGT
       o Ch tiêu [24]: N u khi kê khai có kèm b ng kê 01_2/GTGT thì ch tiêu
           [24] = T ng c t (10) c a dòng 1 + dòng 2 + dòng 3 trên b ng kê 01-
           2/GTGT
       o Ch tiêu [25]: N u khi kê khai có kèm b ng kê 01_2/GTGT và
           01_4A/GTGT Thì ch tiêu này s ư c tính b ng t ng c a c t (10) dòng
           1 (Thu GTGT c a Hàng hóa, d ch v dùng riêng cho SXKD ch u thu
           GTGT         i u ki n kh u tr thu ) trên b ng kê 01- 2/GTGT + Dòng 5
           ph n B trên b ng kê 01-4A/GTGT + Dòng 7 ph n B trên b ng kê 01-
           4B/GTGT, có th s a. N u trong trư ng h p không có ph l c thì ch
           tiêu [25] NSD t nh p.
       o Ch tiêu [26]: N u khi kê khai có kèm b ng kê 01_1/GTGT thì ch tiêu
           này s ư c l y lên t c t 8 T ng dòng 1 (T ng hàng hóa, d ch v
           không ch u thu GTGT) trên b ng kê bán ra (01-1/GTGT) và không
             ư c s a.
       o Ch tiêu [27] = [29] + [30] + [32]
       o Ch tiêu [28] = [31] + [33]
       o Ch tiêu [29]: N u khi kê khai có kèm b ng kê 01_1/GTGT thì ch tiêu


                                                                                  32/144
HTKK2 Tài li u hư ng d n s d ng                                              v3.0


           này s ư c l y lên t c t 8 T ng dòng 2 (T ng hàng hóa, d ch v ch u
           thu su t thu GTGT 0%) trên b ng kê bán ra (01-1/GTGT) và không
             ư c s a.
       o   Ch tiêu [30]: N u khi kê khai có kèm b ng kê 01_1/GTGT thì ch tiêu
           này s ư c l y lên t c t 8 T ng dòng 3 (T ng hàng hóa, d ch v ch u
           thu su t thu GTGT 5%) trên b ng kê bán ra (01-1/GTGT) và không
             ư c s a.
       o   Ch tiêu [31]: N u khi kê khai có kèm b ng kê 01_1/GTGT thì ch tiêu
           này s ư c l y lên t T ng c t (9) dòng 3 trên b ng kê 01_1/GTGT, có
           th s a nhưng không ư c vư t quá ngư ng Min(0,01% và 100 000)
       o   Ch tiêu [32]: N u khi kê khai có kèm b ng kê 01_1/GTGT thì ch tiêu
           này s ư c l y lên t c t 8 T ng dòng 4 (T ng hàng hóa, d ch v ch u
           thu su t thu GTGT 10%) trên b ng kê bán ra (01-1/GTGT) và không
             ư c s a.
       o   Ch tiêu [33]: N u khi kê khai có kèm b ng kê 01_1/GTGT thì ch tiêu
           này s ư c l y lên t T ng c t (9) dòng 4 trên b ng kê 01_1/GTGT, có
           th s a nhưng không ư c vư t quá ngư ng Min(0,01% và 100 000 )
       o   Ch tiêu [34] = [34] = [26] + [27] và không ư c s a
       o   Ch tiêu [35] = [35] = [28] và không ư c s a
       o   Ch tiêu [36] = ư c tính theo công th c [36] = [35] - [25] và không
             ư cs a
       o   Ch tiêu [39]: N u khi kê khai có kèm b ng kê 01_5/GTGT thì ch tiêu
           này s ư c l y lên t dòng T ng c ng s ti n thu ã n p trên b ng kê
           01-5/GTGT
       o   Ch tiêu [40a]
                N u [36] - [22] + [37] - [38] -[39] >=0 thì [40a] = [36] - [22] +
                [37] - [38] -[39]
                N u [36] - [22] + [37] - [38] -[39] <0 thì [40a] = 0
       o   Ch tiêu [40b]: NSD t nh p b ng ch tiêu [28a] trên t khai 02/GTGT,
           ki m tra [40b] <= [40a]
       o   Ch tiêu [40]: ư c tính theo công th c [40] = [40a] – [40b]
       o   Ch tiêu [41]
                N u [36] - [22] + [37] - [38] -[39] < 0 thì [41] = [36] - [22] + [37] -
                [38] -[39]
                N u [36] - [22] + [37] - [38] -[39] >=0 thì [41] = 0
       o   Ch tiêu [43]: ư c tính theo công th c [43] = [41] –[42], Không ư c
           s a ch tiêu này. Ch tiêu này s ư c chuy n lên ch tiêu [11] c a kỳ
           tính thu ti p theo li n k




                                                                                    33/144
HTKK2 Tài li u hư ng d n s d ng                                    v3.0


    Nh p ph l c 01-1/GTGT ( B ng kê hàng hoá d ch v bán ra)
    Chi ti t các ch tiêu c n nh p:
      o C t (1) - STT : Chương trình t       ng tăng lên khi thêm dòng
      o C t (2) - Ký hi u: NSD t nh p ki u text, t i a 10 ký t
      o C t (3) - S : NSD t nh p ki u text, t i a 7 ký t
      o C t (4) – Ngày, tháng, năm phát hành: NSD t nh p, ki u dd/mm/yyyy
           và ph i nh hơn ho c b ng kỳ tính thu .
      o C t (5) -Tên ngư i mua: NSD t nh p ki u text
      o C t (6) -MST ngư i mua: NSD t nh p MST theo úng c u trúc 10
           ho c 13 ký t , n u nh p 14 ký t thì ký t th 11 ph i là d u ng ch
           ngang, cho phép null.
      o C t (7) - M t hàng: NSD t nh p ki u text, cho phép null
      o C t (8) - Doanh s bán chưa có thu : NSD t nh p ki u s
      o C t (9) Thu GTGT: ng d ng h tr t tính tương ng v i thu su t
           c a các dòng tương ng, làm tròn n ng (>= 5 thì làm tròn lên, <5
           thì làm tròn xu ng)
      o Dòng 1:         tr ng
      o Dòng 2: B ng giá tr côt (8) * 0%.
      o Dòng 3: B ng giá tr côt (8) * 5%, cho phép s a trong ngư ng 0,01% và
           100 000, n u vư t quá ngư ng trên thì ng d ng ưa ra c nh báo vàng
           “Giá tr thu GTGT vư t quá ngư ng cho phép”
      o Dòng 4: B ng giá tr côt (8) * 10%, cho phép s a trong ngư ng 0,01%
           và 100 000, n u vư t quá ngư ng trên thì ng d ng ưa ra c nh báo
           vàng “Giá tr thu GTGT vư t quá ngư ng cho phép”
      o Dòng 5: NSD t nh p ki u s
      o Ghi chú: NSD t nh p ki u text, cho phép null
      o T ng doanh thu HHDV bán ra = T ng c ng C t 8 c a (t ng dòng 1 +
           t ng dòng 2 + t ng dòng 3 + t ng dòng 4)
      o T ng doanh thu HHDV bán ra ch u thu GTGT = T ng c ng C t 8 c a
           (t ng dòng 2 + t ng dòng 3 + t ng dòng 4)
      o T ng thu GTGT c a HHDV bán ra = T ng c ng C t 9 c a (t ng dòng
           2 + t ng dòng 3 + t ng dòng 4)
            B m F5 thêm dòng
            B m F6 xoá dòng t i v trí con tr
      o Các ch tiêu t         ng ưa lên ho c ki m tra v i t khai 01/GTGT :
      o Dòng t ng hàng 1 c t 8 c a b ng kê ưa lên ch tiêu [26] c a t khai
      o Dòng t ng hàng 2 c t 8 ưa lên ch tiêu [29] c a t khai
      o Dòng t ng hàng 3 c t 8 ưa lên ch tiêu [30] c a t khai
      o Dòng t ng hàng 4 c t 8 ưa lên ch tiêu [32] c a t khai
      o Dòng t ng hàng 3 c t 9 ưa lên ch tiêu [31] c a t khai

                                                                          34/144
HTKK2 Tài li u hư ng d n s d ng                                    v3.0


       o Dòng t ng hàng 4 c t 9 ưa lên ch tiêu [33] c a t khai

    Ngoài cách nh p tr c ti p vào chương trình có th ch n ch c năng “Nh n d
    li u t file”:
    Nh p vào nút “T i b ng kê” :




       o Ch n n file Excel b ng kê c a mình (Lưu ý: file này ph i d a trên
         m u chu n do T ng C c Thu ban hành. Trong file template này có m t
         Sheet hư ng d n làm template chu n)
       o n vào nút “Open”         ưa dũ li u vào chương trình
       o D li u ư c ưa vào cũng ư c ki m tra như cách nh p tr c ti p, n u
         d li u ô nào sai thì giá tr s    t là tr ng ho c = 0


    Nh p ph l c 01-2/GTGT ( B ng kê hàng hoá d ch v mua vào)
    Chi ti t các ch tiêu c n nh p:
    M u này dùng làm ph l c cho c t khai m u 01/GTGT và 02/GTGT.
      i v i t khai 01/GTGT thì trên 01-2/GTGT không cho kê khai dòng 4 Hàng
    hoá, d ch v dùng cho d án u tư.
       o      i v i t khai 02/GTGT thì trên 01-2/GTGT ng d ng không cho hi n


                                                                          35/144
HTKK2 Tài li u hư ng d n s d ng                                       v3.0


          th 3 dòng u
       o Nh p chi ti t các ch tiêu t c t 2 n c t 9, cho phép null các c t :MST,
          m t hàng, ghi chú.
       o MST ngư i bán : nh p ki u s , ki m tra c u trúc (theo qui t c ánh
          MST c a t ng c c thu ). Trư ng h p mã s thu có 11 s (xxxxxxxxxx-
          x) ho c 14 s (xxxxxxxxxx-xxx-x) thì ch nh p 10 ho c 13 s , b s
          cu i cùng không nh p; cho phép tr ng.
       o Ngày tháng năm phát hành : nh p ngày tháng, ki m tra úng theo nh
          d ng dd/mm/yyyy, Và ngày tháng năm ph i nh hơn ho c b ng kỳ tính
          thu
       o C t (8) cho phép nh p s âm
       o C t (10) ng d ng h tr t tính b ng c t (8) * c t (9), có th s a, cho
          phép nh p s âm
       o T ng giá tr HHDV mua vào = t ng c t 8 (dòng 1 + 2 + 3) so sánh v i
          ch tiêu [23] trên t khai
       o T ng thu GTGT c a HHDV mua vào = t ng c t 10 (dòng 1 + 2 + 3)
          so sánh v i ch tiêu [24] trên t khai
           B m F5      thêm dòng (thông tin này hi n th lên ph n hư ng d n phía
    dư i bên trái màn hình).
           B m F6      xoá dòng t i v trí con tr (thông tin này hi n th lên ph n
    hư ng d n phía dư i bên trái).
     “Nh n d li u t file” : tương t như m u 01-1/GTGT

    Nh p ph l c 01-3/GTGT (B ng gi i trình kê khai i u ch nh)
         o Các ch tiêu c n nh p
              • C t (1) - STT : Chương trình t   ng tăng lên khi thêm dòng
              • C t (2) – Lo i xe: Cho phép NSD nh p ki u text
              • C t (3) – ơn v tính: M c nh là “Chi c”, cho phép s a
              • C t (4), (5), (6): NSD t nh p ki u s không âm, và c t (5) <
                 = (4)
              • C t (7): Nh p ki u text
         o Các ch tiêu tính toán:
              • C ng dòng 1- Xe ô tô: L y t ng các c t (4), (5), (6) c a ph n I
              • C ng dòng 2 – Xe hai bánh g n máy: L y t ng các c t (4), (5),
                 (6) c a ph n II
              • T ng c ng: L y t ng s Ô tô + T ng s xe hai bánh g n máy




                                                                             36/144
HTKK2 Tài li u hư ng d n s d ng                                        v3.0


    Nh p ph l c 01-4A/GTGT (B ng phân b s thu ư c kh u tr trong
    kỳ)
         o Nh p các ch tiêu ki u s , A1, A2, A3, B1, B2, B4 ki u s
         o Các ch tiêu tính toán:
             • A = A1 + A2 + A3
             • B3 = B2/B1
             • B5 = B4 * B3
             • Trư ng trư ng h p có ph l c 01_1/GTGT và 01_2/GTGT
                  ính kèm thì ng d ng h tr t l y các ch tiêu A1, A2, A3,
                 B1, B2, B4 t các ph l c này lên, có th s a
                    • A1 = T ng c t (10) dòng 1 trên ph l c 01_2/GTGT
                    • A2 = T ng c t (10) dòng 2 trên ph l c 01_2/GTGT
                    • A2 = T ng c t (10) dòng 3 trên ph l c 01_2/GTGT
                    • B1 = T ng doanh thu hàng hóa, d ch v bán ra (*) trên
                       ph l c 01_1/GTGT
                    • B2 = T ng doanh thu hàng hóa, d ch v bán ra ch u thu
                       GTGT (**) trên ph l c 01_1/GTGT
                    • B4 = T ng c t (10) dòng 3 trên ph l c 01-2/GTGT


    Nh p ph l c 01-4B/GTGT ( B ng phân b s thu ư c kh u tr trong
    năm)
         o Chi ti t các ch tiêu: Nh p các ch tiêu A1, A2, A3, B1, B2, B4, B6
           d ng s , không âm
         o Các ch tiêu t tính:
              • A = A1 + A2 + A3
              • B3 = B1 + B2
              • B5 = B4 * B3
              • B7 = B5 – B6

    Nh p ph l c 01-5/GTGT ( B ng kê s thu ã n p vãng lai ngo i t nh)
    Chi ti t các ch tiêu c n nh p
           o C t (1) - STT : Chương trình t       ng tăng lên khi thêm dòng
           o C t (2); (4); (5): NSD t nh p ki u text. N u c t (6) >0 thì b t bu c
              nh p c t (2)
           o C t (3): T nh p ki u ngày tháng và không ư c l n hơn ngày hi n
              t i. N u c t (6) >0 thì b t bu c nh p c t (3)
           o C t (6): T nh p ki u s , không âm


                                                                              37/144
HTKK2 Tài li u hư ng d n s d ng                                       v3.0



      Nh p ph l c 01-6/GTGT (B ng phân b thu giá tr gia tăng cho a
      phương nơi óng tr s chính và cho các a phương nơi có cơ s s n
      xu t tr c thu c không th c hi n h ch toán k toán):
  Ph n Thông tin chung:
         o Ch tiêu [06] = ch tiêu [40] trên t khai 01/GTGT
         o Ch tiêu [07]: NSD t nh p d ng s
  Ph n thông tin chi ti t:
  Các ch tiêu nh p:
  • Ch tiêu [09], [10] cho phép NSD nh p, d ng text,       dài t i a 100.
  • Ch tiêu [11] cho phép NSD nh p, ki m tra c u trúc c a MST.
  • Ch tiêu [12], [13] cho phép NSD nh p, d ng s
Các ch tiêu t tính toán: ng d ng h tr tính theo công th c
  • Ch tiêu [14] = ch tiêu [12] + ch tiêu [13]
  • Ch tiêu [15] = (1% * [12]) + (2% * [13])
  • Ch tiêu [16]= T ng các ch tiêu [15]
  • Ch tiêu [17]= [06] *( [14] / [07]), Khi Ghi d li u thì ki m tra [06] < [16],
      n u không thì thông báo xoá d li u c t 17
  • Ch tiêu [18] = t ng các ch tiêu [17], ki m tra <= [40] trên 01/GTGT
  • Ch tiêu [19]= [06] – [16]
  • Ch tiêu [20] = [06] – [18], n u [06] > [16] thì [20] = 0


    B.Trư ng h p khi t khai b sung
    N u ch n tr ng thái t khai là “T khai b sung” thì trên form “Ch n kỳ tính
    thu ” NNT ph i nh p thêm các thông tin v l n b sung và ngày l p t khai b
    sung như sau:




    Ch n nút “ ng ý” khi ó trên form nh p d li u s bao g m 2 sheet “T khai
     i u ch nh” và “KHBS” như sau:


                                                                             38/144
HTKK2 Tài li u hư ng d n s d ng                                       v3.0




      ng d ng s l y d li u c a T khai g n nh t trong cùng kỳ kê khai làm d
    li u m c nh trên T khai i u ch nh (N u là t khai b sung l n 1 thì l y d
    li u c a t khai l n u, n u là t khai b sung l n n thì l y d li u l n b sung
    n-1). NNT s kê khai b sung i u ch nh tr c ti p trên T khai i u ch nh, kê
    khai như t khai thay th , sau ó ng d ng s t         ng l y các ch tiêu i u
    ch nh liên quan n s thu ph i n p lên KHBS, NNT không kê khai trên
    KHBS.
      n nút “T ng h p KHBS” các ch tiêu ư c ưa lên KHBS g m: [22], [25],
    [31], [33], [42]

    Chi ti t các ch tiêu trên KHBS
      o       c t S ã kê khai: l y giá tr c a t khai trư c ó
      o       c t S i u ch nh: L y giá tr ư c i u ch nh trên T khai i u ch nh
      o C t Chênh l ch gi a s i u ch nh v i s ã kê khai = S i u ch nh -
           S ã kê khai
      o S ngày n p ch m ư c tính t ngày ti p theo sau h n n p cu i cùng
           c a t khai n ngày l p KHBS trên ng d ng HTKK bao g m c ngày
           ngh , ngày l .

                                                                             39/144
HTKK2 Tài li u hư ng d n s d ng                                      v3.0


      o S ti n ph t ch m n p = S ngày PCN * S ti n ch m n p * 0,05%
      o N i dung gi i thích và tài li u ính kèm: NNT t nh p các gi i trình cho
         t khai b sung vào ph n này.
    Ch n nút “Ghi” hoàn thành vi c kê khai b sung

3.3.2 T khai thu giá tr gia tăng cho d án      u tư m u 02/GTGT

    Cách g i:
    T menu ch c năng “Kê khai/Thu GTGT” ch n “T khai GTGT cho D án
      u tư (02/GTGT)” khi ó màn hình kê khai s hi n th ra như sau.




    Ch n lo i t khai (t khai l n u ho c t khai b sung) và ch n các ph l c
    c n kê khai sau ó nh n nút l nh “ ng ý”    hi n th ra t khai GTGT cho
    D án u tư m u 02/GTGT.
    A.Trư ng h p khi t khai l n   u
Trên form “Ch n kỳ tính thu ” ch n tr ng thái t khai là T khai l n   u, sau ó
nh n nút “ ng ý”, màn hình kê khai hi n th ra như sau:




                                                                            40/144
HTKK2 Tài li u hư ng d n s d ng                                        v3.0




    Hư ng d n nh p d li u trong h th ng kê khai HTKK 3.0:
    Chi ti t các ch tiêu c n nh p:
      o Các ch tiêu NSD t nh p: [24], [25] , [26], [27], [28a], [30], [31] ki u
           s , không âm. Ki m tra [30] + [31] ph i nh hơn ho c b ng [29], không
           th a mãn i u ki n thì ng d ng ưa ra c nh báo        “T ng ch tiêu [30]
           + [31] ph i nh hơn ho c b ng ch tiêu [29]”.
    Các ch tiêu ng d ng h tr t         ng tính toán :
      o Ch tiêu [21]: t        ng chuy n t chì tiêu [32] kỳ trư c sang, cho phép
           s a, n u s a khác thì c nh báo vàng và v n cho in t khai.
      o Ch tiêu [22]: B ng t ng c t (8) trên ph l c 01_2/GTGT
      o Ch tiêu [23]: B ng t ng c t (10) trên ph l c 01_2/GTGT
      o Ch tiêu [28] = [23] + [25] – [27], ki m tra
                        N u [28a] > [21] + [28] thì ng d ng ưa ra c nh báo
                        và không cho in
                        N u [28] < [28a] < [28] + [21] thì ng d ng ưa ra c nh
                        báo vàng và v n cho in
      o Ch tiêu [29] = [21] + [28] – [28a]
      o Ch tiêu [32]= [29] – [30] – [31]


                                                                              41/144
HTKK2 Tài li u hư ng d n s d ng                                       v3.0


    Nh p ph l c 01-2/GTGT ( B ng kê hàng hoá d ch v mua vào)
    Chi ti t các ch tiêu c n nh p:
      o Nh p chi ti t các ch tiêu t c t 2 n c t 9, cho phép null các c t :MST,
           m t hàng, ghi chú.(C t MST n u có nh p thì ki m tra c u trúc theo qui
             nh c a CQT.)
      o Ngày tháng năm phát hành : nh p ngày tháng, ki m tra úng theo nh
           d ng dd/mm/yyyy, Và ngày tháng năm ph i nh hơn ho c b ng kỳ tính
           thu
      o T ng giá tr HHDV mua vào = t ng c t 8 so sánh v i ch tiêu [22] trên
           t khai
      o T ng thu GTGT c a HHDV mua vào = t ng c t 10 so sánh v i ch tiêu
           [23] trên t khai
      o B m F5         thêm dòng (thông tin này hi n th lên ph n hư ng d n phía
           dư i bên trái màn hình).
      o B m F6         xoá dòng t i v trí con tr (thông tin này hi n th lên ph n
           hư ng d n phía dư i bên trái).
      o “Nh n d li u t file” : tương t như m u 01-1/GTGT

    B.Trư ng h p khi t khai b sung
    N u ch n tr ng thái t khai là “T khai b sung” thì trên form “Ch n kỳ tính
    thu ” ng d ng cho phép NSD ch n thêm l n b sung và ngày l p t khai b
    sung sau ó nh n nút ng ý màn hình kê khai s hi n th , khi ó trên form
    nh p d li u s bao g m 2 sheet “T khai i u ch nh” và “KHBS” như sau:




                                                                             42/144
HTKK2 Tài li u hư ng d n s d ng                                       v3.0




      ng d ng s l y d li u c a T khai g n nh t trong cùng kỳ kê khai làm d
    li u m c nh trên T khai i u ch nh (N u là t khai b sung l n 1 thì l y d
    li u c a t khai l n u, n u là t khai b sung l n n thì l y d li u l n b sung
    n-1). NNT s kê khai b sung i u ch nh tr c ti p trên T khai i u ch nh, kê
    khai như t khai thay th , sau ó ng d ng s t         ng l y các ch tiêu i u
    ch nh liên quan n s thu ph i n p lên KHBS, NNT không kê khai trên
    KHBS.




                                                                             43/144
HTKK2 Tài li u hư ng d n s d ng                                      v3.0




    Các ch tiêu ư c ưa lên KHBS g m: [21], [23], [30], [31], cách l y d li u
    tương t như t 01/GTGT.

3.3.3 T khai thu giá tr gia tăng tr c ti p m u 03/GTGT
    Cách g i:
    T menu ch c năng “Kê khai/Thu GTGT” ch n “T khai GTGT tr c ti p
    (03/GTGT)” khi ó màn hình kê khai s hi n th ra như sau.




    B n nh n vào nút l nh “       ng ý”   hi n th ra t khai GTGT tr c ti p m u
    03/GTGT.
    A.Trư ng h p khi t khai l n     u
Trên form “Ch n kỳ tính thu ” ch n tr ng thái t khai là T khai l n   u, sau ó
nh n nút “ ng ý”, màn hình kê khai hi n th ra như sau:

                                                                            44/144
HTKK2 Tài li u hư ng d n s d ng                                        v3.0




    Hư ng d n nh p d li u trong h th ng kê khai HTKK 3.0:
    Các ch tiêu NSD t nh p:
      o Ch tiêu [21], [22], [23], [24], [25], [26] ki u s , không âm
    Các ch tiêu t tính:
      o Ch tiêu [27]= [21] – [24]
      o Ch tiêu [28] = [22] – [25]
      o Ch tiêu [29] = [23] – [26]
      o Ch tiêu [30] =[27] * 0%
      o Ch tiêu [31] =[28] *5%, n u [28] < 0 thì [31] = 0
      o Ch tiêu [32] = [29] * 10%, n u [29] < 0 thì [32] = 0
      o Ch tiêu [33]= [21] + [22] +[23]
      o Ch tiêu [34] = [30] + [31] +[32]
    B.Trư ng h p khi t khai b sung
    N u ch n tr ng thái t khai là “T khai b sung” thì trên form “Ch n kỳ tính
    thu ” ng d ng cho phép NSD ch n thêm l n b sung và ngày l p t khai b

                                                                              45/144
HTKK2 Tài li u hư ng d n s d ng                                       v3.0


    sung sau ó nh n nút ng ý màn hình kê khai s hi n th , khi ó trên form
    nh p d li u s bao g m 2 sheet “T khai i u ch nh” và “KHBS” như sau:




    Các ch tiêu ư c ưa lên KHBS g m: [30], [31], [32] cách l y d li u tương
    t như t 01/GTGT.


3.4 Hư ng d n th c hi n ch c năng kê khai thu TNDN

3.4.1 T khai thu thu nh p doanh nghi p t m tính m u 01A/TNDN
    Cách g i:
    T menu ch c năng “Kê khai/Thu Thu Nh p Doanh Nghi p” ch n “T khai
    thu TNDN t m tính (01A/TNDN)” khi ó màn hình kê khai s hi n th .
    b t u th c hi n kê khai t khai thu b n c n l a ch n các thông tin u vào
    như kỳ tính thu , tr ng thái t khai, ngành ngh kinh doanh, ph l c tươnng t
    như t 01/GTGT.Sau ó nh n vào nút l nh “ ng ý”             hi n th ra t khai
    thu TNDN t m tính m u 01A/TNDN
    A.Trư ng h p khi t khai l n   u
   Trên form “Ch n kỳ tính thu ” ch n tr ng thái t khai là T khai l n    u,
sau ó nh n nút l nh “ ng ý” màn hình kê khai hi n th ra như sau:


                                                                             46/144
HTKK2 Tài li u hư ng d n s d ng                                        v3.0




    Hư ng d n nh p d li u trong h th ng kê khai HTKK. 3.0:
    Chi ti t các ch tiêu c n nh p
      o NSD t nh p các ch tiêu [21], [22], [24], [25], [27], [28], [31] d ng s ,
           không âm
      o Ch tiêu [30]: M c nh là 25%, cho phép s a
      o Ngư i ký, Ngày ký m c nh l y qua h th ng HTKK, và ngư i dùng có
           th s a l i.
      o NSD ch n gia h n i v i các doanh nghi p ư c gia h n:
                   i v i các kỳ kê khai quý 1,2,3 năm 2010 thì gia h n theo Q
               12/2010/Q -TTg
                   i v i các kỳ kê khai quý 4/2010, quý 1,2,3,4/2011 thì gia h n
               theo quy t nh 21/2011/Q - TTg
    Chi ti t các ch tiêu tính toán
      o Ch tiêu [23] = [21] – [22]
      o Ch tiêu [26]= [23] + [24] – [25]
      o Ch tiêu [29] = [26] – [27] – [28], n u âm thì [29] = 0
      o Ch tiêu [32] = [29] *[30] – [31], n u âm thì [32] =0, cho phép s a
    Chi ti t các i u ki n ki m tra/ công th c
      o N u [26] – [27] < 0 thì không ư c nh p ch tiêu [28]

                                                                              47/144
HTKK2 Tài li u hư ng d n s d ng                                        v3.0


       o N u [26] <0 thì không ư c nh p các ch tiêu t [28] n [32]
       o N u [26] >= 0 thì ki m tra [28] < = [26]
       o N u ch tiêu [29] < 0 thì [30], [31], [32] t   ng thi t l p = 0 và không
         cho phép s a.
       o N u [29] > 0 thì ki m tra [31] < [29] * [30]. N u sai có c nh báo “S
         thu TNDN d ki n mi n, gi m [31] ph i nh hơn ho c b ng s thu
         TNDN phát sinh trong kỳ [29] * [30]”.


       Nh p ph l c 05/TNDN (Ph l c tính n p thu TNDN có các cơ s s n
       xu t h ch toán ph thu c)
          o Các ch tiêu c n nh p
                    C t (1) – S TT: ng d ng h tr t        ng tăng
                    NNT nh p các thông tin như tên a phương, tên cơ s SX ph
                    thu c, MST c t Tên doanh nghi p/ Mã s thu khi ó ng
                    d ng s ưa các thông tin này sang c t “Ch tiêu” vào các
                    dòng tương ng.
                       dòng “T i nơi có tr s chính” thì ng d ng h tr l y thông
                    tin Tên doanh nghi p và Mã s thu t t khai lên.
                        thêm cơ s h ch toán b n ch n F5 khi ó ng d ng h tr
                    t sinh ra thêm 3 dòng trong ó:
                        • Dòng 1: Tên a phương:
                        • Dòng 2: Tên cơ s SX ph thu c: ”
                        • Dòng 3: là “Mã s thu : ”
                    C t (3) – T l phân b :
                        • Dòng 1: Toàn b doanh nghi p: M c nh là 100% và
                           không cho s a
                        • Các dòng ti p theo – Các chi nhánh: NSD nh p d ng
                           xx,xx%, ki m tra t ng các chi nhánh ph i b ng 100%,
                           n u không th a mãn ng d ng ưa ra c nh báo
                           “T ng t l phân b c a các chi nhánh ph i b ng
                           100%”.
                    C t (9) – Không cho nh p i v i t khai quý:

           o Các ch tiêu tính toán
                   C t (4), (5), (6), (7) – S thu t m n p t ng quý:
                      • Dòng 1: Toàn b doanh nghi p: ng d ng h tr t
                             ng l y lên t ch tiêu [32] trên t khai c a quý tương
                           ng, cho phép s a.
                      • Các dòng ti p theo – Các chi nhánh: ng d ng h tr

                                                                              48/144
HTKK2 Tài li u hư ng d n s d ng                                       v3.0


                           tính theo công th c b ng T l phân b c a chi nhánh
                             ó nhân v i S thu t m n p quý c a toàn b doanh
                           nghi p.
                     C t (8) = (4)+(5)+(6)+ (7)
                     C t (10) = [8]
    B.Trư ng h p khi t khai b sung
    N u ch n tr ng thái t khai là “T khai b sung” thì trên form “Ch n kỳ tính
    thu ” ng d ng cho phép NSD ch n thêm l n b sung và ngày l p t khai b
    sung sau ó nh n nút ng ý màn hình kê khai s hi n th , khi ó trên form
    nh p d li u s bao g m 2 sheet “T khai i u ch nh” và “KHBS” như sau:




      ng d ng s l y d li u c a T khai g n nh t trong cùng kỳ kê khai làm d
    li u m c nh trên T khai i u ch nh (N u là t khai b sung l n 1 thì l y d
    li u c a t khai l n u, n u là t khai b sung l n n thì l y d li u l n b sung
    n-1). NNT s kê khai b sung i u ch nh tr c ti p trên T khai i u ch nh, kê
    khai như t khai thay th , sau ó ng d ng s t         ng l y các ch tiêu i u
    ch nh liên quan n s thu ph i n p lên KHBS, NNT không kê khai trên
    KHBS.


                                                                             49/144
HTKK2 Tài li u hư ng d n s d ng                                       v3.0


    Các ch tiêu ư c ưa lên KHBS g m: [31] , [32], cách l y d li u tương t
    như t 01/GTGT.


3.4.2 T khai thu thu nh p doanh nghi p t m tính m u 01B/TNDN
    Cách g i:
    T menu ch c năng “Kê khai/Thu Thu Nh p Doanh Nghi p” ch n “T khai
    thu TNDN t m tính (01B/TNDN)” khi ó màn hình kê khai s hi n th .
    b t u th c hi n kê khai t khai thu b n c n l a ch n các thông tin u vào
    như kỳ tính thu , tr ng thái t khai, ngành ngh kinh doanh, ph l c tươnng t
    như t 01/GTGT. Sau ó nh n vào nút l nh “ ng ý”            hi n th ra t khai
    thu TNDN t m tính m u 01B/TNDN:




    Hư ng d n nh p d li u trong h th ng kê khai HTKK. 3.0:
    Chi ti   t các ch tiêu c n nh p
      o      Ch tiêu [22], [23], [30], NSD t nh p, ki u s >= 0, m c nh là 0
      o      Ch tiêu [24] NSD t nh p, d ng xx,xxxx%
      o      Ch tiêu [25] NSD t nh p, d ng xx%
      o      Ch tiêu [26] NSD t nh p, d ng xx%. N u NSD ch n “ ư c hư ng

                                                                             50/144
HTKK2 Tài li u hư ng d n s d ng                                         v3.0


          nhi u m c ưu ãi”, thì ng d ng s ưa ra thông báo “ Các ch tiêu liên
          quan n m c thu su t ưu ãi [26], [29] s b xóa b ng 0. B n có ng
          ý không?” N u NSD ch n “Có” thì ng d ng s            t l i giá tr hai ch
          tiêu này b ng 0 và cho phép NSD nh p nhi u m c thu su t t i ch tiêu
          [26], n u ngư c l i thì ng d ng s quay v màn hình nh p t khai ban
             u.
      o Ki m tra ch tiêu [30] <= [27]. N u sai có c nh báo “Thu TNDN d
          ki n mi n, gi m [30] ph i nh hơn ho c b ng Thu TNDN phát sinh
          trong kỳ [27]”
      o Ch n gia h n i v i các doanh nghi p ư c gia h n:
                    i v i các kỳ kê khai quý 1,2,3 năm 2010 thì gia h n theo Q
                12/2010/Q -TTg
                    i v i các kỳ kê khai quý 4/2010, quý 1,2,3,4/2011 thì gia h n
                theo quy t nh 21/2011/Q - TTg
    Các ch tiêu tính toán
      o Ch tiêu [21] = [22] +[23]
      o Ch tiêu [27]= [28] + [29]
      o Ch tiêu [28] = [22] *[24]*[25]
      o Ch tiêu [29] = [23] * [24] * [26]. N u NNT u c hư ng nhi u m c ưu
            ãi thì ch tiêu này không h tr tính toán mà ư c nh p.
      o Ch tiêu [31] = [27] – [30]
      Vi c kê khai t khai b sung c a m u 01B/TNDN tương t như t
      01A/TNDN, kê khai i u ch nh b sung cho các ch tiêu [28], [29], [30]

3.4.3 T khai Quy t toán thu thu nh p doanh nghi p năm m u 03/TNDN
    Cách g i:
    T menu ch c năng “Kê khai/Thu Thu Nh p Doanh Nghi p” ch n “Quy t
    toán TNDN (03/TNDN)” khi ó màn hình kê khai s hi n th ra như sau.




    Chương trình m c nh không ch n các ph l c c n kê khai. B n hãy ch n các
    ph l c c n kê khai khi ph i kê khai. Sau ó nh n vào nút l nh “ ng ý”


                                                                               51/144
HTKK2 Tài li u hư ng d n s d ng                                          v3.0


    hi n th ra t khai Quy t toán thu TNDN m u 03/TNDN.




    Hư ng d n nh p d li u trong h th ng kê khai HTKK. 3.0:
    Chi ti t các ch tiêu c n nh p
      o Các ch tiêu có th nh p giá tr âm trên t khai là: B24, B25
      o        i chi u gi a ch tiêu trên t khai và ch tiêu trên ph l c thì c nh báo
           sai trên t khai. Khi các i u ki n b t bu c úng trên t khai ã m b o
           thì cho ghi t khai.
      o Ch tiêu [01] l y t giá tr tham s Kỳ tính thu ã nh p m c Khai báo
           kỳ tính thu và các ph l c.
      o Doanh thu bán hàng và cung c p d ch v : Nh p các ch tiêu A1 ki u s .
      o i u ch nh tăng t ng l i nhu n trư c thu thu nh p doanh nghi p: Nh p
           các ch tiêu t B2 n B16 ki u s . Gi a ch tiêu này không có ràng
           bu c.
      o i u ch nh gi m t ng l i nhu n trư c thu thu nh p doanh nghi p:
           Nh p các ch tiêu t B18 n B22 ki u s . Gi a ch tiêu này không có
           ràng bu c.
      o Nh p các ch tiêu: B24, B25, B27, B28, C2, C5, C6, C8, C9.
      o Check vào ô có gia h n n u doanh nghi p ư c gia h n
               o      i v i năm 2009 theo ngh nh 30/NQ-CP
               o      i v i năm 2010 và 2011 theo Q 21/2011/Q -TTg



                                                                                52/144
HTKK2 Tài li u hư ng d n s d ng                                      v3.0


    Các ch tiêu tính toán
       o     i u ch nh tăng t ng l i nhu n trư c thu thu nh p doanh nghi p: Ch
           tiêu B1 = B2 + B3 + ... + B16
       o     i u ch nh gi m t ng l i nhu n trư c thu thu nh p doanh nghi p: Ch
           tiêu B17 = B18 + B19 + B20 + B21 + B22
       o   T ng thu nh p ch u thu thu nh p doanh nghi p chưa tr chuy n l : Ch
           tiêu B23 = A1 + B1 - B17
       o   L t các năm trư c chuy n sang: Ch tiêu B26 = B27 + B28
       o   T ng thu nh p ch u thu thu nh p doanh nghi p ( ã tr chuy n l ): Ch
           tiêu B29 = B30 + B31
       o   Thu nh p t ho t ng SXKD (tr thu nh p t ho t ng chuy n quy n
           s d ng t, chuy n quy n thuê t): Ch tiêu B30 = B24 – B27
       o   Thu nh p t ho t ng chuy n quy n s d ng t, chuy n quy n thuê
              t: Ch tiêu B31 = B25 – B28
       o   Thu TNDN t ho t ng SXKD : C1 = C2 - C3 - C4 - C5
       o   Thu TNDN tính theo thu su t ph thông: Ch tiêu C2 = B30 x 25%
           (Chương trình có h tr tính toán)
       o   Thu TNDN t ho t ng chuy n quy n s d ng t chuy n quy n thuê
              t C6 = C7 + C8 – C9
       o   Thu thu nh p doanh nghi p i v i thu nh p t chuy n quy n s d ng
              t, chuy n quy n thuê t: Ch tiêu C7 = B31 x 25% . N u ch tiêu
           B31 có giá tr âm thì C7 =0
       o   Thu thu nh p doanh nghi p phát sinh ph i n p trong kỳ tính thu : Ch
           tiêu C10 = C1 + C6
    Các i u ki n ki m tra
    T ng thu nh p ch u thu thu nh p doanh nghi p chưa tr chuy n l : Ch tiêu
    B23 = B24 + B25. (N u khác có thông báo c hai ô B26, B27 là : “T ng thu
    nh p t ho t ng SXKD [B24] và thu nh p t chuy n quy n s d ng t,
    chuy n quy n thu      t [B25] ph i b ng t ng thu nh p ch u thu thu nh p
    doanh nghi p chưa tr chuy n l [B23]”
    N u B23, B24 > 0 thì B27 < B24 và B27 < B23
    N u B23, B24 < 0 thì B27 = 0
    N u B23, B25 > 0 thì B28 < B25 và B28 < B23
    N u B23, B25 < 0 thì B28 = 0
    T ng thu nh p ch u thu thu nh p doanh nghi p ( ã tr chuy n l ): Ch tiêu
    B29 = B30 + B31. N u B30 và B31 u ≤ 0 thì m c nh C2, C4, C7 = 0 và
    các ch tiêu C3, C5, C8 ư c nh p.
    N u B23, B24 > 0 thì ki m tra B27 ph i nh hơn ho c b ng B24, ng th i
    B24 ph i nh hơn ho c b ng B23. N u khác có thông báo “L t ho t ng
    SXKD [B27] ph i nh hơn ho c b ng thu nh p t ho t ng SXKD [B24].”


                                                                            53/144
HTKK2 Tài li u hư ng d n s d ng                                       v3.0


    N u B23, B24 ≤ 0 thì B27 = 0.
    N u B23, B25 > 0 thì ki m tra B28 ph i nh hơn ho c b ng B25, ng th i
    B25 ph i nh hơn ho c b ng B23. N u khác có thông báo “L t chuy n
    quy n s d ng t, chuy n quy n thuê t [B28] ph i nh hơn ho c b ng thu
    nh p t chuy n quy n s d ng t, chuy n quy n thuê t [B25]”
    N u B23, B25 ≤ 0 thì B28 = 0.
    Thu TNDN tính theo thu su t ph thông: Ch tiêu C2= B30 x 25%. N u B30
    < 0 thì C2 = 0.
    Thu thu nh p doanh nghi p i v i thu nh p t chuy n quy n s d ng t,
    chuy n quy n thuê t: Ch tiêu C7 = B31 x 25% . N u B31 < 0 thì C7 = 0.
    Thu thu nh p doanh nghi p phát sinh ph i n p trong kỳ tính thu :
    C10=C1+C6. B t bu c C10 ≥ 0, n u C10 < 0 thì c nh báo “Thu thu nh p
    doanh nghi p phát sinh ph i n p trong kỳ tính thu ph i l n hơn ho c b ng 0,
    ki m tra l i ch tiêu C1, C6 và các ph l c”.
    Ph l c S 03-1A/TNDN
    Các ch tiêu c n ph i nh p
    Các thông tin trong ph n nh danh l y t thông tin nh danh chung c a
    Ngư i n p thu .
    o Doanh thu bán hàng và cung c p d ch v [01] , d ng s ,>=0,m c nh là 0
    o Trong ó: Doanh thu bán hàng hoá, d ch v xu t kh u [02] , d ng s
      ,>=0,<=[01] ,m c nh là 0
    o Chi t kh u thương m i [04] , d ng s ,>=0, m c nh là 0
    o Gi m giá hàng bán [05] , d ng s ,>=0, m c nh là 0
    o Giá tr hàng bán b tr l i [06] , D ng s ,>=0, m c nh là 0
    o Thu tiêu th       c bi t, thu xu t kh u, thu giá tr gia tăng theo phương
      pháp tr c ti p ph i n p [07] , d ng s , >=0, m c nh là 0
    o Doanh thu ho t ng tài chính [08] , D ng s ,>=0, m c nh là 0
    o Giá v n hàng bán [10] , D ng s ,>=0,m c nh là 0
    o Chi phí bán hàng [11] , D ng s ,>=0,m c nh là 0
    o Chi phí qu n lý doanh nghi p [12] , D ng s ,>=0,m c nh là 0
    o Chi phí tài chính [13] , D ng s ,m c nh là 0, cho phép nh p giá tr âm
    o Chi phí lãi ti n vay dùng cho s n xu t, kinh doanh [14] , D ng s ,>=0,m c
        nh là 0
    o Thu nh p khác [16] , D ng s ,>=0,m c nh là 0
    o Chi phí khác [17] , D ng s ,>=0,m c nh là 0
    Các công th c tính toán
   o Các kho n gi m tr doanh thu ([03]=[04]+[05]+[06]+[07])
   o Chi phí s n xu t, kinh doanh hàng hoá, d ch v ([09]=[10]+[11]+[12])
   o L i nhu n thu n t ho t ng kinh doanh ([15]=[01]-[03]+[08]-[09]-[13])


                                                                             54/144
HTKK2 Tài li u hư ng d n s d ng                                        v3.0


   o L i nhu n khác ([18]=[16]-[17])
   o T ng l i nhu n k toán trư c thu thu nh p doanh nghi p ([19]=[15]+[18])
    Các ch tiêu ki m tra logic b t bu c úng
   o Ki m tra ch tiêu [02] <= [01], [14] <= [13]. N u sai ưa ra c nh báo.
   o Ch tiêu [19] ư c t ng h p         i chi u v i ch tiêu A1 c a t khai
   Ph l c 03-1B/TNDN
   Các ch tiêu c n ph i nh p
    Thu nh p lãi và các kho n thu nh p tương t [01]
    Chi tr lãi và các chi phí tương t [02]
    Thu nh p t ho t ng d ch v [04]
    Chi phí ho t ng d ch v [05] ,D ng s ,>=0,m c nh là 0
    Lãi / l thu n t ho t ng kinh doanh ngo i h i [07]
    Lãi / l thu n t mua bán ch ng khoán kinh doanh [08]
    Lãi / l thu n t mua bán ch ng khoán u tư [09]
    Thu nh p t ho t ng khác [10]
    Chi phí ho t ng khác [11]
    Thu nh p t góp v n, mua c ph n [13]
    Chi phí ho t ng [14] ,D ng s ,>=0,m c nh là 0
    Chi phí d phòng r i ro tín d ng[15] ,D ng s ,>=0,m c nh là 0
    Các công th c tính toán
    Thu nh p lãi thu n ([03] = [01] - [02])
    Lãi / l thu n t ho t ng d ch v ([06] = [04] - [05])
    Lãi / l thu n t ho t ng khác ([12] = [10] - [11])
    T ng l i nhu n trư c thu ([16] = [03]+[06]+[07]+[08]+[09]+[12]+[13]-[14]-
    [15])
Các ch tiêu ki m tra logic b t bu c úng
        Ch tiêu [16] ư c t ng h p       i chi u v i ch tiêu A1 c a t khai
   Ph l c 03-1C/TNDN
Các ch tiêu c n ph i nh p
       Thu phí d ch v môi gi i ch ng khoán [02] ,D ng s ,>=0,m c nh là 0
       Thu phí qu n lý danh m c u tư [03] ,D ng s ,>=0,m c nh là 0
       Thu phí b o lãnh và phí i lý phát hành [04] ,D ng s ,>=0,m c nh là 0
       Thu phí tư v n tài chính và u tư ch ng khoán [05] ,D ng s ,>=0,m c
      nh là 0
       Thu phí qu n lý qu     u tư ch ng khoán và các kho n ti n thư ng cho
    công ty qu n lý qu [06] ,D ng s ,>=0,m c nh là 0
      Thu t phí phát hành ch ng ch qu [07] ,D ng s ,>=0,m c nh là 0
      Phí thù lao h i ng qu n tr nh n ư c do tham gia h i ng qu n tr c a
    các công ty khác [08] ,D ng s ,>=0,m c nh là 0

                                                                              55/144
HTKK2 Tài li u hư ng d n s d ng                                       v3.0


    Chênh l ch giá ch ng khoán mua bán trong kỳ, thu lãi trái phi u t ho t ng
    t doanh c a công ty ch ng khoán, ho t ng u tư tài chính c a công ty
    qu n lý qu [09]
    Các kho n thu khác theo quy nh c a pháp lu t v cung c p d ch v cho
    khách hàng và ho t ng t doanh [10]
    Chi n p phí thành viên trung tâm giao d ch ch ng khoán ( i v i công ty là
    thành viên c a Trung tâm giao d ch ch ng khoán) [12] ,D ng s ,>=0,m c
      nh là 0
    Chi phí lưu ký ch ng khoán, phí giao d ch ch ng khoán t i Trung tâm giao
    d ch ch ng khoán [13] ,D ng s ,>=0,m c nh là 0
    Phí niêm y t và ăng ký ch ng khoán ( i v i công ty phát hành ch ng khoán
    niêm y t t i Trung tâm giao d ch ch ng khoán) [14] ,D ng s ,>=0,m c nh là
    0
    Chi phí liên quan n vi c qu n lý qu         u tư, danh m c u tư [15] ,D ng s
    ,>=0,m c nh là 0
    Chi phí huy ng v n cho qu          u tư [16] ,D ng s ,>=0,m c nh là 0
    Chi tr lãi ti n vay [17] ,D ng s ,>=0,m c nh là 0
    Chi phí thù lao cho h i ng qu n tr [18] ,D ng s ,>=0,m c nh là 0
    Chi n p thu , phí, l phí ph i n p có liên quan n ho t ng kinh doanh [19]
    ,D ng s ,>=0,m c nh là 0
    Chi ho t ng qu n lý và công v , chi phí cho nhân viên [20] ,D ng s
    ,>=0,m c nh là 0
    Chi kh u hao tài s n c     nh, chi khác v tài s n [21] ,D ng s ,>=0,m c nh
    là 0
    Trích d phòng gi m giá ch ng khoán t doanh [22] ,D ng s ,>=0,m c nh
    là 0
    Các kho n chi khác theo quy nh c a pháp lu t v cung c p d ch v cho
    khách hàng và ho t ng t doanh [23] ,D ng s ,>=0,m c nh là 0
    Các kho n thu nh p khác ngoài cung c p d ch v cho khách hàng và ho t ng
    t doanh [25]
    Chi phí khác ngoài cung c p d ch v cho khách hàng và ho t ng t doanh
    [26] ,D ng s ,>=0,m c nh là 0
    Các công th c tính toán
    ([01] = [02]+[03]+[04]+[05]+[06]+[07]+[08]+[09]+[10])
    Chi phí    th c hi n cung c p d ch v cho khách hàng và các chi phí cho ho t
       ng t doanh ([11]= [12]+[13]+......+[22]+[23])
    Lãi (l ) t ho t ng cung c p d ch v cho khách hàng và ho t ng t doanh
    ([24]= [01]-[11])
    Lãi (l ) khác ngoài cung c p d ch v cho khách hàng và ho t ng t doanh
    ([27]=[25]-[26])
    T ng l i nhu n k toán trư c thu thu nh p doanh nghi p ([28]=[24]+[27])

                                                                             56/144
HTKK2 Tài li u hư ng d n s d ng                                           v3.0


Các ch tiêu ki m tra logic b t bu c úng
    Ch tiêu [28] ư c t ng h p         i chi u v i ch tiêu A1 c a t khai


    Ph l c 03–2/TNDN (03-2A/TNDN, 03-2B/TNDN)
    Hi n th m u ph l c S 2 như m u quy nh. M u ph l c 2 ư c tách thành
    2 m u (03-2A và 03-2B).
    Giá tr năm trong tên c t ư c l y t năm quy t toán thu TNDN mà ngư i
    dùng nh p vào trong ph n nh p Kỳ kê khai thu . Các c t ti p theo tăng d n
    thêm 1.
Các ch tiêu c n nh p
    Các thông tin trong ph n nh danh l y t thông tin nh danh chung c a
    Ngư i n p thu .
    Giá tr năm phát sinh l (c t 1) trên b ng I, II ph i nh hơn năm quy t toán
    thu TNDN. N u không s có thông báo “Năm phát sinh l ph i nh hơn năm
    quy t toán thu TNDN.”
    Các ch tiêu chi ti t c a b ng k ho ch chuy n l phát sinh các kỳ tính thu
    trư c và b ng xác nh s l ư c chuy n trong kỳ tính thu . B ng I: c        nh 7
    c t (tương ng v i 5 năm) và c      nh 5 dòng (tương ng v i 5 năm).
Các công th c tính toán
   B ng II: Dòng t ng c ng = t ng giá tr các dòng trong 1 c t tương ng
   Các giá tr c t 5 = c t 2 - c t 3 - c t 4.
Các ch tiêu ki m tra logic b t bu c úng
    Các giá tr c t 5 = c t 2- c t 3 - c t 4, t   ng tính, không cho phép s a.
    T ng c ng c a c t (4) B ng II c a ph l c S 1a ph i b ng ch tiêu B29 trên t
    khai. N u khác thì có thông báo “T ng s chuy n l trong kỳ tính thu này
    trên ph l c ph i b ng s l t ho t ng SXKD, ch tiêu B29 trên t khai”.
    T ng c ng c a c t (4) B ng II trên ph l c 1b ph i b ng ch tiêu B30 trên t
    khai. N u khác thì có thông báo “T ng s chuy n l trong kỳ tính thu này
    trên ph l c ph i b ng s l t chuy n quy n s d ng t, chuy n quy n thuê
       t, ch tiêu B30 trên t khai”.
    Ki m tra công th c i v i b ng I. K ho ch chuy n l phát sinh các kỳ tính
    thu trư c:
        i v i 2 dòng trên cùng: S l phát sinh = T ng c a 5 c t (5 năm) sau ó.
        i v i 4 dòng ti p theo: S l phát sinh >= T ng c a các c t ư c nh p còn
    l i.
    Ki m tra công th c i v i b ng II. Xác nh s l ư c chuy n trong kỳ tính
    thu :
    S l phát sinh >= (“S l ã chuy n trong các kỳ tính thu trư c” + “S l
    chuy n trong kỳ tính thu này”).
    Ki m tra i chi u c t S l phát sinh gi a b ng “I. K ho ch chuy n l phát
    sinh các kỳ tính thu trư c” v i b ng “II. Xác nh s l ư c chuy n trong kỳ

                                                                                 57/144
HTKK2 Tài li u hư ng d n s d ng                                          v3.0


    tính thu ” cho 5 năm tương ng v i b ng II.
    Ki m tra ch tiêu t ng c ng c t 4 ph n II trên 03-2a v i ch tiêu B27 và ch
    tiêu t ng c ng c t 4 ph n II trên 03-2b v i ch tiêu B28. N u sai có c nh báo.
    S l phát sinh trên cùng m t năm trong ph n I và ph n II ph i b ng nhau. N u
    sai có c nh báo
   Ph l c 03–3/TNDN
Các ch tiêu c n nh p
    Các thông tin trong ph n nh danh l y t thông tin nh danh chung c a
    Ngư i n p thu .
    Nh p các ch tiêu trên ph l c:
    Doanh thu t ho t ng chuy n quy n s d ng t, chuy n quy n thuê t (1).
    Chi phí t ho t ng chuy n quy n s d ng t, chuy n quy n thuê t (2).
    S l t ho t ng chuy n quy n s d ng t, chuy n quy n thuê t t nh ng
    năm trư c ư c chuy n (4).
    Thu thu nh p b sung t chuy n quy n s d ng t, chuy n quy n thuê t
    theo bi u thu su t lu ti n t ng ph n (9).
Các công th c tính toán
    Thu nh p t ho t ng chuy n quy n s d ng t, chuy n quy n thuê t (3) =
    (1) - (2).
    Thu nh p ch u thu TNDN t ho t ng chuy n quy n s d ng t, chuy n
    quy n thuê t (5) = (3) - (4).
    Thu thu nh p doanh nghi p ph i n p t ho t ng chuy n quy n s d ng t,
    chuy n quy n thuê t theo thu su t 25%: (6) = (5) x 25%
    Thu nh p còn l i sau khi n p thu TNDN (7) = (5) - (6)
    T su t thu nh p còn l i trên chi phí (t l %) (8) = (7) / (2)
    T ng s thu TNDN ph i n p t ho t ng chuy n quy n s d ng t, chuy n
    quy n thuê t (10) = (6) + (9)
Các ch tiêu ki m tra logic b t bu c úng
    Ch tiêu 6 = ch tiêu C7 trên t khai. N u khác có thông báo “Thu TNDN ph i
    n p t ho t ng chuy n quy n s d ng t, chuy n quy n thuê t theo thu
    su t 25% [6] trên ph l c này ph i b ng ch tiêu [C2] trên t khai.”
    Ch tiêu 9 = ch tiêu C8 trên t khai. N u khác có thông báo “Thu thu nh p b
    sung t ho t ng chuy n quy n s d ng t, chuy n quy n thuê t theo bi u
    thu su t lu ti n t ng ph n [9] trên ph l c này ph i b ng ch tiêu [C3] trên t
    khai.”
    Chi tiêu 9 ư c li t kê chi ti t => thi t k b ng chi ti t ngay phía dư i ch tiêu


    Ph l c 03-4A/TNDN
    Ph i ch n các i u ki n và n i dung mi n thu , ưu ãi m i ư c nh p vào
    ph n B trên các ph l c t khai quy t toán TNDN năm


                                                                                58/144
HTKK2 Tài li u hư ng d n s d ng                                       v3.0


Các ch tiêu c n nh p
    Tích vào các trư ng h p áp ng
    Nh p các thông tin xác nh i u ki n và m c    ưu ãi thu
    Nh p các ch tiêu xác nh s thu ư c ưu ãi:
    T ng thu nh p ch u thu ư c hư ng thu su t ưu ãi (3.1)
    Thu TNDN tính theo thu su t ưu ãi (3.2)
    T ng thu nh p ch u thu ư c mi n thu ho c gi m thu (4.1)
    Thu su t thu TNDN ưu ãi áp d ng (%) (4.2)
    T l thu TNDN ư c mi n ho c gi m (%) (4.4)
    Cho phép nh p nhi u ph l c. B m F5     thêm ph l c m i và F6       xoá ph
    l c.
Các công th c tính toán
    Thu   TNDN chênh l ch (Ch tiêu 3.4 = ch tiêu 3.3 – ch tiêu 3.2)
    Thu   TNDN tính theo thu su t ph thông (25%) ( 3.3 = 3.1 * 25%)
    Thu   thu nh p doanh nghi p ph i n p (4.3 = 4.2 * 4.1)
    Thu   Thu nh p doanh nghi p ư c mi n, gi m ( 4.5 = 4.3 * 4.4 )
Các ch tiêu ki m tra logic b t bu c úng
    Ch tiêu 3.4 ư c t ng h p lên C3 c a t khai
    Ch tiêu 4.5 ư c t ng h p lên C4 c a t khai
    Ph l c 03–4B/TNDN
    Ph i ch n các i u ki n và n i dung mi n thu , ưu ãi m i ư c nh p vào
    ph n B trên các ph l c t khai quy t toán TNDN năm.
Các ch tiêu c n nh p
    Tích vào các trư ng h p áp ng
    Nh p các thông tin xác nh i u ki n và m c     ưu ãi thu
    Nh p các ch tiêu xác nh s thu ư c ưu ãi:
    T ng nguyên giá TSC dùng cho s n xu t, kinh doanh trong kỳ tính thu (3.1)
    T ng giá tr TSC      u tư m i ã ưa vào s n xu t kinh doanh (3.2)
    T ng thu nh p ch u thu trong năm (3.3)
    Thu nh p tăng thêm do u tư mang l i ư c mi n ho c gi m (3.4)
    Thu su t thu TNDN ang áp d ng (%) (5.1).
    T l thu TNDN ư c mi n ho c gi m (%) (5.3).
Các công th c tính toán
    Thu TNDN tính theo thu su t ph thông (25%) (4.1 = 3.3 * 25%)
    Ch tiêu 4.2 có t ng tính = 3.4 * thu su t ưu ãi ph n A không?
    Thu TNDN chênh l ch (4.4 = 4.3 – 4.2)
    Thu thu nh p doanh nghi p ph i n p 5.2 = 5.1 * 3.4
    Thu Thu nh p doanh nghi p ư c mi n, gi m 5.4 = 5.3 * 5.2
Các ch tiêu ki m tra logic b t bu c úng
    Ch tiêu 4.3 ư c t ng h p lên C3; 5.4 ư c t ng h p lên C4 c a t khai

                                                                             59/144
HTKK2 Tài li u hư ng d n s d ng                                      v3.0


   Ph l c 03-4C/TNDN
Các ch tiêu c n nh p
    Nh p i u ki n ưu ãi thu
    Ch n m t trong hai n i dung mi n thu thì m i cho nh p ph n B và vi c ch n
    lo i mi n thu là tương ng. Ch n check 1 thì ư c nh p 3.1, không nh p 3.2
    và ngư c l i ch n check 2 n i dung mi n gi m thì cho nh p 3.2 không cho
    nh p 3.1. Ch n c hai thì nh p 3.1 và 3.2.Nh p các thông tin xác nh i u
    ki n và m c ưu ãi thu
    Ph n thu nh p t các h p ng nghiên c u khoa h c và phát tri n công ngh
    (3.1) ,D ng s ,>=0 ,m c nh là 0
    Ph n thu nh p t các h p ng d ch v thông tin khoa h c và công ngh (3.2)
    ,D ng s ,>=0 ,m c nh là 0
    Thu su t thu thu nh p doanh nghi p (3.3) ,D ng s ,>=0 ,m c nh là 0
Các công th c tính toán
    Thu TNDN ư c mi n 3.4 = (3.1 + 3.2) * 3.3.
Các ch tiêu ki m tra logic b t bu c úng
    Ch tiêu 3.4 ưa lên C4 trên t khai
   Ph l c 03-4D/TNDN
Các ch tiêu c n nh p
    Tích vào các trư ng h p áp ng
    Nh p các thông tin xác nh i u ki n và m c      ưu ãi thu
    Nh p các ch tiêu xác nh s thu ư c ưu ãi:
    Doanh thu bán s n ph m (3.1) ,D ng s ,>=0 ,m c nh là 0
    T ng chi phí s n xu t s n ph m (3.2) ,D ng s ,>=0 ,m c nh là 0
    Thu su t thu thu nh p doanh nghi p (3.4) ,D ng s ,>=0 ,m c nh là 0
Các công th c tính toán
    Thu nh p t doanh thu bán s n ph m (3.3 = 3.1 – 3.2)
    Thu TNDN ư c mi n (3.5 = 3.3 * 3.4)
Các ch tiêu ki m tra logic b t bu c úng
    Ch tiêu 3.5 ưa lên C4 trên t khai
   Ph l c 03-4DD/TNDN
Các ch tiêu c n nh p
    Tích vào các trư ng h p áp ng
    Nh p các thông tin xác nh i u ki n và m c     ưu ãi thu
    Nh p các ch tiêu xác nh s thu ư c ưu ãi:
    Doanh thu t các h p ng d ch v k thu t tr c ti p ph c v nông nghi p
    (3.1) ,D ng s ,>=0 ,m c nh là 0
    T ng chi phí th c hi n các h p ng d ch v k thu t tr c ti p ph c v nông
    nghi p (3.2) ,D ng s ,>=0 ,m c nh là 0
    Thu su t thu thu nh p doanh nghi p (3.4) ,D ng s ,>=0 ,m c nh là 0

                                                                            60/144
HTKK2 Tài li u hư ng d n s d ng                                        v3.0


    Check vào i u ki n ưu ãi thì t      ng check vào n i dung mi n thu , và
    ngư c l i
Các công th c tính toán
    Thu nh p t các h p ng d ch v k thu t tr c ti p ph c v nông nghi p (3.3
    = 3.1 – 3.2)
    Thu TNDN ư c mi n (3.5 = 3.3 * 3.4)
Các ch tiêu ki m tra logic b t bu c úng
    Ch tiêu 3.5 ưa lên C4 trên t khai
   Ph l c 03-4E/TNDN
Các ch tiêu c n nh p
    Tích vào các trư ng h p áp ng
    Nh p các thông tin xác nh i u ki n và m c     ưu ãi thu
    Nh p các ch tiêu xác nh s thu ư c ưu ãi:
    Thu nh p ư c mi n thu (3.1) ,D ng s ,>=0 ,m c nh là 0
    Thu su t thu thu nh p doanh nghi p (3.2) ,D ng s ,>=0 ,m c      nh là 0
Các công th c tính toán
    Thu TNDN ư c mi n 3.3 = 3.1 * 3.2
Các ch tiêu ki m tra logic b t bu c úng
    Ch tiêu 3.3 ưa lên C4 trên t khai
   Ph l c 03-4G/TNDN
Các ch tiêu c n nh p
    Tích vào các trư ng h p áp ng
    Nh p các thông tin xác nh i u ki n và m c     ưu ãi thu
    Nh p các ch tiêu xác nh s thu ư c ưu ãi
    Check vào i u ki n ưu ãi thì t   ng check vào n i dung mi n thu , và
    ngư c l i
    Nh p ch tiêu 3.3
    Thu nh p ư c mi n thu (3.1) ,D ng s ,>=0 ,m c nh là 0
    Thu su t thu thu nh p doanh nghi p (%) (3.2) ,D ng xx,xxx%
    Thu TNDN ph i n p (3.4) ,D ng s ,>=0 ,m c nh là 0
Các công th c tính toán
    Thu TNDN ư c mi n 3.4 = 3.1 * 3.2
Các ch tiêu ki m tra logic b t bu c úng
    Ch tiêu 3.4 ưa lên C4 trên t khai
    Ph l c 03-4H/TNDN
Các ch tiêu c n nh p
    Tích vào các trư ng h p áp ng
    Nh p các thông tin xác nh i u ki n và m c       ưu ãi thu


                                                                              61/144
HTKK2 Tài li u hư ng d n s d ng                                        v3.0


    Nh p các ch tiêu xác nh s thu ư c ưu ãi:
    T ng các kho n chi cho lao ng n (3.1) ,D ng s ,>=0 ,m c nh là 0
    T ng thu nh p ch u thu trong kỳ tính thu (3.2) ,D ng s ,>=0 ,m c nh là 0
    Thu su t thu thu nh p doanh nghi p (%) (3.3) ,D ng xx,xxx%
    Thu TNDN ư c gi m tương ng do s d ng lao ng dân t c thi u s thì kê
    khai vào ch tiêu 3.6
    Thu TNDN ư c gi m do kích c u thì kê khai vào ch tiêu 3.7
Các công th c tính toán
    Thu thu nh p doanh nghi p ph i n p (3.4 = 3.3 * 3.2. )
    Thu TNDN ư c gi m tương ng m c chi cho lao ng n
    (3.5= ch tiêu 3.1 n u ch tiêu 3.1 ≤ 3.4)
    (3.5= ch tiêu 3.4 n u ch tiêu 3.1 > 3.4)
    Sau ó c ng t ng ch tiêu 3.5 + 3.6 + 3.7 nh p l i vào 3.5 và t ng h p lên C4
    trên t khai.
Các ch tiêu ki m tra logic b t bu c úng
    Ch tiêu 3.5 ưa lên C4 trên t khai
    Ph l c 03-4I/TNDN
Các ch tiêu c n nh p
    Tích vào các trư ng h p áp ng
    Nh p các thông tin xác nh i u ki n và m c      ưu ãi thu
    Nh p các ch tiêu xác nh m c tính thu :
    Thu su t thu thu nh p doanh nghi p ang áp d ng (%), D ng xx,xxx%
    T ng thu nh p ch u thu (3.1), D ng s , >=0, m c nh là 0
    Thu thu nh p doanh nghi p tính theo thu su t c a doanh nghi p ang áp
    d ng (3.2) ,D ng s ,>=0 ,m c nh là 0
Các công th c tính toán
    Thu TNDN tính theo thu su t ph thông (25%) (3.3 = 3.1 * 25% )
    Thu TNDN chênh l ch (3.4 = 3.3 – 3.2)
Các ch tiêu ki m tra logic b t bu c úng
    Ch tiêu 3.4 ư c ưa lên C2 trên t khai

    Ph l c 03-5/TNDN
Các ch tiêu c n nh p
    Nh p các ch tiêu trên b ng S thu ã n p ngư c ngoài ư c kh u tr trong
    kỳ tính thu :
    Tên và a ch c a Ngư i n p thu kh u tr thu nư c ngoài: c t (2) :,D ng
    text
    Thu nh p nhân ư c nư c ngoài: c t (3) và (4)

                                                                              62/144
Hdsd htkk3.0 cung_cap_cho_nnt
Hdsd htkk3.0 cung_cap_cho_nnt
Hdsd htkk3.0 cung_cap_cho_nnt
Hdsd htkk3.0 cung_cap_cho_nnt
Hdsd htkk3.0 cung_cap_cho_nnt
Hdsd htkk3.0 cung_cap_cho_nnt
Hdsd htkk3.0 cung_cap_cho_nnt
Hdsd htkk3.0 cung_cap_cho_nnt
Hdsd htkk3.0 cung_cap_cho_nnt
Hdsd htkk3.0 cung_cap_cho_nnt
Hdsd htkk3.0 cung_cap_cho_nnt
Hdsd htkk3.0 cung_cap_cho_nnt
Hdsd htkk3.0 cung_cap_cho_nnt
Hdsd htkk3.0 cung_cap_cho_nnt
Hdsd htkk3.0 cung_cap_cho_nnt
Hdsd htkk3.0 cung_cap_cho_nnt
Hdsd htkk3.0 cung_cap_cho_nnt
Hdsd htkk3.0 cung_cap_cho_nnt
Hdsd htkk3.0 cung_cap_cho_nnt
Hdsd htkk3.0 cung_cap_cho_nnt
Hdsd htkk3.0 cung_cap_cho_nnt
Hdsd htkk3.0 cung_cap_cho_nnt
Hdsd htkk3.0 cung_cap_cho_nnt
Hdsd htkk3.0 cung_cap_cho_nnt
Hdsd htkk3.0 cung_cap_cho_nnt
Hdsd htkk3.0 cung_cap_cho_nnt
Hdsd htkk3.0 cung_cap_cho_nnt
Hdsd htkk3.0 cung_cap_cho_nnt
Hdsd htkk3.0 cung_cap_cho_nnt
Hdsd htkk3.0 cung_cap_cho_nnt
Hdsd htkk3.0 cung_cap_cho_nnt
Hdsd htkk3.0 cung_cap_cho_nnt
Hdsd htkk3.0 cung_cap_cho_nnt
Hdsd htkk3.0 cung_cap_cho_nnt
Hdsd htkk3.0 cung_cap_cho_nnt
Hdsd htkk3.0 cung_cap_cho_nnt
Hdsd htkk3.0 cung_cap_cho_nnt
Hdsd htkk3.0 cung_cap_cho_nnt
Hdsd htkk3.0 cung_cap_cho_nnt
Hdsd htkk3.0 cung_cap_cho_nnt
Hdsd htkk3.0 cung_cap_cho_nnt
Hdsd htkk3.0 cung_cap_cho_nnt
Hdsd htkk3.0 cung_cap_cho_nnt
Hdsd htkk3.0 cung_cap_cho_nnt
Hdsd htkk3.0 cung_cap_cho_nnt
Hdsd htkk3.0 cung_cap_cho_nnt
Hdsd htkk3.0 cung_cap_cho_nnt
Hdsd htkk3.0 cung_cap_cho_nnt
Hdsd htkk3.0 cung_cap_cho_nnt
Hdsd htkk3.0 cung_cap_cho_nnt
Hdsd htkk3.0 cung_cap_cho_nnt
Hdsd htkk3.0 cung_cap_cho_nnt
Hdsd htkk3.0 cung_cap_cho_nnt
Hdsd htkk3.0 cung_cap_cho_nnt
Hdsd htkk3.0 cung_cap_cho_nnt
Hdsd htkk3.0 cung_cap_cho_nnt
Hdsd htkk3.0 cung_cap_cho_nnt
Hdsd htkk3.0 cung_cap_cho_nnt
Hdsd htkk3.0 cung_cap_cho_nnt
Hdsd htkk3.0 cung_cap_cho_nnt
Hdsd htkk3.0 cung_cap_cho_nnt
Hdsd htkk3.0 cung_cap_cho_nnt
Hdsd htkk3.0 cung_cap_cho_nnt
Hdsd htkk3.0 cung_cap_cho_nnt
Hdsd htkk3.0 cung_cap_cho_nnt
Hdsd htkk3.0 cung_cap_cho_nnt
Hdsd htkk3.0 cung_cap_cho_nnt
Hdsd htkk3.0 cung_cap_cho_nnt
Hdsd htkk3.0 cung_cap_cho_nnt
Hdsd htkk3.0 cung_cap_cho_nnt
Hdsd htkk3.0 cung_cap_cho_nnt
Hdsd htkk3.0 cung_cap_cho_nnt
Hdsd htkk3.0 cung_cap_cho_nnt
Hdsd htkk3.0 cung_cap_cho_nnt
Hdsd htkk3.0 cung_cap_cho_nnt
Hdsd htkk3.0 cung_cap_cho_nnt
Hdsd htkk3.0 cung_cap_cho_nnt
Hdsd htkk3.0 cung_cap_cho_nnt
Hdsd htkk3.0 cung_cap_cho_nnt
Hdsd htkk3.0 cung_cap_cho_nnt
Hdsd htkk3.0 cung_cap_cho_nnt
Hdsd htkk3.0 cung_cap_cho_nnt

More Related Content

What's hot

QUY HOẠCH HẠ TẦNG KỸ THUẬT VIỄN THÔNG THỤ ĐỘNG TỈNH KHÁNH HÒA ĐẾN NĂM 2020
QUY HOẠCH HẠ TẦNG KỸ THUẬT VIỄN THÔNG THỤ ĐỘNG TỈNH KHÁNH HÒA ĐẾN NĂM 2020 QUY HOẠCH HẠ TẦNG KỸ THUẬT VIỄN THÔNG THỤ ĐỘNG TỈNH KHÁNH HÒA ĐẾN NĂM 2020
QUY HOẠCH HẠ TẦNG KỸ THUẬT VIỄN THÔNG THỤ ĐỘNG TỈNH KHÁNH HÒA ĐẾN NĂM 2020
nataliej4
 
Luận văn: Các giải pháp tài chính để phát triển thị trường bất động sản tại T...
Luận văn: Các giải pháp tài chính để phát triển thị trường bất động sản tại T...Luận văn: Các giải pháp tài chính để phát triển thị trường bất động sản tại T...
Luận văn: Các giải pháp tài chính để phát triển thị trường bất động sản tại T...
Dịch vụ viết thuê Khóa Luận - ZALO 0932091562
 
Tailieu.vncty.com ky thuat-mang_noron_va_giai_thuat_di_truyen_trong_khai_ph...
Tailieu.vncty.com   ky thuat-mang_noron_va_giai_thuat_di_truyen_trong_khai_ph...Tailieu.vncty.com   ky thuat-mang_noron_va_giai_thuat_di_truyen_trong_khai_ph...
Tailieu.vncty.com ky thuat-mang_noron_va_giai_thuat_di_truyen_trong_khai_ph...
Trần Đức Anh
 
Luận văn: Xây dựng dự án thành lập Công ty Kinh doanh dự thưởng Bóng đá tại V...
Luận văn: Xây dựng dự án thành lập Công ty Kinh doanh dự thưởng Bóng đá tại V...Luận văn: Xây dựng dự án thành lập Công ty Kinh doanh dự thưởng Bóng đá tại V...
Luận văn: Xây dựng dự án thành lập Công ty Kinh doanh dự thưởng Bóng đá tại V...
Dịch Vụ Viết Thuê Khóa Luận Zalo/Telegram 0917193864
 
tài liệu Mã nguồn mở 17308 he dieu hanh ma nguon mo
tài liệu Mã nguồn mở  17308   he dieu hanh ma nguon motài liệu Mã nguồn mở  17308   he dieu hanh ma nguon mo
tài liệu Mã nguồn mở 17308 he dieu hanh ma nguon mo
Thuyet Nguyen
 
Luận văn: Giải pháp phát triển thị trường phi nhân thọ ở VN, HAY
Luận văn: Giải pháp phát triển thị trường phi nhân thọ ở VN, HAYLuận văn: Giải pháp phát triển thị trường phi nhân thọ ở VN, HAY
Luận văn: Giải pháp phát triển thị trường phi nhân thọ ở VN, HAY
Viết thuê trọn gói ZALO 0934573149
 
Luận án: Hoàn thiện quản lý nhà nước đối với cơ sở hạ tầng đô thị du lịch ở V...
Luận án: Hoàn thiện quản lý nhà nước đối với cơ sở hạ tầng đô thị du lịch ở V...Luận án: Hoàn thiện quản lý nhà nước đối với cơ sở hạ tầng đô thị du lịch ở V...
Luận án: Hoàn thiện quản lý nhà nước đối với cơ sở hạ tầng đô thị du lịch ở V...
Dịch vụ viết thuê Khóa Luận - ZALO 0932091562
 
đề áN xây dựng chính quyền điện tử tỉnh quảng ninh
đề áN xây dựng chính quyền điện tử tỉnh quảng ninhđề áN xây dựng chính quyền điện tử tỉnh quảng ninh
đề áN xây dựng chính quyền điện tử tỉnh quảng ninh
nataliej4
 
7. sach etabs viet
7. sach etabs viet7. sach etabs viet
7. sach etabs viet
256355
 
Tài liệu Etabs - Trần Anh Bình
Tài liệu Etabs -  Trần Anh BìnhTài liệu Etabs -  Trần Anh Bình
Tài liệu Etabs - Trần Anh Bình
Cửa Hàng Vật Tư
 
39 giao trinh chuyen de ky thuat lap trinh
39 giao trinh chuyen de ky thuat lap trinh39 giao trinh chuyen de ky thuat lap trinh
39 giao trinh chuyen de ky thuat lap trinh
Lvcham Le van Cham
 
NÂNG CAO NĂNG LỰC CẠNH TRANH CỦA CÁC NGÂN HÀNG THƯƠNG MẠI VIỆT NAM KHI VIỆT N...
NÂNG CAO NĂNG LỰC CẠNH TRANH CỦA CÁC NGÂN HÀNG THƯƠNG MẠI VIỆT NAM KHI VIỆT N...NÂNG CAO NĂNG LỰC CẠNH TRANH CỦA CÁC NGÂN HÀNG THƯƠNG MẠI VIỆT NAM KHI VIỆT N...
NÂNG CAO NĂNG LỰC CẠNH TRANH CỦA CÁC NGÂN HÀNG THƯƠNG MẠI VIỆT NAM KHI VIỆT N...
vietlod.com
 
Luận văn: Nâng cao năng lực cạnh tranh của các ngân hàng thương mại Việt Nam ...
Luận văn: Nâng cao năng lực cạnh tranh của các ngân hàng thương mại Việt Nam ...Luận văn: Nâng cao năng lực cạnh tranh của các ngân hàng thương mại Việt Nam ...
Luận văn: Nâng cao năng lực cạnh tranh của các ngân hàng thương mại Việt Nam ...
Viết thuê trọn gói ZALO 0934573149
 
Chuyển biến kinh tế Nhật Bản thời kỳ Tokugawa (1600-1868)
Chuyển biến kinh tế Nhật Bản thời kỳ Tokugawa (1600-1868)Chuyển biến kinh tế Nhật Bản thời kỳ Tokugawa (1600-1868)
Chuyển biến kinh tế Nhật Bản thời kỳ Tokugawa (1600-1868)
Dịch vụ viết bài trọn gói ZALO 0917193864
 
Luận án: Phát triển làng nghề sản xuất hàng xuất khẩu trên địa bàn Hà Nội đến...
Luận án: Phát triển làng nghề sản xuất hàng xuất khẩu trên địa bàn Hà Nội đến...Luận án: Phát triển làng nghề sản xuất hàng xuất khẩu trên địa bàn Hà Nội đến...
Luận án: Phát triển làng nghề sản xuất hàng xuất khẩu trên địa bàn Hà Nội đến...
Viết thuê trọn gói ZALO 0934573149
 
ĐỀ ÁN XÂY DỰNG CHÍNH QUYỀN SỐ TỈNH QUẢNG NINH GIAI ĐOẠN 2019-2025
ĐỀ ÁN XÂY DỰNG CHÍNH QUYỀN SỐ TỈNH QUẢNG NINH GIAI ĐOẠN 2019-2025 ĐỀ ÁN XÂY DỰNG CHÍNH QUYỀN SỐ TỈNH QUẢNG NINH GIAI ĐOẠN 2019-2025
ĐỀ ÁN XÂY DỰNG CHÍNH QUYỀN SỐ TỈNH QUẢNG NINH GIAI ĐOẠN 2019-2025
nataliej4
 
Luận văn: Đề xuất một số giải pháp xây dựng các hoạt động kiểm soát trong môi...
Luận văn: Đề xuất một số giải pháp xây dựng các hoạt động kiểm soát trong môi...Luận văn: Đề xuất một số giải pháp xây dựng các hoạt động kiểm soát trong môi...
Luận văn: Đề xuất một số giải pháp xây dựng các hoạt động kiểm soát trong môi...
Dịch vụ viết thuê Khóa Luận - ZALO 0932091562
 

What's hot (17)

QUY HOẠCH HẠ TẦNG KỸ THUẬT VIỄN THÔNG THỤ ĐỘNG TỈNH KHÁNH HÒA ĐẾN NĂM 2020
QUY HOẠCH HẠ TẦNG KỸ THUẬT VIỄN THÔNG THỤ ĐỘNG TỈNH KHÁNH HÒA ĐẾN NĂM 2020 QUY HOẠCH HẠ TẦNG KỸ THUẬT VIỄN THÔNG THỤ ĐỘNG TỈNH KHÁNH HÒA ĐẾN NĂM 2020
QUY HOẠCH HẠ TẦNG KỸ THUẬT VIỄN THÔNG THỤ ĐỘNG TỈNH KHÁNH HÒA ĐẾN NĂM 2020
 
Luận văn: Các giải pháp tài chính để phát triển thị trường bất động sản tại T...
Luận văn: Các giải pháp tài chính để phát triển thị trường bất động sản tại T...Luận văn: Các giải pháp tài chính để phát triển thị trường bất động sản tại T...
Luận văn: Các giải pháp tài chính để phát triển thị trường bất động sản tại T...
 
Tailieu.vncty.com ky thuat-mang_noron_va_giai_thuat_di_truyen_trong_khai_ph...
Tailieu.vncty.com   ky thuat-mang_noron_va_giai_thuat_di_truyen_trong_khai_ph...Tailieu.vncty.com   ky thuat-mang_noron_va_giai_thuat_di_truyen_trong_khai_ph...
Tailieu.vncty.com ky thuat-mang_noron_va_giai_thuat_di_truyen_trong_khai_ph...
 
Luận văn: Xây dựng dự án thành lập Công ty Kinh doanh dự thưởng Bóng đá tại V...
Luận văn: Xây dựng dự án thành lập Công ty Kinh doanh dự thưởng Bóng đá tại V...Luận văn: Xây dựng dự án thành lập Công ty Kinh doanh dự thưởng Bóng đá tại V...
Luận văn: Xây dựng dự án thành lập Công ty Kinh doanh dự thưởng Bóng đá tại V...
 
tài liệu Mã nguồn mở 17308 he dieu hanh ma nguon mo
tài liệu Mã nguồn mở  17308   he dieu hanh ma nguon motài liệu Mã nguồn mở  17308   he dieu hanh ma nguon mo
tài liệu Mã nguồn mở 17308 he dieu hanh ma nguon mo
 
Luận văn: Giải pháp phát triển thị trường phi nhân thọ ở VN, HAY
Luận văn: Giải pháp phát triển thị trường phi nhân thọ ở VN, HAYLuận văn: Giải pháp phát triển thị trường phi nhân thọ ở VN, HAY
Luận văn: Giải pháp phát triển thị trường phi nhân thọ ở VN, HAY
 
Luận án: Hoàn thiện quản lý nhà nước đối với cơ sở hạ tầng đô thị du lịch ở V...
Luận án: Hoàn thiện quản lý nhà nước đối với cơ sở hạ tầng đô thị du lịch ở V...Luận án: Hoàn thiện quản lý nhà nước đối với cơ sở hạ tầng đô thị du lịch ở V...
Luận án: Hoàn thiện quản lý nhà nước đối với cơ sở hạ tầng đô thị du lịch ở V...
 
đề áN xây dựng chính quyền điện tử tỉnh quảng ninh
đề áN xây dựng chính quyền điện tử tỉnh quảng ninhđề áN xây dựng chính quyền điện tử tỉnh quảng ninh
đề áN xây dựng chính quyền điện tử tỉnh quảng ninh
 
7. sach etabs viet
7. sach etabs viet7. sach etabs viet
7. sach etabs viet
 
Tài liệu Etabs - Trần Anh Bình
Tài liệu Etabs -  Trần Anh BìnhTài liệu Etabs -  Trần Anh Bình
Tài liệu Etabs - Trần Anh Bình
 
39 giao trinh chuyen de ky thuat lap trinh
39 giao trinh chuyen de ky thuat lap trinh39 giao trinh chuyen de ky thuat lap trinh
39 giao trinh chuyen de ky thuat lap trinh
 
NÂNG CAO NĂNG LỰC CẠNH TRANH CỦA CÁC NGÂN HÀNG THƯƠNG MẠI VIỆT NAM KHI VIỆT N...
NÂNG CAO NĂNG LỰC CẠNH TRANH CỦA CÁC NGÂN HÀNG THƯƠNG MẠI VIỆT NAM KHI VIỆT N...NÂNG CAO NĂNG LỰC CẠNH TRANH CỦA CÁC NGÂN HÀNG THƯƠNG MẠI VIỆT NAM KHI VIỆT N...
NÂNG CAO NĂNG LỰC CẠNH TRANH CỦA CÁC NGÂN HÀNG THƯƠNG MẠI VIỆT NAM KHI VIỆT N...
 
Luận văn: Nâng cao năng lực cạnh tranh của các ngân hàng thương mại Việt Nam ...
Luận văn: Nâng cao năng lực cạnh tranh của các ngân hàng thương mại Việt Nam ...Luận văn: Nâng cao năng lực cạnh tranh của các ngân hàng thương mại Việt Nam ...
Luận văn: Nâng cao năng lực cạnh tranh của các ngân hàng thương mại Việt Nam ...
 
Chuyển biến kinh tế Nhật Bản thời kỳ Tokugawa (1600-1868)
Chuyển biến kinh tế Nhật Bản thời kỳ Tokugawa (1600-1868)Chuyển biến kinh tế Nhật Bản thời kỳ Tokugawa (1600-1868)
Chuyển biến kinh tế Nhật Bản thời kỳ Tokugawa (1600-1868)
 
Luận án: Phát triển làng nghề sản xuất hàng xuất khẩu trên địa bàn Hà Nội đến...
Luận án: Phát triển làng nghề sản xuất hàng xuất khẩu trên địa bàn Hà Nội đến...Luận án: Phát triển làng nghề sản xuất hàng xuất khẩu trên địa bàn Hà Nội đến...
Luận án: Phát triển làng nghề sản xuất hàng xuất khẩu trên địa bàn Hà Nội đến...
 
ĐỀ ÁN XÂY DỰNG CHÍNH QUYỀN SỐ TỈNH QUẢNG NINH GIAI ĐOẠN 2019-2025
ĐỀ ÁN XÂY DỰNG CHÍNH QUYỀN SỐ TỈNH QUẢNG NINH GIAI ĐOẠN 2019-2025 ĐỀ ÁN XÂY DỰNG CHÍNH QUYỀN SỐ TỈNH QUẢNG NINH GIAI ĐOẠN 2019-2025
ĐỀ ÁN XÂY DỰNG CHÍNH QUYỀN SỐ TỈNH QUẢNG NINH GIAI ĐOẠN 2019-2025
 
Luận văn: Đề xuất một số giải pháp xây dựng các hoạt động kiểm soát trong môi...
Luận văn: Đề xuất một số giải pháp xây dựng các hoạt động kiểm soát trong môi...Luận văn: Đề xuất một số giải pháp xây dựng các hoạt động kiểm soát trong môi...
Luận văn: Đề xuất một số giải pháp xây dựng các hoạt động kiểm soát trong môi...
 

Viewers also liked

costos de congestion
costos de congestioncostos de congestion
costos de congestion
Francisco Izurieta
 
9 16 k
9 16 k9 16 k
9 16 k
1831160
 
Lny Amigos Angeles
Lny Amigos AngelesLny Amigos Angeles
Lny Amigos Angeles
lnyamuni2
 
Gaviales
GavialesGaviales
Gaviales
jsalaseduca
 
Solid Ink Unlimited Color Plan
Solid Ink Unlimited Color PlanSolid Ink Unlimited Color Plan
Solid Ink Unlimited Color Plan
PrintScan Solutions
 
Proyecto final distribuidora de leche belen
Proyecto final  distribuidora de leche belenProyecto final  distribuidora de leche belen
Proyecto final distribuidora de leche belen
Dairo_Monterroza_Seba
 
Los wachiturros
Los wachiturrosLos wachiturros
Los wachiturros
Matias De Budge
 
ruwaida
ruwaidaruwaida
Chinese Impacts On The Korean Language
Chinese Impacts On The Korean LanguageChinese Impacts On The Korean Language
Chinese Impacts On The Korean Language
Bangulzai
 
Presentatie AllUser maximaal rendement uit e-mail marketing - Christian Sinken
Presentatie AllUser maximaal rendement uit e-mail marketing - Christian SinkenPresentatie AllUser maximaal rendement uit e-mail marketing - Christian Sinken
Presentatie AllUser maximaal rendement uit e-mail marketing - Christian SinkenAllSolutions
 
Cilice Bio Facts
Cilice Bio FactsCilice Bio Facts
Cilice Bio Facts
redrockmanagement
 
Historia de la Radio Virtual
Historia de la Radio VirtualHistoria de la Radio Virtual
Historia de la Radio Virtual
martarure
 
Abre el Ojo Nº8
Abre el Ojo Nº8Abre el Ojo Nº8
Abre el Ojo Nº8
Ied Madrid
 
Evaluación adaptada
Evaluación adaptadaEvaluación adaptada
Evaluación adaptada
Yoli Llamedo
 
Writing an email
Writing an emailWriting an email
Writing an email
Mehmet Aydın
 
Cata del vino montilla moriles
Cata del vino montilla morilesCata del vino montilla moriles
Cata del vino montilla moriles
May Galis Hie
 
La radio y su historia
La radio y su historiaLa radio y su historia
La radio y su historiaflori3772
 
Gerenciamento de Certificados Digitais - PKI
Gerenciamento de Certificados Digitais - PKIGerenciamento de Certificados Digitais - PKI
Gerenciamento de Certificados Digitais - PKI
TrustSign Segurança na Internet
 
Presentación Adherite a la Factura Digital EPEC
Presentación Adherite a la Factura Digital EPECPresentación Adherite a la Factura Digital EPEC
Presentación Adherite a la Factura Digital EPEC
EpecCordoba
 
Chapter 8 (products, services and brands visual bee
Chapter 8 (products, services and brands   visual beeChapter 8 (products, services and brands   visual bee
Chapter 8 (products, services and brands visual bee
SoftSol
 

Viewers also liked (20)

costos de congestion
costos de congestioncostos de congestion
costos de congestion
 
9 16 k
9 16 k9 16 k
9 16 k
 
Lny Amigos Angeles
Lny Amigos AngelesLny Amigos Angeles
Lny Amigos Angeles
 
Gaviales
GavialesGaviales
Gaviales
 
Solid Ink Unlimited Color Plan
Solid Ink Unlimited Color PlanSolid Ink Unlimited Color Plan
Solid Ink Unlimited Color Plan
 
Proyecto final distribuidora de leche belen
Proyecto final  distribuidora de leche belenProyecto final  distribuidora de leche belen
Proyecto final distribuidora de leche belen
 
Los wachiturros
Los wachiturrosLos wachiturros
Los wachiturros
 
ruwaida
ruwaidaruwaida
ruwaida
 
Chinese Impacts On The Korean Language
Chinese Impacts On The Korean LanguageChinese Impacts On The Korean Language
Chinese Impacts On The Korean Language
 
Presentatie AllUser maximaal rendement uit e-mail marketing - Christian Sinken
Presentatie AllUser maximaal rendement uit e-mail marketing - Christian SinkenPresentatie AllUser maximaal rendement uit e-mail marketing - Christian Sinken
Presentatie AllUser maximaal rendement uit e-mail marketing - Christian Sinken
 
Cilice Bio Facts
Cilice Bio FactsCilice Bio Facts
Cilice Bio Facts
 
Historia de la Radio Virtual
Historia de la Radio VirtualHistoria de la Radio Virtual
Historia de la Radio Virtual
 
Abre el Ojo Nº8
Abre el Ojo Nº8Abre el Ojo Nº8
Abre el Ojo Nº8
 
Evaluación adaptada
Evaluación adaptadaEvaluación adaptada
Evaluación adaptada
 
Writing an email
Writing an emailWriting an email
Writing an email
 
Cata del vino montilla moriles
Cata del vino montilla morilesCata del vino montilla moriles
Cata del vino montilla moriles
 
La radio y su historia
La radio y su historiaLa radio y su historia
La radio y su historia
 
Gerenciamento de Certificados Digitais - PKI
Gerenciamento de Certificados Digitais - PKIGerenciamento de Certificados Digitais - PKI
Gerenciamento de Certificados Digitais - PKI
 
Presentación Adherite a la Factura Digital EPEC
Presentación Adherite a la Factura Digital EPECPresentación Adherite a la Factura Digital EPEC
Presentación Adherite a la Factura Digital EPEC
 
Chapter 8 (products, services and brands visual bee
Chapter 8 (products, services and brands   visual beeChapter 8 (products, services and brands   visual bee
Chapter 8 (products, services and brands visual bee
 

Similar to Hdsd htkk3.0 cung_cap_cho_nnt

Hdsd htkk3.1.4 cung_cap_cho_dn
Hdsd htkk3.1.4 cung_cap_cho_dnHdsd htkk3.1.4 cung_cap_cho_dn
Hdsd htkk3.1.4 cung_cap_cho_dn
tranthinhuhuyen
 
Luận văn: Quản trị rủi ro hoạt động tại Ngân hàng MBBank, 9d
Luận văn: Quản trị rủi ro hoạt động tại Ngân hàng MBBank, 9dLuận văn: Quản trị rủi ro hoạt động tại Ngân hàng MBBank, 9d
Luận văn: Quản trị rủi ro hoạt động tại Ngân hàng MBBank, 9d
Dịch Vụ Viết Bài Trọn Gói ZALO 0917193864
 
Luận văn: Quản trị rủi ro hoạt động tại Ngân hàng Quân đội, HAY
Luận văn: Quản trị rủi ro hoạt động tại Ngân hàng Quân đội, HAYLuận văn: Quản trị rủi ro hoạt động tại Ngân hàng Quân đội, HAY
Luận văn: Quản trị rủi ro hoạt động tại Ngân hàng Quân đội, HAY
Dịch Vụ Viết Bài Trọn Gói ZALO 0917193864
 
Luận văn: Các giải pháp thúc đẩy sự phát triển bên vững thị trường chứng khoá...
Luận văn: Các giải pháp thúc đẩy sự phát triển bên vững thị trường chứng khoá...Luận văn: Các giải pháp thúc đẩy sự phát triển bên vững thị trường chứng khoá...
Luận văn: Các giải pháp thúc đẩy sự phát triển bên vững thị trường chứng khoá...
Dịch vụ viết thuê Khóa Luận - ZALO 0932091562
 
Luận văn: Hiện đại hóa hoạt động của các Ngân hàng Thương mại Việt Nam
Luận văn: Hiện đại hóa hoạt động của các Ngân hàng Thương mại Việt NamLuận văn: Hiện đại hóa hoạt động của các Ngân hàng Thương mại Việt Nam
Luận văn: Hiện đại hóa hoạt động của các Ngân hàng Thương mại Việt Nam
Dịch vụ viết thuê Khóa Luận - ZALO 0932091562
 
Luận văn: Dự án đầu tư xây dựng cơ bản bằng ngân sách nhà nước
Luận văn: Dự án đầu tư xây dựng cơ bản bằng ngân sách nhà nướcLuận văn: Dự án đầu tư xây dựng cơ bản bằng ngân sách nhà nước
Luận văn: Dự án đầu tư xây dựng cơ bản bằng ngân sách nhà nước
Dịch Vụ Viết Bài Trọn Gói ZALO 0917193864
 
Luận án: Giải pháp đẩy mạnh ứng dụng công nghệ thông tin trong ngành thuế ở V...
Luận án: Giải pháp đẩy mạnh ứng dụng công nghệ thông tin trong ngành thuế ở V...Luận án: Giải pháp đẩy mạnh ứng dụng công nghệ thông tin trong ngành thuế ở V...
Luận án: Giải pháp đẩy mạnh ứng dụng công nghệ thông tin trong ngành thuế ở V...
Dịch Vụ Viết Thuê Khóa Luận Zalo/Telegram 0917193864
 
Đề tài: Hoàn thiện công tác kế toán tiền lương tại Công ty in, HAY
Đề tài: Hoàn thiện công tác kế toán tiền lương tại Công ty in, HAYĐề tài: Hoàn thiện công tác kế toán tiền lương tại Công ty in, HAY
Đề tài: Hoàn thiện công tác kế toán tiền lương tại Công ty in, HAY
Dịch Vụ Viết Bài Trọn Gói ZALO 0917193864
 
Luận văn: Nghiên cứu và ứng dụng một số kỹ thuật khai phá dữ liệu với cơ sở d...
Luận văn: Nghiên cứu và ứng dụng một số kỹ thuật khai phá dữ liệu với cơ sở d...Luận văn: Nghiên cứu và ứng dụng một số kỹ thuật khai phá dữ liệu với cơ sở d...
Luận văn: Nghiên cứu và ứng dụng một số kỹ thuật khai phá dữ liệu với cơ sở d...
Dịch Vụ Viết Thuê Khóa Luận Zalo/Telegram 0917193864
 
Luận án: Hoàn thiện hệ thống thông tin kế toán trong các doanh nghiệp thuộc...
Luận án: Hoàn thiện hệ thống thông tin kế toán trong các doanh nghiệp thuộc...Luận án: Hoàn thiện hệ thống thông tin kế toán trong các doanh nghiệp thuộc...
Luận án: Hoàn thiện hệ thống thông tin kế toán trong các doanh nghiệp thuộc...
Dịch Vụ Viết Thuê Khóa Luận Zalo/Telegram 0917193864
 
Luận văn: Giải pháp phát triển dịch vụ tài chính tại tổng công ty bưu chính V...
Luận văn: Giải pháp phát triển dịch vụ tài chính tại tổng công ty bưu chính V...Luận văn: Giải pháp phát triển dịch vụ tài chính tại tổng công ty bưu chính V...
Luận văn: Giải pháp phát triển dịch vụ tài chính tại tổng công ty bưu chính V...
Dịch Vụ Viết Thuê Khóa Luận Zalo/Telegram 0917193864
 
Luận án: Nghiên cứu thống kê tài khoản vệ tinh du lịch ở VN, HAY
Luận án: Nghiên cứu thống kê tài khoản vệ tinh du lịch ở VN, HAYLuận án: Nghiên cứu thống kê tài khoản vệ tinh du lịch ở VN, HAY
Luận án: Nghiên cứu thống kê tài khoản vệ tinh du lịch ở VN, HAY
Dịch vụ viết thuê Khóa Luận - ZALO 0932091562
 
Luận án: Cầu tiền và hệ quả đối với chính sách tiền tệ ở Việt Nam, HAY
Luận án: Cầu tiền và hệ quả đối với chính sách tiền tệ ở Việt Nam, HAYLuận án: Cầu tiền và hệ quả đối với chính sách tiền tệ ở Việt Nam, HAY
Luận án: Cầu tiền và hệ quả đối với chính sách tiền tệ ở Việt Nam, HAY
Viết thuê trọn gói ZALO 0934573149
 
Khóa Luận Phân Tích Tài Chính Ngân Hàng Thương Mại Cổ Phần Công Thương Việt N...
Khóa Luận Phân Tích Tài Chính Ngân Hàng Thương Mại Cổ Phần Công Thương Việt N...Khóa Luận Phân Tích Tài Chính Ngân Hàng Thương Mại Cổ Phần Công Thương Việt N...
Khóa Luận Phân Tích Tài Chính Ngân Hàng Thương Mại Cổ Phần Công Thương Việt N...
Nhận Viết Đề Tài Trọn Gói ZALO 0932091562
 
Khóa Luận Kế Toán Nguyên Vật Liệu, Công Cụ Dụng Cụ Tại Công Ty Than Hòn Gai
Khóa Luận Kế Toán Nguyên Vật Liệu, Công Cụ Dụng Cụ Tại Công Ty Than Hòn GaiKhóa Luận Kế Toán Nguyên Vật Liệu, Công Cụ Dụng Cụ Tại Công Ty Than Hòn Gai
Khóa Luận Kế Toán Nguyên Vật Liệu, Công Cụ Dụng Cụ Tại Công Ty Than Hòn Gai
Viết Thuê Đề Tài Luận Văn trangluanvan.com
 
HOÀN THIỆN HỆ THỐNG CHỈ TIÊU THỐNG KÊ VÀ CHẾ ĐỘ BÁO CÁO THỐNG KÊ NGÀNH BẢO HI...
HOÀN THIỆN HỆ THỐNG CHỈ TIÊU THỐNG KÊ VÀ CHẾ ĐỘ BÁO CÁO THỐNG KÊ NGÀNH BẢO HI...HOÀN THIỆN HỆ THỐNG CHỈ TIÊU THỐNG KÊ VÀ CHẾ ĐỘ BÁO CÁO THỐNG KÊ NGÀNH BẢO HI...
HOÀN THIỆN HỆ THỐNG CHỈ TIÊU THỐNG KÊ VÀ CHẾ ĐỘ BÁO CÁO THỐNG KÊ NGÀNH BẢO HI...
NuioKila
 
5 tham so gia cong nc - cnckhacda.com
5 tham so gia cong nc -  cnckhacda.com5 tham so gia cong nc -  cnckhacda.com
5 tham so gia cong nc - cnckhacda.com
CNC khac da
 
Luận án: Hoạt động giám sát của ngân hàng nhà nước Việt Nam đối với ngân hàng...
Luận án: Hoạt động giám sát của ngân hàng nhà nước Việt Nam đối với ngân hàng...Luận án: Hoạt động giám sát của ngân hàng nhà nước Việt Nam đối với ngân hàng...
Luận án: Hoạt động giám sát của ngân hàng nhà nước Việt Nam đối với ngân hàng...
Viết thuê trọn gói ZALO 0934573149
 
Luận án: Đầu tư phát triển cảng biển Việt Nam giai đoạn 2005 - 2020
Luận án: Đầu tư phát triển cảng biển Việt Nam giai đoạn 2005 - 2020Luận án: Đầu tư phát triển cảng biển Việt Nam giai đoạn 2005 - 2020
Luận án: Đầu tư phát triển cảng biển Việt Nam giai đoạn 2005 - 2020
Dịch vụ viết thuê Khóa Luận - ZALO 0932091562
 
GIẢI PHÁP HẠN CHẾ RỦI RO TRONG HOẠT ĐỘNGTHANH TOÁN BẰNG THẺ TẠI NGÂN HÀNG HSB...
GIẢI PHÁP HẠN CHẾ RỦI RO TRONG HOẠT ĐỘNGTHANH TOÁN BẰNG THẺ TẠI NGÂN HÀNG HSB...GIẢI PHÁP HẠN CHẾ RỦI RO TRONG HOẠT ĐỘNGTHANH TOÁN BẰNG THẺ TẠI NGÂN HÀNG HSB...
GIẢI PHÁP HẠN CHẾ RỦI RO TRONG HOẠT ĐỘNGTHANH TOÁN BẰNG THẺ TẠI NGÂN HÀNG HSB...
Dịch vụ viết thuê Luận Văn - ZALO 0932091562
 

Similar to Hdsd htkk3.0 cung_cap_cho_nnt (20)

Hdsd htkk3.1.4 cung_cap_cho_dn
Hdsd htkk3.1.4 cung_cap_cho_dnHdsd htkk3.1.4 cung_cap_cho_dn
Hdsd htkk3.1.4 cung_cap_cho_dn
 
Luận văn: Quản trị rủi ro hoạt động tại Ngân hàng MBBank, 9d
Luận văn: Quản trị rủi ro hoạt động tại Ngân hàng MBBank, 9dLuận văn: Quản trị rủi ro hoạt động tại Ngân hàng MBBank, 9d
Luận văn: Quản trị rủi ro hoạt động tại Ngân hàng MBBank, 9d
 
Luận văn: Quản trị rủi ro hoạt động tại Ngân hàng Quân đội, HAY
Luận văn: Quản trị rủi ro hoạt động tại Ngân hàng Quân đội, HAYLuận văn: Quản trị rủi ro hoạt động tại Ngân hàng Quân đội, HAY
Luận văn: Quản trị rủi ro hoạt động tại Ngân hàng Quân đội, HAY
 
Luận văn: Các giải pháp thúc đẩy sự phát triển bên vững thị trường chứng khoá...
Luận văn: Các giải pháp thúc đẩy sự phát triển bên vững thị trường chứng khoá...Luận văn: Các giải pháp thúc đẩy sự phát triển bên vững thị trường chứng khoá...
Luận văn: Các giải pháp thúc đẩy sự phát triển bên vững thị trường chứng khoá...
 
Luận văn: Hiện đại hóa hoạt động của các Ngân hàng Thương mại Việt Nam
Luận văn: Hiện đại hóa hoạt động của các Ngân hàng Thương mại Việt NamLuận văn: Hiện đại hóa hoạt động của các Ngân hàng Thương mại Việt Nam
Luận văn: Hiện đại hóa hoạt động của các Ngân hàng Thương mại Việt Nam
 
Luận văn: Dự án đầu tư xây dựng cơ bản bằng ngân sách nhà nước
Luận văn: Dự án đầu tư xây dựng cơ bản bằng ngân sách nhà nướcLuận văn: Dự án đầu tư xây dựng cơ bản bằng ngân sách nhà nước
Luận văn: Dự án đầu tư xây dựng cơ bản bằng ngân sách nhà nước
 
Luận án: Giải pháp đẩy mạnh ứng dụng công nghệ thông tin trong ngành thuế ở V...
Luận án: Giải pháp đẩy mạnh ứng dụng công nghệ thông tin trong ngành thuế ở V...Luận án: Giải pháp đẩy mạnh ứng dụng công nghệ thông tin trong ngành thuế ở V...
Luận án: Giải pháp đẩy mạnh ứng dụng công nghệ thông tin trong ngành thuế ở V...
 
Đề tài: Hoàn thiện công tác kế toán tiền lương tại Công ty in, HAY
Đề tài: Hoàn thiện công tác kế toán tiền lương tại Công ty in, HAYĐề tài: Hoàn thiện công tác kế toán tiền lương tại Công ty in, HAY
Đề tài: Hoàn thiện công tác kế toán tiền lương tại Công ty in, HAY
 
Luận văn: Nghiên cứu và ứng dụng một số kỹ thuật khai phá dữ liệu với cơ sở d...
Luận văn: Nghiên cứu và ứng dụng một số kỹ thuật khai phá dữ liệu với cơ sở d...Luận văn: Nghiên cứu và ứng dụng một số kỹ thuật khai phá dữ liệu với cơ sở d...
Luận văn: Nghiên cứu và ứng dụng một số kỹ thuật khai phá dữ liệu với cơ sở d...
 
Luận án: Hoàn thiện hệ thống thông tin kế toán trong các doanh nghiệp thuộc...
Luận án: Hoàn thiện hệ thống thông tin kế toán trong các doanh nghiệp thuộc...Luận án: Hoàn thiện hệ thống thông tin kế toán trong các doanh nghiệp thuộc...
Luận án: Hoàn thiện hệ thống thông tin kế toán trong các doanh nghiệp thuộc...
 
Luận văn: Giải pháp phát triển dịch vụ tài chính tại tổng công ty bưu chính V...
Luận văn: Giải pháp phát triển dịch vụ tài chính tại tổng công ty bưu chính V...Luận văn: Giải pháp phát triển dịch vụ tài chính tại tổng công ty bưu chính V...
Luận văn: Giải pháp phát triển dịch vụ tài chính tại tổng công ty bưu chính V...
 
Luận án: Nghiên cứu thống kê tài khoản vệ tinh du lịch ở VN, HAY
Luận án: Nghiên cứu thống kê tài khoản vệ tinh du lịch ở VN, HAYLuận án: Nghiên cứu thống kê tài khoản vệ tinh du lịch ở VN, HAY
Luận án: Nghiên cứu thống kê tài khoản vệ tinh du lịch ở VN, HAY
 
Luận án: Cầu tiền và hệ quả đối với chính sách tiền tệ ở Việt Nam, HAY
Luận án: Cầu tiền và hệ quả đối với chính sách tiền tệ ở Việt Nam, HAYLuận án: Cầu tiền và hệ quả đối với chính sách tiền tệ ở Việt Nam, HAY
Luận án: Cầu tiền và hệ quả đối với chính sách tiền tệ ở Việt Nam, HAY
 
Khóa Luận Phân Tích Tài Chính Ngân Hàng Thương Mại Cổ Phần Công Thương Việt N...
Khóa Luận Phân Tích Tài Chính Ngân Hàng Thương Mại Cổ Phần Công Thương Việt N...Khóa Luận Phân Tích Tài Chính Ngân Hàng Thương Mại Cổ Phần Công Thương Việt N...
Khóa Luận Phân Tích Tài Chính Ngân Hàng Thương Mại Cổ Phần Công Thương Việt N...
 
Khóa Luận Kế Toán Nguyên Vật Liệu, Công Cụ Dụng Cụ Tại Công Ty Than Hòn Gai
Khóa Luận Kế Toán Nguyên Vật Liệu, Công Cụ Dụng Cụ Tại Công Ty Than Hòn GaiKhóa Luận Kế Toán Nguyên Vật Liệu, Công Cụ Dụng Cụ Tại Công Ty Than Hòn Gai
Khóa Luận Kế Toán Nguyên Vật Liệu, Công Cụ Dụng Cụ Tại Công Ty Than Hòn Gai
 
HOÀN THIỆN HỆ THỐNG CHỈ TIÊU THỐNG KÊ VÀ CHẾ ĐỘ BÁO CÁO THỐNG KÊ NGÀNH BẢO HI...
HOÀN THIỆN HỆ THỐNG CHỈ TIÊU THỐNG KÊ VÀ CHẾ ĐỘ BÁO CÁO THỐNG KÊ NGÀNH BẢO HI...HOÀN THIỆN HỆ THỐNG CHỈ TIÊU THỐNG KÊ VÀ CHẾ ĐỘ BÁO CÁO THỐNG KÊ NGÀNH BẢO HI...
HOÀN THIỆN HỆ THỐNG CHỈ TIÊU THỐNG KÊ VÀ CHẾ ĐỘ BÁO CÁO THỐNG KÊ NGÀNH BẢO HI...
 
5 tham so gia cong nc - cnckhacda.com
5 tham so gia cong nc -  cnckhacda.com5 tham so gia cong nc -  cnckhacda.com
5 tham so gia cong nc - cnckhacda.com
 
Luận án: Hoạt động giám sát của ngân hàng nhà nước Việt Nam đối với ngân hàng...
Luận án: Hoạt động giám sát của ngân hàng nhà nước Việt Nam đối với ngân hàng...Luận án: Hoạt động giám sát của ngân hàng nhà nước Việt Nam đối với ngân hàng...
Luận án: Hoạt động giám sát của ngân hàng nhà nước Việt Nam đối với ngân hàng...
 
Luận án: Đầu tư phát triển cảng biển Việt Nam giai đoạn 2005 - 2020
Luận án: Đầu tư phát triển cảng biển Việt Nam giai đoạn 2005 - 2020Luận án: Đầu tư phát triển cảng biển Việt Nam giai đoạn 2005 - 2020
Luận án: Đầu tư phát triển cảng biển Việt Nam giai đoạn 2005 - 2020
 
GIẢI PHÁP HẠN CHẾ RỦI RO TRONG HOẠT ĐỘNGTHANH TOÁN BẰNG THẺ TẠI NGÂN HÀNG HSB...
GIẢI PHÁP HẠN CHẾ RỦI RO TRONG HOẠT ĐỘNGTHANH TOÁN BẰNG THẺ TẠI NGÂN HÀNG HSB...GIẢI PHÁP HẠN CHẾ RỦI RO TRONG HOẠT ĐỘNGTHANH TOÁN BẰNG THẺ TẠI NGÂN HÀNG HSB...
GIẢI PHÁP HẠN CHẾ RỦI RO TRONG HOẠT ĐỘNGTHANH TOÁN BẰNG THẺ TẠI NGÂN HÀNG HSB...
 

Hdsd htkk3.0 cung_cap_cho_nnt

  • 1. T NG C C THU TÀI LI U HƯ NG D N S D NG NG D NG H TR KÊ KHAI THU HTKK 3.0 (DÙNG CHO NGƯ I N P THU ) Mã hi u d án: HTKK2 Tên d án: HTKK2-HDSD Phiên b n tài li u: 3.0 Hà N i, 07/2011
  • 2. HTKK2 Tài li u hư ng d n s d ng v3.0 M CL C Hà N i, 07/2011 ................................................................................................ 1 M C L C ....................................................................................................... 2 1.1 Mã v ch 2 chi u .................................................................................... 4 1.2 Hư ng d n s d ng ph n m m h tr kê khai ........................................... 4 1.2.1 Cách s d ng tr giúp trong ng d ng................................................ 4 1.2.2 Yêu c u v c u hình h th ng ............................................................ 4 1.2.3 Hư ng d n thi t l p thông s màn hình .............................................. 5 1.2.4 Hư ng d n cách gõ ti ng vi t có d u .................................................. 5 1.2.5 Hư ng d n k t n i máy in ................................................................. 7 1.2.6 Kh i ng ng d ng......................................................................... 7 1.2.7 Giao di n ng d ng .......................................................................... 8 1.2.8 S d ng h th ng menu .................................................................... 9 1.2.9 Kê khai thông tin doanh nghi p ....................................................... 10 1.2.10 i u khi n nh p d li u .................................................................. 11 1.2.11 Nh p m i, m t khai thu .............................................................. 13 1.2.12 Các ch c năng trên màn hình kê khai t khai .................................... 14 1.2.13 Ki m tra và thông báo kê khai sai .................................................... 17 1.2.14 Sao lưu d li u .............................................................................. 18 1.2.15 Ph c h i d li u ............................................................................. 19 1.2.16 K t xu t ra file PDF ....................................................................... 20 1.2.17 Danh m c ..................................................................................... 24 1.2.18 Tra c u t khai .............................................................................. 25 2 M B O C A CƠ QUAN THU .......................................................... 27 2.1 B n quy n ........................................................................................... 27 2.2 Tính tin c y ......................................................................................... 27 2.3 B n c n in t khai ................................................................................ 28 2.4 Lưu tr t khai .................................................................................... 28 3 HƯ NG D N S D NG CÁC CH C NĂNG KÊ KHAI ........................ 29 3.1 Kê khai thông tin chung c a doanh nghi p.............................................. 29 3.2 Các quy nh và tính năng h tr hư ng d n kê khai chung c a ng d ng: . 29 3.3 Hư ng d n th c hi n ch c năng kê khai thu GTGT................................ 30 3.3.1 T khai thu giá tr gia tăng kh u tr m u 01/GTGT.......................... 30 3.3.2 T khai thu giá tr gia tăng cho d án u tư m u 02/GTGT.............. 40 3.3.3 T khai thu giá tr gia tăng tr c ti p m u 03/GTGT.......................... 44 3.4 Hư ng d n th c hi n ch c năng kê khai thu TNDN ............................... 46 3.4.1 T khai thu thu nh p doanh nghi p t m tính m u 01A/TNDN ........... 46 3.4.2 T khai thu thu nh p doanh nghi p t m tính m u 01B/TNDN ........... 50 3.4.3 T khai Quy t toán thu thu nh p doanh nghi p năm m u 03/TNDN .. 51 3.4.4 T khai thu thu nh p doanh nghi p kh u tr HH L m u 05/TNDN .. 63 3.5 Hư ng d n th c hi n ch c năng kê khai thu Thu nh p cá nhân................ 65 2/144
  • 3. HTKK2 Tài li u hư ng d n s d ng v3.0 3.5.1 T khai thu thu nh p cá nhân m u 01/KK-BH theo Tháng ................ 65 3.5.2 T khai thu thu nh p cá nhân m u 01/KK-BH theo Quý .................. 67 3.5.3 T khai thu thu nh p cá nhân m u 01/KK-XS theo tháng.................. 67 3.5.4 T khai thu thu nh p cá nhân m u 01/KK-XS theo Quý ................... 70 3.5.5 T khai thu thu nh p cá nhân m u 02/KK-TNCN theo Quý ............. 70 3.5.6 T khai thu thu nh p cá nhân m u 02/KK-TNCN theo Tháng ........... 73 3.5.7 T khai thu thu nh p cá nhân m u 03/KK-TNCN theo Tháng ........... 74 3.5.8 T khai thu thu nh p cá nhân m u 03/KK-TNCN theo Quý .............. 76 3.5.9 T khai thu thu nh p cá nhân m u 07/TNCN (Cá nhân t khai) ......... 77 3.5.10 T khai Quy t toán thu TNCN m u 02/KK-XS. .............................. 80 3.5.11 T khai Quy t toán thu TNCN m u 02/KK-BH. .............................. 82 3.5.12 T khai Quy t toán thu TNCN m u 05/KK-TNCN. ......................... 85 3.5.13 T khai Quy t toán thu TNCN m u 06/KK-TNCN. ......................... 89 3.5.14 T khai Quy t toán thu TNCN m u 09/KK-TNCN. ......................... 92 3.6 Hư ng d n th c hi n ch c năng kê khai thu Tài nguyên ......................... 97 3.6.1 T khai thu tài nguyên m u s 01/TAIN ......................................... 97 3.6.2 T khai Quy t toán thu tài nguyên m u s 03/TAIN ........................ 99 3.7 Hư ng d n th c hi n ch c năng kê khai thu Tiêu th c bi t ............... 101 3.7.1 T khai thu Tiêu th c bi t m u s 01/TT B ............................. 101 3.8 Hư ng d n th c hi n ch c năng kê khai thu Nhà th u .......................... 106 3.8.1 T khai thu Nhà th u nư c ngoài m u 01/NTNN ........................... 106 3.9 Hư ng d n th c hi n ch c năng t o các m u Hoá ơn ........................... 108 3.9.1 Thông báo phát hành hóa ơn – M u TB01/AC .............................. 108 3.9.2 Báo cáo tình hình nh n in hóa ơn– M u BC01/AC......................... 111 3.9.3 Báo cáo m t, cháy, h ng hóa ơn– M u BC21/AC .......................... 113 3.9.4 Thông báo k t qu h y hóa ơn– M u TB03/AC ............................. 115 3.9.5 Báo cáo tình hình s d ng hóa ơn– M u BC26/AC ........................ 117 3.10 Hư ng d n th c hi n ch c năng l p báo cáo tài chính ............................ 122 3.10.1 L p B Báo cáo tài chính theo quy t nh 15/2006/Q -BTC ............ 122 3.10.2 L p B Báo cáo tài chính theo quy t nh 48/2006/Q -BTC ............ 123 3.10.3 L p B Báo cáo tài chính theo quy t nh 16/2007/Q -NHNN ........ 123 3.10.4 L p B báo cáo tài chính theo quy t nh 99/2000/Q -BTC ............ 123 4 CÁC A CH VÀ S I N THO I LIÊN H ..................................... 123 3/144
  • 4. HTKK2 Tài li u hư ng d n s d ng v3.0 GI I THI U Tài li u này ư c xây d ng h tr ngư i kê khai thu hi u rõ các quy nh, hư ng d n v kê khai thu và cách th c s d ng chương trình ph n m m h tr kê khai. 1.1 Mã v ch 2 chi u Mã v ch 2 chi u là m t k thu t mã hoá thông tin thành d ng d li u mà máy có th c ư c. H th ng ng d ng k thu t mã v ch 2 chi u là h th ng th c hi n vi c mã hoá thông tin, t ch c và in ra mã v ch, ng th i cung c p ch c năng nh n, gi i mã d li u t máy c mã v ch. 1.2 Hư ng d n s d ng ph n m m h tr kê khai 1.2.1 Cách s d ng tr giúp trong ng d ng Duy t qua các n i dung tr giúp Di chuy n chu t cho n khi xu t hi n hình bàn tay , khi ó tương ng s có m t m c tr giúp liên quan n thông tin ang hi n th . Kích chu t trái chuy n n màn hình tr giúp ti p theo. Thông thư ng m c này s hi n th dư i d ng m t o n ch màu xanh và có g ch chân. Ngư i dùng có th s d ng tính năng tr giúp b ng 2 cách sau: Cách th nh t b t kỳ v trí nào trên màn hình, khi b m F1 s xu t hi n màn hình tr giúp. Cách th hai Trên menu, kích chu t trái vào m c “Tr giúp”. Có th truy xu t n i dung h tr theo t ng ch (Contents): Các ch ư c t ch c dư i d ng t ng chương, gi ng như cu n sách giáo khoa. 1.2.2 Yêu c u v c u hình h th ng Yêu c u v thi t b ph n c ng và h i u hành H u h t các máy tính cá nhân s ch y ư c ng d ng h tr kê khai. Tuy nhiên hi n t i ng d ng h tr kê khai m i ch ch y ư c trên n n ph n c ng ư c Windows h tr . Yêu c u c u hình t i thi u c a máy tính như sau: B vi x lý Intel ho c các thi t b x lý tương thích, T c t i thi u PII 400 MHz (ho c Celeron 567 MHz), H i u hành Window2000, XP ho c Windows2003, Máy in Laser. Yêu c u v các ph n m m h tr gõ ti ng Vi t Unicode ng d ng h tr kê khai h tr font ch Unicode do ó òi h i máy tính ph i ư c cài t ph n m m h tr gõ font Unicode. Hi n t i ng d ng ch nh n ư c ti ng Vi t khi dùng b gõ VietKey và theo 2 ki u gõ là TELEX và VNI. 4/144
  • 5. HTKK2 Tài li u hư ng d n s d ng v3.0 1.2.3 Hư ng d n thi t l p thông s màn hình ng d ng h tr kê khai ư c thi t k t t nh t cho màn hình có phân gi i 800x600. N u b n th y màn hình không hi n th h t giao di n ng d ng ho c th y ch hi n th lên quá nh thì c n ph i t l i v phân gi i 800x600. i u ch nh l i phân gi i màn hình b n làm như sau: Vào START/Settings/Control Panel/Display/ Settings, và ch nh phân gi i như hình v dư i ây: Ch n OK, màn hình s ư c i u ch nh v phân gi i 800x600 1.2.4 Hư ng d n cách gõ ti ng vi t có d u Th c hi n c u hình như dư i ây gõ Unicode b ng b gõ VietKey2000: 5/144
  • 6. HTKK2 Tài li u hư ng d n s d ng v3.0 có th th c hi n nh p d li u vào chương trình HTKK b ng b gõ Unikey, Trong c a s làm vi c c a ph n m m Unikey ngư i s d ng ch n nút "M r ng" sau ó tích ch n vào ch c năng "S d ng clipboard cho unicode". Các thông s khác ch n m c nh như màn hình sau: 6/144
  • 7. HTKK2 Tài li u hư ng d n s d ng v3.0 Ch n " óng" k t thúc công vi c. 1.2.5 Hư ng d n k t n i máy in Trư c khi in thì máy in ph i ư c n i v i máy tính và máy tính c n ph i ư c cài t ph n m m i u khi n máy in này. Trong windows vi c th c hi n như sau: Vào START/Settings/Printers and Faxes. Sau ó th c hi n Add Printer theo hư ng d n c a h i u hành Windows 1.2.6 Kh i ng ng d ng Kh i ng ng d ng b ng cách kích kép chu t vào bi u tư ng HTKK3.0 trên 7/144
  • 8. HTKK2 Tài li u hư ng d n s d ng v3.0 màn hình ho c vào START/Programs/Tong Cuc Thue/Ho tro ke khai/HTKK3.0 b t u s d ng, c n ph i nh p mã s thu . N u là l n khai báo mã s thu u tiên thì h th ng s hi n th ngay màn hình khai báo thông tin v doanh nghi p, ngư c l i n u không ph i khai báo l n u thì s xu t hi n giao di n chính c a ng d ng. N u ngư i s d ng th c hi n kê khai cho nhi u mã s thu thì ch n l n lư t t ng mã s khai báo trong màn hình này. Khi ang kê khai cho m t mã s thu mà mu n chuy n sang mã s khác thì kích vào ch c năng chuy n mã s khác… trong menu “H th ng”. 1.2.7 Giao di n ng d ng Giao di n chính c a ng d ng h tr kê khai như sau: 8/144
  • 9. HTKK2 Tài li u hư ng d n s d ng v3.0 Trên giao di n chính th hi n menu i u khi n góc trên, bên trái và s hi u phiên b n ng d ng. 1.2.8 S d ng h th ng menu Menu ư c t phía bên trái trên màn hình. Khi vào màn hình ch c năng thì menu s bi n m t, và s hi n tr l i khi thoát ch c năng. Có th dùng chu t ho c bàn phím i u khi n menu. Di chu t trên menu 9/144
  • 10. HTKK2 Tài li u hư ng d n s d ng v3.0 tương ng v i các phím mũi tên lên và xu ng, kích chu t trái tương ng v i phím Enter. M c không có hình kèm theo g n v i m t màn hình ch c năng, còn m c ch m và có hình th hi n nhóm các ch c năng có cùng ý nghĩa. Bên trái các m c ch n có hình d u ho c . Khi kích chu t trái lên hình d u thì các m c ch c năng s hi n th , ngư c l i lên d u thì các m c này s ư c thu g n và bi n m t Các thông tin liên quan: Giao di n chính nh p m i, m t khai 1.2.9 Kê khai thông tin doanh nghi p Có 2 hình th c kh i ng ch c năng này: T menu "H th ng", ch n ch c năng “Thông tin doanh nghi p”. T kh i ng sau khi nh p mã s thu m i trong bư c kh i ng ng d ng Các trư ng ánh d u * là các trư ng ph i nh p Trư ng ngày b t u năm tài chính ph i là ngày u quý (01/01, 01/04, 01/07, 01/10). Giá tr này ư c s d ng xác nh m u t khai TNDN t m n p quý và quy t toán TNDN năm. Do ó c n ph i nh p chính xác giá tr này và không ư c s a n u ã kê khai các t khai thu TNDN trên ây. N u thay i doanh nghi p s ph i xoá và kê khai l i các t khai TNDN ã kê khai. 10/144
  • 11. HTKK2 Tài li u hư ng d n s d ng v3.0 1.2.10 i u khi n nh p d li u Nh p theo danh sách: Khi b m chu t trái vào nút “li t kê danh sách” s th y xu t hi n các giá tr có th ch n. B n không th nh p thông tin khác vào ây ư c. Theo ví d hình bên thì ch có th ch n giá tr 11 ho c 23 trong m c ch n này. Khi mu n xóa d li u trên trư ng này ph i b m phím <Del> ho c <Delete> Ch n có ho c không và l a ch n nhi u phương án theo danh sách: M c ch n là câu tr l i có ho c không cho câu h i i kèm. ánh d u tương ng v i câu tr l i có, khi ó s xu t hi n d u tích , ngư c l i là tr l i không. Kích nút chu t trái ho c phím <Space> t ho c b d u tích . Trong ví d hình bên tương ng v i l a ch n 2 ph l c dư i và không ch n 11/144
  • 12. HTKK2 Tài li u hư ng d n s d ng v3.0 ph l c trên cùng. N u ánh d u vào “Ch n ph l c kê khai” thì c 3 m c dư i s ư c ánh d u và ngư c l i. Có th dùng chu t ho c bàn phím di chuy n gi a các l a ch n. Trong ví d hình bên dùng phím mũi tên lên, xu ng d ch chuy n gi a m c PL 02A/GTGT và PL 02B/GTGT. Ho c dùng nút chu t trái l a ch n. Nh p d li u theo b ng: Trên giao di n b ng b n ch nh p ư c vào các dòng chi ti t màu tr ng, các dòng màu xanh s t ng tính giá tr theo công th c tương ng. B n không th di chuy n n cũng như không th s a th ng vào các dòng màu xanh này ư c. o B m phím <Tab> ho c <Enter> di chuy n n ô ti p theo, n u mu n di chuy n ngư c v ô phía trư c thì nh n gi phím <Shift> và b m phím <Tab>. Có th s d ng chu t thay th cho t t c các thao tác này. o B m phím mũi tên lên ho c xu ng d ch chuy n lên dòng trên ho c xu ng 12/144
  • 13. HTKK2 Tài li u hư ng d n s d ng v3.0 dư i. o S d ng thanh cu n phía bên ph i b ng hi n th các dòng còn l i. N u b n b m vào các nút mũi tên thì b ng s d ch lên ho c xu ng t ng dòng. N u b n b m, gi và kéo h p cu n thì s hi n th nhi u dòng m t lúc. o B m phím F5 thêm dòng m i trong b ng. B n ch thêm ư c dòng m i khi ang dòng cu i cùng. N u b ng chia thành nhi u m c và m i m c ư c phép thêm dòng thì dòng cu i cùng là dòng cu i c a các m c này. o B m phím F6 xóa dòng trong b ng. B n không th xóa ư c dòng u tiên. N u b ng chia thành nhi u m c và m i m c ư c phép xóa dòng thì dòng u tiên là dòng u c a các m c này. o Dùng phím chu t trái ho c gi phím <Ctrl> và gõ phím <Page Up>, <Page Down> chuy n i gi a các Tab trên màn hình có nhi u TAB (như hình v ví d trên ây). Kích thư c và format d li u: D li u ki u s nh p ư c t i a 14 ch s (không vư t quá 100 nghìn t ). Các trư ng nh p s ti n cho phép nh p chi ti t n ng Vi t Nam và không cho phép nh p s th p phân. D u phân cách 3 s là d u ch m (.). Ví d 123.456.789 Các trư ng nh p t l cho phép nh p n 2 s th p phân. D u ch m (.) phân cách 3 s còn d u ph y (,) phân bi t ph n th p phân. Ví d 65.234,25. Trư ng ki u ngày (dd/mm/yyyy), b n ph i nh p theo úng nh d ng k c d u /. N u không nh p úng nh d ng giá tr s bi n m t khi nh y sang ô khác. Các trư ng ư c quy nh ch cho phép nh p s thì không th nh p ch . H th ng s không nh n và hi n th ch trong các trư ng h p này. 1.2.11 Nh p m i, m t khai thu Trong menu "Kê khai" ch n m t t khai, xu t hi n màn hình nh p kỳ kê khai. Kỳ kê khai s hi n th theo tháng ho c quý tuỳ thu c vào m u t khai. N u t khai có ph l c i kèm thì h th ng s hi n th danh sách các ph l c 13/144
  • 14. HTKK2 Tài li u hư ng d n s d ng v3.0 l a ch n. Ch nh ng ph l c ư c ch n thì m i xu t hi n trong màn hình ti p theo. Sau khi ch n kỳ, n u t khai c a kỳ này ã ư c kê khai trư c ó thì h th ng s t ánh d u nh ng ph l c ã ư c kê khai trư c ó. B n không th xoá b nh ng ph l c này ư c. N u mu n xoá b ph l c thì vào màn hình kê khai, ch ph l c mu n xoá và b m nút "Xoá". Ví d hình trên tương ng v i t khai GTGT kh u tr tháng 01/2008. T khai này ã ư c khai trư c ó, có 3 ph l c 01-1/GTGT, 01-2/GTGT và 01- 3/GTGT ã ư c kê khai th hi n b ng d u check b m . B m vào nút " ng ý" thì khi ó màn hình kê khai s xu t hi n giao di n t khai và 3 ph l c. N u mu n xoá ph l c 01-3/GTGT thì chuy n n màn hình c a ph l c này và b m nút "Xoá". 1.2.12 Các ch c năng trên màn hình kê khai t khai Trên màn hình kê khai t khai có t t c 7 ch c năng: Thêm ph l c S d ng ch c năng này cho phép thêm m i m t ph l c khác vào t khai. Kích ho t ch c năng này b ng cách nh n nút chu t trái vào nút “Thêm ph l c” ho c b m phím t t <Alt> + T. Màn hình thêm ph l c t khai xu t hi n như sau: 14/144
  • 15. HTKK2 Tài li u hư ng d n s d ng v3.0 N u mu n thêm ph l c nào thì ch n ô check tương ng sau ó nh n chu t trái vào nút " ng ý" (ho c b m phím t t <Atl> + G) thêm m i ph l c. Ho c có th nh n chu t trái vào nút " óng" (ho c n phím t t <Alt> + N) thoát kh i màn hình mà không thêm ph l c nào. Nh p l i thông tin S d ng ch c năng này xoá b toàn các thông tin ã kê khai trên màn hình kê khai l i t u. Kích ho t ch c năng này b ng cách nh n nút chu t trái vào nút “Nh p l i” ho c b m phím t t <Alt> + H. Ghi thông tin kê khai S d ng ch c năng này ghi l i các thông tin thay i trên màn hình t khai vào file t khai. ng d ng ki m tra d li u kê khai trư c khi ghi, n u thông tin sai h th ng s báo l i nhưng v n cho phép ghi. Kích ho t ch c năng này b ng cách nh n nút chu t trái vào nút “Ghi” ho c b m phím t t <Alt> + G. In t khai S d ng ch c năng này in d li u kê khai trên màn hình ra m u t khai, ng d ng ki m tra d li u và ch xu t hi n màn hình in khi d li u không còn l i. Kích ho t ch c năng này b ng cách nh n nút chu t trái vào nút “In” ho c b m phím t t <Alt> + I. Màn hình in xu t hi n như sau: 15/144
  • 16. HTKK2 Tài li u hư ng d n s d ng v3.0 B n có th ch n máy in, s b n in và s trang in. M c “Ch n máy in” s hi n th tên máy in m c nh ư c c u hình trong Windows. N u không th y tên máy in thì t c là máy tính này chưa ư c cài máy in. Khi ó ph i cài máy in trư c khi s d ng ng d ng. N u mu n xem trư c màn hình in ra thì b m chu t trái vào nút “Xem trư c”. Màn hình xem trư c xu t hi n trên ó có các nút d ch chuy n gi a các trang, phóng to, thu nh , nút in và thoát. o Nút có hình mũi tên sang bên ph i d ch chuy n sang trang ti p theo. N u là trang cu i cùng thì màu c a mũi tên s i thành . o Nút có hình mũi tên sang bên trái d ch chuy n sang trang trư c. N u là trang u tiên thì màu c a mũi tên s i thành . o Nút phóng to ho c thu nh màn hình in. o Nút in ra máy in ng th i thoát màn hình xem trư c. o Nút thoát màn hình xem trư c. Xoá t khai S d ng ch c năng này xoá t khai ho c ph l c n u có. N u giao di n là màn hình t khai thì ng d ng s h i và cho xoá t khai (và các ph l c kèm theo n u có), ngư c l i n u là giao di n ph l c thì s h i có xoá ph l c này không và cho phép xoá ph l c hi n t i. ây là ch c năng duy nh t xoá ph l c trong trư ng h p ph l c ó không c n thi t n a. Kích ho t ch c năng này b ng cách nh n nút chu t trái vào nút “Xoá” ho c b m phím t t <Alt> + X. Thông tin liên quan: Thêm m i ph l c K t xu t t khai 16/144
  • 17. HTKK2 Tài li u hư ng d n s d ng v3.0 S d ng ch c năng này k t xu t d li u kê khai trên màn hình ra file excel, ng d ng ki m tra d li u và ch cho phép k t xu t ra file khi d li u không còn l i. Kích ho t ch c năng này b ng cách nh n nút chu t trái vào nút “K t xu t” ho c b m phím t t <Alt> + K. Thoát màn hình kê khai S d ng ch c năng này thoát ch c năng kê khai. Kích ho t ch c năng này b ng cách nh n nút chu t trái vào nút “ óng” ho c b m phím t t <Alt> + N. 1.2.13 Ki m tra và thông báo kê khai sai Ki m tra Ki m tra l i là bư c ư c th c hi n u tiên trư c khi ghi, in ho c k t xu t t khai. H th ng s ki m tra xem t t c các m c b t bu c ph i nh p ã ư c i n thông tin chưa? ng th i i chi u ki m tra gi a các ch tiêu có úng theo quy nh kê khai không? N u có l i kê khai thì v n ư c ghi nhưng không th in ho c k t xu t t khai. Thông báo sai N u kê khai sai h th ng s thông báo có l i kê khai, t t c các ô kê khai l i s hi n th v i n n màu h ng và có m t d u phía góc trên bên ph i . Khi ưa con chu t vào d u này h th ng t hi n th n i dung l i và hư ng d n s a. H th ng t ng nh y v ô b l i u tiên. Dư i ây là m t ví d v thông báo l i. 17/144
  • 18. HTKK2 Tài li u hư ng d n s d ng v3.0 Th c hi n các bư c sau ây s a l i: o Bư c 1: ưa con chu t vào d u màu h th ng hi n th n i dung và hư ng d n s a l i o Bư c 2: Th c hi n s a l i, hãy b m F1 n u c n hư ng d n chi ti t cho m c kê khai này. o Bư c 3: B m nút "Ghi" ho c "In" ho c "K t xu t" h th ng ki m tra l i d li u sau khi s a. o Bư c 4: L p l i các bư c t 1 n 3 cho n khi h th ng không xu t hi n thông báo l i. o Khi ó có th In ho c k t xu t t khai. 1.2.14 Sao lưu d li u Trong trư ng h p c n cài t l i máy tính ho c chuy n ng d ng t máy này sang máy khác thì s xu t hi n nhu c u chuy n d li u kê khai t nơi này sang nơi khác. Vi c ó ư c th c hi n b ng ch c năng sao lưu và ph c h i d li u. T menu "Công c ", ch n ch c năng “Sao lưu d li u”. 18/144
  • 19. HTKK2 Tài li u hư ng d n s d ng v3.0 Nh p vào tên file sao lưu (ví d backup). B m nút "Save" th c hi n sao lưu toàn b d li u ã kê khai ra file này. Ch y ch c năng "Ph c h i" th c hi n khôi ph c l i d li u ã sao lưu. 1.2.15 Ph c h i d li u T menu "Công c ", ch n ch c năng “Ph c h i d li u”. 19/144
  • 20. HTKK2 Tài li u hư ng d n s d ng v3.0 Nh p vào file ch a d li u ã sao lưu ( ư ng d n y ). B m nút "Open" th c hi n khôi ph c l i toàn b d li u ã sao lưu vào ng d ng. 1.2.16 K t xu t ra file PDF Trong trư ng h p ngư i s d ng không có máy in laser ho c có m c ích khác thì có th k t xu t t khai ra file .PDF th c hi n i u ó c n làm 3 bư c sau: Cài t ph n m m h tr k t xu t ra file PDF Vào thư m c PDF Writer, l n lư t ch y cài t 2 file Converter.exe và CuteWriter.exe (theo hư ng d n trên màn hình). Cài xong trong m c Start -> Settings -> Printers and Faxes s xu t hi n máy in tên là CutePDF Writer. C u hình kiêu gi y A4 cho máy in CutePDF Writer, b ng cách kích ph i chu t vào tên máy in, ch n m c Device Settings, t i m c From To Tray Assignment (Onlyone) ch n ki u A4. 20/144
  • 21. HTKK2 Tài li u hư ng d n s d ng v3.0 K t xu t t khai ra file PDF T ng d ng h tr kê khai, m t khai c n k t xu t. Ch n nút In s xu t hi n màn hình: Ch n máy in tên là “CutePDF Writer”, b m nút In. H th ng s h i tên file. Ngư i dùng gõ tên file và b m Save. 21/144
  • 22. HTKK2 Tài li u hư ng d n s d ng v3.0 In t khai t file PDF in t khai ra úng thì c n ph i cài t và in t b n Acrobat Reader 5. Cài t b ng cách ch y file AcrobatReader5.exe trong ĩa CD. Sau ó m file t khai v a k t xu t ra và ch n Print. 22/144
  • 23. HTKK2 Tài li u hư ng d n s d ng v3.0 Chú ý: N u trong t khai bao g m c các trang có kh gi y A4 d c và A4 ngang thì khi in ch ư c phép ch n In l n lư t các trang. Khi in n trang có kh gi y A4 ngang nh n vào nút Properties thi t l p l i thông s trang In như sau: Trong c a s làm vi c Advanced ch n m c Layout OptionsOrientation và thi t l p l i thông s là Landscape (In ngang). Nh m OK tr l i màn hình ch n thông s In ban u. Sau khi In xong các trang có kh gi y A4 ngang c n thi t l p thông s Layout OptionsOrientation tr l i giá tr Portrait ti p t c In các trang có kh gi y A4 d c. B các check trư c khi nh m OK In: Sharink oversized pages to paper size Expand small pages to paper size Auto-rotate and center pages 23/144
  • 24. HTKK2 Tài li u hư ng d n s d ng v3.0 1.2.17 Danh m c Ch c năng ăng ký danh m c dùng ăng ký các danh m c bi u thu doanh nghi p thư ng s d ng c a hai lo i t khai thu tài nguyên và thu tiêu th c bi t. N u không s d ng ch c năng này thì m c nh t t c các danh m c s ư c ưa vào danh sách ch n trong các t khai này khi kê khai. Ngoài ra, v i danh m c bi u thu tiêu th c bi t ch c năng ăng ký danh m c còn cho phép ngư i dùng thay i giá tr bao bì (n u có) tương ng v i thông tư (quy t nh) c a t ng c c thu phát hành. B ng danh m c thu dùng kê khai luôn là hi n hành i v i ngày h th ng, không th m b ng danh m c ã h t th i h n hi u l c so v i ngày h th ng. Ch y ch c năng này như sau: S d ng ch c năng này ăng ký danh m c bi u thu tài nguyên và thu tiêu th c bi t t n t i trong h th ng d li u. Ch y ch c năng này như sau: T menu "Công c ", ch n ch c năng “ ăng ký danh m c”. Trên màn hình xu t hi n c a s làm vi c như sau: ây là danh m c "Bi u thu tài nguyên". Mu n ăng ký bi u thu nào ngư i s d ng ch n vào dòng có m t hàng tương ng. Sau khi ã ăng ký xong danh m c cho bi u thu n nút "Ghi" lưu thông tin ã ăng ký vào d li u riêng c a doanh nghi p. Và ch n nút " óng" k t thúc làm vi c. Tương t như v y ăng ký danh m c bi u thu tiêu th c bi t ngư i s d ng ch n c a s làm vi c ti p theo "Bi u thu tiêu th c bi t" cu i c a s làm vi c: 24/144
  • 25. HTKK2 Tài li u hư ng d n s d ng v3.0 1.2.18 Tra c u t khai S d ng ch c năng này tra c u t khai t n t i trong h th ng d li u c a doanh nghi p. Ch y ch c năng này như sau: T menu "Công c ", ch n ch c năng “Tra c u t khai”. Trên màn hình xu t hi n c a s làm vi c như sau: Khi b t u làm vi c h th ng m c nh ch n lo i t khai là t t c và t kỳ kê khai, n kỳ kê khai là năm hi n t i. 25/144
  • 26. HTKK2 Tài li u hư ng d n s d ng v3.0 Trong danh sách th xu ng "Lo i t khai" ch n lo i t khai th c hi n tra c u. Sau khi l a ch n xong lo i t khai tra c u h th ng s t ng thay i ki u nh p kỳ kê khai cho phù h p. Ngư i s d ng có th thay i giá tr t kỳ, n kỳ m c nh cho phù h p v i i u ki n tra c u c th . Ví d : Khi ch n "T khai GTGT kh u tr " h th ng s t ng i n giá tr là năm và tháng hi n t i và 2 ô nh p t kỳ n kỳ (T kỳ: 08/2008, n kỳ: 08/2008). Tương t n u ngư i s d ng ch n "T khai TNDN t m n p quý" 2 ô nh p t kỳ n kỳ s có giá tr là quý và năm hi n t i (T kỳ: 08/2008, n kỳ: 08/2008). Trong trư ng h p ngư i s d ng ch n lo i t khai là "T t c " ho c "T khai quy t toán năm" thì giá tr 2 ô nh p t kỳ n kỳ ch là năm hi n t i (2008). Chú ý: N u 2 ô nh p t kỳ, n kỳ ư c xóa tr ng h th ng s cho phép cho c u toàn b các t khai ( không ph thu c và i u ki n kỳ kê khai). N u m t trong 2 ô nh p ư c xóa tr ng h th ng ch tra c u d a trên ô nh p có giá tr . Sau khi ã l a ch n xong các i u ki n lo i t khai và kỳ kê khai th c hi n tra c u ngu i s d ng có th n phím "Enter", t h p phím "Alt+C" hay nh n vào nút "Tra c u" th c hi n tra c u. Ví d dư i ây th c hi n tra c u t t c các t khai có kỳ kê khai t tháng 1 n tháng 12 năm 2008: có th m m t t khai ã hi n th trên k t qu tra c u ngư i s d ng ch n úng t khai c n m ư c ánh d u b ng dòng màu xanh trên màn hình hi n th k t qu sau ó có th n t h p phím "Alt+M" ho c nh n vào nút "M " th c hi n ch c năng m t khai. Chú ý: Nh ng dòng có màu tương ng v i nh ng t khai có kỳ hi u l c 26/144
  • 27. HTKK2 Tài li u hư ng d n s d ng v3.0 không úng. Ngư i s d ng không th s d ng ch c năng "M " i v i nh ng t khai này. có th xóa m t hay nhi u t khai ã hi n th trên k t qu tra c u ngư i s d ng check ch n vào các ô ch n có dòng tương ng v i các t khai c n xóa sau ó có th n t h p phím "Alt+X" ho c nh n vào nút "Xóa" th c hi n ch c năng xóa t khai. Màn hình xu t hi n thông báo như sau: Ch n "Có" n u mu n th c s xóa d li u và "Không" n u ngư c l i. Chú ý: l a ch n t t c các t khai hi n th trên c a s làm vi c ngư i s d ng có th check ch n vào nút ch n trên cùng c a c a s hi n th k t qu tra c u 2 M B O C A CƠ QUAN THU 2.1 B n quy n ng d ng h tr kê khai thu thu c b n quy n c a T ng c c thu nhà nư c Vi t Nam. ng d ng h tr kê khai ư c T ng c c thu phát mi n phí cho các cơ s s n xu t kinh doanh nh m h tr các ơn v này trong quá trình kê khai thu . B n quy n ư c pháp lu t nhà nư c Vi t Nam b o h . 2.2 Tính tin c y T ng c c thu Vi t Nam m b o ch t lư ng c a ng d ng h tr kê khai, m i thông tin ư c kê khai và ki m tra trong ng d ng này m b o úng theo pháp lu t quy nh và ư c cơ quan thu ch p nh n. Tuy nhiên khi s d ng nên ki m tra c n th n các thông tin kê khai m b o chính xác. 27/144
  • 28. HTKK2 Tài li u hư ng d n s d ng v3.0 2.3 B n c n in t khai Sau khi kê khai b n c n ph i in t khai có mã v ch 2 chi u, ký tên, óng d u và n p cho cơ quan thu theo úng quy nh hi n hành. n v kê khai ký tên óng d u th hi n cam k t m b o thông tin kê khai là chính xác và ch u trách nhi m trư c pháp lu t v các thông tin này. Mã v ch ch có ý nghĩa mã hoá các thông tin kê khai trên t khai thành d ng có th c ư c b ng máy. 2.4 Lưu tr t khai M c dù d li u t khai ư c lưu trong ng d ng, nhưng cơ s s n xu t kinh doanh v n ph i lưu tr b n in ã ư c ký tên óng d u ph c v cho công tác thanh ki m tra sau này. 28/144
  • 29. HTKK2 Tài li u hư ng d n s d ng v3.0 3 HƯ NG D N S D NG CÁC CH C NĂNG KÊ KHAI 3.1 Kê khai thông tin chung c a doanh nghi p Cơ s kinh doanh ph i ghi y các thông tin cơ b n c a cơ s kinh doanh theo ăng ký thu v i cơ quan thu vào các mã s trên t khai như: Mã s thu : Ghi mã s thu ư c cơ quan thu c p khi ăng ký n p thu . Tên Ngư i n p thu : Khi ghi tên cơ s kinh doanh ph i ghi chính xác tên như tên ã ăng ký trong t khai ăng ký thu , không s d ng tên vi t t t hay tên thương m i. a ch tr s : Ghi úng theo a ch nơi t văn phòng tr s ã ăng ký v i cơ quan thu . S i n tho i, s Fax và a ch E-mail c a doanh nghi p cơ quan thu có th liên l c khi c n thi t. Ngành ngh kinh doanh chính, s tài kho n ngân hàng và ngày b t u năm tài chính i v i t khai thu nh p doanh nghi p và thu nh p cá nhân. N u cơ s kinh doanh có i lý thu thì ghi y các thông tin cơ b n c a i lý thu theo ăng ký v i cơ quan thu vào các mã s trên t khai như các thông tin c a cơ s kinh doanh N u có s thay i các thông tin trên, Ngư i n p thu ph i th c hi n ăng ký b sung v i cơ quan thu theo qui nh hi n hành và kê khai theo các thông tin ã ăng ký b sung v i cơ quan thu . 3.2 Các quy nh và tính năng h tr hư ng d n kê khai chung c a ng d ng: Các quy nh chung: T khai thu ư cg i n cơ quan thu ư c coi là h p l khi: T khai ư c l p và in úng m u quy nh Có ghi y các thông tin v tên, a ch , mã s thu , s i n tho i... c a ngư i n p thu . ư c ngư i i di n theo pháp lu t c a ngư i n p thu ký tên và óng d u vào cu i c a t khai. Có kèm theo các tài li u, b ng kê, b ng gi i trình theo ch quy nh. M c ích: Ngư i dùng nh p các thông tin cho t khai, lưu l i vào h th ng máy tính và in ra các t khai theo quy nh hi n hành có mã hóa b ng mã v ch n p cho các cơ quan thu . Tính năng h tr hư ng d n kê khai: Tài li u hư ng d n kê khai là m t tài li u c l p n m ngoài tài li u hư ng d n s d ng h th ng HTKK 3.0 Tuy nhiên trong tài li u tr giúp c a chương trình 29/144
  • 30. HTKK2 Tài li u hư ng d n s d ng v3.0 s nói chi ti t n hư ng d n kê khai cho t ng ch tiêu. B n hãy xem tài li u hư ng d n kê khai ho c n phím “F1” trên bàn phím khi s d ng h th ng HTKK 3.0 B n s ư c tr giúp chi ti t v Hư ng d n kê khai thu theo t ng bi u m u thu tương ng trên ng d ng. Ngư i th c hi n các ch c năng kê khai là: K toán doanh nghi p. 3.3 Hư ng d n th c hi n ch c năng kê khai thu GTGT 3.3.1 T khai thu giá tr gia tăng kh u tr m u 01/GTGT Cách g i: T menu ch c năng “Kê khai/Thu GTGT” ch n “T khai GTGT kh u tr (01/GTGT)” khi ó màn hình kê khai s hi n th ra như sau. b t u th c hi n kê khai t khai thu b n c n l a ch n các thông tin u vào như: o Kỳ tính thu : ng d ng s m c nh kỳ tính thu b ng tháng hi n t i -1, b n có th nh p kỳ tính thu mà mu n kê khai nhưng không ư c ch n kỳ tính thu l n hơn tháng hi n t i o Tr ng thái t khai: B n hãy ch n tr ng thái t khai là T khai l n u hay T khai b sung. o Ch n ngành ngh kinh doanh: B n hãy l a ch n nghành ngh kinh doanh c a ơn v mình trong Danh m c ngành ngh kinh doanh g m có 3 lo i ngành ngh : Ngành hành s n xu t kinh doanh thông thư ng T ho t ng thăm dò, phát tri n m và khai thác d u, khí thiên nhiên T ho t ng x s ki n thi t c a các công ty x s ki n thi t o Ch n các ph l c i kèm t khai: Chương trình m c nh không ch n 30/144
  • 31. HTKK2 Tài li u hư ng d n s d ng v3.0 các ph l c c n kê khai. B n hãy ch n các ph l c c n kê khai khi ph i kê khai. Sau ó nh n vào nút l nh “ ng ý” hi n th ra t khai GTGT kh u tr m u 01/GTGT. A.Trư ng h p khi t khai l n u Trên form “Ch n kỳ tính thu ” ch n tr ng thái t khai là T khai l n u sau ó nh n nút “ ng ý”, màn hình kê khai hi n th ra như sau: Hư ng d n nh p d li u : Ph n thông tin chung: trên màn hình chi ti t s l y d li u ư c kê khai trong ch c năng "Thông tin doanh nghi p" và hi n th các thông tin sau: o Tên t khai o Kỳ tính thu o Mã s thu o Ngư i n p thu o Mã s thu c a i lý 31/144
  • 32. HTKK2 Tài li u hư ng d n s d ng v3.0 o Tên i lý thu Ph n Thông tin chi ti t Các ch tiêu chi ti t nh n giá tr m c nh (s 0), riêng ch tiêu s [21] m c nh là tr ng. Chi ti t ch tiêu c n nh p: o Nh p các ch tiêu [23], [24], [25], [26], [29], [30], [31], [32], [33], [37], [38], [39], [40b], [42] d ng s Chi ti t ch tiêu ng d ng t tính: o Ch tiêu [21]: N u b n l a ch n “Không phát sinh ho t ng mua bán trong kỳ” thì ng d ng s khóa không cho kê khai các ch tiêu t [23] n [35]. N u các ch tiêu này ã kê khai thì ng d ng ưa ra thông báo “Các s li u ã có trong các ch tiêu phát sinh trong kỳ s b xóa b ng 0. B n có ng ý không?”. N u b n ch n “Có” thì ng d ng th c hi n khóa các ch tiêu này và t l i giá tr b ng 0, n u b n ch n “Không” thì ng d ng s quay l i màn hình kê khai và cho phép b n kê khai ti p các ch tiêu này. o Ch tiêu s [22]: Ch tiêu Thu GTGT còn ư c kh u tr kỳ trư c chuy n sang [22] ư c l y t ch tiêu [43] c a kỳ trư c chuy n sang, có th s a, n u s a khác v i ch tiêu [43] c a kỳ trư c thì có c nh báo và v n cho phép in t khai. N u không có t khai kỳ trư c thì ng d ng giá tr m c nh b ng 0 và cho phép b n nh p giá tr . o Ch tiêu [23]: N u khi kê khai có kèm b ng kê 01_2/GTGT thì ch tiêu [23] = T ng c t (8) c a dòng 1 + dòng 2 + dòng 3 trên b ng kê 01- 2/GTGT o Ch tiêu [24]: N u khi kê khai có kèm b ng kê 01_2/GTGT thì ch tiêu [24] = T ng c t (10) c a dòng 1 + dòng 2 + dòng 3 trên b ng kê 01- 2/GTGT o Ch tiêu [25]: N u khi kê khai có kèm b ng kê 01_2/GTGT và 01_4A/GTGT Thì ch tiêu này s ư c tính b ng t ng c a c t (10) dòng 1 (Thu GTGT c a Hàng hóa, d ch v dùng riêng cho SXKD ch u thu GTGT i u ki n kh u tr thu ) trên b ng kê 01- 2/GTGT + Dòng 5 ph n B trên b ng kê 01-4A/GTGT + Dòng 7 ph n B trên b ng kê 01- 4B/GTGT, có th s a. N u trong trư ng h p không có ph l c thì ch tiêu [25] NSD t nh p. o Ch tiêu [26]: N u khi kê khai có kèm b ng kê 01_1/GTGT thì ch tiêu này s ư c l y lên t c t 8 T ng dòng 1 (T ng hàng hóa, d ch v không ch u thu GTGT) trên b ng kê bán ra (01-1/GTGT) và không ư c s a. o Ch tiêu [27] = [29] + [30] + [32] o Ch tiêu [28] = [31] + [33] o Ch tiêu [29]: N u khi kê khai có kèm b ng kê 01_1/GTGT thì ch tiêu 32/144
  • 33. HTKK2 Tài li u hư ng d n s d ng v3.0 này s ư c l y lên t c t 8 T ng dòng 2 (T ng hàng hóa, d ch v ch u thu su t thu GTGT 0%) trên b ng kê bán ra (01-1/GTGT) và không ư c s a. o Ch tiêu [30]: N u khi kê khai có kèm b ng kê 01_1/GTGT thì ch tiêu này s ư c l y lên t c t 8 T ng dòng 3 (T ng hàng hóa, d ch v ch u thu su t thu GTGT 5%) trên b ng kê bán ra (01-1/GTGT) và không ư c s a. o Ch tiêu [31]: N u khi kê khai có kèm b ng kê 01_1/GTGT thì ch tiêu này s ư c l y lên t T ng c t (9) dòng 3 trên b ng kê 01_1/GTGT, có th s a nhưng không ư c vư t quá ngư ng Min(0,01% và 100 000) o Ch tiêu [32]: N u khi kê khai có kèm b ng kê 01_1/GTGT thì ch tiêu này s ư c l y lên t c t 8 T ng dòng 4 (T ng hàng hóa, d ch v ch u thu su t thu GTGT 10%) trên b ng kê bán ra (01-1/GTGT) và không ư c s a. o Ch tiêu [33]: N u khi kê khai có kèm b ng kê 01_1/GTGT thì ch tiêu này s ư c l y lên t T ng c t (9) dòng 4 trên b ng kê 01_1/GTGT, có th s a nhưng không ư c vư t quá ngư ng Min(0,01% và 100 000 ) o Ch tiêu [34] = [34] = [26] + [27] và không ư c s a o Ch tiêu [35] = [35] = [28] và không ư c s a o Ch tiêu [36] = ư c tính theo công th c [36] = [35] - [25] và không ư cs a o Ch tiêu [39]: N u khi kê khai có kèm b ng kê 01_5/GTGT thì ch tiêu này s ư c l y lên t dòng T ng c ng s ti n thu ã n p trên b ng kê 01-5/GTGT o Ch tiêu [40a] N u [36] - [22] + [37] - [38] -[39] >=0 thì [40a] = [36] - [22] + [37] - [38] -[39] N u [36] - [22] + [37] - [38] -[39] <0 thì [40a] = 0 o Ch tiêu [40b]: NSD t nh p b ng ch tiêu [28a] trên t khai 02/GTGT, ki m tra [40b] <= [40a] o Ch tiêu [40]: ư c tính theo công th c [40] = [40a] – [40b] o Ch tiêu [41] N u [36] - [22] + [37] - [38] -[39] < 0 thì [41] = [36] - [22] + [37] - [38] -[39] N u [36] - [22] + [37] - [38] -[39] >=0 thì [41] = 0 o Ch tiêu [43]: ư c tính theo công th c [43] = [41] –[42], Không ư c s a ch tiêu này. Ch tiêu này s ư c chuy n lên ch tiêu [11] c a kỳ tính thu ti p theo li n k 33/144
  • 34. HTKK2 Tài li u hư ng d n s d ng v3.0 Nh p ph l c 01-1/GTGT ( B ng kê hàng hoá d ch v bán ra) Chi ti t các ch tiêu c n nh p: o C t (1) - STT : Chương trình t ng tăng lên khi thêm dòng o C t (2) - Ký hi u: NSD t nh p ki u text, t i a 10 ký t o C t (3) - S : NSD t nh p ki u text, t i a 7 ký t o C t (4) – Ngày, tháng, năm phát hành: NSD t nh p, ki u dd/mm/yyyy và ph i nh hơn ho c b ng kỳ tính thu . o C t (5) -Tên ngư i mua: NSD t nh p ki u text o C t (6) -MST ngư i mua: NSD t nh p MST theo úng c u trúc 10 ho c 13 ký t , n u nh p 14 ký t thì ký t th 11 ph i là d u ng ch ngang, cho phép null. o C t (7) - M t hàng: NSD t nh p ki u text, cho phép null o C t (8) - Doanh s bán chưa có thu : NSD t nh p ki u s o C t (9) Thu GTGT: ng d ng h tr t tính tương ng v i thu su t c a các dòng tương ng, làm tròn n ng (>= 5 thì làm tròn lên, <5 thì làm tròn xu ng) o Dòng 1: tr ng o Dòng 2: B ng giá tr côt (8) * 0%. o Dòng 3: B ng giá tr côt (8) * 5%, cho phép s a trong ngư ng 0,01% và 100 000, n u vư t quá ngư ng trên thì ng d ng ưa ra c nh báo vàng “Giá tr thu GTGT vư t quá ngư ng cho phép” o Dòng 4: B ng giá tr côt (8) * 10%, cho phép s a trong ngư ng 0,01% và 100 000, n u vư t quá ngư ng trên thì ng d ng ưa ra c nh báo vàng “Giá tr thu GTGT vư t quá ngư ng cho phép” o Dòng 5: NSD t nh p ki u s o Ghi chú: NSD t nh p ki u text, cho phép null o T ng doanh thu HHDV bán ra = T ng c ng C t 8 c a (t ng dòng 1 + t ng dòng 2 + t ng dòng 3 + t ng dòng 4) o T ng doanh thu HHDV bán ra ch u thu GTGT = T ng c ng C t 8 c a (t ng dòng 2 + t ng dòng 3 + t ng dòng 4) o T ng thu GTGT c a HHDV bán ra = T ng c ng C t 9 c a (t ng dòng 2 + t ng dòng 3 + t ng dòng 4) B m F5 thêm dòng B m F6 xoá dòng t i v trí con tr o Các ch tiêu t ng ưa lên ho c ki m tra v i t khai 01/GTGT : o Dòng t ng hàng 1 c t 8 c a b ng kê ưa lên ch tiêu [26] c a t khai o Dòng t ng hàng 2 c t 8 ưa lên ch tiêu [29] c a t khai o Dòng t ng hàng 3 c t 8 ưa lên ch tiêu [30] c a t khai o Dòng t ng hàng 4 c t 8 ưa lên ch tiêu [32] c a t khai o Dòng t ng hàng 3 c t 9 ưa lên ch tiêu [31] c a t khai 34/144
  • 35. HTKK2 Tài li u hư ng d n s d ng v3.0 o Dòng t ng hàng 4 c t 9 ưa lên ch tiêu [33] c a t khai Ngoài cách nh p tr c ti p vào chương trình có th ch n ch c năng “Nh n d li u t file”: Nh p vào nút “T i b ng kê” : o Ch n n file Excel b ng kê c a mình (Lưu ý: file này ph i d a trên m u chu n do T ng C c Thu ban hành. Trong file template này có m t Sheet hư ng d n làm template chu n) o n vào nút “Open” ưa dũ li u vào chương trình o D li u ư c ưa vào cũng ư c ki m tra như cách nh p tr c ti p, n u d li u ô nào sai thì giá tr s t là tr ng ho c = 0 Nh p ph l c 01-2/GTGT ( B ng kê hàng hoá d ch v mua vào) Chi ti t các ch tiêu c n nh p: M u này dùng làm ph l c cho c t khai m u 01/GTGT và 02/GTGT. i v i t khai 01/GTGT thì trên 01-2/GTGT không cho kê khai dòng 4 Hàng hoá, d ch v dùng cho d án u tư. o i v i t khai 02/GTGT thì trên 01-2/GTGT ng d ng không cho hi n 35/144
  • 36. HTKK2 Tài li u hư ng d n s d ng v3.0 th 3 dòng u o Nh p chi ti t các ch tiêu t c t 2 n c t 9, cho phép null các c t :MST, m t hàng, ghi chú. o MST ngư i bán : nh p ki u s , ki m tra c u trúc (theo qui t c ánh MST c a t ng c c thu ). Trư ng h p mã s thu có 11 s (xxxxxxxxxx- x) ho c 14 s (xxxxxxxxxx-xxx-x) thì ch nh p 10 ho c 13 s , b s cu i cùng không nh p; cho phép tr ng. o Ngày tháng năm phát hành : nh p ngày tháng, ki m tra úng theo nh d ng dd/mm/yyyy, Và ngày tháng năm ph i nh hơn ho c b ng kỳ tính thu o C t (8) cho phép nh p s âm o C t (10) ng d ng h tr t tính b ng c t (8) * c t (9), có th s a, cho phép nh p s âm o T ng giá tr HHDV mua vào = t ng c t 8 (dòng 1 + 2 + 3) so sánh v i ch tiêu [23] trên t khai o T ng thu GTGT c a HHDV mua vào = t ng c t 10 (dòng 1 + 2 + 3) so sánh v i ch tiêu [24] trên t khai B m F5 thêm dòng (thông tin này hi n th lên ph n hư ng d n phía dư i bên trái màn hình). B m F6 xoá dòng t i v trí con tr (thông tin này hi n th lên ph n hư ng d n phía dư i bên trái). “Nh n d li u t file” : tương t như m u 01-1/GTGT Nh p ph l c 01-3/GTGT (B ng gi i trình kê khai i u ch nh) o Các ch tiêu c n nh p • C t (1) - STT : Chương trình t ng tăng lên khi thêm dòng • C t (2) – Lo i xe: Cho phép NSD nh p ki u text • C t (3) – ơn v tính: M c nh là “Chi c”, cho phép s a • C t (4), (5), (6): NSD t nh p ki u s không âm, và c t (5) < = (4) • C t (7): Nh p ki u text o Các ch tiêu tính toán: • C ng dòng 1- Xe ô tô: L y t ng các c t (4), (5), (6) c a ph n I • C ng dòng 2 – Xe hai bánh g n máy: L y t ng các c t (4), (5), (6) c a ph n II • T ng c ng: L y t ng s Ô tô + T ng s xe hai bánh g n máy 36/144
  • 37. HTKK2 Tài li u hư ng d n s d ng v3.0 Nh p ph l c 01-4A/GTGT (B ng phân b s thu ư c kh u tr trong kỳ) o Nh p các ch tiêu ki u s , A1, A2, A3, B1, B2, B4 ki u s o Các ch tiêu tính toán: • A = A1 + A2 + A3 • B3 = B2/B1 • B5 = B4 * B3 • Trư ng trư ng h p có ph l c 01_1/GTGT và 01_2/GTGT ính kèm thì ng d ng h tr t l y các ch tiêu A1, A2, A3, B1, B2, B4 t các ph l c này lên, có th s a • A1 = T ng c t (10) dòng 1 trên ph l c 01_2/GTGT • A2 = T ng c t (10) dòng 2 trên ph l c 01_2/GTGT • A2 = T ng c t (10) dòng 3 trên ph l c 01_2/GTGT • B1 = T ng doanh thu hàng hóa, d ch v bán ra (*) trên ph l c 01_1/GTGT • B2 = T ng doanh thu hàng hóa, d ch v bán ra ch u thu GTGT (**) trên ph l c 01_1/GTGT • B4 = T ng c t (10) dòng 3 trên ph l c 01-2/GTGT Nh p ph l c 01-4B/GTGT ( B ng phân b s thu ư c kh u tr trong năm) o Chi ti t các ch tiêu: Nh p các ch tiêu A1, A2, A3, B1, B2, B4, B6 d ng s , không âm o Các ch tiêu t tính: • A = A1 + A2 + A3 • B3 = B1 + B2 • B5 = B4 * B3 • B7 = B5 – B6 Nh p ph l c 01-5/GTGT ( B ng kê s thu ã n p vãng lai ngo i t nh) Chi ti t các ch tiêu c n nh p o C t (1) - STT : Chương trình t ng tăng lên khi thêm dòng o C t (2); (4); (5): NSD t nh p ki u text. N u c t (6) >0 thì b t bu c nh p c t (2) o C t (3): T nh p ki u ngày tháng và không ư c l n hơn ngày hi n t i. N u c t (6) >0 thì b t bu c nh p c t (3) o C t (6): T nh p ki u s , không âm 37/144
  • 38. HTKK2 Tài li u hư ng d n s d ng v3.0 Nh p ph l c 01-6/GTGT (B ng phân b thu giá tr gia tăng cho a phương nơi óng tr s chính và cho các a phương nơi có cơ s s n xu t tr c thu c không th c hi n h ch toán k toán): Ph n Thông tin chung: o Ch tiêu [06] = ch tiêu [40] trên t khai 01/GTGT o Ch tiêu [07]: NSD t nh p d ng s Ph n thông tin chi ti t: Các ch tiêu nh p: • Ch tiêu [09], [10] cho phép NSD nh p, d ng text, dài t i a 100. • Ch tiêu [11] cho phép NSD nh p, ki m tra c u trúc c a MST. • Ch tiêu [12], [13] cho phép NSD nh p, d ng s Các ch tiêu t tính toán: ng d ng h tr tính theo công th c • Ch tiêu [14] = ch tiêu [12] + ch tiêu [13] • Ch tiêu [15] = (1% * [12]) + (2% * [13]) • Ch tiêu [16]= T ng các ch tiêu [15] • Ch tiêu [17]= [06] *( [14] / [07]), Khi Ghi d li u thì ki m tra [06] < [16], n u không thì thông báo xoá d li u c t 17 • Ch tiêu [18] = t ng các ch tiêu [17], ki m tra <= [40] trên 01/GTGT • Ch tiêu [19]= [06] – [16] • Ch tiêu [20] = [06] – [18], n u [06] > [16] thì [20] = 0 B.Trư ng h p khi t khai b sung N u ch n tr ng thái t khai là “T khai b sung” thì trên form “Ch n kỳ tính thu ” NNT ph i nh p thêm các thông tin v l n b sung và ngày l p t khai b sung như sau: Ch n nút “ ng ý” khi ó trên form nh p d li u s bao g m 2 sheet “T khai i u ch nh” và “KHBS” như sau: 38/144
  • 39. HTKK2 Tài li u hư ng d n s d ng v3.0 ng d ng s l y d li u c a T khai g n nh t trong cùng kỳ kê khai làm d li u m c nh trên T khai i u ch nh (N u là t khai b sung l n 1 thì l y d li u c a t khai l n u, n u là t khai b sung l n n thì l y d li u l n b sung n-1). NNT s kê khai b sung i u ch nh tr c ti p trên T khai i u ch nh, kê khai như t khai thay th , sau ó ng d ng s t ng l y các ch tiêu i u ch nh liên quan n s thu ph i n p lên KHBS, NNT không kê khai trên KHBS. n nút “T ng h p KHBS” các ch tiêu ư c ưa lên KHBS g m: [22], [25], [31], [33], [42] Chi ti t các ch tiêu trên KHBS o c t S ã kê khai: l y giá tr c a t khai trư c ó o c t S i u ch nh: L y giá tr ư c i u ch nh trên T khai i u ch nh o C t Chênh l ch gi a s i u ch nh v i s ã kê khai = S i u ch nh - S ã kê khai o S ngày n p ch m ư c tính t ngày ti p theo sau h n n p cu i cùng c a t khai n ngày l p KHBS trên ng d ng HTKK bao g m c ngày ngh , ngày l . 39/144
  • 40. HTKK2 Tài li u hư ng d n s d ng v3.0 o S ti n ph t ch m n p = S ngày PCN * S ti n ch m n p * 0,05% o N i dung gi i thích và tài li u ính kèm: NNT t nh p các gi i trình cho t khai b sung vào ph n này. Ch n nút “Ghi” hoàn thành vi c kê khai b sung 3.3.2 T khai thu giá tr gia tăng cho d án u tư m u 02/GTGT Cách g i: T menu ch c năng “Kê khai/Thu GTGT” ch n “T khai GTGT cho D án u tư (02/GTGT)” khi ó màn hình kê khai s hi n th ra như sau. Ch n lo i t khai (t khai l n u ho c t khai b sung) và ch n các ph l c c n kê khai sau ó nh n nút l nh “ ng ý” hi n th ra t khai GTGT cho D án u tư m u 02/GTGT. A.Trư ng h p khi t khai l n u Trên form “Ch n kỳ tính thu ” ch n tr ng thái t khai là T khai l n u, sau ó nh n nút “ ng ý”, màn hình kê khai hi n th ra như sau: 40/144
  • 41. HTKK2 Tài li u hư ng d n s d ng v3.0 Hư ng d n nh p d li u trong h th ng kê khai HTKK 3.0: Chi ti t các ch tiêu c n nh p: o Các ch tiêu NSD t nh p: [24], [25] , [26], [27], [28a], [30], [31] ki u s , không âm. Ki m tra [30] + [31] ph i nh hơn ho c b ng [29], không th a mãn i u ki n thì ng d ng ưa ra c nh báo “T ng ch tiêu [30] + [31] ph i nh hơn ho c b ng ch tiêu [29]”. Các ch tiêu ng d ng h tr t ng tính toán : o Ch tiêu [21]: t ng chuy n t chì tiêu [32] kỳ trư c sang, cho phép s a, n u s a khác thì c nh báo vàng và v n cho in t khai. o Ch tiêu [22]: B ng t ng c t (8) trên ph l c 01_2/GTGT o Ch tiêu [23]: B ng t ng c t (10) trên ph l c 01_2/GTGT o Ch tiêu [28] = [23] + [25] – [27], ki m tra N u [28a] > [21] + [28] thì ng d ng ưa ra c nh báo và không cho in N u [28] < [28a] < [28] + [21] thì ng d ng ưa ra c nh báo vàng và v n cho in o Ch tiêu [29] = [21] + [28] – [28a] o Ch tiêu [32]= [29] – [30] – [31] 41/144
  • 42. HTKK2 Tài li u hư ng d n s d ng v3.0 Nh p ph l c 01-2/GTGT ( B ng kê hàng hoá d ch v mua vào) Chi ti t các ch tiêu c n nh p: o Nh p chi ti t các ch tiêu t c t 2 n c t 9, cho phép null các c t :MST, m t hàng, ghi chú.(C t MST n u có nh p thì ki m tra c u trúc theo qui nh c a CQT.) o Ngày tháng năm phát hành : nh p ngày tháng, ki m tra úng theo nh d ng dd/mm/yyyy, Và ngày tháng năm ph i nh hơn ho c b ng kỳ tính thu o T ng giá tr HHDV mua vào = t ng c t 8 so sánh v i ch tiêu [22] trên t khai o T ng thu GTGT c a HHDV mua vào = t ng c t 10 so sánh v i ch tiêu [23] trên t khai o B m F5 thêm dòng (thông tin này hi n th lên ph n hư ng d n phía dư i bên trái màn hình). o B m F6 xoá dòng t i v trí con tr (thông tin này hi n th lên ph n hư ng d n phía dư i bên trái). o “Nh n d li u t file” : tương t như m u 01-1/GTGT B.Trư ng h p khi t khai b sung N u ch n tr ng thái t khai là “T khai b sung” thì trên form “Ch n kỳ tính thu ” ng d ng cho phép NSD ch n thêm l n b sung và ngày l p t khai b sung sau ó nh n nút ng ý màn hình kê khai s hi n th , khi ó trên form nh p d li u s bao g m 2 sheet “T khai i u ch nh” và “KHBS” như sau: 42/144
  • 43. HTKK2 Tài li u hư ng d n s d ng v3.0 ng d ng s l y d li u c a T khai g n nh t trong cùng kỳ kê khai làm d li u m c nh trên T khai i u ch nh (N u là t khai b sung l n 1 thì l y d li u c a t khai l n u, n u là t khai b sung l n n thì l y d li u l n b sung n-1). NNT s kê khai b sung i u ch nh tr c ti p trên T khai i u ch nh, kê khai như t khai thay th , sau ó ng d ng s t ng l y các ch tiêu i u ch nh liên quan n s thu ph i n p lên KHBS, NNT không kê khai trên KHBS. 43/144
  • 44. HTKK2 Tài li u hư ng d n s d ng v3.0 Các ch tiêu ư c ưa lên KHBS g m: [21], [23], [30], [31], cách l y d li u tương t như t 01/GTGT. 3.3.3 T khai thu giá tr gia tăng tr c ti p m u 03/GTGT Cách g i: T menu ch c năng “Kê khai/Thu GTGT” ch n “T khai GTGT tr c ti p (03/GTGT)” khi ó màn hình kê khai s hi n th ra như sau. B n nh n vào nút l nh “ ng ý” hi n th ra t khai GTGT tr c ti p m u 03/GTGT. A.Trư ng h p khi t khai l n u Trên form “Ch n kỳ tính thu ” ch n tr ng thái t khai là T khai l n u, sau ó nh n nút “ ng ý”, màn hình kê khai hi n th ra như sau: 44/144
  • 45. HTKK2 Tài li u hư ng d n s d ng v3.0 Hư ng d n nh p d li u trong h th ng kê khai HTKK 3.0: Các ch tiêu NSD t nh p: o Ch tiêu [21], [22], [23], [24], [25], [26] ki u s , không âm Các ch tiêu t tính: o Ch tiêu [27]= [21] – [24] o Ch tiêu [28] = [22] – [25] o Ch tiêu [29] = [23] – [26] o Ch tiêu [30] =[27] * 0% o Ch tiêu [31] =[28] *5%, n u [28] < 0 thì [31] = 0 o Ch tiêu [32] = [29] * 10%, n u [29] < 0 thì [32] = 0 o Ch tiêu [33]= [21] + [22] +[23] o Ch tiêu [34] = [30] + [31] +[32] B.Trư ng h p khi t khai b sung N u ch n tr ng thái t khai là “T khai b sung” thì trên form “Ch n kỳ tính thu ” ng d ng cho phép NSD ch n thêm l n b sung và ngày l p t khai b 45/144
  • 46. HTKK2 Tài li u hư ng d n s d ng v3.0 sung sau ó nh n nút ng ý màn hình kê khai s hi n th , khi ó trên form nh p d li u s bao g m 2 sheet “T khai i u ch nh” và “KHBS” như sau: Các ch tiêu ư c ưa lên KHBS g m: [30], [31], [32] cách l y d li u tương t như t 01/GTGT. 3.4 Hư ng d n th c hi n ch c năng kê khai thu TNDN 3.4.1 T khai thu thu nh p doanh nghi p t m tính m u 01A/TNDN Cách g i: T menu ch c năng “Kê khai/Thu Thu Nh p Doanh Nghi p” ch n “T khai thu TNDN t m tính (01A/TNDN)” khi ó màn hình kê khai s hi n th . b t u th c hi n kê khai t khai thu b n c n l a ch n các thông tin u vào như kỳ tính thu , tr ng thái t khai, ngành ngh kinh doanh, ph l c tươnng t như t 01/GTGT.Sau ó nh n vào nút l nh “ ng ý” hi n th ra t khai thu TNDN t m tính m u 01A/TNDN A.Trư ng h p khi t khai l n u Trên form “Ch n kỳ tính thu ” ch n tr ng thái t khai là T khai l n u, sau ó nh n nút l nh “ ng ý” màn hình kê khai hi n th ra như sau: 46/144
  • 47. HTKK2 Tài li u hư ng d n s d ng v3.0 Hư ng d n nh p d li u trong h th ng kê khai HTKK. 3.0: Chi ti t các ch tiêu c n nh p o NSD t nh p các ch tiêu [21], [22], [24], [25], [27], [28], [31] d ng s , không âm o Ch tiêu [30]: M c nh là 25%, cho phép s a o Ngư i ký, Ngày ký m c nh l y qua h th ng HTKK, và ngư i dùng có th s a l i. o NSD ch n gia h n i v i các doanh nghi p ư c gia h n: i v i các kỳ kê khai quý 1,2,3 năm 2010 thì gia h n theo Q 12/2010/Q -TTg i v i các kỳ kê khai quý 4/2010, quý 1,2,3,4/2011 thì gia h n theo quy t nh 21/2011/Q - TTg Chi ti t các ch tiêu tính toán o Ch tiêu [23] = [21] – [22] o Ch tiêu [26]= [23] + [24] – [25] o Ch tiêu [29] = [26] – [27] – [28], n u âm thì [29] = 0 o Ch tiêu [32] = [29] *[30] – [31], n u âm thì [32] =0, cho phép s a Chi ti t các i u ki n ki m tra/ công th c o N u [26] – [27] < 0 thì không ư c nh p ch tiêu [28] 47/144
  • 48. HTKK2 Tài li u hư ng d n s d ng v3.0 o N u [26] <0 thì không ư c nh p các ch tiêu t [28] n [32] o N u [26] >= 0 thì ki m tra [28] < = [26] o N u ch tiêu [29] < 0 thì [30], [31], [32] t ng thi t l p = 0 và không cho phép s a. o N u [29] > 0 thì ki m tra [31] < [29] * [30]. N u sai có c nh báo “S thu TNDN d ki n mi n, gi m [31] ph i nh hơn ho c b ng s thu TNDN phát sinh trong kỳ [29] * [30]”. Nh p ph l c 05/TNDN (Ph l c tính n p thu TNDN có các cơ s s n xu t h ch toán ph thu c) o Các ch tiêu c n nh p C t (1) – S TT: ng d ng h tr t ng tăng NNT nh p các thông tin như tên a phương, tên cơ s SX ph thu c, MST c t Tên doanh nghi p/ Mã s thu khi ó ng d ng s ưa các thông tin này sang c t “Ch tiêu” vào các dòng tương ng. dòng “T i nơi có tr s chính” thì ng d ng h tr l y thông tin Tên doanh nghi p và Mã s thu t t khai lên. thêm cơ s h ch toán b n ch n F5 khi ó ng d ng h tr t sinh ra thêm 3 dòng trong ó: • Dòng 1: Tên a phương: • Dòng 2: Tên cơ s SX ph thu c: ” • Dòng 3: là “Mã s thu : ” C t (3) – T l phân b : • Dòng 1: Toàn b doanh nghi p: M c nh là 100% và không cho s a • Các dòng ti p theo – Các chi nhánh: NSD nh p d ng xx,xx%, ki m tra t ng các chi nhánh ph i b ng 100%, n u không th a mãn ng d ng ưa ra c nh báo “T ng t l phân b c a các chi nhánh ph i b ng 100%”. C t (9) – Không cho nh p i v i t khai quý: o Các ch tiêu tính toán C t (4), (5), (6), (7) – S thu t m n p t ng quý: • Dòng 1: Toàn b doanh nghi p: ng d ng h tr t ng l y lên t ch tiêu [32] trên t khai c a quý tương ng, cho phép s a. • Các dòng ti p theo – Các chi nhánh: ng d ng h tr 48/144
  • 49. HTKK2 Tài li u hư ng d n s d ng v3.0 tính theo công th c b ng T l phân b c a chi nhánh ó nhân v i S thu t m n p quý c a toàn b doanh nghi p. C t (8) = (4)+(5)+(6)+ (7) C t (10) = [8] B.Trư ng h p khi t khai b sung N u ch n tr ng thái t khai là “T khai b sung” thì trên form “Ch n kỳ tính thu ” ng d ng cho phép NSD ch n thêm l n b sung và ngày l p t khai b sung sau ó nh n nút ng ý màn hình kê khai s hi n th , khi ó trên form nh p d li u s bao g m 2 sheet “T khai i u ch nh” và “KHBS” như sau: ng d ng s l y d li u c a T khai g n nh t trong cùng kỳ kê khai làm d li u m c nh trên T khai i u ch nh (N u là t khai b sung l n 1 thì l y d li u c a t khai l n u, n u là t khai b sung l n n thì l y d li u l n b sung n-1). NNT s kê khai b sung i u ch nh tr c ti p trên T khai i u ch nh, kê khai như t khai thay th , sau ó ng d ng s t ng l y các ch tiêu i u ch nh liên quan n s thu ph i n p lên KHBS, NNT không kê khai trên KHBS. 49/144
  • 50. HTKK2 Tài li u hư ng d n s d ng v3.0 Các ch tiêu ư c ưa lên KHBS g m: [31] , [32], cách l y d li u tương t như t 01/GTGT. 3.4.2 T khai thu thu nh p doanh nghi p t m tính m u 01B/TNDN Cách g i: T menu ch c năng “Kê khai/Thu Thu Nh p Doanh Nghi p” ch n “T khai thu TNDN t m tính (01B/TNDN)” khi ó màn hình kê khai s hi n th . b t u th c hi n kê khai t khai thu b n c n l a ch n các thông tin u vào như kỳ tính thu , tr ng thái t khai, ngành ngh kinh doanh, ph l c tươnng t như t 01/GTGT. Sau ó nh n vào nút l nh “ ng ý” hi n th ra t khai thu TNDN t m tính m u 01B/TNDN: Hư ng d n nh p d li u trong h th ng kê khai HTKK. 3.0: Chi ti t các ch tiêu c n nh p o Ch tiêu [22], [23], [30], NSD t nh p, ki u s >= 0, m c nh là 0 o Ch tiêu [24] NSD t nh p, d ng xx,xxxx% o Ch tiêu [25] NSD t nh p, d ng xx% o Ch tiêu [26] NSD t nh p, d ng xx%. N u NSD ch n “ ư c hư ng 50/144
  • 51. HTKK2 Tài li u hư ng d n s d ng v3.0 nhi u m c ưu ãi”, thì ng d ng s ưa ra thông báo “ Các ch tiêu liên quan n m c thu su t ưu ãi [26], [29] s b xóa b ng 0. B n có ng ý không?” N u NSD ch n “Có” thì ng d ng s t l i giá tr hai ch tiêu này b ng 0 và cho phép NSD nh p nhi u m c thu su t t i ch tiêu [26], n u ngư c l i thì ng d ng s quay v màn hình nh p t khai ban u. o Ki m tra ch tiêu [30] <= [27]. N u sai có c nh báo “Thu TNDN d ki n mi n, gi m [30] ph i nh hơn ho c b ng Thu TNDN phát sinh trong kỳ [27]” o Ch n gia h n i v i các doanh nghi p ư c gia h n: i v i các kỳ kê khai quý 1,2,3 năm 2010 thì gia h n theo Q 12/2010/Q -TTg i v i các kỳ kê khai quý 4/2010, quý 1,2,3,4/2011 thì gia h n theo quy t nh 21/2011/Q - TTg Các ch tiêu tính toán o Ch tiêu [21] = [22] +[23] o Ch tiêu [27]= [28] + [29] o Ch tiêu [28] = [22] *[24]*[25] o Ch tiêu [29] = [23] * [24] * [26]. N u NNT u c hư ng nhi u m c ưu ãi thì ch tiêu này không h tr tính toán mà ư c nh p. o Ch tiêu [31] = [27] – [30] Vi c kê khai t khai b sung c a m u 01B/TNDN tương t như t 01A/TNDN, kê khai i u ch nh b sung cho các ch tiêu [28], [29], [30] 3.4.3 T khai Quy t toán thu thu nh p doanh nghi p năm m u 03/TNDN Cách g i: T menu ch c năng “Kê khai/Thu Thu Nh p Doanh Nghi p” ch n “Quy t toán TNDN (03/TNDN)” khi ó màn hình kê khai s hi n th ra như sau. Chương trình m c nh không ch n các ph l c c n kê khai. B n hãy ch n các ph l c c n kê khai khi ph i kê khai. Sau ó nh n vào nút l nh “ ng ý” 51/144
  • 52. HTKK2 Tài li u hư ng d n s d ng v3.0 hi n th ra t khai Quy t toán thu TNDN m u 03/TNDN. Hư ng d n nh p d li u trong h th ng kê khai HTKK. 3.0: Chi ti t các ch tiêu c n nh p o Các ch tiêu có th nh p giá tr âm trên t khai là: B24, B25 o i chi u gi a ch tiêu trên t khai và ch tiêu trên ph l c thì c nh báo sai trên t khai. Khi các i u ki n b t bu c úng trên t khai ã m b o thì cho ghi t khai. o Ch tiêu [01] l y t giá tr tham s Kỳ tính thu ã nh p m c Khai báo kỳ tính thu và các ph l c. o Doanh thu bán hàng và cung c p d ch v : Nh p các ch tiêu A1 ki u s . o i u ch nh tăng t ng l i nhu n trư c thu thu nh p doanh nghi p: Nh p các ch tiêu t B2 n B16 ki u s . Gi a ch tiêu này không có ràng bu c. o i u ch nh gi m t ng l i nhu n trư c thu thu nh p doanh nghi p: Nh p các ch tiêu t B18 n B22 ki u s . Gi a ch tiêu này không có ràng bu c. o Nh p các ch tiêu: B24, B25, B27, B28, C2, C5, C6, C8, C9. o Check vào ô có gia h n n u doanh nghi p ư c gia h n o i v i năm 2009 theo ngh nh 30/NQ-CP o i v i năm 2010 và 2011 theo Q 21/2011/Q -TTg 52/144
  • 53. HTKK2 Tài li u hư ng d n s d ng v3.0 Các ch tiêu tính toán o i u ch nh tăng t ng l i nhu n trư c thu thu nh p doanh nghi p: Ch tiêu B1 = B2 + B3 + ... + B16 o i u ch nh gi m t ng l i nhu n trư c thu thu nh p doanh nghi p: Ch tiêu B17 = B18 + B19 + B20 + B21 + B22 o T ng thu nh p ch u thu thu nh p doanh nghi p chưa tr chuy n l : Ch tiêu B23 = A1 + B1 - B17 o L t các năm trư c chuy n sang: Ch tiêu B26 = B27 + B28 o T ng thu nh p ch u thu thu nh p doanh nghi p ( ã tr chuy n l ): Ch tiêu B29 = B30 + B31 o Thu nh p t ho t ng SXKD (tr thu nh p t ho t ng chuy n quy n s d ng t, chuy n quy n thuê t): Ch tiêu B30 = B24 – B27 o Thu nh p t ho t ng chuy n quy n s d ng t, chuy n quy n thuê t: Ch tiêu B31 = B25 – B28 o Thu TNDN t ho t ng SXKD : C1 = C2 - C3 - C4 - C5 o Thu TNDN tính theo thu su t ph thông: Ch tiêu C2 = B30 x 25% (Chương trình có h tr tính toán) o Thu TNDN t ho t ng chuy n quy n s d ng t chuy n quy n thuê t C6 = C7 + C8 – C9 o Thu thu nh p doanh nghi p i v i thu nh p t chuy n quy n s d ng t, chuy n quy n thuê t: Ch tiêu C7 = B31 x 25% . N u ch tiêu B31 có giá tr âm thì C7 =0 o Thu thu nh p doanh nghi p phát sinh ph i n p trong kỳ tính thu : Ch tiêu C10 = C1 + C6 Các i u ki n ki m tra T ng thu nh p ch u thu thu nh p doanh nghi p chưa tr chuy n l : Ch tiêu B23 = B24 + B25. (N u khác có thông báo c hai ô B26, B27 là : “T ng thu nh p t ho t ng SXKD [B24] và thu nh p t chuy n quy n s d ng t, chuy n quy n thu t [B25] ph i b ng t ng thu nh p ch u thu thu nh p doanh nghi p chưa tr chuy n l [B23]” N u B23, B24 > 0 thì B27 < B24 và B27 < B23 N u B23, B24 < 0 thì B27 = 0 N u B23, B25 > 0 thì B28 < B25 và B28 < B23 N u B23, B25 < 0 thì B28 = 0 T ng thu nh p ch u thu thu nh p doanh nghi p ( ã tr chuy n l ): Ch tiêu B29 = B30 + B31. N u B30 và B31 u ≤ 0 thì m c nh C2, C4, C7 = 0 và các ch tiêu C3, C5, C8 ư c nh p. N u B23, B24 > 0 thì ki m tra B27 ph i nh hơn ho c b ng B24, ng th i B24 ph i nh hơn ho c b ng B23. N u khác có thông báo “L t ho t ng SXKD [B27] ph i nh hơn ho c b ng thu nh p t ho t ng SXKD [B24].” 53/144
  • 54. HTKK2 Tài li u hư ng d n s d ng v3.0 N u B23, B24 ≤ 0 thì B27 = 0. N u B23, B25 > 0 thì ki m tra B28 ph i nh hơn ho c b ng B25, ng th i B25 ph i nh hơn ho c b ng B23. N u khác có thông báo “L t chuy n quy n s d ng t, chuy n quy n thuê t [B28] ph i nh hơn ho c b ng thu nh p t chuy n quy n s d ng t, chuy n quy n thuê t [B25]” N u B23, B25 ≤ 0 thì B28 = 0. Thu TNDN tính theo thu su t ph thông: Ch tiêu C2= B30 x 25%. N u B30 < 0 thì C2 = 0. Thu thu nh p doanh nghi p i v i thu nh p t chuy n quy n s d ng t, chuy n quy n thuê t: Ch tiêu C7 = B31 x 25% . N u B31 < 0 thì C7 = 0. Thu thu nh p doanh nghi p phát sinh ph i n p trong kỳ tính thu : C10=C1+C6. B t bu c C10 ≥ 0, n u C10 < 0 thì c nh báo “Thu thu nh p doanh nghi p phát sinh ph i n p trong kỳ tính thu ph i l n hơn ho c b ng 0, ki m tra l i ch tiêu C1, C6 và các ph l c”. Ph l c S 03-1A/TNDN Các ch tiêu c n ph i nh p Các thông tin trong ph n nh danh l y t thông tin nh danh chung c a Ngư i n p thu . o Doanh thu bán hàng và cung c p d ch v [01] , d ng s ,>=0,m c nh là 0 o Trong ó: Doanh thu bán hàng hoá, d ch v xu t kh u [02] , d ng s ,>=0,<=[01] ,m c nh là 0 o Chi t kh u thương m i [04] , d ng s ,>=0, m c nh là 0 o Gi m giá hàng bán [05] , d ng s ,>=0, m c nh là 0 o Giá tr hàng bán b tr l i [06] , D ng s ,>=0, m c nh là 0 o Thu tiêu th c bi t, thu xu t kh u, thu giá tr gia tăng theo phương pháp tr c ti p ph i n p [07] , d ng s , >=0, m c nh là 0 o Doanh thu ho t ng tài chính [08] , D ng s ,>=0, m c nh là 0 o Giá v n hàng bán [10] , D ng s ,>=0,m c nh là 0 o Chi phí bán hàng [11] , D ng s ,>=0,m c nh là 0 o Chi phí qu n lý doanh nghi p [12] , D ng s ,>=0,m c nh là 0 o Chi phí tài chính [13] , D ng s ,m c nh là 0, cho phép nh p giá tr âm o Chi phí lãi ti n vay dùng cho s n xu t, kinh doanh [14] , D ng s ,>=0,m c nh là 0 o Thu nh p khác [16] , D ng s ,>=0,m c nh là 0 o Chi phí khác [17] , D ng s ,>=0,m c nh là 0 Các công th c tính toán o Các kho n gi m tr doanh thu ([03]=[04]+[05]+[06]+[07]) o Chi phí s n xu t, kinh doanh hàng hoá, d ch v ([09]=[10]+[11]+[12]) o L i nhu n thu n t ho t ng kinh doanh ([15]=[01]-[03]+[08]-[09]-[13]) 54/144
  • 55. HTKK2 Tài li u hư ng d n s d ng v3.0 o L i nhu n khác ([18]=[16]-[17]) o T ng l i nhu n k toán trư c thu thu nh p doanh nghi p ([19]=[15]+[18]) Các ch tiêu ki m tra logic b t bu c úng o Ki m tra ch tiêu [02] <= [01], [14] <= [13]. N u sai ưa ra c nh báo. o Ch tiêu [19] ư c t ng h p i chi u v i ch tiêu A1 c a t khai Ph l c 03-1B/TNDN Các ch tiêu c n ph i nh p Thu nh p lãi và các kho n thu nh p tương t [01] Chi tr lãi và các chi phí tương t [02] Thu nh p t ho t ng d ch v [04] Chi phí ho t ng d ch v [05] ,D ng s ,>=0,m c nh là 0 Lãi / l thu n t ho t ng kinh doanh ngo i h i [07] Lãi / l thu n t mua bán ch ng khoán kinh doanh [08] Lãi / l thu n t mua bán ch ng khoán u tư [09] Thu nh p t ho t ng khác [10] Chi phí ho t ng khác [11] Thu nh p t góp v n, mua c ph n [13] Chi phí ho t ng [14] ,D ng s ,>=0,m c nh là 0 Chi phí d phòng r i ro tín d ng[15] ,D ng s ,>=0,m c nh là 0 Các công th c tính toán Thu nh p lãi thu n ([03] = [01] - [02]) Lãi / l thu n t ho t ng d ch v ([06] = [04] - [05]) Lãi / l thu n t ho t ng khác ([12] = [10] - [11]) T ng l i nhu n trư c thu ([16] = [03]+[06]+[07]+[08]+[09]+[12]+[13]-[14]- [15]) Các ch tiêu ki m tra logic b t bu c úng Ch tiêu [16] ư c t ng h p i chi u v i ch tiêu A1 c a t khai Ph l c 03-1C/TNDN Các ch tiêu c n ph i nh p Thu phí d ch v môi gi i ch ng khoán [02] ,D ng s ,>=0,m c nh là 0 Thu phí qu n lý danh m c u tư [03] ,D ng s ,>=0,m c nh là 0 Thu phí b o lãnh và phí i lý phát hành [04] ,D ng s ,>=0,m c nh là 0 Thu phí tư v n tài chính và u tư ch ng khoán [05] ,D ng s ,>=0,m c nh là 0 Thu phí qu n lý qu u tư ch ng khoán và các kho n ti n thư ng cho công ty qu n lý qu [06] ,D ng s ,>=0,m c nh là 0 Thu t phí phát hành ch ng ch qu [07] ,D ng s ,>=0,m c nh là 0 Phí thù lao h i ng qu n tr nh n ư c do tham gia h i ng qu n tr c a các công ty khác [08] ,D ng s ,>=0,m c nh là 0 55/144
  • 56. HTKK2 Tài li u hư ng d n s d ng v3.0 Chênh l ch giá ch ng khoán mua bán trong kỳ, thu lãi trái phi u t ho t ng t doanh c a công ty ch ng khoán, ho t ng u tư tài chính c a công ty qu n lý qu [09] Các kho n thu khác theo quy nh c a pháp lu t v cung c p d ch v cho khách hàng và ho t ng t doanh [10] Chi n p phí thành viên trung tâm giao d ch ch ng khoán ( i v i công ty là thành viên c a Trung tâm giao d ch ch ng khoán) [12] ,D ng s ,>=0,m c nh là 0 Chi phí lưu ký ch ng khoán, phí giao d ch ch ng khoán t i Trung tâm giao d ch ch ng khoán [13] ,D ng s ,>=0,m c nh là 0 Phí niêm y t và ăng ký ch ng khoán ( i v i công ty phát hành ch ng khoán niêm y t t i Trung tâm giao d ch ch ng khoán) [14] ,D ng s ,>=0,m c nh là 0 Chi phí liên quan n vi c qu n lý qu u tư, danh m c u tư [15] ,D ng s ,>=0,m c nh là 0 Chi phí huy ng v n cho qu u tư [16] ,D ng s ,>=0,m c nh là 0 Chi tr lãi ti n vay [17] ,D ng s ,>=0,m c nh là 0 Chi phí thù lao cho h i ng qu n tr [18] ,D ng s ,>=0,m c nh là 0 Chi n p thu , phí, l phí ph i n p có liên quan n ho t ng kinh doanh [19] ,D ng s ,>=0,m c nh là 0 Chi ho t ng qu n lý và công v , chi phí cho nhân viên [20] ,D ng s ,>=0,m c nh là 0 Chi kh u hao tài s n c nh, chi khác v tài s n [21] ,D ng s ,>=0,m c nh là 0 Trích d phòng gi m giá ch ng khoán t doanh [22] ,D ng s ,>=0,m c nh là 0 Các kho n chi khác theo quy nh c a pháp lu t v cung c p d ch v cho khách hàng và ho t ng t doanh [23] ,D ng s ,>=0,m c nh là 0 Các kho n thu nh p khác ngoài cung c p d ch v cho khách hàng và ho t ng t doanh [25] Chi phí khác ngoài cung c p d ch v cho khách hàng và ho t ng t doanh [26] ,D ng s ,>=0,m c nh là 0 Các công th c tính toán ([01] = [02]+[03]+[04]+[05]+[06]+[07]+[08]+[09]+[10]) Chi phí th c hi n cung c p d ch v cho khách hàng và các chi phí cho ho t ng t doanh ([11]= [12]+[13]+......+[22]+[23]) Lãi (l ) t ho t ng cung c p d ch v cho khách hàng và ho t ng t doanh ([24]= [01]-[11]) Lãi (l ) khác ngoài cung c p d ch v cho khách hàng và ho t ng t doanh ([27]=[25]-[26]) T ng l i nhu n k toán trư c thu thu nh p doanh nghi p ([28]=[24]+[27]) 56/144
  • 57. HTKK2 Tài li u hư ng d n s d ng v3.0 Các ch tiêu ki m tra logic b t bu c úng Ch tiêu [28] ư c t ng h p i chi u v i ch tiêu A1 c a t khai Ph l c 03–2/TNDN (03-2A/TNDN, 03-2B/TNDN) Hi n th m u ph l c S 2 như m u quy nh. M u ph l c 2 ư c tách thành 2 m u (03-2A và 03-2B). Giá tr năm trong tên c t ư c l y t năm quy t toán thu TNDN mà ngư i dùng nh p vào trong ph n nh p Kỳ kê khai thu . Các c t ti p theo tăng d n thêm 1. Các ch tiêu c n nh p Các thông tin trong ph n nh danh l y t thông tin nh danh chung c a Ngư i n p thu . Giá tr năm phát sinh l (c t 1) trên b ng I, II ph i nh hơn năm quy t toán thu TNDN. N u không s có thông báo “Năm phát sinh l ph i nh hơn năm quy t toán thu TNDN.” Các ch tiêu chi ti t c a b ng k ho ch chuy n l phát sinh các kỳ tính thu trư c và b ng xác nh s l ư c chuy n trong kỳ tính thu . B ng I: c nh 7 c t (tương ng v i 5 năm) và c nh 5 dòng (tương ng v i 5 năm). Các công th c tính toán B ng II: Dòng t ng c ng = t ng giá tr các dòng trong 1 c t tương ng Các giá tr c t 5 = c t 2 - c t 3 - c t 4. Các ch tiêu ki m tra logic b t bu c úng Các giá tr c t 5 = c t 2- c t 3 - c t 4, t ng tính, không cho phép s a. T ng c ng c a c t (4) B ng II c a ph l c S 1a ph i b ng ch tiêu B29 trên t khai. N u khác thì có thông báo “T ng s chuy n l trong kỳ tính thu này trên ph l c ph i b ng s l t ho t ng SXKD, ch tiêu B29 trên t khai”. T ng c ng c a c t (4) B ng II trên ph l c 1b ph i b ng ch tiêu B30 trên t khai. N u khác thì có thông báo “T ng s chuy n l trong kỳ tính thu này trên ph l c ph i b ng s l t chuy n quy n s d ng t, chuy n quy n thuê t, ch tiêu B30 trên t khai”. Ki m tra công th c i v i b ng I. K ho ch chuy n l phát sinh các kỳ tính thu trư c: i v i 2 dòng trên cùng: S l phát sinh = T ng c a 5 c t (5 năm) sau ó. i v i 4 dòng ti p theo: S l phát sinh >= T ng c a các c t ư c nh p còn l i. Ki m tra công th c i v i b ng II. Xác nh s l ư c chuy n trong kỳ tính thu : S l phát sinh >= (“S l ã chuy n trong các kỳ tính thu trư c” + “S l chuy n trong kỳ tính thu này”). Ki m tra i chi u c t S l phát sinh gi a b ng “I. K ho ch chuy n l phát sinh các kỳ tính thu trư c” v i b ng “II. Xác nh s l ư c chuy n trong kỳ 57/144
  • 58. HTKK2 Tài li u hư ng d n s d ng v3.0 tính thu ” cho 5 năm tương ng v i b ng II. Ki m tra ch tiêu t ng c ng c t 4 ph n II trên 03-2a v i ch tiêu B27 và ch tiêu t ng c ng c t 4 ph n II trên 03-2b v i ch tiêu B28. N u sai có c nh báo. S l phát sinh trên cùng m t năm trong ph n I và ph n II ph i b ng nhau. N u sai có c nh báo Ph l c 03–3/TNDN Các ch tiêu c n nh p Các thông tin trong ph n nh danh l y t thông tin nh danh chung c a Ngư i n p thu . Nh p các ch tiêu trên ph l c: Doanh thu t ho t ng chuy n quy n s d ng t, chuy n quy n thuê t (1). Chi phí t ho t ng chuy n quy n s d ng t, chuy n quy n thuê t (2). S l t ho t ng chuy n quy n s d ng t, chuy n quy n thuê t t nh ng năm trư c ư c chuy n (4). Thu thu nh p b sung t chuy n quy n s d ng t, chuy n quy n thuê t theo bi u thu su t lu ti n t ng ph n (9). Các công th c tính toán Thu nh p t ho t ng chuy n quy n s d ng t, chuy n quy n thuê t (3) = (1) - (2). Thu nh p ch u thu TNDN t ho t ng chuy n quy n s d ng t, chuy n quy n thuê t (5) = (3) - (4). Thu thu nh p doanh nghi p ph i n p t ho t ng chuy n quy n s d ng t, chuy n quy n thuê t theo thu su t 25%: (6) = (5) x 25% Thu nh p còn l i sau khi n p thu TNDN (7) = (5) - (6) T su t thu nh p còn l i trên chi phí (t l %) (8) = (7) / (2) T ng s thu TNDN ph i n p t ho t ng chuy n quy n s d ng t, chuy n quy n thuê t (10) = (6) + (9) Các ch tiêu ki m tra logic b t bu c úng Ch tiêu 6 = ch tiêu C7 trên t khai. N u khác có thông báo “Thu TNDN ph i n p t ho t ng chuy n quy n s d ng t, chuy n quy n thuê t theo thu su t 25% [6] trên ph l c này ph i b ng ch tiêu [C2] trên t khai.” Ch tiêu 9 = ch tiêu C8 trên t khai. N u khác có thông báo “Thu thu nh p b sung t ho t ng chuy n quy n s d ng t, chuy n quy n thuê t theo bi u thu su t lu ti n t ng ph n [9] trên ph l c này ph i b ng ch tiêu [C3] trên t khai.” Chi tiêu 9 ư c li t kê chi ti t => thi t k b ng chi ti t ngay phía dư i ch tiêu Ph l c 03-4A/TNDN Ph i ch n các i u ki n và n i dung mi n thu , ưu ãi m i ư c nh p vào ph n B trên các ph l c t khai quy t toán TNDN năm 58/144
  • 59. HTKK2 Tài li u hư ng d n s d ng v3.0 Các ch tiêu c n nh p Tích vào các trư ng h p áp ng Nh p các thông tin xác nh i u ki n và m c ưu ãi thu Nh p các ch tiêu xác nh s thu ư c ưu ãi: T ng thu nh p ch u thu ư c hư ng thu su t ưu ãi (3.1) Thu TNDN tính theo thu su t ưu ãi (3.2) T ng thu nh p ch u thu ư c mi n thu ho c gi m thu (4.1) Thu su t thu TNDN ưu ãi áp d ng (%) (4.2) T l thu TNDN ư c mi n ho c gi m (%) (4.4) Cho phép nh p nhi u ph l c. B m F5 thêm ph l c m i và F6 xoá ph l c. Các công th c tính toán Thu TNDN chênh l ch (Ch tiêu 3.4 = ch tiêu 3.3 – ch tiêu 3.2) Thu TNDN tính theo thu su t ph thông (25%) ( 3.3 = 3.1 * 25%) Thu thu nh p doanh nghi p ph i n p (4.3 = 4.2 * 4.1) Thu Thu nh p doanh nghi p ư c mi n, gi m ( 4.5 = 4.3 * 4.4 ) Các ch tiêu ki m tra logic b t bu c úng Ch tiêu 3.4 ư c t ng h p lên C3 c a t khai Ch tiêu 4.5 ư c t ng h p lên C4 c a t khai Ph l c 03–4B/TNDN Ph i ch n các i u ki n và n i dung mi n thu , ưu ãi m i ư c nh p vào ph n B trên các ph l c t khai quy t toán TNDN năm. Các ch tiêu c n nh p Tích vào các trư ng h p áp ng Nh p các thông tin xác nh i u ki n và m c ưu ãi thu Nh p các ch tiêu xác nh s thu ư c ưu ãi: T ng nguyên giá TSC dùng cho s n xu t, kinh doanh trong kỳ tính thu (3.1) T ng giá tr TSC u tư m i ã ưa vào s n xu t kinh doanh (3.2) T ng thu nh p ch u thu trong năm (3.3) Thu nh p tăng thêm do u tư mang l i ư c mi n ho c gi m (3.4) Thu su t thu TNDN ang áp d ng (%) (5.1). T l thu TNDN ư c mi n ho c gi m (%) (5.3). Các công th c tính toán Thu TNDN tính theo thu su t ph thông (25%) (4.1 = 3.3 * 25%) Ch tiêu 4.2 có t ng tính = 3.4 * thu su t ưu ãi ph n A không? Thu TNDN chênh l ch (4.4 = 4.3 – 4.2) Thu thu nh p doanh nghi p ph i n p 5.2 = 5.1 * 3.4 Thu Thu nh p doanh nghi p ư c mi n, gi m 5.4 = 5.3 * 5.2 Các ch tiêu ki m tra logic b t bu c úng Ch tiêu 4.3 ư c t ng h p lên C3; 5.4 ư c t ng h p lên C4 c a t khai 59/144
  • 60. HTKK2 Tài li u hư ng d n s d ng v3.0 Ph l c 03-4C/TNDN Các ch tiêu c n nh p Nh p i u ki n ưu ãi thu Ch n m t trong hai n i dung mi n thu thì m i cho nh p ph n B và vi c ch n lo i mi n thu là tương ng. Ch n check 1 thì ư c nh p 3.1, không nh p 3.2 và ngư c l i ch n check 2 n i dung mi n gi m thì cho nh p 3.2 không cho nh p 3.1. Ch n c hai thì nh p 3.1 và 3.2.Nh p các thông tin xác nh i u ki n và m c ưu ãi thu Ph n thu nh p t các h p ng nghiên c u khoa h c và phát tri n công ngh (3.1) ,D ng s ,>=0 ,m c nh là 0 Ph n thu nh p t các h p ng d ch v thông tin khoa h c và công ngh (3.2) ,D ng s ,>=0 ,m c nh là 0 Thu su t thu thu nh p doanh nghi p (3.3) ,D ng s ,>=0 ,m c nh là 0 Các công th c tính toán Thu TNDN ư c mi n 3.4 = (3.1 + 3.2) * 3.3. Các ch tiêu ki m tra logic b t bu c úng Ch tiêu 3.4 ưa lên C4 trên t khai Ph l c 03-4D/TNDN Các ch tiêu c n nh p Tích vào các trư ng h p áp ng Nh p các thông tin xác nh i u ki n và m c ưu ãi thu Nh p các ch tiêu xác nh s thu ư c ưu ãi: Doanh thu bán s n ph m (3.1) ,D ng s ,>=0 ,m c nh là 0 T ng chi phí s n xu t s n ph m (3.2) ,D ng s ,>=0 ,m c nh là 0 Thu su t thu thu nh p doanh nghi p (3.4) ,D ng s ,>=0 ,m c nh là 0 Các công th c tính toán Thu nh p t doanh thu bán s n ph m (3.3 = 3.1 – 3.2) Thu TNDN ư c mi n (3.5 = 3.3 * 3.4) Các ch tiêu ki m tra logic b t bu c úng Ch tiêu 3.5 ưa lên C4 trên t khai Ph l c 03-4DD/TNDN Các ch tiêu c n nh p Tích vào các trư ng h p áp ng Nh p các thông tin xác nh i u ki n và m c ưu ãi thu Nh p các ch tiêu xác nh s thu ư c ưu ãi: Doanh thu t các h p ng d ch v k thu t tr c ti p ph c v nông nghi p (3.1) ,D ng s ,>=0 ,m c nh là 0 T ng chi phí th c hi n các h p ng d ch v k thu t tr c ti p ph c v nông nghi p (3.2) ,D ng s ,>=0 ,m c nh là 0 Thu su t thu thu nh p doanh nghi p (3.4) ,D ng s ,>=0 ,m c nh là 0 60/144
  • 61. HTKK2 Tài li u hư ng d n s d ng v3.0 Check vào i u ki n ưu ãi thì t ng check vào n i dung mi n thu , và ngư c l i Các công th c tính toán Thu nh p t các h p ng d ch v k thu t tr c ti p ph c v nông nghi p (3.3 = 3.1 – 3.2) Thu TNDN ư c mi n (3.5 = 3.3 * 3.4) Các ch tiêu ki m tra logic b t bu c úng Ch tiêu 3.5 ưa lên C4 trên t khai Ph l c 03-4E/TNDN Các ch tiêu c n nh p Tích vào các trư ng h p áp ng Nh p các thông tin xác nh i u ki n và m c ưu ãi thu Nh p các ch tiêu xác nh s thu ư c ưu ãi: Thu nh p ư c mi n thu (3.1) ,D ng s ,>=0 ,m c nh là 0 Thu su t thu thu nh p doanh nghi p (3.2) ,D ng s ,>=0 ,m c nh là 0 Các công th c tính toán Thu TNDN ư c mi n 3.3 = 3.1 * 3.2 Các ch tiêu ki m tra logic b t bu c úng Ch tiêu 3.3 ưa lên C4 trên t khai Ph l c 03-4G/TNDN Các ch tiêu c n nh p Tích vào các trư ng h p áp ng Nh p các thông tin xác nh i u ki n và m c ưu ãi thu Nh p các ch tiêu xác nh s thu ư c ưu ãi Check vào i u ki n ưu ãi thì t ng check vào n i dung mi n thu , và ngư c l i Nh p ch tiêu 3.3 Thu nh p ư c mi n thu (3.1) ,D ng s ,>=0 ,m c nh là 0 Thu su t thu thu nh p doanh nghi p (%) (3.2) ,D ng xx,xxx% Thu TNDN ph i n p (3.4) ,D ng s ,>=0 ,m c nh là 0 Các công th c tính toán Thu TNDN ư c mi n 3.4 = 3.1 * 3.2 Các ch tiêu ki m tra logic b t bu c úng Ch tiêu 3.4 ưa lên C4 trên t khai Ph l c 03-4H/TNDN Các ch tiêu c n nh p Tích vào các trư ng h p áp ng Nh p các thông tin xác nh i u ki n và m c ưu ãi thu 61/144
  • 62. HTKK2 Tài li u hư ng d n s d ng v3.0 Nh p các ch tiêu xác nh s thu ư c ưu ãi: T ng các kho n chi cho lao ng n (3.1) ,D ng s ,>=0 ,m c nh là 0 T ng thu nh p ch u thu trong kỳ tính thu (3.2) ,D ng s ,>=0 ,m c nh là 0 Thu su t thu thu nh p doanh nghi p (%) (3.3) ,D ng xx,xxx% Thu TNDN ư c gi m tương ng do s d ng lao ng dân t c thi u s thì kê khai vào ch tiêu 3.6 Thu TNDN ư c gi m do kích c u thì kê khai vào ch tiêu 3.7 Các công th c tính toán Thu thu nh p doanh nghi p ph i n p (3.4 = 3.3 * 3.2. ) Thu TNDN ư c gi m tương ng m c chi cho lao ng n (3.5= ch tiêu 3.1 n u ch tiêu 3.1 ≤ 3.4) (3.5= ch tiêu 3.4 n u ch tiêu 3.1 > 3.4) Sau ó c ng t ng ch tiêu 3.5 + 3.6 + 3.7 nh p l i vào 3.5 và t ng h p lên C4 trên t khai. Các ch tiêu ki m tra logic b t bu c úng Ch tiêu 3.5 ưa lên C4 trên t khai Ph l c 03-4I/TNDN Các ch tiêu c n nh p Tích vào các trư ng h p áp ng Nh p các thông tin xác nh i u ki n và m c ưu ãi thu Nh p các ch tiêu xác nh m c tính thu : Thu su t thu thu nh p doanh nghi p ang áp d ng (%), D ng xx,xxx% T ng thu nh p ch u thu (3.1), D ng s , >=0, m c nh là 0 Thu thu nh p doanh nghi p tính theo thu su t c a doanh nghi p ang áp d ng (3.2) ,D ng s ,>=0 ,m c nh là 0 Các công th c tính toán Thu TNDN tính theo thu su t ph thông (25%) (3.3 = 3.1 * 25% ) Thu TNDN chênh l ch (3.4 = 3.3 – 3.2) Các ch tiêu ki m tra logic b t bu c úng Ch tiêu 3.4 ư c ưa lên C2 trên t khai Ph l c 03-5/TNDN Các ch tiêu c n nh p Nh p các ch tiêu trên b ng S thu ã n p ngư c ngoài ư c kh u tr trong kỳ tính thu : Tên và a ch c a Ngư i n p thu kh u tr thu nư c ngoài: c t (2) :,D ng text Thu nh p nhân ư c nư c ngoài: c t (3) và (4) 62/144