SlideShare a Scribd company logo
Jăngx 02: CHAOR LUZ CHIV
I/ THANH DẤU GIỌNG TRONG TIẾNG MÔNG
Lul Hmôngz muôx ziv chiv
1. l (lul)
2. k (kuôk)
3. s (sơưs)
4. x (xix)
5. r(rơưr)
6. v (vuv)
7. z (zuz)
8. o (không dấu)
II/ CÁC DẤU CÂU (têx chiv tuz grei - chiv gu):
1- Dấu chấm: chiv tuz (.)
2- Dấu phẩy: chiv cxao (,)
3- Dấu chấm phẩy: chiv cxê (;)
4- Dấu chấm than: chiv nrâu (!)
5- Dấu chấm hỏi: chiv nus (?)
6- Dấu hai chấm: chiv aoz tuz (:)
7- Dấu chấm lửng: chiv cx, cx (...) (chiv nxông)
8- Gạch đầu dòng: trưx cangz (-)
9- Dấu ngoặc đơn: khuôk haov (...)
10- Dấu ngoặc kép: khuôk nzeiz "..."
III/ TỪ NGỮ
Tul buô: con lợn
Tul nhux: con trâu, bò
Tul tưv: con trâu
Tul đăngs: con bò
Nhaoz: ở
Tsêr: nhà
Zaos: phải, đúng
Puôk zaos: phải không?
Tsênhv: đang
Chaos: trồng
Uô: làm
Uô lâus: thêu
Ntông: cây
Shuv: tập
1
Jăngx: bài
Cơưv: học
Nor zaos: đây là
Tiv zaos: kia là
Đăngz tsi: gì
Caox: bạn, ông, bà, cô … (ngôi thứ 2 số ít)
Cur: tôi, tớ … (ngôi thứ 1 số ít)
Nav: mẹ
Txir: bố
Nhuôs: con
Nhuôs tuz: em trai
Nhuôs nxeik: em gái
Tix lâul: anh trai
Muôv: chị
Cưr: em
Môngl: đi
Cangr caz: chợ
Yuôr: còn
IV/ MẪU CÂU
Nor zaos tul đăngz tsi?
Đây là con gì?
Nor zaos tul buô.
Đây là con lợn.
Caox nav puôk nhaoz tsêr?
Mẹ bạn ở nhà phải không?
Zaos, cur nav nhaoz tsêr.
Đúng, mẹ tôi ở nhà.
Caox nav tsênhv uô đăngz tsi?
Mẹ bạn đang làm gì?
Cur nav tsênhv chaos ntông.
Mẹ tôi đang trồng cây.
V/ BÀI KHÓA – JĂNGX CƠƯV
HỎI THĂM – NUS MÔNG
Suôr: Nor zaos tul đăngz tsi?
Lưv: Nor zaos tul nhux đăngs.
Suôr: Yuôr tiv zaos tul đăngz tsi?
Lưv: Tiv zaos tul keiz.
Suôr: Caox nav nhaoz tsêr tsi nhaoz?
Lưv: Cur nav nhaoz tsêr mak.
Suôr: Caox nav tsênhv uô đăngz tsi?
Lưv: Cur nav tsênhv uô lâus.
Suôr: Caox cơưv jăngx shuv nhênhv tsi tâu?
2
Lưv: Ntơưv zaos jăngx cơưv đăngz tsi?
Suôr: Jăngx cơưv Têz qơư (Đất nước)
Lưv: Cur cơưv lơưv!
VI/ BÀI TẬP – JĂNGX SHUV UÔ
1, Bài tập ở lớp – Jăngx shuv uô nhaoz thênhv cơưv:
a, Trả lời các câu hỏi sau theo hai cách – Têz têx lu lul chêx nor lơưr aoz
zangv:
Ví dụ:
Caox txir puôk nhaoz tsêr?
C1: Zaos, cur txir nhaoz tsêr.
C2: Tsi zaos, cur txir tsi nhaoz tsêr
Caox muôv puôk môngl cơưv?
C1: …………………………………………………………………
C2: …………………………………………………………………
Caox nav môngl cangr caz puôk zaos?
C1: ……………………………………………………………………
C2: ……………………………………………………………………
b, Hỏi và trả lời – Nus thaz têz:
Nor zaos tul đăngz tsi?
………………………………………………………………………
Tiv zaos tul đăngz tsi?
………………………………………………………………………
Jăngx 03: HÂUR PÂUS NAV TXƯV JÔNG LƠƯR LUL VIÊX
I/ NGUYÊN ÂM TRONG TIẾNG MÔNG
Tiếng Mông có 11 nguyên âm: a, ă, â, i, u, ư, o, ô, ơ, e, ê.
II/ PHỤ ÂM:
Các phụ âm được viết giống tiếng Việt là:
17 phụ âm: t, l, v, c, b, m, n, s, g, đ, x, ng, p, h, th, nh, kh.
III/ TỪ NGỮ
Caox: chi, ông, bà, em…
Cur: tôi, tao.
Pâuz: biết
Tsi; không
Heik: nói
Lul: tiếng, đến.
Hmôngz: tộc người Mông.
3
Chaoz tsiz: người kinh.
Xênhv ( shôngx): họ ( Sùng)
Muôx: có
Tsêr: nhà
Nhaoz ; ở
Tưs: đâu
Đangz tsi; gì, cái gì.
Pêk tsơưs: bao nhiêu
Lênhx: người.
Cưr tix: anh em
Bê: tên
Hu: gọi
Pangz: giúp đỡ
Puz ngôl: cho ngỗng ăn
Nưl: nó
Têx: những
IV/ MẪU CÂU – LU LUL NJÂU
Fôngx zưl li cưr bê hu uô changl?
Em của bạn tên là gì?
Su cơưv Miv pangz caox nav đăngz tsi?
Nghỉ học Mỉ giúp mẹ làm gì?
Tangr tưs su cơưv nưl tưz pangz cur nav uô nuv
Lúc nào nghỉ học Mỉ cũng giúp mẹ tôi làm việc.
Nưl uô têx nuv đăngz tsi?
Mỉ làm những việc gì?
Nưl puz ngôl, puz buô, puz keiz, uô maor naox thaz.
Mỉ cho ngỗng, cho lợn, gà ăn, làm cơm ăn nữa.
V/ BÀI KHÓA – JĂNGX CƠƯV
EM TÔI – CUR TUL CƯR
Miv: Caox tul cưr luz bê hu uô changl?
Paor: Cur tul cưr bê hu uô Lưv.
Miv: Lưv cơưv thênhv pêk tsơưs?
Paor: Nưl cơưv thênhv trâu.
Miv: Su cơưv Lưv pangz caox nav uô têx nuv đăngz tsi?
Paor: Nưl puz ngôl, puz keiz. Uô tangl têx zangv nuv haor, nưl hax pangz cur
nav uô maor naox thaz.
Jăngx 04: TÊX NJIK TXƯV TXƠƯR LUL VIÊX
I/ CÁC VẦN KHÁC TIẾNG VIỆT
Têx njik txưv txơưr lul viêx
Có 05 vần khác tiếng Việt:
4
Ei: ay
Êi: ây
Uô: ua
Ơư: ơ_
Iê: ia
Ví dụ:
Vần Ei:leiv: ném; leix: cày; cheix: thời vụ; tul nxeik: con gái; cxeir: chọn;
cxêv cxeir: chọn lựa; greix: thịt; yei: đói; yeiz: sợ; heik: nói
Vần Êi: kraor trêik: của sổ
Vần Uô: uô: làm; zuôr: lấy, mua; muôz: lấy về, kéo đến; yuôx: thuốc; heik lul
đruôl: kể chuyện cổ tích; truôs: dốt; đuô: hơn
Vần Ơư: cơưv ntơưr: học; txơưv: chính là; txơưx: biết; chơưr: rượu; xơưk:
may, khâu; zơưv: ông; jơưs: chồng
Vần Iê: Viêx Nang: Việt Nam
II/ TỪ NGỮ - TƯX LUL
Tsênhv: đang
Haoz huôv: con công
Leiv paoz: ném pao
Kraor trêik(kraor chuô): của sổ
Viêx Nang: Việt Nam
Tangl: hết
Tơưv lâus: thêu thùa
Tul đăngz tsi?: con gì
Nhaoz pus: ngồi
Vangx: vườn
Fôngx zưl: bạn bè
Cơư tơưl: cưa củi
Uô si: chơi
Nhaoz cil: ngày mai
Hnuz nor: hôm nay
Năngs: hôm qua
III/ MẪU CÂU – LU LUL NJÂU
Paor tsênhv uô đăngz tsi?
Páo đang làm gì?
Paor tsênhv cơưv jăngx
Páo đang học bài
Paor cơưv jăngx đăngz tsi?
Páo học bài gì?
Paor cơưv nhênhv jăngx “Viêx Nang”
Páo học đọc bài Việt Nam
IV/ BÀI KHÓA – JĂNGX CƠƯV
LÀM GÌ - UÔ ĐĂNGZ TSI?
Vưx: Miv tsênhv uô đăngz tsi?
5
Lưv: Nưl tsênhv uô vangx.
Vưx: Yuôr Paor tsênhv uô đăngz tsi?
Lưv: Nưl tsênhv nhaoz pus cơưv ntơưr ti kraor trêik.
Vưx: Nưl tsênhv cơưv thênhv pêk tsơưs?
Lưv: Nưl cơưv thênhv aoz
Vưx: Paor cơưv jăngx đăngz tsi?
Lưv: Nưl tsênhv cơưv xangv
Vưx: Cơưv ntơưr tangl Paor uô đăngz tsi?
Lưv: cơưv tangl nưl đrul fôngx zưl môngl uô si
Các phụ âm trong tiếng Mông được chia thành 04 nhóm theo cách phát âm sau
A- Nhóm đầu lưỡi chân răng gồm 5 phụ âm: X; CX; NX; TX; NZ
1- “x” là phụ âm sát đầu lưỡi chân răng không nhấn hơi ( xơưx)
Ví dụ: xaz iz (mồng một), xaz aoz (mồng hai). … xaz câuv (mồng mười).
- hli xaz: (đầu tháng), xiz têl: (lòng bàn tay);
- Cur xangr naox maor blâuv (Tôi muốn ăn cơm nếp)
- Cur xuz tuôx txus (Tôi đến đầu tiên)
- Nưl xâuk tuôx txus (Anh ấy đến sau cùng)
- Trangz tras nor xêz lơưv (Con dao này rỉ rồi)
2- “ cx”: Là phụ âm tắc sát đầu lưỡi chân răng có nhấn hơi (cxơưx);
Ví dụ: cxuô lênhx (mọi người); cxiv trăng (xây dựng); cxêv jâuz ( nhặt rau);
cxix cxuô (đầy đủ); cxôngr greix (thái thịt); cxuô cxuô (vân vân).
- Iz cxa lơưv iz cxa nhaoz (kẻ ở người đi)
- Zuôr uô cxax muôx naox (Có làm mới có ăn)
- Cxiv tsăng jêl jaol bluô nux (Xây dựng nông thôn giàu có)
- Laov lil sơưr cêr (Chuẩn bị lên đường)
3- “ nx”: Là phụ âm tắc sát đầu lưỡi chân răng , nhấn hơi và có tiền âm
mũi( ưxơưx)
Ví dụ: Tul nxư(con voi); câul nxư (ngà voi); nxeik nzơưv (con gái út); nxuôr
mil (râu ngô); nxuôz (rêu, rong).
- Cur nxa ntơưv hâur saz (Tôi đau nhói ở ngực)
- Cur nxeik nhưl cơưv tuôv shux (Con gái lớn của tôi học đại học)
- Greix buô tsưv nxaz lơưv (Thịt lợn có mùi ôi rồi)
6
- Puôz xix luôs nxar nxi (Họ cứ cười khì khì)
4- “ Tx”: là phụ âm tắc sát đầu lưỡi chân răng không nhấn hơi ( txơưx).
Ví dụ: Txir đuôx (quả đào); txir khơưz (quả mận);naox (ăn); blêx txuô (thóc
tẻ); txir nzơưv (chú ruột).
- Cur nav txar ntâuz xơưk yao yaz
(Mẹ tôi cắt vải may áo mới)
- Nưl ziv txâuk naox txâuk zôngv
(Nhà anh ta đủ ăn đủ tiêu)
- Lênhx nxeik haor txơưx uô lâus thêv
(Cô gái ấy giỏi thêu thùa)
- Lênhx nxeik kreir môngl zuôr txir lơưv
(Cô gái đó đi lấy chồng rồi)
- Xangr cuôs uô lênhx bluô, sơưr đơưl zuôr txơưx gruôs txuôs.
(Muốn cuộc sống khá giả, mọi người cần biết tiết kiệm)
5- “ nz”: Là phụ âm tắc sát đầu lưỡi chân răng , không nhấn hơi, có tiền âm
mũi (ưzơưx)
Ví dụ: nzuôr muôs(rửa mặt); nzuôr chêr (tắm); nzur (sớm); nzâus (gầy), luz
nzuôv (cái quạt).
- Tul ntông nor nzas jưl hưngr fuô tsi tơưs
(cây gỗ này quánh quá, bổ không được)
- Caox nzangz nzơưv muôz luz ntiv heik maor naox.
(Anh tiện thể lấy bát xới cơm ăn)
- Năngs lul nzêx nzâuv thơưv iz caz (iz khư).
(Mưa dầm dề suốt một tuần)
- Năngs lul nzux nzaos thơưv iz hnuz.
(Mưa tầm tã cả ngày)
- Hnăngz blêx tăngz chuô nzuôx nzaos.
(Bông lúa rập rờn trong gió)
- Lax têz nzâus, zuôr zuôv ntâu qir.
(Ruộng nương bạc màu, phải bón nhiều phân)
7
B- Nhóm cuống lưỡi hàm mềm gồm 11 phụ âm: S, J, NJ, TS, GR, K, KR,
NKR, W, Y, NY
1- “ S”:là phụ âm sát cuống lưỡi hàm mềm ,không nhấn hơi (sơưx)
Ví dụ: siz(nhẹ); sơưr nzur (dạy sớm); sâu kông (thu hoạch), naox su(ăn trưa),
suôz jêz (cát) …
2 - “ J”: là phụ âm sát cuống lưỡi hàm mềm ,không nhấn hơi ( jơưx)
Ví dụ: jê (gần); jông (tốt); jôngr (rừng); jêx jaol (bản làng); jiz mur(mật ong)…
3 – “ nj”:là phụ âm tắc sát cuống lưỡi hàm mềm , có tiền âm mũi, không nhấn
hơi (ư jơưx)
Ví dụ: njê (sắc), njêr (muối); njêl (cá); njuôz (xanh); jâuz njuôz (rau cải); njaz
(gạo)
4- “ Ts”:là phụ âm tắc sát cuống lưỡi hàm mềm , không nhấn hơi ( tsơưx)
Ví dụ: tsêr (nhà); tsêz nor (năm ngoái); txir tsơưz(qủa chuối); naox tsâu (ăn
no);
5 – “ Gr”:là phụ âm tắc sát cuống lưỡi hàm mềm , có tiền âm mũi, không nhấn
hơi (ư grơưx)
Ví dụ: greix(thịt); greix buô(thịt lợn); gruôs cơưv (chăm học), gruôv tav (vân
tải).
6 – “ k”:là phụ âm tắc sát cuống lưỡi hàm mềm , không nhấn hơi (kơưk)
Ví dụ: tul keiz (gà); keiz kuô (gà gáy); kaok kei ( khoai sọ); kaok laz (khoai
lang); kaok ntông (củ sắn).
7 – “ kr”:là phụ âm tắc sát cuống lưỡi hàm mềm , nhấn hơi (krơưx)
Ví dụ: kruô (khách); kruôr (khô hạn); kruôz kra(giáo dục, dạy dỗ); krar (gừng);
jâuz krưr (cải bắp)
8 – “ nkr” là phụ âm tắc sát cuống lưỡi hàm mềm , nhấn hơi có tiền âm mũi,
( ư nkrơưx)
Ví dụ: nkrêk đêx (khát nước); nkruôz saz (thèm, khao khát); nkrang đris (sáng
sủa); nkrang saz (hả lòng hả dạ).
9 – “w”: là phụ âm sát cuống lưỡi hàm mềm , không nhấn hơi ( wơưx)
Ví dụ; wav txưr (đôi tất); wa wa ( oa oa); wav wav (tiếng họ trâu dừng lại);
woangx chuôz (họ vương).
10 –“ y”:là phụ âm tắc sát cuống lưỡi hàm mềm , nhấn hơi ( yơưx)
Ví dụ: yik (con dê); yưk (con mèo); yeiz plăngz (đói bụng); yur kênhx (thổi
khèn); yuôx zêx (chè); yêz (xe); yao yaz (áo mới)
8
11 – “ny”:Là phụ âm tắc sát cuống lưỡi hàm mềm, nhấn hơi, có tiền âm mũi( ư
nyơưx)
Ví dụ: nyaz jâuv(trong vắt, trong sạch); nyei(sợ hãi); nyangr( huyết, tiết);
nyâur ( con chấy); tul nyuôz ( con rái cá).
C- Nhóm phụ âm môi môi, môi răng gồm 11 phụ âm: M, P, PH, B, BL, FL, F,
MF, MFL, PL, MN
(trong các phụ âm trên có các phụ âm m, p, ph, giống hoàn toàn tiếng Việt)
1-Phụ âm b: Là phụ âm môi môi không nhấn hơi có tiền âm (ừbơưx)
Ví dụ: buô têz (lợn rừng); buô tsaz (lợn tết); )
2-Phụ âm bl: là phụ âm môi môi không nhấn hơi ( blơưx)
Ví dụ: blêx blâuv (thóc nếp); blêx txuô (thóc tẻ)
3-phụ âm f: là phụ âm môi môi, đọc như ph tiếng Việt nhưng bật hơi ( fơưx)
Ví dụ: fơưr (bồ), fôngx zưl (bạn bè); fax (bia); fangv tas (mập thật). faov (súng,
bở, xốp); angr faov: đất xốp
4-Phụ âm fl: là phụ âm môi môi, đọc như f tiếng Việt nhưng bật hơi thêm l
( flơưx)
Ví dụ: flu (mặt, má); flâuz (vỏ); flâuz qaox (vỏ chăn);flư (vuốt, xoa)
5-Phụ âm mf:là phụ âm môi môi, bật hơi, có tiên âm (ưmfơưx).
Ví dụ: mfaoz(tàn, hơi cũ); mfông (rắc). đeiv mfuôz (biển cấm); mfêv mfur
(bùng nhùng).
6-Phụ âm mfl: là phụ âm môi môi, bật hơi, có tiền âm, rồi thêm l( ừmflơưx)
Ví dụ: mfleiz (nhẫn); mfleiz cuz ( nhẫn vàng), mflaok (châm); mflar (lảnh lót)
7-Phụ âm pl: là phụ âm môi môi không nhấn hơi ( plơưx)
Ví dụ: plaz (bẹp); plơưr (tim); plâuz (bốn); plăngz (bụng);
8-Phụ âm mn: Là tổ hợp phụ âm tắc sát hai môi đầu lưỡi hàm ếch cứng, không
nhấn hơi có tiền âm ẩn ( ừ nơưx)
Ví dụ: Mno: tiếng mèo kêu; mnôngl hu gâux: tiếng khèn lá gọi bạn
D. Nhóm phụ âm đầu lưỡi, mặt lưỡi hàm ếch trên gồm 31 phụ âm:
C, CH, Đ, ĐR, ĐH, G, H, HL, HM, HMN, HN, HNH, KH, L, N, ND, NG,
NH, NKH, NQ, NR, NT, NTH, Q, R, SH, T, TH, TR, V, Z
( Trong đó có 11 phụ âm giống tiếng Việt hoàn toàn là: c, đ, h, kh, l, n, ng,
t, th, tr, v)
9
1-Phụ âm ch:Là phụ âm mặt lưỡi hàm ếch trên, đọc gần giống ch trong tiếng
Viết, có giới âm(i). ( chìa)
Ví dụ:Chaoz chêv (dặn dò); chax sar (sự sống);cheix yaz (mùa xuân);cheix cuz
(mùa hè).
2-Phụ âm Đr: Đọc gần như Tr trong tiếng Việt miền Trung và có âm mũi ở
trước (ưđrơưx)
Ví dụ:đraor (tiếng kêu); đraos (cỏ, cây); đrơưv (nhanh); đriv têz qơư (biên giới
nước) đrê (nếp gấp); đrông (kêu).
3-Phụ âm Đh: Là phụ âm mặt lưỡi hàm ếch trên,đọc gần như th trong tiếng
Việt, có bật hơi (đhơưx).
Ví dụ:Đha (chạy), đha đhâu (chạy qua); đhuôr (ngán).
4-Phụ âm G: Là phụ âm xát mặt lưỡi hàm ếch trên, không nhấn hơi (và có tiền
âm mũi không biểu thị).
Ví dụ: guôx buô (chuồng lợn); gơưv khâu (đôi giầy, đôi dép); luz gaox (cái
thuyền)
5-Phụ âm Hl: Đọc như L trong tiếng Việt , khi phát âm lùa hơi qua hai bên
cạnh lưỡi( hlơưx)
Ví dụ:hlangr (nẩy lộc); hlâu (sắt); hleik (cắt); hlôngr (thay đổi); hluô (dây);
hlơưr (đốt).
6- Phụ âm Hm:Đọc như m nhưng có nhiều hơi qua mũi. Có tiền âm mũi (ư
hmơưx)
Ví dụ: Hmao: đêm; Hmôngz: Mông; lênhx Hmôngz: người Mông; Hmaor yuô:
thân mến
7 -Phụ âm hmn: Đọc như hm nhưng có thêm n ở cuối (ư hmnơưx)
Ví dụ: hmnuôr ; (trong Mông Đơưz: móp, méo)
8-Phụ âm hn: Đọc như n trong tiếng Việt nhưng có nhièu hơi qua mũi. Có tiền
âm mũi (ư hnơưx)
Ví dụ; hna (ngửi); hnuz (ngày); hnar (răng); hnaor (nghe); hnaor kangz (quên)
9- Phụ âm hnh:Đọc như nh thêm tiền âm.(ư hnhơưx)
Ví dụ: hnhăng (nhăn nhó); hnhăngr (nặng); hnhur maos (ruột non);
10- Phụ âm nd: đọc như d trong tiếng Việt, có tiền âm(ư ndơưx)
Ví dụ: Nduôr (bánh); nduôr blâuv (bánh nếp); nduôr txuô (bánh tẻ); nduôr pak
(bánh mạch).
10
11- Phụ âm nh: Đọc gần như nh trong tiếng Việt có giới âm (i) , mặt lưỡi
hàm ếch (nhơưx)
Ví dụ: nhuôs(trẻ nhỏ);nhaoz tsêr (ở nhà); nhaoz tưs (ở đâu) nhax (tiền); nhênhv
nntơưr(đọc sách)
12- Phụ âm nkh: Đọc như kh trong tiếng Việt có tiền âm mũi (ừ khơưx)
Ví dụ: nkhaoz (trũng); luz nkhangk keiz (cái bu, lồng gà); cêr nkhâuk (đường
quanh co); nkhik (sứt, mẻ); nkhiz têl (kẽ tay)
13-Phụ âm q: Là phụ âm tắc sát mặt lưỡi hàm ếch trên. Đọc như S trong tiếng
Việt có giới âm (i) ẩn và nhấn hơi (qơưx)
Ví dụ: qơư nhaoz (nơi ở); qaox păngx (chăn bông); tul qaox (cây cầu).
14- Phụ âm r: Là phụ âm tắc sát mặt lưỡi hàm ếch cứng, nhấn hơi rung đầu
lưỡi. (rơưx)
Ví dụ: râuz đêx (đun nước); reik blôngx(cắm lá cấm); luz rơưr (thùng đựng
nước); ruô (cây hẹ).
15-Phụ âm nq: Đọc gần như Q ở trên nhưng bật hơi và có tiền âm mũi (ư
nqơưx)
Ví dụ; nqông (bao phủ); nqu (khói);nquôr nhax (đúc bạc); nquôr kheik (đúc
cày).
16- Phụ âm nr:là phụ âm tắc sát đầu lưỡi hàm ếch cứng, có tiền (ư nrơưx).
Ví dụ: nrar (tìm); nrăngr (cây vông); nrôngz (xà cạp)
17- Phụ âm nt: là phụ âm tắc sát đầu lưỡi hàm ếch trên,không nhấn hơi, có tiền
âm (ư ntơưx)
Ví dụ; ntaox nênhx(cuộc đời); ntâu (nhiều); ntâuk (đánh); ntâuk ntir
(đánh cầu).
18-Phụ âm nth: là phụ âm tắc xát đầu lưỡi hàm ếch trên, đọc như th có thêm
tiền âm (ư nthơưx)
Ví dụ:nthăngz (gác bếp), nthê chuôv(cãi nhau); nthênh par (rán bánh); nthênh
njêl (rán cá).
19- Phụ âm z: là phụ âm tắc sát mặt lưỡi hàm ếch trên, không nhấn hơi, có giới
âm (i).( zơưx).
Ví dụ: luz zal (cái chảo); zơưv (ông); zaos (phải); zaoz zux (giáo dục).
20- Phụ âm sh:là phụ âm tắc sát mặt lưỡi hàm ếch trên, không nhấn hơi, có giới
âm (i). (shơưx)
Ví dụ: shang (bẩy), shuv xênhz (học sinh); shangv (ảnh); đeiv shangv (bức ảnh)
11
12

More Related Content

What's hot

NGHIÊN CỨU KHOA HỌC
NGHIÊN CỨU KHOA HỌCNGHIÊN CỨU KHOA HỌC
NGHIÊN CỨU KHOA HỌC
Trang Dai Phan Thi
 
SO SÁNH NỀN KINH TẾ THỊ TRƯỜNG ĐỊNH HƯỚNG XHCN VÀ NỀN KINH TẾ THỊ TRƯỜNG ĐỊNH...
SO SÁNH NỀN KINH TẾ THỊ TRƯỜNG ĐỊNH HƯỚNG XHCN VÀ NỀN KINH TẾ THỊ TRƯỜNG ĐỊNH...SO SÁNH NỀN KINH TẾ THỊ TRƯỜNG ĐỊNH HƯỚNG XHCN VÀ NỀN KINH TẾ THỊ TRƯỜNG ĐỊNH...
SO SÁNH NỀN KINH TẾ THỊ TRƯỜNG ĐỊNH HƯỚNG XHCN VÀ NỀN KINH TẾ THỊ TRƯỜNG ĐỊNH...
dinhtrongtran39
 
Đề tài: Phân tích điều kiện ra đời, đặc trưng và ưu thế của sản xuất hàng hóa
Đề tài: Phân tích điều kiện ra đời, đặc trưng và ưu thế của sản xuất hàng hóaĐề tài: Phân tích điều kiện ra đời, đặc trưng và ưu thế của sản xuất hàng hóa
Đề tài: Phân tích điều kiện ra đời, đặc trưng và ưu thế của sản xuất hàng hóa
Dịch vụ viết thuê Khóa Luận - ZALO 0932091562
 
nhận thức của sinh viên về vấn đề sống thử
nhận thức của sinh viên về vấn đề sống thửnhận thức của sinh viên về vấn đề sống thử
nhận thức của sinh viên về vấn đề sống thửthunguyen2509
 
Âm tiết và âm tố trong tiếng việt - nhóm 2
Âm tiết và âm tố trong tiếng việt - nhóm 2Âm tiết và âm tố trong tiếng việt - nhóm 2
Âm tiết và âm tố trong tiếng việt - nhóm 2QuangLong Dinh
 
Câu hỏi trắc nghiệm môn lịch sử đảng Việt Nam.docx
Câu hỏi trắc nghiệm môn lịch sử đảng Việt Nam.docxCâu hỏi trắc nghiệm môn lịch sử đảng Việt Nam.docx
Câu hỏi trắc nghiệm môn lịch sử đảng Việt Nam.docx
NguynVnLinh37
 
Slide bảo vệ đề cương luận văn Cao học
Slide bảo vệ đề cương luận văn Cao họcSlide bảo vệ đề cương luận văn Cao học
Slide bảo vệ đề cương luận văn Cao học
Van Anh Phi
 
426 câu hỏi trắc nghiệm tư tưởng hồ chí minh - có đáp án - tincanban.com
426 câu hỏi trắc nghiệm tư tưởng hồ chí minh - có đáp án - tincanban.com426 câu hỏi trắc nghiệm tư tưởng hồ chí minh - có đáp án - tincanban.com
426 câu hỏi trắc nghiệm tư tưởng hồ chí minh - có đáp án - tincanban.com
Thùy Linh
 
BG MÔN LSĐ chương III.pptx
BG MÔN LSĐ chương III.pptxBG MÔN LSĐ chương III.pptx
BG MÔN LSĐ chương III.pptx
dangnguyen750348
 
LỊCH SỬ ĐẢNG.pptx
LỊCH SỬ ĐẢNG.pptxLỊCH SỬ ĐẢNG.pptx
LỊCH SỬ ĐẢNG.pptx
Nhựt Nguyễn Minh
 
GIÁO ÁN HOẠT ĐỘNG TRẢI NGHIỆM 11 - CÁNH DIỀU - KÌ 1 THEO CÔNG VĂN 5512 (WORD ...
GIÁO ÁN HOẠT ĐỘNG TRẢI NGHIỆM 11 - CÁNH DIỀU - KÌ 1 THEO CÔNG VĂN 5512 (WORD ...GIÁO ÁN HOẠT ĐỘNG TRẢI NGHIỆM 11 - CÁNH DIỀU - KÌ 1 THEO CÔNG VĂN 5512 (WORD ...
GIÁO ÁN HOẠT ĐỘNG TRẢI NGHIỆM 11 - CÁNH DIỀU - KÌ 1 THEO CÔNG VĂN 5512 (WORD ...
Nguyen Thanh Tu Collection
 
19 BÀI TẬP ĐỌC CHO BÉ LỚP 1
19 BÀI TẬP ĐỌC CHO BÉ LỚP 119 BÀI TẬP ĐỌC CHO BÉ LỚP 1
19 BÀI TẬP ĐỌC CHO BÉ LỚP 1
Bồi Dưỡng HSG Toán Lớp 3
 
BÀI THU HOẠCH THĂM QUAN THỰC TẾ BẢO TÀNG.pdf
BÀI THU HOẠCH THĂM QUAN THỰC TẾ BẢO TÀNG.pdfBÀI THU HOẠCH THĂM QUAN THỰC TẾ BẢO TÀNG.pdf
BÀI THU HOẠCH THĂM QUAN THỰC TẾ BẢO TÀNG.pdf
HanaTiti
 
Bài giảng qui hoạch tuyến tính phương pháp đơn hình
Bài giảng qui hoạch tuyến tính phương pháp đơn hìnhBài giảng qui hoạch tuyến tính phương pháp đơn hình
Bài giảng qui hoạch tuyến tính phương pháp đơn hình
Thanh Hoa
 
Phương pháp xử lý số liệu
Phương pháp xử lý số liệuPhương pháp xử lý số liệu
Phương pháp xử lý số liệu
nguoitinhmenyeu
 
BÀI TẬP DẠY THÊM TOÁN 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - CẢ NĂM - CHƯƠNG 1 - HÀM SỐ LƯỢN...
BÀI TẬP DẠY THÊM TOÁN 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - CẢ NĂM - CHƯƠNG 1 - HÀM SỐ LƯỢN...BÀI TẬP DẠY THÊM TOÁN 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - CẢ NĂM - CHƯƠNG 1 - HÀM SỐ LƯỢN...
BÀI TẬP DẠY THÊM TOÁN 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - CẢ NĂM - CHƯƠNG 1 - HÀM SỐ LƯỢN...
Nguyen Thanh Tu Collection
 
Ngân hàng câu hỏi trắc nghiệm tư tưởng hcm
Ngân hàng câu hỏi trắc nghiệm tư tưởng hcmNgân hàng câu hỏi trắc nghiệm tư tưởng hcm
Ngân hàng câu hỏi trắc nghiệm tư tưởng hcm
Nguyen_Anh_Nguyet
 
Tổng hợp các công thức kinh tế vi mô
Tổng hợp các công thức kinh tế vi môTổng hợp các công thức kinh tế vi mô
Tổng hợp các công thức kinh tế vi môHoa Trò
 
Quan điểm về công nghiệp hóa, hiện đại hóa
Quan điểm về công nghiệp hóa, hiện đại hóaQuan điểm về công nghiệp hóa, hiện đại hóa
Quan điểm về công nghiệp hóa, hiện đại hóaSon Lã
 
Kiểm định giả thuyết thống kê
Kiểm định giả thuyết thống kêKiểm định giả thuyết thống kê
Kiểm định giả thuyết thống kê
Le Nguyen Truong Giang
 

What's hot (20)

NGHIÊN CỨU KHOA HỌC
NGHIÊN CỨU KHOA HỌCNGHIÊN CỨU KHOA HỌC
NGHIÊN CỨU KHOA HỌC
 
SO SÁNH NỀN KINH TẾ THỊ TRƯỜNG ĐỊNH HƯỚNG XHCN VÀ NỀN KINH TẾ THỊ TRƯỜNG ĐỊNH...
SO SÁNH NỀN KINH TẾ THỊ TRƯỜNG ĐỊNH HƯỚNG XHCN VÀ NỀN KINH TẾ THỊ TRƯỜNG ĐỊNH...SO SÁNH NỀN KINH TẾ THỊ TRƯỜNG ĐỊNH HƯỚNG XHCN VÀ NỀN KINH TẾ THỊ TRƯỜNG ĐỊNH...
SO SÁNH NỀN KINH TẾ THỊ TRƯỜNG ĐỊNH HƯỚNG XHCN VÀ NỀN KINH TẾ THỊ TRƯỜNG ĐỊNH...
 
Đề tài: Phân tích điều kiện ra đời, đặc trưng và ưu thế của sản xuất hàng hóa
Đề tài: Phân tích điều kiện ra đời, đặc trưng và ưu thế của sản xuất hàng hóaĐề tài: Phân tích điều kiện ra đời, đặc trưng và ưu thế của sản xuất hàng hóa
Đề tài: Phân tích điều kiện ra đời, đặc trưng và ưu thế của sản xuất hàng hóa
 
nhận thức của sinh viên về vấn đề sống thử
nhận thức của sinh viên về vấn đề sống thửnhận thức của sinh viên về vấn đề sống thử
nhận thức của sinh viên về vấn đề sống thử
 
Âm tiết và âm tố trong tiếng việt - nhóm 2
Âm tiết và âm tố trong tiếng việt - nhóm 2Âm tiết và âm tố trong tiếng việt - nhóm 2
Âm tiết và âm tố trong tiếng việt - nhóm 2
 
Câu hỏi trắc nghiệm môn lịch sử đảng Việt Nam.docx
Câu hỏi trắc nghiệm môn lịch sử đảng Việt Nam.docxCâu hỏi trắc nghiệm môn lịch sử đảng Việt Nam.docx
Câu hỏi trắc nghiệm môn lịch sử đảng Việt Nam.docx
 
Slide bảo vệ đề cương luận văn Cao học
Slide bảo vệ đề cương luận văn Cao họcSlide bảo vệ đề cương luận văn Cao học
Slide bảo vệ đề cương luận văn Cao học
 
426 câu hỏi trắc nghiệm tư tưởng hồ chí minh - có đáp án - tincanban.com
426 câu hỏi trắc nghiệm tư tưởng hồ chí minh - có đáp án - tincanban.com426 câu hỏi trắc nghiệm tư tưởng hồ chí minh - có đáp án - tincanban.com
426 câu hỏi trắc nghiệm tư tưởng hồ chí minh - có đáp án - tincanban.com
 
BG MÔN LSĐ chương III.pptx
BG MÔN LSĐ chương III.pptxBG MÔN LSĐ chương III.pptx
BG MÔN LSĐ chương III.pptx
 
LỊCH SỬ ĐẢNG.pptx
LỊCH SỬ ĐẢNG.pptxLỊCH SỬ ĐẢNG.pptx
LỊCH SỬ ĐẢNG.pptx
 
GIÁO ÁN HOẠT ĐỘNG TRẢI NGHIỆM 11 - CÁNH DIỀU - KÌ 1 THEO CÔNG VĂN 5512 (WORD ...
GIÁO ÁN HOẠT ĐỘNG TRẢI NGHIỆM 11 - CÁNH DIỀU - KÌ 1 THEO CÔNG VĂN 5512 (WORD ...GIÁO ÁN HOẠT ĐỘNG TRẢI NGHIỆM 11 - CÁNH DIỀU - KÌ 1 THEO CÔNG VĂN 5512 (WORD ...
GIÁO ÁN HOẠT ĐỘNG TRẢI NGHIỆM 11 - CÁNH DIỀU - KÌ 1 THEO CÔNG VĂN 5512 (WORD ...
 
19 BÀI TẬP ĐỌC CHO BÉ LỚP 1
19 BÀI TẬP ĐỌC CHO BÉ LỚP 119 BÀI TẬP ĐỌC CHO BÉ LỚP 1
19 BÀI TẬP ĐỌC CHO BÉ LỚP 1
 
BÀI THU HOẠCH THĂM QUAN THỰC TẾ BẢO TÀNG.pdf
BÀI THU HOẠCH THĂM QUAN THỰC TẾ BẢO TÀNG.pdfBÀI THU HOẠCH THĂM QUAN THỰC TẾ BẢO TÀNG.pdf
BÀI THU HOẠCH THĂM QUAN THỰC TẾ BẢO TÀNG.pdf
 
Bài giảng qui hoạch tuyến tính phương pháp đơn hình
Bài giảng qui hoạch tuyến tính phương pháp đơn hìnhBài giảng qui hoạch tuyến tính phương pháp đơn hình
Bài giảng qui hoạch tuyến tính phương pháp đơn hình
 
Phương pháp xử lý số liệu
Phương pháp xử lý số liệuPhương pháp xử lý số liệu
Phương pháp xử lý số liệu
 
BÀI TẬP DẠY THÊM TOÁN 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - CẢ NĂM - CHƯƠNG 1 - HÀM SỐ LƯỢN...
BÀI TẬP DẠY THÊM TOÁN 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - CẢ NĂM - CHƯƠNG 1 - HÀM SỐ LƯỢN...BÀI TẬP DẠY THÊM TOÁN 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - CẢ NĂM - CHƯƠNG 1 - HÀM SỐ LƯỢN...
BÀI TẬP DẠY THÊM TOÁN 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - CẢ NĂM - CHƯƠNG 1 - HÀM SỐ LƯỢN...
 
Ngân hàng câu hỏi trắc nghiệm tư tưởng hcm
Ngân hàng câu hỏi trắc nghiệm tư tưởng hcmNgân hàng câu hỏi trắc nghiệm tư tưởng hcm
Ngân hàng câu hỏi trắc nghiệm tư tưởng hcm
 
Tổng hợp các công thức kinh tế vi mô
Tổng hợp các công thức kinh tế vi môTổng hợp các công thức kinh tế vi mô
Tổng hợp các công thức kinh tế vi mô
 
Quan điểm về công nghiệp hóa, hiện đại hóa
Quan điểm về công nghiệp hóa, hiện đại hóaQuan điểm về công nghiệp hóa, hiện đại hóa
Quan điểm về công nghiệp hóa, hiện đại hóa
 
Kiểm định giả thuyết thống kê
Kiểm định giả thuyết thống kêKiểm định giả thuyết thống kê
Kiểm định giả thuyết thống kê
 

Similar to Học Tiếng HMông

KHVC Tạp lục IV
KHVC Tạp lục IVKHVC Tạp lục IV
KHVC Tạp lục IV
Dam Nguyen
 
3000 tu tieng_anh_full_ngu_phap_6097
3000 tu tieng_anh_full_ngu_phap_60973000 tu tieng_anh_full_ngu_phap_6097
3000 tu tieng_anh_full_ngu_phap_6097Linh Nguyễn Thanh
 
Luận văn: Hoàn thiện hệ thống ngữ vựng tiếng Hrê ứng dụng xây dựng từ điển Hr...
Luận văn: Hoàn thiện hệ thống ngữ vựng tiếng Hrê ứng dụng xây dựng từ điển Hr...Luận văn: Hoàn thiện hệ thống ngữ vựng tiếng Hrê ứng dụng xây dựng từ điển Hr...
Luận văn: Hoàn thiện hệ thống ngữ vựng tiếng Hrê ứng dụng xây dựng từ điển Hr...
Viết thuê trọn gói ZALO 0934573149
 
Hoàng đế nội kinh (toàn tập)
Hoàng đế nội kinh (toàn tập)Hoàng đế nội kinh (toàn tập)
Hoàng đế nội kinh (toàn tập)Tu Sắc
 
Hoàng đế nội kinh Tố Vấn
Hoàng đế nội kinh Tố VấnHoàng đế nội kinh Tố Vấn
Hoàng đế nội kinh Tố Vấn
Chiến Thắng Bản Thân
 
Hoàng đế nội kinh (toàn tập)
Hoàng đế nội kinh (toàn tập)Hoàng đế nội kinh (toàn tập)
Hoàng đế nội kinh (toàn tập)Tu Sắc
 
Chu thich Phú Núi Đá Bia
 Chu thich Phú Núi Đá Bia Chu thich Phú Núi Đá Bia
Chu thich Phú Núi Đá Bia
Dam Nguyen
 

Similar to Học Tiếng HMông (8)

53 5612
53 561253 5612
53 5612
 
KHVC Tạp lục IV
KHVC Tạp lục IVKHVC Tạp lục IV
KHVC Tạp lục IV
 
3000 tu tieng_anh_full_ngu_phap_6097
3000 tu tieng_anh_full_ngu_phap_60973000 tu tieng_anh_full_ngu_phap_6097
3000 tu tieng_anh_full_ngu_phap_6097
 
Luận văn: Hoàn thiện hệ thống ngữ vựng tiếng Hrê ứng dụng xây dựng từ điển Hr...
Luận văn: Hoàn thiện hệ thống ngữ vựng tiếng Hrê ứng dụng xây dựng từ điển Hr...Luận văn: Hoàn thiện hệ thống ngữ vựng tiếng Hrê ứng dụng xây dựng từ điển Hr...
Luận văn: Hoàn thiện hệ thống ngữ vựng tiếng Hrê ứng dụng xây dựng từ điển Hr...
 
Hoàng đế nội kinh (toàn tập)
Hoàng đế nội kinh (toàn tập)Hoàng đế nội kinh (toàn tập)
Hoàng đế nội kinh (toàn tập)
 
Hoàng đế nội kinh Tố Vấn
Hoàng đế nội kinh Tố VấnHoàng đế nội kinh Tố Vấn
Hoàng đế nội kinh Tố Vấn
 
Hoàng đế nội kinh (toàn tập)
Hoàng đế nội kinh (toàn tập)Hoàng đế nội kinh (toàn tập)
Hoàng đế nội kinh (toàn tập)
 
Chu thich Phú Núi Đá Bia
 Chu thich Phú Núi Đá Bia Chu thich Phú Núi Đá Bia
Chu thich Phú Núi Đá Bia
 

Recently uploaded

DANH SÁCH XÉT TUYỂN SỚM_NĂM 2023_học ba DPY.pdf
DANH SÁCH XÉT TUYỂN SỚM_NĂM 2023_học ba DPY.pdfDANH SÁCH XÉT TUYỂN SỚM_NĂM 2023_học ba DPY.pdf
DANH SÁCH XÉT TUYỂN SỚM_NĂM 2023_học ba DPY.pdf
thanhluan21
 
Halloween vocabulary for kids in primary school
Halloween vocabulary for kids in primary schoolHalloween vocabulary for kids in primary school
Halloween vocabulary for kids in primary school
AnhPhm265031
 
BÀI TẬP DẠY THÊM HÓA HỌC LỚP 12 - CẢ NĂM - THEO FORM THI MỚI BGD 2025 (DÙNG C...
BÀI TẬP DẠY THÊM HÓA HỌC LỚP 12 - CẢ NĂM - THEO FORM THI MỚI BGD 2025 (DÙNG C...BÀI TẬP DẠY THÊM HÓA HỌC LỚP 12 - CẢ NĂM - THEO FORM THI MỚI BGD 2025 (DÙNG C...
BÀI TẬP DẠY THÊM HÓA HỌC LỚP 12 - CẢ NĂM - THEO FORM THI MỚI BGD 2025 (DÙNG C...
Nguyen Thanh Tu Collection
 
YHocData.com-bộ-câu-hỏi-mô-phôi.pdf đầy đủ
YHocData.com-bộ-câu-hỏi-mô-phôi.pdf đầy đủYHocData.com-bộ-câu-hỏi-mô-phôi.pdf đầy đủ
YHocData.com-bộ-câu-hỏi-mô-phôi.pdf đầy đủ
duyanh05052004
 
CHUYÊN ĐỀ DẠY THÊM HÓA HỌC LỚP 10 - SÁCH MỚI - FORM BÀI TẬP 2025 (DÙNG CHUNG ...
CHUYÊN ĐỀ DẠY THÊM HÓA HỌC LỚP 10 - SÁCH MỚI - FORM BÀI TẬP 2025 (DÙNG CHUNG ...CHUYÊN ĐỀ DẠY THÊM HÓA HỌC LỚP 10 - SÁCH MỚI - FORM BÀI TẬP 2025 (DÙNG CHUNG ...
CHUYÊN ĐỀ DẠY THÊM HÓA HỌC LỚP 10 - SÁCH MỚI - FORM BÀI TẬP 2025 (DÙNG CHUNG ...
Nguyen Thanh Tu Collection
 
bài dự thi chính luận 2024 đảng chọn lọc.docx
bài dự thi chính luận 2024 đảng chọn lọc.docxbài dự thi chính luận 2024 đảng chọn lọc.docx
bài dự thi chính luận 2024 đảng chọn lọc.docx
HiYnThTh
 
PLĐC-chương 1 (1).ppt của trường ĐH Ngoại thương
PLĐC-chương 1 (1).ppt của trường  ĐH Ngoại thươngPLĐC-chương 1 (1).ppt của trường  ĐH Ngoại thương
PLĐC-chương 1 (1).ppt của trường ĐH Ngoại thương
hieutrinhvan27052005
 
THONG BAO nop ho so xet tuyen TS6 24-25.pdf
THONG BAO nop ho so xet tuyen TS6 24-25.pdfTHONG BAO nop ho so xet tuyen TS6 24-25.pdf
THONG BAO nop ho so xet tuyen TS6 24-25.pdf
QucHHunhnh
 
Từ ngữ về con người và chiến tranh trong Nhật ký Đặng Thùy Trâm.pdf
Từ ngữ về con người và chiến tranh trong Nhật ký Đặng Thùy Trâm.pdfTừ ngữ về con người và chiến tranh trong Nhật ký Đặng Thùy Trâm.pdf
Từ ngữ về con người và chiến tranh trong Nhật ký Đặng Thùy Trâm.pdf
Man_Ebook
 
Smartbiz_He thong MES nganh may mac_2024june
Smartbiz_He thong MES nganh may mac_2024juneSmartbiz_He thong MES nganh may mac_2024june
Smartbiz_He thong MES nganh may mac_2024june
SmartBiz
 
BÀI TẬP BỔ TRỢ TIẾNG ANH I-LEARN SMART WORLD 9 CẢ NĂM CÓ TEST THEO UNIT NĂM H...
BÀI TẬP BỔ TRỢ TIẾNG ANH I-LEARN SMART WORLD 9 CẢ NĂM CÓ TEST THEO UNIT NĂM H...BÀI TẬP BỔ TRỢ TIẾNG ANH I-LEARN SMART WORLD 9 CẢ NĂM CÓ TEST THEO UNIT NĂM H...
BÀI TẬP BỔ TRỢ TIẾNG ANH I-LEARN SMART WORLD 9 CẢ NĂM CÓ TEST THEO UNIT NĂM H...
Nguyen Thanh Tu Collection
 
Biểu tượng trăng và bầu trời trong tác phẩm của Nguyễn Quang Thiều
Biểu tượng trăng và bầu trời trong tác phẩm của Nguyễn Quang ThiềuBiểu tượng trăng và bầu trời trong tác phẩm của Nguyễn Quang Thiều
Biểu tượng trăng và bầu trời trong tác phẩm của Nguyễn Quang Thiều
lamluanvan.net Viết thuê luận văn
 
trắc nhiệm ký sinh.docxddddddddddddddddd
trắc nhiệm ký sinh.docxdddddddddddddddddtrắc nhiệm ký sinh.docxddddddddddddddddd
trắc nhiệm ký sinh.docxddddddddddddddddd
my21xn0084
 
[NBV]-CHUYÊN ĐỀ 3. GTLN-GTNN CỦA HÀM SỐ (CÓ ĐÁP ÁN CHI TIẾT).pdf
[NBV]-CHUYÊN ĐỀ 3. GTLN-GTNN CỦA HÀM SỐ (CÓ ĐÁP ÁN CHI TIẾT).pdf[NBV]-CHUYÊN ĐỀ 3. GTLN-GTNN CỦA HÀM SỐ (CÓ ĐÁP ÁN CHI TIẾT).pdf
[NBV]-CHUYÊN ĐỀ 3. GTLN-GTNN CỦA HÀM SỐ (CÓ ĐÁP ÁN CHI TIẾT).pdf
NamNguynHi23
 
100 DẪN CHỨNG NGHỊ LUẬN XÃ HỘiI HAY.docx
100 DẪN CHỨNG NGHỊ LUẬN XÃ HỘiI HAY.docx100 DẪN CHỨNG NGHỊ LUẬN XÃ HỘiI HAY.docx
100 DẪN CHỨNG NGHỊ LUẬN XÃ HỘiI HAY.docx
khanhthy3000
 
Tuyển tập 9 chuyên đề bồi dưỡng Toán lớp 5 cơ bản và nâng cao ôn thi vào lớp ...
Tuyển tập 9 chuyên đề bồi dưỡng Toán lớp 5 cơ bản và nâng cao ôn thi vào lớp ...Tuyển tập 9 chuyên đề bồi dưỡng Toán lớp 5 cơ bản và nâng cao ôn thi vào lớp ...
Tuyển tập 9 chuyên đề bồi dưỡng Toán lớp 5 cơ bản và nâng cao ôn thi vào lớp ...
Bồi Dưỡng HSG Toán Lớp 3
 
tiếng việt dành cho sinh viên ngoại ngữ h
tiếng việt dành cho sinh viên ngoại ngữ htiếng việt dành cho sinh viên ngoại ngữ h
tiếng việt dành cho sinh viên ngoại ngữ h
huynhanhthu082007
 
BÁO CÁO CUỐI KỲ PHÂN TÍCH THIẾT KẾ HƯỚNG ĐỐI TƯỢNG - NHÓM 7.docx
BÁO CÁO CUỐI KỲ PHÂN TÍCH THIẾT KẾ HƯỚNG ĐỐI TƯỢNG - NHÓM 7.docxBÁO CÁO CUỐI KỲ PHÂN TÍCH THIẾT KẾ HƯỚNG ĐỐI TƯỢNG - NHÓM 7.docx
BÁO CÁO CUỐI KỲ PHÂN TÍCH THIẾT KẾ HƯỚNG ĐỐI TƯỢNG - NHÓM 7.docx
HngL891608
 
Từ vay mượn trong tiếng Anh trên các phương tiện tin đại chúng
Từ vay mượn trong tiếng Anh trên các phương tiện tin đại chúngTừ vay mượn trong tiếng Anh trên các phương tiện tin đại chúng
Từ vay mượn trong tiếng Anh trên các phương tiện tin đại chúng
MinhSangPhmHunh
 

Recently uploaded (19)

DANH SÁCH XÉT TUYỂN SỚM_NĂM 2023_học ba DPY.pdf
DANH SÁCH XÉT TUYỂN SỚM_NĂM 2023_học ba DPY.pdfDANH SÁCH XÉT TUYỂN SỚM_NĂM 2023_học ba DPY.pdf
DANH SÁCH XÉT TUYỂN SỚM_NĂM 2023_học ba DPY.pdf
 
Halloween vocabulary for kids in primary school
Halloween vocabulary for kids in primary schoolHalloween vocabulary for kids in primary school
Halloween vocabulary for kids in primary school
 
BÀI TẬP DẠY THÊM HÓA HỌC LỚP 12 - CẢ NĂM - THEO FORM THI MỚI BGD 2025 (DÙNG C...
BÀI TẬP DẠY THÊM HÓA HỌC LỚP 12 - CẢ NĂM - THEO FORM THI MỚI BGD 2025 (DÙNG C...BÀI TẬP DẠY THÊM HÓA HỌC LỚP 12 - CẢ NĂM - THEO FORM THI MỚI BGD 2025 (DÙNG C...
BÀI TẬP DẠY THÊM HÓA HỌC LỚP 12 - CẢ NĂM - THEO FORM THI MỚI BGD 2025 (DÙNG C...
 
YHocData.com-bộ-câu-hỏi-mô-phôi.pdf đầy đủ
YHocData.com-bộ-câu-hỏi-mô-phôi.pdf đầy đủYHocData.com-bộ-câu-hỏi-mô-phôi.pdf đầy đủ
YHocData.com-bộ-câu-hỏi-mô-phôi.pdf đầy đủ
 
CHUYÊN ĐỀ DẠY THÊM HÓA HỌC LỚP 10 - SÁCH MỚI - FORM BÀI TẬP 2025 (DÙNG CHUNG ...
CHUYÊN ĐỀ DẠY THÊM HÓA HỌC LỚP 10 - SÁCH MỚI - FORM BÀI TẬP 2025 (DÙNG CHUNG ...CHUYÊN ĐỀ DẠY THÊM HÓA HỌC LỚP 10 - SÁCH MỚI - FORM BÀI TẬP 2025 (DÙNG CHUNG ...
CHUYÊN ĐỀ DẠY THÊM HÓA HỌC LỚP 10 - SÁCH MỚI - FORM BÀI TẬP 2025 (DÙNG CHUNG ...
 
bài dự thi chính luận 2024 đảng chọn lọc.docx
bài dự thi chính luận 2024 đảng chọn lọc.docxbài dự thi chính luận 2024 đảng chọn lọc.docx
bài dự thi chính luận 2024 đảng chọn lọc.docx
 
PLĐC-chương 1 (1).ppt của trường ĐH Ngoại thương
PLĐC-chương 1 (1).ppt của trường  ĐH Ngoại thươngPLĐC-chương 1 (1).ppt của trường  ĐH Ngoại thương
PLĐC-chương 1 (1).ppt của trường ĐH Ngoại thương
 
THONG BAO nop ho so xet tuyen TS6 24-25.pdf
THONG BAO nop ho so xet tuyen TS6 24-25.pdfTHONG BAO nop ho so xet tuyen TS6 24-25.pdf
THONG BAO nop ho so xet tuyen TS6 24-25.pdf
 
Từ ngữ về con người và chiến tranh trong Nhật ký Đặng Thùy Trâm.pdf
Từ ngữ về con người và chiến tranh trong Nhật ký Đặng Thùy Trâm.pdfTừ ngữ về con người và chiến tranh trong Nhật ký Đặng Thùy Trâm.pdf
Từ ngữ về con người và chiến tranh trong Nhật ký Đặng Thùy Trâm.pdf
 
Smartbiz_He thong MES nganh may mac_2024june
Smartbiz_He thong MES nganh may mac_2024juneSmartbiz_He thong MES nganh may mac_2024june
Smartbiz_He thong MES nganh may mac_2024june
 
BÀI TẬP BỔ TRỢ TIẾNG ANH I-LEARN SMART WORLD 9 CẢ NĂM CÓ TEST THEO UNIT NĂM H...
BÀI TẬP BỔ TRỢ TIẾNG ANH I-LEARN SMART WORLD 9 CẢ NĂM CÓ TEST THEO UNIT NĂM H...BÀI TẬP BỔ TRỢ TIẾNG ANH I-LEARN SMART WORLD 9 CẢ NĂM CÓ TEST THEO UNIT NĂM H...
BÀI TẬP BỔ TRỢ TIẾNG ANH I-LEARN SMART WORLD 9 CẢ NĂM CÓ TEST THEO UNIT NĂM H...
 
Biểu tượng trăng và bầu trời trong tác phẩm của Nguyễn Quang Thiều
Biểu tượng trăng và bầu trời trong tác phẩm của Nguyễn Quang ThiềuBiểu tượng trăng và bầu trời trong tác phẩm của Nguyễn Quang Thiều
Biểu tượng trăng và bầu trời trong tác phẩm của Nguyễn Quang Thiều
 
trắc nhiệm ký sinh.docxddddddddddddddddd
trắc nhiệm ký sinh.docxdddddddddddddddddtrắc nhiệm ký sinh.docxddddddddddddddddd
trắc nhiệm ký sinh.docxddddddddddddddddd
 
[NBV]-CHUYÊN ĐỀ 3. GTLN-GTNN CỦA HÀM SỐ (CÓ ĐÁP ÁN CHI TIẾT).pdf
[NBV]-CHUYÊN ĐỀ 3. GTLN-GTNN CỦA HÀM SỐ (CÓ ĐÁP ÁN CHI TIẾT).pdf[NBV]-CHUYÊN ĐỀ 3. GTLN-GTNN CỦA HÀM SỐ (CÓ ĐÁP ÁN CHI TIẾT).pdf
[NBV]-CHUYÊN ĐỀ 3. GTLN-GTNN CỦA HÀM SỐ (CÓ ĐÁP ÁN CHI TIẾT).pdf
 
100 DẪN CHỨNG NGHỊ LUẬN XÃ HỘiI HAY.docx
100 DẪN CHỨNG NGHỊ LUẬN XÃ HỘiI HAY.docx100 DẪN CHỨNG NGHỊ LUẬN XÃ HỘiI HAY.docx
100 DẪN CHỨNG NGHỊ LUẬN XÃ HỘiI HAY.docx
 
Tuyển tập 9 chuyên đề bồi dưỡng Toán lớp 5 cơ bản và nâng cao ôn thi vào lớp ...
Tuyển tập 9 chuyên đề bồi dưỡng Toán lớp 5 cơ bản và nâng cao ôn thi vào lớp ...Tuyển tập 9 chuyên đề bồi dưỡng Toán lớp 5 cơ bản và nâng cao ôn thi vào lớp ...
Tuyển tập 9 chuyên đề bồi dưỡng Toán lớp 5 cơ bản và nâng cao ôn thi vào lớp ...
 
tiếng việt dành cho sinh viên ngoại ngữ h
tiếng việt dành cho sinh viên ngoại ngữ htiếng việt dành cho sinh viên ngoại ngữ h
tiếng việt dành cho sinh viên ngoại ngữ h
 
BÁO CÁO CUỐI KỲ PHÂN TÍCH THIẾT KẾ HƯỚNG ĐỐI TƯỢNG - NHÓM 7.docx
BÁO CÁO CUỐI KỲ PHÂN TÍCH THIẾT KẾ HƯỚNG ĐỐI TƯỢNG - NHÓM 7.docxBÁO CÁO CUỐI KỲ PHÂN TÍCH THIẾT KẾ HƯỚNG ĐỐI TƯỢNG - NHÓM 7.docx
BÁO CÁO CUỐI KỲ PHÂN TÍCH THIẾT KẾ HƯỚNG ĐỐI TƯỢNG - NHÓM 7.docx
 
Từ vay mượn trong tiếng Anh trên các phương tiện tin đại chúng
Từ vay mượn trong tiếng Anh trên các phương tiện tin đại chúngTừ vay mượn trong tiếng Anh trên các phương tiện tin đại chúng
Từ vay mượn trong tiếng Anh trên các phương tiện tin đại chúng
 

Học Tiếng HMông

  • 1. Jăngx 02: CHAOR LUZ CHIV I/ THANH DẤU GIỌNG TRONG TIẾNG MÔNG Lul Hmôngz muôx ziv chiv 1. l (lul) 2. k (kuôk) 3. s (sơưs) 4. x (xix) 5. r(rơưr) 6. v (vuv) 7. z (zuz) 8. o (không dấu) II/ CÁC DẤU CÂU (têx chiv tuz grei - chiv gu): 1- Dấu chấm: chiv tuz (.) 2- Dấu phẩy: chiv cxao (,) 3- Dấu chấm phẩy: chiv cxê (;) 4- Dấu chấm than: chiv nrâu (!) 5- Dấu chấm hỏi: chiv nus (?) 6- Dấu hai chấm: chiv aoz tuz (:) 7- Dấu chấm lửng: chiv cx, cx (...) (chiv nxông) 8- Gạch đầu dòng: trưx cangz (-) 9- Dấu ngoặc đơn: khuôk haov (...) 10- Dấu ngoặc kép: khuôk nzeiz "..." III/ TỪ NGỮ Tul buô: con lợn Tul nhux: con trâu, bò Tul tưv: con trâu Tul đăngs: con bò Nhaoz: ở Tsêr: nhà Zaos: phải, đúng Puôk zaos: phải không? Tsênhv: đang Chaos: trồng Uô: làm Uô lâus: thêu Ntông: cây Shuv: tập 1
  • 2. Jăngx: bài Cơưv: học Nor zaos: đây là Tiv zaos: kia là Đăngz tsi: gì Caox: bạn, ông, bà, cô … (ngôi thứ 2 số ít) Cur: tôi, tớ … (ngôi thứ 1 số ít) Nav: mẹ Txir: bố Nhuôs: con Nhuôs tuz: em trai Nhuôs nxeik: em gái Tix lâul: anh trai Muôv: chị Cưr: em Môngl: đi Cangr caz: chợ Yuôr: còn IV/ MẪU CÂU Nor zaos tul đăngz tsi? Đây là con gì? Nor zaos tul buô. Đây là con lợn. Caox nav puôk nhaoz tsêr? Mẹ bạn ở nhà phải không? Zaos, cur nav nhaoz tsêr. Đúng, mẹ tôi ở nhà. Caox nav tsênhv uô đăngz tsi? Mẹ bạn đang làm gì? Cur nav tsênhv chaos ntông. Mẹ tôi đang trồng cây. V/ BÀI KHÓA – JĂNGX CƠƯV HỎI THĂM – NUS MÔNG Suôr: Nor zaos tul đăngz tsi? Lưv: Nor zaos tul nhux đăngs. Suôr: Yuôr tiv zaos tul đăngz tsi? Lưv: Tiv zaos tul keiz. Suôr: Caox nav nhaoz tsêr tsi nhaoz? Lưv: Cur nav nhaoz tsêr mak. Suôr: Caox nav tsênhv uô đăngz tsi? Lưv: Cur nav tsênhv uô lâus. Suôr: Caox cơưv jăngx shuv nhênhv tsi tâu? 2
  • 3. Lưv: Ntơưv zaos jăngx cơưv đăngz tsi? Suôr: Jăngx cơưv Têz qơư (Đất nước) Lưv: Cur cơưv lơưv! VI/ BÀI TẬP – JĂNGX SHUV UÔ 1, Bài tập ở lớp – Jăngx shuv uô nhaoz thênhv cơưv: a, Trả lời các câu hỏi sau theo hai cách – Têz têx lu lul chêx nor lơưr aoz zangv: Ví dụ: Caox txir puôk nhaoz tsêr? C1: Zaos, cur txir nhaoz tsêr. C2: Tsi zaos, cur txir tsi nhaoz tsêr Caox muôv puôk môngl cơưv? C1: ………………………………………………………………… C2: ………………………………………………………………… Caox nav môngl cangr caz puôk zaos? C1: …………………………………………………………………… C2: …………………………………………………………………… b, Hỏi và trả lời – Nus thaz têz: Nor zaos tul đăngz tsi? ……………………………………………………………………… Tiv zaos tul đăngz tsi? ……………………………………………………………………… Jăngx 03: HÂUR PÂUS NAV TXƯV JÔNG LƠƯR LUL VIÊX I/ NGUYÊN ÂM TRONG TIẾNG MÔNG Tiếng Mông có 11 nguyên âm: a, ă, â, i, u, ư, o, ô, ơ, e, ê. II/ PHỤ ÂM: Các phụ âm được viết giống tiếng Việt là: 17 phụ âm: t, l, v, c, b, m, n, s, g, đ, x, ng, p, h, th, nh, kh. III/ TỪ NGỮ Caox: chi, ông, bà, em… Cur: tôi, tao. Pâuz: biết Tsi; không Heik: nói Lul: tiếng, đến. Hmôngz: tộc người Mông. 3
  • 4. Chaoz tsiz: người kinh. Xênhv ( shôngx): họ ( Sùng) Muôx: có Tsêr: nhà Nhaoz ; ở Tưs: đâu Đangz tsi; gì, cái gì. Pêk tsơưs: bao nhiêu Lênhx: người. Cưr tix: anh em Bê: tên Hu: gọi Pangz: giúp đỡ Puz ngôl: cho ngỗng ăn Nưl: nó Têx: những IV/ MẪU CÂU – LU LUL NJÂU Fôngx zưl li cưr bê hu uô changl? Em của bạn tên là gì? Su cơưv Miv pangz caox nav đăngz tsi? Nghỉ học Mỉ giúp mẹ làm gì? Tangr tưs su cơưv nưl tưz pangz cur nav uô nuv Lúc nào nghỉ học Mỉ cũng giúp mẹ tôi làm việc. Nưl uô têx nuv đăngz tsi? Mỉ làm những việc gì? Nưl puz ngôl, puz buô, puz keiz, uô maor naox thaz. Mỉ cho ngỗng, cho lợn, gà ăn, làm cơm ăn nữa. V/ BÀI KHÓA – JĂNGX CƠƯV EM TÔI – CUR TUL CƯR Miv: Caox tul cưr luz bê hu uô changl? Paor: Cur tul cưr bê hu uô Lưv. Miv: Lưv cơưv thênhv pêk tsơưs? Paor: Nưl cơưv thênhv trâu. Miv: Su cơưv Lưv pangz caox nav uô têx nuv đăngz tsi? Paor: Nưl puz ngôl, puz keiz. Uô tangl têx zangv nuv haor, nưl hax pangz cur nav uô maor naox thaz. Jăngx 04: TÊX NJIK TXƯV TXƠƯR LUL VIÊX I/ CÁC VẦN KHÁC TIẾNG VIỆT Têx njik txưv txơưr lul viêx Có 05 vần khác tiếng Việt: 4
  • 5. Ei: ay Êi: ây Uô: ua Ơư: ơ_ Iê: ia Ví dụ: Vần Ei:leiv: ném; leix: cày; cheix: thời vụ; tul nxeik: con gái; cxeir: chọn; cxêv cxeir: chọn lựa; greix: thịt; yei: đói; yeiz: sợ; heik: nói Vần Êi: kraor trêik: của sổ Vần Uô: uô: làm; zuôr: lấy, mua; muôz: lấy về, kéo đến; yuôx: thuốc; heik lul đruôl: kể chuyện cổ tích; truôs: dốt; đuô: hơn Vần Ơư: cơưv ntơưr: học; txơưv: chính là; txơưx: biết; chơưr: rượu; xơưk: may, khâu; zơưv: ông; jơưs: chồng Vần Iê: Viêx Nang: Việt Nam II/ TỪ NGỮ - TƯX LUL Tsênhv: đang Haoz huôv: con công Leiv paoz: ném pao Kraor trêik(kraor chuô): của sổ Viêx Nang: Việt Nam Tangl: hết Tơưv lâus: thêu thùa Tul đăngz tsi?: con gì Nhaoz pus: ngồi Vangx: vườn Fôngx zưl: bạn bè Cơư tơưl: cưa củi Uô si: chơi Nhaoz cil: ngày mai Hnuz nor: hôm nay Năngs: hôm qua III/ MẪU CÂU – LU LUL NJÂU Paor tsênhv uô đăngz tsi? Páo đang làm gì? Paor tsênhv cơưv jăngx Páo đang học bài Paor cơưv jăngx đăngz tsi? Páo học bài gì? Paor cơưv nhênhv jăngx “Viêx Nang” Páo học đọc bài Việt Nam IV/ BÀI KHÓA – JĂNGX CƠƯV LÀM GÌ - UÔ ĐĂNGZ TSI? Vưx: Miv tsênhv uô đăngz tsi? 5
  • 6. Lưv: Nưl tsênhv uô vangx. Vưx: Yuôr Paor tsênhv uô đăngz tsi? Lưv: Nưl tsênhv nhaoz pus cơưv ntơưr ti kraor trêik. Vưx: Nưl tsênhv cơưv thênhv pêk tsơưs? Lưv: Nưl cơưv thênhv aoz Vưx: Paor cơưv jăngx đăngz tsi? Lưv: Nưl tsênhv cơưv xangv Vưx: Cơưv ntơưr tangl Paor uô đăngz tsi? Lưv: cơưv tangl nưl đrul fôngx zưl môngl uô si Các phụ âm trong tiếng Mông được chia thành 04 nhóm theo cách phát âm sau A- Nhóm đầu lưỡi chân răng gồm 5 phụ âm: X; CX; NX; TX; NZ 1- “x” là phụ âm sát đầu lưỡi chân răng không nhấn hơi ( xơưx) Ví dụ: xaz iz (mồng một), xaz aoz (mồng hai). … xaz câuv (mồng mười). - hli xaz: (đầu tháng), xiz têl: (lòng bàn tay); - Cur xangr naox maor blâuv (Tôi muốn ăn cơm nếp) - Cur xuz tuôx txus (Tôi đến đầu tiên) - Nưl xâuk tuôx txus (Anh ấy đến sau cùng) - Trangz tras nor xêz lơưv (Con dao này rỉ rồi) 2- “ cx”: Là phụ âm tắc sát đầu lưỡi chân răng có nhấn hơi (cxơưx); Ví dụ: cxuô lênhx (mọi người); cxiv trăng (xây dựng); cxêv jâuz ( nhặt rau); cxix cxuô (đầy đủ); cxôngr greix (thái thịt); cxuô cxuô (vân vân). - Iz cxa lơưv iz cxa nhaoz (kẻ ở người đi) - Zuôr uô cxax muôx naox (Có làm mới có ăn) - Cxiv tsăng jêl jaol bluô nux (Xây dựng nông thôn giàu có) - Laov lil sơưr cêr (Chuẩn bị lên đường) 3- “ nx”: Là phụ âm tắc sát đầu lưỡi chân răng , nhấn hơi và có tiền âm mũi( ưxơưx) Ví dụ: Tul nxư(con voi); câul nxư (ngà voi); nxeik nzơưv (con gái út); nxuôr mil (râu ngô); nxuôz (rêu, rong). - Cur nxa ntơưv hâur saz (Tôi đau nhói ở ngực) - Cur nxeik nhưl cơưv tuôv shux (Con gái lớn của tôi học đại học) - Greix buô tsưv nxaz lơưv (Thịt lợn có mùi ôi rồi) 6
  • 7. - Puôz xix luôs nxar nxi (Họ cứ cười khì khì) 4- “ Tx”: là phụ âm tắc sát đầu lưỡi chân răng không nhấn hơi ( txơưx). Ví dụ: Txir đuôx (quả đào); txir khơưz (quả mận);naox (ăn); blêx txuô (thóc tẻ); txir nzơưv (chú ruột). - Cur nav txar ntâuz xơưk yao yaz (Mẹ tôi cắt vải may áo mới) - Nưl ziv txâuk naox txâuk zôngv (Nhà anh ta đủ ăn đủ tiêu) - Lênhx nxeik haor txơưx uô lâus thêv (Cô gái ấy giỏi thêu thùa) - Lênhx nxeik kreir môngl zuôr txir lơưv (Cô gái đó đi lấy chồng rồi) - Xangr cuôs uô lênhx bluô, sơưr đơưl zuôr txơưx gruôs txuôs. (Muốn cuộc sống khá giả, mọi người cần biết tiết kiệm) 5- “ nz”: Là phụ âm tắc sát đầu lưỡi chân răng , không nhấn hơi, có tiền âm mũi (ưzơưx) Ví dụ: nzuôr muôs(rửa mặt); nzuôr chêr (tắm); nzur (sớm); nzâus (gầy), luz nzuôv (cái quạt). - Tul ntông nor nzas jưl hưngr fuô tsi tơưs (cây gỗ này quánh quá, bổ không được) - Caox nzangz nzơưv muôz luz ntiv heik maor naox. (Anh tiện thể lấy bát xới cơm ăn) - Năngs lul nzêx nzâuv thơưv iz caz (iz khư). (Mưa dầm dề suốt một tuần) - Năngs lul nzux nzaos thơưv iz hnuz. (Mưa tầm tã cả ngày) - Hnăngz blêx tăngz chuô nzuôx nzaos. (Bông lúa rập rờn trong gió) - Lax têz nzâus, zuôr zuôv ntâu qir. (Ruộng nương bạc màu, phải bón nhiều phân) 7
  • 8. B- Nhóm cuống lưỡi hàm mềm gồm 11 phụ âm: S, J, NJ, TS, GR, K, KR, NKR, W, Y, NY 1- “ S”:là phụ âm sát cuống lưỡi hàm mềm ,không nhấn hơi (sơưx) Ví dụ: siz(nhẹ); sơưr nzur (dạy sớm); sâu kông (thu hoạch), naox su(ăn trưa), suôz jêz (cát) … 2 - “ J”: là phụ âm sát cuống lưỡi hàm mềm ,không nhấn hơi ( jơưx) Ví dụ: jê (gần); jông (tốt); jôngr (rừng); jêx jaol (bản làng); jiz mur(mật ong)… 3 – “ nj”:là phụ âm tắc sát cuống lưỡi hàm mềm , có tiền âm mũi, không nhấn hơi (ư jơưx) Ví dụ: njê (sắc), njêr (muối); njêl (cá); njuôz (xanh); jâuz njuôz (rau cải); njaz (gạo) 4- “ Ts”:là phụ âm tắc sát cuống lưỡi hàm mềm , không nhấn hơi ( tsơưx) Ví dụ: tsêr (nhà); tsêz nor (năm ngoái); txir tsơưz(qủa chuối); naox tsâu (ăn no); 5 – “ Gr”:là phụ âm tắc sát cuống lưỡi hàm mềm , có tiền âm mũi, không nhấn hơi (ư grơưx) Ví dụ: greix(thịt); greix buô(thịt lợn); gruôs cơưv (chăm học), gruôv tav (vân tải). 6 – “ k”:là phụ âm tắc sát cuống lưỡi hàm mềm , không nhấn hơi (kơưk) Ví dụ: tul keiz (gà); keiz kuô (gà gáy); kaok kei ( khoai sọ); kaok laz (khoai lang); kaok ntông (củ sắn). 7 – “ kr”:là phụ âm tắc sát cuống lưỡi hàm mềm , nhấn hơi (krơưx) Ví dụ: kruô (khách); kruôr (khô hạn); kruôz kra(giáo dục, dạy dỗ); krar (gừng); jâuz krưr (cải bắp) 8 – “ nkr” là phụ âm tắc sát cuống lưỡi hàm mềm , nhấn hơi có tiền âm mũi, ( ư nkrơưx) Ví dụ: nkrêk đêx (khát nước); nkruôz saz (thèm, khao khát); nkrang đris (sáng sủa); nkrang saz (hả lòng hả dạ). 9 – “w”: là phụ âm sát cuống lưỡi hàm mềm , không nhấn hơi ( wơưx) Ví dụ; wav txưr (đôi tất); wa wa ( oa oa); wav wav (tiếng họ trâu dừng lại); woangx chuôz (họ vương). 10 –“ y”:là phụ âm tắc sát cuống lưỡi hàm mềm , nhấn hơi ( yơưx) Ví dụ: yik (con dê); yưk (con mèo); yeiz plăngz (đói bụng); yur kênhx (thổi khèn); yuôx zêx (chè); yêz (xe); yao yaz (áo mới) 8
  • 9. 11 – “ny”:Là phụ âm tắc sát cuống lưỡi hàm mềm, nhấn hơi, có tiền âm mũi( ư nyơưx) Ví dụ: nyaz jâuv(trong vắt, trong sạch); nyei(sợ hãi); nyangr( huyết, tiết); nyâur ( con chấy); tul nyuôz ( con rái cá). C- Nhóm phụ âm môi môi, môi răng gồm 11 phụ âm: M, P, PH, B, BL, FL, F, MF, MFL, PL, MN (trong các phụ âm trên có các phụ âm m, p, ph, giống hoàn toàn tiếng Việt) 1-Phụ âm b: Là phụ âm môi môi không nhấn hơi có tiền âm (ừbơưx) Ví dụ: buô têz (lợn rừng); buô tsaz (lợn tết); ) 2-Phụ âm bl: là phụ âm môi môi không nhấn hơi ( blơưx) Ví dụ: blêx blâuv (thóc nếp); blêx txuô (thóc tẻ) 3-phụ âm f: là phụ âm môi môi, đọc như ph tiếng Việt nhưng bật hơi ( fơưx) Ví dụ: fơưr (bồ), fôngx zưl (bạn bè); fax (bia); fangv tas (mập thật). faov (súng, bở, xốp); angr faov: đất xốp 4-Phụ âm fl: là phụ âm môi môi, đọc như f tiếng Việt nhưng bật hơi thêm l ( flơưx) Ví dụ: flu (mặt, má); flâuz (vỏ); flâuz qaox (vỏ chăn);flư (vuốt, xoa) 5-Phụ âm mf:là phụ âm môi môi, bật hơi, có tiên âm (ưmfơưx). Ví dụ: mfaoz(tàn, hơi cũ); mfông (rắc). đeiv mfuôz (biển cấm); mfêv mfur (bùng nhùng). 6-Phụ âm mfl: là phụ âm môi môi, bật hơi, có tiền âm, rồi thêm l( ừmflơưx) Ví dụ: mfleiz (nhẫn); mfleiz cuz ( nhẫn vàng), mflaok (châm); mflar (lảnh lót) 7-Phụ âm pl: là phụ âm môi môi không nhấn hơi ( plơưx) Ví dụ: plaz (bẹp); plơưr (tim); plâuz (bốn); plăngz (bụng); 8-Phụ âm mn: Là tổ hợp phụ âm tắc sát hai môi đầu lưỡi hàm ếch cứng, không nhấn hơi có tiền âm ẩn ( ừ nơưx) Ví dụ: Mno: tiếng mèo kêu; mnôngl hu gâux: tiếng khèn lá gọi bạn D. Nhóm phụ âm đầu lưỡi, mặt lưỡi hàm ếch trên gồm 31 phụ âm: C, CH, Đ, ĐR, ĐH, G, H, HL, HM, HMN, HN, HNH, KH, L, N, ND, NG, NH, NKH, NQ, NR, NT, NTH, Q, R, SH, T, TH, TR, V, Z ( Trong đó có 11 phụ âm giống tiếng Việt hoàn toàn là: c, đ, h, kh, l, n, ng, t, th, tr, v) 9
  • 10. 1-Phụ âm ch:Là phụ âm mặt lưỡi hàm ếch trên, đọc gần giống ch trong tiếng Viết, có giới âm(i). ( chìa) Ví dụ:Chaoz chêv (dặn dò); chax sar (sự sống);cheix yaz (mùa xuân);cheix cuz (mùa hè). 2-Phụ âm Đr: Đọc gần như Tr trong tiếng Việt miền Trung và có âm mũi ở trước (ưđrơưx) Ví dụ:đraor (tiếng kêu); đraos (cỏ, cây); đrơưv (nhanh); đriv têz qơư (biên giới nước) đrê (nếp gấp); đrông (kêu). 3-Phụ âm Đh: Là phụ âm mặt lưỡi hàm ếch trên,đọc gần như th trong tiếng Việt, có bật hơi (đhơưx). Ví dụ:Đha (chạy), đha đhâu (chạy qua); đhuôr (ngán). 4-Phụ âm G: Là phụ âm xát mặt lưỡi hàm ếch trên, không nhấn hơi (và có tiền âm mũi không biểu thị). Ví dụ: guôx buô (chuồng lợn); gơưv khâu (đôi giầy, đôi dép); luz gaox (cái thuyền) 5-Phụ âm Hl: Đọc như L trong tiếng Việt , khi phát âm lùa hơi qua hai bên cạnh lưỡi( hlơưx) Ví dụ:hlangr (nẩy lộc); hlâu (sắt); hleik (cắt); hlôngr (thay đổi); hluô (dây); hlơưr (đốt). 6- Phụ âm Hm:Đọc như m nhưng có nhiều hơi qua mũi. Có tiền âm mũi (ư hmơưx) Ví dụ: Hmao: đêm; Hmôngz: Mông; lênhx Hmôngz: người Mông; Hmaor yuô: thân mến 7 -Phụ âm hmn: Đọc như hm nhưng có thêm n ở cuối (ư hmnơưx) Ví dụ: hmnuôr ; (trong Mông Đơưz: móp, méo) 8-Phụ âm hn: Đọc như n trong tiếng Việt nhưng có nhièu hơi qua mũi. Có tiền âm mũi (ư hnơưx) Ví dụ; hna (ngửi); hnuz (ngày); hnar (răng); hnaor (nghe); hnaor kangz (quên) 9- Phụ âm hnh:Đọc như nh thêm tiền âm.(ư hnhơưx) Ví dụ: hnhăng (nhăn nhó); hnhăngr (nặng); hnhur maos (ruột non); 10- Phụ âm nd: đọc như d trong tiếng Việt, có tiền âm(ư ndơưx) Ví dụ: Nduôr (bánh); nduôr blâuv (bánh nếp); nduôr txuô (bánh tẻ); nduôr pak (bánh mạch). 10
  • 11. 11- Phụ âm nh: Đọc gần như nh trong tiếng Việt có giới âm (i) , mặt lưỡi hàm ếch (nhơưx) Ví dụ: nhuôs(trẻ nhỏ);nhaoz tsêr (ở nhà); nhaoz tưs (ở đâu) nhax (tiền); nhênhv nntơưr(đọc sách) 12- Phụ âm nkh: Đọc như kh trong tiếng Việt có tiền âm mũi (ừ khơưx) Ví dụ: nkhaoz (trũng); luz nkhangk keiz (cái bu, lồng gà); cêr nkhâuk (đường quanh co); nkhik (sứt, mẻ); nkhiz têl (kẽ tay) 13-Phụ âm q: Là phụ âm tắc sát mặt lưỡi hàm ếch trên. Đọc như S trong tiếng Việt có giới âm (i) ẩn và nhấn hơi (qơưx) Ví dụ: qơư nhaoz (nơi ở); qaox păngx (chăn bông); tul qaox (cây cầu). 14- Phụ âm r: Là phụ âm tắc sát mặt lưỡi hàm ếch cứng, nhấn hơi rung đầu lưỡi. (rơưx) Ví dụ: râuz đêx (đun nước); reik blôngx(cắm lá cấm); luz rơưr (thùng đựng nước); ruô (cây hẹ). 15-Phụ âm nq: Đọc gần như Q ở trên nhưng bật hơi và có tiền âm mũi (ư nqơưx) Ví dụ; nqông (bao phủ); nqu (khói);nquôr nhax (đúc bạc); nquôr kheik (đúc cày). 16- Phụ âm nr:là phụ âm tắc sát đầu lưỡi hàm ếch cứng, có tiền (ư nrơưx). Ví dụ: nrar (tìm); nrăngr (cây vông); nrôngz (xà cạp) 17- Phụ âm nt: là phụ âm tắc sát đầu lưỡi hàm ếch trên,không nhấn hơi, có tiền âm (ư ntơưx) Ví dụ; ntaox nênhx(cuộc đời); ntâu (nhiều); ntâuk (đánh); ntâuk ntir (đánh cầu). 18-Phụ âm nth: là phụ âm tắc xát đầu lưỡi hàm ếch trên, đọc như th có thêm tiền âm (ư nthơưx) Ví dụ:nthăngz (gác bếp), nthê chuôv(cãi nhau); nthênh par (rán bánh); nthênh njêl (rán cá). 19- Phụ âm z: là phụ âm tắc sát mặt lưỡi hàm ếch trên, không nhấn hơi, có giới âm (i).( zơưx). Ví dụ: luz zal (cái chảo); zơưv (ông); zaos (phải); zaoz zux (giáo dục). 20- Phụ âm sh:là phụ âm tắc sát mặt lưỡi hàm ếch trên, không nhấn hơi, có giới âm (i). (shơưx) Ví dụ: shang (bẩy), shuv xênhz (học sinh); shangv (ảnh); đeiv shangv (bức ảnh) 11
  • 12. 12