SlideShare a Scribd company logo
1 of 13
Fracţii ordinare


       Clasa a V-a
Fracţie; reprezentarea fracţiilor cu ajutorul
                           unor desene

                                      numărător
          2
                                      linie de fracţie
          4                           numitor
•   Fracţiile se scriu cu ajutorul liniei de fracţie şi
a doi termeni :
• Numărătorul – numără unităţile fracţionare.
• Numitorul – numeşte unităţile fracţionare.
• 2 părţi roşii din cele 4 egale în care a fost împărţit întregul.
Fracţia – unităţi fracţionare
    1               1/2
    2
    2
               1/3
    3
    3
              1/4
    4
• Una sau mai multe unităţi fracţionare
formează o fracţie.
Fracţia se citeşte astfel :
2    Două pătrimi
                           5    Cinci zecimi

4                         10

2    Două cincimi
5                           8    Opt doimi

3                           2
 •   Trei pătrimi
4
FRACŢII SUBUNITARE
                               1




                      2                           2
                                                    <1
                      3                           3
                   NUMĂRĂTORUL < NUMITORUL

Fracţiile care sunt mai mici decât unitatea (întregul) se numesc
                        fracţii subunitare.
FRACŢII ECHIUNITARE
                      1




                      4               4
                                        =1
                      4               4
            NUMĂRĂTORUL = NUMITORUL



Fracţiile care sunt egale cu unitatea
   se numesc fracţii echiunitare.
FRACŢII SUPRAUNITARE
         1




             4          4
             3          3
                          >1
NUMĂRĂTORUL > NUMITORUL
Fracţiile mai mari decât întregul
(unitatea) se numesc fracţii
        supraunitare.
1   2
        Fracţii egale
                                      2
                                        = 4
  1
  2

  2
                1
                2




  4
Fracţiile care reprezintă aceeaşi parte din întreg
(unitate) se numesc fracţii egale.
Fracţii egale             1/2

 1      5            50
     =          =              1/5

 2     10           100        1/5
                               1/5
O doime
                               1/5
5 zecimi         sunt egale    1/5

50 de sutimi

Ele reprezintă aceeaşi parte
din întreg.
Compararea
    fracţiilor                    2
 Dintre două fracţii cu acelaşi
                                  3
numărător este mai mare fracţia
      cu numitorul mai mic.
                                  2
       2           2              4
             >
       3           4
        2           2             2
              >                   5
        4           5
Compararea                               1


    fracţiilor
                                           16

                                       8
Dintre două fracţii care au acelaşi   16
   numitor este mai mare fracţia
  care are numărătorul mai mare.
                                            1
                                           16

                                      10
        10    8
           >                          16
        16   16
        12   10
                                            1
                                           16

           >                          12
        16   16
                                      16
Aflarea unei fracţii dintr-un numar
   Pentru a afla o fracţie dintr-un număr, inmulţim numărul respectiv cu fracţia dată.
   Exemplu:
   a                          a
          din x reprezintă      x
   b                          b

 Procent
                                                                     p
Procentul se exprimă sub forma unei fracţii cu numitorul 100 (      )
                                                                   100
                         p mai scrie p% şi se citeşte “p la sută” sau “p procente”
Observaţie: procentul     se
                        100
Adică p% din n este egal cu           p⋅n
                                      100

More Related Content

What's hot

Dieu khien so
Dieu khien soDieu khien so
Dieu khien so98a14567
 
Bài giảng Công Nghệ Chế Tạo Máy 1 - TNUT - k50
Bài giảng Công Nghệ Chế Tạo Máy 1 - TNUT - k50Bài giảng Công Nghệ Chế Tạo Máy 1 - TNUT - k50
Bài giảng Công Nghệ Chế Tạo Máy 1 - TNUT - k50Minh Đức Nguyễn
 
Dung sai lap_ghep
Dung sai lap_ghepDung sai lap_ghep
Dung sai lap_ghepLoi Nguyen
 
Các phần tử trong hệ thống điều khiển khí nén
Các phần tử trong hệ thống điều khiển khí nénCác phần tử trong hệ thống điều khiển khí nén
Các phần tử trong hệ thống điều khiển khí nénjackjohn45
 
Tài liệu lập trình plc s7 200 full-01_2011_v1
Tài liệu lập trình plc s7 200 full-01_2011_v1Tài liệu lập trình plc s7 200 full-01_2011_v1
Tài liệu lập trình plc s7 200 full-01_2011_v1quanglocbp
 
Giáo trình Điều khiển số.pdf
Giáo trình Điều khiển số.pdfGiáo trình Điều khiển số.pdf
Giáo trình Điều khiển số.pdfMan_Ebook
 
Hướng dẫn sử dụng biến tần 3G3JX
Hướng dẫn sử dụng biến tần 3G3JXHướng dẫn sử dụng biến tần 3G3JX
Hướng dẫn sử dụng biến tần 3G3JXquanglocbp
 
Bài tập Cơ lý thuyet 1
Bài tập Cơ lý  thuyet 1 Bài tập Cơ lý  thuyet 1
Bài tập Cơ lý thuyet 1 cuong nguyen
 
Đồ án Mô phỏng hệ chỉnh lưu thyristor động cơ 1 chiều.pdf
Đồ án Mô phỏng hệ chỉnh lưu thyristor động cơ 1 chiều.pdfĐồ án Mô phỏng hệ chỉnh lưu thyristor động cơ 1 chiều.pdf
Đồ án Mô phỏng hệ chỉnh lưu thyristor động cơ 1 chiều.pdfMan_Ebook
 
Cơ kỹ thuật 2 - Chương 2: PHƯƠNG TRÌNH VI PHÂN CHUYỂN ĐỘNG CỦA CHẤT ĐIỂM VÀ C...
Cơ kỹ thuật 2 - Chương 2: PHƯƠNG TRÌNH VI PHÂN CHUYỂN ĐỘNG CỦA CHẤT ĐIỂM VÀ C...Cơ kỹ thuật 2 - Chương 2: PHƯƠNG TRÌNH VI PHÂN CHUYỂN ĐỘNG CỦA CHẤT ĐIỂM VÀ C...
Cơ kỹ thuật 2 - Chương 2: PHƯƠNG TRÌNH VI PHÂN CHUYỂN ĐỘNG CỦA CHẤT ĐIỂM VÀ C...Minh Đức Nguyễn
 
O net อนุกรมเรขาคณิต
O net อนุกรมเรขาคณิตO net อนุกรมเรขาคณิต
O net อนุกรมเรขาคณิตToongneung SP
 
Hướng dẫn sử dụng phần mềm TINA 7_133504.pdf
Hướng dẫn sử dụng phần mềm TINA 7_133504.pdfHướng dẫn sử dụng phần mềm TINA 7_133504.pdf
Hướng dẫn sử dụng phần mềm TINA 7_133504.pdfngoc53400
 
phuong phap dieu khien tu dong khi nen (1).pptx
phuong phap dieu khien tu dong khi nen (1).pptxphuong phap dieu khien tu dong khi nen (1).pptx
phuong phap dieu khien tu dong khi nen (1).pptxtandinh24
 
เรื่องทฤษฎีจำนวนเบื้องต้น(การหารลงตัว)ระดับชั้น ม.4
เรื่องทฤษฎีจำนวนเบื้องต้น(การหารลงตัว)ระดับชั้น ม.4เรื่องทฤษฎีจำนวนเบื้องต้น(การหารลงตัว)ระดับชั้น ม.4
เรื่องทฤษฎีจำนวนเบื้องต้น(การหารลงตัว)ระดับชั้น ม.4พัน พัน
 
HƯỚNG DẪN CÁCH TRẢI DÂY CUỐN ĐỒNG KHUÔN
HƯỚNG DẪN CÁCH TRẢI DÂY CUỐN ĐỒNG KHUÔNHƯỚNG DẪN CÁCH TRẢI DÂY CUỐN ĐỒNG KHUÔN
HƯỚNG DẪN CÁCH TRẢI DÂY CUỐN ĐỒNG KHUÔNPMC WEB
 
ใบงาน5เรื่อง การสร้างมุมให้มีขนาดเท่ากับมุมที่กำหนดให้
ใบงาน5เรื่อง  การสร้างมุมให้มีขนาดเท่ากับมุมที่กำหนดให้ใบงาน5เรื่อง  การสร้างมุมให้มีขนาดเท่ากับมุมที่กำหนดให้
ใบงาน5เรื่อง การสร้างมุมให้มีขนาดเท่ากับมุมที่กำหนดให้kanjana2536
 
2015 phuong phap tinh chuong 2
2015 phuong phap tinh   chuong 22015 phuong phap tinh   chuong 2
2015 phuong phap tinh chuong 2Son La College
 

What's hot (20)

Dieu khien so
Dieu khien soDieu khien so
Dieu khien so
 
Bài giảng Công Nghệ Chế Tạo Máy 1 - TNUT - k50
Bài giảng Công Nghệ Chế Tạo Máy 1 - TNUT - k50Bài giảng Công Nghệ Chế Tạo Máy 1 - TNUT - k50
Bài giảng Công Nghệ Chế Tạo Máy 1 - TNUT - k50
 
Dung sai lap_ghep
Dung sai lap_ghepDung sai lap_ghep
Dung sai lap_ghep
 
Các phần tử trong hệ thống điều khiển khí nén
Các phần tử trong hệ thống điều khiển khí nénCác phần tử trong hệ thống điều khiển khí nén
Các phần tử trong hệ thống điều khiển khí nén
 
Tài liệu lập trình plc s7 200 full-01_2011_v1
Tài liệu lập trình plc s7 200 full-01_2011_v1Tài liệu lập trình plc s7 200 full-01_2011_v1
Tài liệu lập trình plc s7 200 full-01_2011_v1
 
Giáo trình Điều khiển số.pdf
Giáo trình Điều khiển số.pdfGiáo trình Điều khiển số.pdf
Giáo trình Điều khiển số.pdf
 
Hướng dẫn sử dụng biến tần 3G3JX
Hướng dẫn sử dụng biến tần 3G3JXHướng dẫn sử dụng biến tần 3G3JX
Hướng dẫn sử dụng biến tần 3G3JX
 
Luận văn: Bất đẳng thức trong lớp hàm siêu việt, HAY, 9đ
Luận văn: Bất đẳng thức trong lớp hàm siêu việt, HAY, 9đLuận văn: Bất đẳng thức trong lớp hàm siêu việt, HAY, 9đ
Luận văn: Bất đẳng thức trong lớp hàm siêu việt, HAY, 9đ
 
Avl
AvlAvl
Avl
 
Chuong2 cấu trúc phần cứng 8051
Chuong2 cấu trúc phần cứng 8051Chuong2 cấu trúc phần cứng 8051
Chuong2 cấu trúc phần cứng 8051
 
Bài tập Cơ lý thuyet 1
Bài tập Cơ lý  thuyet 1 Bài tập Cơ lý  thuyet 1
Bài tập Cơ lý thuyet 1
 
Đồ án Mô phỏng hệ chỉnh lưu thyristor động cơ 1 chiều.pdf
Đồ án Mô phỏng hệ chỉnh lưu thyristor động cơ 1 chiều.pdfĐồ án Mô phỏng hệ chỉnh lưu thyristor động cơ 1 chiều.pdf
Đồ án Mô phỏng hệ chỉnh lưu thyristor động cơ 1 chiều.pdf
 
Cơ kỹ thuật 2 - Chương 2: PHƯƠNG TRÌNH VI PHÂN CHUYỂN ĐỘNG CỦA CHẤT ĐIỂM VÀ C...
Cơ kỹ thuật 2 - Chương 2: PHƯƠNG TRÌNH VI PHÂN CHUYỂN ĐỘNG CỦA CHẤT ĐIỂM VÀ C...Cơ kỹ thuật 2 - Chương 2: PHƯƠNG TRÌNH VI PHÂN CHUYỂN ĐỘNG CỦA CHẤT ĐIỂM VÀ C...
Cơ kỹ thuật 2 - Chương 2: PHƯƠNG TRÌNH VI PHÂN CHUYỂN ĐỘNG CỦA CHẤT ĐIỂM VÀ C...
 
O net อนุกรมเรขาคณิต
O net อนุกรมเรขาคณิตO net อนุกรมเรขาคณิต
O net อนุกรมเรขาคณิต
 
Hướng dẫn sử dụng phần mềm TINA 7_133504.pdf
Hướng dẫn sử dụng phần mềm TINA 7_133504.pdfHướng dẫn sử dụng phần mềm TINA 7_133504.pdf
Hướng dẫn sử dụng phần mềm TINA 7_133504.pdf
 
phuong phap dieu khien tu dong khi nen (1).pptx
phuong phap dieu khien tu dong khi nen (1).pptxphuong phap dieu khien tu dong khi nen (1).pptx
phuong phap dieu khien tu dong khi nen (1).pptx
 
เรื่องทฤษฎีจำนวนเบื้องต้น(การหารลงตัว)ระดับชั้น ม.4
เรื่องทฤษฎีจำนวนเบื้องต้น(การหารลงตัว)ระดับชั้น ม.4เรื่องทฤษฎีจำนวนเบื้องต้น(การหารลงตัว)ระดับชั้น ม.4
เรื่องทฤษฎีจำนวนเบื้องต้น(การหารลงตัว)ระดับชั้น ม.4
 
HƯỚNG DẪN CÁCH TRẢI DÂY CUỐN ĐỒNG KHUÔN
HƯỚNG DẪN CÁCH TRẢI DÂY CUỐN ĐỒNG KHUÔNHƯỚNG DẪN CÁCH TRẢI DÂY CUỐN ĐỒNG KHUÔN
HƯỚNG DẪN CÁCH TRẢI DÂY CUỐN ĐỒNG KHUÔN
 
ใบงาน5เรื่อง การสร้างมุมให้มีขนาดเท่ากับมุมที่กำหนดให้
ใบงาน5เรื่อง  การสร้างมุมให้มีขนาดเท่ากับมุมที่กำหนดให้ใบงาน5เรื่อง  การสร้างมุมให้มีขนาดเท่ากับมุมที่กำหนดให้
ใบงาน5เรื่อง การสร้างมุมให้มีขนาดเท่ากับมุมที่กำหนดให้
 
2015 phuong phap tinh chuong 2
2015 phuong phap tinh   chuong 22015 phuong phap tinh   chuong 2
2015 phuong phap tinh chuong 2
 

More from mihaelapaduraru

More from mihaelapaduraru (20)

Proiectul ghita delia
Proiectul ghita deliaProiectul ghita delia
Proiectul ghita delia
 
Proiect tematic claudia si oana
Proiect tematic   claudia si oanaProiect tematic   claudia si oana
Proiect tematic claudia si oana
 
Proiec tematic prezentare ppt
Proiec  tematic  prezentare pptProiec  tematic  prezentare ppt
Proiec tematic prezentare ppt
 
Brosura
BrosuraBrosura
Brosura
 
Cozam Dafin Fotografi cu test initial clasa a 5 a
Cozam Dafin Fotografi cu  test initial clasa a 5 aCozam Dafin Fotografi cu  test initial clasa a 5 a
Cozam Dafin Fotografi cu test initial clasa a 5 a
 
Primavara (1)
Primavara (1)Primavara (1)
Primavara (1)
 
Referat com metodica 11noiem2013
Referat com metodica 11noiem2013Referat com metodica 11noiem2013
Referat com metodica 11noiem2013
 
Fisa ui3
Fisa ui3Fisa ui3
Fisa ui3
 
Test evaluare digestie
Test evaluare digestieTest evaluare digestie
Test evaluare digestie
 
Sistemul digestiv
Sistemul digestivSistemul digestiv
Sistemul digestiv
 
Fiziologia aparatului digestiv
Fiziologia aparatului digestivFiziologia aparatului digestiv
Fiziologia aparatului digestiv
 
Fisa 2 lirism
Fisa 2 lirismFisa 2 lirism
Fisa 2 lirism
 
Fisa lucru lirism
Fisa lucru lirismFisa lucru lirism
Fisa lucru lirism
 
Fisa gen liric
Fisa gen liricFisa gen liric
Fisa gen liric
 
Fisa gen liric
Fisa gen liricFisa gen liric
Fisa gen liric
 
91 test
91 test91 test
91 test
 
Test formativ stiinte_cl_2
Test formativ stiinte_cl_2Test formativ stiinte_cl_2
Test formativ stiinte_cl_2
 
Plante de camp
Plante de campPlante de camp
Plante de camp
 
Fisa de lucru_stiinte
Fisa de lucru_stiinteFisa de lucru_stiinte
Fisa de lucru_stiinte
 
Fisa de lucru_stiinte
Fisa de lucru_stiinteFisa de lucru_stiinte
Fisa de lucru_stiinte
 

Fractii Pietrari

  • 1. Fracţii ordinare Clasa a V-a
  • 2. Fracţie; reprezentarea fracţiilor cu ajutorul unor desene numărător 2 linie de fracţie 4 numitor • Fracţiile se scriu cu ajutorul liniei de fracţie şi a doi termeni : • Numărătorul – numără unităţile fracţionare. • Numitorul – numeşte unităţile fracţionare. • 2 părţi roşii din cele 4 egale în care a fost împărţit întregul.
  • 3. Fracţia – unităţi fracţionare 1 1/2 2 2 1/3 3 3 1/4 4 • Una sau mai multe unităţi fracţionare formează o fracţie.
  • 4. Fracţia se citeşte astfel : 2 Două pătrimi 5 Cinci zecimi 4 10 2 Două cincimi 5 8 Opt doimi 3 2 • Trei pătrimi 4
  • 5.
  • 6. FRACŢII SUBUNITARE 1 2 2 <1 3 3 NUMĂRĂTORUL < NUMITORUL Fracţiile care sunt mai mici decât unitatea (întregul) se numesc fracţii subunitare.
  • 7. FRACŢII ECHIUNITARE 1 4 4 =1 4 4 NUMĂRĂTORUL = NUMITORUL Fracţiile care sunt egale cu unitatea se numesc fracţii echiunitare.
  • 8. FRACŢII SUPRAUNITARE 1 4 4 3 3 >1 NUMĂRĂTORUL > NUMITORUL Fracţiile mai mari decât întregul (unitatea) se numesc fracţii supraunitare.
  • 9. 1 2 Fracţii egale 2 = 4 1 2 2 1 2 4 Fracţiile care reprezintă aceeaşi parte din întreg (unitate) se numesc fracţii egale.
  • 10. Fracţii egale 1/2 1 5 50 = = 1/5 2 10 100 1/5 1/5 O doime 1/5 5 zecimi sunt egale 1/5 50 de sutimi Ele reprezintă aceeaşi parte din întreg.
  • 11. Compararea fracţiilor 2 Dintre două fracţii cu acelaşi 3 numărător este mai mare fracţia cu numitorul mai mic. 2 2 2 4 > 3 4 2 2 2 > 5 4 5
  • 12. Compararea 1 fracţiilor 16 8 Dintre două fracţii care au acelaşi 16 numitor este mai mare fracţia care are numărătorul mai mare. 1 16 10 10 8 > 16 16 16 12 10 1 16 > 12 16 16 16
  • 13. Aflarea unei fracţii dintr-un numar Pentru a afla o fracţie dintr-un număr, inmulţim numărul respectiv cu fracţia dată. Exemplu: a a din x reprezintă x b b Procent p Procentul se exprimă sub forma unei fracţii cu numitorul 100 ( ) 100 p mai scrie p% şi se citeşte “p la sută” sau “p procente” Observaţie: procentul se 100 Adică p% din n este egal cu p⋅n 100

Editor's Notes

  1. 06/23/12 18:57