SlideShare a Scribd company logo
1 of 20
Download to read offline
ĐÁNH GIÁ THIẾT KẾ
Design Qualification
Trang Page:
1/10HỆ THỐNG KHÍ NÉN
COMPRESSED AIR SYSTEM
Mã số / ID number: < ____>
Đơn vị: Đảm bảo chất lượng
Department: Quality Assurance Department
Đề Cương Đánh Giá Thiết Kế
Design Qualification Protocol
ĐÁNH GIÁ THIẾT KẾ
Design Qualification
Trang Page:
2/10HỆ THỐNG KHÍ NÉN
COMPRESSED AIR SYSTEM
Mã số / ID number: < ____>
Đơn vị: Đảm bảo chất lượng
Department: Quality Assurance Department
Mục lục / Table of Contents
1. PHÊ DUYỆT / APPROVAL.........................................................................................................3
2. MỤC ĐÍCH / OBJECTIVES...........................................................................................................4
3. PHẠM VI ÁP DỤNG / SCOPE ......................................................................................................4
4. TRÁCH NHIỆM / RESPONSIBILITY.............................................................................................4
5. QUY ĐINH VÀ HƯỚNG DẪN / REGULATION AND GUIDANCE.................................................5
6. CÁC CHỮ VIẾT TẮT / ABBREVIATIONS.....................................................................................5
7. MÔ TẢ THIẾT BỊ / HỆ THỐNG / EQUIPMENT /SYSTEM DESCRIPTION ...................................6
8. THỰC HÀNH TỐT TÀI LIỆU / GOOD DOCUMENTATION PRACTICE........................................6
9. HỒ SƠ ĐÀO TẠO / TRAINING RECORD.....................................................................................7
10. KIỂM TRA XÁC NHẬN CHỮ KÝ / SIGNATURE LOG VERIFICATION.........................................8
11. DANH MỤC THỬ NGHIỆM / TEST LIST......................................................................................9
12. CÁC THỬ NGHIỆM / TESTS AND CHECKS ..............................................................................9
12.1. Yêu cầu thiết kế thiết bị / Equipment design requirement ...................................................9
12.2. Kiểm tra vật liệu thiết kế / Verification of material of construction .....................................10
12.3. Kiểm tra các thành phần chính / Verification of main components....................................11
12.4. Kiểm tra hệ thống điều khiển/ Verification of Control System ...........................................13
12.5. Kiểm tra các chức năng yêu cầu / Verification of Functional Requirements......................14
12.6. Kiểm tra các tiện ích/ Verification of Utilities .....................................................................17
13. BÁO CÁO SAI LỆCH / DEVIATION REPORT ...........................................................................18
14. TỔNG KẾT VÀ PHÊ DUYỆT BÁO CÁO / SUMMARY AND FINAL APPROVAL.........................19
14.1. Tổng kết / Summary.........................................................................................................19
14.2. Kết luận / Conclusion .......................................................................................................19
14.3. Phê duyệt báo cáo / Final Approval..................................................................................20
ĐÁNH GIÁ THIẾT KẾ
Design Qualification
Trang Page:
3/10HỆ THỐNG KHÍ NÉN
COMPRESSED AIR SYSTEM
Mã số / ID number: < ____>
Đơn vị: Đảm bảo chất lượng
Department: Quality Assurance Department
1. PHÊ DUYỆT / APPROVAL
Các chữ ký dưới đây xác nhận rằng đề cương này đã được phê duyệt và đã sẵn sàng để thực hiện.
Bất cứ thay đổi hoặc sửa đổi nào về các tiêu chuẩn của đề cương này đòi hỏi phải được phê duyệt
lại trước khi thực hiện/ The signature below indicate that this protocol is approved and ready for execution.
Any changes or a modification to the intent or the acceptance criteria of this protocol requires the approval
generation of an amendment, which must be approved prior to execution:
Người biên soạn / Prepared by
Họ tên / Full Name Chức vụ / Title Phòng ban / Department Chữ ký / Signature Ngày / Date
Người kiểm tra / Reviewed by
Họ tên / Full Name Chức vụ / Title Phòng ban / Department Chữ ký / Signature Ngày / Date
Người phê duyệt / Approved by
Họ tên / Full Name Chức vụ / Title Phòng ban / Department Chữ ký / Signature Ngày / Date
ĐÁNH GIÁ THIẾT KẾ
Design Qualification
Trang Page:
4/10HỆ THỐNG KHÍ NÉN
COMPRESSED AIR SYSTEM
Mã số / ID number: < ____>
Đơn vị: Đảm bảo chất lượng
Department: Quality Assurance Department
2. MỤC ĐÍCH / OBJECTIVES
 Mục đích của đánh giá thiết kế (DQ) để
kiểm tra và xác nhận rằng hệ thống khí nén
đã được thiết kế theo URS, thông số thiết
kế và yêu cầu của GMP.
 The objective of the Design Qualification (DQ) is
to check and verify that the Compressed air
system have been designed according to the
URS, design specification and GMP
requirements.
3. PHẠM VI ÁP DỤNG / SCOPE
 Tài liệu này áp dụng cho hệ thống khí nén
lắp đặt tại công xxx. Đề cương này mô tả
thông số kỹ thuật và đánh giá thiết kế. Nếu
có sai lệch trong quá trình đánh giá, thì sai
lệch đó sẽ được ghi lại.
 This document is applicable to the compressed
air system, installed at xxx., LTD. This protocol
describes technical specifications and design
qualification. If there is deviation during
qualification, a deviation report will be created.
4. TRÁCH NHIỆM / RESPONSIBILITY
 Tổ thẩm định đại diện từ các bộ phận có
trách nhiệm tuân thủ đề cương này:
 The validation team comprising of representatives
from each of the following departments should be
responsible for the overall compliance with this
protocol:
Phòng ban / Department
(function)
Trách nhiệm / Reponsibility
Nhà cung cấp / Vendor
Ingersoll - Rand
 Soạn thảo đề cương thẩm định thiết kế/ Draft for DQ protocol
 Gởi đề cương DQ cho công ty CNSH Dược Nanogen xem
xét và phê duyệt / Submit the DQ Protocol for Nanogen
Pharmaceutical Biotechnology Co., Ltd. to review and approve.
 Xem xét và phê duyệt đề cương DQ / Review and approval
DQ protocol.
 Thực hiện đánh giá DQ theo đề cương / Perform the DQ
according to the IQ protocol.
 Ghi chép các sai lệch trong quá trình thực hiện DQ / Record
the deviations found during the DQ.
 Đề xuất các giải pháp sai lệch / Propose solutions to the
deviations.
 Xem xét các sai lệch, phê duyệt các giải pháp xử lý sai lệch
và thực hiện các hành động khắc phục / Review the
deviations found during the DQ, approve the solutions to the
deviations and take the corrective actions
 Xem xét và phê duyệt báo cáo DQ / Review and approve the
DQ report
ĐÁNH GIÁ THIẾT KẾ
Design Qualification
Trang Page:
5/10HỆ THỐNG KHÍ NÉN
COMPRESSED AIR SYSTEM
Mã số / ID number: < ____>
Đơn vị: Đảm bảo chất lượng
Department: Quality Assurance Department
Phòng ban / Department
(function)
Trách nhiệm / Reponsibility
Bộ phận bảo trì / Engineering
department x
 Chịu trách nhiệm xem xét đề cương và các hoạt động đánh
giá. Đồng thời chịu trách nhiệm xem xét sai lệch đề cương.
/ Responsible for review of the protocol and the qualification
activity. Also responsible for the review of protocol deviations.
Thẩm định QA/ QA Validation
x
 Chịu trách nhiệm triển khai đề cương và báo cáo, thực hiện
và xem xét thử nghiệm. Đồng thời chịu trách nhiệm điều tra
và kết thúc sai lệch đề cương. / Responsible for protocol and
Report development, test execution and review. Also responsible
for the investigation and closeout of protocol deviations.
Đảm bảo chất lượng / Quality
Assurance department x
 Chịu trách nhiệm phê duyệt đề cương và báo cáo. Đồng
thời chịu trách nhiệm phê duyệt sai lệch. / Responsible for
protocol approvals, Report approval. Also responsible for the
approval of deviations.
5. QUY ĐINH VÀ HƯỚNG DẪN / REGULATION AND GUIDANCE
STT/ Serial
no.
Tiêu đề / chi tiết / Title / Details
1
<Nêu các tài liệu, quy định, hướng dẫn tham khảo để viết đề cương này>
<Title of document, regulation, guidance reference to write this protocol>
2
6. CÁC CHỮ VIẾT TẮT / ABBREVIATIONS
No. Từ viết tắt /
Abbreviation
Mô tả / Description
1 URS Tiêu chuẩn người dùng/ User requirements
2 DQ Đánh giá thiết kế/ Design Qualification
3 P&ID Sơ đồ đường ống và bố trí hệ thống/ Piping and Intrumentation
Diagram
ĐÁNH GIÁ THIẾT KẾ
Design Qualification
Trang Page:
6/10HỆ THỐNG KHÍ NÉN
COMPRESSED AIR SYSTEM
Mã số / ID number: < ____>
Đơn vị: Đảm bảo chất lượng
Department: Quality Assurance Department
7. MÔ TẢ THIẾT BỊ / HỆ THỐNG / EQUIPMENT /SYSTEM DESCRIPTION
 Hệ thống cung cấp khí nén sử dụng cho
nhà máy Nanogen II là hệ thống hoàn toàn
mới, bao gồm:
 The air compressor system used in the Nanogen II
factory is a new system, includes:
 Máy nén khí truc xoắn không dầu
 The rotary oil free air compressor
 Bình chứa khí trung gian
 The receiver air talk
 Máy tách ẩm
 Air dryers machine
 Lọc khí 0.1 µm và 0.01 µm
 Air filters 0.1 µm and 0.01 µm
 Hệ thống đường ống dẫn khí
 Air duct system
8. THỰC HÀNH TỐT TÀI LIỆU / GOOD DOCUMENTATION PRACTICE
 Sử dụng bút bi xanh để ghi hồ sơ.  Use blue ball point pen for the recording.
 Chữ ký:  Signature:
 Chỉ người có thẩm quyền có thể ký tên
vào tài liệu.
 Only authorized persons can sign on the
documents.
 Tên viết tay đầy đủ cũng được dùng làm
chữ ký.
 The full name write by hand can be used as
the signature also.
 Điền dữ liệu:  Column filling:
 Tất cả các cột phải được điền dữ liệu.  All the columns shall be filled
 Viết đầy đủ.  Write with full text.
 Nếu có ô không có dữ liệu thì ghi N/A
(viết tắt của từ không áp dụng).
 If there is nothing to be filled in to an
individual field, N/A (abbreviation for not
applicable) shall be written in this field.
 Nếu có nhiều hơn 1 ô không có dữ liệu
thì gạch 1 đường chéo qua các ô đó và
ghi “N/A” ở trên đường đó và ký tên, ghi
ngày bên dưới đường chéo đó.
 If there is nothing to be filled in more than one
neighboring fields, such fields shall be
crossed with a diagonal line, with “N/A” noted
above the line and the signature and the date
noted below the line.
N / A
Signature dd/mm/yyyy
 Sửa sai:  Correction of Mistakes:
 Khi có bất kỳ sai sót nào thì phải sửa  When any mistakes are to be corrected
ĐÁNH GIÁ THIẾT KẾ
Design Qualification
Trang Page:
7/10HỆ THỐNG KHÍ NÉN
COMPRESSED AIR SYSTEM
Mã số / ID number: < ____>
Đơn vị: Đảm bảo chất lượng
Department: Quality Assurance Department
ngay sau khi hồ sơ hoàn tất, dữ liệu sửa
chữa sẽ được ghi với chữ ký và ngày.
Thông tin cũ phải có thể đọc được.
Ví dụ: January 1, 2015 January 7,
2015 ký tên và ghi ngày
immediately after the document has been
complete, the correct record shall be entered
and signed and dated. The original
information shall be left clearly readable.
For example: January 1, 2015 January 7,
2015 signature and date
 Khi các thông tin sai được sửa chữa,
bên cạnh việc tuân thủ các yêu cầu trên,
lý do sửa chữa cũng phải được lưu ý và
ảnh hưởng của nó cũng phải xem xét và
ghi nhận.
 When any mistakes are to be corrected
afterwards, besides conforming to the above
requirements, the reasons for the correction
must be noted and the possible influences
shall also be assessed and noted.
 Ghi ngày vào trong hồ sơ sử dụng định
dạng d/mm/yyyy.
 Document the date using the d/mm/yyyy format.
9. HỒ SƠ ĐÀO TẠO / TRAINING RECORD
 Cung cấp tài liệu chứng minh rằng người thực hiện đề cương này đã được đào tạo và hiểu rõ
quy trình/ yêu cầu trước khi bắt đầu thực hiện DQ / Provide documented evidence that the personnel
executing this protocol were trained in this document and understood the requirements/procedures before
beginning the DQ execution.
Đề mục / Item Nội dung / Content
Mục tiêu đào tạo
Training goal
Đào tạo cho tất cả nhân viên có liên quan thực hiện đề cương đánh giá
này về những nội dung sau / To train all personnel involved in the execution
of this qualification for following topics:
1. Thực hành tốt tài liệu / Good Documentation Pratice.
2. Đánh giá thiết kế của hệ thống khí nén/ Design Qualification of
compressed air system.
Người đào tạo
Training by
Người được huấn luyện / Trainee
Mã số nhân viên
Employee ID
Phòng ban
Department
Ngày huấn luyện /
Training date
ĐÁNH GIÁ THIẾT KẾ
Design Qualification
Trang Page:
8/10HỆ THỐNG KHÍ NÉN
COMPRESSED AIR SYSTEM
Mã số / ID number: < ____>
Đơn vị: Đảm bảo chất lượng
Department: Quality Assurance Department
Người được huấn luyện / Trainee
Mã số nhân viên
Employee ID
Phòng ban
Department
Ngày huấn luyện /
Training date
Người đào tạo (Ký tên và ghi ngày)
Trainer (Sign and Date):
 Kết luận / Conclusion:
Phù hợp tiêu chuẩn chấp nhận /
Acceptance Criteria Met
Đạt / Yes  Không đạt / No 
Sai lệch / Deviation Có / Yes  Không / No 
Ghi chú / Comments:
Nhiệm vụ/ Activity Tên/ Name Chữ ký/ Signature Ngày/ Date
Kiểm tra
Checked By
Xem xét
Reviewed by
10. KIỂM TRA XÁC NHẬN CHỮ KÝ / SIGNATURE LOG VERIFICATION
 Tất cả nhân viên tham gia thực hiện đánh giá phải ký vào biểu mẫu dưới đây trước khi tiến
hành đánh giá DQ / All the personnel involved in the protocol must sign in the following form before the
initiation of DQ.
ĐÁNH GIÁ THIẾT KẾ
Design Qualification
Trang Page:
9/10HỆ THỐNG KHÍ NÉN
COMPRESSED AIR SYSTEM
Mã số / ID number: < ____>
Đơn vị: Đảm bảo chất lượng
Department: Quality Assurance Department
S.
No.
Tên/ Name
Chữ ký/
Signature
Ký tắt/
Initials
Công ty/
Company
Bộ phận
Department
Ngày Date
11. DANH MỤC THỬ NGHIỆM / TEST LIST
 Các thử nghiệm được thực hiện trong đề cương này được liệt kê trong bảng sau / The test,
which will be performed in this protocol, are listed in the following form.
Mục tham chiếu /
Section ref
Tên thử nghiệm / Test name
12.1 Yêu cầu thiết kế thiết bị / Equipment design requirement
12.2 Kiểm tra vật liệu thiết kế / Verification of material of construction
12.3 Kiểm tra các thành phần chính / Verification of main components
12.4 Kiểm tra hệ thống điều khiển/ Verification of Control System
12.5 Kiểm tra các chức năng yêu cầu / Verification of Functional Requirements
12.6 Kiểm tra các tiện ích/ Verification of Utilities
12. CÁC THỬ NGHIỆM / TESTS AND CHECKS
12.1. Yêu cầu thiết kế thiết bị / Equipment design requirement
ĐÁNH GIÁ THIẾT KẾ
Design Qualification
Trang Page:
10/10HỆ THỐNG KHÍ NÉN
COMPRESSED AIR SYSTEM
Mã số / ID number: < ____>
Đơn vị: Đảm bảo chất lượng
Department: Quality Assurance Department
 Theo URS và tiêu chuẩn kỹ thuật kiểm tra các bảng vẽ thiết kế và xem bảng vẽ đó có phù hợp
với URS và yêu cầu của GMP không / In accordance with the URS or technical specifications audit
the designed drawings and compare whether the designed drawings of the equipment can meet URS and
GMP requirements.
STT
Serial
no.
Đặc tính kỹ thuật yêu cầu /
User requirement specification
Thực tế thiết kế /
Actual design
meet requirement
(YES / NO)
Nhận xét / số báo
cáo sai lệch /
Marks / Deviation
report NO.
1
Loại: Máy nén khí trục xoắn không dầu
Type: Rotary oil free air compressor
2 Công suất/ Capacity: 7.8 m3
/min
3
Dung tích bình chứa khí/ Storage tank volume: 2000
L
4 Lọc khí/ Air filter: 0.1 µm & 0.01 µm
 Kết luận / Conclusion:
Phù hợp tiêu chuẩn chấp nhận /
Acceptance Criteria Met
Đạt / Yes  Không đạt / No 
 Ghi chú / Comments:
Nhiệm vụ/ Activity Tên/ Name Chữ ký/ Signature Ngày/ Date
Kiểm tra
Checked By
Xem xét
Reviewed by
12.2. Kiểm tra vật liệu thiết kế / Verification of material of construction
 Theo URS và tiêu chuẩn kỹ thuật kiểm tra các bảng vẽ thiết kế và xem bảng vẽ đó có phù hợp
với URS và yêu cầu của GMP không / In accordance with the URS or technical specifications audit
ĐÁNH GIÁ THIẾT KẾ
Design Qualification
Trang Page:
11/10HỆ THỐNG KHÍ NÉN
COMPRESSED AIR SYSTEM
Mã số / ID number: < ____>
Đơn vị: Đảm bảo chất lượng
Department: Quality Assurance Department
the designed drawings and compare whether the designed drawings of the equipment can meet URS and
GMP requirements.
STT
Serial
no.
Thành phần /
Item
Yêu cầu vật liệu thiết kế/
bề mặt
Required Design material /
surface finish
Thực tế thiết kế /
Actual design meet
requirement
(YES / NO)
Nhận xét / số báo
cáo sai lệch /
Marks / Deviation
report NO.
1
Khung, kết cấu
máy / Machine
base frame,
structure
Thép SS304, sơn tĩnh
điện / steel SS304, Powder
coating
2
Bồn chứa khí
nén/ Storage
compressed air
tank
Thép SS400 / steel SS400,
bề mặt bên trong nhãn /
inside surface finish should
be smooth
3
Đường ống /
conduct pipe
system
Inox 304, bề mặt bên
trong nhãn / inside surface
finish should be smooth
 Kết luận / Conclusion:
Phù hợp tiêu chuẩn chấp nhận /
Acceptance Criteria Met
Đạt / Yes  Không đạt / No 
 Ghi chú / Comments:
Nhiệm vụ/ Activity Tên/ Name Chữ ký/ Signature Ngày/ Date
Kiểm tra
Checked By
Xem xét
Reviewed by
12.3. Kiểm tra các thành phần chính / Verification of main components
 Theo URS và tiêu chuẩn kỹ thuật kiểm tra các bảng vẽ thiết kế và xem bảng vẽ đó có phù hợp
với URS và yêu cầu của GMP không / In accordance with the URS or technical specifications audit
ĐÁNH GIÁ THIẾT KẾ
Design Qualification
Trang Page:
12/10HỆ THỐNG KHÍ NÉN
COMPRESSED AIR SYSTEM
Mã số / ID number: < ____>
Đơn vị: Đảm bảo chất lượng
Department: Quality Assurance Department
the designed drawings and compare whether the designed drawings of the equipment can meet URS and
GMP requirements.
Thành phần /
Component
Số /
Part no.
Vị trí lắp
đặt /
Install
location
Chức năng
/ Function
Đặc tính kỹ thuật
yêu cầu /
User requirement
specification
Thực tế thiết
kế / Actual
design meet
requirement
(YES / NO)
Số báo cáo
sai lệch /
Marks /
Deviation
report NO.
Máy nén khí
trục xoắn
không dầu/
Rotary oil free
air compressor
1
Nén khí
đến áp
suất yêu
cầu/
Compress
air to the
required
pressure
Công suất/
Capacity: 7.8
m3
/min
Bình chứa khí
trung gian/
The receiver
air tank
2
Chứa khí
nén/
Storage
compresse
d air
Dung tích/
Capacity: 2000L
Lọc khí /
Air filter
3
Loại bỏ
bụi bẩn,
dầu thừa
trong khí
nén/
Reduce
dust, oil…
of
compresse
d air
Kích thước/ pore
size: 0.1 µm
Máy tách ấm/
Air dryer
4
Sấy khí
đến độ ẩm
yêu cầu/
Dehumidifi
ed
compresse
d air
Lọc khí /
Air filter
5
Loại bỏ
bụi bẩn,
dầu thừa
trong khí
nén/
Reduce
dust, oil…
of
compresse
d air
Kích thước/ pore
size: 0.01 µm
 Kết luận / Conclusion:
ĐÁNH GIÁ THIẾT KẾ
Design Qualification
Trang Page:
13/10HỆ THỐNG KHÍ NÉN
COMPRESSED AIR SYSTEM
Mã số / ID number: < ____>
Đơn vị: Đảm bảo chất lượng
Department: Quality Assurance Department
Phù hợp tiêu chuẩn chấp nhận /
Acceptance Criteria Met
Đạt / Yes  Không đạt / No 
 Ghi chú / Comments:
Nhiệm vụ/ Activity Tên/ Name Chữ ký/ Signature Ngày/ Date
Kiểm tra
Checked By
Xem xét
Reviewed by
12.4. Kiểm tra hệ thống điều khiển/ Verification of Control System
 Theo URS và tiêu chuẩn kỹ thuật kiểm tra các thiết kế và xem thiết kế đó có phù hợp với URS
và yêu cầu của GMP không / In accordance with the URS or technical specifications audit the design
and compare whether the design of the equipment can meet URS and GMP requirements.
STT
Serial
no.
Thành phần /
Item
Đặc tính kỹ thuật yêu cầu
/ User requirement
specification
Thực tế thiết kế /
Actual design meet
requirement
(YES / NO)
Nhận xét / số báo
cáo sai lệch /
Marks / Deviation
report NO.
1
Màn hình hiển
thị và hệ thống
điều khiển lập
trình
Interface display
and PLC
Màn hình điều khiển có
chức năng điều khiển vận
hành cài đặt thông số áp
suất, nhiệt độ của máy.
The screen control function
parameter setting operation
pressure, temperature of the
machine.
2
Cảnh báo và
báo động
Alarm and warning
Đối với các tín hiệu cảnh
báo liên quan đến các
điều kiện an toàn khi vận
hành hệ thống, các thiết
bị phải được duy trì ở
trạng thái khóa lẫn cho
đến khi tất cả các tín hiệu
báo an toàn để chạy máy.
For the alarm involving of
the safety operating
condition of the system, the
equipment shall stay
interlocked until all signal
indicate safe condition for
running equipment
ĐÁNH GIÁ THIẾT KẾ
Design Qualification
Trang Page:
14/10HỆ THỐNG KHÍ NÉN
COMPRESSED AIR SYSTEM
Mã số / ID number: < ____>
Đơn vị: Đảm bảo chất lượng
Department: Quality Assurance Department
STT
Serial
no.
Thành phần /
Item
Đặc tính kỹ thuật yêu cầu
/ User requirement
specification
Thực tế thiết kế /
Actual design meet
requirement
(YES / NO)
Nhận xét / số báo
cáo sai lệch /
Marks / Deviation
report NO.
3
Lưu trữ dữ liệu
và bảo mật
Data storage and
security
Yêu cầu / Required
 Kết luận / Conclusion:
Phù hợp tiêu chuẩn chấp nhận /
Acceptance Criteria Met
Đạt / Yes  Không đạt / No 
 Ghi chú / Comments:
Nhiệm vụ/ Activity Tên/ Name Chữ ký/ Signature Ngày/ Date
Kiểm tra
Checked By
Xem xét
Reviewed by
12.5. Kiểm tra các chức năng yêu cầu / Verification of Functional Requirements
 Theo URS và tiêu chuẩn kỹ thuật kiểm tra các thiết kế và xem thiết kế đó có phù hợp với URS
và yêu cầu của GMP không / In accordance with the URS or technical specifications audit the design
and compare whether the design of the equipment can meet URS and GMP requirements.
STT
Serial
no.
Thành phần / Item
Đặc tính kỹ thuật yêu cầu
/ User requirement
specification
Thực tế thiết kế /
Actual design meet
requirement
(YES / NO)
Nhận xét / số báo cáo
sai lệch /
Marks / Deviation report
NO.
A. Cách hoạt động / Mode of operation
Tay / Manual Yêu cầu/ Required
Tự động / Auto Yêu cầu/ Required
ĐÁNH GIÁ THIẾT KẾ
Design Qualification
Trang Page:
15/10HỆ THỐNG KHÍ NÉN
COMPRESSED AIR SYSTEM
Mã số / ID number: < ____>
Đơn vị: Đảm bảo chất lượng
Department: Quality Assurance Department
STT
Serial
no.
Thành phần / Item
Đặc tính kỹ thuật yêu cầu
/ User requirement
specification
Thực tế thiết kế /
Actual design meet
requirement
(YES / NO)
Nhận xét / số báo cáo
sai lệch /
Marks / Deviation report
NO.
B. Giao tiếp với các dụng cụ/ thiết bị khác / Interface with other equipments / instruments
Mention whether
other equipments
are interlocked
with AHU
C. Kiểm tra báo động / Verification of Alarm
Khi áp suất vượt
giới hạn cho
phép, xả khí để
giám áp suất/
When pressure
exceeds the
allowed limit,
exhaust gas to
reduce pressure to
the limit
D. Mất điện / phục hồi / Power Failure / Recovery
Khi mất điện, thiết
bị phải trở về
trạng thái nghỉ để
bảo vệ người vận
hành, thiết bị.
On power failure,
equipment shall
come to rest to
protect operator,
equipment itself.
Yêu cầu/ Required
Khi mất điện, thiết
bị phải trở về
trạng thái nghỉ để
bảo vệ thiết bị
Equipment must
come to rest to
protect the
equipment itself
Yêu cầu/ Required
Thiết bị không
được tự động
khởi động lại khi
Yêu cầu/ Required
ĐÁNH GIÁ THIẾT KẾ
Design Qualification
Trang Page:
16/10HỆ THỐNG KHÍ NÉN
COMPRESSED AIR SYSTEM
Mã số / ID number: < ____>
Đơn vị: Đảm bảo chất lượng
Department: Quality Assurance Department
STT
Serial
no.
Thành phần / Item
Đặc tính kỹ thuật yêu cầu
/ User requirement
specification
Thực tế thiết kế /
Actual design meet
requirement
(YES / NO)
Nhận xét / số báo cáo
sai lệch /
Marks / Deviation report
NO.
nguồn điện được
thiết lập lại sau
sự cố mất điện
mà phải có sự
can thiệp của
người vận hành.
The equipment
must not automatic
restart when power
is recover after
power failure
without human
intervention.
E. Tính năng an toàn / Safety feature
Dừng khẩn cấp
Emergency Stop
Trên máy phải bố trí nút
nhấn khẩn cấp ở vị trí dễ
thao tác và dễ nhìn thấy.
On the machine designed
emergency button in
position easy to manipulate
and easy to see.
Bảo vệ máy quá
tải
Machine overload
protection
Yêu cầu/ Required
F. Kiểm tra tính năng ghi, sao, bảo mật dữ liệu / Verification of data collection / data retention /
data backup / data security
 Kết luận / Conclusion:
Phù hợp tiêu chuẩn chấp nhận /
Acceptance Criteria Met
Đạt / Yes  Không đạt / No 
 Ghi chú / Comments:
ĐÁNH GIÁ THIẾT KẾ
Design Qualification
Trang Page:
17/10HỆ THỐNG KHÍ NÉN
COMPRESSED AIR SYSTEM
Mã số / ID number: < ____>
Đơn vị: Đảm bảo chất lượng
Department: Quality Assurance Department
Nhiệm vụ/ Activity Tên/ Name Chữ ký/ Signature Ngày/ Date
Kiểm tra
Checked By
Xem xét
Reviewed by
12.6. Kiểm tra các tiện ích/ Verification of Utilities
 Theo lắp đặt thực tế của thiết bị, so sánh với bản vẽ thiết kế, danh mục vật tư hoặc những kiểm
tra khác có phù hợp với URS và yêu cầu của GMP không / In accordance with the actual
installation, compare with the design drawings, material list or others to examine whether the installation
of the machine can meet design and URS or GMP requirements.
STT
Serial
no.
Thành phần /
Item
Đặc tính kỹ thuật yêu cầu
/ User requirement
specification
Thực tế thiết kế /
Actual design meet
requirement
(YES / NO)
Nhận xét / số báo
cáo sai lệch /
Marks / Deviation
report NO.
1 Điện/ Electricity
Phase: 3 phase
Voltage: 380 V
Frequency: 50 Hz
Power: 75 KW
2
Môi chất làm
mát/ Cooling
media
Không khí/ Air
 Kết luận / Conclusion:
Phù hợp tiêu chuẩn chấp nhận /
Acceptance Criteria Met
Đạt / Yes  Không đạt / No 
 Ghi chú / Comments:
Nhiệm vụ/ Activity Tên/ Name Chữ ký/ Signature Ngày/ Date
Kiểm tra
Checked By
ĐÁNH GIÁ THIẾT KẾ
Design Qualification
Trang Page:
18/10HỆ THỐNG KHÍ NÉN
COMPRESSED AIR SYSTEM
Mã số / ID number: < ____>
Đơn vị: Đảm bảo chất lượng
Department: Quality Assurance Department
Xem xét
Reviewed by
13. BÁO CÁO SAI LỆCH / DEVIATION REPORT
 Các sai lệch (nếu có) sẽ được ghi nhận vào
biểu mẫu báo cáo sai lệch QAger013-04-
F01.
 The deviation (if any) shall be fill into Deviation
report form no. QAger013-04-F01.
 Các báo cáo sai lệch được liệt kê ở đây  All the deviation report shall be list here:
Số sai lệch/
Deviation Number
Mô tả sai lệch/ Brief
Description
Nghiêm trọng
hay không
nghiêm trọng/
Critical/
Not Critical
Chữ ký/
Signature
Ngày/ Date
Nhiệm vụ/ Activity Tên/ Name Chữ ký/ Signature Ngày/ Date
ĐÁNH GIÁ THIẾT KẾ
Design Qualification
Trang Page:
19/10HỆ THỐNG KHÍ NÉN
COMPRESSED AIR SYSTEM
Mã số / ID number: < ____>
Đơn vị: Đảm bảo chất lượng
Department: Quality Assurance Department
Kiểm tra
Checked By
Xem xét
Reviewed by
14. TỔNG KẾT VÀ PHÊ DUYỆT BÁO CÁO / SUMMARY AND FINAL APPROVAL
14.1. Tổng kết / Summary
14.2. Kết luận / Conclusion
Xem lại những báo cáo số liệu thẩm định và các số liệu ban đầu, và đưa ra kết luận cuối cùng
cho đánh giá DQ / Review the validation results and the original data, and draw the final conclusion
for the DQ:
Đạt / Yes  Không đạt / No 
ĐÁNH GIÁ THIẾT KẾ
Design Qualification
Trang Page:
20/10HỆ THỐNG KHÍ NÉN
COMPRESSED AIR SYSTEM
Mã số / ID number: < ____>
Đơn vị: Đảm bảo chất lượng
Department: Quality Assurance Department
14.3. Phê duyệt báo cáo / Final Approval
 Các chữ ký dưới đây chỉ ra rằng các hoạt động cần thiết cho việc đánh giá thiết bị đã được thực
hiện thành công và tuân thủ với các yêu cầu quy định và yêu cầu của cGMP hơn nữa nó cũng
xác nhận rằng các thiết bị đạt chất lượng và sẵn sàng cho thẩm định vận hành thiết bị / The
signature below indicate that the activities necessary for the validation of the equipment have been
accomplished successfully and its complies with the applicable regulatory and cGMP requirements.
Further it also certifies that the equipment is qualified and released for execution of operatinal qualification
of the equipment.
Người kiểm tra / Reviewed by
Họ tên / Full Name Chức vụ / Title Phòng ban / Department Chữ ký / Signature Ngày / Date
Người phê duyệt / Approved by
Họ tên / Full Name Chức vụ / Title Phòng ban / Department Chữ ký / Signature Ngày / Date

More Related Content

Similar to Dq cca scribdpdf

De an ngoai thương v4
De an ngoai thương v4De an ngoai thương v4
De an ngoai thương v4
July Trần
 
Bao cao thuc tap nghành điều khiển tự động k44ddk
Bao cao thuc tap  nghành điều khiển tự động k44ddkBao cao thuc tap  nghành điều khiển tự động k44ddk
Bao cao thuc tap nghành điều khiển tự động k44ddk
hoangtrong58
 
BUI QUOC KHOA - CURRICULUM VITAE - 3
BUI QUOC KHOA - CURRICULUM VITAE - 3BUI QUOC KHOA - CURRICULUM VITAE - 3
BUI QUOC KHOA - CURRICULUM VITAE - 3
Bui Khoa
 
Phần ii các bước thực hiện thi công piping cho dự án
Phần ii các bước thực hiện thi công piping cho dự ánPhần ii các bước thực hiện thi công piping cho dự án
Phần ii các bước thực hiện thi công piping cho dự án
Nguyen Tung
 

Similar to Dq cca scribdpdf (20)

Kỹ thuật chọn mẫu trong báo cáo tài chính tại Công ty Kiểm toán VACO - Gửi mi...
Kỹ thuật chọn mẫu trong báo cáo tài chính tại Công ty Kiểm toán VACO - Gửi mi...Kỹ thuật chọn mẫu trong báo cáo tài chính tại Công ty Kiểm toán VACO - Gửi mi...
Kỹ thuật chọn mẫu trong báo cáo tài chính tại Công ty Kiểm toán VACO - Gửi mi...
 
Vicb qt-10 procedure-for_qms_audit_checked_-_translation_0
Vicb qt-10 procedure-for_qms_audit_checked_-_translation_0Vicb qt-10 procedure-for_qms_audit_checked_-_translation_0
Vicb qt-10 procedure-for_qms_audit_checked_-_translation_0
 
Mau lap bao cao danh gia tac dong moi truong
Mau lap bao cao danh gia tac dong moi truongMau lap bao cao danh gia tac dong moi truong
Mau lap bao cao danh gia tac dong moi truong
 
Đề tài: Hoàn thiện quy trình kiểm toán khoản mục doanh thu bán hàng và cung c...
Đề tài: Hoàn thiện quy trình kiểm toán khoản mục doanh thu bán hàng và cung c...Đề tài: Hoàn thiện quy trình kiểm toán khoản mục doanh thu bán hàng và cung c...
Đề tài: Hoàn thiện quy trình kiểm toán khoản mục doanh thu bán hàng và cung c...
 
Đề tài: Kế toán doanh thu, chi phí tại công ty thiết bị đo lường, HAY
Đề tài: Kế toán doanh thu, chi phí tại công ty thiết bị đo lường, HAYĐề tài: Kế toán doanh thu, chi phí tại công ty thiết bị đo lường, HAY
Đề tài: Kế toán doanh thu, chi phí tại công ty thiết bị đo lường, HAY
 
Đề tài: Quy trình đánh giá rủi ro kiểm toán trong lập kế hoạch, HOT
Đề tài: Quy trình đánh giá rủi ro kiểm toán trong lập kế hoạch, HOTĐề tài: Quy trình đánh giá rủi ro kiểm toán trong lập kế hoạch, HOT
Đề tài: Quy trình đánh giá rủi ro kiểm toán trong lập kế hoạch, HOT
 
De an ngoai thương v4
De an ngoai thương v4De an ngoai thương v4
De an ngoai thương v4
 
Giới thiệu về LOTUS Homes - Hệ thống tiêu chí công trình xanh cho nhà ở đơn lẻ
Giới thiệu về LOTUS Homes - Hệ thống tiêu chí công trình xanh cho nhà ở đơn lẻGiới thiệu về LOTUS Homes - Hệ thống tiêu chí công trình xanh cho nhà ở đơn lẻ
Giới thiệu về LOTUS Homes - Hệ thống tiêu chí công trình xanh cho nhà ở đơn lẻ
 
Luận văn: Đề xuất quy trình kiểm định tháp thép Viễn Thông, 9đ
Luận văn: Đề xuất quy trình kiểm định tháp thép Viễn Thông, 9đLuận văn: Đề xuất quy trình kiểm định tháp thép Viễn Thông, 9đ
Luận văn: Đề xuất quy trình kiểm định tháp thép Viễn Thông, 9đ
 
Bao cao thuc tap nghành điều khiển tự động k44ddk
Bao cao thuc tap  nghành điều khiển tự động k44ddkBao cao thuc tap  nghành điều khiển tự động k44ddk
Bao cao thuc tap nghành điều khiển tự động k44ddk
 
Chương 11. Giá thành dự án công trình. HDSD
Chương 11. Giá thành dự án công trình. HDSDChương 11. Giá thành dự án công trình. HDSD
Chương 11. Giá thành dự án công trình. HDSD
 
Đề Tài Khóa luận 2024 Quy trình kiểm toán khoản mục nợ phải trả nhà cung cấp ...
Đề Tài Khóa luận 2024 Quy trình kiểm toán khoản mục nợ phải trả nhà cung cấp ...Đề Tài Khóa luận 2024 Quy trình kiểm toán khoản mục nợ phải trả nhà cung cấp ...
Đề Tài Khóa luận 2024 Quy trình kiểm toán khoản mục nợ phải trả nhà cung cấp ...
 
Qlda Bai 5 Quan Ly Kiem Soat
Qlda Bai 5 Quan Ly Kiem SoatQlda Bai 5 Quan Ly Kiem Soat
Qlda Bai 5 Quan Ly Kiem Soat
 
BUI QUOC KHOA - CURRICULUM VITAE - 3
BUI QUOC KHOA - CURRICULUM VITAE - 3BUI QUOC KHOA - CURRICULUM VITAE - 3
BUI QUOC KHOA - CURRICULUM VITAE - 3
 
Đề tài: Xây dựng website nộp đồ án trực tuyến, 9đ
Đề tài: Xây dựng website nộp đồ án trực tuyến, 9đĐề tài: Xây dựng website nộp đồ án trực tuyến, 9đ
Đề tài: Xây dựng website nộp đồ án trực tuyến, 9đ
 
Đề Tài Khóa luận 2024 Phân tích tình hình tài chính tại Công ty Cổ phần DMZ
Đề Tài Khóa luận 2024 Phân tích tình hình tài chính tại Công ty Cổ phần DMZĐề Tài Khóa luận 2024 Phân tích tình hình tài chính tại Công ty Cổ phần DMZ
Đề Tài Khóa luận 2024 Phân tích tình hình tài chính tại Công ty Cổ phần DMZ
 
Hdsd sacs 5.2
Hdsd sacs 5.2Hdsd sacs 5.2
Hdsd sacs 5.2
 
Đề Tài Khóa luận 2024 Nâng cao hiệu quả sản xuất kinh doanh tại Công ty Cổ ph...
Đề Tài Khóa luận 2024 Nâng cao hiệu quả sản xuất kinh doanh tại Công ty Cổ ph...Đề Tài Khóa luận 2024 Nâng cao hiệu quả sản xuất kinh doanh tại Công ty Cổ ph...
Đề Tài Khóa luận 2024 Nâng cao hiệu quả sản xuất kinh doanh tại Công ty Cổ ph...
 
de tai ke toan khoan muc phai thu khach hang tai cong ty asco
de tai ke toan khoan muc phai thu khach hang tai cong ty ascode tai ke toan khoan muc phai thu khach hang tai cong ty asco
de tai ke toan khoan muc phai thu khach hang tai cong ty asco
 
Phần ii các bước thực hiện thi công piping cho dự án
Phần ii các bước thực hiện thi công piping cho dự ánPhần ii các bước thực hiện thi công piping cho dự án
Phần ii các bước thực hiện thi công piping cho dự án
 

Dq cca scribdpdf

  • 1. ĐÁNH GIÁ THIẾT KẾ Design Qualification Trang Page: 1/10HỆ THỐNG KHÍ NÉN COMPRESSED AIR SYSTEM Mã số / ID number: < ____> Đơn vị: Đảm bảo chất lượng Department: Quality Assurance Department Đề Cương Đánh Giá Thiết Kế Design Qualification Protocol
  • 2. ĐÁNH GIÁ THIẾT KẾ Design Qualification Trang Page: 2/10HỆ THỐNG KHÍ NÉN COMPRESSED AIR SYSTEM Mã số / ID number: < ____> Đơn vị: Đảm bảo chất lượng Department: Quality Assurance Department Mục lục / Table of Contents 1. PHÊ DUYỆT / APPROVAL.........................................................................................................3 2. MỤC ĐÍCH / OBJECTIVES...........................................................................................................4 3. PHẠM VI ÁP DỤNG / SCOPE ......................................................................................................4 4. TRÁCH NHIỆM / RESPONSIBILITY.............................................................................................4 5. QUY ĐINH VÀ HƯỚNG DẪN / REGULATION AND GUIDANCE.................................................5 6. CÁC CHỮ VIẾT TẮT / ABBREVIATIONS.....................................................................................5 7. MÔ TẢ THIẾT BỊ / HỆ THỐNG / EQUIPMENT /SYSTEM DESCRIPTION ...................................6 8. THỰC HÀNH TỐT TÀI LIỆU / GOOD DOCUMENTATION PRACTICE........................................6 9. HỒ SƠ ĐÀO TẠO / TRAINING RECORD.....................................................................................7 10. KIỂM TRA XÁC NHẬN CHỮ KÝ / SIGNATURE LOG VERIFICATION.........................................8 11. DANH MỤC THỬ NGHIỆM / TEST LIST......................................................................................9 12. CÁC THỬ NGHIỆM / TESTS AND CHECKS ..............................................................................9 12.1. Yêu cầu thiết kế thiết bị / Equipment design requirement ...................................................9 12.2. Kiểm tra vật liệu thiết kế / Verification of material of construction .....................................10 12.3. Kiểm tra các thành phần chính / Verification of main components....................................11 12.4. Kiểm tra hệ thống điều khiển/ Verification of Control System ...........................................13 12.5. Kiểm tra các chức năng yêu cầu / Verification of Functional Requirements......................14 12.6. Kiểm tra các tiện ích/ Verification of Utilities .....................................................................17 13. BÁO CÁO SAI LỆCH / DEVIATION REPORT ...........................................................................18 14. TỔNG KẾT VÀ PHÊ DUYỆT BÁO CÁO / SUMMARY AND FINAL APPROVAL.........................19 14.1. Tổng kết / Summary.........................................................................................................19 14.2. Kết luận / Conclusion .......................................................................................................19 14.3. Phê duyệt báo cáo / Final Approval..................................................................................20
  • 3. ĐÁNH GIÁ THIẾT KẾ Design Qualification Trang Page: 3/10HỆ THỐNG KHÍ NÉN COMPRESSED AIR SYSTEM Mã số / ID number: < ____> Đơn vị: Đảm bảo chất lượng Department: Quality Assurance Department 1. PHÊ DUYỆT / APPROVAL Các chữ ký dưới đây xác nhận rằng đề cương này đã được phê duyệt và đã sẵn sàng để thực hiện. Bất cứ thay đổi hoặc sửa đổi nào về các tiêu chuẩn của đề cương này đòi hỏi phải được phê duyệt lại trước khi thực hiện/ The signature below indicate that this protocol is approved and ready for execution. Any changes or a modification to the intent or the acceptance criteria of this protocol requires the approval generation of an amendment, which must be approved prior to execution: Người biên soạn / Prepared by Họ tên / Full Name Chức vụ / Title Phòng ban / Department Chữ ký / Signature Ngày / Date Người kiểm tra / Reviewed by Họ tên / Full Name Chức vụ / Title Phòng ban / Department Chữ ký / Signature Ngày / Date Người phê duyệt / Approved by Họ tên / Full Name Chức vụ / Title Phòng ban / Department Chữ ký / Signature Ngày / Date
  • 4. ĐÁNH GIÁ THIẾT KẾ Design Qualification Trang Page: 4/10HỆ THỐNG KHÍ NÉN COMPRESSED AIR SYSTEM Mã số / ID number: < ____> Đơn vị: Đảm bảo chất lượng Department: Quality Assurance Department 2. MỤC ĐÍCH / OBJECTIVES  Mục đích của đánh giá thiết kế (DQ) để kiểm tra và xác nhận rằng hệ thống khí nén đã được thiết kế theo URS, thông số thiết kế và yêu cầu của GMP.  The objective of the Design Qualification (DQ) is to check and verify that the Compressed air system have been designed according to the URS, design specification and GMP requirements. 3. PHẠM VI ÁP DỤNG / SCOPE  Tài liệu này áp dụng cho hệ thống khí nén lắp đặt tại công xxx. Đề cương này mô tả thông số kỹ thuật và đánh giá thiết kế. Nếu có sai lệch trong quá trình đánh giá, thì sai lệch đó sẽ được ghi lại.  This document is applicable to the compressed air system, installed at xxx., LTD. This protocol describes technical specifications and design qualification. If there is deviation during qualification, a deviation report will be created. 4. TRÁCH NHIỆM / RESPONSIBILITY  Tổ thẩm định đại diện từ các bộ phận có trách nhiệm tuân thủ đề cương này:  The validation team comprising of representatives from each of the following departments should be responsible for the overall compliance with this protocol: Phòng ban / Department (function) Trách nhiệm / Reponsibility Nhà cung cấp / Vendor Ingersoll - Rand  Soạn thảo đề cương thẩm định thiết kế/ Draft for DQ protocol  Gởi đề cương DQ cho công ty CNSH Dược Nanogen xem xét và phê duyệt / Submit the DQ Protocol for Nanogen Pharmaceutical Biotechnology Co., Ltd. to review and approve.  Xem xét và phê duyệt đề cương DQ / Review and approval DQ protocol.  Thực hiện đánh giá DQ theo đề cương / Perform the DQ according to the IQ protocol.  Ghi chép các sai lệch trong quá trình thực hiện DQ / Record the deviations found during the DQ.  Đề xuất các giải pháp sai lệch / Propose solutions to the deviations.  Xem xét các sai lệch, phê duyệt các giải pháp xử lý sai lệch và thực hiện các hành động khắc phục / Review the deviations found during the DQ, approve the solutions to the deviations and take the corrective actions  Xem xét và phê duyệt báo cáo DQ / Review and approve the DQ report
  • 5. ĐÁNH GIÁ THIẾT KẾ Design Qualification Trang Page: 5/10HỆ THỐNG KHÍ NÉN COMPRESSED AIR SYSTEM Mã số / ID number: < ____> Đơn vị: Đảm bảo chất lượng Department: Quality Assurance Department Phòng ban / Department (function) Trách nhiệm / Reponsibility Bộ phận bảo trì / Engineering department x  Chịu trách nhiệm xem xét đề cương và các hoạt động đánh giá. Đồng thời chịu trách nhiệm xem xét sai lệch đề cương. / Responsible for review of the protocol and the qualification activity. Also responsible for the review of protocol deviations. Thẩm định QA/ QA Validation x  Chịu trách nhiệm triển khai đề cương và báo cáo, thực hiện và xem xét thử nghiệm. Đồng thời chịu trách nhiệm điều tra và kết thúc sai lệch đề cương. / Responsible for protocol and Report development, test execution and review. Also responsible for the investigation and closeout of protocol deviations. Đảm bảo chất lượng / Quality Assurance department x  Chịu trách nhiệm phê duyệt đề cương và báo cáo. Đồng thời chịu trách nhiệm phê duyệt sai lệch. / Responsible for protocol approvals, Report approval. Also responsible for the approval of deviations. 5. QUY ĐINH VÀ HƯỚNG DẪN / REGULATION AND GUIDANCE STT/ Serial no. Tiêu đề / chi tiết / Title / Details 1 <Nêu các tài liệu, quy định, hướng dẫn tham khảo để viết đề cương này> <Title of document, regulation, guidance reference to write this protocol> 2 6. CÁC CHỮ VIẾT TẮT / ABBREVIATIONS No. Từ viết tắt / Abbreviation Mô tả / Description 1 URS Tiêu chuẩn người dùng/ User requirements 2 DQ Đánh giá thiết kế/ Design Qualification 3 P&ID Sơ đồ đường ống và bố trí hệ thống/ Piping and Intrumentation Diagram
  • 6. ĐÁNH GIÁ THIẾT KẾ Design Qualification Trang Page: 6/10HỆ THỐNG KHÍ NÉN COMPRESSED AIR SYSTEM Mã số / ID number: < ____> Đơn vị: Đảm bảo chất lượng Department: Quality Assurance Department 7. MÔ TẢ THIẾT BỊ / HỆ THỐNG / EQUIPMENT /SYSTEM DESCRIPTION  Hệ thống cung cấp khí nén sử dụng cho nhà máy Nanogen II là hệ thống hoàn toàn mới, bao gồm:  The air compressor system used in the Nanogen II factory is a new system, includes:  Máy nén khí truc xoắn không dầu  The rotary oil free air compressor  Bình chứa khí trung gian  The receiver air talk  Máy tách ẩm  Air dryers machine  Lọc khí 0.1 µm và 0.01 µm  Air filters 0.1 µm and 0.01 µm  Hệ thống đường ống dẫn khí  Air duct system 8. THỰC HÀNH TỐT TÀI LIỆU / GOOD DOCUMENTATION PRACTICE  Sử dụng bút bi xanh để ghi hồ sơ.  Use blue ball point pen for the recording.  Chữ ký:  Signature:  Chỉ người có thẩm quyền có thể ký tên vào tài liệu.  Only authorized persons can sign on the documents.  Tên viết tay đầy đủ cũng được dùng làm chữ ký.  The full name write by hand can be used as the signature also.  Điền dữ liệu:  Column filling:  Tất cả các cột phải được điền dữ liệu.  All the columns shall be filled  Viết đầy đủ.  Write with full text.  Nếu có ô không có dữ liệu thì ghi N/A (viết tắt của từ không áp dụng).  If there is nothing to be filled in to an individual field, N/A (abbreviation for not applicable) shall be written in this field.  Nếu có nhiều hơn 1 ô không có dữ liệu thì gạch 1 đường chéo qua các ô đó và ghi “N/A” ở trên đường đó và ký tên, ghi ngày bên dưới đường chéo đó.  If there is nothing to be filled in more than one neighboring fields, such fields shall be crossed with a diagonal line, with “N/A” noted above the line and the signature and the date noted below the line. N / A Signature dd/mm/yyyy  Sửa sai:  Correction of Mistakes:  Khi có bất kỳ sai sót nào thì phải sửa  When any mistakes are to be corrected
  • 7. ĐÁNH GIÁ THIẾT KẾ Design Qualification Trang Page: 7/10HỆ THỐNG KHÍ NÉN COMPRESSED AIR SYSTEM Mã số / ID number: < ____> Đơn vị: Đảm bảo chất lượng Department: Quality Assurance Department ngay sau khi hồ sơ hoàn tất, dữ liệu sửa chữa sẽ được ghi với chữ ký và ngày. Thông tin cũ phải có thể đọc được. Ví dụ: January 1, 2015 January 7, 2015 ký tên và ghi ngày immediately after the document has been complete, the correct record shall be entered and signed and dated. The original information shall be left clearly readable. For example: January 1, 2015 January 7, 2015 signature and date  Khi các thông tin sai được sửa chữa, bên cạnh việc tuân thủ các yêu cầu trên, lý do sửa chữa cũng phải được lưu ý và ảnh hưởng của nó cũng phải xem xét và ghi nhận.  When any mistakes are to be corrected afterwards, besides conforming to the above requirements, the reasons for the correction must be noted and the possible influences shall also be assessed and noted.  Ghi ngày vào trong hồ sơ sử dụng định dạng d/mm/yyyy.  Document the date using the d/mm/yyyy format. 9. HỒ SƠ ĐÀO TẠO / TRAINING RECORD  Cung cấp tài liệu chứng minh rằng người thực hiện đề cương này đã được đào tạo và hiểu rõ quy trình/ yêu cầu trước khi bắt đầu thực hiện DQ / Provide documented evidence that the personnel executing this protocol were trained in this document and understood the requirements/procedures before beginning the DQ execution. Đề mục / Item Nội dung / Content Mục tiêu đào tạo Training goal Đào tạo cho tất cả nhân viên có liên quan thực hiện đề cương đánh giá này về những nội dung sau / To train all personnel involved in the execution of this qualification for following topics: 1. Thực hành tốt tài liệu / Good Documentation Pratice. 2. Đánh giá thiết kế của hệ thống khí nén/ Design Qualification of compressed air system. Người đào tạo Training by Người được huấn luyện / Trainee Mã số nhân viên Employee ID Phòng ban Department Ngày huấn luyện / Training date
  • 8. ĐÁNH GIÁ THIẾT KẾ Design Qualification Trang Page: 8/10HỆ THỐNG KHÍ NÉN COMPRESSED AIR SYSTEM Mã số / ID number: < ____> Đơn vị: Đảm bảo chất lượng Department: Quality Assurance Department Người được huấn luyện / Trainee Mã số nhân viên Employee ID Phòng ban Department Ngày huấn luyện / Training date Người đào tạo (Ký tên và ghi ngày) Trainer (Sign and Date):  Kết luận / Conclusion: Phù hợp tiêu chuẩn chấp nhận / Acceptance Criteria Met Đạt / Yes  Không đạt / No  Sai lệch / Deviation Có / Yes  Không / No  Ghi chú / Comments: Nhiệm vụ/ Activity Tên/ Name Chữ ký/ Signature Ngày/ Date Kiểm tra Checked By Xem xét Reviewed by 10. KIỂM TRA XÁC NHẬN CHỮ KÝ / SIGNATURE LOG VERIFICATION  Tất cả nhân viên tham gia thực hiện đánh giá phải ký vào biểu mẫu dưới đây trước khi tiến hành đánh giá DQ / All the personnel involved in the protocol must sign in the following form before the initiation of DQ.
  • 9. ĐÁNH GIÁ THIẾT KẾ Design Qualification Trang Page: 9/10HỆ THỐNG KHÍ NÉN COMPRESSED AIR SYSTEM Mã số / ID number: < ____> Đơn vị: Đảm bảo chất lượng Department: Quality Assurance Department S. No. Tên/ Name Chữ ký/ Signature Ký tắt/ Initials Công ty/ Company Bộ phận Department Ngày Date 11. DANH MỤC THỬ NGHIỆM / TEST LIST  Các thử nghiệm được thực hiện trong đề cương này được liệt kê trong bảng sau / The test, which will be performed in this protocol, are listed in the following form. Mục tham chiếu / Section ref Tên thử nghiệm / Test name 12.1 Yêu cầu thiết kế thiết bị / Equipment design requirement 12.2 Kiểm tra vật liệu thiết kế / Verification of material of construction 12.3 Kiểm tra các thành phần chính / Verification of main components 12.4 Kiểm tra hệ thống điều khiển/ Verification of Control System 12.5 Kiểm tra các chức năng yêu cầu / Verification of Functional Requirements 12.6 Kiểm tra các tiện ích/ Verification of Utilities 12. CÁC THỬ NGHIỆM / TESTS AND CHECKS 12.1. Yêu cầu thiết kế thiết bị / Equipment design requirement
  • 10. ĐÁNH GIÁ THIẾT KẾ Design Qualification Trang Page: 10/10HỆ THỐNG KHÍ NÉN COMPRESSED AIR SYSTEM Mã số / ID number: < ____> Đơn vị: Đảm bảo chất lượng Department: Quality Assurance Department  Theo URS và tiêu chuẩn kỹ thuật kiểm tra các bảng vẽ thiết kế và xem bảng vẽ đó có phù hợp với URS và yêu cầu của GMP không / In accordance with the URS or technical specifications audit the designed drawings and compare whether the designed drawings of the equipment can meet URS and GMP requirements. STT Serial no. Đặc tính kỹ thuật yêu cầu / User requirement specification Thực tế thiết kế / Actual design meet requirement (YES / NO) Nhận xét / số báo cáo sai lệch / Marks / Deviation report NO. 1 Loại: Máy nén khí trục xoắn không dầu Type: Rotary oil free air compressor 2 Công suất/ Capacity: 7.8 m3 /min 3 Dung tích bình chứa khí/ Storage tank volume: 2000 L 4 Lọc khí/ Air filter: 0.1 µm & 0.01 µm  Kết luận / Conclusion: Phù hợp tiêu chuẩn chấp nhận / Acceptance Criteria Met Đạt / Yes  Không đạt / No   Ghi chú / Comments: Nhiệm vụ/ Activity Tên/ Name Chữ ký/ Signature Ngày/ Date Kiểm tra Checked By Xem xét Reviewed by 12.2. Kiểm tra vật liệu thiết kế / Verification of material of construction  Theo URS và tiêu chuẩn kỹ thuật kiểm tra các bảng vẽ thiết kế và xem bảng vẽ đó có phù hợp với URS và yêu cầu của GMP không / In accordance with the URS or technical specifications audit
  • 11. ĐÁNH GIÁ THIẾT KẾ Design Qualification Trang Page: 11/10HỆ THỐNG KHÍ NÉN COMPRESSED AIR SYSTEM Mã số / ID number: < ____> Đơn vị: Đảm bảo chất lượng Department: Quality Assurance Department the designed drawings and compare whether the designed drawings of the equipment can meet URS and GMP requirements. STT Serial no. Thành phần / Item Yêu cầu vật liệu thiết kế/ bề mặt Required Design material / surface finish Thực tế thiết kế / Actual design meet requirement (YES / NO) Nhận xét / số báo cáo sai lệch / Marks / Deviation report NO. 1 Khung, kết cấu máy / Machine base frame, structure Thép SS304, sơn tĩnh điện / steel SS304, Powder coating 2 Bồn chứa khí nén/ Storage compressed air tank Thép SS400 / steel SS400, bề mặt bên trong nhãn / inside surface finish should be smooth 3 Đường ống / conduct pipe system Inox 304, bề mặt bên trong nhãn / inside surface finish should be smooth  Kết luận / Conclusion: Phù hợp tiêu chuẩn chấp nhận / Acceptance Criteria Met Đạt / Yes  Không đạt / No   Ghi chú / Comments: Nhiệm vụ/ Activity Tên/ Name Chữ ký/ Signature Ngày/ Date Kiểm tra Checked By Xem xét Reviewed by 12.3. Kiểm tra các thành phần chính / Verification of main components  Theo URS và tiêu chuẩn kỹ thuật kiểm tra các bảng vẽ thiết kế và xem bảng vẽ đó có phù hợp với URS và yêu cầu của GMP không / In accordance with the URS or technical specifications audit
  • 12. ĐÁNH GIÁ THIẾT KẾ Design Qualification Trang Page: 12/10HỆ THỐNG KHÍ NÉN COMPRESSED AIR SYSTEM Mã số / ID number: < ____> Đơn vị: Đảm bảo chất lượng Department: Quality Assurance Department the designed drawings and compare whether the designed drawings of the equipment can meet URS and GMP requirements. Thành phần / Component Số / Part no. Vị trí lắp đặt / Install location Chức năng / Function Đặc tính kỹ thuật yêu cầu / User requirement specification Thực tế thiết kế / Actual design meet requirement (YES / NO) Số báo cáo sai lệch / Marks / Deviation report NO. Máy nén khí trục xoắn không dầu/ Rotary oil free air compressor 1 Nén khí đến áp suất yêu cầu/ Compress air to the required pressure Công suất/ Capacity: 7.8 m3 /min Bình chứa khí trung gian/ The receiver air tank 2 Chứa khí nén/ Storage compresse d air Dung tích/ Capacity: 2000L Lọc khí / Air filter 3 Loại bỏ bụi bẩn, dầu thừa trong khí nén/ Reduce dust, oil… of compresse d air Kích thước/ pore size: 0.1 µm Máy tách ấm/ Air dryer 4 Sấy khí đến độ ẩm yêu cầu/ Dehumidifi ed compresse d air Lọc khí / Air filter 5 Loại bỏ bụi bẩn, dầu thừa trong khí nén/ Reduce dust, oil… of compresse d air Kích thước/ pore size: 0.01 µm  Kết luận / Conclusion:
  • 13. ĐÁNH GIÁ THIẾT KẾ Design Qualification Trang Page: 13/10HỆ THỐNG KHÍ NÉN COMPRESSED AIR SYSTEM Mã số / ID number: < ____> Đơn vị: Đảm bảo chất lượng Department: Quality Assurance Department Phù hợp tiêu chuẩn chấp nhận / Acceptance Criteria Met Đạt / Yes  Không đạt / No   Ghi chú / Comments: Nhiệm vụ/ Activity Tên/ Name Chữ ký/ Signature Ngày/ Date Kiểm tra Checked By Xem xét Reviewed by 12.4. Kiểm tra hệ thống điều khiển/ Verification of Control System  Theo URS và tiêu chuẩn kỹ thuật kiểm tra các thiết kế và xem thiết kế đó có phù hợp với URS và yêu cầu của GMP không / In accordance with the URS or technical specifications audit the design and compare whether the design of the equipment can meet URS and GMP requirements. STT Serial no. Thành phần / Item Đặc tính kỹ thuật yêu cầu / User requirement specification Thực tế thiết kế / Actual design meet requirement (YES / NO) Nhận xét / số báo cáo sai lệch / Marks / Deviation report NO. 1 Màn hình hiển thị và hệ thống điều khiển lập trình Interface display and PLC Màn hình điều khiển có chức năng điều khiển vận hành cài đặt thông số áp suất, nhiệt độ của máy. The screen control function parameter setting operation pressure, temperature of the machine. 2 Cảnh báo và báo động Alarm and warning Đối với các tín hiệu cảnh báo liên quan đến các điều kiện an toàn khi vận hành hệ thống, các thiết bị phải được duy trì ở trạng thái khóa lẫn cho đến khi tất cả các tín hiệu báo an toàn để chạy máy. For the alarm involving of the safety operating condition of the system, the equipment shall stay interlocked until all signal indicate safe condition for running equipment
  • 14. ĐÁNH GIÁ THIẾT KẾ Design Qualification Trang Page: 14/10HỆ THỐNG KHÍ NÉN COMPRESSED AIR SYSTEM Mã số / ID number: < ____> Đơn vị: Đảm bảo chất lượng Department: Quality Assurance Department STT Serial no. Thành phần / Item Đặc tính kỹ thuật yêu cầu / User requirement specification Thực tế thiết kế / Actual design meet requirement (YES / NO) Nhận xét / số báo cáo sai lệch / Marks / Deviation report NO. 3 Lưu trữ dữ liệu và bảo mật Data storage and security Yêu cầu / Required  Kết luận / Conclusion: Phù hợp tiêu chuẩn chấp nhận / Acceptance Criteria Met Đạt / Yes  Không đạt / No   Ghi chú / Comments: Nhiệm vụ/ Activity Tên/ Name Chữ ký/ Signature Ngày/ Date Kiểm tra Checked By Xem xét Reviewed by 12.5. Kiểm tra các chức năng yêu cầu / Verification of Functional Requirements  Theo URS và tiêu chuẩn kỹ thuật kiểm tra các thiết kế và xem thiết kế đó có phù hợp với URS và yêu cầu của GMP không / In accordance with the URS or technical specifications audit the design and compare whether the design of the equipment can meet URS and GMP requirements. STT Serial no. Thành phần / Item Đặc tính kỹ thuật yêu cầu / User requirement specification Thực tế thiết kế / Actual design meet requirement (YES / NO) Nhận xét / số báo cáo sai lệch / Marks / Deviation report NO. A. Cách hoạt động / Mode of operation Tay / Manual Yêu cầu/ Required Tự động / Auto Yêu cầu/ Required
  • 15. ĐÁNH GIÁ THIẾT KẾ Design Qualification Trang Page: 15/10HỆ THỐNG KHÍ NÉN COMPRESSED AIR SYSTEM Mã số / ID number: < ____> Đơn vị: Đảm bảo chất lượng Department: Quality Assurance Department STT Serial no. Thành phần / Item Đặc tính kỹ thuật yêu cầu / User requirement specification Thực tế thiết kế / Actual design meet requirement (YES / NO) Nhận xét / số báo cáo sai lệch / Marks / Deviation report NO. B. Giao tiếp với các dụng cụ/ thiết bị khác / Interface with other equipments / instruments Mention whether other equipments are interlocked with AHU C. Kiểm tra báo động / Verification of Alarm Khi áp suất vượt giới hạn cho phép, xả khí để giám áp suất/ When pressure exceeds the allowed limit, exhaust gas to reduce pressure to the limit D. Mất điện / phục hồi / Power Failure / Recovery Khi mất điện, thiết bị phải trở về trạng thái nghỉ để bảo vệ người vận hành, thiết bị. On power failure, equipment shall come to rest to protect operator, equipment itself. Yêu cầu/ Required Khi mất điện, thiết bị phải trở về trạng thái nghỉ để bảo vệ thiết bị Equipment must come to rest to protect the equipment itself Yêu cầu/ Required Thiết bị không được tự động khởi động lại khi Yêu cầu/ Required
  • 16. ĐÁNH GIÁ THIẾT KẾ Design Qualification Trang Page: 16/10HỆ THỐNG KHÍ NÉN COMPRESSED AIR SYSTEM Mã số / ID number: < ____> Đơn vị: Đảm bảo chất lượng Department: Quality Assurance Department STT Serial no. Thành phần / Item Đặc tính kỹ thuật yêu cầu / User requirement specification Thực tế thiết kế / Actual design meet requirement (YES / NO) Nhận xét / số báo cáo sai lệch / Marks / Deviation report NO. nguồn điện được thiết lập lại sau sự cố mất điện mà phải có sự can thiệp của người vận hành. The equipment must not automatic restart when power is recover after power failure without human intervention. E. Tính năng an toàn / Safety feature Dừng khẩn cấp Emergency Stop Trên máy phải bố trí nút nhấn khẩn cấp ở vị trí dễ thao tác và dễ nhìn thấy. On the machine designed emergency button in position easy to manipulate and easy to see. Bảo vệ máy quá tải Machine overload protection Yêu cầu/ Required F. Kiểm tra tính năng ghi, sao, bảo mật dữ liệu / Verification of data collection / data retention / data backup / data security  Kết luận / Conclusion: Phù hợp tiêu chuẩn chấp nhận / Acceptance Criteria Met Đạt / Yes  Không đạt / No   Ghi chú / Comments:
  • 17. ĐÁNH GIÁ THIẾT KẾ Design Qualification Trang Page: 17/10HỆ THỐNG KHÍ NÉN COMPRESSED AIR SYSTEM Mã số / ID number: < ____> Đơn vị: Đảm bảo chất lượng Department: Quality Assurance Department Nhiệm vụ/ Activity Tên/ Name Chữ ký/ Signature Ngày/ Date Kiểm tra Checked By Xem xét Reviewed by 12.6. Kiểm tra các tiện ích/ Verification of Utilities  Theo lắp đặt thực tế của thiết bị, so sánh với bản vẽ thiết kế, danh mục vật tư hoặc những kiểm tra khác có phù hợp với URS và yêu cầu của GMP không / In accordance with the actual installation, compare with the design drawings, material list or others to examine whether the installation of the machine can meet design and URS or GMP requirements. STT Serial no. Thành phần / Item Đặc tính kỹ thuật yêu cầu / User requirement specification Thực tế thiết kế / Actual design meet requirement (YES / NO) Nhận xét / số báo cáo sai lệch / Marks / Deviation report NO. 1 Điện/ Electricity Phase: 3 phase Voltage: 380 V Frequency: 50 Hz Power: 75 KW 2 Môi chất làm mát/ Cooling media Không khí/ Air  Kết luận / Conclusion: Phù hợp tiêu chuẩn chấp nhận / Acceptance Criteria Met Đạt / Yes  Không đạt / No   Ghi chú / Comments: Nhiệm vụ/ Activity Tên/ Name Chữ ký/ Signature Ngày/ Date Kiểm tra Checked By
  • 18. ĐÁNH GIÁ THIẾT KẾ Design Qualification Trang Page: 18/10HỆ THỐNG KHÍ NÉN COMPRESSED AIR SYSTEM Mã số / ID number: < ____> Đơn vị: Đảm bảo chất lượng Department: Quality Assurance Department Xem xét Reviewed by 13. BÁO CÁO SAI LỆCH / DEVIATION REPORT  Các sai lệch (nếu có) sẽ được ghi nhận vào biểu mẫu báo cáo sai lệch QAger013-04- F01.  The deviation (if any) shall be fill into Deviation report form no. QAger013-04-F01.  Các báo cáo sai lệch được liệt kê ở đây  All the deviation report shall be list here: Số sai lệch/ Deviation Number Mô tả sai lệch/ Brief Description Nghiêm trọng hay không nghiêm trọng/ Critical/ Not Critical Chữ ký/ Signature Ngày/ Date Nhiệm vụ/ Activity Tên/ Name Chữ ký/ Signature Ngày/ Date
  • 19. ĐÁNH GIÁ THIẾT KẾ Design Qualification Trang Page: 19/10HỆ THỐNG KHÍ NÉN COMPRESSED AIR SYSTEM Mã số / ID number: < ____> Đơn vị: Đảm bảo chất lượng Department: Quality Assurance Department Kiểm tra Checked By Xem xét Reviewed by 14. TỔNG KẾT VÀ PHÊ DUYỆT BÁO CÁO / SUMMARY AND FINAL APPROVAL 14.1. Tổng kết / Summary 14.2. Kết luận / Conclusion Xem lại những báo cáo số liệu thẩm định và các số liệu ban đầu, và đưa ra kết luận cuối cùng cho đánh giá DQ / Review the validation results and the original data, and draw the final conclusion for the DQ: Đạt / Yes  Không đạt / No 
  • 20. ĐÁNH GIÁ THIẾT KẾ Design Qualification Trang Page: 20/10HỆ THỐNG KHÍ NÉN COMPRESSED AIR SYSTEM Mã số / ID number: < ____> Đơn vị: Đảm bảo chất lượng Department: Quality Assurance Department 14.3. Phê duyệt báo cáo / Final Approval  Các chữ ký dưới đây chỉ ra rằng các hoạt động cần thiết cho việc đánh giá thiết bị đã được thực hiện thành công và tuân thủ với các yêu cầu quy định và yêu cầu của cGMP hơn nữa nó cũng xác nhận rằng các thiết bị đạt chất lượng và sẵn sàng cho thẩm định vận hành thiết bị / The signature below indicate that the activities necessary for the validation of the equipment have been accomplished successfully and its complies with the applicable regulatory and cGMP requirements. Further it also certifies that the equipment is qualified and released for execution of operatinal qualification of the equipment. Người kiểm tra / Reviewed by Họ tên / Full Name Chức vụ / Title Phòng ban / Department Chữ ký / Signature Ngày / Date Người phê duyệt / Approved by Họ tên / Full Name Chức vụ / Title Phòng ban / Department Chữ ký / Signature Ngày / Date