SlideShare a Scribd company logo
1 of 4
Download to read offline
DANH SACH BAI TAP
1 Viết chương trình nhập vào toạ độ đỉnh A, B và C của tam giác ABC (trên mặt phẳng). K tra xem
ABC có phải là tam giác vuông hay không?
2 Viết chương trình nhập tọa độ tâm O và bán kính r của 1 hình tròn. Nhập vào từ bàn phím tọa độ đ
M bất kỳ (trên mặt phẳng). Cho biết vị trí tương đối của M so với đường tròn: ở trong, trên hay ngoài
đường tròn?
3 In ra bảng mã ASCII.
4: Viết chương trình tính ước số chung lớn nhất của 2 số nhập vào từ bàn phím. Dùng vòng lặp do –
while để tính nhiều lần, khi nào muốn kết thúc nhấn <Esc>
5 Viết chương trình k tra tính đối xứng của một số, dùng vòng lặp do - while để cho phép
nhập và k tra nhiều lần, để thoát người dùng nhấn ESC.
6 Nhập các số thực a, b, c. Giải và biện luận phương trình trùng phương ax4
+ bx2
+ c = 0.
7 Giải phương trình bậc 2, đặt bẫy không cho nhập hệ số a=0.
8 Nhập số nguyên dương n, tính tổng các chữ số và số các chữ số của nó.
9: Tìm trong khoảng từ 100 đến 1000 các số có giá trị bằng tổng lập phương các chữ số của nó.
10: Lập trình tìm tất cả cặp số nguyên a,b (1 a,b 100) sao cho a2
+b2
là số chính phương.
11: Lập trình giải 2 bài toán cổ: “Vừa gà vừa chó. Ba mươi sáu con. Bó lại cho tròn.
Một trăm chân chẵn. Hỏi có bao nhiêu gà và bao nhiêu chó?” .
12:Giải bài toán “Trăm trâu trăm cỏ. Trâu đứng ăn năm. Trâu nằm ăn ba. Lụ khụ trâu
già. Ba con một bó. Hỏi có bao nhiêu trâu mỗi loại?”.
13:Số nguyên n < 1 000 000 được gọi là số hạnh phúc nếu tổng 3 chữ số đầu của nó
bằng tổng 3 chữ số cuối(nếu không đủ 6 chữ số thì thêm số 0 vào trước cho đủ). Lập trình
tìm tất cả số hạnh phúc.
14: In ra bảng cửu chương.
15: Tìm các số tự nhiên bé hơn N bằng tổng các ước số của nó kể cả 1(số Amstrong - số hoàn hảo).
16: In ra các cách để có 300000đ với các tờ tiền mệnh giá 1000, 2000, 5000, 10000, 20000.
17 Lập trình cho biết mã của ký tự vừa nhập từ bàn phím
18 Tìm những giá trị x, y, z (< 100) thoả mãn điều kiện: x2
+ y2
= z2
19 Nhập số nguyên dương n và m. Tìm hai chữ số cuối của n luỹ thừa m
20:Tính tổng hai số chỉ thời gian (giờ, phút, giây)
21 In hình tam giác cân đặc nếu cho biết đường cao (bằng các dấu *).
23 In ra tất cả các ước của số n.
24 Tìm k nhỏ nhất để 2k
>=n.
25 Viết chương trình tính cước taxi: Viết 1 chương trình tính cước Taxi.Biết rằng : Km
đầu tiên là 5000 đ, 200m tiep theo la 1000đ. Nếu lớn hơn 30km thì mỗi km thêm ra sẽ là
3000 đ. Hãy nhập vào số km sau đó in ra số tiền cần trả
26 Tìm k lớn nhất để 4k
bé hơn n.
27 In ra năm âm lịch tương ứng với năm nhập vào
28 Nhập vào một số từ 100 đến 999. In chữ số hang trăm, chục, đơn vị
29 Giải hệ phương trình bậc nhất
30 Nhập vào hai số và một ký hiệu phép toán, tính giá trị của biểu thức được thành lập từ hai số và
phép toán trên.
31 Biểu diễn một số lẻ dương dưới dạng 2p
-1 (p nguyên dương).
32 Tính lương cuối tháng của nhân viên. Lương thực lĩnh của nhân viên bằng lương
cứng cộng với thưởng trong đó lương được nhập từ bàn phím, trợ cấpđược phân bổ theo
loại như sau:
A: 300
B: 250
loại khác: 100.
33 Viết chương trình tính diện tích các hình học (tổ chức dạng hàm)
34 Tính giai thừa của N: N!
35 Tính N!!
36:Viết hàm tính tổ hợp chập K của N.
37 Tìm BSCNN của 2 số nguyên dương a và b.
38 Lãi suất tiết kiệm là t% / tháng (t nhập từ bàn phím). Nhập số vốn ban đầu n, số tháng gửi k.
Tính số tiền nhận được sau k tháng.
39 Lãi suất tiết kiệm là t% / tháng (t nhập từ bàn phím). Nhập số vốn ban đầu n và số tiền cần nhận
m. Tính số tháng cần gửi.
40 Lãi suất tiết kiệm là t% / tháng (t nhập từ bàn phím). Nhập số tiền cần nhận m và số tháng gửi k.
Tính số vốn cần gửi ban đầu.
41: Dãy số Fibonacci Fn đuợc định nghĩa như sau: F0=F1=1 , Fn=Fn-1 + Fn-2 với n  2. In ra 100
số Fibonacci đầu tiên.
42: Dãy số Fibonacci Fn đuợc định nghĩa như sau: F0=F1=1 , Fn=Fn-1 + Fn-2 với n  2. In ra
các số Fibonacci nhỏ hơn n cho trước.
43: Dãy số Fibonacci Fn đuợc định nghĩa như sau: F0=F1=1 , Fn=Fn-1 + Fn-2 với n  2. Nhập một
số m, k tra xem m có phải số Fibonacci.
44: Lập trình tính đại lượng sau đây:
S = nn 2)1(2..42  với n cho trước
45: Dùng vòng lặp do – while để tính sin(x) theo công thức sau:
sinx =
)!12(
)1(...
!5!3
1
1253



n
xxx n
Với độ chính xác Epsilon cho trước
46: Lập trình tính gần đúng giá trị theo công thức sau:
cosx= ...
!8!6!4!2
1
8642

xxxx
47: Cho phương trình ex
+ sinx-2=0
Dùng phương pháp chia đôi dần, tìm nghiệm trong khoảng [a,b] với sai số không vượt quá 10-7
.
48: Cho phương trình x.2x
–1=0
Dùng phương pháp chia đôi dần, tìm nghiệm trong khoảng [a, b] với sai số không vượt quá 10-7
.
49 Tính tích phân sau bằng 2 phương pháp hình thang: (sin2x+cosx)dx
a
b
 trong đó a,b nhập từ bàn
phím
50 Viết chương trình liệt kê các số nguyên tố nhỏ hơn số nguyên N
51 Nhập số m nguyên dương dưới dạng thực và liệt kê m số nguyên tố đầu tiên lên màn hình.
52: Viết chương trình phân tích thừa số nguyên tố của một số nguyên.
53 Nhập một xâu kí tự. Đếm số từ trong một chuỗi.
54 Nhập một xâu ký tự và đếm xem có bao nhiêu chữ cái, bao nhiêu chữ số có mặt trong
xâu.
55 Viết chương trình mã hóa và giải mã xâu bằng XOR.
56 Liệt kê các số bé hơn hoặc bằng n sao cho số bình phương của số đó có phần bên phải
trùng với chính số đó.
57 Tìm hai số nguyên tố có tổng bằng một số chẵn cho trước.
58 Tính căn bậc hai theo phép lặp Newton. Để tính căn bậc hai số a ta xây dựng dãy
x0= 1
xn = (a/xn-1 +xn-1)/2
dãy này hội tụ về căn bậc 2 của a.
59 Tính PI với sai số 0.0001.
60 Viết chương trình chuyển một xâu thành một số nguyên.
61 Viết chương trình đảo ngược một xâu.
62 Viết chương trình tính giá trị gần đúng của ex
theo khai triển Taylor.
63 Tính tích phân sau bằng 2 phương pháp hình chữ nhật: (sin2x+cosx)dx
a
b
 trong đó a,b
nhập từ bàn phím
64 Nhập tử số và mẫu số của một phân số, tìm dạng tối giản của phân số đó.
65 Tính tích phân sau bằng phương pháp hình chữ nhật: (sinx+cos3x)dx
a
b
 trong đó a,b
nhập từ bàn phím
66 Tính tích phân sau bằng phương pháp hình thang: (sinx+cos3x)dx
a
b
 trong đó a,b
nhập từ bàn phím
67 Nhập vào một dãy và kiểm tra xem dãy đã cho là tăng hay không, nếu không hãy sắp xếp lại dãy
theo chiều tăng dần (sử dụng con trỏ)
68 Viết chương trình nhập vào một dãy số nguyên, kiểm tra xem dãy là dãy giảm hay không? Nếu
không hãy sắp xếp lại dãy (Sử dụng con trỏ)
69Nhập dãy số nguyên dương. Xét xem trong dãy có số nguyên tố hay không? Nếu có, hãy in ra
giá trị, vị trí, số nguyên tố bé nhất
70: Nhập vào một dãy, tìm phần tử lớn nhất, nhỏ nhất và các vị trí đạt max, min.
71Viết chương trình nhập vào một dãy số thực, tìm dãy con tăng có nhiều phần tử nhất. (sử dụng
con trỏ)
72Nhập dãy số thực a và số nguyên dương k >=3. Xét xem trong dãy có k số đứng cạnh nhau lập
thành cấp số cộng hay không?
73Nhập dãy số thực a và số nguyên dương k >=3. Xét xem trong dãy có k số dương đứng cạnh
nhau hay không?
74Nhập dãy n số thực. Hãy kiểm tra
a) Dãy là đan dấu
b) Là cấp số cộng
c) Là cấp số nhân
d) Dãy số dương
e) Dãy số âm.
75: Nhập dãy số thực a.Nhập số x.
a. Sắp xếp lại dãy a thành dãy giảm
b. Xét xem có phần tử nào bằng số x cho trước? Nếu không có, hãy bổ sung x vào sao cho không
phá vỡ tính chất giảm của dãy
76: Tìm dãy tăng có tổng lớn nhất.
77: Nhập dãy số thực a. Hãy thực hiện công việc sau: loại bỏ các phần tử trùng nhau chỉ giữ lại
một.
78: Nhập một dãy số thực. Liệt kê các phần tử chỉ xuất hiện 1 lần
79: Nhập một dãy số thực. Gọi m, M là min, max của dãy. Liệt kê số nguyên thuộc khoảng (m, M)
mà không thuộc dãy
80: Nhập một dãy số thực. Tìm hai phần tử gần nhau nhất về giá trị.
81: Nhập dãy số thực. Tìm các số của dãy bằng tổng hai số khác trong dãy.
82 Nhập dãy số thực, nhặt riêng các số dương và sắp thành dãy tăng.
83 Nhập dãy số thực. Xét xem có thể sắp lại để thành cấp số cộng hay không?
84 Cho đa thức P(x)=anxn
+ an-1xn-1
+ …+a0. Viết chương trình tính P(x) tại x=x0 theo công thức
Horne.
85 Viết chương trình đổi một số từ cơ số n sang cơ số m.
86: Nhập hai ma trận A và B. Tính và in ra tổng 2 ma trận.
87 Nhập ma trận A n hàng, m cột, tìm tất cả các cột có số dương nhiều nhất.
88 Nhập ma trận A (n x m). Kiểm tra xem có hai hàng bằng nhau hay không.
89 Nhập ma trận A(nxm), kiểm tra xem có hai cột đứng cạnh nhau có tổng bằng nhau hay ko?.
90 Nhập ma trận A và kiểm tra tính đối xứng của ma trận đó.
91 Ma trận vuông A gọi là ma trận tam giác nếu các phần tử nằm phía dưới đường chéo chính đều
bằng 0. Nhập ma trận vuông A và kiểm tra tính chất nói trên.
92 Một phần tử gọi là điểm yên ngựa của ma trận nếu nó là phần tử bé nhất của hàng chứa nó đồng
thời là phần tử lớn nhất của cột chứa nó. Nhập ma trận và tìm các điểm yên ngựa của ma trận
93 Ma trận vuông A gọi là ma trận Latinh nếu mỗi hàng, mỗi cột đều là hóan vị của {1..n}. Nhập
ma trận vuông A và kiểm tra tính chất nói trên
94 Nhập ma trận và tìm ma trận đối xứng qua đường chéo thứ hai.
95 Tìm kiếm và thay thế chuối con trong chuỗi lớn
96 Viết chương trình nhập vào chuỗi bất kỳ và xoá k ký tự của chuỗi bắt đầu từ vị trí thứ n
97 Viết chương trình đọc số thành chữ.
98 Xây dựng cấu trúc phân số với các phép toán
99 Xây dựng cấu trúc số phức và các phép toán.
100Tính và in ra tích hai ma trận vuông cấp n x n.

More Related Content

What's hot

Go congthuctoanhoc
Go congthuctoanhocGo congthuctoanhoc
Go congthuctoanhocSardakir
 
Baigiang4 thuattoan-120116191825-phpapp02
Baigiang4 thuattoan-120116191825-phpapp02Baigiang4 thuattoan-120116191825-phpapp02
Baigiang4 thuattoan-120116191825-phpapp02Trần Huy
 
TinHoc_tuyentapde_nk
TinHoc_tuyentapde_nkTinHoc_tuyentapde_nk
TinHoc_tuyentapde_nkQuyen Hong
 
Bài tập CTDL và GT 4
Bài tập CTDL và GT 4Bài tập CTDL và GT 4
Bài tập CTDL và GT 4Hồ Lợi
 
bài tập cấu trúc dữ liệu 6
bài tập cấu trúc dữ liệu 6bài tập cấu trúc dữ liệu 6
bài tập cấu trúc dữ liệu 6NguynMinh294
 
Bai toan va thuat toan
Bai toan va thuat toanBai toan va thuat toan
Bai toan va thuat toanlethilien1993
 
Bai tap lam quen java
Bai tap lam quen javaBai tap lam quen java
Bai tap lam quen javaTuấn Bùi
 
HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG DATA-TABLE
HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG DATA-TABLEHƯỚNG DẪN SỬ DỤNG DATA-TABLE
HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG DATA-TABLEhoang_duyuyen
 
Thuat toan tin hoc
Thuat toan tin hocThuat toan tin hoc
Thuat toan tin hocladoga
 
Bài tập CTDL và GT 7
Bài tập CTDL và GT 7Bài tập CTDL và GT 7
Bài tập CTDL và GT 7Hồ Lợi
 
bài tập cấu trúc dữ liệu 5
bài tập cấu trúc dữ liệu 5bài tập cấu trúc dữ liệu 5
bài tập cấu trúc dữ liệu 5NguynMinh294
 
bài tập cấu trúc dữ liệu 4
bài tập cấu trúc dữ liệu 4bài tập cấu trúc dữ liệu 4
bài tập cấu trúc dữ liệu 4NguynMinh294
 
Bai tapep ctunglop
Bai tapep ctunglopBai tapep ctunglop
Bai tapep ctunglopHồ Lợi
 
4 cac he_dem_dung_trong_tin_hoc
4 cac he_dem_dung_trong_tin_hoc4 cac he_dem_dung_trong_tin_hoc
4 cac he_dem_dung_trong_tin_hoctoanpv1989
 

What's hot (18)

Ex chapter 5
Ex chapter 5Ex chapter 5
Ex chapter 5
 
Bai tapktlt phan2
Bai tapktlt phan2Bai tapktlt phan2
Bai tapktlt phan2
 
Baigiang05 thuattoan(1s 1p)
Baigiang05 thuattoan(1s 1p)Baigiang05 thuattoan(1s 1p)
Baigiang05 thuattoan(1s 1p)
 
Go congthuctoanhoc
Go congthuctoanhocGo congthuctoanhoc
Go congthuctoanhoc
 
Baigiang4 thuattoan-120116191825-phpapp02
Baigiang4 thuattoan-120116191825-phpapp02Baigiang4 thuattoan-120116191825-phpapp02
Baigiang4 thuattoan-120116191825-phpapp02
 
TinHoc_tuyentapde_nk
TinHoc_tuyentapde_nkTinHoc_tuyentapde_nk
TinHoc_tuyentapde_nk
 
Bài tập CTDL và GT 4
Bài tập CTDL và GT 4Bài tập CTDL và GT 4
Bài tập CTDL và GT 4
 
bài tập cấu trúc dữ liệu 6
bài tập cấu trúc dữ liệu 6bài tập cấu trúc dữ liệu 6
bài tập cấu trúc dữ liệu 6
 
Bai toan va thuat toan
Bai toan va thuat toanBai toan va thuat toan
Bai toan va thuat toan
 
Bai tap lam quen java
Bai tap lam quen javaBai tap lam quen java
Bai tap lam quen java
 
HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG DATA-TABLE
HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG DATA-TABLEHƯỚNG DẪN SỬ DỤNG DATA-TABLE
HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG DATA-TABLE
 
Thuat toan tin hoc
Thuat toan tin hocThuat toan tin hoc
Thuat toan tin hoc
 
Bài tập CTDL và GT 7
Bài tập CTDL và GT 7Bài tập CTDL và GT 7
Bài tập CTDL và GT 7
 
bài tập cấu trúc dữ liệu 5
bài tập cấu trúc dữ liệu 5bài tập cấu trúc dữ liệu 5
bài tập cấu trúc dữ liệu 5
 
bài tập cấu trúc dữ liệu 4
bài tập cấu trúc dữ liệu 4bài tập cấu trúc dữ liệu 4
bài tập cấu trúc dữ liệu 4
 
Bai tapep ctunglop
Bai tapep ctunglopBai tapep ctunglop
Bai tapep ctunglop
 
Bai giang
Bai giangBai giang
Bai giang
 
4 cac he_dem_dung_trong_tin_hoc
4 cac he_dem_dung_trong_tin_hoc4 cac he_dem_dung_trong_tin_hoc
4 cac he_dem_dung_trong_tin_hoc
 

Similar to Danhsach baitap

Bai tap lam quen java (1)
Bai tap lam quen java (1)Bai tap lam quen java (1)
Bai tap lam quen java (1)dangtrongphu123
 
1000 Bài tập của Thầy Nguyễn Tấn Trần Minh Khang.pdf
1000 Bài tập của Thầy Nguyễn Tấn Trần Minh Khang.pdf1000 Bài tập của Thầy Nguyễn Tấn Trần Minh Khang.pdf
1000 Bài tập của Thầy Nguyễn Tấn Trần Minh Khang.pdfTanTran598844
 
H hai epc_baitap
H hai epc_baitapH hai epc_baitap
H hai epc_baitapHồ Lợi
 
Bai giang 4 thuat toan
Bai giang 4   thuat toanBai giang 4   thuat toan
Bai giang 4 thuat toanladoga
 
Bai thuchanh.3
Bai thuchanh.3Bai thuchanh.3
Bai thuchanh.3sonnqsp
 
đề 2003
đề 2003đề 2003
đề 2003dvcuong
 
Bai tap thuc hanh nhap mon tin hoc
Bai tap thuc hanh nhap mon tin hocBai tap thuc hanh nhap mon tin hoc
Bai tap thuc hanh nhap mon tin hocHồ Lợi
 
chuyen-de-day-so-cap-so-cong-va-cap-so-nhan-toan-11-canh-dieu.pdf
chuyen-de-day-so-cap-so-cong-va-cap-so-nhan-toan-11-canh-dieu.pdfchuyen-de-day-so-cap-so-cong-va-cap-so-nhan-toan-11-canh-dieu.pdf
chuyen-de-day-so-cap-so-cong-va-cap-so-nhan-toan-11-canh-dieu.pdfcholacha
 
Cac van de co so kh may tinh
Cac van de co so kh may tinhCac van de co so kh may tinh
Cac van de co so kh may tinhTunAnh346
 
Homework - C programming language
Homework - C programming languageHomework - C programming language
Homework - C programming languageLinh Lê
 
De thi nk lan 1 lop 10 tin nam hoc 2018 2019
De thi nk lan 1 lop 10 tin nam hoc 2018 2019De thi nk lan 1 lop 10 tin nam hoc 2018 2019
De thi nk lan 1 lop 10 tin nam hoc 2018 2019Nguyen Duc
 
THCS_W11_BaiDocThem
THCS_W11_BaiDocThemTHCS_W11_BaiDocThem
THCS_W11_BaiDocThemCNTT-DHQG
 
Chuong 1 Matlab co ban.pdf
Chuong 1 Matlab co ban.pdfChuong 1 Matlab co ban.pdf
Chuong 1 Matlab co ban.pdfHngTrn365275
 
Chuong 1 Matlab co ban.pdf
Chuong 1 Matlab co ban.pdfChuong 1 Matlab co ban.pdf
Chuong 1 Matlab co ban.pdfnguyenkaka2
 

Similar to Danhsach baitap (20)

Bai tap lam quen java (1)
Bai tap lam quen java (1)Bai tap lam quen java (1)
Bai tap lam quen java (1)
 
Bai tap lam quen java
Bai tap lam quen javaBai tap lam quen java
Bai tap lam quen java
 
1000 Bài tập của Thầy Nguyễn Tấn Trần Minh Khang.pdf
1000 Bài tập của Thầy Nguyễn Tấn Trần Minh Khang.pdf1000 Bài tập của Thầy Nguyễn Tấn Trần Minh Khang.pdf
1000 Bài tập của Thầy Nguyễn Tấn Trần Minh Khang.pdf
 
Bai tapktlt phan1
Bai tapktlt phan1Bai tapktlt phan1
Bai tapktlt phan1
 
H hai epc_baitap
H hai epc_baitapH hai epc_baitap
H hai epc_baitap
 
Bai giang 4 thuat toan
Bai giang 4   thuat toanBai giang 4   thuat toan
Bai giang 4 thuat toan
 
Ontap01
Ontap01Ontap01
Ontap01
 
Kiến thức cơ bản
Kiến thức cơ bảnKiến thức cơ bản
Kiến thức cơ bản
 
Bai thuchanh.3
Bai thuchanh.3Bai thuchanh.3
Bai thuchanh.3
 
đề 2003
đề 2003đề 2003
đề 2003
 
Bai tap thuc hanh nhap mon tin hoc
Bai tap thuc hanh nhap mon tin hocBai tap thuc hanh nhap mon tin hoc
Bai tap thuc hanh nhap mon tin hoc
 
Phan1 chuong1
Phan1 chuong1Phan1 chuong1
Phan1 chuong1
 
chuyen-de-day-so-cap-so-cong-va-cap-so-nhan-toan-11-canh-dieu.pdf
chuyen-de-day-so-cap-so-cong-va-cap-so-nhan-toan-11-canh-dieu.pdfchuyen-de-day-so-cap-so-cong-va-cap-so-nhan-toan-11-canh-dieu.pdf
chuyen-de-day-so-cap-so-cong-va-cap-so-nhan-toan-11-canh-dieu.pdf
 
Cac van de co so kh may tinh
Cac van de co so kh may tinhCac van de co so kh may tinh
Cac van de co so kh may tinh
 
Homework - C programming language
Homework - C programming languageHomework - C programming language
Homework - C programming language
 
De thi nk lan 1 lop 10 tin nam hoc 2018 2019
De thi nk lan 1 lop 10 tin nam hoc 2018 2019De thi nk lan 1 lop 10 tin nam hoc 2018 2019
De thi nk lan 1 lop 10 tin nam hoc 2018 2019
 
THCS_W11_BaiDocThem
THCS_W11_BaiDocThemTHCS_W11_BaiDocThem
THCS_W11_BaiDocThem
 
Chuong 1 Matlab co ban.pdf
Chuong 1 Matlab co ban.pdfChuong 1 Matlab co ban.pdf
Chuong 1 Matlab co ban.pdf
 
Chuong 1 Matlab co ban.pdf
Chuong 1 Matlab co ban.pdfChuong 1 Matlab co ban.pdf
Chuong 1 Matlab co ban.pdf
 
Bai11
Bai11Bai11
Bai11
 

Recently uploaded

Catalogue-thiet-bi-chieu-sang-DUHAL-2023.pdf
Catalogue-thiet-bi-chieu-sang-DUHAL-2023.pdfCatalogue-thiet-bi-chieu-sang-DUHAL-2023.pdf
Catalogue-thiet-bi-chieu-sang-DUHAL-2023.pdfOrient Homes
 
Tạp dề là gì? Tổng hợp các kiểu dáng tạp dề xu hướng
Tạp dề là gì? Tổng hợp các kiểu dáng tạp dề xu hướngTạp dề là gì? Tổng hợp các kiểu dáng tạp dề xu hướng
Tạp dề là gì? Tổng hợp các kiểu dáng tạp dề xu hướngMay Ong Vang
 
CATALOG Đèn, thiết bị điện ASIA LIGHTING 2023.pdf
CATALOG Đèn, thiết bị điện ASIA LIGHTING 2023.pdfCATALOG Đèn, thiết bị điện ASIA LIGHTING 2023.pdf
CATALOG Đèn, thiết bị điện ASIA LIGHTING 2023.pdfOrient Homes
 
CNXHKH-Chương-2.-Sứ-mệnh-lịch-sử-của-giai-cấp-công-nhân.pdf
CNXHKH-Chương-2.-Sứ-mệnh-lịch-sử-của-giai-cấp-công-nhân.pdfCNXHKH-Chương-2.-Sứ-mệnh-lịch-sử-của-giai-cấp-công-nhân.pdf
CNXHKH-Chương-2.-Sứ-mệnh-lịch-sử-của-giai-cấp-công-nhân.pdfThanhH487859
 
Dây cáp điện Trần Phú Eco - Catalogue 2023.pdf
Dây cáp điện Trần Phú Eco - Catalogue 2023.pdfDây cáp điện Trần Phú Eco - Catalogue 2023.pdf
Dây cáp điện Trần Phú Eco - Catalogue 2023.pdfOrient Homes
 
catalogue-cap-trung-va-ha-the-ls-vina.pdf
catalogue-cap-trung-va-ha-the-ls-vina.pdfcatalogue-cap-trung-va-ha-the-ls-vina.pdf
catalogue-cap-trung-va-ha-the-ls-vina.pdfOrient Homes
 
Chương 7 Chủ nghĩa xã hội khoa học neu slide
Chương 7 Chủ nghĩa xã hội khoa học neu slideChương 7 Chủ nghĩa xã hội khoa học neu slide
Chương 7 Chủ nghĩa xã hội khoa học neu slideKiuTrang523831
 
Catalogue cáp điện GOLDCUP 2023(kỹ thuật).pdf
Catalogue cáp điện GOLDCUP 2023(kỹ thuật).pdfCatalogue cáp điện GOLDCUP 2023(kỹ thuật).pdf
Catalogue cáp điện GOLDCUP 2023(kỹ thuật).pdfOrient Homes
 
CATALOGUE Cáp điện Taya (FR, FPR) 2023.pdf
CATALOGUE Cáp điện Taya (FR, FPR) 2023.pdfCATALOGUE Cáp điện Taya (FR, FPR) 2023.pdf
CATALOGUE Cáp điện Taya (FR, FPR) 2023.pdfOrient Homes
 
Catalog ống nước Europipe upvc-ppr2022.pdf
Catalog ống nước Europipe upvc-ppr2022.pdfCatalog ống nước Europipe upvc-ppr2022.pdf
Catalog ống nước Europipe upvc-ppr2022.pdfOrient Homes
 

Recently uploaded (10)

Catalogue-thiet-bi-chieu-sang-DUHAL-2023.pdf
Catalogue-thiet-bi-chieu-sang-DUHAL-2023.pdfCatalogue-thiet-bi-chieu-sang-DUHAL-2023.pdf
Catalogue-thiet-bi-chieu-sang-DUHAL-2023.pdf
 
Tạp dề là gì? Tổng hợp các kiểu dáng tạp dề xu hướng
Tạp dề là gì? Tổng hợp các kiểu dáng tạp dề xu hướngTạp dề là gì? Tổng hợp các kiểu dáng tạp dề xu hướng
Tạp dề là gì? Tổng hợp các kiểu dáng tạp dề xu hướng
 
CATALOG Đèn, thiết bị điện ASIA LIGHTING 2023.pdf
CATALOG Đèn, thiết bị điện ASIA LIGHTING 2023.pdfCATALOG Đèn, thiết bị điện ASIA LIGHTING 2023.pdf
CATALOG Đèn, thiết bị điện ASIA LIGHTING 2023.pdf
 
CNXHKH-Chương-2.-Sứ-mệnh-lịch-sử-của-giai-cấp-công-nhân.pdf
CNXHKH-Chương-2.-Sứ-mệnh-lịch-sử-của-giai-cấp-công-nhân.pdfCNXHKH-Chương-2.-Sứ-mệnh-lịch-sử-của-giai-cấp-công-nhân.pdf
CNXHKH-Chương-2.-Sứ-mệnh-lịch-sử-của-giai-cấp-công-nhân.pdf
 
Dây cáp điện Trần Phú Eco - Catalogue 2023.pdf
Dây cáp điện Trần Phú Eco - Catalogue 2023.pdfDây cáp điện Trần Phú Eco - Catalogue 2023.pdf
Dây cáp điện Trần Phú Eco - Catalogue 2023.pdf
 
catalogue-cap-trung-va-ha-the-ls-vina.pdf
catalogue-cap-trung-va-ha-the-ls-vina.pdfcatalogue-cap-trung-va-ha-the-ls-vina.pdf
catalogue-cap-trung-va-ha-the-ls-vina.pdf
 
Chương 7 Chủ nghĩa xã hội khoa học neu slide
Chương 7 Chủ nghĩa xã hội khoa học neu slideChương 7 Chủ nghĩa xã hội khoa học neu slide
Chương 7 Chủ nghĩa xã hội khoa học neu slide
 
Catalogue cáp điện GOLDCUP 2023(kỹ thuật).pdf
Catalogue cáp điện GOLDCUP 2023(kỹ thuật).pdfCatalogue cáp điện GOLDCUP 2023(kỹ thuật).pdf
Catalogue cáp điện GOLDCUP 2023(kỹ thuật).pdf
 
CATALOGUE Cáp điện Taya (FR, FPR) 2023.pdf
CATALOGUE Cáp điện Taya (FR, FPR) 2023.pdfCATALOGUE Cáp điện Taya (FR, FPR) 2023.pdf
CATALOGUE Cáp điện Taya (FR, FPR) 2023.pdf
 
Catalog ống nước Europipe upvc-ppr2022.pdf
Catalog ống nước Europipe upvc-ppr2022.pdfCatalog ống nước Europipe upvc-ppr2022.pdf
Catalog ống nước Europipe upvc-ppr2022.pdf
 

Danhsach baitap

  • 1. DANH SACH BAI TAP 1 Viết chương trình nhập vào toạ độ đỉnh A, B và C của tam giác ABC (trên mặt phẳng). K tra xem ABC có phải là tam giác vuông hay không? 2 Viết chương trình nhập tọa độ tâm O và bán kính r của 1 hình tròn. Nhập vào từ bàn phím tọa độ đ M bất kỳ (trên mặt phẳng). Cho biết vị trí tương đối của M so với đường tròn: ở trong, trên hay ngoài đường tròn? 3 In ra bảng mã ASCII. 4: Viết chương trình tính ước số chung lớn nhất của 2 số nhập vào từ bàn phím. Dùng vòng lặp do – while để tính nhiều lần, khi nào muốn kết thúc nhấn <Esc> 5 Viết chương trình k tra tính đối xứng của một số, dùng vòng lặp do - while để cho phép nhập và k tra nhiều lần, để thoát người dùng nhấn ESC. 6 Nhập các số thực a, b, c. Giải và biện luận phương trình trùng phương ax4 + bx2 + c = 0. 7 Giải phương trình bậc 2, đặt bẫy không cho nhập hệ số a=0. 8 Nhập số nguyên dương n, tính tổng các chữ số và số các chữ số của nó. 9: Tìm trong khoảng từ 100 đến 1000 các số có giá trị bằng tổng lập phương các chữ số của nó. 10: Lập trình tìm tất cả cặp số nguyên a,b (1 a,b 100) sao cho a2 +b2 là số chính phương. 11: Lập trình giải 2 bài toán cổ: “Vừa gà vừa chó. Ba mươi sáu con. Bó lại cho tròn. Một trăm chân chẵn. Hỏi có bao nhiêu gà và bao nhiêu chó?” . 12:Giải bài toán “Trăm trâu trăm cỏ. Trâu đứng ăn năm. Trâu nằm ăn ba. Lụ khụ trâu già. Ba con một bó. Hỏi có bao nhiêu trâu mỗi loại?”. 13:Số nguyên n < 1 000 000 được gọi là số hạnh phúc nếu tổng 3 chữ số đầu của nó bằng tổng 3 chữ số cuối(nếu không đủ 6 chữ số thì thêm số 0 vào trước cho đủ). Lập trình tìm tất cả số hạnh phúc. 14: In ra bảng cửu chương. 15: Tìm các số tự nhiên bé hơn N bằng tổng các ước số của nó kể cả 1(số Amstrong - số hoàn hảo). 16: In ra các cách để có 300000đ với các tờ tiền mệnh giá 1000, 2000, 5000, 10000, 20000. 17 Lập trình cho biết mã của ký tự vừa nhập từ bàn phím 18 Tìm những giá trị x, y, z (< 100) thoả mãn điều kiện: x2 + y2 = z2 19 Nhập số nguyên dương n và m. Tìm hai chữ số cuối của n luỹ thừa m 20:Tính tổng hai số chỉ thời gian (giờ, phút, giây) 21 In hình tam giác cân đặc nếu cho biết đường cao (bằng các dấu *). 23 In ra tất cả các ước của số n. 24 Tìm k nhỏ nhất để 2k >=n. 25 Viết chương trình tính cước taxi: Viết 1 chương trình tính cước Taxi.Biết rằng : Km đầu tiên là 5000 đ, 200m tiep theo la 1000đ. Nếu lớn hơn 30km thì mỗi km thêm ra sẽ là 3000 đ. Hãy nhập vào số km sau đó in ra số tiền cần trả 26 Tìm k lớn nhất để 4k bé hơn n. 27 In ra năm âm lịch tương ứng với năm nhập vào 28 Nhập vào một số từ 100 đến 999. In chữ số hang trăm, chục, đơn vị 29 Giải hệ phương trình bậc nhất 30 Nhập vào hai số và một ký hiệu phép toán, tính giá trị của biểu thức được thành lập từ hai số và phép toán trên. 31 Biểu diễn một số lẻ dương dưới dạng 2p -1 (p nguyên dương). 32 Tính lương cuối tháng của nhân viên. Lương thực lĩnh của nhân viên bằng lương cứng cộng với thưởng trong đó lương được nhập từ bàn phím, trợ cấpđược phân bổ theo loại như sau:
  • 2. A: 300 B: 250 loại khác: 100. 33 Viết chương trình tính diện tích các hình học (tổ chức dạng hàm) 34 Tính giai thừa của N: N! 35 Tính N!! 36:Viết hàm tính tổ hợp chập K của N. 37 Tìm BSCNN của 2 số nguyên dương a và b. 38 Lãi suất tiết kiệm là t% / tháng (t nhập từ bàn phím). Nhập số vốn ban đầu n, số tháng gửi k. Tính số tiền nhận được sau k tháng. 39 Lãi suất tiết kiệm là t% / tháng (t nhập từ bàn phím). Nhập số vốn ban đầu n và số tiền cần nhận m. Tính số tháng cần gửi. 40 Lãi suất tiết kiệm là t% / tháng (t nhập từ bàn phím). Nhập số tiền cần nhận m và số tháng gửi k. Tính số vốn cần gửi ban đầu. 41: Dãy số Fibonacci Fn đuợc định nghĩa như sau: F0=F1=1 , Fn=Fn-1 + Fn-2 với n  2. In ra 100 số Fibonacci đầu tiên. 42: Dãy số Fibonacci Fn đuợc định nghĩa như sau: F0=F1=1 , Fn=Fn-1 + Fn-2 với n  2. In ra các số Fibonacci nhỏ hơn n cho trước. 43: Dãy số Fibonacci Fn đuợc định nghĩa như sau: F0=F1=1 , Fn=Fn-1 + Fn-2 với n  2. Nhập một số m, k tra xem m có phải số Fibonacci. 44: Lập trình tính đại lượng sau đây: S = nn 2)1(2..42  với n cho trước 45: Dùng vòng lặp do – while để tính sin(x) theo công thức sau: sinx = )!12( )1(... !5!3 1 1253    n xxx n Với độ chính xác Epsilon cho trước 46: Lập trình tính gần đúng giá trị theo công thức sau: cosx= ... !8!6!4!2 1 8642  xxxx 47: Cho phương trình ex + sinx-2=0 Dùng phương pháp chia đôi dần, tìm nghiệm trong khoảng [a,b] với sai số không vượt quá 10-7 . 48: Cho phương trình x.2x –1=0 Dùng phương pháp chia đôi dần, tìm nghiệm trong khoảng [a, b] với sai số không vượt quá 10-7 . 49 Tính tích phân sau bằng 2 phương pháp hình thang: (sin2x+cosx)dx a b  trong đó a,b nhập từ bàn phím 50 Viết chương trình liệt kê các số nguyên tố nhỏ hơn số nguyên N 51 Nhập số m nguyên dương dưới dạng thực và liệt kê m số nguyên tố đầu tiên lên màn hình. 52: Viết chương trình phân tích thừa số nguyên tố của một số nguyên. 53 Nhập một xâu kí tự. Đếm số từ trong một chuỗi. 54 Nhập một xâu ký tự và đếm xem có bao nhiêu chữ cái, bao nhiêu chữ số có mặt trong xâu. 55 Viết chương trình mã hóa và giải mã xâu bằng XOR.
  • 3. 56 Liệt kê các số bé hơn hoặc bằng n sao cho số bình phương của số đó có phần bên phải trùng với chính số đó. 57 Tìm hai số nguyên tố có tổng bằng một số chẵn cho trước. 58 Tính căn bậc hai theo phép lặp Newton. Để tính căn bậc hai số a ta xây dựng dãy x0= 1 xn = (a/xn-1 +xn-1)/2 dãy này hội tụ về căn bậc 2 của a. 59 Tính PI với sai số 0.0001. 60 Viết chương trình chuyển một xâu thành một số nguyên. 61 Viết chương trình đảo ngược một xâu. 62 Viết chương trình tính giá trị gần đúng của ex theo khai triển Taylor. 63 Tính tích phân sau bằng 2 phương pháp hình chữ nhật: (sin2x+cosx)dx a b  trong đó a,b nhập từ bàn phím 64 Nhập tử số và mẫu số của một phân số, tìm dạng tối giản của phân số đó. 65 Tính tích phân sau bằng phương pháp hình chữ nhật: (sinx+cos3x)dx a b  trong đó a,b nhập từ bàn phím 66 Tính tích phân sau bằng phương pháp hình thang: (sinx+cos3x)dx a b  trong đó a,b nhập từ bàn phím 67 Nhập vào một dãy và kiểm tra xem dãy đã cho là tăng hay không, nếu không hãy sắp xếp lại dãy theo chiều tăng dần (sử dụng con trỏ) 68 Viết chương trình nhập vào một dãy số nguyên, kiểm tra xem dãy là dãy giảm hay không? Nếu không hãy sắp xếp lại dãy (Sử dụng con trỏ) 69Nhập dãy số nguyên dương. Xét xem trong dãy có số nguyên tố hay không? Nếu có, hãy in ra giá trị, vị trí, số nguyên tố bé nhất 70: Nhập vào một dãy, tìm phần tử lớn nhất, nhỏ nhất và các vị trí đạt max, min. 71Viết chương trình nhập vào một dãy số thực, tìm dãy con tăng có nhiều phần tử nhất. (sử dụng con trỏ) 72Nhập dãy số thực a và số nguyên dương k >=3. Xét xem trong dãy có k số đứng cạnh nhau lập thành cấp số cộng hay không? 73Nhập dãy số thực a và số nguyên dương k >=3. Xét xem trong dãy có k số dương đứng cạnh nhau hay không? 74Nhập dãy n số thực. Hãy kiểm tra a) Dãy là đan dấu b) Là cấp số cộng c) Là cấp số nhân d) Dãy số dương
  • 4. e) Dãy số âm. 75: Nhập dãy số thực a.Nhập số x. a. Sắp xếp lại dãy a thành dãy giảm b. Xét xem có phần tử nào bằng số x cho trước? Nếu không có, hãy bổ sung x vào sao cho không phá vỡ tính chất giảm của dãy 76: Tìm dãy tăng có tổng lớn nhất. 77: Nhập dãy số thực a. Hãy thực hiện công việc sau: loại bỏ các phần tử trùng nhau chỉ giữ lại một. 78: Nhập một dãy số thực. Liệt kê các phần tử chỉ xuất hiện 1 lần 79: Nhập một dãy số thực. Gọi m, M là min, max của dãy. Liệt kê số nguyên thuộc khoảng (m, M) mà không thuộc dãy 80: Nhập một dãy số thực. Tìm hai phần tử gần nhau nhất về giá trị. 81: Nhập dãy số thực. Tìm các số của dãy bằng tổng hai số khác trong dãy. 82 Nhập dãy số thực, nhặt riêng các số dương và sắp thành dãy tăng. 83 Nhập dãy số thực. Xét xem có thể sắp lại để thành cấp số cộng hay không? 84 Cho đa thức P(x)=anxn + an-1xn-1 + …+a0. Viết chương trình tính P(x) tại x=x0 theo công thức Horne. 85 Viết chương trình đổi một số từ cơ số n sang cơ số m. 86: Nhập hai ma trận A và B. Tính và in ra tổng 2 ma trận. 87 Nhập ma trận A n hàng, m cột, tìm tất cả các cột có số dương nhiều nhất. 88 Nhập ma trận A (n x m). Kiểm tra xem có hai hàng bằng nhau hay không. 89 Nhập ma trận A(nxm), kiểm tra xem có hai cột đứng cạnh nhau có tổng bằng nhau hay ko?. 90 Nhập ma trận A và kiểm tra tính đối xứng của ma trận đó. 91 Ma trận vuông A gọi là ma trận tam giác nếu các phần tử nằm phía dưới đường chéo chính đều bằng 0. Nhập ma trận vuông A và kiểm tra tính chất nói trên. 92 Một phần tử gọi là điểm yên ngựa của ma trận nếu nó là phần tử bé nhất của hàng chứa nó đồng thời là phần tử lớn nhất của cột chứa nó. Nhập ma trận và tìm các điểm yên ngựa của ma trận 93 Ma trận vuông A gọi là ma trận Latinh nếu mỗi hàng, mỗi cột đều là hóan vị của {1..n}. Nhập ma trận vuông A và kiểm tra tính chất nói trên 94 Nhập ma trận và tìm ma trận đối xứng qua đường chéo thứ hai. 95 Tìm kiếm và thay thế chuối con trong chuỗi lớn 96 Viết chương trình nhập vào chuỗi bất kỳ và xoá k ký tự của chuỗi bắt đầu từ vị trí thứ n 97 Viết chương trình đọc số thành chữ. 98 Xây dựng cấu trúc phân số với các phép toán 99 Xây dựng cấu trúc số phức và các phép toán. 100Tính và in ra tích hai ma trận vuông cấp n x n.