Danh sách các từ phổ biến và phiên âm phần 1. Sử dụng các từ này để luyện đọc và chỉnh sửa lỗi sai, bạn chỉ cần chăm chỉ luyện tập hết tất cả các từ này thì sẽ không còn mắc lỗi nói sai trọng âm, phát âm hay thiếu âm đuôi nữa. Khi luyện tập bạn cần ghi nhớ 4 điều sau đây:
1. Đọc chậm, thật chậm.
2. Biết rõ mình đang đọc âm gì, lên hay xuống (âm nhấn trọng âm đọc với dấu sắc, âm không nhấn trọng âm đọc với dấu huyền.)
3. Không được bỏ quên âm đuôi
4. Lặp đi lặp lại thật nhiều lần.
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
Danh sach cac tu thong dung va phien am phan 2
1. www.danhvantienganh.com
DANH SÁCH CÁC TỪ PHỔ BIẾN VÀ PHIÊN ÂM
Phần 2
STT Từ Phiên Âm Nghĩa
1 enrol /ɪnˈrəʊl/ kết nạp, chiêu nạp
2 enthusiasm /ɪnˈθjuːzi.æ.zəm/ sự hăng hái, sự nhiệt tình
3 estate /əˈsteɪt/ tài sản, bất động sản
4 euro /ˈjʊə.rəʊ/ đơn vị tiền tệ châu Âu
5 exit /ˈek.sɪt/ lối ra
6 exhaust /ɪɡˈzɔːst/ làm cạn kiệt, làm kiệt sức
7 exhibit /ɪɡˈzɪ.bɪt/ trưng bày, triển lãm
8 extinguish /ɪkˈstɪŋ.ɡwɪʃ/ dập tắt, làm tiêu tan, làm lu mờ
9 extra /ˈek.strə/ thêm vào, cộng thêm
10 extraordinary /ɪkˈstrɔːdə.nə.ri/ lạ thường, khác thường, đặc biệt
11 exist /ɪɡˈzɪst/ tồn tại
12 expert /ˈek.spət/ thành thạo, chuyên gia
13 gorgeous /ˈɡɔː.dʒəs/ lộng lẫy, tráng lệ, huy hoàng
14 gross /ɡrəʊs/ béo phị, thô tục
15 guerrilla /ɡəˈrɪ.lə/ du kích
2. 16 guess /ɡes/ sự phỏng đoán, đoán
17 guest /ɡest/ khách mời
18 guitar /ɡɪˈtɑ/ đàn ghi-ta
19 hero /ˈhɪə.rəʊ/ anh hùng
20 herself /həˈself/ tự cô ấy, chính cô ấy
21 himself /hɪmˈself/ tự anh ấy, chính anh ấy
22 hypnosis /hɪpˈnəʊ.sɪs/ sự thôi miên
23 honest /ˈɒn.ɪst/ trung thực, chân thật
24 horizon /həˈraɪ.zən/ chân trời, đường chân trời
25 host /həʊst/ chủ, chủ nhà, chủ tiệc
26 however /ˌhaʊˈe.və/ tuy nhiên, tuy thế, tuy vậy
27 idea /aɪˈdɪə/ ý kiến, ý tưởng
28 illegal /ɪˈliː.ɡəl/ bất hợp pháp
29 imagine /ɪˈmæ.dʒɪn/ tưởng tượng
30 incorrect /ˌɪn.kə’rekt/ sai, nhiều lỗi, không đúng
31 income /ˈɪn.kʌm/ thu nhập, lợi tức
32 index /ˈɪn.deks/ chỉ số, sự biểu thị
33 indirect /ˌɪn.daɪˈrekt/ không thẳng thắn, quanh co, gián tiếp
34 indoor /ˌɪnˈdɔːr/ trong nhà, bên trong
35 input /ˈɪn.pʊt/ đầu vào, nhập liệu
36 issue /ˈɪʃ.uː/ /ˈɪs.juː/ vấn đề, sự phát sinh
37 itself /ɪtˈself/ tự nó
38 jealous /ˈdʒe.ləs/ ghen tỵ, ghen ghét, đố kỵ
39 Jesus /‘dʒi:zəs/ Đức Chúa Giê -xu
3. 40 jewel /‘dʒ u:ə l/ ngọc đá quý
41 judo /ˈdʒuː.dəʊ/ Võ Ju-đô
42 jeweller /ˈdʒuː.ə.lər/ người làm đồ nữ trang, thợ kim hoàn
43 jewellery /ˈdʒuː.ə.lə.ri/ châu báu, nữ trang, trang sức
44 kiosk /‘ki:ɒsk/ buồng điện thoại công cộng
45 knowledge /ˈnɒ.lɪdʒ/ sự hiểu biết, kiến thức
46 kilometre /ˈkɪ.ləˌmiː.tə/ ki - lô - mét
47 Koran /kə‘ræn/ kinh Ko-ran đạo Hồi
48 logo /ˈləʊ.ɡəʊ/ biểu tượng
49 lounge /laʊndʒ/ đi thơ thẩn, uể oái
50 luxury /ˈlʌk.ʃə.ri/ sự xa xỉ, sự xa hoa, sự sang trọng
51 luxurious /lʌɡˈʒʊə.ri.əs/ sang trọng, lộng lẫy, xa hoa
52 machine /məˈʃiːn/ máy móc
53 marathon /ˈmæ.rə.θən/ chạy đua ma-ra-tông
54 massage /mə‘sɒdʒ/ xoa bóp
55 mature /məˈtjʊ.ər/ trưởng thành, chín chắn
56 mayonnaise /ˌmeɪ.əˈneɪz/ nước sốt ma-do-ne
57 mysterious /mɪˈstɪə.ri.əs/ thần bí, huyền bí, khó hiểu
58 most /məʊst/ hầu hết, đa số, lớn nhất, nhiều nhất
59 Mrs /ˈmɪ.sɪz/ từ chỉ phụ nữ đã có chồng
60 muscle /ˈmʌ.səlR/ bắp thịt, cơ
61 museum /mju’zi:əm/ nhà bảo tàng
62 myself /maɪˈself/ chính tôi, tự tôi
63 many /’me.ni/ nhiều (dùng cho danh từ đếm được)
4. 64 natural /ˈnæ.tʃər.əl/ tự nhiên, thiên nhiên
65 navy /ˈneɪ.vi/ hải quân
66 neither /ˈnaɪ.ðər/ không cái nào, không người nào
67 neon /ˈniː.ɒn/ nê - ông
68 nobody /ˈnəʊ.bə.di/ không ai, không người nào
69 naval /ˈneɪ.vəl/ thuộc hải quân, thuộc thủy quân
70 nevertheless /ˌne.və.ðəˈles/ tuy nhiên, tuy thế mà
71 nosy /ˈnəʊ.zi/ thính mũi, tò mò, thọc mạch
72 northen /‘nɔ:ðən/ phía bắc
73 navvy /’næ.vi/ thợ làm đất, máy đào đất, máy xúc
74 oasis /əʊˈeɪ.sɪs/ ốc đảo, nơi màu mỡ
75 own /oun/ của chính mình, của riêng mình, là chủ
76 owl /aul/ con cú
77 object /ˈɒb.dʒɪkt/ đối tượng, đồ vật, mục tiêu, tân ngữ
78 occupy /‘ɒ.kə.pai/ chiếm đóng, chiếm lĩnh
79 opposite /ˈɒ.pə.zɪt/ đối nhau, ngược nhau
80 perfect /ˈpɜr.fekt/ hoàn hảo
81 perfume /ˈpɜr.fjuːm/ hương thơm, mùi hương
82 persuade /pəˈsweɪd/ thuyết phục
83 phrasal verb /ˌfreɪ.zəlˈvɜːb/ cụm động từ
84 pollute /pəˈluːt/ làm ô uế, làm ô nhiễm
85 protest /ˈprəʊ.test/ sự phản đối, phản đối, cuộc biểu tình
86 pronoun /ˈprəʊ.naʊn/ đại từ
87 pyjamas /pɪˈdʒæ.məz/ pi-ja-ma, quần áo ngủ
5. 88 purpose /ˈpɜr.pəs/ mục đích, chủ đích
89 purchase /ˈpɜr.tʃəs/ sự mua, tậu, thu hoạch
90 proposal /prəˈpəʊ.zəl/ sự đề nghị, sự đề xuất
91 promise /ˈprɒ.mɪs/ lời hứa, điều hứa
92 pronounce /prəˈnaʊns/ tuyên bố, thông báo, phát âm
93 question /ˈkwes.tʃən/ câu hỏi
94 queue /kjuː/ hàng xếp đuôi nhau
95 quota /ˈkwəʊ.tə/ phần, chỉ tiêu, hạn ngạch
96 quotation /kwəʊˈteɪ.ʃən/ sự trích dẫn, lời trích dẫn
97 quiet /’kwaɪ.ət/ yên lặng, không ồn ào, im lặng
98 quarrel /ˈkwɒ.rəl/ sự cãi nhau, sự gây chuyện
99 racism /ˈreɪ.sɪ.zəm/ phân biệt chủng tộc
100 radar /ˈreɪ.dɑ/ máy ra đa
101 radio /ˈreɪ.di.əʊ/ sóng vô tuyến
102 receipt /rə‘si:t/ công thức
103 recipe /ˈre.sɪ.pi/ công thức món ăn, phương pháp, đơn thuốc
104 resume (v) /rə‘zjum/ ấy lại, chiếm lại, bắt đầu lại
105 résumé /‘re.zju.mei/ lý lịch
106 rhythm /ˈrɪ.ðəm/ nhịp điệu, sự nhịp nhàng
107 rough /rʌf/ xù xì, dữ dội, thô lỗ
108 says /sez/ nói
109 schedule /ˈske.dʒəl/ bản liệt kê, kế hoạch làm việc
110 scheme /ski:m/ sự phối hợp, âm mưu, kế hoạch
111 scissors /‘si.zəz/ cái kéo, sự chắp vá
6. 112 sword /sɔ:d/ gươm, dao kiếm, sự đánh nhau
113 senior /ˈsiː.ni.ə/ nhiều tuổi hơn, thâm niên hơn
114 serious /ˈsɪə.ri.əs/ nghiêm túc, nghiêm trọng
115 series /ˈsɪə.riːz/ loạt, chuỗi, cấp số
116 statistics /stəˈtɪs.tɪk/ số liệu thống kê
117 stomach /‘stʌ.mətʃ bụng, dạ dày
118 sweat /swet/ mồ hôi, hơi ẩm
119 taste /teɪst/ vị giác, nếm
120 tasty /ˈteɪ.sti/ ngon, đầy hương vị
121 technique /tekˈniːk/ kỹ thuật, phương pháp kỹ thuật
122 teenager /ˈtiːnˌeɪ.dʒə/ thanh thiếu niên
123 theatre /ˈθɪə.tə/ rạp hát, nhà hát
124 themselves /ðəmˈselvz/ chính họ, tự họ
125 translate /træn’sleɪt/ dịch, phiên dịch
126 theory /ˈθɪə.ri/ học thuyết, lý thuyết
127 therefore /ˈðeə.fɔː/ bởi vậy, cho nên, vì thế
128 thesaurus /θɪˈsɔː.rəs/ từ điển chuyên đề
129 thorough /ˈθʌ.rə/ hoàn toàn, kỹ lưỡng, cẩn thận
130 tissue /ˈtɪʃ.uː/ /ˈtɪs.juː/ một loạt, một chuỗi
131 tomorrow /təˈmɒ.rəʊ/ ngày mai
132 tsunami /tsu’næ.mi/ sóng thần
133 UFO /ˌjuː.efˈəʊ/ đĩa bay
134 until /ənˈtɪl/ trước khi, cho đến khi
135 upgrade /ʌpˈɡreɪd/ nâng cấp, đề bạt
7. 136 upon /əˈpɒn/ trên, ở trên
137 unusual /ʌnˈjuː.ʒu.əl/ hiếm, khác thường
138 update /ʌpˈdeɪt/ cập nhật
139 usual /ˈjuː.ʒəl/ thông thường
140 usually /ˈjuː.ʒə.li/ thường xuyên
141 variety /və’rai.ə.ti/ đa dạng
142 vehicle /’vi:ə.kəl/ xe cộ
143 volcano /vəl’kæ.nou/ núi lửa
144 vocabulary /və’kæ.bə.lə.ri/ từ vựng
145 zebra /ˈze.brə/; /ˈziːbrə/ ngựa vằn
146 zero /ˈzɪə.rəʊ/ số không
147 yogurt /ˈjɒ.ɡət/ sữa chua
148 vulnerable /‘vʌ.nə.rə.bəl/ có thể bị tổn thương, có thể bị xúc phạm
149 wait /weɪt/ chờ đợi
150 whatever /wɒtˈe.və/ bất cứ thứ gì
151 whenever /wenˈe.və/ bất cứ khi nào
Bạn có thể tham khảo khóa học ĐÁNH VẦN TIẾNG ANH dạy tự viết phiên âm và đọc chính
xác các từ tiếng Anh mà không cần tra từ điển tại www.bit.ly/ppdanhvantienganh
Nếu bạn không có thời gian tham dự khóa offline hoặc không ở Hà Nội bạn có thể tham khảo
lớp Tự Học Đánh Vần Tiếng Anh Online tại www.bit.ly/tuhocdanhvantienganhonline