SlideShare a Scribd company logo
Đêmôcrit
VÊn ® Ò c¬ b¶n lín cña m äi triÕ t häc, ® Æc
biÖ t lµ triÕ t häc hiÖ n ® ¹ i, lµ vÊn ® Ò
q uan hÖ g iữa t­ duy víi tån t¹ i".
VÊn ® Ò c¬ b¶n lín cña m äi triÕ t häc, ® Æc
biÖ t lµ triÕ t häc hiÖ n ® ¹ i, lµ vÊn ® Ò
q uan hÖ g iữa t­ duy víi tån t¹ i".
Hai mặt của vấn đề cơ bản của triết học
Mặt thứ nhất: giữa vật chất và ý
thức
thì cái nào có trước, cái nào có sau,
cái nào quyết định cái nào?
Mặt thứ hai: ý thức có phải là sự phản ánh
thế giới vật chất hay không? hay con người
có khả năng nhận thức thế giới
hay không?
NỘI DUNGNỘI DUNG
Ý NGHĨA
Việc giải quyết vấn đề mối quan hệ giữa vật
chất và ý thức được gọi là “vấn đề cơ bản”
của triết học hay “vấn đề tối cao của triết
học” vì việc giải quyết vấn đề này là cơ sở và
điểm xuất phát để giải quyết các vấn đề khác
của triết học.
Do đó, việc giải quyết vấn đề cơ bản của triết
học là tiêu chuẩn để xác định lập trường thế
giới quan của các triết gia và nội dung học
thuyết của họ.
Khả tri và
bất khả tri luận
Đây là sự thể hiện cách giải quyết mặt thứĐây là sự thể hiện cách giải quyết mặt thứ
hai của vấn đề cơ bản của triết học.hai của vấn đề cơ bản của triết học.
Tuyệt đại đa số các nhà triết học trongTuyệt đại đa số các nhà triết học trong
lịch sử (cả duy vật và duy tâm) đềulịch sử (cả duy vật và duy tâm) đều
thừa nhận khả năng nhận thứcthừa nhận khả năng nhận thức
thế giới của con người.thế giới của con người.
Tuy nhiên, họ quanTuy nhiên, họ quan
niệm khác nhauniệm khác nhau
về nhận thức.về nhận thức.
Ngược
với quan điểm
khả tri, thuyết bất khả
tri cho rằng con người không
có khả năng nhận thức thế giới hiện thực
Chủ nghĩa duy vật và chủ nghĩa
duy tâm
Sự giải quyết mặt thứ nhất trong vấn đề cơ
bản của triết học là cơ sở để phân định các
trường phái triết học. Có ba cách giải quyết
Nhị nguyên luậnNhị nguyên luận
Nhất nguyên luận duy vật (CNDV)
Nhất nguyên luận duy tâm (CNDT)Nhất nguyên luận duy tâm (CNDT)
Chủ nghĩa duy vật
Nhất nguyên luận duy vật (CNDV) cho
rằng vật chất có trước, ý thức có sau, vật
chất quyết định ý thức. Cách giải quyết này
thừa nhận:
•Tính thứ nhất của vật chất,
•Tính thứ hai của ý thức.
Chủ nghĩa duy tâm
Nhất nguyên luận duy tâmNhất nguyên luận duy tâm (CNDT)(CNDT)
cho rằng ý thức có trước, vật chấtcho rằng ý thức có trước, vật chất
có sau, ý thức quyết định vật chất.có sau, ý thức quyết định vật chất.
Cách giải quyết này thừa nhậnCách giải quyết này thừa nhận::
Tính thứ nhất của ý thức,Tính thứ nhất của ý thức,
Tính thứ hai của vật chấtTính thứ hai của vật chất
Chủ nghĩa nhị nguyên
•Nhị nguyên luậnNhị nguyên luận cho rằng vật chất và ýcho rằng vật chất và ý
thức tồn tại độc lập, chúng không nằmthức tồn tại độc lập, chúng không nằm
trong quan hệ sản sinh hay quyết địnhtrong quan hệ sản sinh hay quyết định
nhau.nhau.
•Triết học nhị nguyên có khuynh hướngTriết học nhị nguyên có khuynh hướng
điều hòa CNDV và CNDT nhưng về bảnđiều hòa CNDV và CNDT nhưng về bản
chất, triết học nhị nguyên, cuối cùng vẫnchất, triết học nhị nguyên, cuối cùng vẫn
rơirơi vào CNDT.vào CNDT.
Chủ nghĩa duy vật
Chủ nghĩa duy vật có 3 hình thức cơ bản:
CNDV chất phác
CNDV siêu hình
CNDV biện chứng.
Ngoài ba hình thức cơ bản trên, còn các hình
thức khác như:
CNDV nhân bản
CNDV tầm thường
CNDV kinh tế...
Nữ Oa nặn ra con người từ
đất sét giống như những
người thợ gốm nặn ra đồ
vật - ở đây cũng bao hàm
quan niệm ngây thơ về
nguồn gốc tự nhiên của
con người.
• Chủ nghĩa duy tâm: ý thức có trước, vật
chất có sau, ý thức quyết định vật chất.
Chủ nghĩa duy vật:
Vật chất có trước, ý thức
có sau, vật chất quyết
định ý thức
Đồng nhất vật chất với một hay một số
vật thể, coi đó là thực thể đầu tiên, bản
nguyên của vũ trụ. Xuất phát từ những
sự vật hiện tượng cụ thể trong thế giới
vật chất để giải thích thế giới
Cách ngôn của Heraclit:
Thế giới vật chất “Mãi mãi đã, đang và
sẽ là ngọn lửa vĩnh viễn
đang không ngừng bùng cháy và tàn lụi”.
“ 五行”说
KIM
MỘC
THỦY
HỎA
THỔ
Thế giới như một cỗ máy cơ giới khổng lồ mà mỗi bộ
phận tạo nên nó luôn ở trạng thái biệt lập, tĩnh tại.
Nếu thay đổi chỉ là tăng giảm đơn thuần về lượng,
do nguyên nhân bên ngoài
• Chủ nghĩa duy vật biện
chứng do Mác và Ănghen
sáng lập vào những năm 40
của thế kỷ 19.
• CNDV phản ánh đúng hiện
thực khách quan trong mối
hiên hệ phổ biến và sự phát
triển, CNDVBC cung cấp
công cụ vĩ đại cho hoạt động
nhận thức khoa học và thực
tiễn cách mạng
* CÁC HÌNH
THỨC PHÁT
TRIỂN CỦA CHỦ
NGHĨA DUY VẬT
TRONG LỊCH SỬ
Quá trình phát triển của CNDV
Democrit
Phoiơbắc
DUY VẬT CHẤT PHÁT
DUY VẬT SIÊU HÌNH
DUY VẬT BIỆN CHỨNG
2- CHỦ NGHĨA DUY VẬT BIỆN CHỨNG – HÌNH THỨC PHÁT
TRIỂN CAO NHẤT CỦA CHỦ NGHĨA DUY VẬT
 Khái quát các quan niệm của CNDV trước Mác về
vật chất: KIM
MỘC
THỦY
HỎA
THỔ
 Khái quát các quan niệm của CNDV trước Mác về
vật chất:
C¸ch ng«n cña Heraclit:
ThÕ g iíi vËt chÊt “M· i m · i ® · , ® ang vµ
sÏlµ ng än lö a vÜnh viÔ n
® ang kh«ng ng õ ng bïng ch¸ y vµ tµ n lô i”.
Như vậy triết học
trước Mác đã
đồng nhất vật chất
với vật thể => hạn
chế nhận thức.
Không hiểu bản
chất ý thức và mối
quan hệ ý thức với
vật chất
 Quan điểm của Ăngghen đối với việc nhận thức
phạm trù vật chất:
 Định nghĩa vật chất của Lênin:
VËt chÊt lµ mét ph¹mtrï
triÕt häc dïng ®Ó chØ
thùc t¹i kh¸ch quan ®­îc
®em l¹i cho con ng­êi
trong c¶m gi¸c, ®­îc c¶m
gi¸c cña chóng ta chÐp
l¹i, chôp l¹i, ph¶n ¸nh vµ
tånt¹i kh«nglÖthuéc vµo
c¶mgi¸c".
(V.I.Lªnin: Toµn tËp, Nxb. TiÕn bé,
M¸txc¬va, 1980, t.18, tr. 151).
“Vật chất là một phạm trù triết học”.:
+ Với tư cách là một phạm trù triết học, phạm
trù vật chất phải thể hiện thế giới quan và
hướng đến sự giải quyết vấn đề cơ bản của
triết học.
+ Vật chất là một phạm trù rộng nhất nên không
thể định nghĩa bằng cách thông thường trong
lôgíc học. Vật chất chỉ có thể định nghĩa được
bằng cách đặt nó trong quan hệ đối lập với ý
thức, xem cái nào có trước, cái nào quyết định
cái nào .
- Thuộc tính chung của vật chất là “thực tại
khách quan ở ngoài và độc lập với ý thức con
người”:
+ “Thực tại khách quan”, tức tồn tại bên ngoài,
độc lập với ý thức của con người là thuộc tính
chung, vĩnh hằng với mọi dạng, mọi đối tượng
khác nhau của vật chất, là thuộc tính duy nhất
của vật chất.
+ Thuộc tính “tồn tại khách quan ở ngoài và độc
lập với ý thức” chính là tiêu chuẩn để phân biệt
cái gì là vật chất và cái gì không phải là vật
chất cả trong tự nhiên lẫn trong đời sống XH.
- Vật chất “được đem lại cho con người
trong cảm giác, được cảm giác của chúng
ta chép lại, chụp lại, phản ánh”:
+ Vật chất tồn tại khách quan, hiện thực, cụ
thể, cảm tính. Khi vật chất tác động đến
giác quan của con người thì gây ra cảm
giác, đem lại cho con người sự nhận thức
về chính nó. Nó là nguồn gốc, nguyên
nhân của ý thức. nó có trước ý thức và tạo
nên nội dung của ý thức, quyết định ý
thức.
“Vận động, hiểu theo
nghĩa chung nhất, tức
được hiểu, là một
phương thức tồn tại của
vật chất, là một thuộc
tính cố hữu của vật chất,
thì bao gồm tất cả mọi
sự thay đổi và mọi quá
trình diễn ra trong vũ
trụ, kể từ sự thay đổi vị
trí đơn giản cho đến tư
duy” (Ph. Ănghen)

F = G.m1m2/r2
E = mc2
88Ra226 ======> 86Rn222 + 2He4
NaOH + HCl = NaCl + H2O
Fe + H2SO4 = FeSO4 + H2
L
H
SINH
CƠ
X H
 Không gian: là hình thức tồn tại của
vật chất xét về mặt quảng tính. Các sự vật
hiện tượng tồn tại với kết cấu, qui mô
khác nhau trong một không gian nhất định
và tác động qua lại lẫn nhau.
Thời gian: là hình thức tồn tại của vật
chất xét về mặt trường tính. Đó là độ dài
diễn biến của các sự vật hiện tượng với sự
vận động.
 Một là: Chỉ có một thế giới duy nhất và
thống nhất là thế giới vật chất - Tồn tại
khách quan, có trước và độc lập với ý thức
con người.
 Hai là: Mọi bộ phận của thế giới vật
chất đều có mối liên hệ thống nhất
với nhau, biểu hiện ở chỗ chúng đều
là những dạng cụ thể, là những kết
cấu vật chất, hoặc có nguồn gốc vật
chất, do vật chất sinh ra và cùng chịu
sự chi phối của những qui luật khách
quan phổ biến của thế giới vật chất.
Ba là: Thế giới vật chất tồn tại vĩnh
viễn, vô hạn và vô tận, không được
sinh ra và không bị mất đi. Trong thế
giới không có gì khác ngoài những
qúa trình vật chất đang biến đổi và
chuyển hóa lẫn nhau, là nguồn gốc,
nguyên nhân và kết qủa của nhau.
Ý thức là toàn bộ những hoạt
động tinh thần của con người,
bao gồm những tri thức, kinh
nghiệm, những trạng thái tình
cảm, ước muốn, hy vọng, ý chí
niềm tin…của con người trong
cuộc sống. Ý thức là sản phẩm
của quá trình phát triển của tự
nhiên và lịch sử - xã hội, là kết
quả của quá trình phản ánh thế
giới hiện thực khách quan vào
trong đầu óc của con người.
Thế giới
hiện thực
khách quan
BỘ NẢO VÀ
HỆ THẦN KINH TW
CON NGƯỜI SỐNG
Ý THỨCCƠ CHẾ PHẢN ÁNH
Vai trò của các yếu tố tự nhiênVai trò của các yếu tố tự nhiên
trong sự hình thành ý thứctrong sự hình thành ý thức
1)1) Thế giới hiện thực khách quan: là điều kiệnThế giới hiện thực khách quan: là điều kiện
sống, là nơi cung cấp thông tin.sống, là nơi cung cấp thông tin.
2)2) Cơ chế phản ánh: là cơ chế có tính vật chấtCơ chế phản ánh: là cơ chế có tính vật chất
giúp truyền tải thông tin vào các cơ quan cảmgiúp truyền tải thông tin vào các cơ quan cảm
giác và bộ nảo người, biến hình ảnh vật chấtgiác và bộ nảo người, biến hình ảnh vật chất
thành hình ảnh tinh thần.thành hình ảnh tinh thần.
3) Bộ não và hệ thần kinh TW con người sống:
tiếp nhận và xử lý thông tin thành kinh nghiệm
và lý luận. NGUỒN GỐC TỰ NHIÊN LÀ ĐIỀUNGUỒN GỐC TỰ NHIÊN LÀ ĐIỀU
KIỆN CẦN CHO SỰ RA ĐỜIKIỆN CẦN CHO SỰ RA ĐỜI
CỦA Ý THỨCCỦA Ý THỨC
Vai trò của các yếu tố xã hội
trong sự hình thành ý thức
1) LAO ĐỘNG:
- Khám phá và làm bộc lộ những thông tin còn
ẩn dấu của thế giới hiện thực khách quan.
- Tăng cường lượng thông tin cho ý thức.
- Đa dạng hóa thông tin cho ý thức.
- Làm nãy sinh yêu cầu khái quát hóa thông tin
- Là môi trường kiểm tra tính chân thực của
kinh nghiệm và lý luận.
Vai trò của các yếu tố xã hội
trong sự hình thành ý thức
2) NGÔN NGỮ:
- Là công cụ giao tiếp giúp trao đổi thông tin, mở
rộng đối tượng nhận thức.
- Giúp thuận tiện cho mã hóa và xử lý thông tin;
vật chất hóa hình ảnh tinh thần.
- Giúp thực hiện khái quát hóa và trừu tường
hóa thông tin, biến kinh nghiệm thành lý luận.
- Là phương tiện lưu trữ thông tin.
- Luân chuyển thông tin từ người này sang
người kia, từ thế hệ này sang thế hệ khác, bảo
đảm thực hiện quá trình kế thừa tích cực.
NGUỒN GỐC XÃ HỘI LÀ ĐIỀU KIỆN ĐỦNGUỒN GỐC XÃ HỘI LÀ ĐIỀU KIỆN ĐỦ
CHO SỰ RA ĐỜI CỦA Ý THỨCCHO SỰ RA ĐỜI CỦA Ý THỨC
Lao động và ngôn ngữ là “hai sức
kích thích chủ yếu” biến bộ não con
vật thành não người, phản ánh tâm
lý động vật thành phản ánh ý thức
và đó chính là nguồn gốc xã hội
quyết định sự hình thành và phát
triển ý thức
Tri thức: là kết qủa qúa trình nhận thức của con người
về thế giới hiện thực, làm tái hiện trong tư tưởng những
thuộc tính, những qui luật của thế giới ấy và diễn đạt
chúng dưới hình ngôn ngữ hoặc các hệ thống ký hiệu
khác.
Tri thức: là kết qủa qúa trình nhận thức của con người
về thế giới hiện thực, làm tái hiện trong tư tưởng những
thuộc tính, những qui luật của thế giới ấy và diễn đạt
chúng dưới hình ngôn ngữ hoặc các hệ thống ký hiệu
khác.
Tự ý thức: là một thành tố quan trọng của ý thức,
nhưng đây là ý thức về bản thân mình trong mối quan
hệ với ý thức về thế giới bên ngoài.
Tự ý thức: là một thành tố quan trọng của ý thức,
nhưng đây là ý thức về bản thân mình trong mối quan
hệ với ý thức về thế giới bên ngoài.
Tiềm thức: là tri thức mà chủ thể đã có được từ trước
những đã gần như trở thành bản năng, kỹ năng nằm
trong tầng sâu của chủ thể.
Tiềm thức: là tri thức mà chủ thể đã có được từ trước
những đã gần như trở thành bản năng, kỹ năng nằm
trong tầng sâu của chủ thể.
Tình cảm: là sự cảm động của con người trong quan
hệ với thực tại xung quanh và với bản thân mình.
Tình cảm: là sự cảm động của con người trong quan
hệ với thực tại xung quanh và với bản thân mình.
Vô thức: là những trạng thái tâm lý ở chiều sâu, điều
chỉnh sự suy nghĩ, hành vi, thái độ ứng xử của con
người mà chưa có sự truyền tin, tranh luận của nội tâm
bên trong.
Vô thức: là những trạng thái tâm lý ở chiều sâu, điều
chỉnh sự suy nghĩ, hành vi, thái độ ứng xử của con
người mà chưa có sự truyền tin, tranh luận của nội tâm
bên trong.
Những
yếu tố
cơ bản
cấu
thành
ý thức
Những
yếu tố
cơ bản
cấu
thành
ý thức
Yếu tố
hợp
thành
Yếu tố
hợp
thành
Chiều
sâu
nội
tâm
Chiều
sâu
nội
tâm
Ý chí: Ý chí là khả năng huy động sức mạnh bản thân
vượt qua những cản trở trong quá trình thực hiện
mục đích
Ý chí: Ý chí là khả năng huy động sức mạnh bản thân
vượt qua những cản trở trong quá trình thực hiện
mục đích
Trieát hoïc Maùc-Leânin khaúng
ñònh vaät chaát vaø yù thöùc coù moái
quan heä bieän chöùng vôùi nhau,
trong ñoù vaät chaát quyeát ñònh yù
thöùc vaø yù thöùc coù taùc ñoäng trôû
laïi ñoái vôùi vaät chaát.
* Vaät chaát quyeát ñònh yù thöùc bieåu
hieän:
- Vaät chaát laø tieàn ñeà, nguoàn goác
cho söï ra ñôøi, toàn taïi cuûa yù thöùc.
- Ñieàu kieän vaät chaát nhö theá naøo
thì yù thöùc nhö theá ñoù.
- Vaät chaát phaùt trieån ñeán ñaâu thì
yù thöùc hình thaønh vaø phaùt trieån ñeán
ñoù.
-Vaät chaát bieán ñoåi thì yù thöùc bieán
Vai trò của vật chất
yù thöùc ñoái vôùi vaät chaát:
- YÙ thöùc giuùp cho con ngöôøi
hieåu ñöôïc baûn chaát, qui luaät vaän
ñoäng, phaùt trieån cuûa söï vaät, hieän
töôïng. Treân cô sôû ñoù hình thaønh
phöông höôùng, muïc tieâu vaø nhöõng
phöông phaùp, bieän phaùp thöïc hieän
muïc tieâu ñoù.
- Tuy vaäy, yù thöùc chæ thöïc
hieän ñöôïc vai troø taùc ñoäng cuûa
mình ñoái vôùi vaät chaát thoâng qua
hoaït ñoäng thöïc tieãn. Neáu taùch
khoûi hoaït ñoäng thöïc tieãn thì
khoâng theå thöïc hieän ñöôïc vai troø
phöông phaùp luaän:
- Moái quan heä bieän chöùng giöõa
vaät chaát vaø yù thöùc laø cô sôû khaùch
quan cuûa nguyeân taéc phöông phaùp
luaän khoa hoïc. Moïi suy nghó vaø haønh
ñoäng cuûa con ngöôøi ñeàu xuaát phaùt
töø hieän thöïc khaùch quan, nhöng cuõng
phaûi phaùt huy tính naêng ñoäng chuû
quan cuûa con ngöôøi.
- Choáng beänh chuû quan duy yù
chí trong hoaït ñoäng thöïc tieãn.
HỘI NGHỊ QUỐC GIAHỘI NGHỊ QUỐC GIA
VỀ THÚC ĐẨY SÁNG TẠO CHO VIỆT NAMVỀ THÚC ĐẨY SÁNG TẠO CHO VIỆT NAM
Chuong 1roi   chu nghia duy vat bien chung
Chuong 1roi   chu nghia duy vat bien chung
Chuong 1roi   chu nghia duy vat bien chung
Chuong 1roi   chu nghia duy vat bien chung

More Related Content

What's hot

Chương 2 phép duy vật biện chứng
Chương 2 phép duy vật biện chứngChương 2 phép duy vật biện chứng
Chương 2 phép duy vật biện chứng
Su Chann
 
Bài giảng tâm lý học đại cương
Bài giảng tâm lý học đại cươngBài giảng tâm lý học đại cương
Bài giảng tâm lý học đại cương
jackjohn45
 
đề Cương triết học mác lê nin
đề Cương triết học mác lê ninđề Cương triết học mác lê nin
đề Cương triết học mác lê nin
Le Khac Thien Luan
 
Chuong 3 CHỦ NGHIÃ DUY VẬT LỊCH SỬ (1).pptx
Chuong 3 CHỦ NGHIÃ DUY VẬT LỊCH SỬ (1).pptxChuong 3 CHỦ NGHIÃ DUY VẬT LỊCH SỬ (1).pptx
Chuong 3 CHỦ NGHIÃ DUY VẬT LỊCH SỬ (1).pptx
tNguyn877278
 
Tronj bộ câu hỏi tâm lý học chi tiết có đáp án - tincanban.com
Tronj bộ câu hỏi tâm lý học chi tiết có đáp án - tincanban.comTronj bộ câu hỏi tâm lý học chi tiết có đáp án - tincanban.com
Tronj bộ câu hỏi tâm lý học chi tiết có đáp án - tincanban.com
Thùy Linh
 
Bài Giảng Triết Học Mác - Lênin
Bài Giảng Triết Học Mác - Lênin Bài Giảng Triết Học Mác - Lênin
Bài Giảng Triết Học Mác - Lênin
nataliej4
 
QUY LUẬT LƯỢNG-CHẤT.pptx
QUY LUẬT LƯỢNG-CHẤT.pptxQUY LUẬT LƯỢNG-CHẤT.pptx
QUY LUẬT LƯỢNG-CHẤT.pptx
KieuHuynhNhatThangKh
 
Moi quan he bien chung giua vat chat va y thuc y nghia va phuong phap luan
Moi quan he bien chung giua vat chat va y thuc y nghia va phuong phap luanMoi quan he bien chung giua vat chat va y thuc y nghia va phuong phap luan
Moi quan he bien chung giua vat chat va y thuc y nghia va phuong phap luan
Alice Jane
 
PHÉP BIỆN CHỨNG DUY VẬT
PHÉP BIỆN CHỨNG DUY VẬTPHÉP BIỆN CHỨNG DUY VẬT
PHÉP BIỆN CHỨNG DUY VẬT
Tín Nguyễn-Trương
 
Chất và lượng.pp
Chất và lượng.ppChất và lượng.pp
Chất và lượng.pp
Hạ An
 
Đề cương những nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác Lênin
Đề cương những nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác LêninĐề cương những nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác Lênin
Đề cương những nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác Lênin
Huynh ICT
 
Chuong V. KTCT.ppt
Chuong V. KTCT.pptChuong V. KTCT.ppt
Chuong V. KTCT.ppt
BinThuPhng
 
CHUONG 2.ppt
CHUONG 2.pptCHUONG 2.ppt
CHUONG 2.ppt
TNGUYNTUN34
 
Phạm trù cái riêng, cái chung, cái đơn nhất
Phạm trù cái riêng, cái chung, cái đơn nhấtPhạm trù cái riêng, cái chung, cái đơn nhất
Phạm trù cái riêng, cái chung, cái đơn nhất
congnt1902
 
Tiểu luận Phân tích mối quan hệ giữa vật chất và ý thức theo quan niệm duy vậ...
Tiểu luận Phân tích mối quan hệ giữa vật chất và ý thức theo quan niệm duy vậ...Tiểu luận Phân tích mối quan hệ giữa vật chất và ý thức theo quan niệm duy vậ...
Tiểu luận Phân tích mối quan hệ giữa vật chất và ý thức theo quan niệm duy vậ...
Dịch vụ Làm Luận Văn 0936885877
 
Kinh tế chính trị Mac - Lenin
Kinh tế chính trị Mac - LeninKinh tế chính trị Mac - Lenin
Kinh tế chính trị Mac - Lenin
Sơn Bùi
 
bài thuyết trình về vấn đề triết học.pptx
bài thuyết trình về vấn đề triết học.pptxbài thuyết trình về vấn đề triết học.pptx
bài thuyết trình về vấn đề triết học.pptx
KhngCTn20
 
Nguon goc cua y thuc
Nguon goc cua y thucNguon goc cua y thuc
Nguon goc cua y thuc
HuynThu56
 
Hỏi và đáp Nguyên lý chủ nghĩa Mác - Lênin
Hỏi và đáp Nguyên lý chủ nghĩa Mác - LêninHỏi và đáp Nguyên lý chủ nghĩa Mác - Lênin
Hỏi và đáp Nguyên lý chủ nghĩa Mác - Lênin
Phước Nguyễn
 

What's hot (20)

Chương 2 phép duy vật biện chứng
Chương 2 phép duy vật biện chứngChương 2 phép duy vật biện chứng
Chương 2 phép duy vật biện chứng
 
Bài giảng tâm lý học đại cương
Bài giảng tâm lý học đại cươngBài giảng tâm lý học đại cương
Bài giảng tâm lý học đại cương
 
đề Cương triết học mác lê nin
đề Cương triết học mác lê ninđề Cương triết học mác lê nin
đề Cương triết học mác lê nin
 
Chuong 3 CHỦ NGHIÃ DUY VẬT LỊCH SỬ (1).pptx
Chuong 3 CHỦ NGHIÃ DUY VẬT LỊCH SỬ (1).pptxChuong 3 CHỦ NGHIÃ DUY VẬT LỊCH SỬ (1).pptx
Chuong 3 CHỦ NGHIÃ DUY VẬT LỊCH SỬ (1).pptx
 
Tronj bộ câu hỏi tâm lý học chi tiết có đáp án - tincanban.com
Tronj bộ câu hỏi tâm lý học chi tiết có đáp án - tincanban.comTronj bộ câu hỏi tâm lý học chi tiết có đáp án - tincanban.com
Tronj bộ câu hỏi tâm lý học chi tiết có đáp án - tincanban.com
 
Bài Giảng Triết Học Mác - Lênin
Bài Giảng Triết Học Mác - Lênin Bài Giảng Triết Học Mác - Lênin
Bài Giảng Triết Học Mác - Lênin
 
QUY LUẬT LƯỢNG-CHẤT.pptx
QUY LUẬT LƯỢNG-CHẤT.pptxQUY LUẬT LƯỢNG-CHẤT.pptx
QUY LUẬT LƯỢNG-CHẤT.pptx
 
Dap an triet
Dap an trietDap an triet
Dap an triet
 
Moi quan he bien chung giua vat chat va y thuc y nghia va phuong phap luan
Moi quan he bien chung giua vat chat va y thuc y nghia va phuong phap luanMoi quan he bien chung giua vat chat va y thuc y nghia va phuong phap luan
Moi quan he bien chung giua vat chat va y thuc y nghia va phuong phap luan
 
PHÉP BIỆN CHỨNG DUY VẬT
PHÉP BIỆN CHỨNG DUY VẬTPHÉP BIỆN CHỨNG DUY VẬT
PHÉP BIỆN CHỨNG DUY VẬT
 
Chất và lượng.pp
Chất và lượng.ppChất và lượng.pp
Chất và lượng.pp
 
Đề cương những nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác Lênin
Đề cương những nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác LêninĐề cương những nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác Lênin
Đề cương những nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác Lênin
 
Chuong V. KTCT.ppt
Chuong V. KTCT.pptChuong V. KTCT.ppt
Chuong V. KTCT.ppt
 
CHUONG 2.ppt
CHUONG 2.pptCHUONG 2.ppt
CHUONG 2.ppt
 
Phạm trù cái riêng, cái chung, cái đơn nhất
Phạm trù cái riêng, cái chung, cái đơn nhấtPhạm trù cái riêng, cái chung, cái đơn nhất
Phạm trù cái riêng, cái chung, cái đơn nhất
 
Tiểu luận Phân tích mối quan hệ giữa vật chất và ý thức theo quan niệm duy vậ...
Tiểu luận Phân tích mối quan hệ giữa vật chất và ý thức theo quan niệm duy vậ...Tiểu luận Phân tích mối quan hệ giữa vật chất và ý thức theo quan niệm duy vậ...
Tiểu luận Phân tích mối quan hệ giữa vật chất và ý thức theo quan niệm duy vậ...
 
Kinh tế chính trị Mac - Lenin
Kinh tế chính trị Mac - LeninKinh tế chính trị Mac - Lenin
Kinh tế chính trị Mac - Lenin
 
bài thuyết trình về vấn đề triết học.pptx
bài thuyết trình về vấn đề triết học.pptxbài thuyết trình về vấn đề triết học.pptx
bài thuyết trình về vấn đề triết học.pptx
 
Nguon goc cua y thuc
Nguon goc cua y thucNguon goc cua y thuc
Nguon goc cua y thuc
 
Hỏi và đáp Nguyên lý chủ nghĩa Mác - Lênin
Hỏi và đáp Nguyên lý chủ nghĩa Mác - LêninHỏi và đáp Nguyên lý chủ nghĩa Mác - Lênin
Hỏi và đáp Nguyên lý chủ nghĩa Mác - Lênin
 

Similar to Chuong 1roi chu nghia duy vat bien chung

Tiểu luận triết học_Nguyễn Gia Nghi_QHCCCLC_11230120.pdf
Tiểu luận triết học_Nguyễn Gia Nghi_QHCCCLC_11230120.pdfTiểu luận triết học_Nguyễn Gia Nghi_QHCCCLC_11230120.pdf
Tiểu luận triết học_Nguyễn Gia Nghi_QHCCCLC_11230120.pdf
chimloncamsungdinhti
 
Nhom 1 - Khai luoc ve Triet hoc.ppt
Nhom 1 - Khai luoc ve Triet hoc.pptNhom 1 - Khai luoc ve Triet hoc.ppt
Nhom 1 - Khai luoc ve Triet hoc.ppt
VuSong1
 
Tieu luan hoc phan chu nghia mac lenin
Tieu luan hoc phan chu nghia mac leninTieu luan hoc phan chu nghia mac lenin
Tieu luan hoc phan chu nghia mac lenin
Thành Võ
 
bài tập lớn triết.docx
bài tập lớn triết.docxbài tập lớn triết.docx
bài tập lớn triết.docx
VThuHng12
 
thuyettrinhpowerpoint-1.pptx
thuyettrinhpowerpoint-1.pptxthuyettrinhpowerpoint-1.pptx
thuyettrinhpowerpoint-1.pptx
GiaBo802171
 
Tiểu Luận Mối Quan Hệ Giữa Vật Chất Và Ý Thức Của Đảng Ta.doc
Tiểu Luận Mối Quan Hệ Giữa Vật Chất Và Ý Thức Của Đảng Ta.docTiểu Luận Mối Quan Hệ Giữa Vật Chất Và Ý Thức Của Đảng Ta.doc
Tiểu Luận Mối Quan Hệ Giữa Vật Chất Và Ý Thức Của Đảng Ta.doc
Nhận viết đề tài trọn gói Số điện thoại / zalo / tele: 0917.193.864
 
Thuyết trìnhTriết học - Nhóm 1.pptx
Thuyết trìnhTriết học - Nhóm 1.pptxThuyết trìnhTriết học - Nhóm 1.pptx
Thuyết trìnhTriết học - Nhóm 1.pptx
HnngThBo
 
Tiểu luận mác lênin
Tiểu luận mác lêninTiểu luận mác lênin
Tiểu luận mác lêninCandy Nhok
 
Tóm tắt lý thuyết triết học mác – lênin 4854431
Tóm tắt lý thuyết triết học mác – lênin 4854431Tóm tắt lý thuyết triết học mác – lênin 4854431
Tóm tắt lý thuyết triết học mác – lênin 4854431
nataliej4
 
Chuong I Triet hoc.pptx
Chuong I Triet hoc.pptxChuong I Triet hoc.pptx
Chuong I Triet hoc.pptx
ThoLi16
 
02 neu phm101_bai1_v1.0012109226
02 neu phm101_bai1_v1.001210922602 neu phm101_bai1_v1.0012109226
02 neu phm101_bai1_v1.0012109226
Anh Nguyen
 
Nganhangcauhoionthitriet
NganhangcauhoionthitrietNganhangcauhoionthitriet
Nganhangcauhoionthitriet
dongaduythuat123
 
triết-cuối-kì-1.docx
triết-cuối-kì-1.docxtriết-cuối-kì-1.docx
triết-cuối-kì-1.docx
HinLTh14
 
de-cuong-on-tap-triet-giua-ky-1.pdf
de-cuong-on-tap-triet-giua-ky-1.pdfde-cuong-on-tap-triet-giua-ky-1.pdf
de-cuong-on-tap-triet-giua-ky-1.pdf
quynhvth23503b
 
Chương 1 TH và vai trò của TH trong ĐSXH.pptx
Chương 1 TH và vai trò của TH trong ĐSXH.pptxChương 1 TH và vai trò của TH trong ĐSXH.pptx
Chương 1 TH và vai trò của TH trong ĐSXH.pptx
thuvan221103
 
Báo cao copy
Báo cao   copyBáo cao   copy
Báo cao copy
Ra Bi
 
Ngan_hang_cau_hoi_on_thi_triet
Ngan_hang_cau_hoi_on_thi_trietNgan_hang_cau_hoi_on_thi_triet
Ngan_hang_cau_hoi_on_thi_trietrobodientu
 
bản chất con ng triết .pdf
bản chất con ng triết .pdfbản chất con ng triết .pdf
bản chất con ng triết .pdf
rubii3
 
Lichsutriethoc dvquan
Lichsutriethoc dvquanLichsutriethoc dvquan
Lichsutriethoc dvquan
Hưng Kute
 
Chuong-2_Triet-Mac_Mục-I.ppt
Chuong-2_Triet-Mac_Mục-I.pptChuong-2_Triet-Mac_Mục-I.ppt
Chuong-2_Triet-Mac_Mục-I.ppt
LongVitTrn1
 

Similar to Chuong 1roi chu nghia duy vat bien chung (20)

Tiểu luận triết học_Nguyễn Gia Nghi_QHCCCLC_11230120.pdf
Tiểu luận triết học_Nguyễn Gia Nghi_QHCCCLC_11230120.pdfTiểu luận triết học_Nguyễn Gia Nghi_QHCCCLC_11230120.pdf
Tiểu luận triết học_Nguyễn Gia Nghi_QHCCCLC_11230120.pdf
 
Nhom 1 - Khai luoc ve Triet hoc.ppt
Nhom 1 - Khai luoc ve Triet hoc.pptNhom 1 - Khai luoc ve Triet hoc.ppt
Nhom 1 - Khai luoc ve Triet hoc.ppt
 
Tieu luan hoc phan chu nghia mac lenin
Tieu luan hoc phan chu nghia mac leninTieu luan hoc phan chu nghia mac lenin
Tieu luan hoc phan chu nghia mac lenin
 
bài tập lớn triết.docx
bài tập lớn triết.docxbài tập lớn triết.docx
bài tập lớn triết.docx
 
thuyettrinhpowerpoint-1.pptx
thuyettrinhpowerpoint-1.pptxthuyettrinhpowerpoint-1.pptx
thuyettrinhpowerpoint-1.pptx
 
Tiểu Luận Mối Quan Hệ Giữa Vật Chất Và Ý Thức Của Đảng Ta.doc
Tiểu Luận Mối Quan Hệ Giữa Vật Chất Và Ý Thức Của Đảng Ta.docTiểu Luận Mối Quan Hệ Giữa Vật Chất Và Ý Thức Của Đảng Ta.doc
Tiểu Luận Mối Quan Hệ Giữa Vật Chất Và Ý Thức Của Đảng Ta.doc
 
Thuyết trìnhTriết học - Nhóm 1.pptx
Thuyết trìnhTriết học - Nhóm 1.pptxThuyết trìnhTriết học - Nhóm 1.pptx
Thuyết trìnhTriết học - Nhóm 1.pptx
 
Tiểu luận mác lênin
Tiểu luận mác lêninTiểu luận mác lênin
Tiểu luận mác lênin
 
Tóm tắt lý thuyết triết học mác – lênin 4854431
Tóm tắt lý thuyết triết học mác – lênin 4854431Tóm tắt lý thuyết triết học mác – lênin 4854431
Tóm tắt lý thuyết triết học mác – lênin 4854431
 
Chuong I Triet hoc.pptx
Chuong I Triet hoc.pptxChuong I Triet hoc.pptx
Chuong I Triet hoc.pptx
 
02 neu phm101_bai1_v1.0012109226
02 neu phm101_bai1_v1.001210922602 neu phm101_bai1_v1.0012109226
02 neu phm101_bai1_v1.0012109226
 
Nganhangcauhoionthitriet
NganhangcauhoionthitrietNganhangcauhoionthitriet
Nganhangcauhoionthitriet
 
triết-cuối-kì-1.docx
triết-cuối-kì-1.docxtriết-cuối-kì-1.docx
triết-cuối-kì-1.docx
 
de-cuong-on-tap-triet-giua-ky-1.pdf
de-cuong-on-tap-triet-giua-ky-1.pdfde-cuong-on-tap-triet-giua-ky-1.pdf
de-cuong-on-tap-triet-giua-ky-1.pdf
 
Chương 1 TH và vai trò của TH trong ĐSXH.pptx
Chương 1 TH và vai trò của TH trong ĐSXH.pptxChương 1 TH và vai trò của TH trong ĐSXH.pptx
Chương 1 TH và vai trò của TH trong ĐSXH.pptx
 
Báo cao copy
Báo cao   copyBáo cao   copy
Báo cao copy
 
Ngan_hang_cau_hoi_on_thi_triet
Ngan_hang_cau_hoi_on_thi_trietNgan_hang_cau_hoi_on_thi_triet
Ngan_hang_cau_hoi_on_thi_triet
 
bản chất con ng triết .pdf
bản chất con ng triết .pdfbản chất con ng triết .pdf
bản chất con ng triết .pdf
 
Lichsutriethoc dvquan
Lichsutriethoc dvquanLichsutriethoc dvquan
Lichsutriethoc dvquan
 
Chuong-2_Triet-Mac_Mục-I.ppt
Chuong-2_Triet-Mac_Mục-I.pptChuong-2_Triet-Mac_Mục-I.ppt
Chuong-2_Triet-Mac_Mục-I.ppt
 

Chuong 1roi chu nghia duy vat bien chung

  • 1.
  • 2.
  • 4. VÊn ® Ò c¬ b¶n lín cña m äi triÕ t häc, ® Æc biÖ t lµ triÕ t häc hiÖ n ® ¹ i, lµ vÊn ® Ò q uan hÖ g iữa t­ duy víi tån t¹ i". VÊn ® Ò c¬ b¶n lín cña m äi triÕ t häc, ® Æc biÖ t lµ triÕ t häc hiÖ n ® ¹ i, lµ vÊn ® Ò q uan hÖ g iữa t­ duy víi tån t¹ i".
  • 5. Hai mặt của vấn đề cơ bản của triết học Mặt thứ nhất: giữa vật chất và ý thức thì cái nào có trước, cái nào có sau, cái nào quyết định cái nào? Mặt thứ hai: ý thức có phải là sự phản ánh thế giới vật chất hay không? hay con người có khả năng nhận thức thế giới hay không? NỘI DUNGNỘI DUNG
  • 6. Ý NGHĨA Việc giải quyết vấn đề mối quan hệ giữa vật chất và ý thức được gọi là “vấn đề cơ bản” của triết học hay “vấn đề tối cao của triết học” vì việc giải quyết vấn đề này là cơ sở và điểm xuất phát để giải quyết các vấn đề khác của triết học. Do đó, việc giải quyết vấn đề cơ bản của triết học là tiêu chuẩn để xác định lập trường thế giới quan của các triết gia và nội dung học thuyết của họ.
  • 7. Khả tri và bất khả tri luận Đây là sự thể hiện cách giải quyết mặt thứĐây là sự thể hiện cách giải quyết mặt thứ hai của vấn đề cơ bản của triết học.hai của vấn đề cơ bản của triết học. Tuyệt đại đa số các nhà triết học trongTuyệt đại đa số các nhà triết học trong lịch sử (cả duy vật và duy tâm) đềulịch sử (cả duy vật và duy tâm) đều thừa nhận khả năng nhận thứcthừa nhận khả năng nhận thức thế giới của con người.thế giới của con người. Tuy nhiên, họ quanTuy nhiên, họ quan niệm khác nhauniệm khác nhau về nhận thức.về nhận thức. Ngược với quan điểm khả tri, thuyết bất khả tri cho rằng con người không có khả năng nhận thức thế giới hiện thực
  • 8. Chủ nghĩa duy vật và chủ nghĩa duy tâm Sự giải quyết mặt thứ nhất trong vấn đề cơ bản của triết học là cơ sở để phân định các trường phái triết học. Có ba cách giải quyết Nhị nguyên luậnNhị nguyên luận Nhất nguyên luận duy vật (CNDV) Nhất nguyên luận duy tâm (CNDT)Nhất nguyên luận duy tâm (CNDT)
  • 9. Chủ nghĩa duy vật Nhất nguyên luận duy vật (CNDV) cho rằng vật chất có trước, ý thức có sau, vật chất quyết định ý thức. Cách giải quyết này thừa nhận: •Tính thứ nhất của vật chất, •Tính thứ hai của ý thức.
  • 10. Chủ nghĩa duy tâm Nhất nguyên luận duy tâmNhất nguyên luận duy tâm (CNDT)(CNDT) cho rằng ý thức có trước, vật chấtcho rằng ý thức có trước, vật chất có sau, ý thức quyết định vật chất.có sau, ý thức quyết định vật chất. Cách giải quyết này thừa nhậnCách giải quyết này thừa nhận:: Tính thứ nhất của ý thức,Tính thứ nhất của ý thức, Tính thứ hai của vật chấtTính thứ hai của vật chất
  • 11. Chủ nghĩa nhị nguyên •Nhị nguyên luậnNhị nguyên luận cho rằng vật chất và ýcho rằng vật chất và ý thức tồn tại độc lập, chúng không nằmthức tồn tại độc lập, chúng không nằm trong quan hệ sản sinh hay quyết địnhtrong quan hệ sản sinh hay quyết định nhau.nhau. •Triết học nhị nguyên có khuynh hướngTriết học nhị nguyên có khuynh hướng điều hòa CNDV và CNDT nhưng về bảnđiều hòa CNDV và CNDT nhưng về bản chất, triết học nhị nguyên, cuối cùng vẫnchất, triết học nhị nguyên, cuối cùng vẫn rơirơi vào CNDT.vào CNDT.
  • 12. Chủ nghĩa duy vật Chủ nghĩa duy vật có 3 hình thức cơ bản: CNDV chất phác CNDV siêu hình CNDV biện chứng. Ngoài ba hình thức cơ bản trên, còn các hình thức khác như: CNDV nhân bản CNDV tầm thường CNDV kinh tế...
  • 13. Nữ Oa nặn ra con người từ đất sét giống như những người thợ gốm nặn ra đồ vật - ở đây cũng bao hàm quan niệm ngây thơ về nguồn gốc tự nhiên của con người. • Chủ nghĩa duy tâm: ý thức có trước, vật chất có sau, ý thức quyết định vật chất.
  • 14. Chủ nghĩa duy vật: Vật chất có trước, ý thức có sau, vật chất quyết định ý thức
  • 15. Đồng nhất vật chất với một hay một số vật thể, coi đó là thực thể đầu tiên, bản nguyên của vũ trụ. Xuất phát từ những sự vật hiện tượng cụ thể trong thế giới vật chất để giải thích thế giới
  • 16. Cách ngôn của Heraclit: Thế giới vật chất “Mãi mãi đã, đang và sẽ là ngọn lửa vĩnh viễn đang không ngừng bùng cháy và tàn lụi”.
  • 17.
  • 19. Thế giới như một cỗ máy cơ giới khổng lồ mà mỗi bộ phận tạo nên nó luôn ở trạng thái biệt lập, tĩnh tại. Nếu thay đổi chỉ là tăng giảm đơn thuần về lượng, do nguyên nhân bên ngoài
  • 20. • Chủ nghĩa duy vật biện chứng do Mác và Ănghen sáng lập vào những năm 40 của thế kỷ 19. • CNDV phản ánh đúng hiện thực khách quan trong mối hiên hệ phổ biến và sự phát triển, CNDVBC cung cấp công cụ vĩ đại cho hoạt động nhận thức khoa học và thực tiễn cách mạng
  • 21. * CÁC HÌNH THỨC PHÁT TRIỂN CỦA CHỦ NGHĨA DUY VẬT TRONG LỊCH SỬ Quá trình phát triển của CNDV Democrit Phoiơbắc DUY VẬT CHẤT PHÁT DUY VẬT SIÊU HÌNH DUY VẬT BIỆN CHỨNG 2- CHỦ NGHĨA DUY VẬT BIỆN CHỨNG – HÌNH THỨC PHÁT TRIỂN CAO NHẤT CỦA CHỦ NGHĨA DUY VẬT
  • 22.  Khái quát các quan niệm của CNDV trước Mác về vật chất: KIM MỘC THỦY HỎA THỔ
  • 23.  Khái quát các quan niệm của CNDV trước Mác về vật chất: C¸ch ng«n cña Heraclit: ThÕ g iíi vËt chÊt “M· i m · i ® · , ® ang vµ sÏlµ ng än lö a vÜnh viÔ n ® ang kh«ng ng õ ng bïng ch¸ y vµ tµ n lô i”.
  • 24. Như vậy triết học trước Mác đã đồng nhất vật chất với vật thể => hạn chế nhận thức. Không hiểu bản chất ý thức và mối quan hệ ý thức với vật chất
  • 25.
  • 26.  Quan điểm của Ăngghen đối với việc nhận thức phạm trù vật chất:
  • 27.
  • 28.
  • 29.
  • 30.  Định nghĩa vật chất của Lênin: VËt chÊt lµ mét ph¹mtrï triÕt häc dïng ®Ó chØ thùc t¹i kh¸ch quan ®­îc ®em l¹i cho con ng­êi trong c¶m gi¸c, ®­îc c¶m gi¸c cña chóng ta chÐp l¹i, chôp l¹i, ph¶n ¸nh vµ tånt¹i kh«nglÖthuéc vµo c¶mgi¸c". (V.I.Lªnin: Toµn tËp, Nxb. TiÕn bé, M¸txc¬va, 1980, t.18, tr. 151).
  • 31. “Vật chất là một phạm trù triết học”.: + Với tư cách là một phạm trù triết học, phạm trù vật chất phải thể hiện thế giới quan và hướng đến sự giải quyết vấn đề cơ bản của triết học. + Vật chất là một phạm trù rộng nhất nên không thể định nghĩa bằng cách thông thường trong lôgíc học. Vật chất chỉ có thể định nghĩa được bằng cách đặt nó trong quan hệ đối lập với ý thức, xem cái nào có trước, cái nào quyết định cái nào .
  • 32. - Thuộc tính chung của vật chất là “thực tại khách quan ở ngoài và độc lập với ý thức con người”: + “Thực tại khách quan”, tức tồn tại bên ngoài, độc lập với ý thức của con người là thuộc tính chung, vĩnh hằng với mọi dạng, mọi đối tượng khác nhau của vật chất, là thuộc tính duy nhất của vật chất. + Thuộc tính “tồn tại khách quan ở ngoài và độc lập với ý thức” chính là tiêu chuẩn để phân biệt cái gì là vật chất và cái gì không phải là vật chất cả trong tự nhiên lẫn trong đời sống XH.
  • 33. - Vật chất “được đem lại cho con người trong cảm giác, được cảm giác của chúng ta chép lại, chụp lại, phản ánh”: + Vật chất tồn tại khách quan, hiện thực, cụ thể, cảm tính. Khi vật chất tác động đến giác quan của con người thì gây ra cảm giác, đem lại cho con người sự nhận thức về chính nó. Nó là nguồn gốc, nguyên nhân của ý thức. nó có trước ý thức và tạo nên nội dung của ý thức, quyết định ý thức.
  • 34. “Vận động, hiểu theo nghĩa chung nhất, tức được hiểu, là một phương thức tồn tại của vật chất, là một thuộc tính cố hữu của vật chất, thì bao gồm tất cả mọi sự thay đổi và mọi quá trình diễn ra trong vũ trụ, kể từ sự thay đổi vị trí đơn giản cho đến tư duy” (Ph. Ănghen)
  • 36. E = mc2 88Ra226 ======> 86Rn222 + 2He4
  • 37. NaOH + HCl = NaCl + H2O Fe + H2SO4 = FeSO4 + H2
  • 38.
  • 39.
  • 41.  Không gian: là hình thức tồn tại của vật chất xét về mặt quảng tính. Các sự vật hiện tượng tồn tại với kết cấu, qui mô khác nhau trong một không gian nhất định và tác động qua lại lẫn nhau. Thời gian: là hình thức tồn tại của vật chất xét về mặt trường tính. Đó là độ dài diễn biến của các sự vật hiện tượng với sự vận động.
  • 42.
  • 43.  Một là: Chỉ có một thế giới duy nhất và thống nhất là thế giới vật chất - Tồn tại khách quan, có trước và độc lập với ý thức con người.
  • 44.  Hai là: Mọi bộ phận của thế giới vật chất đều có mối liên hệ thống nhất với nhau, biểu hiện ở chỗ chúng đều là những dạng cụ thể, là những kết cấu vật chất, hoặc có nguồn gốc vật chất, do vật chất sinh ra và cùng chịu sự chi phối của những qui luật khách quan phổ biến của thế giới vật chất.
  • 45. Ba là: Thế giới vật chất tồn tại vĩnh viễn, vô hạn và vô tận, không được sinh ra và không bị mất đi. Trong thế giới không có gì khác ngoài những qúa trình vật chất đang biến đổi và chuyển hóa lẫn nhau, là nguồn gốc, nguyên nhân và kết qủa của nhau.
  • 46.
  • 47. Ý thức là toàn bộ những hoạt động tinh thần của con người, bao gồm những tri thức, kinh nghiệm, những trạng thái tình cảm, ước muốn, hy vọng, ý chí niềm tin…của con người trong cuộc sống. Ý thức là sản phẩm của quá trình phát triển của tự nhiên và lịch sử - xã hội, là kết quả của quá trình phản ánh thế giới hiện thực khách quan vào trong đầu óc của con người.
  • 48.
  • 49. Thế giới hiện thực khách quan BỘ NẢO VÀ HỆ THẦN KINH TW CON NGƯỜI SỐNG Ý THỨCCƠ CHẾ PHẢN ÁNH
  • 50. Vai trò của các yếu tố tự nhiênVai trò của các yếu tố tự nhiên trong sự hình thành ý thứctrong sự hình thành ý thức 1)1) Thế giới hiện thực khách quan: là điều kiệnThế giới hiện thực khách quan: là điều kiện sống, là nơi cung cấp thông tin.sống, là nơi cung cấp thông tin. 2)2) Cơ chế phản ánh: là cơ chế có tính vật chấtCơ chế phản ánh: là cơ chế có tính vật chất giúp truyền tải thông tin vào các cơ quan cảmgiúp truyền tải thông tin vào các cơ quan cảm giác và bộ nảo người, biến hình ảnh vật chấtgiác và bộ nảo người, biến hình ảnh vật chất thành hình ảnh tinh thần.thành hình ảnh tinh thần. 3) Bộ não và hệ thần kinh TW con người sống: tiếp nhận và xử lý thông tin thành kinh nghiệm và lý luận. NGUỒN GỐC TỰ NHIÊN LÀ ĐIỀUNGUỒN GỐC TỰ NHIÊN LÀ ĐIỀU KIỆN CẦN CHO SỰ RA ĐỜIKIỆN CẦN CHO SỰ RA ĐỜI CỦA Ý THỨCCỦA Ý THỨC
  • 51.
  • 52. Vai trò của các yếu tố xã hội trong sự hình thành ý thức 1) LAO ĐỘNG: - Khám phá và làm bộc lộ những thông tin còn ẩn dấu của thế giới hiện thực khách quan. - Tăng cường lượng thông tin cho ý thức. - Đa dạng hóa thông tin cho ý thức. - Làm nãy sinh yêu cầu khái quát hóa thông tin - Là môi trường kiểm tra tính chân thực của kinh nghiệm và lý luận.
  • 53. Vai trò của các yếu tố xã hội trong sự hình thành ý thức 2) NGÔN NGỮ: - Là công cụ giao tiếp giúp trao đổi thông tin, mở rộng đối tượng nhận thức. - Giúp thuận tiện cho mã hóa và xử lý thông tin; vật chất hóa hình ảnh tinh thần. - Giúp thực hiện khái quát hóa và trừu tường hóa thông tin, biến kinh nghiệm thành lý luận. - Là phương tiện lưu trữ thông tin. - Luân chuyển thông tin từ người này sang người kia, từ thế hệ này sang thế hệ khác, bảo đảm thực hiện quá trình kế thừa tích cực.
  • 54. NGUỒN GỐC XÃ HỘI LÀ ĐIỀU KIỆN ĐỦNGUỒN GỐC XÃ HỘI LÀ ĐIỀU KIỆN ĐỦ CHO SỰ RA ĐỜI CỦA Ý THỨCCHO SỰ RA ĐỜI CỦA Ý THỨC Lao động và ngôn ngữ là “hai sức kích thích chủ yếu” biến bộ não con vật thành não người, phản ánh tâm lý động vật thành phản ánh ý thức và đó chính là nguồn gốc xã hội quyết định sự hình thành và phát triển ý thức
  • 55.
  • 56.
  • 57.
  • 58. Tri thức: là kết qủa qúa trình nhận thức của con người về thế giới hiện thực, làm tái hiện trong tư tưởng những thuộc tính, những qui luật của thế giới ấy và diễn đạt chúng dưới hình ngôn ngữ hoặc các hệ thống ký hiệu khác. Tri thức: là kết qủa qúa trình nhận thức của con người về thế giới hiện thực, làm tái hiện trong tư tưởng những thuộc tính, những qui luật của thế giới ấy và diễn đạt chúng dưới hình ngôn ngữ hoặc các hệ thống ký hiệu khác. Tự ý thức: là một thành tố quan trọng của ý thức, nhưng đây là ý thức về bản thân mình trong mối quan hệ với ý thức về thế giới bên ngoài. Tự ý thức: là một thành tố quan trọng của ý thức, nhưng đây là ý thức về bản thân mình trong mối quan hệ với ý thức về thế giới bên ngoài. Tiềm thức: là tri thức mà chủ thể đã có được từ trước những đã gần như trở thành bản năng, kỹ năng nằm trong tầng sâu của chủ thể. Tiềm thức: là tri thức mà chủ thể đã có được từ trước những đã gần như trở thành bản năng, kỹ năng nằm trong tầng sâu của chủ thể. Tình cảm: là sự cảm động của con người trong quan hệ với thực tại xung quanh và với bản thân mình. Tình cảm: là sự cảm động của con người trong quan hệ với thực tại xung quanh và với bản thân mình. Vô thức: là những trạng thái tâm lý ở chiều sâu, điều chỉnh sự suy nghĩ, hành vi, thái độ ứng xử của con người mà chưa có sự truyền tin, tranh luận của nội tâm bên trong. Vô thức: là những trạng thái tâm lý ở chiều sâu, điều chỉnh sự suy nghĩ, hành vi, thái độ ứng xử của con người mà chưa có sự truyền tin, tranh luận của nội tâm bên trong. Những yếu tố cơ bản cấu thành ý thức Những yếu tố cơ bản cấu thành ý thức Yếu tố hợp thành Yếu tố hợp thành Chiều sâu nội tâm Chiều sâu nội tâm Ý chí: Ý chí là khả năng huy động sức mạnh bản thân vượt qua những cản trở trong quá trình thực hiện mục đích Ý chí: Ý chí là khả năng huy động sức mạnh bản thân vượt qua những cản trở trong quá trình thực hiện mục đích
  • 59. Trieát hoïc Maùc-Leânin khaúng ñònh vaät chaát vaø yù thöùc coù moái quan heä bieän chöùng vôùi nhau, trong ñoù vaät chaát quyeát ñònh yù thöùc vaø yù thöùc coù taùc ñoäng trôû laïi ñoái vôùi vaät chaát. * Vaät chaát quyeát ñònh yù thöùc bieåu hieän: - Vaät chaát laø tieàn ñeà, nguoàn goác cho söï ra ñôøi, toàn taïi cuûa yù thöùc. - Ñieàu kieän vaät chaát nhö theá naøo thì yù thöùc nhö theá ñoù. - Vaät chaát phaùt trieån ñeán ñaâu thì yù thöùc hình thaønh vaø phaùt trieån ñeán ñoù. -Vaät chaát bieán ñoåi thì yù thöùc bieán
  • 60. Vai trò của vật chất
  • 61. yù thöùc ñoái vôùi vaät chaát: - YÙ thöùc giuùp cho con ngöôøi hieåu ñöôïc baûn chaát, qui luaät vaän ñoäng, phaùt trieån cuûa söï vaät, hieän töôïng. Treân cô sôû ñoù hình thaønh phöông höôùng, muïc tieâu vaø nhöõng phöông phaùp, bieän phaùp thöïc hieän muïc tieâu ñoù. - Tuy vaäy, yù thöùc chæ thöïc hieän ñöôïc vai troø taùc ñoäng cuûa mình ñoái vôùi vaät chaát thoâng qua hoaït ñoäng thöïc tieãn. Neáu taùch khoûi hoaït ñoäng thöïc tieãn thì khoâng theå thöïc hieän ñöôïc vai troø
  • 62. phöông phaùp luaän: - Moái quan heä bieän chöùng giöõa vaät chaát vaø yù thöùc laø cô sôû khaùch quan cuûa nguyeân taéc phöông phaùp luaän khoa hoïc. Moïi suy nghó vaø haønh ñoäng cuûa con ngöôøi ñeàu xuaát phaùt töø hieän thöïc khaùch quan, nhöng cuõng phaûi phaùt huy tính naêng ñoäng chuû quan cuûa con ngöôøi. - Choáng beänh chuû quan duy yù chí trong hoaït ñoäng thöïc tieãn.
  • 63. HỘI NGHỊ QUỐC GIAHỘI NGHỊ QUỐC GIA VỀ THÚC ĐẨY SÁNG TẠO CHO VIỆT NAMVỀ THÚC ĐẨY SÁNG TẠO CHO VIỆT NAM