SlideShare a Scribd company logo
1 of 41
Download to read offline
CHƯƠNG 3: NGÔN NGỮ TRUY VẤN CÓ
CẤU TRÚC (SQL)
Giáo viên hướng dẫn: ThS. Hòa Lê
1
3.1 GIỚI THIỆU NGÔN NGỮ SQL
2
3.1.1 SQL là gì?
SQL
Viết tắt của
Structured Query
Language (Ngôn
ngữ cấu trúc truy
vấn) Cho phép
truy cập
vào Cơ sở
dữ liệu
Có thể lấy,
chèn, xóa,
sửa đổi từ
CSDL
Có thể thực
thi các truy
vấn trên
CSDL
Là một chuẩn
ngôn ngữ của
ANSI
3
SEQUEL bởi IBM
ANSi công bố bản
chuẩn SQL-86
ISO phê chuẩn
SQL-87
Công bố chuẩn
SQL2(SQL-92)
Công bố chuẩn
SQL3(SQL-99)
Chuẩn SQL: 2003-
không miễn phí
Chuẩn SQL:2006-
không miễn phí
3.1.2Lịch sử của SQL
4
3.1.3 SQL là một chuẩn
• SQL là một chuẩn của ANSI (American National Standards Institute -
Viện tiêu chuẩn quốc gia Hoa kỳ) về truy xuất các hệ thống CSDL.
• Các câu lệnh SQL được sử dụng để truy xuất và cập nhật dữ liệu trong
một CSDL.
• SQL hoạt động với hầu hết các chương trình CSDL như MS
Access, DB2, Informix, MS SQL Server, Oracle, Sybase v.v.
* Lưu ý: Hầu hết các chương trình CSDL hỗ trợ SQL đều có
phần mở rộng cho SQL chỉ hoạt động với chính chương trình đó.
5
3.1.4 BẢNG CSDL
Một
CSDL
Gồm 1 hay
nhiều bảng
Xác định qua
một tên 6
3.1.5 ngôn ngữ truy vấn cấu trúc (SQL)
A. Giới thiệu
Là ngôn ngữ thường dùng để truy
vấn
Các lệnh của DDL cho phép bạn tạo và
định nghĩa các cơ sở dữ liệu.
Được chia làm 2 phần
DDL (Data Definition Language)
DML (Data Manipulation Language)
7
DDL (Data Definition Language)
DML (Data Manipulation Language)
SELECT - lấy dữ liệu từ một bảng CSDL.
UPDATE - cập nhật/sửa đổi dữ liệu trong
bảng.
DELETE - xoá dữ liệu trong bảng.
INSERT INTO - thêm dữ liệu mới vào bảng.
CREATE TABLE - tạo ra một bảng mới.
ALTER TABLE - thay đổi cấu trúc của bảng.
DROP TABLE - xoá một bảng.
CREATE INDEX - tạo chỉ mục (khoá để tìm
kiếm - search key).
DROP INDEX - xoá chỉ mục đã được tạo.
8
3.1.6 Các kiểu dữ liệu
Dưới đây là các kiểu dữ liệu thuộc nhóm chuỗi kí tự trong SQL Server
(Transact-SQL).
9
Cú pháp kiểu dữ liệu Kích thước tối đa Giải thích
CHAR(kich_thuoc) Tối đa 8000 kí tự.
∙ kich_thuoc là số kí tự lưu trữ.
∙ Độ dài cố định.
∙ Thêm dấu cách về bên phải để bù phần trống cho đủ
số kí tự.
∙ Không chứa kí tự Unicode.
VARCHAR(kich_thuoc) hoặc VARCHAR(toi_da) Tối đa 8000 kí tự hoặc theo số tối đa.
∙ kich_thuoc là số kí tự lưu trữ.
∙ Độ dài tùy biến.
∙ Nếu chỉ định là toi_da thì tối đa là 2GB.
∙ Không chứa kí tự Unicode.
TEXT Tối đa 2GB.
∙ Độ dài tùy biến.
∙ Không chứa kí tự Unicode.
NCHAR(kich_thuoc) Tối đa 4000 kí tự.
∙ Độ dài cố định.
∙ Kí tự Unicode.
NVARCHAR(kich_thuoc) hoặc NVARCHAR(toi_da) Tối đa 4000 kí tự hoặc theo số tối đa.
∙ kich_thuoc là số kí tự lưu trữ.
∙ Độ dài tùy biến.
∙ Nếu số toi_da được chi định thì số kí tự tối đa là 2GB.
∙ Kí tự Unicode.
NTEXT Tối đa 1.073.741.823 byte.
∙ Độ dài tùy biến.
∙ Kí tự Unicode.
BINARY(kich_thuoc) Tối đa 8000 kí tự.
∙ kich_thuoc là số kí tự lưu trữ.
∙ Độ dài cố định.
∙ Thêm dấu cách để bù phần trống cho đủ số kí tự.
∙ Dữ liệu nhị phân.
VARBINARY(kich_thuoc) hoặc VARBINARY(toi_da) Tối đa 8000 kí tự hoặc theo số tối đa.
∙ kich_thuoc là số kí tự lưu trữ.
∙ Độ dài tùy biến.
∙ Nếu chỉ định là toi_da thì tối đa là 2GB.
∙ Dữ liệu nhị phân.
IMAGE kích thước tối đa là 2GB.
∙ Độ dài tùy biến.
10
Kiểu dữ liệu dạng số trong SQL Server
Dưới đây là danh sách các kiểu dữ liệu thuộc dạng số trong SQL Server (Transact-SQL).
Cú pháp kiểu dữ liệu Kích thước tối đa Giải thích
BIT số nguyên 0, 1 hoặc NULL
TINYINT từ 0 đến 255
SMALLINT từ -32768 đến 32767
INT -2,147,483,648 đến 2,147,483,647
BIGINT từ -9,223,372,036,854,775,808 đến 9,223,372,036,854,775,807
DECIMAL(m,d)
∙ m mặc định là 18 nếu không được chỉ định cụ thể.
∙ d mặc định là 0 nếu không được chỉ định cụ thể.
m là tổng số lượng các số còn d là số lượng các số nằm sau dấu
phẩy.
DEC(m,d)
∙ m mặc định là 18 nếu không được chỉ định cụ thể.
∙ d mặc định là 0 nếu không được chỉ định cụ thể.
m là tổng số lượng các số còn d là số lượng các số nằm sau dấu
phẩy.
Đồng nghĩa với kiểu dữ liệu DECIMAL.
NUMERIC(m,d)
∙ m mặc định là 18 nếu không được chỉ định cụ thể.
∙ d mặc định là 0 nếu không được chỉ định cụ thể.
m là tổng số lượng các số còn d là số lượng các số nằm sau dấu
phẩy.
Đồng nghĩa với kiểu dữ liệu DECIMAL.
FLOAT(n)
số dấu phẩy động n mặc định là 53 nếu không được chỉ định cụ
thể.
n là số lượng của số bit lưu trữ trong một kí hiệu hóa học.
REAL tương đương với FLOAT(24)
SMALLMONEY từ - 214,748.3648 đến 214,748.3647
MONEY từ -922,337,203,685,477.5808 đến 922,337,203,685,477.5807
11
Kiểu dữ liệu ngày tháng/thời gian trong SQL Server
Dưới đây là danh sách các kiểu dữ liệu ngày tháng/thời gian trong SQL Server (Transact-SQL)
Cú pháp kiểu dữ liệu Kích thước tối đa Giải thích
DATE giá trị từ '0001-01-01' đến '9999-12-31. hiển thị dưới dạng ‘YYYY-MM-DD’
DATETIME
∙ Ngày lấy từ '1753-01-01 00:00:00' to '9999-
12-31 23:59:59'.
∙ Giờ lấy từ '00:00:00' to '23:59:59:997'
hiển thị dưới dạng ‘YYYY-MM-DD
hh:mm:ss[.mmm]
DATETIME2(chính xác tới số thập phân của
giây)
∙ giá trị lấy từ '0001-01-01' đến '9999-12-31'.
∙ Thời gian lấy từ '00:00:00' đến
'23:59:59:9999999'.
hiển thị dưới dạng 'YYYY-MM-DD hh:mm:ss[.số
giây thập phân]'
SMALLDATETIME
∙ giá trị lấy từ '1900-01-01' đến '2079-06-06'.
∙ Thời gian lấy từ '00:00:00' đến '23:59:59'.
hiển thị dưới dạng 'YYYY-MM-DD hh:mm:ss
TIME
∙ giá trị lấy từ '00:00:00.0000000' đến
'23:59:59.9999999'.
∙ Ngày lấy từ '0001-01-01' đến '9999-12-31'.
hiển thị dưới dạng 'YYYY-MM-DD
hh:mm:ss[.nnnnnnn]'
DATETIMEOFFSET (chính xác tới số thập phân
của giây)
∙ giá trị thời gian lấy từ '00:00:00' đến
'23:59:59:9999999'.
∙ Múi giờ lấy từ -14:00 đến +14:00.
hiển thị dưới dạng YYYY-MM-DD
hh:mm:ss[.nnnnnnn]' [{+|-}hh:mm] 12
3.1.7 Tạo một CSDL
DATABAS
E
Tập hợp của rất nhiều
dữ liệu
Được các Hệ cơ sở dữ
liệu khai thác
Các dữ liệu trong
Database có liên quan
với nhau
Có cấu trúc, được lưu
trữ tuân theo quy tắc
Database (Cơ sở dữ liệu) là gì?
13
• Như việc truy xuất, đóng mở tập tin thông thường, bạn cần tạo file
lưu trữ trước khi truy xuất. Tương tự vậy, bạn cần tạo một DATABASE
để lưu trữ dữ liệu trong SQL Server để tiện cho việc truy vấn sau này.
• SQL Server sẽ giúp bạn quản lý, truy xuất những dữ liệu này một cách
có cấu trúc và dễ dàng hơn.
Tại sao phải tạo Database?
14
• Đầu tiên, để tạo một Database, bạn cần mở SQL Management
Studio lên > Connect
Khởi tạo Database trong SQL Server
15
• Bước 1: Nhấp chuột phải vào Databases > New Database….
Tạo Database bằng giao diện (UI)
16
• Bước 2: Nhập tên Database vào Database Name
Cấu trúc đặt tên nên sử dụng là
<Tên Database> <DB> <Phương thức tạo Database>
17
• Bước 1: Nhấp vào New Query hoặc phím tắt Ctrl + N
Tạo Database bằng code
18
• Bước 2: Nhập câu lệnh có cú pháp sau. Bôi đen dòng lệnh
> Excute (Phím tắt F5)
CREATE DATABASE <tên database>
Hộp thoại Message xuất hiện báo lệnh khởi tạo thành công.
19
3.1.8 Tạo 1 bảng trong 1 CSDL
• Tạo một bảng trong một CSDL
• Để định nghĩa một bảng
• Tên bảng
• Các thuộc tính
• Tên thuộc tính
• Kiểu dữ liệu
• Các RBTV trên thuộc tính
• Cú pháp
• CREATE TABLE <Tên bảng>(
• <Tên cột><Kiểu dữ liệu>[<RBTV>],
• <Tên cột><Kiểu dữ liệu>[<RBTV>],
• …
• [<RBTV>]) 20
3.1.9 Các ràng buộc vẹn toàn và cách
tạo ràng buộc trên bảng
3.1.9.1 Các ràng buộc vẹn toàn
3.1.9.1.1 Định nghĩa
• Ràng buộc toàn vẹn (RBTV) là những quy tắc quản lý (rules) được áp dụng lên
các đối tượng ở thế giới thực (nhưng được hiện diện trong cơ sở dữ liệu).
3.1.9.1.2 Phân loại RBVT
• Có 2 loại RBVT chính:
• RBTV trong bối cảnh 1 quan hệ cơ sở.
• RBTV có bối cảnh trên nhiều quan hệ cơ sở.
21
• Các ràng buộc toàn vẹn (TBTV)
và cách tạo ràng buộc trên
bảng
Các loại ràng buộc
Ràng buộc CHECK
Rằng buộc PRIMARY
KEY
Rằng buộc FOREIGN KEY
Ràng buộc DEFAULT
[CONSTRAINT constraint_name ]
CHECK (expression)
[CONSTRAINT constraint_name ]
DEFAULT { const_expression
| nonarguments_function| NULL)
[CONSTRAINT constraint_name ]
PRIMARY KEY [( colname [ , colname2 […, colname16]])]
[ CONSTRAINT constraint_name ]
[ FOREIGN KEY (cloname [ ,cloname2 […, colname16]])]
REFERENCES references_table [( ref_cloname
[, ref_colname2
[…, colname16]])]
Ràng buộc UNIQUE
[ CONSTRAINT constraint_name ]
UNIQUE [cloname1 [, cloname2 […, cloname16]]]]22
3.1.10 Lệnh sửa đổi bảng ALTER Talbe
Tên lệnh và cú
pháp
Thêm cột
Chỉnh sửa cột
Xóa cột
Đổi tên cột
Đổi tên bảng
ALTER TABLE table_name ADD column_name column-
definition;
ALTER TABLE table_name
MODIFY (or ALTER COLUMN) column_name column_type;
ALTER TABLE table_name
DROP COLUMN column_name;
sp_rename ‘ten_bang.ten_cot_cu’, ‘ten_cot_moi’, “COLUMN’;
sp_rename ‘ten_bang_cu’, ‘ten_bang_moi’;
23
3.2 GIỚI THIỆU ORACLE SQL
24
3.2.1 Lịch sử của Oracle SQL
Lịch sử
Năm 1977
Lawrence Ellision
thành lập công ty
Oracle
Năm 1979 công
ty phát triển ra
Oracle SQL 2.0
Năm 1997 Oracle
giới thiệu phiên
bản 8 và 8i
Năm 2014 ra mắt
phiên bản mới
với nhiều tính
năng vượt trội
25
3.2.2 Lớp dữ liệu
• Thông thường bên trong một CSDL Oracle sẽ có nhiều loại tập tin dữ
liệu khác nhau. Tiêu biểu là một số loại tập tin sau:
Loại tập tin
Tập tin tham số
(init file)
Tập tin điều khiển
(control file)
Tập tin lưu vết
(redo log file):
Tập tin dữ liệu
(database file)
Là tập tin chứa các thông tin cơ sở liên
quan đến tên CSDL
Là tập tin chứa các thông tin liên quan
đến tên CSDL
Là tập tin chứa dữ liệu thật sự của CSDL
Là tập tin chứ các hành động cập nhật dữ
liệu
26
3.2.3 Lớp xử lý bên dưới (Background processes)
• Lớp xử lý bên dưới tại máy chủ sẽ đảm bảo cho mối quan hệ giữa phần CSDL
• vật lý và phần hiển thị trong bộ nhớ được khớp nhau. Cũng giống
• như lớp dữ liệu, các xử lý được chia ra làm nhiều loại khác nhau.
• Một số xử lý tiêu biểu như sau:
Xử lý ghi vào CSDL
(database writer):
Xử lý ghi vào tập tin
log (log writer)
27
3.2.4 Lớp bộ nhớ (Memory)
• Lớp bộ nhớ bao gồm nhiều thành phần khác nhau được tổ chức lưu trữ trên vùng đệm bộ nhớ
của máy tính nhằm tăng tốc độ xử lý trong Oracle, khái niệm này còn được biết đến với một tên
khác là vùng toàn cục hệ hống (system global area).
• Một số vùng đệm tiêu biểu như sau:
Vùng đệm lưu trữ CSDL
(database buffer cache)
Vùng đệm lưu trữ lệnh
SQL
(SQL area)
Vùng đệm lưu trữ các
thông tin chung thường
dùng (dictionary cache)
28
3.3.5 Giới thiệu Oracle Server
• Oracle Server có thể chạy trên một hay nhiều máy tính với những mô
hình khác nhau:
Client – Application
Server – Server
Client – Server Host – Base
29
3.3 Các nhóm ngôn ngữ của SQL
30
3.3.1 Nhóm truy vấn dữ liệu ( DQL ):
Gồm các lệnh truy vấn lựa chọn ( Select ) để lấy thông tin nhưng
không làm thay đổi dư liệu trong các bảng.
Là các truy vấn bằng đầu bằng SELECT
Trả về một bộ các thuộc tính hoặc 1 tập hợp các bộ thuộc tính.
3.3.2 Nhóm thao tác dữ liệu ( DML ):
Gồm các lệnh làm thay đổi dữ liệu ( Insert, Delete, Update,... ) lưu
trong các bảng.
SQL là cú pháp để thực thi các câu truy vấn. SQL cũng bao gồm cú
pháp để cập nhập – sửa đổi, chèn thêm và xóa các mẩu tin.
31
• Dưới đây là các câu lệnh và truy vấn dạng DML của SQL:
⮚SELECT – lấy dữ liệu từ một CSDL
Vd: lọc lấy tên của tất cả học sinh lớp D16CQMR01-N trong bảng Sinh viên:
SELECT HO_TEN FROM SINHVIEN
⮚UPDATE – cập nhập/sửa đổi dữ liệu trong bảng
Vd:Đổi tên sinh viên Nguyễn Thị Đẹp có Ma_SV là 1 thành Nguyễn Rất
Xinh:
UPDATE SINHVIEN SET HO_TEN = ‘Nguyễn Thị Đẹp’ WHERE Ma_SV = 1;
⮚DELETE – xóa dữ liệu trong bảng
Vd: Xóa tên Nguyễn Rất Xinh có Ma_SV là 1
DELETE FROM ‘SINHVIEN’
WHERE HO_TEN =’Nguyễn Rất Xinh’ AND Ma_SV = 1;
32
INSERT INTO – thêm dữ liệu mới vào bảng.
Vd: Giả sử dữ liệu chúng ta có 100 sinh viên. Giờ có thêm 1 sinh
viên đăng ký gồm các thông tin như sau:
• Mã SV:101
• Họ Tên: Lưu Thị Linh
• Tuổi: 19
• Khóa học: Digital Marketing
• Học phí : 5 triệu VND
Vậy chúng ta sẽ thêm dữ liệu như sau:
❖INSERT INTO
HOCVIEN(Ma_SV,HO_TEN,TUOI,KHOA_HOC,HOC_PHI)VALUE(1
01,’Lưu Thị Linh’,19,’Digital Marketing’,5000000000);
33
3.3 Ngôn ngữ định nghĩa dữ liệu
(Data Definition Language)
• Dùng để khai báo cấu trúc các bảng của CSDL, các mối quan hệ của dữ
liệu (Data Relationship) và các quy tắc quản lý áp đặt lên các dữ liệu
đó.
• Về cơ bản, DDL gồm có các lệnh:
• CREATE: định nghĩa & tạo mới CSDL.
• ALTER: thay đổi định nghĩa của CSDL.
• DROP: xóa CSDL đã có.
34
A) CREATE (Tạo bảng dữ liệu)
• Khi tạo một bảng dữ liệu mới, cần xác định
⮚CÚ PHÁP CÂU LỆNH “CREATE TABLE”
▪ CREATE TABLE tên_bảng
▪ (
▪ tên_cột thuộc_tính_cột các_ràng_buộc
▪ [,... , tên_cột_n thuộc_tính_cột_n các_ràng_buộc_cột_n]
▪ [,các_ràng_buộc_trên_bảng]
▪ )
35
⮚THUỘC TÍNH CỘT
• Mỗi cột trong một bảng có các thuộc tính:
• Kiểu dữ liệu của cột: đây là thuộc tính bắt buộc phải có đối với mỗi cột.
• Giá trị mặc định của cột: giá trị được tự động gán cho cột nếu như người sử dụng không
nhập dữ liệu cho cột. Mỗi cột chỉ có thể có nhiều nhất một giá trị mặc định.
• Cột có tính chất IDENTITY hay không: tức là giá trị của cột có tự động tăng mỗi khi có bản
ghi mới được bổ sung hay không. Tính chất này chỉ có thể sử dụng đối với các trường kiểu
số.
• Cột có chấp nhận giá trị NULL hay không?
36
⮚CÁC RÀNG BUỘC
Các loại ràng buộc
RÀNG BUỘC ‘‘FOREIGN KEY’’
RÀNG BUỘC “UNIQUE”
RÀNG BUỘC “PRIMARY KEY”
RÀNG BUỘC “CHECK”
Cú pháp:
[CONSTRAINT tên_ràng_buộc]
FOREIGN KEY [(danh_sách_cột)]
REFERENCES
tên_bảng_tham_chiếu(danh_sách_cột_tham_chiếu)
[ON DELETE CASCADE | NO ACTION | SET NULL | SET
DEFAULT]
[ON UPDATE CASCADE | NO ACTION | SET NULL | SET
DEFAULT]
Cú pháp:
[CONSTRAINT tên_ràng_buộc]
UNIQUE [(danh_sách_cột)]
Cú pháp:
[CONSTRAINT tên_ràng_buộc]
PRIMARY KEY [(danh_sách_cột)]
Cú pháp:
[CONSTRAINT tên_ràng_buộc]
CHECK (điều_kiện)
37
B) ALTER (Sửa đổi định nghĩa bảng)
• Một bảng sau khi đã được định nghĩa bằng câu lệnh CREATE TABLE có thể được
sửa đổi thông qua câu lệnh ALTER TABLE. Câu lệnh này cho phép chúng ta thực
hiện các thao tác sau:
• Bổ sung một cột vào bảng.
• Xoá một cột khỏi bảng.
• Thay đổi định nghĩa của một cột trong bảng.
• Xoá bỏ hoặc bổ sung các ràng buộc cho bảng.
• Cú pháp:
• ALTER TABLE tên_bảng
• ADD định_nghĩa_cột |
• ALTER COLUMN tên_cột kiểu_dữ_liêu [NULL |
• NOT NULL] | DROP COLUMN tên_cột |
• ADD CONSTRAINT tên_ràng_buộc định_nghĩa_ràng_buộc |
• DROP CONSTRAINT tên_ràng_buộc 38
• *Định nghĩa lại kiểu dữ liệu của cột DIACHI trong bảng NHANVIEN và cho phép
cột chấp nhận giá trị NULL:
• ALTER TABLE nhanvien
• ALTER COLUMN diachi NVARCHAR(100) NULL
• *Xoá cột ngày sinh khỏi bảng NHANVIEN:
• ALTER TABLE nhanvien
• DROP COLUMN ngaysinh
• *Định nghĩa khoá chính (ràng buộc PRIMARY KEY) cho bảng NHANVIEN là cột
MANV:
• ALTER TABLE nhanvien
• ADD CONSTRAINT pk_nhanvien PRIMARY KEY(manv)
39
C) DROP (Xóa bảng)
• *Cú pháp:
DROP TABLE tên_bảng
• Khi đã xoá một bảng bằng lệnh DROP TABLE, ta không thể khôi phục lại bảng
cũng như dữ liệu của nó.
• Câu lệnh DROP TABLE không thể thực hiện được nếu bảng cần xoá đang được
tham chiếu bởi một ràng buộc FOREIGN KEY. Trong trường hợp này, ràng buộc
FOREIGN KEY đang tham chiếu hoặc bảng đang tham chiếu đến bảng cần xoá
phải được xoá trước.
• Khi một bảng bị xoá, tất cả các ràng buộc cũng đồng thời bị xóa theo. Do đó, nếu
ta tạo lại bảng thì cũng phải tạo lại các đối tượng này. 40
3.3.4 Nhóm điều khiển truy xuất dữ liệu
(Data Control Language)
• Gồm các lệnh cho phép đặt các quyền truy xuất dữ liệu cho người dùng CSDL.
• Các lệnh:
• GRANT: cung cấp quyền tạo View, Update, Delete…
• REVOKE: thu hồi các quyền đã cấp cho người sử dụng trên CSDL hoặc trên các bảng.
A) GRANT
*Cú pháp:
Cung cấp quyền trên CSDL:
GRANT privilege1, privilege2,… TO database;
Cung cấp quyền trên bảng:
GRANT privilege1, privilege2,…
ON database.,TableName TO Username;
B) REVOKE
Ví dụ: (Thu hồi quyền tạo View cho người
dùng CSDL HR)
REVOKE CREATE VIEW TO HR;
(Thu hồi các quyền lựa chọn, thêm, cập nhật
dữ liệu trên bảng EMPLOYEES cho admin của
CSDL HR)
REVOKE SELECT, INSERT, UPDATE
ON HR.EMPLOYEES TO HR_ADMIN; 41

More Related Content

What's hot

Cơ Sở Dữ Liệu - Chương 1
Cơ Sở Dữ Liệu - Chương 1Cơ Sở Dữ Liệu - Chương 1
Cơ Sở Dữ Liệu - Chương 1Nguyễn Trọng
 
Bài 5: Chuẩn hóa cơ sở dữ liệu
Bài 5: Chuẩn hóa cơ sở dữ liệuBài 5: Chuẩn hóa cơ sở dữ liệu
Bài 5: Chuẩn hóa cơ sở dữ liệuMasterCode.vn
 
Giới thiệu về Rational Rose và Các diagram
Giới thiệu về Rational Rose và Các diagramGiới thiệu về Rational Rose và Các diagram
Giới thiệu về Rational Rose và Các diagramHuy Vũ
 
Bài 6: Thiết kế cơ sở dữ liệu - Giáo trình FPT
Bài 6: Thiết kế cơ sở dữ liệu - Giáo trình FPTBài 6: Thiết kế cơ sở dữ liệu - Giáo trình FPT
Bài 6: Thiết kế cơ sở dữ liệu - Giáo trình FPTMasterCode.vn
 
Báo cáo bài tập lớn môn Cơ sở dữ liệu - Học viện công nghệ bưu chính viễn thông
Báo cáo bài tập lớn môn Cơ sở dữ liệu - Học viện công nghệ bưu chính viễn thôngBáo cáo bài tập lớn môn Cơ sở dữ liệu - Học viện công nghệ bưu chính viễn thông
Báo cáo bài tập lớn môn Cơ sở dữ liệu - Học viện công nghệ bưu chính viễn thôngHuyen Pham
 
Chuong 4 - CSDL phân tán
Chuong 4 - CSDL phân tánChuong 4 - CSDL phân tán
Chuong 4 - CSDL phân tánduysu
 
Mô hình hóa dữ liệu mức quan niệm
Mô hình hóa dữ liệu mức quan niệm Mô hình hóa dữ liệu mức quan niệm
Mô hình hóa dữ liệu mức quan niệm nataliej4
 
Giáo trình phân tích thiết kế hệ thống thông tin
Giáo trình phân tích thiết kế hệ thống thông tinGiáo trình phân tích thiết kế hệ thống thông tin
Giáo trình phân tích thiết kế hệ thống thông tinVõ Phúc
 
tổng hợp bài tập java có đáp án chi tiết
 tổng hợp bài tập java có đáp án chi tiết tổng hợp bài tập java có đáp án chi tiết
tổng hợp bài tập java có đáp án chi tiếtHoàng Trí Phan
 
Phân tích và thiết kế hệ thống quản lý bán hàng
Phân tích và thiết kế hệ thống quản lý bán hàngPhân tích và thiết kế hệ thống quản lý bán hàng
Phân tích và thiết kế hệ thống quản lý bán hàngleemindinh
 
Cơ sở dữ liệu
Cơ sở dữ liệuCơ sở dữ liệu
Cơ sở dữ liệuThành Luân
 
Phụ thuộc hàm và các dạng chuẩn - dhcntt
Phụ thuộc hàm và các dạng chuẩn - dhcnttPhụ thuộc hàm và các dạng chuẩn - dhcntt
Phụ thuộc hàm và các dạng chuẩn - dhcnttanhhuycan83
 
Cơ sở dữ liệu đại học
Cơ sở dữ liệu đại họcCơ sở dữ liệu đại học
Cơ sở dữ liệu đại họcChu TheKop
 
91684060 356-cau-trắc-nghiệm-csdl-2
91684060 356-cau-trắc-nghiệm-csdl-291684060 356-cau-trắc-nghiệm-csdl-2
91684060 356-cau-trắc-nghiệm-csdl-2tranquanthien
 
Cơ sở dữ liệu PTIT slide 2
Cơ sở dữ liệu PTIT slide 2Cơ sở dữ liệu PTIT slide 2
Cơ sở dữ liệu PTIT slide 2NguynMinh294
 
Cơ sở dữ liệu PTIT slide 3
Cơ sở dữ liệu PTIT slide 3Cơ sở dữ liệu PTIT slide 3
Cơ sở dữ liệu PTIT slide 3NguynMinh294
 
Giáo trình SQL server tiếng việt
Giáo trình SQL server tiếng việtGiáo trình SQL server tiếng việt
Giáo trình SQL server tiếng việtThuyet Nguyen
 
Bài 1: Tổng quan về cơ sở dữ liệu - Giáo trình FPT
Bài 1: Tổng quan về cơ sở dữ liệu - Giáo trình FPTBài 1: Tổng quan về cơ sở dữ liệu - Giáo trình FPT
Bài 1: Tổng quan về cơ sở dữ liệu - Giáo trình FPTMasterCode.vn
 

What's hot (20)

Cơ Sở Dữ Liệu - Chương 1
Cơ Sở Dữ Liệu - Chương 1Cơ Sở Dữ Liệu - Chương 1
Cơ Sở Dữ Liệu - Chương 1
 
Bài 5: Chuẩn hóa cơ sở dữ liệu
Bài 5: Chuẩn hóa cơ sở dữ liệuBài 5: Chuẩn hóa cơ sở dữ liệu
Bài 5: Chuẩn hóa cơ sở dữ liệu
 
Giới thiệu về Rational Rose và Các diagram
Giới thiệu về Rational Rose và Các diagramGiới thiệu về Rational Rose và Các diagram
Giới thiệu về Rational Rose và Các diagram
 
Bài 6: Thiết kế cơ sở dữ liệu - Giáo trình FPT
Bài 6: Thiết kế cơ sở dữ liệu - Giáo trình FPTBài 6: Thiết kế cơ sở dữ liệu - Giáo trình FPT
Bài 6: Thiết kế cơ sở dữ liệu - Giáo trình FPT
 
Báo cáo bài tập lớn môn Cơ sở dữ liệu - Học viện công nghệ bưu chính viễn thông
Báo cáo bài tập lớn môn Cơ sở dữ liệu - Học viện công nghệ bưu chính viễn thôngBáo cáo bài tập lớn môn Cơ sở dữ liệu - Học viện công nghệ bưu chính viễn thông
Báo cáo bài tập lớn môn Cơ sở dữ liệu - Học viện công nghệ bưu chính viễn thông
 
Chuong 4 - CSDL phân tán
Chuong 4 - CSDL phân tánChuong 4 - CSDL phân tán
Chuong 4 - CSDL phân tán
 
Mô hình hóa dữ liệu mức quan niệm
Mô hình hóa dữ liệu mức quan niệm Mô hình hóa dữ liệu mức quan niệm
Mô hình hóa dữ liệu mức quan niệm
 
Giáo trình phân tích thiết kế hệ thống thông tin
Giáo trình phân tích thiết kế hệ thống thông tinGiáo trình phân tích thiết kế hệ thống thông tin
Giáo trình phân tích thiết kế hệ thống thông tin
 
tổng hợp bài tập java có đáp án chi tiết
 tổng hợp bài tập java có đáp án chi tiết tổng hợp bài tập java có đáp án chi tiết
tổng hợp bài tập java có đáp án chi tiết
 
Phân tích và thiết kế hệ thống quản lý bán hàng
Phân tích và thiết kế hệ thống quản lý bán hàngPhân tích và thiết kế hệ thống quản lý bán hàng
Phân tích và thiết kế hệ thống quản lý bán hàng
 
Cơ sở dữ liệu
Cơ sở dữ liệuCơ sở dữ liệu
Cơ sở dữ liệu
 
Data Warehouse
Data WarehouseData Warehouse
Data Warehouse
 
NoSql Database
NoSql DatabaseNoSql Database
NoSql Database
 
Phụ thuộc hàm và các dạng chuẩn - dhcntt
Phụ thuộc hàm và các dạng chuẩn - dhcnttPhụ thuộc hàm và các dạng chuẩn - dhcntt
Phụ thuộc hàm và các dạng chuẩn - dhcntt
 
Cơ sở dữ liệu đại học
Cơ sở dữ liệu đại họcCơ sở dữ liệu đại học
Cơ sở dữ liệu đại học
 
91684060 356-cau-trắc-nghiệm-csdl-2
91684060 356-cau-trắc-nghiệm-csdl-291684060 356-cau-trắc-nghiệm-csdl-2
91684060 356-cau-trắc-nghiệm-csdl-2
 
Cơ sở dữ liệu PTIT slide 2
Cơ sở dữ liệu PTIT slide 2Cơ sở dữ liệu PTIT slide 2
Cơ sở dữ liệu PTIT slide 2
 
Cơ sở dữ liệu PTIT slide 3
Cơ sở dữ liệu PTIT slide 3Cơ sở dữ liệu PTIT slide 3
Cơ sở dữ liệu PTIT slide 3
 
Giáo trình SQL server tiếng việt
Giáo trình SQL server tiếng việtGiáo trình SQL server tiếng việt
Giáo trình SQL server tiếng việt
 
Bài 1: Tổng quan về cơ sở dữ liệu - Giáo trình FPT
Bài 1: Tổng quan về cơ sở dữ liệu - Giáo trình FPTBài 1: Tổng quan về cơ sở dữ liệu - Giáo trình FPT
Bài 1: Tổng quan về cơ sở dữ liệu - Giáo trình FPT
 

Similar to Chương 3 Ngôn ngữ truy vấn có cấu trúc (SQL)

b2-ddl-create-190213084659.pdf
b2-ddl-create-190213084659.pdfb2-ddl-create-190213084659.pdf
b2-ddl-create-190213084659.pdfQuyVo27
 
Bài 11 tạo bảng và sử dụng các kiểu dữ liệu
Bài 11 tạo bảng và sử dụng các kiểu dữ liệuBài 11 tạo bảng và sử dụng các kiểu dữ liệu
Bài 11 tạo bảng và sử dụng các kiểu dữ liệuzzsunzz
 
Sql server chuong 2 nkhanh
Sql server chuong 2 nkhanhSql server chuong 2 nkhanh
Sql server chuong 2 nkhanhJohn Carter
 
csdl bai-thuchanh_01
csdl bai-thuchanh_01csdl bai-thuchanh_01
csdl bai-thuchanh_01kikihoho
 
bai giang mon sql- buoi 1.ppt
bai giang mon sql- buoi 1.pptbai giang mon sql- buoi 1.ppt
bai giang mon sql- buoi 1.pptHungHuyNguyen3
 
Slide Hệ Quản Trị Cơ sở dữ liệu - CHƯƠNG 2
Slide Hệ Quản Trị Cơ sở dữ liệu - CHƯƠNG 2Slide Hệ Quản Trị Cơ sở dữ liệu - CHƯƠNG 2
Slide Hệ Quản Trị Cơ sở dữ liệu - CHƯƠNG 2pisu412
 
1 giới thiệu-cài đặt oracle
1 giới thiệu-cài đặt oracle1 giới thiệu-cài đặt oracle
1 giới thiệu-cài đặt oraclehoangdinhhanh88
 
Báo cáo ATTT CÁC DẠNG TẤN CÔNG SQL INJECTION
Báo cáo ATTT CÁC DẠNG TẤN CÔNG SQL INJECTIONBáo cáo ATTT CÁC DẠNG TẤN CÔNG SQL INJECTION
Báo cáo ATTT CÁC DẠNG TẤN CÔNG SQL INJECTIONnataliej4
 
Cau lenh truy_van_sql
Cau lenh truy_van_sqlCau lenh truy_van_sql
Cau lenh truy_van_sql. .
 
Cau lenh truy_van_sql
Cau lenh truy_van_sqlCau lenh truy_van_sql
Cau lenh truy_van_sqlLiễu Hồng
 
Cau lenh truy_van_sql
Cau lenh truy_van_sqlCau lenh truy_van_sql
Cau lenh truy_van_sqlVu Phong
 
Bài 1: Làm quen với SQL Server 2008 - Giáo trình FPT
Bài 1: Làm quen với SQL Server 2008 - Giáo trình FPTBài 1: Làm quen với SQL Server 2008 - Giáo trình FPT
Bài 1: Làm quen với SQL Server 2008 - Giáo trình FPTMasterCode.vn
 
Bai 1 lam quen voi sql 2008
Bai 1 lam quen voi sql 2008Bai 1 lam quen voi sql 2008
Bai 1 lam quen voi sql 2008Phương Nhung
 
Chuong 1_Gioo thieu DB.pdf
Chuong 1_Gioo thieu DB.pdfChuong 1_Gioo thieu DB.pdf
Chuong 1_Gioo thieu DB.pdfCriz20
 
Giao-Trinh-Oracle-SQL-PLSQL-Co-Ban.pdf
Giao-Trinh-Oracle-SQL-PLSQL-Co-Ban.pdfGiao-Trinh-Oracle-SQL-PLSQL-Co-Ban.pdf
Giao-Trinh-Oracle-SQL-PLSQL-Co-Ban.pdftuanbnonline
 
Sinh vienit.net --sinhvienit.net-giao-trinh-oracle-sql-plsql-co-ban
Sinh vienit.net --sinhvienit.net-giao-trinh-oracle-sql-plsql-co-banSinh vienit.net --sinhvienit.net-giao-trinh-oracle-sql-plsql-co-ban
Sinh vienit.net --sinhvienit.net-giao-trinh-oracle-sql-plsql-co-banSon Nguyen Ba
 

Similar to Chương 3 Ngôn ngữ truy vấn có cấu trúc (SQL) (20)

Com201 slide 3
Com201   slide 3Com201   slide 3
Com201 slide 3
 
ôn tập dbms
ôn tập dbmsôn tập dbms
ôn tập dbms
 
b2-ddl-create-190213084659.pdf
b2-ddl-create-190213084659.pdfb2-ddl-create-190213084659.pdf
b2-ddl-create-190213084659.pdf
 
Bài 11 tạo bảng và sử dụng các kiểu dữ liệu
Bài 11 tạo bảng và sử dụng các kiểu dữ liệuBài 11 tạo bảng và sử dụng các kiểu dữ liệu
Bài 11 tạo bảng và sử dụng các kiểu dữ liệu
 
Sql server chuong 2 nkhanh
Sql server chuong 2 nkhanhSql server chuong 2 nkhanh
Sql server chuong 2 nkhanh
 
Sql server chuong 2 nkhanh
Sql server chuong 2 nkhanhSql server chuong 2 nkhanh
Sql server chuong 2 nkhanh
 
csdl bai-thuchanh_01
csdl bai-thuchanh_01csdl bai-thuchanh_01
csdl bai-thuchanh_01
 
bai giang mon sql- buoi 1.ppt
bai giang mon sql- buoi 1.pptbai giang mon sql- buoi 1.ppt
bai giang mon sql- buoi 1.ppt
 
Slide Hệ Quản Trị Cơ sở dữ liệu - CHƯƠNG 2
Slide Hệ Quản Trị Cơ sở dữ liệu - CHƯƠNG 2Slide Hệ Quản Trị Cơ sở dữ liệu - CHƯƠNG 2
Slide Hệ Quản Trị Cơ sở dữ liệu - CHƯƠNG 2
 
1 giới thiệu-cài đặt oracle
1 giới thiệu-cài đặt oracle1 giới thiệu-cài đặt oracle
1 giới thiệu-cài đặt oracle
 
Báo cáo ATTT CÁC DẠNG TẤN CÔNG SQL INJECTION
Báo cáo ATTT CÁC DẠNG TẤN CÔNG SQL INJECTIONBáo cáo ATTT CÁC DẠNG TẤN CÔNG SQL INJECTION
Báo cáo ATTT CÁC DẠNG TẤN CÔNG SQL INJECTION
 
Cau lenh truy_van_sql
Cau lenh truy_van_sqlCau lenh truy_van_sql
Cau lenh truy_van_sql
 
Cau lenh truy_van_sql
Cau lenh truy_van_sqlCau lenh truy_van_sql
Cau lenh truy_van_sql
 
Cau lenh truy_van_sql
Cau lenh truy_van_sqlCau lenh truy_van_sql
Cau lenh truy_van_sql
 
Bài 1: Làm quen với SQL Server 2008 - Giáo trình FPT
Bài 1: Làm quen với SQL Server 2008 - Giáo trình FPTBài 1: Làm quen với SQL Server 2008 - Giáo trình FPT
Bài 1: Làm quen với SQL Server 2008 - Giáo trình FPT
 
Bai 1 lam quen voi sql 2008
Bai 1 lam quen voi sql 2008Bai 1 lam quen voi sql 2008
Bai 1 lam quen voi sql 2008
 
Chuong 1_Gioo thieu DB.pdf
Chuong 1_Gioo thieu DB.pdfChuong 1_Gioo thieu DB.pdf
Chuong 1_Gioo thieu DB.pdf
 
02 access
02 access02 access
02 access
 
Giao-Trinh-Oracle-SQL-PLSQL-Co-Ban.pdf
Giao-Trinh-Oracle-SQL-PLSQL-Co-Ban.pdfGiao-Trinh-Oracle-SQL-PLSQL-Co-Ban.pdf
Giao-Trinh-Oracle-SQL-PLSQL-Co-Ban.pdf
 
Sinh vienit.net --sinhvienit.net-giao-trinh-oracle-sql-plsql-co-ban
Sinh vienit.net --sinhvienit.net-giao-trinh-oracle-sql-plsql-co-banSinh vienit.net --sinhvienit.net-giao-trinh-oracle-sql-plsql-co-ban
Sinh vienit.net --sinhvienit.net-giao-trinh-oracle-sql-plsql-co-ban
 

More from Hoa Le

Chương 9_Bộ phần mềm EC
Chương 9_Bộ phần mềm ECChương 9_Bộ phần mềm EC
Chương 9_Bộ phần mềm ECHoa Le
 
Chương 8_Bảo mật và an ninh mạng
Chương 8_Bảo mật và an ninh mạngChương 8_Bảo mật và an ninh mạng
Chương 8_Bảo mật và an ninh mạngHoa Le
 
Chương 7_Thanh toán trực tuyến_Phần 2
Chương 7_Thanh toán trực tuyến_Phần 2Chương 7_Thanh toán trực tuyến_Phần 2
Chương 7_Thanh toán trực tuyến_Phần 2Hoa Le
 
Chương 7_Thanh toán trực tuyến_Phần 1
Chương 7_Thanh toán trực tuyến_Phần 1Chương 7_Thanh toán trực tuyến_Phần 1
Chương 7_Thanh toán trực tuyến_Phần 1Hoa Le
 
Chương 6_Mô hình tiếp thị trực tuyến_Phần 1_ThS Lê Thị Bích Hoà
Chương 6_Mô hình tiếp thị trực tuyến_Phần 1_ThS Lê Thị Bích HoàChương 6_Mô hình tiếp thị trực tuyến_Phần 1_ThS Lê Thị Bích Hoà
Chương 6_Mô hình tiếp thị trực tuyến_Phần 1_ThS Lê Thị Bích HoàHoa Le
 
Chương 5_Nội dung mô hình kinh doanh C2C và hệ thống đấu giá C2C_ThS Lê Thị B...
Chương 5_Nội dung mô hình kinh doanh C2C và hệ thống đấu giá C2C_ThS Lê Thị B...Chương 5_Nội dung mô hình kinh doanh C2C và hệ thống đấu giá C2C_ThS Lê Thị B...
Chương 5_Nội dung mô hình kinh doanh C2C và hệ thống đấu giá C2C_ThS Lê Thị B...Hoa Le
 
Chương 4_Nội dung mô hình kinh doanh B2C(Business To Customer)_ThS Lê Thị Bíc...
Chương 4_Nội dung mô hình kinh doanh B2C(Business To Customer)_ThS Lê Thị Bíc...Chương 4_Nội dung mô hình kinh doanh B2C(Business To Customer)_ThS Lê Thị Bíc...
Chương 4_Nội dung mô hình kinh doanh B2C(Business To Customer)_ThS Lê Thị Bíc...Hoa Le
 
Chương 3_Nội dung mô hình kinh doanh B2B (Business To Business )_ThS Lê Thị B...
Chương 3_Nội dung mô hình kinh doanh B2B (Business To Business )_ThS Lê Thị B...Chương 3_Nội dung mô hình kinh doanh B2B (Business To Business )_ThS Lê Thị B...
Chương 3_Nội dung mô hình kinh doanh B2B (Business To Business )_ThS Lê Thị B...Hoa Le
 
ChChương 2_Thiết kế website thương mại điện tử_ThS Lê Thị Bích Hoà
ChChương 2_Thiết kế website thương mại điện tử_ThS Lê Thị Bích HoàChChương 2_Thiết kế website thương mại điện tử_ThS Lê Thị Bích Hoà
ChChương 2_Thiết kế website thương mại điện tử_ThS Lê Thị Bích HoàHoa Le
 
Chương 1_Tổng quan về thương mại điện tử và Website thương mại điện tử_ThS Lê...
Chương 1_Tổng quan về thương mại điện tử và Website thương mại điện tử_ThS Lê...Chương 1_Tổng quan về thương mại điện tử và Website thương mại điện tử_ThS Lê...
Chương 1_Tổng quan về thương mại điện tử và Website thương mại điện tử_ThS Lê...Hoa Le
 
Chương 8 Phân tích CSDL kinh doanh với SQL
Chương 8 Phân tích CSDL kinh doanh với SQLChương 8 Phân tích CSDL kinh doanh với SQL
Chương 8 Phân tích CSDL kinh doanh với SQLHoa Le
 
Chương 6 CSDL Marketing
Chương 6 CSDL Marketing Chương 6 CSDL Marketing
Chương 6 CSDL Marketing Hoa Le
 
Chương 5 Chiến lược trong kinh doanh
Chương 5 Chiến lược trong kinh doanh Chương 5 Chiến lược trong kinh doanh
Chương 5 Chiến lược trong kinh doanh Hoa Le
 
B4UConference_Sexy Angular Stack
B4UConference_Sexy Angular StackB4UConference_Sexy Angular Stack
B4UConference_Sexy Angular StackHoa Le
 
B4UConference_machine learning_deeplearning
B4UConference_machine learning_deeplearningB4UConference_machine learning_deeplearning
B4UConference_machine learning_deeplearningHoa Le
 
B4uConference_ethereum
B4uConference_ethereumB4uConference_ethereum
B4uConference_ethereumHoa Le
 
B4UConference_Design Big Data System
B4UConference_Design Big Data SystemB4UConference_Design Big Data System
B4UConference_Design Big Data SystemHoa Le
 
B4UCconference_Building a CI/CD pipeline with effortless steps
B4UCconference_Building a CI/CD pipeline with effortless stepsB4UCconference_Building a CI/CD pipeline with effortless steps
B4UCconference_Building a CI/CD pipeline with effortless stepsHoa Le
 
Block chain b4usolution
Block chain b4usolutionBlock chain b4usolution
Block chain b4usolutionHoa Le
 
B4usolution performance testing
B4usolution performance testingB4usolution performance testing
B4usolution performance testingHoa Le
 

More from Hoa Le (20)

Chương 9_Bộ phần mềm EC
Chương 9_Bộ phần mềm ECChương 9_Bộ phần mềm EC
Chương 9_Bộ phần mềm EC
 
Chương 8_Bảo mật và an ninh mạng
Chương 8_Bảo mật và an ninh mạngChương 8_Bảo mật và an ninh mạng
Chương 8_Bảo mật và an ninh mạng
 
Chương 7_Thanh toán trực tuyến_Phần 2
Chương 7_Thanh toán trực tuyến_Phần 2Chương 7_Thanh toán trực tuyến_Phần 2
Chương 7_Thanh toán trực tuyến_Phần 2
 
Chương 7_Thanh toán trực tuyến_Phần 1
Chương 7_Thanh toán trực tuyến_Phần 1Chương 7_Thanh toán trực tuyến_Phần 1
Chương 7_Thanh toán trực tuyến_Phần 1
 
Chương 6_Mô hình tiếp thị trực tuyến_Phần 1_ThS Lê Thị Bích Hoà
Chương 6_Mô hình tiếp thị trực tuyến_Phần 1_ThS Lê Thị Bích HoàChương 6_Mô hình tiếp thị trực tuyến_Phần 1_ThS Lê Thị Bích Hoà
Chương 6_Mô hình tiếp thị trực tuyến_Phần 1_ThS Lê Thị Bích Hoà
 
Chương 5_Nội dung mô hình kinh doanh C2C và hệ thống đấu giá C2C_ThS Lê Thị B...
Chương 5_Nội dung mô hình kinh doanh C2C và hệ thống đấu giá C2C_ThS Lê Thị B...Chương 5_Nội dung mô hình kinh doanh C2C và hệ thống đấu giá C2C_ThS Lê Thị B...
Chương 5_Nội dung mô hình kinh doanh C2C và hệ thống đấu giá C2C_ThS Lê Thị B...
 
Chương 4_Nội dung mô hình kinh doanh B2C(Business To Customer)_ThS Lê Thị Bíc...
Chương 4_Nội dung mô hình kinh doanh B2C(Business To Customer)_ThS Lê Thị Bíc...Chương 4_Nội dung mô hình kinh doanh B2C(Business To Customer)_ThS Lê Thị Bíc...
Chương 4_Nội dung mô hình kinh doanh B2C(Business To Customer)_ThS Lê Thị Bíc...
 
Chương 3_Nội dung mô hình kinh doanh B2B (Business To Business )_ThS Lê Thị B...
Chương 3_Nội dung mô hình kinh doanh B2B (Business To Business )_ThS Lê Thị B...Chương 3_Nội dung mô hình kinh doanh B2B (Business To Business )_ThS Lê Thị B...
Chương 3_Nội dung mô hình kinh doanh B2B (Business To Business )_ThS Lê Thị B...
 
ChChương 2_Thiết kế website thương mại điện tử_ThS Lê Thị Bích Hoà
ChChương 2_Thiết kế website thương mại điện tử_ThS Lê Thị Bích HoàChChương 2_Thiết kế website thương mại điện tử_ThS Lê Thị Bích Hoà
ChChương 2_Thiết kế website thương mại điện tử_ThS Lê Thị Bích Hoà
 
Chương 1_Tổng quan về thương mại điện tử và Website thương mại điện tử_ThS Lê...
Chương 1_Tổng quan về thương mại điện tử và Website thương mại điện tử_ThS Lê...Chương 1_Tổng quan về thương mại điện tử và Website thương mại điện tử_ThS Lê...
Chương 1_Tổng quan về thương mại điện tử và Website thương mại điện tử_ThS Lê...
 
Chương 8 Phân tích CSDL kinh doanh với SQL
Chương 8 Phân tích CSDL kinh doanh với SQLChương 8 Phân tích CSDL kinh doanh với SQL
Chương 8 Phân tích CSDL kinh doanh với SQL
 
Chương 6 CSDL Marketing
Chương 6 CSDL Marketing Chương 6 CSDL Marketing
Chương 6 CSDL Marketing
 
Chương 5 Chiến lược trong kinh doanh
Chương 5 Chiến lược trong kinh doanh Chương 5 Chiến lược trong kinh doanh
Chương 5 Chiến lược trong kinh doanh
 
B4UConference_Sexy Angular Stack
B4UConference_Sexy Angular StackB4UConference_Sexy Angular Stack
B4UConference_Sexy Angular Stack
 
B4UConference_machine learning_deeplearning
B4UConference_machine learning_deeplearningB4UConference_machine learning_deeplearning
B4UConference_machine learning_deeplearning
 
B4uConference_ethereum
B4uConference_ethereumB4uConference_ethereum
B4uConference_ethereum
 
B4UConference_Design Big Data System
B4UConference_Design Big Data SystemB4UConference_Design Big Data System
B4UConference_Design Big Data System
 
B4UCconference_Building a CI/CD pipeline with effortless steps
B4UCconference_Building a CI/CD pipeline with effortless stepsB4UCconference_Building a CI/CD pipeline with effortless steps
B4UCconference_Building a CI/CD pipeline with effortless steps
 
Block chain b4usolution
Block chain b4usolutionBlock chain b4usolution
Block chain b4usolution
 
B4usolution performance testing
B4usolution performance testingB4usolution performance testing
B4usolution performance testing
 

Recently uploaded

Sơ đồ tư duy môn sinh học bậc THPT.pdf
Sơ đồ tư duy môn sinh học bậc THPT.pdfSơ đồ tư duy môn sinh học bậc THPT.pdf
Sơ đồ tư duy môn sinh học bậc THPT.pdftohoanggiabao81
 
QUẢN LÝ HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC KỸ NĂNG SỐNG CHO HỌC SINH CÁC TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ ...
QUẢN LÝ HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC KỸ NĂNG SỐNG CHO HỌC SINH CÁC TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ ...QUẢN LÝ HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC KỸ NĂNG SỐNG CHO HỌC SINH CÁC TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ ...
QUẢN LÝ HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC KỸ NĂNG SỐNG CHO HỌC SINH CÁC TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ ...ThunTrn734461
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...Nguyen Thanh Tu Collection
 
Sáng kiến Dạy học theo định hướng STEM một số chủ đề phần “vật sống”, Khoa họ...
Sáng kiến Dạy học theo định hướng STEM một số chủ đề phần “vật sống”, Khoa họ...Sáng kiến Dạy học theo định hướng STEM một số chủ đề phần “vật sống”, Khoa họ...
Sáng kiến Dạy học theo định hướng STEM một số chủ đề phần “vật sống”, Khoa họ...Nguyen Thanh Tu Collection
 
Slide Webinar Hướng dẫn sử dụng ChatGPT cho người mới bắt đầ...
Slide Webinar Hướng dẫn sử dụng ChatGPT cho người mới bắt đầ...Slide Webinar Hướng dẫn sử dụng ChatGPT cho người mới bắt đầ...
Slide Webinar Hướng dẫn sử dụng ChatGPT cho người mới bắt đầ...Học viện Kstudy
 
bài 5.1.docx Sinh học di truyền đại cương năm nhất của học sinh y đa khoa
bài 5.1.docx Sinh học di truyền đại cương năm nhất của học sinh y đa khoabài 5.1.docx Sinh học di truyền đại cương năm nhất của học sinh y đa khoa
bài 5.1.docx Sinh học di truyền đại cương năm nhất của học sinh y đa khoa2353020138
 
Trích dẫn trắc nghiệm tư tưởng HCM5.docx
Trích dẫn trắc nghiệm tư tưởng HCM5.docxTrích dẫn trắc nghiệm tư tưởng HCM5.docx
Trích dẫn trắc nghiệm tư tưởng HCM5.docxnhungdt08102004
 
SÁNG KIẾN “THIẾT KẾ VÀ SỬ DỤNG INFOGRAPHIC TRONG DẠY HỌC ĐỊA LÍ 11 (BỘ SÁCH K...
SÁNG KIẾN “THIẾT KẾ VÀ SỬ DỤNG INFOGRAPHIC TRONG DẠY HỌC ĐỊA LÍ 11 (BỘ SÁCH K...SÁNG KIẾN “THIẾT KẾ VÀ SỬ DỤNG INFOGRAPHIC TRONG DẠY HỌC ĐỊA LÍ 11 (BỘ SÁCH K...
SÁNG KIẾN “THIẾT KẾ VÀ SỬ DỤNG INFOGRAPHIC TRONG DẠY HỌC ĐỊA LÍ 11 (BỘ SÁCH K...Nguyen Thanh Tu Collection
 
ĐỀ THAM KHẢO THEO HƯỚNG MINH HỌA 2025 KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 2 NĂM HỌC 2023-202...
ĐỀ THAM KHẢO THEO HƯỚNG MINH HỌA 2025 KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 2 NĂM HỌC 2023-202...ĐỀ THAM KHẢO THEO HƯỚNG MINH HỌA 2025 KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 2 NĂM HỌC 2023-202...
ĐỀ THAM KHẢO THEO HƯỚNG MINH HỌA 2025 KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 2 NĂM HỌC 2023-202...Nguyen Thanh Tu Collection
 
BỘ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO CẤU TRÚC ĐỀ MIN...
BỘ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO CẤU TRÚC ĐỀ MIN...BỘ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO CẤU TRÚC ĐỀ MIN...
BỘ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO CẤU TRÚC ĐỀ MIN...Nguyen Thanh Tu Collection
 
Bai 1 cong bo mot cong trinh nghien cuu khoa hoc
Bai 1 cong bo mot cong trinh nghien cuu khoa hocBai 1 cong bo mot cong trinh nghien cuu khoa hoc
Bai 1 cong bo mot cong trinh nghien cuu khoa hocVnPhan58
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...Nguyen Thanh Tu Collection
 
Kiểm tra chạy trạm lí thuyết giữa kì giải phẫu sinh lí
Kiểm tra chạy trạm lí thuyết giữa kì giải phẫu sinh líKiểm tra chạy trạm lí thuyết giữa kì giải phẫu sinh lí
Kiểm tra chạy trạm lí thuyết giữa kì giải phẫu sinh líDr K-OGN
 
BỘ ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
BỘ ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...BỘ ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
BỘ ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...Nguyen Thanh Tu Collection
 
Sáng kiến “Sử dụng ứng dụng Quizizz nhằm nâng cao chất lượng ôn thi tốt nghiệ...
Sáng kiến “Sử dụng ứng dụng Quizizz nhằm nâng cao chất lượng ôn thi tốt nghiệ...Sáng kiến “Sử dụng ứng dụng Quizizz nhằm nâng cao chất lượng ôn thi tốt nghiệ...
Sáng kiến “Sử dụng ứng dụng Quizizz nhằm nâng cao chất lượng ôn thi tốt nghiệ...Nguyen Thanh Tu Collection
 
ôn tập lịch sử hhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhh
ôn tập lịch sử hhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhôn tập lịch sử hhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhh
ôn tập lịch sử hhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhvanhathvc
 
Thong bao 337-DHPY (24.4.2024) thi sat hach Ngoai ngu dap ung Chuan dau ra do...
Thong bao 337-DHPY (24.4.2024) thi sat hach Ngoai ngu dap ung Chuan dau ra do...Thong bao 337-DHPY (24.4.2024) thi sat hach Ngoai ngu dap ung Chuan dau ra do...
Thong bao 337-DHPY (24.4.2024) thi sat hach Ngoai ngu dap ung Chuan dau ra do...hoangtuansinh1
 
Tư tưởng Hồ Chí Minh về độc lập dân tộc và CNXH
Tư tưởng Hồ Chí Minh về độc lập dân tộc và CNXHTư tưởng Hồ Chí Minh về độc lập dân tộc và CNXH
Tư tưởng Hồ Chí Minh về độc lập dân tộc và CNXHThaoPhuong154017
 
Chàm - Bệnh án (da liễu - bvdlct ctump) .pptx
Chàm - Bệnh án (da liễu - bvdlct ctump) .pptxChàm - Bệnh án (da liễu - bvdlct ctump) .pptx
Chàm - Bệnh án (da liễu - bvdlct ctump) .pptxendkay31
 
Hệ phương trình tuyến tính và các ứng dụng trong kinh tế
Hệ phương trình tuyến tính và các ứng dụng trong kinh tếHệ phương trình tuyến tính và các ứng dụng trong kinh tế
Hệ phương trình tuyến tính và các ứng dụng trong kinh tếngTonH1
 

Recently uploaded (20)

Sơ đồ tư duy môn sinh học bậc THPT.pdf
Sơ đồ tư duy môn sinh học bậc THPT.pdfSơ đồ tư duy môn sinh học bậc THPT.pdf
Sơ đồ tư duy môn sinh học bậc THPT.pdf
 
QUẢN LÝ HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC KỸ NĂNG SỐNG CHO HỌC SINH CÁC TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ ...
QUẢN LÝ HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC KỸ NĂNG SỐNG CHO HỌC SINH CÁC TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ ...QUẢN LÝ HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC KỸ NĂNG SỐNG CHO HỌC SINH CÁC TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ ...
QUẢN LÝ HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC KỸ NĂNG SỐNG CHO HỌC SINH CÁC TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ ...
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
 
Sáng kiến Dạy học theo định hướng STEM một số chủ đề phần “vật sống”, Khoa họ...
Sáng kiến Dạy học theo định hướng STEM một số chủ đề phần “vật sống”, Khoa họ...Sáng kiến Dạy học theo định hướng STEM một số chủ đề phần “vật sống”, Khoa họ...
Sáng kiến Dạy học theo định hướng STEM một số chủ đề phần “vật sống”, Khoa họ...
 
Slide Webinar Hướng dẫn sử dụng ChatGPT cho người mới bắt đầ...
Slide Webinar Hướng dẫn sử dụng ChatGPT cho người mới bắt đầ...Slide Webinar Hướng dẫn sử dụng ChatGPT cho người mới bắt đầ...
Slide Webinar Hướng dẫn sử dụng ChatGPT cho người mới bắt đầ...
 
bài 5.1.docx Sinh học di truyền đại cương năm nhất của học sinh y đa khoa
bài 5.1.docx Sinh học di truyền đại cương năm nhất của học sinh y đa khoabài 5.1.docx Sinh học di truyền đại cương năm nhất của học sinh y đa khoa
bài 5.1.docx Sinh học di truyền đại cương năm nhất của học sinh y đa khoa
 
Trích dẫn trắc nghiệm tư tưởng HCM5.docx
Trích dẫn trắc nghiệm tư tưởng HCM5.docxTrích dẫn trắc nghiệm tư tưởng HCM5.docx
Trích dẫn trắc nghiệm tư tưởng HCM5.docx
 
SÁNG KIẾN “THIẾT KẾ VÀ SỬ DỤNG INFOGRAPHIC TRONG DẠY HỌC ĐỊA LÍ 11 (BỘ SÁCH K...
SÁNG KIẾN “THIẾT KẾ VÀ SỬ DỤNG INFOGRAPHIC TRONG DẠY HỌC ĐỊA LÍ 11 (BỘ SÁCH K...SÁNG KIẾN “THIẾT KẾ VÀ SỬ DỤNG INFOGRAPHIC TRONG DẠY HỌC ĐỊA LÍ 11 (BỘ SÁCH K...
SÁNG KIẾN “THIẾT KẾ VÀ SỬ DỤNG INFOGRAPHIC TRONG DẠY HỌC ĐỊA LÍ 11 (BỘ SÁCH K...
 
ĐỀ THAM KHẢO THEO HƯỚNG MINH HỌA 2025 KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 2 NĂM HỌC 2023-202...
ĐỀ THAM KHẢO THEO HƯỚNG MINH HỌA 2025 KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 2 NĂM HỌC 2023-202...ĐỀ THAM KHẢO THEO HƯỚNG MINH HỌA 2025 KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 2 NĂM HỌC 2023-202...
ĐỀ THAM KHẢO THEO HƯỚNG MINH HỌA 2025 KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 2 NĂM HỌC 2023-202...
 
BỘ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO CẤU TRÚC ĐỀ MIN...
BỘ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO CẤU TRÚC ĐỀ MIN...BỘ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO CẤU TRÚC ĐỀ MIN...
BỘ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO CẤU TRÚC ĐỀ MIN...
 
Bai 1 cong bo mot cong trinh nghien cuu khoa hoc
Bai 1 cong bo mot cong trinh nghien cuu khoa hocBai 1 cong bo mot cong trinh nghien cuu khoa hoc
Bai 1 cong bo mot cong trinh nghien cuu khoa hoc
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
 
Kiểm tra chạy trạm lí thuyết giữa kì giải phẫu sinh lí
Kiểm tra chạy trạm lí thuyết giữa kì giải phẫu sinh líKiểm tra chạy trạm lí thuyết giữa kì giải phẫu sinh lí
Kiểm tra chạy trạm lí thuyết giữa kì giải phẫu sinh lí
 
BỘ ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
BỘ ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...BỘ ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
BỘ ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
 
Sáng kiến “Sử dụng ứng dụng Quizizz nhằm nâng cao chất lượng ôn thi tốt nghiệ...
Sáng kiến “Sử dụng ứng dụng Quizizz nhằm nâng cao chất lượng ôn thi tốt nghiệ...Sáng kiến “Sử dụng ứng dụng Quizizz nhằm nâng cao chất lượng ôn thi tốt nghiệ...
Sáng kiến “Sử dụng ứng dụng Quizizz nhằm nâng cao chất lượng ôn thi tốt nghiệ...
 
ôn tập lịch sử hhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhh
ôn tập lịch sử hhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhôn tập lịch sử hhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhh
ôn tập lịch sử hhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhh
 
Thong bao 337-DHPY (24.4.2024) thi sat hach Ngoai ngu dap ung Chuan dau ra do...
Thong bao 337-DHPY (24.4.2024) thi sat hach Ngoai ngu dap ung Chuan dau ra do...Thong bao 337-DHPY (24.4.2024) thi sat hach Ngoai ngu dap ung Chuan dau ra do...
Thong bao 337-DHPY (24.4.2024) thi sat hach Ngoai ngu dap ung Chuan dau ra do...
 
Tư tưởng Hồ Chí Minh về độc lập dân tộc và CNXH
Tư tưởng Hồ Chí Minh về độc lập dân tộc và CNXHTư tưởng Hồ Chí Minh về độc lập dân tộc và CNXH
Tư tưởng Hồ Chí Minh về độc lập dân tộc và CNXH
 
Chàm - Bệnh án (da liễu - bvdlct ctump) .pptx
Chàm - Bệnh án (da liễu - bvdlct ctump) .pptxChàm - Bệnh án (da liễu - bvdlct ctump) .pptx
Chàm - Bệnh án (da liễu - bvdlct ctump) .pptx
 
Hệ phương trình tuyến tính và các ứng dụng trong kinh tế
Hệ phương trình tuyến tính và các ứng dụng trong kinh tếHệ phương trình tuyến tính và các ứng dụng trong kinh tế
Hệ phương trình tuyến tính và các ứng dụng trong kinh tế
 

Chương 3 Ngôn ngữ truy vấn có cấu trúc (SQL)

  • 1. CHƯƠNG 3: NGÔN NGỮ TRUY VẤN CÓ CẤU TRÚC (SQL) Giáo viên hướng dẫn: ThS. Hòa Lê 1
  • 2. 3.1 GIỚI THIỆU NGÔN NGỮ SQL 2
  • 3. 3.1.1 SQL là gì? SQL Viết tắt của Structured Query Language (Ngôn ngữ cấu trúc truy vấn) Cho phép truy cập vào Cơ sở dữ liệu Có thể lấy, chèn, xóa, sửa đổi từ CSDL Có thể thực thi các truy vấn trên CSDL Là một chuẩn ngôn ngữ của ANSI 3
  • 4. SEQUEL bởi IBM ANSi công bố bản chuẩn SQL-86 ISO phê chuẩn SQL-87 Công bố chuẩn SQL2(SQL-92) Công bố chuẩn SQL3(SQL-99) Chuẩn SQL: 2003- không miễn phí Chuẩn SQL:2006- không miễn phí 3.1.2Lịch sử của SQL 4
  • 5. 3.1.3 SQL là một chuẩn • SQL là một chuẩn của ANSI (American National Standards Institute - Viện tiêu chuẩn quốc gia Hoa kỳ) về truy xuất các hệ thống CSDL. • Các câu lệnh SQL được sử dụng để truy xuất và cập nhật dữ liệu trong một CSDL. • SQL hoạt động với hầu hết các chương trình CSDL như MS Access, DB2, Informix, MS SQL Server, Oracle, Sybase v.v. * Lưu ý: Hầu hết các chương trình CSDL hỗ trợ SQL đều có phần mở rộng cho SQL chỉ hoạt động với chính chương trình đó. 5
  • 6. 3.1.4 BẢNG CSDL Một CSDL Gồm 1 hay nhiều bảng Xác định qua một tên 6
  • 7. 3.1.5 ngôn ngữ truy vấn cấu trúc (SQL) A. Giới thiệu Là ngôn ngữ thường dùng để truy vấn Các lệnh của DDL cho phép bạn tạo và định nghĩa các cơ sở dữ liệu. Được chia làm 2 phần DDL (Data Definition Language) DML (Data Manipulation Language) 7
  • 8. DDL (Data Definition Language) DML (Data Manipulation Language) SELECT - lấy dữ liệu từ một bảng CSDL. UPDATE - cập nhật/sửa đổi dữ liệu trong bảng. DELETE - xoá dữ liệu trong bảng. INSERT INTO - thêm dữ liệu mới vào bảng. CREATE TABLE - tạo ra một bảng mới. ALTER TABLE - thay đổi cấu trúc của bảng. DROP TABLE - xoá một bảng. CREATE INDEX - tạo chỉ mục (khoá để tìm kiếm - search key). DROP INDEX - xoá chỉ mục đã được tạo. 8
  • 9. 3.1.6 Các kiểu dữ liệu Dưới đây là các kiểu dữ liệu thuộc nhóm chuỗi kí tự trong SQL Server (Transact-SQL). 9
  • 10. Cú pháp kiểu dữ liệu Kích thước tối đa Giải thích CHAR(kich_thuoc) Tối đa 8000 kí tự. ∙ kich_thuoc là số kí tự lưu trữ. ∙ Độ dài cố định. ∙ Thêm dấu cách về bên phải để bù phần trống cho đủ số kí tự. ∙ Không chứa kí tự Unicode. VARCHAR(kich_thuoc) hoặc VARCHAR(toi_da) Tối đa 8000 kí tự hoặc theo số tối đa. ∙ kich_thuoc là số kí tự lưu trữ. ∙ Độ dài tùy biến. ∙ Nếu chỉ định là toi_da thì tối đa là 2GB. ∙ Không chứa kí tự Unicode. TEXT Tối đa 2GB. ∙ Độ dài tùy biến. ∙ Không chứa kí tự Unicode. NCHAR(kich_thuoc) Tối đa 4000 kí tự. ∙ Độ dài cố định. ∙ Kí tự Unicode. NVARCHAR(kich_thuoc) hoặc NVARCHAR(toi_da) Tối đa 4000 kí tự hoặc theo số tối đa. ∙ kich_thuoc là số kí tự lưu trữ. ∙ Độ dài tùy biến. ∙ Nếu số toi_da được chi định thì số kí tự tối đa là 2GB. ∙ Kí tự Unicode. NTEXT Tối đa 1.073.741.823 byte. ∙ Độ dài tùy biến. ∙ Kí tự Unicode. BINARY(kich_thuoc) Tối đa 8000 kí tự. ∙ kich_thuoc là số kí tự lưu trữ. ∙ Độ dài cố định. ∙ Thêm dấu cách để bù phần trống cho đủ số kí tự. ∙ Dữ liệu nhị phân. VARBINARY(kich_thuoc) hoặc VARBINARY(toi_da) Tối đa 8000 kí tự hoặc theo số tối đa. ∙ kich_thuoc là số kí tự lưu trữ. ∙ Độ dài tùy biến. ∙ Nếu chỉ định là toi_da thì tối đa là 2GB. ∙ Dữ liệu nhị phân. IMAGE kích thước tối đa là 2GB. ∙ Độ dài tùy biến. 10
  • 11. Kiểu dữ liệu dạng số trong SQL Server Dưới đây là danh sách các kiểu dữ liệu thuộc dạng số trong SQL Server (Transact-SQL). Cú pháp kiểu dữ liệu Kích thước tối đa Giải thích BIT số nguyên 0, 1 hoặc NULL TINYINT từ 0 đến 255 SMALLINT từ -32768 đến 32767 INT -2,147,483,648 đến 2,147,483,647 BIGINT từ -9,223,372,036,854,775,808 đến 9,223,372,036,854,775,807 DECIMAL(m,d) ∙ m mặc định là 18 nếu không được chỉ định cụ thể. ∙ d mặc định là 0 nếu không được chỉ định cụ thể. m là tổng số lượng các số còn d là số lượng các số nằm sau dấu phẩy. DEC(m,d) ∙ m mặc định là 18 nếu không được chỉ định cụ thể. ∙ d mặc định là 0 nếu không được chỉ định cụ thể. m là tổng số lượng các số còn d là số lượng các số nằm sau dấu phẩy. Đồng nghĩa với kiểu dữ liệu DECIMAL. NUMERIC(m,d) ∙ m mặc định là 18 nếu không được chỉ định cụ thể. ∙ d mặc định là 0 nếu không được chỉ định cụ thể. m là tổng số lượng các số còn d là số lượng các số nằm sau dấu phẩy. Đồng nghĩa với kiểu dữ liệu DECIMAL. FLOAT(n) số dấu phẩy động n mặc định là 53 nếu không được chỉ định cụ thể. n là số lượng của số bit lưu trữ trong một kí hiệu hóa học. REAL tương đương với FLOAT(24) SMALLMONEY từ - 214,748.3648 đến 214,748.3647 MONEY từ -922,337,203,685,477.5808 đến 922,337,203,685,477.5807 11
  • 12. Kiểu dữ liệu ngày tháng/thời gian trong SQL Server Dưới đây là danh sách các kiểu dữ liệu ngày tháng/thời gian trong SQL Server (Transact-SQL) Cú pháp kiểu dữ liệu Kích thước tối đa Giải thích DATE giá trị từ '0001-01-01' đến '9999-12-31. hiển thị dưới dạng ‘YYYY-MM-DD’ DATETIME ∙ Ngày lấy từ '1753-01-01 00:00:00' to '9999- 12-31 23:59:59'. ∙ Giờ lấy từ '00:00:00' to '23:59:59:997' hiển thị dưới dạng ‘YYYY-MM-DD hh:mm:ss[.mmm] DATETIME2(chính xác tới số thập phân của giây) ∙ giá trị lấy từ '0001-01-01' đến '9999-12-31'. ∙ Thời gian lấy từ '00:00:00' đến '23:59:59:9999999'. hiển thị dưới dạng 'YYYY-MM-DD hh:mm:ss[.số giây thập phân]' SMALLDATETIME ∙ giá trị lấy từ '1900-01-01' đến '2079-06-06'. ∙ Thời gian lấy từ '00:00:00' đến '23:59:59'. hiển thị dưới dạng 'YYYY-MM-DD hh:mm:ss TIME ∙ giá trị lấy từ '00:00:00.0000000' đến '23:59:59.9999999'. ∙ Ngày lấy từ '0001-01-01' đến '9999-12-31'. hiển thị dưới dạng 'YYYY-MM-DD hh:mm:ss[.nnnnnnn]' DATETIMEOFFSET (chính xác tới số thập phân của giây) ∙ giá trị thời gian lấy từ '00:00:00' đến '23:59:59:9999999'. ∙ Múi giờ lấy từ -14:00 đến +14:00. hiển thị dưới dạng YYYY-MM-DD hh:mm:ss[.nnnnnnn]' [{+|-}hh:mm] 12
  • 13. 3.1.7 Tạo một CSDL DATABAS E Tập hợp của rất nhiều dữ liệu Được các Hệ cơ sở dữ liệu khai thác Các dữ liệu trong Database có liên quan với nhau Có cấu trúc, được lưu trữ tuân theo quy tắc Database (Cơ sở dữ liệu) là gì? 13
  • 14. • Như việc truy xuất, đóng mở tập tin thông thường, bạn cần tạo file lưu trữ trước khi truy xuất. Tương tự vậy, bạn cần tạo một DATABASE để lưu trữ dữ liệu trong SQL Server để tiện cho việc truy vấn sau này. • SQL Server sẽ giúp bạn quản lý, truy xuất những dữ liệu này một cách có cấu trúc và dễ dàng hơn. Tại sao phải tạo Database? 14
  • 15. • Đầu tiên, để tạo một Database, bạn cần mở SQL Management Studio lên > Connect Khởi tạo Database trong SQL Server 15
  • 16. • Bước 1: Nhấp chuột phải vào Databases > New Database…. Tạo Database bằng giao diện (UI) 16
  • 17. • Bước 2: Nhập tên Database vào Database Name Cấu trúc đặt tên nên sử dụng là <Tên Database> <DB> <Phương thức tạo Database> 17
  • 18. • Bước 1: Nhấp vào New Query hoặc phím tắt Ctrl + N Tạo Database bằng code 18
  • 19. • Bước 2: Nhập câu lệnh có cú pháp sau. Bôi đen dòng lệnh > Excute (Phím tắt F5) CREATE DATABASE <tên database> Hộp thoại Message xuất hiện báo lệnh khởi tạo thành công. 19
  • 20. 3.1.8 Tạo 1 bảng trong 1 CSDL • Tạo một bảng trong một CSDL • Để định nghĩa một bảng • Tên bảng • Các thuộc tính • Tên thuộc tính • Kiểu dữ liệu • Các RBTV trên thuộc tính • Cú pháp • CREATE TABLE <Tên bảng>( • <Tên cột><Kiểu dữ liệu>[<RBTV>], • <Tên cột><Kiểu dữ liệu>[<RBTV>], • … • [<RBTV>]) 20
  • 21. 3.1.9 Các ràng buộc vẹn toàn và cách tạo ràng buộc trên bảng 3.1.9.1 Các ràng buộc vẹn toàn 3.1.9.1.1 Định nghĩa • Ràng buộc toàn vẹn (RBTV) là những quy tắc quản lý (rules) được áp dụng lên các đối tượng ở thế giới thực (nhưng được hiện diện trong cơ sở dữ liệu). 3.1.9.1.2 Phân loại RBVT • Có 2 loại RBVT chính: • RBTV trong bối cảnh 1 quan hệ cơ sở. • RBTV có bối cảnh trên nhiều quan hệ cơ sở. 21
  • 22. • Các ràng buộc toàn vẹn (TBTV) và cách tạo ràng buộc trên bảng Các loại ràng buộc Ràng buộc CHECK Rằng buộc PRIMARY KEY Rằng buộc FOREIGN KEY Ràng buộc DEFAULT [CONSTRAINT constraint_name ] CHECK (expression) [CONSTRAINT constraint_name ] DEFAULT { const_expression | nonarguments_function| NULL) [CONSTRAINT constraint_name ] PRIMARY KEY [( colname [ , colname2 […, colname16]])] [ CONSTRAINT constraint_name ] [ FOREIGN KEY (cloname [ ,cloname2 […, colname16]])] REFERENCES references_table [( ref_cloname [, ref_colname2 […, colname16]])] Ràng buộc UNIQUE [ CONSTRAINT constraint_name ] UNIQUE [cloname1 [, cloname2 […, cloname16]]]]22
  • 23. 3.1.10 Lệnh sửa đổi bảng ALTER Talbe Tên lệnh và cú pháp Thêm cột Chỉnh sửa cột Xóa cột Đổi tên cột Đổi tên bảng ALTER TABLE table_name ADD column_name column- definition; ALTER TABLE table_name MODIFY (or ALTER COLUMN) column_name column_type; ALTER TABLE table_name DROP COLUMN column_name; sp_rename ‘ten_bang.ten_cot_cu’, ‘ten_cot_moi’, “COLUMN’; sp_rename ‘ten_bang_cu’, ‘ten_bang_moi’; 23
  • 24. 3.2 GIỚI THIỆU ORACLE SQL 24
  • 25. 3.2.1 Lịch sử của Oracle SQL Lịch sử Năm 1977 Lawrence Ellision thành lập công ty Oracle Năm 1979 công ty phát triển ra Oracle SQL 2.0 Năm 1997 Oracle giới thiệu phiên bản 8 và 8i Năm 2014 ra mắt phiên bản mới với nhiều tính năng vượt trội 25
  • 26. 3.2.2 Lớp dữ liệu • Thông thường bên trong một CSDL Oracle sẽ có nhiều loại tập tin dữ liệu khác nhau. Tiêu biểu là một số loại tập tin sau: Loại tập tin Tập tin tham số (init file) Tập tin điều khiển (control file) Tập tin lưu vết (redo log file): Tập tin dữ liệu (database file) Là tập tin chứa các thông tin cơ sở liên quan đến tên CSDL Là tập tin chứa các thông tin liên quan đến tên CSDL Là tập tin chứa dữ liệu thật sự của CSDL Là tập tin chứ các hành động cập nhật dữ liệu 26
  • 27. 3.2.3 Lớp xử lý bên dưới (Background processes) • Lớp xử lý bên dưới tại máy chủ sẽ đảm bảo cho mối quan hệ giữa phần CSDL • vật lý và phần hiển thị trong bộ nhớ được khớp nhau. Cũng giống • như lớp dữ liệu, các xử lý được chia ra làm nhiều loại khác nhau. • Một số xử lý tiêu biểu như sau: Xử lý ghi vào CSDL (database writer): Xử lý ghi vào tập tin log (log writer) 27
  • 28. 3.2.4 Lớp bộ nhớ (Memory) • Lớp bộ nhớ bao gồm nhiều thành phần khác nhau được tổ chức lưu trữ trên vùng đệm bộ nhớ của máy tính nhằm tăng tốc độ xử lý trong Oracle, khái niệm này còn được biết đến với một tên khác là vùng toàn cục hệ hống (system global area). • Một số vùng đệm tiêu biểu như sau: Vùng đệm lưu trữ CSDL (database buffer cache) Vùng đệm lưu trữ lệnh SQL (SQL area) Vùng đệm lưu trữ các thông tin chung thường dùng (dictionary cache) 28
  • 29. 3.3.5 Giới thiệu Oracle Server • Oracle Server có thể chạy trên một hay nhiều máy tính với những mô hình khác nhau: Client – Application Server – Server Client – Server Host – Base 29
  • 30. 3.3 Các nhóm ngôn ngữ của SQL 30
  • 31. 3.3.1 Nhóm truy vấn dữ liệu ( DQL ): Gồm các lệnh truy vấn lựa chọn ( Select ) để lấy thông tin nhưng không làm thay đổi dư liệu trong các bảng. Là các truy vấn bằng đầu bằng SELECT Trả về một bộ các thuộc tính hoặc 1 tập hợp các bộ thuộc tính. 3.3.2 Nhóm thao tác dữ liệu ( DML ): Gồm các lệnh làm thay đổi dữ liệu ( Insert, Delete, Update,... ) lưu trong các bảng. SQL là cú pháp để thực thi các câu truy vấn. SQL cũng bao gồm cú pháp để cập nhập – sửa đổi, chèn thêm và xóa các mẩu tin. 31
  • 32. • Dưới đây là các câu lệnh và truy vấn dạng DML của SQL: ⮚SELECT – lấy dữ liệu từ một CSDL Vd: lọc lấy tên của tất cả học sinh lớp D16CQMR01-N trong bảng Sinh viên: SELECT HO_TEN FROM SINHVIEN ⮚UPDATE – cập nhập/sửa đổi dữ liệu trong bảng Vd:Đổi tên sinh viên Nguyễn Thị Đẹp có Ma_SV là 1 thành Nguyễn Rất Xinh: UPDATE SINHVIEN SET HO_TEN = ‘Nguyễn Thị Đẹp’ WHERE Ma_SV = 1; ⮚DELETE – xóa dữ liệu trong bảng Vd: Xóa tên Nguyễn Rất Xinh có Ma_SV là 1 DELETE FROM ‘SINHVIEN’ WHERE HO_TEN =’Nguyễn Rất Xinh’ AND Ma_SV = 1; 32
  • 33. INSERT INTO – thêm dữ liệu mới vào bảng. Vd: Giả sử dữ liệu chúng ta có 100 sinh viên. Giờ có thêm 1 sinh viên đăng ký gồm các thông tin như sau: • Mã SV:101 • Họ Tên: Lưu Thị Linh • Tuổi: 19 • Khóa học: Digital Marketing • Học phí : 5 triệu VND Vậy chúng ta sẽ thêm dữ liệu như sau: ❖INSERT INTO HOCVIEN(Ma_SV,HO_TEN,TUOI,KHOA_HOC,HOC_PHI)VALUE(1 01,’Lưu Thị Linh’,19,’Digital Marketing’,5000000000); 33
  • 34. 3.3 Ngôn ngữ định nghĩa dữ liệu (Data Definition Language) • Dùng để khai báo cấu trúc các bảng của CSDL, các mối quan hệ của dữ liệu (Data Relationship) và các quy tắc quản lý áp đặt lên các dữ liệu đó. • Về cơ bản, DDL gồm có các lệnh: • CREATE: định nghĩa & tạo mới CSDL. • ALTER: thay đổi định nghĩa của CSDL. • DROP: xóa CSDL đã có. 34
  • 35. A) CREATE (Tạo bảng dữ liệu) • Khi tạo một bảng dữ liệu mới, cần xác định ⮚CÚ PHÁP CÂU LỆNH “CREATE TABLE” ▪ CREATE TABLE tên_bảng ▪ ( ▪ tên_cột thuộc_tính_cột các_ràng_buộc ▪ [,... , tên_cột_n thuộc_tính_cột_n các_ràng_buộc_cột_n] ▪ [,các_ràng_buộc_trên_bảng] ▪ ) 35
  • 36. ⮚THUỘC TÍNH CỘT • Mỗi cột trong một bảng có các thuộc tính: • Kiểu dữ liệu của cột: đây là thuộc tính bắt buộc phải có đối với mỗi cột. • Giá trị mặc định của cột: giá trị được tự động gán cho cột nếu như người sử dụng không nhập dữ liệu cho cột. Mỗi cột chỉ có thể có nhiều nhất một giá trị mặc định. • Cột có tính chất IDENTITY hay không: tức là giá trị của cột có tự động tăng mỗi khi có bản ghi mới được bổ sung hay không. Tính chất này chỉ có thể sử dụng đối với các trường kiểu số. • Cột có chấp nhận giá trị NULL hay không? 36
  • 37. ⮚CÁC RÀNG BUỘC Các loại ràng buộc RÀNG BUỘC ‘‘FOREIGN KEY’’ RÀNG BUỘC “UNIQUE” RÀNG BUỘC “PRIMARY KEY” RÀNG BUỘC “CHECK” Cú pháp: [CONSTRAINT tên_ràng_buộc] FOREIGN KEY [(danh_sách_cột)] REFERENCES tên_bảng_tham_chiếu(danh_sách_cột_tham_chiếu) [ON DELETE CASCADE | NO ACTION | SET NULL | SET DEFAULT] [ON UPDATE CASCADE | NO ACTION | SET NULL | SET DEFAULT] Cú pháp: [CONSTRAINT tên_ràng_buộc] UNIQUE [(danh_sách_cột)] Cú pháp: [CONSTRAINT tên_ràng_buộc] PRIMARY KEY [(danh_sách_cột)] Cú pháp: [CONSTRAINT tên_ràng_buộc] CHECK (điều_kiện) 37
  • 38. B) ALTER (Sửa đổi định nghĩa bảng) • Một bảng sau khi đã được định nghĩa bằng câu lệnh CREATE TABLE có thể được sửa đổi thông qua câu lệnh ALTER TABLE. Câu lệnh này cho phép chúng ta thực hiện các thao tác sau: • Bổ sung một cột vào bảng. • Xoá một cột khỏi bảng. • Thay đổi định nghĩa của một cột trong bảng. • Xoá bỏ hoặc bổ sung các ràng buộc cho bảng. • Cú pháp: • ALTER TABLE tên_bảng • ADD định_nghĩa_cột | • ALTER COLUMN tên_cột kiểu_dữ_liêu [NULL | • NOT NULL] | DROP COLUMN tên_cột | • ADD CONSTRAINT tên_ràng_buộc định_nghĩa_ràng_buộc | • DROP CONSTRAINT tên_ràng_buộc 38
  • 39. • *Định nghĩa lại kiểu dữ liệu của cột DIACHI trong bảng NHANVIEN và cho phép cột chấp nhận giá trị NULL: • ALTER TABLE nhanvien • ALTER COLUMN diachi NVARCHAR(100) NULL • *Xoá cột ngày sinh khỏi bảng NHANVIEN: • ALTER TABLE nhanvien • DROP COLUMN ngaysinh • *Định nghĩa khoá chính (ràng buộc PRIMARY KEY) cho bảng NHANVIEN là cột MANV: • ALTER TABLE nhanvien • ADD CONSTRAINT pk_nhanvien PRIMARY KEY(manv) 39
  • 40. C) DROP (Xóa bảng) • *Cú pháp: DROP TABLE tên_bảng • Khi đã xoá một bảng bằng lệnh DROP TABLE, ta không thể khôi phục lại bảng cũng như dữ liệu của nó. • Câu lệnh DROP TABLE không thể thực hiện được nếu bảng cần xoá đang được tham chiếu bởi một ràng buộc FOREIGN KEY. Trong trường hợp này, ràng buộc FOREIGN KEY đang tham chiếu hoặc bảng đang tham chiếu đến bảng cần xoá phải được xoá trước. • Khi một bảng bị xoá, tất cả các ràng buộc cũng đồng thời bị xóa theo. Do đó, nếu ta tạo lại bảng thì cũng phải tạo lại các đối tượng này. 40
  • 41. 3.3.4 Nhóm điều khiển truy xuất dữ liệu (Data Control Language) • Gồm các lệnh cho phép đặt các quyền truy xuất dữ liệu cho người dùng CSDL. • Các lệnh: • GRANT: cung cấp quyền tạo View, Update, Delete… • REVOKE: thu hồi các quyền đã cấp cho người sử dụng trên CSDL hoặc trên các bảng. A) GRANT *Cú pháp: Cung cấp quyền trên CSDL: GRANT privilege1, privilege2,… TO database; Cung cấp quyền trên bảng: GRANT privilege1, privilege2,… ON database.,TableName TO Username; B) REVOKE Ví dụ: (Thu hồi quyền tạo View cho người dùng CSDL HR) REVOKE CREATE VIEW TO HR; (Thu hồi các quyền lựa chọn, thêm, cập nhật dữ liệu trên bảng EMPLOYEES cho admin của CSDL HR) REVOKE SELECT, INSERT, UPDATE ON HR.EMPLOYEES TO HR_ADMIN; 41