SlideShare a Scribd company logo
CÁC PHƯƠNG THỨC
LỌC MÁU LIÊN TỤC
(CRRT MODE)
BS CKII PHAN THỊ XUÂN
KHOA HSCC-BV CHỢ RẪY
Mục tiêu bài giảng
Nắm vững 4 phương thức lọc máu liên tục cơ
bản (mode CRRT) về:
• Cơ chế lọc máu
• Chỉ định
• Cài đặt
SCUF: Slow Continuous UltraFiltration
(siêu lọc liên tục chậm)
CVVH: Continuous Veno-Venous Hemofiltration
(siêu lọc máu TM – TM liên tục)
CVVHD: Continuous Veno-Venous Hemodialysis
(thẩm tách máu TM – TM liên tục)
CVVHDF: Continuous Veno-Venous HemoDiaFiltration
(thẩm tách – siêu lọc máu TM – TM liên tục)
CÁC PHƯƠNG THỨC LỌC MÁU LIÊN TỤC
MỘT SỐ THÔNG SỐ
CÓ LIÊN QUAN ĐẾN CÀI ĐẶT MODE CRRT
Blood flow
• Là tốc độ dòng máu từ cơ thể bn đi vào hệ
thống CRRT
• Viết tắt: QB hoặc Qb
• Đơn vị ml/phút
• Cài đặt: 100 – 200 ml/phút, tuỳ theo tình
trạng huyết động của bn, càng cao thì tốc độ
thanh lọc chất hoà tan càng cao, nhưng nguy
cơ tụt huyết áp
MỘT SỐ THÔNG SỐ
CÓ LIÊN QUAN ĐẾN CÀI ĐẶT MODE CRRT
Tốc độ dịch lọc
• Dialysate: dịch thẩm tách, sử dụng khi dùng
dịch lọc cho cơ chế khuếch tán.
• Replacement (máy Prismaflex), Substitution
flow (máy Diapact): dịch thay thế, sử dụng
khi dùng dịch lọc cho cơ chế đối lưu.
• Đơn vị ml/giờ
MỘT SỐ THÔNG SỐ
CÓ LIÊN QUAN ĐẾN CÀI ĐẶT MODE CRRT
Pt fluid removal (máy Prismaflex)
UF rate (ultrafilttration rate, máy Diapact)
• Là tốc độ rút dịch từ bn
• Đơn vị ml/giờ
• Cài đặt tuỳ thuộc vào tình trạng bn: có bị
thừa dịch hay thiếu dịch, và lượng dịch nhập
- xuất trong ngày (bilan xuất - nhập).
MỘT SỐ THÔNG SỐ
CÓ LIÊN QUAN ĐẾN CÀI ĐẶT MODE CRRT
Ví dụ về cài đặt tốc độ rút dịch
Pt fluid removal (máy Prismaflex)
UF rate (máy Diapact)
• VD1: bn không thừa hoặc thiếu dịch
Nhập: ăn uống 1,5 L + dịch TTM là 2,2 L/ ngày
+ nội sinh 0,3L = 4 L
Xuất: phân: 0,6 L/ngày, tiểu: 0,5 L, nước mất
không nhận biết: 0,5 L/ngày = 1,6 L
-> cài đặt tốc độ rút dịch là: (4 – 1,6L) : 24 giờ
= 100ml/giờ.
Nước mất không nhận biết: mất qua da và hơi
thở
• # 600 – 900 mL/ngày
• Sốt 1oC: mất thêm 10%
• Bn thở máy (sử dụng máy làm ẩm hoặc mũi
nhân tạo HME): tính lượng nước mất không
nhận biết = 2/3 bn không thở máy
MỘT SỐ THÔNG SỐ
CÓ LIÊN QUAN ĐẾN CÀI ĐẶT MODE CRRT
Ví dụ về cài đặt tốc độ rút dịch
Pt fluid removal (máy Prismaflex)
UF rate (máy Diapact)
• VD2: bn thừa khoảng 3 lít dịch
Nhập: ăn uống 1,5 L + dịch TTM là 2,2 L/ ngày
+ nội sinh 0,3 L = 4 L
Xuất: phân 0 ml/ngày, tiểu: 0,5L, nước mất
không nhận biết: 0,5 L/ngày = 1 L
-> cài đặt tốc độ rút dịch là 250ml/giờ. Có thể
cài tốc độ rút dịch cao hơn, sau đó giảm.
MỘT SỐ THÔNG SỐ
CÓ LIÊN QUAN ĐẾN CÀI ĐẶT MODE CRRT
• Effluent: dịch thải, là tổng của: dịch thẩm tách
+ dịch thay thế + dịch rút từ bn.
Đơn vị: ml/giờ
• Liều của CRRT được tính trên dịch thải
đơn vị là ml/kg/giờ
bn béo phì được tính theo cân nặng điều
chỉnh:
adjusted BW = IBW + 0.4(TBW – IBW)
TBW: cân nặng thực tế
IBW: cân nặng lý tưởng
SCUF
(slow continuous ultrafiltration)
• Cơ chế chủ yếu là siêu lọc (sự di chuyển của
nước qua màng bán thấm do sự chênh lệch áp
suất, ultrafiltration), không có đối lưu (chất hoà
tan trôi theo sự di chuyển của nước, convection)
nên không có tác dụng đáng kể lên các chất
tan trong huyết tương.
• Không sử dụng dịch thay thế, thẩm tách
• Tốc độ rút nước có thể đến 2 lít/ giờ
• Chỉ định: quá tải dịch kháng với điều trị lợi tiểu ở
bn suy tim ứ huyết
SCUF
(slow continuous ultrafiltration)
Cài đặt:
• Cài tốc độ máu (blood flow): 100 ml/phút
• Cài tốc độ rút dịch: tuỳ lượng dịch thừa
Pt fluid removal (máy Prismaflex)
UF rate (máy Diapact)
CVVH
(Continuous Veno-Venous Hemofiltration)
• Thải trừ các chất hoà tan bằng cơ chế đối lưu.
• Dịch thay thế được bù trước hoặc sau màng lọc
• Lọc các chất có TLPT nhỏ đến lớn
• Độ thanh lọc tuỳ thuộc vào kích thước chất hoà
tan, tốc độ siêu lọc, loại màng lọc
• Chỉ định ở bn suy thận, bn cần lọc các cytokin,
các hóa chất trung gian, các độc chất... có TLTP
nhỏ đến lớn (sốc NT, viêm tuỵ cấp, ong đốt...)
• Nước được lọc qua màng do có sự chênh lệch áp suất (siêu lọc),
nước mất đi phải được bù lại gọi là dịch thay thế.
• Chất hoà tan trôi theo dòng nước (cơ chế đối lưu)
• Lọc chất có kích thước phân tử nhỏ đến lớn (< 50.000 dalton)
CVVH
PHÂN LOẠI CÁC CHẤT THEO TRỌNG LƯỢNG PHÂN TỬ
Daltons
NHỎ
TRUNG BÌNH
LỚN
Trọng lượng phân tử các cytokin
306100135
CVVH
Return Pressure Air Detector
Return Clamp
Patient
Access Pressure
Effluent Pump
Syringe Pump
Filter Pressure
Hemofilter
Pre
Post
Post
Replacement Pump
Replacement Pump Pre Blood Pump
Effluent Pressure
DỊCH BÙ
TRƯỚC MÀNG
DỊCH BÙ
SAU MÀNG
DỊCH THẢI
CVVH
(Continuous Veno-Venous Hemofiltration)
Bù dịch trước màng vs sau màng
• Bù dịch trước màng làm giảm hiệu quả màng lọc
• Bù dịch sau màng gây cô đặc máu và giảm tuổi
thọ màng. Hiệu quả cao hơn bù dịch trước
màng 13%.
Hct 30% Hct 60%
Lưu lượng dòng máu
(Blood flow)
QB 150 mL/phút
Lưu lượng dòng máu
(Blood flow)
100 mL/phút
QUF tốc độ siêu lọc 50 mL/phút = 3 L/giờ #
Dịch thải = dịch thay thế (replacement rate) + dịch rút (Pt Fluid removal) = 3 L / giờ
CVVH BÙ DỊCH SAU MÀNG
(POST-DILUTION )
Tốc độ dịch thay thế lớn sẽ gây cô đặc máu trong màng lọc
➔ nhanh đông màng
CHÚ Ý NGUY CƠ ĐÔNG MÀNG SỚM
VD: Hct = 35%
QB lưu lượng máu = 200 mL/p
•QUF tốc độ siêu lọc = 30 mL/p
=> FF = 23%
•QUF = 35 mL/p
=> FF = 27% nguy cơ đông màng sớm
Để tránh đông màng sớm phải tính phân suất lọc
(Filtration Fraction), để tránh đông màng sớm < 25%
CVVH BÙ DỊCH SAU MÀNG
(POST-DILUTION )
CVVH BÙ DỊCH SAU MÀNG
(POST-DILUTION )
CVVH post dilution
Blood flow: 180 ml/min
Replacement: 2500 ml/h
Pt fluid removal: 200 ml/h
Hct 38%
Hỏi: với cài đặt như trên có nguy cơ đông
màng sớm không?
QB = 150mL/p
QUF = 30mL/p
QR = 30 mL/p
[U]
VD:
[U] nồng độ urea trong máu = 40 mmol/L
[UF] nồng độ urea trong dịch thải = 40 mmol/L
K = QUF x [UF]/[U] = 30 mL/p
HIỆU QUẢ CAO HƠN BÙ DỊCH TRƯỚC MÀNG
K : Độ thanh thải UREA
CVVH BÙ DỊCH SAU MÀNG
(POST-DILUTION )
QB = 150mL/p
QUF = 30 mL/p
QR = 30 mL/p
[U]
VD
[U] nồng độ urea trong máu = 40 mmol/L
[UD] = [UF] nồng độ urea trong dịch thải = 33,3 mmol/L
K = QUF x [UF]/[U] x QBW/(QBW+QR) = 21,2 mL/p
[UD]
CVVH BÙ DỊCH TRƯỚC MÀNG
(PRE-DILUTION )
CVVH
Cài đặt:
• Tốc độ dòng máu: 100 - 200 ml/phút
• Chọn bù dịch trước màng, hoặc sau màng
(máy Diapact) hoặc cả hai (máy Prismaplex)
• Tốc độ dịch thay thế: tuỳ chỉ định, tuỳ tình
trạng lâm sàng 25 – 200 (?) ml/kg/giờ
• Tốc độ rút dịch: tuỳ thể tích dịch cơ thể, tuỳ
dịch xuất-nhập.
CVVHD
(Continuous Venovenous Hemodialysis)
• Thải trừ chất tan bằng cơ chế khuếch tán.
• Dịch thẩm tách di chuyển ngược chiều với máu
trong quả lọc tạo sự chênh lệch nồng độ của
chất hoà tan và tăng hiệu quả khuếch tán.
• Hiệu quả với các chất có TLPT nhỏ
• Không có hiện tượng cô đặc máu: thời gian sử
dụng màng lọc lâu hơn
• Chỉ định cho bn suy thận và ngộ độc các chất có
trọng lượng phân tử nhỏ.
• Chất hoà tan được lọc bằng cơ chế khuếch tán
• Dịch thẩm tách di chuyển ngược chiều với dòng máu
• Lọc chất có kích thước phân tử nhỏ (< 500 dalton)
CVVHD
PHÂN LOẠI CÁC CHẤT THEO TRỌNG LƯỢNG PHÂN TỬ
Daltons
NHỎ
TRUNG BÌNH
LỚN
306100135
CVVHD
Return Pressure Air Detector
Return Clamp
Access Pressure
Blood Pump
Syringe Pump
Filter Pressure
Hemofilter
Patient
Effluent Pump
Dialysate Pump Pre Blood Pump
BLD
Effluent Pressure
Dịch thẩm tách
đi ngược chiều
với dòng máu
trong quả lọc
DỊCH THẢI
CVVHD
Cài đặt:
• Tốc độ dòng máu: 100 - 200 ml/phút
• Tốc độ dịch thẩm tách: 25 – 30 ml/kg/giờ
• Tốc độ rút dịch: tuỳ thể tích dịch cơ thể, tuỳ
dịch xuất-nhập.
CVVHDF
(Continuous Venovenous Hemodiafiltration)
• Thải trừ chất hoà tan bằng cơ chế khuếch tán
và đối lưu.
• Lọc được các chất có TLPT nhỏ đến lớn.
• Sử dụng cả dịch thay thế và dịch thẩm tách.
• Sử dụng ở bn suy thận có mức độ dị hoá cao,
những bn cần lọc các cytokin, các hóa chất
trung gian, các độc chất... có TLTP nhỏ đến lớn
306100135
CVVHDF
Return Pressure Air Detector
Return Clamp
Access Pressure
Blood Pump
Syringe Pump
Filter Pressure
Hemofilter
Patient
Effluent Pump
Dialysate Pump Pre Blood Pump
BLD
Effluent Pressure
Dịch thẩm tách
đi ngược chiều
với dòng máu
trong quả lọc
DỊCH THẢI
Bù dịch trước màng
Pump
CVVHDF
Cài đặt:
• Tốc độ dòng máu: 100 - 200 ml/phút
• Chọn bù dịch trước màng, hoặc sau màng
hoặc cả hai (tuỳ máy lọc máu)
• Tốc độ dịch thay thế: tuỳ chỉ định, tuỳ tình
trạng lâm sàng.
• Tốc độ dịch thẩm tách: tuỳ chỉ định, tuỳ tình
trạng lâm sàng.
• Tốc độ rút dịch: tuỳ thể tích dịch cơ thể, tuỳ
dịch xuất-nhập.
CVVH ?
CVVHD ?
CVVDHF ?
Điều trị bằng lọc máu tại ICU-bv Chiba, Nhật
Acute Blood Purification, Claudio Ronco, Hiromichi Suzuki, Hiroyuki Hirasawa, Karger, 2010.
PHÂN TÍCH GỘP SO SÁNH GIỮA
CÁC PT SIÊU LỌC MÁU VÀ THẨM TÁCH
So sánh hiệu quả giữa
siêu lọc máu với thẩm tách lên tỉ lệ tử vong
KL từ phân tích gộp:
•Ít nghiên cứu RCT
về vấn đề này.
•Không khác biệt về
tỉ lệ tử vong.
Friedrich et al. Critical Care 2012,
16:R146
Friedrich et al. Critical Care 2012, 16:R146
Sự thanh thải các chất có TLPT nhỏ và lớn
Sự thanh thải các chất có TLPT nhỏ và lớn
Kết luận từ phân tích gộp:
• Sự thanh lọc các chất có TLPT nhỏ (urea,
phosphate, creatinine): tương tự giữa siêu lọc và
thẩm tách
• Sự thanh lọc các chất có TLPT lớn đến 20
KDaltons: siêu lọc hiệu quả hơn.
• Sự thanh thải interleukin 6 (IL-6): tương tự giữa các
phương thức.
• Với màng lọc có lỗ lọc lớn (high, 60 kDa, cut-off
filter) siêu lọc làm mất nhiều protein và albumin hơn
Friedrich et al. Critical Care 2012, 16:R146
Thời gian sử dụng màng lọc
So với mode thẩm tách, mode siêu lọc có đời sống màng lọc ngắn hơn.
Friedrich et al. Critical Care 2012, 16:R146
Kết luận từ phân tích gộp:
• Thời gian sử dụng màng lọc với mode siêu
lọc ngắn hơn 33% so với mode thẩm tách.
• Để đạt được sự thanh thải các chất có TLPT
nhỏ bằng nhau, mode siêu lọc cần lượng
dịch lọc lớn hơn.
Friedrich et al. Critical Care 2012, 16:R146
Thời gian sử dụng màng lọc
Friedrich et al. Critical Care 2012, 16:R146
TỶ LỆ SỬ DỤNG CÁC PHƯƠNG THỨC CRRT
TÀI LIỆU THAM KHẢO
Sách:
• Acute blood purification (2010) Ronco C, Suzuki H,
Hirasawa H
• Continuous renal replacement therapy (2010), (2016)
Kellum JA, Bellomo R, Ronco C.
• Hướng dẫn sử dụng máy lọc máu Diapact.
• Hướng dẫn sử dụng máy lọc máu Prismaflex.
XIN CHÂN THÀNH CẢM ƠN

More Related Content

What's hot

Lactate trong ICU
Lactate trong ICULactate trong ICU
CUNG CẤP OXY VÀ SUY HÔ HẤP
CUNG CẤP OXY VÀ SUY HÔ HẤPCUNG CẤP OXY VÀ SUY HÔ HẤP
CUNG CẤP OXY VÀ SUY HÔ HẤP
SoM
 
cài đặt thông số máy crrt - bảng theo dõi lọc máu liên tục
cài đặt thông số máy crrt - bảng theo dõi lọc máu liên tụccài đặt thông số máy crrt - bảng theo dõi lọc máu liên tục
cài đặt thông số máy crrt - bảng theo dõi lọc máu liên tục
SoM
 
Rối Loan Kali máu- ThS_BS_ Tu.pdf
Rối Loan Kali máu- ThS_BS_ Tu.pdfRối Loan Kali máu- ThS_BS_ Tu.pdf
Rối Loan Kali máu- ThS_BS_ Tu.pdf
SoM
 
THAY THẾ HUYẾT TƯƠNG
THAY THẾ HUYẾT TƯƠNGTHAY THẾ HUYẾT TƯƠNG
THAY THẾ HUYẾT TƯƠNG
SoM
 
Hon me toan ceton và TALTT
Hon me toan ceton và TALTTHon me toan ceton và TALTT
Hon me toan ceton và TALTT
Tran Huy Quang
 
Rối loạn Kali máu
Rối loạn Kali máuRối loạn Kali máu
Rối loạn Kali máu
SỨC KHỎE VÀ CUỘC SỐNG
 
ĐIỀU TRỊ XUẤT HUYẾT TIÊU HÓA TRÊN DO VỠ GIÃN TĨNH MẠCH THỰC QUẢN
ĐIỀU TRỊ XUẤT HUYẾT TIÊU HÓA TRÊN DO VỠ GIÃN TĨNH MẠCH THỰC QUẢNĐIỀU TRỊ XUẤT HUYẾT TIÊU HÓA TRÊN DO VỠ GIÃN TĨNH MẠCH THỰC QUẢN
ĐIỀU TRỊ XUẤT HUYẾT TIÊU HÓA TRÊN DO VỠ GIÃN TĨNH MẠCH THỰC QUẢN
SoM
 
Cập nhật chẩn đoán và điều trị THA cấp cứu
Cập nhật chẩn đoán và điều trị THA cấp cứuCập nhật chẩn đoán và điều trị THA cấp cứu
Cập nhật chẩn đoán và điều trị THA cấp cứu
SỨC KHỎE VÀ CUỘC SỐNG
 
Khí máu động mạch
Khí máu động mạchKhí máu động mạch
Khí máu động mạch
SỨC KHỎE VÀ CUỘC SỐNG
 
13 slide cai may tho va rut nkq
13 slide cai may tho va rut nkq13 slide cai may tho va rut nkq
13 slide cai may tho va rut nkq
SỨC KHỎE VÀ CUỘC SỐNG
 
CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ HÔN MÊ HẠ ĐƯỜNG HUYẾT
CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ HÔN MÊ HẠ ĐƯỜNG HUYẾTCHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ HÔN MÊ HẠ ĐƯỜNG HUYẾT
CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ HÔN MÊ HẠ ĐƯỜNG HUYẾT
SoM
 
PHÙ PHỔI CẤP
PHÙ PHỔI CẤPPHÙ PHỔI CẤP
PHÙ PHỔI CẤP
SoM
 
Bảng điểm sofa
Bảng điểm sofaBảng điểm sofa
Bảng điểm sofa
Ống Nghe Littmann 3M
 
SUY THẬN CÁP - SUY THẬN MẠN - CHỈ ĐỊNH LỌC THẬN
SUY THẬN CÁP - SUY THẬN MẠN - CHỈ ĐỊNH LỌC THẬNSUY THẬN CÁP - SUY THẬN MẠN - CHỈ ĐỊNH LỌC THẬN
SUY THẬN CÁP - SUY THẬN MẠN - CHỈ ĐỊNH LỌC THẬN
SoM
 
HÔN MÊ GAN
HÔN MÊ GANHÔN MÊ GAN
HÔN MÊ GAN
SoM
 
CÁC MODE THỞ CƠ BẢN
CÁC MODE THỞ CƠ BẢNCÁC MODE THỞ CƠ BẢN
CÁC MODE THỞ CƠ BẢN
SoM
 
Rối loạn toan kiềm và Khí máu động mạch
Rối loạn toan kiềm và Khí máu động mạchRối loạn toan kiềm và Khí máu động mạch
Rối loạn toan kiềm và Khí máu động mạch
SỨC KHỎE VÀ CUỘC SỐNG
 
PHÂN TÍCH KHÍ MÁU ĐỘNG MẠCH
PHÂN TÍCH KHÍ MÁU ĐỘNG MẠCHPHÂN TÍCH KHÍ MÁU ĐỘNG MẠCH
PHÂN TÍCH KHÍ MÁU ĐỘNG MẠCH
SoM
 

What's hot (20)

Phù phổi cấp
Phù phổi cấpPhù phổi cấp
Phù phổi cấp
 
Lactate trong ICU
Lactate trong ICULactate trong ICU
Lactate trong ICU
 
CUNG CẤP OXY VÀ SUY HÔ HẤP
CUNG CẤP OXY VÀ SUY HÔ HẤPCUNG CẤP OXY VÀ SUY HÔ HẤP
CUNG CẤP OXY VÀ SUY HÔ HẤP
 
cài đặt thông số máy crrt - bảng theo dõi lọc máu liên tục
cài đặt thông số máy crrt - bảng theo dõi lọc máu liên tụccài đặt thông số máy crrt - bảng theo dõi lọc máu liên tục
cài đặt thông số máy crrt - bảng theo dõi lọc máu liên tục
 
Rối Loan Kali máu- ThS_BS_ Tu.pdf
Rối Loan Kali máu- ThS_BS_ Tu.pdfRối Loan Kali máu- ThS_BS_ Tu.pdf
Rối Loan Kali máu- ThS_BS_ Tu.pdf
 
THAY THẾ HUYẾT TƯƠNG
THAY THẾ HUYẾT TƯƠNGTHAY THẾ HUYẾT TƯƠNG
THAY THẾ HUYẾT TƯƠNG
 
Hon me toan ceton và TALTT
Hon me toan ceton và TALTTHon me toan ceton và TALTT
Hon me toan ceton và TALTT
 
Rối loạn Kali máu
Rối loạn Kali máuRối loạn Kali máu
Rối loạn Kali máu
 
ĐIỀU TRỊ XUẤT HUYẾT TIÊU HÓA TRÊN DO VỠ GIÃN TĨNH MẠCH THỰC QUẢN
ĐIỀU TRỊ XUẤT HUYẾT TIÊU HÓA TRÊN DO VỠ GIÃN TĨNH MẠCH THỰC QUẢNĐIỀU TRỊ XUẤT HUYẾT TIÊU HÓA TRÊN DO VỠ GIÃN TĨNH MẠCH THỰC QUẢN
ĐIỀU TRỊ XUẤT HUYẾT TIÊU HÓA TRÊN DO VỠ GIÃN TĨNH MẠCH THỰC QUẢN
 
Cập nhật chẩn đoán và điều trị THA cấp cứu
Cập nhật chẩn đoán và điều trị THA cấp cứuCập nhật chẩn đoán và điều trị THA cấp cứu
Cập nhật chẩn đoán và điều trị THA cấp cứu
 
Khí máu động mạch
Khí máu động mạchKhí máu động mạch
Khí máu động mạch
 
13 slide cai may tho va rut nkq
13 slide cai may tho va rut nkq13 slide cai may tho va rut nkq
13 slide cai may tho va rut nkq
 
CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ HÔN MÊ HẠ ĐƯỜNG HUYẾT
CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ HÔN MÊ HẠ ĐƯỜNG HUYẾTCHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ HÔN MÊ HẠ ĐƯỜNG HUYẾT
CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ HÔN MÊ HẠ ĐƯỜNG HUYẾT
 
PHÙ PHỔI CẤP
PHÙ PHỔI CẤPPHÙ PHỔI CẤP
PHÙ PHỔI CẤP
 
Bảng điểm sofa
Bảng điểm sofaBảng điểm sofa
Bảng điểm sofa
 
SUY THẬN CÁP - SUY THẬN MẠN - CHỈ ĐỊNH LỌC THẬN
SUY THẬN CÁP - SUY THẬN MẠN - CHỈ ĐỊNH LỌC THẬNSUY THẬN CÁP - SUY THẬN MẠN - CHỈ ĐỊNH LỌC THẬN
SUY THẬN CÁP - SUY THẬN MẠN - CHỈ ĐỊNH LỌC THẬN
 
HÔN MÊ GAN
HÔN MÊ GANHÔN MÊ GAN
HÔN MÊ GAN
 
CÁC MODE THỞ CƠ BẢN
CÁC MODE THỞ CƠ BẢNCÁC MODE THỞ CƠ BẢN
CÁC MODE THỞ CƠ BẢN
 
Rối loạn toan kiềm và Khí máu động mạch
Rối loạn toan kiềm và Khí máu động mạchRối loạn toan kiềm và Khí máu động mạch
Rối loạn toan kiềm và Khí máu động mạch
 
PHÂN TÍCH KHÍ MÁU ĐỘNG MẠCH
PHÂN TÍCH KHÍ MÁU ĐỘNG MẠCHPHÂN TÍCH KHÍ MÁU ĐỘNG MẠCH
PHÂN TÍCH KHÍ MÁU ĐỘNG MẠCH
 

Similar to CÁC PHƯƠNG THỨC LỌC MÁU LIÊN TỤC CRRT MODE

TỔNG QUAN VỀ LỌC MÁU LIÊN TỤC VÀ THAY THẾ HUYẾT TƯƠNG
TỔNG QUAN VỀ LỌC MÁU LIÊN TỤC VÀ THAY THẾ HUYẾT TƯƠNGTỔNG QUAN VỀ LỌC MÁU LIÊN TỤC VÀ THAY THẾ HUYẾT TƯƠNG
TỔNG QUAN VỀ LỌC MÁU LIÊN TỤC VÀ THAY THẾ HUYẾT TƯƠNG
SoM
 
Tổng quan về Lọc máu liên tục và Thay huyết tương
Tổng quan về Lọc máu liên tục và Thay huyết tươngTổng quan về Lọc máu liên tục và Thay huyết tương
Tổng quan về Lọc máu liên tục và Thay huyết tương
SỨC KHỎE VÀ CUỘC SỐNG
 
nguyên lý cơ bản và căc thông số trong lọc máu liên tục crrt
nguyên lý cơ bản và căc thông số trong lọc máu liên tục crrtnguyên lý cơ bản và căc thông số trong lọc máu liên tục crrt
nguyên lý cơ bản và căc thông số trong lọc máu liên tục crrt
SoM
 
2020.crr tflowsheet eng-vie
2020.crr tflowsheet  eng-vie2020.crr tflowsheet  eng-vie
2020.crr tflowsheet eng-vie
Thanh-Liêm Nguyễn-Đức
 
TUẦN-HOÀN-NGOÀI-CƠ-THỂ.pptx
TUẦN-HOÀN-NGOÀI-CƠ-THỂ.pptxTUẦN-HOÀN-NGOÀI-CƠ-THỂ.pptx
TUẦN-HOÀN-NGOÀI-CƠ-THỂ.pptx
ThnhTranDuy
 
Nguyên lý cơ bản của lọc máu liên tục CRRT
Nguyên lý cơ bản của lọc máu liên tục CRRTNguyên lý cơ bản của lọc máu liên tục CRRT
Nguyên lý cơ bản của lọc máu liên tục CRRT
SoM
 
Crrtflowsheet
CrrtflowsheetCrrtflowsheet
ĐIỀU TRỊ THAY THẾ THẬN
ĐIỀU TRỊ THAY THẾ THẬNĐIỀU TRỊ THAY THẾ THẬN
ĐIỀU TRỊ THAY THẾ THẬN
SoM
 
NGHIÊN CỨU HIỆU QUẢ CHỐNG ĐÔNG CỦA CITRATE TRONG LỌC MÁU LIÊN TỤC
NGHIÊN CỨU HIỆU QUẢ CHỐNG ĐÔNG CỦA CITRATE TRONG LỌC MÁU LIÊN TỤCNGHIÊN CỨU HIỆU QUẢ CHỐNG ĐÔNG CỦA CITRATE TRONG LỌC MÁU LIÊN TỤC
NGHIÊN CỨU HIỆU QUẢ CHỐNG ĐÔNG CỦA CITRATE TRONG LỌC MÁU LIÊN TỤC
Luanvanyhoc.com-Zalo 0927.007.596
 
ĐÁNH GIÁ HIỆU QUẢ CỦA BIỆN PHÁP LỌC MÁU TĨNH MẠCH-TĨNH MẠCH LIÊN TỤC TRONG PH...
ĐÁNH GIÁ HIỆU QUẢ CỦA BIỆN PHÁP LỌC MÁU TĨNH MẠCH-TĨNH MẠCH LIÊN TỤC TRONG PH...ĐÁNH GIÁ HIỆU QUẢ CỦA BIỆN PHÁP LỌC MÁU TĨNH MẠCH-TĨNH MẠCH LIÊN TỤC TRONG PH...
ĐÁNH GIÁ HIỆU QUẢ CỦA BIỆN PHÁP LỌC MÁU TĨNH MẠCH-TĨNH MẠCH LIÊN TỤC TRONG PH...
Luanvanyhoc.com-Zalo 0927.007.596
 
CRRT CHỈ ĐỊNH THỜI ĐIỂM THỰC HIỆN VÀ LIỀU
CRRT CHỈ ĐỊNH THỜI ĐIỂM THỰC HIỆN VÀ LIỀUCRRT CHỈ ĐỊNH THỜI ĐIỂM THỰC HIỆN VÀ LIỀU
CRRT CHỈ ĐỊNH THỜI ĐIỂM THỰC HIỆN VÀ LIỀU
SoM
 
Điều chỉnh liều kháng sinh trong crrt
Điều chỉnh liều kháng sinh trong crrtĐiều chỉnh liều kháng sinh trong crrt
Điều chỉnh liều kháng sinh trong crrt
SoM
 
Các dung dịch thường dùng trong hscc yhocthuchanh2015
Các dung dịch thường dùng trong hscc yhocthuchanh2015Các dung dịch thường dùng trong hscc yhocthuchanh2015
Các dung dịch thường dùng trong hscc yhocthuchanh2015
Tuấn Anh Bùi
 
Hồi sức ghép tạng
Hồi sức ghép tạngHồi sức ghép tạng
Hồi sức ghép tạng
dhhvqy1
 
Bipolar
BipolarBipolar
Bipolar
MD TrongKhoi
 
Sinh lý dịch cơ thể
Sinh lý dịch cơ thểSinh lý dịch cơ thể
Sinh lý dịch cơ thể
Nguyễn Việt Thiều
 
Hồi sức choáng chấn thương.pptx
Hồi sức choáng chấn thương.pptxHồi sức choáng chấn thương.pptx
Hồi sức choáng chấn thương.pptx
tamnguyenminh18
 
LOC_TAI_CAU_THAN.pdf
LOC_TAI_CAU_THAN.pdfLOC_TAI_CAU_THAN.pdf
LOC_TAI_CAU_THAN.pdf
NgHongUyn2
 
thông khí nhân tạo tiên tiến (p2)
thông khí nhân tạo tiên tiến (p2)thông khí nhân tạo tiên tiến (p2)
thông khí nhân tạo tiên tiến (p2)
SoM
 
thông khí nhân tạo tiên tiến (p2)
thông khí nhân tạo tiên tiến (p2)thông khí nhân tạo tiên tiến (p2)
thông khí nhân tạo tiên tiến (p2)
SoM
 

Similar to CÁC PHƯƠNG THỨC LỌC MÁU LIÊN TỤC CRRT MODE (20)

TỔNG QUAN VỀ LỌC MÁU LIÊN TỤC VÀ THAY THẾ HUYẾT TƯƠNG
TỔNG QUAN VỀ LỌC MÁU LIÊN TỤC VÀ THAY THẾ HUYẾT TƯƠNGTỔNG QUAN VỀ LỌC MÁU LIÊN TỤC VÀ THAY THẾ HUYẾT TƯƠNG
TỔNG QUAN VỀ LỌC MÁU LIÊN TỤC VÀ THAY THẾ HUYẾT TƯƠNG
 
Tổng quan về Lọc máu liên tục và Thay huyết tương
Tổng quan về Lọc máu liên tục và Thay huyết tươngTổng quan về Lọc máu liên tục và Thay huyết tương
Tổng quan về Lọc máu liên tục và Thay huyết tương
 
nguyên lý cơ bản và căc thông số trong lọc máu liên tục crrt
nguyên lý cơ bản và căc thông số trong lọc máu liên tục crrtnguyên lý cơ bản và căc thông số trong lọc máu liên tục crrt
nguyên lý cơ bản và căc thông số trong lọc máu liên tục crrt
 
2020.crr tflowsheet eng-vie
2020.crr tflowsheet  eng-vie2020.crr tflowsheet  eng-vie
2020.crr tflowsheet eng-vie
 
TUẦN-HOÀN-NGOÀI-CƠ-THỂ.pptx
TUẦN-HOÀN-NGOÀI-CƠ-THỂ.pptxTUẦN-HOÀN-NGOÀI-CƠ-THỂ.pptx
TUẦN-HOÀN-NGOÀI-CƠ-THỂ.pptx
 
Nguyên lý cơ bản của lọc máu liên tục CRRT
Nguyên lý cơ bản của lọc máu liên tục CRRTNguyên lý cơ bản của lọc máu liên tục CRRT
Nguyên lý cơ bản của lọc máu liên tục CRRT
 
Crrtflowsheet
CrrtflowsheetCrrtflowsheet
Crrtflowsheet
 
ĐIỀU TRỊ THAY THẾ THẬN
ĐIỀU TRỊ THAY THẾ THẬNĐIỀU TRỊ THAY THẾ THẬN
ĐIỀU TRỊ THAY THẾ THẬN
 
NGHIÊN CỨU HIỆU QUẢ CHỐNG ĐÔNG CỦA CITRATE TRONG LỌC MÁU LIÊN TỤC
NGHIÊN CỨU HIỆU QUẢ CHỐNG ĐÔNG CỦA CITRATE TRONG LỌC MÁU LIÊN TỤCNGHIÊN CỨU HIỆU QUẢ CHỐNG ĐÔNG CỦA CITRATE TRONG LỌC MÁU LIÊN TỤC
NGHIÊN CỨU HIỆU QUẢ CHỐNG ĐÔNG CỦA CITRATE TRONG LỌC MÁU LIÊN TỤC
 
ĐÁNH GIÁ HIỆU QUẢ CỦA BIỆN PHÁP LỌC MÁU TĨNH MẠCH-TĨNH MẠCH LIÊN TỤC TRONG PH...
ĐÁNH GIÁ HIỆU QUẢ CỦA BIỆN PHÁP LỌC MÁU TĨNH MẠCH-TĨNH MẠCH LIÊN TỤC TRONG PH...ĐÁNH GIÁ HIỆU QUẢ CỦA BIỆN PHÁP LỌC MÁU TĨNH MẠCH-TĨNH MẠCH LIÊN TỤC TRONG PH...
ĐÁNH GIÁ HIỆU QUẢ CỦA BIỆN PHÁP LỌC MÁU TĨNH MẠCH-TĨNH MẠCH LIÊN TỤC TRONG PH...
 
CRRT CHỈ ĐỊNH THỜI ĐIỂM THỰC HIỆN VÀ LIỀU
CRRT CHỈ ĐỊNH THỜI ĐIỂM THỰC HIỆN VÀ LIỀUCRRT CHỈ ĐỊNH THỜI ĐIỂM THỰC HIỆN VÀ LIỀU
CRRT CHỈ ĐỊNH THỜI ĐIỂM THỰC HIỆN VÀ LIỀU
 
Điều chỉnh liều kháng sinh trong crrt
Điều chỉnh liều kháng sinh trong crrtĐiều chỉnh liều kháng sinh trong crrt
Điều chỉnh liều kháng sinh trong crrt
 
Các dung dịch thường dùng trong hscc yhocthuchanh2015
Các dung dịch thường dùng trong hscc yhocthuchanh2015Các dung dịch thường dùng trong hscc yhocthuchanh2015
Các dung dịch thường dùng trong hscc yhocthuchanh2015
 
Hồi sức ghép tạng
Hồi sức ghép tạngHồi sức ghép tạng
Hồi sức ghép tạng
 
Bipolar
BipolarBipolar
Bipolar
 
Sinh lý dịch cơ thể
Sinh lý dịch cơ thểSinh lý dịch cơ thể
Sinh lý dịch cơ thể
 
Hồi sức choáng chấn thương.pptx
Hồi sức choáng chấn thương.pptxHồi sức choáng chấn thương.pptx
Hồi sức choáng chấn thương.pptx
 
LOC_TAI_CAU_THAN.pdf
LOC_TAI_CAU_THAN.pdfLOC_TAI_CAU_THAN.pdf
LOC_TAI_CAU_THAN.pdf
 
thông khí nhân tạo tiên tiến (p2)
thông khí nhân tạo tiên tiến (p2)thông khí nhân tạo tiên tiến (p2)
thông khí nhân tạo tiên tiến (p2)
 
thông khí nhân tạo tiên tiến (p2)
thông khí nhân tạo tiên tiến (p2)thông khí nhân tạo tiên tiến (p2)
thông khí nhân tạo tiên tiến (p2)
 

More from SoM

Hấp thu của ruột non
Hấp thu của ruột nonHấp thu của ruột non
Hấp thu của ruột non
SoM
 
Điều hòa dịch tụy
Điều hòa dịch tụy Điều hòa dịch tụy
Điều hòa dịch tụy
SoM
 
Điều hòa hô hấp
Điều hòa hô hấpĐiều hòa hô hấp
Điều hòa hô hấp
SoM
 
Quá trình trao đổi và vận chuyển khí
Quá trình trao đổi và vận chuyển khíQuá trình trao đổi và vận chuyển khí
Quá trình trao đổi và vận chuyển khí
SoM
 
CÂU HỎI ÔN TẬP THI TAY NGHỀ BÁC SĨ TRẺ NĂM 2022.docx
CÂU HỎI ÔN TẬP THI TAY NGHỀ BÁC SĨ TRẺ NĂM 2022.docxCÂU HỎI ÔN TẬP THI TAY NGHỀ BÁC SĨ TRẺ NĂM 2022.docx
CÂU HỎI ÔN TẬP THI TAY NGHỀ BÁC SĨ TRẺ NĂM 2022.docx
SoM
 
Các yếu tố ảnh hưởng đến huyết áp
Các yếu tố ảnh hưởng đến huyết ápCác yếu tố ảnh hưởng đến huyết áp
Các yếu tố ảnh hưởng đến huyết áp
SoM
 
Điều hòa hoạt động của tim
Điều hòa hoạt động của timĐiều hòa hoạt động của tim
Điều hòa hoạt động của tim
SoM
 
Chu kỳ hoạt động của tim
Chu kỳ hoạt động của timChu kỳ hoạt động của tim
Chu kỳ hoạt động của tim
SoM
 
Nhóm máu hệ rhesus
Nhóm máu hệ rhesusNhóm máu hệ rhesus
Nhóm máu hệ rhesus
SoM
 
Cấu trúc và chức năng của hồng cầu
Cấu trúc và chức năng của hồng cầuCấu trúc và chức năng của hồng cầu
Cấu trúc và chức năng của hồng cầu
SoM
 
Vận chuyển vật chất qua màng tế bào
Vận chuyển vật chất qua màng tế bào Vận chuyển vật chất qua màng tế bào
Vận chuyển vật chất qua màng tế bào
SoM
 
bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdfbệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
SoM
 
hen phế quản.pdf
hen phế quản.pdfhen phế quản.pdf
hen phế quản.pdf
SoM
 
cơn hen cấp.pdf
cơn hen cấp.pdfcơn hen cấp.pdf
cơn hen cấp.pdf
SoM
 
đợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
đợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdfđợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
đợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
SoM
 
khó thở.pdf
khó thở.pdfkhó thở.pdf
khó thở.pdf
SoM
 
các test chức năng phổi.pdf
các test chức năng phổi.pdfcác test chức năng phổi.pdf
các test chức năng phổi.pdf
SoM
 
ngất.pdf
ngất.pdfngất.pdf
ngất.pdf
SoM
 
rung nhĩ.pdf
rung nhĩ.pdfrung nhĩ.pdf
rung nhĩ.pdf
SoM
 
đánh gia nguy cơ tim mạch cho phẫu thuật.pdf
đánh gia nguy cơ tim mạch cho phẫu thuật.pdfđánh gia nguy cơ tim mạch cho phẫu thuật.pdf
đánh gia nguy cơ tim mạch cho phẫu thuật.pdf
SoM
 

More from SoM (20)

Hấp thu của ruột non
Hấp thu của ruột nonHấp thu của ruột non
Hấp thu của ruột non
 
Điều hòa dịch tụy
Điều hòa dịch tụy Điều hòa dịch tụy
Điều hòa dịch tụy
 
Điều hòa hô hấp
Điều hòa hô hấpĐiều hòa hô hấp
Điều hòa hô hấp
 
Quá trình trao đổi và vận chuyển khí
Quá trình trao đổi và vận chuyển khíQuá trình trao đổi và vận chuyển khí
Quá trình trao đổi và vận chuyển khí
 
CÂU HỎI ÔN TẬP THI TAY NGHỀ BÁC SĨ TRẺ NĂM 2022.docx
CÂU HỎI ÔN TẬP THI TAY NGHỀ BÁC SĨ TRẺ NĂM 2022.docxCÂU HỎI ÔN TẬP THI TAY NGHỀ BÁC SĨ TRẺ NĂM 2022.docx
CÂU HỎI ÔN TẬP THI TAY NGHỀ BÁC SĨ TRẺ NĂM 2022.docx
 
Các yếu tố ảnh hưởng đến huyết áp
Các yếu tố ảnh hưởng đến huyết ápCác yếu tố ảnh hưởng đến huyết áp
Các yếu tố ảnh hưởng đến huyết áp
 
Điều hòa hoạt động của tim
Điều hòa hoạt động của timĐiều hòa hoạt động của tim
Điều hòa hoạt động của tim
 
Chu kỳ hoạt động của tim
Chu kỳ hoạt động của timChu kỳ hoạt động của tim
Chu kỳ hoạt động của tim
 
Nhóm máu hệ rhesus
Nhóm máu hệ rhesusNhóm máu hệ rhesus
Nhóm máu hệ rhesus
 
Cấu trúc và chức năng của hồng cầu
Cấu trúc và chức năng của hồng cầuCấu trúc và chức năng của hồng cầu
Cấu trúc và chức năng của hồng cầu
 
Vận chuyển vật chất qua màng tế bào
Vận chuyển vật chất qua màng tế bào Vận chuyển vật chất qua màng tế bào
Vận chuyển vật chất qua màng tế bào
 
bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdfbệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
 
hen phế quản.pdf
hen phế quản.pdfhen phế quản.pdf
hen phế quản.pdf
 
cơn hen cấp.pdf
cơn hen cấp.pdfcơn hen cấp.pdf
cơn hen cấp.pdf
 
đợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
đợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdfđợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
đợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
 
khó thở.pdf
khó thở.pdfkhó thở.pdf
khó thở.pdf
 
các test chức năng phổi.pdf
các test chức năng phổi.pdfcác test chức năng phổi.pdf
các test chức năng phổi.pdf
 
ngất.pdf
ngất.pdfngất.pdf
ngất.pdf
 
rung nhĩ.pdf
rung nhĩ.pdfrung nhĩ.pdf
rung nhĩ.pdf
 
đánh gia nguy cơ tim mạch cho phẫu thuật.pdf
đánh gia nguy cơ tim mạch cho phẫu thuật.pdfđánh gia nguy cơ tim mạch cho phẫu thuật.pdf
đánh gia nguy cơ tim mạch cho phẫu thuật.pdf
 

Recently uploaded

B8 THUỐC KHÁNG NẤM.pdf quá hay và chất, cực kỳ tâm huyết
B8 THUỐC KHÁNG NẤM.pdf quá hay và chất, cực kỳ tâm huyếtB8 THUỐC KHÁNG NẤM.pdf quá hay và chất, cực kỳ tâm huyết
B8 THUỐC KHÁNG NẤM.pdf quá hay và chất, cực kỳ tâm huyết
HongBiThi1
 
SGK Chấn thương bàng quang Y4.pdf rất hay
SGK Chấn thương bàng quang Y4.pdf rất haySGK Chấn thương bàng quang Y4.pdf rất hay
SGK Chấn thương bàng quang Y4.pdf rất hay
fdgdfsgsdfgsdf
 
SINH LÝ NƠRON.doc RẤT HAY CÁC BẠN BÁC SĨ Ạ
SINH LÝ NƠRON.doc RẤT HAY CÁC BẠN BÁC SĨ ẠSINH LÝ NƠRON.doc RẤT HAY CÁC BẠN BÁC SĨ Ạ
SINH LÝ NƠRON.doc RẤT HAY CÁC BẠN BÁC SĨ Ạ
HongBiThi1
 
Quy trình đánh giá duy trì đáp ứng “Thực hành tốt sản xuất thuốc, nguyên liệu...
Quy trình đánh giá duy trì đáp ứng “Thực hành tốt sản xuất thuốc, nguyên liệu...Quy trình đánh giá duy trì đáp ứng “Thực hành tốt sản xuất thuốc, nguyên liệu...
Quy trình đánh giá duy trì đáp ứng “Thực hành tốt sản xuất thuốc, nguyên liệu...
Công ty cổ phần GMPc Việt Nam | Tư vấn GMP, HS GMP, CGMP ASEAN, EU GMP, WHO GMP
 
B12 THUOC LOI NIEU_Y3 2017.pdf Trường ĐHYHN độ hay là khỏi phải bàn
B12 THUOC LOI NIEU_Y3 2017.pdf Trường ĐHYHN độ hay là khỏi phải bànB12 THUOC LOI NIEU_Y3 2017.pdf Trường ĐHYHN độ hay là khỏi phải bàn
B12 THUOC LOI NIEU_Y3 2017.pdf Trường ĐHYHN độ hay là khỏi phải bàn
HongBiThi1
 
SGK gãy xương hở.pdf tài liệu quý nha các bs
SGK gãy xương hở.pdf tài liệu quý nha các bsSGK gãy xương hở.pdf tài liệu quý nha các bs
SGK gãy xương hở.pdf tài liệu quý nha các bs
HongBiThi1
 
B11 RL lipid.pdf rất hay nha các bạn bác sĩ
B11 RL lipid.pdf rất hay nha các bạn bác sĩB11 RL lipid.pdf rất hay nha các bạn bác sĩ
B11 RL lipid.pdf rất hay nha các bạn bác sĩ
fdgdfsgsdfgsdf
 
NCT_Gãy xương hở- BS. Phùng Ngọc Hòa.pdf
NCT_Gãy xương hở- BS. Phùng Ngọc Hòa.pdfNCT_Gãy xương hở- BS. Phùng Ngọc Hòa.pdf
NCT_Gãy xương hở- BS. Phùng Ngọc Hòa.pdf
HongBiThi1
 
B13 Thươc điều chỉnh rối loạn tiêu hóa_ xử lý ngộ độc thuốc.pdf
B13 Thươc điều chỉnh rối loạn tiêu hóa_ xử lý ngộ độc thuốc.pdfB13 Thươc điều chỉnh rối loạn tiêu hóa_ xử lý ngộ độc thuốc.pdf
B13 Thươc điều chỉnh rối loạn tiêu hóa_ xử lý ngộ độc thuốc.pdf
HongBiThi1
 
SGK mới hội chứng suy hô hấp sơ sinh.pdf
SGK mới hội chứng suy hô hấp sơ sinh.pdfSGK mới hội chứng suy hô hấp sơ sinh.pdf
SGK mới hội chứng suy hô hấp sơ sinh.pdf
HongBiThi1
 
Sản Huế hay và súc tích, tài liệu nên tham khảo
Sản Huế hay và súc tích, tài liệu nên tham khảoSản Huế hay và súc tích, tài liệu nên tham khảo
Sản Huế hay và súc tích, tài liệu nên tham khảo
HongBiThi1
 
4A - Chức năng vận động của vỏ não ppt.pptx
4A - Chức năng vận động của vỏ não ppt.pptx4A - Chức năng vận động của vỏ não ppt.pptx
4A - Chức năng vận động của vỏ não ppt.pptx
MyThaoAiDoan
 
Sinh Ly Benh Hoc - DH Y HN.pdf cơ chế quan trọng
Sinh Ly Benh Hoc - DH Y HN.pdf cơ chế quan trọngSinh Ly Benh Hoc - DH Y HN.pdf cơ chế quan trọng
Sinh Ly Benh Hoc - DH Y HN.pdf cơ chế quan trọng
HongBiThi1
 
B14 Hormone và kháng hormone.pdf glucocorticoid
B14 Hormone và kháng hormone.pdf glucocorticoidB14 Hormone và kháng hormone.pdf glucocorticoid
B14 Hormone và kháng hormone.pdf glucocorticoid
HongBiThi1
 
Phác đồ BV Từ Dũ 2015.pdf cũ nhưng có giá trị
Phác đồ BV Từ Dũ 2015.pdf cũ nhưng có giá trịPhác đồ BV Từ Dũ 2015.pdf cũ nhưng có giá trị
Phác đồ BV Từ Dũ 2015.pdf cũ nhưng có giá trị
HongBiThi1
 
Quy trình xử lý đối với các vi phạm nghiêm trọng phát hiện trong quá trình đá...
Quy trình xử lý đối với các vi phạm nghiêm trọng phát hiện trong quá trình đá...Quy trình xử lý đối với các vi phạm nghiêm trọng phát hiện trong quá trình đá...
Quy trình xử lý đối với các vi phạm nghiêm trọng phát hiện trong quá trình đá...
Công ty cổ phần GMPc Việt Nam | Tư vấn GMP, HS GMP, CGMP ASEAN, EU GMP, WHO GMP
 
Thuốc điều chỉnh RLTH Y3 2018.pdf rất hay
Thuốc điều chỉnh RLTH Y3 2018.pdf rất hayThuốc điều chỉnh RLTH Y3 2018.pdf rất hay
Thuốc điều chỉnh RLTH Y3 2018.pdf rất hay
fdgdfsgsdfgsdf
 
B9 THUỐC KHÁNG SINH.pdf cần bác sĩ đọc nhiều
B9 THUỐC KHÁNG SINH.pdf cần bác sĩ đọc nhiềuB9 THUỐC KHÁNG SINH.pdf cần bác sĩ đọc nhiều
B9 THUỐC KHÁNG SINH.pdf cần bác sĩ đọc nhiều
HongBiThi1
 
SGK Sỏi tiết niệu Y4.pdf rất hay các bạn ạ
SGK Sỏi tiết niệu Y4.pdf rất hay các bạn ạSGK Sỏi tiết niệu Y4.pdf rất hay các bạn ạ
SGK Sỏi tiết niệu Y4.pdf rất hay các bạn ạ
fdgdfsgsdfgsdf
 
HÔN MÊ GAN.hon me gan chan doan dieu trịppt
HÔN MÊ GAN.hon me gan chan doan dieu trịpptHÔN MÊ GAN.hon me gan chan doan dieu trịppt
HÔN MÊ GAN.hon me gan chan doan dieu trịppt
HoangSinh10
 

Recently uploaded (20)

B8 THUỐC KHÁNG NẤM.pdf quá hay và chất, cực kỳ tâm huyết
B8 THUỐC KHÁNG NẤM.pdf quá hay và chất, cực kỳ tâm huyếtB8 THUỐC KHÁNG NẤM.pdf quá hay và chất, cực kỳ tâm huyết
B8 THUỐC KHÁNG NẤM.pdf quá hay và chất, cực kỳ tâm huyết
 
SGK Chấn thương bàng quang Y4.pdf rất hay
SGK Chấn thương bàng quang Y4.pdf rất haySGK Chấn thương bàng quang Y4.pdf rất hay
SGK Chấn thương bàng quang Y4.pdf rất hay
 
SINH LÝ NƠRON.doc RẤT HAY CÁC BẠN BÁC SĨ Ạ
SINH LÝ NƠRON.doc RẤT HAY CÁC BẠN BÁC SĨ ẠSINH LÝ NƠRON.doc RẤT HAY CÁC BẠN BÁC SĨ Ạ
SINH LÝ NƠRON.doc RẤT HAY CÁC BẠN BÁC SĨ Ạ
 
Quy trình đánh giá duy trì đáp ứng “Thực hành tốt sản xuất thuốc, nguyên liệu...
Quy trình đánh giá duy trì đáp ứng “Thực hành tốt sản xuất thuốc, nguyên liệu...Quy trình đánh giá duy trì đáp ứng “Thực hành tốt sản xuất thuốc, nguyên liệu...
Quy trình đánh giá duy trì đáp ứng “Thực hành tốt sản xuất thuốc, nguyên liệu...
 
B12 THUOC LOI NIEU_Y3 2017.pdf Trường ĐHYHN độ hay là khỏi phải bàn
B12 THUOC LOI NIEU_Y3 2017.pdf Trường ĐHYHN độ hay là khỏi phải bànB12 THUOC LOI NIEU_Y3 2017.pdf Trường ĐHYHN độ hay là khỏi phải bàn
B12 THUOC LOI NIEU_Y3 2017.pdf Trường ĐHYHN độ hay là khỏi phải bàn
 
SGK gãy xương hở.pdf tài liệu quý nha các bs
SGK gãy xương hở.pdf tài liệu quý nha các bsSGK gãy xương hở.pdf tài liệu quý nha các bs
SGK gãy xương hở.pdf tài liệu quý nha các bs
 
B11 RL lipid.pdf rất hay nha các bạn bác sĩ
B11 RL lipid.pdf rất hay nha các bạn bác sĩB11 RL lipid.pdf rất hay nha các bạn bác sĩ
B11 RL lipid.pdf rất hay nha các bạn bác sĩ
 
NCT_Gãy xương hở- BS. Phùng Ngọc Hòa.pdf
NCT_Gãy xương hở- BS. Phùng Ngọc Hòa.pdfNCT_Gãy xương hở- BS. Phùng Ngọc Hòa.pdf
NCT_Gãy xương hở- BS. Phùng Ngọc Hòa.pdf
 
B13 Thươc điều chỉnh rối loạn tiêu hóa_ xử lý ngộ độc thuốc.pdf
B13 Thươc điều chỉnh rối loạn tiêu hóa_ xử lý ngộ độc thuốc.pdfB13 Thươc điều chỉnh rối loạn tiêu hóa_ xử lý ngộ độc thuốc.pdf
B13 Thươc điều chỉnh rối loạn tiêu hóa_ xử lý ngộ độc thuốc.pdf
 
SGK mới hội chứng suy hô hấp sơ sinh.pdf
SGK mới hội chứng suy hô hấp sơ sinh.pdfSGK mới hội chứng suy hô hấp sơ sinh.pdf
SGK mới hội chứng suy hô hấp sơ sinh.pdf
 
Sản Huế hay và súc tích, tài liệu nên tham khảo
Sản Huế hay và súc tích, tài liệu nên tham khảoSản Huế hay và súc tích, tài liệu nên tham khảo
Sản Huế hay và súc tích, tài liệu nên tham khảo
 
4A - Chức năng vận động của vỏ não ppt.pptx
4A - Chức năng vận động của vỏ não ppt.pptx4A - Chức năng vận động của vỏ não ppt.pptx
4A - Chức năng vận động của vỏ não ppt.pptx
 
Sinh Ly Benh Hoc - DH Y HN.pdf cơ chế quan trọng
Sinh Ly Benh Hoc - DH Y HN.pdf cơ chế quan trọngSinh Ly Benh Hoc - DH Y HN.pdf cơ chế quan trọng
Sinh Ly Benh Hoc - DH Y HN.pdf cơ chế quan trọng
 
B14 Hormone và kháng hormone.pdf glucocorticoid
B14 Hormone và kháng hormone.pdf glucocorticoidB14 Hormone và kháng hormone.pdf glucocorticoid
B14 Hormone và kháng hormone.pdf glucocorticoid
 
Phác đồ BV Từ Dũ 2015.pdf cũ nhưng có giá trị
Phác đồ BV Từ Dũ 2015.pdf cũ nhưng có giá trịPhác đồ BV Từ Dũ 2015.pdf cũ nhưng có giá trị
Phác đồ BV Từ Dũ 2015.pdf cũ nhưng có giá trị
 
Quy trình xử lý đối với các vi phạm nghiêm trọng phát hiện trong quá trình đá...
Quy trình xử lý đối với các vi phạm nghiêm trọng phát hiện trong quá trình đá...Quy trình xử lý đối với các vi phạm nghiêm trọng phát hiện trong quá trình đá...
Quy trình xử lý đối với các vi phạm nghiêm trọng phát hiện trong quá trình đá...
 
Thuốc điều chỉnh RLTH Y3 2018.pdf rất hay
Thuốc điều chỉnh RLTH Y3 2018.pdf rất hayThuốc điều chỉnh RLTH Y3 2018.pdf rất hay
Thuốc điều chỉnh RLTH Y3 2018.pdf rất hay
 
B9 THUỐC KHÁNG SINH.pdf cần bác sĩ đọc nhiều
B9 THUỐC KHÁNG SINH.pdf cần bác sĩ đọc nhiềuB9 THUỐC KHÁNG SINH.pdf cần bác sĩ đọc nhiều
B9 THUỐC KHÁNG SINH.pdf cần bác sĩ đọc nhiều
 
SGK Sỏi tiết niệu Y4.pdf rất hay các bạn ạ
SGK Sỏi tiết niệu Y4.pdf rất hay các bạn ạSGK Sỏi tiết niệu Y4.pdf rất hay các bạn ạ
SGK Sỏi tiết niệu Y4.pdf rất hay các bạn ạ
 
HÔN MÊ GAN.hon me gan chan doan dieu trịppt
HÔN MÊ GAN.hon me gan chan doan dieu trịpptHÔN MÊ GAN.hon me gan chan doan dieu trịppt
HÔN MÊ GAN.hon me gan chan doan dieu trịppt
 

CÁC PHƯƠNG THỨC LỌC MÁU LIÊN TỤC CRRT MODE

  • 1. CÁC PHƯƠNG THỨC LỌC MÁU LIÊN TỤC (CRRT MODE) BS CKII PHAN THỊ XUÂN KHOA HSCC-BV CHỢ RẪY
  • 2. Mục tiêu bài giảng Nắm vững 4 phương thức lọc máu liên tục cơ bản (mode CRRT) về: • Cơ chế lọc máu • Chỉ định • Cài đặt
  • 3. SCUF: Slow Continuous UltraFiltration (siêu lọc liên tục chậm) CVVH: Continuous Veno-Venous Hemofiltration (siêu lọc máu TM – TM liên tục) CVVHD: Continuous Veno-Venous Hemodialysis (thẩm tách máu TM – TM liên tục) CVVHDF: Continuous Veno-Venous HemoDiaFiltration (thẩm tách – siêu lọc máu TM – TM liên tục) CÁC PHƯƠNG THỨC LỌC MÁU LIÊN TỤC
  • 4. MỘT SỐ THÔNG SỐ CÓ LIÊN QUAN ĐẾN CÀI ĐẶT MODE CRRT Blood flow • Là tốc độ dòng máu từ cơ thể bn đi vào hệ thống CRRT • Viết tắt: QB hoặc Qb • Đơn vị ml/phút • Cài đặt: 100 – 200 ml/phút, tuỳ theo tình trạng huyết động của bn, càng cao thì tốc độ thanh lọc chất hoà tan càng cao, nhưng nguy cơ tụt huyết áp
  • 5. MỘT SỐ THÔNG SỐ CÓ LIÊN QUAN ĐẾN CÀI ĐẶT MODE CRRT Tốc độ dịch lọc • Dialysate: dịch thẩm tách, sử dụng khi dùng dịch lọc cho cơ chế khuếch tán. • Replacement (máy Prismaflex), Substitution flow (máy Diapact): dịch thay thế, sử dụng khi dùng dịch lọc cho cơ chế đối lưu. • Đơn vị ml/giờ
  • 6. MỘT SỐ THÔNG SỐ CÓ LIÊN QUAN ĐẾN CÀI ĐẶT MODE CRRT Pt fluid removal (máy Prismaflex) UF rate (ultrafilttration rate, máy Diapact) • Là tốc độ rút dịch từ bn • Đơn vị ml/giờ • Cài đặt tuỳ thuộc vào tình trạng bn: có bị thừa dịch hay thiếu dịch, và lượng dịch nhập - xuất trong ngày (bilan xuất - nhập).
  • 7. MỘT SỐ THÔNG SỐ CÓ LIÊN QUAN ĐẾN CÀI ĐẶT MODE CRRT Ví dụ về cài đặt tốc độ rút dịch Pt fluid removal (máy Prismaflex) UF rate (máy Diapact) • VD1: bn không thừa hoặc thiếu dịch Nhập: ăn uống 1,5 L + dịch TTM là 2,2 L/ ngày + nội sinh 0,3L = 4 L Xuất: phân: 0,6 L/ngày, tiểu: 0,5 L, nước mất không nhận biết: 0,5 L/ngày = 1,6 L -> cài đặt tốc độ rút dịch là: (4 – 1,6L) : 24 giờ = 100ml/giờ.
  • 8. Nước mất không nhận biết: mất qua da và hơi thở • # 600 – 900 mL/ngày • Sốt 1oC: mất thêm 10% • Bn thở máy (sử dụng máy làm ẩm hoặc mũi nhân tạo HME): tính lượng nước mất không nhận biết = 2/3 bn không thở máy
  • 9. MỘT SỐ THÔNG SỐ CÓ LIÊN QUAN ĐẾN CÀI ĐẶT MODE CRRT Ví dụ về cài đặt tốc độ rút dịch Pt fluid removal (máy Prismaflex) UF rate (máy Diapact) • VD2: bn thừa khoảng 3 lít dịch Nhập: ăn uống 1,5 L + dịch TTM là 2,2 L/ ngày + nội sinh 0,3 L = 4 L Xuất: phân 0 ml/ngày, tiểu: 0,5L, nước mất không nhận biết: 0,5 L/ngày = 1 L -> cài đặt tốc độ rút dịch là 250ml/giờ. Có thể cài tốc độ rút dịch cao hơn, sau đó giảm.
  • 10. MỘT SỐ THÔNG SỐ CÓ LIÊN QUAN ĐẾN CÀI ĐẶT MODE CRRT • Effluent: dịch thải, là tổng của: dịch thẩm tách + dịch thay thế + dịch rút từ bn. Đơn vị: ml/giờ • Liều của CRRT được tính trên dịch thải đơn vị là ml/kg/giờ bn béo phì được tính theo cân nặng điều chỉnh: adjusted BW = IBW + 0.4(TBW – IBW) TBW: cân nặng thực tế IBW: cân nặng lý tưởng
  • 11. SCUF (slow continuous ultrafiltration) • Cơ chế chủ yếu là siêu lọc (sự di chuyển của nước qua màng bán thấm do sự chênh lệch áp suất, ultrafiltration), không có đối lưu (chất hoà tan trôi theo sự di chuyển của nước, convection) nên không có tác dụng đáng kể lên các chất tan trong huyết tương. • Không sử dụng dịch thay thế, thẩm tách • Tốc độ rút nước có thể đến 2 lít/ giờ • Chỉ định: quá tải dịch kháng với điều trị lợi tiểu ở bn suy tim ứ huyết
  • 12.
  • 13. SCUF (slow continuous ultrafiltration) Cài đặt: • Cài tốc độ máu (blood flow): 100 ml/phút • Cài tốc độ rút dịch: tuỳ lượng dịch thừa Pt fluid removal (máy Prismaflex) UF rate (máy Diapact)
  • 14. CVVH (Continuous Veno-Venous Hemofiltration) • Thải trừ các chất hoà tan bằng cơ chế đối lưu. • Dịch thay thế được bù trước hoặc sau màng lọc • Lọc các chất có TLPT nhỏ đến lớn • Độ thanh lọc tuỳ thuộc vào kích thước chất hoà tan, tốc độ siêu lọc, loại màng lọc • Chỉ định ở bn suy thận, bn cần lọc các cytokin, các hóa chất trung gian, các độc chất... có TLTP nhỏ đến lớn (sốc NT, viêm tuỵ cấp, ong đốt...)
  • 15. • Nước được lọc qua màng do có sự chênh lệch áp suất (siêu lọc), nước mất đi phải được bù lại gọi là dịch thay thế. • Chất hoà tan trôi theo dòng nước (cơ chế đối lưu) • Lọc chất có kích thước phân tử nhỏ đến lớn (< 50.000 dalton) CVVH
  • 16. PHÂN LOẠI CÁC CHẤT THEO TRỌNG LƯỢNG PHÂN TỬ Daltons NHỎ TRUNG BÌNH LỚN
  • 17. Trọng lượng phân tử các cytokin
  • 18. 306100135 CVVH Return Pressure Air Detector Return Clamp Patient Access Pressure Effluent Pump Syringe Pump Filter Pressure Hemofilter Pre Post Post Replacement Pump Replacement Pump Pre Blood Pump Effluent Pressure DỊCH BÙ TRƯỚC MÀNG DỊCH BÙ SAU MÀNG DỊCH THẢI
  • 19. CVVH (Continuous Veno-Venous Hemofiltration) Bù dịch trước màng vs sau màng • Bù dịch trước màng làm giảm hiệu quả màng lọc • Bù dịch sau màng gây cô đặc máu và giảm tuổi thọ màng. Hiệu quả cao hơn bù dịch trước màng 13%.
  • 20. Hct 30% Hct 60% Lưu lượng dòng máu (Blood flow) QB 150 mL/phút Lưu lượng dòng máu (Blood flow) 100 mL/phút QUF tốc độ siêu lọc 50 mL/phút = 3 L/giờ # Dịch thải = dịch thay thế (replacement rate) + dịch rút (Pt Fluid removal) = 3 L / giờ CVVH BÙ DỊCH SAU MÀNG (POST-DILUTION ) Tốc độ dịch thay thế lớn sẽ gây cô đặc máu trong màng lọc ➔ nhanh đông màng CHÚ Ý NGUY CƠ ĐÔNG MÀNG SỚM
  • 21. VD: Hct = 35% QB lưu lượng máu = 200 mL/p •QUF tốc độ siêu lọc = 30 mL/p => FF = 23% •QUF = 35 mL/p => FF = 27% nguy cơ đông màng sớm Để tránh đông màng sớm phải tính phân suất lọc (Filtration Fraction), để tránh đông màng sớm < 25% CVVH BÙ DỊCH SAU MÀNG (POST-DILUTION )
  • 22. CVVH BÙ DỊCH SAU MÀNG (POST-DILUTION ) CVVH post dilution Blood flow: 180 ml/min Replacement: 2500 ml/h Pt fluid removal: 200 ml/h Hct 38% Hỏi: với cài đặt như trên có nguy cơ đông màng sớm không?
  • 23. QB = 150mL/p QUF = 30mL/p QR = 30 mL/p [U] VD: [U] nồng độ urea trong máu = 40 mmol/L [UF] nồng độ urea trong dịch thải = 40 mmol/L K = QUF x [UF]/[U] = 30 mL/p HIỆU QUẢ CAO HƠN BÙ DỊCH TRƯỚC MÀNG K : Độ thanh thải UREA CVVH BÙ DỊCH SAU MÀNG (POST-DILUTION )
  • 24. QB = 150mL/p QUF = 30 mL/p QR = 30 mL/p [U] VD [U] nồng độ urea trong máu = 40 mmol/L [UD] = [UF] nồng độ urea trong dịch thải = 33,3 mmol/L K = QUF x [UF]/[U] x QBW/(QBW+QR) = 21,2 mL/p [UD] CVVH BÙ DỊCH TRƯỚC MÀNG (PRE-DILUTION )
  • 25. CVVH Cài đặt: • Tốc độ dòng máu: 100 - 200 ml/phút • Chọn bù dịch trước màng, hoặc sau màng (máy Diapact) hoặc cả hai (máy Prismaplex) • Tốc độ dịch thay thế: tuỳ chỉ định, tuỳ tình trạng lâm sàng 25 – 200 (?) ml/kg/giờ • Tốc độ rút dịch: tuỳ thể tích dịch cơ thể, tuỳ dịch xuất-nhập.
  • 26. CVVHD (Continuous Venovenous Hemodialysis) • Thải trừ chất tan bằng cơ chế khuếch tán. • Dịch thẩm tách di chuyển ngược chiều với máu trong quả lọc tạo sự chênh lệch nồng độ của chất hoà tan và tăng hiệu quả khuếch tán. • Hiệu quả với các chất có TLPT nhỏ • Không có hiện tượng cô đặc máu: thời gian sử dụng màng lọc lâu hơn • Chỉ định cho bn suy thận và ngộ độc các chất có trọng lượng phân tử nhỏ.
  • 27. • Chất hoà tan được lọc bằng cơ chế khuếch tán • Dịch thẩm tách di chuyển ngược chiều với dòng máu • Lọc chất có kích thước phân tử nhỏ (< 500 dalton) CVVHD
  • 28. PHÂN LOẠI CÁC CHẤT THEO TRỌNG LƯỢNG PHÂN TỬ Daltons NHỎ TRUNG BÌNH LỚN
  • 29. 306100135 CVVHD Return Pressure Air Detector Return Clamp Access Pressure Blood Pump Syringe Pump Filter Pressure Hemofilter Patient Effluent Pump Dialysate Pump Pre Blood Pump BLD Effluent Pressure Dịch thẩm tách đi ngược chiều với dòng máu trong quả lọc DỊCH THẢI
  • 30. CVVHD Cài đặt: • Tốc độ dòng máu: 100 - 200 ml/phút • Tốc độ dịch thẩm tách: 25 – 30 ml/kg/giờ • Tốc độ rút dịch: tuỳ thể tích dịch cơ thể, tuỳ dịch xuất-nhập.
  • 31. CVVHDF (Continuous Venovenous Hemodiafiltration) • Thải trừ chất hoà tan bằng cơ chế khuếch tán và đối lưu. • Lọc được các chất có TLPT nhỏ đến lớn. • Sử dụng cả dịch thay thế và dịch thẩm tách. • Sử dụng ở bn suy thận có mức độ dị hoá cao, những bn cần lọc các cytokin, các hóa chất trung gian, các độc chất... có TLTP nhỏ đến lớn
  • 32. 306100135 CVVHDF Return Pressure Air Detector Return Clamp Access Pressure Blood Pump Syringe Pump Filter Pressure Hemofilter Patient Effluent Pump Dialysate Pump Pre Blood Pump BLD Effluent Pressure Dịch thẩm tách đi ngược chiều với dòng máu trong quả lọc DỊCH THẢI Bù dịch trước màng Pump
  • 33. CVVHDF Cài đặt: • Tốc độ dòng máu: 100 - 200 ml/phút • Chọn bù dịch trước màng, hoặc sau màng hoặc cả hai (tuỳ máy lọc máu) • Tốc độ dịch thay thế: tuỳ chỉ định, tuỳ tình trạng lâm sàng. • Tốc độ dịch thẩm tách: tuỳ chỉ định, tuỳ tình trạng lâm sàng. • Tốc độ rút dịch: tuỳ thể tích dịch cơ thể, tuỳ dịch xuất-nhập.
  • 35. Điều trị bằng lọc máu tại ICU-bv Chiba, Nhật Acute Blood Purification, Claudio Ronco, Hiromichi Suzuki, Hiroyuki Hirasawa, Karger, 2010.
  • 36. PHÂN TÍCH GỘP SO SÁNH GIỮA CÁC PT SIÊU LỌC MÁU VÀ THẨM TÁCH
  • 37. So sánh hiệu quả giữa siêu lọc máu với thẩm tách lên tỉ lệ tử vong KL từ phân tích gộp: •Ít nghiên cứu RCT về vấn đề này. •Không khác biệt về tỉ lệ tử vong. Friedrich et al. Critical Care 2012, 16:R146
  • 38. Friedrich et al. Critical Care 2012, 16:R146 Sự thanh thải các chất có TLPT nhỏ và lớn
  • 39. Sự thanh thải các chất có TLPT nhỏ và lớn Kết luận từ phân tích gộp: • Sự thanh lọc các chất có TLPT nhỏ (urea, phosphate, creatinine): tương tự giữa siêu lọc và thẩm tách • Sự thanh lọc các chất có TLPT lớn đến 20 KDaltons: siêu lọc hiệu quả hơn. • Sự thanh thải interleukin 6 (IL-6): tương tự giữa các phương thức. • Với màng lọc có lỗ lọc lớn (high, 60 kDa, cut-off filter) siêu lọc làm mất nhiều protein và albumin hơn Friedrich et al. Critical Care 2012, 16:R146
  • 40. Thời gian sử dụng màng lọc So với mode thẩm tách, mode siêu lọc có đời sống màng lọc ngắn hơn. Friedrich et al. Critical Care 2012, 16:R146
  • 41. Kết luận từ phân tích gộp: • Thời gian sử dụng màng lọc với mode siêu lọc ngắn hơn 33% so với mode thẩm tách. • Để đạt được sự thanh thải các chất có TLPT nhỏ bằng nhau, mode siêu lọc cần lượng dịch lọc lớn hơn. Friedrich et al. Critical Care 2012, 16:R146 Thời gian sử dụng màng lọc
  • 42. Friedrich et al. Critical Care 2012, 16:R146 TỶ LỆ SỬ DỤNG CÁC PHƯƠNG THỨC CRRT
  • 43. TÀI LIỆU THAM KHẢO Sách: • Acute blood purification (2010) Ronco C, Suzuki H, Hirasawa H • Continuous renal replacement therapy (2010), (2016) Kellum JA, Bellomo R, Ronco C. • Hướng dẫn sử dụng máy lọc máu Diapact. • Hướng dẫn sử dụng máy lọc máu Prismaflex.
  • 44. XIN CHÂN THÀNH CẢM ƠN