SlideShare a Scribd company logo
Các dạng toán về hai phân số bằng nhau – Toán lớp 6
A. TÓM TẮT LÍ THUYẾT.
Định nghĩa : Hai phân số a/b và c/d gọi là bằng nhau nếu a.d = b.c
B. CÁC DẠNG TOÁN.
Dạng 1. NHẬN BIẾT CÁC CẶP PHÂN SỐ BẰNG NHAU, KHÔNG BẰNG NHAU
Phương pháp giải
Nếu a.d = b.c thì a/b = c/d;
Nếu a.d ≠ b.c thì a/b ≠ c/d.
Ví dụ 1. ([?1] tr. 8 SGK)
Các cặp phân số sau đây có bằng nhau không ?
a) 1/4 và 3/12 b) 2/3 và 6/8
c) -3/5 và 9/-15 d) 4/3 và -12/9.
Giải
a) 1/4 = 3/12 vì 1.12 = 4.3 ( =12);
b) 2/3 ≠ 6/8 vì 2.8 ≠ 3.6;
c) -3/5 = 9/-15 vì (-3).(-15) = 5.9 (=45)
d) 4/3 ≠ -12/9 vì 4.9 ≠ 3.(-12).
Ví dụ 2. ([?2| tr. 8 SGK)
Có thể khẳng định ngay các cặp phân số sau đây không bằng nhau, tại sao ?
-2/5 và 2/5 4/-21 và 5/20 -9/-11 và 7/-10
Giải
Có thể khẳng định ngay các cặp phân số đã cho không bằng nhau
vì trong các tích a.d và b.c luôn có một tích dương và một tích âm (theo
quy tắc nhân hai số nguyên). Chẳng hạn, đối với phân số -9/-11 và 7/-10 ta có (-9).(-10) > 0 còn
(-11).7 < 0 nên rõ ràng (-9).(-10) ≠ (-11).7, do đó
Ví dụ 3. (Bài 8 tr. 9 SGK)
Cho hai số nguyên a và b (b ≠ 0). phân số sau đây luôn bằng nhau :
a) a/-b và -a/b b) -a/-b và a/b
Giải
a) Ta có : a.b = (-b).(-a) nên a/-b = -a/b
b) (-a).b = (-b).a nên -a/-b = a/b
Ta có thể rút ra nhận xét tổng quát : nếu đổi dấu cả tử lẫn mẫu của một phân số thì ta được một
phân số bằng phân số đó.
Ví dụ 4. ( Bài 9 trang 9 SGK)
Áp dụng kết quả của bài tập 8, hãy viết mỗi phân số sau đây thành một phân số bằng nó và có
mẫu dương.
; ; ;
Giải
Theo nhận xét rút ra từ bài tập 8, ta chỉ cần đổi dấu cả tử và mẫu của mỗi phân số , ta có:
= ; = ; = ; =
Dạng 2. TÌM SỐ CHƯA BIẾT TRONG ĐẲNG THỨC CỦA HAI PHÂN SỐ
Phương pháp giải
a/b = c/d nên a.d = b.c (Định nghĩa hai phân số bằng nhau),
Suy ra : a = bc/d ; d =bc/a ; b = ad/c ; c =ad/b.
Ví dụ 5. (Bài 6 tr. 8 SGK)
Tìm các số nguyên x và y biết:
a) x/7 = 6/21 b) -5/y = 20/28
Giải
a) Vì nên x.21 = 7.6 suy ra x = 7.6/21= 2. Ta có : 2/7 = 6/21. .
b) Vì -5/y = 20/8 nên (-5).28 = y.20 suy ra : y = ( -5).28/20 = -7 . Ta có : -5/-7 = 20/28.
Ví dụ 6. (Bài 7 trang 8 SGK)
Điền số thích hợp vào chỗ trống:
a) 1/2 … = …/12 b) 3/4 = 15/…
c) …/8= -28/32 d) 3/…=12/-24
Hướng dẫn:
Làm tương tự ví dụ 5.
Ví dụ 7. Tìm các số nguyên x, y, z biết: -10/15 = x/-9= -8/y = z/-21
Giải
Từ đẳng thức -10/15 = x /-9 ta suy ra x = (-10)(-9)/15 = 6
Từ 6/-9 = -8/y ta có : y = (-9).(-8)/6 =12.
Từ -8/12 = z/-21 ta có: z = (-8).(-21)/12 = 14.
Vậy ta được: -10/15 = 6/-9 = -8/12 = 14/-21
Nhận xét: ta có thể tìm x, y, z từ các đẳng thức sau:
10/15 = x/-9 ; -10/15 = -8/y ; -10/15 = z /-21.
Dạng 3. LẬP CÁC CẶP PHÂN SỐ BẰNG NHAU TỪ MỘT ĐẲNG THỨC CHO TRƯỚC
Phương pháp giải
Từ định nghĩa hai phân số bằng nhau ta có:
a.d = bc => a/b = c/d
a.d = c.b => a/c = b/d
d.a=b.c=> d/b = c/a
d.a=c.v=> d/c = b/a
Ví dụ 8. (Bài 10 trang 9 SGK)
Từ đẳng thức 2.3 = 1.6 ta có thể lập được các cặp phân số bằng nhau như sau: 2/6 =1/3 ; 2/1 = 6/3
; 3/6 = 1/2 ; 3/1 = 6/2.
Hãy lập các cặp phân số bằng nhau từ đẳng thức 3.4 = 6.2
Giải
Đẳng thức 3.4 = 6.2 có thể viết thành : 3.4 = 2.6 ; 4.3 = 6.2 ; 4.3= 2.6. Ta có:
3.4 = 6.2 => 3/6 = 2/4
3.4 = 6.2 => 4/6 = 2/3
3.4 = 2.6 => 3/2 = 6/4
4.3 = 2.6 => 4/2 = 6/3
Ví dụ 9. Lập các cặp phân số bằng nhau từ bốn trong năm số sau: 1, 2, 4, 8, 16.
Giải:
Từ bốn trong năm số đã cho , ta lập được ba đẳng thức: 1/16 = 2.8 = 2.16 = 4.8 ; 1.8 = 2.4.
Từ mỗi đẳng thức này ta lập được 4 cặp phân số bằng nhau ( xem ví dụ 8). Vậy ta có thể lập được
tất cả 12 cặp phân số bằng nhau từ bốn trong năm số 1, 2, 4, 8, 16 . Đó là:
1/2 = 8/16 ; 1/8 = 2/16 ; 16/2 = 8/1 ; 16/8 = 2/1 ; 2/4 = 8/16 ; 2/8 = 4/16 ; 16/4 =
8/2 ;
16/8 = 4/2 ; 1/2 = 4/8 ; 1/4 = 2/8 ; 8/2 = 4/1 ; 8/4 = 2/1.
Luyện tập về hai phân số bằng nhau – Toán lớp 6
Bài 2.1.
Các cặp phân số sau đây có bằng nhau không?
a) 3/4 và 27/36 b) -4/5 và 8/-9 c) 10/14 và -15/-21 d) 6/15 và -8/20
Bài 2.2.
Có thể khẳng định ngay các cặp phân số sau đây không bằn g nhau, tại sao?
-4/7 và 4/7 5/-7 và 20/28 -15/-40 và -12/32
Bài 2.3.
Viết mỗi phân số sau đây thành một phân số bằng nó và có mẫu dương: 2/-9 ; -7/-11 ; 6/-17 ; 0/-
3.
Bài 2.4.
Điền số thích hợp vào chỗ trống:
a) -5/2 = …/12 ; 1/-3 = …/12 ; -7/6 = …/12 ; -5/-4 = …/12
b) 2/-7 = 18/… ; -9/2 = 18/… ; 6/5 = 18/… ; -3/-11 = 18/…
Bài 2.5.
Tìm các số nguyên x, y biết:
a) x/15 = 15/-25 b) 36/y = 44/77
Bài 2.6.
Tìm các số nguyên x , y biết:
a) x/-3 = 4 / y b) 2/x = y /-9
Bài 2.7.
a) x/y = 2/5 b) x / 3 = y/7
Bài 2.8.
Tìm các số nguyên x , y, z, t , u biết:
4/3 = 12/9 = 8/x = y /21 = 40/z = 16/t = u/111
Bài 2.9.
Tìm các số nguyên x , y, z, t , u biết:
-7/6 = x / 18 = -98 / y = -14/ z = t = 102 = u =-78
Bài 2.10.
Lập các cặp phân số bằng nhau từ đẳng thức : 4.7 = 2.14
Bài 2.11.
Lập các cặp phân số bằng nhau từ đẳng thức : (-2).9 = 3. (-6)
Bài 2.12.
Lập các cặp phân số bằng nhau từ bốn trong năm phân số sau:
3,9,27,81,243.
Bài 2.13.
Đố: Một phân số có tử số nhỏ hơn mẫu có thể bằng một phân số khác có tử lớn hơn mẫu không?
Cho ví dụ.
Bài 2.14.
a) Các đẳng thức sau có đúng không:
1/1 = 1/1
1/2 = 2/(1 + 3)
1/3 = 3/(1 + 3 + 5)
1/4 = 4/(1 + 3 + 5 + 7)
1/5 = 5/(1 + 3 + 5 + 7 + 9)
1/6 = 6/(1 + 3 + 5 + 7 + 9 + 11)
b) Nếu đúng, hãy viết các phân số 1/7 và 1/8 dưới dạng đó.
Bài 2.15
a) Chứng tỏ rằng:
(1 + 2 + 3)/ (1 + 2 + 3 + 4) = 3/5
(1 + 2 + 3 + 4 ) / (1 + 2 + 3 + 4 + 5) = 4/6
(1 + 2 + 3 + 4 +5)/(1 + 2 + 3 + 4 + 5 + 6) = 5/7
b) Hãy dự đoán : (1 + 2 + 3 +… – … + 11)/(1 + 2 + 3+ … + 12) = …/…n.
Kiểm tra dự đoán đó.
Bài 2.16
a) Chứng tỏ rằng : 1/11-2 = 12 / 111-3 = 123/ 1111 -4 = 1234/ 11111 – 5.
b) Hãy viết tiếp hai phân số khác có cùng quy luật thành lập vào dãy bốn phân số đã cho ở câu a.
Bài 2.17
Các phân số sau đây có bằng nhau không?
a) 17/23 và 1717/2323
b) -31/49 và -313131/494949
Bài 2.18
Dùng máy tính bỏ túi để xét xem các cặp phân số sau có bằng nhau không?
a) 5986/5987 và 5987/5988
b) 33461/80782 và 13860/33461.
Bài 2.19
Cho p = n+ 4/2n-1 ( n ∈ Z)
a) Tìm các giá trị của n để p là số nguyên tố.
b) Chứng tỏ rằng với giá trị tìm được của n ở câu a thì p bằng phân số 2n + 13/n+2 ( n ≠ -2)
hoặc bằng phân số n^3/n+2 ( n ≠ -2).
LỜI GIẢI, HƯỚNG DẪN VÀ ĐÁP SỐ:
Bài 2. 1
a) 3/4 = 27/36 b) -4/5 ≠ 8/-9 c) 10/14 = -15/-21 d) 6/15 ≠ -8/20
Bài 2. 2
Các cặp phân số này không bằng nhau vì trong các tích a.d và b.c luôn có một tích dương và một
tích âm.
Bài 2. 3
a) 2/-9 = -2/9 b) -7/-11 = 7/11 c) 6/-17 = -6/17 d) 0/-3 = 0/3
Bài 2. 4
a) -5/2 = -30/12 ; 1/-3 = -4/12 ; -7/6 = -14/12 ; -5/-4 = 15/12
b) 2/-7 = 18/-63 ; -9/2 = 18/-4 ; 6/5 = 18/15 ; -3/-11 = 18/66
Bài 2. 5
a) x = (15.15)/-25 = -9 b) y = (36.77)/44 = 63
Bài 2. 6
a) Ta có x.y = (-3).4 = -12. Ta có bảng sau:
b) x.y = 2.(-9) = -18. Ta có bảng sau:
Bài 2. 7
a) x = 2k , y = 5k ( k ∈ Z, k ≠ 0);
b) x = 3k , y = 7k( k ∈ Z, k ≠ 0);
Bài 2. 8
x = 6; y = 28 ; z = 30 ; t =12 ; u =148.
Bài 2. 9
x = -21 ; y =84 ; z =12 ; t = -119 ; u =91.
Bài 2. 10
4/2 = 14/7 ; 4/14 = 2/7 ; 7/2 = 14/4 ; 7/14 = 2/4
Bài 2. 11
-2/3 = -6/9 ; -2/-6=3/9 ; 9/3 = -6/-2 ; 9/-6 = 3/-2
Bài 2. 12
Ta có ba đẳng thức:
3. 243 = 9. 81 (1)
9.243 = 27 . 81 (2)
3.81 = 9.17 (3)
Từ đẳng thức (1) ta có:
3/9 = 81/243 ; 3/81 = 9/243 ; 243/9 = 81/3 ; 243/81 = 9/3
Từ đẳng thức (2) ta có:
9/27 = 81/243 ; 9/81 = 27/243 ; 243/27 = 81/9 ; 243/81=27/9
Từ đẳng thức (3) ta có:
3/9 = 27/81 ; 3/27 = 9/81 ; 81/9 = 27/3 ; 81/27 = 9/3
Bài 2. 13
Một phân số có tử nhỏ hơn mẫu có thể bằng một phân số khác có tử lớn hơn mẫu. Chẳng hạn :
phân số-1/3
(có tử -1 nhỏ hơn mẫu 3 ) bằng phân số 5/-15 (có tử 5 lớn hơn mẫu -15). Thật vậy:
-1/3 = 5/-15 vì (-1).(-15) = 3.5.
Bài 2. 14
a) Các đẳng thức trên đều đúng.
b) 1/7 = 7/( 1+ 3 + 5 + 7 + 9 + 11 + 13)
1/8 = 8/( 1+ 3 + 5 + 7 + 9 + 11 + 13+15)
Bài 2. 15
a) Ta có: 6/10 = 3/5 ; 10/15 = 4/6 ; 15/21 = 5/7;
b) (1+2+3+…+11)/(1+2+3+…+12)=11/13.
Thật vậy : 1+2 +3 + .. + 11 = 68 ; 1 + 2 + 3 + … + 12 = 78 nên: 66/78 = 11/13 (đúng)
Bài 2. 16
a) Ta có: 1/9 = 12/108 = 123/1107 = 1234/11106 ( có thể kiểm tra dễ dàng).
b) Hai phân số tiếp theo là: 12345/111111-6 = 123456/1111111-7.
Bài 2. 17
a) 17.2323=17.23.101 (1)
23.1717 = 23.17.101 (2)
Từ (1) và (2) : 17.2323 = 23. 1717 nên 17/23 = 1717/2323.
b) -31.494949 =-31.49.10101 (1)
49.(-313131) = 49.(-31).10101 (2)
Từ (1) và (2) : – 31.494949 = 49.(- 313131) nên -31/49 = -313131/494949.
Bài 2. 18
a) 5986 . 5988 = 35 844 168 (1)
5987 . 5987 = 35 844 169 (2)
Từ(l) và (2) : 5986 . 5988 ≠ 5987 . 5987 , do đó : 5986/5987 ≠ 5987/5988
b) 33461 . 33461= 1119638521 (1)
80782.13860 = 1119638520 (2)
Từ (1) và (2) : 33461.33461 ≠ 80782.13860 nên: 33461/80782 ≠ 80782/33461.
Bài 2. 19
a) Ta phải có (n + 4) chia hết cho (2n-l) suy ra [2 (n + 4) – (2n – l)] chia hết cho (2n – 1) => 9
chia hết cho (2n – 1). Do đó 2n -1 ∈ {±1 ; ± 3 ; ± 9) .Ta có bảng sau :
Trong các giá trị trên của p chỉ có 5 và 2 là số nguyên tố. Vậy giá trị của n phải tìm để p là số
nguyên tố là n = 1 và n = 2.
b) Với n = 1 ta có: p = (1+4)/(2.1-1)=5/1=5 khi đó:
(2n+13)/(n+2) = (2.1+13)/(1+2) = 15/3 = 5.
Vậy với n = 1 thì (n+4)/(2n-1) = (2n+13)/(n+2)
Với n = 2 ta có : p = (2+4)/(2.2 -1 ) = 6/3 = 2 , khi đó (n^3)/(n+ 2) = (2^3)/(2+2)=8/4 = 2.
Vậy với n = 2 thì (n+4)/(2n-1)=(n^3)/(n+2)

More Related Content

What's hot

Phép thử thị hiếu th
Phép thử thị hiếu thPhép thử thị hiếu th
Phép thử thị hiếu thduongduclong
 
chuong 3. quan he
chuong 3. quan hechuong 3. quan he
chuong 3. quan he
kikihoho
 
Bảng giá trị hàm Laplace
Bảng giá trị hàm LaplaceBảng giá trị hàm Laplace
Bảng giá trị hàm Laplace
hiendoanht
 
chuong 1. co so logic
chuong 1. co so logicchuong 1. co so logic
chuong 1. co so logic
kikihoho
 
12.ma trận và dịnh thức
12.ma trận và dịnh thức12.ma trận và dịnh thức
12.ma trận và dịnh thức
Trinh Yen
 
Chuyên đề toán lớp 4, 5 tổng hợp | iHoc.me - Tài liệu toán học
Chuyên đề toán lớp 4, 5 tổng hợp | iHoc.me - Tài liệu toán họcChuyên đề toán lớp 4, 5 tổng hợp | iHoc.me - Tài liệu toán học
Chuyên đề toán lớp 4, 5 tổng hợp | iHoc.me - Tài liệu toán học
haic2hv.net
 
Slide Dai hoi doan TCN Hue
Slide Dai hoi doan TCN HueSlide Dai hoi doan TCN Hue
Slide Dai hoi doan TCN HueHung Tran
 
Chuyên dề dấu tam thức bậc hai
Chuyên dề dấu tam thức bậc haiChuyên dề dấu tam thức bậc hai
Chuyên dề dấu tam thức bậc hai
Nhập Vân Long
 
chuyên đề cực trị GTLN và GTNN , rất chi tiết và đầy đủ
chuyên đề cực trị GTLN và GTNN , rất chi tiết và đầy đủ chuyên đề cực trị GTLN và GTNN , rất chi tiết và đầy đủ
chuyên đề cực trị GTLN và GTNN , rất chi tiết và đầy đủ Jackson Linh
 
Kĩ năng tạo lập văn bản
Kĩ năng tạo lập văn bản Kĩ năng tạo lập văn bản
Kĩ năng tạo lập văn bản Ran Akako
 
30 bài toán phương pháp tính
30 bài toán phương pháp tính30 bài toán phương pháp tính
30 bài toán phương pháp tính
Pham Huy
 
Toán lớp 5 nâng cao qua 16 đề bồi dưỡng và 83 bài toán tiểu học hay
Toán lớp 5 nâng cao qua 16 đề bồi dưỡng và 83 bài toán tiểu học hayToán lớp 5 nâng cao qua 16 đề bồi dưỡng và 83 bài toán tiểu học hay
Toán lớp 5 nâng cao qua 16 đề bồi dưỡng và 83 bài toán tiểu học hay
Bồi dưỡng Toán tiểu học
 
Tóm tắt về track, sector, cluster, cylinder
Tóm tắt về track, sector, cluster, cylinderTóm tắt về track, sector, cluster, cylinder
Tóm tắt về track, sector, cluster, cylinder
hoamonkhach
 
Bài giảng qui hoạch tuyến tính phương pháp đơn hình
Bài giảng qui hoạch tuyến tính phương pháp đơn hìnhBài giảng qui hoạch tuyến tính phương pháp đơn hình
Bài giảng qui hoạch tuyến tính phương pháp đơn hình
Thanh Hoa
 
Slide he dieu hanh
Slide he dieu hanhSlide he dieu hanh
Slide he dieu hanh
Phan Duy
 
Giáo Trình Giáo Dục Dân Số - Sức Khoẻ Sinh Sản
Giáo Trình Giáo Dục Dân Số - Sức Khoẻ Sinh Sản Giáo Trình Giáo Dục Dân Số - Sức Khoẻ Sinh Sản
Giáo Trình Giáo Dục Dân Số - Sức Khoẻ Sinh Sản
nataliej4
 
Giao thoa sóng ánh sáng
Giao thoa sóng ánh sángGiao thoa sóng ánh sáng
Giao thoa sóng ánh sáng
Bình Nguyễn Thanh
 
Bai04 quan ly tien trinh
Bai04   quan ly tien trinhBai04   quan ly tien trinh
Bai04 quan ly tien trinhVũ Sang
 
Bài 2: Các khái niệm trong CSDL quan hệ - Giáo trình FPT
Bài 2: Các khái niệm trong CSDL quan hệ - Giáo trình FPTBài 2: Các khái niệm trong CSDL quan hệ - Giáo trình FPT
Bài 2: Các khái niệm trong CSDL quan hệ - Giáo trình FPT
MasterCode.vn
 

What's hot (20)

Phép thử thị hiếu th
Phép thử thị hiếu thPhép thử thị hiếu th
Phép thử thị hiếu th
 
chuong 3. quan he
chuong 3. quan hechuong 3. quan he
chuong 3. quan he
 
Bảng giá trị hàm Laplace
Bảng giá trị hàm LaplaceBảng giá trị hàm Laplace
Bảng giá trị hàm Laplace
 
chuong 1. co so logic
chuong 1. co so logicchuong 1. co so logic
chuong 1. co so logic
 
12.ma trận và dịnh thức
12.ma trận và dịnh thức12.ma trận và dịnh thức
12.ma trận và dịnh thức
 
Chuyên đề toán lớp 4, 5 tổng hợp | iHoc.me - Tài liệu toán học
Chuyên đề toán lớp 4, 5 tổng hợp | iHoc.me - Tài liệu toán họcChuyên đề toán lớp 4, 5 tổng hợp | iHoc.me - Tài liệu toán học
Chuyên đề toán lớp 4, 5 tổng hợp | iHoc.me - Tài liệu toán học
 
Slide Dai hoi doan TCN Hue
Slide Dai hoi doan TCN HueSlide Dai hoi doan TCN Hue
Slide Dai hoi doan TCN Hue
 
Chuyên dề dấu tam thức bậc hai
Chuyên dề dấu tam thức bậc haiChuyên dề dấu tam thức bậc hai
Chuyên dề dấu tam thức bậc hai
 
chuyên đề cực trị GTLN và GTNN , rất chi tiết và đầy đủ
chuyên đề cực trị GTLN và GTNN , rất chi tiết và đầy đủ chuyên đề cực trị GTLN và GTNN , rất chi tiết và đầy đủ
chuyên đề cực trị GTLN và GTNN , rất chi tiết và đầy đủ
 
Kĩ năng tạo lập văn bản
Kĩ năng tạo lập văn bản Kĩ năng tạo lập văn bản
Kĩ năng tạo lập văn bản
 
30 bài toán phương pháp tính
30 bài toán phương pháp tính30 bài toán phương pháp tính
30 bài toán phương pháp tính
 
Toán lớp 5 nâng cao qua 16 đề bồi dưỡng và 83 bài toán tiểu học hay
Toán lớp 5 nâng cao qua 16 đề bồi dưỡng và 83 bài toán tiểu học hayToán lớp 5 nâng cao qua 16 đề bồi dưỡng và 83 bài toán tiểu học hay
Toán lớp 5 nâng cao qua 16 đề bồi dưỡng và 83 bài toán tiểu học hay
 
Tóm tắt về track, sector, cluster, cylinder
Tóm tắt về track, sector, cluster, cylinderTóm tắt về track, sector, cluster, cylinder
Tóm tắt về track, sector, cluster, cylinder
 
Bài giảng qui hoạch tuyến tính phương pháp đơn hình
Bài giảng qui hoạch tuyến tính phương pháp đơn hìnhBài giảng qui hoạch tuyến tính phương pháp đơn hình
Bài giảng qui hoạch tuyến tính phương pháp đơn hình
 
Slide he dieu hanh
Slide he dieu hanhSlide he dieu hanh
Slide he dieu hanh
 
Giáo Trình Giáo Dục Dân Số - Sức Khoẻ Sinh Sản
Giáo Trình Giáo Dục Dân Số - Sức Khoẻ Sinh Sản Giáo Trình Giáo Dục Dân Số - Sức Khoẻ Sinh Sản
Giáo Trình Giáo Dục Dân Số - Sức Khoẻ Sinh Sản
 
Giao thoa sóng ánh sáng
Giao thoa sóng ánh sángGiao thoa sóng ánh sáng
Giao thoa sóng ánh sáng
 
Bai04 quan ly tien trinh
Bai04   quan ly tien trinhBai04   quan ly tien trinh
Bai04 quan ly tien trinh
 
bai tap co loi giai xac suat thong ke
bai tap co loi giai xac suat thong kebai tap co loi giai xac suat thong ke
bai tap co loi giai xac suat thong ke
 
Bài 2: Các khái niệm trong CSDL quan hệ - Giáo trình FPT
Bài 2: Các khái niệm trong CSDL quan hệ - Giáo trình FPTBài 2: Các khái niệm trong CSDL quan hệ - Giáo trình FPT
Bài 2: Các khái niệm trong CSDL quan hệ - Giáo trình FPT
 

Similar to Các dạng toán về hai phân số bằng nhau

Chia hai luỹ thừa cùng cơ số
Chia hai luỹ thừa cùng cơ sốChia hai luỹ thừa cùng cơ số
Chia hai luỹ thừa cùng cơ số
manggiaoduc
 
Chia hai luỹ thừa cùng cơ số
Chia hai luỹ thừa cùng cơ sốChia hai luỹ thừa cùng cơ số
Chia hai luỹ thừa cùng cơ số
manggiaoduc
 
TOÁN 9-CHUYÊN ĐỀ HÀM SỐ BẬC NHẤT VÀ PARABOL.pdf
TOÁN 9-CHUYÊN ĐỀ HÀM SỐ BẬC NHẤT VÀ PARABOL.pdfTOÁN 9-CHUYÊN ĐỀ HÀM SỐ BẬC NHẤT VÀ PARABOL.pdf
TOÁN 9-CHUYÊN ĐỀ HÀM SỐ BẬC NHẤT VÀ PARABOL.pdf
Blue.Sky Blue.Sky
 
tai-lieu-on-tap-he-mon-toan-lop-7-len-8-co-dap-an.pdf
tai-lieu-on-tap-he-mon-toan-lop-7-len-8-co-dap-an.pdftai-lieu-on-tap-he-mon-toan-lop-7-len-8-co-dap-an.pdf
tai-lieu-on-tap-he-mon-toan-lop-7-len-8-co-dap-an.pdf
Nhmnth
 
De cuong on tap toan 7 ca nam
De cuong on tap toan 7 ca namDe cuong on tap toan 7 ca nam
De cuong on tap toan 7 ca nam
cnguynthanh3
 
De cuong on tap hki toan 7
De cuong on tap hki toan 7De cuong on tap hki toan 7
De cuong on tap hki toan 7doanhuongdn
 
Tỷ lệ thức
Tỷ lệ thứcTỷ lệ thức
Tỷ lệ thức
Kim Liên Cao
 
Tx la t hi c
Tx la t hi cTx la t hi c
Tx la t hi c
Kim Liên Cao
 
108 bai toan chon loc lop 7
108 bai toan chon loc lop 7108 bai toan chon loc lop 7
108 bai toan chon loc lop 7
leroben
 
Số nguyên lớp 6
Số nguyên lớp 6Số nguyên lớp 6
Số nguyên lớp 6
Hữu Trí Phạm Hồ
 
Toán lớp 6 - Chương 3 - Phân số
Toán lớp 6 - Chương 3 - Phân sốToán lớp 6 - Chương 3 - Phân số
Toán lớp 6 - Chương 3 - Phân số
Bồi dưỡng Toán lớp 6
 
giao-an-phu-dao-va-boi-duong-toan-6-hay
giao-an-phu-dao-va-boi-duong-toan-6-haygiao-an-phu-dao-va-boi-duong-toan-6-hay
giao-an-phu-dao-va-boi-duong-toan-6-hayThành Trần Vĩnh
 
B02.ppsx
B02.ppsxB02.ppsx
B02.ppsx
ThongTranDinh2
 
Mot so dang toan co ban lop 7 ki i
Mot so dang toan co ban lop 7 ki iMot so dang toan co ban lop 7 ki i
Mot so dang toan co ban lop 7 ki i
lop1409ktmt
 
Hệ Phương Trình Bậc Nhất Hai Ẩn
Hệ Phương Trình Bậc Nhất Hai ẨnHệ Phương Trình Bậc Nhất Hai Ẩn
Hệ Phương Trình Bậc Nhất Hai Ẩn
Nhập Vân Long
 
Giao an day them toan 9
Giao an day them toan 9Giao an day them toan 9
Giao an day them toan 9
Hạnh Nguyễn
 
Chukienthuc.com cach-tinh-tich-phan-vhquoc
Chukienthuc.com cach-tinh-tich-phan-vhquocChukienthuc.com cach-tinh-tich-phan-vhquoc
Chukienthuc.com cach-tinh-tich-phan-vhquocMarco Reus Le
 
tuyen-chon-nhung-bai-hinh-hoc-hay-o-tieu-hoc
tuyen-chon-nhung-bai-hinh-hoc-hay-o-tieu-hoctuyen-chon-nhung-bai-hinh-hoc-hay-o-tieu-hoc
tuyen-chon-nhung-bai-hinh-hoc-hay-o-tieu-hoc
toantieuhociq
 
MỘT SỐ BÀI TOÁN HÌNH HỌC HAY CÓ HDG CHI TIẾT Ở TIỂU HỌC
MỘT SỐ BÀI TOÁN HÌNH HỌC HAY CÓ HDG CHI TIẾT Ở TIỂU HỌC MỘT SỐ BÀI TOÁN HÌNH HỌC HAY CÓ HDG CHI TIẾT Ở TIỂU HỌC
MỘT SỐ BÀI TOÁN HÌNH HỌC HAY CÓ HDG CHI TIẾT Ở TIỂU HỌC
Bồi Dưỡng HSG Toán Lớp 3
 
Bo de kiem tra toan 7
Bo de kiem tra toan 7Bo de kiem tra toan 7
Bo de kiem tra toan 7
minhhuong2501
 

Similar to Các dạng toán về hai phân số bằng nhau (20)

Chia hai luỹ thừa cùng cơ số
Chia hai luỹ thừa cùng cơ sốChia hai luỹ thừa cùng cơ số
Chia hai luỹ thừa cùng cơ số
 
Chia hai luỹ thừa cùng cơ số
Chia hai luỹ thừa cùng cơ sốChia hai luỹ thừa cùng cơ số
Chia hai luỹ thừa cùng cơ số
 
TOÁN 9-CHUYÊN ĐỀ HÀM SỐ BẬC NHẤT VÀ PARABOL.pdf
TOÁN 9-CHUYÊN ĐỀ HÀM SỐ BẬC NHẤT VÀ PARABOL.pdfTOÁN 9-CHUYÊN ĐỀ HÀM SỐ BẬC NHẤT VÀ PARABOL.pdf
TOÁN 9-CHUYÊN ĐỀ HÀM SỐ BẬC NHẤT VÀ PARABOL.pdf
 
tai-lieu-on-tap-he-mon-toan-lop-7-len-8-co-dap-an.pdf
tai-lieu-on-tap-he-mon-toan-lop-7-len-8-co-dap-an.pdftai-lieu-on-tap-he-mon-toan-lop-7-len-8-co-dap-an.pdf
tai-lieu-on-tap-he-mon-toan-lop-7-len-8-co-dap-an.pdf
 
De cuong on tap toan 7 ca nam
De cuong on tap toan 7 ca namDe cuong on tap toan 7 ca nam
De cuong on tap toan 7 ca nam
 
De cuong on tap hki toan 7
De cuong on tap hki toan 7De cuong on tap hki toan 7
De cuong on tap hki toan 7
 
Tỷ lệ thức
Tỷ lệ thứcTỷ lệ thức
Tỷ lệ thức
 
Tx la t hi c
Tx la t hi cTx la t hi c
Tx la t hi c
 
108 bai toan chon loc lop 7
108 bai toan chon loc lop 7108 bai toan chon loc lop 7
108 bai toan chon loc lop 7
 
Số nguyên lớp 6
Số nguyên lớp 6Số nguyên lớp 6
Số nguyên lớp 6
 
Toán lớp 6 - Chương 3 - Phân số
Toán lớp 6 - Chương 3 - Phân sốToán lớp 6 - Chương 3 - Phân số
Toán lớp 6 - Chương 3 - Phân số
 
giao-an-phu-dao-va-boi-duong-toan-6-hay
giao-an-phu-dao-va-boi-duong-toan-6-haygiao-an-phu-dao-va-boi-duong-toan-6-hay
giao-an-phu-dao-va-boi-duong-toan-6-hay
 
B02.ppsx
B02.ppsxB02.ppsx
B02.ppsx
 
Mot so dang toan co ban lop 7 ki i
Mot so dang toan co ban lop 7 ki iMot so dang toan co ban lop 7 ki i
Mot so dang toan co ban lop 7 ki i
 
Hệ Phương Trình Bậc Nhất Hai Ẩn
Hệ Phương Trình Bậc Nhất Hai ẨnHệ Phương Trình Bậc Nhất Hai Ẩn
Hệ Phương Trình Bậc Nhất Hai Ẩn
 
Giao an day them toan 9
Giao an day them toan 9Giao an day them toan 9
Giao an day them toan 9
 
Chukienthuc.com cach-tinh-tich-phan-vhquoc
Chukienthuc.com cach-tinh-tich-phan-vhquocChukienthuc.com cach-tinh-tich-phan-vhquoc
Chukienthuc.com cach-tinh-tich-phan-vhquoc
 
tuyen-chon-nhung-bai-hinh-hoc-hay-o-tieu-hoc
tuyen-chon-nhung-bai-hinh-hoc-hay-o-tieu-hoctuyen-chon-nhung-bai-hinh-hoc-hay-o-tieu-hoc
tuyen-chon-nhung-bai-hinh-hoc-hay-o-tieu-hoc
 
MỘT SỐ BÀI TOÁN HÌNH HỌC HAY CÓ HDG CHI TIẾT Ở TIỂU HỌC
MỘT SỐ BÀI TOÁN HÌNH HỌC HAY CÓ HDG CHI TIẾT Ở TIỂU HỌC MỘT SỐ BÀI TOÁN HÌNH HỌC HAY CÓ HDG CHI TIẾT Ở TIỂU HỌC
MỘT SỐ BÀI TOÁN HÌNH HỌC HAY CÓ HDG CHI TIẾT Ở TIỂU HỌC
 
Bo de kiem tra toan 7
Bo de kiem tra toan 7Bo de kiem tra toan 7
Bo de kiem tra toan 7
 

Recently uploaded

98 BÀI LUYỆN NGHE TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 TIẾNG ANH DẠNG TRẮC NGHIỆM 4 CÂU TRẢ ...
98 BÀI LUYỆN NGHE TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 TIẾNG ANH DẠNG TRẮC NGHIỆM 4 CÂU TRẢ ...98 BÀI LUYỆN NGHE TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 TIẾNG ANH DẠNG TRẮC NGHIỆM 4 CÂU TRẢ ...
98 BÀI LUYỆN NGHE TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 TIẾNG ANH DẠNG TRẮC NGHIỆM 4 CÂU TRẢ ...
Nguyen Thanh Tu Collection
 
30 - ĐỀ THI HSG - HÓA HỌC 9 - NĂM HỌC 2021 - 2022.pdf
30 - ĐỀ THI HSG - HÓA HỌC 9 - NĂM HỌC 2021 - 2022.pdf30 - ĐỀ THI HSG - HÓA HỌC 9 - NĂM HỌC 2021 - 2022.pdf
30 - ĐỀ THI HSG - HÓA HỌC 9 - NĂM HỌC 2021 - 2022.pdf
ngocnguyensp1
 
CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KHOA HỌC TỰ NHIÊN 9 CHƯƠNG TRÌNH MỚI - PHẦN...
CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KHOA HỌC TỰ NHIÊN 9 CHƯƠNG TRÌNH MỚI - PHẦN...CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KHOA HỌC TỰ NHIÊN 9 CHƯƠNG TRÌNH MỚI - PHẦN...
CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KHOA HỌC TỰ NHIÊN 9 CHƯƠNG TRÌNH MỚI - PHẦN...
Nguyen Thanh Tu Collection
 
AV6 - PIE CHART WRITING skill in english
AV6 - PIE CHART WRITING skill in englishAV6 - PIE CHART WRITING skill in english
AV6 - PIE CHART WRITING skill in english
Qucbo964093
 
Chương III (Nội dung vẽ sơ đồ tư duy chương 3)
Chương III (Nội dung vẽ sơ đồ tư duy chương 3)Chương III (Nội dung vẽ sơ đồ tư duy chương 3)
Chương III (Nội dung vẽ sơ đồ tư duy chương 3)
duykhoacao
 
GIÁO TRÌNH 2-TÀI LIỆU SỬA CHỮA BOARD MONO TỦ LẠNH MÁY GIẶT ĐIỀU HÒA.pdf
GIÁO TRÌNH 2-TÀI LIỆU SỬA CHỮA BOARD MONO TỦ LẠNH MÁY GIẶT ĐIỀU HÒA.pdfGIÁO TRÌNH 2-TÀI LIỆU SỬA CHỮA BOARD MONO TỦ LẠNH MÁY GIẶT ĐIỀU HÒA.pdf
GIÁO TRÌNH 2-TÀI LIỆU SỬA CHỮA BOARD MONO TỦ LẠNH MÁY GIẶT ĐIỀU HÒA.pdf
Điện Lạnh Bách Khoa Hà Nội
 
BAI TAP ON HE LOP 2 LEN 3 MON TIENG VIET.pdf
BAI TAP ON HE LOP 2 LEN 3 MON TIENG VIET.pdfBAI TAP ON HE LOP 2 LEN 3 MON TIENG VIET.pdf
BAI TAP ON HE LOP 2 LEN 3 MON TIENG VIET.pdf
phamthuhoai20102005
 
Khoá luận tốt nghiệp ngành Truyền thông đa phương tiện Xây dựng kế hoạch truy...
Khoá luận tốt nghiệp ngành Truyền thông đa phương tiện Xây dựng kế hoạch truy...Khoá luận tốt nghiệp ngành Truyền thông đa phương tiện Xây dựng kế hoạch truy...
Khoá luận tốt nghiệp ngành Truyền thông đa phương tiện Xây dựng kế hoạch truy...
https://www.facebook.com/garmentspace
 
Dẫn luận ngôn ngữ - Tu vung ngu nghia.pptx
Dẫn luận ngôn ngữ - Tu vung ngu nghia.pptxDẫn luận ngôn ngữ - Tu vung ngu nghia.pptx
Dẫn luận ngôn ngữ - Tu vung ngu nghia.pptx
nvlinhchi1612
 
Ảnh hưởng của nhân sinh quan Phật giáo đến đời sống tinh thần Việt Nam hiện nay
Ảnh hưởng của nhân sinh quan Phật giáo đến đời sống tinh thần Việt Nam hiện nayẢnh hưởng của nhân sinh quan Phật giáo đến đời sống tinh thần Việt Nam hiện nay
Ảnh hưởng của nhân sinh quan Phật giáo đến đời sống tinh thần Việt Nam hiện nay
chinhkt50
 

Recently uploaded (10)

98 BÀI LUYỆN NGHE TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 TIẾNG ANH DẠNG TRẮC NGHIỆM 4 CÂU TRẢ ...
98 BÀI LUYỆN NGHE TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 TIẾNG ANH DẠNG TRẮC NGHIỆM 4 CÂU TRẢ ...98 BÀI LUYỆN NGHE TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 TIẾNG ANH DẠNG TRẮC NGHIỆM 4 CÂU TRẢ ...
98 BÀI LUYỆN NGHE TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 TIẾNG ANH DẠNG TRẮC NGHIỆM 4 CÂU TRẢ ...
 
30 - ĐỀ THI HSG - HÓA HỌC 9 - NĂM HỌC 2021 - 2022.pdf
30 - ĐỀ THI HSG - HÓA HỌC 9 - NĂM HỌC 2021 - 2022.pdf30 - ĐỀ THI HSG - HÓA HỌC 9 - NĂM HỌC 2021 - 2022.pdf
30 - ĐỀ THI HSG - HÓA HỌC 9 - NĂM HỌC 2021 - 2022.pdf
 
CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KHOA HỌC TỰ NHIÊN 9 CHƯƠNG TRÌNH MỚI - PHẦN...
CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KHOA HỌC TỰ NHIÊN 9 CHƯƠNG TRÌNH MỚI - PHẦN...CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KHOA HỌC TỰ NHIÊN 9 CHƯƠNG TRÌNH MỚI - PHẦN...
CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KHOA HỌC TỰ NHIÊN 9 CHƯƠNG TRÌNH MỚI - PHẦN...
 
AV6 - PIE CHART WRITING skill in english
AV6 - PIE CHART WRITING skill in englishAV6 - PIE CHART WRITING skill in english
AV6 - PIE CHART WRITING skill in english
 
Chương III (Nội dung vẽ sơ đồ tư duy chương 3)
Chương III (Nội dung vẽ sơ đồ tư duy chương 3)Chương III (Nội dung vẽ sơ đồ tư duy chương 3)
Chương III (Nội dung vẽ sơ đồ tư duy chương 3)
 
GIÁO TRÌNH 2-TÀI LIỆU SỬA CHỮA BOARD MONO TỦ LẠNH MÁY GIẶT ĐIỀU HÒA.pdf
GIÁO TRÌNH 2-TÀI LIỆU SỬA CHỮA BOARD MONO TỦ LẠNH MÁY GIẶT ĐIỀU HÒA.pdfGIÁO TRÌNH 2-TÀI LIỆU SỬA CHỮA BOARD MONO TỦ LẠNH MÁY GIẶT ĐIỀU HÒA.pdf
GIÁO TRÌNH 2-TÀI LIỆU SỬA CHỮA BOARD MONO TỦ LẠNH MÁY GIẶT ĐIỀU HÒA.pdf
 
BAI TAP ON HE LOP 2 LEN 3 MON TIENG VIET.pdf
BAI TAP ON HE LOP 2 LEN 3 MON TIENG VIET.pdfBAI TAP ON HE LOP 2 LEN 3 MON TIENG VIET.pdf
BAI TAP ON HE LOP 2 LEN 3 MON TIENG VIET.pdf
 
Khoá luận tốt nghiệp ngành Truyền thông đa phương tiện Xây dựng kế hoạch truy...
Khoá luận tốt nghiệp ngành Truyền thông đa phương tiện Xây dựng kế hoạch truy...Khoá luận tốt nghiệp ngành Truyền thông đa phương tiện Xây dựng kế hoạch truy...
Khoá luận tốt nghiệp ngành Truyền thông đa phương tiện Xây dựng kế hoạch truy...
 
Dẫn luận ngôn ngữ - Tu vung ngu nghia.pptx
Dẫn luận ngôn ngữ - Tu vung ngu nghia.pptxDẫn luận ngôn ngữ - Tu vung ngu nghia.pptx
Dẫn luận ngôn ngữ - Tu vung ngu nghia.pptx
 
Ảnh hưởng của nhân sinh quan Phật giáo đến đời sống tinh thần Việt Nam hiện nay
Ảnh hưởng của nhân sinh quan Phật giáo đến đời sống tinh thần Việt Nam hiện nayẢnh hưởng của nhân sinh quan Phật giáo đến đời sống tinh thần Việt Nam hiện nay
Ảnh hưởng của nhân sinh quan Phật giáo đến đời sống tinh thần Việt Nam hiện nay
 

Các dạng toán về hai phân số bằng nhau

  • 1. Các dạng toán về hai phân số bằng nhau – Toán lớp 6 A. TÓM TẮT LÍ THUYẾT. Định nghĩa : Hai phân số a/b và c/d gọi là bằng nhau nếu a.d = b.c B. CÁC DẠNG TOÁN. Dạng 1. NHẬN BIẾT CÁC CẶP PHÂN SỐ BẰNG NHAU, KHÔNG BẰNG NHAU Phương pháp giải Nếu a.d = b.c thì a/b = c/d; Nếu a.d ≠ b.c thì a/b ≠ c/d. Ví dụ 1. ([?1] tr. 8 SGK) Các cặp phân số sau đây có bằng nhau không ? a) 1/4 và 3/12 b) 2/3 và 6/8 c) -3/5 và 9/-15 d) 4/3 và -12/9. Giải a) 1/4 = 3/12 vì 1.12 = 4.3 ( =12); b) 2/3 ≠ 6/8 vì 2.8 ≠ 3.6; c) -3/5 = 9/-15 vì (-3).(-15) = 5.9 (=45) d) 4/3 ≠ -12/9 vì 4.9 ≠ 3.(-12). Ví dụ 2. ([?2| tr. 8 SGK) Có thể khẳng định ngay các cặp phân số sau đây không bằng nhau, tại sao ? -2/5 và 2/5 4/-21 và 5/20 -9/-11 và 7/-10 Giải Có thể khẳng định ngay các cặp phân số đã cho không bằng nhau vì trong các tích a.d và b.c luôn có một tích dương và một tích âm (theo quy tắc nhân hai số nguyên). Chẳng hạn, đối với phân số -9/-11 và 7/-10 ta có (-9).(-10) > 0 còn (-11).7 < 0 nên rõ ràng (-9).(-10) ≠ (-11).7, do đó Ví dụ 3. (Bài 8 tr. 9 SGK) Cho hai số nguyên a và b (b ≠ 0). phân số sau đây luôn bằng nhau : a) a/-b và -a/b b) -a/-b và a/b Giải a) Ta có : a.b = (-b).(-a) nên a/-b = -a/b b) (-a).b = (-b).a nên -a/-b = a/b Ta có thể rút ra nhận xét tổng quát : nếu đổi dấu cả tử lẫn mẫu của một phân số thì ta được một phân số bằng phân số đó. Ví dụ 4. ( Bài 9 trang 9 SGK) Áp dụng kết quả của bài tập 8, hãy viết mỗi phân số sau đây thành một phân số bằng nó và có mẫu dương. ; ; ;
  • 2. Giải Theo nhận xét rút ra từ bài tập 8, ta chỉ cần đổi dấu cả tử và mẫu của mỗi phân số , ta có: = ; = ; = ; = Dạng 2. TÌM SỐ CHƯA BIẾT TRONG ĐẲNG THỨC CỦA HAI PHÂN SỐ Phương pháp giải a/b = c/d nên a.d = b.c (Định nghĩa hai phân số bằng nhau), Suy ra : a = bc/d ; d =bc/a ; b = ad/c ; c =ad/b. Ví dụ 5. (Bài 6 tr. 8 SGK) Tìm các số nguyên x và y biết: a) x/7 = 6/21 b) -5/y = 20/28 Giải a) Vì nên x.21 = 7.6 suy ra x = 7.6/21= 2. Ta có : 2/7 = 6/21. . b) Vì -5/y = 20/8 nên (-5).28 = y.20 suy ra : y = ( -5).28/20 = -7 . Ta có : -5/-7 = 20/28. Ví dụ 6. (Bài 7 trang 8 SGK) Điền số thích hợp vào chỗ trống: a) 1/2 … = …/12 b) 3/4 = 15/… c) …/8= -28/32 d) 3/…=12/-24 Hướng dẫn: Làm tương tự ví dụ 5. Ví dụ 7. Tìm các số nguyên x, y, z biết: -10/15 = x/-9= -8/y = z/-21 Giải Từ đẳng thức -10/15 = x /-9 ta suy ra x = (-10)(-9)/15 = 6 Từ 6/-9 = -8/y ta có : y = (-9).(-8)/6 =12. Từ -8/12 = z/-21 ta có: z = (-8).(-21)/12 = 14. Vậy ta được: -10/15 = 6/-9 = -8/12 = 14/-21 Nhận xét: ta có thể tìm x, y, z từ các đẳng thức sau: 10/15 = x/-9 ; -10/15 = -8/y ; -10/15 = z /-21. Dạng 3. LẬP CÁC CẶP PHÂN SỐ BẰNG NHAU TỪ MỘT ĐẲNG THỨC CHO TRƯỚC Phương pháp giải Từ định nghĩa hai phân số bằng nhau ta có: a.d = bc => a/b = c/d a.d = c.b => a/c = b/d d.a=b.c=> d/b = c/a d.a=c.v=> d/c = b/a Ví dụ 8. (Bài 10 trang 9 SGK) Từ đẳng thức 2.3 = 1.6 ta có thể lập được các cặp phân số bằng nhau như sau: 2/6 =1/3 ; 2/1 = 6/3 ; 3/6 = 1/2 ; 3/1 = 6/2.
  • 3. Hãy lập các cặp phân số bằng nhau từ đẳng thức 3.4 = 6.2 Giải Đẳng thức 3.4 = 6.2 có thể viết thành : 3.4 = 2.6 ; 4.3 = 6.2 ; 4.3= 2.6. Ta có: 3.4 = 6.2 => 3/6 = 2/4 3.4 = 6.2 => 4/6 = 2/3 3.4 = 2.6 => 3/2 = 6/4 4.3 = 2.6 => 4/2 = 6/3 Ví dụ 9. Lập các cặp phân số bằng nhau từ bốn trong năm số sau: 1, 2, 4, 8, 16. Giải: Từ bốn trong năm số đã cho , ta lập được ba đẳng thức: 1/16 = 2.8 = 2.16 = 4.8 ; 1.8 = 2.4. Từ mỗi đẳng thức này ta lập được 4 cặp phân số bằng nhau ( xem ví dụ 8). Vậy ta có thể lập được tất cả 12 cặp phân số bằng nhau từ bốn trong năm số 1, 2, 4, 8, 16 . Đó là: 1/2 = 8/16 ; 1/8 = 2/16 ; 16/2 = 8/1 ; 16/8 = 2/1 ; 2/4 = 8/16 ; 2/8 = 4/16 ; 16/4 = 8/2 ; 16/8 = 4/2 ; 1/2 = 4/8 ; 1/4 = 2/8 ; 8/2 = 4/1 ; 8/4 = 2/1. Luyện tập về hai phân số bằng nhau – Toán lớp 6 Bài 2.1. Các cặp phân số sau đây có bằng nhau không? a) 3/4 và 27/36 b) -4/5 và 8/-9 c) 10/14 và -15/-21 d) 6/15 và -8/20 Bài 2.2. Có thể khẳng định ngay các cặp phân số sau đây không bằn g nhau, tại sao? -4/7 và 4/7 5/-7 và 20/28 -15/-40 và -12/32 Bài 2.3. Viết mỗi phân số sau đây thành một phân số bằng nó và có mẫu dương: 2/-9 ; -7/-11 ; 6/-17 ; 0/- 3. Bài 2.4. Điền số thích hợp vào chỗ trống: a) -5/2 = …/12 ; 1/-3 = …/12 ; -7/6 = …/12 ; -5/-4 = …/12 b) 2/-7 = 18/… ; -9/2 = 18/… ; 6/5 = 18/… ; -3/-11 = 18/… Bài 2.5. Tìm các số nguyên x, y biết: a) x/15 = 15/-25 b) 36/y = 44/77 Bài 2.6. Tìm các số nguyên x , y biết: a) x/-3 = 4 / y b) 2/x = y /-9 Bài 2.7. a) x/y = 2/5 b) x / 3 = y/7 Bài 2.8.
  • 4. Tìm các số nguyên x , y, z, t , u biết: 4/3 = 12/9 = 8/x = y /21 = 40/z = 16/t = u/111 Bài 2.9. Tìm các số nguyên x , y, z, t , u biết: -7/6 = x / 18 = -98 / y = -14/ z = t = 102 = u =-78 Bài 2.10. Lập các cặp phân số bằng nhau từ đẳng thức : 4.7 = 2.14 Bài 2.11. Lập các cặp phân số bằng nhau từ đẳng thức : (-2).9 = 3. (-6) Bài 2.12. Lập các cặp phân số bằng nhau từ bốn trong năm phân số sau: 3,9,27,81,243. Bài 2.13. Đố: Một phân số có tử số nhỏ hơn mẫu có thể bằng một phân số khác có tử lớn hơn mẫu không? Cho ví dụ. Bài 2.14. a) Các đẳng thức sau có đúng không: 1/1 = 1/1 1/2 = 2/(1 + 3) 1/3 = 3/(1 + 3 + 5) 1/4 = 4/(1 + 3 + 5 + 7) 1/5 = 5/(1 + 3 + 5 + 7 + 9) 1/6 = 6/(1 + 3 + 5 + 7 + 9 + 11) b) Nếu đúng, hãy viết các phân số 1/7 và 1/8 dưới dạng đó. Bài 2.15 a) Chứng tỏ rằng: (1 + 2 + 3)/ (1 + 2 + 3 + 4) = 3/5 (1 + 2 + 3 + 4 ) / (1 + 2 + 3 + 4 + 5) = 4/6 (1 + 2 + 3 + 4 +5)/(1 + 2 + 3 + 4 + 5 + 6) = 5/7 b) Hãy dự đoán : (1 + 2 + 3 +… – … + 11)/(1 + 2 + 3+ … + 12) = …/…n. Kiểm tra dự đoán đó. Bài 2.16 a) Chứng tỏ rằng : 1/11-2 = 12 / 111-3 = 123/ 1111 -4 = 1234/ 11111 – 5. b) Hãy viết tiếp hai phân số khác có cùng quy luật thành lập vào dãy bốn phân số đã cho ở câu a. Bài 2.17 Các phân số sau đây có bằng nhau không? a) 17/23 và 1717/2323
  • 5. b) -31/49 và -313131/494949 Bài 2.18 Dùng máy tính bỏ túi để xét xem các cặp phân số sau có bằng nhau không? a) 5986/5987 và 5987/5988 b) 33461/80782 và 13860/33461. Bài 2.19 Cho p = n+ 4/2n-1 ( n ∈ Z) a) Tìm các giá trị của n để p là số nguyên tố. b) Chứng tỏ rằng với giá trị tìm được của n ở câu a thì p bằng phân số 2n + 13/n+2 ( n ≠ -2) hoặc bằng phân số n^3/n+2 ( n ≠ -2). LỜI GIẢI, HƯỚNG DẪN VÀ ĐÁP SỐ: Bài 2. 1 a) 3/4 = 27/36 b) -4/5 ≠ 8/-9 c) 10/14 = -15/-21 d) 6/15 ≠ -8/20 Bài 2. 2 Các cặp phân số này không bằng nhau vì trong các tích a.d và b.c luôn có một tích dương và một tích âm. Bài 2. 3 a) 2/-9 = -2/9 b) -7/-11 = 7/11 c) 6/-17 = -6/17 d) 0/-3 = 0/3 Bài 2. 4 a) -5/2 = -30/12 ; 1/-3 = -4/12 ; -7/6 = -14/12 ; -5/-4 = 15/12 b) 2/-7 = 18/-63 ; -9/2 = 18/-4 ; 6/5 = 18/15 ; -3/-11 = 18/66 Bài 2. 5 a) x = (15.15)/-25 = -9 b) y = (36.77)/44 = 63 Bài 2. 6 a) Ta có x.y = (-3).4 = -12. Ta có bảng sau: b) x.y = 2.(-9) = -18. Ta có bảng sau: Bài 2. 7 a) x = 2k , y = 5k ( k ∈ Z, k ≠ 0); b) x = 3k , y = 7k( k ∈ Z, k ≠ 0); Bài 2. 8 x = 6; y = 28 ; z = 30 ; t =12 ; u =148. Bài 2. 9 x = -21 ; y =84 ; z =12 ; t = -119 ; u =91.
  • 6. Bài 2. 10 4/2 = 14/7 ; 4/14 = 2/7 ; 7/2 = 14/4 ; 7/14 = 2/4 Bài 2. 11 -2/3 = -6/9 ; -2/-6=3/9 ; 9/3 = -6/-2 ; 9/-6 = 3/-2 Bài 2. 12 Ta có ba đẳng thức: 3. 243 = 9. 81 (1) 9.243 = 27 . 81 (2) 3.81 = 9.17 (3) Từ đẳng thức (1) ta có: 3/9 = 81/243 ; 3/81 = 9/243 ; 243/9 = 81/3 ; 243/81 = 9/3 Từ đẳng thức (2) ta có: 9/27 = 81/243 ; 9/81 = 27/243 ; 243/27 = 81/9 ; 243/81=27/9 Từ đẳng thức (3) ta có: 3/9 = 27/81 ; 3/27 = 9/81 ; 81/9 = 27/3 ; 81/27 = 9/3 Bài 2. 13 Một phân số có tử nhỏ hơn mẫu có thể bằng một phân số khác có tử lớn hơn mẫu. Chẳng hạn : phân số-1/3 (có tử -1 nhỏ hơn mẫu 3 ) bằng phân số 5/-15 (có tử 5 lớn hơn mẫu -15). Thật vậy: -1/3 = 5/-15 vì (-1).(-15) = 3.5. Bài 2. 14 a) Các đẳng thức trên đều đúng. b) 1/7 = 7/( 1+ 3 + 5 + 7 + 9 + 11 + 13) 1/8 = 8/( 1+ 3 + 5 + 7 + 9 + 11 + 13+15) Bài 2. 15 a) Ta có: 6/10 = 3/5 ; 10/15 = 4/6 ; 15/21 = 5/7; b) (1+2+3+…+11)/(1+2+3+…+12)=11/13. Thật vậy : 1+2 +3 + .. + 11 = 68 ; 1 + 2 + 3 + … + 12 = 78 nên: 66/78 = 11/13 (đúng) Bài 2. 16 a) Ta có: 1/9 = 12/108 = 123/1107 = 1234/11106 ( có thể kiểm tra dễ dàng). b) Hai phân số tiếp theo là: 12345/111111-6 = 123456/1111111-7. Bài 2. 17 a) 17.2323=17.23.101 (1) 23.1717 = 23.17.101 (2) Từ (1) và (2) : 17.2323 = 23. 1717 nên 17/23 = 1717/2323. b) -31.494949 =-31.49.10101 (1) 49.(-313131) = 49.(-31).10101 (2)
  • 7. Từ (1) và (2) : – 31.494949 = 49.(- 313131) nên -31/49 = -313131/494949. Bài 2. 18 a) 5986 . 5988 = 35 844 168 (1) 5987 . 5987 = 35 844 169 (2) Từ(l) và (2) : 5986 . 5988 ≠ 5987 . 5987 , do đó : 5986/5987 ≠ 5987/5988 b) 33461 . 33461= 1119638521 (1) 80782.13860 = 1119638520 (2) Từ (1) và (2) : 33461.33461 ≠ 80782.13860 nên: 33461/80782 ≠ 80782/33461. Bài 2. 19 a) Ta phải có (n + 4) chia hết cho (2n-l) suy ra [2 (n + 4) – (2n – l)] chia hết cho (2n – 1) => 9 chia hết cho (2n – 1). Do đó 2n -1 ∈ {±1 ; ± 3 ; ± 9) .Ta có bảng sau : Trong các giá trị trên của p chỉ có 5 và 2 là số nguyên tố. Vậy giá trị của n phải tìm để p là số nguyên tố là n = 1 và n = 2. b) Với n = 1 ta có: p = (1+4)/(2.1-1)=5/1=5 khi đó: (2n+13)/(n+2) = (2.1+13)/(1+2) = 15/3 = 5. Vậy với n = 1 thì (n+4)/(2n-1) = (2n+13)/(n+2) Với n = 2 ta có : p = (2+4)/(2.2 -1 ) = 6/3 = 2 , khi đó (n^3)/(n+ 2) = (2^3)/(2+2)=8/4 = 2. Vậy với n = 2 thì (n+4)/(2n-1)=(n^3)/(n+2)