Visual Basic (VB) là một công cụ lập trình hướng đối tượng sử dụng rộng
rãi để xây dựng các ứng dụng trong nhiều lĩnh vực khác nhau. Đối với các ứng
dụng phục vụ đào tạo VB đặc biệt quan trọng vì khả năng thiết kế nhanh chóng
các giao diện đẹp và thân thiện giữa người và máy tính. khác với một số ngôn
ngữ lập trình khác bên cạnh các tập lệnh, cú pháp lập trình VB thường xuyên
phải xử dụng các khái niệm như đối tượng, thuộc tính, phương thức, lớp…
Visual Basic (VB) là một công cụ lập trình hướng đối tượng sử dụng rộng
rãi để xây dựng các ứng dụng trong nhiều lĩnh vực khác nhau. Đối với các ứng
dụng phục vụ đào tạo VB đặc biệt quan trọng vì khả năng thiết kế nhanh chóng
các giao diện đẹp và thân thiện giữa người và máy tính. khác với một số ngôn
ngữ lập trình khác bên cạnh các tập lệnh, cú pháp lập trình VB thường xuyên
phải xử dụng các khái niệm như đối tượng, thuộc tính, phương thức, lớp…
[Kho tài liệu ngành may] ebook lectra only lectra system phần mềm thiết kế ...TÀI LIỆU NGÀNH MAY
Giá 10k/ 5 lần download -Liên hệ: www.facebook.com/garmentspace Chỉ với 10k THẺ CÀO VIETTEL bạn có ngay 5 lượt download tài liệu bất kỳ do Garment Space upload, hoặc với 100k THẺ CÀO VIETTEL bạn được truy cập kho tài liệu chuyên ngành vô cùng phong phú
Liên hệ: www.facebook.com/garmentspace
Để xem full tài liệu Xin vui long liên hệ page để được hỗ trợ
:
https://www.facebook.com/garmentspace/
https://www.facebook.com/thuvienluanvan01
HOẶC
https://www.facebook.com/thuvienluanvan01
https://www.facebook.com/thuvienluanvan01
tai lieu tong hop, thu vien luan van, luan van tong hop, do an chuyen nganh
Hướng dẫn sử dụng access2010 bằng tiếng Việt, thông tin tương đối đầy đủ, là 1 trong 9 tập tài liệu hướng dẫn sử dụng Microsof office 2010 mà mình sưu tầm, các tập trong bộ gồm Access, Excel, Infopath, Outlook, Power Point, Project, Share Point, Visio, Word. Mọi người xem cho ý kiến nhé, rất mong sự đóng góp của mọi người. Hi vọng các tập tài liệu Hướng dẫn sử dụng Microsof office 2010 này sẽ hữu ích với những ai quan tâm.
[Kho tài liệu ngành may] ebook lectra only lectra system phần mềm thiết kế ...TÀI LIỆU NGÀNH MAY
Giá 10k/ 5 lần download -Liên hệ: www.facebook.com/garmentspace Chỉ với 10k THẺ CÀO VIETTEL bạn có ngay 5 lượt download tài liệu bất kỳ do Garment Space upload, hoặc với 100k THẺ CÀO VIETTEL bạn được truy cập kho tài liệu chuyên ngành vô cùng phong phú
Liên hệ: www.facebook.com/garmentspace
Để xem full tài liệu Xin vui long liên hệ page để được hỗ trợ
:
https://www.facebook.com/garmentspace/
https://www.facebook.com/thuvienluanvan01
HOẶC
https://www.facebook.com/thuvienluanvan01
https://www.facebook.com/thuvienluanvan01
tai lieu tong hop, thu vien luan van, luan van tong hop, do an chuyen nganh
Hướng dẫn sử dụng access2010 bằng tiếng Việt, thông tin tương đối đầy đủ, là 1 trong 9 tập tài liệu hướng dẫn sử dụng Microsof office 2010 mà mình sưu tầm, các tập trong bộ gồm Access, Excel, Infopath, Outlook, Power Point, Project, Share Point, Visio, Word. Mọi người xem cho ý kiến nhé, rất mong sự đóng góp của mọi người. Hi vọng các tập tài liệu Hướng dẫn sử dụng Microsof office 2010 này sẽ hữu ích với những ai quan tâm.
Những kiến thức cơ bản cần biết về Microsoft WordTeddo Teddo
Bạn biết gì về Microsoft Word?
Bạn đã thông thạo các kỹ năng về soạn thảo, chỉnh sửa văn bản?
Những thông tin cơ bản nhất về Microsoft Word sẽ giúp bạn có cái nhìn tổng quan sẽ được trình bày rõ ràng dưới đây.
Hy vọng rằng những thông tin này sẽ thật sự hữu ích đối với bạn!!!
Để xem full tài liệu Xin vui long liên hệ page để được hỗ trợ
:
https://www.facebook.com/garmentspace/
https://www.facebook.com/thuvienluanvan01
HOẶC
https://www.facebook.com/thuvienluanvan01
https://www.facebook.com/thuvienluanvan01
tai lieu tong hop, thu vien luan van, luan van tong hop, do an chuyen nganh
GIAO TRINH TRIET HOC MAC - LENIN (Quoc gia).pdfLngHu10
Chương 1
KHÁI LUẬN VỀ TRIẾT HỌC VÀ TRIẾT HỌC MÁC - LÊNIN
A. MỤC TIÊU
1. Về kiến thức: Trang bị cho sinh viên những tri thức cơ bản về triết học nói chung,
những điều kiện ra đời của triết học Mác - Lênin. Đồng thời, giúp sinh viên nhận thức được
thực chất cuộc cách mạng trong triết học do
C. Mác và Ph. Ăngghen thực hiện và các giai đoạn hình thành, phát triển triết học Mác - Lênin;
vai trò của triết học Mác - Lênin trong đời sống xã hội và trong thời đại ngày nay.
2. Về kỹ năng: Giúp sinh viên biết vận dụng tri thức đã học làm cơ sở cho việc nhận
thức những nguyên lý cơ bản của triết học Mác - Lênin; biết đấu tranh chống lại những luận
điểm sai trái phủ nhận sự hình thành, phát triển triết học Mác - Lênin.
3. Về tư tưởng: Giúp sinh viên củng cố niềm tin vào bản chất khoa học và cách mạng
của chủ nghĩa Mác - Lênin nói chung và triết học Mác - Lênin nói riêng.
B. NỘI DUNG
I- TRIẾT HỌC VÀ VẤN ĐỀ CƠ BẢN CỦA TRIẾT HỌC
1. Khái lược về triết học
a) Nguồn gốc của triết học
Là một loại hình nhận thức đặc thù của con người, triết học ra đời ở cả phương Đông và
phương Tây gần như cùng một thời gian (khoảng từ thế kỷ VIII đến thế kỷ VI trước Công
nguyên) tại các trung tâm văn minh lớn của nhân loại thời cổ đại. Ý thức triết học xuất hiện
không ngẫu nhiên, mà có nguồn gốc thực tế từ tồn tại xã hội với một trình độ nhất định của
sự phát triển văn minh, văn hóa và khoa học. Con người, với kỳ vọng được đáp ứng nhu
cầu về nhận thức và hoạt động thực tiễn của mình đã sáng tạo ra những luận thuyết chung
nhất, có tính hệ thống, phản ánh thế giới xung quanh và thế giới của chính con người. Triết
học là dạng tri thức lý luận xuất hiện sớm nhất trong lịch sử các loại hình lý luận của nhân
loại.
Với tư cách là một hình thái ý thức xã hội, triết học có nguồn gốc nhận thức và nguồn
gốc xã hội.
* Nguồn gốc nhận thức
Nhận thức thế giới là một nhu cầu tự nhiên, khách quan của con người. Về mặt lịch
sử, tư duy huyền thoại và tín ngưỡng nguyên thủy là loại hình triết lý đầu tiên mà con
người dùng để giải thích thế giới bí ẩn xung quanh. Người nguyên thủy kết nối những hiểu
biết rời rạc, mơ hồ, phi lôgích... của mình trong các quan niệm đầy xúc cảm và hoang
tưởng thành những huyền thoại để giải thích mọi hiện tượng. Đỉnh cao của tư duy huyền
thoại và tín ngưỡng nguyên thủy là kho tàng những câu chuyện thần thoại và những tôn
9
giáo sơ khai như Tô tem giáo, Bái vật giáo, Saman giáo. Thời kỳ triết học ra đời cũng là
thời kỳ suy giảm và thu hẹp phạm vi của các loại hình tư duy huyền thoại và tôn giáo
nguyên thủy. Triết học chính là hình thức tư duy lý luận đầu tiên trong lịch sử tư tưởng
nhân loại thay thế được cho tư duy huyền thoại và tôn giáo.
Trong quá trình sống và cải biến thế giới, từng bước con người có kinh nghiệm và có
tri thức về thế giới. Ban đầu là những tri thức cụ thể, riêng lẻ, cảm tính. Cùng với sự tiến
bộ của sản xuất và đời sống, nhận thức của con người dần dần đạt đến trình độ cao hơn
trong việc giải thích thế giới một cách hệ thống
GIÁO TRÌNH 2-TÀI LIỆU SỬA CHỮA BOARD MONO TỦ LẠNH MÁY GIẶT ĐIỀU HÒA.pdf
https://dienlanhbachkhoa.net.vn
Hotline/Zalo: 0338580000
Địa chỉ: Số 108 Trần Phú, Hà Đông, Hà Nội
CÁC BIỆN PHÁP KỸ THUẬT AN TOÀN KHI XÃY RA HỎA HOẠN TRONG.pptxCNGTRC3
Cháy, nổ trong công nghiệp không chỉ gây ra thiệt hại về kinh tế, con người mà còn gây ra bất ổn, mất an ninh quốc gia và trật tự xã hội. Vì vậy phòng chông cháy nổ không chỉ là nhiệm vụ mà còn là trách nhiệm của cơ sở sản xuất, của mổi công dân và của toàn thể xã hội. Để hạn chế các vụ tai nạn do cháy, nổ xảy ra thì chúng ta cần phải đi tìm hiểu nguyên nhân gây ra các vụ cháy nố là như thế nào cũng như phải hiểu rõ các kiến thức cơ bản về nó từ đó chúng ta mới đi tìm ra được các biện pháp hữu hiệu nhất để phòng chống và sử lý sự cố cháy nổ.
Mục tiêu:
- Nêu rõ các nguy cơ xảy ra cháy, nổ trong công nghiệp và đời sống; nguyên nhân và các biện pháp đề phòng phòng;
- Sử dụng được vật liệu và phương tiện vào việc phòng cháy, chữa cháy;
- Thực hiện được việc cấp cứa khẩn cấp khi tai nạn xảy ra;
- Rèn luyện tính kỷ luật, kiên trì, cẩn thận, nghiêm túc, chủ động và tích cực sáng tạo trong học tập.
2. 2
CĂN B N V PH N M M MICROSTATION
Bài h c này cung c p m t s khái ni m cơ b n trong MicroStation và hư ng d n
các b n th c hành m t s thao tác cơ b n khi làm vi c v i MicroStation, bao g m:
- Làm vi c v i các design file.
- C u trúc c a m t design file.
- i tư ng ho .
- Thao tác i u khi n màn hình.
- Cách s d ng các phím chu t.
- Các ch b t i m.
1. LÀM VI C V I CÁC DESIGN FILE
File d li u c a MicroStation g i là design file. MicroStation ch cho phép ngư i
s d ng m và làm vi c v i m t design file t i m t th i i m. File này g i là Active
Design file.
N u b n m m t design file khi b n ã có m t Design file khác ang m s n,
MicroStation s t ng óng file u tiên l i. Tuy nhiên b n có th xem (tham kh o) n i
dung c a các design file khác b ng các tác ng n các file dư i d ng các file tham
kh o (Reference File).
M t design file trong MicroStation ư c t o b ng cách copy m t file chu n g i là
Seed File.
Cách t o Design File
1. Kh i ng MicroStation → xu t hi n h p tho i MicroStation Manager.
2. T File → ch n New→ xu t hi n h p h i tho i Create Design file.
3. ánh tên file vào h p text Files: ví d Study.dgn.
4. Ch n Seed file b ng cách b m vào nút select... → xu t hi n h p h i tho i Select
seed file.
5. Ch n ư ng d n n tên thư m c và tên seed file cho b n c a mình. Ví d
file gauss-108.dgn s là seed file ư c ch n cho b n Study.dgn.
6. B m phím OK xoá h p h i tho i Select seed file.
7. Ch n thư m c ch a file b ng cách nh p ôi vào các h p thư m c bên h p danh
sách các thư m c.
8. B m phím OK xoá h p h i tho i Create Design file
3. 3
Cách th hai t o m t file m i khi ang làm vi c v i m t design file b ng cách
t File menu c a c a s l nh ch n New→ xu t hi n h p h i tho i Create Design File.
Ti p t c làm t bư c 3 tr i.
Cách m m t Design file dư i d ng Active design File
Cách 1: Ch n thư m c ch a file và tên file t h p h i tho i MicroStation Manager
→ b m OK.
Cách 2:
1. T thanh Menu ch n File → ch n Open → xu t hi n h p h i tho i Open design
File.
2. T List file of Type ch n (*.dgn) n u chưa có s n. Khí ó t t c các file có uôi
4. 4
(.dgn) s xu t hi n trên h p danh sách tên file.
3. Ch n thư m c ch a file b ng cách nh p ôi vào các h p thư m c bên h p danh
sách các thư m c.
4. Ch n tên File.
5. B m nút OK.
Cách m m t Design file dư i d ng m t Reference File.
1. T thanh Menu ch n File → ch n Reference→ xu t hi n h p h i tho i
Reference Files.
2. T thanh menu c a h p h i tho i Reference file ch n Tools→ ch n Attach... →
xu t hi n h p h i tho i Attach Reference File.
3. Ch n thư m c ch a file b ng cách nh p ôi vào các h p thư m c bên h p danh
sách các thư m c.
4. Ch n tên file.
5. B m phím OK xoá h p h i tho i Attach Reference files. Khi ó ch n h p
h i tho i Reference Files s xu t hi n tên file v a ch n.
6. Phím Display ư c ánh d u khi mu n hi n th file.
7. Phím Snap ư c ánh d u khi mu n s d ng ch b t i m i v i Reference
file.
8. Phím Locate ư c ánh d u khi mu n xem thông tin c a i tư ng ho c copy
i tư ng trong Reference file.
Cách óng m t Reference file
Trong h p h i tho i Reference file ch n tên file c n óng ch n Tools → ch n
Detach.
5. 5
Cách nén file (Compress Design file)
Khi xoá i tư ng trong Dessign file, i tư ng ó không b xoá h n mà ch ư c
ánh d u là ã xoá i tư ng. Ch sau khi nén file thì các i tư ng ư c xoá m i ư c
lo i b h n kh i b nh . Quá trình nén file s làm cho b nh c a file b gi m xu ng.
T thanh menu c a MicroStation ch n File→ ch n Compress Design.
Cách lưu tr dư i d ng m t file d phòng (save as, back up).
MicroStation t ng ghi l i d li u sau m i l n thay i file active. Vì v y ngư i
s d ng không c n ghi l i d li u sau m i l n óng file active ho c thoát kh i
MicroStation. Tuy nhiên phòng các trư ng h p b t tr c, ngư i s d ng nên ghi l i
file d li u ó dư i d ng m t File d phòng b ng cách thay i tên file ho c ph n m
r ng c a file.
Cách 1: T thanh Menu c a MicroStation ch n File → ch n Save as.
1. Ghi l i file ó b ng cách thay i tên file nhưng gi nguyên ph n m r ng là
DGN.
2. Ch n thư m c ch a file (có th c t trong thư m c cũ) b ng cách nh p ôi vào
các h p thư m c bên h p danh sách các thư m c.
Cách 2: T c a s l nh c a MicroStation ánh l nh Backup sau ó b m Enter trên
bàn phím. MicroStation s ghi l i file active ó thành m t file có ph n m r ng là (.bak),
Tên file và thư m c ch a file gi nguyên.
2. C U TRÚC FILE (.DGN), KHÁI NI M LEVEL
D li u trong file DGN ư c tách riêng thành t ng l p d li u. M i m t l p d
li u ư c g i là m t level. M t file DGN nhi u nh t có 63 level. Các level này ư c qu n
lý theo mã s t 1á63 ho c theo tên c a level do ngư i s d ng t.
Các level d li u có th hi n th (b t) ho c không hi n th (t t) trên màn hình. Khi
t t c các level ch a d li u ư c b t màn hình s hi n th y n i dung c a b n v .
Ta cũng có th t t t t c các level tr level ang ho t ng g i là Active level. Active
level là level các i tư ng s ư c v trên ó.
Cách t tên level.
1. T thanh menu c a MicroStation ch n Settings → ch n Level → ch n Name →
xu t hi n h p h i tho i Level Names.
2. B m vào nút Add → xu t hi n h p h i tho i Level name.
3. Number: mã s level
4. Name: tên level (nh hơn ho c b ng 6 ký t )
6. 6
5. Comment: gi i thích thêm v tên, có th có ho c không (nh hơn ho c b ng 32
ký t ).
6. B m nút OK.
Cách t tên level thành active level
Cách 1: T c a s l nh c a MicroStation ánh l nh lv = <mã s ho c tên level >
sau ó b m phím ENTER trên bàn phím.
Cách 2: Ch n mã s level t phím level trên thanh Primary.
T thanh Menu c a MicroStation ch n Tools → ch n Primery → xu t hi n thanh
Primary. B m vào phím Active level (phím th hai t trái sang ph i) → xu t hi n b ng
63 level → kéo chu t n mã s level c n ch n.
Cách b t, t t level.
Cách 1: T c a s l nh c a MicroStation ánh l nh on=<mã s ho c tên level>
sau ó b m phím ENTER trên bàn phím b t level c n hi n th . Trong trư ng h p
mu n b t nhi u level m t lúc thì mã s ho c tên c a level cách nhau m t d u ",".
Mu n t t các level thay "on" b ng "of".
Cách 2: T bàn phím b m li n hai phím < Ctrl_E → xu t hi n h p View levels
Các level b t là các ô vuông ư c bôi en, các level t t là các ô vuông có màu xám.
M i l n b m con tr vào m t ô vuông nào ó, ô vuông ó s i ch t xám sang en
ho c t en sang xám. Sau khi ã ch n xong level c n t t, b t → b m phím Apply.
3. I TƯ NG HO (ELEMENT)
Khái ni m i tư ng (element)
M i m t i tư ng ho xây d ng lên Design file ư c g i là m t element.
Element có th là m t i m, ư ng, vùng ho c m t ch chú thích. M i m t element ư c
nh nghĩa b i các thu c tính ho sau:
+ Color: (0-254)
+ Level: (1-63)
+ Line Weight: (1-31)
+ Line Style: (0-7, custom style)
+ Fill color: (cho các i tư ng óng vùng tô màu).
7. 7
Các ki u i tư ng (element type) s d ng cho các b n s .
1. Ki u Element th hi n các i tư ng d ng i m:
- Là 1 Point = Line ( o n th ng) có dài b ng 0.
- Là 1 cell (m t kí hi u nh ) ư c v trong MicroStation. M i m t cell ư c nh
nghĩa b i m t tên riêng và ư c lưu tr trong m t thư vi n cell (Cell library).
2. Ki u Element th hi n các i tư ng d ng ư ng:
- Line: o n th ng n i gi a hai i m.
- LineString: ư ng g m m t chu i các o n th ng n i li n v i nhau. (s o n
th ng < 100)
- Chain: là m t ư ng t o b i 100 o n th ng n i li n nhau.
- Complex String: s o n th ng t o nên ư ng > 100.
Chú ý: các element có ki u là Chain và Complex String, MicroStation không cho
phép chèn thêm i m vào ư ng.
3. Ki u Element th hi n các i tư ng d ng vùng:
- Shape: là m t vùng có s o n th ng t o lên ư ng bao c a vùng l n nh t b ng
100.
- Complex Shape: là m t vùng có s o n th ng t o nên ư ng bao c a vùng l n
hơn 100 ho c là m t vùng ư c t o t nh ng line ho c linestring r i nhau.
4. Ki u Element th hi n các i tư ng d ng ch vi t:
- Text: i tư ng ho d ng ch vi t.
- Text Node: nhi u i tư ng text ư c nhóm l i thành m t Element.
H p công c Primary Tools
H p công c Primary Tools bao g m m t s các công c thư ng dùng và cho phép
thay i các thu c tính c a i tư ng khi thao tác v i i tư ng. Thông thư ng chúng
ư c t lên phía trên c a c a s hi n th i. N u chưa có thanh công c này thì ta có th
ch n Tools -> Primary. Thanh công c có d ng:
Primary Tools tool box
8. 8
N i dung c a thanh công c Primary toosl là:
N i dung Cách dùng
t màu hi n th i (Active Color) Color
t l p hi n th i (Active Level) Level
t ki u ư ng hi n th i (Active Line Style) Line Style
t ki u ư ng custom Line Style > Custom
Thay i ki u ư ng Line Style > Edit
t r ng ư ng (Line Weight) Line Weight
Xem và thay i các thông tin v i tư ng Analyze Element
Color
Ch n màu hi n th i (Active Color) trong b ng màu ho c thay i màu c a các i
tư ng ư c ch n. Màu c a m t i tư ng ư c xác nh trong kho ng giá tr t 0 - 254.
Màu hi n th i có th ư c t b ng m t trong hai cách:
- Kéo rê con chu t trong bi u tư ng màu trong h p Primary tool và th t i màu c n
ch n
- Nh p l nh: Co=<s màu> -> nh n ENTER trong c a s l nh c a MicroStation.
Ta có th thay i thành ph n c a các màu trong b ng màu b ng vi c ch n Setting ->
Color Table
Level
t level hi n th i (Active Level) trong kho ng t 1 - 63 mà khi v m t d i tư ng
ho c thay i các i tư ng ư c ch n vào level ó. t level hi n th i:
9. 9
- Trong nút level c a thanh Primary tool, kéo rê con chu t t i m t trong 63 level r i
nh ra t i level c n t
Ho c có th dùng:
- Nh p l nh: lv=<s l p> -> nh n ENTER trong c a s l nh c a MicroStation
- Nh p úp vào s level trong h p h i tho i Level Display (nh n Ctrl + E b t h p
tho i này)
Line Style
Khi m t ki u ư ng chu n ư c ch n, các i tư ng s ư c v ho c các i tư ng
ư c ch n s nh n ki u ư ng hi n th i (Active Line Style). Các ki u ư ng chu n bao
g m 8 ki u (t 0 - 7), m t i tư ng có th nh n m t trong các ki u ư ng chu n ho c
ki u ư ng custom. Ki u ư ng hi n th i cũng ư c ch n b ng cách kéo chu t và nh
vào ki u ư ng c n ch n trên thanh Primary tools.
Nh p l nh: ACTIVE STYLE [line_style]
10. 10
Line Style > Custom
M h p h i tho i line styles, h p này dùng ch n các ki u ư ng và thay i các
ki u ư ng trong MicroStation. H p h i tho i này li t kê t t c các ki u ư ng trong thư
vi n c a MicroStation.
Khi tích vào tùy ch n Show Details, h p h i tho i có thêm các ph n i u khi n
Origin, End, Scale Factor, Shift, and Click to Activate
Mu n t m t line style thành hi n th i, ch n tên line style trong m c names, t t l
trong tuỳ ch n Scale factor n u c n. Nh p úp vào nơi hi n th ki u ư ng ki u
ư ng tr thành hi n th i.
Line Weight
Dùng ch n m t lo i l c nét làm l c nét hi n hành (the Active Line Weight).
Thay i lo i l c nét cho i tư ng ư c ch n.
11. 11
Nh p l nh: ACTIVE WEIGHT CSELECT <line_weight>
ho c ACTIVE WEIGHT line_weight
Nh p giá tr line_weight 0 - 15.
Ch n Save Settings t menu File lưu l i l c nét hi n hành. Ngư c l i, l c nét hi n
hành s tr l i giá tr m c nh.
4. CÁC THAO TÁC I U KHI N MÀN HÌNH
Các công c s d ng phóng to, thu nh ho c d ch chuy n màn hình ư c b trí
góc dư i bên trái c a m i m t c a s (window).
1. Uplate: v l i n i dung c a c a s màn hình ó.
2. Zoom in: phóng to n i dung.
3. Zoom out: thu nh n i dung.
4. Window area: phóng to n i dung trong m t vùng.
5. Fit view: thu toàn b n i dung c a b n v vào trong màn hình.
6. Pan: d ch chuy n n i dung theo m t hư ng nh t nh.
7. View previous: quay l i ch màn hình lúc trư c.
8. View next: quay l i ch màn hình lúc trư c khi s d ng l nh View previous.
Chú ý: S d ng các l nh i u khi n màn hình không làm dán o n các l nh ang
s d ng trư c ó.
5. CÁCH S D NG CÁC PHÍM CHU T
Do ph i thao tác v i các i tư ng h a có v trí chính xác nên vi c s d ng
chu t thành th o tr nên r t quan tr ng i v i ngư i dùng. Khi thao tác v i các i
tư ng, ta thư ng ph i s d ng m t trong ba ch ư c nh nghĩa trên chu t sau: Data,
Reset, Tentative.
Data (thư ng là phím trái), khi b m phím này tương ương v i vi c th c hi n m t
trong các tác v sau:
- Xác nh m t i m trên file DGN (ví d : khi v i tư ng ho c ch n i
tư ng)
12. 12
- Xác nh c a s màn hình nào s ư c ch n (ví d : khi s d ng l nh fit
view ho c update màn hình)
- Ch p nh n m t thao tác nào ó (ví d : xoá i tư ng)
Reset (thư ng là phím ph i), khi b m phím này tương ương v i vi c th c hi n
m t trong các tác v sau:
- B d ho c k t thúc m t l nh,m t thao tác nào ó
- Tr l i bư c trư c ó trong nh ng l nh ho c nh ng thao tác gi ng nhau
- Khi ang th c hi n d m t thao tác c n k t h p v i các thao tác i u khi n
màn hình, thì m t (ho c hai) l n b m phím Reset s k t thúc thao tác i u khi n màn hình
và quay tr l i thao tác ang th c hi n.
Tentative (thư ng là b m ng th i c phím trái và phím ph i), th c hi n ch
b t i m (snap)
Cách t quy nh cho các phím chu t.
Thông thư ng, khi cài t ph n m m MicroStation, các ch c năng c a các phím
chu t luôn ư c quy nh theo m c nh: Data (phím trái), Reset (phím ph i), ch c năng
Tentative (b m ng th i c phím trái và phím ph i). Tuy nhiên, ta có th quy nh l i
ch c năng c a các phím chu t cho phù h p v i thói quen d thao tác b ng cách:
T thanh menu c a MicroStation ta ch n Workspace → ch n Button Assignments
→ xu t hi n h p h i tho i Button Assignments.
1. Ch n m t phím ch c năng (ví d ch n phím Data).
2. D ch chuy n con tr xu ng ph n Button Definition area.
3. B m phím chu t (ví d phím trái) mu n s d ng làm phím ã ch n (data). N u
chu t ch có hai phím thì m t trong ba phím ch c năng (thư ng là phím Tentative) s
ph i dùng cùng lúc hai phím chu t.
4. B m nút OK.
13. 13
6. CÁC CH B T I M (SNAP MODE)
tăng chính xác cho quá trình s hoá trong nh ng trư ng h p mu n t i m
Data vào úng v trí c n ch n, phím Tentative s ư c dùng ưa con tr vào úng v
trí trư c. Thao tác ó ư c g i là b t i m (Snap to Element). Các ch ch n l a cho
thao tác b t i m g m:
Nearest: con tr s b t vào v trí g n nh t trên element.
Keypoint: con tr s b t vào i m nút g n nh t element.
Midpoin: con tr s b t vào i m gi a c a element.
Center: con tr s b t vào tâm i m c a i tư ng.
Origin: con tr s b t vào i m g c c a cell.
Intersection: con tr s b t vào i m c t nhau gi a hai ư ng giao nhau.
Cách b t i m
Ch n Snap mode b ng m t trong hai cách sau:
1. T thanh menu c a MicroStation ch n Settings → ch n Snap → ch n m t trong
nh ng ch trên.
2. T thanh menu c a MicroStation ch n Settings → ch n Snap → ch n Button
Bar → xu t hi n thanh Snap Mode → ch n m t trong nh ng bi u tư ng tương ng v i
các ch ch n trên.
14. 14
S D NG CÁC CÔNG C C A MICROSTATION
d dàng, thu n ti n trong thao tác, MicroStation cung c p r t nhi u các công
c (drawing tools) tương ương như các l nh. Các công c này th hi n trên màn hình
dư i d ng các bi u tư ng v (icon) và ư c nhóm theo các ch c năng có liên quan thành
nh ng thanh công c (tool box). Tài li u này hư ng d n s d ng m t s công c trong
MicroStation, bao g m:
- H p công c Main.
- Công c Element Selection
- Công c Fence
- Công c Points
- Công c Linear Elements
- Công c Polygons
1. H P CÔNG C MAIN
Các thanh công c thư ng dùng nh t trong MicroStation ư c t trong m t H p
công c chính (Main tool box) và ư c rút g n d ng các bi u tư ng. Thanh công c
chính ư c t ng m m i khi ta b t MicroStation và ta có th th y t t c các ch c năng
c a MicroStation trong ó.
T menu c a MicroStation ch n Tools -> ch n Main ->ch n Main
i v i nh ng bi u tư ng có d u tam giác màu en nh góc dư i bên ph i (m t
nhóm các công c có ch c năng liên quan v i nhau), có th dùng chu t kéo ra kh i thanh
Main thành m t Tool box hoàn ch nh, ho c ch n t ng icon trong tool ó thao tác. Khi
ta s d ng m t công c nào ó thì tool s d ng s là hi n th i và chuy n m u thành màu
s m. Ngoài ra i kèm v i m i công c ư c ch n là h p Tool setting, h p này hi n th
tên c a công c và các ph n t thông s i kèm (n u có).
Ví d khi ta ch n công c t text thì h p tool setting có d ng:
15. 15
Ngoài vi c ch n các công c trên thanh main, ta còn có th nh p các l nh trong
c a s l nh (Command window) c a MicroStation. Ví d :
N u chưa có c a s l nh, ta có th ch n style trong MicroStation manager là command
window khi kh i ng MicroStation
M t s các l nh Key-in thông d ng:
Cú pháp Ch c năng
MDL L < ng d ng>
M các ng d ng trong MicroStation như: IRASB,
GEOVEC, MRFCLEAN, MRFFLAG, FAMIS...
xy=<t a x>,<t a y>
Nh p t a m t i m khi thao tác v i các i tư ng: v , di
chuy n, copy,...
dx=<delta x>,<delta y> D ch chuy n i m t kho ng theo giá tr delta theo tr c t a
com Nén file d li u nh m làm gi m kích thư c c a file
16. 16
H p công c chính (Main tool frame) dùng l a ch n h u h t các công c h a trong MicroStation
B ng li t kê các h p công c (tool box) trong Main tool frame:
C t trái C t ph i
Element Selection tool box (Ch n i tư ng) Fence tool box (Công c Fence)
Points tool box (Công c v i m Point) Linear Elements tool box (Công c v ư ng)
Patterns tool box (Công c Patten) Polygons tool box (Công c v vùng)
Arcs tool box (Công c v cung tròn) Ellipses tool box (Công c v ư ng trũn và Ellip)
Tags tool box (M Tags) Text tool box (Công c Text)
Groups tool box (Công c thao tác v i 1 nhóm i tư ng) Cells tool box (Công c Cell)
Measure tool box (Công c o) Dimension tool box (Công c Dimension)
Change Attributes tool box (Thao tác v i thu c tính i tư ng) Manipulate tool box (Copy)
Delete Element (Xóa i tư ng) Modify tool box (S a i i tư ng)
Thanh Công c chính ư c b t lên ngay sau khi kh i ng MicroStation, n u chưa có thanh này ta có th ch n Tool > Main > Main
hi n th trên màn hình.
Nh p l nh: DIALOG TOOLBOX MAIN [OFF | ON | TOGGLE]
17. 17
Thanh công c v i tư ng d ng ư ng, tuy n (Linear Element Tools).
Thanh công c v i tư ng d ng i m
Thanh công c v i tư ng d ng vùng (polygons Tools)
Thanh công c v ư ng tròn, ellipses.
Thanh công c v và s a các i tư ng d ng ch .
Thanh công c v các ký hi u d ng cell.
Thanh công c trái kí hi u cho các i tư ng d ng vùng.
Thanh công c dùng copy, d ch chuy n tăng t l ho c quay i tư ng.
Thanh công c s a ch a i tư ng.
Thanh công c dùng liên k t các i tư ng riêng l thành m t i tư ng ho c
phá b liên k t ó.
18. 18
Thanh công c tính toán các giá tr v kho ng cách ho c l n c a i tư ng.
Thanh công c ch n i tư ng.
Công c xoá i tư ng
19. 19
2. CÔNG C ELEMENT SELECTION
Khi không òi h i s chính xác, cách nhanh nh t thao tác và s a i i tư ng
là s d ng công c Element Selection trong thanh Công c ch n i tư ng Element
Selection
Công c Element Selection
công c Power Selector
S d ng công c Element Selection ta có th :
• Move i tư ng
• Thay i t l (Scalling)
• Thao tác ng th i v i m t nhóm i tư ng ư c ch n
Dùng công c Element Selection, ta có th ch n th ng vào i tư ng c n thay i.
ch n nhi u i tư ng, ta è phím Control trong khi ch n các i tư ng ho c kéo rê chu t
ch n các i tư ng n m trong hình ch nh t xác nh b i hai i m ã ch n.
Công c Power Selector
Dùng l a ch n ho c lo i b nhi u i tư ng cùng lúc tuỳ theo các ch ư c
ch n. Khi ch n công c này, thanh tool setting s có d ng:
Các ch s d ng là:
Tool
setting
Tùy ch n
Method
• Individual — Ch n t ng i tư ng m t
• Block Inside — Ch n t t c các i tư ng trong vùng kéo chu t
• Line — Ch n các i tư ng n m trên ư ng th ng c t qua chúng
Mode
• Add — Ch n thêm vào
• Subtract — B ch n (deselect)
• Invert — o l i tr ng thái ch n ho c b ch n (ch n các i tư ng
ang không ư c ch n và b các i tư ng ang ư c ch n)
20. 20
3. CÔNG C FENCE
Thanh công c Fence bao g m các công c dùng t, thay i, d ch chuy n và xóa n i
dung c a fence (m t vùng cho phép thao tác ng th i v i nhi u i tư ng tùy theo n i
dung c a fence. Thanh công c fence có d ng:
Trong ó
Ch c năng Công c
t fence Place Fence
D ch chuy n các i m trên fence Modify Fence
Thao tác v i các i tư ng ư c fence Manipulate Fence Contents
Xóa n i dung c a fence Delete Fence Contents
Drop các i tư ng trong fence Drop Complex Status of Fence Contents
t fence
Tool Setting Ch c năng
Fence Type
Khi Fence Type là:
• Block, Shape, ho c Circle — V fence như v các i tư ng h a
• (from) Element, From View, ho c From Design File —
t fence theo các ch ư c ch n
Fence Mode
t các ch thao tác i v i các i tư ng ư c fence (n i dung fence).
Xem: xác nh các i tư ng s ư c thao tác v i fence
Block Shape
21. 21
N i dung fence:
• Inside — Ch nh ng i tư ng n m hoàn toàn bên trong fence
• Overlap — Ch nh ng i tư ng n m bên trong và ch m vào ranh gi i fence
• Clip — Ch nh ng i tư ng n m hoàn toàn trong fence và ph n bên trong fence
c a các i tư ng ch m vào nó
• Void — Ch nh ng i tư ng n m hoàn toàn bên ngoài fence
• Void-Overlap — Ch nh ng i tư ng n m hoàn toàn bên ngoài fence và các i
tư ng ch n vào nó
• Void-Clip — Ch nh ng i tư ng n m hoàn toàn bên ngoài fence và ph n bên
ngoài fence c a các i tư ng ch m vào nó
t fence và các ch
Top Left: Inside; Top Middle: Overlap; Top Right: Clip. Bottom Left: Void; Bottom
Middle: Void-Overlap; Bottom Right: Void-Clip.
D ch chuy n các i m trên fence
Ta có th dùng công c này thay i v trí các i m c a fence khi c n n i r ng
ho c thu h p kích thư c fence trong khi thao tác.
Thao tác v i các i tư ng ư c fence
Dùng move, copy, rotate, mirror, scale, or stretch n i dung fence theo các ch
ã ch n. Mu n th c hi n thao tác này, trư c tiên ta ph i t fence và xác nh ch
cho nó. Khi th c hi n c n ch n n i dung thao tác trong tuỳ ch n Operation trong tool
setting
22. 22
Xóa n i dung c a fence
Xóa các i tư ng ư c ch n trong n i dung fence theo các ch l a ch n khi
t fence
Drop các i tư ng trong fence
Công c này cho phép chia nh các i tư ng ph c t p thành các thành ph n (vd:
line string -> lines) theo ch l a ch n khi t fence
4. CÔNG C POINTS
Các công c trong thanh dùng t Active Point. Active point là lo i và s lư ng
các i tư ng i m ư c v . Nó bao g m các i tư ng d ng cell trong thư vi n cell, ký
t d ng ch , ký t d ng symbol, ho c m t o n th ng có dài b ng không ( i tư ng
d ng i m - point element).
Ch c năng V trí
t Active Point. Place Active Point
T o các Active Point v i kho ng cách Construct Active Points Between Data Points
u nhau gi a hai i m
t Active Point trên i tư ng g n Project Active Point Onto Element
v i i m b m chu t nh t
t m t i m t i ch giao nhau Construct Active Point at Intersection
c a hai i tư ng
t m t s nh t nh các Active Point Construct Active Points Along Element
d c theo i tư ng gi a hai i m b m chu t
t Active Point trên m t i tư ng Construct Active Point at Distance Along Element
t i m t kho ng xác nh
Nh p l nh: DIALOG TOOLBOX POINTS [OFF | ON | TOGGLE]
23. 23
Place Active Point
Dùng t Active Point
Tool Setting Tuỳ ch n
Point Type
• Element — ư ng th ng có dài b ng 0 (point)
• Character — M t kí t
• Cell — M t cell
Character N u Active Point Type t là Character, ta ph i nh p n i dung c a kí t vào
Cell N u Active Point Type là Cell, thì tương ương v i t cell hi n th i
Construct Active Points Between Data Points
Các thông s trong Point type không thay i, ta ph i xác nh s lư ng i m và t
hai i m trên màn hình:
Tool setting
K t qu sau khi ch n hai i m
Project Active Point Onto Element
- Ch n công c
- Xác nh i tư ng (1)
- Xác nh i m t Active Point (2)
24. 24
Construct Active Point at Intersection
- Ch n công c
- Xác nh i tư ng th nh t (1)
- Xác nh i tư ng th hai (2)
- B m data ch p nh n (3)
Construct Active Points Along Element
- Ch n công c , xác nh s lư ng i m trong tool setting
- Ch n i m th nh t trên i tư ng (1)
- Ch n i m th hai trên i tư ng (2)
25. 25
Construct Active Point at Distance Along Element
- Ch n công c , t kho ng cách trong tool setting
- Xác nh i m trên i tư ng dùng l y kho ng cách (1)
- B m chu t vào m t trong hai phía c a i tư ng xác nh hư ng t i m (2)
5. CÔNG C LINEAR ELEMENTS
Các công c trong thanh Linear Elements ư c dùng v các i tư ng d ng
ư ng, tuy n
Ch c năng Công c
V ư ng, linestring, shape, arc ho c ư ng tròn Place SmartLine
V m t o n ư ng th ng Place Line
V ư ng multi-line. Place Multi-line
V ư ng stream Place Stream Line String
V point curve ho c stream curve. Place Point or Stream Curve
V ư ng th ng chia ôi m t góc Construct Angle Bisector
V ư ng th ng t i i m g n nhau nh t gi a hai
i tư ng
Construct Minimum Distance Line
V ư ng th ng v i m t góc nghiêng nh t nh Construct Line at Active Angle
Nh p l nh: DIALOG TOOLBOX LINEAR [OFF | ON | TOGGLE]
26. 26
Place SmartLine
Khi ch n công c này tool setting có d ng:
Tool Setting Tùy ch n
Segment Type
• Lines — các ư ng thành ph n là o n th ng
• Arcs — các ư ng thành ph n là cung tròn
Vertex Type
t các i m vertex:
• Sharp
• Rounded
• Chamfered
Thư ng dùng ki u vertex là sharp (góc nh n) trong khi v
Rounding Radius
(Khi Vertex Type t là Rounded) t bán kính cung tròn cho
vertex
Chamfer Offset
(khi Vertex Type t là Chamfered) t hai kho ng cách xác
nh góc vát (chamfer).
Join Elements
N u không tích vào, thì các segment s n m riêng bi t và:
• B t tuỳ ch n cho phép óng kín ư ng t o thành vùng khi
ư c n i vào i m u tiên
• Cho phép t các thu c tính khác nhau cho các segment riêng
bi t
Closed Element
N u ch n, MicroStation cho phép snap vào i m u c a ư ng
óng vùng và ngư c l i
Area
(Khi ch n Closed Element) t ki u vùng ư c t o là Solid ( c)
ho c Hole (r ng)
Fill Type
(Khi ch n Closed Element) t ki u fill màu cho vùng
• None (không fill)
• Opaque (fill v i Active Color)
• Outlined (fill v i Fill Color)
27. 27
Tool Setting Tùy ch n
Fill Color
(Khi Closed Element) t màu dùng fill i tư ng
• N u Fill Type là Opaque, màu fill s là Active Color
• N u Fill Type là Outlined, màu fill có th khác v i Active
Color
Rotate AccuDraw
to segments
( ph n SmartLine Placement Settings) N u ch c năng này b t, khi
v line segments, h p tho i AccuDraw có hư ng tr c X quay theo
hư ng o n th ng v a ư c v .
Always start in line
mode
( ph n SmartLine Placement Settings) N u ch c năng này b t, khi
b t công c Place SmartLine, lo i ư ng v m c nh là o n th ng,
thay vì là lo i ư ng v a dùng trư c ó.
Các ki u segment khác nhau
B ng sau minh h a cho vi c s d ng l nh Place SmartLine l n lư t t trên xu ng theo
hình trên
A
V line string v i Segment Type là Lines, Vertex Type là Sharp, Các i m b m chu t
là 1 và 2
B
t Vertex Type là Rounded v i Rounding Radius là 3.00 s làm cho vertex (t i v trí
2) b làm cong thành m t cung.
C t Vertex Type là Chamfered và Chamfer Offset là 3.00.
D
Sau khi t Vertex Type tr v Rounded và b m chu t vào i m 3, t Segment Type
là Arcs, và i m 4 ư c ch n xác nh tâm c a cung tròn. Hư ng c a cung tròn
(ngư c ho c xuôi chi u kim ng h ) ư c xác nh b i vi c kéo con tr qua i m b t
u.
E
Sau khi nh p i m th 5 t o m t cung tròn, t l i Segment Type là Lines và snap
v i m u tiên óng vùng. N u không mu n óng vùng, t t ch Close
Element khi th c hi n snap
28. 28
Place Line
Dùng v ho c d ng m t ư ng th ng
Tool Setting Tùy ch n
Length
N u ch n, ta ph i nh p dài c a ư ng theo ơn v làm vi c chính
(working units)
(Active) Angle N u ch n, ư ng th ng s b ép v i Active Angle do ta nh p vào
v line
1. Ch n công c
2. B m chu t ch n v trí di m
3. N u c n, ch n ti p m t i m xác nh ư ng th ng
Các ví d v l nh t line
6. CÔNG C POLYGONS
Các công c trong thanh công c Polygons ư c dùng v các vùng trên m t
ph ng t a. Bao g m:
Ch c năng V trí
V hình ch nh t Place Block
V vùng Place Shape
V vùng mà m i c nh vuông góc ho c song song v i
t t c các c nh khác trong vùng
Place Orthogonal Shape
V a giác u Place Regular Polygon
Nh p l nh: DIALOG TOOLBOX POLYGONS [OFF | ON | TOGGLE]
29. 29
Công c Place Block
Ch n công c Tool setting
Tool Setting Tùy ch n
Method
Xác nh hư ng quay c a block
• Orthogonal — Block có hai c nh song song v i hai tr c t a
• Rotated — Quay block b ng m t i m (bư c 3)
Area t ki u vùng — c (Solid) ho c r ng (Hole)
Fill Type
t ki u fill màu
• None (không fill)
• Opaque (fill v i Active Color)
• Outlined (fill v i Fill Color)
Fill Color
t màu fill cho block
• N u Fill Type là Opaque, màu fill s là Active Color
• N u Fill Type là Outlined, Màu fill có th khác v i Active Color
v m t block
1. Ch n công c Place Block
2. B m chu t xác nh m t góc
3. N u Method t là Rotated, b m chu t vào m t i m xác nh hư ng quay
4. B m chu t xác nh góc i di n c a block
Place Block. Trái: Method set to Orthogonal; Ph i: Method set to Rotated.
30. 30
Công c Place shape
Công c này dùng v m t vùng b ng vi c nh p vào m t lo t các i m.
Ch n công c Tool setting
Tool Setting Tùy ch n
Length N u ch n, cho phép nh p dài c a segment
(Active) Angle N u ch n, nó cho phép ép các c nh theo m t góc nh p vào
Area t ki u vùng — c (Solid) ho c r ng (Hole)
Fill Type
t ki u fill màu
• None (không fill)
• Opaque (fill v i Active Color)
• Outlined (fill v i Fill Color)
Fill Color
t màu fill cho block
• N u Fill Type là Opaque, màu fill s là Active Color
• N u Fill Type là Outlined, Màu fill có th khác v i Active Color
v m t vùng
1. Ch n công c Place Shape
2. B m chu t xác nh i m u tiên
3. Ti p t c b m chu t xác nh các vertex khác
4. óng vùng, ta snap vào i m u tiên ho c b m chu t vào nút Close Element
31. 31
Place Shape
Công c Place Orthogonal Shape
Ch n công c Tool setting
Tool Setting Tùy ch n
Length N u ch n, cho phép nh p dài c a segment
(Active) Angle N u ch n, nó cho phép ép các c nh theo m t góc nh p vào
Area t ki u vùng — c (Solid) ho c r ng (Hole)
Fill Type
t ki u fill màu
• None (không fill)
• Opaque (fill v i Active Color)
• Outlined (fill v i Fill Color)
Fill Color
t màu fill cho block
• N u Fill Type là Opaque, màu fill s là Active Color
• N u Fill Type là Outlined, Màu fill có th khác v i Active Color
v m t orthogonal shape
1. Ch n công c Place Orthogonal Shape
2. B m chu t xác nh i m u tiên
3. B m chu t xác nh góc quay và vertex th hai
32. 32
4. Ti p t c b m chu t xác nh các vertex khác
5. óng vùng b ng cách b m chu t vào v trí i m ban u
Place Orthogonal Shape
Công c Place Regular Polygon
Ch n công c Tool setting
Dùng v a giác u v i s c nh t 3–100 b ng nhau
Tool Setting Tùy ch n
Method
t cách nh v a giác trên h to :
• Inscribed — a giác n i ti p ư ng tròn có bán kính ư c thay i
ho c nh p chính xác vào
• Circumscribed — a giác ngo i ti p ư ng tròn có bán kính ư c
thay i ho c nh p chính xác vào
• By Edge — M t c nh ư c v vào trên màn hình
Edges t s c nh c a a giác u
Radius
Xác nh bán kính c a ư ng tròn n i ho c ngo i ti p a giác n u nó ư c
t v i giá tr l n hơn 0
N u giá tr b ng 0, bán kính ư c xác nh b ng cách b m chu t
Area t ki u vùng — c (Solid) ho c r ng (Hole)
33. 33
Fill Type
t ki u fill màu
• None (không fill)
• Opaque (fill v i Active Color)
• Outlined (fill v i Fill Color)
Fill Color
t màu fill cho block
• N u Fill Type là Opaque, màu fill s là Active Color
• N u Fill Type là Outlined, Màu fill có th khác v i Active Color
v m t a giác v i bán kính cho trư c
1. Ch n công c Place Regular Polygon
2. Trong tool setting t giá tr (#0) trong trư ng Radius
3. t Method là Inscribed ho c Circumscribed.
4. B m chu t xác nh tr ng tâm a giác
Place Regular Polygon v i Radius xác nh.
Method là Inscribed (trái), Circumscribed (ph i).
v m t a giác v i bán kính không xác nh
1. Ch n công c Place Regular Polygon
2. Trong tool setting t giá tr 0 trong trư ng Radius
3. t Method là Inscribed ho c Circumscribed
4. B m chu t xác nh tr ng tâm a giác
5. B m chu t xác nh bán kính c a ư ng tròn, góa quay c a a giác và m t
vertex
34. 34
Place Regular Polygon v i Radius xác nh b i i m b m chu t,
Method là Inscribed (trái), Circumscribed (ph i).
v m t a giác v i m t c nh ư c v vào
1. Ch n công c Place Regular Polygon
2. Trong tool setting, t Method là By Edge.
3. B m chu t xác nh m t i m
4. b m chu t xác nh i m kia c a c nh ó
Place Regular Polygon, v i vi c v vào m t c nh