Luận án: Khởi tố vụ án hình sự theo yêu cầu của người bị hại, HAY
C6 - Luáº_t daaaaaaaaaaaaân sá»± (1).pptx
1. CHƯƠNG 6. LUẬT DÂN SỰ VÀ LUẬT TỐ TỤNG DÂN SỰ
NỘI DUNG TÀI LIỆU
- Tài liệu học tập
PLĐC (Chương 8)
- BLDS 2015
- BLTTDS 2015
6.1. Khái quát chung về Luật dân sự
6.2. Các chế định cơ bản của Luật dân sự
6.3. Khái quát chung về Luật Tố tụng dân sự
6.4. Nội dung cơ bản của Luật Tố tụng dân sự
2. 6.1 Khái quát chung về Luật dân sự
6.1.1. Khái niệm Luật dân sự
Là ngành luật trong hệ thống pháp
luật VN, gồm tổng hợp các quy
phạm pháp luật điều chỉnh các
quan hệ tài sản, quan hệ nhân
thân trên cơ sở bình đẳng của các
chủ thể tham gia các quan hệ đó
3. 6.1 Khái quát chung về Luật dân sự
6.1.2. Đối tượng điều chỉnh
- Là các quan hệ tài sản, quan hệ nhân thân trong giao lưu dân sự
Quan hệ tài sản
- Là QH giữa người với người về tài sản
- Đặc điểm:
+ QHTS mà mục tiêu chủ thể tham gia chủ yếu
là tiêu dùng (sinh hoạt hằng ngày)
+ QHTS mang tính chất ý chí
+ QHTS mang tính chất hàng hoá và tiền tệ
- Là QH giữa người với người về một gias trị
nhân thân của cá nhân hay tổ chức
- Được chia thành 2 nhóm:
+ QHNT gắn với tài sản
+ QHNT không gắn với tài sản
Quan hệ nhân thân
4. 6.1 Khái quát chung về Luật dân sự
6.1.3. Phương pháp điều chỉnh
- PP điều chỉnh đặc trưng là PP tự định đoạt. Các chủ thể trong giao lưu
dân sự có quyền bình đẳng, tự do, tự nguyện cam kết thoả thuận với điều
kiện không trái pháp luật và đạo đức xã hội
- Đặc điểm của PP điều chỉnh:
+ Các chủ thể được bình đẳng về địa vị pháp lý
+ Khi tham gia QH tài sản, các chủ thể được quyền tự định đoạt
+ PP giải quyết tranh chấp dân sự là hoà giải
+ Trách nhiệm dân sự không chỉ do pháp luật quy định mà còn do các bên
thoả thuận về điều kiện phát sinh và hậu quả của nó
5. 6.2. Các chế định cơ bản của Luật dân sự
6.2.1. Chủ thể của quan hệ dân sự
Chủ thể
Cá nhân
Pháp nhân
6. 6.2. Các chế định cơ bản của Luật dân sự
6.2.1. Chủ thể của quan hệ dân sự
Tuổi Xác lập, thực hiện giao dịch dân sự
Chưa đủ 6 tuổi Người đại diện theo pháp luật thực hiện
Đủ 6 tuổi -> chưa đủ
15 tuổi
Phải được người đại diện theo pháp luật đồng ý, trừ giao dịch dân sự phục
vụ nhu cầu sinh hoạt hàng ngày phù hợp với lứa tuổi
Đủ 15 tuổi -> chưa đủ
18 tuổi
Tự mình xác lập, thực hiện giao dịch dân sự, trừ giao dịch dân sự liên quan
đến bất động sản, động sản phải đăng ký và giao dịch dân sự khác theo quy
định của luật phải được người đại diện theo pháp luật đồng ý
Đủ 18 tuổi trở lên
Có năng lực hành vi dân sự đầy đủ (xác lập, thực hiện mọi giao dịch), trừ
trường hợp quy định tại các điều 22, 23 và 24 của Bộ luật Dân sự 2015
Cá nhân – năng lực hành vi
7. 6.2. Các chế định cơ bản của Luật dân sự
6.2.1. Chủ thể của quan hệ dân sự
Cá nhân – năng lực hành vi
Người mất NLHV dân sự có được bầu cử không?
• Điều 37 – Luật bầu cử đại biểu Quốc hội và đại biểu
HĐND 2015 => Không được
Người bị hạn chế NLHV dân sự có được thừa kế không?
• Điều 24 – BLDS 2015 => Được, nhưng những vấn đề
liên quan đến tài sản được thừa kế phải có sự đồng
ý của người đại diện theo pháp luật của người đó
Người mất NLHV dân sự có được kết hôn không?
• Điều 8 – Luật HNGĐ 2014 => Không được
8. 6.2. Các chế định cơ bản của Luật dân sự
6.2.2. Quyền sở hữu và quyền khác đối với tài sản
Quyền sở hữu
(Điều 158 BLDS 2015)
Quyền chiếm hữu Quyền sử dụng Quyền định đoạt
9. 6.2. Các chế định cơ bản của Luật dân sự
6.2.2. Quyền sở hữu và quyền khác đối với tài sản
- Căn cứ xác lập quyền sở hữu: Điều 221 BLDS 2015
- Căn cứ chấm dứt quyền sở hữu: Điều 237 BLDS 2015
Hình thức sở hữu
SH toàn dân
SH riêng
SH chung
Quyền khác
đối với tài
sản
Quyền
đối với
BĐS
liền kề
Quyền
hưởng
dụng
Quyền
bề mặt
10. 6.2. Các chế định cơ bản của Luật dân sự
6.2.3. Nghĩa vụ và hợp đồng
a. Nghĩa vụ
Khái niệm: Là việc mà bên có nghĩa vụ phải chuyển giao vật/quyền, trả tiền/giấy tờ có
giá, thực hiện/không thực hiện công việc nhất định vì lợi ích của bên có quyền.
Căn cứ phát sinh nghĩa vụ: Điều 275 BLDS 2015
Căn cứ chấm dứt nghĩa vụ: Điều 372 BLDS 2015
Các biện pháp bảo đảm thực hiện nghĩa vụ: Điều 292 BLDS – 9 biện pháp
11. 6.2. Các chế định cơ bản của Luật dân sự
6.2.3. Nghĩa vụ và hợp đồng
b. Hợp đồng
Khái niệm: Là sự thoả thuận giữa các bên về việc xác lập, thay đổi hoặc chấm dứt quyền
và nghĩa vụ dân sự (Điều 385 BLDS 2015)
Hiệu lực hợp đồng:
Điều 401 BLDS 2015
Trường hợp chấm dứt hợp
đồng: Điều 422 BLDS 2015
Hình thức hợp đồng:
Điều 119 BLDS 2015
12. 1. Người
để lại di
sản
2. Người
thừa kế
3. Thời
điểm, địa
điểm mở
thừa kế
4. Di sản
thừa kế
Điều 613:
- Là cá nhân: còn sống vào thời
điểm mở thừa kế hoặc sinh ra
và còn sống sau thời điểm mở
thừa kế nhưng đã thành thai
trước khi người để lại di sản
chết.
- Không là cá nhân: tồn tại vào
thời điểm mở thừa kế.
Điều 612: Di sản bao gồm:
- Tài sản riêng của người chết
- Phần tài sản của người chết
trong tài sản chung với người
khác
Điều 611:
1. Thời điểm mở thừa kế là thời
điểm người có tài sản chết. Trường
hợp Tòa án tuyên bố một người là
đã chết thì thời điểm mở thừa kế là
ngày được xác định tại khoản 2
Điều 71 của Bộ luật này.
2. Địa điểm mở thừa kế là nơi cư trú
cuối cùng của người để lại di sản;
nếu không xác định được nơi cư trú
cuối cùng thì địa điểm mở thừa kế
là nơi có toàn bộ di sản hoặc nơi có
phần lớn di sản.
6.2. Các chế định cơ bản của Luật dân sự
6.2.4. Thừa kế
13. • Ai thuộc đối tượng
này? Và được chia DC
thế nào? => Đ644
• Chủ thể?
• Sự tự nguyện?
• Nội dung DC?
• Hình thức DC?
• Ai có thể trở
thành người
TK theo DC?
• Ai có quyền lập DC?
=> Đ625
• Quyền của người
lập DC? => Đ626
Người lập
DC
Người TK
theo DC
Người TK
không
phụ thuộc
nội dung
DC
Điều kiện
có hiệu
lực của
DC
Thừa kế theo di chúc
14. Thừa kế theo pháp luật
Trường
hợp TK
theo PL
Diện TK
theo PL
Hàng TK
theo PL
TK thế vị
16. 6.3. Khái quát chung về Luật tố tụng dân sự
6.3.1. Khái niệm Luật tố tụng dân sự
Là ngành luật độc lập trong hệ
thống pháp luật VN, gồm tổng
hợp các quy phạm pháp luật
điều chỉnh các quan hệ xã hội
phát sinh, thay đổi, chấm dứt
giữa các chủ thể trong quá trình
Toà án giải quyết vụ việc dân sự
Pháp luật về TTDS là tổng hợp
những định về các nguyên tắc
cơ bản trong TTDS, trình tự thủ
tục để toà án giải quyết vụ việc
dân sự nhằm điều chỉnh mối
quan hệ giữa các bên
Vụ việc dân sự
(VVDS)
Vụ án dân sự
(VADS)
Việc dân sự
(VDS)
17. 6.3. Khái quát chung về Luật tố tụng dân sự
6.3.2. Đối tượng điều chỉnh
Là các quan hệ xã hội giữa
các chủ thể tố tụng trong quá
trình giải quyết vụ việc dân sự
QH giữa Toà án, Viện kiểm sát với người tham gia tố
tụng
QH giữa Toà án với Viện kiểm sát
QH giữa những người tham gia tố tụng với nhau
6.3.3. Phương pháp điều chỉnh
Phương pháp
điều chỉnh
PP định đoạt
PP mệnh lệnh
18. 6.4. Nội dung cơ bản của Luật tố tụng dân sự
6.4.1. Các nguyên tắc cơ bản của TTDS (BLDS 2015)
1
• Các NT thể hiện tính pháp chế XHCN: điều 3, 19, 21
2
• Các NT về tổ chức hoạt động xét xử của Toà án: điều 11, 12, 14, 15, 17, 18, 20
3
• Các NT bảo đảm quyền tham gia tố tụng của Đương sự: điều 4, 5, 6, 8, 25
4
• Các NT thể hiện trách nhiệm của chủ thể tiến hành tố tụng: điều 9, 10, 13, 16, 22, 24
5
• Các NT thể hiện vai trò, trách nhiệm của cá nhân, cơ quan, tổ chức trong TTDS: điều 7, 23
19. 6.4. Nội dung cơ bản của Luật tố tụng dân sự
6.4.2. Chủ thể trong quan hệ pháp luật TTDS
Chủ thể
Cơ quan
tiến hành tố
tụng
Toà án
Viện kiểm sát
Người tiến
hành tố tụng
Chánh án Toà án, Thẩm phán, Hội thẩm nhân
dân, Thẩm tra viên, Thư ký toà án
Viện trưởng VKS, Kiểm sát viên, Kiểm tra viên
Chủ thể
tham gia tố
tụng
Đương sự trong vụ án dân sự
Đương sự trong việc dân sự
Người tham gia tố tụng khác
20. 6.4. Nội dung cơ bản của Luật tố tụng dân sự
6.4.3. Chứng minh và chứng cứ
Ai có nghĩa vụ chứng
minh trong TTDS?
Điều 91 BLTTDS 2015: đương sự trong vụ
việc dân sự, trừ trường hợp do luật định
Chứng cứ là gì? Điều 93 BLTTDS 2015: là những gì có thật…
Nguồn của chứng cứ
bao gồm?
Điều 94 BLTTDS 2015: 10 nguồn
21. 6.4. Nội dung cơ bản của Luật tố tụng dân sự
6.4.4. Thủ tục tố tụng dân sự
1. Khởi kiện và thụ lý vụ án
2. Chuẩn bị xét xử
3. Xét xử sơ thẩm
4. Xét xử phúc thẩm
5. Xét lại bản án, quyết định
đã có hiệu lực pháp luật
6. Thi hành bản án,
quyết định của toà án