SlideShare a Scribd company logo
1 of 44
ĐẶC ĐIỂM DỊCH TỄ BỆNH VI
RÚT CORONA 2019 (BỆNH COVID-19)
TỈNH QUẢNG NAM NĂM 2021
Người thực hiện: BS.CKI. Huỳnh Công Quang
CN. Trần Thị Mai Loan
SỞ Y TẾ QUẢNG NAM
TRUNG TÂM KIỂM SOÁT BỆNH TẬT
NỘI DUNG
.....................................................................
.....................................................................
.....................................................................
.....................................................................
.....................................................................
.....................................................................
ĐẶT VẤN ĐỀ
MỤC TIÊU NGHIÊN CỨU
TỔNG QUAN TÀI LIỆU
ĐỐI TƯỢNG VÀ PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU
KẾT LUẬN – KIẾN NGHỊ
KẾT QUẢ - BÀN LUẬN
1
2
3
4
5
6
ĐẶT VẤN ĐỀ
11 tháng 3 năm 2020, WHO tuyên bố COVID-19 là một đại
dịch toàn cầu
Bệnh COVID-19 do vi rút SARS-CoV-2 gây ra lây
lan rất nhanh.
Bệnh chưa có thuốc điều trị đặc hiệu.
Bệnh đã có vắc xin phòng bệnh nhưng hiệu lực vắc xin
phòng COVID-19 sẽ giảm dần theo thời gian.
Các biểu triệu chứng bệnh nặng như khó thở, có thể có
viêm phổi nặng, suy hô hấp cấp và tử vong.
3
MỤC TIÊU NGHIÊN CỨU
1. Mô tả đặc điểm dịch tễ bệnh COVID-19
tại tỉnh Quảng Nam năm 2021.
2. Xác định mối liên quan giữa đặc điểm
đối tượng nghiên cứu với tỷ lệ mắc bệnh
COVID-19 tại tỉnh Quảng Nam năm 2021.
6
TỔNG QUAN TÀI LIỆU
10
ĐỐI TƯỢNG
CẢM THỤ
CON NGƯỜI
ĐƯỜNG
TRUYỀN
QUA KHÔNG KHÍ:
- Giọt bắn nước bọt.
- Vật dụng nhiễm SARS-COV-2. TRIỆU
CHỨNG
không có triệu chứng, có các triệu
chứng nhẹ cho tới những biểu hiện
bệnh lý nặng như viêm phổi nặng, hội
chứng suy hô hấp cấp tiến triển
(ARDS) nhiễm khuẩn huyết suy chức
năng đa cơ quan và tử vong.
TỔNG QUAN TÀI LIỆU
Một số nghiên cứu trên thế giới:
NC về dịch tễ, khả năng lây lan bệnh, tính cảm
nhiễm theo tuổi, triệu chứng bệnh, các chiến lược
phòng chống COVID-19, cấp độ lây lan COVID-19,
hiệu quả vắc xin phòng COVID-19, …
nghiên cứu trong nước: Đa số các nghiên cứu
về bệnh COVID-19 ảnh hưởng đến đời sống của
một cộng đồng.
11
ĐỊA BÀN NGHIÊN CỨU
4
ĐỐI TƯỢNG & PHƯƠNG PHÁP
NGHIÊN CỨU
1. Đối tượng nghiên cứu: trường hợp bệnh COVID-19
tại Quảng Nam.
2. Thiết kế nghiên cứu:
Nghiên cứu hồi cứu, phân tích số liệu.
3. Cỡ mẫu: chọn mẫu toàn bộ.
Có tất cả 6.353 ca bệnh COVID-19 năm 2021 tại Quảng
Nam. Trong đó, có 1 ca bị loại do tiêu chí loại ra, vì vậy
mẫu của nghiên cứu là 6.352 ca bệnh COVID-19.
4. Thông tin thu thập và phân tích: Thông tin về nhân
khẩu, tiền sử dịch tễ, nhận định ca bệnh (cộng đồng, thứ
phát, xâm nhập…), triệu chứng khi ghi nhận bệnh, chuẩn
đoán cuối cùng, tình trạng tiêm vắc xin. 12
KẾT QUẢ - BÀN LUẬN
17
I. ĐẶC ĐIỂM ĐỐI TƯỢNG NGHIÊN CỨU
Đặc điểm mẫu nghiên cứu
18
Về tuổi
Độ tuổi từ 10
đến 39 tuổi
chiếm 61,7%
Đặc điểm mẫu nghiên cứu
Đặc điểm mẫu nghiên cứu
18
Nơi ở:
Đặc điểm mẫu nghiên cứu
18
Thông tin tiêm vắc xin và loại ca bệnh:
Đặc điểm mẫu nghiên cứu
Tần số Tỷ lệ (%)
Không khai thác được 5.371 84,6
Buôn bán 240 3,8
Sinh viên/học sinh 211 3,3
Công nhân 185 2,9
Nông dân 135 2,1
Trí thức 90 1,4
Trẻ < 6 tuổi đi học, <15
tuổi không đi học
60 0,9
Thất nghiệp 38 0,6
Già 22 0,3
Đặc điểm
Nghề
nghiệp
II. ĐẶC ĐIỂM DỊCH TỄ HỌC BỆNH
COVID-19 NĂM 2021
27
Theo thời gian: Số ca mắc COVID-19 theo tháng
27
Theo thời gian: Hệ số tháng dịch
Tháng Mắc HSTD
1 0 0
2 0 0
3 2 0
4 2 0
5 122 0,2
6 39 0,1
7 136 0,3
8 377 0,7
9 147 0,3
10 636 1,2
11 1.632 3,1
12 3.259 6,2
27
Theo thời gian: Phân bố loại ca bệnh ca mắc
COVID-19 theo tháng
Tháng
Loại ca bệnh
Ca xâm nhập Ca thứ phát Ca cộng đồng
Không thể nhận
định/phân loại
Tần số Tỷ lệ Tần số Tỷ lệ Tần số Tỷ lệ Tần số Tỷ lệ
Tháng 1 0 0 0 0 0 0 0 0
Tháng 2 0 0 0 0 0 0 0 0
Tháng 3 2 100 0 0 0 0 0 0
Tháng 4 2 100 0 0 0 0 0 0
Tháng 5 119 97,5 1 0 2 1,6 0 0
Tháng 6 39 100 0 0 0 0,0 0 0
Tháng 7 62 45,6 69 50,7 5 3,7 0 0
Tháng 8 119 31,6 250 66,3 8 2,1 0 0
Tháng 9 2 1,4 124 84,4 21 14,3 0 0
Tháng 10 46 7,2 436 68,6 154 24,2 0 0
Tháng 11 84 5,1 871 53,4 666 40,8 11 0,7
Tháng 12 113 3,5 1.104 33,9 1.927 59,1 115 3,5
Giảm
dần
Tăng
dần
Giảm
dần
Tăng
dần
27
Theo không gian: Phân bố tỷ lệ mới mắc
COVID-19/105 dân theo cấp xã (1)
Địa phương Tần số Tỷ lệ (%)
Tỷ lệ mới mắc
COVID-19/105
dân
Tam Kỳ
Phường 555 83,2 6038,7
Xã 112 16,8 360,4
Hội An
Phường 213 69,4 290,7
Xã 94 30,6 363,9
Điện Bàn
Phường 57 7 60,1
xã 760 93 572,2
Đại Lộc
Thị trấn 87 10,7 494,9
Xã 725 89,3 580,1
Duy Xuyên
Thị trấn 51 10,7 221,5
Xã 424 89,3 406,5
Thị trấn 13 5 171
Xã 249 95 338,2
Tiên Phước
Thị trấn 25 9,4 325,7
Xã 242 90,6 410,9
Hiệp Đức
Thị trấn 38 9,5 1001,3
Xã 360 90,5 1074,1
27
Theo không gian: Phân bố tỷ lệ mới mắc
COVID-19/105 dân theo cấp xã (2)
Địa phương Tần số Tỷ lệ (%)
Tỷ lệ mới mắc
COVID-19/105
dân
Thăng Bình
Thị trấn 74 16,1 422,6
Xã 385 83,9 245,1
Núi Thành
Thị trấn 137 22,1 1056,6
Xã 483 77,9 356,5
Phú Ninh
Thị trấn 6 3,1 138,8
Xã 187 96,9 255,2
Bắc Trà My
Thị trấn 16 30,2 219,5
Xã 37 69,8 108
Đông Giang
Thị trấn 2 22,2 42,4
Xã 7 77,8 34,1
Nam Giang
Thị trấn 85 49,1 1110,5
Xã 88 50,9 473,1
Nam Trà My
Huyện lỵ 185 50,4 2378,9
Xã 182 49,6 768,4
Phước Sơn
Thị trấn 23 8,8 312,7
Xã 239 91,2 1250,4
Tây Giang
Huyện lỵ 0 0 0
Xã 0 0 0
Nông sơn
Thị trấn 9 19,1 122,6
Xã 38 80,9 195,2
27
Theo không gian: Phân bố tỷ lệ mới mắc
COVID-19/105 dân theo cấp huyện (2)
Địa phương Tần số
Tỷ lệ mới mắc COVID-
19/105
dân
Nam Trà My 367 1172,3
Hiệp Đức 398 1072,0
Phước Sơn 262 994,8
Tam Kỳ 667 676,5
Nam Giang 173 662,3
Đại Lộc 812 572,4
Núi Thành 620 419,7
Tiên Phước 267 403,1
Duy Xuyên 475 374,9
Điện Bàn 817 360,6
Quế Sơn 262 324,2
Thăng Bình 459 264,2
Phú Ninh 193 250,0
Hội An 307 250,9
Nông sơn 47 176,2
Bắc Trà My 53 128,2
Đông Giang 9 35,8
Tây Giang 0 0
Phân bố bệnh theo tuổi: Tần suất mắc
COVID-19 theo nhóm tuổi
Tuổi (năm) Tần số Tần suất Tần suất dồn
0 – 4 210 0,0331 0,0331
5 – 9 390 0,0614 0,0945
10 – 14 665 0,1047 0,1992
15 – 19 841 0,1325 0,3317
20 – 24 491 0,0773 0,4090
25 – 29 664 0,1046 0,5136
30 – 34 674 0,1062 0,6198
35 – 39 585 0,0921 0,7119
40 – 44 420 0,0662 0,7781
43 – 49 382 0,0602 0,8382
50 – 54 347 0,0547 0,8929
54 – 59 233 0,0367 0,9296
60 – 64 141 0,0222 0,9518
65 – 69 123 0,0194 0,9712
70 – 74 65 0,0102 0,9814
≥ 75 121 0,0191 1
Số trung vị: 48; tuổi nhỏ nhất: 0; tuổi lớn nhất: 102
Phân bố bệnh theo tuổi: Phân bố ca mắc
COVID-19 theo loại ca bệnh và độ tuổi
Tuổi
Loại ca bệnh
Ca xâm nhập Ca thứ phát Ca cộng đồng
Không thể nhận
định/phân loại
Tần số Tỷ lệ Tần số Tỷ lệ Tần số Tỷ lệ Tần số Tỷ lệ
0 – 4 19 9 117 55,7 71 33,8 3 1,4
5 – 9 25 6,4 227 58,2 132 33,8 6 1,5
10 – 14 25 3,8 380 57,1 245 36,8 15 2,3
15 – 19 33 3,9 543 64,6 242 28,8 23 2,7
20 – 24 65 13,2 195 39,7 216 44 15 3,1
25 – 29 101 15,2 226 34 329 49,5 8 1,2
30 – 34 892 60,5 233 15,8 336 22,8 13 0,9
35 – 39 60 10,3 200 34,2 316 54 9 1,5
40 – 44 47 11,2 145 34,5 222 52,9 6 1,4
43 – 49 38 9,9 140 36,6 196 51,3 8 2,1
50 – 54 35 10,1 126 36,3 183 52,7 3 0,9
54 – 59 22 9,4 102 43,8 105 45,1 4 1,7
60 – 64 3 2,1 76 53,9 61 43,3 1 0,7
65 – 69 15 12,2 58 47,2 48 39 2 1,6
70 – 74 3 4,6 29 44,6 31 47,7 2 3,1
≥ 75 5 4,1 58 47,9 50 41,3 8 6,6
Phân bố bệnh theo giới:
• Tần suất mắc COVID-19 ở nữ cao hơn ở nam.
Tỷ suất mắc COVID-19 ở nữ cao gấp 1,12 lần ở
nam.
Giới Tần số Tần suất
Nam 2.994 0,4713
Nữ 3.358 0,5287
Tỷ suất nữ/nam 1,12
• Tỷ lệ nam và nữ mắc COIVD-19 qua không
đồng đều các tháng trong năm 2021.
III. MỐI LIÊN QUAN GIỮA ĐẶC TÍNH MẪU VỚI
TỶ LỆ MẮC BỆNH COVID-19
Loại ca bệnh và nghề nghiệp của các ca mắc COVID-19
Tần số
Tỷ lệ
(%)
Tần số
Tỷ lệ
(%)
Tần số
Tỷ lệ
(%)
Tần số
Tỷ lệ
(%)
Không
khai
thác
được
405 7,5 2251 41,9 2589 48,2 126 2,3
Buôn
bán
61 25,4 147 61,3 32 13,3 0 0
Sinh
viên/học
sinh
15 7,1 155 73,5 41 19,4 0 0
Công
nhân
33 17,8 104 56,2 48 25,9 0 0
Nông
dân
3 2,2 82 60,7 50 37 0 0
Trí thức 38 42,2 37 41,1 15 16,7 0 0
Trẻ < 6
tuổi đi
học,
<15 tuổi
không đi
học
14 23,3 41 68,3 5 8,3 0 0
Thất
nghiệp
18 47,4 17 44,7 3 7,9 0 0
Già 1 4,5 21 95,5 0 0 0 0
Nghề
nghiệp
p<0,001
(0,013-
0,033)
Đặc điểm
Loại ca bệnh
p
KTC
95%
Ca xâm nhập Ca thứ phát Ca cộng đồng
Không thể nhận
định/phân loại
Loại ca bệnh và nơi ở (cấp xã)
của các ca mắc COVID-19
Loại ca bệnh và nơi ở (cấp huyện)
của các ca mắc COVID-19
Tần số
Tỷ lệ
(%)
Tần số
Tỷ lệ
(%)
Tần số
Tỷ lệ
(%)
Tần số
Tỷ lệ
(%)
Thành phố 46 4,7 275 28,3 645 66,4 6 0,6
Huyện/Thị
xã
377 7,2 2.580 49,5 2.138 41 120 2,3
Ca nhận
cảnh,
không có
địa chỉ tại
địa
phương
162 100 0 0 0 0 0 0
Địa chỉ
nơi ở
(cấp
huyện)
(-0,055
–
-0,012)
p<0,05
(0,002)
Đặc điểm
Loại ca bệnh
p
KTC
95%
Ca xâm nhập Ca thứ phát Ca cộng đồng
Không thể nhận
định/phân loại
Loại ca
bệnh và
nơi ở
(cấp xã)
của các
ca mắc
COVID-19
Tần số Tỷ lệ (%) Tần số Tỷ lệ (%) Tần số Tỷ lệ (%)
Tháng 1 0 0 0 0 0 0
Tháng 2 0 0 0 0 0 0
Tháng 3 0 0 0 0 2 1,2
Tháng 4 0 0 0 0 2 1,2
Tháng 5 1 0,1 1 0 120 72,7
Tháng 6 4 0,3 10 0,2 25 15,2
Tháng 7 50 3,2 70 1,5 16 9,7
Tháng 8 49 3,1 328 7,1 0 0
Tháng 9 16 1 131 2,8 0 0
Tháng 10 217 13,8 419 9,1 0 0
Tháng 11 280 17,8 1.352 29,3 0 0
Tháng 12 957 60,8 2.302 49,9 0 0
p<0,001
(-0,062
–
-0,058)
Tháng
Địa chỉ nơi ở (cấp xã)
p
KTC
95%
Phường/ Thị trấn/
huyện lỵ
Xã
Ca nhận cảnh, không
có địa chỉ tại địa
phương
Loại ca
bệnh và
nơi ở
(cấp
huyện)
của các
ca mắc
COVID-19
Tần số
Tỷ lệ
(%)
Tần số
Tỷ lệ
(%)
Tần số
Tỷ lệ
(%)
Tháng 1 0 0 0 0 0 0
Tháng 2 0 0 0 0 0 0
Tháng 3 0 0 0 0 2 1,2
Tháng 4 0 0 0 0 2 1,2
Tháng 5 1 0,1 1 0 120 72,7
Tháng 6 3 0,3 11 0,2 25 15,2
Tháng 7 46 4,7 74 1,4 16 9,7
Tháng 8 21 2,2 356 6,8 0 0
Tháng 9 14 1,4 133 2,6 0 0
Tháng
10
11 1,1 625 12 0 0
Tháng
11
190 19,5 1442 27,7 0 0
Tháng
12
686 70,6 2.573 49,3 0 0
p<0,001
(-0,062
–
-0,058)
Tháng
Địa chỉ nơi ở (cấp huyện)
p
KTC
95%
Thành phố Huyện/ Thị xã
Ca nhận cảnh,
không có địa
chỉ tại địa
Tỷ lệ mắc bệnh COVID-19 qua các tháng
với tình trạng tiêm vắc xin
Tần số Tỷ lệ (%) Tần số Tỷ lệ (%) Tần số Tỷ lệ (%)
Tháng 1 0 0 0 0 0 0
Tháng 2 0 0 0 0 0 0
Tháng 3 0 0 0 0 2 0,1
Tháng 4 0 0 0 0 2 0,1
Tháng 5 0 0 0 0 122 3,2
Tháng 6 3 0,4 0 0 36 0,9
Tháng 7 0 0 0 0 136 3,6
Tháng 8 0 0 0 0 377 9,8
Tháng 9 0 0 0 0 147 3,8
Tháng
10
40 5,8 23 1,3 573 15
Tháng
11
263 37,8 132 7,2 1.237 32,3
Tháng
12
389 56 1.673 91,5 1.197 31,3
Tháng
Tình trạng tiêm vắc xin
p
KTC
95%
Đã tiêm 1 mũi vắc
xin phòng COVID-
Đã tiêm ≥ 2 mũi
vắc xin phòng
Chưa tiêm vắc xin
phòng COVID-19
p<0,001
(-0,883
–
-0,777)
Tỷ lệ mắc bệnh COVID-19 qua các tháng
với nghề nghiệp của bệnh nhân
Tần số
Tỷ lệ
(%)
Tần số
Tỷ lệ
(%)
Tần số
Tỷ lệ
(%)
Tần số
Tỷ lệ
(%)
Tần số
Tỷ lệ
(%)
Tần số
Tỷ lệ
(%)
Tần số
Tỷ lệ
(%)
Tần số
Tỷ lệ
(%)
Tháng 1 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0
Tháng 2 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0
Tháng 3 2 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0
Tháng 4 2 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0
Tháng 5 120 2,2 0 0 1 0,5 0 0 1 1,1 0 0 0 0 0 0
Tháng 6 25 0,5 0 0 0 0 0 0 10 11,1 0 0 1 2,6 0 0
Tháng 7 57 1,1 7 3,3 11 5,9 5 3,7 18 20 5 8,5 12 31,6 1 4,5
Tháng 8 127 2,4 39 18,5 35 18,8 21 15,6 20 22,2 23 39 11 28,9 8 36,4
Tháng 9 21 0,4 29 13,7 56 30,1 15 11,1 5 5,6 8 13,6 2 5,3 2 9,1
Tháng
10
469 8,7 52 24,6 13 7 64 47,4 14 15,6 8 13,6 1 2,6 2 9,1
Tháng
11
1289 24 84 39,8 70 37,6 30 22,2 22 24,4 15 25,4 11 28,9 9 40,9
Tháng
12
3259 60,7 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0
Thất nghiệp Già
Tháng p<0,001
(0,018 –
0,02)
Đặc điểm
Nghề nghiệp
p
KTC
95%
Không khai thác
được
Sinh viên/học
sinh
Công nhân Nông dân Trí thức
Trẻ < 6 tuổi đi
học, <15 tuổi
không đi học
Tỷ lệ mắc bệnh COVID-19 qua các tháng
với loại ca bệnh
Tần số
Tỷ lệ
(%)
Tần số
Tỷ lệ
(%)
Tần số
Tỷ lệ
(%)
Tần số
Tỷ lệ
(%)
Tháng 1 0 0 0 0 0 0 0 0
Tháng 2 0 0 0 0 0 0 0 0
Tháng 3 2 0,3 0 0 0 0 0 0
Tháng 4 2 0,3 0 0 0 0 0 0
Tháng 5 119 20,2 1 0 0 0 0 0
Tháng 6 39 6,6 0 0 0 0 0 0
Tháng 7 62 10,5 69 2,4 5 0,2 0 0
Tháng 8 119 20,2 250 8,8 8 0,3 0 0
Tháng 9 2 0,3 124 4,3 21 0,8 0 0
Tháng
10
46 7,8 436 15,3 154 5,5 0 0
Tháng
11
84 14,3 871 30,5 666 23,9 11 8,7
Tháng
12
113 19,2 1.104 38,7 1.927 69,3 115 91,3
p<0,001
(0,008
–
0,014)
Tháng
Loại ca bệnh
p
KTC
95%
Ca xâm nhập Ca thứ phát Ca cộng đồng
Không thể nhận
định/phân loại
KẾT LUẬN
DỊCH TỄ BỆNH COVID-19 CỦA ĐỐI TƯỢNG
NGHIÊN CỨU
- Tỷ lệ người mắc chưa xuất hiện triệu chứng
cao (82,1% không có triệu chứng – 11,8% xuất
hiện triệu chứng).
- Loại ca bệnh COVID-19 của năm 2021 chủ
yếu là ca cộng đồng và ca thứ phát (45% ca cộng
đồng- 43,8% ca thứ phát).
45
KẾT LUẬN
DỊCH TỄ BỆNH COVID-19 CỦA ĐỐI TƯỢNG
NGHIÊN CỨU
- Theo thời gian: tháng 10, tháng 11, tháng 12
là các tháng dịch của năm 2021 (HSTD lần lượt là:
1,2 và 3,1 và 6,2).
+ Tỷ lệ ca xâm nhập giảm dần qua các tháng.
+ Tỷ lệ ca thứ phát tăng dần từ tháng 7 đến
tháng 9 và giảm dần từ tháng 10 đến tháng 12.
+ Tỷ lệ ca cộng đồng tăng dần qua các tháng.
45
KẾT LUẬN
DỊCH TỄ BỆNH COVID-19 CỦA ĐỐI TƯỢNG
NGHIÊN CỨU
- Theo không gian: các ca mắc ở xã cao hơn ở
phường/thị trấn/huyện lỵ (72,6% - 24,8%), tỷ lệ ca
mắc ở huyện/thị xã cao hơn ở thành phố (82,1% -
15,3%)
+ Các địa phương khác nhau thì có số mắc
COVID-19 và số mắc COVID-19/105 dân khác
nhau.
+ Các địa phương có số mắc COVID-19 không
đồng nhất.
45
KẾT LUẬN
DỊCH TỄ BỆNH COVID-19 CỦA ĐỐI TƯỢNG NGHIÊN
CỨU
- Theo độ tuổi: Các ca mắc COVID-19 tại Quảng Nam
năm 2021 là ở đủ các độ tuổi (từ 0 đến 102 tuổi). Độ tuổi
từ 10 – 39 tuổi là giai đoạn tuổi chiếm tỷ lệ cao mắc
COVID-19 (61,7%). Trong đó 02 độ tuổi mắc COVID-19
cao nhất là 10 – 19 tuổi và 25 - 39 tuổi, tỷ độ tuổi từ 20 –
24 tuổi chiếm tỷ lệ hơn.
- Theo độ tuổi: Ở ca xâm nhập, tỷ lệ ca mắc bệnh cao
nhất là ở các độ tuổi từ 20 - 44 tuổi. Ca cộng đồng có tỷ lệ
cao nằm ở độ tuổi từ 20 – 54 tuổi. Ở ca thứ phát, tỷ lệ ca
mắc cao nằm ở độ tuổi từ 0 – 19 tuổi và 60 - ≥ 75 tuổi. Tỷ
lệ ca bệnh không thể phân loại cao nhất ở độ tuổi ≥ 75
tuổi. 45
KẾT LUẬN
DỊCH TỄ BỆNH COVID-19 CỦA ĐỐI TƯỢNG NGHIÊN
CỨU
- Theo giới: Tỷ lệ nam và nữ mắc COIVD-19 trong năm
2021 không đồng đều, có 47,1% người mắc COVID-19 là
nam và 52,9% ca mắc COVID-19 là nữ. Tỷ suất mắc
COVID-19 ở nữ cao gấp 1,12 lần ở nam.
46
KẾT LUẬN
MỘT SỐ YẾU TỐ LIÊN QUAN ĐẾN DỊCH TỄ BỆNH
COVID-19
Có mối liên quan giữa loại ca bệnh với:
 Nghề nghiệp
 Nơi ở (cấp xã và cấp huyện)
Loại ca bệnh không có mối liên quan với:
 Giới tính
 Nhóm tuổi (tuổi)
 Triệu chứng
 Tình trạng tiêm vắc xin
46
KẾT LUẬN
MỘT SỐ YẾU TỐ LIÊN QUAN ĐẾN DỊCH TỄ BỆNH
COVID-19
Có mối liên quan giữa số lượng ca mắc theo từng tháng
với:
 Nghề nghiệp
 Nơi ở (cấp xã và cấp huyện)
 Tình trạng tiêm vắc xin
 Loại ca bệnh
Số lượng ca mắc theo từng tháng không có mối liên quan
với:
 Giới tính
 Nhóm tuổi (tuổi)
 Triệu chứng
46
ĐỀ XUẤT
47
- Việc tiếp cận với dịch vụ y tế cần được thực
hiện đồng đều ở tất cả các địa phương.
- Cần rút kinh nghiệm trong hoạt động buôn bán
để hạn chế lây lan dịch bệnh (trong thời gian
giản cách xã hội).
- Cũng tương tự ở nghề nghiệp là công nhân do
môi trường làm việc đông người và một số nơi
ít thông khí (nhất là giai đoạn ca thứ phát tăng
nhanh).
- Có thể tận dụng đối tượng là sinh viên (từ 19-24
tuổi) để truyền thông phòng chống dịch trong
giai đoạn giãn cách.
ĐỀ XUẤT
47
- Cần siết chặt các quy định đeo khẩu trang tại
nơi cộng cộng và nơi đông người tại địa
phương. Tuyên truyền, phổ biến thực hiện vệ
sinh, rửa tay bằng dung dịch sát khuẩn thường
xuyên để tránh lây nhiễm COVID-19 cũng như
nhiều bệnh lây truyền qua đường không khí,
giọt bắn khác.
- Bệnh COVID-19 là bệnh mới, cần tiếp tục nghiên
cứu nhiều hơn về dịch tễ của bệnh cũng như
hiệu quả của vắc xin phòng bệnh với cộng đồng.
CHÂN THÀNH CÁM ƠN
QUÍ VỊ ĐÃ THEO DÕI VÀ
LẮNG NGHE
48

More Related Content

Similar to ĐẶC ĐIỂM DỊCH TỄ BỆNH VI RÚT CORONA 2019 (BỆNH COVID-19) TỈNH QUẢNG NAM NĂM 2021

Thuc trang co ket qua xet nghiem sang loc duong tinh hiv va chuyen gui dieu t...
Thuc trang co ket qua xet nghiem sang loc duong tinh hiv va chuyen gui dieu t...Thuc trang co ket qua xet nghiem sang loc duong tinh hiv va chuyen gui dieu t...
Thuc trang co ket qua xet nghiem sang loc duong tinh hiv va chuyen gui dieu t...Luanvanyhoc.com-Zalo 0927.007.596
 
5. nguyen hoan phu vmnm phe cau
5. nguyen hoan phu   vmnm phe cau5. nguyen hoan phu   vmnm phe cau
5. nguyen hoan phu vmnm phe cauVân Thanh
 
ĐẶC ĐIỂM DỊCH TỄ HỌC CÁC TRƯỜNG HỢP TỬ VONG DO SỐT XUẤT HUYẾT DENGUE TẠI VIỆT...
ĐẶC ĐIỂM DỊCH TỄ HỌC CÁC TRƯỜNG HỢP TỬ VONG DO SỐT XUẤT HUYẾT DENGUE TẠI VIỆT...ĐẶC ĐIỂM DỊCH TỄ HỌC CÁC TRƯỜNG HỢP TỬ VONG DO SỐT XUẤT HUYẾT DENGUE TẠI VIỆT...
ĐẶC ĐIỂM DỊCH TỄ HỌC CÁC TRƯỜNG HỢP TỬ VONG DO SỐT XUẤT HUYẾT DENGUE TẠI VIỆT...Luanvanyhoc.com-Zalo 0927.007.596
 
TH PCD Cum GC- 2023-AB.ppt
TH PCD Cum GC- 2023-AB.pptTH PCD Cum GC- 2023-AB.ppt
TH PCD Cum GC- 2023-AB.pptKhoaHoLe
 
KHUYẾN NGHỊ CHIẾN LƯỢC PHÒNG CHỐNG DỊCH & PHỤC HỒI KINH TẾ
KHUYẾN NGHỊ CHIẾN LƯỢC PHÒNG CHỐNG DỊCH & PHỤC HỒI KINH TẾKHUYẾN NGHỊ CHIẾN LƯỢC PHÒNG CHỐNG DỊCH & PHỤC HỒI KINH TẾ
KHUYẾN NGHỊ CHIẾN LƯỢC PHÒNG CHỐNG DỊCH & PHỤC HỒI KINH TẾlamnk
 
Kiến thức, thái độ và ý thức phòng chống dịch cúm gia cầm năm 2009
Kiến thức, thái độ và ý thức phòng chống dịch cúm gia cầm năm 2009Kiến thức, thái độ và ý thức phòng chống dịch cúm gia cầm năm 2009
Kiến thức, thái độ và ý thức phòng chống dịch cúm gia cầm năm 2009Luanvanyhoc.com-Zalo 0927.007.596
 
Thực Trạng bệnh quanh răng ở những bệnh nhân đái tháo đường
Thực Trạng bệnh quanh răng ở những bệnh nhân đái tháo đườngThực Trạng bệnh quanh răng ở những bệnh nhân đái tháo đường
Thực Trạng bệnh quanh răng ở những bệnh nhân đái tháo đườngLuanvanyhoc.com-Zalo 0927.007.596
 
Nghiên cứu thực trạng bệnh sốt rét của 3 xã thuộc huyện Nam Trà My tỉnh Quảng...
Nghiên cứu thực trạng bệnh sốt rét của 3 xã thuộc huyện Nam Trà My tỉnh Quảng...Nghiên cứu thực trạng bệnh sốt rét của 3 xã thuộc huyện Nam Trà My tỉnh Quảng...
Nghiên cứu thực trạng bệnh sốt rét của 3 xã thuộc huyện Nam Trà My tỉnh Quảng...Luanvanyhoc.com-Zalo 0927.007.596
 
ĐÁNH GIÁ HOẠT ĐỘNG BÁO CÁO BỆNH TRUYỀN NHIỄM THEO THÔNG TƯ 54/2015/TT-BYT TẠI...
ĐÁNH GIÁ HOẠT ĐỘNG BÁO CÁO BỆNH TRUYỀN NHIỄM THEO THÔNG TƯ 54/2015/TT-BYT TẠI...ĐÁNH GIÁ HOẠT ĐỘNG BÁO CÁO BỆNH TRUYỀN NHIỄM THEO THÔNG TƯ 54/2015/TT-BYT TẠI...
ĐÁNH GIÁ HOẠT ĐỘNG BÁO CÁO BỆNH TRUYỀN NHIỄM THEO THÔNG TƯ 54/2015/TT-BYT TẠI...nataliej4
 
NGHIÊN CỨU GIÁ TRỊ CỦA TRẮC NGHIỆM ĐÁNH GIÁ NHẬN THỨC GPCOG TRONG C...
NGHIÊN CỨU GIÁ TRỊ CỦA TRẮC NGHIỆM ĐÁNH GIÁ NHẬN THỨC GPCOG TRONG C...NGHIÊN CỨU GIÁ TRỊ CỦA TRẮC NGHIỆM ĐÁNH GIÁ NHẬN THỨC GPCOG TRONG C...
NGHIÊN CỨU GIÁ TRỊ CỦA TRẮC NGHIỆM ĐÁNH GIÁ NHẬN THỨC GPCOG TRONG C...Luanvanyhoc.com-Zalo 0927.007.596
 
Đánh giá kết quả của phẫu thuật cắt thực quản không mở ngực trong điều trị un...
Đánh giá kết quả của phẫu thuật cắt thực quản không mở ngực trong điều trị un...Đánh giá kết quả của phẫu thuật cắt thực quản không mở ngực trong điều trị un...
Đánh giá kết quả của phẫu thuật cắt thực quản không mở ngực trong điều trị un...Luanvanyhoc.com-Zalo 0927.007.596
 
Covid 19 hau pham
Covid 19  hau phamCovid 19  hau pham
Covid 19 hau phamMo Giac
 
Đề tài: NKH do Acinetobacter baumannii
Đề tài: NKH do Acinetobacter baumanniiĐề tài: NKH do Acinetobacter baumannii
Đề tài: NKH do Acinetobacter baumanniiBuitriMD
 
Đặc Điểm Bệnh Da, Các Bệnh Lây Truyền Qua Đường Tình Dục Ở Người Nhiễm Hiv/Ai...
Đặc Điểm Bệnh Da, Các Bệnh Lây Truyền Qua Đường Tình Dục Ở Người Nhiễm Hiv/Ai...Đặc Điểm Bệnh Da, Các Bệnh Lây Truyền Qua Đường Tình Dục Ở Người Nhiễm Hiv/Ai...
Đặc Điểm Bệnh Da, Các Bệnh Lây Truyền Qua Đường Tình Dục Ở Người Nhiễm Hiv/Ai...nataliej4
 
HIỆU QUẢ ĐIỀU TRỊ VIÊM DA CƠ ĐỊA BẰNG BÔI KEM CORTICOID VÀ SẢN PHẨM TẾ BÀO GỐ...
HIỆU QUẢ ĐIỀU TRỊ VIÊM DA CƠ ĐỊA BẰNG BÔI KEM CORTICOID VÀ SẢN PHẨM TẾ BÀO GỐ...HIỆU QUẢ ĐIỀU TRỊ VIÊM DA CƠ ĐỊA BẰNG BÔI KEM CORTICOID VÀ SẢN PHẨM TẾ BÀO GỐ...
HIỆU QUẢ ĐIỀU TRỊ VIÊM DA CƠ ĐỊA BẰNG BÔI KEM CORTICOID VÀ SẢN PHẨM TẾ BÀO GỐ...Luanvanyhoc.com-Zalo 0927.007.596
 
Nghien cuu sieu khang nguyen cua tu cau vang va hieu qua dieu tri viem da co dia
Nghien cuu sieu khang nguyen cua tu cau vang va hieu qua dieu tri viem da co diaNghien cuu sieu khang nguyen cua tu cau vang va hieu qua dieu tri viem da co dia
Nghien cuu sieu khang nguyen cua tu cau vang va hieu qua dieu tri viem da co diaLuanvanyhoc.com-Zalo 0927.007.596
 
Nghiên cứu một số đặc điểm sinh thái của muỗi aedes aegypti và mối liên quan ...
Nghiên cứu một số đặc điểm sinh thái của muỗi aedes aegypti và mối liên quan ...Nghiên cứu một số đặc điểm sinh thái của muỗi aedes aegypti và mối liên quan ...
Nghiên cứu một số đặc điểm sinh thái của muỗi aedes aegypti và mối liên quan ...https://www.facebook.com/garmentspace
 
7. vân bac thang long
7. vân bac thang long7. vân bac thang long
7. vân bac thang longvinhvd12
 
7. vân bac thang long
7. vân bac thang long7. vân bac thang long
7. vân bac thang longvinhvd12
 

Similar to ĐẶC ĐIỂM DỊCH TỄ BỆNH VI RÚT CORONA 2019 (BỆNH COVID-19) TỈNH QUẢNG NAM NĂM 2021 (20)

Thuc trang co ket qua xet nghiem sang loc duong tinh hiv va chuyen gui dieu t...
Thuc trang co ket qua xet nghiem sang loc duong tinh hiv va chuyen gui dieu t...Thuc trang co ket qua xet nghiem sang loc duong tinh hiv va chuyen gui dieu t...
Thuc trang co ket qua xet nghiem sang loc duong tinh hiv va chuyen gui dieu t...
 
5. nguyen hoan phu vmnm phe cau
5. nguyen hoan phu   vmnm phe cau5. nguyen hoan phu   vmnm phe cau
5. nguyen hoan phu vmnm phe cau
 
ĐẶC ĐIỂM DỊCH TỄ HỌC CÁC TRƯỜNG HỢP TỬ VONG DO SỐT XUẤT HUYẾT DENGUE TẠI VIỆT...
ĐẶC ĐIỂM DỊCH TỄ HỌC CÁC TRƯỜNG HỢP TỬ VONG DO SỐT XUẤT HUYẾT DENGUE TẠI VIỆT...ĐẶC ĐIỂM DỊCH TỄ HỌC CÁC TRƯỜNG HỢP TỬ VONG DO SỐT XUẤT HUYẾT DENGUE TẠI VIỆT...
ĐẶC ĐIỂM DỊCH TỄ HỌC CÁC TRƯỜNG HỢP TỬ VONG DO SỐT XUẤT HUYẾT DENGUE TẠI VIỆT...
 
TH PCD Cum GC- 2023-AB.ppt
TH PCD Cum GC- 2023-AB.pptTH PCD Cum GC- 2023-AB.ppt
TH PCD Cum GC- 2023-AB.ppt
 
KHUYẾN NGHỊ CHIẾN LƯỢC PHÒNG CHỐNG DỊCH & PHỤC HỒI KINH TẾ
KHUYẾN NGHỊ CHIẾN LƯỢC PHÒNG CHỐNG DỊCH & PHỤC HỒI KINH TẾKHUYẾN NGHỊ CHIẾN LƯỢC PHÒNG CHỐNG DỊCH & PHỤC HỒI KINH TẾ
KHUYẾN NGHỊ CHIẾN LƯỢC PHÒNG CHỐNG DỊCH & PHỤC HỒI KINH TẾ
 
Kiến thức, thái độ và ý thức phòng chống dịch cúm gia cầm năm 2009
Kiến thức, thái độ và ý thức phòng chống dịch cúm gia cầm năm 2009Kiến thức, thái độ và ý thức phòng chống dịch cúm gia cầm năm 2009
Kiến thức, thái độ và ý thức phòng chống dịch cúm gia cầm năm 2009
 
Thực Trạng bệnh quanh răng ở những bệnh nhân đái tháo đường
Thực Trạng bệnh quanh răng ở những bệnh nhân đái tháo đườngThực Trạng bệnh quanh răng ở những bệnh nhân đái tháo đường
Thực Trạng bệnh quanh răng ở những bệnh nhân đái tháo đường
 
Nghiên cứu thực trạng bệnh sốt rét của 3 xã thuộc huyện Nam Trà My tỉnh Quảng...
Nghiên cứu thực trạng bệnh sốt rét của 3 xã thuộc huyện Nam Trà My tỉnh Quảng...Nghiên cứu thực trạng bệnh sốt rét của 3 xã thuộc huyện Nam Trà My tỉnh Quảng...
Nghiên cứu thực trạng bệnh sốt rét của 3 xã thuộc huyện Nam Trà My tỉnh Quảng...
 
ĐÁNH GIÁ HOẠT ĐỘNG BÁO CÁO BỆNH TRUYỀN NHIỄM THEO THÔNG TƯ 54/2015/TT-BYT TẠI...
ĐÁNH GIÁ HOẠT ĐỘNG BÁO CÁO BỆNH TRUYỀN NHIỄM THEO THÔNG TƯ 54/2015/TT-BYT TẠI...ĐÁNH GIÁ HOẠT ĐỘNG BÁO CÁO BỆNH TRUYỀN NHIỄM THEO THÔNG TƯ 54/2015/TT-BYT TẠI...
ĐÁNH GIÁ HOẠT ĐỘNG BÁO CÁO BỆNH TRUYỀN NHIỄM THEO THÔNG TƯ 54/2015/TT-BYT TẠI...
 
Luận án: Đặc điểm Dịch tễ của bệnh sốt xuất huyết Dengue tại Đồng Nai
Luận án: Đặc điểm Dịch tễ của bệnh sốt xuất huyết Dengue tại Đồng NaiLuận án: Đặc điểm Dịch tễ của bệnh sốt xuất huyết Dengue tại Đồng Nai
Luận án: Đặc điểm Dịch tễ của bệnh sốt xuất huyết Dengue tại Đồng Nai
 
NGHIÊN CỨU GIÁ TRỊ CỦA TRẮC NGHIỆM ĐÁNH GIÁ NHẬN THỨC GPCOG TRONG C...
NGHIÊN CỨU GIÁ TRỊ CỦA TRẮC NGHIỆM ĐÁNH GIÁ NHẬN THỨC GPCOG TRONG C...NGHIÊN CỨU GIÁ TRỊ CỦA TRẮC NGHIỆM ĐÁNH GIÁ NHẬN THỨC GPCOG TRONG C...
NGHIÊN CỨU GIÁ TRỊ CỦA TRẮC NGHIỆM ĐÁNH GIÁ NHẬN THỨC GPCOG TRONG C...
 
Đánh giá kết quả của phẫu thuật cắt thực quản không mở ngực trong điều trị un...
Đánh giá kết quả của phẫu thuật cắt thực quản không mở ngực trong điều trị un...Đánh giá kết quả của phẫu thuật cắt thực quản không mở ngực trong điều trị un...
Đánh giá kết quả của phẫu thuật cắt thực quản không mở ngực trong điều trị un...
 
Covid 19 hau pham
Covid 19  hau phamCovid 19  hau pham
Covid 19 hau pham
 
Đề tài: NKH do Acinetobacter baumannii
Đề tài: NKH do Acinetobacter baumanniiĐề tài: NKH do Acinetobacter baumannii
Đề tài: NKH do Acinetobacter baumannii
 
Đặc Điểm Bệnh Da, Các Bệnh Lây Truyền Qua Đường Tình Dục Ở Người Nhiễm Hiv/Ai...
Đặc Điểm Bệnh Da, Các Bệnh Lây Truyền Qua Đường Tình Dục Ở Người Nhiễm Hiv/Ai...Đặc Điểm Bệnh Da, Các Bệnh Lây Truyền Qua Đường Tình Dục Ở Người Nhiễm Hiv/Ai...
Đặc Điểm Bệnh Da, Các Bệnh Lây Truyền Qua Đường Tình Dục Ở Người Nhiễm Hiv/Ai...
 
HIỆU QUẢ ĐIỀU TRỊ VIÊM DA CƠ ĐỊA BẰNG BÔI KEM CORTICOID VÀ SẢN PHẨM TẾ BÀO GỐ...
HIỆU QUẢ ĐIỀU TRỊ VIÊM DA CƠ ĐỊA BẰNG BÔI KEM CORTICOID VÀ SẢN PHẨM TẾ BÀO GỐ...HIỆU QUẢ ĐIỀU TRỊ VIÊM DA CƠ ĐỊA BẰNG BÔI KEM CORTICOID VÀ SẢN PHẨM TẾ BÀO GỐ...
HIỆU QUẢ ĐIỀU TRỊ VIÊM DA CƠ ĐỊA BẰNG BÔI KEM CORTICOID VÀ SẢN PHẨM TẾ BÀO GỐ...
 
Nghien cuu sieu khang nguyen cua tu cau vang va hieu qua dieu tri viem da co dia
Nghien cuu sieu khang nguyen cua tu cau vang va hieu qua dieu tri viem da co diaNghien cuu sieu khang nguyen cua tu cau vang va hieu qua dieu tri viem da co dia
Nghien cuu sieu khang nguyen cua tu cau vang va hieu qua dieu tri viem da co dia
 
Nghiên cứu một số đặc điểm sinh thái của muỗi aedes aegypti và mối liên quan ...
Nghiên cứu một số đặc điểm sinh thái của muỗi aedes aegypti và mối liên quan ...Nghiên cứu một số đặc điểm sinh thái của muỗi aedes aegypti và mối liên quan ...
Nghiên cứu một số đặc điểm sinh thái của muỗi aedes aegypti và mối liên quan ...
 
7. vân bac thang long
7. vân bac thang long7. vân bac thang long
7. vân bac thang long
 
7. vân bac thang long
7. vân bac thang long7. vân bac thang long
7. vân bac thang long
 

Recently uploaded

23.Tim bẩm sinh.pdf rất hay các bác sĩ ạ
23.Tim bẩm sinh.pdf rất hay các bác sĩ ạ23.Tim bẩm sinh.pdf rất hay các bác sĩ ạ
23.Tim bẩm sinh.pdf rất hay các bác sĩ ạHongBiThi1
 
NTH_Tac ruot BS Tuan BM Ngoai.pdf hay nha các bạn
NTH_Tac ruot BS Tuan BM Ngoai.pdf hay nha các bạnNTH_Tac ruot BS Tuan BM Ngoai.pdf hay nha các bạn
NTH_Tac ruot BS Tuan BM Ngoai.pdf hay nha các bạnHongBiThi1
 
SGK Chấn thương bụng Y4.pdf rất hay nha các bạn
SGK Chấn thương bụng Y4.pdf rất hay nha các bạnSGK Chấn thương bụng Y4.pdf rất hay nha các bạn
SGK Chấn thương bụng Y4.pdf rất hay nha các bạnHongBiThi1
 
SGK mới Phát triển tâm thần vận động ở trẻ em.pdf
SGK mới Phát triển tâm thần vận động ở trẻ em.pdfSGK mới Phát triển tâm thần vận động ở trẻ em.pdf
SGK mới Phát triển tâm thần vận động ở trẻ em.pdfHongBiThi1
 
SGK Viêm tụy cấp Y4.pdf rất hay nha các bạn
SGK Viêm tụy cấp Y4.pdf rất hay nha các bạnSGK Viêm tụy cấp Y4.pdf rất hay nha các bạn
SGK Viêm tụy cấp Y4.pdf rất hay nha các bạnHongBiThi1
 
SGK Ung thư đại tràng Y4.pdf rất hay nha các bạn
SGK Ung thư đại tràng Y4.pdf rất hay nha các bạnSGK Ung thư đại tràng Y4.pdf rất hay nha các bạn
SGK Ung thư đại tràng Y4.pdf rất hay nha các bạnHongBiThi1
 
SGK cũ Cơ chế đẻ ngôi chỏm kiểu thế chẩm chậu trái trước.pdf
SGK cũ Cơ chế đẻ ngôi chỏm kiểu thế chẩm chậu trái trước.pdfSGK cũ Cơ chế đẻ ngôi chỏm kiểu thế chẩm chậu trái trước.pdf
SGK cũ Cơ chế đẻ ngôi chỏm kiểu thế chẩm chậu trái trước.pdfHongBiThi1
 
SGK Vết thương bụng Y4.pdf rất hay luôn nha bro
SGK Vết thương bụng Y4.pdf rất hay luôn nha broSGK Vết thương bụng Y4.pdf rất hay luôn nha bro
SGK Vết thương bụng Y4.pdf rất hay luôn nha broHongBiThi1
 
SGK cũ Đặc điểm hệ tuần hoàn ở trẻ em.pdf
SGK cũ Đặc điểm hệ tuần hoàn ở trẻ em.pdfSGK cũ Đặc điểm hệ tuần hoàn ở trẻ em.pdf
SGK cũ Đặc điểm hệ tuần hoàn ở trẻ em.pdfHongBiThi1
 
SGK cũ Bệnh giun sán ở trẻ em.pdf rất hay
SGK cũ Bệnh giun sán ở trẻ em.pdf rất haySGK cũ Bệnh giun sán ở trẻ em.pdf rất hay
SGK cũ Bệnh giun sán ở trẻ em.pdf rất hayHongBiThi1
 
SGK mới chuyển hóa hemoglobin.pdf hay lắm các bạn ạ
SGK mới chuyển hóa hemoglobin.pdf hay lắm các bạn ạSGK mới chuyển hóa hemoglobin.pdf hay lắm các bạn ạ
SGK mới chuyển hóa hemoglobin.pdf hay lắm các bạn ạHongBiThi1
 
SGK cũ sự thay đổi giải phẫu và sinh lý ở phụ nữ khi có thai.pdf
SGK cũ sự thay đổi giải phẫu và sinh lý ở phụ nữ khi có thai.pdfSGK cũ sự thay đổi giải phẫu và sinh lý ở phụ nữ khi có thai.pdf
SGK cũ sự thay đổi giải phẫu và sinh lý ở phụ nữ khi có thai.pdfHongBiThi1
 
Tin tức Phòng Khám Đa Khoa Tân Bình lừa đảo có đúng không_.pdf
Tin tức Phòng Khám Đa Khoa Tân Bình lừa đảo có đúng không_.pdfTin tức Phòng Khám Đa Khoa Tân Bình lừa đảo có đúng không_.pdf
Tin tức Phòng Khám Đa Khoa Tân Bình lừa đảo có đúng không_.pdfPhngKhmaKhoaTnBnh495
 
SGK cũ Phát triển tâm thần vận động ở trẻ em.pdf
SGK cũ Phát triển tâm thần vận động ở trẻ em.pdfSGK cũ Phát triển tâm thần vận động ở trẻ em.pdf
SGK cũ Phát triển tâm thần vận động ở trẻ em.pdfHongBiThi1
 
SGK cũ suy tim ở trẻ em.pdf rất là hay luôn
SGK cũ suy tim ở trẻ em.pdf rất là hay luônSGK cũ suy tim ở trẻ em.pdf rất là hay luôn
SGK cũ suy tim ở trẻ em.pdf rất là hay luônHongBiThi1
 
SGK mới Tiêm chủng ở trẻ em.pdf rất hay nha
SGK mới Tiêm chủng ở trẻ em.pdf rất hay nhaSGK mới Tiêm chủng ở trẻ em.pdf rất hay nha
SGK mới Tiêm chủng ở trẻ em.pdf rất hay nhaHongBiThi1
 
SGK mới sự thay đổi giải phẫu và sinh lý ở phụ nữ khi có thai.pdf
SGK mới sự thay đổi giải phẫu và sinh lý ở phụ nữ khi có thai.pdfSGK mới sự thay đổi giải phẫu và sinh lý ở phụ nữ khi có thai.pdf
SGK mới sự thay đổi giải phẫu và sinh lý ở phụ nữ khi có thai.pdfHongBiThi1
 
Ôn thi SĐH - vết thương thấu bụng.pptx
Ôn thi SĐH   - vết thương thấu bụng.pptxÔn thi SĐH   - vết thương thấu bụng.pptx
Ôn thi SĐH - vết thương thấu bụng.pptxHongBiThi1
 
SGK cũ hậu sản thường.pdf rất hay các bạn ạ
SGK cũ hậu sản thường.pdf rất hay các bạn ạSGK cũ hậu sản thường.pdf rất hay các bạn ạ
SGK cũ hậu sản thường.pdf rất hay các bạn ạHongBiThi1
 
SGK Viêm phúc mạc và các ổ áp xe trong ổ bụng Y4.pdf
SGK Viêm phúc mạc và các ổ áp xe trong ổ bụng Y4.pdfSGK Viêm phúc mạc và các ổ áp xe trong ổ bụng Y4.pdf
SGK Viêm phúc mạc và các ổ áp xe trong ổ bụng Y4.pdfHongBiThi1
 

Recently uploaded (20)

23.Tim bẩm sinh.pdf rất hay các bác sĩ ạ
23.Tim bẩm sinh.pdf rất hay các bác sĩ ạ23.Tim bẩm sinh.pdf rất hay các bác sĩ ạ
23.Tim bẩm sinh.pdf rất hay các bác sĩ ạ
 
NTH_Tac ruot BS Tuan BM Ngoai.pdf hay nha các bạn
NTH_Tac ruot BS Tuan BM Ngoai.pdf hay nha các bạnNTH_Tac ruot BS Tuan BM Ngoai.pdf hay nha các bạn
NTH_Tac ruot BS Tuan BM Ngoai.pdf hay nha các bạn
 
SGK Chấn thương bụng Y4.pdf rất hay nha các bạn
SGK Chấn thương bụng Y4.pdf rất hay nha các bạnSGK Chấn thương bụng Y4.pdf rất hay nha các bạn
SGK Chấn thương bụng Y4.pdf rất hay nha các bạn
 
SGK mới Phát triển tâm thần vận động ở trẻ em.pdf
SGK mới Phát triển tâm thần vận động ở trẻ em.pdfSGK mới Phát triển tâm thần vận động ở trẻ em.pdf
SGK mới Phát triển tâm thần vận động ở trẻ em.pdf
 
SGK Viêm tụy cấp Y4.pdf rất hay nha các bạn
SGK Viêm tụy cấp Y4.pdf rất hay nha các bạnSGK Viêm tụy cấp Y4.pdf rất hay nha các bạn
SGK Viêm tụy cấp Y4.pdf rất hay nha các bạn
 
SGK Ung thư đại tràng Y4.pdf rất hay nha các bạn
SGK Ung thư đại tràng Y4.pdf rất hay nha các bạnSGK Ung thư đại tràng Y4.pdf rất hay nha các bạn
SGK Ung thư đại tràng Y4.pdf rất hay nha các bạn
 
SGK cũ Cơ chế đẻ ngôi chỏm kiểu thế chẩm chậu trái trước.pdf
SGK cũ Cơ chế đẻ ngôi chỏm kiểu thế chẩm chậu trái trước.pdfSGK cũ Cơ chế đẻ ngôi chỏm kiểu thế chẩm chậu trái trước.pdf
SGK cũ Cơ chế đẻ ngôi chỏm kiểu thế chẩm chậu trái trước.pdf
 
SGK Vết thương bụng Y4.pdf rất hay luôn nha bro
SGK Vết thương bụng Y4.pdf rất hay luôn nha broSGK Vết thương bụng Y4.pdf rất hay luôn nha bro
SGK Vết thương bụng Y4.pdf rất hay luôn nha bro
 
SGK cũ Đặc điểm hệ tuần hoàn ở trẻ em.pdf
SGK cũ Đặc điểm hệ tuần hoàn ở trẻ em.pdfSGK cũ Đặc điểm hệ tuần hoàn ở trẻ em.pdf
SGK cũ Đặc điểm hệ tuần hoàn ở trẻ em.pdf
 
SGK cũ Bệnh giun sán ở trẻ em.pdf rất hay
SGK cũ Bệnh giun sán ở trẻ em.pdf rất haySGK cũ Bệnh giun sán ở trẻ em.pdf rất hay
SGK cũ Bệnh giun sán ở trẻ em.pdf rất hay
 
SGK mới chuyển hóa hemoglobin.pdf hay lắm các bạn ạ
SGK mới chuyển hóa hemoglobin.pdf hay lắm các bạn ạSGK mới chuyển hóa hemoglobin.pdf hay lắm các bạn ạ
SGK mới chuyển hóa hemoglobin.pdf hay lắm các bạn ạ
 
SGK cũ sự thay đổi giải phẫu và sinh lý ở phụ nữ khi có thai.pdf
SGK cũ sự thay đổi giải phẫu và sinh lý ở phụ nữ khi có thai.pdfSGK cũ sự thay đổi giải phẫu và sinh lý ở phụ nữ khi có thai.pdf
SGK cũ sự thay đổi giải phẫu và sinh lý ở phụ nữ khi có thai.pdf
 
Tin tức Phòng Khám Đa Khoa Tân Bình lừa đảo có đúng không_.pdf
Tin tức Phòng Khám Đa Khoa Tân Bình lừa đảo có đúng không_.pdfTin tức Phòng Khám Đa Khoa Tân Bình lừa đảo có đúng không_.pdf
Tin tức Phòng Khám Đa Khoa Tân Bình lừa đảo có đúng không_.pdf
 
SGK cũ Phát triển tâm thần vận động ở trẻ em.pdf
SGK cũ Phát triển tâm thần vận động ở trẻ em.pdfSGK cũ Phát triển tâm thần vận động ở trẻ em.pdf
SGK cũ Phát triển tâm thần vận động ở trẻ em.pdf
 
SGK cũ suy tim ở trẻ em.pdf rất là hay luôn
SGK cũ suy tim ở trẻ em.pdf rất là hay luônSGK cũ suy tim ở trẻ em.pdf rất là hay luôn
SGK cũ suy tim ở trẻ em.pdf rất là hay luôn
 
SGK mới Tiêm chủng ở trẻ em.pdf rất hay nha
SGK mới Tiêm chủng ở trẻ em.pdf rất hay nhaSGK mới Tiêm chủng ở trẻ em.pdf rất hay nha
SGK mới Tiêm chủng ở trẻ em.pdf rất hay nha
 
SGK mới sự thay đổi giải phẫu và sinh lý ở phụ nữ khi có thai.pdf
SGK mới sự thay đổi giải phẫu và sinh lý ở phụ nữ khi có thai.pdfSGK mới sự thay đổi giải phẫu và sinh lý ở phụ nữ khi có thai.pdf
SGK mới sự thay đổi giải phẫu và sinh lý ở phụ nữ khi có thai.pdf
 
Ôn thi SĐH - vết thương thấu bụng.pptx
Ôn thi SĐH   - vết thương thấu bụng.pptxÔn thi SĐH   - vết thương thấu bụng.pptx
Ôn thi SĐH - vết thương thấu bụng.pptx
 
SGK cũ hậu sản thường.pdf rất hay các bạn ạ
SGK cũ hậu sản thường.pdf rất hay các bạn ạSGK cũ hậu sản thường.pdf rất hay các bạn ạ
SGK cũ hậu sản thường.pdf rất hay các bạn ạ
 
SGK Viêm phúc mạc và các ổ áp xe trong ổ bụng Y4.pdf
SGK Viêm phúc mạc và các ổ áp xe trong ổ bụng Y4.pdfSGK Viêm phúc mạc và các ổ áp xe trong ổ bụng Y4.pdf
SGK Viêm phúc mạc và các ổ áp xe trong ổ bụng Y4.pdf
 

ĐẶC ĐIỂM DỊCH TỄ BỆNH VI RÚT CORONA 2019 (BỆNH COVID-19) TỈNH QUẢNG NAM NĂM 2021

  • 1. ĐẶC ĐIỂM DỊCH TỄ BỆNH VI RÚT CORONA 2019 (BỆNH COVID-19) TỈNH QUẢNG NAM NĂM 2021 Người thực hiện: BS.CKI. Huỳnh Công Quang CN. Trần Thị Mai Loan SỞ Y TẾ QUẢNG NAM TRUNG TÂM KIỂM SOÁT BỆNH TẬT
  • 3. ĐẶT VẤN ĐỀ 11 tháng 3 năm 2020, WHO tuyên bố COVID-19 là một đại dịch toàn cầu Bệnh COVID-19 do vi rút SARS-CoV-2 gây ra lây lan rất nhanh. Bệnh chưa có thuốc điều trị đặc hiệu. Bệnh đã có vắc xin phòng bệnh nhưng hiệu lực vắc xin phòng COVID-19 sẽ giảm dần theo thời gian. Các biểu triệu chứng bệnh nặng như khó thở, có thể có viêm phổi nặng, suy hô hấp cấp và tử vong. 3
  • 4. MỤC TIÊU NGHIÊN CỨU 1. Mô tả đặc điểm dịch tễ bệnh COVID-19 tại tỉnh Quảng Nam năm 2021. 2. Xác định mối liên quan giữa đặc điểm đối tượng nghiên cứu với tỷ lệ mắc bệnh COVID-19 tại tỉnh Quảng Nam năm 2021. 6
  • 5. TỔNG QUAN TÀI LIỆU 10 ĐỐI TƯỢNG CẢM THỤ CON NGƯỜI ĐƯỜNG TRUYỀN QUA KHÔNG KHÍ: - Giọt bắn nước bọt. - Vật dụng nhiễm SARS-COV-2. TRIỆU CHỨNG không có triệu chứng, có các triệu chứng nhẹ cho tới những biểu hiện bệnh lý nặng như viêm phổi nặng, hội chứng suy hô hấp cấp tiến triển (ARDS) nhiễm khuẩn huyết suy chức năng đa cơ quan và tử vong.
  • 6. TỔNG QUAN TÀI LIỆU Một số nghiên cứu trên thế giới: NC về dịch tễ, khả năng lây lan bệnh, tính cảm nhiễm theo tuổi, triệu chứng bệnh, các chiến lược phòng chống COVID-19, cấp độ lây lan COVID-19, hiệu quả vắc xin phòng COVID-19, … nghiên cứu trong nước: Đa số các nghiên cứu về bệnh COVID-19 ảnh hưởng đến đời sống của một cộng đồng. 11
  • 8. ĐỐI TƯỢNG & PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU 1. Đối tượng nghiên cứu: trường hợp bệnh COVID-19 tại Quảng Nam. 2. Thiết kế nghiên cứu: Nghiên cứu hồi cứu, phân tích số liệu. 3. Cỡ mẫu: chọn mẫu toàn bộ. Có tất cả 6.353 ca bệnh COVID-19 năm 2021 tại Quảng Nam. Trong đó, có 1 ca bị loại do tiêu chí loại ra, vì vậy mẫu của nghiên cứu là 6.352 ca bệnh COVID-19. 4. Thông tin thu thập và phân tích: Thông tin về nhân khẩu, tiền sử dịch tễ, nhận định ca bệnh (cộng đồng, thứ phát, xâm nhập…), triệu chứng khi ghi nhận bệnh, chuẩn đoán cuối cùng, tình trạng tiêm vắc xin. 12
  • 9. KẾT QUẢ - BÀN LUẬN 17
  • 10. I. ĐẶC ĐIỂM ĐỐI TƯỢNG NGHIÊN CỨU
  • 11. Đặc điểm mẫu nghiên cứu 18 Về tuổi Độ tuổi từ 10 đến 39 tuổi chiếm 61,7%
  • 12. Đặc điểm mẫu nghiên cứu
  • 13. Đặc điểm mẫu nghiên cứu 18 Nơi ở:
  • 14. Đặc điểm mẫu nghiên cứu 18 Thông tin tiêm vắc xin và loại ca bệnh:
  • 15. Đặc điểm mẫu nghiên cứu Tần số Tỷ lệ (%) Không khai thác được 5.371 84,6 Buôn bán 240 3,8 Sinh viên/học sinh 211 3,3 Công nhân 185 2,9 Nông dân 135 2,1 Trí thức 90 1,4 Trẻ < 6 tuổi đi học, <15 tuổi không đi học 60 0,9 Thất nghiệp 38 0,6 Già 22 0,3 Đặc điểm Nghề nghiệp
  • 16. II. ĐẶC ĐIỂM DỊCH TỄ HỌC BỆNH COVID-19 NĂM 2021
  • 17. 27 Theo thời gian: Số ca mắc COVID-19 theo tháng
  • 18. 27 Theo thời gian: Hệ số tháng dịch Tháng Mắc HSTD 1 0 0 2 0 0 3 2 0 4 2 0 5 122 0,2 6 39 0,1 7 136 0,3 8 377 0,7 9 147 0,3 10 636 1,2 11 1.632 3,1 12 3.259 6,2
  • 19. 27 Theo thời gian: Phân bố loại ca bệnh ca mắc COVID-19 theo tháng Tháng Loại ca bệnh Ca xâm nhập Ca thứ phát Ca cộng đồng Không thể nhận định/phân loại Tần số Tỷ lệ Tần số Tỷ lệ Tần số Tỷ lệ Tần số Tỷ lệ Tháng 1 0 0 0 0 0 0 0 0 Tháng 2 0 0 0 0 0 0 0 0 Tháng 3 2 100 0 0 0 0 0 0 Tháng 4 2 100 0 0 0 0 0 0 Tháng 5 119 97,5 1 0 2 1,6 0 0 Tháng 6 39 100 0 0 0 0,0 0 0 Tháng 7 62 45,6 69 50,7 5 3,7 0 0 Tháng 8 119 31,6 250 66,3 8 2,1 0 0 Tháng 9 2 1,4 124 84,4 21 14,3 0 0 Tháng 10 46 7,2 436 68,6 154 24,2 0 0 Tháng 11 84 5,1 871 53,4 666 40,8 11 0,7 Tháng 12 113 3,5 1.104 33,9 1.927 59,1 115 3,5 Giảm dần Tăng dần Giảm dần Tăng dần
  • 20. 27 Theo không gian: Phân bố tỷ lệ mới mắc COVID-19/105 dân theo cấp xã (1) Địa phương Tần số Tỷ lệ (%) Tỷ lệ mới mắc COVID-19/105 dân Tam Kỳ Phường 555 83,2 6038,7 Xã 112 16,8 360,4 Hội An Phường 213 69,4 290,7 Xã 94 30,6 363,9 Điện Bàn Phường 57 7 60,1 xã 760 93 572,2 Đại Lộc Thị trấn 87 10,7 494,9 Xã 725 89,3 580,1 Duy Xuyên Thị trấn 51 10,7 221,5 Xã 424 89,3 406,5 Thị trấn 13 5 171 Xã 249 95 338,2 Tiên Phước Thị trấn 25 9,4 325,7 Xã 242 90,6 410,9 Hiệp Đức Thị trấn 38 9,5 1001,3 Xã 360 90,5 1074,1
  • 21. 27 Theo không gian: Phân bố tỷ lệ mới mắc COVID-19/105 dân theo cấp xã (2) Địa phương Tần số Tỷ lệ (%) Tỷ lệ mới mắc COVID-19/105 dân Thăng Bình Thị trấn 74 16,1 422,6 Xã 385 83,9 245,1 Núi Thành Thị trấn 137 22,1 1056,6 Xã 483 77,9 356,5 Phú Ninh Thị trấn 6 3,1 138,8 Xã 187 96,9 255,2 Bắc Trà My Thị trấn 16 30,2 219,5 Xã 37 69,8 108 Đông Giang Thị trấn 2 22,2 42,4 Xã 7 77,8 34,1 Nam Giang Thị trấn 85 49,1 1110,5 Xã 88 50,9 473,1 Nam Trà My Huyện lỵ 185 50,4 2378,9 Xã 182 49,6 768,4 Phước Sơn Thị trấn 23 8,8 312,7 Xã 239 91,2 1250,4 Tây Giang Huyện lỵ 0 0 0 Xã 0 0 0 Nông sơn Thị trấn 9 19,1 122,6 Xã 38 80,9 195,2
  • 22. 27 Theo không gian: Phân bố tỷ lệ mới mắc COVID-19/105 dân theo cấp huyện (2) Địa phương Tần số Tỷ lệ mới mắc COVID- 19/105 dân Nam Trà My 367 1172,3 Hiệp Đức 398 1072,0 Phước Sơn 262 994,8 Tam Kỳ 667 676,5 Nam Giang 173 662,3 Đại Lộc 812 572,4 Núi Thành 620 419,7 Tiên Phước 267 403,1 Duy Xuyên 475 374,9 Điện Bàn 817 360,6 Quế Sơn 262 324,2 Thăng Bình 459 264,2 Phú Ninh 193 250,0 Hội An 307 250,9 Nông sơn 47 176,2 Bắc Trà My 53 128,2 Đông Giang 9 35,8 Tây Giang 0 0
  • 23. Phân bố bệnh theo tuổi: Tần suất mắc COVID-19 theo nhóm tuổi Tuổi (năm) Tần số Tần suất Tần suất dồn 0 – 4 210 0,0331 0,0331 5 – 9 390 0,0614 0,0945 10 – 14 665 0,1047 0,1992 15 – 19 841 0,1325 0,3317 20 – 24 491 0,0773 0,4090 25 – 29 664 0,1046 0,5136 30 – 34 674 0,1062 0,6198 35 – 39 585 0,0921 0,7119 40 – 44 420 0,0662 0,7781 43 – 49 382 0,0602 0,8382 50 – 54 347 0,0547 0,8929 54 – 59 233 0,0367 0,9296 60 – 64 141 0,0222 0,9518 65 – 69 123 0,0194 0,9712 70 – 74 65 0,0102 0,9814 ≥ 75 121 0,0191 1 Số trung vị: 48; tuổi nhỏ nhất: 0; tuổi lớn nhất: 102
  • 24. Phân bố bệnh theo tuổi: Phân bố ca mắc COVID-19 theo loại ca bệnh và độ tuổi Tuổi Loại ca bệnh Ca xâm nhập Ca thứ phát Ca cộng đồng Không thể nhận định/phân loại Tần số Tỷ lệ Tần số Tỷ lệ Tần số Tỷ lệ Tần số Tỷ lệ 0 – 4 19 9 117 55,7 71 33,8 3 1,4 5 – 9 25 6,4 227 58,2 132 33,8 6 1,5 10 – 14 25 3,8 380 57,1 245 36,8 15 2,3 15 – 19 33 3,9 543 64,6 242 28,8 23 2,7 20 – 24 65 13,2 195 39,7 216 44 15 3,1 25 – 29 101 15,2 226 34 329 49,5 8 1,2 30 – 34 892 60,5 233 15,8 336 22,8 13 0,9 35 – 39 60 10,3 200 34,2 316 54 9 1,5 40 – 44 47 11,2 145 34,5 222 52,9 6 1,4 43 – 49 38 9,9 140 36,6 196 51,3 8 2,1 50 – 54 35 10,1 126 36,3 183 52,7 3 0,9 54 – 59 22 9,4 102 43,8 105 45,1 4 1,7 60 – 64 3 2,1 76 53,9 61 43,3 1 0,7 65 – 69 15 12,2 58 47,2 48 39 2 1,6 70 – 74 3 4,6 29 44,6 31 47,7 2 3,1 ≥ 75 5 4,1 58 47,9 50 41,3 8 6,6
  • 25. Phân bố bệnh theo giới: • Tần suất mắc COVID-19 ở nữ cao hơn ở nam. Tỷ suất mắc COVID-19 ở nữ cao gấp 1,12 lần ở nam. Giới Tần số Tần suất Nam 2.994 0,4713 Nữ 3.358 0,5287 Tỷ suất nữ/nam 1,12 • Tỷ lệ nam và nữ mắc COIVD-19 qua không đồng đều các tháng trong năm 2021.
  • 26. III. MỐI LIÊN QUAN GIỮA ĐẶC TÍNH MẪU VỚI TỶ LỆ MẮC BỆNH COVID-19
  • 27. Loại ca bệnh và nghề nghiệp của các ca mắc COVID-19 Tần số Tỷ lệ (%) Tần số Tỷ lệ (%) Tần số Tỷ lệ (%) Tần số Tỷ lệ (%) Không khai thác được 405 7,5 2251 41,9 2589 48,2 126 2,3 Buôn bán 61 25,4 147 61,3 32 13,3 0 0 Sinh viên/học sinh 15 7,1 155 73,5 41 19,4 0 0 Công nhân 33 17,8 104 56,2 48 25,9 0 0 Nông dân 3 2,2 82 60,7 50 37 0 0 Trí thức 38 42,2 37 41,1 15 16,7 0 0 Trẻ < 6 tuổi đi học, <15 tuổi không đi học 14 23,3 41 68,3 5 8,3 0 0 Thất nghiệp 18 47,4 17 44,7 3 7,9 0 0 Già 1 4,5 21 95,5 0 0 0 0 Nghề nghiệp p<0,001 (0,013- 0,033) Đặc điểm Loại ca bệnh p KTC 95% Ca xâm nhập Ca thứ phát Ca cộng đồng Không thể nhận định/phân loại
  • 28. Loại ca bệnh và nơi ở (cấp xã) của các ca mắc COVID-19
  • 29. Loại ca bệnh và nơi ở (cấp huyện) của các ca mắc COVID-19 Tần số Tỷ lệ (%) Tần số Tỷ lệ (%) Tần số Tỷ lệ (%) Tần số Tỷ lệ (%) Thành phố 46 4,7 275 28,3 645 66,4 6 0,6 Huyện/Thị xã 377 7,2 2.580 49,5 2.138 41 120 2,3 Ca nhận cảnh, không có địa chỉ tại địa phương 162 100 0 0 0 0 0 0 Địa chỉ nơi ở (cấp huyện) (-0,055 – -0,012) p<0,05 (0,002) Đặc điểm Loại ca bệnh p KTC 95% Ca xâm nhập Ca thứ phát Ca cộng đồng Không thể nhận định/phân loại
  • 30. Loại ca bệnh và nơi ở (cấp xã) của các ca mắc COVID-19 Tần số Tỷ lệ (%) Tần số Tỷ lệ (%) Tần số Tỷ lệ (%) Tháng 1 0 0 0 0 0 0 Tháng 2 0 0 0 0 0 0 Tháng 3 0 0 0 0 2 1,2 Tháng 4 0 0 0 0 2 1,2 Tháng 5 1 0,1 1 0 120 72,7 Tháng 6 4 0,3 10 0,2 25 15,2 Tháng 7 50 3,2 70 1,5 16 9,7 Tháng 8 49 3,1 328 7,1 0 0 Tháng 9 16 1 131 2,8 0 0 Tháng 10 217 13,8 419 9,1 0 0 Tháng 11 280 17,8 1.352 29,3 0 0 Tháng 12 957 60,8 2.302 49,9 0 0 p<0,001 (-0,062 – -0,058) Tháng Địa chỉ nơi ở (cấp xã) p KTC 95% Phường/ Thị trấn/ huyện lỵ Xã Ca nhận cảnh, không có địa chỉ tại địa phương
  • 31. Loại ca bệnh và nơi ở (cấp huyện) của các ca mắc COVID-19 Tần số Tỷ lệ (%) Tần số Tỷ lệ (%) Tần số Tỷ lệ (%) Tháng 1 0 0 0 0 0 0 Tháng 2 0 0 0 0 0 0 Tháng 3 0 0 0 0 2 1,2 Tháng 4 0 0 0 0 2 1,2 Tháng 5 1 0,1 1 0 120 72,7 Tháng 6 3 0,3 11 0,2 25 15,2 Tháng 7 46 4,7 74 1,4 16 9,7 Tháng 8 21 2,2 356 6,8 0 0 Tháng 9 14 1,4 133 2,6 0 0 Tháng 10 11 1,1 625 12 0 0 Tháng 11 190 19,5 1442 27,7 0 0 Tháng 12 686 70,6 2.573 49,3 0 0 p<0,001 (-0,062 – -0,058) Tháng Địa chỉ nơi ở (cấp huyện) p KTC 95% Thành phố Huyện/ Thị xã Ca nhận cảnh, không có địa chỉ tại địa
  • 32. Tỷ lệ mắc bệnh COVID-19 qua các tháng với tình trạng tiêm vắc xin Tần số Tỷ lệ (%) Tần số Tỷ lệ (%) Tần số Tỷ lệ (%) Tháng 1 0 0 0 0 0 0 Tháng 2 0 0 0 0 0 0 Tháng 3 0 0 0 0 2 0,1 Tháng 4 0 0 0 0 2 0,1 Tháng 5 0 0 0 0 122 3,2 Tháng 6 3 0,4 0 0 36 0,9 Tháng 7 0 0 0 0 136 3,6 Tháng 8 0 0 0 0 377 9,8 Tháng 9 0 0 0 0 147 3,8 Tháng 10 40 5,8 23 1,3 573 15 Tháng 11 263 37,8 132 7,2 1.237 32,3 Tháng 12 389 56 1.673 91,5 1.197 31,3 Tháng Tình trạng tiêm vắc xin p KTC 95% Đã tiêm 1 mũi vắc xin phòng COVID- Đã tiêm ≥ 2 mũi vắc xin phòng Chưa tiêm vắc xin phòng COVID-19 p<0,001 (-0,883 – -0,777)
  • 33. Tỷ lệ mắc bệnh COVID-19 qua các tháng với nghề nghiệp của bệnh nhân Tần số Tỷ lệ (%) Tần số Tỷ lệ (%) Tần số Tỷ lệ (%) Tần số Tỷ lệ (%) Tần số Tỷ lệ (%) Tần số Tỷ lệ (%) Tần số Tỷ lệ (%) Tần số Tỷ lệ (%) Tháng 1 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 Tháng 2 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 Tháng 3 2 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 Tháng 4 2 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 Tháng 5 120 2,2 0 0 1 0,5 0 0 1 1,1 0 0 0 0 0 0 Tháng 6 25 0,5 0 0 0 0 0 0 10 11,1 0 0 1 2,6 0 0 Tháng 7 57 1,1 7 3,3 11 5,9 5 3,7 18 20 5 8,5 12 31,6 1 4,5 Tháng 8 127 2,4 39 18,5 35 18,8 21 15,6 20 22,2 23 39 11 28,9 8 36,4 Tháng 9 21 0,4 29 13,7 56 30,1 15 11,1 5 5,6 8 13,6 2 5,3 2 9,1 Tháng 10 469 8,7 52 24,6 13 7 64 47,4 14 15,6 8 13,6 1 2,6 2 9,1 Tháng 11 1289 24 84 39,8 70 37,6 30 22,2 22 24,4 15 25,4 11 28,9 9 40,9 Tháng 12 3259 60,7 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 Thất nghiệp Già Tháng p<0,001 (0,018 – 0,02) Đặc điểm Nghề nghiệp p KTC 95% Không khai thác được Sinh viên/học sinh Công nhân Nông dân Trí thức Trẻ < 6 tuổi đi học, <15 tuổi không đi học
  • 34. Tỷ lệ mắc bệnh COVID-19 qua các tháng với loại ca bệnh Tần số Tỷ lệ (%) Tần số Tỷ lệ (%) Tần số Tỷ lệ (%) Tần số Tỷ lệ (%) Tháng 1 0 0 0 0 0 0 0 0 Tháng 2 0 0 0 0 0 0 0 0 Tháng 3 2 0,3 0 0 0 0 0 0 Tháng 4 2 0,3 0 0 0 0 0 0 Tháng 5 119 20,2 1 0 0 0 0 0 Tháng 6 39 6,6 0 0 0 0 0 0 Tháng 7 62 10,5 69 2,4 5 0,2 0 0 Tháng 8 119 20,2 250 8,8 8 0,3 0 0 Tháng 9 2 0,3 124 4,3 21 0,8 0 0 Tháng 10 46 7,8 436 15,3 154 5,5 0 0 Tháng 11 84 14,3 871 30,5 666 23,9 11 8,7 Tháng 12 113 19,2 1.104 38,7 1.927 69,3 115 91,3 p<0,001 (0,008 – 0,014) Tháng Loại ca bệnh p KTC 95% Ca xâm nhập Ca thứ phát Ca cộng đồng Không thể nhận định/phân loại
  • 35. KẾT LUẬN DỊCH TỄ BỆNH COVID-19 CỦA ĐỐI TƯỢNG NGHIÊN CỨU - Tỷ lệ người mắc chưa xuất hiện triệu chứng cao (82,1% không có triệu chứng – 11,8% xuất hiện triệu chứng). - Loại ca bệnh COVID-19 của năm 2021 chủ yếu là ca cộng đồng và ca thứ phát (45% ca cộng đồng- 43,8% ca thứ phát). 45
  • 36. KẾT LUẬN DỊCH TỄ BỆNH COVID-19 CỦA ĐỐI TƯỢNG NGHIÊN CỨU - Theo thời gian: tháng 10, tháng 11, tháng 12 là các tháng dịch của năm 2021 (HSTD lần lượt là: 1,2 và 3,1 và 6,2). + Tỷ lệ ca xâm nhập giảm dần qua các tháng. + Tỷ lệ ca thứ phát tăng dần từ tháng 7 đến tháng 9 và giảm dần từ tháng 10 đến tháng 12. + Tỷ lệ ca cộng đồng tăng dần qua các tháng. 45
  • 37. KẾT LUẬN DỊCH TỄ BỆNH COVID-19 CỦA ĐỐI TƯỢNG NGHIÊN CỨU - Theo không gian: các ca mắc ở xã cao hơn ở phường/thị trấn/huyện lỵ (72,6% - 24,8%), tỷ lệ ca mắc ở huyện/thị xã cao hơn ở thành phố (82,1% - 15,3%) + Các địa phương khác nhau thì có số mắc COVID-19 và số mắc COVID-19/105 dân khác nhau. + Các địa phương có số mắc COVID-19 không đồng nhất. 45
  • 38. KẾT LUẬN DỊCH TỄ BỆNH COVID-19 CỦA ĐỐI TƯỢNG NGHIÊN CỨU - Theo độ tuổi: Các ca mắc COVID-19 tại Quảng Nam năm 2021 là ở đủ các độ tuổi (từ 0 đến 102 tuổi). Độ tuổi từ 10 – 39 tuổi là giai đoạn tuổi chiếm tỷ lệ cao mắc COVID-19 (61,7%). Trong đó 02 độ tuổi mắc COVID-19 cao nhất là 10 – 19 tuổi và 25 - 39 tuổi, tỷ độ tuổi từ 20 – 24 tuổi chiếm tỷ lệ hơn. - Theo độ tuổi: Ở ca xâm nhập, tỷ lệ ca mắc bệnh cao nhất là ở các độ tuổi từ 20 - 44 tuổi. Ca cộng đồng có tỷ lệ cao nằm ở độ tuổi từ 20 – 54 tuổi. Ở ca thứ phát, tỷ lệ ca mắc cao nằm ở độ tuổi từ 0 – 19 tuổi và 60 - ≥ 75 tuổi. Tỷ lệ ca bệnh không thể phân loại cao nhất ở độ tuổi ≥ 75 tuổi. 45
  • 39. KẾT LUẬN DỊCH TỄ BỆNH COVID-19 CỦA ĐỐI TƯỢNG NGHIÊN CỨU - Theo giới: Tỷ lệ nam và nữ mắc COIVD-19 trong năm 2021 không đồng đều, có 47,1% người mắc COVID-19 là nam và 52,9% ca mắc COVID-19 là nữ. Tỷ suất mắc COVID-19 ở nữ cao gấp 1,12 lần ở nam. 46
  • 40. KẾT LUẬN MỘT SỐ YẾU TỐ LIÊN QUAN ĐẾN DỊCH TỄ BỆNH COVID-19 Có mối liên quan giữa loại ca bệnh với:  Nghề nghiệp  Nơi ở (cấp xã và cấp huyện) Loại ca bệnh không có mối liên quan với:  Giới tính  Nhóm tuổi (tuổi)  Triệu chứng  Tình trạng tiêm vắc xin 46
  • 41. KẾT LUẬN MỘT SỐ YẾU TỐ LIÊN QUAN ĐẾN DỊCH TỄ BỆNH COVID-19 Có mối liên quan giữa số lượng ca mắc theo từng tháng với:  Nghề nghiệp  Nơi ở (cấp xã và cấp huyện)  Tình trạng tiêm vắc xin  Loại ca bệnh Số lượng ca mắc theo từng tháng không có mối liên quan với:  Giới tính  Nhóm tuổi (tuổi)  Triệu chứng 46
  • 42. ĐỀ XUẤT 47 - Việc tiếp cận với dịch vụ y tế cần được thực hiện đồng đều ở tất cả các địa phương. - Cần rút kinh nghiệm trong hoạt động buôn bán để hạn chế lây lan dịch bệnh (trong thời gian giản cách xã hội). - Cũng tương tự ở nghề nghiệp là công nhân do môi trường làm việc đông người và một số nơi ít thông khí (nhất là giai đoạn ca thứ phát tăng nhanh). - Có thể tận dụng đối tượng là sinh viên (từ 19-24 tuổi) để truyền thông phòng chống dịch trong giai đoạn giãn cách.
  • 43. ĐỀ XUẤT 47 - Cần siết chặt các quy định đeo khẩu trang tại nơi cộng cộng và nơi đông người tại địa phương. Tuyên truyền, phổ biến thực hiện vệ sinh, rửa tay bằng dung dịch sát khuẩn thường xuyên để tránh lây nhiễm COVID-19 cũng như nhiều bệnh lây truyền qua đường không khí, giọt bắn khác. - Bệnh COVID-19 là bệnh mới, cần tiếp tục nghiên cứu nhiều hơn về dịch tễ của bệnh cũng như hiệu quả của vắc xin phòng bệnh với cộng đồng.
  • 44. CHÂN THÀNH CÁM ƠN QUÍ VỊ ĐÃ THEO DÕI VÀ LẮNG NGHE 48

Editor's Notes

  1. Để tìm hiểu và kiểm soát lây lan COVID-19 trong cộng đồng trong thời gian tới, chúng tôi thực hiện đề tài “Đặc điểm dịch tễ bệnh vi rút Corona 2019 (bệnh COVID-19) tỉnh Quảng Nam năm 2021”
  2. Quảng Nam: giáp thành phố Đà Nẵng và tỉnh Thừa Thiên Huế về phía Bắc, giáp tỉnh Quảng Ngãi và Kon Tum về phía Nam, giáp nước Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Lào về phía Tây và giáp Biển Đông về phía Đông