SlideShare a Scribd company logo
VẤN ĐỀ TRẺ EM LÀNH MẠNH
MTK – STP 1901
YC42 P
A
G
E
*
M
E
R
G
E
F
O
R
M
A
T
17
I) CÁCH KHÁM MỘT TRẺ LÀNH MẠNH:
1. Nội dung khám
● Khám tổng quát
● Khám tai, mắt, răng
✔ Khám răng (răng sữa)
● 6-12m : mọc 8 răng cửa: hàm trên 4, hàm dưới 4
● 12-18m : mọc 4 răng tiền hàm
● 18-24m : mọc 4 răng nanh
● 24-30m : mọc 4 răng hàm lớn, hàm trên 2, dưới 2
● Chủng ngừa
● Đánh giá phát triển tâm thần, vận động, dinh dưỡng
● Hỏi tiền căn gia đình, bản thân trẻ
● GDSK
2. Lịch khám định kỳ
● Năm 1: 2w, 1m,2m,4m,6m,9m,12m
● Năm 2: 15m, 18m, 24m,30m
● Năm 3-6: mỗi năm 1 lần
● Năm 6-20: mỗi 2 năm 1 lần
3. XN tầm soát ở trẻ em
● Định lượng TSH tầm soát suy giáp bẩm sinh ở trẻ sơ sinh
● Định lượng Fe/HT ở trẻ 4 tháng và HGB lúc 12,18,24 tháng
● Test IDR nếu
✔ Trẻ có sẹo lao lành ko tốt sau 6 tháng
✔ Tiền căn bố mẹ, người thân nhiễm lao hay test IDR +
✔ Bị HIV
II) CHỦNG NGỪA:
1. 8 câu hỏi sàng lọc trước tiêm:
● Hôm nay trẻ có bị bệnh gì không?
● Trẻ có dị ứng với thuốc, thức ăn hay vaccine không
● Trẻ có phản ứng nặng sau những lần tiêm ngừa trước đây không
● Trẻ có bị động kinh,co giậthay yếu tay chân không
● Trẻ có bị ung thư, bệnh BC, HIV, RL MD hệ thống không?
VẤN ĐỀ TRẺ EM LÀNH MẠNH
MTK – STP 1901
YC42 P
A
G
E
*
M
E
R
G
E
F
O
R
M
A
T
17
● Trong vòng 3 tháng qua, trẻ có được điều trị Corticoidkéo dài, hay thuốc
điều trị ung thư, điều trị tia X không?
● Trong vòng 1 năm qua, trẻ có được truyền máu hay các chế phẩm từ máu hoặc
globulin miễn dịch không
● Trẻ có được tiêm vaccine trong 4 tuần vừa qua hay không?
2. CCĐ của chủng ngừa:
● Trẻ có tiền sử sốc hoặc phản ứng nặng sau tiêm chủng vaccine lần trước : sốtcao >
39oC kèm co giật hoặc dấu hiệu não/màng não, tím tái, khó thở
● Trẻ có tình trang suy CN các cơ quan : SHH, STH,Suytim, suy gan, suy thận
● Trẻ SGMD ( HIV/AIDS, SGMD bẩm sinh) CCĐ tiêm vaccine sống
❖ Các trường hợp CCĐ khác theo hướng dẫn của nhà SX:
● Lao :
✔ trẻ mới sinh có CN <2000g (mới), sanh non
✔ SGMD, đặc biệt là SGMD TB
● BH,HG,UV
✔ Bệnh lý não trong vòng 7 ngày sau chủng liều BH_HG_UV trước đó
✔ Thận trọng
● Sốt≥40.5, trongvòng 48h sau chủng liều BH_HG_UV trước đó
● Tình trang suy sụp hay giống sốc ( đợt giảm đáp ứng hay giảm
trương lực) trong vòng 48h sau chủng liều BH_HG_UV trước đó
● Co giật trong vòng 3 ngày sau chủng liều BH_HG_UV trước đó
● Khóc dai dẳng,không dỗ được kéo dài hơn 3 giờ trong vòng 48h
sau chủng liều BH_HG_UV trước đó
● HC Guillain barre trong vòng 6 tuần sau chủng ngừa
● Bại liệt dạng uống OPV:
✔ Nhiễm HIV hay tiếp xúc thông thường trong gia đình với người nhiễm HIV
✔ SGMD
✔ Tiếp xúc thông thường với người SGMD
✔ Thận trọng : có thai
● Bại liêt dạng tiêm IPV:
✔ Phản ứng phản vệt với Neomycin hay streptomycin
✔ Thân trọng : có thai
● MMR
✔ Phản ứng phản vệ vs Neomycin hay gelatin
✔ Thai kỳ
VẤN ĐỀ TRẺ EM LÀNH MẠNH
MTK – STP 1901
YC42 P
A
G
E
*
M
E
R
G
E
F
O
R
M
A
T
17
✔ SGMD
✔ Thận trong
● Trong vòng 3-11 tháng có sử dụng Ig
● Giảm tiểu cầu hay bệnh sử có XHGTC
● Lưu ý ; MMR không có CCĐ đối với trường hợp vừa là test IDR,
nếu IDR không cùng ngày vs tiêm MMR, hãy hoãn IDR 4-6 tuần
sau tiêm MMR
● VGSV B : phản ứng phản vệ với men bánh mì
● Trái rạ
✔ Phản ứng Phản vệ vs neomycin, gelatin
✔ …(STH/38)
● Cúm
✔ Dị ứng vs trứng
● Rota
✔ Dị ứng vs trứng
✔ Thận trọng :
● Bệnh cấp tính vừa và nặng
● VDD ruột, RLDDR mạn tính vừa đến nặng
● Tiền sử lồng ruột
● Dại, thương hàn, VGSVA : dị ứng vs neomycin
3. Các trường hợp tạm hoãn
● Trẻ mắc các bệnh cấp tính, đặc biệt là nhiễm trùng
● Trẻ sốt≥ 37.5 hoặc hạ thân nhiệt ≤35.5 (Tại nách)
● Trẻ mới dùng các sản phẩm globulin miễn dịch trong vòng 3 tháng trừ trường hợp trẻ
đang sử dụng globulin miễn dịch điều trị VG B
● Trẻ đang hoặc mới kết thúc liều điều trị corticoid( uống tiêm) trong vòng 14 ngày
● Trẻ sơ sinh có CN dưới 2000g (ko chích lao, VGB)
● Có trường hợp tạm hoãn khác theo hướng dẫn của nhà SX
4. Các trường hợp không phải CCĐ của chủng ngừa (13)
● Các bệnh nhẹ: viêm HH trên hay VMDU
● Sốt không phải là CCĐ tiêm chủng , tuy nhiên nếu sốtkèm triệu khác liên quan đến 1
bệnh nền nặng � nên trì hoãn viêm tiêm chủng
● Tiêu chảy
● Điều trị kháng sinh hay giai đoạn phục hồi bệnh
VẤN ĐỀ TRẺ EM LÀNH MẠNH
MTK – STP 1901
YC42 P
A
G
E
*
M
E
R
G
E
F
O
R
M
A
T
17
● Sanh non
● Bú sữa mẹ
● SDD
● Mới tiếp xúc với bệnh nhiễm
● Tiền căn dị ứng không đặc hiệu
● Dị ứng với Penicillin hay kS khác ( trừ Neomycin hay Streptomycin)
● Trong gia đình có người liên quan đến co giật do vaccine hay sởi
● Gia đình có trẻ đột tử nghi liên quan DPT
● Sưng đỏ nơi tiêm, sốt< 40.5 sau chíchDPT
5. Vaccine:
❖ Các loại:
● Virus sống giảm độc lực: sởi- quai bị- rubella, thủy đậu, Rota, bại liệt (u), cúm
● Vi khuẩn sống giảm độc lực: lao
● Polysaccharide: Hib, não mô cầu AC, thương hàn
❖ Vị trí tiêm tương ứng cáchtiêm:
● Tiêm trong da (lao) phía trên ngoài cánh tay T
● Tiêm dưới da: phía trên ngoài tay
● Tiêm bắp: mặt ngoài giữa đùi
Vaccine Bệnh Cách dùng Note
BCG Lao TTD TCMR
Euvax B10
70K
Engerix B10
55K
VGB
Trẻ 10U
>16t: 20U
TB TCMR. Nhiều phác đồ:
Có nguồn lây: 0,1,2,12m
Không nguồn lây: đủ ba liều khi
<6m, thường dùng 0,2,3 có thể tiêm
nhắc lại lúc 18m. LS thường tiêm lúc
2,3,4.
Quinvaxem 5/1: BH-HG-UV,
Hib, VGB
TB TCMR. Chỉ dùng cho trẻ <1t theo quy
định. Có thể tiêm nhắc lại sau liều
cuối 12m (ko nằm trong TCMR)
Polyvac/Sabin Bại liệt Uống TCMR. Không dùng chung Rota, nên
cách 2w
VẤN ĐỀ TRẺ EM LÀNH MẠNH
MTK – STP 1901
YC42 P
A
G
E
*
M
E
R
G
E
F
O
R
M
A
T
17
Rouvax Sởi đơn TDD TCMR. L1 lúc 9m, L2 lúc 18m.Nếu
tiêm trễ, có thể tiêm mũi 2 cách 6
tháng
DPT BH-HG-UV TB TCMR. Tiêm lúc 18m
Pentaxim
662K
5/1:BH-HG-UV,
Hib, bại liệt
TB Có thể dùng cho trẻ <2y. Có thể
dùng thay thế giữa Quinvaxem và
Pentaxim
Tetraxim
340K
4/1: BH-HG-UV,
bại liệt
TB
Infanrix
655K
6/1: BH-HG-UV,
Hib,VGB, bại liệt
TB
Rotarix
736K
Rota (RV1: 1
nhóm KN từ virus
sống)
Uống 2 liều: L1≥6w,
L2 cách L1 ≥ 4w và không
quá 6m
Rotateq
526K
Rota (RV5: 5
dạng KN tổng hợp
từ người và bò)
Uống 3 liều:
L1<15w
L3<8m
Synflorix
815K
Phế cầu cộng hợp
(Phế cầu + pro D
từ Haemophilus
chứa 10-13 type
KN tạo miễn dịch
tốt hơn)
TB Căn cứ và tuổi tiêm lần đầu
.6w-6m:4 liều 0.5ml cách 1m, liều
cuối cách ≥ 6m.
.7-11m:3 liều 0.5ml cách 1m, liều
cuối nhắc lại lúc năm thứ 2, cách L2 ≥
2m
.12m-5y: 2 liều 0.5ml cách ≥2m
<2y: tiêm đùi, >2y: tiêm cánh tay
Vaxigrip 0.25
150K/0.5
195K
Influvac
0.25/0.5 200K
Cúm (H1N1,
H3N2,..)
TB <3y: 2 liều 0.25ml cách 1m. Chỉ tiêm
1 liều nếu đã từng nhiễm cúm hoặc
tiêm ngừa trước đây. Nhắc lại mỗi
năm
3y-9y: 2 liều 0.5ml, cách1m nhắc lại
mỗi năm
>9y: 1 liều 0.5ml nhắc lại mỗi năm
VẤN ĐỀ TRẺ EM LÀNH MẠNH
MTK – STP 1901
YC42 P
A
G
E
*
M
E
R
G
E
F
O
R
M
A
T
17
MMRII
140K
Sởi- quai bị-
Rubella
TDD 2 liều cách 3-6y, L1≥12m, có thể tiêm
lúc 15m sau mũi sởi đơn lúc 9m. Chỉ
tiêm nhắc lại sau 3m khi có dịch
ROR
(Trimovax)
Sởi- quai bị-
Rubella
TDD 2 liều cách 3-6y
Varivax 615K
Varilrix
Varicella
Okavax (ko
sản xuất nữa)
Thủy đậu (trái rạ) TDD 12m-13y:l liều 0.5ml
>13y: 2 liều 0.5ml cách 4-8w
Tiêm nhắc lại sau3 năm, nếu có
dịch thì sau 2-3m
JEV 0.5/1
60K
Viêm não nhật bản TDD 3 liều, L1≥12m, L2 cách 1-
2w,
L3 cách 1y. Tiêm nhắc lại mỗi 3
năm
<3y: 0.5ml
>3y: 1ml
Avaxim
80/160 320K
VGA TB 2 liều, L1≥12m, L2 cách 6-
18m
Trẻ nhỏ 80U, trẻ lớn 160U
Meningo BC Viêm não mô cầu
BC
TB Do Cuba sản xuất, có thể tiêm cho trẻ
≥ 3m nhưng bộ Y Tế khuyến cáo 2
liều cách 3m, L1 ≥6m
Meningo AC
140K
Viêm não mô cầu
AC
TB Tiêm ở cơ delta/ ngoài trên tay
L1≥24m, nhắc lại mỗi 3 năm
Typhim VI
130k
Thương hàn TB Tiêm ở cơ delta/ ngoài giữa đùi
L1≥24m, nhắc lại mỗi 3 năm
Pneumo 23
325K
Phế cầu (23 typ) TB Tiêm ở cơ delta/ ngoài giữa đùi
L1≥24m, nhắc lại mỗi 3 năm
*Nếuđã tiêm Synflorix, ko cần tiêm
lại trừ khi có dịch
Ceravix
Gardasil
Ung thư CTC TB Tiêm ở cơ delta/ ngoài giữa đùi ở bé
gái 9-25y
Ceravix 2 type 16,18
VẤN ĐỀ TRẺ EM LÀNH MẠNH
MTK – STP 1901
YC42 P
A
G
E
*
M
E
R
G
E
F
O
R
M
A
T
17
Gardasil 4 type 6,11,16,18 ngừa
được cả TSD
Act-Hib
Hiberix 255K
Hib TB
Verorab 185K Dại TB
VẤN ĐỀ TRẺ EM LÀNH MẠNH
MTK – STP 1901
YC42 P
A
G
E
*
M
E
R
G
E
F
O
R
M
A
T
17
24
h
Lao (BCG)
VGB (Euvax B10/
Engerix B10) + Hepabig
6w
Rota (Rotateq/Rotarix)
Phế cầu (Synflorix)
2-
3-
3 lựa chọn ngừa 6 bệnh:
(1) Quinvaxem +
Sabin/Polyvac
6m
Cúm
(Vaxigrip/Influvac)
Viêm não mô cầu BC
9m
Sởi (Influvac)
12
m
Viêm não BN (JEV
0.5), mũi 2 sau 1-2w
VGA (Avaxim 80u)
Thủy đậu
18
m
Nhắc sởi (Rouvax) hoặc
tiêm MMR II lúc 15m
Nhắc BH-HG-UV
24
m
Não mô cầu AC
(Meningo AC)
Thương hàn (Typhim
VI)
VẤN ĐỀ TRẺ EM LÀNH MẠNH
MTK – STP 1901
YC42 P
A
G
E
*
M
E
R
G
E
F
O
R
M
A
T
17
● Vaccin giảm độc lực tiêm dưới da TRỪ LAO TIÊM TRONG DA
● Vaccine sống không tiêm chung với nhau ( trừ MMR), nên chích cáchxa nhau 1
tháng
● Có thể chíchnhiều loại vaccine chung với nhau ( cơ thể có thể đáp ứng với nhiều KN
khác nhau cùng 1 lúc
● Chỉ có CCĐ do sử dụng Immuno globulin, khi tiêm vaccin sống, giảm độc lực… ko
ảnh hưởng vaccine chết
● Dị ứng trứng � không tiêm cúm, dị ứng bánh mì � không tiêm VGB
● Tại sao 1 số người không có phản ứng sau tiêm VGB
✔ Do cơ thể không có phản ứng với kháng nguyên bề mặt của HBV hoặc tiêm không
đúng/ thuốc ko có tác dụng.
✔ Vaccine có nhiều thế hệ
● Thế hệ I: bản chất là kháng nguyên bề mặt của HBV, nhiều tác
dụng phụ � hiện ko dùng
● Thế hệ II: kháng nguyên bề mặt được tổng hợp nhờ tái tổ hợp, nếu
dị ứng với men bánh mì � ko dc tiêm
● Thế hệ III: các loại kháng nguyên cònlại, nếu cơ thể không có thụ
thể tiếp nhận � không gắn kết được với KN. Phải thay đổi vị trí
gắn để có đáp ứng
● Nếu không tạo KT sau tiêm vaccine VGB -> tiêm lại -> thử lại -> nếu ko đáp ứng,
tiêm thế hệ III
● Polysaccharide khả năng gây MD kém � cần tiêm lại nhiều lần
6. Dặn dò sau chủng ngừa
a. ở lại ít nhất 30 phút sautiêm vaccine để theo dõi phản ứng sau tiêm
nếu có
b. Theo dõi tình trạng sức khoẻ ít nhất 2 ngày sau tiêm vaccine. Nếucó
các biểu hiểu sau
i. Sốt cao > 39
ii. Co giật
iii. Khóc thét
iv. Khóc dai dẳng không dứt
v. Khò khè, khó thở
vi. Tím tái
vii. Nổi mẩn đỏ
viii. Sưng to nơi tiêm
VẤN ĐỀ TRẺ EM LÀNH MẠNH
MTK – STP 1901
YC42 P
A
G
E
*
M
E
R
G
E
F
O
R
M
A
T
17
c. Hãy đưa ngay đến BV gầnnhất
d. Thông báo cho cơ sở đã tiêm vaccine
Các dấu hiệu cần theo dõisau tiêm (13 ý)
VẤN ĐỀ TRẺ EM LÀNH MẠNH
MTK – STP 1901
YC42 P
A
G
E
*
M
E
R
G
E
F
O
R
M
A
T
17
● Ăn bú, tiêu tiểu, sốt
● Ói nhiều
● Bỏ bú
● Sốt > 39oC
● Phát ban
● Lơ mơ/li bì
● Yếu liêt
● Co giât
● Quấy/khóc >3h
● Khó thở, thở nhanh
● Tím
● Sung đau lan rộng
● Tay chân lạnh
III) CÁC BIẾN CHỨNG CỦA VACCINE
1. Biến chứng do dịch vụ y tế
a. Áp xe chỗ chích do vô khuẩn kém
b. Viêm hạch do chích BCG quá liều
c. Áp xe lạnh tại chỗ chích do chấtbảo quản ( Hydroxyde nhôm) tụ lại
nơi chích vì không lắc đều cho tan thuốc trước khi chích
2. BC do vaccine
a. Liệt do uống OPV : rất hiếm
b. Sốt, co giậtdo yếu tố ho gà trong DPT : tỷ lệ rất thấp
IV) NHỮNG ĐIỀU LƯU Ý KHI CHỦNG NGỪA
a. Khử trùng kỹ dụng cụ + vùng da nơi chích để tránh ap1xe và nhiễm
trùng
b. Chọn các loại vaccine được SX tốt
c. Bảo quản Vaccin đúng kỹ thuật 2-8 độC
d. Khám sức khoẻ yếu cầnlàm XN để tìm các trường hợp có bệnh CCĐ
chủng ngừa
e. Vaccine có Aluminium hydroxide , dầu khoáng chấtnên chích sâu (
chích cạn gây đau, áp xe vô trùng
f. Ko chủng 2 vaccinsống cùng lức
g. Trẻ có cơ địa dị ứng nên chích thử với liều nhỏ 0.05mlvài giờ sau
0.1ml vaccine pha loãng 1/10, sauđó mở chủng như quy định
VẤN ĐỀ TRẺ EM LÀNH MẠNH
MTK – STP 1901
YC42 P
A
G
E
*
M
E
R
G
E
F
O
R
M
A
T
17
h. Khi tái chủng ,phải hỏi lần trước có phản ứng gì ko
V) TẦM QUAN TRỌNG CỦA CHỦNG NGỪA
a. Trẻ cầnđược tiêm chủng vì :
i. Trẻ dưới 5 tuổi hệ thống miễn dịch chưa hoàn chỉnh
ii. Trẻ tiếp xúc không chọn lọc
iii. 1 số bệnh có khuynh hướng gia tăng
iv. 1 số bệnh khả năng giải quyết của y học còn hạn chế
b. Đặc điểm các bệnh cầnchủng ngừa cho trẻ
i. Bệnh có khả năng lây lan nhanh trong cộng đồng và tạo dịch
ii. Thời gian bệnh kéo dài
iii. Bệnh nguy hiểm, gây tử vong hay di chứng
iv. Khi trẻ bệnh chi phí y tế cao
v. Có thể điều chế được vaccin
VI) CÁC BƯỚC THAM VẤN( thi !)
1. Chào hỏi
2. 8 câu hỏi sàng lọc
3. Khám tổng quát
⇨ XĐ định trẻ có chống chỉ định không
4. Kiểm tra lịch chủng ngừa .Tư vấn các mũi tiêm đang thiếu
5. Giải thích lý do phải tiêm từng loại
a. Bệnh có thường gặp không?
b. Bệnh có nguy hiểm không?
c. Điều trị tốn kém, ảnh hưởng cơ thể bé như thế nào
d. Biến chứng, di chứng lâu dài?
6. Hỏi lại mẹ muốn tiêm gì hôm nay
7. Tư vấn cụ thể vaccine-tên thương mại giá tiền-phản ứng thường gặp sau
tiêm
8. Tai biến nặng cầntheo dõi sau tiêm 30 phút
9. Theo dõi tại nhà 2 ngày
10.Hẹn quay lại
11.Tư vấn-hỏi lại mẹ
A. Phát triển tâm vận
1. Sự phát triển tâm thần vận động theo lứa tuổi
VẤN ĐỀ TRẺ EM LÀNH MẠNH
MTK – STP 1901
YC42 P
A
G
E
*
M
E
R
G
E
F
O
R
M
A
T
17
- Sự PT tâm vận là
o Chỉ số để đánh giá hoạt động não bộ
o Chỉ số để đánh giá sự trưởng thành CN não bộ
o Giúp CĐ sớm các bệnh lý, tiên lượng các di chứng não bộ
- Nguyên lý sự phát triển tâm vận
o Trung tâmngoại biên
o Đầu ngón chân
o Thô sơ tinh tế
o Ngón tay út ngón tay cái
o Nhu cầu cá nhân/XH thúc đẩy sự vận động
Giai
đoạn
Vận động Cườn
g cơ
Phối
hợp
Lời
nói
Quan
hệ
TỔng kết
Sơ sinh Có cử 5 PX
NP
-bú(7th) nắm
tay
(8th)Moro8.5
th, đứng 9th
Giảm
trương
lực cơ
trục
Tăng
trương
lực co
chi
Kém
4 chi tư
thế khác
nhau khi
nằm
ngửa
Ko Ngủ
suốt
Giác
quan :
nghe ,
nếm,
ngửi
● 5PX NP,cử động tay cân ngẫu
nhiên,ngậm bắt vú tốt
● Nhận ra giọng ba mẹ
● Bắt đầu mỉm cười, đáp ứng với
HĐ xoa dịu
● Có thể ngóc đầu thoáng quá khi
nằm sấp
2 tháng nt Cường
cơ cổ
tăng
nằm
sấp
giữ
đầu
trong
chốc
lát.
Ngủ 2
chi
dưới
duỗi
Nt ko Nhìn
vật
trước
mặt
Cười
mỉm khi
vui
thích
● Khi đặt nằm sấp: trẻ nâng đầu,
nhướn người trong chốc lát
● Trẻ có những lúc thức và chơi,
bắt đầu làm quen MT xq
● Có thái độ rõ hơn khi cần : ăn,
ngủ, chơi, vỗ về
● Biết miểm cười thể hiện sự vui
thích, nhận ra mẹ
● Có thể tự an ủi, hài long( chặp
2 bàn tay lại, bú tay)
3 tháng Mất 1 số PX
NP: nắm, tự
động bước,
Cường
cơ đầu
tốt:
nằm
Đón lấy
những gì
người ta
đưa
Ríu
rít
nhữ
ng
Cười ra
tiếng
● Khi đặt nằm sấp, trẻ chống được 2
tay, giữ được đầu và vai thẳng
● Mất 1 số PXNP
VẤN ĐỀ TRẺ EM LÀNH MẠNH
MTK – STP 1901
YC42 P
A
G
E
*
M
E
R
G
E
F
O
R
M
A
T
17
thì thứ 2 PX
moro
sấp-
giữa
đầu,
vai
thẳng
Cường
cơ
lưng
yếu
tiến
g sơ
khở
i
● Có thể nhìn theo 1 vật di động
theo mọi hường
● Biến nhìn chăm chú vào vật đang
nắm trong tay và đưa lên miệng ( có
thể cầm lấy đồ người ta đưa nhu chi
sữađưa lên miệng bú
● Thỏ thẻ, rít rít những tiếng sơ khởi
● Đáp lại tiếng nói quen thuộc của mẹ
bằng cách cười ra tiếng
4 - 6 th Chỉ còn PX
nắm ở chân
CS
khá
vững ,
có thể
ngồi
tựa
Cường
cơ chi
giảm
dần,
có thể
đứng
trong
chốc
lát
Nhặt hòn
bi bằng 5
ngón
nt Pb ng
quen, lạ
● Trẻ có thể tự ngóc đầu, giữ thẳng ở
mọi phía, có thể ngồi dựa với sự trợ
giúp. Khi đặt nằm sấp, trẻ xoay
tròn, trườn lật. Mất hết PX NP, trừ
nắm ở chân. Đung đưa về sau, ra
trước, thường bò lui trước khi bò tới
● Đưa vật gì, trẻ chụp lấy rất nhanh,
giữ trong tay khá lâu, chuyền từ tay
này sang tay kia chính xác. Đưa đồ
vật lên miệng
● Hướng về phía âm thanh, lắng
nghe âm thanh , nói được 1 chuỗi
nguyên âm
● PB được người quen, lạ, gắn bó với
mẹ
9th
Lẫy. trườn
bò giỏi
Có thể vịn
bàn đứng
lên
Tự
ngồi
ko cần
tự
Nhặt hòn
bi bằng 2
ngón.
Đập 2
vật vào
nhau ra
tiếng
động
Đơn
âm
Vẫy tay,
chào,
hoan
thô,
tham
gia cút
bắt
● Đã tự ngồi được , không cần tựa,
lẫy, trườn bò nhanh. Có thể tự vịn
tay vào ghế, đứng dậy hoặc tự đi
● Nhặt hòn bi bằng 2 ngón tay ( trỏ,
cái) nếu cầm vật gì trongtay, biết
đập vào nhau gây tiếng động. hoặc
bỏ để lấy 1 cái thứ 3
● Tập nhai thức ăn, bắt đầu tự ăn
● Phát đơn âm ; ba, má, bà
● Biết bắt chước: vẫy tay chào, vỗ tay
hoan hô, cút bắt
VẤN ĐỀ TRẺ EM LÀNH MẠNH
MTK – STP 1901
YC42 P
A
G
E
*
M
E
R
G
E
F
O
R
M
A
T
17
12th
Tập đi
CS co chiều
cong thắt
lưng
Tập đi chồng 2
khối gỗ
vuông
lên nhau
thành
hình
thápbiết
nhặt
nhiều
hòn bi,
cho vào
tách
Phát
2
âm
Nhắ
c lại
nhữ
ng
âm
ng
lớn
dạy
PB lời
khen,
lời cấm
đoán
● Bắt đầu tập đi lần theo ghế, hoặc dc
dắt 1 tay. Đứng chựng
● Biết chồng 2 khối gỗ vuông lên
nhau thành hình tháp, do có KN về
không gian 3 chiều, biết nhặt nhiều
hòn bi, cho vào tách
●Uống nước bằng ly
● Phát 2 âm : bà ơi…, nhắc dc 1 số
âm do ngườn lớn dạy
● Phân biêt được lời khen, lời cấm
đoán,hiểu được chỉ dẫn đơn giản.
biết chỉ tay vào các đồ vật ưa thích,
thích đập đồ chơi vài bàn tay, ném
xuống.
15th
Đi vững, bò
lên cầu
thang
nt Chồng 3
khối
vuông
thành
hình
tháp
nt Thích
chơi tập
thể.
Ganh tỵ,
tò mò
● Đi vững nhưng chạy còn vấp ngã.
Bò được lên cầu thang, trèo lên ghế,
bước lùi
● Chồng 3 khối vuông gỗ thành hình
tháp. Bỏ những hạt nhỏ vào tách.
Uống bằng tách
● Nói được 2-3 từ có nghĩa
● Thíchchơi tập thể, thích bạn bè,biết
ganh tị, giành đồ chơi, tò mò, thích
khám phá
● Hiểu, làm theo vài thành động đơn
giản, viết nguệch ngoạc
18th
Đi nhanh,
chạy
Lên
cầu
thang
nếu
dắt 1
tay
Lật ngửa
bi, lấy bi
bên
trong.
Nói
câu
ngắ
n
Biết gọi
đi tiểu
tiện
● Đi nhanh, chạy vững, lên được cầu
thang nếu dắt 1 tay. Ngồi xổm để
chơi
● Chồng được nhiều khối vuông gỗ
thành hình tháp. Biết lật ngửa ly lấy
bi bên trong. Chỉ được mắt, mũi tai
của mình
● Tự cầm chén cơm ăn, xúc cơm
bằng muỗng
● Nói được câu ngắn.
VẤN ĐỀ TRẺ EM LÀNH MẠNH
MTK – STP 1901
YC42 P
A
G
E
*
M
E
R
G
E
F
O
R
M
A
T
17
● Nhận được súc vật trên hình vẽ,
quen dần vs quy định XH, biết gọi
khi đi tiểu, có động tác giao tiếp
● Cười đáp với trẻ khác, tự chơi với
bạn nhưng cha mẹ gần đó
24th
Lên xuống
cầu thang 1
mình
Nhảy
trên 1
chân
Đa banh,
vẽ hình
tròn
Nói
nhiề
u,
học
hát
câu
ngắ
n
Tự mặc
quần áo
● Lên, xuống cầu thang 1 mình, nhảy
được 1 chân. Đá được bóng
● Vẽ được hình tròn, đường tròn,
đường thẳng
● Nói nhiều, học hát cái bài hát ngắn
● Biết tự mặc quần áp, đánh răng, rửa
tay
3 tuổi Tay chân
bớt vụng về
Động tác
khéo léo
PT
lời
nói
Sống
tập thể
● l Lên, xuống cầu thang 1 mình,
nhảy được 1 chân. Đá được bóng
● tay chân bớt vụng về, các động tác
khéo léo hon.xâu hạt, cầm viết, vẽ
hình tròn, chữ thập
● PT lời nói đáng kể. đặt nhiều câu
hỏi đơn giản, lắng nghe kể chuyện
● Có thể sống tập thể
3-6 tuổi Tuổi mẫu
giáo
● Tuổi mẫu giáo. Thíchchơi 1 mình.
● Vẽ được hình người có đầu và 4
chi, tập bàn đàn đơn giản
● PT lời nói đáng kể, tập kể chuyện,
tập đếm
● Sống tập thể, đi thăm hang xóm.
Giữa VS ban đêm
2. Các dấu hiệu nặng giúp đánh giá nhanh trẻ có chậm PT về vận động
- 10w: không mỉm cười
- 4 tháng : không giữa được đầu ở tư thế ngồi
- 6 tháng: còn PX NP, ít chú ý mọi người, đồ chơi, tiếng động
- 10-12 tháng: không tự ngồi được, không kẹp được 2 ngón, không nhai
- 18 tháng : không tự đi được
VẤN ĐỀ TRẺ EM LÀNH MẠNH
MTK – STP 1901
YC42 P
A
G
E
*
M
E
R
G
E
F
O
R
M
A
T
17
3. Các dấu hiệu chỉ định trẻ cànđược đánh giá PT tâm vận ngay
- Không biết bập bẹ lúc 12 tháng
- Không biết chỉ hay ra dấu hiệu nào khác lúc 12 tháng
- Không nói được đơn âm lúc 16 tháng
- Không nói được cụm từ 2 âm lúc 24 tháng
- 2.5 tuổi không nói câu 2-3 từ, không đáp ứng mệnh lệnh 1 từ
- Mất bất kỳ khả năng nào về ngôn ngữ hay giao tiếp ở bất kỳ lứa tuổi nào
B. Phát triển thể chất
1. Yếu tố ảnh hưởng thể chất
- Ăn ở, vệ sinh, điều kiện sống
- Săn sóc y tế, tầm vóc, sức khỏe cha mẹ
- Mức kinh tế gia đình
- Khoảng cách giữa các con
- Sự cân bằng giữa các sinh hoạt ngủ thức chơi
2. Sự tăng cân
- Sơ sinh : 3000-3500 g dài 48-50cm, VĐ 34-35, thóp trước 2-3cm
- 3th đầu : 25gx90
- 3-6 tháng: 20 x 90, ước chừng gấp 2 lúc sanh # 5 tháng
- 7-9th 15x 90
- 10-12th : 10x 90 : ước chừng gấp 3 lúc sanh # 12 tháng
- 24 tháng : gấp4 lúc sanh
- Sau 2 tuổi: trung bình 2kg/ năm 6 tuổi # 20kg
3. Đánh giá cânnặng – chiều cao
Bào thai Sơ sinh Năm 1 Năm 2 Năm 3 Năm 4
48-50cm 75cm 85-87cm 94 100cm
2.5-4kg 10kg 12kg 14kg 16kg
4. Sự phát triển của não
- Sơ sinh : VĐ 35cn
- 1 tuổi VĐ=45cm
- Năm 2: tăng 2-3cm
- 6 tuổi 54-55cm bằng người lớn
- Lúc sinh : não nặng 350g, 1 tuổi: 900g, 6 tuổi, 1300g
5. Sự phát triển của răng
- răng mọc đầu tiên là 2 răng cửa , hàm dưới
- 6-12m: mọc 8 răng cửa: hàm trên 4, hàm dưới 4
VẤN ĐỀ TRẺ EM LÀNH MẠNH
MTK – STP 1901
YC42 P
A
G
E
*
M
E
R
G
E
F
O
R
M
A
T
17
- 12-18m : mọc 4 răng tiền hàm
- 18-24m: mọc 4 răng nanh
- 24-30m: mọc 4 răng hàm lớn, hàm trên 2, dưới 2
-
C. Chế độ dinh dưỡng
D. Tự kỷ-tăng động kém tập trung
1. Tự kỷ
- Ở tuổi 18 tháng, trẻ có biết :
o Nhìn bố mẹ và lấy tay để chỉ cho xem vật gì mà trẻ đang chú ý không
o Nhìn theo khi bố mẹ chỉ cho bé 1 vật gì không
o Chơi tưởng tượng giả bộ không
o Nếu không có thể mắc tự kỉ, báo BS ngay
- Những dấu hiệu tự kỷ qua các hành vi
o Giao tiếp xã hội
▪ Không thích chơi với trẻ khác, đốixử dữ với an hem
▪ Ngồi gào khóc 1 mình thay vì gọi mẹ
▪ Không thích trò chơi tương tác
▪ Phản ứng mạnh, không thích được ôm bồng, không biết giơ tay đòibế ra
khỏi nồi khi có người
o Truyền thông
▪ Không nhận biết MT xung quanh
▪ Tránh giao tiếp bằng mắt
▪ Cầm tay dắt người khác đến vật trẻ muốn
o Hành vi kỳ lạ, lặp đi, lặp lại
▪ Nhìn liên tục vào quạt trần nhà đang quay
▪ Tự quay vòng không biết chóng mặt
▪ Xếp đồ chơi thành đường dài, hay không quan tâm đến đồ chơi mà thích 1
cái máy và bám chặt lấy nó
▪ Thíchbắt các hạt bụi bay trong ánh nắng, lắc lư, đong đưa, tắt đèn liên tục
▪ Nhai đồ vật. , thích búng tay trước mặt, chui xuống dưới gần vậ nặng
o Vận động cơ thể
▪ Khiếm khuyết về VĐ tinh
▪ Không biết điều hợp các động tác
▪ Đi nhón gót,
▪ giữ được thăng bằng bất thường
▪ vụng về, hay nhiễu nước miếng
o Xúc giác quá mẫn cảm
▪ Rất khó chịu khi phải cắt tóc, buộc dây an toàn,
VẤN ĐỀ TRẺ EM LÀNH MẠNH
MTK – STP 1901
YC42 P
A
G
E
*
M
E
R
G
E
F
O
R
M
A
T
17
▪ Không chịu tắm
o Xúc giác bất thường
▪ Dễ ói mửa khi thấy mùi lại, không chịu được tiếng nhạc
o Tự gây thương thương tích
o
2. HC tăng động kém tập trung

More Related Content

What's hot

Du an Tiem chung mo rong.pdf
Du an Tiem chung mo rong.pdfDu an Tiem chung mo rong.pdf
Du an Tiem chung mo rong.pdf
NguynKhim28
 
Hướng dẫn sử dụng vắc xin phối hợp dpt vgb-hib trong tiêm chủng mở rộng (tài ...
Hướng dẫn sử dụng vắc xin phối hợp dpt vgb-hib trong tiêm chủng mở rộng (tài ...Hướng dẫn sử dụng vắc xin phối hợp dpt vgb-hib trong tiêm chủng mở rộng (tài ...
Hướng dẫn sử dụng vắc xin phối hợp dpt vgb-hib trong tiêm chủng mở rộng (tài ...
jackjohn45
 
Bệnh truyền nhiễm theo mùa & Cách phòng tránh nhờn thuốc kháng sinh
Bệnh truyền nhiễm theo mùa & Cách phòng tránh nhờn thuốc kháng sinhBệnh truyền nhiễm theo mùa & Cách phòng tránh nhờn thuốc kháng sinh
Bệnh truyền nhiễm theo mùa & Cách phòng tránh nhờn thuốc kháng sinh
Yhoccongdong.com
 
Huong dan lieu phap khang sinh (pfs)
Huong dan lieu phap khang sinh (pfs)Huong dan lieu phap khang sinh (pfs)
Huong dan lieu phap khang sinh (pfs)
Bác sĩ nhà quê
 
TIẾP CẬN THEO HỘI CHỨNG LOÉT SINH DỤC
TIẾP CẬN THEO HỘI CHỨNG LOÉT SINH DỤCTIẾP CẬN THEO HỘI CHỨNG LOÉT SINH DỤC
TIẾP CẬN THEO HỘI CHỨNG LOÉT SINH DỤC
SoM
 
Thuốc Chủng Ngừa Sốt Tê Liệt
Thuốc Chủng Ngừa Sốt Tê LiệtThuốc Chủng Ngừa Sốt Tê Liệt
Thuốc Chủng Ngừa Sốt Tê Liệt
Yhoccongdong.com
 
Ksvmnm.bsha
Ksvmnm.bshaKsvmnm.bsha
Ksvmnm.bsha
Bs. Nhữ Thu Hà
 
Căn nguyên sốt
Căn nguyên sốtCăn nguyên sốt
Căn nguyên sốt
ducsi
 
Nhiễm Bệnh uốn ván
Nhiễm Bệnh uốn vánNhiễm Bệnh uốn ván
Nhiễm Bệnh uốn vánToba Ydakhoa
 
ĐỀ ÔN NHIỄM
ĐỀ ÔN NHIỄMĐỀ ÔN NHIỄM
ĐỀ ÔN NHIỄM
SoM
 
Bệnh uốn ván - 2019 - Đại học Y dược TPHCM
Bệnh uốn ván - 2019 - Đại học Y dược TPHCMBệnh uốn ván - 2019 - Đại học Y dược TPHCM
Bệnh uốn ván - 2019 - Đại học Y dược TPHCM
Update Y học
 
Phòng ngừa uốn ván
Phòng ngừa uốn vánPhòng ngừa uốn ván
Phòng ngừa uốn ván
Dr Sơn (BS Lê Trung Sơn)
 
VIÊM MÀNG NÃO MỦ
VIÊM MÀNG NÃO MỦVIÊM MÀNG NÃO MỦ
VIÊM MÀNG NÃO MỦ
SoM
 

What's hot (14)

Chungngua luan (nx power-lite)
Chungngua luan (nx power-lite)Chungngua luan (nx power-lite)
Chungngua luan (nx power-lite)
 
Du an Tiem chung mo rong.pdf
Du an Tiem chung mo rong.pdfDu an Tiem chung mo rong.pdf
Du an Tiem chung mo rong.pdf
 
Hướng dẫn sử dụng vắc xin phối hợp dpt vgb-hib trong tiêm chủng mở rộng (tài ...
Hướng dẫn sử dụng vắc xin phối hợp dpt vgb-hib trong tiêm chủng mở rộng (tài ...Hướng dẫn sử dụng vắc xin phối hợp dpt vgb-hib trong tiêm chủng mở rộng (tài ...
Hướng dẫn sử dụng vắc xin phối hợp dpt vgb-hib trong tiêm chủng mở rộng (tài ...
 
Bệnh truyền nhiễm theo mùa & Cách phòng tránh nhờn thuốc kháng sinh
Bệnh truyền nhiễm theo mùa & Cách phòng tránh nhờn thuốc kháng sinhBệnh truyền nhiễm theo mùa & Cách phòng tránh nhờn thuốc kháng sinh
Bệnh truyền nhiễm theo mùa & Cách phòng tránh nhờn thuốc kháng sinh
 
Huong dan lieu phap khang sinh (pfs)
Huong dan lieu phap khang sinh (pfs)Huong dan lieu phap khang sinh (pfs)
Huong dan lieu phap khang sinh (pfs)
 
TIẾP CẬN THEO HỘI CHỨNG LOÉT SINH DỤC
TIẾP CẬN THEO HỘI CHỨNG LOÉT SINH DỤCTIẾP CẬN THEO HỘI CHỨNG LOÉT SINH DỤC
TIẾP CẬN THEO HỘI CHỨNG LOÉT SINH DỤC
 
Thuốc Chủng Ngừa Sốt Tê Liệt
Thuốc Chủng Ngừa Sốt Tê LiệtThuốc Chủng Ngừa Sốt Tê Liệt
Thuốc Chủng Ngừa Sốt Tê Liệt
 
Ksvmnm.bsha
Ksvmnm.bshaKsvmnm.bsha
Ksvmnm.bsha
 
Căn nguyên sốt
Căn nguyên sốtCăn nguyên sốt
Căn nguyên sốt
 
Nhiễm Bệnh uốn ván
Nhiễm Bệnh uốn vánNhiễm Bệnh uốn ván
Nhiễm Bệnh uốn ván
 
ĐỀ ÔN NHIỄM
ĐỀ ÔN NHIỄMĐỀ ÔN NHIỄM
ĐỀ ÔN NHIỄM
 
Bệnh uốn ván - 2019 - Đại học Y dược TPHCM
Bệnh uốn ván - 2019 - Đại học Y dược TPHCMBệnh uốn ván - 2019 - Đại học Y dược TPHCM
Bệnh uốn ván - 2019 - Đại học Y dược TPHCM
 
Phòng ngừa uốn ván
Phòng ngừa uốn vánPhòng ngừa uốn ván
Phòng ngừa uốn ván
 
VIÊM MÀNG NÃO MỦ
VIÊM MÀNG NÃO MỦVIÊM MÀNG NÃO MỦ
VIÊM MÀNG NÃO MỦ
 

Similar to ĐẶC ĐIỂM BÌNH THƯỜNG TRẺ EM.docx

Tiêm chủng ở trẻ em.ppt
Tiêm chủng ở trẻ em.pptTiêm chủng ở trẻ em.ppt
Tiêm chủng ở trẻ em.ppt
Thi Hien Uyen Mai
 
HEN KHÓ ĐIỀU TRỊ Ở TRẺ EM:Chiến lược điều trị bằng thuốc
HEN KHÓ ĐIỀU TRỊ Ở TRẺ EM:Chiến lược điều trị bằng thuốcHEN KHÓ ĐIỀU TRỊ Ở TRẺ EM:Chiến lược điều trị bằng thuốc
HEN KHÓ ĐIỀU TRỊ Ở TRẺ EM:Chiến lược điều trị bằng thuốc
Luanvanyhoc.com-Zalo 0927.007.596
 
Cop nhật điều trị bệnh lý nhiễm khuẩn huyết và các vấn đề liên quan đến thuốc...
Cop nhật điều trị bệnh lý nhiễm khuẩn huyết và các vấn đề liên quan đến thuốc...Cop nhật điều trị bệnh lý nhiễm khuẩn huyết và các vấn đề liên quan đến thuốc...
Cop nhật điều trị bệnh lý nhiễm khuẩn huyết và các vấn đề liên quan đến thuốc...
PhngThoL59
 
VIÊM MÀNG NÃO TRẺ EM
VIÊM MÀNG NÃO TRẺ EMVIÊM MÀNG NÃO TRẺ EM
VIÊM MÀNG NÃO TRẺ EM
SoM
 
11. pgs khoan. su dung an toan thuoc doi quang cho tre em
11. pgs khoan. su dung an toan thuoc doi quang cho tre em11. pgs khoan. su dung an toan thuoc doi quang cho tre em
11. pgs khoan. su dung an toan thuoc doi quang cho tre em
Michel Phuong
 
Tiêm phòng ở bệnh nhân tự miễn
Tiêm phòng ở bệnh nhân tự miễnTiêm phòng ở bệnh nhân tự miễn
TIÊM CHỦNG Ở TRẺ EM.pdf
TIÊM CHỦNG Ở TRẺ EM.pdfTIÊM CHỦNG Ở TRẺ EM.pdf
TIÊM CHỦNG Ở TRẺ EM.pdf
Linh Phương Mỹ
 
Bai 6_Quan ly_Du phong lao_TS.Tuan.pdf
Bai 6_Quan ly_Du phong lao_TS.Tuan.pdfBai 6_Quan ly_Du phong lao_TS.Tuan.pdf
Bai 6_Quan ly_Du phong lao_TS.Tuan.pdf
DungTran760961
 
Vaccine, huyết thanh
Vaccine, huyết thanhVaccine, huyết thanh
Vaccine, huyết thanh
Lam Nguyen
 
CHƯƠNG TRÌNH TIÊM CHỦNG MỞ RỘNG.pptx
CHƯƠNG TRÌNH TIÊM CHỦNG MỞ RỘNG.pptxCHƯƠNG TRÌNH TIÊM CHỦNG MỞ RỘNG.pptx
CHƯƠNG TRÌNH TIÊM CHỦNG MỞ RỘNG.pptx
LaboCovid1
 
ĐIÊU TRỊ BỆNH NHÂN COVID 19 NHẸ VÀ TRUNG BÌNH
ĐIÊU TRỊ BỆNH NHÂN COVID 19 NHẸ VÀ TRUNG BÌNHĐIÊU TRỊ BỆNH NHÂN COVID 19 NHẸ VÀ TRUNG BÌNH
ĐIÊU TRỊ BỆNH NHÂN COVID 19 NHẸ VÀ TRUNG BÌNH
SoM
 
B05. dieu tri benh nhan covid 19 nhe va trung binh
B05. dieu tri benh nhan covid 19 nhe va trung binhB05. dieu tri benh nhan covid 19 nhe va trung binh
B05. dieu tri benh nhan covid 19 nhe va trung binh
Nguyen Thuan
 
Hen trẻ em - 2019 - Đại học Y dược TPHCM
Hen trẻ em - 2019 - Đại học Y dược TPHCMHen trẻ em - 2019 - Đại học Y dược TPHCM
Hen trẻ em - 2019 - Đại học Y dược TPHCM
Update Y học
 
Hướng dẫn tiêm chủng Vắc xin phòng Covid-19 cho trẻ từ 5 đến dưới 12 tuổi FIN...
Hướng dẫn tiêm chủng Vắc xin phòng Covid-19 cho trẻ từ 5 đến dưới 12 tuổi FIN...Hướng dẫn tiêm chủng Vắc xin phòng Covid-19 cho trẻ từ 5 đến dưới 12 tuổi FIN...
Hướng dẫn tiêm chủng Vắc xin phòng Covid-19 cho trẻ từ 5 đến dưới 12 tuổi FIN...
TracyNguyen865294
 
Hướng dẫn tiêm vắc xin cho trẻ từ 5 đến dưới 12 tuổi FINAL.ppt
Hướng dẫn tiêm vắc xin cho trẻ từ 5 đến dưới 12 tuổi FINAL.pptHướng dẫn tiêm vắc xin cho trẻ từ 5 đến dưới 12 tuổi FINAL.ppt
Hướng dẫn tiêm vắc xin cho trẻ từ 5 đến dưới 12 tuổi FINAL.ppt
TracyNguyen865294
 
Hướng dẫn tiêm vắc xin cho trẻ từ 5 đến dưới 12 tuổi FINAL.ppt
Hướng dẫn tiêm vắc xin cho trẻ từ 5 đến dưới 12 tuổi FINAL.pptHướng dẫn tiêm vắc xin cho trẻ từ 5 đến dưới 12 tuổi FINAL.ppt
Hướng dẫn tiêm vắc xin cho trẻ từ 5 đến dưới 12 tuổi FINAL.ppt
TracyNguyen865294
 
LAO KHÁNG THUỐC - Y5B
LAO KHÁNG THUỐC - Y5BLAO KHÁNG THUỐC - Y5B
LAO KHÁNG THUỐC - Y5B
Bão Tố
 
Ho mạn tính - thuốc giảm ho final NTH .pdf
Ho mạn tính - thuốc giảm ho final NTH .pdfHo mạn tính - thuốc giảm ho final NTH .pdf
Ho mạn tính - thuốc giảm ho final NTH .pdf
Bs. Nhữ Thu Hà
 
Chẩn đoán - điều trị lậu cầu
Chẩn đoán - điều trị lậu cầuChẩn đoán - điều trị lậu cầu
Chẩn đoán - điều trị lậu cầu
SauDaiHocYHGD
 
Huong dan tiem chung an toan
Huong dan tiem chung an toanHuong dan tiem chung an toan
Huong dan tiem chung an toanTien Tran
 

Similar to ĐẶC ĐIỂM BÌNH THƯỜNG TRẺ EM.docx (20)

Tiêm chủng ở trẻ em.ppt
Tiêm chủng ở trẻ em.pptTiêm chủng ở trẻ em.ppt
Tiêm chủng ở trẻ em.ppt
 
HEN KHÓ ĐIỀU TRỊ Ở TRẺ EM:Chiến lược điều trị bằng thuốc
HEN KHÓ ĐIỀU TRỊ Ở TRẺ EM:Chiến lược điều trị bằng thuốcHEN KHÓ ĐIỀU TRỊ Ở TRẺ EM:Chiến lược điều trị bằng thuốc
HEN KHÓ ĐIỀU TRỊ Ở TRẺ EM:Chiến lược điều trị bằng thuốc
 
Cop nhật điều trị bệnh lý nhiễm khuẩn huyết và các vấn đề liên quan đến thuốc...
Cop nhật điều trị bệnh lý nhiễm khuẩn huyết và các vấn đề liên quan đến thuốc...Cop nhật điều trị bệnh lý nhiễm khuẩn huyết và các vấn đề liên quan đến thuốc...
Cop nhật điều trị bệnh lý nhiễm khuẩn huyết và các vấn đề liên quan đến thuốc...
 
VIÊM MÀNG NÃO TRẺ EM
VIÊM MÀNG NÃO TRẺ EMVIÊM MÀNG NÃO TRẺ EM
VIÊM MÀNG NÃO TRẺ EM
 
11. pgs khoan. su dung an toan thuoc doi quang cho tre em
11. pgs khoan. su dung an toan thuoc doi quang cho tre em11. pgs khoan. su dung an toan thuoc doi quang cho tre em
11. pgs khoan. su dung an toan thuoc doi quang cho tre em
 
Tiêm phòng ở bệnh nhân tự miễn
Tiêm phòng ở bệnh nhân tự miễnTiêm phòng ở bệnh nhân tự miễn
Tiêm phòng ở bệnh nhân tự miễn
 
TIÊM CHỦNG Ở TRẺ EM.pdf
TIÊM CHỦNG Ở TRẺ EM.pdfTIÊM CHỦNG Ở TRẺ EM.pdf
TIÊM CHỦNG Ở TRẺ EM.pdf
 
Bai 6_Quan ly_Du phong lao_TS.Tuan.pdf
Bai 6_Quan ly_Du phong lao_TS.Tuan.pdfBai 6_Quan ly_Du phong lao_TS.Tuan.pdf
Bai 6_Quan ly_Du phong lao_TS.Tuan.pdf
 
Vaccine, huyết thanh
Vaccine, huyết thanhVaccine, huyết thanh
Vaccine, huyết thanh
 
CHƯƠNG TRÌNH TIÊM CHỦNG MỞ RỘNG.pptx
CHƯƠNG TRÌNH TIÊM CHỦNG MỞ RỘNG.pptxCHƯƠNG TRÌNH TIÊM CHỦNG MỞ RỘNG.pptx
CHƯƠNG TRÌNH TIÊM CHỦNG MỞ RỘNG.pptx
 
ĐIÊU TRỊ BỆNH NHÂN COVID 19 NHẸ VÀ TRUNG BÌNH
ĐIÊU TRỊ BỆNH NHÂN COVID 19 NHẸ VÀ TRUNG BÌNHĐIÊU TRỊ BỆNH NHÂN COVID 19 NHẸ VÀ TRUNG BÌNH
ĐIÊU TRỊ BỆNH NHÂN COVID 19 NHẸ VÀ TRUNG BÌNH
 
B05. dieu tri benh nhan covid 19 nhe va trung binh
B05. dieu tri benh nhan covid 19 nhe va trung binhB05. dieu tri benh nhan covid 19 nhe va trung binh
B05. dieu tri benh nhan covid 19 nhe va trung binh
 
Hen trẻ em - 2019 - Đại học Y dược TPHCM
Hen trẻ em - 2019 - Đại học Y dược TPHCMHen trẻ em - 2019 - Đại học Y dược TPHCM
Hen trẻ em - 2019 - Đại học Y dược TPHCM
 
Hướng dẫn tiêm chủng Vắc xin phòng Covid-19 cho trẻ từ 5 đến dưới 12 tuổi FIN...
Hướng dẫn tiêm chủng Vắc xin phòng Covid-19 cho trẻ từ 5 đến dưới 12 tuổi FIN...Hướng dẫn tiêm chủng Vắc xin phòng Covid-19 cho trẻ từ 5 đến dưới 12 tuổi FIN...
Hướng dẫn tiêm chủng Vắc xin phòng Covid-19 cho trẻ từ 5 đến dưới 12 tuổi FIN...
 
Hướng dẫn tiêm vắc xin cho trẻ từ 5 đến dưới 12 tuổi FINAL.ppt
Hướng dẫn tiêm vắc xin cho trẻ từ 5 đến dưới 12 tuổi FINAL.pptHướng dẫn tiêm vắc xin cho trẻ từ 5 đến dưới 12 tuổi FINAL.ppt
Hướng dẫn tiêm vắc xin cho trẻ từ 5 đến dưới 12 tuổi FINAL.ppt
 
Hướng dẫn tiêm vắc xin cho trẻ từ 5 đến dưới 12 tuổi FINAL.ppt
Hướng dẫn tiêm vắc xin cho trẻ từ 5 đến dưới 12 tuổi FINAL.pptHướng dẫn tiêm vắc xin cho trẻ từ 5 đến dưới 12 tuổi FINAL.ppt
Hướng dẫn tiêm vắc xin cho trẻ từ 5 đến dưới 12 tuổi FINAL.ppt
 
LAO KHÁNG THUỐC - Y5B
LAO KHÁNG THUỐC - Y5BLAO KHÁNG THUỐC - Y5B
LAO KHÁNG THUỐC - Y5B
 
Ho mạn tính - thuốc giảm ho final NTH .pdf
Ho mạn tính - thuốc giảm ho final NTH .pdfHo mạn tính - thuốc giảm ho final NTH .pdf
Ho mạn tính - thuốc giảm ho final NTH .pdf
 
Chẩn đoán - điều trị lậu cầu
Chẩn đoán - điều trị lậu cầuChẩn đoán - điều trị lậu cầu
Chẩn đoán - điều trị lậu cầu
 
Huong dan tiem chung an toan
Huong dan tiem chung an toanHuong dan tiem chung an toan
Huong dan tiem chung an toan
 

More from SoM

Hấp thu của ruột non
Hấp thu của ruột nonHấp thu của ruột non
Hấp thu của ruột non
SoM
 
Điều hòa dịch tụy
Điều hòa dịch tụy Điều hòa dịch tụy
Điều hòa dịch tụy
SoM
 
Điều hòa hô hấp
Điều hòa hô hấpĐiều hòa hô hấp
Điều hòa hô hấp
SoM
 
Quá trình trao đổi và vận chuyển khí
Quá trình trao đổi và vận chuyển khíQuá trình trao đổi và vận chuyển khí
Quá trình trao đổi và vận chuyển khí
SoM
 
CÂU HỎI ÔN TẬP THI TAY NGHỀ BÁC SĨ TRẺ NĂM 2022.docx
CÂU HỎI ÔN TẬP THI TAY NGHỀ BÁC SĨ TRẺ NĂM 2022.docxCÂU HỎI ÔN TẬP THI TAY NGHỀ BÁC SĨ TRẺ NĂM 2022.docx
CÂU HỎI ÔN TẬP THI TAY NGHỀ BÁC SĨ TRẺ NĂM 2022.docx
SoM
 
Các yếu tố ảnh hưởng đến huyết áp
Các yếu tố ảnh hưởng đến huyết ápCác yếu tố ảnh hưởng đến huyết áp
Các yếu tố ảnh hưởng đến huyết áp
SoM
 
Điều hòa hoạt động của tim
Điều hòa hoạt động của timĐiều hòa hoạt động của tim
Điều hòa hoạt động của tim
SoM
 
Chu kỳ hoạt động của tim
Chu kỳ hoạt động của timChu kỳ hoạt động của tim
Chu kỳ hoạt động của tim
SoM
 
Nhóm máu hệ rhesus
Nhóm máu hệ rhesusNhóm máu hệ rhesus
Nhóm máu hệ rhesus
SoM
 
Cấu trúc và chức năng của hồng cầu
Cấu trúc và chức năng của hồng cầuCấu trúc và chức năng của hồng cầu
Cấu trúc và chức năng của hồng cầu
SoM
 
Vận chuyển vật chất qua màng tế bào
Vận chuyển vật chất qua màng tế bào Vận chuyển vật chất qua màng tế bào
Vận chuyển vật chất qua màng tế bào
SoM
 
bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdfbệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
SoM
 
hen phế quản.pdf
hen phế quản.pdfhen phế quản.pdf
hen phế quản.pdf
SoM
 
cơn hen cấp.pdf
cơn hen cấp.pdfcơn hen cấp.pdf
cơn hen cấp.pdf
SoM
 
đợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
đợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdfđợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
đợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
SoM
 
khó thở.pdf
khó thở.pdfkhó thở.pdf
khó thở.pdf
SoM
 
các test chức năng phổi.pdf
các test chức năng phổi.pdfcác test chức năng phổi.pdf
các test chức năng phổi.pdf
SoM
 
ngất.pdf
ngất.pdfngất.pdf
ngất.pdf
SoM
 
rung nhĩ.pdf
rung nhĩ.pdfrung nhĩ.pdf
rung nhĩ.pdf
SoM
 
đánh gia nguy cơ tim mạch cho phẫu thuật.pdf
đánh gia nguy cơ tim mạch cho phẫu thuật.pdfđánh gia nguy cơ tim mạch cho phẫu thuật.pdf
đánh gia nguy cơ tim mạch cho phẫu thuật.pdf
SoM
 

More from SoM (20)

Hấp thu của ruột non
Hấp thu của ruột nonHấp thu của ruột non
Hấp thu của ruột non
 
Điều hòa dịch tụy
Điều hòa dịch tụy Điều hòa dịch tụy
Điều hòa dịch tụy
 
Điều hòa hô hấp
Điều hòa hô hấpĐiều hòa hô hấp
Điều hòa hô hấp
 
Quá trình trao đổi và vận chuyển khí
Quá trình trao đổi và vận chuyển khíQuá trình trao đổi và vận chuyển khí
Quá trình trao đổi và vận chuyển khí
 
CÂU HỎI ÔN TẬP THI TAY NGHỀ BÁC SĨ TRẺ NĂM 2022.docx
CÂU HỎI ÔN TẬP THI TAY NGHỀ BÁC SĨ TRẺ NĂM 2022.docxCÂU HỎI ÔN TẬP THI TAY NGHỀ BÁC SĨ TRẺ NĂM 2022.docx
CÂU HỎI ÔN TẬP THI TAY NGHỀ BÁC SĨ TRẺ NĂM 2022.docx
 
Các yếu tố ảnh hưởng đến huyết áp
Các yếu tố ảnh hưởng đến huyết ápCác yếu tố ảnh hưởng đến huyết áp
Các yếu tố ảnh hưởng đến huyết áp
 
Điều hòa hoạt động của tim
Điều hòa hoạt động của timĐiều hòa hoạt động của tim
Điều hòa hoạt động của tim
 
Chu kỳ hoạt động của tim
Chu kỳ hoạt động của timChu kỳ hoạt động của tim
Chu kỳ hoạt động của tim
 
Nhóm máu hệ rhesus
Nhóm máu hệ rhesusNhóm máu hệ rhesus
Nhóm máu hệ rhesus
 
Cấu trúc và chức năng của hồng cầu
Cấu trúc và chức năng của hồng cầuCấu trúc và chức năng của hồng cầu
Cấu trúc và chức năng của hồng cầu
 
Vận chuyển vật chất qua màng tế bào
Vận chuyển vật chất qua màng tế bào Vận chuyển vật chất qua màng tế bào
Vận chuyển vật chất qua màng tế bào
 
bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdfbệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
 
hen phế quản.pdf
hen phế quản.pdfhen phế quản.pdf
hen phế quản.pdf
 
cơn hen cấp.pdf
cơn hen cấp.pdfcơn hen cấp.pdf
cơn hen cấp.pdf
 
đợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
đợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdfđợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
đợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
 
khó thở.pdf
khó thở.pdfkhó thở.pdf
khó thở.pdf
 
các test chức năng phổi.pdf
các test chức năng phổi.pdfcác test chức năng phổi.pdf
các test chức năng phổi.pdf
 
ngất.pdf
ngất.pdfngất.pdf
ngất.pdf
 
rung nhĩ.pdf
rung nhĩ.pdfrung nhĩ.pdf
rung nhĩ.pdf
 
đánh gia nguy cơ tim mạch cho phẫu thuật.pdf
đánh gia nguy cơ tim mạch cho phẫu thuật.pdfđánh gia nguy cơ tim mạch cho phẫu thuật.pdf
đánh gia nguy cơ tim mạch cho phẫu thuật.pdf
 

ĐẶC ĐIỂM BÌNH THƯỜNG TRẺ EM.docx

  • 1. VẤN ĐỀ TRẺ EM LÀNH MẠNH MTK – STP 1901 YC42 P A G E * M E R G E F O R M A T 17 I) CÁCH KHÁM MỘT TRẺ LÀNH MẠNH: 1. Nội dung khám ● Khám tổng quát ● Khám tai, mắt, răng ✔ Khám răng (răng sữa) ● 6-12m : mọc 8 răng cửa: hàm trên 4, hàm dưới 4 ● 12-18m : mọc 4 răng tiền hàm ● 18-24m : mọc 4 răng nanh ● 24-30m : mọc 4 răng hàm lớn, hàm trên 2, dưới 2 ● Chủng ngừa ● Đánh giá phát triển tâm thần, vận động, dinh dưỡng ● Hỏi tiền căn gia đình, bản thân trẻ ● GDSK 2. Lịch khám định kỳ ● Năm 1: 2w, 1m,2m,4m,6m,9m,12m ● Năm 2: 15m, 18m, 24m,30m ● Năm 3-6: mỗi năm 1 lần ● Năm 6-20: mỗi 2 năm 1 lần 3. XN tầm soát ở trẻ em ● Định lượng TSH tầm soát suy giáp bẩm sinh ở trẻ sơ sinh ● Định lượng Fe/HT ở trẻ 4 tháng và HGB lúc 12,18,24 tháng ● Test IDR nếu ✔ Trẻ có sẹo lao lành ko tốt sau 6 tháng ✔ Tiền căn bố mẹ, người thân nhiễm lao hay test IDR + ✔ Bị HIV II) CHỦNG NGỪA: 1. 8 câu hỏi sàng lọc trước tiêm: ● Hôm nay trẻ có bị bệnh gì không? ● Trẻ có dị ứng với thuốc, thức ăn hay vaccine không ● Trẻ có phản ứng nặng sau những lần tiêm ngừa trước đây không ● Trẻ có bị động kinh,co giậthay yếu tay chân không ● Trẻ có bị ung thư, bệnh BC, HIV, RL MD hệ thống không?
  • 2. VẤN ĐỀ TRẺ EM LÀNH MẠNH MTK – STP 1901 YC42 P A G E * M E R G E F O R M A T 17 ● Trong vòng 3 tháng qua, trẻ có được điều trị Corticoidkéo dài, hay thuốc điều trị ung thư, điều trị tia X không? ● Trong vòng 1 năm qua, trẻ có được truyền máu hay các chế phẩm từ máu hoặc globulin miễn dịch không ● Trẻ có được tiêm vaccine trong 4 tuần vừa qua hay không? 2. CCĐ của chủng ngừa: ● Trẻ có tiền sử sốc hoặc phản ứng nặng sau tiêm chủng vaccine lần trước : sốtcao > 39oC kèm co giật hoặc dấu hiệu não/màng não, tím tái, khó thở ● Trẻ có tình trang suy CN các cơ quan : SHH, STH,Suytim, suy gan, suy thận ● Trẻ SGMD ( HIV/AIDS, SGMD bẩm sinh) CCĐ tiêm vaccine sống ❖ Các trường hợp CCĐ khác theo hướng dẫn của nhà SX: ● Lao : ✔ trẻ mới sinh có CN <2000g (mới), sanh non ✔ SGMD, đặc biệt là SGMD TB ● BH,HG,UV ✔ Bệnh lý não trong vòng 7 ngày sau chủng liều BH_HG_UV trước đó ✔ Thận trọng ● Sốt≥40.5, trongvòng 48h sau chủng liều BH_HG_UV trước đó ● Tình trang suy sụp hay giống sốc ( đợt giảm đáp ứng hay giảm trương lực) trong vòng 48h sau chủng liều BH_HG_UV trước đó ● Co giật trong vòng 3 ngày sau chủng liều BH_HG_UV trước đó ● Khóc dai dẳng,không dỗ được kéo dài hơn 3 giờ trong vòng 48h sau chủng liều BH_HG_UV trước đó ● HC Guillain barre trong vòng 6 tuần sau chủng ngừa ● Bại liệt dạng uống OPV: ✔ Nhiễm HIV hay tiếp xúc thông thường trong gia đình với người nhiễm HIV ✔ SGMD ✔ Tiếp xúc thông thường với người SGMD ✔ Thận trọng : có thai ● Bại liêt dạng tiêm IPV: ✔ Phản ứng phản vệt với Neomycin hay streptomycin ✔ Thân trọng : có thai ● MMR ✔ Phản ứng phản vệ vs Neomycin hay gelatin ✔ Thai kỳ
  • 3. VẤN ĐỀ TRẺ EM LÀNH MẠNH MTK – STP 1901 YC42 P A G E * M E R G E F O R M A T 17 ✔ SGMD ✔ Thận trong ● Trong vòng 3-11 tháng có sử dụng Ig ● Giảm tiểu cầu hay bệnh sử có XHGTC ● Lưu ý ; MMR không có CCĐ đối với trường hợp vừa là test IDR, nếu IDR không cùng ngày vs tiêm MMR, hãy hoãn IDR 4-6 tuần sau tiêm MMR ● VGSV B : phản ứng phản vệ với men bánh mì ● Trái rạ ✔ Phản ứng Phản vệ vs neomycin, gelatin ✔ …(STH/38) ● Cúm ✔ Dị ứng vs trứng ● Rota ✔ Dị ứng vs trứng ✔ Thận trọng : ● Bệnh cấp tính vừa và nặng ● VDD ruột, RLDDR mạn tính vừa đến nặng ● Tiền sử lồng ruột ● Dại, thương hàn, VGSVA : dị ứng vs neomycin 3. Các trường hợp tạm hoãn ● Trẻ mắc các bệnh cấp tính, đặc biệt là nhiễm trùng ● Trẻ sốt≥ 37.5 hoặc hạ thân nhiệt ≤35.5 (Tại nách) ● Trẻ mới dùng các sản phẩm globulin miễn dịch trong vòng 3 tháng trừ trường hợp trẻ đang sử dụng globulin miễn dịch điều trị VG B ● Trẻ đang hoặc mới kết thúc liều điều trị corticoid( uống tiêm) trong vòng 14 ngày ● Trẻ sơ sinh có CN dưới 2000g (ko chích lao, VGB) ● Có trường hợp tạm hoãn khác theo hướng dẫn của nhà SX 4. Các trường hợp không phải CCĐ của chủng ngừa (13) ● Các bệnh nhẹ: viêm HH trên hay VMDU ● Sốt không phải là CCĐ tiêm chủng , tuy nhiên nếu sốtkèm triệu khác liên quan đến 1 bệnh nền nặng � nên trì hoãn viêm tiêm chủng ● Tiêu chảy ● Điều trị kháng sinh hay giai đoạn phục hồi bệnh
  • 4. VẤN ĐỀ TRẺ EM LÀNH MẠNH MTK – STP 1901 YC42 P A G E * M E R G E F O R M A T 17 ● Sanh non ● Bú sữa mẹ ● SDD ● Mới tiếp xúc với bệnh nhiễm ● Tiền căn dị ứng không đặc hiệu ● Dị ứng với Penicillin hay kS khác ( trừ Neomycin hay Streptomycin) ● Trong gia đình có người liên quan đến co giật do vaccine hay sởi ● Gia đình có trẻ đột tử nghi liên quan DPT ● Sưng đỏ nơi tiêm, sốt< 40.5 sau chíchDPT 5. Vaccine: ❖ Các loại: ● Virus sống giảm độc lực: sởi- quai bị- rubella, thủy đậu, Rota, bại liệt (u), cúm ● Vi khuẩn sống giảm độc lực: lao ● Polysaccharide: Hib, não mô cầu AC, thương hàn ❖ Vị trí tiêm tương ứng cáchtiêm: ● Tiêm trong da (lao) phía trên ngoài cánh tay T ● Tiêm dưới da: phía trên ngoài tay ● Tiêm bắp: mặt ngoài giữa đùi Vaccine Bệnh Cách dùng Note BCG Lao TTD TCMR Euvax B10 70K Engerix B10 55K VGB Trẻ 10U >16t: 20U TB TCMR. Nhiều phác đồ: Có nguồn lây: 0,1,2,12m Không nguồn lây: đủ ba liều khi <6m, thường dùng 0,2,3 có thể tiêm nhắc lại lúc 18m. LS thường tiêm lúc 2,3,4. Quinvaxem 5/1: BH-HG-UV, Hib, VGB TB TCMR. Chỉ dùng cho trẻ <1t theo quy định. Có thể tiêm nhắc lại sau liều cuối 12m (ko nằm trong TCMR) Polyvac/Sabin Bại liệt Uống TCMR. Không dùng chung Rota, nên cách 2w
  • 5. VẤN ĐỀ TRẺ EM LÀNH MẠNH MTK – STP 1901 YC42 P A G E * M E R G E F O R M A T 17 Rouvax Sởi đơn TDD TCMR. L1 lúc 9m, L2 lúc 18m.Nếu tiêm trễ, có thể tiêm mũi 2 cách 6 tháng DPT BH-HG-UV TB TCMR. Tiêm lúc 18m Pentaxim 662K 5/1:BH-HG-UV, Hib, bại liệt TB Có thể dùng cho trẻ <2y. Có thể dùng thay thế giữa Quinvaxem và Pentaxim Tetraxim 340K 4/1: BH-HG-UV, bại liệt TB Infanrix 655K 6/1: BH-HG-UV, Hib,VGB, bại liệt TB Rotarix 736K Rota (RV1: 1 nhóm KN từ virus sống) Uống 2 liều: L1≥6w, L2 cách L1 ≥ 4w và không quá 6m Rotateq 526K Rota (RV5: 5 dạng KN tổng hợp từ người và bò) Uống 3 liều: L1<15w L3<8m Synflorix 815K Phế cầu cộng hợp (Phế cầu + pro D từ Haemophilus chứa 10-13 type KN tạo miễn dịch tốt hơn) TB Căn cứ và tuổi tiêm lần đầu .6w-6m:4 liều 0.5ml cách 1m, liều cuối cách ≥ 6m. .7-11m:3 liều 0.5ml cách 1m, liều cuối nhắc lại lúc năm thứ 2, cách L2 ≥ 2m .12m-5y: 2 liều 0.5ml cách ≥2m <2y: tiêm đùi, >2y: tiêm cánh tay Vaxigrip 0.25 150K/0.5 195K Influvac 0.25/0.5 200K Cúm (H1N1, H3N2,..) TB <3y: 2 liều 0.25ml cách 1m. Chỉ tiêm 1 liều nếu đã từng nhiễm cúm hoặc tiêm ngừa trước đây. Nhắc lại mỗi năm 3y-9y: 2 liều 0.5ml, cách1m nhắc lại mỗi năm >9y: 1 liều 0.5ml nhắc lại mỗi năm
  • 6. VẤN ĐỀ TRẺ EM LÀNH MẠNH MTK – STP 1901 YC42 P A G E * M E R G E F O R M A T 17 MMRII 140K Sởi- quai bị- Rubella TDD 2 liều cách 3-6y, L1≥12m, có thể tiêm lúc 15m sau mũi sởi đơn lúc 9m. Chỉ tiêm nhắc lại sau 3m khi có dịch ROR (Trimovax) Sởi- quai bị- Rubella TDD 2 liều cách 3-6y Varivax 615K Varilrix Varicella Okavax (ko sản xuất nữa) Thủy đậu (trái rạ) TDD 12m-13y:l liều 0.5ml >13y: 2 liều 0.5ml cách 4-8w Tiêm nhắc lại sau3 năm, nếu có dịch thì sau 2-3m JEV 0.5/1 60K Viêm não nhật bản TDD 3 liều, L1≥12m, L2 cách 1- 2w, L3 cách 1y. Tiêm nhắc lại mỗi 3 năm <3y: 0.5ml >3y: 1ml Avaxim 80/160 320K VGA TB 2 liều, L1≥12m, L2 cách 6- 18m Trẻ nhỏ 80U, trẻ lớn 160U Meningo BC Viêm não mô cầu BC TB Do Cuba sản xuất, có thể tiêm cho trẻ ≥ 3m nhưng bộ Y Tế khuyến cáo 2 liều cách 3m, L1 ≥6m Meningo AC 140K Viêm não mô cầu AC TB Tiêm ở cơ delta/ ngoài trên tay L1≥24m, nhắc lại mỗi 3 năm Typhim VI 130k Thương hàn TB Tiêm ở cơ delta/ ngoài giữa đùi L1≥24m, nhắc lại mỗi 3 năm Pneumo 23 325K Phế cầu (23 typ) TB Tiêm ở cơ delta/ ngoài giữa đùi L1≥24m, nhắc lại mỗi 3 năm *Nếuđã tiêm Synflorix, ko cần tiêm lại trừ khi có dịch Ceravix Gardasil Ung thư CTC TB Tiêm ở cơ delta/ ngoài giữa đùi ở bé gái 9-25y Ceravix 2 type 16,18
  • 7. VẤN ĐỀ TRẺ EM LÀNH MẠNH MTK – STP 1901 YC42 P A G E * M E R G E F O R M A T 17 Gardasil 4 type 6,11,16,18 ngừa được cả TSD Act-Hib Hiberix 255K Hib TB Verorab 185K Dại TB
  • 8. VẤN ĐỀ TRẺ EM LÀNH MẠNH MTK – STP 1901 YC42 P A G E * M E R G E F O R M A T 17 24 h Lao (BCG) VGB (Euvax B10/ Engerix B10) + Hepabig 6w Rota (Rotateq/Rotarix) Phế cầu (Synflorix) 2- 3- 3 lựa chọn ngừa 6 bệnh: (1) Quinvaxem + Sabin/Polyvac 6m Cúm (Vaxigrip/Influvac) Viêm não mô cầu BC 9m Sởi (Influvac) 12 m Viêm não BN (JEV 0.5), mũi 2 sau 1-2w VGA (Avaxim 80u) Thủy đậu 18 m Nhắc sởi (Rouvax) hoặc tiêm MMR II lúc 15m Nhắc BH-HG-UV 24 m Não mô cầu AC (Meningo AC) Thương hàn (Typhim VI)
  • 9. VẤN ĐỀ TRẺ EM LÀNH MẠNH MTK – STP 1901 YC42 P A G E * M E R G E F O R M A T 17 ● Vaccin giảm độc lực tiêm dưới da TRỪ LAO TIÊM TRONG DA ● Vaccine sống không tiêm chung với nhau ( trừ MMR), nên chích cáchxa nhau 1 tháng ● Có thể chíchnhiều loại vaccine chung với nhau ( cơ thể có thể đáp ứng với nhiều KN khác nhau cùng 1 lúc ● Chỉ có CCĐ do sử dụng Immuno globulin, khi tiêm vaccin sống, giảm độc lực… ko ảnh hưởng vaccine chết ● Dị ứng trứng � không tiêm cúm, dị ứng bánh mì � không tiêm VGB ● Tại sao 1 số người không có phản ứng sau tiêm VGB ✔ Do cơ thể không có phản ứng với kháng nguyên bề mặt của HBV hoặc tiêm không đúng/ thuốc ko có tác dụng. ✔ Vaccine có nhiều thế hệ ● Thế hệ I: bản chất là kháng nguyên bề mặt của HBV, nhiều tác dụng phụ � hiện ko dùng ● Thế hệ II: kháng nguyên bề mặt được tổng hợp nhờ tái tổ hợp, nếu dị ứng với men bánh mì � ko dc tiêm ● Thế hệ III: các loại kháng nguyên cònlại, nếu cơ thể không có thụ thể tiếp nhận � không gắn kết được với KN. Phải thay đổi vị trí gắn để có đáp ứng ● Nếu không tạo KT sau tiêm vaccine VGB -> tiêm lại -> thử lại -> nếu ko đáp ứng, tiêm thế hệ III ● Polysaccharide khả năng gây MD kém � cần tiêm lại nhiều lần 6. Dặn dò sau chủng ngừa a. ở lại ít nhất 30 phút sautiêm vaccine để theo dõi phản ứng sau tiêm nếu có b. Theo dõi tình trạng sức khoẻ ít nhất 2 ngày sau tiêm vaccine. Nếucó các biểu hiểu sau i. Sốt cao > 39 ii. Co giật iii. Khóc thét iv. Khóc dai dẳng không dứt v. Khò khè, khó thở vi. Tím tái vii. Nổi mẩn đỏ viii. Sưng to nơi tiêm
  • 10. VẤN ĐỀ TRẺ EM LÀNH MẠNH MTK – STP 1901 YC42 P A G E * M E R G E F O R M A T 17 c. Hãy đưa ngay đến BV gầnnhất d. Thông báo cho cơ sở đã tiêm vaccine Các dấu hiệu cần theo dõisau tiêm (13 ý)
  • 11. VẤN ĐỀ TRẺ EM LÀNH MẠNH MTK – STP 1901 YC42 P A G E * M E R G E F O R M A T 17 ● Ăn bú, tiêu tiểu, sốt ● Ói nhiều ● Bỏ bú ● Sốt > 39oC ● Phát ban ● Lơ mơ/li bì ● Yếu liêt ● Co giât ● Quấy/khóc >3h ● Khó thở, thở nhanh ● Tím ● Sung đau lan rộng ● Tay chân lạnh III) CÁC BIẾN CHỨNG CỦA VACCINE 1. Biến chứng do dịch vụ y tế a. Áp xe chỗ chích do vô khuẩn kém b. Viêm hạch do chích BCG quá liều c. Áp xe lạnh tại chỗ chích do chấtbảo quản ( Hydroxyde nhôm) tụ lại nơi chích vì không lắc đều cho tan thuốc trước khi chích 2. BC do vaccine a. Liệt do uống OPV : rất hiếm b. Sốt, co giậtdo yếu tố ho gà trong DPT : tỷ lệ rất thấp IV) NHỮNG ĐIỀU LƯU Ý KHI CHỦNG NGỪA a. Khử trùng kỹ dụng cụ + vùng da nơi chích để tránh ap1xe và nhiễm trùng b. Chọn các loại vaccine được SX tốt c. Bảo quản Vaccin đúng kỹ thuật 2-8 độC d. Khám sức khoẻ yếu cầnlàm XN để tìm các trường hợp có bệnh CCĐ chủng ngừa e. Vaccine có Aluminium hydroxide , dầu khoáng chấtnên chích sâu ( chích cạn gây đau, áp xe vô trùng f. Ko chủng 2 vaccinsống cùng lức g. Trẻ có cơ địa dị ứng nên chích thử với liều nhỏ 0.05mlvài giờ sau 0.1ml vaccine pha loãng 1/10, sauđó mở chủng như quy định
  • 12. VẤN ĐỀ TRẺ EM LÀNH MẠNH MTK – STP 1901 YC42 P A G E * M E R G E F O R M A T 17 h. Khi tái chủng ,phải hỏi lần trước có phản ứng gì ko V) TẦM QUAN TRỌNG CỦA CHỦNG NGỪA a. Trẻ cầnđược tiêm chủng vì : i. Trẻ dưới 5 tuổi hệ thống miễn dịch chưa hoàn chỉnh ii. Trẻ tiếp xúc không chọn lọc iii. 1 số bệnh có khuynh hướng gia tăng iv. 1 số bệnh khả năng giải quyết của y học còn hạn chế b. Đặc điểm các bệnh cầnchủng ngừa cho trẻ i. Bệnh có khả năng lây lan nhanh trong cộng đồng và tạo dịch ii. Thời gian bệnh kéo dài iii. Bệnh nguy hiểm, gây tử vong hay di chứng iv. Khi trẻ bệnh chi phí y tế cao v. Có thể điều chế được vaccin VI) CÁC BƯỚC THAM VẤN( thi !) 1. Chào hỏi 2. 8 câu hỏi sàng lọc 3. Khám tổng quát ⇨ XĐ định trẻ có chống chỉ định không 4. Kiểm tra lịch chủng ngừa .Tư vấn các mũi tiêm đang thiếu 5. Giải thích lý do phải tiêm từng loại a. Bệnh có thường gặp không? b. Bệnh có nguy hiểm không? c. Điều trị tốn kém, ảnh hưởng cơ thể bé như thế nào d. Biến chứng, di chứng lâu dài? 6. Hỏi lại mẹ muốn tiêm gì hôm nay 7. Tư vấn cụ thể vaccine-tên thương mại giá tiền-phản ứng thường gặp sau tiêm 8. Tai biến nặng cầntheo dõi sau tiêm 30 phút 9. Theo dõi tại nhà 2 ngày 10.Hẹn quay lại 11.Tư vấn-hỏi lại mẹ A. Phát triển tâm vận 1. Sự phát triển tâm thần vận động theo lứa tuổi
  • 13. VẤN ĐỀ TRẺ EM LÀNH MẠNH MTK – STP 1901 YC42 P A G E * M E R G E F O R M A T 17 - Sự PT tâm vận là o Chỉ số để đánh giá hoạt động não bộ o Chỉ số để đánh giá sự trưởng thành CN não bộ o Giúp CĐ sớm các bệnh lý, tiên lượng các di chứng não bộ - Nguyên lý sự phát triển tâm vận o Trung tâmngoại biên o Đầu ngón chân o Thô sơ tinh tế o Ngón tay út ngón tay cái o Nhu cầu cá nhân/XH thúc đẩy sự vận động Giai đoạn Vận động Cườn g cơ Phối hợp Lời nói Quan hệ TỔng kết Sơ sinh Có cử 5 PX NP -bú(7th) nắm tay (8th)Moro8.5 th, đứng 9th Giảm trương lực cơ trục Tăng trương lực co chi Kém 4 chi tư thế khác nhau khi nằm ngửa Ko Ngủ suốt Giác quan : nghe , nếm, ngửi ● 5PX NP,cử động tay cân ngẫu nhiên,ngậm bắt vú tốt ● Nhận ra giọng ba mẹ ● Bắt đầu mỉm cười, đáp ứng với HĐ xoa dịu ● Có thể ngóc đầu thoáng quá khi nằm sấp 2 tháng nt Cường cơ cổ tăng nằm sấp giữ đầu trong chốc lát. Ngủ 2 chi dưới duỗi Nt ko Nhìn vật trước mặt Cười mỉm khi vui thích ● Khi đặt nằm sấp: trẻ nâng đầu, nhướn người trong chốc lát ● Trẻ có những lúc thức và chơi, bắt đầu làm quen MT xq ● Có thái độ rõ hơn khi cần : ăn, ngủ, chơi, vỗ về ● Biết miểm cười thể hiện sự vui thích, nhận ra mẹ ● Có thể tự an ủi, hài long( chặp 2 bàn tay lại, bú tay) 3 tháng Mất 1 số PX NP: nắm, tự động bước, Cường cơ đầu tốt: nằm Đón lấy những gì người ta đưa Ríu rít nhữ ng Cười ra tiếng ● Khi đặt nằm sấp, trẻ chống được 2 tay, giữ được đầu và vai thẳng ● Mất 1 số PXNP
  • 14. VẤN ĐỀ TRẺ EM LÀNH MẠNH MTK – STP 1901 YC42 P A G E * M E R G E F O R M A T 17 thì thứ 2 PX moro sấp- giữa đầu, vai thẳng Cường cơ lưng yếu tiến g sơ khở i ● Có thể nhìn theo 1 vật di động theo mọi hường ● Biến nhìn chăm chú vào vật đang nắm trong tay và đưa lên miệng ( có thể cầm lấy đồ người ta đưa nhu chi sữađưa lên miệng bú ● Thỏ thẻ, rít rít những tiếng sơ khởi ● Đáp lại tiếng nói quen thuộc của mẹ bằng cách cười ra tiếng 4 - 6 th Chỉ còn PX nắm ở chân CS khá vững , có thể ngồi tựa Cường cơ chi giảm dần, có thể đứng trong chốc lát Nhặt hòn bi bằng 5 ngón nt Pb ng quen, lạ ● Trẻ có thể tự ngóc đầu, giữ thẳng ở mọi phía, có thể ngồi dựa với sự trợ giúp. Khi đặt nằm sấp, trẻ xoay tròn, trườn lật. Mất hết PX NP, trừ nắm ở chân. Đung đưa về sau, ra trước, thường bò lui trước khi bò tới ● Đưa vật gì, trẻ chụp lấy rất nhanh, giữ trong tay khá lâu, chuyền từ tay này sang tay kia chính xác. Đưa đồ vật lên miệng ● Hướng về phía âm thanh, lắng nghe âm thanh , nói được 1 chuỗi nguyên âm ● PB được người quen, lạ, gắn bó với mẹ 9th Lẫy. trườn bò giỏi Có thể vịn bàn đứng lên Tự ngồi ko cần tự Nhặt hòn bi bằng 2 ngón. Đập 2 vật vào nhau ra tiếng động Đơn âm Vẫy tay, chào, hoan thô, tham gia cút bắt ● Đã tự ngồi được , không cần tựa, lẫy, trườn bò nhanh. Có thể tự vịn tay vào ghế, đứng dậy hoặc tự đi ● Nhặt hòn bi bằng 2 ngón tay ( trỏ, cái) nếu cầm vật gì trongtay, biết đập vào nhau gây tiếng động. hoặc bỏ để lấy 1 cái thứ 3 ● Tập nhai thức ăn, bắt đầu tự ăn ● Phát đơn âm ; ba, má, bà ● Biết bắt chước: vẫy tay chào, vỗ tay hoan hô, cút bắt
  • 15. VẤN ĐỀ TRẺ EM LÀNH MẠNH MTK – STP 1901 YC42 P A G E * M E R G E F O R M A T 17 12th Tập đi CS co chiều cong thắt lưng Tập đi chồng 2 khối gỗ vuông lên nhau thành hình thápbiết nhặt nhiều hòn bi, cho vào tách Phát 2 âm Nhắ c lại nhữ ng âm ng lớn dạy PB lời khen, lời cấm đoán ● Bắt đầu tập đi lần theo ghế, hoặc dc dắt 1 tay. Đứng chựng ● Biết chồng 2 khối gỗ vuông lên nhau thành hình tháp, do có KN về không gian 3 chiều, biết nhặt nhiều hòn bi, cho vào tách ●Uống nước bằng ly ● Phát 2 âm : bà ơi…, nhắc dc 1 số âm do ngườn lớn dạy ● Phân biêt được lời khen, lời cấm đoán,hiểu được chỉ dẫn đơn giản. biết chỉ tay vào các đồ vật ưa thích, thích đập đồ chơi vài bàn tay, ném xuống. 15th Đi vững, bò lên cầu thang nt Chồng 3 khối vuông thành hình tháp nt Thích chơi tập thể. Ganh tỵ, tò mò ● Đi vững nhưng chạy còn vấp ngã. Bò được lên cầu thang, trèo lên ghế, bước lùi ● Chồng 3 khối vuông gỗ thành hình tháp. Bỏ những hạt nhỏ vào tách. Uống bằng tách ● Nói được 2-3 từ có nghĩa ● Thíchchơi tập thể, thích bạn bè,biết ganh tị, giành đồ chơi, tò mò, thích khám phá ● Hiểu, làm theo vài thành động đơn giản, viết nguệch ngoạc 18th Đi nhanh, chạy Lên cầu thang nếu dắt 1 tay Lật ngửa bi, lấy bi bên trong. Nói câu ngắ n Biết gọi đi tiểu tiện ● Đi nhanh, chạy vững, lên được cầu thang nếu dắt 1 tay. Ngồi xổm để chơi ● Chồng được nhiều khối vuông gỗ thành hình tháp. Biết lật ngửa ly lấy bi bên trong. Chỉ được mắt, mũi tai của mình ● Tự cầm chén cơm ăn, xúc cơm bằng muỗng ● Nói được câu ngắn.
  • 16. VẤN ĐỀ TRẺ EM LÀNH MẠNH MTK – STP 1901 YC42 P A G E * M E R G E F O R M A T 17 ● Nhận được súc vật trên hình vẽ, quen dần vs quy định XH, biết gọi khi đi tiểu, có động tác giao tiếp ● Cười đáp với trẻ khác, tự chơi với bạn nhưng cha mẹ gần đó 24th Lên xuống cầu thang 1 mình Nhảy trên 1 chân Đa banh, vẽ hình tròn Nói nhiề u, học hát câu ngắ n Tự mặc quần áo ● Lên, xuống cầu thang 1 mình, nhảy được 1 chân. Đá được bóng ● Vẽ được hình tròn, đường tròn, đường thẳng ● Nói nhiều, học hát cái bài hát ngắn ● Biết tự mặc quần áp, đánh răng, rửa tay 3 tuổi Tay chân bớt vụng về Động tác khéo léo PT lời nói Sống tập thể ● l Lên, xuống cầu thang 1 mình, nhảy được 1 chân. Đá được bóng ● tay chân bớt vụng về, các động tác khéo léo hon.xâu hạt, cầm viết, vẽ hình tròn, chữ thập ● PT lời nói đáng kể. đặt nhiều câu hỏi đơn giản, lắng nghe kể chuyện ● Có thể sống tập thể 3-6 tuổi Tuổi mẫu giáo ● Tuổi mẫu giáo. Thíchchơi 1 mình. ● Vẽ được hình người có đầu và 4 chi, tập bàn đàn đơn giản ● PT lời nói đáng kể, tập kể chuyện, tập đếm ● Sống tập thể, đi thăm hang xóm. Giữa VS ban đêm 2. Các dấu hiệu nặng giúp đánh giá nhanh trẻ có chậm PT về vận động - 10w: không mỉm cười - 4 tháng : không giữa được đầu ở tư thế ngồi - 6 tháng: còn PX NP, ít chú ý mọi người, đồ chơi, tiếng động - 10-12 tháng: không tự ngồi được, không kẹp được 2 ngón, không nhai - 18 tháng : không tự đi được
  • 17. VẤN ĐỀ TRẺ EM LÀNH MẠNH MTK – STP 1901 YC42 P A G E * M E R G E F O R M A T 17 3. Các dấu hiệu chỉ định trẻ cànđược đánh giá PT tâm vận ngay - Không biết bập bẹ lúc 12 tháng - Không biết chỉ hay ra dấu hiệu nào khác lúc 12 tháng - Không nói được đơn âm lúc 16 tháng - Không nói được cụm từ 2 âm lúc 24 tháng - 2.5 tuổi không nói câu 2-3 từ, không đáp ứng mệnh lệnh 1 từ - Mất bất kỳ khả năng nào về ngôn ngữ hay giao tiếp ở bất kỳ lứa tuổi nào B. Phát triển thể chất 1. Yếu tố ảnh hưởng thể chất - Ăn ở, vệ sinh, điều kiện sống - Săn sóc y tế, tầm vóc, sức khỏe cha mẹ - Mức kinh tế gia đình - Khoảng cách giữa các con - Sự cân bằng giữa các sinh hoạt ngủ thức chơi 2. Sự tăng cân - Sơ sinh : 3000-3500 g dài 48-50cm, VĐ 34-35, thóp trước 2-3cm - 3th đầu : 25gx90 - 3-6 tháng: 20 x 90, ước chừng gấp 2 lúc sanh # 5 tháng - 7-9th 15x 90 - 10-12th : 10x 90 : ước chừng gấp 3 lúc sanh # 12 tháng - 24 tháng : gấp4 lúc sanh - Sau 2 tuổi: trung bình 2kg/ năm 6 tuổi # 20kg 3. Đánh giá cânnặng – chiều cao Bào thai Sơ sinh Năm 1 Năm 2 Năm 3 Năm 4 48-50cm 75cm 85-87cm 94 100cm 2.5-4kg 10kg 12kg 14kg 16kg 4. Sự phát triển của não - Sơ sinh : VĐ 35cn - 1 tuổi VĐ=45cm - Năm 2: tăng 2-3cm - 6 tuổi 54-55cm bằng người lớn - Lúc sinh : não nặng 350g, 1 tuổi: 900g, 6 tuổi, 1300g 5. Sự phát triển của răng - răng mọc đầu tiên là 2 răng cửa , hàm dưới - 6-12m: mọc 8 răng cửa: hàm trên 4, hàm dưới 4
  • 18. VẤN ĐỀ TRẺ EM LÀNH MẠNH MTK – STP 1901 YC42 P A G E * M E R G E F O R M A T 17 - 12-18m : mọc 4 răng tiền hàm - 18-24m: mọc 4 răng nanh - 24-30m: mọc 4 răng hàm lớn, hàm trên 2, dưới 2 - C. Chế độ dinh dưỡng D. Tự kỷ-tăng động kém tập trung 1. Tự kỷ - Ở tuổi 18 tháng, trẻ có biết : o Nhìn bố mẹ và lấy tay để chỉ cho xem vật gì mà trẻ đang chú ý không o Nhìn theo khi bố mẹ chỉ cho bé 1 vật gì không o Chơi tưởng tượng giả bộ không o Nếu không có thể mắc tự kỉ, báo BS ngay - Những dấu hiệu tự kỷ qua các hành vi o Giao tiếp xã hội ▪ Không thích chơi với trẻ khác, đốixử dữ với an hem ▪ Ngồi gào khóc 1 mình thay vì gọi mẹ ▪ Không thích trò chơi tương tác ▪ Phản ứng mạnh, không thích được ôm bồng, không biết giơ tay đòibế ra khỏi nồi khi có người o Truyền thông ▪ Không nhận biết MT xung quanh ▪ Tránh giao tiếp bằng mắt ▪ Cầm tay dắt người khác đến vật trẻ muốn o Hành vi kỳ lạ, lặp đi, lặp lại ▪ Nhìn liên tục vào quạt trần nhà đang quay ▪ Tự quay vòng không biết chóng mặt ▪ Xếp đồ chơi thành đường dài, hay không quan tâm đến đồ chơi mà thích 1 cái máy và bám chặt lấy nó ▪ Thíchbắt các hạt bụi bay trong ánh nắng, lắc lư, đong đưa, tắt đèn liên tục ▪ Nhai đồ vật. , thích búng tay trước mặt, chui xuống dưới gần vậ nặng o Vận động cơ thể ▪ Khiếm khuyết về VĐ tinh ▪ Không biết điều hợp các động tác ▪ Đi nhón gót, ▪ giữ được thăng bằng bất thường ▪ vụng về, hay nhiễu nước miếng o Xúc giác quá mẫn cảm ▪ Rất khó chịu khi phải cắt tóc, buộc dây an toàn,
  • 19. VẤN ĐỀ TRẺ EM LÀNH MẠNH MTK – STP 1901 YC42 P A G E * M E R G E F O R M A T 17 ▪ Không chịu tắm o Xúc giác bất thường ▪ Dễ ói mửa khi thấy mùi lại, không chịu được tiếng nhạc o Tự gây thương thương tích o 2. HC tăng động kém tập trung