SlideShare a Scribd company logo
LUẬN VĂN THẠC SỸ Y HỌC
Người hướng dẫn khoa học:
PGS.TS. Nguyễn Quang Tuấn
PHẠM GIA TRUNG
TRƯỜNG ĐẠI HỌC Y HÀ NỘI
ĐÁNH GIÁ THỰC TRẠNG ĐIỀU TRỊ BẰNG
THUỐC CHỐNG ĐÔNG KHÁNG VITAMIN K
Ở BỆNH NHÂN SAU THAY VAN TIM CƠ
HỌC TẠI BỆNH VIỆN TIM HÀ NỘI
ĐẶT VẤN ĐỀ (1)
• Van tim nhân tạo ra đời năm 1961, hàng năm ở
Anh: 6.000, ở Mỹ: 90.000, toàn thế giới có khoảng
280.000 BN được thay van tim nhân tạo.
• VN tổn thương van tim chủ yếu do thấp, số
lượng BN mổ thay van ngày càng nhiều, thay van
tim cơ học là chủ yếu.
• Người mang van cơ học cần điều trị bằng thuốc
chống đông lâu dài. Thuốc kháng vitamin K là lựa
chọn hàng đầu.
MỤC TIÊU NGHIÊN CỨU
Nghiên cứu thực trạng điều trị bằng thuốc
chống đông kháng vitamin K ở bệnh nhân
sau thay van tim cơ học.
Tìm hiểu một số yếu tố ảnh hưởng đến mục
tiêu điều trị chống đông.
Mục tiêu 1
Mục tiêu 2
ĐẶT VẤN ĐỀ (2)
• Khó khăn khi điều trị thuốc kháng vitamin K: giới hạn
điều trị hẹp và thuốc chịu tác động của nhiều yếu tố.
• INR là XN tin cậy nhất để đánh giá hiệu quả của thuốc
kháng vitamin K. INR mục tiêu đối với van tim cơ học
đa số là 2.5-3.5.
• Tỷ lệ đạt INR mục tiêu: các nước phát triển từ 60-
75%, ở VN từ 30-43%.
• Biến chứng huyết khối và chảy máu chiếm 75% các
biến chứng ở người mang van cơ học. BC HK: 0,01-
2,04/100 BN-năm, BC chảy máu: 0,1-6,2/100 BN-năm.
TỔNG QUAN
Van tim nhân tạo cơ học: là van được chế tạo từ
vật liệu tổng hợp và hợp chất kim loại như
carbon, titanium…
Các loại van cơ học:
Van bi Van đĩa
(van 1 cánh)
Van hai cánh
TỔNG QUAN
Van cơ học: “yếu tố
lạ” + Tiếp xúc với
máu→ Con đường
đông máu nội sinh
Rối loạn dòng chảy
quanh van cơ học
(dòng chảy rối, ứ trệ
dòng chảy)
Hình thành cục máu đông tại tim
Biến chứng huyết khối-tắc mạch
Điều trị chống đông lâu dài: Thuốc kháng vitamin K
TỔNG QUAN
Cơ chế tác dụng của thuốc kháng vitamin K
Các thuốc kháng vitamin K
Tác
dụng
Thuốc
(Biệt dược)
Bắt đầu
tác dụng
(giờ)
Thời gian
tác dụng
(giờ)
Thời gian
bán hủy
(giờ)
Nhanh,
ngắn
- Ethyl bicoumacetat
(Tromexane)
- Phenyl indandion
(Pindione)
18-24
18-24
24-48
48-96
2,5
5-10
Trung
bình
- Acenocoumarol
(Sintrom)
- Fluorophenyl indiandion
(Previscan)
24-48
24-48
48-96
48-72
8-11
31
Chậm,
dài
- Warfarin
(Coumadin, Zofarin)
36-72 96-120
20-60
(36)
TỔNG QUAN
Huyết khối Chảy máu
Biến chứng
INR
INR mục tiêu
(Cường độ tối ưu)
2.0-2.5 3.0-3.5
Biến chứng
INR mục tiêu
(Cường độ tối ưu)
Huyết khối
Biến chứng
INR mục tiêu
(Cường độ tối ưu)
Chảy máuHuyết khối
Biến chứng
INR mục tiêu
(Cường độ tối ưu)
TỔNG QUAN
Theo hướng dẫn của ACC/AHA 2006, ACCP 2008 và ESC 2005 về
mức INR mục tiêu cho bệnh nhân sau thay van tim cơ học như sau:
* Van ĐMC cơ học: Không có yếu tố nguy cơ tăng đông (rung nhĩ, tiền
sử huyết khối-tắc mạch, nhĩ trái giãn >50mm, EF<35%):
INR = 2,0 – 3,0.
Nếu có một hoặc nhiều yếu tố nguy cơ trên:
INR = 2,5 – 3,5.
* VHL cơ học hoặc nhiều van:
INR = 2,5 – 3,5.
* Nếu chống đông hiệu quả mà vẫn hình thành huyết khối:
+ 75 -100mg aspirin/ngày hoặc 75mg clopidogrel/ngày.
Hoặc INR = 3,5 – 4,5.
TỔNG QUAN
Tỷ lệ đạt INR mục tiêu:
- Thế giới: Châu Âu, Bắc Mỹ: 60-75%
Châu Á: Nhật Bản: 76%
Pakistan: 68,8%
Ấn độ: 17,8%
- Việt nam: 30-43%
Các yếu tố làm tăng tác dụng của
thuốc kháng vitamin K
• Suy gan.
• Suy thận.
• Suy tim.
• Tình trạng tăng chuyển hóa: sốt, cường
giáp...
• Tương tác thuốc: amiodarone, statin, kháng
tiết acid dạ dày, NSAIDs, alcohol...
Các yếu tố làm giảm tác dụng của
thuốc kháng vitamin K
• Thai nghén, suy giáp...
• Tương tác thuốc: Barbiturate, Rifampicin,
Cholestyramine, Estrogen, Progestin,
Vitamin K...
Vai trò của thực phẩm
• Thực phẩm giàu vitamin K: Cải Broccoli, cải
xoong, bắp cải, củ cải, cải Chard, Rau diếp,
rau dền, hẹ sống, hành lá, ngò tây, trà xanh
(chè), dầu đậu nành, Gan heo, gan bò...
Cần ăn ít và ổn định
ĐỐI TƯỢNG VÀ PHƯƠNG PHÁP
NGHIÊN CỨU
ĐỐI TƯỢNG NGHIÊN CỨU
Các BN sau mổ thay van tim cơ học điều trị ngoại trú tại BV Tim
Hà Nội từ 4/2013 đến 9/2013.
Tiêu chuẩn lựa chọn Tiêu chuẩn loại trừ
Bệnh nhân sau mổ thay van
tim nhân tạo cơ học.
Bệnh nhân có thai.
Có điều trị bằng thuốc chống
đông kháng vitamin K.
BN chỉ thay một phần van như đặt vòng
van nhân tạo (thường chỉ dùng thuốc
chống đông kháng VTK trong một thời
gian ngắn).
BN bỏ tái khám hoặc chuyển khám ở
bệnh viện khác không theo dõi được.
Người đại diện hợp pháp của BN hoặc
BN không đồng ý tham gia nghiên cứu.
PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU
Thiết kế
NC
Công cụ
thu thập
số liệu
Cách
chọn mẫu
Nghiên cứu mô tả và phân tích, cắt ngang.
Kết hợp theo dõi dọc ngắn hạn trong 6 tháng
Mẫu bệnh án
Bộ câu hỏi phỏng vấn
Phương pháp chọn mẫu mục đích, không
xác suất. Các đối tượng trong NC được lựa
chọn theo trình tự thời gian, không phân biệt
tuổi, giới, địa phương, trình độ học vấn, thời
gian sau mổ.
Cỡ mẫu Thuận tiện
CÁC BƯỚC TIẾN HÀNH
• Bệnh nhân đáp ứng tiêu chuẩn nghiên cứu sẽ đươc khai
thác tiền sử: mổ thay van (thời gian, số lượng van, vị trí
van), tiền sử dùng thuốc chống đông (tên thuốc, liều dùng),
các bệnh kèm theo.
• Khám bệnh:
- Đo chiều cao, cân nặng, HA, nhiệt độ.
- Triệu chứng cơ năng.
- Nghe tim: Nhịp tim, tần số, tiếng van cơ học.
- Phát hiện các BC huyết khối-tắc mạch, chảy máu, đánh
giá mức độ chảy máu.
• Làm các xét nghiệm cận lâm sàng cơ bản: PT, INR, Siêu
âm tim, điện tim, sinh hóa, huyết học...
CÁC BƯỚC TIẾN HÀNH
• Phỏng vấn: thu thập thông tin về:
- Hiểu biết của BN về thuốc chống đông.
- Hiểu biết về xét nghiệm đông máu.
- Thực hiện chế độ ăn, uống.
- Tuân thủ thuốc.
CÁC THÔNG SỐ THEO DÕI DỌC
Các bệnh nhân được theo dõi dọc ngắn hạn trong 6
tháng về các thông số:
- Xét nghiệm đông máu (PT, INR).
- Các biến chứng liên quan đến thuốc chống đông
kháng vitamin K.
- Các yếu tố ảnh hưởng đến mục tiêu điều trị
chống đông: tuân thủ thuốc, chế độ ăn, các thuốc
dùng kèm, chức năng gan, thận, suy tim…
* Những bệnh nhân hoàn thành 6 tháng theo dõi
được đưa vào phân tích kết quả.
TIÊU CHUẨN ĐÁNH GIÁ
Nội dung đánh giá Mức độ Tiêu chuẩn đánh giá
Thực hiện chế độ ăn
Đúng Có chế độ ăn ổn định đặc biệt là với các thực phẩm
có chứa nhiều vitamin K.
Sai Ăn bình thường hoặc không có chế độ ăn ổn định.
Tuân thủ thuốc
chống đông
Tốt Uống thuốc đúng theo đơn và/hoặc quên <3 lần/tháng.
Kém Uống sai liều theo đơn và/hoặc quên ≥3lần/tháng.
Uống rượu
Có >30ml Ethanol hoặc 60ml Whisky hoặc 300ml rượu
vang hoặc 720ml bia mỗi ngày.
Không Uống ít hơn lượng trên hoặc không uống.
Bệnh gan Có
Có tiền sử bệnh gan mãn tính (xơ gan...) hoặc hiện
tại có bằng chứng tổn thương gan đáng kể (bilirubin
≥2 lần giới hạn trên bình thường, men gan ≥3 lần
giới hạn trên bình thường).
Suy tim 4 độ NYHA
Suy thận 4 giai
đoạn
MLCT (tính theo công thức Cockcroft và Gault)
XỬ LÝ SỐ LIỆU
• Phần mềm SPSS 16.0
• Phân tích ảnh hưởng của một yếu tố độc lập với giá
trị INR, chúng tôi dùng tỉ suất chênh OR (Odds
Ratio). Áp dụng mô hình hồi quy đa biến Logistic tìm
yếu tố nguy cơ trong quần thể nghiên cứu.
• Sự khác biệt có ý nghĩa thống kê với p <0,05.
ĐẠO ĐỨC NGHIÊN CỨU
• NC được tiến hành sau khi được thông qua hội
đồng bảo vệ đề cương và được sự đồng ý của
lãnh đạo BV Tim Hà Nội.
• Bệnh nhân tham gia NC một cách tự nguyện, các
thông tin liên quan đến bệnh nhân được đảm bảo
giữ bí mật.
• NC chỉ nhằm bảo vệ và nâng cao sức khoẻ cho
người bệnh, không nhằm một mục đích nào khác.
KẾT QUẢ VÀ BÀN LUẬN
KẾT QUẢ VÀ BÀN LUẬN
Đặc điểm Giá trị Giới hạn Min→Max
Tổng số bệnh nhân 430
Tuổi (năm) 49,39±9,98 18→74
BMI 21,09±2,81 18,63→31,23
Thời gian sau mổ (tháng) 36,17±3,13 0,5→186
Số lần XN INR/BN (lần) 4,92±1,30 3→11
Giá trị INR 2,97±1,18 0,95→10,58
Tiểu cầu (x109/L) 259,94±72,42 61→516
EF (%) 62,63±9,43 12→89
ĐK nhĩ trái (mm) 46,08±9,76 25→82
Rung nhĩ 236(54,9%)
Van đĩa hai cánh 430(100%)
ĐẶC ĐIỂM CỦA ĐỐI TƯỢNG NGHIÊN CỨU
• Đặc điểm chung
• PHÂN BỐ BỆNH NHÂN THEO TUỔI VÀ GIỚI
3.2%
1.2%
10.5%
16.0%
24.2%
30.7%
4.9%
9.3%
0.0%
5.0%
10.0%
15.0%
20.0%
25.0%
30.0%
35.0%
≤ 30 30-45 45-60 ≥ 60
Nam
Nữ
• Nam: 184 BN (42,8%), Nữ: 246 BN nữ (57,2%) (p<0,05).
• Tuổi TB: 49,39±9,98.
• <60 tuổi: 81,4%.
N.Q.Kính: 46,7±10,5, H.T.T.Nga 45,84±11,37, Kakkar N (Ấn Độ): 47,5±14,6, Koertke H (Đức): 62,5±10,02, Van
Nooten G.J (Bỉ): 63,0±13,2, Wolkanin Bartnik (Ba Lan): 56,9±10,3.
• THUỐC VÀ LIỀU THUỐC CHỐNG ĐÔNG
KHÁNG VITAMIN K
Loại thuốc
n
%
Liều thuốc/ngày (mg) INR
XSD
XSD Min Max
Acenocoumarol
367
85,35% 1,66±0,52 0,50 3,86 2,98±1,14
Warfarin
63
14,65%
3,81±1,73 1,25 10,00 2,93±1,38
Y=0,01*X(kg)+1,137; r=0,158, p=0,002
N.Q. Kính: A:1,72±0,78; W:2,4±0,72, Đ.Q. Hùng: A:1,6±1,06; W:1,4±0,53
Lengyel M: A:2,5±1,3; W: 5,03±1,99, Raja Parver Akhtar: W: 5,17±1,6.
• Kiến thức và hành vi của bệnh nhân sau thay van
Nội dung đánh giá Mức độ n Tỷ lệ %
Hiểu biết về thuốc chống
đông kháng vitamin K
Đúng 307 71,4
Sai 123 28,6
Hiểu biết về xét nghiệm
đông máu
Đúng 272 63,3
Sai 158 36,7
Thực hiện chế độ ăn
Đúng 202 47
Sai 228 53
Tuân thủ thuốc
Tốt 362 84,2
Kém 68 15,8
Uống rượu
Có 56 13
Không 374 87
H.T.T.Nga: 91,5%biết đúng XN, 55,8% biết khoảng INR cần đạt, 72,2% biết tác dụng thuốc, N.Q.Kính: 89% biết
INR cần đạt, 72,7% biết XN đông máu, H.Q.Toàn: 31,3% tuân thủ kém. Tang E.O.Y (Hồng Kông): 40-45% biết
tác dụng và lý do dùng thuốc, Wittkowsky A.K(2007, n=1203): 35% BN không biết ảnh hưởng của thuốc và
thức ăn với thuốc chống đông.
• Một số đặc điểm theo thời gian sau mổ thay van
Đặc điểm Thời gian sau mổ
Tổng p
≤12 tháng >12 tháng
Dùng Acenocoumarol
n 55 312 367
<0,001% 15 85,0 100
Dùng Warfarin
n 59 4 63
<0,001
% 93,6 6,4 100
Hiểu biết đúng về thuốc
chống đông máu
n 59 248 307
<0,001
% 19,3 80,7 100
Hiểu biết đúng XN đông
máu
n 34 238 272
<0,001
% 12,5 87,5 100
Thực hiện chế độ ăn đúng n 35 167 202
<0,001
% 17,3 82,7 100
• Kết quả xét nghiệm INR
Kết quả INR Số lần đo INR Tỷ lệ %
Dưới mục tiêu 641 30,32
Đạt mục tiêu 963 45,55
Trên mục tiêu 510 24,13
Tổng 2114 100
INR: 2,0-4,0: 71,15%
Tác giả n Số lần đo
INR
Tỷ lệ INR đạt
mục tiêu
Chúng tôi 430 2114 45,55%
Nguyễn Quốc Kính & CS 200 400 33%
Koertke H, et al 295 4599 62%
Cannegieter S.C, et al 1608 123.254 61%
Katsuhiko Matsuyama, et al 214 10.416 76%
Raja Parvez Akhtar, et al 507 10.669 68,8%
• Biến chứng liên quan đến thuốc kháng vitamin K
Biến chứng Số BN Tỷ lệ %
Không biến chứng 332 77,22
Chảy máu dưới da 34 7,91
20,46
22,78
Chảy máu niêm mạc mũi, miệng 21 4,89
Chảy máu tiêu hóa 8 1,86
Chảy máu khác 25 5,81
Kẹt van cơ học 5 1,15
2,32
Tắc mạch (não, chi) 5 1,15
Tác giả n BC chảy
máu
BC huyết khối-
tắc mạch
BC
chung
Chúng tôi 430 20,46% 2,32% 22,78%
Hoàng Quốc Toàn & CS 168 19,05% 1,2% 20,2%
Cannegieter S.C, et al 1608 10,2% 2,8% 13%
Kortke H, et al 295 8,5% 6,8% 15,3%
Zhou X.M, et al 178 12,3% 0,6% 12,9%
Wolkanin Bartnik J, et al 358 12,8% 8,4% 21,2%
• Liên quan giữa INR với biến chứng chảy máu
Mức INR
Biến chứng chảy máu
Tổng p
Có
n(%)
Không
n(%)
≤3,5 20(8,09) 227(91,91) 247(100)
<0,053,6-5,0 30(29,7) 71(70,30) 101(100)
>5,0 38(52,78) 34(47,22) 72(100)
• Phân tích đa biến các yếu tố nguy cơ của chảy máu
Yếu tố nguy cơ Tỷ suất chênh OR 95%CI p
Tuổi >65 1,78 0,97-3,28 0,228
Giới nữ 1,69 1,03-2,76 0,041
INR >5,0 12,62 6,60-24,14 <0,001
Dùng kèm Aspirin 1,03 0,97-1,10 0,503
THA 1,10 0,49-2,47 0,309
Bệnh dạ dày-tá tràng 1,07 0,90-1,15 0,308
Suy tim 1,09 0,93-1,29 0,918
Suy thận 1,14 0,92-1,27 0,080
Bệnh gan 1,17 1,04-1,32 0,048
Thuốc kháng tiết acid dạ dày 1,08 1,01-1,16 0,034
Amiodarone 2,15 1,88-4,54 0,017
Thuốc điều trị RL lipid máu 1,07 1,02-1,15 0,034
NSAIDs 1,08 1,04-1,16 0,026
• Các yếu tố LS và CLS liên quan đến BC chảy máu
Yếu tố nguy cơ
Tỷ suất chênh
OR
95%CI p
Giới nữ 1,69 1,03-2,76 0,041
INR >5,0 12,62 6,60-24,14 <0,001
Bệnh gan 1,17 1,04-1,32 0,048
Nhiều nghiên cứu: INR quan trọng nhất.
Kui Zhang: Nữ giới OR:1,149; 95%CI:1,053-1,253, Bệnh gan OR=1,764; 95%CI:1,360-2,288. Marie I: Bệnh gan
OR=4,17, p=0,002.
• Các thuốc làm tăng nguy cơ chảy máu
Yếu tố nguy cơ
Tỷ suất chênh
OR
95%CI p
Thuốc kháng tiết acid dạ dày 1,08 1,01-1,16 0,034
Amiodarone 2,15 1,88-4,54 0,017
Thuốc điều trị RL lipid máu 1,07 1,02-1,15 0,034
NSAIDs 1,08 1,04-1,16 0,026
Marie I: Amiodarone:OR=1,136 (95%CI=1,310-7,090), Schelleman H: Simvastatin: OR=1,33 (95%CI:1,00-
1,78), Atorvastatin: OR=1,29 (95%CI: 1.04-1,61), Gemfibrozil: OR=1,96 (95%CI: 1,19-3,24).
CÁC YẾU TỐ ẢNH HƯỞNG ĐẾN MỤC TIÊU
ĐIỀU TRỊ CHỐNG ĐÔNG
STT Yếu tố nguy cơ
Số lần INR
ngoài mục tiêu
n(%)
Số lần INR
trong mục tiêu
n(%)
p
1 Nữ giới 692(57,9) 502(42,1) 0,01
2 Tuổi > 60 176(58,7) 124(41,3) 0,169
3 Thời gian sau mổ ≤6 tháng 265(12,5) 155(7,3) <0,001
4 THA 102(4,8) 110(5,2) 0,051
5 Thuốc Warfarin 221(10,4) 123(5,8) <0,001
6 Suy thận 171(8,1) 132(6,2) 0,453
7 Suy tim 377(17,8) 259(12,2) 0,003
8 Bệnh gan 62(2,9) 38(1,8) 0,12
9 Rung nhĩ 650(30,7) 512(24,2) 0,128
10 Tuân thủ kém 217(10,3) 138(6,5) 0,008
11 Hiểu biết sai về thuốc chống đông 360(17,0) 253(11,9) 0,008
12 Hiểu biết sai về XN đông máu 490(23,2) 322(15,2) <0,001
13 Thực hiện sai chế độ ăn 683(32,3) 480(22,7) <0,001
14 Uống rượu 182(8,6) 117(5,5) 0,016
• Ảnh hưởng của giới tính
Giới tính Tổng số
lần đo INR
Số lần INR
ngoài mục tiêu
Tỷ lệ % p
Nữ 1194 692 57,96
0,01
Nam 920 459 49,89
Phân tích đơn biến: Nữ giới OR=1,12 (95% CI: 1,04-1,33)
Arbring, et al: Hiệu quả điều trị chống đông của nam > nữ (p <0,01).
• Ảnh hưởng của rượu
Uống rượu
Số lần INR
ngoài mục
tiêu
n(%)
Số lần INR
trong mục
tiêu
n(%)
Tổng OR 95% CI
Có 182(8,6) 117(5,54) 299(14,14)
1,36 1,06-1,74Không 969(45,85) 846(40,01) 1815(85,86)
Tổng 1151(54,45) 963(45,55) 2114(100)
Wells P.S, et al: Rượu làm tăng hiệu quả của thuốc kháng vitamin K (hệ số K=0,67)
• Ảnh hưởng của chế độ ăn
Thực hiện
chế độ ăn
Số lần INR
ngoài mục
tiêu
n(%)
Số lần INR
trong mục
tiêu
n(%)
Tổng OR 95% CI
Sai 687(32,49) 476(22,52) 1163(55,01)
1,51 1,27-1,80
Đúng 464(21,96) 487(23,03) 951(44,99)
Tổng 1151(54,45) 963(45,55) 2114(100)
• Liên quan giữa INR ngoài mục tiêu và thời
gian sau mổ
Thời gian
sau mổ
Số lần INR
ngoài mục
tiêu
n(%)
Số lần INR
trong mục
tiêu
n(%)
Tổng OR 95% CI
≤6 tháng 265(12,53) 155(7,33) 420(19,86)
1,74 1,04-2,90>6 tháng 886(41,92) 808(38,22) 1694(80,14)
Tổng 1151(54,45) 963(45,55) 2114(100)
Palareti G: sau mổ <90 ngày: OR=1,75 (95%CI: 1,27-2,44). Koertke H: tỷ lệ biến chứng cao nhất trong 11 tháng
đầu, Zhou X.M: INR thay đổi nhiều nhất trong tháng đầu.
• Liên quan giữa INR ngoài mục tiêu và suy tim
Suy tim
Số lần INR
ngoài mục
tiêu
n(%)
Số lần INR
trong mục
tiêu
n(%)
Tổng OR 95% CI
Có 377(17,83) 259(12,25) 636(30,08)
1,32 1,09-1,59
Không 774(36,62) 808(33,3) 1478(69,92)
Tổng 1151(54,45) 963(45,55) 2114(100)
Van Nooten G.J: NYHA>II là yếu tố nguy cơ quan trọng của huyết khối và xuất huyết
• Liên quan giữa INR ngoài mục tiêu và các thuốc
kháng vitamin K
64.24%
35.76%
52.54%
47.46%
0.00%
20.00%
40.00%
60.00%
80.00%
100.00%
Warfarin Acenocoumarol
INR trong mục tiêu
INR ngoài mục tiêu
p<0,001
Phân tích đơn biến: Warfarin OR=1,62 (95%CI: 1,28-2,06)
Các yếu tố liên quan đến rối loạn đông máu
Đặc điểm Tỉ suất chênh OR p
Tuổi >60
Giới nữ
Sau mổ ≤6 tháng
Thuốc warfarin
Uống rượu
Thực hiện chế độ ăn sai
Tăng huyết áp
Suy thận
Rung nhĩ
Suy tim
Bệnh gan
■
■
■
■
■
■
■
■
■
■
■
1 1.5 2.0
0,077
0,005
0,004
0,001
0,001
<0,001
0,1
0,8
0,4
0,019
0,3
KẾT LUẬN
• Điều trị chống đông bằng thuốc kháng vitamin K ở bệnh
nhân van tim cơ học
- Thuốc chống đông acenocoumarol có liều trung bình là
1,66±0,52mg/ngày và warfarin là 3,81±1,73mg/ngày.
- Tỷ lệ bệnh nhân thực hiện chế độ ăn đúng mới chỉ đạt 47%,
đặc biệt những bệnh nhân sau mổ <12 tháng tỷ lệ này chỉ
đạt 17,3%, một trong những yếu tố quan trọng ảnh hưởng
đến hiệu quả điều trị chống đông.
- Tỷ lệ INR đạt mục tiêu là 45,55%.
- Biến chứng liên quan đến thuốc chống đông kháng vitamin
K chiếm tỷ lệ 22,78% trong đó biến chứng chảy máu chiếm
đa số (20,46%), huyết khối-tắc mạch có tỷ lệ 2,32%.
KẾT LUẬN
• Các yếu tố ảnh hưởng đến hiệu quả điều trị của
thuốc kháng vitamin K
- Nữ giới, thời gian sau mổ dưới 6 tháng có nguy cơ INR
ngoài mục tiêu cao hơn nam giới và sau mổ trên 6 tháng.
- Uống rượu có nguy cơ INR ngoài mục tiêu cao gấp 1,36
lần so với người không uống rượu.
- Thực hiện chế độ ăn sai có nguy cơ INR ngoài mục tiêu
cao gấp 1,51 lần so với BN thực hiện chế độ ăn đúng.
- Suy tim có nguy cơ INR ngoài mục tiêu cao gấp 1,32 lần
so với không suy tim.
- Nữ giới, INR >5,0, bệnh gan, dùng kèm thuốc kháng tiết
acid dạ dày, thuốc điều trị RL lipid máu, amiodarone và
thuốc nhóm NSAIDs là các yếu tố nguy cơ độc lập của
biến chứng chảy máu khi điều trị thuốc kháng vitamin K.
KIẾN NGHỊ
Thuốc chống đông kháng viatmin K được chỉ định điều trị lâu
dài cho BN mang van tim cơ học, khi điều trị cần lưu ý một số
điểm sau:
• BN sau mổ dưới 6 tháng, uống rượu, thực hiện sai chế độ ăn
là những yếu tố nguy cơ của INR ngoài mục tiêu do đó cần giáo
dục và giám sát chặt chẽ người bệnh về chế độ ăn, rượu bia
đặc biệt là 6 tháng đầu sau thay van.
• Chảy máu là BC hay gặp nhất khi điều trị bằng thuốc kháng
vitamin K đặc biệt là ở nữ giới, người có bệnh gan và dùng
chung với các thuốc: amiodarone, thuốc điều trị RL lipid máu,
thuốc kháng tiết acid dạ dày, NSAIDs do vậy khi kê đơn cần
phải cân nhắc giữa lợi ích, nguy cơ và cần xét nghiệm INR
thường xuyên hơn để chỉnh liều thuốc chống đông.
XIN CHÂN THÀNH CẢM ƠN CÁC THẦY CÔ!

More Related Content

What's hot

TỔNG QUAN VÀ NGUYÊN LÝ ECMO
TỔNG QUAN VÀ NGUYÊN LÝ ECMOTỔNG QUAN VÀ NGUYÊN LÝ ECMO
TỔNG QUAN VÀ NGUYÊN LÝ ECMO
SoM
 
Thuốc chống đông
Thuốc chống đông Thuốc chống đông
Thuốc chống đông
HA VO THI
 
Pgs.uoc Benh tim mach trong ngoai khoa
Pgs.uoc Benh tim mach trong ngoai khoaPgs.uoc Benh tim mach trong ngoai khoa
Pgs.uoc Benh tim mach trong ngoai khoa
vinhvd12
 
Chiến lược điều trị kháng đông trong rung nhĩ (anticoagulant strategy for atr...
Chiến lược điều trị kháng đông trong rung nhĩ (anticoagulant strategy for atr...Chiến lược điều trị kháng đông trong rung nhĩ (anticoagulant strategy for atr...
Chiến lược điều trị kháng đông trong rung nhĩ (anticoagulant strategy for atr...
SỨC KHỎE VÀ CUỘC SỐNG
 
SỬ DỤNG IVABRADINE TRONG THỰC HÀNH ĐIỀU TRỊ SUY TIM
SỬ DỤNG IVABRADINE TRONG THỰC HÀNH ĐIỀU TRỊ SUY TIMSỬ DỤNG IVABRADINE TRONG THỰC HÀNH ĐIỀU TRỊ SUY TIM
SỬ DỤNG IVABRADINE TRONG THỰC HÀNH ĐIỀU TRỊ SUY TIM
SoM
 
Xử trí rối loạn nhịp tim
Xử trí rối loạn nhịp timXử trí rối loạn nhịp tim
Xử trí rối loạn nhịp tim
SỨC KHỎE VÀ CUỘC SỐNG
 
CÁC TÌNH TRẠNG TĂNG ĐÔNG VÀ XÉT NGHIỆM TĂNG ĐÔNG MÁU
CÁC TÌNH TRẠNG TĂNG ĐÔNG VÀ XÉT NGHIỆM TĂNG ĐÔNG MÁUCÁC TÌNH TRẠNG TĂNG ĐÔNG VÀ XÉT NGHIỆM TĂNG ĐÔNG MÁU
CÁC TÌNH TRẠNG TĂNG ĐÔNG VÀ XÉT NGHIỆM TĂNG ĐÔNG MÁU
SoM
 
Thuoc chong dong
Thuoc chong dongThuoc chong dong
Thuoc chong dong
vinhvd12
 
CATHETER, màng lọc và dịch lọc trong LỌC MÁU LIÊN TỤC crrt
CATHETER, màng lọc và dịch lọc trong LỌC MÁU LIÊN TỤC crrtCATHETER, màng lọc và dịch lọc trong LỌC MÁU LIÊN TỤC crrt
CATHETER, màng lọc và dịch lọc trong LỌC MÁU LIÊN TỤC crrt
SoM
 
Cap nhat-cac-khuyen-cao-du-phong-va-dieu-tri-huyet-khoi-tinh-mach-sau-va-thuy...
Cap nhat-cac-khuyen-cao-du-phong-va-dieu-tri-huyet-khoi-tinh-mach-sau-va-thuy...Cap nhat-cac-khuyen-cao-du-phong-va-dieu-tri-huyet-khoi-tinh-mach-sau-va-thuy...
Cap nhat-cac-khuyen-cao-du-phong-va-dieu-tri-huyet-khoi-tinh-mach-sau-va-thuy...
Vinh Pham Nguyen
 
Dieu tri suy tim tac dung som cua nhom arni minh hoa lam sang
Dieu tri suy tim tac dung som cua nhom arni minh hoa lam sangDieu tri suy tim tac dung som cua nhom arni minh hoa lam sang
Dieu tri suy tim tac dung som cua nhom arni minh hoa lam sang
Luanvanyhoc.com-Zalo 0927.007.596
 
rối loạn đông máu và chảy máu trong icu
rối loạn đông máu và chảy máu trong icurối loạn đông máu và chảy máu trong icu
rối loạn đông máu và chảy máu trong icu
SoM
 
ĐIỀU TRỊ RỐI LOẠN NHỊP TIM
ĐIỀU TRỊ RỐI LOẠN NHỊP TIMĐIỀU TRỊ RỐI LOẠN NHỊP TIM
ĐIỀU TRỊ RỐI LOẠN NHỊP TIM
SoM
 
ĐIỀU TRỊ XUẤT HUYẾT TIÊU HÓA
ĐIỀU TRỊ XUẤT HUYẾT TIÊU HÓAĐIỀU TRỊ XUẤT HUYẾT TIÊU HÓA
ĐIỀU TRỊ XUẤT HUYẾT TIÊU HÓA
SoM
 
Update CPR và cấp cứu tim mạch
Update CPR và cấp cứu tim mạchUpdate CPR và cấp cứu tim mạch
Update CPR và cấp cứu tim mạch
SỨC KHỎE VÀ CUỘC SỐNG
 
rung nhĩ.pdf
rung nhĩ.pdfrung nhĩ.pdf
rung nhĩ.pdf
SoM
 
Chẩn đoán và điều trị NMCT
Chẩn đoán và điều trị NMCTChẩn đoán và điều trị NMCT
Chẩn đoán và điều trị NMCT
Yen Ha
 
Thở máy không xâm lấn trong suy hô hấp cấp tính
Thở máy không xâm lấn trong suy hô hấp cấp tínhThở máy không xâm lấn trong suy hô hấp cấp tính
Thở máy không xâm lấn trong suy hô hấp cấp tính
Bệnh Hô Hấp Mãn Tính
 
GOLD POCKET GUIDE IN VIETNAMESE_ 2022_GOLD WEBSITE.pdf
GOLD POCKET GUIDE IN VIETNAMESE_ 2022_GOLD WEBSITE.pdfGOLD POCKET GUIDE IN VIETNAMESE_ 2022_GOLD WEBSITE.pdf
GOLD POCKET GUIDE IN VIETNAMESE_ 2022_GOLD WEBSITE.pdf
SoM
 

What's hot (20)

TỔNG QUAN VÀ NGUYÊN LÝ ECMO
TỔNG QUAN VÀ NGUYÊN LÝ ECMOTỔNG QUAN VÀ NGUYÊN LÝ ECMO
TỔNG QUAN VÀ NGUYÊN LÝ ECMO
 
Thuốc chống đông
Thuốc chống đông Thuốc chống đông
Thuốc chống đông
 
Pgs.uoc Benh tim mach trong ngoai khoa
Pgs.uoc Benh tim mach trong ngoai khoaPgs.uoc Benh tim mach trong ngoai khoa
Pgs.uoc Benh tim mach trong ngoai khoa
 
Chiến lược điều trị kháng đông trong rung nhĩ (anticoagulant strategy for atr...
Chiến lược điều trị kháng đông trong rung nhĩ (anticoagulant strategy for atr...Chiến lược điều trị kháng đông trong rung nhĩ (anticoagulant strategy for atr...
Chiến lược điều trị kháng đông trong rung nhĩ (anticoagulant strategy for atr...
 
SỬ DỤNG IVABRADINE TRONG THỰC HÀNH ĐIỀU TRỊ SUY TIM
SỬ DỤNG IVABRADINE TRONG THỰC HÀNH ĐIỀU TRỊ SUY TIMSỬ DỤNG IVABRADINE TRONG THỰC HÀNH ĐIỀU TRỊ SUY TIM
SỬ DỤNG IVABRADINE TRONG THỰC HÀNH ĐIỀU TRỊ SUY TIM
 
Xử trí rối loạn nhịp tim
Xử trí rối loạn nhịp timXử trí rối loạn nhịp tim
Xử trí rối loạn nhịp tim
 
Đánh giá đáp ứng bù dịch
Đánh giá đáp ứng bù dịchĐánh giá đáp ứng bù dịch
Đánh giá đáp ứng bù dịch
 
CÁC TÌNH TRẠNG TĂNG ĐÔNG VÀ XÉT NGHIỆM TĂNG ĐÔNG MÁU
CÁC TÌNH TRẠNG TĂNG ĐÔNG VÀ XÉT NGHIỆM TĂNG ĐÔNG MÁUCÁC TÌNH TRẠNG TĂNG ĐÔNG VÀ XÉT NGHIỆM TĂNG ĐÔNG MÁU
CÁC TÌNH TRẠNG TĂNG ĐÔNG VÀ XÉT NGHIỆM TĂNG ĐÔNG MÁU
 
Thuoc chong dong
Thuoc chong dongThuoc chong dong
Thuoc chong dong
 
CATHETER, màng lọc và dịch lọc trong LỌC MÁU LIÊN TỤC crrt
CATHETER, màng lọc và dịch lọc trong LỌC MÁU LIÊN TỤC crrtCATHETER, màng lọc và dịch lọc trong LỌC MÁU LIÊN TỤC crrt
CATHETER, màng lọc và dịch lọc trong LỌC MÁU LIÊN TỤC crrt
 
Cap nhat-cac-khuyen-cao-du-phong-va-dieu-tri-huyet-khoi-tinh-mach-sau-va-thuy...
Cap nhat-cac-khuyen-cao-du-phong-va-dieu-tri-huyet-khoi-tinh-mach-sau-va-thuy...Cap nhat-cac-khuyen-cao-du-phong-va-dieu-tri-huyet-khoi-tinh-mach-sau-va-thuy...
Cap nhat-cac-khuyen-cao-du-phong-va-dieu-tri-huyet-khoi-tinh-mach-sau-va-thuy...
 
Dieu tri suy tim tac dung som cua nhom arni minh hoa lam sang
Dieu tri suy tim tac dung som cua nhom arni minh hoa lam sangDieu tri suy tim tac dung som cua nhom arni minh hoa lam sang
Dieu tri suy tim tac dung som cua nhom arni minh hoa lam sang
 
rối loạn đông máu và chảy máu trong icu
rối loạn đông máu và chảy máu trong icurối loạn đông máu và chảy máu trong icu
rối loạn đông máu và chảy máu trong icu
 
ĐIỀU TRỊ RỐI LOẠN NHỊP TIM
ĐIỀU TRỊ RỐI LOẠN NHỊP TIMĐIỀU TRỊ RỐI LOẠN NHỊP TIM
ĐIỀU TRỊ RỐI LOẠN NHỊP TIM
 
ĐIỀU TRỊ XUẤT HUYẾT TIÊU HÓA
ĐIỀU TRỊ XUẤT HUYẾT TIÊU HÓAĐIỀU TRỊ XUẤT HUYẾT TIÊU HÓA
ĐIỀU TRỊ XUẤT HUYẾT TIÊU HÓA
 
Update CPR và cấp cứu tim mạch
Update CPR và cấp cứu tim mạchUpdate CPR và cấp cứu tim mạch
Update CPR và cấp cứu tim mạch
 
rung nhĩ.pdf
rung nhĩ.pdfrung nhĩ.pdf
rung nhĩ.pdf
 
Chẩn đoán và điều trị NMCT
Chẩn đoán và điều trị NMCTChẩn đoán và điều trị NMCT
Chẩn đoán và điều trị NMCT
 
Thở máy không xâm lấn trong suy hô hấp cấp tính
Thở máy không xâm lấn trong suy hô hấp cấp tínhThở máy không xâm lấn trong suy hô hấp cấp tính
Thở máy không xâm lấn trong suy hô hấp cấp tính
 
GOLD POCKET GUIDE IN VIETNAMESE_ 2022_GOLD WEBSITE.pdf
GOLD POCKET GUIDE IN VIETNAMESE_ 2022_GOLD WEBSITE.pdfGOLD POCKET GUIDE IN VIETNAMESE_ 2022_GOLD WEBSITE.pdf
GOLD POCKET GUIDE IN VIETNAMESE_ 2022_GOLD WEBSITE.pdf
 

Similar to ĐÁNH GIÁ THỰC TRẠNG ĐIỀU TRỊ BẰNG THUỐC CHỐNG ĐÔNG KHÁNG VITAMIN K Ở BỆNH NHÂN SAU THAY VAN TIM CƠ HỌC TẠI BỆNH VIỆN TIM HÀ NỘI

Những khó khăn trong thực hành y học bằng chứng
Những khó khăn trong thực hành y học bằng chứngNhững khó khăn trong thực hành y học bằng chứng
Những khó khăn trong thực hành y học bằng chứng
SoM
 
Tối ưu hóa điều trị nhồi máu cơ tim (Bác sĩ. Văn Đức Hạnh)
Tối ưu hóa điều trị nhồi máu cơ tim (Bác sĩ. Văn Đức Hạnh)Tối ưu hóa điều trị nhồi máu cơ tim (Bác sĩ. Văn Đức Hạnh)
Tối ưu hóa điều trị nhồi máu cơ tim (Bác sĩ. Văn Đức Hạnh)
Friendship and Science for Health
 
SỬ DỤNG VITAMIN K
SỬ DỤNG VITAMIN KSỬ DỤNG VITAMIN K
SỬ DỤNG VITAMIN K
drhotuan
 
Hội chứng vành cấp
Hội chứng vành cấpHội chứng vành cấp
Hội chứng vành cấp
SỨC KHỎE VÀ CUỘC SỐNG
 
Phân tích CLS tăng huyết áp
Phân tích CLS tăng huyết ápPhân tích CLS tăng huyết áp
Phân tích CLS tăng huyết áp
HA VO THI
 
Danh gia thuc trang dieu tri bang thuoc chong dong khang vitamin k o benh nha...
Danh gia thuc trang dieu tri bang thuoc chong dong khang vitamin k o benh nha...Danh gia thuc trang dieu tri bang thuoc chong dong khang vitamin k o benh nha...
Danh gia thuc trang dieu tri bang thuoc chong dong khang vitamin k o benh nha...
Luanvanyhoc.com-Zalo 0927.007.596
 
Gây mê trong phẫu thuật nội soi điều trị ung thư thực quản
Gây mê trong phẫu thuật nội soi điều trị ung thư thực quảnGây mê trong phẫu thuật nội soi điều trị ung thư thực quản
Gây mê trong phẫu thuật nội soi điều trị ung thư thực quản
NguyenMinhL
 
Master Slide 03.06.pdf
Master Slide 03.06.pdfMaster Slide 03.06.pdf
Master Slide 03.06.pdf
AnhHungCao
 
Huong dan lieu phap khang sinh (pfs)
Huong dan lieu phap khang sinh (pfs)Huong dan lieu phap khang sinh (pfs)
Huong dan lieu phap khang sinh (pfs)
Bác sĩ nhà quê
 
Cập nhật điều trị XHTH trên - Bs Long.pptx
Cập nhật điều trị XHTH trên - Bs Long.pptxCập nhật điều trị XHTH trên - Bs Long.pptx
Cập nhật điều trị XHTH trên - Bs Long.pptx
Longon30
 
ĐÁNH GIÁ VÀ ĐIỀU TRỊ BỆNH NHÂN ĐỘT QUỊ
ĐÁNH GIÁ VÀ ĐIỀU TRỊ BỆNH NHÂN ĐỘT QUỊĐÁNH GIÁ VÀ ĐIỀU TRỊ BỆNH NHÂN ĐỘT QUỊ
ĐÁNH GIÁ VÀ ĐIỀU TRỊ BỆNH NHÂN ĐỘT QUỊ
long le xuan
 
Bệnh mạch vành mạn ở NCT
Bệnh mạch vành mạn ở NCTBệnh mạch vành mạn ở NCT
Bệnh mạch vành mạn ở NCT
Yen Ha
 
Tần số tim mục tiêu còn bỏ ngỏ trong HCMVM - THS Cầm (1).pptx
Tần số tim mục tiêu còn bỏ ngỏ trong HCMVM - THS Cầm (1).pptxTần số tim mục tiêu còn bỏ ngỏ trong HCMVM - THS Cầm (1).pptx
Tần số tim mục tiêu còn bỏ ngỏ trong HCMVM - THS Cầm (1).pptx
Trần Cầm
 
N4T5-Phân tích một trường hợp sai sót trong dùng thuốc
N4T5-Phân tích một trường hợp sai sót trong dùng thuốcN4T5-Phân tích một trường hợp sai sót trong dùng thuốc
N4T5-Phân tích một trường hợp sai sót trong dùng thuốc
HA VO THI
 
Nghien cuu ket qua dieu tri dot quy nhoi mau nao cap do tac dong mach lon tro...
Nghien cuu ket qua dieu tri dot quy nhoi mau nao cap do tac dong mach lon tro...Nghien cuu ket qua dieu tri dot quy nhoi mau nao cap do tac dong mach lon tro...
Nghien cuu ket qua dieu tri dot quy nhoi mau nao cap do tac dong mach lon tro...
quangthu90
 
10 điển cần lưu ý để có một luận văn tốt
10 điển cần lưu ý để có một luận văn tốt10 điển cần lưu ý để có một luận văn tốt
10 điển cần lưu ý để có một luận văn tốt
SoM
 
Cập nhật bệnh lý tuyến giáp - TS Trần Quang Nam
Cập nhật bệnh lý tuyến giáp - TS Trần Quang NamCập nhật bệnh lý tuyến giáp - TS Trần Quang Nam
Cập nhật bệnh lý tuyến giáp - TS Trần Quang Nam
ThuanHoMD
 
Nghiên cứu đặc điểm lâm sàng, cận lâm sàng và nhận xét kết quả bước đầu điều ...
Nghiên cứu đặc điểm lâm sàng, cận lâm sàng và nhận xét kết quả bước đầu điều ...Nghiên cứu đặc điểm lâm sàng, cận lâm sàng và nhận xét kết quả bước đầu điều ...
Nghiên cứu đặc điểm lâm sàng, cận lâm sàng và nhận xét kết quả bước đầu điều ...
Luanvanyhoc.com-Zalo 0927.007.596
 
Huynh van-minh-dieu-tri-tich-cuc
Huynh van-minh-dieu-tri-tich-cucHuynh van-minh-dieu-tri-tich-cuc
Huynh van-minh-dieu-tri-tich-cuc
nguyenngat88
 
quản lý bệnh nhân suy tim ngoại viện
quản lý bệnh nhân suy tim ngoại việnquản lý bệnh nhân suy tim ngoại viện
quản lý bệnh nhân suy tim ngoại viện
SauDaiHocYHGD
 

Similar to ĐÁNH GIÁ THỰC TRẠNG ĐIỀU TRỊ BẰNG THUỐC CHỐNG ĐÔNG KHÁNG VITAMIN K Ở BỆNH NHÂN SAU THAY VAN TIM CƠ HỌC TẠI BỆNH VIỆN TIM HÀ NỘI (20)

Những khó khăn trong thực hành y học bằng chứng
Những khó khăn trong thực hành y học bằng chứngNhững khó khăn trong thực hành y học bằng chứng
Những khó khăn trong thực hành y học bằng chứng
 
Tối ưu hóa điều trị nhồi máu cơ tim (Bác sĩ. Văn Đức Hạnh)
Tối ưu hóa điều trị nhồi máu cơ tim (Bác sĩ. Văn Đức Hạnh)Tối ưu hóa điều trị nhồi máu cơ tim (Bác sĩ. Văn Đức Hạnh)
Tối ưu hóa điều trị nhồi máu cơ tim (Bác sĩ. Văn Đức Hạnh)
 
SỬ DỤNG VITAMIN K
SỬ DỤNG VITAMIN KSỬ DỤNG VITAMIN K
SỬ DỤNG VITAMIN K
 
Hội chứng vành cấp
Hội chứng vành cấpHội chứng vành cấp
Hội chứng vành cấp
 
Phân tích CLS tăng huyết áp
Phân tích CLS tăng huyết ápPhân tích CLS tăng huyết áp
Phân tích CLS tăng huyết áp
 
Danh gia thuc trang dieu tri bang thuoc chong dong khang vitamin k o benh nha...
Danh gia thuc trang dieu tri bang thuoc chong dong khang vitamin k o benh nha...Danh gia thuc trang dieu tri bang thuoc chong dong khang vitamin k o benh nha...
Danh gia thuc trang dieu tri bang thuoc chong dong khang vitamin k o benh nha...
 
Gây mê trong phẫu thuật nội soi điều trị ung thư thực quản
Gây mê trong phẫu thuật nội soi điều trị ung thư thực quảnGây mê trong phẫu thuật nội soi điều trị ung thư thực quản
Gây mê trong phẫu thuật nội soi điều trị ung thư thực quản
 
Master Slide 03.06.pdf
Master Slide 03.06.pdfMaster Slide 03.06.pdf
Master Slide 03.06.pdf
 
Huong dan lieu phap khang sinh (pfs)
Huong dan lieu phap khang sinh (pfs)Huong dan lieu phap khang sinh (pfs)
Huong dan lieu phap khang sinh (pfs)
 
Cập nhật điều trị XHTH trên - Bs Long.pptx
Cập nhật điều trị XHTH trên - Bs Long.pptxCập nhật điều trị XHTH trên - Bs Long.pptx
Cập nhật điều trị XHTH trên - Bs Long.pptx
 
ĐÁNH GIÁ VÀ ĐIỀU TRỊ BỆNH NHÂN ĐỘT QUỊ
ĐÁNH GIÁ VÀ ĐIỀU TRỊ BỆNH NHÂN ĐỘT QUỊĐÁNH GIÁ VÀ ĐIỀU TRỊ BỆNH NHÂN ĐỘT QUỊ
ĐÁNH GIÁ VÀ ĐIỀU TRỊ BỆNH NHÂN ĐỘT QUỊ
 
Bệnh mạch vành mạn ở NCT
Bệnh mạch vành mạn ở NCTBệnh mạch vành mạn ở NCT
Bệnh mạch vành mạn ở NCT
 
Tần số tim mục tiêu còn bỏ ngỏ trong HCMVM - THS Cầm (1).pptx
Tần số tim mục tiêu còn bỏ ngỏ trong HCMVM - THS Cầm (1).pptxTần số tim mục tiêu còn bỏ ngỏ trong HCMVM - THS Cầm (1).pptx
Tần số tim mục tiêu còn bỏ ngỏ trong HCMVM - THS Cầm (1).pptx
 
N4T5-Phân tích một trường hợp sai sót trong dùng thuốc
N4T5-Phân tích một trường hợp sai sót trong dùng thuốcN4T5-Phân tích một trường hợp sai sót trong dùng thuốc
N4T5-Phân tích một trường hợp sai sót trong dùng thuốc
 
Nghien cuu ket qua dieu tri dot quy nhoi mau nao cap do tac dong mach lon tro...
Nghien cuu ket qua dieu tri dot quy nhoi mau nao cap do tac dong mach lon tro...Nghien cuu ket qua dieu tri dot quy nhoi mau nao cap do tac dong mach lon tro...
Nghien cuu ket qua dieu tri dot quy nhoi mau nao cap do tac dong mach lon tro...
 
10 điển cần lưu ý để có một luận văn tốt
10 điển cần lưu ý để có một luận văn tốt10 điển cần lưu ý để có một luận văn tốt
10 điển cần lưu ý để có một luận văn tốt
 
Cập nhật bệnh lý tuyến giáp - TS Trần Quang Nam
Cập nhật bệnh lý tuyến giáp - TS Trần Quang NamCập nhật bệnh lý tuyến giáp - TS Trần Quang Nam
Cập nhật bệnh lý tuyến giáp - TS Trần Quang Nam
 
Nghiên cứu đặc điểm lâm sàng, cận lâm sàng và nhận xét kết quả bước đầu điều ...
Nghiên cứu đặc điểm lâm sàng, cận lâm sàng và nhận xét kết quả bước đầu điều ...Nghiên cứu đặc điểm lâm sàng, cận lâm sàng và nhận xét kết quả bước đầu điều ...
Nghiên cứu đặc điểm lâm sàng, cận lâm sàng và nhận xét kết quả bước đầu điều ...
 
Huynh van-minh-dieu-tri-tich-cuc
Huynh van-minh-dieu-tri-tich-cucHuynh van-minh-dieu-tri-tich-cuc
Huynh van-minh-dieu-tri-tich-cuc
 
quản lý bệnh nhân suy tim ngoại viện
quản lý bệnh nhân suy tim ngoại việnquản lý bệnh nhân suy tim ngoại viện
quản lý bệnh nhân suy tim ngoại viện
 

More from Luanvanyhoc.com-Zalo 0927.007.596

Nghiên cứu đặc điểm lâm sàng, cận lâm sàng, kết quả điều trị tổn thương đám r...
Nghiên cứu đặc điểm lâm sàng, cận lâm sàng, kết quả điều trị tổn thương đám r...Nghiên cứu đặc điểm lâm sàng, cận lâm sàng, kết quả điều trị tổn thương đám r...
Nghiên cứu đặc điểm lâm sàng, cận lâm sàng, kết quả điều trị tổn thương đám r...
Luanvanyhoc.com-Zalo 0927.007.596
 
Nghiên cứu kết quả xạ trị điều biến liều với Collimator đa lá trên bệnh nhân ...
Nghiên cứu kết quả xạ trị điều biến liều với Collimator đa lá trên bệnh nhân ...Nghiên cứu kết quả xạ trị điều biến liều với Collimator đa lá trên bệnh nhân ...
Nghiên cứu kết quả xạ trị điều biến liều với Collimator đa lá trên bệnh nhân ...
Luanvanyhoc.com-Zalo 0927.007.596
 
Đánh giá kết quả phương pháp hút tinh trùng từ mào tinh vi phẫu và trữ lạnh.docx
Đánh giá kết quả phương pháp hút tinh trùng từ mào tinh vi phẫu và trữ lạnh.docxĐánh giá kết quả phương pháp hút tinh trùng từ mào tinh vi phẫu và trữ lạnh.docx
Đánh giá kết quả phương pháp hút tinh trùng từ mào tinh vi phẫu và trữ lạnh.docx
Luanvanyhoc.com-Zalo 0927.007.596
 
Đánh giá kết quả điều trị ung thư âm hộ di căn hạch bằng phương pháp phẫu thu...
Đánh giá kết quả điều trị ung thư âm hộ di căn hạch bằng phương pháp phẫu thu...Đánh giá kết quả điều trị ung thư âm hộ di căn hạch bằng phương pháp phẫu thu...
Đánh giá kết quả điều trị ung thư âm hộ di căn hạch bằng phương pháp phẫu thu...
Luanvanyhoc.com-Zalo 0927.007.596
 
Nghiên cứu tổn thương mòn cổ răng ở người cao tuổi tỉnh Bình Dương.docx
Nghiên cứu tổn thương mòn cổ răng ở người cao tuổi tỉnh Bình Dương.docxNghiên cứu tổn thương mòn cổ răng ở người cao tuổi tỉnh Bình Dương.docx
Nghiên cứu tổn thương mòn cổ răng ở người cao tuổi tỉnh Bình Dương.docx
Luanvanyhoc.com-Zalo 0927.007.596
 
Nghiên cứu thực trạng bệnh viêm mũi xoang mạn tính ở công nhân ngành than.docx
Nghiên cứu thực trạng bệnh viêm mũi xoang mạn tính ở công nhân ngành than.docxNghiên cứu thực trạng bệnh viêm mũi xoang mạn tính ở công nhân ngành than.docx
Nghiên cứu thực trạng bệnh viêm mũi xoang mạn tính ở công nhân ngành than.docx
Luanvanyhoc.com-Zalo 0927.007.596
 
Đánh giá kết quả điều trị biến chứng bệnh đa dây thần kinh ở người ĐTĐ typ 2....
Đánh giá kết quả điều trị biến chứng bệnh đa dây thần kinh ở người ĐTĐ typ 2....Đánh giá kết quả điều trị biến chứng bệnh đa dây thần kinh ở người ĐTĐ typ 2....
Đánh giá kết quả điều trị biến chứng bệnh đa dây thần kinh ở người ĐTĐ typ 2....
Luanvanyhoc.com-Zalo 0927.007.596
 
Đặc điểm dịch tễ học bệnh tay chân miệng và hiệu quả một số giải pháp can thi...
Đặc điểm dịch tễ học bệnh tay chân miệng và hiệu quả một số giải pháp can thi...Đặc điểm dịch tễ học bệnh tay chân miệng và hiệu quả một số giải pháp can thi...
Đặc điểm dịch tễ học bệnh tay chân miệng và hiệu quả một số giải pháp can thi...
Luanvanyhoc.com-Zalo 0927.007.596
 
Nghiên cứu biến đổi huyết áp 24 giờ, chỉ số Tim- Cổ chân.docx
Nghiên cứu biến đổi huyết áp 24 giờ, chỉ số Tim- Cổ chân.docxNghiên cứu biến đổi huyết áp 24 giờ, chỉ số Tim- Cổ chân.docx
Nghiên cứu biến đổi huyết áp 24 giờ, chỉ số Tim- Cổ chân.docx
Luanvanyhoc.com-Zalo 0927.007.596
 
Nghiên cứu đặc điểm lâm sàng, cận lâm sàng và nồng độ NT-proBNP.docx
Nghiên cứu đặc điểm lâm sàng, cận lâm sàng và nồng độ NT-proBNP.docxNghiên cứu đặc điểm lâm sàng, cận lâm sàng và nồng độ NT-proBNP.docx
Nghiên cứu đặc điểm lâm sàng, cận lâm sàng và nồng độ NT-proBNP.docx
Luanvanyhoc.com-Zalo 0927.007.596
 
Đặc điểm lâm sàng và các yếu tố nguy cơ của co giật do sốt ở trẻ em tại Bệnh ...
Đặc điểm lâm sàng và các yếu tố nguy cơ của co giật do sốt ở trẻ em tại Bệnh ...Đặc điểm lâm sàng và các yếu tố nguy cơ của co giật do sốt ở trẻ em tại Bệnh ...
Đặc điểm lâm sàng và các yếu tố nguy cơ của co giật do sốt ở trẻ em tại Bệnh ...
Luanvanyhoc.com-Zalo 0927.007.596
 
ẢNH HƯỞNG CỦA BIẾN THỂ GEN CYP2C9, VKORC1 VÀ YẾU TỐ LÂM SÀNG TRÊN LIỀU ACENOC...
ẢNH HƯỞNG CỦA BIẾN THỂ GEN CYP2C9, VKORC1 VÀ YẾU TỐ LÂM SÀNG TRÊN LIỀU ACENOC...ẢNH HƯỞNG CỦA BIẾN THỂ GEN CYP2C9, VKORC1 VÀ YẾU TỐ LÂM SÀNG TRÊN LIỀU ACENOC...
ẢNH HƯỞNG CỦA BIẾN THỂ GEN CYP2C9, VKORC1 VÀ YẾU TỐ LÂM SÀNG TRÊN LIỀU ACENOC...
Luanvanyhoc.com-Zalo 0927.007.596
 
Luận án tiến sĩ y học ƯỚC LƯỢNG TUỔI NGƯỜI VIỆT DỰA VÀO THÀNH PHẦN AXIT ASPAR...
Luận án tiến sĩ y học ƯỚC LƯỢNG TUỔI NGƯỜI VIỆT DỰA VÀO THÀNH PHẦN AXIT ASPAR...Luận án tiến sĩ y học ƯỚC LƯỢNG TUỔI NGƯỜI VIỆT DỰA VÀO THÀNH PHẦN AXIT ASPAR...
Luận án tiến sĩ y học ƯỚC LƯỢNG TUỔI NGƯỜI VIỆT DỰA VÀO THÀNH PHẦN AXIT ASPAR...
Luanvanyhoc.com-Zalo 0927.007.596
 
cap-nhat-roi-loan-dieu-tri-lipid-mau-2021.pdf
cap-nhat-roi-loan-dieu-tri-lipid-mau-2021.pdfcap-nhat-roi-loan-dieu-tri-lipid-mau-2021.pdf
cap-nhat-roi-loan-dieu-tri-lipid-mau-2021.pdf
Luanvanyhoc.com-Zalo 0927.007.596
 
THIẾU MÁU NÃO CỤC BỘ: KINH ĐIỂN VÀ KHUYẾN CÁO 2019
THIẾU MÁU NÃO CỤC BỘ: KINH ĐIỂN VÀ KHUYẾN CÁO 2019THIẾU MÁU NÃO CỤC BỘ: KINH ĐIỂN VÀ KHUYẾN CÁO 2019
THIẾU MÁU NÃO CỤC BỘ: KINH ĐIỂN VÀ KHUYẾN CÁO 2019
Luanvanyhoc.com-Zalo 0927.007.596
 
HƯỚNG DẪN ĐIỀU TRỊ SỚM NHỒI MÁU NÃO CẤP AHA/ASA 2018
HƯỚNG DẪN ĐIỀU TRỊ SỚM NHỒI MÁU NÃO CẤP AHA/ASA 2018HƯỚNG DẪN ĐIỀU TRỊ SỚM NHỒI MÁU NÃO CẤP AHA/ASA 2018
HƯỚNG DẪN ĐIỀU TRỊ SỚM NHỒI MÁU NÃO CẤP AHA/ASA 2018
Luanvanyhoc.com-Zalo 0927.007.596
 
KẾT QUẢ MÔ HÌNH THÍ ĐIỂM ĐIỀU TRỊ THAY THẾ NGHIỆN CHẤT DẠNG THUỐC PHIỆN BẰNG ...
KẾT QUẢ MÔ HÌNH THÍ ĐIỂM ĐIỀU TRỊ THAY THẾ NGHIỆN CHẤT DẠNG THUỐC PHIỆN BẰNG ...KẾT QUẢ MÔ HÌNH THÍ ĐIỂM ĐIỀU TRỊ THAY THẾ NGHIỆN CHẤT DẠNG THUỐC PHIỆN BẰNG ...
KẾT QUẢ MÔ HÌNH THÍ ĐIỂM ĐIỀU TRỊ THAY THẾ NGHIỆN CHẤT DẠNG THUỐC PHIỆN BẰNG ...
Luanvanyhoc.com-Zalo 0927.007.596
 
Nghiên cứu mô bệnh học và sự bộc lộ một số dấu ấn hóa mô miễn dịch ung thư bi...
Nghiên cứu mô bệnh học và sự bộc lộ một số dấu ấn hóa mô miễn dịch ung thư bi...Nghiên cứu mô bệnh học và sự bộc lộ một số dấu ấn hóa mô miễn dịch ung thư bi...
Nghiên cứu mô bệnh học và sự bộc lộ một số dấu ấn hóa mô miễn dịch ung thư bi...
Luanvanyhoc.com-Zalo 0927.007.596
 
Đặc điểm lâm sàng, tính nhạy cảm kháng sinh và phân bố týp huyết thanh của St...
Đặc điểm lâm sàng, tính nhạy cảm kháng sinh và phân bố týp huyết thanh của St...Đặc điểm lâm sàng, tính nhạy cảm kháng sinh và phân bố týp huyết thanh của St...
Đặc điểm lâm sàng, tính nhạy cảm kháng sinh và phân bố týp huyết thanh của St...
Luanvanyhoc.com-Zalo 0927.007.596
 
Nghiên cứu đặc điểm và giá trị của các yếu tố tiên lượng tới kết quả của một ...
Nghiên cứu đặc điểm và giá trị của các yếu tố tiên lượng tới kết quả của một ...Nghiên cứu đặc điểm và giá trị của các yếu tố tiên lượng tới kết quả của một ...
Nghiên cứu đặc điểm và giá trị của các yếu tố tiên lượng tới kết quả của một ...
Luanvanyhoc.com-Zalo 0927.007.596
 

More from Luanvanyhoc.com-Zalo 0927.007.596 (20)

Nghiên cứu đặc điểm lâm sàng, cận lâm sàng, kết quả điều trị tổn thương đám r...
Nghiên cứu đặc điểm lâm sàng, cận lâm sàng, kết quả điều trị tổn thương đám r...Nghiên cứu đặc điểm lâm sàng, cận lâm sàng, kết quả điều trị tổn thương đám r...
Nghiên cứu đặc điểm lâm sàng, cận lâm sàng, kết quả điều trị tổn thương đám r...
 
Nghiên cứu kết quả xạ trị điều biến liều với Collimator đa lá trên bệnh nhân ...
Nghiên cứu kết quả xạ trị điều biến liều với Collimator đa lá trên bệnh nhân ...Nghiên cứu kết quả xạ trị điều biến liều với Collimator đa lá trên bệnh nhân ...
Nghiên cứu kết quả xạ trị điều biến liều với Collimator đa lá trên bệnh nhân ...
 
Đánh giá kết quả phương pháp hút tinh trùng từ mào tinh vi phẫu và trữ lạnh.docx
Đánh giá kết quả phương pháp hút tinh trùng từ mào tinh vi phẫu và trữ lạnh.docxĐánh giá kết quả phương pháp hút tinh trùng từ mào tinh vi phẫu và trữ lạnh.docx
Đánh giá kết quả phương pháp hút tinh trùng từ mào tinh vi phẫu và trữ lạnh.docx
 
Đánh giá kết quả điều trị ung thư âm hộ di căn hạch bằng phương pháp phẫu thu...
Đánh giá kết quả điều trị ung thư âm hộ di căn hạch bằng phương pháp phẫu thu...Đánh giá kết quả điều trị ung thư âm hộ di căn hạch bằng phương pháp phẫu thu...
Đánh giá kết quả điều trị ung thư âm hộ di căn hạch bằng phương pháp phẫu thu...
 
Nghiên cứu tổn thương mòn cổ răng ở người cao tuổi tỉnh Bình Dương.docx
Nghiên cứu tổn thương mòn cổ răng ở người cao tuổi tỉnh Bình Dương.docxNghiên cứu tổn thương mòn cổ răng ở người cao tuổi tỉnh Bình Dương.docx
Nghiên cứu tổn thương mòn cổ răng ở người cao tuổi tỉnh Bình Dương.docx
 
Nghiên cứu thực trạng bệnh viêm mũi xoang mạn tính ở công nhân ngành than.docx
Nghiên cứu thực trạng bệnh viêm mũi xoang mạn tính ở công nhân ngành than.docxNghiên cứu thực trạng bệnh viêm mũi xoang mạn tính ở công nhân ngành than.docx
Nghiên cứu thực trạng bệnh viêm mũi xoang mạn tính ở công nhân ngành than.docx
 
Đánh giá kết quả điều trị biến chứng bệnh đa dây thần kinh ở người ĐTĐ typ 2....
Đánh giá kết quả điều trị biến chứng bệnh đa dây thần kinh ở người ĐTĐ typ 2....Đánh giá kết quả điều trị biến chứng bệnh đa dây thần kinh ở người ĐTĐ typ 2....
Đánh giá kết quả điều trị biến chứng bệnh đa dây thần kinh ở người ĐTĐ typ 2....
 
Đặc điểm dịch tễ học bệnh tay chân miệng và hiệu quả một số giải pháp can thi...
Đặc điểm dịch tễ học bệnh tay chân miệng và hiệu quả một số giải pháp can thi...Đặc điểm dịch tễ học bệnh tay chân miệng và hiệu quả một số giải pháp can thi...
Đặc điểm dịch tễ học bệnh tay chân miệng và hiệu quả một số giải pháp can thi...
 
Nghiên cứu biến đổi huyết áp 24 giờ, chỉ số Tim- Cổ chân.docx
Nghiên cứu biến đổi huyết áp 24 giờ, chỉ số Tim- Cổ chân.docxNghiên cứu biến đổi huyết áp 24 giờ, chỉ số Tim- Cổ chân.docx
Nghiên cứu biến đổi huyết áp 24 giờ, chỉ số Tim- Cổ chân.docx
 
Nghiên cứu đặc điểm lâm sàng, cận lâm sàng và nồng độ NT-proBNP.docx
Nghiên cứu đặc điểm lâm sàng, cận lâm sàng và nồng độ NT-proBNP.docxNghiên cứu đặc điểm lâm sàng, cận lâm sàng và nồng độ NT-proBNP.docx
Nghiên cứu đặc điểm lâm sàng, cận lâm sàng và nồng độ NT-proBNP.docx
 
Đặc điểm lâm sàng và các yếu tố nguy cơ của co giật do sốt ở trẻ em tại Bệnh ...
Đặc điểm lâm sàng và các yếu tố nguy cơ của co giật do sốt ở trẻ em tại Bệnh ...Đặc điểm lâm sàng và các yếu tố nguy cơ của co giật do sốt ở trẻ em tại Bệnh ...
Đặc điểm lâm sàng và các yếu tố nguy cơ của co giật do sốt ở trẻ em tại Bệnh ...
 
ẢNH HƯỞNG CỦA BIẾN THỂ GEN CYP2C9, VKORC1 VÀ YẾU TỐ LÂM SÀNG TRÊN LIỀU ACENOC...
ẢNH HƯỞNG CỦA BIẾN THỂ GEN CYP2C9, VKORC1 VÀ YẾU TỐ LÂM SÀNG TRÊN LIỀU ACENOC...ẢNH HƯỞNG CỦA BIẾN THỂ GEN CYP2C9, VKORC1 VÀ YẾU TỐ LÂM SÀNG TRÊN LIỀU ACENOC...
ẢNH HƯỞNG CỦA BIẾN THỂ GEN CYP2C9, VKORC1 VÀ YẾU TỐ LÂM SÀNG TRÊN LIỀU ACENOC...
 
Luận án tiến sĩ y học ƯỚC LƯỢNG TUỔI NGƯỜI VIỆT DỰA VÀO THÀNH PHẦN AXIT ASPAR...
Luận án tiến sĩ y học ƯỚC LƯỢNG TUỔI NGƯỜI VIỆT DỰA VÀO THÀNH PHẦN AXIT ASPAR...Luận án tiến sĩ y học ƯỚC LƯỢNG TUỔI NGƯỜI VIỆT DỰA VÀO THÀNH PHẦN AXIT ASPAR...
Luận án tiến sĩ y học ƯỚC LƯỢNG TUỔI NGƯỜI VIỆT DỰA VÀO THÀNH PHẦN AXIT ASPAR...
 
cap-nhat-roi-loan-dieu-tri-lipid-mau-2021.pdf
cap-nhat-roi-loan-dieu-tri-lipid-mau-2021.pdfcap-nhat-roi-loan-dieu-tri-lipid-mau-2021.pdf
cap-nhat-roi-loan-dieu-tri-lipid-mau-2021.pdf
 
THIẾU MÁU NÃO CỤC BỘ: KINH ĐIỂN VÀ KHUYẾN CÁO 2019
THIẾU MÁU NÃO CỤC BỘ: KINH ĐIỂN VÀ KHUYẾN CÁO 2019THIẾU MÁU NÃO CỤC BỘ: KINH ĐIỂN VÀ KHUYẾN CÁO 2019
THIẾU MÁU NÃO CỤC BỘ: KINH ĐIỂN VÀ KHUYẾN CÁO 2019
 
HƯỚNG DẪN ĐIỀU TRỊ SỚM NHỒI MÁU NÃO CẤP AHA/ASA 2018
HƯỚNG DẪN ĐIỀU TRỊ SỚM NHỒI MÁU NÃO CẤP AHA/ASA 2018HƯỚNG DẪN ĐIỀU TRỊ SỚM NHỒI MÁU NÃO CẤP AHA/ASA 2018
HƯỚNG DẪN ĐIỀU TRỊ SỚM NHỒI MÁU NÃO CẤP AHA/ASA 2018
 
KẾT QUẢ MÔ HÌNH THÍ ĐIỂM ĐIỀU TRỊ THAY THẾ NGHIỆN CHẤT DẠNG THUỐC PHIỆN BẰNG ...
KẾT QUẢ MÔ HÌNH THÍ ĐIỂM ĐIỀU TRỊ THAY THẾ NGHIỆN CHẤT DẠNG THUỐC PHIỆN BẰNG ...KẾT QUẢ MÔ HÌNH THÍ ĐIỂM ĐIỀU TRỊ THAY THẾ NGHIỆN CHẤT DẠNG THUỐC PHIỆN BẰNG ...
KẾT QUẢ MÔ HÌNH THÍ ĐIỂM ĐIỀU TRỊ THAY THẾ NGHIỆN CHẤT DẠNG THUỐC PHIỆN BẰNG ...
 
Nghiên cứu mô bệnh học và sự bộc lộ một số dấu ấn hóa mô miễn dịch ung thư bi...
Nghiên cứu mô bệnh học và sự bộc lộ một số dấu ấn hóa mô miễn dịch ung thư bi...Nghiên cứu mô bệnh học và sự bộc lộ một số dấu ấn hóa mô miễn dịch ung thư bi...
Nghiên cứu mô bệnh học và sự bộc lộ một số dấu ấn hóa mô miễn dịch ung thư bi...
 
Đặc điểm lâm sàng, tính nhạy cảm kháng sinh và phân bố týp huyết thanh của St...
Đặc điểm lâm sàng, tính nhạy cảm kháng sinh và phân bố týp huyết thanh của St...Đặc điểm lâm sàng, tính nhạy cảm kháng sinh và phân bố týp huyết thanh của St...
Đặc điểm lâm sàng, tính nhạy cảm kháng sinh và phân bố týp huyết thanh của St...
 
Nghiên cứu đặc điểm và giá trị của các yếu tố tiên lượng tới kết quả của một ...
Nghiên cứu đặc điểm và giá trị của các yếu tố tiên lượng tới kết quả của một ...Nghiên cứu đặc điểm và giá trị của các yếu tố tiên lượng tới kết quả của một ...
Nghiên cứu đặc điểm và giá trị của các yếu tố tiên lượng tới kết quả của một ...
 

Recently uploaded

4A - Chức năng vận động của vỏ não ppt.pptx
4A - Chức năng vận động của vỏ não ppt.pptx4A - Chức năng vận động của vỏ não ppt.pptx
4A - Chức năng vận động của vỏ não ppt.pptx
MyThaoAiDoan
 
SGK đột quỵ não.pdf quan trọng cho cả NVYT và người dân
SGK đột quỵ não.pdf quan trọng cho cả NVYT và người dânSGK đột quỵ não.pdf quan trọng cho cả NVYT và người dân
SGK đột quỵ não.pdf quan trọng cho cả NVYT và người dân
HongBiThi1
 
Quy trình đánh giá duy trì đáp ứng “ thực hành tốt phòng thí nghiệm” (GLP)
Quy trình đánh giá duy trì đáp ứng “ thực hành tốt phòng thí nghiệm” (GLP)Quy trình đánh giá duy trì đáp ứng “ thực hành tốt phòng thí nghiệm” (GLP)
Quy trình đánh giá duy trì đáp ứng “ thực hành tốt phòng thí nghiệm” (GLP)
Công ty cổ phần GMPc Việt Nam | Tư vấn GMP, HS GMP, CGMP ASEAN, EU GMP, WHO GMP
 
SGK mới chuyển hóa acid nucleic.pdf hay các bạn nha
SGK mới chuyển hóa acid nucleic.pdf hay các bạn nhaSGK mới chuyển hóa acid nucleic.pdf hay các bạn nha
SGK mới chuyển hóa acid nucleic.pdf hay các bạn nha
HongBiThi1
 
B6 Giang Y3_Dieu tri TANG HUYET AP 2019 - Copy.pdf
B6 Giang Y3_Dieu tri TANG HUYET AP 2019 - Copy.pdfB6 Giang Y3_Dieu tri TANG HUYET AP 2019 - Copy.pdf
B6 Giang Y3_Dieu tri TANG HUYET AP 2019 - Copy.pdf
HongBiThi1
 
SGK Chấn thương bàng quang Y4.pdf rất hay
SGK Chấn thương bàng quang Y4.pdf rất haySGK Chấn thương bàng quang Y4.pdf rất hay
SGK Chấn thương bàng quang Y4.pdf rất hay
fdgdfsgsdfgsdf
 
B14 Hormone và kháng hormone.pdf glucocorticoid
B14 Hormone và kháng hormone.pdf glucocorticoidB14 Hormone và kháng hormone.pdf glucocorticoid
B14 Hormone và kháng hormone.pdf glucocorticoid
HongBiThi1
 
Quy trình đánh giá duy trì đáp ứng “Thực hành tốt sản xuất thuốc, nguyên liệu...
Quy trình đánh giá duy trì đáp ứng “Thực hành tốt sản xuất thuốc, nguyên liệu...Quy trình đánh giá duy trì đáp ứng “Thực hành tốt sản xuất thuốc, nguyên liệu...
Quy trình đánh giá duy trì đáp ứng “Thực hành tốt sản xuất thuốc, nguyên liệu...
Công ty cổ phần GMPc Việt Nam | Tư vấn GMP, HS GMP, CGMP ASEAN, EU GMP, WHO GMP
 
B8 THUỐC KHÁNG NẤM.pdf quá hay và chất, cực kỳ tâm huyết
B8 THUỐC KHÁNG NẤM.pdf quá hay và chất, cực kỳ tâm huyếtB8 THUỐC KHÁNG NẤM.pdf quá hay và chất, cực kỳ tâm huyết
B8 THUỐC KHÁNG NẤM.pdf quá hay và chất, cực kỳ tâm huyết
HongBiThi1
 
Quyết định số 313/QĐ-QLD về việc công bố Danh mục thuốc biệt dược gốc - Đợt 4...
Quyết định số 313/QĐ-QLD về việc công bố Danh mục thuốc biệt dược gốc - Đợt 4...Quyết định số 313/QĐ-QLD về việc công bố Danh mục thuốc biệt dược gốc - Đợt 4...
Quyết định số 313/QĐ-QLD về việc công bố Danh mục thuốc biệt dược gốc - Đợt 4...
Phngon26
 
Quy trình xử lý đối với các vi phạm nghiêm trọng phát hiện trong quá trình đá...
Quy trình xử lý đối với các vi phạm nghiêm trọng phát hiện trong quá trình đá...Quy trình xử lý đối với các vi phạm nghiêm trọng phát hiện trong quá trình đá...
Quy trình xử lý đối với các vi phạm nghiêm trọng phát hiện trong quá trình đá...
Công ty cổ phần GMPc Việt Nam | Tư vấn GMP, HS GMP, CGMP ASEAN, EU GMP, WHO GMP
 
Sinh Ly Benh Hoc - DH Y HN.pdf cơ chế quan trọng
Sinh Ly Benh Hoc - DH Y HN.pdf cơ chế quan trọngSinh Ly Benh Hoc - DH Y HN.pdf cơ chế quan trọng
Sinh Ly Benh Hoc - DH Y HN.pdf cơ chế quan trọng
HongBiThi1
 
B10 Đái tháo đường.pdf rất hay các bạn bác sĩ ạ
B10 Đái tháo đường.pdf rất hay các bạn bác sĩ ạB10 Đái tháo đường.pdf rất hay các bạn bác sĩ ạ
B10 Đái tháo đường.pdf rất hay các bạn bác sĩ ạ
HongBiThi1
 
SGK mới hóa học acid nucleic.pdf rất hay nha
SGK mới hóa học acid nucleic.pdf rất hay nhaSGK mới hóa học acid nucleic.pdf rất hay nha
SGK mới hóa học acid nucleic.pdf rất hay nha
HongBiThi1
 
Phác đồ BV Từ Dũ 2015.pdf cũ nhưng có giá trị
Phác đồ BV Từ Dũ 2015.pdf cũ nhưng có giá trịPhác đồ BV Từ Dũ 2015.pdf cũ nhưng có giá trị
Phác đồ BV Từ Dũ 2015.pdf cũ nhưng có giá trị
HongBiThi1
 
SGK Lồng ruột cấp tính ở trẻ còn bú Y4.pdf
SGK Lồng ruột cấp tính ở trẻ còn bú Y4.pdfSGK Lồng ruột cấp tính ở trẻ còn bú Y4.pdf
SGK Lồng ruột cấp tính ở trẻ còn bú Y4.pdf
HongBiThi1
 
Quyết định số 314/QĐ-QLD về việc công bố Danh mục thuốc có chứng minh tương đ...
Quyết định số 314/QĐ-QLD về việc công bố Danh mục thuốc có chứng minh tương đ...Quyết định số 314/QĐ-QLD về việc công bố Danh mục thuốc có chứng minh tương đ...
Quyết định số 314/QĐ-QLD về việc công bố Danh mục thuốc có chứng minh tương đ...
Phngon26
 
Quy trình Đánh giá đáp ứng GMP để cấp GCN ĐĐK.pdf
Quy trình Đánh giá đáp ứng GMP để cấp GCN ĐĐK.pdfQuy trình Đánh giá đáp ứng GMP để cấp GCN ĐĐK.pdf
Quy trình Đánh giá đáp ứng GMP để cấp GCN ĐĐK.pdf
Công ty cổ phần GMPc Việt Nam | Tư vấn GMP, HS GMP, CGMP ASEAN, EU GMP, WHO GMP
 
SINH LÝ NƠRON.doc RẤT HAY CÁC BẠN BÁC SĨ Ạ
SINH LÝ NƠRON.doc RẤT HAY CÁC BẠN BÁC SĨ ẠSINH LÝ NƠRON.doc RẤT HAY CÁC BẠN BÁC SĨ Ạ
SINH LÝ NƠRON.doc RẤT HAY CÁC BẠN BÁC SĨ Ạ
HongBiThi1
 
B8 KHÁNG SINH.pdf rất hay cần phải đọc nhiều
B8 KHÁNG SINH.pdf rất hay cần phải đọc nhiềuB8 KHÁNG SINH.pdf rất hay cần phải đọc nhiều
B8 KHÁNG SINH.pdf rất hay cần phải đọc nhiều
HongBiThi1
 

Recently uploaded (20)

4A - Chức năng vận động của vỏ não ppt.pptx
4A - Chức năng vận động của vỏ não ppt.pptx4A - Chức năng vận động của vỏ não ppt.pptx
4A - Chức năng vận động của vỏ não ppt.pptx
 
SGK đột quỵ não.pdf quan trọng cho cả NVYT và người dân
SGK đột quỵ não.pdf quan trọng cho cả NVYT và người dânSGK đột quỵ não.pdf quan trọng cho cả NVYT và người dân
SGK đột quỵ não.pdf quan trọng cho cả NVYT và người dân
 
Quy trình đánh giá duy trì đáp ứng “ thực hành tốt phòng thí nghiệm” (GLP)
Quy trình đánh giá duy trì đáp ứng “ thực hành tốt phòng thí nghiệm” (GLP)Quy trình đánh giá duy trì đáp ứng “ thực hành tốt phòng thí nghiệm” (GLP)
Quy trình đánh giá duy trì đáp ứng “ thực hành tốt phòng thí nghiệm” (GLP)
 
SGK mới chuyển hóa acid nucleic.pdf hay các bạn nha
SGK mới chuyển hóa acid nucleic.pdf hay các bạn nhaSGK mới chuyển hóa acid nucleic.pdf hay các bạn nha
SGK mới chuyển hóa acid nucleic.pdf hay các bạn nha
 
B6 Giang Y3_Dieu tri TANG HUYET AP 2019 - Copy.pdf
B6 Giang Y3_Dieu tri TANG HUYET AP 2019 - Copy.pdfB6 Giang Y3_Dieu tri TANG HUYET AP 2019 - Copy.pdf
B6 Giang Y3_Dieu tri TANG HUYET AP 2019 - Copy.pdf
 
SGK Chấn thương bàng quang Y4.pdf rất hay
SGK Chấn thương bàng quang Y4.pdf rất haySGK Chấn thương bàng quang Y4.pdf rất hay
SGK Chấn thương bàng quang Y4.pdf rất hay
 
B14 Hormone và kháng hormone.pdf glucocorticoid
B14 Hormone và kháng hormone.pdf glucocorticoidB14 Hormone và kháng hormone.pdf glucocorticoid
B14 Hormone và kháng hormone.pdf glucocorticoid
 
Quy trình đánh giá duy trì đáp ứng “Thực hành tốt sản xuất thuốc, nguyên liệu...
Quy trình đánh giá duy trì đáp ứng “Thực hành tốt sản xuất thuốc, nguyên liệu...Quy trình đánh giá duy trì đáp ứng “Thực hành tốt sản xuất thuốc, nguyên liệu...
Quy trình đánh giá duy trì đáp ứng “Thực hành tốt sản xuất thuốc, nguyên liệu...
 
B8 THUỐC KHÁNG NẤM.pdf quá hay và chất, cực kỳ tâm huyết
B8 THUỐC KHÁNG NẤM.pdf quá hay và chất, cực kỳ tâm huyếtB8 THUỐC KHÁNG NẤM.pdf quá hay và chất, cực kỳ tâm huyết
B8 THUỐC KHÁNG NẤM.pdf quá hay và chất, cực kỳ tâm huyết
 
Quyết định số 313/QĐ-QLD về việc công bố Danh mục thuốc biệt dược gốc - Đợt 4...
Quyết định số 313/QĐ-QLD về việc công bố Danh mục thuốc biệt dược gốc - Đợt 4...Quyết định số 313/QĐ-QLD về việc công bố Danh mục thuốc biệt dược gốc - Đợt 4...
Quyết định số 313/QĐ-QLD về việc công bố Danh mục thuốc biệt dược gốc - Đợt 4...
 
Quy trình xử lý đối với các vi phạm nghiêm trọng phát hiện trong quá trình đá...
Quy trình xử lý đối với các vi phạm nghiêm trọng phát hiện trong quá trình đá...Quy trình xử lý đối với các vi phạm nghiêm trọng phát hiện trong quá trình đá...
Quy trình xử lý đối với các vi phạm nghiêm trọng phát hiện trong quá trình đá...
 
Sinh Ly Benh Hoc - DH Y HN.pdf cơ chế quan trọng
Sinh Ly Benh Hoc - DH Y HN.pdf cơ chế quan trọngSinh Ly Benh Hoc - DH Y HN.pdf cơ chế quan trọng
Sinh Ly Benh Hoc - DH Y HN.pdf cơ chế quan trọng
 
B10 Đái tháo đường.pdf rất hay các bạn bác sĩ ạ
B10 Đái tháo đường.pdf rất hay các bạn bác sĩ ạB10 Đái tháo đường.pdf rất hay các bạn bác sĩ ạ
B10 Đái tháo đường.pdf rất hay các bạn bác sĩ ạ
 
SGK mới hóa học acid nucleic.pdf rất hay nha
SGK mới hóa học acid nucleic.pdf rất hay nhaSGK mới hóa học acid nucleic.pdf rất hay nha
SGK mới hóa học acid nucleic.pdf rất hay nha
 
Phác đồ BV Từ Dũ 2015.pdf cũ nhưng có giá trị
Phác đồ BV Từ Dũ 2015.pdf cũ nhưng có giá trịPhác đồ BV Từ Dũ 2015.pdf cũ nhưng có giá trị
Phác đồ BV Từ Dũ 2015.pdf cũ nhưng có giá trị
 
SGK Lồng ruột cấp tính ở trẻ còn bú Y4.pdf
SGK Lồng ruột cấp tính ở trẻ còn bú Y4.pdfSGK Lồng ruột cấp tính ở trẻ còn bú Y4.pdf
SGK Lồng ruột cấp tính ở trẻ còn bú Y4.pdf
 
Quyết định số 314/QĐ-QLD về việc công bố Danh mục thuốc có chứng minh tương đ...
Quyết định số 314/QĐ-QLD về việc công bố Danh mục thuốc có chứng minh tương đ...Quyết định số 314/QĐ-QLD về việc công bố Danh mục thuốc có chứng minh tương đ...
Quyết định số 314/QĐ-QLD về việc công bố Danh mục thuốc có chứng minh tương đ...
 
Quy trình Đánh giá đáp ứng GMP để cấp GCN ĐĐK.pdf
Quy trình Đánh giá đáp ứng GMP để cấp GCN ĐĐK.pdfQuy trình Đánh giá đáp ứng GMP để cấp GCN ĐĐK.pdf
Quy trình Đánh giá đáp ứng GMP để cấp GCN ĐĐK.pdf
 
SINH LÝ NƠRON.doc RẤT HAY CÁC BẠN BÁC SĨ Ạ
SINH LÝ NƠRON.doc RẤT HAY CÁC BẠN BÁC SĨ ẠSINH LÝ NƠRON.doc RẤT HAY CÁC BẠN BÁC SĨ Ạ
SINH LÝ NƠRON.doc RẤT HAY CÁC BẠN BÁC SĨ Ạ
 
B8 KHÁNG SINH.pdf rất hay cần phải đọc nhiều
B8 KHÁNG SINH.pdf rất hay cần phải đọc nhiềuB8 KHÁNG SINH.pdf rất hay cần phải đọc nhiều
B8 KHÁNG SINH.pdf rất hay cần phải đọc nhiều
 

ĐÁNH GIÁ THỰC TRẠNG ĐIỀU TRỊ BẰNG THUỐC CHỐNG ĐÔNG KHÁNG VITAMIN K Ở BỆNH NHÂN SAU THAY VAN TIM CƠ HỌC TẠI BỆNH VIỆN TIM HÀ NỘI

  • 1. LUẬN VĂN THẠC SỸ Y HỌC Người hướng dẫn khoa học: PGS.TS. Nguyễn Quang Tuấn PHẠM GIA TRUNG TRƯỜNG ĐẠI HỌC Y HÀ NỘI ĐÁNH GIÁ THỰC TRẠNG ĐIỀU TRỊ BẰNG THUỐC CHỐNG ĐÔNG KHÁNG VITAMIN K Ở BỆNH NHÂN SAU THAY VAN TIM CƠ HỌC TẠI BỆNH VIỆN TIM HÀ NỘI
  • 2. ĐẶT VẤN ĐỀ (1) • Van tim nhân tạo ra đời năm 1961, hàng năm ở Anh: 6.000, ở Mỹ: 90.000, toàn thế giới có khoảng 280.000 BN được thay van tim nhân tạo. • VN tổn thương van tim chủ yếu do thấp, số lượng BN mổ thay van ngày càng nhiều, thay van tim cơ học là chủ yếu. • Người mang van cơ học cần điều trị bằng thuốc chống đông lâu dài. Thuốc kháng vitamin K là lựa chọn hàng đầu.
  • 3. MỤC TIÊU NGHIÊN CỨU Nghiên cứu thực trạng điều trị bằng thuốc chống đông kháng vitamin K ở bệnh nhân sau thay van tim cơ học. Tìm hiểu một số yếu tố ảnh hưởng đến mục tiêu điều trị chống đông. Mục tiêu 1 Mục tiêu 2
  • 4. ĐẶT VẤN ĐỀ (2) • Khó khăn khi điều trị thuốc kháng vitamin K: giới hạn điều trị hẹp và thuốc chịu tác động của nhiều yếu tố. • INR là XN tin cậy nhất để đánh giá hiệu quả của thuốc kháng vitamin K. INR mục tiêu đối với van tim cơ học đa số là 2.5-3.5. • Tỷ lệ đạt INR mục tiêu: các nước phát triển từ 60- 75%, ở VN từ 30-43%. • Biến chứng huyết khối và chảy máu chiếm 75% các biến chứng ở người mang van cơ học. BC HK: 0,01- 2,04/100 BN-năm, BC chảy máu: 0,1-6,2/100 BN-năm.
  • 5. TỔNG QUAN Van tim nhân tạo cơ học: là van được chế tạo từ vật liệu tổng hợp và hợp chất kim loại như carbon, titanium… Các loại van cơ học: Van bi Van đĩa (van 1 cánh) Van hai cánh
  • 6. TỔNG QUAN Van cơ học: “yếu tố lạ” + Tiếp xúc với máu→ Con đường đông máu nội sinh Rối loạn dòng chảy quanh van cơ học (dòng chảy rối, ứ trệ dòng chảy) Hình thành cục máu đông tại tim Biến chứng huyết khối-tắc mạch Điều trị chống đông lâu dài: Thuốc kháng vitamin K
  • 7. TỔNG QUAN Cơ chế tác dụng của thuốc kháng vitamin K
  • 8. Các thuốc kháng vitamin K Tác dụng Thuốc (Biệt dược) Bắt đầu tác dụng (giờ) Thời gian tác dụng (giờ) Thời gian bán hủy (giờ) Nhanh, ngắn - Ethyl bicoumacetat (Tromexane) - Phenyl indandion (Pindione) 18-24 18-24 24-48 48-96 2,5 5-10 Trung bình - Acenocoumarol (Sintrom) - Fluorophenyl indiandion (Previscan) 24-48 24-48 48-96 48-72 8-11 31 Chậm, dài - Warfarin (Coumadin, Zofarin) 36-72 96-120 20-60 (36)
  • 9. TỔNG QUAN Huyết khối Chảy máu Biến chứng INR INR mục tiêu (Cường độ tối ưu) 2.0-2.5 3.0-3.5 Biến chứng INR mục tiêu (Cường độ tối ưu) Huyết khối Biến chứng INR mục tiêu (Cường độ tối ưu) Chảy máuHuyết khối Biến chứng INR mục tiêu (Cường độ tối ưu)
  • 10. TỔNG QUAN Theo hướng dẫn của ACC/AHA 2006, ACCP 2008 và ESC 2005 về mức INR mục tiêu cho bệnh nhân sau thay van tim cơ học như sau: * Van ĐMC cơ học: Không có yếu tố nguy cơ tăng đông (rung nhĩ, tiền sử huyết khối-tắc mạch, nhĩ trái giãn >50mm, EF<35%): INR = 2,0 – 3,0. Nếu có một hoặc nhiều yếu tố nguy cơ trên: INR = 2,5 – 3,5. * VHL cơ học hoặc nhiều van: INR = 2,5 – 3,5. * Nếu chống đông hiệu quả mà vẫn hình thành huyết khối: + 75 -100mg aspirin/ngày hoặc 75mg clopidogrel/ngày. Hoặc INR = 3,5 – 4,5.
  • 11. TỔNG QUAN Tỷ lệ đạt INR mục tiêu: - Thế giới: Châu Âu, Bắc Mỹ: 60-75% Châu Á: Nhật Bản: 76% Pakistan: 68,8% Ấn độ: 17,8% - Việt nam: 30-43%
  • 12. Các yếu tố làm tăng tác dụng của thuốc kháng vitamin K • Suy gan. • Suy thận. • Suy tim. • Tình trạng tăng chuyển hóa: sốt, cường giáp... • Tương tác thuốc: amiodarone, statin, kháng tiết acid dạ dày, NSAIDs, alcohol...
  • 13. Các yếu tố làm giảm tác dụng của thuốc kháng vitamin K • Thai nghén, suy giáp... • Tương tác thuốc: Barbiturate, Rifampicin, Cholestyramine, Estrogen, Progestin, Vitamin K...
  • 14. Vai trò của thực phẩm • Thực phẩm giàu vitamin K: Cải Broccoli, cải xoong, bắp cải, củ cải, cải Chard, Rau diếp, rau dền, hẹ sống, hành lá, ngò tây, trà xanh (chè), dầu đậu nành, Gan heo, gan bò... Cần ăn ít và ổn định
  • 15. ĐỐI TƯỢNG VÀ PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU
  • 16. ĐỐI TƯỢNG NGHIÊN CỨU Các BN sau mổ thay van tim cơ học điều trị ngoại trú tại BV Tim Hà Nội từ 4/2013 đến 9/2013. Tiêu chuẩn lựa chọn Tiêu chuẩn loại trừ Bệnh nhân sau mổ thay van tim nhân tạo cơ học. Bệnh nhân có thai. Có điều trị bằng thuốc chống đông kháng vitamin K. BN chỉ thay một phần van như đặt vòng van nhân tạo (thường chỉ dùng thuốc chống đông kháng VTK trong một thời gian ngắn). BN bỏ tái khám hoặc chuyển khám ở bệnh viện khác không theo dõi được. Người đại diện hợp pháp của BN hoặc BN không đồng ý tham gia nghiên cứu.
  • 17. PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU Thiết kế NC Công cụ thu thập số liệu Cách chọn mẫu Nghiên cứu mô tả và phân tích, cắt ngang. Kết hợp theo dõi dọc ngắn hạn trong 6 tháng Mẫu bệnh án Bộ câu hỏi phỏng vấn Phương pháp chọn mẫu mục đích, không xác suất. Các đối tượng trong NC được lựa chọn theo trình tự thời gian, không phân biệt tuổi, giới, địa phương, trình độ học vấn, thời gian sau mổ. Cỡ mẫu Thuận tiện
  • 18. CÁC BƯỚC TIẾN HÀNH • Bệnh nhân đáp ứng tiêu chuẩn nghiên cứu sẽ đươc khai thác tiền sử: mổ thay van (thời gian, số lượng van, vị trí van), tiền sử dùng thuốc chống đông (tên thuốc, liều dùng), các bệnh kèm theo. • Khám bệnh: - Đo chiều cao, cân nặng, HA, nhiệt độ. - Triệu chứng cơ năng. - Nghe tim: Nhịp tim, tần số, tiếng van cơ học. - Phát hiện các BC huyết khối-tắc mạch, chảy máu, đánh giá mức độ chảy máu. • Làm các xét nghiệm cận lâm sàng cơ bản: PT, INR, Siêu âm tim, điện tim, sinh hóa, huyết học...
  • 19. CÁC BƯỚC TIẾN HÀNH • Phỏng vấn: thu thập thông tin về: - Hiểu biết của BN về thuốc chống đông. - Hiểu biết về xét nghiệm đông máu. - Thực hiện chế độ ăn, uống. - Tuân thủ thuốc.
  • 20. CÁC THÔNG SỐ THEO DÕI DỌC Các bệnh nhân được theo dõi dọc ngắn hạn trong 6 tháng về các thông số: - Xét nghiệm đông máu (PT, INR). - Các biến chứng liên quan đến thuốc chống đông kháng vitamin K. - Các yếu tố ảnh hưởng đến mục tiêu điều trị chống đông: tuân thủ thuốc, chế độ ăn, các thuốc dùng kèm, chức năng gan, thận, suy tim… * Những bệnh nhân hoàn thành 6 tháng theo dõi được đưa vào phân tích kết quả.
  • 21. TIÊU CHUẨN ĐÁNH GIÁ Nội dung đánh giá Mức độ Tiêu chuẩn đánh giá Thực hiện chế độ ăn Đúng Có chế độ ăn ổn định đặc biệt là với các thực phẩm có chứa nhiều vitamin K. Sai Ăn bình thường hoặc không có chế độ ăn ổn định. Tuân thủ thuốc chống đông Tốt Uống thuốc đúng theo đơn và/hoặc quên <3 lần/tháng. Kém Uống sai liều theo đơn và/hoặc quên ≥3lần/tháng. Uống rượu Có >30ml Ethanol hoặc 60ml Whisky hoặc 300ml rượu vang hoặc 720ml bia mỗi ngày. Không Uống ít hơn lượng trên hoặc không uống. Bệnh gan Có Có tiền sử bệnh gan mãn tính (xơ gan...) hoặc hiện tại có bằng chứng tổn thương gan đáng kể (bilirubin ≥2 lần giới hạn trên bình thường, men gan ≥3 lần giới hạn trên bình thường). Suy tim 4 độ NYHA Suy thận 4 giai đoạn MLCT (tính theo công thức Cockcroft và Gault)
  • 22. XỬ LÝ SỐ LIỆU • Phần mềm SPSS 16.0 • Phân tích ảnh hưởng của một yếu tố độc lập với giá trị INR, chúng tôi dùng tỉ suất chênh OR (Odds Ratio). Áp dụng mô hình hồi quy đa biến Logistic tìm yếu tố nguy cơ trong quần thể nghiên cứu. • Sự khác biệt có ý nghĩa thống kê với p <0,05.
  • 23. ĐẠO ĐỨC NGHIÊN CỨU • NC được tiến hành sau khi được thông qua hội đồng bảo vệ đề cương và được sự đồng ý của lãnh đạo BV Tim Hà Nội. • Bệnh nhân tham gia NC một cách tự nguyện, các thông tin liên quan đến bệnh nhân được đảm bảo giữ bí mật. • NC chỉ nhằm bảo vệ và nâng cao sức khoẻ cho người bệnh, không nhằm một mục đích nào khác.
  • 24. KẾT QUẢ VÀ BÀN LUẬN
  • 25. KẾT QUẢ VÀ BÀN LUẬN Đặc điểm Giá trị Giới hạn Min→Max Tổng số bệnh nhân 430 Tuổi (năm) 49,39±9,98 18→74 BMI 21,09±2,81 18,63→31,23 Thời gian sau mổ (tháng) 36,17±3,13 0,5→186 Số lần XN INR/BN (lần) 4,92±1,30 3→11 Giá trị INR 2,97±1,18 0,95→10,58 Tiểu cầu (x109/L) 259,94±72,42 61→516 EF (%) 62,63±9,43 12→89 ĐK nhĩ trái (mm) 46,08±9,76 25→82 Rung nhĩ 236(54,9%) Van đĩa hai cánh 430(100%) ĐẶC ĐIỂM CỦA ĐỐI TƯỢNG NGHIÊN CỨU • Đặc điểm chung
  • 26. • PHÂN BỐ BỆNH NHÂN THEO TUỔI VÀ GIỚI 3.2% 1.2% 10.5% 16.0% 24.2% 30.7% 4.9% 9.3% 0.0% 5.0% 10.0% 15.0% 20.0% 25.0% 30.0% 35.0% ≤ 30 30-45 45-60 ≥ 60 Nam Nữ • Nam: 184 BN (42,8%), Nữ: 246 BN nữ (57,2%) (p<0,05). • Tuổi TB: 49,39±9,98. • <60 tuổi: 81,4%. N.Q.Kính: 46,7±10,5, H.T.T.Nga 45,84±11,37, Kakkar N (Ấn Độ): 47,5±14,6, Koertke H (Đức): 62,5±10,02, Van Nooten G.J (Bỉ): 63,0±13,2, Wolkanin Bartnik (Ba Lan): 56,9±10,3.
  • 27. • THUỐC VÀ LIỀU THUỐC CHỐNG ĐÔNG KHÁNG VITAMIN K Loại thuốc n % Liều thuốc/ngày (mg) INR XSD XSD Min Max Acenocoumarol 367 85,35% 1,66±0,52 0,50 3,86 2,98±1,14 Warfarin 63 14,65% 3,81±1,73 1,25 10,00 2,93±1,38 Y=0,01*X(kg)+1,137; r=0,158, p=0,002 N.Q. Kính: A:1,72±0,78; W:2,4±0,72, Đ.Q. Hùng: A:1,6±1,06; W:1,4±0,53 Lengyel M: A:2,5±1,3; W: 5,03±1,99, Raja Parver Akhtar: W: 5,17±1,6.
  • 28. • Kiến thức và hành vi của bệnh nhân sau thay van Nội dung đánh giá Mức độ n Tỷ lệ % Hiểu biết về thuốc chống đông kháng vitamin K Đúng 307 71,4 Sai 123 28,6 Hiểu biết về xét nghiệm đông máu Đúng 272 63,3 Sai 158 36,7 Thực hiện chế độ ăn Đúng 202 47 Sai 228 53 Tuân thủ thuốc Tốt 362 84,2 Kém 68 15,8 Uống rượu Có 56 13 Không 374 87 H.T.T.Nga: 91,5%biết đúng XN, 55,8% biết khoảng INR cần đạt, 72,2% biết tác dụng thuốc, N.Q.Kính: 89% biết INR cần đạt, 72,7% biết XN đông máu, H.Q.Toàn: 31,3% tuân thủ kém. Tang E.O.Y (Hồng Kông): 40-45% biết tác dụng và lý do dùng thuốc, Wittkowsky A.K(2007, n=1203): 35% BN không biết ảnh hưởng của thuốc và thức ăn với thuốc chống đông.
  • 29. • Một số đặc điểm theo thời gian sau mổ thay van Đặc điểm Thời gian sau mổ Tổng p ≤12 tháng >12 tháng Dùng Acenocoumarol n 55 312 367 <0,001% 15 85,0 100 Dùng Warfarin n 59 4 63 <0,001 % 93,6 6,4 100 Hiểu biết đúng về thuốc chống đông máu n 59 248 307 <0,001 % 19,3 80,7 100 Hiểu biết đúng XN đông máu n 34 238 272 <0,001 % 12,5 87,5 100 Thực hiện chế độ ăn đúng n 35 167 202 <0,001 % 17,3 82,7 100
  • 30. • Kết quả xét nghiệm INR Kết quả INR Số lần đo INR Tỷ lệ % Dưới mục tiêu 641 30,32 Đạt mục tiêu 963 45,55 Trên mục tiêu 510 24,13 Tổng 2114 100 INR: 2,0-4,0: 71,15% Tác giả n Số lần đo INR Tỷ lệ INR đạt mục tiêu Chúng tôi 430 2114 45,55% Nguyễn Quốc Kính & CS 200 400 33% Koertke H, et al 295 4599 62% Cannegieter S.C, et al 1608 123.254 61% Katsuhiko Matsuyama, et al 214 10.416 76% Raja Parvez Akhtar, et al 507 10.669 68,8%
  • 31. • Biến chứng liên quan đến thuốc kháng vitamin K Biến chứng Số BN Tỷ lệ % Không biến chứng 332 77,22 Chảy máu dưới da 34 7,91 20,46 22,78 Chảy máu niêm mạc mũi, miệng 21 4,89 Chảy máu tiêu hóa 8 1,86 Chảy máu khác 25 5,81 Kẹt van cơ học 5 1,15 2,32 Tắc mạch (não, chi) 5 1,15 Tác giả n BC chảy máu BC huyết khối- tắc mạch BC chung Chúng tôi 430 20,46% 2,32% 22,78% Hoàng Quốc Toàn & CS 168 19,05% 1,2% 20,2% Cannegieter S.C, et al 1608 10,2% 2,8% 13% Kortke H, et al 295 8,5% 6,8% 15,3% Zhou X.M, et al 178 12,3% 0,6% 12,9% Wolkanin Bartnik J, et al 358 12,8% 8,4% 21,2%
  • 32. • Liên quan giữa INR với biến chứng chảy máu Mức INR Biến chứng chảy máu Tổng p Có n(%) Không n(%) ≤3,5 20(8,09) 227(91,91) 247(100) <0,053,6-5,0 30(29,7) 71(70,30) 101(100) >5,0 38(52,78) 34(47,22) 72(100)
  • 33. • Phân tích đa biến các yếu tố nguy cơ của chảy máu Yếu tố nguy cơ Tỷ suất chênh OR 95%CI p Tuổi >65 1,78 0,97-3,28 0,228 Giới nữ 1,69 1,03-2,76 0,041 INR >5,0 12,62 6,60-24,14 <0,001 Dùng kèm Aspirin 1,03 0,97-1,10 0,503 THA 1,10 0,49-2,47 0,309 Bệnh dạ dày-tá tràng 1,07 0,90-1,15 0,308 Suy tim 1,09 0,93-1,29 0,918 Suy thận 1,14 0,92-1,27 0,080 Bệnh gan 1,17 1,04-1,32 0,048 Thuốc kháng tiết acid dạ dày 1,08 1,01-1,16 0,034 Amiodarone 2,15 1,88-4,54 0,017 Thuốc điều trị RL lipid máu 1,07 1,02-1,15 0,034 NSAIDs 1,08 1,04-1,16 0,026
  • 34. • Các yếu tố LS và CLS liên quan đến BC chảy máu Yếu tố nguy cơ Tỷ suất chênh OR 95%CI p Giới nữ 1,69 1,03-2,76 0,041 INR >5,0 12,62 6,60-24,14 <0,001 Bệnh gan 1,17 1,04-1,32 0,048 Nhiều nghiên cứu: INR quan trọng nhất. Kui Zhang: Nữ giới OR:1,149; 95%CI:1,053-1,253, Bệnh gan OR=1,764; 95%CI:1,360-2,288. Marie I: Bệnh gan OR=4,17, p=0,002.
  • 35. • Các thuốc làm tăng nguy cơ chảy máu Yếu tố nguy cơ Tỷ suất chênh OR 95%CI p Thuốc kháng tiết acid dạ dày 1,08 1,01-1,16 0,034 Amiodarone 2,15 1,88-4,54 0,017 Thuốc điều trị RL lipid máu 1,07 1,02-1,15 0,034 NSAIDs 1,08 1,04-1,16 0,026 Marie I: Amiodarone:OR=1,136 (95%CI=1,310-7,090), Schelleman H: Simvastatin: OR=1,33 (95%CI:1,00- 1,78), Atorvastatin: OR=1,29 (95%CI: 1.04-1,61), Gemfibrozil: OR=1,96 (95%CI: 1,19-3,24).
  • 36. CÁC YẾU TỐ ẢNH HƯỞNG ĐẾN MỤC TIÊU ĐIỀU TRỊ CHỐNG ĐÔNG STT Yếu tố nguy cơ Số lần INR ngoài mục tiêu n(%) Số lần INR trong mục tiêu n(%) p 1 Nữ giới 692(57,9) 502(42,1) 0,01 2 Tuổi > 60 176(58,7) 124(41,3) 0,169 3 Thời gian sau mổ ≤6 tháng 265(12,5) 155(7,3) <0,001 4 THA 102(4,8) 110(5,2) 0,051 5 Thuốc Warfarin 221(10,4) 123(5,8) <0,001 6 Suy thận 171(8,1) 132(6,2) 0,453 7 Suy tim 377(17,8) 259(12,2) 0,003 8 Bệnh gan 62(2,9) 38(1,8) 0,12 9 Rung nhĩ 650(30,7) 512(24,2) 0,128 10 Tuân thủ kém 217(10,3) 138(6,5) 0,008 11 Hiểu biết sai về thuốc chống đông 360(17,0) 253(11,9) 0,008 12 Hiểu biết sai về XN đông máu 490(23,2) 322(15,2) <0,001 13 Thực hiện sai chế độ ăn 683(32,3) 480(22,7) <0,001 14 Uống rượu 182(8,6) 117(5,5) 0,016
  • 37. • Ảnh hưởng của giới tính Giới tính Tổng số lần đo INR Số lần INR ngoài mục tiêu Tỷ lệ % p Nữ 1194 692 57,96 0,01 Nam 920 459 49,89 Phân tích đơn biến: Nữ giới OR=1,12 (95% CI: 1,04-1,33) Arbring, et al: Hiệu quả điều trị chống đông của nam > nữ (p <0,01).
  • 38. • Ảnh hưởng của rượu Uống rượu Số lần INR ngoài mục tiêu n(%) Số lần INR trong mục tiêu n(%) Tổng OR 95% CI Có 182(8,6) 117(5,54) 299(14,14) 1,36 1,06-1,74Không 969(45,85) 846(40,01) 1815(85,86) Tổng 1151(54,45) 963(45,55) 2114(100) Wells P.S, et al: Rượu làm tăng hiệu quả của thuốc kháng vitamin K (hệ số K=0,67)
  • 39. • Ảnh hưởng của chế độ ăn Thực hiện chế độ ăn Số lần INR ngoài mục tiêu n(%) Số lần INR trong mục tiêu n(%) Tổng OR 95% CI Sai 687(32,49) 476(22,52) 1163(55,01) 1,51 1,27-1,80 Đúng 464(21,96) 487(23,03) 951(44,99) Tổng 1151(54,45) 963(45,55) 2114(100)
  • 40. • Liên quan giữa INR ngoài mục tiêu và thời gian sau mổ Thời gian sau mổ Số lần INR ngoài mục tiêu n(%) Số lần INR trong mục tiêu n(%) Tổng OR 95% CI ≤6 tháng 265(12,53) 155(7,33) 420(19,86) 1,74 1,04-2,90>6 tháng 886(41,92) 808(38,22) 1694(80,14) Tổng 1151(54,45) 963(45,55) 2114(100) Palareti G: sau mổ <90 ngày: OR=1,75 (95%CI: 1,27-2,44). Koertke H: tỷ lệ biến chứng cao nhất trong 11 tháng đầu, Zhou X.M: INR thay đổi nhiều nhất trong tháng đầu.
  • 41. • Liên quan giữa INR ngoài mục tiêu và suy tim Suy tim Số lần INR ngoài mục tiêu n(%) Số lần INR trong mục tiêu n(%) Tổng OR 95% CI Có 377(17,83) 259(12,25) 636(30,08) 1,32 1,09-1,59 Không 774(36,62) 808(33,3) 1478(69,92) Tổng 1151(54,45) 963(45,55) 2114(100) Van Nooten G.J: NYHA>II là yếu tố nguy cơ quan trọng của huyết khối và xuất huyết
  • 42. • Liên quan giữa INR ngoài mục tiêu và các thuốc kháng vitamin K 64.24% 35.76% 52.54% 47.46% 0.00% 20.00% 40.00% 60.00% 80.00% 100.00% Warfarin Acenocoumarol INR trong mục tiêu INR ngoài mục tiêu p<0,001 Phân tích đơn biến: Warfarin OR=1,62 (95%CI: 1,28-2,06)
  • 43. Các yếu tố liên quan đến rối loạn đông máu Đặc điểm Tỉ suất chênh OR p Tuổi >60 Giới nữ Sau mổ ≤6 tháng Thuốc warfarin Uống rượu Thực hiện chế độ ăn sai Tăng huyết áp Suy thận Rung nhĩ Suy tim Bệnh gan ■ ■ ■ ■ ■ ■ ■ ■ ■ ■ ■ 1 1.5 2.0 0,077 0,005 0,004 0,001 0,001 <0,001 0,1 0,8 0,4 0,019 0,3
  • 44. KẾT LUẬN • Điều trị chống đông bằng thuốc kháng vitamin K ở bệnh nhân van tim cơ học - Thuốc chống đông acenocoumarol có liều trung bình là 1,66±0,52mg/ngày và warfarin là 3,81±1,73mg/ngày. - Tỷ lệ bệnh nhân thực hiện chế độ ăn đúng mới chỉ đạt 47%, đặc biệt những bệnh nhân sau mổ <12 tháng tỷ lệ này chỉ đạt 17,3%, một trong những yếu tố quan trọng ảnh hưởng đến hiệu quả điều trị chống đông. - Tỷ lệ INR đạt mục tiêu là 45,55%. - Biến chứng liên quan đến thuốc chống đông kháng vitamin K chiếm tỷ lệ 22,78% trong đó biến chứng chảy máu chiếm đa số (20,46%), huyết khối-tắc mạch có tỷ lệ 2,32%.
  • 45. KẾT LUẬN • Các yếu tố ảnh hưởng đến hiệu quả điều trị của thuốc kháng vitamin K - Nữ giới, thời gian sau mổ dưới 6 tháng có nguy cơ INR ngoài mục tiêu cao hơn nam giới và sau mổ trên 6 tháng. - Uống rượu có nguy cơ INR ngoài mục tiêu cao gấp 1,36 lần so với người không uống rượu. - Thực hiện chế độ ăn sai có nguy cơ INR ngoài mục tiêu cao gấp 1,51 lần so với BN thực hiện chế độ ăn đúng. - Suy tim có nguy cơ INR ngoài mục tiêu cao gấp 1,32 lần so với không suy tim. - Nữ giới, INR >5,0, bệnh gan, dùng kèm thuốc kháng tiết acid dạ dày, thuốc điều trị RL lipid máu, amiodarone và thuốc nhóm NSAIDs là các yếu tố nguy cơ độc lập của biến chứng chảy máu khi điều trị thuốc kháng vitamin K.
  • 46. KIẾN NGHỊ Thuốc chống đông kháng viatmin K được chỉ định điều trị lâu dài cho BN mang van tim cơ học, khi điều trị cần lưu ý một số điểm sau: • BN sau mổ dưới 6 tháng, uống rượu, thực hiện sai chế độ ăn là những yếu tố nguy cơ của INR ngoài mục tiêu do đó cần giáo dục và giám sát chặt chẽ người bệnh về chế độ ăn, rượu bia đặc biệt là 6 tháng đầu sau thay van. • Chảy máu là BC hay gặp nhất khi điều trị bằng thuốc kháng vitamin K đặc biệt là ở nữ giới, người có bệnh gan và dùng chung với các thuốc: amiodarone, thuốc điều trị RL lipid máu, thuốc kháng tiết acid dạ dày, NSAIDs do vậy khi kê đơn cần phải cân nhắc giữa lợi ích, nguy cơ và cần xét nghiệm INR thường xuyên hơn để chỉnh liều thuốc chống đông.
  • 47. XIN CHÂN THÀNH CẢM ƠN CÁC THẦY CÔ!

Editor's Notes

  1. 1