1. CÔNG TY TNHH ĐẦU TƯ VÀ
XÂY DỰNG CHỐNG THẤM BÁCH KHOA
ĐT: 0985.86.57.86
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
BẢNG BÁO GIÁ
V/v Sữa chữa cải tạo nhà vệ sinh
Công ty chúng tôi xin gửi tới quý khách hàng lời chào trân trọng
nhất, cảm ơn quý khách hàng đã quan tâm để ý tới dịch vụ của chúng tôi.
Chúng tôi kính gửi quý khách hàng bảng báo giá về công việc như sau
St
t
Nội dung vật tư Đơn vị
tính
Số
lượng
đơn giá Thành tiền
I Tầng 1
1 Ống chịu nhiệt φ20 m 16 29.000đ 464.000đ
2 Cút φ 20 chịu nhiệt Cái 10 7.000đ 70.000đ
3 Cút Ren trong φ 20 Cái 8 49.000đ 392.000đ
4 T Ren φ 20 Cái 3 52.000đ 156.000đ
5 T φ 20 Cái 4 19.000đ 36.000đ
6 Đầu ren ngoài φ 20 Cái 1 48.000đ 48.000đ
7 Ống nhựa Tiền Phong φ
34
m 6 10.000đ 60.000đ
8 Cút nhựa Tiền Phong φ
34
Cái 4 4.000đ 16.000đ
9 T nhựa Tiền Phong φ 34 Cái 3 5.000đ 15.000đ
10 Thu 90 – 34 Cái 1 12.000đ 12.000đ
11 Nhân công Công 5 250.000đ 1.250.000đ
Tổng: 2.519.000đ
II Thiết bị vệ sinh
1 Tiểu Nam Viglasela Cái 3 250.000đ 750.000đ
2 Xí xổm Viglasela Cái 2 310.000đ 620.000đ
3 Vòi chậu gật gù 1 lỗ Cái 2 450.000đ 900.000đ
4 Chậu rửa Viglasela Cái 2 250.000đ 500.000đ
5 Vòi rửa bằng đồng Cái 2 50.000đ 100.000đ
6 Van xả tiểu Nam Cái 3 430.000đ 1.290.000đ
7 Nhân công lắp đặt thiết
bị
Công 3 250.000đ 750.000đ
Tổng cộng 4.910.000đ
III Điện
2. 1 Đèn điện Bộ 2 48.000đ 96.000đ
2 Dây điện Trần Phú
2x1,5
m 15 8.000đ 120.000đ
3 Nhân công Công 1 250.000đ 250.000đ
Tổng cộng 466.000đ
IV Quét vôi, ve mầu trắng trần nhà vệ sinh
1 vôi, ve mầu trắng trần
nhà vệ sinh
m2
50 19.000đ
(Gồm
NC+ VL)
950.000đ
(tính theo khối
lượng thực tế thi
công)
V Phần ốp lát
1 Gạch ốp tường 250*250
màu trắng
m2
57 270.000đ
(Gồm
NC+ VL)
15.390.000đ
(tính theo khối
lượng thực tế thi
công)
2 Gạch lát nền 30x30 m2
14 250.000đ
Gồm
NC+ VL)
3.500.000đ
(tính theo khối
lượng thực tế thi
công)
3 Nhân công giáp cửa
tầng 1
Công 2 250.000đ 500.000đ
4 Sơn cửa màu vàng kem Hộp 2 90.000đ 180.000đ
4 Cửa kính nhôm trắng sứ M2 03 850.000đ 2.550.000đ
(tính theo khối
lượng thực tế thi
công)
5 Khối lượng trở phế thải
bỏ đi
m3
3 200.000đ 600.000đ
6 Thông tắc và bảo dưỡng
đường ống thoát nước
Công 2 250.000đ 500.000đ
Tổng tầng 1 31.565.000đ
3. DỰ TOÁN TẦNG 2 .
Stt Nội dung vật tư Đơn vị
tính
Số
lượng
đơn giá Thành tiền
I Tầng 2
1 Ống chịu nhiệt φ20 m 16 29.000đ 464.000đ
2 Cút φ 20 chịu nhiệt Cái 10 7.000đ 70.000đ
3 Cút Ren trong φ 20 Cái 8 49.000đ 392.000đ
4 T Ren φ 20 Cái 2 52.000đ 104.000đ
5 T φ 20 Cái 4 19.000đ 36.000đ
6 Đầu ren ngoài φ 20 Cái 1 48.000đ 48.000đ
7 Ống nhựa Tiền Phong φ 34 m 6 10.000đ 60.000đ
8 Cút nhựa Tiền Phong φ 34 Cái 4 4.000đ 16.000đ
9 T nhựa Tiền Phong φ 34 Cái 3 5.000đ 15.000đ
10 Thu 90 – 34 Cái 1 12.000đ 12.000đ
11 Nhân công Công 5 250.000đ 1.250.000đ
Tổng: 2.467.000đ
II Thiết bị vệ sinh
1 Tiểu Nam Viglasela Cái 2 250.000đ 500.000đ
2 Xí xổm Viglasela Cái 2 310.000đ 620.000đ
3 Vòi chậu gật gù 1 lỗ Cái 2 450.000đ 900.000đ
4 Chậu rửa Viglasela Cái 2 250.000đ 500.000đ
5 Vòi rửa bằng đồng Cái 2 50.000đ 100.000đ
6 Van xả tiểu Nam Cái 2 430.000đ 860.000đ
7 Nhân công lắp đặt thiết bị Công 3 250.000đ 750.000đ
Tổng cộng 5.330.000đ
III Điện
1 Đèn điện Bộ 2 48.000đ 96.000đ
2 Dây điện Trần Phú 2x1,5 m 15 8.000đ 120.000đ
3 Nhân công Công 1 250.000đ 250.000đ
Tổng cộng 460.000đ
IV Quét vôi, ve mầu trắng trần nhà vệ sinh
1 vôi, ve mầu trắng trần nhà vệ
sinh
m2
46 19.000đ 874.000đ
(tính theo
khối lượng
thực tế thi
công)
V Phần ốp lát
1 Gạch ốp tường 250*250 màu
trắng
m2
71 270.000đ
(Gồm NC+
17.750.000đ
(tính theo
4. VL) khối lượng
thực tế thi
công)
2 Gạch lát nền 30x30 m2
14 250.000đ 3.500.000đ
(tính theo
khối lượng
thực tế thi
công)
3 Xây tường ngăn khu tiểu nam
phòng nam 600x100x1200
m2
01 500.000đ 500.000đ
4 Nhân công giáp cửa tầng 2 là
2 cánh
Công 2 250.000đ 500.000đ
5 Sơn cửa màu vàng kem Hộp 3 90.000đ 270.000đ
6 Cửa kính nhôm trắng sứ m2
1.5 850.000đ 1.275.000đ
(tính theo
khối lượng
thực tế thi
công)
7 Khối lượng trở phế thải bỏ đi m3
3 200.000đ 600.000đ
Tổng cộng tầng 2 33.529.000d
DỰ TOÁN TẦNG 3
Stt Nội dung vật tư Đơn vị
tính
Số
lượng
đơn giá Thành tiền
I Tầng 3
1 Ống chịu nhiệt φ20 m 16 29.000đ 464.000đ
2 Cút φ 20 chịu nhiệt Cái 10 7.000đ 70.000đ
3 Cút Ren trong φ 20 Cái 8 49.000đ 392.000đ
4 T Ren φ 20 Cái 2 52.000đ 104.000đ
5 T φ 20 Cái 4 19.000đ 36.000đ
6 Đầu ren ngoài φ 20 Cái 1 48.000đ 48.000đ
7 Ống nhựa Tiền Phong φ 34 m 6 10.000đ 60.000đ
8 Cút nhựa Tiền Phong φ 34 Cái 4 4.000đ 16.000đ
9 T nhựa Tiền Phong φ 34 Cái 3 5.000đ 15.000đ
10 Thu 90 – 34 Cái 1 12.000đ 12.000đ
11 Nhân công Công 5 250.000đ 1.250.000đ
Tổng: 2.467.000đ
5. II Thiết bị vệ sinh
1 Tiểu Nam Viglasela Cái 2 250.000đ 500.000đ
2 Xí xổm Viglasela Cái 2 310.000đ 620.000đ
3 Vòi chậu gật gù 1 lỗ Cái 2 450.000đ 900.000đ
4 Chậu rửa Viglasela Cái 2 250.000đ 500.000đ
5 Vòi rửa bằng đồng Cái 2 50.000đ 100.000đ
6 Van xả tiểu Nam Cái 2 430.000đ 860.000đ
7 Nhân công lắp đặt thiết bị Công 3 250.000đ 750.000đ
Tổng cộng 5.330.000đ
III Điện
1 Đèn điện Bộ 2 48.000đ 96.000đ
2 Dây điện Trần Phú 2x1,5 m 15 8.000đ 120.000đ
3 Nhân công Công 1 250.000đ 250.000đ
Tổng cộng 466.000đ
IV Quét vôi, ve mầu trắng trần nhà vệ sinh
1 vôi, ve mầu trắng trần nhà vệ
sinh
m2
46 19.000đ 874.000đ
(tính theo
khối lượng
thực tế thi
công)
V Phần ốp lát
1 Đục và Gạch ốp tường
250*250 màu trắng
m2
71 270.000đ
(Gồm NC+
VL)
17.750.000đ
(tính theo
khối lượng
thực tế thi
công)
2 Đục nền và Gạch lát nền
30x30
m2
14 250.000đ 3.500.000đ
(tính theo
khối lượng
thực tế thi
công)
3 Nhân công giáp cửa tầng 3 là
1 cánh
Công 1 250.000đ 250.000đ
4 Sơn cửa màu vàng kem Hộp 1 90.000đ 90.000đ
5 Cửa kính nhôm trắng sứ m2
1.5 850.000đ 1.275.000đ
(tính theo
khối lượng
thực tế thi
công)
6. 6 Khối lượng trở phế thải bỏ đi m3
3 200.000đ 600.000đ
Tổng cộng tầng 3 32.602.000d
DỰ TOÁN TẦNG 4
Stt Nội dung vật tư Đơn vị
tính
Số
lượng
đơn giá Thành tiền
I Tầng 4
1 Ống chịu nhiệt φ20 m 16 29.000đ 464.000đ
2 Cút φ 20 chịu nhiệt Cái 10 7.000đ 70.000đ
3 Cút Ren trong φ 20 Cái 8 49.000đ 392.000đ
4 T Ren φ 20 Cái 2 52.000đ 104.000đ
5 T φ 20 Cái 4 19.000đ 36.000đ
6 Đầu ren ngoài φ 20 Cái 1 48.000đ 48.000đ
7 Ống nhựa Tiền Phong φ 34 m 6 10.000đ 60.000đ
8 Cút nhựa Tiền Phong φ 34 Cái 4 4.000đ 16.000đ
9 T nhựa Tiền Phong φ 34 Cái 3 5.000đ 15.000đ
10 Thu 90 – 34 Cái 1 12.000đ 12.000đ
11 Nhân công Công 5 250.000đ 1.250.000đ
Tổng: 2.467.000đ
II Thiết bị vệ sinh
1 Tiểu Nam Viglasela Cái 2 250.000đ 500.000đ
2 Xí xổm Viglasela Cái 2 310.000đ 620.000đ
3 Vòi chậu gật gù 1 lỗ Cái 2 450.000đ 900.000đ
4 Chậu rửa Viglasela Cái 2 250.000đ 500.000đ
5 Vòi rửa bằng đồng Cái 2 50.000đ 100.000đ
6 Van xả tiểu Nam Cái 2 430.000đ 860.000đ
7 Nhân công lắp đặt thiết bị Công 3 250.000đ 750.000đ
Tổng cộng 5.330.000đ
III Điện
1 Đèn điện Bộ 2 48.000đ 96.000đ
2 Dây điện Trần Phú 2x1,5 m 15 8.000đ 120.000đ
3 Nhân công Công 1 250.000đ 250.000đ
Tổng cộng 466.000đ
IV Quét vôi, ve mầu trắng trần nhà vệ sinh
1 vôi, ve mầu trắng trần nhà vệ
sinh
m2
46 19.000đ 874.000đ
(tính theo
khối lượng
thực tế thi
công)
7. V Phần ốp lát
1 Đục và Gạch ốp tường
250*250 màu trắng
m2
71 270.000đ
(Gồm NC+
VL)
17.750.000đ
(tính theo
khối lượng
thực tế thi
công)
2 Đục nền và Gạch lát nền
30x30
m2
14 250.000đ 3.500.000đ
(tính theo
khối lượng
thực tế thi
công)
3 Nhân công giáp cửa tầng 4 là
4 cánh
Công 3 250.000đ 750.000đ
4 Sơn cửa màu vàng kem Hộp 4 90.000đ 360.000đ
5 Khối lượng trở phế thải bỏ đi m3
3 200.000đ 600.000đ
Tổng cộng tầng 4 32.097.000d
DỰ TOÁN KHỐI LƯỢNG HÀNH LANG +NGOÀI TRỜI
V Quét vôi ve hành lang + ngoài trời
1 Quét vôi ve trần + hành
lang +tường phía ngoài
trời của nhà 4 tầng
m2
1.240 19.000đ
Gồm
NC+ VL)
23.560.000đ
(tính theo KL
thực tế thi công)
2 Đục và trát vá tường M2
150 130.000đ 19.500.000đ
(tính theo KL
thực tế thi công)
3 Tổng 43.060.000đ
HÚT BỂ PHỐT
1 Xe hút bể phốt chuyên
dụng bằng xe 4 khối
M3
4 150.000đ 600.000đ
(Tính theo KL
thực tế thi công
Tầng 1 : 31.565.000đ
Tầng 2: 33.529.000d
Tầng 3: 32.602.000d
Tầng 4: 32.097.000d
8. Quét vôi ve : 23.560.000đ
Đục và trát vá tường : 19.500.000đ
Tổng cộng : 172.853.000đ
( Bằng chữ : một trăm bảy mươi hai triệu ,tám trăm năm ba nghìn đồng chẵn)
Khối lượng tính theo thực tế thi công và nghiệm thu công trình để
làm cơ sở thanh toán .
- Bảo hành 12 tháng
- Đơn giá trên đã bao gồm VAT
Rất mong sự hợp tác của quý khách hàng
Hà Nội, ngày tháng năm 2015