SlideShare a Scribd company logo
1 of 10
Download to read offline
1/10
April 24, 2021
Bảng 190 mã tổ hợp môn xét tuyển chính xác nhất năm
2021
caodangyduochochiminh.vn/cam-nang-tuyen-sinh/ma-to-hop-mon-xet-tuyen-c59072.html
Cập nhật: 24/04/2021 18:13 | Người đăng: Lường Toán
Mã tổ hợp môn xét tuyển là gì? Danh sách mã tổ hợp môn xét tuyển như thế
nào? Thời điểm mùa tuyển sinh đang đến gần thì những câu hỏi trên đang ngày
càng được quan tâm. Hiểu được nỗi lo lắng đó, chúng ta hãy cùng tìm hiểu ngay
dưới đây nhé.
Mã tổ hợp môn xét tuyển là gì?
Mã tổ hợp môn xét tuyển là bao gồm các ký hiệu nhận biết khối thi cả chữ và số. Trong
đó thì phần chữ để nhận biết khối thi: A, B, C, D, H,… Còn phần số để nhận biết tổ hợp
môn thi như: A01, A02, B01, B02, D01,…
Mã tổ hợp môn xét tuyển là gì?
Theo quy định của Công văn số 310/KTKĐCLGD-TS của Bộ Giáo dục và Đào tạo về mã tổ
hợp môn xét tuyển này sẽ giúp các em học sinh dễ dàng lựa chọn khối thi chính xác hơn.
Hướng dẫn cách ghi mã tổ hợp môn xét tuyển nhanh chóng
Cách ghi mã tổ hợp môn xét tuyển đại học chính xác nhất sẽ bao gồm 3 bước dưới đây:
Bước 1: Tìm mã trường đăng ký
2/10
Truy cập địa chỉ: http://thituyensinh.vn
Nhập tên trường cần đăng ký, ví dụ: Cao đẳng Y Khoa Phạm Ngọc Thạch, mã
trường CBK.
Bước 2: Tra cứu mã ngành học/nhóm ngành học và tổ hợp môn xét tuyển
Tại giao diện kết quả đã tìm kiếm ở bước 1, các bạn hãy click chuột vào tên trường để mở đề
án tuyển sinh chi tiết.
Tại đây, các bạn có thể theo dõi thông tin chi tiết về các ngành/ nhóm ngành mà đơn vị
đào tạo đó có kế hoạch tuyển sinh năm 2021:
Cụ thể mã ngành của trường Cao đẳng Y Khoa Phạm Ngọc Thạch như sau:
Mã ngành Cao đẳng Điều dưỡng: 6720301
Mã ngành Cao đẳng Dược: 6720201
Mã ngành Cao đẳng kỹ thuật phục hồi chức năng: 6720603
Mã ngành Trung cấp y sĩ y học cổ truyền: 5720102
Năm 2021, trường xét tuyển với tất cả các tổ hợp môn, chỉ cần các thí sinh đã tốt nghiệp
THPT là hoàn toàn được theo học.
Bước 3: Ghi thông tin ở trên vào phiếu đăng ký dự thi THPT quốc gia 2020
Với kết quả đã tìm kiếm được, các bạn thí sinh có thể bắt tay vào việc điền thông tin tại mục
21 trong hồ sơ đăng ký dự thi THPT quốc gia. Các bạn cần phải lưu ý về cách ghi nguyện
vọng thi đại học chuẩn xác, sẽ giúp tăng cơ hội trúng tuyển vào ngành nghề yêu thích.
- Nguyện vọng 1 được đánh giá là nguyện vọng có mức ưu tiên cao nhất. Bạn hãy điền
nguyện vọng lần lượt 1, 2, 3... cho đến hết.
- Cách đặt nguyện vọng ưu tiên về độ yêu thích với những mong muốn trúng tuyển của
bạn.
- Cột mã trường: Ghi chữ in hoa.
- Cột mã ngành/ nhóm ngành: Các bạn hãy điền thông tin chính xác như đã tìm kiếm,
đồng thời kiểm tra kỹ càng để tránh trường hợp nhìn lệch dòng hoặc nhầm số.
- Cột ngành/ nhóm ngành: Điền đúng thông tin tên ngành/ nhóm ngành theo đúng thông
tin mà đơn vị tuyển sinh công bố.
- Mã tổ hợp xét tuyển: Cách ghi mã tổ hợp xét tuyển đầy đủ bao gồm 3 ký tự, lưu ý tránh
ghi tắt theo tên các khối thi cũ. Ví dụ: Với tổ hợp môn Toán - Lý - Hóa, hiện nay bạn cần
điền A00, thay vì khối A như trước.
Bảng 190 Mã tổ hợp môn xét tuyển ĐH, CĐ chính quy năm 2021 cụ
thể như sau:
3/10
Như đã chia sẻ ở trên thì phiếu đăng ký thi THPT Quốc gia không thể thiếu mã tổ hợp
môn xét tuyển. Thí sinh đăng ký tổ hợp môn xét tuyển nào thì cần phải ghi nhớ được mã
này. Dưới đây, ban tư vấn tuyển sinh sẽ có chia sẻ chi tiết sau:
Bảng Mã tổ hợp môn xét tuyển khối A
Danh sách mã tổ hợp môn xét tuyển khối A gồm môn Toán và 2 môn khác:
1 A00 Toán, Vật Lý, Hóa Học
2 A01 Toán, Vật Lý. Tiếng Anh
3 A02 Toán, Vật lí, Sinh học
4 A03 Toán, Vật lí, Lịch sử
5 A04 Toán, Vật lí, Địa lí
6 A05 Toán, Hóa học, Lịch sử
7 A06 Toán, Hóa học, Địa lí
8 A07 Toán, Lịch sử, Địa lí
9 A08 Toán, Lịch sử, Giáo dục công dân
10 A09 Toán, Địa lý, Giáo dục công dân
11 A10 Toán, Lý, Giáo dục công dân
12 A11 Toán, Hóa, Giáo dục công dân
13 A12 Toán, Khoa học tự nhiên, KH xã hội
14 A14 Toán, Khoa học tự nhiên, Địa lí
15 A15 Toán, Khoa học tự nhiên, Địa lí
16 A16 Toán, Khoa học tự nhiên, Ngữ văn
17 A17 Toán, Vật lý, Khoa học xã hội
18 A18 Toán, Hoá học, Khoa học xã hội
Danh sách mã tổ hợp môn xét tuyển khối B
Mã tổ hợp môn xét tuyển khối B gồm môn Toán, Sinh và 1 môn khác:
19 B00 Toán, Hóa Học, Sinh Học
20 B01 Toán, Sinh học, Lịch sử
21 B02 Toán, Sinh học, Địa lí
4/10
22 B03 Toán, Sinh học, Ngữ văn
23 B04 Toán, Sinh học, Giáo dục công dân
24 B05 Toán, Sinh học, Khoa học xã hội
25 B08 Toán, Sinh học, Tiếng Anh
Mã tổ hợp môn xét tuyển khối C
Mã tổ hợp môn xét tuyển khối C gồm môn Văn và 2 môn khác:
26 C00 Ngữ Văn, Lịch Sử, Địa Lý
27 C01 Ngữ văn, Toán, Vật lí
28 C02 Ngữ văn, Toán, Hóa học
29 C03 Ngữ văn, Toán, Lịch sử
30 C04 Ngữ văn, Toán, Địa lí
31 C05 Ngữ văn, Vật lí, Hóa học
32 C06 Ngữ văn, Vật lí, Sinh học
33 C07 Ngữ văn, Vật lí, Lịch sử
34 C08 Ngữ văn, Hóa học, Sinh học
35 C09 Ngữ văn, Vật lí, Địa lí
36 C10 Ngữ văn, Hóa học, Lịch sử
37 C12 Ngữ văn, Sinh học, Lịch sử
38 C13 Ngữ văn, Sinh học, Địa lí
39 C14 Ngữ văn, Toán, Giáo dục công dân
40 C15 Ngữ văn, Toán, Khoa học Xã hội
41 C16 Ngữ văn, Vật lí, Giáo dục công dân
42 C17 Ngữ văn, Hóa học, Giáo dục công dân
43 C19 Ngữ văn, Lịch sử, Giáo dục công dân
44 C20 Ngữ văn, Địa lí, Giáo dục công dân
Mã tổ hợp môn xét tuyển khối D
Tổ hợp môn xét tuyển khối D sẽ bao gồm môn Ngoại ngữ và 2 môn khác:
5/10
45 D01 Ngữ Văn, Toán, Tiếng Anh
46 D02 Ngữ Văn, Toán, Tiếng Nga
47 D03 Ngữ văn, Toán, Tiếng Pháp
48 D04 Ngữ văn, Toán, Tiếng Trung
49 D05 Ngữ văn, Toán, Tiếng Đức
50 D06 Ngữ văn, Toán, Tiếng Nhật
51 D07 Toán, Hóa học, Tiếng Anh
52 D08 Toán, Sinh học, Tiếng Anh
53 D09 Toán, Lịch sử, Tiếng Anh
54 D10 Toán, Địa lí, Tiếng Anh
55 D11 Ngữ văn, Vật lí, Tiếng Anh
56 D12 Ngữ văn, Hóa học, Tiếng Anh
57 D13 Ngữ văn, Sinh học, Tiếng Anh
58 D14 Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh
59 D15 Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Anh
60 D16 Toán, Địa lí, Tiếng Đức
61 D17 Toán, Địa lí, Tiếng Nga
62 D18 Toán, Địa lí, Tiếng Nhật
63 D19 Toán, Địa lí, Tiếng Pháp
64 D20 Toán, Địa lí, Tiếng Trung
65 D21 Toán, Hóa học, Tiếng Đức
66 D22 Toán, Hóa học, Tiếng Nga
67 D23 Toán, Hóa học, Tiếng Nhật
68 D24 Toán, Hóa học, Tiếng Pháp
69 D25 Toán, Hóa học, Tiếng Trung
70 D26 Toán, Vật lí, Tiếng Đức
71 D27 Toán, Vật lí, Tiếng Nga
72 D28 Toán, Vật lí, Tiếng Nhật
6/10
73 D29 Toán, Vật lí, Tiếng Pháp
74 D30 Toán, Vật lí, Tiếng Trung
75 D31 Toán, Sinh học, Tiếng Đức
76 D32 Toán, Sinh học, Tiếng Nga
77 D33 Toán, Sinh học, Tiếng Nhật
78 D34 Toán, Sinh học, Tiếng Pháp
79 D35 Toán, Sinh học, Tiếng Trung
80 D41 Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Đức
81 D42 Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Nga
82 D43 Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Nhật
83 D44 Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Pháp
84 D45 Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Trung
85 D52 Ngữ văn, Vật lí, Tiếng Nga
86 D54 Ngữ văn, Vật lí, Tiếng Pháp
87 D55 Ngữ văn, Vật lí, Tiếng Trung
88 D61 Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Đức
89 D62 Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Nga
90 D63 Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Nhật
91 D64 Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Pháp
92 D65 Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Trung
93 D66 Ngữ văn, Giáo dục công dân, Tiếng Anh
94 D68 Ngữ văn, Giáo dục công dân, Tiếng Nga
95 D69 Ngữ Văn, Giáo dục công dân, Tiếng Nhật
96 D70 Ngữ Văn, Giáo dục công dân, Tiếng Pháp
97 D72 Ngữ văn, Khoa học tự nhiên, Tiếng Anh
98 D73 Ngữ văn, Khoa học tự nhiên, Tiếng Đức
99 D74 Ngữ văn, Khoa học tự nhiên, Tiếng Nga
100 D75 Ngữ văn, Khoa học tự nhiên, Tiếng Nhật
7/10
101 D76 Ngữ văn, Khoa học tự nhiên, Tiếng Pháp
102 D77 Ngữ văn, Khoa học tự nhiên, Tiếng Trung
103 D78 Ngữ văn, Khoa học xã hội, Tiếng Anh
104 D79 Ngữ văn, Khoa học xã hội, Tiếng Đức
105 D80 Ngữ văn, Khoa học xã hội, Tiếng Nga
106 D81 Ngữ văn, Khoa học xã hội, Tiếng Nhật
107 D82 Ngữ văn, Khoa học xã hội, Tiếng Pháp
108 D83 Ngữ văn, Khoa học xã hội, Tiếng Trung
109 D84 Toán, Giáo dục công dân, Tiếng Anh
110 D85 Toán, Giáo dục công dân, Tiếng Đức
111 D86 Toán, Giáo dục công dân, Tiếng Nga
112 D87 Toán, Giáo dục công dân, Tiếng Pháp
113 D88 Toán, Giáo dục công dân, Tiếng Nhật
114 D90 Toán, Khoa học tự nhiên, Tiếng Anh
115 D91 Toán, Khoa học tự nhiên, Tiếng Pháp
116 D92 Toán, Khoa học tự nhiên, Tiếng Đức
117 D93 Toán, Khoa học tự nhiên, Tiếng Nga
118 D94 Toán, Khoa học tự nhiên, Tiếng Nhật
119 D95 Toán, Khoa học tự nhiên, Tiếng Trung
120 D96 Toán, Khoa học xã hội, Anh
121 D97 Toán, Khoa học xã hội, Anh
122 D98 Toán, Khoa học xã hội, Tiếng Đức
123 D99 Toán, Khoa học xã hội, Tiếng Nga
Bảng mã tổ hợp môn xét tuyển khối năng khiếu
Mã tổ hợp môn xét tuyển khối năng khiếu sẽ bao gồm 1,2 môn năng khiếu:
124 H00 Ngữ văn, Năng khiếu vẽ Nghệ thuật 1, Năng khiếu vẽ Nghệ thuật 2
125 H01 Toán, Ngữ văn, Vẽ
126 H02 Toán, Vẽ Hình họa mỹ thuật, Vẽ trang trí màu
8/10
127 H03 Toán, Khoa học tự nhiên, Vẽ Năng khiếu
128 H04 Toán, Tiếng Anh, Vẽ Năng khiếu
129 H05 Ngữ văn, Khoa học xã hội, Vẽ Năng khiếu
130 H06 Ngữ văn, Tiếng Anh,Vẽ mỹ thuật
131 H07 Toán, Hình họa, Trang trí
132 H08 Ngữ văn, Lịch sử, Vẽ mỹ thuật
133 K01 Toán, Tiếng Anh, Tin học
134 M00 Ngữ văn, Toán, Đọc diễn cảm, Hát
135 M01 Ngữ văn, Lịch sử, Năng khiếu
136 M02 Toán, Năng khiếu 1, Năng khiếu 2
137 M03 Văn, Năng khiếu 1, Năng khiếu 2
138 M04 Toán, Đọc kể diễn cảm, Hát – Múa
139 M09 Toán, NK Mầm non 1( kể chuyện, đọc, diễn cảm), NK Mầm non 2 (Hát)
140 M10 Toán, Tiếng Anh, NK1
141 M11 Ngữ văn, Năng khiếu báo chí, Tiếng Anh
142 M13 Toán, Sinh học, Năng khiếu
143 M14 Ngữ văn, Năng khiếu báo chí, Toán
144 M15 Ngữ văn, Năng khiếu báo chí, Tiếng Anh
145 M16 Ngữ văn, Năng khiếu báo chí, Vật lý
146 M17 Ngữ văn, Năng khiếu báo chí, Lịch sử
147 M18 Ngữ văn, Năng khiếu Ảnh báo chí, Toán
148 M19 Ngữ văn, Năng khiếu Ảnh báo chí, Tiếng Anh
149 M20 Ngữ văn, Năng khiếu Ảnh báo chí, Vật lý
150 M21 Ngữ văn, Năng khiếu Ảnh báo chí, Lịch sử
151 M22 Ngữ văn, Năng khiếu quay phim truyền hình, Toán
152 M23 Ngữ văn, Năng khiếu quay phim truyền hình, Tiếng Ạnh
153 M24 Ngữ văn, Năng khiếu quay phim truyền hình, Vật lý
154 M25 Ngữ văn, Năng khiếu quay phim truyền hình, Lịch sử
9/10
155 N00 Ngữ văn, Năng khiếu Âm nhạc 1, Năng khiếu Âm nhạc 2
156 N01 Ngữ văn, xướng âm, biểu diễn nghệ thuật
157 N02 Ngữ văn, Ký xướng âm, Hát hoặc biểu diễn nhạc cụ
158 N03 Ngữ văn, Ghi âm- xướng âm, chuyên môn
159 N04 Ngữ Văn, Năng khiếu thuyết trình, Năng khiếu
160 N05 Ngữ Văn, Xây dựng kịch bản sự kiện, Năng khiếu
161 N06 Ngữ văn, Ghi âm- xướng âm, chuyên môn
162 N07 Ngữ văn, Ghi âm- xướng âm, chuyên môn
163 N08 Ngữ văn , Hòa thanh, Phát triển chủ đề và phổ thơ
164 N09 Ngữ văn, Hòa thanh, Bốc thăm đề- chỉ huy tại chỗ
165 R00 Ngữ văn, Lịch sử, Năng khiếu báo chí
166 R01 Ngữ văn, Địa lý, Năng khiếu Biểu diễn nghệ thuật
167 R02 Ngữ văn, Toán, Năng khiếu Biểu diễn nghệ thuật
168 R03 Ngữ văn, tiếng Anh, Năng khiếu Biểu diễn nghệ thuật
169 R04 Ngữ văn, Năng khiếu Biểu diễn nghệ thuật, Năng khiếu Kiến thức văn hóa
– xã hội – nghệ thuật
170 R05 Ngữ văn, tiếng Anh, Năng khiếu kiến thức truyền thông
171 S00 Ngữ văn, Năng khiếu SKĐA 1, Năng khiếu SKĐA 2
172 S01 Toán, Năng khiếu 1, Năng khiếu 2
173 T00 Toán, Sinh học, Năng khiếu TDTT
174 T01 Toán, Ngữ văn, Năng khiếu TDTT
175 T02 Ngữ văn, Sinh, Năng khiếu TDTT
176 T03 Ngữ văn, Địa, Năng khiếu TDTT
177 T04 Toán, Lý, Năng khiếu TDTT
178 T05 Ngữ văn, Giáo dục công dân, Năng kiếu
179 V00 Toán, Vật lí, Vẽ Hình họa mỹ thuật
180 V01 Toán, Ngữ văn, Vẽ Hình họa mỹ thuật
181 V02 VẼ MT, Toán, Tiếng Anh
182 V03 VẼ MT, Toán, Hóa
10/10
183 V04 Ngữ văn, Vật lí, Vẽ mỹ thuật
184 V05 Ngữ văn, Vật lí, Vẽ mỹ thuật
185 V06 Toán, Địa lí, Vẽ mỹ thuật
186 V07 Toán, tiếng Đức, Vẽ mỹ thuật
187 V08 Toán, tiếng Nga, Vẽ mỹ thuật
188 V09 Toán, tiếng Nhật, Vẽ mỹ thuật
189 V10 Toán, tiếng Pháp, Vẽ mỹ thuật
190 V11 Toán, tiếng Trung, Vẽ mỹ thuật
Trên đây tổng hợp tất cả mã tổ hợp môn xét tuyển của các khối ngành để các bạn thí
sinh dễ dàng theo dõi. Các bạn hãy ghi nhớ và cập nhật chính xác trên phiếu đăng ký tuyển
sinh để xét tuyển ngành nghề yêu thích nhé. Chúc các bạn thành công!

More Related Content

Similar to Bảng 190 mã tổ hợp môn xét tuyển sinh Đại học, Cao đẳng chuẩn xác

phuong an ts dh, cd vung dong nam bo
phuong an ts dh, cd vung dong nam bophuong an ts dh, cd vung dong nam bo
phuong an ts dh, cd vung dong nam bo
hoanhai
 
phuong an ts dh, cd vung tay nguyen
phuong an ts dh, cd vung tay nguyenphuong an ts dh, cd vung tay nguyen
phuong an ts dh, cd vung tay nguyen
hoanhai
 
7. thong tin ts dh, cd vung tay nguyen
7. thong tin ts dh, cd vung tay nguyen7. thong tin ts dh, cd vung tay nguyen
7. thong tin ts dh, cd vung tay nguyen
Linh Nguyễn
 
7 thong tin ts dh cd vung tay nguyen
7 thong tin ts dh cd vung tay nguyen7 thong tin ts dh cd vung tay nguyen
7 thong tin ts dh cd vung tay nguyen
Linh Nguyễn
 
4. thong tin ts dh, cd vung db song hong
4. thong tin ts dh, cd vung db song hong4. thong tin ts dh, cd vung db song hong
4. thong tin ts dh, cd vung db song hong
Linh Nguyễn
 
phuong an tuyen sinh dh, cd vung db song hong
phuong an tuyen sinh dh, cd vung db song hongphuong an tuyen sinh dh, cd vung db song hong
phuong an tuyen sinh dh, cd vung db song hong
hoanhai
 

Similar to Bảng 190 mã tổ hợp môn xét tuyển sinh Đại học, Cao đẳng chuẩn xác (20)

8. Thông tin tuyển sinh Đại học - Cao Đẳng vùng Đông Nam bộ
8. Thông tin tuyển sinh Đại học - Cao Đẳng vùng Đông Nam bộ8. Thông tin tuyển sinh Đại học - Cao Đẳng vùng Đông Nam bộ
8. Thông tin tuyển sinh Đại học - Cao Đẳng vùng Đông Nam bộ
 
phuong an ts dh, cd vung dong nam bo
phuong an ts dh, cd vung dong nam bophuong an ts dh, cd vung dong nam bo
phuong an ts dh, cd vung dong nam bo
 
Thông tin tuyển sinh ĐH_ CĐ khu vực Tây Nguyên
Thông tin tuyển sinh ĐH_ CĐ khu vực Tây NguyênThông tin tuyển sinh ĐH_ CĐ khu vực Tây Nguyên
Thông tin tuyển sinh ĐH_ CĐ khu vực Tây Nguyên
 
Thông tin tuyển sinh các trường ĐH-CĐ vùng Tây Nguyên
Thông tin tuyển sinh các trường ĐH-CĐ vùng Tây NguyênThông tin tuyển sinh các trường ĐH-CĐ vùng Tây Nguyên
Thông tin tuyển sinh các trường ĐH-CĐ vùng Tây Nguyên
 
Thông tin tuyển sinh các trường ĐH-CĐ vùng Đông Nam Bộ
Thông tin tuyển sinh các trường ĐH-CĐ vùng Đông Nam Bộ Thông tin tuyển sinh các trường ĐH-CĐ vùng Đông Nam Bộ
Thông tin tuyển sinh các trường ĐH-CĐ vùng Đông Nam Bộ
 
Thông tin tuyển sinh khu vực Đông Nam Bộ
Thông tin tuyển sinh khu vực Đông Nam BộThông tin tuyển sinh khu vực Đông Nam Bộ
Thông tin tuyển sinh khu vực Đông Nam Bộ
 
phuong an ts dh, cd vung tay nguyen
phuong an ts dh, cd vung tay nguyenphuong an ts dh, cd vung tay nguyen
phuong an ts dh, cd vung tay nguyen
 
7 thong tin ts dh cd vung tay nguyen
7 thong tin ts dh cd vung tay nguyen7 thong tin ts dh cd vung tay nguyen
7 thong tin ts dh cd vung tay nguyen
 
7. thong tin ts dh, cd vung tay nguyen
7. thong tin ts dh, cd vung tay nguyen7. thong tin ts dh, cd vung tay nguyen
7. thong tin ts dh, cd vung tay nguyen
 
7 thong tin ts dh cd vung tay nguyen
7 thong tin ts dh cd vung tay nguyen7 thong tin ts dh cd vung tay nguyen
7 thong tin ts dh cd vung tay nguyen
 
De an-tuyen-sinh-truong-dh-tien-giang
De an-tuyen-sinh-truong-dh-tien-giangDe an-tuyen-sinh-truong-dh-tien-giang
De an-tuyen-sinh-truong-dh-tien-giang
 
Dean tuyen-sinh-rieng-cua-dai-hoc-tien-giang
Dean tuyen-sinh-rieng-cua-dai-hoc-tien-giangDean tuyen-sinh-rieng-cua-dai-hoc-tien-giang
Dean tuyen-sinh-rieng-cua-dai-hoc-tien-giang
 
đề án tuyển sinh ĐH tiền giang
đề án tuyển sinh ĐH tiền giangđề án tuyển sinh ĐH tiền giang
đề án tuyển sinh ĐH tiền giang
 
Chương trình đào tạo đại học kinh tế kĩ thuật công nghiệp.pdf
Chương trình đào tạo đại học kinh tế kĩ thuật công nghiệp.pdfChương trình đào tạo đại học kinh tế kĩ thuật công nghiệp.pdf
Chương trình đào tạo đại học kinh tế kĩ thuật công nghiệp.pdf
 
Cd phia nam ngay 01.4.2016(1)
Cd phia nam ngay 01.4.2016(1)Cd phia nam ngay 01.4.2016(1)
Cd phia nam ngay 01.4.2016(1)
 
4. thong tin ts dh, cd vung db song hong
4. thong tin ts dh, cd vung db song hong4. thong tin ts dh, cd vung db song hong
4. thong tin ts dh, cd vung db song hong
 
phuong an tuyen sinh dh, cd vung db song hong
phuong an tuyen sinh dh, cd vung db song hongphuong an tuyen sinh dh, cd vung db song hong
phuong an tuyen sinh dh, cd vung db song hong
 
Thông tin tuyển sinh các trường ĐH-CĐ vùng Đồng bằng Sông Hồng
Thông tin tuyển sinh các trường ĐH-CĐ vùng Đồng bằng Sông HồngThông tin tuyển sinh các trường ĐH-CĐ vùng Đồng bằng Sông Hồng
Thông tin tuyển sinh các trường ĐH-CĐ vùng Đồng bằng Sông Hồng
 
Thông tin tuyển sinh ĐH_ CĐ khu vực Đông Bằng Sông Hồng
Thông tin tuyển sinh ĐH_ CĐ khu vực Đông Bằng Sông Hồng Thông tin tuyển sinh ĐH_ CĐ khu vực Đông Bằng Sông Hồng
Thông tin tuyển sinh ĐH_ CĐ khu vực Đông Bằng Sông Hồng
 
Thông tin tuyển sinh ĐH_CĐ khu vực núi phía Bắc
Thông tin tuyển sinh ĐH_CĐ khu vực núi phía BắcThông tin tuyển sinh ĐH_CĐ khu vực núi phía Bắc
Thông tin tuyển sinh ĐH_CĐ khu vực núi phía Bắc
 

More from Trường Cao đẳng Y Khoa Phạm Ngọc Thạch

More from Trường Cao đẳng Y Khoa Phạm Ngọc Thạch (16)

Nên học Cao đẳng hay Đại học để phát triển tương lai?
Nên học Cao đẳng hay Đại học để phát triển tương lai?Nên học Cao đẳng hay Đại học để phát triển tương lai?
Nên học Cao đẳng hay Đại học để phát triển tương lai?
 
Được 22, 23, 24, 25 điểm khối D nên chọn trường nào?
Được 22, 23, 24, 25 điểm khối D nên chọn trường nào?Được 22, 23, 24, 25 điểm khối D nên chọn trường nào?
Được 22, 23, 24, 25 điểm khối D nên chọn trường nào?
 
Thông điệp Hiệu trưởng Phạm Thị Lý trường Cao Đẳng Y Khoa Phạm Ngọc Thạch
Thông điệp Hiệu trưởng Phạm Thị Lý trường Cao Đẳng Y Khoa Phạm Ngọc ThạchThông điệp Hiệu trưởng Phạm Thị Lý trường Cao Đẳng Y Khoa Phạm Ngọc Thạch
Thông điệp Hiệu trưởng Phạm Thị Lý trường Cao Đẳng Y Khoa Phạm Ngọc Thạch
 
Thông báo Tuyển Sinh Văn Bằng 2 Cao Đẳng Điều Dưỡng TPHCM
Thông báo Tuyển Sinh Văn Bằng 2 Cao Đẳng Điều Dưỡng TPHCMThông báo Tuyển Sinh Văn Bằng 2 Cao Đẳng Điều Dưỡng TPHCM
Thông báo Tuyển Sinh Văn Bằng 2 Cao Đẳng Điều Dưỡng TPHCM
 
Thông báo Tuyển sinh Liên thông Cao đẳng Điều dưỡng TPHCM
Thông báo Tuyển sinh Liên thông Cao đẳng Điều dưỡng TPHCMThông báo Tuyển sinh Liên thông Cao đẳng Điều dưỡng TPHCM
Thông báo Tuyển sinh Liên thông Cao đẳng Điều dưỡng TPHCM
 
Thông báo Tuyển sinh Văn bằng 2 Cao đẳng Dược TPHCM
Thông báo Tuyển sinh Văn bằng 2 Cao đẳng Dược TPHCMThông báo Tuyển sinh Văn bằng 2 Cao đẳng Dược TPHCM
Thông báo Tuyển sinh Văn bằng 2 Cao đẳng Dược TPHCM
 
Hồ Sơ Liên Thông Cao Đẳng Dược TPHCM Cần Những Gì?
Hồ Sơ Liên Thông Cao Đẳng Dược TPHCM Cần Những Gì?Hồ Sơ Liên Thông Cao Đẳng Dược TPHCM Cần Những Gì?
Hồ Sơ Liên Thông Cao Đẳng Dược TPHCM Cần Những Gì?
 
Các phương thức xét tuyển Đại học thí sinh nên cần biết
Các phương thức xét tuyển Đại học thí sinh nên cần biếtCác phương thức xét tuyển Đại học thí sinh nên cần biết
Các phương thức xét tuyển Đại học thí sinh nên cần biết
 
Điểm sàn và Điểm chuẩn là gì? 2 Điểm khác nhau như thế nào?
Điểm sàn và Điểm chuẩn là gì? 2 Điểm khác nhau như thế nào?Điểm sàn và Điểm chuẩn là gì? 2 Điểm khác nhau như thế nào?
Điểm sàn và Điểm chuẩn là gì? 2 Điểm khác nhau như thế nào?
 
8 chuẩn đạo đức nghề nghiệp của điều dưỡng viên quan trọng
8 chuẩn đạo đức nghề nghiệp của điều dưỡng viên quan trọng8 chuẩn đạo đức nghề nghiệp của điều dưỡng viên quan trọng
8 chuẩn đạo đức nghề nghiệp của điều dưỡng viên quan trọng
 
Khối B04 gồm những môn nào? Ngành nào và chọn trường gì?
Khối B04 gồm những môn nào? Ngành nào và chọn trường gì?Khối B04 gồm những môn nào? Ngành nào và chọn trường gì?
Khối B04 gồm những môn nào? Ngành nào và chọn trường gì?
 
Cao đẳng dược học những môn gì từ cơ sở đến chuyên ngành?
Cao đẳng dược học những môn gì từ cơ sở đến chuyên ngành?Cao đẳng dược học những môn gì từ cơ sở đến chuyên ngành?
Cao đẳng dược học những môn gì từ cơ sở đến chuyên ngành?
 
Thông báo Tuyển sinh Liên thông Cao đẳng Dược TPHCM năm 2022
Thông báo Tuyển sinh Liên thông Cao đẳng Dược TPHCM năm 2022Thông báo Tuyển sinh Liên thông Cao đẳng Dược TPHCM năm 2022
Thông báo Tuyển sinh Liên thông Cao đẳng Dược TPHCM năm 2022
 
Con gái nên học ngành gì lương cao dễ xin việc hiện nay
Con gái nên học ngành gì lương cao dễ xin việc hiện nayCon gái nên học ngành gì lương cao dễ xin việc hiện nay
Con gái nên học ngành gì lương cao dễ xin việc hiện nay
 
Trắc nghiệm MBTI là gì? Trắc nghiệm Tính Cách chọn Nghề Chuẩn
Trắc nghiệm MBTI là gì? Trắc nghiệm Tính Cách chọn Nghề ChuẩnTrắc nghiệm MBTI là gì? Trắc nghiệm Tính Cách chọn Nghề Chuẩn
Trắc nghiệm MBTI là gì? Trắc nghiệm Tính Cách chọn Nghề Chuẩn
 
Khối D01 gồm những môn nào? Nên học Ngành và Trường nào?
Khối D01 gồm những môn nào? Nên học Ngành và Trường nào?Khối D01 gồm những môn nào? Nên học Ngành và Trường nào?
Khối D01 gồm những môn nào? Nên học Ngành và Trường nào?
 

Recently uploaded

bài tập lớn môn kiến trúc máy tính và hệ điều hành
bài tập lớn môn kiến trúc máy tính và hệ điều hànhbài tập lớn môn kiến trúc máy tính và hệ điều hành
bài tập lớn môn kiến trúc máy tính và hệ điều hành
dangdinhkien2k4
 
ĐỀ SỐ 1 Của sở giáo dục đào tạo tỉnh NA.pdf
ĐỀ SỐ 1 Của sở giáo dục đào tạo tỉnh NA.pdfĐỀ SỐ 1 Của sở giáo dục đào tạo tỉnh NA.pdf
ĐỀ SỐ 1 Của sở giáo dục đào tạo tỉnh NA.pdf
levanthu03031984
 
26 Truyện Ngắn Sơn Nam (Sơn Nam) thuviensach.vn.pdf
26 Truyện Ngắn Sơn Nam (Sơn Nam) thuviensach.vn.pdf26 Truyện Ngắn Sơn Nam (Sơn Nam) thuviensach.vn.pdf
26 Truyện Ngắn Sơn Nam (Sơn Nam) thuviensach.vn.pdf
ltbdieu
 

Recently uploaded (20)

ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 BIÊN SOẠN THEO ĐỊNH HƯỚNG ĐỀ BGD 2025 MÔN TOÁN 10 - CÁN...
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 BIÊN SOẠN THEO ĐỊNH HƯỚNG ĐỀ BGD 2025 MÔN TOÁN 10 - CÁN...ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 BIÊN SOẠN THEO ĐỊNH HƯỚNG ĐỀ BGD 2025 MÔN TOÁN 10 - CÁN...
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 BIÊN SOẠN THEO ĐỊNH HƯỚNG ĐỀ BGD 2025 MÔN TOÁN 10 - CÁN...
 
20 ĐỀ DỰ ĐOÁN - PHÁT TRIỂN ĐỀ MINH HỌA BGD KỲ THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2024 MÔ...
20 ĐỀ DỰ ĐOÁN - PHÁT TRIỂN ĐỀ MINH HỌA BGD KỲ THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2024 MÔ...20 ĐỀ DỰ ĐOÁN - PHÁT TRIỂN ĐỀ MINH HỌA BGD KỲ THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2024 MÔ...
20 ĐỀ DỰ ĐOÁN - PHÁT TRIỂN ĐỀ MINH HỌA BGD KỲ THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2024 MÔ...
 
TUYỂN TẬP 50 ĐỀ LUYỆN THI TUYỂN SINH LỚP 10 THPT MÔN TOÁN NĂM 2024 CÓ LỜI GIẢ...
TUYỂN TẬP 50 ĐỀ LUYỆN THI TUYỂN SINH LỚP 10 THPT MÔN TOÁN NĂM 2024 CÓ LỜI GIẢ...TUYỂN TẬP 50 ĐỀ LUYỆN THI TUYỂN SINH LỚP 10 THPT MÔN TOÁN NĂM 2024 CÓ LỜI GIẢ...
TUYỂN TẬP 50 ĐỀ LUYỆN THI TUYỂN SINH LỚP 10 THPT MÔN TOÁN NĂM 2024 CÓ LỜI GIẢ...
 
Trắc nghiệm CHƯƠNG 5 môn Chủ nghĩa xã hội
Trắc nghiệm CHƯƠNG 5 môn Chủ nghĩa xã hộiTrắc nghiệm CHƯƠNG 5 môn Chủ nghĩa xã hội
Trắc nghiệm CHƯƠNG 5 môn Chủ nghĩa xã hội
 
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 BIÊN SOẠN THEO ĐỊNH HƯỚNG ĐỀ BGD 2025 MÔN TOÁN 11 - CÁN...
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 BIÊN SOẠN THEO ĐỊNH HƯỚNG ĐỀ BGD 2025 MÔN TOÁN 11 - CÁN...ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 BIÊN SOẠN THEO ĐỊNH HƯỚNG ĐỀ BGD 2025 MÔN TOÁN 11 - CÁN...
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 BIÊN SOẠN THEO ĐỊNH HƯỚNG ĐỀ BGD 2025 MÔN TOÁN 11 - CÁN...
 
Luận văn 2024 Tạo động lực lao động tại Trung tâm nghiên cứu gia cầm Thụy Phương
Luận văn 2024 Tạo động lực lao động tại Trung tâm nghiên cứu gia cầm Thụy PhươngLuận văn 2024 Tạo động lực lao động tại Trung tâm nghiên cứu gia cầm Thụy Phương
Luận văn 2024 Tạo động lực lao động tại Trung tâm nghiên cứu gia cầm Thụy Phương
 
bài tập lớn môn kiến trúc máy tính và hệ điều hành
bài tập lớn môn kiến trúc máy tính và hệ điều hànhbài tập lớn môn kiến trúc máy tính và hệ điều hành
bài tập lớn môn kiến trúc máy tính và hệ điều hành
 
Mở rộng hoạt động cho vay tiêu dùng tại Ngân hàng TMCP Hàng Hải Việt Nam (Mar...
Mở rộng hoạt động cho vay tiêu dùng tại Ngân hàng TMCP Hàng Hải Việt Nam (Mar...Mở rộng hoạt động cho vay tiêu dùng tại Ngân hàng TMCP Hàng Hải Việt Nam (Mar...
Mở rộng hoạt động cho vay tiêu dùng tại Ngân hàng TMCP Hàng Hải Việt Nam (Mar...
 
Hoàn thiện hoạt động kiểm soát rủi ro tín dụng trong cho vay doanh nghiệp tại...
Hoàn thiện hoạt động kiểm soát rủi ro tín dụng trong cho vay doanh nghiệp tại...Hoàn thiện hoạt động kiểm soát rủi ro tín dụng trong cho vay doanh nghiệp tại...
Hoàn thiện hoạt động kiểm soát rủi ro tín dụng trong cho vay doanh nghiệp tại...
 
NHẬN XÉT LUẬN VĂN THẠC SĨ: Các nhân tố ảnh hưởng đến hiệu quả hoạt động của n...
NHẬN XÉT LUẬN VĂN THẠC SĨ: Các nhân tố ảnh hưởng đến hiệu quả hoạt động của n...NHẬN XÉT LUẬN VĂN THẠC SĨ: Các nhân tố ảnh hưởng đến hiệu quả hoạt động của n...
NHẬN XÉT LUẬN VĂN THẠC SĨ: Các nhân tố ảnh hưởng đến hiệu quả hoạt động của n...
 
Tiểu luận tổng quan về Mối quan hệ giữa chu kỳ kinh tế và đầu tư trong nền ki...
Tiểu luận tổng quan về Mối quan hệ giữa chu kỳ kinh tế và đầu tư trong nền ki...Tiểu luận tổng quan về Mối quan hệ giữa chu kỳ kinh tế và đầu tư trong nền ki...
Tiểu luận tổng quan về Mối quan hệ giữa chu kỳ kinh tế và đầu tư trong nền ki...
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
 
ĐỀ SỐ 1 Của sở giáo dục đào tạo tỉnh NA.pdf
ĐỀ SỐ 1 Của sở giáo dục đào tạo tỉnh NA.pdfĐỀ SỐ 1 Của sở giáo dục đào tạo tỉnh NA.pdf
ĐỀ SỐ 1 Của sở giáo dục đào tạo tỉnh NA.pdf
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
 
NHững vấn đề chung về Thuế Tiêu thụ đặc biệt.ppt
NHững vấn đề chung về Thuế Tiêu thụ đặc biệt.pptNHững vấn đề chung về Thuế Tiêu thụ đặc biệt.ppt
NHững vấn đề chung về Thuế Tiêu thụ đặc biệt.ppt
 
Đề thi tin học HK2 lớp 3 Chân Trời Sáng Tạo
Đề thi tin học HK2 lớp 3 Chân Trời Sáng TạoĐề thi tin học HK2 lớp 3 Chân Trời Sáng Tạo
Đề thi tin học HK2 lớp 3 Chân Trời Sáng Tạo
 
GIỮ GÌN VÀ PHÁT HUY GIÁ TRỊ MỘT SỐ BÀI HÁT DÂN CA CÁC DÂN TỘC BẢN ĐỊA CHO HỌC...
GIỮ GÌN VÀ PHÁT HUY GIÁ TRỊ MỘT SỐ BÀI HÁT DÂN CA CÁC DÂN TỘC BẢN ĐỊA CHO HỌC...GIỮ GÌN VÀ PHÁT HUY GIÁ TRỊ MỘT SỐ BÀI HÁT DÂN CA CÁC DÂN TỘC BẢN ĐỊA CHO HỌC...
GIỮ GÌN VÀ PHÁT HUY GIÁ TRỊ MỘT SỐ BÀI HÁT DÂN CA CÁC DÂN TỘC BẢN ĐỊA CHO HỌC...
 
CÁC NHÂN TỐ ẢNH HƯỞNG ĐẾN HIỆU QUẢ HOẠT ĐỘNG CỦA NGÂN HÀNG THƯƠNG MẠI CỔ PHẦN...
CÁC NHÂN TỐ ẢNH HƯỞNG ĐẾN HIỆU QUẢ HOẠT ĐỘNG CỦA NGÂN HÀNG THƯƠNG MẠI CỔ PHẦN...CÁC NHÂN TỐ ẢNH HƯỞNG ĐẾN HIỆU QUẢ HOẠT ĐỘNG CỦA NGÂN HÀNG THƯƠNG MẠI CỔ PHẦN...
CÁC NHÂN TỐ ẢNH HƯỞNG ĐẾN HIỆU QUẢ HOẠT ĐỘNG CỦA NGÂN HÀNG THƯƠNG MẠI CỔ PHẦN...
 
26 Truyện Ngắn Sơn Nam (Sơn Nam) thuviensach.vn.pdf
26 Truyện Ngắn Sơn Nam (Sơn Nam) thuviensach.vn.pdf26 Truyện Ngắn Sơn Nam (Sơn Nam) thuviensach.vn.pdf
26 Truyện Ngắn Sơn Nam (Sơn Nam) thuviensach.vn.pdf
 
TUYỂN TẬP ĐỀ THI GIỮA KÌ, CUỐI KÌ 2 MÔN VẬT LÍ LỚP 11 THEO HÌNH THỨC THI MỚI ...
TUYỂN TẬP ĐỀ THI GIỮA KÌ, CUỐI KÌ 2 MÔN VẬT LÍ LỚP 11 THEO HÌNH THỨC THI MỚI ...TUYỂN TẬP ĐỀ THI GIỮA KÌ, CUỐI KÌ 2 MÔN VẬT LÍ LỚP 11 THEO HÌNH THỨC THI MỚI ...
TUYỂN TẬP ĐỀ THI GIỮA KÌ, CUỐI KÌ 2 MÔN VẬT LÍ LỚP 11 THEO HÌNH THỨC THI MỚI ...
 

Bảng 190 mã tổ hợp môn xét tuyển sinh Đại học, Cao đẳng chuẩn xác

  • 1. 1/10 April 24, 2021 Bảng 190 mã tổ hợp môn xét tuyển chính xác nhất năm 2021 caodangyduochochiminh.vn/cam-nang-tuyen-sinh/ma-to-hop-mon-xet-tuyen-c59072.html Cập nhật: 24/04/2021 18:13 | Người đăng: Lường Toán Mã tổ hợp môn xét tuyển là gì? Danh sách mã tổ hợp môn xét tuyển như thế nào? Thời điểm mùa tuyển sinh đang đến gần thì những câu hỏi trên đang ngày càng được quan tâm. Hiểu được nỗi lo lắng đó, chúng ta hãy cùng tìm hiểu ngay dưới đây nhé. Mã tổ hợp môn xét tuyển là gì? Mã tổ hợp môn xét tuyển là bao gồm các ký hiệu nhận biết khối thi cả chữ và số. Trong đó thì phần chữ để nhận biết khối thi: A, B, C, D, H,… Còn phần số để nhận biết tổ hợp môn thi như: A01, A02, B01, B02, D01,… Mã tổ hợp môn xét tuyển là gì? Theo quy định của Công văn số 310/KTKĐCLGD-TS của Bộ Giáo dục và Đào tạo về mã tổ hợp môn xét tuyển này sẽ giúp các em học sinh dễ dàng lựa chọn khối thi chính xác hơn. Hướng dẫn cách ghi mã tổ hợp môn xét tuyển nhanh chóng Cách ghi mã tổ hợp môn xét tuyển đại học chính xác nhất sẽ bao gồm 3 bước dưới đây: Bước 1: Tìm mã trường đăng ký
  • 2. 2/10 Truy cập địa chỉ: http://thituyensinh.vn Nhập tên trường cần đăng ký, ví dụ: Cao đẳng Y Khoa Phạm Ngọc Thạch, mã trường CBK. Bước 2: Tra cứu mã ngành học/nhóm ngành học và tổ hợp môn xét tuyển Tại giao diện kết quả đã tìm kiếm ở bước 1, các bạn hãy click chuột vào tên trường để mở đề án tuyển sinh chi tiết. Tại đây, các bạn có thể theo dõi thông tin chi tiết về các ngành/ nhóm ngành mà đơn vị đào tạo đó có kế hoạch tuyển sinh năm 2021: Cụ thể mã ngành của trường Cao đẳng Y Khoa Phạm Ngọc Thạch như sau: Mã ngành Cao đẳng Điều dưỡng: 6720301 Mã ngành Cao đẳng Dược: 6720201 Mã ngành Cao đẳng kỹ thuật phục hồi chức năng: 6720603 Mã ngành Trung cấp y sĩ y học cổ truyền: 5720102 Năm 2021, trường xét tuyển với tất cả các tổ hợp môn, chỉ cần các thí sinh đã tốt nghiệp THPT là hoàn toàn được theo học. Bước 3: Ghi thông tin ở trên vào phiếu đăng ký dự thi THPT quốc gia 2020 Với kết quả đã tìm kiếm được, các bạn thí sinh có thể bắt tay vào việc điền thông tin tại mục 21 trong hồ sơ đăng ký dự thi THPT quốc gia. Các bạn cần phải lưu ý về cách ghi nguyện vọng thi đại học chuẩn xác, sẽ giúp tăng cơ hội trúng tuyển vào ngành nghề yêu thích. - Nguyện vọng 1 được đánh giá là nguyện vọng có mức ưu tiên cao nhất. Bạn hãy điền nguyện vọng lần lượt 1, 2, 3... cho đến hết. - Cách đặt nguyện vọng ưu tiên về độ yêu thích với những mong muốn trúng tuyển của bạn. - Cột mã trường: Ghi chữ in hoa. - Cột mã ngành/ nhóm ngành: Các bạn hãy điền thông tin chính xác như đã tìm kiếm, đồng thời kiểm tra kỹ càng để tránh trường hợp nhìn lệch dòng hoặc nhầm số. - Cột ngành/ nhóm ngành: Điền đúng thông tin tên ngành/ nhóm ngành theo đúng thông tin mà đơn vị tuyển sinh công bố. - Mã tổ hợp xét tuyển: Cách ghi mã tổ hợp xét tuyển đầy đủ bao gồm 3 ký tự, lưu ý tránh ghi tắt theo tên các khối thi cũ. Ví dụ: Với tổ hợp môn Toán - Lý - Hóa, hiện nay bạn cần điền A00, thay vì khối A như trước. Bảng 190 Mã tổ hợp môn xét tuyển ĐH, CĐ chính quy năm 2021 cụ thể như sau:
  • 3. 3/10 Như đã chia sẻ ở trên thì phiếu đăng ký thi THPT Quốc gia không thể thiếu mã tổ hợp môn xét tuyển. Thí sinh đăng ký tổ hợp môn xét tuyển nào thì cần phải ghi nhớ được mã này. Dưới đây, ban tư vấn tuyển sinh sẽ có chia sẻ chi tiết sau: Bảng Mã tổ hợp môn xét tuyển khối A Danh sách mã tổ hợp môn xét tuyển khối A gồm môn Toán và 2 môn khác: 1 A00 Toán, Vật Lý, Hóa Học 2 A01 Toán, Vật Lý. Tiếng Anh 3 A02 Toán, Vật lí, Sinh học 4 A03 Toán, Vật lí, Lịch sử 5 A04 Toán, Vật lí, Địa lí 6 A05 Toán, Hóa học, Lịch sử 7 A06 Toán, Hóa học, Địa lí 8 A07 Toán, Lịch sử, Địa lí 9 A08 Toán, Lịch sử, Giáo dục công dân 10 A09 Toán, Địa lý, Giáo dục công dân 11 A10 Toán, Lý, Giáo dục công dân 12 A11 Toán, Hóa, Giáo dục công dân 13 A12 Toán, Khoa học tự nhiên, KH xã hội 14 A14 Toán, Khoa học tự nhiên, Địa lí 15 A15 Toán, Khoa học tự nhiên, Địa lí 16 A16 Toán, Khoa học tự nhiên, Ngữ văn 17 A17 Toán, Vật lý, Khoa học xã hội 18 A18 Toán, Hoá học, Khoa học xã hội Danh sách mã tổ hợp môn xét tuyển khối B Mã tổ hợp môn xét tuyển khối B gồm môn Toán, Sinh và 1 môn khác: 19 B00 Toán, Hóa Học, Sinh Học 20 B01 Toán, Sinh học, Lịch sử 21 B02 Toán, Sinh học, Địa lí
  • 4. 4/10 22 B03 Toán, Sinh học, Ngữ văn 23 B04 Toán, Sinh học, Giáo dục công dân 24 B05 Toán, Sinh học, Khoa học xã hội 25 B08 Toán, Sinh học, Tiếng Anh Mã tổ hợp môn xét tuyển khối C Mã tổ hợp môn xét tuyển khối C gồm môn Văn và 2 môn khác: 26 C00 Ngữ Văn, Lịch Sử, Địa Lý 27 C01 Ngữ văn, Toán, Vật lí 28 C02 Ngữ văn, Toán, Hóa học 29 C03 Ngữ văn, Toán, Lịch sử 30 C04 Ngữ văn, Toán, Địa lí 31 C05 Ngữ văn, Vật lí, Hóa học 32 C06 Ngữ văn, Vật lí, Sinh học 33 C07 Ngữ văn, Vật lí, Lịch sử 34 C08 Ngữ văn, Hóa học, Sinh học 35 C09 Ngữ văn, Vật lí, Địa lí 36 C10 Ngữ văn, Hóa học, Lịch sử 37 C12 Ngữ văn, Sinh học, Lịch sử 38 C13 Ngữ văn, Sinh học, Địa lí 39 C14 Ngữ văn, Toán, Giáo dục công dân 40 C15 Ngữ văn, Toán, Khoa học Xã hội 41 C16 Ngữ văn, Vật lí, Giáo dục công dân 42 C17 Ngữ văn, Hóa học, Giáo dục công dân 43 C19 Ngữ văn, Lịch sử, Giáo dục công dân 44 C20 Ngữ văn, Địa lí, Giáo dục công dân Mã tổ hợp môn xét tuyển khối D Tổ hợp môn xét tuyển khối D sẽ bao gồm môn Ngoại ngữ và 2 môn khác:
  • 5. 5/10 45 D01 Ngữ Văn, Toán, Tiếng Anh 46 D02 Ngữ Văn, Toán, Tiếng Nga 47 D03 Ngữ văn, Toán, Tiếng Pháp 48 D04 Ngữ văn, Toán, Tiếng Trung 49 D05 Ngữ văn, Toán, Tiếng Đức 50 D06 Ngữ văn, Toán, Tiếng Nhật 51 D07 Toán, Hóa học, Tiếng Anh 52 D08 Toán, Sinh học, Tiếng Anh 53 D09 Toán, Lịch sử, Tiếng Anh 54 D10 Toán, Địa lí, Tiếng Anh 55 D11 Ngữ văn, Vật lí, Tiếng Anh 56 D12 Ngữ văn, Hóa học, Tiếng Anh 57 D13 Ngữ văn, Sinh học, Tiếng Anh 58 D14 Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh 59 D15 Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Anh 60 D16 Toán, Địa lí, Tiếng Đức 61 D17 Toán, Địa lí, Tiếng Nga 62 D18 Toán, Địa lí, Tiếng Nhật 63 D19 Toán, Địa lí, Tiếng Pháp 64 D20 Toán, Địa lí, Tiếng Trung 65 D21 Toán, Hóa học, Tiếng Đức 66 D22 Toán, Hóa học, Tiếng Nga 67 D23 Toán, Hóa học, Tiếng Nhật 68 D24 Toán, Hóa học, Tiếng Pháp 69 D25 Toán, Hóa học, Tiếng Trung 70 D26 Toán, Vật lí, Tiếng Đức 71 D27 Toán, Vật lí, Tiếng Nga 72 D28 Toán, Vật lí, Tiếng Nhật
  • 6. 6/10 73 D29 Toán, Vật lí, Tiếng Pháp 74 D30 Toán, Vật lí, Tiếng Trung 75 D31 Toán, Sinh học, Tiếng Đức 76 D32 Toán, Sinh học, Tiếng Nga 77 D33 Toán, Sinh học, Tiếng Nhật 78 D34 Toán, Sinh học, Tiếng Pháp 79 D35 Toán, Sinh học, Tiếng Trung 80 D41 Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Đức 81 D42 Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Nga 82 D43 Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Nhật 83 D44 Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Pháp 84 D45 Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Trung 85 D52 Ngữ văn, Vật lí, Tiếng Nga 86 D54 Ngữ văn, Vật lí, Tiếng Pháp 87 D55 Ngữ văn, Vật lí, Tiếng Trung 88 D61 Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Đức 89 D62 Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Nga 90 D63 Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Nhật 91 D64 Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Pháp 92 D65 Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Trung 93 D66 Ngữ văn, Giáo dục công dân, Tiếng Anh 94 D68 Ngữ văn, Giáo dục công dân, Tiếng Nga 95 D69 Ngữ Văn, Giáo dục công dân, Tiếng Nhật 96 D70 Ngữ Văn, Giáo dục công dân, Tiếng Pháp 97 D72 Ngữ văn, Khoa học tự nhiên, Tiếng Anh 98 D73 Ngữ văn, Khoa học tự nhiên, Tiếng Đức 99 D74 Ngữ văn, Khoa học tự nhiên, Tiếng Nga 100 D75 Ngữ văn, Khoa học tự nhiên, Tiếng Nhật
  • 7. 7/10 101 D76 Ngữ văn, Khoa học tự nhiên, Tiếng Pháp 102 D77 Ngữ văn, Khoa học tự nhiên, Tiếng Trung 103 D78 Ngữ văn, Khoa học xã hội, Tiếng Anh 104 D79 Ngữ văn, Khoa học xã hội, Tiếng Đức 105 D80 Ngữ văn, Khoa học xã hội, Tiếng Nga 106 D81 Ngữ văn, Khoa học xã hội, Tiếng Nhật 107 D82 Ngữ văn, Khoa học xã hội, Tiếng Pháp 108 D83 Ngữ văn, Khoa học xã hội, Tiếng Trung 109 D84 Toán, Giáo dục công dân, Tiếng Anh 110 D85 Toán, Giáo dục công dân, Tiếng Đức 111 D86 Toán, Giáo dục công dân, Tiếng Nga 112 D87 Toán, Giáo dục công dân, Tiếng Pháp 113 D88 Toán, Giáo dục công dân, Tiếng Nhật 114 D90 Toán, Khoa học tự nhiên, Tiếng Anh 115 D91 Toán, Khoa học tự nhiên, Tiếng Pháp 116 D92 Toán, Khoa học tự nhiên, Tiếng Đức 117 D93 Toán, Khoa học tự nhiên, Tiếng Nga 118 D94 Toán, Khoa học tự nhiên, Tiếng Nhật 119 D95 Toán, Khoa học tự nhiên, Tiếng Trung 120 D96 Toán, Khoa học xã hội, Anh 121 D97 Toán, Khoa học xã hội, Anh 122 D98 Toán, Khoa học xã hội, Tiếng Đức 123 D99 Toán, Khoa học xã hội, Tiếng Nga Bảng mã tổ hợp môn xét tuyển khối năng khiếu Mã tổ hợp môn xét tuyển khối năng khiếu sẽ bao gồm 1,2 môn năng khiếu: 124 H00 Ngữ văn, Năng khiếu vẽ Nghệ thuật 1, Năng khiếu vẽ Nghệ thuật 2 125 H01 Toán, Ngữ văn, Vẽ 126 H02 Toán, Vẽ Hình họa mỹ thuật, Vẽ trang trí màu
  • 8. 8/10 127 H03 Toán, Khoa học tự nhiên, Vẽ Năng khiếu 128 H04 Toán, Tiếng Anh, Vẽ Năng khiếu 129 H05 Ngữ văn, Khoa học xã hội, Vẽ Năng khiếu 130 H06 Ngữ văn, Tiếng Anh,Vẽ mỹ thuật 131 H07 Toán, Hình họa, Trang trí 132 H08 Ngữ văn, Lịch sử, Vẽ mỹ thuật 133 K01 Toán, Tiếng Anh, Tin học 134 M00 Ngữ văn, Toán, Đọc diễn cảm, Hát 135 M01 Ngữ văn, Lịch sử, Năng khiếu 136 M02 Toán, Năng khiếu 1, Năng khiếu 2 137 M03 Văn, Năng khiếu 1, Năng khiếu 2 138 M04 Toán, Đọc kể diễn cảm, Hát – Múa 139 M09 Toán, NK Mầm non 1( kể chuyện, đọc, diễn cảm), NK Mầm non 2 (Hát) 140 M10 Toán, Tiếng Anh, NK1 141 M11 Ngữ văn, Năng khiếu báo chí, Tiếng Anh 142 M13 Toán, Sinh học, Năng khiếu 143 M14 Ngữ văn, Năng khiếu báo chí, Toán 144 M15 Ngữ văn, Năng khiếu báo chí, Tiếng Anh 145 M16 Ngữ văn, Năng khiếu báo chí, Vật lý 146 M17 Ngữ văn, Năng khiếu báo chí, Lịch sử 147 M18 Ngữ văn, Năng khiếu Ảnh báo chí, Toán 148 M19 Ngữ văn, Năng khiếu Ảnh báo chí, Tiếng Anh 149 M20 Ngữ văn, Năng khiếu Ảnh báo chí, Vật lý 150 M21 Ngữ văn, Năng khiếu Ảnh báo chí, Lịch sử 151 M22 Ngữ văn, Năng khiếu quay phim truyền hình, Toán 152 M23 Ngữ văn, Năng khiếu quay phim truyền hình, Tiếng Ạnh 153 M24 Ngữ văn, Năng khiếu quay phim truyền hình, Vật lý 154 M25 Ngữ văn, Năng khiếu quay phim truyền hình, Lịch sử
  • 9. 9/10 155 N00 Ngữ văn, Năng khiếu Âm nhạc 1, Năng khiếu Âm nhạc 2 156 N01 Ngữ văn, xướng âm, biểu diễn nghệ thuật 157 N02 Ngữ văn, Ký xướng âm, Hát hoặc biểu diễn nhạc cụ 158 N03 Ngữ văn, Ghi âm- xướng âm, chuyên môn 159 N04 Ngữ Văn, Năng khiếu thuyết trình, Năng khiếu 160 N05 Ngữ Văn, Xây dựng kịch bản sự kiện, Năng khiếu 161 N06 Ngữ văn, Ghi âm- xướng âm, chuyên môn 162 N07 Ngữ văn, Ghi âm- xướng âm, chuyên môn 163 N08 Ngữ văn , Hòa thanh, Phát triển chủ đề và phổ thơ 164 N09 Ngữ văn, Hòa thanh, Bốc thăm đề- chỉ huy tại chỗ 165 R00 Ngữ văn, Lịch sử, Năng khiếu báo chí 166 R01 Ngữ văn, Địa lý, Năng khiếu Biểu diễn nghệ thuật 167 R02 Ngữ văn, Toán, Năng khiếu Biểu diễn nghệ thuật 168 R03 Ngữ văn, tiếng Anh, Năng khiếu Biểu diễn nghệ thuật 169 R04 Ngữ văn, Năng khiếu Biểu diễn nghệ thuật, Năng khiếu Kiến thức văn hóa – xã hội – nghệ thuật 170 R05 Ngữ văn, tiếng Anh, Năng khiếu kiến thức truyền thông 171 S00 Ngữ văn, Năng khiếu SKĐA 1, Năng khiếu SKĐA 2 172 S01 Toán, Năng khiếu 1, Năng khiếu 2 173 T00 Toán, Sinh học, Năng khiếu TDTT 174 T01 Toán, Ngữ văn, Năng khiếu TDTT 175 T02 Ngữ văn, Sinh, Năng khiếu TDTT 176 T03 Ngữ văn, Địa, Năng khiếu TDTT 177 T04 Toán, Lý, Năng khiếu TDTT 178 T05 Ngữ văn, Giáo dục công dân, Năng kiếu 179 V00 Toán, Vật lí, Vẽ Hình họa mỹ thuật 180 V01 Toán, Ngữ văn, Vẽ Hình họa mỹ thuật 181 V02 VẼ MT, Toán, Tiếng Anh 182 V03 VẼ MT, Toán, Hóa
  • 10. 10/10 183 V04 Ngữ văn, Vật lí, Vẽ mỹ thuật 184 V05 Ngữ văn, Vật lí, Vẽ mỹ thuật 185 V06 Toán, Địa lí, Vẽ mỹ thuật 186 V07 Toán, tiếng Đức, Vẽ mỹ thuật 187 V08 Toán, tiếng Nga, Vẽ mỹ thuật 188 V09 Toán, tiếng Nhật, Vẽ mỹ thuật 189 V10 Toán, tiếng Pháp, Vẽ mỹ thuật 190 V11 Toán, tiếng Trung, Vẽ mỹ thuật Trên đây tổng hợp tất cả mã tổ hợp môn xét tuyển của các khối ngành để các bạn thí sinh dễ dàng theo dõi. Các bạn hãy ghi nhớ và cập nhật chính xác trên phiếu đăng ký tuyển sinh để xét tuyển ngành nghề yêu thích nhé. Chúc các bạn thành công!