SlideShare a Scribd company logo
1 of 9
1. Hạn chế của kiểm nghiệm thuốc là gì?
a. chỉ kiểm tra mẫu đại diện
bộ đặc tính thuốc
b. Chỉ kiểm nghiệm được một số đặc tính của sản phẩm
2. GMP là gì?
a. Thực hành sản xuất tốt
b. Thực hành trang thiết bị tốt
nghiệm tốt
3. GMP-ASEAN áp dụng từ năm nào?
a.1995
b. 1997

c. Khó kiểm nghiệm được toàn
d. Tất cả đều đúng.
c. Thực hành nghiên cứu tốt
d. Thực hành phòng thí

c. 1996
d.1996

4. Thành phần nào không thuộc tronbg một nhà máy sản xuất.
a. Khâu sản xuất

c.Đảm bảo chất lượng

b. Tồn trữ

d. Nghiên cứu sản xuất.

5.GMP-WHO áp dụng khi nào?
a. 2004

c. 2000

b. 1999
d. 2003
6. GMP có bao nhiêu điều khoản?
a. 18

c. 17

b. 20

d. 16

7. Có bao nhiêu yếu tố trong GMP?
a. 5

c. 4

b. 3

d.6

8. Yếu tố nào không tồn tại trong GMP?
a. Con người

c. Quy trình

b. Thiết bị

d.Công thức bào chế

9. Trưởng bộ phận kiểm tra chất lượng viết tắt là
a. QC

c.QA

b.QF

d. Tất cả đều sai

Bùi Vĩnh Phúc-Đặng Đình Soái-Hoàng Quang Tuấn đồng biên soạn
10. Một sản phẫm bị nhiễm bởi các vết của một sản phẩm khác được pha chế trước đó gọi là
nhiễm:
a.Đồng thời

c. Liên tiếp

b. Nhiễm chéo

d. Nhiễm vật lí.

11Cấp độ sản xuất nào thực hiện trong điều kiện có Laminar?
a. Cấp độ A

c. Cấp độ B

c. Cấp độ C

d. Cấp độ D

12. Cấp độ sản xuất nào thực hiện trong điều kiện chênh lệch áp là 10-15 Pa
a. A

c.B

b. C

d. D

13 Cấp độ sản xuất nào thực hiện trong điều kiện trao đổi gió 240-500 lần:
a. A
b. B

c. C
d.D

14. Quy trình sản xuất trình bày dưới dạng văn bản gồm
Hồ sơ sản xuất gốc

………………….

15. Cấp phát nguyên liệu theo nguyên tắc ………………………………..
16. Ba nguyên tắc cơ bản trong quá trình sản xuất là:……………………………….
17. Yêu cầu về thiết bị gồm 3 yêu cầu chính:……………………………………………………..
18. Khái niệm viên bao:……………………………………………………………………………
19. Chọn câu thích hợp nhất
a. Bao viên là công đoạn trung gian trong quá trình sản xuất
quyết định chất lượng sản phẩm

c.Luôn là giai đoạn

b. Là giai đoạn cuối trong sản xuất thuốc
tiên trong sx thuốc.

d. Là công đoạn đầu

20.Mục đích nào không có trong các mục đích sản xuất viên bao
a. Giup mau phóng thích hoạt chất

c. Tăng cảm quan thuốc

b. Bảo vệ dược chất

d. Tăng độ bền cơ học

21. Bao đường thường sử dụng đường gì?

Bùi Vĩnh Phúc-Đặng Đình Soái-Hoàng Quang Tuấn đồng biên soạn
a. Saccarose

c. Mannose

b. Glucose

d. Sorbitol

22. Quy trình bao đường gồm bao nhiêu bước
a. 5

c. 4

b. 6

d. 7

23. Điền vào chỗ trống
Bao bảo vệ

…………………..…………………………………….

Bao màu …………….

24. TiO2 được cho vào giai đoạn nào?
a. Bao bóng

c. Bao lót

b. Bao màu

d. Bao nhẵn

25. Thiết bị nào dưới đây không sử dũng trong kĩ thuật bao đường?
a. Máy sấy phun

c. Nồi đánh bóng

b. Hệ thống thông gió

d. Nồi bao

26. Talc là tá dược gì ?
a. Tá dược độn

c. Tá dược làm bóng

b. Tá dược chống dính

d. Tá dược tạo phim

27. Saccarose chuyển thành đường nghịch chuyển trong điều kiện ?
a. pH base

c. Nhiệt độ cao

b. Có mặt của ion kim loại hóa trị I

d. Ion kim loại hóa trị II,I

28. Trong các loại đường thì đường nào ít dùng trong sản xuất lớp bao nhất
a. Lactose

c. Xylitol

b. Maltitol

d. Sorbitol

29. Mục đích bao bảo vệ nhằm
a. Ổn định cấu trúc thuốc

c. Tạo màu sản phẩm

b. Chống dung môi thấm vào nhân

d. Tạo nhiều lớp ngăn cách

30. Trong quá trình bao lót nếu nhiệt độ quá cao thì

Bùi Vĩnh Phúc-Đặng Đình Soái-Hoàng Quang Tuấn đồng biên soạn
a. Siro sẽ thủy phân tạo Glucose

c. Lớp bao sẽ mau khô

b. Lớp bao sẽ lâu khô

d. Siro sẽ mau kết tinh

31. Trong quá trình bao lót thì kĩ thuật bao nào đòi hỏi sự khéo léo của người sản xuất
a. Bao hỗn hợp

c. Bao dung dịch khô và rắc bột

b. Cả 2 ý trên

d. Kĩ thuật nào cũng đòi hỏi

khô

khéo léo
32. Mục đích chính của bao nhẵn là gì?
a. Tạo lớp màu cho thuốc

c. Tạo thêm lớp bảo vệ

c. Sữa chửa khuyết tật trong quá trình bao lót

d. Cả 3 ý trên

33. Trong kĩ thuật bao màu thì sử dụng ………………..khó hơn ………………..
34. Sử dụng màu tan(dung dịch màu) có nhược điểm là:
a. Mắc tiền

c. Khó mua

b. Dễ phai

d. Khó điều khiển

35. Một đặc điểm không phải của Màu không tan là:
a. Thời gian nhanh

c. Nhiều lớp hơn

b. Có tính acid

d. Chỉ dùng một nồng độ màu

36. Tá dược dùng trong quá trình bao bóng là:
a. Sáp

c. Paraffin

b. Talc

d. Polymer

37. Trước khi bao bóng cần …………để loại bỏ hoàn toàn………….
38. Sự cố lớp bao không khô là do:
a. Hiện tượng hút ẩm

c. Hiện tượng đường nghịch

b. Hiện tượng lớp sáp phân bố không đều

d. Hiện tượng lớp lót không

chuyển

nhẵn
39. Tại sao người ta sản xuất viên bao đường có 2 mặt lồi:
a. Tăng diên tích tiếp xúc giữa 2 viên

Bùi Vĩnh Phúc-Đặng Đình Soái-Hoàng Quang Tuấn đồng biên soạn

c. Giam diện tích tiếp xúc
b. Giam diện tích tiếp xúc giữa 2 viên

d. Tạo đa dạng mẫu mã

40. Độ mài mòn các viên trong bao đường là bo nhiêu:
a. >0.2%

c. <0.2%

b. 0.2%

d. 0,3%

41. Người ta nói công nghệ sản xuất bao đường là:………………………………………..
42. Độ dày của lớp bao phim thường là:
a. 10-200 μm

c. 20-200 μm

b. 20-100 μm

d. 10-100 μm

43. Yếu tố nào của polymer quyết định chất lượng màng phim
a. Khối lượng phân tử

c. Độ nhớt

b. Nhiệt độ nóng chảy

d. Cả a,c

44. Các nhóm poly mer dùng bao phim tan trong ruột có đặc điểm:
a. Bản chất Ester

b. Dễ phân hủy khi gặp nước

c. Rất bền với nhiệt

d. Cả a,b

45. Nhóm polymer phóng thích kéo dài gồm có các nhóm chính:
a. Màng khuyech tán, hòa tan, chống thấm

c. Khuyech tán, bán hòa tan, bán

thấm
b. Màng thẩm thấu, bán thấm, hòa tan

d. Bán thấm, hòa than, khuyech

tán
46. Trong kĩ thuật bao phim thì …………có thể điều chỉnh bằng cách ………….phối hợp các
…………………………….
47. Chọn câu sai
a. Chất hóa dẻo có chức năng chuyển polymer từ rắn sang dẻo
hơn polymer

c. Chất hóa dẻo có KLPT nhỏ

b. Một chất hóa dẻo có thể dùng cho tất cả các polymer
thích với polymer

d. Chất hóa dẻo phải tương

48. Chọn câu sai:
a.Viên nén là dạng rắn, bán rắn, lỏng

Bùi Vĩnh Phúc-Đặng Đình Soái-Hoàng Quang Tuấn đồng biên soạn

b. Viên nén không được bao
c. Mỗi viên chứa nhiều dược chất

d. cả a,b sai

49. Điều kiên nào không cần thiết trong quá trình nén viên
a. Tính đồng nhất của bột và hạt thuốc

c. Tính xốp

b.Nhiệt độ

d. Cả 3 đều đúng

50. Kĩ thuật sản xuất nào ít công đoạn nhất:
a. Xát hạt khô

c. Xát hạt ướt

b. Nén dập

d. Ép khuôn

51. Vai trò của tá dược rã giúp………………….sang dạng……………………………………
52.Tá dược trơn, bóng có vai trò:
a. Tăng độ ma sát

c. Tăng thời gian rã viên

b. Phần lớn là những chất ưa nước

d. Điều hòa sự chảy.

53. Loại tá dược nào sau đây có khả năng tăng sinh khả dụng của thuốc
a. Tá dược dính

c. Tá dược bao

b. Tá dược rã

d. Tá dược độn

54. Qúa trình dập viên bao gồm

Tiếp hạt

Dập Viên

55. Dạng của thuốc tiêm gồm:
a. Dung dịch

c. Hỗn dịch

b. Nhũ tương

d. Cả 3 ý trên

56. Không tiêm thuốc vào?

Bùi Vĩnh Phúc-Đặng Đình Soái-Hoàng Quang Tuấn đồng biên soạn
a. Tiêm bắp

b. Tiêm vào tủy sống

c. Tiêm vào phổi

d. Tiêm vào cơ tim

57. Ưu thế của tiêm là gì?
a. Tác động chậm có điều khiển
trình hấp thụ

c. Ít ảnh hưởng quá

b. Rẻ

d. Dễ sản xuất

58 Nhược điểm của tiêm là:
a. Gây đau
b. Công nghệ sản xuất phức tạp

c. Cần nhiều thời gian
d. Không tiện dụng

59. Tiêm ở bộ phận nào đòi hỏi dược chất phải tan hoàn toàn
a. Mạch

c. da

b. Bắp

d. Cơ tim

60. Các tiêu chuẩn của nước là
a. độ tinh khiết, Ph, hàm lượng ion, hàm lượng carbony và oxy
b. độ tinh khiết,ph,chí nhiệt độ, hàm lượng cabonyl và oxy
c. Độ tinh khiết, ph, chí nhiệt độ, hàm lượng ion
d.Độ tinh khiết,ph,chí nhiệt độ,tương ki với hoạt chất
61.Điều đáng chú ý đối với dung môi đồng tan trong nước là:
a. Tăng độ tan của dược chất
b. Tương kị với dược chất
c. Có thể gây kích ứng
d. Có thể gây sốt.
62. Dung môi nào có thể gây kích ứng mạnh bắp-dưới da
a.Ethanol

c. PG

b.PE

d.PEG

63. Dung môi nào tuyệt đối không được tim trong máu
a. Dầu thực vật

Bùi Vĩnh Phúc-Đặng Đình Soái-Hoàng Quang Tuấn đồng biên soạn

c. Dầu động vật
b. Ethanol

d. PE

64. Đặc điểm chất làm tan trong thuốc tiêm là:
a. Tạo phức tủa trong dung môi

c. Tạo muối dễ tan

b. Điều chỉnh Ph

d. b,c đúng

65.Ph máu là bao nhiêu
a. 7.4

c. 4-10

b. 7-7.6

d. 8

66. PH trong tủy sống là bao nhiêu
a. 7.4

c. 10

b. 7-7.6

d.4-10

67.Thuốc tiêm thường ở PH bao nhiêu
a. 7-9

c. 4-10

b. 7.4-8

d. 4-9

68.Tại sao phải sử dụng chất bảo quản
a. Vì thuốc tiêm đơn liều không được tuyệt khuẩn
vsv

c. Hạn chế phát triển

b. Thuốc tiêm nhiều liều

d. Cả a,b

69.Không thêm chất bảo quản vào quá trình tiêm nào sau đây?
a. Tiêm truyền

c. Tiêm nhãn cầu

b. Tiêm tủy sống

d. Cả 3 ý trên

70. Bao bì thủy tinh bao thuốc tiêm loại 1 có đặc điểm
a. Trung tính-độ bền trung bình
cao

c. Trung tính –độ bền

b. Kiềm –độ bền cao
bình

d. Kiềm-độ bền trung

71.Kích thước màng lọc tiệt khuẩn là bao nhiêu
a.0,22 µm

c. 0.45 µm

b. 0.2 µm

d. 0.25 µm

Bùi Vĩnh Phúc-Đặng Đình Soái-Hoàng Quang Tuấn đồng biên soạn
72. Tiệt trùng bằng nhiệt khô trong 30 phút thì cần nhiệt độ là
a. 160

c. 170

b. 180

d. 200

73. Tiệt trùng bằng nhiệt ẩm ở 100 0C 0 atm thì thực hiện trong
a. 30 phút

b. 60 phút

c. 15 phút

d. 120 phút

74. Khí nào dùng tuyệt khuẩn cho thuốc tiêm
a. Ozon

c. Nito

b. Ethylen oxyd

d. Ethylen glycol

75.

Bùi Vĩnh Phúc-Đặng Đình Soái-Hoàng Quang Tuấn đồng biên soạn

More Related Content

What's hot

Tổng quát hóa phân tích
Tổng quát hóa phân tíchTổng quát hóa phân tích
Tổng quát hóa phân tíchLaw Slam
 
Bai giang quy trinh chiet xuat va dinh tinh flavonoid va saponin
Bai giang quy trinh chiet xuat va dinh tinh flavonoid va saponinBai giang quy trinh chiet xuat va dinh tinh flavonoid va saponin
Bai giang quy trinh chiet xuat va dinh tinh flavonoid va saponinNguyen Thanh Tu Collection
 
So tay pha che hoa chat
So tay pha che hoa chatSo tay pha che hoa chat
So tay pha che hoa chatanhthaiduong92
 
Bai giang hoa hoc bai alkaloid giang vien tran thi phung
Bai giang hoa hoc bai alkaloid giang vien tran thi phungBai giang hoa hoc bai alkaloid giang vien tran thi phung
Bai giang hoa hoc bai alkaloid giang vien tran thi phungNguyen Thanh Tu Collection
 
Bộ đề dược liệu tot nghiệp
Bộ đề dược liệu tot nghiệpBộ đề dược liệu tot nghiệp
Bộ đề dược liệu tot nghiệpdrdactrung
 
Kiểm nghiệm và phân tích Thực phẩm - Lê Thị Mùi.pdf
Kiểm nghiệm và phân tích Thực phẩm - Lê Thị Mùi.pdfKiểm nghiệm và phân tích Thực phẩm - Lê Thị Mùi.pdf
Kiểm nghiệm và phân tích Thực phẩm - Lê Thị Mùi.pdfHngHnh504478
 
Đánh giá hàm lượng tổng phenolic và flavonoid trong quả Nhàu
Đánh giá hàm lượng tổng phenolic và flavonoid trong quả NhàuĐánh giá hàm lượng tổng phenolic và flavonoid trong quả Nhàu
Đánh giá hàm lượng tổng phenolic và flavonoid trong quả Nhàunhuphung96
 
Morinda citrifolia linn (cây nhàu full)
Morinda citrifolia linn  (cây nhàu full)Morinda citrifolia linn  (cây nhàu full)
Morinda citrifolia linn (cây nhàu full)Hồng Lê
 
Báo cáo quy trình thiết bị ii
Báo cáo quy trình thiết bị iiBáo cáo quy trình thiết bị ii
Báo cáo quy trình thiết bị iiLuong NguyenThanh
 
Phuong phap dinh luong (so luong vsv) 2
Phuong phap dinh luong (so luong vsv) 2Phuong phap dinh luong (so luong vsv) 2
Phuong phap dinh luong (so luong vsv) 2Thanh Truc Dao
 
Khảo sát hiệu quả của việc sử dụng chế phẩm enzyme termamyl 120 l (α amylase)...
Khảo sát hiệu quả của việc sử dụng chế phẩm enzyme termamyl 120 l (α amylase)...Khảo sát hiệu quả của việc sử dụng chế phẩm enzyme termamyl 120 l (α amylase)...
Khảo sát hiệu quả của việc sử dụng chế phẩm enzyme termamyl 120 l (α amylase)...TÀI LIỆU NGÀNH MAY
 

What's hot (20)

Tổng quát hóa phân tích
Tổng quát hóa phân tíchTổng quát hóa phân tích
Tổng quát hóa phân tích
 
Bai giang quy trinh chiet xuat va dinh tinh flavonoid va saponin
Bai giang quy trinh chiet xuat va dinh tinh flavonoid va saponinBai giang quy trinh chiet xuat va dinh tinh flavonoid va saponin
Bai giang quy trinh chiet xuat va dinh tinh flavonoid va saponin
 
So tay pha che hoa chat
So tay pha che hoa chatSo tay pha che hoa chat
So tay pha che hoa chat
 
Đề tài: Hoạt tính chống oxy hóa của cây Hồ đằng rễ mành, HAY
Đề tài: Hoạt tính chống oxy hóa của cây Hồ đằng rễ mành, HAYĐề tài: Hoạt tính chống oxy hóa của cây Hồ đằng rễ mành, HAY
Đề tài: Hoạt tính chống oxy hóa của cây Hồ đằng rễ mành, HAY
 
Luận văn: Nghiên cứu sự thủy phân tinh bột bởi γ-amylase, HAY
Luận văn: Nghiên cứu sự thủy phân tinh bột bởi γ-amylase, HAYLuận văn: Nghiên cứu sự thủy phân tinh bột bởi γ-amylase, HAY
Luận văn: Nghiên cứu sự thủy phân tinh bột bởi γ-amylase, HAY
 
Thành phần hóa học và tác dụng chống oxy hóa của cây Mũi mác
Thành phần hóa học và tác dụng chống oxy hóa của cây Mũi mácThành phần hóa học và tác dụng chống oxy hóa của cây Mũi mác
Thành phần hóa học và tác dụng chống oxy hóa của cây Mũi mác
 
Bai giang hoa hoc bai alkaloid giang vien tran thi phung
Bai giang hoa hoc bai alkaloid giang vien tran thi phungBai giang hoa hoc bai alkaloid giang vien tran thi phung
Bai giang hoa hoc bai alkaloid giang vien tran thi phung
 
Dung dich va nong do
Dung dich va nong doDung dich va nong do
Dung dich va nong do
 
Bộ đề dược liệu tot nghiệp
Bộ đề dược liệu tot nghiệpBộ đề dược liệu tot nghiệp
Bộ đề dược liệu tot nghiệp
 
Kiểm nghiệm và phân tích Thực phẩm - Lê Thị Mùi.pdf
Kiểm nghiệm và phân tích Thực phẩm - Lê Thị Mùi.pdfKiểm nghiệm và phân tích Thực phẩm - Lê Thị Mùi.pdf
Kiểm nghiệm và phân tích Thực phẩm - Lê Thị Mùi.pdf
 
Cong thuc dinh luong
Cong thuc dinh luongCong thuc dinh luong
Cong thuc dinh luong
 
Đánh giá hàm lượng tổng phenolic và flavonoid trong quả Nhàu
Đánh giá hàm lượng tổng phenolic và flavonoid trong quả NhàuĐánh giá hàm lượng tổng phenolic và flavonoid trong quả Nhàu
Đánh giá hàm lượng tổng phenolic và flavonoid trong quả Nhàu
 
Đề tài: Nghiên cứu bào chế viên nén chứa cao Hà thủ ô đỏ, HAY
Đề tài: Nghiên cứu bào chế viên nén chứa cao Hà thủ ô đỏ, HAYĐề tài: Nghiên cứu bào chế viên nén chứa cao Hà thủ ô đỏ, HAY
Đề tài: Nghiên cứu bào chế viên nén chứa cao Hà thủ ô đỏ, HAY
 
Glycosid tim va duoc lieu chua glycosid tim
Glycosid tim va duoc lieu chua glycosid timGlycosid tim va duoc lieu chua glycosid tim
Glycosid tim va duoc lieu chua glycosid tim
 
Morinda citrifolia linn (cây nhàu full)
Morinda citrifolia linn  (cây nhàu full)Morinda citrifolia linn  (cây nhàu full)
Morinda citrifolia linn (cây nhàu full)
 
Quy chế lấy mẫu thuốc để xác định chất lượng
Quy chế lấy mẫu thuốc để xác định chất lượngQuy chế lấy mẫu thuốc để xác định chất lượng
Quy chế lấy mẫu thuốc để xác định chất lượng
 
Nghiên cứu quy trình sản xuất rượu chuối
Nghiên cứu quy trình sản xuất rượu chuốiNghiên cứu quy trình sản xuất rượu chuối
Nghiên cứu quy trình sản xuất rượu chuối
 
Báo cáo quy trình thiết bị ii
Báo cáo quy trình thiết bị iiBáo cáo quy trình thiết bị ii
Báo cáo quy trình thiết bị ii
 
Phuong phap dinh luong (so luong vsv) 2
Phuong phap dinh luong (so luong vsv) 2Phuong phap dinh luong (so luong vsv) 2
Phuong phap dinh luong (so luong vsv) 2
 
Khảo sát hiệu quả của việc sử dụng chế phẩm enzyme termamyl 120 l (α amylase)...
Khảo sát hiệu quả của việc sử dụng chế phẩm enzyme termamyl 120 l (α amylase)...Khảo sát hiệu quả của việc sử dụng chế phẩm enzyme termamyl 120 l (α amylase)...
Khảo sát hiệu quả của việc sử dụng chế phẩm enzyme termamyl 120 l (α amylase)...
 

Similar to Bài soạn đề cn dược

[123doc] 325-cau-trac-nghiem-bao-che-2
[123doc]   325-cau-trac-nghiem-bao-che-2[123doc]   325-cau-trac-nghiem-bao-che-2
[123doc] 325-cau-trac-nghiem-bao-che-2NgatHuong1
 
Tô vàng cnsx 1
Tô vàng cnsx 1Tô vàng cnsx 1
Tô vàng cnsx 1VnAnhNguynH
 
Tổng hợp các câu trắc nghiệm vi sinh đại cương
Tổng hợp các câu trắc nghiệm vi sinh đại cươngTổng hợp các câu trắc nghiệm vi sinh đại cương
Tổng hợp các câu trắc nghiệm vi sinh đại cươngHuy Hoang
 
Vật liệu polime
Vật liệu polimeVật liệu polime
Vật liệu polimeQunhNhTnN1
 
168334925 đánh-giá-cảm-quan
168334925 đánh-giá-cảm-quan168334925 đánh-giá-cảm-quan
168334925 đánh-giá-cảm-quanhuyen2204
 
Đề thi viên chức chuyên ngành trồng trọt ( Trắc nghiệm )De 14
Đề thi viên chức chuyên ngành trồng trọt ( Trắc nghiệm )De 14Đề thi viên chức chuyên ngành trồng trọt ( Trắc nghiệm )De 14
Đề thi viên chức chuyên ngành trồng trọt ( Trắc nghiệm )De 14Nguyễn Ngọc Phan Văn
 
Đề thi viên chức chuyên ngành trồng trọt ( Trắc nghiệm ) De 1
Đề thi viên chức chuyên ngành trồng trọt ( Trắc nghiệm ) De 1Đề thi viên chức chuyên ngành trồng trọt ( Trắc nghiệm ) De 1
Đề thi viên chức chuyên ngành trồng trọt ( Trắc nghiệm ) De 1Nguyễn Ngọc Phan Văn
 
02b sinh ly cua vi khuan da
02b sinh ly cua vi khuan   da02b sinh ly cua vi khuan   da
02b sinh ly cua vi khuan daLe Tran Anh
 
Đề thi viên chức chuyên ngành trồng trọt ( Trắc nghiệm )De 5
Đề thi viên chức chuyên ngành trồng trọt ( Trắc nghiệm )De 5Đề thi viên chức chuyên ngành trồng trọt ( Trắc nghiệm )De 5
Đề thi viên chức chuyên ngành trồng trọt ( Trắc nghiệm )De 5Nguyễn Ngọc Phan Văn
 
THỰC TRẠNG VÀ GIẢI PHÁP NÂNG CAO NĂNG LỰC QUẢN LÝ VIỆC SỬ DỤNG MỘT SỐ PHỤ GI...
THỰC TRẠNG VÀ GIẢI PHÁP  NÂNG CAO NĂNG LỰC QUẢN LÝ VIỆC SỬ DỤNG MỘT SỐ PHỤ GI...THỰC TRẠNG VÀ GIẢI PHÁP  NÂNG CAO NĂNG LỰC QUẢN LÝ VIỆC SỬ DỤNG MỘT SỐ PHỤ GI...
THỰC TRẠNG VÀ GIẢI PHÁP NÂNG CAO NĂNG LỰC QUẢN LÝ VIỆC SỬ DỤNG MỘT SỐ PHỤ GI...Luanvanyhoc.com-Zalo 0927.007.596
 
THỰC TRẠNG VÀ GIẢI PHÁP NÂNG CAO NĂNG LỰC QUẢN LÝ VIỆC SỬ DỤNG MỘT SỐ PHỤ GI...
THỰC TRẠNG VÀ GIẢI PHÁP  NÂNG CAO NĂNG LỰC QUẢN LÝ VIỆC SỬ DỤNG MỘT SỐ PHỤ GI...THỰC TRẠNG VÀ GIẢI PHÁP  NÂNG CAO NĂNG LỰC QUẢN LÝ VIỆC SỬ DỤNG MỘT SỐ PHỤ GI...
THỰC TRẠNG VÀ GIẢI PHÁP NÂNG CAO NĂNG LỰC QUẢN LÝ VIỆC SỬ DỤNG MỘT SỐ PHỤ GI...Luanvanyhoc.com-Zalo 0927.007.596
 
Bai 2 - CÔNG TÁC TIÊU CHUẨN.ppsx
Bai 2 - CÔNG TÁC TIÊU CHUẨN.ppsxBai 2 - CÔNG TÁC TIÊU CHUẨN.ppsx
Bai 2 - CÔNG TÁC TIÊU CHUẨN.ppsxThongTranDinh2
 
Kiem nghiem hoa thuc pham pgsts nguyen thi xuan mai
Kiem nghiem hoa thuc pham pgsts nguyen thi xuan maiKiem nghiem hoa thuc pham pgsts nguyen thi xuan mai
Kiem nghiem hoa thuc pham pgsts nguyen thi xuan maiNguyen Thanh Tu Collection
 
Nghiên cứu tách xeri đioxit từ quặng monazite phan thiết bằng phương pháp axit
Nghiên cứu tách xeri đioxit từ quặng monazite phan thiết bằng phương pháp axitNghiên cứu tách xeri đioxit từ quặng monazite phan thiết bằng phương pháp axit
Nghiên cứu tách xeri đioxit từ quặng monazite phan thiết bằng phương pháp axithttps://www.facebook.com/garmentspace
 
Nghiên cứu tách xeri đioxit từ quặng monazite phan thiết bằng phương pháp axit
Nghiên cứu tách xeri đioxit từ quặng monazite phan thiết bằng phương pháp axitNghiên cứu tách xeri đioxit từ quặng monazite phan thiết bằng phương pháp axit
Nghiên cứu tách xeri đioxit từ quặng monazite phan thiết bằng phương pháp axithttps://www.facebook.com/garmentspace
 
Luyen tap polime
Luyen tap polimeLuyen tap polime
Luyen tap polimekemcon
 

Similar to Bài soạn đề cn dược (20)

[123doc] 325-cau-trac-nghiem-bao-che-2
[123doc]   325-cau-trac-nghiem-bao-che-2[123doc]   325-cau-trac-nghiem-bao-che-2
[123doc] 325-cau-trac-nghiem-bao-che-2
 
Tô vàng cnsx 1
Tô vàng cnsx 1Tô vàng cnsx 1
Tô vàng cnsx 1
 
Tổng hợp các câu trắc nghiệm vi sinh đại cương
Tổng hợp các câu trắc nghiệm vi sinh đại cươngTổng hợp các câu trắc nghiệm vi sinh đại cương
Tổng hợp các câu trắc nghiệm vi sinh đại cương
 
Vật liệu polime
Vật liệu polimeVật liệu polime
Vật liệu polime
 
Luong gia Y Hoc Co So
Luong gia Y Hoc Co SoLuong gia Y Hoc Co So
Luong gia Y Hoc Co So
 
Vs
VsVs
Vs
 
168334925 đánh-giá-cảm-quan
168334925 đánh-giá-cảm-quan168334925 đánh-giá-cảm-quan
168334925 đánh-giá-cảm-quan
 
Ung dung gmp trong san xuat vien nen bao phim
Ung dung gmp trong san xuat vien nen bao phimUng dung gmp trong san xuat vien nen bao phim
Ung dung gmp trong san xuat vien nen bao phim
 
Đề thi viên chức chuyên ngành trồng trọt ( Trắc nghiệm )De 14
Đề thi viên chức chuyên ngành trồng trọt ( Trắc nghiệm )De 14Đề thi viên chức chuyên ngành trồng trọt ( Trắc nghiệm )De 14
Đề thi viên chức chuyên ngành trồng trọt ( Trắc nghiệm )De 14
 
Đề thi viên chức chuyên ngành trồng trọt ( Trắc nghiệm ) De 1
Đề thi viên chức chuyên ngành trồng trọt ( Trắc nghiệm ) De 1Đề thi viên chức chuyên ngành trồng trọt ( Trắc nghiệm ) De 1
Đề thi viên chức chuyên ngành trồng trọt ( Trắc nghiệm ) De 1
 
02b sinh ly cua vi khuan da
02b sinh ly cua vi khuan   da02b sinh ly cua vi khuan   da
02b sinh ly cua vi khuan da
 
Đề thi viên chức chuyên ngành trồng trọt ( Trắc nghiệm )De 5
Đề thi viên chức chuyên ngành trồng trọt ( Trắc nghiệm )De 5Đề thi viên chức chuyên ngành trồng trọt ( Trắc nghiệm )De 5
Đề thi viên chức chuyên ngành trồng trọt ( Trắc nghiệm )De 5
 
THỰC TRẠNG VÀ GIẢI PHÁP NÂNG CAO NĂNG LỰC QUẢN LÝ VIỆC SỬ DỤNG MỘT SỐ PHỤ GI...
THỰC TRẠNG VÀ GIẢI PHÁP  NÂNG CAO NĂNG LỰC QUẢN LÝ VIỆC SỬ DỤNG MỘT SỐ PHỤ GI...THỰC TRẠNG VÀ GIẢI PHÁP  NÂNG CAO NĂNG LỰC QUẢN LÝ VIỆC SỬ DỤNG MỘT SỐ PHỤ GI...
THỰC TRẠNG VÀ GIẢI PHÁP NÂNG CAO NĂNG LỰC QUẢN LÝ VIỆC SỬ DỤNG MỘT SỐ PHỤ GI...
 
THỰC TRẠNG VÀ GIẢI PHÁP NÂNG CAO NĂNG LỰC QUẢN LÝ VIỆC SỬ DỤNG MỘT SỐ PHỤ GI...
THỰC TRẠNG VÀ GIẢI PHÁP  NÂNG CAO NĂNG LỰC QUẢN LÝ VIỆC SỬ DỤNG MỘT SỐ PHỤ GI...THỰC TRẠNG VÀ GIẢI PHÁP  NÂNG CAO NĂNG LỰC QUẢN LÝ VIỆC SỬ DỤNG MỘT SỐ PHỤ GI...
THỰC TRẠNG VÀ GIẢI PHÁP NÂNG CAO NĂNG LỰC QUẢN LÝ VIỆC SỬ DỤNG MỘT SỐ PHỤ GI...
 
Bai 2 - CÔNG TÁC TIÊU CHUẨN.ppsx
Bai 2 - CÔNG TÁC TIÊU CHUẨN.ppsxBai 2 - CÔNG TÁC TIÊU CHUẨN.ppsx
Bai 2 - CÔNG TÁC TIÊU CHUẨN.ppsx
 
Kiem nghiem hoa thuc pham pgsts nguyen thi xuan mai
Kiem nghiem hoa thuc pham pgsts nguyen thi xuan maiKiem nghiem hoa thuc pham pgsts nguyen thi xuan mai
Kiem nghiem hoa thuc pham pgsts nguyen thi xuan mai
 
Nghiên cứu tách xeri đioxit từ quặng monazite phan thiết bằng phương pháp axit
Nghiên cứu tách xeri đioxit từ quặng monazite phan thiết bằng phương pháp axitNghiên cứu tách xeri đioxit từ quặng monazite phan thiết bằng phương pháp axit
Nghiên cứu tách xeri đioxit từ quặng monazite phan thiết bằng phương pháp axit
 
Nghiên cứu tách xeri đioxit từ quặng monazite phan thiết bằng phương pháp axit
Nghiên cứu tách xeri đioxit từ quặng monazite phan thiết bằng phương pháp axitNghiên cứu tách xeri đioxit từ quặng monazite phan thiết bằng phương pháp axit
Nghiên cứu tách xeri đioxit từ quặng monazite phan thiết bằng phương pháp axit
 
Đề tài: Nghiên cứu tách xeri đioxit từ quặng monazite, HAY, 9đ
Đề tài: Nghiên cứu tách xeri đioxit từ quặng monazite, HAY, 9đĐề tài: Nghiên cứu tách xeri đioxit từ quặng monazite, HAY, 9đ
Đề tài: Nghiên cứu tách xeri đioxit từ quặng monazite, HAY, 9đ
 
Luyen tap polime
Luyen tap polimeLuyen tap polime
Luyen tap polime
 

Bài soạn đề cn dược

  • 1. 1. Hạn chế của kiểm nghiệm thuốc là gì? a. chỉ kiểm tra mẫu đại diện bộ đặc tính thuốc b. Chỉ kiểm nghiệm được một số đặc tính của sản phẩm 2. GMP là gì? a. Thực hành sản xuất tốt b. Thực hành trang thiết bị tốt nghiệm tốt 3. GMP-ASEAN áp dụng từ năm nào? a.1995 b. 1997 c. Khó kiểm nghiệm được toàn d. Tất cả đều đúng. c. Thực hành nghiên cứu tốt d. Thực hành phòng thí c. 1996 d.1996 4. Thành phần nào không thuộc tronbg một nhà máy sản xuất. a. Khâu sản xuất c.Đảm bảo chất lượng b. Tồn trữ d. Nghiên cứu sản xuất. 5.GMP-WHO áp dụng khi nào? a. 2004 c. 2000 b. 1999 d. 2003 6. GMP có bao nhiêu điều khoản? a. 18 c. 17 b. 20 d. 16 7. Có bao nhiêu yếu tố trong GMP? a. 5 c. 4 b. 3 d.6 8. Yếu tố nào không tồn tại trong GMP? a. Con người c. Quy trình b. Thiết bị d.Công thức bào chế 9. Trưởng bộ phận kiểm tra chất lượng viết tắt là a. QC c.QA b.QF d. Tất cả đều sai Bùi Vĩnh Phúc-Đặng Đình Soái-Hoàng Quang Tuấn đồng biên soạn
  • 2. 10. Một sản phẫm bị nhiễm bởi các vết của một sản phẩm khác được pha chế trước đó gọi là nhiễm: a.Đồng thời c. Liên tiếp b. Nhiễm chéo d. Nhiễm vật lí. 11Cấp độ sản xuất nào thực hiện trong điều kiện có Laminar? a. Cấp độ A c. Cấp độ B c. Cấp độ C d. Cấp độ D 12. Cấp độ sản xuất nào thực hiện trong điều kiện chênh lệch áp là 10-15 Pa a. A c.B b. C d. D 13 Cấp độ sản xuất nào thực hiện trong điều kiện trao đổi gió 240-500 lần: a. A b. B c. C d.D 14. Quy trình sản xuất trình bày dưới dạng văn bản gồm Hồ sơ sản xuất gốc …………………. 15. Cấp phát nguyên liệu theo nguyên tắc ……………………………….. 16. Ba nguyên tắc cơ bản trong quá trình sản xuất là:………………………………. 17. Yêu cầu về thiết bị gồm 3 yêu cầu chính:…………………………………………………….. 18. Khái niệm viên bao:…………………………………………………………………………… 19. Chọn câu thích hợp nhất a. Bao viên là công đoạn trung gian trong quá trình sản xuất quyết định chất lượng sản phẩm c.Luôn là giai đoạn b. Là giai đoạn cuối trong sản xuất thuốc tiên trong sx thuốc. d. Là công đoạn đầu 20.Mục đích nào không có trong các mục đích sản xuất viên bao a. Giup mau phóng thích hoạt chất c. Tăng cảm quan thuốc b. Bảo vệ dược chất d. Tăng độ bền cơ học 21. Bao đường thường sử dụng đường gì? Bùi Vĩnh Phúc-Đặng Đình Soái-Hoàng Quang Tuấn đồng biên soạn
  • 3. a. Saccarose c. Mannose b. Glucose d. Sorbitol 22. Quy trình bao đường gồm bao nhiêu bước a. 5 c. 4 b. 6 d. 7 23. Điền vào chỗ trống Bao bảo vệ …………………..……………………………………. Bao màu ……………. 24. TiO2 được cho vào giai đoạn nào? a. Bao bóng c. Bao lót b. Bao màu d. Bao nhẵn 25. Thiết bị nào dưới đây không sử dũng trong kĩ thuật bao đường? a. Máy sấy phun c. Nồi đánh bóng b. Hệ thống thông gió d. Nồi bao 26. Talc là tá dược gì ? a. Tá dược độn c. Tá dược làm bóng b. Tá dược chống dính d. Tá dược tạo phim 27. Saccarose chuyển thành đường nghịch chuyển trong điều kiện ? a. pH base c. Nhiệt độ cao b. Có mặt của ion kim loại hóa trị I d. Ion kim loại hóa trị II,I 28. Trong các loại đường thì đường nào ít dùng trong sản xuất lớp bao nhất a. Lactose c. Xylitol b. Maltitol d. Sorbitol 29. Mục đích bao bảo vệ nhằm a. Ổn định cấu trúc thuốc c. Tạo màu sản phẩm b. Chống dung môi thấm vào nhân d. Tạo nhiều lớp ngăn cách 30. Trong quá trình bao lót nếu nhiệt độ quá cao thì Bùi Vĩnh Phúc-Đặng Đình Soái-Hoàng Quang Tuấn đồng biên soạn
  • 4. a. Siro sẽ thủy phân tạo Glucose c. Lớp bao sẽ mau khô b. Lớp bao sẽ lâu khô d. Siro sẽ mau kết tinh 31. Trong quá trình bao lót thì kĩ thuật bao nào đòi hỏi sự khéo léo của người sản xuất a. Bao hỗn hợp c. Bao dung dịch khô và rắc bột b. Cả 2 ý trên d. Kĩ thuật nào cũng đòi hỏi khô khéo léo 32. Mục đích chính của bao nhẵn là gì? a. Tạo lớp màu cho thuốc c. Tạo thêm lớp bảo vệ c. Sữa chửa khuyết tật trong quá trình bao lót d. Cả 3 ý trên 33. Trong kĩ thuật bao màu thì sử dụng ………………..khó hơn ……………….. 34. Sử dụng màu tan(dung dịch màu) có nhược điểm là: a. Mắc tiền c. Khó mua b. Dễ phai d. Khó điều khiển 35. Một đặc điểm không phải của Màu không tan là: a. Thời gian nhanh c. Nhiều lớp hơn b. Có tính acid d. Chỉ dùng một nồng độ màu 36. Tá dược dùng trong quá trình bao bóng là: a. Sáp c. Paraffin b. Talc d. Polymer 37. Trước khi bao bóng cần …………để loại bỏ hoàn toàn…………. 38. Sự cố lớp bao không khô là do: a. Hiện tượng hút ẩm c. Hiện tượng đường nghịch b. Hiện tượng lớp sáp phân bố không đều d. Hiện tượng lớp lót không chuyển nhẵn 39. Tại sao người ta sản xuất viên bao đường có 2 mặt lồi: a. Tăng diên tích tiếp xúc giữa 2 viên Bùi Vĩnh Phúc-Đặng Đình Soái-Hoàng Quang Tuấn đồng biên soạn c. Giam diện tích tiếp xúc
  • 5. b. Giam diện tích tiếp xúc giữa 2 viên d. Tạo đa dạng mẫu mã 40. Độ mài mòn các viên trong bao đường là bo nhiêu: a. >0.2% c. <0.2% b. 0.2% d. 0,3% 41. Người ta nói công nghệ sản xuất bao đường là:……………………………………….. 42. Độ dày của lớp bao phim thường là: a. 10-200 μm c. 20-200 μm b. 20-100 μm d. 10-100 μm 43. Yếu tố nào của polymer quyết định chất lượng màng phim a. Khối lượng phân tử c. Độ nhớt b. Nhiệt độ nóng chảy d. Cả a,c 44. Các nhóm poly mer dùng bao phim tan trong ruột có đặc điểm: a. Bản chất Ester b. Dễ phân hủy khi gặp nước c. Rất bền với nhiệt d. Cả a,b 45. Nhóm polymer phóng thích kéo dài gồm có các nhóm chính: a. Màng khuyech tán, hòa tan, chống thấm c. Khuyech tán, bán hòa tan, bán thấm b. Màng thẩm thấu, bán thấm, hòa tan d. Bán thấm, hòa than, khuyech tán 46. Trong kĩ thuật bao phim thì …………có thể điều chỉnh bằng cách ………….phối hợp các ……………………………. 47. Chọn câu sai a. Chất hóa dẻo có chức năng chuyển polymer từ rắn sang dẻo hơn polymer c. Chất hóa dẻo có KLPT nhỏ b. Một chất hóa dẻo có thể dùng cho tất cả các polymer thích với polymer d. Chất hóa dẻo phải tương 48. Chọn câu sai: a.Viên nén là dạng rắn, bán rắn, lỏng Bùi Vĩnh Phúc-Đặng Đình Soái-Hoàng Quang Tuấn đồng biên soạn b. Viên nén không được bao
  • 6. c. Mỗi viên chứa nhiều dược chất d. cả a,b sai 49. Điều kiên nào không cần thiết trong quá trình nén viên a. Tính đồng nhất của bột và hạt thuốc c. Tính xốp b.Nhiệt độ d. Cả 3 đều đúng 50. Kĩ thuật sản xuất nào ít công đoạn nhất: a. Xát hạt khô c. Xát hạt ướt b. Nén dập d. Ép khuôn 51. Vai trò của tá dược rã giúp………………….sang dạng…………………………………… 52.Tá dược trơn, bóng có vai trò: a. Tăng độ ma sát c. Tăng thời gian rã viên b. Phần lớn là những chất ưa nước d. Điều hòa sự chảy. 53. Loại tá dược nào sau đây có khả năng tăng sinh khả dụng của thuốc a. Tá dược dính c. Tá dược bao b. Tá dược rã d. Tá dược độn 54. Qúa trình dập viên bao gồm Tiếp hạt Dập Viên 55. Dạng của thuốc tiêm gồm: a. Dung dịch c. Hỗn dịch b. Nhũ tương d. Cả 3 ý trên 56. Không tiêm thuốc vào? Bùi Vĩnh Phúc-Đặng Đình Soái-Hoàng Quang Tuấn đồng biên soạn
  • 7. a. Tiêm bắp b. Tiêm vào tủy sống c. Tiêm vào phổi d. Tiêm vào cơ tim 57. Ưu thế của tiêm là gì? a. Tác động chậm có điều khiển trình hấp thụ c. Ít ảnh hưởng quá b. Rẻ d. Dễ sản xuất 58 Nhược điểm của tiêm là: a. Gây đau b. Công nghệ sản xuất phức tạp c. Cần nhiều thời gian d. Không tiện dụng 59. Tiêm ở bộ phận nào đòi hỏi dược chất phải tan hoàn toàn a. Mạch c. da b. Bắp d. Cơ tim 60. Các tiêu chuẩn của nước là a. độ tinh khiết, Ph, hàm lượng ion, hàm lượng carbony và oxy b. độ tinh khiết,ph,chí nhiệt độ, hàm lượng cabonyl và oxy c. Độ tinh khiết, ph, chí nhiệt độ, hàm lượng ion d.Độ tinh khiết,ph,chí nhiệt độ,tương ki với hoạt chất 61.Điều đáng chú ý đối với dung môi đồng tan trong nước là: a. Tăng độ tan của dược chất b. Tương kị với dược chất c. Có thể gây kích ứng d. Có thể gây sốt. 62. Dung môi nào có thể gây kích ứng mạnh bắp-dưới da a.Ethanol c. PG b.PE d.PEG 63. Dung môi nào tuyệt đối không được tim trong máu a. Dầu thực vật Bùi Vĩnh Phúc-Đặng Đình Soái-Hoàng Quang Tuấn đồng biên soạn c. Dầu động vật
  • 8. b. Ethanol d. PE 64. Đặc điểm chất làm tan trong thuốc tiêm là: a. Tạo phức tủa trong dung môi c. Tạo muối dễ tan b. Điều chỉnh Ph d. b,c đúng 65.Ph máu là bao nhiêu a. 7.4 c. 4-10 b. 7-7.6 d. 8 66. PH trong tủy sống là bao nhiêu a. 7.4 c. 10 b. 7-7.6 d.4-10 67.Thuốc tiêm thường ở PH bao nhiêu a. 7-9 c. 4-10 b. 7.4-8 d. 4-9 68.Tại sao phải sử dụng chất bảo quản a. Vì thuốc tiêm đơn liều không được tuyệt khuẩn vsv c. Hạn chế phát triển b. Thuốc tiêm nhiều liều d. Cả a,b 69.Không thêm chất bảo quản vào quá trình tiêm nào sau đây? a. Tiêm truyền c. Tiêm nhãn cầu b. Tiêm tủy sống d. Cả 3 ý trên 70. Bao bì thủy tinh bao thuốc tiêm loại 1 có đặc điểm a. Trung tính-độ bền trung bình cao c. Trung tính –độ bền b. Kiềm –độ bền cao bình d. Kiềm-độ bền trung 71.Kích thước màng lọc tiệt khuẩn là bao nhiêu a.0,22 µm c. 0.45 µm b. 0.2 µm d. 0.25 µm Bùi Vĩnh Phúc-Đặng Đình Soái-Hoàng Quang Tuấn đồng biên soạn
  • 9. 72. Tiệt trùng bằng nhiệt khô trong 30 phút thì cần nhiệt độ là a. 160 c. 170 b. 180 d. 200 73. Tiệt trùng bằng nhiệt ẩm ở 100 0C 0 atm thì thực hiện trong a. 30 phút b. 60 phút c. 15 phút d. 120 phút 74. Khí nào dùng tuyệt khuẩn cho thuốc tiêm a. Ozon c. Nito b. Ethylen oxyd d. Ethylen glycol 75. Bùi Vĩnh Phúc-Đặng Đình Soái-Hoàng Quang Tuấn đồng biên soạn