2. 22
1. Khái niệm, ý nghĩa, nhiệm1. Khái niệm, ý nghĩa, nhiệm
vụ của PTTKvụ của PTTK
1.1. KN :1.1. KN :
Là việc phân chia các đơn vị của tổngLà việc phân chia các đơn vị của tổng
thể thống kê thành các tổ (và các tiểu tổ)thể thống kê thành các tổ (và các tiểu tổ)
có tính chất khác nhau trên cơ sở căn cứcó tính chất khác nhau trên cơ sở căn cứ
vào một (hay một số) tiêu thức nhất định.vào một (hay một số) tiêu thức nhất định.
3. 33
- Được dùng nhiều trong các cuộc điều traĐược dùng nhiều trong các cuộc điều tra
thống kê, đặc biệt là điều tra không toàn bộ.thống kê, đặc biệt là điều tra không toàn bộ.
- Là phương pháp cơ bản để tiến hành tổngLà phương pháp cơ bản để tiến hành tổng
hợp thống kê.hợp thống kê.
- Là một trong các phương pháp quan trọngLà một trong các phương pháp quan trọng
của phân tích thống kê.của phân tích thống kê.
1.2. Ý nghĩa của phân tổ thống kê1.2. Ý nghĩa của phân tổ thống kê
4. 44
- Phân chia hiện tượng nghiên cứu thànhPhân chia hiện tượng nghiên cứu thành
các loại hình khác nhau.các loại hình khác nhau.
- Nghiên cứu kết cấu của hiện tượngNghiên cứu kết cấu của hiện tượng
-- Nghiên cứu mối liên hệ giữa các tiêuNghiên cứu mối liên hệ giữa các tiêu
thức.thức.
1.3. Nhiệm vụ của phân tổ thống kê1.3. Nhiệm vụ của phân tổ thống kê
5. 55
2 – Tiêu thức phân tổ2 – Tiêu thức phân tổ
a – KNa – KN ::
Là tiêu thức được chọn làm căn cứ để phân tổ TKLà tiêu thức được chọn làm căn cứ để phân tổ TK..
b – Các nguyên tắc lựa chọn tiêu thức phân tổb – Các nguyên tắc lựa chọn tiêu thức phân tổ
- Căn cứ vào mục tiêu nghiên cứuCăn cứ vào mục tiêu nghiên cứu
- Căn cứ vào tính chất, đặc điểm của đối tượngCăn cứ vào tính chất, đặc điểm của đối tượng
nghiên cứunghiên cứu
- Căn cứ vào thời gian nghiên cứuCăn cứ vào thời gian nghiên cứu
- Căn cứ vào khả năng của đơn vị.Căn cứ vào khả năng của đơn vị.
6. 66
3 – Xác định số tổ3 – Xác định số tổ
aa: P: Phân tổ theo tiêu thức thuộc tínhhân tổ theo tiêu thức thuộc tính
Tiêu thức thuộc tính có ít biểu hiện:Tiêu thức thuộc tính có ít biểu hiện:
Coi mỗi biểu hiện là cơ sở hình thành mộtCoi mỗi biểu hiện là cơ sở hình thành một
tổ.tổ.
VDVD : Phân tổ dân số theo giới tính: Phân tổ dân số theo giới tính
Phân tổ học sinh theo hạnh kiểmPhân tổ học sinh theo hạnh kiểm
7. 7
aa: P: Phân tổ theo tiêu thức thuộc tínhhân tổ theo tiêu thức thuộc tính
Tiêu thức thuộc tính có nhiều biểu hiện:Tiêu thức thuộc tính có nhiều biểu hiện:
ghép một số biểu hiện tương tự nhau thànhghép một số biểu hiện tương tự nhau thành
một tổ.một tổ.
VDVD : Phân tổ dân số theo ngôn ngữ: Phân tổ dân số theo ngôn ngữ
Phân tổ các ngành công nghiệpPhân tổ các ngành công nghiệp
8. 88
3 – Xác định số tổ3 – Xác định số tổ
bb :: PPhân tổ theo tiêu thức số lượnghân tổ theo tiêu thức số lượng
-- Đối với tiêu thức sĐối với tiêu thức số lượng có ít trị sốố lượng có ít trị số ::
coi mcoi mỗi trị số là cơ sở hình thành một tổỗi trị số là cơ sở hình thành một tổ
VD:VD: phân tổ công nhân theo bậc thợphân tổ công nhân theo bậc thợ
phân tổ hộ gia đình theo số lượng nhânphân tổ hộ gia đình theo số lượng nhân
khẩukhẩu
9. 99
- Đối với tiêu thức số lượng có nhiĐối với tiêu thức số lượng có nhiều trị số:ều trị số:
Phân tổ có khoảng cách tổ:
+ Dựa trên QH lượng chất để phân tổ.+ Dựa trên QH lượng chất để phân tổ. VD :VD :
Điểm học tập của sinh viên chia thành :Điểm học tập của sinh viên chia thành :
9 – 10 : Xuất sắc9 – 10 : Xuất sắc
8 – 98 – 9 : Giỏi: Giỏi
7 – 87 – 8 : Khá: Khá
5 – 75 – 7 : TB: TB
3 – 53 – 5 : Yếu: Yếu
< 3< 3 : Kém: Kém
Trong những TH này, mỗi tổ sẽ gồm 1 phạm viTrong những TH này, mỗi tổ sẽ gồm 1 phạm vi
lượng biến có 2 giới hạn rõ rệt.lượng biến có 2 giới hạn rõ rệt.
10. 1010
+ Lượng biến nhỏ nhất của tổ làm cho tổ đó+ Lượng biến nhỏ nhất của tổ làm cho tổ đó
hình thành (xhình thành (ximinimin) gọi là giới hạn dưới của tổ.) gọi là giới hạn dưới của tổ.
+ Lượng biến lớn nhất của tổ mà vượt qua+ Lượng biến lớn nhất của tổ mà vượt qua
giới hạn đó sẽ chuyển sang tổ khác (xgiới hạn đó sẽ chuyển sang tổ khác (ximaximax) gọi) gọi
là giới hạn trên của tổ.là giới hạn trên của tổ.
Chênh lệch giữa giới hạn trên và giới hạnChênh lệch giữa giới hạn trên và giới hạn
dưới của tổ gọi là khoảng cách tổ (hdưới của tổ gọi là khoảng cách tổ (hii).).
hhii = x= ximaximax – x– ximinimin
11. 1111
Phân tổ với khoảng cách tổ bằng nhauPhân tổ với khoảng cách tổ bằng nhau
+ Trường hợp lượng biến liên tục:+ Trường hợp lượng biến liên tục:
Xác định khoảng cách tổ bằng CT :Xác định khoảng cách tổ bằng CT :
h = (Xh = (X maxmax – X– X minmin) : n) : n
h : trị số k/c tổh : trị số k/c tổ
XX maxmax , X, X minmin : Lượng biến lớn nhất và lượng biến nhỏ: Lượng biến lớn nhất và lượng biến nhỏ
nhất trong tổng thnhất trong tổng thểể..
n : Số tổn : Số tổ
Phân tổ với khoảng cách tổ bằng nhauPhân tổ với khoảng cách tổ bằng nhau
thường dùng khi lượng biến thay đổi mộtthường dùng khi lượng biến thay đổi một
cách đều đặn.cách đều đặn.
12. 12
VD1VD1
Giám đốc một công ty tin học dự định trảGiám đốc một công ty tin học dự định trả
mức lương 2800000 VND/tháng cho mộtmức lương 2800000 VND/tháng cho một
lập trình viên làm tại công ty với 3 nămlập trình viên làm tại công ty với 3 năm
kinh nghiệm. Để biết mức lương này đãkinh nghiệm. Để biết mức lương này đã
thoả đáng chưa, ông ta tổ chức một cuộcthoả đáng chưa, ông ta tổ chức một cuộc
điều tra 30 lập trình viên làm cho các côngđiều tra 30 lập trình viên làm cho các công
ty cạnh tranh với 3 năm kinh nghiệm. Kếtty cạnh tranh với 3 năm kinh nghiệm. Kết
quả điều tra như sau:quả điều tra như sau:
14. 1414
VD1 : Nếu chia TN thành 4 tổ với khoảngVD1 : Nếu chia TN thành 4 tổ với khoảng
cách tổ bằng nhau :cách tổ bằng nhau :
h = (3000 – 2200) : 4 = 200 (1000đ)h = (3000 – 2200) : 4 = 200 (1000đ)
Hình thành các tổ (class):Hình thành các tổ (class):
2200 – 24002200 – 2400
2400 – 26002400 – 2600
2600 – 28002600 – 2800
2800 – 30002800 – 3000
Khi chia tổ theo CT trên, giới hạn trên củaKhi chia tổ theo CT trên, giới hạn trên của
tổ đứng trước bằng giới hạn dưới của tổtổ đứng trước bằng giới hạn dưới của tổ
đứng sau.đứng sau.
15. 15
Phân tổ với khoảng cách tổ bằng nhauPhân tổ với khoảng cách tổ bằng nhau
+ Trường hợp lượng biến rời rạc:+ Trường hợp lượng biến rời rạc:
Xác định khoảng cách tổ bằng CT :Xác định khoảng cách tổ bằng CT :
h = (Xh = (X maxmax – X– X minmin +1 – n) : n+1 – n) : n
h : trị số k/c tổh : trị số k/c tổ
XX maxmax , X, X minmin : Lượng biến lớn nhất và lượng biến nhỏ: Lượng biến lớn nhất và lượng biến nhỏ
nhất trong tổng thnhất trong tổng thểể..
n : Số tổn : Số tổ
16. 16
Ví dụ: Có số liệu lao động của 16 doanh nghiệp, cần phânVí dụ: Có số liệu lao động của 16 doanh nghiệp, cần phân
thành 4 tổthành 4 tổ
Doanh nghiệpDoanh nghiệp Số lao độngSố lao động Doanh nghiệpDoanh nghiệp Số lao độngSố lao động
11 300300 99 760760
22 500500 1010 590590
33 500500 1111 575575
44 500500 1212 790790
55 675675 1313 11031103
66 670670 1414 800800
77 636636 1515 910910
88 765765 1616 900900
17. 17
Ta có:Ta có:
h = ( 1103 – 300 + 1 – 4 ) : 4 = 200h = ( 1103 – 300 + 1 – 4 ) : 4 = 200
Bảng phân tổBảng phân tổ
TổTổ Số lao độngSố lao động Số doanh nghiệpSố doanh nghiệp
11 300 – 500300 – 500 44
22 501 – 701501 – 701 55
33 702 – 902702 – 902 55
44 903 – 1103903 – 1103 22
Tổng cộngTổng cộng 1616
18. 18
Phân tổ với khoảng cách không đều:Phân tổ với khoảng cách không đều:
Nhằm cung cấp tài liệu về hiện tượng cụ thểNhằm cung cấp tài liệu về hiện tượng cụ thể
nào đó trong việc lập kế hoạch hoặc báo cáo.nào đó trong việc lập kế hoạch hoặc báo cáo.
VD: Phân tổ theo độ tuổi để xây dựng chế độVD: Phân tổ theo độ tuổi để xây dựng chế độ
dinh dưỡng phù hợp.dinh dưỡng phù hợp.
19. 1919
TH tổ thứ nhất hoặc tổ cuối cùng không có giớiTH tổ thứ nhất hoặc tổ cuối cùng không có giới
hạn dưới hoặc giới hạn trên thì tổ đó gọi là tổhạn dưới hoặc giới hạn trên thì tổ đó gọi là tổ
mở.mở.
+ Đối với tiêu thức số lượng : Tổ mở hay được+ Đối với tiêu thức số lượng : Tổ mở hay được
sử dụng trong TH không biết rõ lượng biến lớnsử dụng trong TH không biết rõ lượng biến lớn
nhất hoặc lượng biến nhỏ nhất của tiêu thứcnhất hoặc lượng biến nhỏ nhất của tiêu thức
phân tổ.phân tổ.
+ Đối với tiêu thức thuộc tính : Tổ mở được sử+ Đối với tiêu thức thuộc tính : Tổ mở được sử
dụng khi không có đầy đủ thông tin chi tiết vềdụng khi không có đầy đủ thông tin chi tiết về
tất cả các tổ hoặc nếu có thì sẽ quá nhiều tổ.tất cả các tổ hoặc nếu có thì sẽ quá nhiều tổ.
TH này tổ mở thường được gọi là “loại khác”TH này tổ mở thường được gọi là “loại khác”
và bao gồm tất cả các thông tin chi tiết chưavà bao gồm tất cả các thông tin chi tiết chưa
được liệt kê ở các tổ trên.được liệt kê ở các tổ trên.
20. 2020
4 – Dãy số phân phối4 – Dãy số phân phối
a – KNa – KN :: Là dãy số được tạo ra khi tiến hànhLà dãy số được tạo ra khi tiến hành
phân chia các đơn vị của 1 hiện tượng KT-phân chia các đơn vị của 1 hiện tượng KT-
XH theo một tiêu thức nào đó.XH theo một tiêu thức nào đó.
Các loại dãy số phân phối :Các loại dãy số phân phối :
- Dãy số thuộc tính : Tổng thể được phân tổDãy số thuộc tính : Tổng thể được phân tổ
theo tiêu thức thuộc tính.theo tiêu thức thuộc tính.
- Dãy số lượng biến : Tổng thể được phânDãy số lượng biến : Tổng thể được phân
tổ theo tiêu thức số lượng.tổ theo tiêu thức số lượng.
21. 2121
b- Cấu tạo :b- Cấu tạo :
Dãy số phân phối gồm 2 thành phần:Dãy số phân phối gồm 2 thành phần:
- Các biểu hiện hoặc các lượng biến của tiêuCác biểu hiện hoặc các lượng biến của tiêu
thức phân tổ (kí hiệu : xthức phân tổ (kí hiệu : xii).).
- Tần số tương ứng (kí hiệu : fTần số tương ứng (kí hiệu : fii).).
Tần số là số lần lặp lại của một biểu hiệnTần số là số lần lặp lại của một biểu hiện
hoặc một lượng biến nào đó hay chính là sốhoặc một lượng biến nào đó hay chính là số
đơn vị của tổng thể được phân phối vào mỗiđơn vị của tổng thể được phân phối vào mỗi
tổ.tổ.
22. 2222
c - Một số khái niệm khácc - Một số khái niệm khác
+ Tần suất (d+ Tần suất (dii) : Là tần số được biểu hiện bằng số) : Là tần số được biểu hiện bằng số
tương đối (%, lần).tương đối (%, lần).
Ý nghĩa : Cho biết số đơn vị mỗi tổ chiếm bao nhiêuÝ nghĩa : Cho biết số đơn vị mỗi tổ chiếm bao nhiêu
% trong toàn bộ tổng thể.% trong toàn bộ tổng thể.
∑
=
i
i
i
f
f
d
Nếu di tính bằng lần : ∑ di = 1
Nếu di tính bằng % : ∑ di = 100
23. 2323
+ Tần số tích luỹ (Si)+ Tần số tích luỹ (Si)
- Tần số tích luỹ là tổng các tần số khi ta cộng dồn từTần số tích luỹ là tổng các tần số khi ta cộng dồn từ
trên xuốngtrên xuống..
xxii ffii ddii SSii
xx11
xx22
xx33
……
xxnn
ff11
ff22
ff33
……
ffn.n.
ff11 / ∑ f/ ∑ fii
ff22 / ∑ f/ ∑ fii
ff33 / ∑ f/ ∑ fii
……
ffnn / ∑ f/ ∑ fii
ff11
ff11 + f+ f22
ff11 + f+ f22 + f+ f33
……
∑∑ffii
24. 24
+ Tần số tích luỹ (Si)+ Tần số tích luỹ (Si)
VD: có 100 suất học bổng cho SV có KQ học tậpVD: có 100 suất học bổng cho SV có KQ học tập
tốttốt
……
252252
102102
5050
2020
55
Tần số tích lũyTần số tích lũy
(SV)(SV)
…………
1501508,0 – 8,38,0 – 8,3
52528,3 – 8,58,3 – 8,5
30308,5 – 8,88,5 – 8,8
15158,8 – 9,08,8 – 9,0
559,0 trở lên9,0 trở lên
Tần số (SV)Tần số (SV)Điểm bình quânĐiểm bình quân
(điểm)(điểm)
25. 2525
- Tác dụngTác dụng: (Đối với dãy số lượng biến): (Đối với dãy số lượng biến)
++ TH không có khoảng cách tổTH không có khoảng cách tổ : Tần số: Tần số
cho biết số đơn vị của tổng thể có lượngcho biết số đơn vị của tổng thể có lượng
biến nhỏ hơn hoặc bằng lượng biến của tổbiến nhỏ hơn hoặc bằng lượng biến của tổ
đó.đó.
+ TH có khoảng cách tổ+ TH có khoảng cách tổ : Tần số tích luỹ: Tần số tích luỹ
phản ánh số đơn vị tổng thể có lượng biếnphản ánh số đơn vị tổng thể có lượng biến
nhỏ hơn giới hạn trên của tổ đó.nhỏ hơn giới hạn trên của tổ đó.
26. 2626
++ VD : Phân tổ các hộ gia đình theo diện tíchVD : Phân tổ các hộ gia đình theo diện tích
nhà ở :nhà ở :
DT nhà (mDT nhà (m22
)(x)(xii) Số hộ (f) Số hộ (fii)) SSii
< 10< 10 55 55
10 – 3010 – 30 10 1510 15
30 – 5030 – 50 30 4530 45
50 – 7050 – 70 40 8540 85
≥≥ 70 15 10070 15 100
SSii = 85 cho bi= 85 cho biết có 85 hộ gia đình có DT < 70mết có 85 hộ gia đình có DT < 70m22
27. 2727
+ Mật độ phân phối (Di)+ Mật độ phân phối (Di)
Mật độ phân phối là tỉ số giữa tần số với trị sốMật độ phân phối là tỉ số giữa tần số với trị số
khoảng cách tổ.khoảng cách tổ.
Công thức:Công thức:
i
i
i
h
f
D =
VD :
NSLĐ (chiếc) Số CN hi Di
30 – 40 30 10 3
40 – 50 50 10 5
50 – 70 80 20 4
70 – 75 35 5 7
28. 28
Thời gian cần thiết (tính bằng giây) để hoàn thiện 1
sản phẩm của 40 công nhân thuộc phân xưởng
hoàn thiện được theo dõi như sau:
74747878737368687474696962626161
67676060646463637070707076767575
69697373737365656666696972726868
67676363727274746868656573737575
73737474616160607171727265656969
29. 29
Yêu cầuYêu cầu
Xây dựng bảng phân tổ với số tổ là 6 vàXây dựng bảng phân tổ với số tổ là 6 và
khoảng cách tổ đều nhaukhoảng cách tổ đều nhau
30. 3030
KL :KL :
-- Các bước cơ bản để tiến hành phân tổ (PhânCác bước cơ bản để tiến hành phân tổ (Phân
tổ theo một tiêu thức hay còn gọi là phân tổtổ theo một tiêu thức hay còn gọi là phân tổ
giản đơn):giản đơn):
+ Chọn tiêu thức phân tổ+ Chọn tiêu thức phân tổ
+ Xác định số tổ (và khoảng cách tổ)+ Xác định số tổ (và khoảng cách tổ)
+ Sắp xếp các đơn vị vào các tổ tương ứng+ Sắp xếp các đơn vị vào các tổ tương ứng
(XD dãy số phân phối)(XD dãy số phân phối)
31. 3131
- Các bước cơ bản để tiến hành phân tổ theoCác bước cơ bản để tiến hành phân tổ theo
nhiều tiêu thức (phân tổ kết hợp):nhiều tiêu thức (phân tổ kết hợp):
+ Lựa chọn tiêu thức phân tổ : Liệt kê những+ Lựa chọn tiêu thức phân tổ : Liệt kê những
tiêu thức phân tổ và sắp xếp các tiêu thứctiêu thức phân tổ và sắp xếp các tiêu thức
phân tổ đó theo thứ tự hợp lý để dễ phânphân tổ đó theo thứ tự hợp lý để dễ phân
tích và nhận xét.tích và nhận xét.
+ Xác định số tổ của mỗi tiêu thức+ Xác định số tổ của mỗi tiêu thức
+ Chọn các đơn vị vào các tổ và các tiểu tổ+ Chọn các đơn vị vào các tổ và các tiểu tổ
tương ứng.tương ứng.
32. 32
Bµi tËpBµi tËp
Cã tµi liÖu theo dâi thêi gian thùc hiÖnCã tµi liÖu theo dâi thêi gian thùc hiÖn
H§ cña mét doanh nghiÖp xuÊt khÈuH§ cña mét doanh nghiÖp xuÊt khÈu
(® v: ng µ y)(® v: ng µ y)
8817172121141419199918182121
303019191111282822221515441717
21211010661515111117175577
20202020161644232311131366
141477181817171212191916161414
1212161626269920201919101088
34. 3434
5. - Bảng TK và đồ thị TK5. - Bảng TK và đồ thị TK
1 - Bảng thống kê1 - Bảng thống kê
a – KN :a – KN :
Là bảng trình bày các thông tin TK mộtLà bảng trình bày các thông tin TK một
cách có hệ thống, hợp lý, rõ ràng nhằmcách có hệ thống, hợp lý, rõ ràng nhằm
nêu lên những đặc trưng về mặt lượng củanêu lên những đặc trưng về mặt lượng của
hiện tượng nghiên cứuhiện tượng nghiên cứu
35. 3535
b- Cấu tạo bảng TKb- Cấu tạo bảng TK
- Về hình thứcVề hình thức : Bảng TK gồm các hàng: Bảng TK gồm các hàng
ngang, cột dọc, các tiêu đề và số liệungang, cột dọc, các tiêu đề và số liệu
Nguồn: PhNguồn: Phòng kế hoạch - Tổng hợp công ty Aòng kế hoạch - Tổng hợp công ty A
* Chưa tính thuế thu nhập đặc biệt* Chưa tính thuế thu nhập đặc biệt
3.9203.9203.3003.3003.9003.9003.6003.600Lợi nhuậnLợi nhuận
9.860*9.860*9.7509.7509.6009.6008.4008.400Chi phíChi phí
13.78013.78013.05013.05013.50013.50012.00012.000Doanh thuDoanh thu
20022002200120012000200019991999Chỉ tiêuChỉ tiêu
Kết quả sản kinh doanh công ty A giai đoạn 1999-2002Kết quả sản kinh doanh công ty A giai đoạn 1999-2002
đơn vị: triệu VNDđơn vị: triệu VND
36. 3636
- VVề nội dungề nội dung : Gồm 2 phần: Gồm 2 phần
+ Phần chủ đề (chủ từ) : Trình bày các bộ+ Phần chủ đề (chủ từ) : Trình bày các bộ
phận của hiện tượng nghiên cứu…hay cóphận của hiện tượng nghiên cứu…hay có
thể là không gian hoặc thời gian nghiênthể là không gian hoặc thời gian nghiên
cứu của hiện tượng đó.cứu của hiện tượng đó.
+ Phần giải thích (tân từ) : gồm các chỉ tiêu+ Phần giải thích (tân từ) : gồm các chỉ tiêu
giải thích các đặc điểm của đối tượnggiải thích các đặc điểm của đối tượng
nghiên cứu, giải thích cho phần chủ từ.nghiên cứu, giải thích cho phần chủ từ.
37. 3737
c- Yêu cầu khi xây dựng bảng TKc- Yêu cầu khi xây dựng bảng TK
- Qui mô bảng không nên quá lớnQui mô bảng không nên quá lớn
- Các tiêu đề, tiêu mục ghi chính xác, gọn,Các tiêu đề, tiêu mục ghi chính xác, gọn,
đầy đủ, dễ hiểu.đầy đủ, dễ hiểu.
- Các chỉ tiêu giải thích cần sắp xếp hợp lý,Các chỉ tiêu giải thích cần sắp xếp hợp lý,
phù hợp với mục tiêu nghiên cứu. Các chỉphù hợp với mục tiêu nghiên cứu. Các chỉ
tiêu có liên hệ với nhau nên sắp xếp gầntiêu có liên hệ với nhau nên sắp xếp gần
nhau.nhau.
- Có đơn vị tính cụ thể cho từng chỉ tiêu.Có đơn vị tính cụ thể cho từng chỉ tiêu.
38. 3838
- Cách ghi số liệu : Các ô trong bảng dùng để- Cách ghi số liệu : Các ô trong bảng dùng để
ghi số liệu, nhưng nếu không có số liệu thìghi số liệu, nhưng nếu không có số liệu thì
dùng các kí hiệu qui ước sau:dùng các kí hiệu qui ước sau:
+ Dấu gạch ngang (-) : Hiện tượng không+ Dấu gạch ngang (-) : Hiện tượng không
có số liệu.có số liệu.
+ Dấu ba chấm (…) : Số liệu còn thiếu, sau+ Dấu ba chấm (…) : Số liệu còn thiếu, sau
này có thể bổ sung.này có thể bổ sung.
+ Dấu gạch chéo (x ) : Hiện tượng không+ Dấu gạch chéo (x ) : Hiện tượng không
liên quan đến chỉ tiêu, nếu viết số liệu vào ôliên quan đến chỉ tiêu, nếu viết số liệu vào ô
đó sẽ không có ý nghĩa.đó sẽ không có ý nghĩa.
39. 3939
VD:VD:
Giá trị xuất khẩu một số MH của VNGiá trị xuất khẩu một số MH của VN
tháng 2/2003tháng 2/2003
883003005. Than đá5. Than đá
292292134013404. Dầu thô4. Dầu thô
262635353. Cao su3. Cao su
363650502. Cà phê2. Cà phê
…………1. Gạo1. Gạo
Giá trị XKGiá trị XK
(triệu USD)(triệu USD)
Lượng XKLượng XK
(1000 tấn)(1000 tấn)
Mặt hàngMặt hàng
Nguồn: bản tin XNK – BTM số … tháng 3 năm 2003
40. 4040
a - KN :a - KN :
Là các hình vẽLà các hình vẽ
hoặc đường néthoặc đường nét
hình học dùng đểhình học dùng để
miêu tả có tínhmiêu tả có tính
chất qui ước cácchất qui ước các
thông tin thống kê.thông tin thống kê.
SV lớp A và B ĐHNT
0
10
20
30
40
50
60
70
80
90
100
A BLớp
Số SV
(người)
Nam
Nữ
2 - Đồ thị thống kê2 - Đồ thị thống kê
41. 4141
b – Tác dụng :b – Tác dụng :
Ứng dụng rộng rãi trong mọi công tác nhằmỨng dụng rộng rãi trong mọi công tác nhằm
hình tượng hoá về hiện tượng nghiên cứu,hình tượng hoá về hiện tượng nghiên cứu,
cụ thể biểu hiện:cụ thể biểu hiện:
+ Sự phát triển của hiện tượng qua thời gian+ Sự phát triển của hiện tượng qua thời gian
+ Kết cấu v+ Kết cấu và biến động kết cấuà biến động kết cấu của hiện tượngcủa hiện tượng
+ Tình hình thực hiện kế hoạch+ Tình hình thực hiện kế hoạch
+ Mối liên hệ giữa các hiện tượng+ Mối liên hệ giữa các hiện tượng
…………
42. 4242
c– Các loại đồ thị TKc– Các loại đồ thị TK
− Căn cứ theo nội dung phản ánh:Căn cứ theo nội dung phản ánh:
+ Đồ thị phát triển+ Đồ thị phát triển
+ Đồ thị kết cấu+ Đồ thị kết cấu
+ Đồ thị liên hệ+ Đồ thị liên hệ
+ Đồ thị so sánh+ Đồ thị so sánh
+ Đồ thị phân phối+ Đồ thị phân phối
+ Đồ thị hoàn thành kế hoạch+ Đồ thị hoàn thành kế hoạch
…………..
43. 4343
− Căn cứ vào hình thức biểu hiện:Căn cứ vào hình thức biểu hiện:
+ Biểu đồ hình cột+ Biểu đồ hình cột
+ Biểu đồ tượng hình (biểu hiện bằng các hình+ Biểu đồ tượng hình (biểu hiện bằng các hình
vẽ tượng trưng, dùng để tuyên truyền, cổvẽ tượng trưng, dùng để tuyên truyền, cổ
động…)động…)
+ Biểu đồ diện tích (hình vuông, hình tròn,+ Biểu đồ diện tích (hình vuông, hình tròn,
hình chữ nhật…)hình chữ nhật…)
+ Đồ thị đường gấp khúc+ Đồ thị đường gấp khúc
+ Bản đồ thống kê+ Bản đồ thống kê
44. 4444
Ví dụ: Biểu đồ kết quả kinhVí dụ: Biểu đồ kết quả kinh
doanh công ty A 1999 - 2002doanh công ty A 1999 - 2002
$0
$2,000
$4,000
$6,000
$8,000
$10,000
$12,000
$14,000
$16,000
1999 2000 2001 2002
CP
DT
LN
45. 4545
Biểu đồ kết quả kinh doanhBiểu đồ kết quả kinh doanh
công ty A 1999 - 2002công ty A 1999 - 2002
0
2000
4000
6000
8000
10000
12000
14000
16000
1999 2000 2001 2002
DT
CP
vùng lãi