SlideShare a Scribd company logo
Computer Based Automatic Speech Processing 
MỤC LỤC 
Mục lục8 
..............................................................................trang 1 
1. Giới thiệu.....................................................................................trang 2 
2. MarKov Models (HM).................................................................trang 3 
3. Hidden MarKov Models (HMM)- Mô hình Markov ẩn..............trang 5 
4. Ba bài toán cơ bản của HMM......................................................trang 8 
5. ứng dụng HMM trong tự động nhận dạng tiếng nói- ASR.......trang 17 
HMM và ứng dụng HMM trong nhận dạng tiếng nói Trang 1
Computer Based Automatic Speech Processing 
1. Giới thiệu 
Học thuyết về chuỗi Markov được phát triển vào những năm 1900. Mô hình 
Markov ẩn phát triển vào cuối những năm 60 và được sử dụng rộng rãi trong 
lĩnh vực nhận dạng tiếng nói vào những năm 1960-1970 và được đưa vào khoa 
học máy tính năm 1989 
Nhiều bài toán thực tế được biểu diễn dưới mối quan hệ nhân quả, nhưng chỉ 
quan sát được phần quả còn phần nhân thì ẩn. HMM là một thuật toán cho phép 
giải quyết các bài toán xác lập mối nhân quả cục bộ nói trên. 
Mô hình Markov ẩn (Hidden Markov Model - HMM) là mô hình thống kê 
trong đó hệ thống được mô hình hóa được cho là một quá trình Markov với các 
tham số không biết trước. 
Nhiệm vụ là xác định các tham số ẩn từ các tham số quan sát được, dựa trên 
sự thừa nhận này. Các tham số của mô hình được rút ra sau đó có thể sử dụng để 
thực hiện các phân tích kế tiếp. 
Các ứng dụng phổ biến của mô hình Markov ẩn: 
- Tin sinh học (bioinformatics): là một lĩnh vực 
khoa học sử dụng các công nghệ của các ngành 
toán học ứng dụng, tin học, thống kê, khoa học 
máy tính , trí tuệ nhân tạo, hóa học và hóa sinh 
(biochemistry) để giải quyết các vấn đề sinh học 
- Xử lý tín hiệu, phân tích dữ liệu và nhận dạng 
mẫu 
- HMMs được dùng rất nhiều trong phân tích 
ngôn ngữ: Nhận dạng tiếng nói (đối tượng quan 
sát được: tín hiệu âm thanh, đối tượng ẩn: từ ngữ) 
- Nhận dạng chữ viết tay (observed: kí hiệu, hidden: từ 
ngữ) 
- Phân loại và gán thẻ cho từ ngữ (Part-of-speech 
tagging) (observed: từ ngữ, hidden: thẻ (danh từ, động từ, tính 
từ…) 
- Hệ thống dịch ngôn ngữ (observed: từ nước ngoài, 
hidden: từ ngữ ứng với ngôn ngũ cần dịch) 
HMM và ứng dụng HMM trong nhận dạng tiếng nói Trang 2
Computer Based Automatic Speech Processing 
2. MarKov Models (HM): 
Một dãy trạng thái ngẫu nhiên gọi là có thuộc tính Markov nếu như xác suất 
chuyển sang trạng thái tiếp theo chỉ phụ thuộc vào trạng thái hiện tại và quá khứ. 
Dãy chuyển trạng quan sát được được gọi là chuỗi Markov hay Xích 
Markov. Dãy chuyển trạng không quan sát được gọi là mô hình Markov ẩn. 
 Có N trạng thái: s1, s2 .. sN 
Các bước thời gian rời rạc tương ứng: t=0, t=1, … 
Tại bước thời gian thứ t, hệ thống ở một trong các trạng thái trên, gọi là qt. 
Với qt Î{s1, s2 .. sN } 
Trạng thái hiện tại 
N = 3 
t=0, qt=q0=s3 
Giữa mỗi bước thời gian, trạng thái 
tiếp theo được chọn một cách ngẫu nhiên. 
Trạng thái hiện tại sẽ quyết định xác xuất 
phân bố của trạng thái tiếp theo (thường 
được kí hiệu bằng vòng cung kết nối các 
trạng thái). 
Trạng thái qt+1 độc lập có điều kiện với 
{ qt-1, qt-2, … q1, q0 }, được đưa ra bởi qt. 
P(A) là xác suất trước hay xác suất bờ 
P(A|B) là xác suất sau hay xác suất có 
điều kiện, là xác suất xuất hiện A đối với 
B( hay xác xuất chuyển tiếp từ B đến A) 
Một chuỗi q được gọi là chuỗi Markov, để 
thỏa thuộc tính của Markov, trạng thái tiếp 
theo chỉ phụ thuộc vào trạng thái hiện tại 
và không phụ thuộc vào trạng thái nào 
trong quá khứ. Đây được gọi là mô hình 
Markov bậc 1 
S3 
S1 
S3 
HMM và ứng dụng HMM trong nhận dạng tiếng nói Trang 3
Computer Based Automatic Speech Processing 
Mô hình Markov bậc 2: là mô hình được tạo ra trên cơ sở trạng thái hiện tại 
qt phụ thuộc và hai trạng thái liền kề trước đó 
 Mô hình Markov đơn giản cho dự báo thời tiết 
Thời tiết trong một ngày có thể rơi vào một trong ba trạng thái sau: 
- S1: mưa 
- S2: mây mù 
- S3: nắng 
1 S 2 S 3 S 
0.4 0.3 0.3 
1 S 
= = ç ¸ ç ¸ 
ij A a 
æ ö 
{ } 0.2 0.6 0.2 
çè 0.1 0.1 0.8 
ø¸ 
2 S 
3 S 
HMM và ứng dụng HMM trong nhận dạng tiếng nói Trang 4
Computer Based Automatic Speech Processing 
Ví dụ : X¸c suÊt vμo (phï hîp model) ®Ó thêi tiÕt trong 8 ngμy nèi 
tiÕp nhau lμ "0= mÆt trêi - mÆt trêi - ma - ma - mÆt trêi - cã m©y - 
mÆt trêi ? 
C¸ch gi¶i quyÕt 
Chóng ta ®Þnh nghÜa tuÇn tù viÖc quan s¸t, O nh : 
O = (n¾ng, n¾ng, n¾ng, ma, ma, n¾ng, m©y, 
n¾ng ) 
= (3, 3, 3, 1, 1, 3, 2, ,3 ) 
Ngμy 1 2 3 4 5 6 7 8 
Đèi nhau yªu cÇu 1 bé cña ®iÒu kiÖn thêi tiÕt ë trªn kú 8 ngμy vμ 
chóng ta muèn tÝnh to¸n P (O/ Model) x¸c suÊt cña viÖc quan s¸t tuÇn tù 
O, dựa vào mô hình dự báo thời tiết như trên. Chóng ta cã thÓ trùc tiÕp g©y 
ra P (O/ Model) nh : 
ù 
ú ú ú 
û 
0,4 0.3 0.3 
( ) ij Aa 
é 
= 
0.1 0.1 0.8 
ê ê ê 
ë 
02 0.6 0.2 
P(O/Model) = P [3,3,3,1,1,3,2,3|Model] 
= P [3]P[3|3]2P[1|3]P[1|1] 
P[3|1]P[2|3]P[3|2] 
= p3.(a33)2a31a11a13a32a23 
= (1.0)(0.8)2(0.1)(0.4)(0.3)(0.1)(0.2) 
= 1.536x10-4 
ë đây chóng ta sö dông 
pi = p [ q1 = i] 1 £ i £ N 
HMM và ứng dụng HMM trong nhận dạng tiếng nói Trang 5
Computer Based Automatic Speech Processing 
3. Hidden MarKov Models (HMM)- Mô hình Markov ẩn 
Mô hình trước giả sử rằng mỗi trạng thái có thể là duy nhất tương ứng với 
một bằng chứng quan sát được. 
- Khi có được một quan sát, trạng thái nhận được của hệ thống sẽ trở thành 
vô giá trị(không còn nhiều ý nghĩa sử dụng). 
- Mô hình này quá hạn chế để giải quyết các vấn đề trong trong thực tế. 
Để xây dựng một mô hình linh động hơn, chúng ta giả sử rằng những quan 
sát được của mô hình là một hàm xác xuất của mỗi trạng thái 
- Mỗi trạng thái có thể tạo ra một số đầu ra dựa trên phân bố xác xuất và 
mỗi đầu ra riêng biệt có thể có khả năng được tạo ra bởi một trạng thái nào 
đó. 
- Mô hình Markov ẩn (HMM), bởi vì chuỗi trạng thái không thể quan sát 
trực tiếp, nó chỉ có thể xấp xỉ gần đúng với các chuỗi quan sát được hệ thống 
đưa ra. 
Giả sử bạn có một máy bán nước ngọt tự động: nó có thể ở 2 trạng thái, chọn 
cola (CP) và chọn iced tea (IP), nó chuyển trạng thái ngẫu nhiên sau mỗi lần 
mua hàng, như sau: 
Ma trận xác xuất 
NOT OBSERVABLE đầu ra 
Có 3 đầu ra quan sát được : cola, iced Tea, lemonade 
Như vậy mô hình Markov ẩn cho một máy bán nước ngọt tự động sẽ là 
HMM và ứng dụng HMM trong nhận dạng tiếng nói Trang 6
Computer Based Automatic Speech Processing 
Ví dụ 1: dự báo thời tiết. 
Các trạng thái có thể quan sát được: Lầy lội- ẩm ướt- khô- khô hanh 
Các trạng thái ẩn: Nắng – mây mù- mưa 
Ví dụ 2: nhận dạng tiếng nói 
HMM và ứng dụng HMM trong nhận dạng tiếng nói Trang 7
Computer Based Automatic Speech Processing 
 Các thành phần của HMM 
qt - Trạng thái ở thời điểm t. 
ot= (ký hiệu) Quan sát tại thời điểm t. 
p = {pi} Phân bố trạng thái ban đầu 
A = {aij} Phân bố xác xuất chuyển trạng thái 
B = {bik} Phân bố xác xuất kí hiệu quan sát được theo 
trạng thái 
(S,O,P, A, B) 
HMM được xác định bởi 5 thành phần 
1- Tập hợp các trạng thái ẩn: N: số trạng thái, St trạng thái tại thời gian t 
S = {1,2,..., N} 
2- Tập hợp các kí hiệu quan sát được, M:số kí hiệu quan sát được 
1 2 { , ,..., } M O = o o o 
0 { } ( ) 1 i i p = p p = P s = i £ i £ N 
3- Phân bố trạng thái ban đầu 
4- Phân bố xác xuất chuyển trạng thái 
5- Phân bố xác xuất kí hiệu quan sát được theo trạng thái 
1 { } ( | ), 1 , ij ij t t A a a P s j s i i j N - = = = = £ £ 
{ ( )} ( ) ( | ) 1 ,1 j j t k t B = b k b k = P X = o s = j £ j £ N £ k £ M 
Tóm lại, các thành phần của HMM gồm: 
- 2 tham số không đổi về kích cỡ: N và M (tổng số trạng thái và tổng số kí 
hiệu quan sát được S,O) 
- 3 tập hợp phân bố xác xuất: A, B, p 
4. Ba bài toán cơ bản của HMM 
- Bài toán 1: (Evaluation problem- Bài toán ước lượng) 
Cho dãy quan sát O = (o1o2...oT ) và HMM - l( hay F) hãy xác định xác suất 
sinh dãy từ mô hình – P(O| l). 
- Bài toán 2: (Decoding problem- Bài toán giải mã) 
Cho dãy quan sát O = (o1o2...oT ) và HMM-l , hãy xác định dãy chuyển 
trạng Q =(q1q2...qT ) cho xác suất sinh O lớn nhất (optimal path).Đây chính là bài 
HMM và ứng dụng HMM trong nhận dạng tiếng nói Trang 8
Computer Based Automatic Speech Processing 
toán xác định dãy chuyển trạng thái gần đúng nhất Q =(q1q2...qT ) của mô hình 
để tạo ra các quan sát O. 
- Bài toán 3: (Learning problem- Bài toán huấn luyện) 
Hiệu chỉnh HMM -l để cực đại hoá xác suất sinh X – P(O|l ) (tìm mô hình 
“khớp” dãy quan sát nhất.) 
 Bài toán 1: (Evaluation problem- Bài toán ước lượng) 
Cho dãy quan sát O = (o1o2...oT ) và HMM - l( hay F) hãy xác định xác suất 
sinh dãy từ mô hình – P(O| l). 
Để thực hiện bài toán này ta nghiên cứu thuật toán lan truyền xuôi – 
Straightforward. 
Để tính xác xuất gần đúng P(O| l)của 
chuỗi quan sát O = (o1o2...oT ) của 
HMM-l , cách dễ thấy nhất là lấy 
tổng xác xuất của tất các các chuỗi 
trạng thái: 
Áp dụng giả thuyết Markov: 
HMM và ứng dụng HMM trong nhận dạng tiếng nói Trang 9
Computer Based Automatic Speech Processing 
Áp dụng giả thuyết đầu ra độc lập: 
HMM và ứng dụng HMM trong nhận dạng tiếng nói Trang 10
Computer Based Automatic Speech Processing 
Độ phức tạp thời gian: O(N2T) 
Độ phức tạp không gian: O(NT) 
 Thuật toán truyền xuôi ngược 
Cho các thông số ntruyền ngược như bảng dưới 
HMM và ứng dụng HMM trong nhận dạng tiếng nói Trang 11
Computer Based Automatic Speech Processing 
Vậy ta có: 
 Bài toán 2: Thuật toán Viterbi(Decoding problem) 
Cho dãy quan sát O = (o1o2...oT ) và HMM-l , hãy xác định dãy chuyển 
trạng Q =(q1q2...qT ) cho xác suất sinh O lớn nhất (optimal path).Đây chính là bài 
toán xác định dãy chuyển trạng thái gần đúng nhất Q =(q1q2...qT ) của mô hình 
để tạo ra các quan sát O. 
Mục tiêu của bài toán này là ta đi tìm giá trị maxP(Q|O,l) khi đã có được 
chuỗi quan sát O = (o1o2...oT ) và HMM-l. 
Quy trình thực hiện thuật toán Viterbi thực hiện như sau: 
- Dãy quan sát O = (o1o2...oT ) và HMM-l 
- Ứng với dãy chuyển đổi trạng thái Q =(q1q2...qT ), Xác suất quan sát O = 
(o1o2...oT ) và HMM-l là 
HMM và ứng dụng HMM trong nhận dạng tiếng nói Trang 12
Computer Based Automatic Speech Processing 
HMM và ứng dụng HMM trong nhận dạng tiếng nói Trang 13
Computer Based Automatic Speech Processing 
Quy trình: 
HMM và ứng dụng HMM trong nhận dạng tiếng nói Trang 14
Computer Based Automatic Speech Processing 
 Bài toán 3: Thuật toán Baum-Welch(Learning problem) 
Hiệu chỉnh HMM -l để cực đại hoá xác suất sinh Q – P(O|l ) (tìm mô hình 
“khớp” dãy quan sát nhất.) 
Kỳ vọng tìm được dãy chuyển trạng thái Q theo P(O|l ) 
HMM và ứng dụng HMM trong nhận dạng tiếng nói Trang 15
Computer Based Automatic Speech Processing 
§Ó miªu ta l¹i qu¸ tr×nh tham sè HMM, ®Çu tiªn chóng ta ph¶i 
®Þnh nghÜa et (i,j), kh¶ n¨ng i t¹i thêi ®iÓm t vμ j t¹i ®iÓm (t + 1) ®a ra 
d¹ng vμ chuçi. 
gt (i) lμ kh¶ n¨ng i t¹i ®iÓm t lμ 1 chuçi quan s¸t hoμn toμn vμ lμ 1 
d¹ng. Chóng ta cã thÓ nèi gt (i) víi et(i,j) b»ng c¸ch tÝnh qua j 
HMM và ứng dụng HMM trong nhận dạng tiếng nói Trang 16
Computer Based Automatic Speech Processing 
5. ứng dụng HMM trong tự động nhận dạng tiếng nói- ASR 
Những yếu tố ảnh hưởng đến ASR 
- Tình huống khác nhau 
- Kiểu khác nhau: nhận dạng từ riêng biệt dễ hơn nhận dạng một chuỗi từ, 
nhận dạng đọc dễ hơn nhận dạng hội thoại 
- Người nói nói khác nhau: speaker-independent VS speaker-dependent 
- Môi trường khác nhau: nhiễu nền 
HMM và ứng dụng HMM trong nhận dạng tiếng nói Trang 17
Computer Based Automatic Speech Processing 
Nhiệm vụ của nhận dạng tiếng nói là nhận đầu vào sóng âm thanh và đầu ra 
là chuỗi của các từ. 
Với một chuỗi âm thanh nhận được O = (o1o2...on ) 
Nhiệm vụ của ASR là tìm ra chuỗi W = (w1w2...wn ) từ tương ứng có xác 
xuất posterior P(W|O) 
Acoustic Model Language 
Cấu trúc của một mô hình nhận dạng tiếng nói đơn giản 
Model 
HMM và ứng dụng HMM trong nhận dạng tiếng nói Trang 18
Computer Based Automatic Speech Processing 
Mô hình thông dụng nhất dùng cho tiếng nói là constrained (miễn cưỡng), 
cho phép một trạng thái chuyển đổi thành chính nó hoặc thành một trạng thái 
khác 
HMM và ứng dụng HMM trong nhận dạng tiếng nói Trang 19
Computer Based Automatic Speech Processing 
HMM và ứng dụng HMM trong nhận dạng tiếng nói Trang 20

More Related Content

What's hot

BÀI TẬP XÁC SUẤT THỐNG KÊ: PHÂN PHỐI BERNOULLI
BÀI TẬP XÁC SUẤT THỐNG KÊ: PHÂN PHỐI BERNOULLIBÀI TẬP XÁC SUẤT THỐNG KÊ: PHÂN PHỐI BERNOULLI
BÀI TẬP XÁC SUẤT THỐNG KÊ: PHÂN PHỐI BERNOULLI
Gia Sư Toán Cao Cấp - Xác Suất Thống Kê
 
Các giao thức sử dụng trong các lớp của mô hình osi
Các giao thức sử dụng trong các lớp của mô hình osiCác giao thức sử dụng trong các lớp của mô hình osi
Các giao thức sử dụng trong các lớp của mô hình osiUDCNTT
 
2. Gs Kinh_Bệnh Đậu mùa khỉ.ppt Bcao BYT_final.pptx
2. Gs Kinh_Bệnh Đậu mùa khỉ.ppt Bcao BYT_final.pptx2. Gs Kinh_Bệnh Đậu mùa khỉ.ppt Bcao BYT_final.pptx
2. Gs Kinh_Bệnh Đậu mùa khỉ.ppt Bcao BYT_final.pptx
SoM
 
Qua trinh ngau_nhien_va_tinh_toan_ngau_nhien_phan_2_4074
Qua trinh ngau_nhien_va_tinh_toan_ngau_nhien_phan_2_4074Qua trinh ngau_nhien_va_tinh_toan_ngau_nhien_phan_2_4074
Qua trinh ngau_nhien_va_tinh_toan_ngau_nhien_phan_2_4074Quynh Anh
 
Kinh te lương chương 4
Kinh te lương chương 4Kinh te lương chương 4
Kinh te lương chương 4hung bonglau
 
Hệ phương trình vi phân tuyến tính
Hệ phương trình vi phân tuyến tínhHệ phương trình vi phân tuyến tính
Hệ phương trình vi phân tuyến tínhThế Giới Tinh Hoa
 
Bài tập Xác suất thống kê
Bài tập Xác suất thống kêBài tập Xác suất thống kê
Bài tập Xác suất thống kêHọc Huỳnh Bá
 
Bài tập điện trường
Bài tập điện trườngBài tập điện trường
Bài tập điện trường
Hajunior9x
 
Cacbohidrat tom-tat-ly-thuyet-bai-tap-dap-an-bai-tap-tu-giai
Cacbohidrat tom-tat-ly-thuyet-bai-tap-dap-an-bai-tap-tu-giaiCacbohidrat tom-tat-ly-thuyet-bai-tap-dap-an-bai-tap-tu-giai
Cacbohidrat tom-tat-ly-thuyet-bai-tap-dap-an-bai-tap-tu-giaiThuong Hoang
 
Tính toán khoa học - Chương 7: Các phương pháp cực tiểu hóa không ràng buộc
Tính toán khoa học - Chương 7: Các phương pháp cực tiểu hóa không ràng buộcTính toán khoa học - Chương 7: Các phương pháp cực tiểu hóa không ràng buộc
Tính toán khoa học - Chương 7: Các phương pháp cực tiểu hóa không ràng buộcChien Dang
 
Tóm tắt lý thuyết Vật Lý 12 - Thi Đại học
Tóm tắt lý thuyết Vật Lý 12 - Thi Đại họcTóm tắt lý thuyết Vật Lý 12 - Thi Đại học
Tóm tắt lý thuyết Vật Lý 12 - Thi Đại học
Oanh MJ
 
Hệ thống kiến thức điện xoay chiều
Hệ thống kiến thức điện xoay chiềuHệ thống kiến thức điện xoay chiều
Hệ thống kiến thức điện xoay chiều
tuituhoc
 
Cơ sở dữ liệu nâng cao
Cơ sở dữ liệu nâng caoCơ sở dữ liệu nâng cao
Cơ sở dữ liệu nâng cao
Minh Trí Lê Viết
 
Đề Thi HK2 Toán 8 - THCS Minh Đức
Đề Thi HK2 Toán 8 - THCS Minh ĐứcĐề Thi HK2 Toán 8 - THCS Minh Đức
Đề Thi HK2 Toán 8 - THCS Minh Đức
Công Ty TNHH VIETTRIGROUP
 
Đề tài: Chương trình quản lý bệnh nhân tại bệnh viện Tâm Phúc
Đề tài: Chương trình quản lý bệnh nhân tại bệnh viện Tâm PhúcĐề tài: Chương trình quản lý bệnh nhân tại bệnh viện Tâm Phúc
Đề tài: Chương trình quản lý bệnh nhân tại bệnh viện Tâm Phúc
Dịch vụ viết bài trọn gói ZALO: 0909232620
 
Nghiep vu ngan_hang_thuong_mai
Nghiep vu ngan_hang_thuong_maiNghiep vu ngan_hang_thuong_mai
Nghiep vu ngan_hang_thuong_maiThu Nguyen
 
Chuyên đề DAO ĐỘNG CƠ_10595212092019
Chuyên đề DAO ĐỘNG CƠ_10595212092019Chuyên đề DAO ĐỘNG CƠ_10595212092019
Chuyên đề DAO ĐỘNG CƠ_10595212092019
hieupham236
 
VECTƠ VÀ CÁC ỨNG DỤNG
VECTƠ VÀ CÁC ỨNG DỤNGVECTƠ VÀ CÁC ỨNG DỤNG
VECTƠ VÀ CÁC ỨNG DỤNG
DANAMATH
 
Chuong 3 he pttt- final
Chuong 3   he pttt- finalChuong 3   he pttt- final
Chuong 3 he pttt- final
Ngọc Hưng Nguyễn
 

What's hot (20)

BÀI TẬP XÁC SUẤT THỐNG KÊ: PHÂN PHỐI BERNOULLI
BÀI TẬP XÁC SUẤT THỐNG KÊ: PHÂN PHỐI BERNOULLIBÀI TẬP XÁC SUẤT THỐNG KÊ: PHÂN PHỐI BERNOULLI
BÀI TẬP XÁC SUẤT THỐNG KÊ: PHÂN PHỐI BERNOULLI
 
Các giao thức sử dụng trong các lớp của mô hình osi
Các giao thức sử dụng trong các lớp của mô hình osiCác giao thức sử dụng trong các lớp của mô hình osi
Các giao thức sử dụng trong các lớp của mô hình osi
 
2. Gs Kinh_Bệnh Đậu mùa khỉ.ppt Bcao BYT_final.pptx
2. Gs Kinh_Bệnh Đậu mùa khỉ.ppt Bcao BYT_final.pptx2. Gs Kinh_Bệnh Đậu mùa khỉ.ppt Bcao BYT_final.pptx
2. Gs Kinh_Bệnh Đậu mùa khỉ.ppt Bcao BYT_final.pptx
 
Qua trinh ngau_nhien_va_tinh_toan_ngau_nhien_phan_2_4074
Qua trinh ngau_nhien_va_tinh_toan_ngau_nhien_phan_2_4074Qua trinh ngau_nhien_va_tinh_toan_ngau_nhien_phan_2_4074
Qua trinh ngau_nhien_va_tinh_toan_ngau_nhien_phan_2_4074
 
Kinh te lương chương 4
Kinh te lương chương 4Kinh te lương chương 4
Kinh te lương chương 4
 
Hệ phương trình vi phân tuyến tính
Hệ phương trình vi phân tuyến tínhHệ phương trình vi phân tuyến tính
Hệ phương trình vi phân tuyến tính
 
Bài tập Xác suất thống kê
Bài tập Xác suất thống kêBài tập Xác suất thống kê
Bài tập Xác suất thống kê
 
Bài tập điện trường
Bài tập điện trườngBài tập điện trường
Bài tập điện trường
 
Cacbohidrat tom-tat-ly-thuyet-bai-tap-dap-an-bai-tap-tu-giai
Cacbohidrat tom-tat-ly-thuyet-bai-tap-dap-an-bai-tap-tu-giaiCacbohidrat tom-tat-ly-thuyet-bai-tap-dap-an-bai-tap-tu-giai
Cacbohidrat tom-tat-ly-thuyet-bai-tap-dap-an-bai-tap-tu-giai
 
Chuong01
Chuong01Chuong01
Chuong01
 
Tính toán khoa học - Chương 7: Các phương pháp cực tiểu hóa không ràng buộc
Tính toán khoa học - Chương 7: Các phương pháp cực tiểu hóa không ràng buộcTính toán khoa học - Chương 7: Các phương pháp cực tiểu hóa không ràng buộc
Tính toán khoa học - Chương 7: Các phương pháp cực tiểu hóa không ràng buộc
 
Tóm tắt lý thuyết Vật Lý 12 - Thi Đại học
Tóm tắt lý thuyết Vật Lý 12 - Thi Đại họcTóm tắt lý thuyết Vật Lý 12 - Thi Đại học
Tóm tắt lý thuyết Vật Lý 12 - Thi Đại học
 
Hệ thống kiến thức điện xoay chiều
Hệ thống kiến thức điện xoay chiềuHệ thống kiến thức điện xoay chiều
Hệ thống kiến thức điện xoay chiều
 
Cơ sở dữ liệu nâng cao
Cơ sở dữ liệu nâng caoCơ sở dữ liệu nâng cao
Cơ sở dữ liệu nâng cao
 
Đề Thi HK2 Toán 8 - THCS Minh Đức
Đề Thi HK2 Toán 8 - THCS Minh ĐứcĐề Thi HK2 Toán 8 - THCS Minh Đức
Đề Thi HK2 Toán 8 - THCS Minh Đức
 
Đề tài: Chương trình quản lý bệnh nhân tại bệnh viện Tâm Phúc
Đề tài: Chương trình quản lý bệnh nhân tại bệnh viện Tâm PhúcĐề tài: Chương trình quản lý bệnh nhân tại bệnh viện Tâm Phúc
Đề tài: Chương trình quản lý bệnh nhân tại bệnh viện Tâm Phúc
 
Nghiep vu ngan_hang_thuong_mai
Nghiep vu ngan_hang_thuong_maiNghiep vu ngan_hang_thuong_mai
Nghiep vu ngan_hang_thuong_mai
 
Chuyên đề DAO ĐỘNG CƠ_10595212092019
Chuyên đề DAO ĐỘNG CƠ_10595212092019Chuyên đề DAO ĐỘNG CƠ_10595212092019
Chuyên đề DAO ĐỘNG CƠ_10595212092019
 
VECTƠ VÀ CÁC ỨNG DỤNG
VECTƠ VÀ CÁC ỨNG DỤNGVECTƠ VÀ CÁC ỨNG DỤNG
VECTƠ VÀ CÁC ỨNG DỤNG
 
Chuong 3 he pttt- final
Chuong 3   he pttt- finalChuong 3   he pttt- final
Chuong 3 he pttt- final
 

Viewers also liked

Parts of Speect Tagging
Parts of Speect TaggingParts of Speect Tagging
Parts of Speect Tagging
theyaseen51
 
Them dau vao van ban tieng viet ko dau
Them dau vao van ban tieng viet ko dauThem dau vao van ban tieng viet ko dau
Them dau vao van ban tieng viet ko dauVcoi Vit
 
Họ vi xử lí 8086 intel
Họ vi xử lí 8086 intelHọ vi xử lí 8086 intel
Họ vi xử lí 8086 intel
dark_valley
 
Vi Điều Khiển Ứng Dụng AT89s52
Vi Điều Khiển Ứng Dụng AT89s52Vi Điều Khiển Ứng Dụng AT89s52
Vi Điều Khiển Ứng Dụng AT89s52
Mr Giap
 
Báo cáo thực tập (slide power point)
Báo cáo thực tập (slide power point)Báo cáo thực tập (slide power point)
Báo cáo thực tập (slide power point)
Hai Te
 
Cac lenh trong matlab
Cac lenh trong matlabCac lenh trong matlab
Cac lenh trong matlab
AnhTuấn Nguyễn
 
Deep learning - Conceptual understanding and applications
Deep learning - Conceptual understanding and applicationsDeep learning - Conceptual understanding and applications
Deep learning - Conceptual understanding and applications
Buhwan Jeong
 
Vi du chi tiet giai thich lap trinh gui trong matlab
Vi du chi tiet  giai thich lap trinh gui trong matlabVi du chi tiet  giai thich lap trinh gui trong matlab
Vi du chi tiet giai thich lap trinh gui trong matlabPhạmThế Anh
 
Deep neural networks
Deep neural networksDeep neural networks
Deep neural networks
Si Haem
 
Deep Learning through Examples
Deep Learning through ExamplesDeep Learning through Examples
Deep Learning through Examples
Sri Ambati
 
TEDx Manchester: AI & The Future of Work
TEDx Manchester: AI & The Future of WorkTEDx Manchester: AI & The Future of Work
TEDx Manchester: AI & The Future of Work
Volker Hirsch
 

Viewers also liked (12)

HMM
HMMHMM
HMM
 
Parts of Speect Tagging
Parts of Speect TaggingParts of Speect Tagging
Parts of Speect Tagging
 
Them dau vao van ban tieng viet ko dau
Them dau vao van ban tieng viet ko dauThem dau vao van ban tieng viet ko dau
Them dau vao van ban tieng viet ko dau
 
Họ vi xử lí 8086 intel
Họ vi xử lí 8086 intelHọ vi xử lí 8086 intel
Họ vi xử lí 8086 intel
 
Vi Điều Khiển Ứng Dụng AT89s52
Vi Điều Khiển Ứng Dụng AT89s52Vi Điều Khiển Ứng Dụng AT89s52
Vi Điều Khiển Ứng Dụng AT89s52
 
Báo cáo thực tập (slide power point)
Báo cáo thực tập (slide power point)Báo cáo thực tập (slide power point)
Báo cáo thực tập (slide power point)
 
Cac lenh trong matlab
Cac lenh trong matlabCac lenh trong matlab
Cac lenh trong matlab
 
Deep learning - Conceptual understanding and applications
Deep learning - Conceptual understanding and applicationsDeep learning - Conceptual understanding and applications
Deep learning - Conceptual understanding and applications
 
Vi du chi tiet giai thich lap trinh gui trong matlab
Vi du chi tiet  giai thich lap trinh gui trong matlabVi du chi tiet  giai thich lap trinh gui trong matlab
Vi du chi tiet giai thich lap trinh gui trong matlab
 
Deep neural networks
Deep neural networksDeep neural networks
Deep neural networks
 
Deep Learning through Examples
Deep Learning through ExamplesDeep Learning through Examples
Deep Learning through Examples
 
TEDx Manchester: AI & The Future of Work
TEDx Manchester: AI & The Future of WorkTEDx Manchester: AI & The Future of Work
TEDx Manchester: AI & The Future of Work
 

Similar to Bao cao-hmm

Xích Markov, du động ngẫu nhiên và ứng dụng.pdf
Xích Markov, du động ngẫu nhiên và ứng dụng.pdfXích Markov, du động ngẫu nhiên và ứng dụng.pdf
Xích Markov, du động ngẫu nhiên và ứng dụng.pdf
HanaTiti
 
Luận văn: Tính toán ngẫu nhiên trong tài chính, HAY, 9đ
Luận văn: Tính toán ngẫu nhiên trong tài chính, HAY, 9đLuận văn: Tính toán ngẫu nhiên trong tài chính, HAY, 9đ
Luận văn: Tính toán ngẫu nhiên trong tài chính, HAY, 9đ
Dịch Vụ Viết Bài Trọn Gói ZALO 0917193864
 
Luận văn: Tính toán ngẫu nhiên trong lĩnh vực tài chính, HOT
Luận văn: Tính toán ngẫu nhiên trong lĩnh vực tài chính, HOTLuận văn: Tính toán ngẫu nhiên trong lĩnh vực tài chính, HOT
Luận văn: Tính toán ngẫu nhiên trong lĩnh vực tài chính, HOT
Dịch Vụ Viết Bài Trọn Gói ZALO 0917193864
 
Luận án: Dao động ngẫu nhiên phi tuyến bằng tiêu chuẩn sai số - Gửi miễn phí ...
Luận án: Dao động ngẫu nhiên phi tuyến bằng tiêu chuẩn sai số - Gửi miễn phí ...Luận án: Dao động ngẫu nhiên phi tuyến bằng tiêu chuẩn sai số - Gửi miễn phí ...
Luận án: Dao động ngẫu nhiên phi tuyến bằng tiêu chuẩn sai số - Gửi miễn phí ...
Dịch vụ viết bài trọn gói ZALO: 0909232620
 
Robot scara
Robot scaraRobot scara
Robot scara
Trung Le
 
báo-cáo-mô-hình-hóa-nhóm-15.pdf
báo-cáo-mô-hình-hóa-nhóm-15.pdfbáo-cáo-mô-hình-hóa-nhóm-15.pdf
báo-cáo-mô-hình-hóa-nhóm-15.pdf
ngTrnh17
 
Phương Pháp Bình Phương Nhỏ Nhất Và Ứng Dụng.doc
Phương Pháp Bình Phương Nhỏ Nhất Và Ứng Dụng.docPhương Pháp Bình Phương Nhỏ Nhất Và Ứng Dụng.doc
Phương Pháp Bình Phương Nhỏ Nhất Và Ứng Dụng.doc
Dịch vụ viết đề tài trọn gói 0934.573.149
 
Luận văn: Mô hình hóa các quá trình lãi suất, HAY, 9đ
Luận văn: Mô hình hóa các quá trình lãi suất, HAY, 9đLuận văn: Mô hình hóa các quá trình lãi suất, HAY, 9đ
Luận văn: Mô hình hóa các quá trình lãi suất, HAY, 9đ
Dịch vụ viết bài trọn gói ZALO: 0909232620
 
Ngôn ngữ lập trình ứng dụng
Ngôn ngữ lập trình ứng dụngNgôn ngữ lập trình ứng dụng
Ngôn ngữ lập trình ứng dụng
Chia sẻ tài liệu học tập
 
Bai thi Nghiem ky thuat dien tu
Bai thi Nghiem ky thuat dien tuBai thi Nghiem ky thuat dien tu
Bai thi Nghiem ky thuat dien tu
Brand Xanh
 
Luận văn: Thuật toán mô phỏng mcmc thích nghi và ứng dụng, 9đ
Luận văn: Thuật toán mô phỏng mcmc thích nghi và ứng dụng, 9đLuận văn: Thuật toán mô phỏng mcmc thích nghi và ứng dụng, 9đ
Luận văn: Thuật toán mô phỏng mcmc thích nghi và ứng dụng, 9đ
Dịch vụ viết bài trọn gói ZALO 0917193864
 
Luận văn: Các mô hình chuỗi thời gian tài chính, HAY
Luận văn: Các mô hình chuỗi thời gian tài chính, HAYLuận văn: Các mô hình chuỗi thời gian tài chính, HAY
Luận văn: Các mô hình chuỗi thời gian tài chính, HAY
Dịch Vụ Viết Bài Trọn Gói ZALO 0917193864
 
MATMA - Chuong3matmakhoacongkhai
MATMA - Chuong3matmakhoacongkhaiMATMA - Chuong3matmakhoacongkhai
MATMA - Chuong3matmakhoacongkhaiSai Lemovom
 
S dng mo_hinh_arima_trong_d_bao_gia
S dng mo_hinh_arima_trong_d_bao_giaS dng mo_hinh_arima_trong_d_bao_gia
S dng mo_hinh_arima_trong_d_bao_gia
TRINH DUC
 
MATMAT- Chuong1
MATMAT- Chuong1MATMAT- Chuong1
MATMAT- Chuong1
Sai Lemovom
 
Luận án: Xây dựng thuật toán điều khiển dự báo theo mô hình, HAY
Luận án: Xây dựng thuật toán điều khiển dự báo theo mô hình, HAYLuận án: Xây dựng thuật toán điều khiển dự báo theo mô hình, HAY
Luận án: Xây dựng thuật toán điều khiển dự báo theo mô hình, HAY
Dịch vụ viết bài trọn gói ZALO 0917193864
 
109330544 bao-cao
109330544 bao-cao109330544 bao-cao
109330544 bao-caoanhhungne69
 
Arima dự báo mực nước.ppt
Arima dự báo mực nước.pptArima dự báo mực nước.ppt
Arima dự báo mực nước.ppt
MaiNguyen123590
 
Đồ Án Tốt Nghiệp Về Tính Tần Số Bộ Đôi Móc Xích Của Ngôn Ngữ Tiếng Anh Và Các...
Đồ Án Tốt Nghiệp Về Tính Tần Số Bộ Đôi Móc Xích Của Ngôn Ngữ Tiếng Anh Và Các...Đồ Án Tốt Nghiệp Về Tính Tần Số Bộ Đôi Móc Xích Của Ngôn Ngữ Tiếng Anh Và Các...
Đồ Án Tốt Nghiệp Về Tính Tần Số Bộ Đôi Móc Xích Của Ngôn Ngữ Tiếng Anh Và Các...
mokoboo56
 
ĐỒ ÁN MÔN HỌC - LÝ THUYẾT ĐIỀU KHIỂN TỰ ĐỘNG.docx
ĐỒ ÁN MÔN HỌC - LÝ THUYẾT ĐIỀU KHIỂN TỰ ĐỘNG.docxĐỒ ÁN MÔN HỌC - LÝ THUYẾT ĐIỀU KHIỂN TỰ ĐỘNG.docx
ĐỒ ÁN MÔN HỌC - LÝ THUYẾT ĐIỀU KHIỂN TỰ ĐỘNG.docx
Dịch Vụ Viết Bài Trọn Gói ZALO 0917193864
 

Similar to Bao cao-hmm (20)

Xích Markov, du động ngẫu nhiên và ứng dụng.pdf
Xích Markov, du động ngẫu nhiên và ứng dụng.pdfXích Markov, du động ngẫu nhiên và ứng dụng.pdf
Xích Markov, du động ngẫu nhiên và ứng dụng.pdf
 
Luận văn: Tính toán ngẫu nhiên trong tài chính, HAY, 9đ
Luận văn: Tính toán ngẫu nhiên trong tài chính, HAY, 9đLuận văn: Tính toán ngẫu nhiên trong tài chính, HAY, 9đ
Luận văn: Tính toán ngẫu nhiên trong tài chính, HAY, 9đ
 
Luận văn: Tính toán ngẫu nhiên trong lĩnh vực tài chính, HOT
Luận văn: Tính toán ngẫu nhiên trong lĩnh vực tài chính, HOTLuận văn: Tính toán ngẫu nhiên trong lĩnh vực tài chính, HOT
Luận văn: Tính toán ngẫu nhiên trong lĩnh vực tài chính, HOT
 
Luận án: Dao động ngẫu nhiên phi tuyến bằng tiêu chuẩn sai số - Gửi miễn phí ...
Luận án: Dao động ngẫu nhiên phi tuyến bằng tiêu chuẩn sai số - Gửi miễn phí ...Luận án: Dao động ngẫu nhiên phi tuyến bằng tiêu chuẩn sai số - Gửi miễn phí ...
Luận án: Dao động ngẫu nhiên phi tuyến bằng tiêu chuẩn sai số - Gửi miễn phí ...
 
Robot scara
Robot scaraRobot scara
Robot scara
 
báo-cáo-mô-hình-hóa-nhóm-15.pdf
báo-cáo-mô-hình-hóa-nhóm-15.pdfbáo-cáo-mô-hình-hóa-nhóm-15.pdf
báo-cáo-mô-hình-hóa-nhóm-15.pdf
 
Phương Pháp Bình Phương Nhỏ Nhất Và Ứng Dụng.doc
Phương Pháp Bình Phương Nhỏ Nhất Và Ứng Dụng.docPhương Pháp Bình Phương Nhỏ Nhất Và Ứng Dụng.doc
Phương Pháp Bình Phương Nhỏ Nhất Và Ứng Dụng.doc
 
Luận văn: Mô hình hóa các quá trình lãi suất, HAY, 9đ
Luận văn: Mô hình hóa các quá trình lãi suất, HAY, 9đLuận văn: Mô hình hóa các quá trình lãi suất, HAY, 9đ
Luận văn: Mô hình hóa các quá trình lãi suất, HAY, 9đ
 
Ngôn ngữ lập trình ứng dụng
Ngôn ngữ lập trình ứng dụngNgôn ngữ lập trình ứng dụng
Ngôn ngữ lập trình ứng dụng
 
Bai thi Nghiem ky thuat dien tu
Bai thi Nghiem ky thuat dien tuBai thi Nghiem ky thuat dien tu
Bai thi Nghiem ky thuat dien tu
 
Luận văn: Thuật toán mô phỏng mcmc thích nghi và ứng dụng, 9đ
Luận văn: Thuật toán mô phỏng mcmc thích nghi và ứng dụng, 9đLuận văn: Thuật toán mô phỏng mcmc thích nghi và ứng dụng, 9đ
Luận văn: Thuật toán mô phỏng mcmc thích nghi và ứng dụng, 9đ
 
Luận văn: Các mô hình chuỗi thời gian tài chính, HAY
Luận văn: Các mô hình chuỗi thời gian tài chính, HAYLuận văn: Các mô hình chuỗi thời gian tài chính, HAY
Luận văn: Các mô hình chuỗi thời gian tài chính, HAY
 
MATMA - Chuong3matmakhoacongkhai
MATMA - Chuong3matmakhoacongkhaiMATMA - Chuong3matmakhoacongkhai
MATMA - Chuong3matmakhoacongkhai
 
S dng mo_hinh_arima_trong_d_bao_gia
S dng mo_hinh_arima_trong_d_bao_giaS dng mo_hinh_arima_trong_d_bao_gia
S dng mo_hinh_arima_trong_d_bao_gia
 
MATMAT- Chuong1
MATMAT- Chuong1MATMAT- Chuong1
MATMAT- Chuong1
 
Luận án: Xây dựng thuật toán điều khiển dự báo theo mô hình, HAY
Luận án: Xây dựng thuật toán điều khiển dự báo theo mô hình, HAYLuận án: Xây dựng thuật toán điều khiển dự báo theo mô hình, HAY
Luận án: Xây dựng thuật toán điều khiển dự báo theo mô hình, HAY
 
109330544 bao-cao
109330544 bao-cao109330544 bao-cao
109330544 bao-cao
 
Arima dự báo mực nước.ppt
Arima dự báo mực nước.pptArima dự báo mực nước.ppt
Arima dự báo mực nước.ppt
 
Đồ Án Tốt Nghiệp Về Tính Tần Số Bộ Đôi Móc Xích Của Ngôn Ngữ Tiếng Anh Và Các...
Đồ Án Tốt Nghiệp Về Tính Tần Số Bộ Đôi Móc Xích Của Ngôn Ngữ Tiếng Anh Và Các...Đồ Án Tốt Nghiệp Về Tính Tần Số Bộ Đôi Móc Xích Của Ngôn Ngữ Tiếng Anh Và Các...
Đồ Án Tốt Nghiệp Về Tính Tần Số Bộ Đôi Móc Xích Của Ngôn Ngữ Tiếng Anh Và Các...
 
ĐỒ ÁN MÔN HỌC - LÝ THUYẾT ĐIỀU KHIỂN TỰ ĐỘNG.docx
ĐỒ ÁN MÔN HỌC - LÝ THUYẾT ĐIỀU KHIỂN TỰ ĐỘNG.docxĐỒ ÁN MÔN HỌC - LÝ THUYẾT ĐIỀU KHIỂN TỰ ĐỘNG.docx
ĐỒ ÁN MÔN HỌC - LÝ THUYẾT ĐIỀU KHIỂN TỰ ĐỘNG.docx
 

Bao cao-hmm

  • 1. Computer Based Automatic Speech Processing MỤC LỤC Mục lục8 ..............................................................................trang 1 1. Giới thiệu.....................................................................................trang 2 2. MarKov Models (HM).................................................................trang 3 3. Hidden MarKov Models (HMM)- Mô hình Markov ẩn..............trang 5 4. Ba bài toán cơ bản của HMM......................................................trang 8 5. ứng dụng HMM trong tự động nhận dạng tiếng nói- ASR.......trang 17 HMM và ứng dụng HMM trong nhận dạng tiếng nói Trang 1
  • 2. Computer Based Automatic Speech Processing 1. Giới thiệu Học thuyết về chuỗi Markov được phát triển vào những năm 1900. Mô hình Markov ẩn phát triển vào cuối những năm 60 và được sử dụng rộng rãi trong lĩnh vực nhận dạng tiếng nói vào những năm 1960-1970 và được đưa vào khoa học máy tính năm 1989 Nhiều bài toán thực tế được biểu diễn dưới mối quan hệ nhân quả, nhưng chỉ quan sát được phần quả còn phần nhân thì ẩn. HMM là một thuật toán cho phép giải quyết các bài toán xác lập mối nhân quả cục bộ nói trên. Mô hình Markov ẩn (Hidden Markov Model - HMM) là mô hình thống kê trong đó hệ thống được mô hình hóa được cho là một quá trình Markov với các tham số không biết trước. Nhiệm vụ là xác định các tham số ẩn từ các tham số quan sát được, dựa trên sự thừa nhận này. Các tham số của mô hình được rút ra sau đó có thể sử dụng để thực hiện các phân tích kế tiếp. Các ứng dụng phổ biến của mô hình Markov ẩn: - Tin sinh học (bioinformatics): là một lĩnh vực khoa học sử dụng các công nghệ của các ngành toán học ứng dụng, tin học, thống kê, khoa học máy tính , trí tuệ nhân tạo, hóa học và hóa sinh (biochemistry) để giải quyết các vấn đề sinh học - Xử lý tín hiệu, phân tích dữ liệu và nhận dạng mẫu - HMMs được dùng rất nhiều trong phân tích ngôn ngữ: Nhận dạng tiếng nói (đối tượng quan sát được: tín hiệu âm thanh, đối tượng ẩn: từ ngữ) - Nhận dạng chữ viết tay (observed: kí hiệu, hidden: từ ngữ) - Phân loại và gán thẻ cho từ ngữ (Part-of-speech tagging) (observed: từ ngữ, hidden: thẻ (danh từ, động từ, tính từ…) - Hệ thống dịch ngôn ngữ (observed: từ nước ngoài, hidden: từ ngữ ứng với ngôn ngũ cần dịch) HMM và ứng dụng HMM trong nhận dạng tiếng nói Trang 2
  • 3. Computer Based Automatic Speech Processing 2. MarKov Models (HM): Một dãy trạng thái ngẫu nhiên gọi là có thuộc tính Markov nếu như xác suất chuyển sang trạng thái tiếp theo chỉ phụ thuộc vào trạng thái hiện tại và quá khứ. Dãy chuyển trạng quan sát được được gọi là chuỗi Markov hay Xích Markov. Dãy chuyển trạng không quan sát được gọi là mô hình Markov ẩn.  Có N trạng thái: s1, s2 .. sN Các bước thời gian rời rạc tương ứng: t=0, t=1, … Tại bước thời gian thứ t, hệ thống ở một trong các trạng thái trên, gọi là qt. Với qt Î{s1, s2 .. sN } Trạng thái hiện tại N = 3 t=0, qt=q0=s3 Giữa mỗi bước thời gian, trạng thái tiếp theo được chọn một cách ngẫu nhiên. Trạng thái hiện tại sẽ quyết định xác xuất phân bố của trạng thái tiếp theo (thường được kí hiệu bằng vòng cung kết nối các trạng thái). Trạng thái qt+1 độc lập có điều kiện với { qt-1, qt-2, … q1, q0 }, được đưa ra bởi qt. P(A) là xác suất trước hay xác suất bờ P(A|B) là xác suất sau hay xác suất có điều kiện, là xác suất xuất hiện A đối với B( hay xác xuất chuyển tiếp từ B đến A) Một chuỗi q được gọi là chuỗi Markov, để thỏa thuộc tính của Markov, trạng thái tiếp theo chỉ phụ thuộc vào trạng thái hiện tại và không phụ thuộc vào trạng thái nào trong quá khứ. Đây được gọi là mô hình Markov bậc 1 S3 S1 S3 HMM và ứng dụng HMM trong nhận dạng tiếng nói Trang 3
  • 4. Computer Based Automatic Speech Processing Mô hình Markov bậc 2: là mô hình được tạo ra trên cơ sở trạng thái hiện tại qt phụ thuộc và hai trạng thái liền kề trước đó  Mô hình Markov đơn giản cho dự báo thời tiết Thời tiết trong một ngày có thể rơi vào một trong ba trạng thái sau: - S1: mưa - S2: mây mù - S3: nắng 1 S 2 S 3 S 0.4 0.3 0.3 1 S = = ç ¸ ç ¸ ij A a æ ö { } 0.2 0.6 0.2 çè 0.1 0.1 0.8 ø¸ 2 S 3 S HMM và ứng dụng HMM trong nhận dạng tiếng nói Trang 4
  • 5. Computer Based Automatic Speech Processing Ví dụ : X¸c suÊt vμo (phï hîp model) ®Ó thêi tiÕt trong 8 ngμy nèi tiÕp nhau lμ "0= mÆt trêi - mÆt trêi - ma - ma - mÆt trêi - cã m©y - mÆt trêi ? C¸ch gi¶i quyÕt Chóng ta ®Þnh nghÜa tuÇn tù viÖc quan s¸t, O nh : O = (n¾ng, n¾ng, n¾ng, ma, ma, n¾ng, m©y, n¾ng ) = (3, 3, 3, 1, 1, 3, 2, ,3 ) Ngμy 1 2 3 4 5 6 7 8 Đèi nhau yªu cÇu 1 bé cña ®iÒu kiÖn thêi tiÕt ë trªn kú 8 ngμy vμ chóng ta muèn tÝnh to¸n P (O/ Model) x¸c suÊt cña viÖc quan s¸t tuÇn tù O, dựa vào mô hình dự báo thời tiết như trên. Chóng ta cã thÓ trùc tiÕp g©y ra P (O/ Model) nh : ù ú ú ú û 0,4 0.3 0.3 ( ) ij Aa é = 0.1 0.1 0.8 ê ê ê ë 02 0.6 0.2 P(O/Model) = P [3,3,3,1,1,3,2,3|Model] = P [3]P[3|3]2P[1|3]P[1|1] P[3|1]P[2|3]P[3|2] = p3.(a33)2a31a11a13a32a23 = (1.0)(0.8)2(0.1)(0.4)(0.3)(0.1)(0.2) = 1.536x10-4 ë đây chóng ta sö dông pi = p [ q1 = i] 1 £ i £ N HMM và ứng dụng HMM trong nhận dạng tiếng nói Trang 5
  • 6. Computer Based Automatic Speech Processing 3. Hidden MarKov Models (HMM)- Mô hình Markov ẩn Mô hình trước giả sử rằng mỗi trạng thái có thể là duy nhất tương ứng với một bằng chứng quan sát được. - Khi có được một quan sát, trạng thái nhận được của hệ thống sẽ trở thành vô giá trị(không còn nhiều ý nghĩa sử dụng). - Mô hình này quá hạn chế để giải quyết các vấn đề trong trong thực tế. Để xây dựng một mô hình linh động hơn, chúng ta giả sử rằng những quan sát được của mô hình là một hàm xác xuất của mỗi trạng thái - Mỗi trạng thái có thể tạo ra một số đầu ra dựa trên phân bố xác xuất và mỗi đầu ra riêng biệt có thể có khả năng được tạo ra bởi một trạng thái nào đó. - Mô hình Markov ẩn (HMM), bởi vì chuỗi trạng thái không thể quan sát trực tiếp, nó chỉ có thể xấp xỉ gần đúng với các chuỗi quan sát được hệ thống đưa ra. Giả sử bạn có một máy bán nước ngọt tự động: nó có thể ở 2 trạng thái, chọn cola (CP) và chọn iced tea (IP), nó chuyển trạng thái ngẫu nhiên sau mỗi lần mua hàng, như sau: Ma trận xác xuất NOT OBSERVABLE đầu ra Có 3 đầu ra quan sát được : cola, iced Tea, lemonade Như vậy mô hình Markov ẩn cho một máy bán nước ngọt tự động sẽ là HMM và ứng dụng HMM trong nhận dạng tiếng nói Trang 6
  • 7. Computer Based Automatic Speech Processing Ví dụ 1: dự báo thời tiết. Các trạng thái có thể quan sát được: Lầy lội- ẩm ướt- khô- khô hanh Các trạng thái ẩn: Nắng – mây mù- mưa Ví dụ 2: nhận dạng tiếng nói HMM và ứng dụng HMM trong nhận dạng tiếng nói Trang 7
  • 8. Computer Based Automatic Speech Processing  Các thành phần của HMM qt - Trạng thái ở thời điểm t. ot= (ký hiệu) Quan sát tại thời điểm t. p = {pi} Phân bố trạng thái ban đầu A = {aij} Phân bố xác xuất chuyển trạng thái B = {bik} Phân bố xác xuất kí hiệu quan sát được theo trạng thái (S,O,P, A, B) HMM được xác định bởi 5 thành phần 1- Tập hợp các trạng thái ẩn: N: số trạng thái, St trạng thái tại thời gian t S = {1,2,..., N} 2- Tập hợp các kí hiệu quan sát được, M:số kí hiệu quan sát được 1 2 { , ,..., } M O = o o o 0 { } ( ) 1 i i p = p p = P s = i £ i £ N 3- Phân bố trạng thái ban đầu 4- Phân bố xác xuất chuyển trạng thái 5- Phân bố xác xuất kí hiệu quan sát được theo trạng thái 1 { } ( | ), 1 , ij ij t t A a a P s j s i i j N - = = = = £ £ { ( )} ( ) ( | ) 1 ,1 j j t k t B = b k b k = P X = o s = j £ j £ N £ k £ M Tóm lại, các thành phần của HMM gồm: - 2 tham số không đổi về kích cỡ: N và M (tổng số trạng thái và tổng số kí hiệu quan sát được S,O) - 3 tập hợp phân bố xác xuất: A, B, p 4. Ba bài toán cơ bản của HMM - Bài toán 1: (Evaluation problem- Bài toán ước lượng) Cho dãy quan sát O = (o1o2...oT ) và HMM - l( hay F) hãy xác định xác suất sinh dãy từ mô hình – P(O| l). - Bài toán 2: (Decoding problem- Bài toán giải mã) Cho dãy quan sát O = (o1o2...oT ) và HMM-l , hãy xác định dãy chuyển trạng Q =(q1q2...qT ) cho xác suất sinh O lớn nhất (optimal path).Đây chính là bài HMM và ứng dụng HMM trong nhận dạng tiếng nói Trang 8
  • 9. Computer Based Automatic Speech Processing toán xác định dãy chuyển trạng thái gần đúng nhất Q =(q1q2...qT ) của mô hình để tạo ra các quan sát O. - Bài toán 3: (Learning problem- Bài toán huấn luyện) Hiệu chỉnh HMM -l để cực đại hoá xác suất sinh X – P(O|l ) (tìm mô hình “khớp” dãy quan sát nhất.)  Bài toán 1: (Evaluation problem- Bài toán ước lượng) Cho dãy quan sát O = (o1o2...oT ) và HMM - l( hay F) hãy xác định xác suất sinh dãy từ mô hình – P(O| l). Để thực hiện bài toán này ta nghiên cứu thuật toán lan truyền xuôi – Straightforward. Để tính xác xuất gần đúng P(O| l)của chuỗi quan sát O = (o1o2...oT ) của HMM-l , cách dễ thấy nhất là lấy tổng xác xuất của tất các các chuỗi trạng thái: Áp dụng giả thuyết Markov: HMM và ứng dụng HMM trong nhận dạng tiếng nói Trang 9
  • 10. Computer Based Automatic Speech Processing Áp dụng giả thuyết đầu ra độc lập: HMM và ứng dụng HMM trong nhận dạng tiếng nói Trang 10
  • 11. Computer Based Automatic Speech Processing Độ phức tạp thời gian: O(N2T) Độ phức tạp không gian: O(NT)  Thuật toán truyền xuôi ngược Cho các thông số ntruyền ngược như bảng dưới HMM và ứng dụng HMM trong nhận dạng tiếng nói Trang 11
  • 12. Computer Based Automatic Speech Processing Vậy ta có:  Bài toán 2: Thuật toán Viterbi(Decoding problem) Cho dãy quan sát O = (o1o2...oT ) và HMM-l , hãy xác định dãy chuyển trạng Q =(q1q2...qT ) cho xác suất sinh O lớn nhất (optimal path).Đây chính là bài toán xác định dãy chuyển trạng thái gần đúng nhất Q =(q1q2...qT ) của mô hình để tạo ra các quan sát O. Mục tiêu của bài toán này là ta đi tìm giá trị maxP(Q|O,l) khi đã có được chuỗi quan sát O = (o1o2...oT ) và HMM-l. Quy trình thực hiện thuật toán Viterbi thực hiện như sau: - Dãy quan sát O = (o1o2...oT ) và HMM-l - Ứng với dãy chuyển đổi trạng thái Q =(q1q2...qT ), Xác suất quan sát O = (o1o2...oT ) và HMM-l là HMM và ứng dụng HMM trong nhận dạng tiếng nói Trang 12
  • 13. Computer Based Automatic Speech Processing HMM và ứng dụng HMM trong nhận dạng tiếng nói Trang 13
  • 14. Computer Based Automatic Speech Processing Quy trình: HMM và ứng dụng HMM trong nhận dạng tiếng nói Trang 14
  • 15. Computer Based Automatic Speech Processing  Bài toán 3: Thuật toán Baum-Welch(Learning problem) Hiệu chỉnh HMM -l để cực đại hoá xác suất sinh Q – P(O|l ) (tìm mô hình “khớp” dãy quan sát nhất.) Kỳ vọng tìm được dãy chuyển trạng thái Q theo P(O|l ) HMM và ứng dụng HMM trong nhận dạng tiếng nói Trang 15
  • 16. Computer Based Automatic Speech Processing §Ó miªu ta l¹i qu¸ tr×nh tham sè HMM, ®Çu tiªn chóng ta ph¶i ®Þnh nghÜa et (i,j), kh¶ n¨ng i t¹i thêi ®iÓm t vμ j t¹i ®iÓm (t + 1) ®a ra d¹ng vμ chuçi. gt (i) lμ kh¶ n¨ng i t¹i ®iÓm t lμ 1 chuçi quan s¸t hoμn toμn vμ lμ 1 d¹ng. Chóng ta cã thÓ nèi gt (i) víi et(i,j) b»ng c¸ch tÝnh qua j HMM và ứng dụng HMM trong nhận dạng tiếng nói Trang 16
  • 17. Computer Based Automatic Speech Processing 5. ứng dụng HMM trong tự động nhận dạng tiếng nói- ASR Những yếu tố ảnh hưởng đến ASR - Tình huống khác nhau - Kiểu khác nhau: nhận dạng từ riêng biệt dễ hơn nhận dạng một chuỗi từ, nhận dạng đọc dễ hơn nhận dạng hội thoại - Người nói nói khác nhau: speaker-independent VS speaker-dependent - Môi trường khác nhau: nhiễu nền HMM và ứng dụng HMM trong nhận dạng tiếng nói Trang 17
  • 18. Computer Based Automatic Speech Processing Nhiệm vụ của nhận dạng tiếng nói là nhận đầu vào sóng âm thanh và đầu ra là chuỗi của các từ. Với một chuỗi âm thanh nhận được O = (o1o2...on ) Nhiệm vụ của ASR là tìm ra chuỗi W = (w1w2...wn ) từ tương ứng có xác xuất posterior P(W|O) Acoustic Model Language Cấu trúc của một mô hình nhận dạng tiếng nói đơn giản Model HMM và ứng dụng HMM trong nhận dạng tiếng nói Trang 18
  • 19. Computer Based Automatic Speech Processing Mô hình thông dụng nhất dùng cho tiếng nói là constrained (miễn cưỡng), cho phép một trạng thái chuyển đổi thành chính nó hoặc thành một trạng thái khác HMM và ứng dụng HMM trong nhận dạng tiếng nói Trang 19
  • 20. Computer Based Automatic Speech Processing HMM và ứng dụng HMM trong nhận dạng tiếng nói Trang 20