Luận án: Nâng cao chất lượng chương trình đào tạo kỹ thuật cơ khí
Bao cao LV Giai phap nang cao chat lượng CTDT nghề quản trị khác sạn
1. ĐẠI HỌC HUẾ
TRƯỜNG DU LỊCH
LUẬN VĂN THẠC SĨ
GIẢI PHÁP NÂNG CAO CHẤT LƯỢNG
CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO NGHỀ QUẢN
TRỊ KHÁCH SẠN HỆ TRUNG CẤP CỦA
TRƯỜNG TRUNG CẤP NGHỀ VÙNG TỨ
GIÁC LONG XUYÊN
Giảng viên hướng dẫn: PGS. TS. Trần Hữu Tuấn
Học viên: Bùi Như Ý
Huế. Năm 2022
2. NỘI DUNG BÁO CÁO
I. PHẦN MỞ ĐẦU
II. NỘI DUNG VÀ KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU
III. KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ
3. I. PHẦN MỞ ĐẦU
1. Lý do chọn đề tài
2. Mục tiêu nghiên cứu
3. Đối tượng và phạm vi nghiên cứu
4. Phương pháp nghiên cứu
5. Bố cục của luận văn
4. I. PHẦN MỞ ĐẦU
1. Lý do chọn đề tài
- Số lao động có chuyên môn, kỹ năng cao vừa
thiếu, vừa yếu, nhưng số lao động chưa đáp ứng
yêu cầu lại dư thừa.
- Ứ̛ớc tính chỉ khoảng 65-70% nguồn nhân lực
tốt nghiệp đáp ứng được nhu cầu của nhà tuyển
dụng.
- Hiện nay với sự phát triển công nghệ cùng quá
trình hội nhập quốc tế, đặt ra cho nhà trường cần
có biện pháp tích cực hơn nữa để đổi mới để
nâng cao chất lượng chương trình đào tạo.
5. I. PHẦN MỞ ĐẦU
2. Mục tiêu nghiên cứu
1) Hệ thống hoá các vấn đề lý luận và
thực tiễn;
2) Phân tích và đánh giá thực trạng;
3) Đề xuất một số giải pháp.
6. 3. Đối tượng và phạm vi nghiên cứu
3.1. Đối tượng nghiên cứu
- Đối tượng nghiên cứu
- Đối tượng điều tra.
7. 3.2. Phạm vi nghiên cứu:
+ Về thời gian:
+ Về không gian.
+ Về nội dung.
8. 4. Phương pháp nghiên cứu
- Phương pháp thu thập dữ liệu thứ
cấp:
- Phương pháp thu thập số liệu sơ cấp:
+ Phương pháp phỏng vấn chuyên gia.
+ Phương pháp điều tra xã hội học.
9. 5. Bố cục của luận văn
• Chương 1. Cơ sở khoa học về đánh giá chất lượng
chương trình đào tạo.
• Chương 2. Đánh giá thực trạng chất lượng chương
trình đào tạo nghề Quản trị khách sạn hệ trung cấp
của Trường Trung cấp nghề Vùng Tứ Giác Long
Xuyên.
• Chương 3. Giải pháp nâng cao chất lượng chương
trình đào tạo nghề Quản trị khách sạn hệ trung cấp
của Trường Trung cấp nghề Vùng Tứ Giác Long
Xuyên.
10. PHẦN II. NỘI DUNG VÀ KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU
CHƯƠNG I. CƠ SỞ KHOA HỌC VỀ NÂNG CAO
CHẤT LƯỢNG CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO
1.1. Một số khái niệm liên quan
1.1.1. Chương trình đào tạo
1.1.2. Chất lượng chương trình đào tạo
1.2. Đánh giá chất lượng chương trình đào
tạo
1.3. Tổng quan một số mô hình và tiêu chí
đánh giá chất lượng một chương trình đào tạo
11. 1.3.1. Mô hình CIPP (Context – Input –
Process – Product)
1.3.2. Mô hình ĐBCL cấp CTĐT theo AUN-
QA
1.3.3. Bộ tiêu chí cấp chương trình đào tạo của
đại học quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh
1.3.4. Bộ tiêu chí đánh giá chất lượng chương
trình đào tạo theo Thông tư 15/2017/TT-
BLĐTBXH Quy định tiêu chí, tiêu chuẩn kiểm
định chất lượng giáo dục nghề nghiệp của Bộ
Lao động Thương Bình và Xã hội
12. Bộ tiêu chí đánh giá chất lượng chương trình đào tạo theo
Thông tư 15/2017/TT-BLĐTBXH
Tiêu chí 1 - Mục tiêu, sứ mạng, tổ chức và quản lý;
Tiêu chí 2 - Hoạt động đào tạo;
Tiêu chí 3 - Nhà giáo, cán bộ quản lý, viên chức và
người lao động;
Tiêu chí 4 - Chương trình, giáo trình;
Tiêu chí 5 - Cơ sở vật chất, thiết bị đào tạo và thư viện;
Tiêu chí 6 - Nghiên cứu khoa học, chuyển giao công
nghệ và hợp tác quốc tế;
Tiêu chí 7 - Quản lý tài chính;
Tiêu chí 8 - Dịch vụ người học;
Tiêu chí 9 - Giám sát, đánh giá chất lượng.
13. 1.4. Đề xuất Bộ tiêu chuẩn và tiêu chí đánh
giá chất lượng chương trình đào tạo hệ
trung cấp nghề Quản trị khách sạn của
Trường Trung cấp nghề Vùng Tứ Giác
Long Xuyên
14. TT
TIÊUCHUẨNĐÁNHGIÁCHẤTLƯỢNG
CHƯƠNGTRÌNHĐÀOTẠO
MỨCĐỘĐÁNHGIÁ
1 2 3 4 5
1 Tiêuchuẩn1:Cấutrúcchươngtrìnhđàotạo
2
Tiêu chuẩn 2: Hoạt động giảng dạy của giảng
viên
3
Tiêu chuẩn 3: Công tác tổ chức và quản lý đào
tạo
4 Tiêuchuẩn4:Sinhhoạtvàđờisống
Bảng 1.4. Đề xuất Bộ tiêu chuẩn và tiêu chí đánh giá chất lượng
chương trình đào tạo hệ trung cấp nghề Quản trị khách sạn của
Trường Trung cấp nghề Vùng Tứ Giác Long Xuyên
15. CHƯƠNG 2. ĐÁNH GIÁ THỰC TRẠNG CHẤT
LƯỢNG CTĐT NGHỀ QTKS HỆ TRUNG CẤP CỦA
TRƯỜNG TCN VÙNG TỨ GIÁC LONG XUYÊN
2.1. Giới thiệu TCN Vùng Tứ Giác Long Xuyên
2.2. Thực trạng về CTĐT nghề QTKS hệ trung cấp
Trường Trung cấp nghề Vùng Tứ Giác Long Xuyên
2.3. Kết quả khảo sát về đánh giá của người học về chất
lượng CTĐT nghề QTKS hệ trung cấp của Trường TCN
Vùng Tứ Giác Long Xuyên
16. Bảng 2.7 Đánh giá của sinh viên đang theo học về cấu trúc CTĐT
nghề QTKS tại Trường TCN Vùng Tứ Giác Long Xuyên
Mã
hoá
Nhận định Mức độ đồng ý (%)
GTTB
1 2 3 4 5
A1
Cấu trúc giữa các khối kiến thức đảm bảo
sự gắn kết và liên mạch giữa các môn cơ sở
và chuyên ngành
0,0 0,0 27,5 65,1 7,3 3,80
A2
Số lượng tín chỉ đào tạo CTĐT phù hợp cho
một cử nhân
0,0 0,0 6,4 93,6 0,0 3,94
A3
Các môn học có cấu trúc, trình tự hợp lý và
có sự gắng kết với nhau
0,0 0,0 60,6 39,4 0,0 3,39
A4
Số lượng môn học tự chọn của CTĐT đáp
ứng mong đợi của sinh viên
0,0 19,3 41,3 29,4 10,1 3,30
A5
Tỷ lệ phân bố giữa lý thyết và thực hành
hợp lý
0,0 0,0 5,5 77,1 17,4 4,12
Trung bình chung 3.71
17. Bảng 2.8. Đánh giá của sinh viên đang theo học về hoạt động giảng dạy của giáo viên tại
Trường Trung cấp nghề Vùng Tứ Giác Long Xuyên
Mã
hoá
Nhận định Mức độ đồng ý (%)
GTTB
1 2 3 4 5
B1
Phương pháp và hình thức tổ chức dạy học phù hợp
với đặc thù của tứng môn học
0,0 2,8 38,5 54,1 7,3 3,66
B2
Giảng viên có phương pháp truyền đạt rõ ràng, dễ
hiểu
0,0 2,8 31,2 66,1 0,0 3,63
B3 Giảng viên có sự liên hệ giữa lý thuyết và thực tiễn 0,0 2,8 26,6 54,1 16,5 3,84
B4
Kiểm tra, đánh giá kết quả học tập đảm bảo tính
công bằng
0,0 2,8 15,6 73,4 8,3 3,87
B5
Kết quả đánh giá được phản hồi kịp thời để người
học cải thiện về việc học tập
0,0 2,8 16,5 80,7 0,0 3,78
B6
Giảng viên đưa ra nhiều hình thức, đa dạng đánh giá
kết quả học tập để tăng độ chính xác trong việc
đánh giá sinh viên
0,0 2,8 69,7 27,5 0,0 3,25
B7
Các hình thức thi, kiểm tra đánh giá phù hợp với nội
dung của từng môn học và được thông báo cho sinh
viên trước khi bắt đầu môn học
0,0 5,5 23,9 62,4 8,3 3,73
TB Chung 3.68
18. Mã
hoá
Nhận định Mức độ đồng ý (%)
GTTB
1 2 3 4 5
C1 Thiết bị phòng học hỗ trợ việc học của sinh viên 1,8 12,8 42,2 43,1 0,0 3,27
C2 Thiết bị phòng thực hành hỗ trợ việc học của sinh viên 0,0 11,0 45,0 44,0 0,0 3,33
C3
Dữ liệu khoa học tại thư viện được cập nhật, dễ dàng
truy cập, tra cứu
5,5 22,0 37,6 34,9 0,0 3,02
C4
Thư viện có đủ tài liệu tham khảo cho hầu hết các môn
học
0,0 21,1 36,7 29,4 12,8 3,34
C5 Cố vấn học tập quan tâm, hợp tác, quản lý sinh viên tốt 0,0 3,7 28,4 62,4 5,5 3,70
C6
Cán bộ của các phòng ban có thái độ phục vụ sinh viên
tốt
0,0 2,8 16,5 68,8 11,9 3,90
C7
Sinh viên được khuyến khích và tạo điều kiện khi tham
gia nghiên cứu khoa học
0,0 14,7 54,1 31,2 0,0 3,17
Trung bình chung 3,38
Bảng 2.9. Đánh giá của sinh viên đang theo học về công tác tổ chức, quản lý đào tạo
tại Trường Trung cấp nghề Vùng Tứ Giác Long Xuyên
19. Mã
hoá
Nhận định Mức độ đồng ý (%)
GTTB
1 2 3 4 5
D1
Giải quyết đầy đủ những chính sách xã
hội của sinh viên
0,0 0,0 30,3 69,7 0,0 3,70
D2
Các hoạt động Đoàn, hội bổ ích và có ý
nghĩa thiết thực, thu hút nhiều sinh viên
tham gia
0,0 0,0 8,3 91,7 0,0 3,92
D3
Các hoạt động văn hóa, văn nghệ, thể
thao đáp ứng nhu cầu của sinh viên
0,0 1,8 20,2 77,1 0,9 3,77
D4
Sinh viên được chăm sóc sức khỏe
trong thời gian học tại trường
0,0 0,0 1,8 83,5 14,7 4,13
D5 Cảnh quan vệ sinh môi trường đảm bảo 0,0 0,0 19,3 73,4 7,3 3,88
Trung bình chung 3.88
Bảng 2.10. Đánh giá của sinh viên đang theo học về sinh hoạt và đời sống tại
Trường Trung cấp nghề Vùng Tứ Giác Long Xuyên
20. Mã
hoá
Nhận định Mức độ đồng ý (%)
GTTB
1 2 3 4 5
1
Khả năng vận dụng kiến thức chuyên môn vào công
việc
0,0 5,7 18,9 37,7 37,7 4,08
2 Khả năng tổ chức, quản lý, sắp xếp công việc 0,0 3,8 1,9 56,6 37,7 4,28
3 Khả năng giao tiếp 0,0 5,7 18,9 56,6 18,9 3,89
4 Khả năng thuyết trình 0,0 35,8 35,8 18,9 9,4 3,02
5 Khả năng giải quyết vấn đề, xử lý thông tin 0,0 0,0 5,7 94,3 0,0 3,94
6 Năng lực tư duy, nghiên cứu sáng tạo 0,0 0,0 34,0 66,0 0,0 3,66
7 Nhạy bén với môi trường làm việc thay đổi 0,0 1,9 17,0 20,8 60,4 4,40
8 Kiến thức cơ sở và chuyên ngành cân đối 0,0 3,8 47,2 47,2 1,9 3,47
9 Năng lực học tập ở bậc cao hơn 9,4 28,3 39,6 13,2 9,4 2,85
10 Năng lực sử dụng ngoại ngữ trong chuyên môn 0,0 11,3 9,4 56,6 22,6 3,91
11 Năng lực tin học 0,0 22,6 24,5 52,8 0,0 3,30
12 Khả năng tự học, rèn luyện 0,0 7,5 28,3 37,7 36,4 3,83
Bảng 2.11. Đánh giá của cựu sinh viên về mức độ quan trọng
của từng tiêu chí đối với những công việc hiện tại.
21. Mã
hoá
Nhận định Mức độ đồng ý (%) GTTB
1 2 3 4 5
1
CTĐT cung cấp cho Anh/Chị những kiến thức cần thiết cho
công việc theo ngành đã tốt nghiệp
0,0 39,6 20,8 18,9 20,8 3,21
2 CTĐT đáp ứng được các mục tiêu đào tạo của ngành 0,0 30,2 20,8 30,2 18,9 3,38
3
CTĐT giúp Anh/Chị phát triển những kỹ năng
- Kỹ năng tư duy, nghiên cứu, sáng tạo 0,0 20,8 20,8 30,2 28,3 3,66
- Kỹ năng làm việc theo nhóm 0,0 20,8 20,8 39,6 18,9 3,57
- Kỹ năng giải quyết vấn đề, xử lý thông tin 5,7 32,1 30,2 18,9 13,2 3,02
- Kỹ năng giao tiếp 0,0 37,7 22,6 20,8 18,9 3,21
- Kỹ năng sử dụng ngoại ngữ 5,7 32,1 34,0 15,1 13,2 2,98
- Kỹ năng sử dụng tin học 0,0 30,2 32,1 18,9 18,9 3,26
4
Thời gian học tập tại trường giúp sinh viên định hướng
nghề nghiệp trong tương lai
0,0 20,8 22,6 37,7 18,9 3,55
5
Sinh viên tự tin khả năng đáp ứng các yêu cầu của nghế
nghiệp sau khi hoàn thành khóa học
0,0 18,9 20,8 37,7 22,6 3,64
6 Trách nhiệm nghề nghiệp 0,0 22,6 20,8 37,7 18,9 3,53
7 Tác phong làm việc 0,0 24,5 24,5 35,8 15,1 3,42
8 Trách nhiệm với đồng nghiệp và cấp trên 0,0 43,4 18,9 18,9 18,9 3,13
9 Tinh thần cầu tiến trong chuyên môn 0,0 18,9 43,4 37,7 0,0 3,19
10 Tự tin vào khả năng của bản thân 0,0 18,9 62,3 18,9 0,0 4,00
11 Tuân thủ chủ trương - pháp luật của nhà nước 0,0 0,0 0,0 62,3 37,7 4,38
Bảng 2.12. Kết quả đánh giá của cựu sinh viên về
CTĐT nghề QTKS hệ TC tại trường TCN Vùng Tứ Giác Long Xuyên
22. Mã
hoá
Nhận định Mức độ đồng ý (%)
GTTB
1 2 3 4 5
1
Anh/Chị cảm thấy hài
lòng với chương trình đào
tạo nghề Quản trị khách
sạn hệ trung cấp của
trường Trung cáp nghề
Vùng Tứ Giác Long
Xuyên
0,0 11,3 41,5 37,7 9,4 3,21
Bảng 2.13. Mức độ hài lòng của sinh viên đối với CTĐT
nghề QTKS tại trường Trung cấp nghề Vùng Tứ Giác Long Xuyên
23. 2.4. Đánh giá chung về CTĐT nghề QTKS hệ
TC tại Trường TCN Vùng Tứ Giác Long
Xuyên.
2.4.1. Ưu điểm
- Cung cấp những tri thức, kỹ năng và kinh
nghiệm cần thiết cho HS. Tỷ lệ HS ra
trường có việc làm là 85%.
- Phương thức đào tạo 30% lý thuyết, 70%
thực hành => SV có kỹ năng chuyên sâu
- Đội ngũ GV cơ hữu có trình độ chuyên
môn tay nghề cao, kinh nghiệm, nhiệt
tình và yêu nghề.
24. 2.4. Đánh giá chung về CTĐT nghề QTKS hệ
TC tại Trường TCN VTGLX.
2.4.1. Ưu điểm
- Nguyên nhân
+ Chú trọng đầu tư cơ sở vật chất.
+ Có liên kết với các trường đại học để cập nhật
chương trình đào tạo.
+ Có liên kết với các công ty để đào tạo theo nhu
cầu năng lực mà thị trường đòi hỏi.
+ Đội ngũ giảng viên nhiệt tình có kinh nghiệm
thực tế.
25. 2.4. Đánh giá chung về CTĐT nghề
QTKS hệ TC tại Trường TCN VTGLX.
2.4.2. Hạn chế và nguyên nhân
Chưa có nhiều hình thức kiểm tra đánh giá
Chưa rèn luyện thêm cho SV
Vẫn còn 11.3% SV đánh giá ít hài lòng
Đào tạo ngoại ngữ chưa có hiệu quả cao
Kỹ năng mềm chưa đào tạo sâu
Kỳ thực tập chưa nhiều và nhiều
26. - Nguyên nhân
• + Nhận thức cho cán bộ quản lý và đội ngũ giáo viên,
giảng viên đào tạo, nghề Quản trị khách sạn còn chưa
cao
• + Chất lượng tuyển sinh đầu vào của ngành Quản trị
khách sạn còn thấp
• + Đội ngũ GV đào tạo, dạy nghề Quản trị khách sạn
chưa nâng cao chất lượng về Tiếng anh chuyên ngành
• + Chưa tạo nhiều kỳ thực tập và kỳ thực tập chưa đủ
dài cho SV.
27. CHƯƠNG 3: GIẢI PHÁP NÂNG CAO CHẤT LƯỢNG
CỦA CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO NGHỀ QUẢN TRỊ
KHÁCH SẠN HỆ TRUNG CẤP CỦA TRƯỜNG
TRUNG CẤP NGHỀ VÙNG TỨ GIÁC LONG XUYÊN
3.2.1. Xây dựng chuẩn đầu ra phù hợp với yêu
cầu của doanh nghiệp và thực tiễn.
3.2.2. Đảm bảo các điều kiện giảng dạy thực
hành nghề
3.2.3. Tổ chức giám sát tốt hoạt động giảng dạy
của giảng viên
3.2.4. Tổ chức thực hiện và quản lý nội dung,
quy trình thi tốt nghiệp
28. PHẦN III. KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ
1. Kết luận
Đề tài đề xuất 4 biện pháp là:
(1) Nâng cao nhận thức cho cán bộ quản lý và
đội ngũ giáo viên, giảng viên đào tạo nghề
QTKS;
(2) Nâng cao chất lượng tuyển sinh đầu vào
của ngành Quản trị khách sạn;
(3) Đào tạo, bồi dưỡng, đổi mới phương pháp
cho đội ngũ giáo viên, nâng cao chất lượng
kiến thức nghề nghiệp, kỹ năng nghề nghiệp;
(4) Tạo việc làm cho sinh viên.
29. 2. Kiến nghị
2.1. Đối với Nhà nước
2.2. Đối với Bộ Văn hóa, Thể thao và Du
lịch
2.3. Đối với Ủy ban nhân dân Tỉnh Kiên
Giang
2.4. Đối với Trường Trung cấp nghề Vùng
Tứ Giác Long Xuyên.