30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
bai6.pptx
1. 1. Thiết lập font chữ.
B1: St Enter
B2: XHHT:
New: Tạo kiểu chữ
Font name: Chọn Font chữ
Font style: Chọn kiểu chữ
Hight: Nhập chiều cao
Effect:
+ Upside down: Dòng chữ đối xứng ngang
+Back wards: dòng chữ đối xứng thẳng đứng
+Vertical: Dòng chữ nằm theo phương thẳng
đứng
+ Width: Nhập hệ số chiều rộng chữ.
+Oblique Angle: Nhập độ nghiêng chữ
CÁCH VIẾT CHỮ
2. 2. Nhập dòng chữ đơn.
B1: T (DT) Enter
B2: Kích chọn 1 điểm kéo khung text xuất hiện thẻ Text Editor lựa
chọn các định dạng nhập nội dung.
H enter nhập chiều cao chữ (phần tiêu đề để cao 4-5 nhân tỉ lệ khung bản
vẽ)
(phần chú thích cao 2.2-2.5 nhân tỉ lệ khung bản vẽ)
Muốn viết chỉ số trên
Ví dụ: X2 nhập X2^ bôi đen phần 2^ chuột phải chọn stack
Muốn viết chỉ số dưới
Ví dụ: X2 nhập X^2 bôi đen phần ^2 chuột phải chọn stack
B3: nhấn ok trên thẻ Text Editor
CÁCH VIẾT CHỮ
3. 3. Nhập đoạn văn bản
B1: MT Enter
B2: Kích chọn một điểm Kéo khung để viết chữ
B3: Nhập vào dòng chữ cần tạo nhấn Close .
4. Sửa nội dung text
B1: ED Enter hoặc kích chuột trái 2 lần tại chữ chọn nội dung
cần chỉnh OK
CÁCH VIẾT CHỮ
5. B1: D Enter
B2: XHHT:
Set current: Cài đặt thành kiểu
đo hiện hành
New: Tạo mới kiểu Dim
Modify: Chỉnh sửa
HIỆU CHỈNH KÍCH THƯỚC (DIMENSION)
6. Dimension lines: Điều
chỉnh Đường dim
Baseline spacing: Khoảng cách giữa các đường đo song song
Thẻ Line: Điều chỉnh Đường dim và đường mở rộng
Suppress: Ẩn 2 đầu đường dim
Color: Chọn màu
Linetype: Chọn kiểu đường
Lineweight: Chọn độ rộng đường
7. Color: Chọn màu
Extention lines: Điều
chỉnh Đường dóng
Offset from origin: khoảng cách từ đường dóng đến đối tượng
Fixed length extension lines: đặt độ dài cho
đường dóng (ko bao gồm phần nhô lên)
Extend beyond dim lines: Độ dài nhô lên
của đường mở rộng so với đường dóng
Linetype: Chọn
kiểu đường
Lineweight: Chọn độ rộng đường
8. Thẻ Symbols and Arrows: Điều chỉnh 2 đầu của
đường đo và mũi tên
Arrowheads: Chọn
kiểu mũi tên
Arrow size: thiết lâp
kích thước cho mũi tên
(1.2)
9. Unit format: chọn
Decimal
Thẻ Primary Units: Điều chỉnh tăng, giảm số ở
sau phần thập phân của số đo
Precision: chọn số
thập phân theo sau
10. Use overall scale of:
nhập tỉ lệ cần fit
Thẻ Fit: Điều chỉnh tỉ lệ số đo
Draw dim line
between ext line: hiển
thị đường dóng đo từ
tâm khi đo đường
tròn
11. Lệnh đo nối tiếp
B1: DLI Enter
kích chọn đo đoạn đầu tiên trong danh sách đo nối tiếp
B2: Dco enter
Kích chọn điểm kết thúc của đoạn thẳng tiếp theo cần đo
enter
12. Lệnh đo song song
B1: DLI Enter kích chọn đo đoạn đầu tiên trong danh sách đo //
B2: DBA enter , Kích chọn điểm kết thúc của đoạn thẳng tiếp theo
cần đo enter
Lưu ý: Muốn thiết lập khoảng cách giữa các đường đo song song
D enter chọn thẻ Line
Tại mục Baseline spacing: nhập khoảng cách
13. Lệnh Thiết lập khung bản vẽ
B1: MVSetup enter
chọn No
chọn Metric
B2: Nhập tỉ lệ bản vẽ so với khổ giấy enter
Nhập chiều rộng khổ giấy enter
Nhập chiều cao khổ giấy enter
Thiết lập lề cho bản vẽ: (phá khối offset)
Trái = 15 x tỉ lệ lệ bản vẽ so với khổ giấy
Trên/ dưới/ Phải: 5 x tỉ lệ lệ bản vẽ so với khổ giấy
14. Lệnh In bản vẽ
B1: Vào File chọn Print hoặc Plot (hoặc nhấn Ctrl + P)
B2: Xuất hiện hộp thoại
Printer / Ploter Name: chọn tên máy in
Paper size : chọn khổ giấy in (A4, A3, A0…)
Plot area
What to plot : chọn vùng in
Chọn window : dùng chuột quét vùng cần in
Plot scale :
Fit to paper : co bản vẽ vừa với khổ giấy
Scale Custom : chọn co bản vẽ so với khổ giấy theo tỷ lệ
thiết lập
Number of copies: nhập số bản cần in
15. Lệnh In bản vẽ
Plot offset: thiết lập khoảng cách bản vẽ theo chiều dọc, chiều ngang
khổ giấy
Center the plot : căn chỉnh bản vẽ vào chính giữa khổ giấy
Drawing orientation : chọn hướng giấy in
Potrain : hướng dọc / Lanscape : hướng ngang
Kích mũi tên > để xuất hiện chọn màu in
Plot style table: chọn in màu/ không màu
+ None : in màu
+ monochrom : in trắng đen
+ acad : in màu theo định dạng
Plot option : tùy chọn in
Chọn plot object lineweight: in theo độ rộng nét vẽ đã định dạng
Chọn plot with plot styles: in theo nét vẽ đã định dạng
Plot stam on: in đường dẫn lưu file ( không chọn)
Properties : cấu hình máy in
Chọn Properties, chọn Custom properties => Custom properties
B3: Nhấn Preview để xem trước khi in