SlideShare a Scribd company logo
1 of 4
Download to read offline
Trung tâm Luyện thi Đại học QSC-45 Giảng viên: Lý Siêu Hải
92 Nguyễn Đình Chiểu – P. ĐaKao – Quận 1 – Tp. Hồ Chí Minh trang: 1
VERB TENSES
Động từ trong tiếng Anh chia làm 3 thời chính:
Hiện tại (the Present) Quá khứ (the Past) Tương lai (the Future)
Mỗi thời chính lại chia thành nhiều thời nhỏ để diễn đạt tính chính xác của hành động.
I. Present tenses (các thời hiện tại)
1.1 Simple Present (thì hiện tại thường)
Subject + verb (s / es) + Object / Complement
 Dùng để diễn đạt một hành động mang tính thường xuyên (regular action), theo thói quen (habitual action) hoặc
hành động lặp đi lặp lại có tính qui luật.
Ex: I walk to school every day.
 Thường dùng thì hiện tại thường với một số các trạng từ chỉ thời gian như today, present day, nowadays, ... và với
các trạng từ chỉ tần suất như: always, sometimes, often, every + thời gian ...
 Simple present thường không dùng để diễn đạt hành động đang xảy ra ở thời điểm hiện tại (now), ngoại trừ với các
động từ thể hiện trạng thái (stative verb) như sau:
know
believe
hear
see
smell
wish
understand
hate
love
like
want
sound
have
need
appear
seem
taste
own
Chú ý : Các từ trong danh sách trên thường cũng không bao giờ xuất hiện trong thì tiếp diễn (hiện tại tiếp diễn, quá
khứ tiếp diễn...). Một số ví dụ khác về thì hiện tại thường:
They understand the problem now. (stative verb) He always swims in the evening. (habitual action)
We want to leave now. (stative verb) The coffee tastes delicious. (stative verb)
Your cough sounds bad. (stative verb) I walk to school every day. (habitual action)
1.2 Present Progressive (thì hiện tại tiếp diễn)
Subject +
am
is
are
+ Verb -ing
 Dùng để diễn đạt một hành động xảy ra vào thời điểm hiện tại. Thời điểm này được xác định cụ thể bằng một số
trạng từ như : now, rightnow, at this moment.
 Dùng thay thế cho thì tương lai gần, đặc biệt là trong văn nói.
Ex: The president is trying to contact his advisors now. (present time)
We are flying to Paris next month. (future time)
 Các động từ trạng thái (stative verb) ở bảng sau không được chia ở thể tiếp diễn (bất cứ thời nào) khi chúng là
những động từ tĩnh diễn đạt trạng thái cảm giác của hoạt động tinh thần hoặc tính chất của sự vật, sự việc.
know
believe
hear
see
smell
wish
understand
hate
love
like
want
sound
have
need
appear
seem
taste
own
Nhưng khi chúng quay sang hướng động từ hành động thì chúng lại được phép dùng ở thể tiếp diễn.
He has a lot of books. He is having dinner now. (Động từ hành động: ăn tối)
I think they will come in time. I'm thinking of my test tomorrow. (Động từ hành động: Đang nghĩ về)
1.3 Present Perfect (thì hiện tại hoàn thành)
Subject +
have
has
+
PP (Ved / V3)
(past participle)
Thì hiện tại hoàn thành dùng để:
 Diễn đạt một hành động xảy ra ở một thời điểm không xác định trong quá khứ.
Ex: John has traveled around the world. (We don't know when)
 Chỉ một hành động xảy ra nhiều lần trong quá khứ.
Ex: George has seen this movie three time.
 Một hành động bắt đầu diễn ra trong quá khứ và vẫn còn xảy ra ở hiện tại.
Ex: John has lived in that house for 20 years. (He still lives there.)
John has lived in that house since 1984. (hiện nay là 2012)
Trung tâm Luyện thi Đại học QSC-45 Giảng viên: Lý Siêu Hải
92 Nguyễn Đình Chiểu – P. ĐaKao – Quận 1 – Tp. Hồ Chí Minh trang: 2
 Cách dùng SINCE và FOR:
FOR + khoảng thời gian: for three days, for ten minutes, for twenty years ...
SINCE + thời điểm bắt đầu: since 1982, since January, ...
 Cách dùng ALREADY và YET:
Already dùng trong câu khẳng định, already có thể đứng ngay sau have và cũng có thể đứng ở cuối câu.
Subject +
have
has
+ already + PP
Ex: We have already written our reports. We have written our reports already.
 Yet dùng trong câu phủ định, câu nghi vấn. Yet thường xuyên đứng ở cuối câu.
Subject +
have
has
+ not + pp + ………….. yet
Ex: We haven't written our reports yet. Have you written your reports yet?
Chú ý: Trong một số trường hợp ở thể phủ định, yet có thể đứng ngay sau have nhưng phải thay đổi về mặt ngữ pháp: động
từ trở về dạng nguyên thể có to và không dùng not.
Subject +
have
has
+ yet + to - infinitive
Ex: John hasyettolearn the material = John hasn't learnt the material yet.
 Thì hiện tại hoàn thành thường dược dùng với một số cụm từ chỉ thời gian như sau:
- Dùng với now that... (giờ đây khi mà...)
Ex: Now that you have passed the TOEFL test successfully, you can apply for the scholarship.
- Dùng với một số trạng từ như till now, until now, so far (cho đến giờ). Những cụm từ này có thể đứng đầu câu hoặc
cuối câu.
Ex: So far the problem has not been resolved.
- Dùng với recently, lately (gần đây) những cụm từ này có thể đứng đầu hoặc cuối câu.
Ex: I have not seen him recently.
- Dùng với before đứng ở cuối câu.
Ex: I have seen him before.
1.4 Present Perfect Progressive (thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn)
Subject +
have
has
+ been + V - ing
 Chỉ đối với các hành động thộc loại (3) của thì hiện tại hoàn thành chúng ta mới có thể dùng thời hiện tại hoàn
thành tiếp diễn.
John has been living in that house for 20 years. John has lived in that house for 20 years.
Phân biệt cách dùng giữa hai thì:
Present Perfect Present Perfect Progressive
Hành động đã chấm dứt ở hiện tại do đó đã có kết quả
rõ rệt.
Ex: I've waited for you for half an hour.
(and now I stop waiting because you didn't come).
Hành động vẫn tiếp diễn ở hiện tại, có khả năng lan tới
tương lai do đó không có kết quả rõ rệt.
Ex: I've been waiting for you for half an hour.
(and now I'm still waiting, hoping that you'll come)
II. Past tenses (các thì quá khứ)
2.1 Simple Past (thì quá khứ đơn):
Subject + Verb (V2 / Ved) + Object
 Dùng để diễn đạt một hành động đã xảy ra dứt điểm tại một thời gian xác định trong quá khứ (không còn diễn ra
hoặc ảnh hưởng tới hiện tại).
 Thời điểm trong câu được xác định rõ rệt bằng một số các trạng từ chỉ thời gian như: yesterday, at that moment, last
week, last time, last year, ...
We drove to the grocery store this afternoon. George cooked dinner for his family Saturday night.
2.2 Past Progresseive (thì quá khứ tiếp diễn):
Subject +
was
were
+ V - ing
Trung tâm Luyện thi Đại học QSC-45 Giảng viên: Lý Siêu Hải
92 Nguyễn Đình Chiểu – P. ĐaKao – Quận 1 – Tp. Hồ Chí Minh trang: 3
Thì quá khứ tiếp diễn dùng để diễn đạt:
 Một hành động đang xảy ra trong quá khứ thì bị một hành động khác “chen ngang” (khi đang... thời bỗng...).
Trong trường hợp này, mẫu câu chung là:
Subject (1) + Past progressive + when + Subject (2) + Simple Past
Ex: I was watching TV when she came home. hoặc
When + Subject (1) + Simple past, Subject (2) + Past progressive
Ex: When she came home, I was watching television.
 Hai hành động cùng đồng thờixảy ra trong quá khứ. Trong trường hợp này, mẫu câu sau được áp dụng:
Subject (1) + Past progressive + while + Subject (2) + Past progressive
Ex: Martha was watching television while John was reading a book. hoặc
While + Subject (1) + Past progressive, Subject (2) + Past progressive
Ex: While John was reading a book, Martha was watching television.
Chú ý: Cấu trúc sau đây cũng đôi khi được dùng nhưng không thông dụng bằng hai mẫu trên:
While + Subject (1) + Past progressive, Subject (2) + Simple past
Ex: While John was reading a book, Martha watched television.
 Một hành động đang xảy ra tại một thời điểm xác định trong quá khứ:
Ex: Martha was watching TV at seven o’clock last night.
2.3 Past Perfect (thì quá khứ hoàn thành):
Subject + had + PP (past participle) – V3 / Ved
Thì quá khứ hoàn thành được dùng để diễn đạt:
 Một hành động xảy ra trước một hành động khác trong quá khứ, trong câu thường có có 2 hành động:
 Thì quá khứ hoàn thành thường được dùng với 3 trạng từ chỉ thời gian là: after, before và when.
 Trạng từ when có thể được dùng thay cho after và before trong cả 4 mẫu trên mà không làm thay đổi ý nghĩa của
câu. Chúng ta vẫn biết hành động nào xảy ra trước do có sử dụng quá khứ hoàn thành.
Ex: The police camewhen the robber had gone away.
 Một trạng thái đã tồn tại một thời gian trong quá khứ nhưng đã chấm dứt trước hiện tại. Trường hợp này tương tự
trường hợp (3) đối với hiện tại hoàn thành nhưng trong trường hợp này không có liên hệ gì với hiện tại.
Ex: John had lived in New York for ten yearsbefore he moved to VN.
2.4 Past Perfect Progressive (thì quá khứ hoàn thành tiếp diễn):
Subject + had + been + V - ing
Trung tâm Luyện thi Đại học QSC-45 Giảng viên: Lý Siêu Hải
92 Nguyễn Đình Chiểu – P. ĐaKao – Quận 1 – Tp. Hồ Chí Minh trang: 4
Chỉ đối với các hành động thuộc nhóm (2) của thì quá khứ hoàn thành ta mới có thể dùng thời quá khứ hoàn thành tiếp
diễn, với ý nghĩa của câu không thay đổi.
Ex: John had been living in New York for ten yearsbefore he moved to VN.
Lưu ý: Thờ i này ngày nay ít dùng, người ta thay thế nó bằng Past Perfect và chỉ dùng khi nào cần điễn đạt tính chính xác
của hành động.
III. Future tenses (các thì tương lai)
3.1 Simple Future (thì tương lai thường):
Subject + will / shall + verb (bare infinitive)
Ngày nay ngữ pháp hiện đại, đặc biệt là ngữ pháp Mỹ (Hoa Kỳ) chấp nhận việc dùng will cho tất cả các ngôi, còn shall
chỉ dùng với các ngôi I, we trong một số trường hợp như sau:
 Đưa ra đề nghị một cách lịch sự: Ex: Shall I take you coat?
 Dùng để mời người khác một cách lịch sự: Ex: Shall we go out for lunch?
 Dùng để ngã giá trong khi mặc cả, mua bán: Ex: Shall we say: $ 50
 Thường được dùng với 1 văn bản mang tính pháp qui buộc các bên phải thi hành điều khoản trong văn bản:
Ex: All the students shall be responsible for proper execution of the dorm rule.
 Thường dùng với một số trạng từ chỉ thời gian như tomorrow, next + time, in the future, in future, from now on.
3.2 Near Future (thì tương lai gần):
Subject +
am
is
are
+ going to + verb (bare infinitive)
 Diễn đạt một hành động sẽ xảy ra trong tương lai gần, thường dùng với các trạng từ dưới dạng: In a moment (lát
nữa), at 2 o'clock this afternoon ....
Ex: We are going to have a reception in a moment
 Nó chỉ 1 việc chắc chắn sẽ phải xảy ra theo như dự tính cho dù thời gian là tương lai xa.
Ex: We are going to take a TOEFL test next year.
 Ngày nay người ta thường dùng present progressive.
3.3 Future Progressive (thì tương lai tiếp diễn):
Subject + will / shall + be + V-ing
 Dùng để diễn đạt một hành động sẽ xảy ra vào một thời điểm nhất định trong tương lai.
Ex: At 8:00 am tomorrow morning we will be attending the lecture.
Good luck with the exam! We will be thinking of you.
 Dùng kết hợp với present progressive khác để diễn đạt hai hành động đang song song xảy ra. Một ở hiện tại, còn
một ở tương lai.
Ex: Now we are learning English here, but by this time tomorrow we will be attending the meeting at the office.
 Được dùng để đề cập đến các sự kiện tương lai đã được xác định hoặc quyết định (không mang ý nghĩa tiếp diễn).
Ex: Professor Baxter will be giving another lecture on Roman glass-making at the same time next week.
 Hoặc những sự kiện được mong đợi là sẽ xảy ra theo một tiến trình thường lệ (không diễn đạt ý định của cá nhân
người nói).
Ex: You will be hearing from my solicitor. I will be seeing you one of these days, I expect.
 Dự đoán cho tương lai:
Ex: Don't phone now, they will be having dinner.
 Diễn đạt lời đề nghị nhã nhặn muốn biết về kế hoạch của người khác.
Ex: Will you be staying in here this evening? (ông có dự định ở lại đây tối nay chứ ạ)
3.4 Future Perfect (thì tương lai hoàn thành):
Subject + will / shall + have + PP (Ved / V3)
 Dùng để chỉ một hành động sẽ phải được hoàn tất ở vào một thời điểm nhất định trong tương lai. Nó thường được
dùng với trạng từ chỉ thời gian dưới dạng: by the end of....., by the time + sentence
Ex: We will have accomplished the English grammar course by the end of next week.
By the time human being migrates to the moon, most of the people alive today will have died.
*****************************************************************************

More Related Content

What's hot

012 the past perfect tense
012 the past perfect tense012 the past perfect tense
012 the past perfect tenseNguyen Van Tai
 
006 the present progressive tense
006 the present progressive tense006 the present progressive tense
006 the present progressive tenseNguyen Van Tai
 
001 ngữ pháp tiếng anh lớp 10
001 ngữ pháp tiếng anh lớp 10001 ngữ pháp tiếng anh lớp 10
001 ngữ pháp tiếng anh lớp 10Nguyen Van Tai
 
Ngữ pháp tiếng anh ôn thi toeic
Ngữ pháp tiếng anh ôn thi toeicNgữ pháp tiếng anh ôn thi toeic
Ngữ pháp tiếng anh ôn thi toeicVai Savta
 
Các thì trong tiếng anh
Các thì trong tiếng anhCác thì trong tiếng anh
Các thì trong tiếng anhOanh MJ
 
Công thức tiếng anh
Công thức tiếng anhCông thức tiếng anh
Công thức tiếng anhvanh333
 
Cac captudegaynhamlan
Cac captudegaynhamlanCac captudegaynhamlan
Cac captudegaynhamlanDat Manh
 
Unit 2. the present perfect & present perfect continuous tenses
Unit 2. the present perfect & present  perfect continuous tensesUnit 2. the present perfect & present  perfect continuous tenses
Unit 2. the present perfect & present perfect continuous tensesKhanh Nguyen
 
Phân biệt thì hiện tại hoàn thành và hoàn thành tiếp diễn
Phân biệt thì hiện tại hoàn thành và hoàn thành tiếp diễnPhân biệt thì hiện tại hoàn thành và hoàn thành tiếp diễn
Phân biệt thì hiện tại hoàn thành và hoàn thành tiếp diễnNguyen Tan
 
ôN TậP Ngữ PháP TiếNg Anh
ôN TậP Ngữ PháP TiếNg AnhôN TậP Ngữ PháP TiếNg Anh
ôN TậP Ngữ PháP TiếNg Anhhoat
 

What's hot (15)

012 the past perfect tense
012 the past perfect tense012 the past perfect tense
012 the past perfect tense
 
006 the present progressive tense
006 the present progressive tense006 the present progressive tense
006 the present progressive tense
 
Form grammar
Form grammarForm grammar
Form grammar
 
001 ngữ pháp tiếng anh lớp 10
001 ngữ pháp tiếng anh lớp 10001 ngữ pháp tiếng anh lớp 10
001 ngữ pháp tiếng anh lớp 10
 
Từ loại tiếng anh
Từ loại tiếng anhTừ loại tiếng anh
Từ loại tiếng anh
 
Ngữ pháp tiếng anh ôn thi toeic
Ngữ pháp tiếng anh ôn thi toeicNgữ pháp tiếng anh ôn thi toeic
Ngữ pháp tiếng anh ôn thi toeic
 
Bai 22 fa qs-p1
Bai 22 fa qs-p1Bai 22 fa qs-p1
Bai 22 fa qs-p1
 
Các thì trong tiếng anh
Các thì trong tiếng anhCác thì trong tiếng anh
Các thì trong tiếng anh
 
009 used to
009 used to009 used to
009 used to
 
Công thức tiếng anh
Công thức tiếng anhCông thức tiếng anh
Công thức tiếng anh
 
Cac captudegaynhamlan
Cac captudegaynhamlanCac captudegaynhamlan
Cac captudegaynhamlan
 
Th
ThTh
Th
 
Unit 2. the present perfect & present perfect continuous tenses
Unit 2. the present perfect & present  perfect continuous tensesUnit 2. the present perfect & present  perfect continuous tenses
Unit 2. the present perfect & present perfect continuous tenses
 
Phân biệt thì hiện tại hoàn thành và hoàn thành tiếp diễn
Phân biệt thì hiện tại hoàn thành và hoàn thành tiếp diễnPhân biệt thì hiện tại hoàn thành và hoàn thành tiếp diễn
Phân biệt thì hiện tại hoàn thành và hoàn thành tiếp diễn
 
ôN TậP Ngữ PháP TiếNg Anh
ôN TậP Ngữ PháP TiếNg AnhôN TậP Ngữ PháP TiếNg Anh
ôN TậP Ngữ PháP TiếNg Anh
 

Similar to Anhvan trungtamluyenthidaihocqsc-45-verb

Hiện tại hoàn thành
Hiện tại hoàn thànhHiện tại hoàn thành
Hiện tại hoàn thànhDat Ngo
 
Ngữ pháp tiếng Anh ôn thi Toeic
Ngữ pháp tiếng Anh ôn thi ToeicNgữ pháp tiếng Anh ôn thi Toeic
Ngữ pháp tiếng Anh ôn thi Toeicngoaingu24h
 
Ngữ pháp tiếng anh ôn thi Toeic - tincanban.com
Ngữ pháp tiếng anh ôn thi Toeic - tincanban.comNgữ pháp tiếng anh ôn thi Toeic - tincanban.com
Ngữ pháp tiếng anh ôn thi Toeic - tincanban.comThùy Linh
 
Tổng hợp Ngữ pháp tiếng anh luyện ôn thi Toeic - TiếngAnhShop.Com
Tổng hợp Ngữ pháp tiếng anh luyện ôn thi Toeic  - TiếngAnhShop.Com Tổng hợp Ngữ pháp tiếng anh luyện ôn thi Toeic  - TiếngAnhShop.Com
Tổng hợp Ngữ pháp tiếng anh luyện ôn thi Toeic - TiếngAnhShop.Com tienganhshop
 
Tong hopnguphaptoeic
Tong hopnguphaptoeicTong hopnguphaptoeic
Tong hopnguphaptoeicBảo Bối
 
Ngữ pháp toeic [27 units] toeic book store
Ngữ pháp toeic [27 units]  toeic book storeNgữ pháp toeic [27 units]  toeic book store
Ngữ pháp toeic [27 units] toeic book storeHải Finiks Huỳnh
 
Ngphptinganhnthitoeic 140414185749-phpapp02
Ngphptinganhnthitoeic 140414185749-phpapp02Ngphptinganhnthitoeic 140414185749-phpapp02
Ngphptinganhnthitoeic 140414185749-phpapp02Thanh Danh
 
Bảng các thì trong tiếng Anh.docx
Bảng các thì trong tiếng Anh.docxBảng các thì trong tiếng Anh.docx
Bảng các thì trong tiếng Anh.docxTấn Đạt Lê
 
PAST SIMPLE, PAST CONTINUOUS.pptx
PAST SIMPLE, PAST CONTINUOUS.pptxPAST SIMPLE, PAST CONTINUOUS.pptx
PAST SIMPLE, PAST CONTINUOUS.pptxilovemybabyc3397
 
Unit 3. the simple past & past continuous tense
Unit 3. the simple past & past continuous tenseUnit 3. the simple past & past continuous tense
Unit 3. the simple past & past continuous tenseKhanh Nguyen
 
chương trình i learn smart world Ngữ pháp tiếng Anh 8.docx
chương trình i learn smart world Ngữ pháp tiếng Anh 8.docxchương trình i learn smart world Ngữ pháp tiếng Anh 8.docx
chương trình i learn smart world Ngữ pháp tiếng Anh 8.docxLuuLuu9
 
Thì QKHTTD.pptx
Thì QKHTTD.pptxThì QKHTTD.pptx
Thì QKHTTD.pptxLynn922901
 
Present Simple - Present Continuous Tense
Present Simple - Present Continuous TensePresent Simple - Present Continuous Tense
Present Simple - Present Continuous Tensenhung101087
 
Ebook Basic Grammar P1.pptx
Ebook Basic Grammar P1.pptxEbook Basic Grammar P1.pptx
Ebook Basic Grammar P1.pptxVnSnPhm4
 
Tổng hợp Ngữ pháp Tiếng Anh 11 cho học sinh.docx
Tổng hợp Ngữ pháp Tiếng Anh 11 cho học sinh.docxTổng hợp Ngữ pháp Tiếng Anh 11 cho học sinh.docx
Tổng hợp Ngữ pháp Tiếng Anh 11 cho học sinh.docxTrangL188166
 
Thời và hợp thời phần 1
Thời và hợp thời phần 1Thời và hợp thời phần 1
Thời và hợp thời phần 1Huynh ICT
 
Dịch nghĩa và giải thích chi tiết starter toeic unit 2
Dịch nghĩa và giải thích chi tiết starter toeic unit 2Dịch nghĩa và giải thích chi tiết starter toeic unit 2
Dịch nghĩa và giải thích chi tiết starter toeic unit 2my nguyễn
 

Similar to Anhvan trungtamluyenthidaihocqsc-45-verb (20)

Hiện tại hoàn thành
Hiện tại hoàn thànhHiện tại hoàn thành
Hiện tại hoàn thành
 
Ngữ pháp tiếng Anh ôn thi Toeic
Ngữ pháp tiếng Anh ôn thi ToeicNgữ pháp tiếng Anh ôn thi Toeic
Ngữ pháp tiếng Anh ôn thi Toeic
 
Ngữ pháp tiếng anh ôn thi Toeic - tincanban.com
Ngữ pháp tiếng anh ôn thi Toeic - tincanban.comNgữ pháp tiếng anh ôn thi Toeic - tincanban.com
Ngữ pháp tiếng anh ôn thi Toeic - tincanban.com
 
Tổng hợp Ngữ pháp tiếng anh luyện ôn thi Toeic - TiếngAnhShop.Com
Tổng hợp Ngữ pháp tiếng anh luyện ôn thi Toeic  - TiếngAnhShop.Com Tổng hợp Ngữ pháp tiếng anh luyện ôn thi Toeic  - TiếngAnhShop.Com
Tổng hợp Ngữ pháp tiếng anh luyện ôn thi Toeic - TiếngAnhShop.Com
 
Tong hopnguphaptoeic
Tong hopnguphaptoeicTong hopnguphaptoeic
Tong hopnguphaptoeic
 
Ngữ pháp toeic [27 units] toeic book store
Ngữ pháp toeic [27 units]  toeic book storeNgữ pháp toeic [27 units]  toeic book store
Ngữ pháp toeic [27 units] toeic book store
 
Ngphptinganhnthitoeic 140414185749-phpapp02
Ngphptinganhnthitoeic 140414185749-phpapp02Ngphptinganhnthitoeic 140414185749-phpapp02
Ngphptinganhnthitoeic 140414185749-phpapp02
 
Bảng các thì trong tiếng Anh.docx
Bảng các thì trong tiếng Anh.docxBảng các thì trong tiếng Anh.docx
Bảng các thì trong tiếng Anh.docx
 
PAST SIMPLE, PAST CONTINUOUS.pptx
PAST SIMPLE, PAST CONTINUOUS.pptxPAST SIMPLE, PAST CONTINUOUS.pptx
PAST SIMPLE, PAST CONTINUOUS.pptx
 
Unit 3. the simple past & past continuous tense
Unit 3. the simple past & past continuous tenseUnit 3. the simple past & past continuous tense
Unit 3. the simple past & past continuous tense
 
Friar presentation
Friar presentationFriar presentation
Friar presentation
 
chương trình i learn smart world Ngữ pháp tiếng Anh 8.docx
chương trình i learn smart world Ngữ pháp tiếng Anh 8.docxchương trình i learn smart world Ngữ pháp tiếng Anh 8.docx
chương trình i learn smart world Ngữ pháp tiếng Anh 8.docx
 
Thì QKHTTD.pptx
Thì QKHTTD.pptxThì QKHTTD.pptx
Thì QKHTTD.pptx
 
Present Simple - Present Continuous Tense
Present Simple - Present Continuous TensePresent Simple - Present Continuous Tense
Present Simple - Present Continuous Tense
 
Ebook Basic Grammar P1.pptx
Ebook Basic Grammar P1.pptxEbook Basic Grammar P1.pptx
Ebook Basic Grammar P1.pptx
 
Tổng hợp Ngữ pháp Tiếng Anh 11 cho học sinh.docx
Tổng hợp Ngữ pháp Tiếng Anh 11 cho học sinh.docxTổng hợp Ngữ pháp Tiếng Anh 11 cho học sinh.docx
Tổng hợp Ngữ pháp Tiếng Anh 11 cho học sinh.docx
 
Thời và hợp thời phần 1
Thời và hợp thời phần 1Thời và hợp thời phần 1
Thời và hợp thời phần 1
 
Buổi 1 .docx
Buổi 1 .docxBuổi 1 .docx
Buổi 1 .docx
 
Dịch nghĩa và giải thích chi tiết starter toeic unit 2
Dịch nghĩa và giải thích chi tiết starter toeic unit 2Dịch nghĩa và giải thích chi tiết starter toeic unit 2
Dịch nghĩa và giải thích chi tiết starter toeic unit 2
 
10. SENTENCES (Câu).doc
10. SENTENCES (Câu).doc10. SENTENCES (Câu).doc
10. SENTENCES (Câu).doc
 

More from Thanh Danh

Tonghopbaitapvatlytheochuongl
TonghopbaitapvatlytheochuonglTonghopbaitapvatlytheochuongl
TonghopbaitapvatlytheochuonglThanh Danh
 
Tomtatvatly12pb 1905-doc-090623000115-phpapp01
Tomtatvatly12pb 1905-doc-090623000115-phpapp01Tomtatvatly12pb 1905-doc-090623000115-phpapp01
Tomtatvatly12pb 1905-doc-090623000115-phpapp01Thanh Danh
 
Tienganhchuyennganhcntt lythuyet
Tienganhchuyennganhcntt lythuyetTienganhchuyennganhcntt lythuyet
Tienganhchuyennganhcntt lythuyetThanh Danh
 
On thi cap_toc_dh2011_so_phuc_loan_8673
On thi cap_toc_dh2011_so_phuc_loan_8673On thi cap_toc_dh2011_so_phuc_loan_8673
On thi cap_toc_dh2011_so_phuc_loan_8673Thanh Danh
 
Nguphaptienganhmailanhuongtoeicbookstore 140420015753-phpapp01
Nguphaptienganhmailanhuongtoeicbookstore 140420015753-phpapp01Nguphaptienganhmailanhuongtoeicbookstore 140420015753-phpapp01
Nguphaptienganhmailanhuongtoeicbookstore 140420015753-phpapp01Thanh Danh
 
Nghiên cứu virus tin học thiết kế chương trình chống vỉrus - tài liệu, ebook...
Nghiên cứu virus tin học  thiết kế chương trình chống vỉrus - tài liệu, ebook...Nghiên cứu virus tin học  thiết kế chương trình chống vỉrus - tài liệu, ebook...
Nghiên cứu virus tin học thiết kế chương trình chống vỉrus - tài liệu, ebook...Thanh Danh
 
Effectivesoftwaretesting 131104102937-phpapp01
Effectivesoftwaretesting 131104102937-phpapp01Effectivesoftwaretesting 131104102937-phpapp01
Effectivesoftwaretesting 131104102937-phpapp01Thanh Danh
 
De 12 on_thi_3313
De 12 on_thi_3313De 12 on_thi_3313
De 12 on_thi_3313Thanh Danh
 
đề Tài giải quyết bài toán nhận dạng mặt người
đề Tài giải quyết bài toán nhận dạng mặt người đề Tài giải quyết bài toán nhận dạng mặt người
đề Tài giải quyết bài toán nhận dạng mặt người Thanh Danh
 
Chuyên đề toàn vẹn dữ liệu
Chuyên đề toàn vẹn dữ liệuChuyên đề toàn vẹn dữ liệu
Chuyên đề toàn vẹn dữ liệuThanh Danh
 
Cấu trúc mã lệnh (instruction format)trong 8088
Cấu trúc mã lệnh (instruction format)trong 8088Cấu trúc mã lệnh (instruction format)trong 8088
Cấu trúc mã lệnh (instruction format)trong 8088Thanh Danh
 
Cacphuongphapgiaidethidaihocmontoan 140228055200-phpapp01
Cacphuongphapgiaidethidaihocmontoan 140228055200-phpapp01Cacphuongphapgiaidethidaihocmontoan 140228055200-phpapp01
Cacphuongphapgiaidethidaihocmontoan 140228055200-phpapp01Thanh Danh
 
Book key-tobaitaptracnghiemhoahocthptdungtuon
Book key-tobaitaptracnghiemhoahocthptdungtuonBook key-tobaitaptracnghiemhoahocthptdungtuon
Book key-tobaitaptracnghiemhoahocthptdungtuonThanh Danh
 
Bo de thi_tn_thpt_anh_12_4675
Bo de thi_tn_thpt_anh_12_4675Bo de thi_tn_thpt_anh_12_4675
Bo de thi_tn_thpt_anh_12_4675Thanh Danh
 
Bitphnhhc12oonthitnvihc 121004052751
Bitphnhhc12oonthitnvihc 121004052751Bitphnhhc12oonthitnvihc 121004052751
Bitphnhhc12oonthitnvihc 121004052751Thanh Danh
 
Bài giảng xử lý sự cố hệ điều hành
Bài giảng xử lý sự cố hệ điều hànhBài giảng xử lý sự cố hệ điều hành
Bài giảng xử lý sự cố hệ điều hànhThanh Danh
 
Bài giảng tự động hóa quá trình công nghệ
Bài giảng tự động hóa quá trình công nghệBài giảng tự động hóa quá trình công nghệ
Bài giảng tự động hóa quá trình công nghệThanh Danh
 
Bài giảng nhập môn công nghệ học phần mềm
Bài giảng nhập môn công nghệ học phần mềmBài giảng nhập môn công nghệ học phần mềm
Bài giảng nhập môn công nghệ học phần mềmThanh Danh
 
Bài giảng lắp ráp và cài đặt máy tính
Bài giảng lắp ráp và cài đặt máy tínhBài giảng lắp ráp và cài đặt máy tính
Bài giảng lắp ráp và cài đặt máy tínhThanh Danh
 

More from Thanh Danh (20)

Tonghopbaitapvatlytheochuongl
TonghopbaitapvatlytheochuonglTonghopbaitapvatlytheochuongl
Tonghopbaitapvatlytheochuongl
 
Tomtatvatly12pb 1905-doc-090623000115-phpapp01
Tomtatvatly12pb 1905-doc-090623000115-phpapp01Tomtatvatly12pb 1905-doc-090623000115-phpapp01
Tomtatvatly12pb 1905-doc-090623000115-phpapp01
 
Tienganhchuyennganhcntt lythuyet
Tienganhchuyennganhcntt lythuyetTienganhchuyennganhcntt lythuyet
Tienganhchuyennganhcntt lythuyet
 
On thi cap_toc_dh2011_so_phuc_loan_8673
On thi cap_toc_dh2011_so_phuc_loan_8673On thi cap_toc_dh2011_so_phuc_loan_8673
On thi cap_toc_dh2011_so_phuc_loan_8673
 
Nguphaptienganhmailanhuongtoeicbookstore 140420015753-phpapp01
Nguphaptienganhmailanhuongtoeicbookstore 140420015753-phpapp01Nguphaptienganhmailanhuongtoeicbookstore 140420015753-phpapp01
Nguphaptienganhmailanhuongtoeicbookstore 140420015753-phpapp01
 
Nghiên cứu virus tin học thiết kế chương trình chống vỉrus - tài liệu, ebook...
Nghiên cứu virus tin học  thiết kế chương trình chống vỉrus - tài liệu, ebook...Nghiên cứu virus tin học  thiết kế chương trình chống vỉrus - tài liệu, ebook...
Nghiên cứu virus tin học thiết kế chương trình chống vỉrus - tài liệu, ebook...
 
Effectivesoftwaretesting 131104102937-phpapp01
Effectivesoftwaretesting 131104102937-phpapp01Effectivesoftwaretesting 131104102937-phpapp01
Effectivesoftwaretesting 131104102937-phpapp01
 
De 12 on_thi_3313
De 12 on_thi_3313De 12 on_thi_3313
De 12 on_thi_3313
 
đề Tài giải quyết bài toán nhận dạng mặt người
đề Tài giải quyết bài toán nhận dạng mặt người đề Tài giải quyết bài toán nhận dạng mặt người
đề Tài giải quyết bài toán nhận dạng mặt người
 
Chuyên đề toàn vẹn dữ liệu
Chuyên đề toàn vẹn dữ liệuChuyên đề toàn vẹn dữ liệu
Chuyên đề toàn vẹn dữ liệu
 
Cấu trúc mã lệnh (instruction format)trong 8088
Cấu trúc mã lệnh (instruction format)trong 8088Cấu trúc mã lệnh (instruction format)trong 8088
Cấu trúc mã lệnh (instruction format)trong 8088
 
Cacphuongphapgiaidethidaihocmontoan 140228055200-phpapp01
Cacphuongphapgiaidethidaihocmontoan 140228055200-phpapp01Cacphuongphapgiaidethidaihocmontoan 140228055200-phpapp01
Cacphuongphapgiaidethidaihocmontoan 140228055200-phpapp01
 
C1 tts
C1 ttsC1 tts
C1 tts
 
Book key-tobaitaptracnghiemhoahocthptdungtuon
Book key-tobaitaptracnghiemhoahocthptdungtuonBook key-tobaitaptracnghiemhoahocthptdungtuon
Book key-tobaitaptracnghiemhoahocthptdungtuon
 
Bo de thi_tn_thpt_anh_12_4675
Bo de thi_tn_thpt_anh_12_4675Bo de thi_tn_thpt_anh_12_4675
Bo de thi_tn_thpt_anh_12_4675
 
Bitphnhhc12oonthitnvihc 121004052751
Bitphnhhc12oonthitnvihc 121004052751Bitphnhhc12oonthitnvihc 121004052751
Bitphnhhc12oonthitnvihc 121004052751
 
Bài giảng xử lý sự cố hệ điều hành
Bài giảng xử lý sự cố hệ điều hànhBài giảng xử lý sự cố hệ điều hành
Bài giảng xử lý sự cố hệ điều hành
 
Bài giảng tự động hóa quá trình công nghệ
Bài giảng tự động hóa quá trình công nghệBài giảng tự động hóa quá trình công nghệ
Bài giảng tự động hóa quá trình công nghệ
 
Bài giảng nhập môn công nghệ học phần mềm
Bài giảng nhập môn công nghệ học phần mềmBài giảng nhập môn công nghệ học phần mềm
Bài giảng nhập môn công nghệ học phần mềm
 
Bài giảng lắp ráp và cài đặt máy tính
Bài giảng lắp ráp và cài đặt máy tínhBài giảng lắp ráp và cài đặt máy tính
Bài giảng lắp ráp và cài đặt máy tính
 

Recently uploaded

sách sinh học đại cương - Textbook.pdf
sách sinh học đại cương   -   Textbook.pdfsách sinh học đại cương   -   Textbook.pdf
sách sinh học đại cương - Textbook.pdfTrnHoa46
 
chuong-7-van-de-gia-dinh-trong-thoi-ky-qua-do-len-cnxh.pdf
chuong-7-van-de-gia-dinh-trong-thoi-ky-qua-do-len-cnxh.pdfchuong-7-van-de-gia-dinh-trong-thoi-ky-qua-do-len-cnxh.pdf
chuong-7-van-de-gia-dinh-trong-thoi-ky-qua-do-len-cnxh.pdfVyTng986513
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...Nguyen Thanh Tu Collection
 
GIÁO TRÌNH KHỐI NGUỒN CÁC LOẠI - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘI
GIÁO TRÌNH  KHỐI NGUỒN CÁC LOẠI - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘIGIÁO TRÌNH  KHỐI NGUỒN CÁC LOẠI - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘI
GIÁO TRÌNH KHỐI NGUỒN CÁC LOẠI - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘIĐiện Lạnh Bách Khoa Hà Nội
 
Các điều kiện bảo hiểm trong bảo hiểm hàng hoá
Các điều kiện bảo hiểm trong bảo hiểm hàng hoáCác điều kiện bảo hiểm trong bảo hiểm hàng hoá
Các điều kiện bảo hiểm trong bảo hiểm hàng hoámyvh40253
 
TỔNG HỢP ĐỀ THI CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT MÔN NGỮ VĂN NĂM ...
TỔNG HỢP ĐỀ THI CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT MÔN NGỮ VĂN NĂM ...TỔNG HỢP ĐỀ THI CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT MÔN NGỮ VĂN NĂM ...
TỔNG HỢP ĐỀ THI CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT MÔN NGỮ VĂN NĂM ...Nguyen Thanh Tu Collection
 
BỘ ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
BỘ ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...BỘ ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
BỘ ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...Nguyen Thanh Tu Collection
 
powerpoint lịch sử đảng cộng sản việt nam.pptx
powerpoint lịch sử đảng cộng sản việt nam.pptxpowerpoint lịch sử đảng cộng sản việt nam.pptx
powerpoint lịch sử đảng cộng sản việt nam.pptxAnAn97022
 
TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI LÝ LUẬN VĂN HỌC NĂM HỌC 2023-2024 - MÔN NGỮ ...
TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI LÝ LUẬN VĂN HỌC NĂM HỌC 2023-2024 - MÔN NGỮ ...TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI LÝ LUẬN VĂN HỌC NĂM HỌC 2023-2024 - MÔN NGỮ ...
TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI LÝ LUẬN VĂN HỌC NĂM HỌC 2023-2024 - MÔN NGỮ ...Nguyen Thanh Tu Collection
 
GIÁO ÁN DẠY THÊM (KẾ HOẠCH BÀI DẠY BUỔI 2) - TIẾNG ANH 7 GLOBAL SUCCESS (2 CỘ...
GIÁO ÁN DẠY THÊM (KẾ HOẠCH BÀI DẠY BUỔI 2) - TIẾNG ANH 7 GLOBAL SUCCESS (2 CỘ...GIÁO ÁN DẠY THÊM (KẾ HOẠCH BÀI DẠY BUỔI 2) - TIẾNG ANH 7 GLOBAL SUCCESS (2 CỘ...
GIÁO ÁN DẠY THÊM (KẾ HOẠCH BÀI DẠY BUỔI 2) - TIẾNG ANH 7 GLOBAL SUCCESS (2 CỘ...Nguyen Thanh Tu Collection
 
Chuong trinh dao tao Su pham Khoa hoc tu nhien, ma nganh - 7140247.pdf
Chuong trinh dao tao Su pham Khoa hoc tu nhien, ma nganh - 7140247.pdfChuong trinh dao tao Su pham Khoa hoc tu nhien, ma nganh - 7140247.pdf
Chuong trinh dao tao Su pham Khoa hoc tu nhien, ma nganh - 7140247.pdfhoangtuansinh1
 
3-BẢNG MÃ LỖI CỦA CÁC HÃNG ĐIỀU HÒA .pdf - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘI
3-BẢNG MÃ LỖI CỦA CÁC HÃNG ĐIỀU HÒA .pdf - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘI3-BẢNG MÃ LỖI CỦA CÁC HÃNG ĐIỀU HÒA .pdf - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘI
3-BẢNG MÃ LỖI CỦA CÁC HÃNG ĐIỀU HÒA .pdf - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘIĐiện Lạnh Bách Khoa Hà Nội
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...Nguyen Thanh Tu Collection
 
PHÁT TRIỂN DU LỊCH BỀN VỮNG Ở TUYÊN QUANG
PHÁT TRIỂN DU LỊCH BỀN VỮNG Ở TUYÊN QUANGPHÁT TRIỂN DU LỊCH BỀN VỮNG Ở TUYÊN QUANG
PHÁT TRIỂN DU LỊCH BỀN VỮNG Ở TUYÊN QUANGhoinnhgtctat
 
Campbell _2011_ - Sinh học - Tế bào - Ref.pdf
Campbell _2011_ - Sinh học - Tế bào - Ref.pdfCampbell _2011_ - Sinh học - Tế bào - Ref.pdf
Campbell _2011_ - Sinh học - Tế bào - Ref.pdfTrnHoa46
 
Đề cương môn giải phẫu......................
Đề cương môn giải phẫu......................Đề cương môn giải phẫu......................
Đề cương môn giải phẫu......................TrnHoa46
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...Nguyen Thanh Tu Collection
 
1.DOANNGOCPHUONGTHAO-APDUNGSTEMTHIETKEBTHHHGIUPHSHOCHIEUQUA (1).docx
1.DOANNGOCPHUONGTHAO-APDUNGSTEMTHIETKEBTHHHGIUPHSHOCHIEUQUA (1).docx1.DOANNGOCPHUONGTHAO-APDUNGSTEMTHIETKEBTHHHGIUPHSHOCHIEUQUA (1).docx
1.DOANNGOCPHUONGTHAO-APDUNGSTEMTHIETKEBTHHHGIUPHSHOCHIEUQUA (1).docxTHAO316680
 
SÁNG KIẾN ÁP DỤNG CLT (COMMUNICATIVE LANGUAGE TEACHING) VÀO QUÁ TRÌNH DẠY - H...
SÁNG KIẾN ÁP DỤNG CLT (COMMUNICATIVE LANGUAGE TEACHING) VÀO QUÁ TRÌNH DẠY - H...SÁNG KIẾN ÁP DỤNG CLT (COMMUNICATIVE LANGUAGE TEACHING) VÀO QUÁ TRÌNH DẠY - H...
SÁNG KIẾN ÁP DỤNG CLT (COMMUNICATIVE LANGUAGE TEACHING) VÀO QUÁ TRÌNH DẠY - H...Nguyen Thanh Tu Collection
 

Recently uploaded (20)

sách sinh học đại cương - Textbook.pdf
sách sinh học đại cương   -   Textbook.pdfsách sinh học đại cương   -   Textbook.pdf
sách sinh học đại cương - Textbook.pdf
 
chuong-7-van-de-gia-dinh-trong-thoi-ky-qua-do-len-cnxh.pdf
chuong-7-van-de-gia-dinh-trong-thoi-ky-qua-do-len-cnxh.pdfchuong-7-van-de-gia-dinh-trong-thoi-ky-qua-do-len-cnxh.pdf
chuong-7-van-de-gia-dinh-trong-thoi-ky-qua-do-len-cnxh.pdf
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
 
GIÁO TRÌNH KHỐI NGUỒN CÁC LOẠI - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘI
GIÁO TRÌNH  KHỐI NGUỒN CÁC LOẠI - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘIGIÁO TRÌNH  KHỐI NGUỒN CÁC LOẠI - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘI
GIÁO TRÌNH KHỐI NGUỒN CÁC LOẠI - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘI
 
Các điều kiện bảo hiểm trong bảo hiểm hàng hoá
Các điều kiện bảo hiểm trong bảo hiểm hàng hoáCác điều kiện bảo hiểm trong bảo hiểm hàng hoá
Các điều kiện bảo hiểm trong bảo hiểm hàng hoá
 
TỔNG HỢP ĐỀ THI CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT MÔN NGỮ VĂN NĂM ...
TỔNG HỢP ĐỀ THI CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT MÔN NGỮ VĂN NĂM ...TỔNG HỢP ĐỀ THI CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT MÔN NGỮ VĂN NĂM ...
TỔNG HỢP ĐỀ THI CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT MÔN NGỮ VĂN NĂM ...
 
BỘ ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
BỘ ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...BỘ ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
BỘ ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
 
powerpoint lịch sử đảng cộng sản việt nam.pptx
powerpoint lịch sử đảng cộng sản việt nam.pptxpowerpoint lịch sử đảng cộng sản việt nam.pptx
powerpoint lịch sử đảng cộng sản việt nam.pptx
 
TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI LÝ LUẬN VĂN HỌC NĂM HỌC 2023-2024 - MÔN NGỮ ...
TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI LÝ LUẬN VĂN HỌC NĂM HỌC 2023-2024 - MÔN NGỮ ...TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI LÝ LUẬN VĂN HỌC NĂM HỌC 2023-2024 - MÔN NGỮ ...
TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI LÝ LUẬN VĂN HỌC NĂM HỌC 2023-2024 - MÔN NGỮ ...
 
GIÁO ÁN DẠY THÊM (KẾ HOẠCH BÀI DẠY BUỔI 2) - TIẾNG ANH 7 GLOBAL SUCCESS (2 CỘ...
GIÁO ÁN DẠY THÊM (KẾ HOẠCH BÀI DẠY BUỔI 2) - TIẾNG ANH 7 GLOBAL SUCCESS (2 CỘ...GIÁO ÁN DẠY THÊM (KẾ HOẠCH BÀI DẠY BUỔI 2) - TIẾNG ANH 7 GLOBAL SUCCESS (2 CỘ...
GIÁO ÁN DẠY THÊM (KẾ HOẠCH BÀI DẠY BUỔI 2) - TIẾNG ANH 7 GLOBAL SUCCESS (2 CỘ...
 
Chuong trinh dao tao Su pham Khoa hoc tu nhien, ma nganh - 7140247.pdf
Chuong trinh dao tao Su pham Khoa hoc tu nhien, ma nganh - 7140247.pdfChuong trinh dao tao Su pham Khoa hoc tu nhien, ma nganh - 7140247.pdf
Chuong trinh dao tao Su pham Khoa hoc tu nhien, ma nganh - 7140247.pdf
 
3-BẢNG MÃ LỖI CỦA CÁC HÃNG ĐIỀU HÒA .pdf - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘI
3-BẢNG MÃ LỖI CỦA CÁC HÃNG ĐIỀU HÒA .pdf - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘI3-BẢNG MÃ LỖI CỦA CÁC HÃNG ĐIỀU HÒA .pdf - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘI
3-BẢNG MÃ LỖI CỦA CÁC HÃNG ĐIỀU HÒA .pdf - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘI
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
 
PHÁT TRIỂN DU LỊCH BỀN VỮNG Ở TUYÊN QUANG
PHÁT TRIỂN DU LỊCH BỀN VỮNG Ở TUYÊN QUANGPHÁT TRIỂN DU LỊCH BỀN VỮNG Ở TUYÊN QUANG
PHÁT TRIỂN DU LỊCH BỀN VỮNG Ở TUYÊN QUANG
 
Campbell _2011_ - Sinh học - Tế bào - Ref.pdf
Campbell _2011_ - Sinh học - Tế bào - Ref.pdfCampbell _2011_ - Sinh học - Tế bào - Ref.pdf
Campbell _2011_ - Sinh học - Tế bào - Ref.pdf
 
Đề cương môn giải phẫu......................
Đề cương môn giải phẫu......................Đề cương môn giải phẫu......................
Đề cương môn giải phẫu......................
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
 
1.DOANNGOCPHUONGTHAO-APDUNGSTEMTHIETKEBTHHHGIUPHSHOCHIEUQUA (1).docx
1.DOANNGOCPHUONGTHAO-APDUNGSTEMTHIETKEBTHHHGIUPHSHOCHIEUQUA (1).docx1.DOANNGOCPHUONGTHAO-APDUNGSTEMTHIETKEBTHHHGIUPHSHOCHIEUQUA (1).docx
1.DOANNGOCPHUONGTHAO-APDUNGSTEMTHIETKEBTHHHGIUPHSHOCHIEUQUA (1).docx
 
1 - MÃ LỖI SỬA CHỮA BOARD MẠCH BẾP TỪ.pdf
1 - MÃ LỖI SỬA CHỮA BOARD MẠCH BẾP TỪ.pdf1 - MÃ LỖI SỬA CHỮA BOARD MẠCH BẾP TỪ.pdf
1 - MÃ LỖI SỬA CHỮA BOARD MẠCH BẾP TỪ.pdf
 
SÁNG KIẾN ÁP DỤNG CLT (COMMUNICATIVE LANGUAGE TEACHING) VÀO QUÁ TRÌNH DẠY - H...
SÁNG KIẾN ÁP DỤNG CLT (COMMUNICATIVE LANGUAGE TEACHING) VÀO QUÁ TRÌNH DẠY - H...SÁNG KIẾN ÁP DỤNG CLT (COMMUNICATIVE LANGUAGE TEACHING) VÀO QUÁ TRÌNH DẠY - H...
SÁNG KIẾN ÁP DỤNG CLT (COMMUNICATIVE LANGUAGE TEACHING) VÀO QUÁ TRÌNH DẠY - H...
 

Anhvan trungtamluyenthidaihocqsc-45-verb

  • 1. Trung tâm Luyện thi Đại học QSC-45 Giảng viên: Lý Siêu Hải 92 Nguyễn Đình Chiểu – P. ĐaKao – Quận 1 – Tp. Hồ Chí Minh trang: 1 VERB TENSES Động từ trong tiếng Anh chia làm 3 thời chính: Hiện tại (the Present) Quá khứ (the Past) Tương lai (the Future) Mỗi thời chính lại chia thành nhiều thời nhỏ để diễn đạt tính chính xác của hành động. I. Present tenses (các thời hiện tại) 1.1 Simple Present (thì hiện tại thường) Subject + verb (s / es) + Object / Complement  Dùng để diễn đạt một hành động mang tính thường xuyên (regular action), theo thói quen (habitual action) hoặc hành động lặp đi lặp lại có tính qui luật. Ex: I walk to school every day.  Thường dùng thì hiện tại thường với một số các trạng từ chỉ thời gian như today, present day, nowadays, ... và với các trạng từ chỉ tần suất như: always, sometimes, often, every + thời gian ...  Simple present thường không dùng để diễn đạt hành động đang xảy ra ở thời điểm hiện tại (now), ngoại trừ với các động từ thể hiện trạng thái (stative verb) như sau: know believe hear see smell wish understand hate love like want sound have need appear seem taste own Chú ý : Các từ trong danh sách trên thường cũng không bao giờ xuất hiện trong thì tiếp diễn (hiện tại tiếp diễn, quá khứ tiếp diễn...). Một số ví dụ khác về thì hiện tại thường: They understand the problem now. (stative verb) He always swims in the evening. (habitual action) We want to leave now. (stative verb) The coffee tastes delicious. (stative verb) Your cough sounds bad. (stative verb) I walk to school every day. (habitual action) 1.2 Present Progressive (thì hiện tại tiếp diễn) Subject + am is are + Verb -ing  Dùng để diễn đạt một hành động xảy ra vào thời điểm hiện tại. Thời điểm này được xác định cụ thể bằng một số trạng từ như : now, rightnow, at this moment.  Dùng thay thế cho thì tương lai gần, đặc biệt là trong văn nói. Ex: The president is trying to contact his advisors now. (present time) We are flying to Paris next month. (future time)  Các động từ trạng thái (stative verb) ở bảng sau không được chia ở thể tiếp diễn (bất cứ thời nào) khi chúng là những động từ tĩnh diễn đạt trạng thái cảm giác của hoạt động tinh thần hoặc tính chất của sự vật, sự việc. know believe hear see smell wish understand hate love like want sound have need appear seem taste own Nhưng khi chúng quay sang hướng động từ hành động thì chúng lại được phép dùng ở thể tiếp diễn. He has a lot of books. He is having dinner now. (Động từ hành động: ăn tối) I think they will come in time. I'm thinking of my test tomorrow. (Động từ hành động: Đang nghĩ về) 1.3 Present Perfect (thì hiện tại hoàn thành) Subject + have has + PP (Ved / V3) (past participle) Thì hiện tại hoàn thành dùng để:  Diễn đạt một hành động xảy ra ở một thời điểm không xác định trong quá khứ. Ex: John has traveled around the world. (We don't know when)  Chỉ một hành động xảy ra nhiều lần trong quá khứ. Ex: George has seen this movie three time.  Một hành động bắt đầu diễn ra trong quá khứ và vẫn còn xảy ra ở hiện tại. Ex: John has lived in that house for 20 years. (He still lives there.) John has lived in that house since 1984. (hiện nay là 2012)
  • 2. Trung tâm Luyện thi Đại học QSC-45 Giảng viên: Lý Siêu Hải 92 Nguyễn Đình Chiểu – P. ĐaKao – Quận 1 – Tp. Hồ Chí Minh trang: 2  Cách dùng SINCE và FOR: FOR + khoảng thời gian: for three days, for ten minutes, for twenty years ... SINCE + thời điểm bắt đầu: since 1982, since January, ...  Cách dùng ALREADY và YET: Already dùng trong câu khẳng định, already có thể đứng ngay sau have và cũng có thể đứng ở cuối câu. Subject + have has + already + PP Ex: We have already written our reports. We have written our reports already.  Yet dùng trong câu phủ định, câu nghi vấn. Yet thường xuyên đứng ở cuối câu. Subject + have has + not + pp + ………….. yet Ex: We haven't written our reports yet. Have you written your reports yet? Chú ý: Trong một số trường hợp ở thể phủ định, yet có thể đứng ngay sau have nhưng phải thay đổi về mặt ngữ pháp: động từ trở về dạng nguyên thể có to và không dùng not. Subject + have has + yet + to - infinitive Ex: John hasyettolearn the material = John hasn't learnt the material yet.  Thì hiện tại hoàn thành thường dược dùng với một số cụm từ chỉ thời gian như sau: - Dùng với now that... (giờ đây khi mà...) Ex: Now that you have passed the TOEFL test successfully, you can apply for the scholarship. - Dùng với một số trạng từ như till now, until now, so far (cho đến giờ). Những cụm từ này có thể đứng đầu câu hoặc cuối câu. Ex: So far the problem has not been resolved. - Dùng với recently, lately (gần đây) những cụm từ này có thể đứng đầu hoặc cuối câu. Ex: I have not seen him recently. - Dùng với before đứng ở cuối câu. Ex: I have seen him before. 1.4 Present Perfect Progressive (thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn) Subject + have has + been + V - ing  Chỉ đối với các hành động thộc loại (3) của thì hiện tại hoàn thành chúng ta mới có thể dùng thời hiện tại hoàn thành tiếp diễn. John has been living in that house for 20 years. John has lived in that house for 20 years. Phân biệt cách dùng giữa hai thì: Present Perfect Present Perfect Progressive Hành động đã chấm dứt ở hiện tại do đó đã có kết quả rõ rệt. Ex: I've waited for you for half an hour. (and now I stop waiting because you didn't come). Hành động vẫn tiếp diễn ở hiện tại, có khả năng lan tới tương lai do đó không có kết quả rõ rệt. Ex: I've been waiting for you for half an hour. (and now I'm still waiting, hoping that you'll come) II. Past tenses (các thì quá khứ) 2.1 Simple Past (thì quá khứ đơn): Subject + Verb (V2 / Ved) + Object  Dùng để diễn đạt một hành động đã xảy ra dứt điểm tại một thời gian xác định trong quá khứ (không còn diễn ra hoặc ảnh hưởng tới hiện tại).  Thời điểm trong câu được xác định rõ rệt bằng một số các trạng từ chỉ thời gian như: yesterday, at that moment, last week, last time, last year, ... We drove to the grocery store this afternoon. George cooked dinner for his family Saturday night. 2.2 Past Progresseive (thì quá khứ tiếp diễn): Subject + was were + V - ing
  • 3. Trung tâm Luyện thi Đại học QSC-45 Giảng viên: Lý Siêu Hải 92 Nguyễn Đình Chiểu – P. ĐaKao – Quận 1 – Tp. Hồ Chí Minh trang: 3 Thì quá khứ tiếp diễn dùng để diễn đạt:  Một hành động đang xảy ra trong quá khứ thì bị một hành động khác “chen ngang” (khi đang... thời bỗng...). Trong trường hợp này, mẫu câu chung là: Subject (1) + Past progressive + when + Subject (2) + Simple Past Ex: I was watching TV when she came home. hoặc When + Subject (1) + Simple past, Subject (2) + Past progressive Ex: When she came home, I was watching television.  Hai hành động cùng đồng thờixảy ra trong quá khứ. Trong trường hợp này, mẫu câu sau được áp dụng: Subject (1) + Past progressive + while + Subject (2) + Past progressive Ex: Martha was watching television while John was reading a book. hoặc While + Subject (1) + Past progressive, Subject (2) + Past progressive Ex: While John was reading a book, Martha was watching television. Chú ý: Cấu trúc sau đây cũng đôi khi được dùng nhưng không thông dụng bằng hai mẫu trên: While + Subject (1) + Past progressive, Subject (2) + Simple past Ex: While John was reading a book, Martha watched television.  Một hành động đang xảy ra tại một thời điểm xác định trong quá khứ: Ex: Martha was watching TV at seven o’clock last night. 2.3 Past Perfect (thì quá khứ hoàn thành): Subject + had + PP (past participle) – V3 / Ved Thì quá khứ hoàn thành được dùng để diễn đạt:  Một hành động xảy ra trước một hành động khác trong quá khứ, trong câu thường có có 2 hành động:  Thì quá khứ hoàn thành thường được dùng với 3 trạng từ chỉ thời gian là: after, before và when.  Trạng từ when có thể được dùng thay cho after và before trong cả 4 mẫu trên mà không làm thay đổi ý nghĩa của câu. Chúng ta vẫn biết hành động nào xảy ra trước do có sử dụng quá khứ hoàn thành. Ex: The police camewhen the robber had gone away.  Một trạng thái đã tồn tại một thời gian trong quá khứ nhưng đã chấm dứt trước hiện tại. Trường hợp này tương tự trường hợp (3) đối với hiện tại hoàn thành nhưng trong trường hợp này không có liên hệ gì với hiện tại. Ex: John had lived in New York for ten yearsbefore he moved to VN. 2.4 Past Perfect Progressive (thì quá khứ hoàn thành tiếp diễn): Subject + had + been + V - ing
  • 4. Trung tâm Luyện thi Đại học QSC-45 Giảng viên: Lý Siêu Hải 92 Nguyễn Đình Chiểu – P. ĐaKao – Quận 1 – Tp. Hồ Chí Minh trang: 4 Chỉ đối với các hành động thuộc nhóm (2) của thì quá khứ hoàn thành ta mới có thể dùng thời quá khứ hoàn thành tiếp diễn, với ý nghĩa của câu không thay đổi. Ex: John had been living in New York for ten yearsbefore he moved to VN. Lưu ý: Thờ i này ngày nay ít dùng, người ta thay thế nó bằng Past Perfect và chỉ dùng khi nào cần điễn đạt tính chính xác của hành động. III. Future tenses (các thì tương lai) 3.1 Simple Future (thì tương lai thường): Subject + will / shall + verb (bare infinitive) Ngày nay ngữ pháp hiện đại, đặc biệt là ngữ pháp Mỹ (Hoa Kỳ) chấp nhận việc dùng will cho tất cả các ngôi, còn shall chỉ dùng với các ngôi I, we trong một số trường hợp như sau:  Đưa ra đề nghị một cách lịch sự: Ex: Shall I take you coat?  Dùng để mời người khác một cách lịch sự: Ex: Shall we go out for lunch?  Dùng để ngã giá trong khi mặc cả, mua bán: Ex: Shall we say: $ 50  Thường được dùng với 1 văn bản mang tính pháp qui buộc các bên phải thi hành điều khoản trong văn bản: Ex: All the students shall be responsible for proper execution of the dorm rule.  Thường dùng với một số trạng từ chỉ thời gian như tomorrow, next + time, in the future, in future, from now on. 3.2 Near Future (thì tương lai gần): Subject + am is are + going to + verb (bare infinitive)  Diễn đạt một hành động sẽ xảy ra trong tương lai gần, thường dùng với các trạng từ dưới dạng: In a moment (lát nữa), at 2 o'clock this afternoon .... Ex: We are going to have a reception in a moment  Nó chỉ 1 việc chắc chắn sẽ phải xảy ra theo như dự tính cho dù thời gian là tương lai xa. Ex: We are going to take a TOEFL test next year.  Ngày nay người ta thường dùng present progressive. 3.3 Future Progressive (thì tương lai tiếp diễn): Subject + will / shall + be + V-ing  Dùng để diễn đạt một hành động sẽ xảy ra vào một thời điểm nhất định trong tương lai. Ex: At 8:00 am tomorrow morning we will be attending the lecture. Good luck with the exam! We will be thinking of you.  Dùng kết hợp với present progressive khác để diễn đạt hai hành động đang song song xảy ra. Một ở hiện tại, còn một ở tương lai. Ex: Now we are learning English here, but by this time tomorrow we will be attending the meeting at the office.  Được dùng để đề cập đến các sự kiện tương lai đã được xác định hoặc quyết định (không mang ý nghĩa tiếp diễn). Ex: Professor Baxter will be giving another lecture on Roman glass-making at the same time next week.  Hoặc những sự kiện được mong đợi là sẽ xảy ra theo một tiến trình thường lệ (không diễn đạt ý định của cá nhân người nói). Ex: You will be hearing from my solicitor. I will be seeing you one of these days, I expect.  Dự đoán cho tương lai: Ex: Don't phone now, they will be having dinner.  Diễn đạt lời đề nghị nhã nhặn muốn biết về kế hoạch của người khác. Ex: Will you be staying in here this evening? (ông có dự định ở lại đây tối nay chứ ạ) 3.4 Future Perfect (thì tương lai hoàn thành): Subject + will / shall + have + PP (Ved / V3)  Dùng để chỉ một hành động sẽ phải được hoàn tất ở vào một thời điểm nhất định trong tương lai. Nó thường được dùng với trạng từ chỉ thời gian dưới dạng: by the end of....., by the time + sentence Ex: We will have accomplished the English grammar course by the end of next week. By the time human being migrates to the moon, most of the people alive today will have died. *****************************************************************************