SlideShare a Scribd company logo
Trình bày: Lê Công Để
7 CÔNG CỤ THỐNG KÊ TRONG
CÔNG TÁC KIỂM SOÁT
CHẤT LƯỢNG
KỸ THUẬT THỐNG KÊ
Daily
Management
Process
control
Line
balance
QC
circle
TPM
Kaizen
5S
NĂNG SUẤT CHẤT LƯỢNG
NĂNG
SUẤT
CHẤT
LƯỢNG
CHI
PHÍ
THỜI
GIAN
TQM, BSC
LEAN&SIGMA
NỘI DUNG
CHECK SHEETS
DIAGRAMS
PARETO DIAGRAMS
CAUSE-EFFECT DIAGRAMS
SCATTER DIAGRAMS
HISTOGRAMS
CONTROL CHARTS
Điều gì gây nên sai lỗi / khuyết tật
SỰ BIẾN ĐỘNG
Nguyên
vật liệu
Con
người
Phương
pháp
Máy móc
Môi
trường
NỘI DUNG
CHECK SHEETS
DIAGRAMS
PARETO DIAGRAMS
CAUSE-EFFECT DIAGRAMS
SCATTER DIAGRAMS
HISTOGRAMS
CONTROL CHARTS
//
/
////
C
//
/
//
B
///
//
/
A
3
2
1
CHECK SHEETS
Phiếu kiểm tra phân bố
Phiếu kiểm tra các dạng
khuyết tật
Phiếu kiểm tra vị trí khuyết
tật
Phiếu kiểm tra nguồn gốc
khuyết tật
Phiếu kiểm tra xác nhận
CHECK SHEETS (phiếu kiểm tra)
Biết tỉ lệ % các sản phẩm bị khuyết tật.
Loại thông tin này rất quan trọng trong
việc cải tiến chất lượng.
1. Phiếu kiểm tra các loại khuyết tật
Định lượng
Nhận biết được
dạng phân bố.
2. Phiếu kiểm tra dạng phân bố của
quá trình
PHIEÁU KIEÅM TRA
(Ñieàu tra khuyeát taät boït khí)
Ngaøy thaùng:
Teân saûn phaåm:
Nhaän xeùt:
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………..
Phác họa vị trí khuyết tật để tập trung hướng điều tra
3. Phiếu kiểm tra vị trí khuyết tật
10
Xác định điểm xảy ra vấn đề
Vết
xước
được
phát
hiện
Có vết
xước
Có vết
xước
Có vết
xước
Không
có vết
xước
Không
có vết
xước
Lần
lại
Lần
lại
Lần
lại
Lần
lại
Lần
lại
Nhận thức vấn
đề
Điểm xảy ra
Minh hoạ
Minh hoạ
Thieát
bò
Coâng
nhaân
Thöù Hai Thöù Ba Thöù Tö Thöù Naêm Thöù Saùu Thöù Baûy
S C S C S C S C S C S C
Maùy 1 A OOX

OX OOO OXX OOOX OOOO OOOO OXX OOOO OO O XX
XX XXX X
B OXX

OOOX OOOO OOOX OOOO OOOO OOOO OOOX OOXX OOOO OOX OOOO
XO OOXX X OOXX OOX

OX   O XOX

Maùy 2 C OOX OX OO OOOO OOOO OO O OO OO O O
O OOX
D OOX OX OO OOO

OOO

OOOO OO OO OO

O OOX XXO
 OX 
O: Vết sướt bề mặt, X: Các vết nứt rạn, : Chưa hoàn chỉnh, : Sai hình dáng,  : Các
khuyết tật khác, S: Sáng, C: Chiều
4. Phiếu kiểm tra nguyên nhân gây
ra sản phẩm không phù hợp
5. Phiếu kiểm tra tình trạng hoạt động
NỘI DUNG
CHECK SHEETS
DIAGRAMS
PARETO DIAGRAMS
CAUSE-EFFECT DIAGRAMS
SCATTER DIAGRAMS
HISTOGRAMS
CONTROL CHARTS
0
20
40
60
80
100
120
140
160
T1 T2 T3 T4
D
C
B
A
c
Xác định tỷ trọng
Xác định giá trị
Xác định khuynh hướng
DIAGRAMS – BIỂU ĐỒ
●Đồ thị là một công cụ giúp theo dõi, và
nhận biết xu thế khi phân tích số liệu thu
thập được.
●Giúp ta phát hiện được những thay đổi,
những biến động của quá trình.
●Có nhiều công dụng theo từng dạng biểu
đồ.
DIAGRAMS – BIỂU ĐỒ
Ví dụ minh họa
Ví dụ minh họa
0
100
200
300
400
500
600
700
0
5
10
15
20
25
30
35
40
45
50
26 27 28 29 30 31 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25
SẢN LƯỢNG DẦM SX TRONG THÁNG 4 - 2011
Kế hoạch ngày Thực hiện trong ngày Kế hoạch cộng dồn Tích lũy kế hoạch
Ví dụ minh họa
Ví dụ minh họa
Ví dụ minh họa
Ví dụ minh họa
BIỂU ĐỒ KẾT QUẢ SẢN XUẤT
0%
2%
4%
6%
8%
10%
12%
14%
16%
18%
20%
22%
24%
J
a
n
-
0
8
F
e
b
-
0
8
M
a
r
-
0
8
A
p
r
-
0
8
M
a
y
-
0
8
J
u
n
-
0
8
J
u
l
-
0
8
A
u
g
-
0
8
S
e
p
-
0
8
O
c
t
-
0
8
N
o
v
-
0
8
D
e
c
-
0
8
J
a
n
-
0
9
F
e
b
-
0
9
M
a
r
-
0
9
A
p
r
-
0
9
M
a
y
-
0
9
J
u
n
-
0
9
0%
10%
20%
30%
40%
50%
60%
70%
80%
90%
100%
0641 0601 0002 0415 0102 0602
0636 0402 0430 0205 0013 0110
0106 0681 0004 0680 0607 0006
0403 0603 0003 0125 0202 0429
0103 0219 0101 0634 0509 0011
0629 0410 0610 0404 0007 0001
0981 0501 0506 0513 ---- CompleteYield
Ví dụ minh họa
TỶ LỆ DOANH THU TRUNG BÌNH 2008 (YÊN)
76.49%
13.15%
10.37%
Seagate
Nokia
other
Ví dụ minh họa
KẾT QUẢ SẢN XUẤT HÀNG SEAGATE
16.42%
83.58%
OK products
NG products
Ví dụ minh họa
BIỂU ĐỒ TỶ LỆ PHẾ PHẨM
46.15%
3.93%
4.42%
2.83%
2.56%
2.37%
4.08%
2.44%
2.19%
1.44%
1.34%
2.64%
2.28%
1.29%
2.08%
1.72%
0.99%
1.02%
1.74%
1.02%
1.09%
0.98%
0.80%
0.56%
0.67%
0.70%
0.60%
0.79%
0.59%
0.33%
0.48%
0.42%
0.29%
0.29%
0.41%
0.21%
0.29%
0.27%
0.22%
0.05%
1.43%
0641 0601 0002 0415
0102 0602 0636 0402
0430 0205 0013 0110
0106 0681 0004 0680
0607 0006 0403 0603
0003 0125 0202 0429
0103 0219 0101 0634
0509 0011 0629 0410
0610 0404 0007 0001
0981 0501 0506 0513
----
Ví dụ minh họa
KẾT QUẢ SAU CẢI THIỆN
83.58%
92.72%
16.42%
7.28%
7.15% 2.67%
0%
10%
20%
30%
40%
50%
60%
70%
80%
90%
100%
Trước cải thiện Sau cải thiện
Chính phẩm Phế phẩm B641
NỘI DUNG
CHECK SHEETS
DIAGRAMS
PARETO DIAGRAMS
CAUSE-EFFECT DIAGRAMS
SCATTER DIAGRAMS
HISTOGRAMS
CONTROL CHARTS
A E
D
C
B
PARETO DIAGRAMS
20
80
80
20
SỐ NGƯỜI CỦA CẢI
KHÁCH HÀNG DOANH SỐ
NGUYÊN NHÂN KHUYẾT TẬT
PARETO DIAGRAMS
1. Cách vẽ biểu đồ pareto
Khuyeát
taät
Teân khuyeát
taät
Soá saûn phaåm
bò khuyeát taät
Taàn soá tích luõy
saûn phaåm bò
khuyeát taät
Tyû leä
khuyeát
taät %
Taàn suaát
tích luõy %
A Haøn 198 198 47,5 47,5
B Hoái 25 223 6,2 53,7
C Hôû 103 326 24,7 78,4
D Laép raùp 18 344 4,3 82,7
E Khoâng ñaït
moâmen xoaén
72 416 17,3 100,0
Toång soá n = 416 100,0
Bước 2. Thu thập dữ liệu: Quá trình thu thập dữ
liệu nên thực hiện trong 1 tuần hoặc 1 tháng để có
thể so sánh dễ dàng hơn.
Bước 1. Xác định các hạng mục cần vẽ
Cần xác định các hạng mục như: sai sót, nguyên
nhân,…
Bước 3. Sắp xếp dữ liệu theo thứ tự từ lớn đến nhỏ.
Bước 4. Tính số sai sót, % sai sót, % tích lũy.
Bước 5. Thực hiện lệnh vẽ
1. Cách vẽ biểu đồ pareto
2. Phạm vi áp dụng
Kiểm soát chất lượng sản phẩm
41.74%
69.57%
89.57%
96.52%
100.00%
0
10
20
30
40
50
60
Do vật liệu Sai kích thước Sai hình dáng Các dạng khácDo gia công tinh
Dạng khuyết tật
số
khuyết
tật
0%
10%
20%
30%
40%
50%
60%
70%
80%
90%
100%
tích
lũy
Số khuyết tật Tích lũy (%)
1. Kiểm soát chất lượng sản phẩm
2. Thời gian làm việc trung bình trong tháng
2. Phạm vi áp dụng
3. Tỷ lệ phần trăm sự cố kỹ thuật
2. Phạm vi áp dụng
* Nhận biết phế phẩm bị chỉ trích nhiều nhất.
* Hiểu rõ sự ưu tiên của sự cố khi cần các biện
pháp khắc phục.
* Hiểu rõ các mục chiếm bao nhiêu tỷ lệ %.
* Biết được hiệu quả của sự cải thiện hay sự thay
đổi của các phế phẩm.
(1) Biểu đồ pareto giúp chúng ta hiểu rõ thông tin sau:
3. Hiệu quả của biểu đồ pareto
* Chúng ta có thể chọn ra những mục quan trọng
trong nhiều mục khác bằng cách biết độ ưu tiên
của sự cố.
(2) Để xác định mục tiêu của cải thiện.
* Chúng ta có thể biết sự cải thiện mang lại kết
quả như thế nào bằng cách so sánh hai biểu đồ
trước và sau cải thiện.
(3) Có thể đánh giá hiệu quả của cải thiện.
3. Hiệu quả của biểu đồ pareto
3. Hiệu quả của biểu đồ pareto
* Biểu đồ pareto là một phương pháp hữu ích, nó được
sử dụng không chỉ để giải quyết vấn đề về chất lượng
sản phẩm mà nó còn được sử dụng cho phòng kinh
doanh, quản lý, dịch vụ và các phòng ban khác.
(5) Biểu đồ pareto có thể sử dụng cho tất cả phòng ban.
* Khi có phế phẩm xảy ra trong quá trình gia công, biểu
đồ pareto sẽ giúp đưa ra kế hoạch khắc phục.
(4) Có ích cho việc tìm nguyên nhân của lỗi hay sự cố.
3. Hiệu quả của biểu đồ pareto
NỘI DUNG
CHECK SHEETS
DIAGRAMS
PARETO DIAGRAMS
CAUSE-EFFECT DIAGRAMS
SCATTER DIAGRAMS
HISTOGRAMS
CONTROL CHARTS
CAUSE-EFFECT DIAGRAMS
MEN - Con người
MACHINE – Máy móc
METHOD – Phương pháp
MATERIALS – Nguyên vật liệu
ENVIRONMENT – Môi trường
Brainstorming
Động não
5 Why?
5 Tại sao?
CAUSE-EFFECT DIAGRAMS
VẤN ĐỀ
VẬT LIỆU
MÁY MÓC
CON NGƯỜI
MÔI TRƯỜNG PHƯƠNG PHÁP
SƠ ĐỒ NHÂN QUẢ
CAUSE-EFFECT DIAGRAMS
1. Cấu trúc biểu đồ
Phân loại theo
nhóm
Nhân sự
Đào tạo
Yếu tố
Yếu tố
Xương chính
Xương lớn
Xương vừa
Xương nhỏ
Vấn đề
Kết quả
Nguyên nhân
2. Trình tự thực hiện
● Bước 1. Quyết định một vấn đề muốn phân tích, có thể là một
vấn đề hoặc một thuộc tính.
● Bước 2. Tập hợp càng nhiều người tham gia vào quá trình càng
tốt. Tốt nhất là tất cả các nhân sự chủ chốt cần được tham gia.
● Bước 3. Thực hiện “Brainstorming" bằng cách lấy ý kiến từng
người và danh sách tất cả các nguyên nhân có thể viết trên một
bảng trắng hoặc trên tờ giấy lớn. Tất cả những ý tưởng được liệt
kê, không được bác bỏ. Nếu là một nhóm lớn, chia thành các
nhóm nhỏ khoảng 6-8 và sau đó đối chiếu nguyên nhân tất cả
các nhóm nhỏ vào một danh sách tổng thể.
2. Trình tự thực hiện
● Bước 4. Lựa chọn và phân tích các ý kiến theo nhóm,
theo đó danh sách các nguyên nhân sẽ được tập hợp
lại.
● Bước 5. Vẽ sơ đồ nhân quả theo từng nhóm nguyên
nhân thích hợp.
● Bước 6. Khi các mối quan hệ chính xác giữa nguyên
nhân và kết quả được chứng minh bằng dữ liệu có sẵn,
khoanh tròn ( đánh dấu) xung quanh nguyên nhân này.
Điểm chú ý
1. Nguyên nhân và kết quả nên thực tế và cụ thể bằng định lượng.
2. Hướng mũi tên nằm đối diện nhau.
3. Nguyên nhân chính được khoanh tròn hoặc gạch dưới.
4. Cuối cùng
Xương lớn (kết quả)
Xương trung (kết quả)
Xương nhỏ (kết quả)
4. Thí dụ minh họa
1. Số lượng bán ra trong nửa năm đầu thấp ( Không
mang tính định lượng).
=> Sản lượng bán ra trong nửa năm đầu đạt 30% so
với mục tiêu 50%
=> Sản lượng bán ra trong nửa năm đầu giảm 50%
so với năm trước.
2. Thiếu phương tiện vận tải ( Trừu tượng và nghi ngờ).
=> Phân phối cho khách hàng trì hoãn 5 lần trong
tháng.
4. Thí dụ minh họa
3. Giá nguyên liệu cao: Không phải là nguyên nhân trực
tiếp (chi phí nguyên liệu tăng => chi phí sản xuất tăng
=> lợi nhuận giảm ).
4. Chính sách khuyến mãi không hấp dẫn bằng đối thủ
cạnh tranh ( không nêu rõ).
=> Giá bán tăng 15000/kg ( cao hơn 1500 so với đối
thủ).
5. Nguồn tài chính không đủ ( không nêu rõ).
=> Từ chối bán cho khách hàng bằng tín dụng (không
được phép bán bằng hình thức náy) 3 lần /tháng.
Các loại nguyên nhân
● Tùy thuộc vào lĩnh vực, các nguyên nhân trong C.E.D thường
được thiết lập dựa trên những yếu tố như 6M, 8P, 4S, 5M:
1. 6M đối với ngành công nghiệp sản xuất: Máy móc (Machine),
phương pháp (Method), Nguyên liệu (Materials), bảo trì
(Maintenance), con người (Man) và nguồn tự nhiên (Mother
nature )(Environment) or thiết bị (Equipment), quy trình
(Process), con người (People), nguyên liệu (Materials), môi
trường (Environment) và quản lý (Management).
2. 8P đối với các ngành quản lý và dịch vụ: giá (Price), khuyến
mãi (Promotion), con người (People), quá trình (Processes), địa
điểm (Place/Plant), chính sách (Policies), thủ tục
Procedures&Product(or Service).
Các loại nguyên nhân
3. 4S đối với các ngành dịch vụ: môi trường xung quanh
(Surroundings), nhà cung cấp (Suppliers), hệ thống
(Systems), kỹ năng (Skills).
4. 5M đối với các ngành công nghiêp sản xuất: máy móc
(Machine), con người (Man), phương pháp (Method),
nguyên liệu (Material), đo lường (Measurement)
(Measurement: thiếu thông tin)..
5 WHYs
Hoûi: Taïi sao maùy hoûng?
Traû lôøi: Vì maùy chaïy quaù taûi vaø caàu chì an toaøn bò noå
Hoûi: Taïi sao maùy chaïy quaù taûi?
Traû lôøi: Vì khoâng ñuû nhôùt trong boä phaän baïc ñaïn
Hoûi: Taïi sao maùy khoâng ñuû nhôùt?
Traû lôøi: Vì aùp löïc bôm nhôùt quaù thaáp
Hoûi: Taïi sao aùp löïc thaáp?
Traû lôøi: Vì buïi tích luõy trong ñöôøng oáng
Hoûi: Taïi sao buïi tích luõy trong ñöôøng oáng?
Traû lôøi: Vì thieáu taám chaén buïi.
NỘI DUNG
CHECK SHEETS
DIAGRAMS
PARETO DIAGRAMS
CAUSE-EFFECT DIAGRAMS
SCATTER DIAGRAMS
HISTOGRAMS
CONTROL CHARTS
STT X Y
1 X1 Y1
2 X2 Y2
3 X3 Y3
… … … X
Y
SCATTER DIAGRAMS
A
D E
C B
Tương quan
thuận chặt
Tương quan thuận
không chặt
Không
tương quan
Tương quan
nghịch không chặt
Tương quan
nghịch chặt
Dấu hiệu của
quan hệ nhân quả
SCATTER DIAGRAMS
KIỂM ĐỊNH MỐI TƯƠNG QUAN
N
vuøng I + III; II + IV
N
vuøng I + III; II + IV
20 5 42 14
21 5 44 15
22 5 46 15
23 6 48 16
24 6 50 17
25 7 52 18
26 7 54 19
27 7 56 20
28 8 58 21
29 8 60 21
30 9 62 22
32 9 64 23
34 10 66 24
36 11 68 25
38 12 70 26
40 13
LƯU Ý KHI SỬ DỤNG BIỂU ĐỒ PHÂN TÁN
 x
Chöa ñöôïc phaân lôùp
 x
Ñaõ ñöôïc phaân lôùp
 y  y
NỘI DUNG
CHECK SHEETS
DIAGRAMS
PARETO DIAGRAMS
CAUSE-EFFECT DIAGRAMS
SCATTER DIAGRAMS
HISTOGRAMS
CONTROL CHARTS
X
5.63
5.50
5.38
5.25
5.13
5.00
4.88
6
5
4
3
2
1
0
Std. Dev = .19
Mean = 5.26
N = 18.00
GHD GHT
HISTOGRAMS
CAÙCH VEÕ BIEÅU ÑOÀ PHAÂN BOÁ
Soá lieäu keát quaû ño beà daày cuûa taám toân soùng Max Min
3,56O 3,46 3,48 3,50 3,42X 3,43 3,52 3,49 3,44 3,50 3,56 3,42
3,48 3,56o 3,50 3,52 3,47 3,48 3,46 3,50 3,56 3,38X 3,56 3,38
3,41 3,37X 3,47 3,49 3,45 3,44 3,50O 3,49 3,46 3,46 3,50 3,37
3,55O 3,52 3,44 3,50 3,45 3,44X 3,48 3,46 3,52 3,46 3,55 3,44
3,48 3,48 3,32 3,40 3,52O 3,34 3,46 3,43 3,30X 3,46 3,52 3,30x
3,59 3,63o 3,59 3,47 3,38 3,52 3,45 3,48 3,31X 3,46 3,63 3,31
3,40X 3,54 3,46 3,51 3,48 3,50 3,68O 3,60 3,46 3,52 3,68O 3,40
3,48 3,50 3,56O 3,50 3,52 3,46X 3,48 3,46 3,52 3,56o 3,56 3,46
3,52 3,48 3,46 3,45 3,46 3,54O 3,54 3,48 3,49 3,41X 3,54 3,41
3,41 3,45 3,34X 3,44 3,47 3,47 3,41 3,48 3,54O 3,47 3,54 3,34
O : giaù trò lôùn nhaát trong haøng N = 100 XL = 3,68
X : giaù trò nhoû nhaát trong haøng xS = 3,30
CAÙCH VEÕ BIEÅU ÑOÀ PHAÂN BOÁ
● Ñoä roäng döõ lieäu: R=XL-XS=3.68-
3.30=0.38
● Soá khoaûng chia:
● Beà roäng cuûa lôùp:
● Ñôn giaûn: laøm troøn h=0.05
● Soá khoaûng chia luùc naøy laø k=9
● Bieân giôùi moãi lôùp:
10
100 

 n
k
038
.
0
10
30
.
3
68
.
3





k
X
X
h S
L
,...
2
h
3
X
,
2
h
X
,
2
h
X
,
2
h
X S
S
S
S 















CAÙCH VEÕ BIEÅU ÑOÀ PHAÂN BOÁ
Soá thöù
töï cuûa
lôùp
Bieân giôùi lôùp
Trung
taâm lôùp
(XO)
Taàn soá xuaát hieän
Taàn soá
(f)
d=(X0-
X’)/h
fd fd2
1 3,275 – 3,325 3,30 /// 3 - 4 - 12 48
2 3,325 – 3,375 3,35 /// 3 - 3 - 9 27
3 3,375 – 3,425 3,40 //// //// 9 - 2 - 18 36
4 3,425 – 3,475 3,45 //// //// //// //// ////
//// //
32 - 1 - 32 32
5 3,475 – 3,525 3,50 //// //// //// //// ////
//// //// ///
38 0 0 0
6 3,525 – 3,575 3,55 //// //// 10 1 10 10
7 3,575 – 3,625 3,60 /// 3 2 6 12
8 3,625 – 3,675 3,65 / 1 3 3 9
9 3,675 – 3 725 3,70 / 1 4 4 16
Toång coäng 100 - 48 190
CAÙCH VEÕ BIEÅU ÑOÀ PHAÂN BOÁ
0
5
10
15
20
25
30
35
40
45
50
3.30 3.35 3.40 3.45 3.50 3.55 3.60 3.65 3.70 More
BIỂU ĐỒ PHÂN BỐ ĐỘ DÀY TẤM TOLE
CAÙCH VEÕ BIEÅU ÑOÀ PHAÂN BOÁ
0
5
10
15
20
25
30
35
40
45
50
3.30 3.35 3.40 3.45 3.50 3.55 3.60 3.65 3.70 More
BIỂU ĐỒ PHÂN BỐ ĐỘ DÀY TẤM TOLE
NAÊNG LÖÏC QUAÙ TRÌNH
GHD GHT

6
GHT-GHD



6
GHD
GHT
Cp
Pheá phaåm Pheá phaåm
Minh hoïa chæ soá Cp
Cp = 0.5
Cp = 1.0
Cp = 1.5
Cp = 2.0
NAÊNG LÖÏC QUAÙ TRÌNH
X
GHT 
GHD
X 
GHD GHT



6
GHD
GHT
Cp
Pheá phaåm Pheá phaåm

6
GHT-GHD











3
GHD
X
,
3
X
GHT
min
Cpk
Cpu Cpl
CAÙC ÑAËC TRÖNG PHAÂN BOÁ CHUAÅN
● Trung bình:
● Ñoä leäch chuaån:
N
N
x
x
x
N
N
i
i
x
X







...
2
1
1
 
N
X
x
N
i
i



 1
2

Cp & Cpk ñoái vôùi moät quaù trình
Cp= 1.3
Cpk = 1.3
Cp= 1.3
Cpk = 0.8
Cp= 1.3
Cpk = 0.0
NỘI DUNG
CHECK SHEETS
DIAGRAMS
PARETO DIAGRAMS
CAUSE-EFFECT DIAGRAMS
SCATTER DIAGRAMS
HISTOGRAMS
CONTROL CHARTS
Giaù trò
Thôøi gian
Trung bình
GHKSD
GHKST
CONTROL CHARTS
XAÂY DÖÏNG BIEÅU ÑOÀ KIEÅM SOAÙT X-R
Nhoùm
maãu
soá
Keát quaû ño
R
6 : 00 10 : 00 14 : 00 18 : 00 22 : 00
1 14,0 12,6 13,2 13,1 12,1 13,00 1,9
2 13,2 13,3 12,7 13,4 12,1 12,94 1,3
3 13,5 12,8 13,0 12,8 12,4 12,90 1,1
4 13,9 12,4 13,3 13,1 13,2 13,18 1,5
5 13,0 13,0 12,1 12,2 13,3 12,72 1,2
6 13,7 12,0 12,5 12,4 12,4 12,60 1,7
7 13,9 12,1 12,7 13,4 13,0 13,02 1,8
8 13,4 13,6 13,0 12,4 13,5 13,18 1,2
9 14,4 12,4 12,2 12,4 12,5 12,78 2,2
10 13,3 12,4 12,6 12,9 12,8 12,80 0,9
11 13,3 12,8 13,0 13,0 13,1 13,04 0,5
12 13,6 12,5 13,3 13,5 12,8 13,14 1,1
13 13,4 13,3 12,0 13,0 13,1 12,96 1,4
14 13,9 13,1 13,5 12,6 12,8 13,18 1,3
15 14,2 12,7 12,9 12,9 12,5 13,04 1,7
16 13,6 12,6 12,4 12,5 12,2 12,66 1,4
17 14,0 13,2 12,4 13,0 13,0 13,12 1,6
18 13,1 12,9 13,5 12,3 12,8 12,92 1,2
19 14,6 13,7 13,4 12,2 12,5 13,28 2,4
20 13,9 13,0 13,0 13,2 12,6 13,14 1,3
21 13,3 12,7 12,6 12,8 12,7 12,82 0,7
22 13,9 12,4 12,7 12,4 12,8 12,84 1,5
23 13,2 12,3 12,6 13,1 12,7 12,78 0,9
24 13,2 12,8 12,8 12,3 12,6 12,74 0,9
25 13,3 12,8 12,0 12,3 12,2 12,72 1,3
XAÂY DÖÏNG BIEÅU ÑOÀ KIEÅM SOAÙT X-R
● Giaù trò trung bình:
● Trung bình ñoä roäng:
k
X
...
X
X
X k
2
1 



k
R
...
R
R
R k
2
1 



XAÂY DÖÏNG BIEÅU ÑOÀ KIEÅM SOAÙT
● Bieåu ñoà X:
 Giôùi haïn kieåm soaùt treân:
 Giôùi haïn kieåm soaùt döôùi:
Bieåu ñoà R:
 Giôùi haïn kieåm soaùt treân:
 Giôùi haïn kieåm soaùt döôùi:
R
A
X
GHKSTx 2


R
A
X
GHKSDx 2


R
D
GHKSTR 4

R
D
GHKSDR 3

BẢNG TRA CÁC HỆ SỐ
n A 2 D 3 D 4
2 1.880 - 3.267
3 1.023 - 2.575
4 0.729 - 2.282
5 0.577 - 2.115
6 0.483 - 2.004
7 0.419 0.076 1.924
8 0.373 0.136 1.864
9 0.337 0.184 1.816
10 0.308 0.223 1.777
BIỂU ĐỒ X
Sigma level: 3
25
23
21
19
17
15
13
11
09
07
05
03
01
Mean
13.77923
13.35562
12.93200
12.50838
12.08477
X1
UCL = 13.716
Average = 12.932
LCL = 12.148
BIỂU ĐỒ R
Control Chart: X1
Sigma level: 3
25
23
21
19
17
15
13
11
09
07
05
03
01
Range
3.5
3.0
2.5
2.0
1.5
1.0
.5
0.0
X1
UCL = 2.876
Average = 1.360
LCL = .000
XAÂY DÖÏNG BIEÅU ÑOÀ KIEÅM SOAÙT
Quaù trình bình thöôøng Quaù trình bò
dòch chuyeån
Quaù trình coù ñoä
phaân taùn taêng
Vùng A: 2%
Vùng B: 14%
Vùng C: 34%
Vùng C: 34%
Vùng B: 14%
Vùng A: 2%
PHAÂN VUØNG BIEÅU ÑOÀ KIEÅM SOAÙT
A
B
C
C
B
A
1 điểm nằm ngòai vùng A
PHAÂN VUØNG BIEÅU ÑOÀ KIEÅM SOAÙT
A
B
C
C
B
A
2 trong 3 điểm liên tiếp nằm trong vùng A
PHAÂN VUØNG BIEÅU ÑOÀ KIEÅM SOAÙT
A
B
C
C
B
A
4 trong 5 điểm liên tiếp nằm ngòai vùng C
PHAÂN VUØNG BIEÅU ÑOÀ KIEÅM SOAÙT
A
B
C
C
B
A
8 điểm liên tiếp nằm về một phía của đường trung bình
PHAÂN VUØNG BIEÅU ÑOÀ KIEÅM SOAÙT
A
B
C
C
B
A
6 điểm liên tiếp tăng (giảm)
PHAÂN VUØNG BIEÅU ÑOÀ KIEÅM SOAÙT
A
B
C
C
B
A
14 điểm liên tiếp tăng, giảm (lần lượt)
PHAÂN VUØNG BIEÅU ÑOÀ KIEÅM SOAÙT
PHAÂN VUØNG BIEÅU ÑOÀ KIEÅM SOAÙT
A
B
C
C
B
A
15 điểm liên tiếp nằm trong vùng C
BIEÅU ÑOÀ TRÖÔÏT XÕ-R
● Ñoä roäng tröôït:
● Giaù trò trung bình:
● Trung bình Rs:
● Giôùi haïn kieåm soaùt treân X:
● Giôùi haïn kieåm soaùt döôùi X:
● Giôùi haïn kieåm soaùt treân R:
● Giôùi haïn kieåm soaùt döôùi R:
1
i
i
si X
X
R 


k
X
...
X
X
X k
2
1 



1
k
R
...
R
R
R Sk
3
S
2
S
S





S
X R
X
GHKST 66
.
2


S
X R
X
GHKSD 66
.
2


S
R R
GHKST 276
.
3

0

R
GHKSD
BIEÅU ÑOÀ KIEÅM SOAÙT P
Nhoùm maãu soá Côõ nhoùm (n) Soá saûn phaåm hoûng (pn) Tæ leä sp hoûng p(%) GHT(%) GHD (%)
1 115 15 13,0 18,8 1,8
2 220 18 8,2 16,5 4,1
3 210 23 10,9 16,6 4,0
4 220 22 10,0 16,5 4,1
5 220 18 8,2 16,5 4,1
6 255 15 5,8 16,0 4,6
7 440 44 10,0 14,6 6,0
8 365 47 12,9 15,1 5,5
9 255 13 5,1 16,0 4,6
10 300 33 11,0 15,6 5,0
11 280 42 14,6 15,8 4,8
12 330 46 13,9 15,3 5,3
13 320 38 11,9 16,5 4,1
14 225 29 12,9 16,4 4,2
15 290 20 8,9 15,7 4,9
16 170 17 10,0 17,3 3,3
17 65 5 7,7 21,6 0
18 100 7 7,0 19,4 1,2
19 135 14 10,4 18,2 2,4
20 280 36 12,8 15,8 4,8
21 250 25 10,0 16,1 4,5
22 220 24 10,9 16,5 4,1
23 220 20 9,1 16,5 4,1
24 220 15 6,8 16,5 4,1
25 220 18 8,2 16,5 4,1
Toång soá : 5925 610
BIEÅU ÑOÀ KIEÅM SOAÙT P
● Trung bình:
● Giôùi haïn kieåm soaùt:

p
Toång soá saûn phaåm hoûng
Toång soá saûn phaåm kieåm tra
 
n
p
p
p
GHKST



1
3
 
n
p
p
p
GHKSD



1
3
BIEÅU ÑOÀ KIEÅM SOAÙT P
Nhoùm soá
GHT
GHD
20
25
15
10
5
0
5 15 20 25
(%)
Bieåu ñoà kieåm soaùt p
1 10
BIEÅU ÑOÀ KIEÅM SOAÙT np
Nhoùm maãu
soá
Soá chi tieát ñöôïc
kieåm tra(n)
Soá chi tieát bò khuyeát
taät(pn)
Nhoùm maãu
soá
Soá chi tieát ñöôïc
kieåm tra(n)
Soá chi tieát bò khuyeát
taät(pn)
1 100 1 16 100 5
2 100 6 17 100 4
3 100 5 18 100 1
4 100 5 19 100 6
5 100 4 20 100 15
6 100 3 21 100 12
7 100 2 22 100 6
8 100 2 23 100 3
9 100 4 24 100 24
10 100 6 25 100 3
11 100 2 26 100 3
12 100 1 27 100 2
13 100 3 28 100 5
14 100 1 29 100 7
15 100 4 30 100 4
= 129/3000 = 0,043 Toång soá 3 000 129
100 4,3
BIEÅU ÑOÀ KIEÅM SOAÙT np
● Trung bình:
● Giôùi haïn kieåm soaùt:

p
n
Toång soá saûn phaåm hoûng
Toång soá nhoùm maãu
 
p
p
n
p
n
GHKST 

 1
3
 
p
p
n
p
n
GHKSD 

 1
3
BIEÅU ÑOÀ KIEÅM SOAÙT U
Nhoùm
maãu soá
Côõ maãu
(n)
Soá loã kim
(c)
Nhoùm
maãu soá
Côõ maãu
(n)
Soá loã kim
(c)
1 1,0 4 11 1,3 5
2 1,0 5 12 1,3 2
3 1,0 3 13 1,3 4
4 1,0 3 14 1,3 2
5 1,0 5 15 1,2 6
6 1,3 2 16 1,2 4
7 1,3 5 17 1,2 0
8 1,3 3 18 1,7 8
9 1,3 2 19 1,7 3
10 1,3 1 20 1,7 8
BIEÅU ÑOÀ KIEÅM SOAÙT U
● Vôùi:
● Ñöôøng taâm:
● Giôùi haïn kieåm soaùt treân:
● Giôùi haïn kieåm soaùt döôùi:
n
c
u 



n
c
u
n
u
u
GHKST 3


n
u
u
GHKSD 3


BIEÅU ÑOÀ KIEÅM SOAÙT U
10
6
4
2
0
5 10 15 20
8
BIEÅU ÑOÀ KIEÅM SOAÙT C
● Soá khuyeát taät trung bình:
● Giôùi haïn kieåm soaùt:

c
Toång soá khuyeát taät
Toång soá nhoùm maãu
c
c
GHKST 3


c
c
GHKSD 3



More Related Content

What's hot

Yếu tố tác động đến sự nghỉ việc của Nhân Viên trong công ty
Yếu tố tác động đến sự nghỉ việc của Nhân Viên trong công tyYếu tố tác động đến sự nghỉ việc của Nhân Viên trong công ty
Yếu tố tác động đến sự nghỉ việc của Nhân Viên trong công ty
Dịch vụ viết bài trọn gói ZALO 0917193864
 
Luận văn: Sự hài lòng của khách hàng với dịch vụ của siêu thị, 9đ
Luận văn: Sự hài lòng của khách hàng với dịch vụ của siêu thị, 9đLuận văn: Sự hài lòng của khách hàng với dịch vụ của siêu thị, 9đ
Luận văn: Sự hài lòng của khách hàng với dịch vụ của siêu thị, 9đ
Dịch vụ viết bài trọn gói ZALO 0917193864
 
Quá Trình Xây Dựng Hệ Thống Nhận Diện Thương Hiệu
Quá Trình Xây Dựng Hệ Thống Nhận Diện Thương Hiệu Quá Trình Xây Dựng Hệ Thống Nhận Diện Thương Hiệu
Quá Trình Xây Dựng Hệ Thống Nhận Diện Thương Hiệu
luanvantrust
 
Nghiên cứu mức độ hài lòng của sinh viên về chất lượng đào tạo tại trường đại...
Nghiên cứu mức độ hài lòng của sinh viên về chất lượng đào tạo tại trường đại...Nghiên cứu mức độ hài lòng của sinh viên về chất lượng đào tạo tại trường đại...
Nghiên cứu mức độ hài lòng của sinh viên về chất lượng đào tạo tại trường đại...
Ngọc Hưng
 
Đề tài tình hình tài chính công ty thiết bị lọc nước, RẤT HAY
Đề tài  tình hình tài chính công ty thiết bị lọc nước, RẤT HAYĐề tài  tình hình tài chính công ty thiết bị lọc nước, RẤT HAY
Đề tài tình hình tài chính công ty thiết bị lọc nước, RẤT HAY
Dịch Vụ Viết Bài Trọn Gói ZALO 0917193864
 
Nghiên cứu các nhân tố ảnh hưởng đến sự hài lòng khách hàng sử dụng dịch vụ t...
Nghiên cứu các nhân tố ảnh hưởng đến sự hài lòng khách hàng sử dụng dịch vụ t...Nghiên cứu các nhân tố ảnh hưởng đến sự hài lòng khách hàng sử dụng dịch vụ t...
Nghiên cứu các nhân tố ảnh hưởng đến sự hài lòng khách hàng sử dụng dịch vụ t...
Luận Văn A-Z - Viết Thuê Luận Văn Thạc sĩ, Tiến sĩ (Zalo:0924477999)
 
Bai 2 mo hinh nghien cuu va kiem dinh su tin cay thang do
Bai 2 mo hinh nghien cuu va kiem dinh su tin cay thang doBai 2 mo hinh nghien cuu va kiem dinh su tin cay thang do
Bai 2 mo hinh nghien cuu va kiem dinh su tin cay thang do
Nghiên Cứu Định Lượng
 
Quản lý chất lượng - Chương 6-Tiêu chuẩn hóa
Quản lý chất lượng - Chương 6-Tiêu chuẩn hóaQuản lý chất lượng - Chương 6-Tiêu chuẩn hóa
Quản lý chất lượng - Chương 6-Tiêu chuẩn hóa
Anh Hà
 
Xây dựng hệ thống quản lý chất lượng theo ISO 9001:2008 tại Công ty!
Xây dựng hệ thống quản lý chất lượng theo ISO 9001:2008 tại Công ty!Xây dựng hệ thống quản lý chất lượng theo ISO 9001:2008 tại Công ty!
Xây dựng hệ thống quản lý chất lượng theo ISO 9001:2008 tại Công ty!
Dịch Vụ Viết Luận Văn Thuê ZALO/TELEGRAM 0934573149
 
Đề tài: Ảnh hưởng môi trường làm việc đến kết quả công việc, HOT
Đề tài: Ảnh hưởng môi trường làm việc đến kết quả công việc, HOTĐề tài: Ảnh hưởng môi trường làm việc đến kết quả công việc, HOT
Đề tài: Ảnh hưởng môi trường làm việc đến kết quả công việc, HOT
Dịch vụ viết bài trọn gói ZALO 0917193864
 
Luận văn: Chiến lược marketing cho dịch vụ viễn thông, HAY
Luận văn: Chiến lược marketing cho dịch vụ viễn thông, HAYLuận văn: Chiến lược marketing cho dịch vụ viễn thông, HAY
Luận văn: Chiến lược marketing cho dịch vụ viễn thông, HAY
Dịch vụ viết bài trọn gói ZALO: 0909232620
 
Chương 4: hệ thống quản lý chất lượng
Chương 4: hệ thống quản lý chất lượngChương 4: hệ thống quản lý chất lượng
Chương 4: hệ thống quản lý chất lượng
Le Nguyen Truong Giang
 
Phương pháp nghiên cứu định lượng
Phương pháp nghiên cứu định lượngPhương pháp nghiên cứu định lượng
Phương pháp nghiên cứu định lượng
Nghiên Cứu Định Lượng
 
Luận văn: Nghiên cứu sự hài lòng của khách hàng đối với dịch vụ viễn thông củ...
Luận văn: Nghiên cứu sự hài lòng của khách hàng đối với dịch vụ viễn thông củ...Luận văn: Nghiên cứu sự hài lòng của khách hàng đối với dịch vụ viễn thông củ...
Luận văn: Nghiên cứu sự hài lòng của khách hàng đối với dịch vụ viễn thông củ...
Dịch Vụ Viết Thuê Khóa Luận Zalo/Telegram 0917193864
 
Hướng dẫn thu thập và xử lý dữ liệu định lượng và định tính
Hướng dẫn thu thập và xử lý dữ liệu định lượng và định tínhHướng dẫn thu thập và xử lý dữ liệu định lượng và định tính
Hướng dẫn thu thập và xử lý dữ liệu định lượng và định tính
InfoQ - GMO Research
 
Các yếu tố ảnh hưởng đến sự hài lòng của khách hàng với dịch vụ sức khỏe
Các yếu tố ảnh hưởng đến sự hài lòng của khách hàng với dịch vụ sức khỏeCác yếu tố ảnh hưởng đến sự hài lòng của khách hàng với dịch vụ sức khỏe
Các yếu tố ảnh hưởng đến sự hài lòng của khách hàng với dịch vụ sức khỏe
Viết Thuê Đề Tài Luận Văn trangluanvan.com
 
chương 3 Hành vi mua của khách hàng
chương 3 Hành vi mua của khách hàngchương 3 Hành vi mua của khách hàng
chương 3 Hành vi mua của khách hàng
Nguyễn Ngọc Phan Văn
 
Hoàn thiện hệ thống nhận diện thương hiệu Trái cây tươi Unifarm tại Công ty C...
Hoàn thiện hệ thống nhận diện thương hiệu Trái cây tươi Unifarm tại Công ty C...Hoàn thiện hệ thống nhận diện thương hiệu Trái cây tươi Unifarm tại Công ty C...
Hoàn thiện hệ thống nhận diện thương hiệu Trái cây tươi Unifarm tại Công ty C...
luanvantrust
 
Luận văn: Chất lượng dịch vụ Thư viện Trường ĐH Bạc Liêu, HAY
Luận văn: Chất lượng dịch vụ Thư viện Trường ĐH Bạc Liêu, HAYLuận văn: Chất lượng dịch vụ Thư viện Trường ĐH Bạc Liêu, HAY
Luận văn: Chất lượng dịch vụ Thư viện Trường ĐH Bạc Liêu, HAY
Dịch vụ viết bài trọn gói ZALO 0917193864
 
Giáo trình quản trị chất lượng
Giáo trình quản trị chất lượngGiáo trình quản trị chất lượng
Giáo trình quản trị chất lượng
Share Tài Liệu Đại Học
 

What's hot (20)

Yếu tố tác động đến sự nghỉ việc của Nhân Viên trong công ty
Yếu tố tác động đến sự nghỉ việc của Nhân Viên trong công tyYếu tố tác động đến sự nghỉ việc của Nhân Viên trong công ty
Yếu tố tác động đến sự nghỉ việc của Nhân Viên trong công ty
 
Luận văn: Sự hài lòng của khách hàng với dịch vụ của siêu thị, 9đ
Luận văn: Sự hài lòng của khách hàng với dịch vụ của siêu thị, 9đLuận văn: Sự hài lòng của khách hàng với dịch vụ của siêu thị, 9đ
Luận văn: Sự hài lòng của khách hàng với dịch vụ của siêu thị, 9đ
 
Quá Trình Xây Dựng Hệ Thống Nhận Diện Thương Hiệu
Quá Trình Xây Dựng Hệ Thống Nhận Diện Thương Hiệu Quá Trình Xây Dựng Hệ Thống Nhận Diện Thương Hiệu
Quá Trình Xây Dựng Hệ Thống Nhận Diện Thương Hiệu
 
Nghiên cứu mức độ hài lòng của sinh viên về chất lượng đào tạo tại trường đại...
Nghiên cứu mức độ hài lòng của sinh viên về chất lượng đào tạo tại trường đại...Nghiên cứu mức độ hài lòng của sinh viên về chất lượng đào tạo tại trường đại...
Nghiên cứu mức độ hài lòng của sinh viên về chất lượng đào tạo tại trường đại...
 
Đề tài tình hình tài chính công ty thiết bị lọc nước, RẤT HAY
Đề tài  tình hình tài chính công ty thiết bị lọc nước, RẤT HAYĐề tài  tình hình tài chính công ty thiết bị lọc nước, RẤT HAY
Đề tài tình hình tài chính công ty thiết bị lọc nước, RẤT HAY
 
Nghiên cứu các nhân tố ảnh hưởng đến sự hài lòng khách hàng sử dụng dịch vụ t...
Nghiên cứu các nhân tố ảnh hưởng đến sự hài lòng khách hàng sử dụng dịch vụ t...Nghiên cứu các nhân tố ảnh hưởng đến sự hài lòng khách hàng sử dụng dịch vụ t...
Nghiên cứu các nhân tố ảnh hưởng đến sự hài lòng khách hàng sử dụng dịch vụ t...
 
Bai 2 mo hinh nghien cuu va kiem dinh su tin cay thang do
Bai 2 mo hinh nghien cuu va kiem dinh su tin cay thang doBai 2 mo hinh nghien cuu va kiem dinh su tin cay thang do
Bai 2 mo hinh nghien cuu va kiem dinh su tin cay thang do
 
Quản lý chất lượng - Chương 6-Tiêu chuẩn hóa
Quản lý chất lượng - Chương 6-Tiêu chuẩn hóaQuản lý chất lượng - Chương 6-Tiêu chuẩn hóa
Quản lý chất lượng - Chương 6-Tiêu chuẩn hóa
 
Xây dựng hệ thống quản lý chất lượng theo ISO 9001:2008 tại Công ty!
Xây dựng hệ thống quản lý chất lượng theo ISO 9001:2008 tại Công ty!Xây dựng hệ thống quản lý chất lượng theo ISO 9001:2008 tại Công ty!
Xây dựng hệ thống quản lý chất lượng theo ISO 9001:2008 tại Công ty!
 
Đề tài: Ảnh hưởng môi trường làm việc đến kết quả công việc, HOT
Đề tài: Ảnh hưởng môi trường làm việc đến kết quả công việc, HOTĐề tài: Ảnh hưởng môi trường làm việc đến kết quả công việc, HOT
Đề tài: Ảnh hưởng môi trường làm việc đến kết quả công việc, HOT
 
Luận văn: Chiến lược marketing cho dịch vụ viễn thông, HAY
Luận văn: Chiến lược marketing cho dịch vụ viễn thông, HAYLuận văn: Chiến lược marketing cho dịch vụ viễn thông, HAY
Luận văn: Chiến lược marketing cho dịch vụ viễn thông, HAY
 
Chương 4: hệ thống quản lý chất lượng
Chương 4: hệ thống quản lý chất lượngChương 4: hệ thống quản lý chất lượng
Chương 4: hệ thống quản lý chất lượng
 
Phương pháp nghiên cứu định lượng
Phương pháp nghiên cứu định lượngPhương pháp nghiên cứu định lượng
Phương pháp nghiên cứu định lượng
 
Luận văn: Nghiên cứu sự hài lòng của khách hàng đối với dịch vụ viễn thông củ...
Luận văn: Nghiên cứu sự hài lòng của khách hàng đối với dịch vụ viễn thông củ...Luận văn: Nghiên cứu sự hài lòng của khách hàng đối với dịch vụ viễn thông củ...
Luận văn: Nghiên cứu sự hài lòng của khách hàng đối với dịch vụ viễn thông củ...
 
Hướng dẫn thu thập và xử lý dữ liệu định lượng và định tính
Hướng dẫn thu thập và xử lý dữ liệu định lượng và định tínhHướng dẫn thu thập và xử lý dữ liệu định lượng và định tính
Hướng dẫn thu thập và xử lý dữ liệu định lượng và định tính
 
Các yếu tố ảnh hưởng đến sự hài lòng của khách hàng với dịch vụ sức khỏe
Các yếu tố ảnh hưởng đến sự hài lòng của khách hàng với dịch vụ sức khỏeCác yếu tố ảnh hưởng đến sự hài lòng của khách hàng với dịch vụ sức khỏe
Các yếu tố ảnh hưởng đến sự hài lòng của khách hàng với dịch vụ sức khỏe
 
chương 3 Hành vi mua của khách hàng
chương 3 Hành vi mua của khách hàngchương 3 Hành vi mua của khách hàng
chương 3 Hành vi mua của khách hàng
 
Hoàn thiện hệ thống nhận diện thương hiệu Trái cây tươi Unifarm tại Công ty C...
Hoàn thiện hệ thống nhận diện thương hiệu Trái cây tươi Unifarm tại Công ty C...Hoàn thiện hệ thống nhận diện thương hiệu Trái cây tươi Unifarm tại Công ty C...
Hoàn thiện hệ thống nhận diện thương hiệu Trái cây tươi Unifarm tại Công ty C...
 
Luận văn: Chất lượng dịch vụ Thư viện Trường ĐH Bạc Liêu, HAY
Luận văn: Chất lượng dịch vụ Thư viện Trường ĐH Bạc Liêu, HAYLuận văn: Chất lượng dịch vụ Thư viện Trường ĐH Bạc Liêu, HAY
Luận văn: Chất lượng dịch vụ Thư viện Trường ĐH Bạc Liêu, HAY
 
Giáo trình quản trị chất lượng
Giáo trình quản trị chất lượngGiáo trình quản trị chất lượng
Giáo trình quản trị chất lượng
 

Similar to 7 CÔNG CỤ THỐNG KÊ TRONG CÔNG TÁC KIỂM SOÁT CHẤT LƯỢNG.pdf

Ebook 7QC Tools_ITG.pdf
Ebook 7QC Tools_ITG.pdfEbook 7QC Tools_ITG.pdf
Ebook 7QC Tools_ITG.pdf
ssuserb53d4f
 
quản trị chất lương 6-digiworldhanoi.vn
quản trị chất lương 6-digiworldhanoi.vnquản trị chất lương 6-digiworldhanoi.vn
quản trị chất lương 6-digiworldhanoi.vnDigiword Ha Noi
 
Quản trị chất lương 6 digiworldhanoi.vn
Quản trị chất lương 6  digiworldhanoi.vnQuản trị chất lương 6  digiworldhanoi.vn
Quản trị chất lương 6 digiworldhanoi.vnDigiword Ha Noi
 
New 7 QC basic course
New 7 QC basic courseNew 7 QC basic course
New 7 QC basic courseTho Hoàng
 
5.6.qtc luong ok
5.6.qtc luong ok5.6.qtc luong ok
5.6.qtc luong okBestCarings
 
7 qc tools japan
7 qc tools   japan7 qc tools   japan
7 qc tools japan
Thành Nguyễn
 
Six Sigma System/ Hệ thống 6 Sigma
Six Sigma System/ Hệ thống 6 SigmaSix Sigma System/ Hệ thống 6 Sigma
Six Sigma System/ Hệ thống 6 Sigma
duongle0
 
6 sigma
6 sigma6 sigma
6 sigma
banhe14
 
Bay cong cu kiem soat chat-luong
Bay cong cu kiem soat chat-luongBay cong cu kiem soat chat-luong
Bay cong cu kiem soat chat-luong
duongle0
 
Hoàn thiện kỹ thuật chọn mẫu trong kiểm toán báo cáo tài chính tại công ty TN...
Hoàn thiện kỹ thuật chọn mẫu trong kiểm toán báo cáo tài chính tại công ty TN...Hoàn thiện kỹ thuật chọn mẫu trong kiểm toán báo cáo tài chính tại công ty TN...
Hoàn thiện kỹ thuật chọn mẫu trong kiểm toán báo cáo tài chính tại công ty TN...
Nguyễn Công Huy
 
Các phương pháp và thủ thuật được áp dụng để kiểm soát chất lượng
Các phương pháp và thủ thuật được áp dụng để kiểm soát chất lượngCác phương pháp và thủ thuật được áp dụng để kiểm soát chất lượng
Các phương pháp và thủ thuật được áp dụng để kiểm soát chất lượngNam Nguyen
 
[Kho tài liệu ngành may] các phương pháp và thủ thuật được áp dụng trong kiểm...
[Kho tài liệu ngành may] các phương pháp và thủ thuật được áp dụng trong kiểm...[Kho tài liệu ngành may] các phương pháp và thủ thuật được áp dụng trong kiểm...
[Kho tài liệu ngành may] các phương pháp và thủ thuật được áp dụng trong kiểm...
TÀI LIỆU NGÀNH MAY
 
Các phương pháp và thủ thuật được áp dụng để kiểm soát chất lượng
Các phương pháp và thủ thuật được áp dụng để kiểm soát chất lượngCác phương pháp và thủ thuật được áp dụng để kiểm soát chất lượng
Các phương pháp và thủ thuật được áp dụng để kiểm soát chất lượngNam Nguyen
 
Các phương pháp và thủ thuật được áp dụng để kiểm soát chất lượng
Các phương pháp và thủ thuật được áp dụng để kiểm soát chất lượngCác phương pháp và thủ thuật được áp dụng để kiểm soát chất lượng
Các phương pháp và thủ thuật được áp dụng để kiểm soát chất lượngNam Nguyen
 
Control chart 1
Control chart 1Control chart 1
Control chart 1
Nguyễn Quang Anh
 
Bai bao hùng 2012
Bai bao hùng 2012Bai bao hùng 2012
Bai bao hùng 2012
phanvanduc1992
 
6 câu hỏi phỏng vấn tester thông dụng năm 2021
6 câu hỏi phỏng vấn tester thông dụng năm 20216 câu hỏi phỏng vấn tester thông dụng năm 2021
6 câu hỏi phỏng vấn tester thông dụng năm 2021
MDuyn83
 
2 6 sigma mekongcapital
2  6 sigma mekongcapital2  6 sigma mekongcapital
2 6 sigma mekongcapital
mrhoanganhvlg
 
Bai gioi thieu ve 6 sigma cua mekong capital
Bai gioi thieu ve 6 sigma cua mekong capitalBai gioi thieu ve 6 sigma cua mekong capital
Bai gioi thieu ve 6 sigma cua mekong capital
ninhnguyenvn
 

Similar to 7 CÔNG CỤ THỐNG KÊ TRONG CÔNG TÁC KIỂM SOÁT CHẤT LƯỢNG.pdf (20)

Ebook 7QC Tools_ITG.pdf
Ebook 7QC Tools_ITG.pdfEbook 7QC Tools_ITG.pdf
Ebook 7QC Tools_ITG.pdf
 
5.6.quan tri chat luong
5.6.quan tri chat luong5.6.quan tri chat luong
5.6.quan tri chat luong
 
quản trị chất lương 6-digiworldhanoi.vn
quản trị chất lương 6-digiworldhanoi.vnquản trị chất lương 6-digiworldhanoi.vn
quản trị chất lương 6-digiworldhanoi.vn
 
Quản trị chất lương 6 digiworldhanoi.vn
Quản trị chất lương 6  digiworldhanoi.vnQuản trị chất lương 6  digiworldhanoi.vn
Quản trị chất lương 6 digiworldhanoi.vn
 
New 7 QC basic course
New 7 QC basic courseNew 7 QC basic course
New 7 QC basic course
 
5.6.qtc luong ok
5.6.qtc luong ok5.6.qtc luong ok
5.6.qtc luong ok
 
7 qc tools japan
7 qc tools   japan7 qc tools   japan
7 qc tools japan
 
Six Sigma System/ Hệ thống 6 Sigma
Six Sigma System/ Hệ thống 6 SigmaSix Sigma System/ Hệ thống 6 Sigma
Six Sigma System/ Hệ thống 6 Sigma
 
6 sigma
6 sigma6 sigma
6 sigma
 
Bay cong cu kiem soat chat-luong
Bay cong cu kiem soat chat-luongBay cong cu kiem soat chat-luong
Bay cong cu kiem soat chat-luong
 
Hoàn thiện kỹ thuật chọn mẫu trong kiểm toán báo cáo tài chính tại công ty TN...
Hoàn thiện kỹ thuật chọn mẫu trong kiểm toán báo cáo tài chính tại công ty TN...Hoàn thiện kỹ thuật chọn mẫu trong kiểm toán báo cáo tài chính tại công ty TN...
Hoàn thiện kỹ thuật chọn mẫu trong kiểm toán báo cáo tài chính tại công ty TN...
 
Các phương pháp và thủ thuật được áp dụng để kiểm soát chất lượng
Các phương pháp và thủ thuật được áp dụng để kiểm soát chất lượngCác phương pháp và thủ thuật được áp dụng để kiểm soát chất lượng
Các phương pháp và thủ thuật được áp dụng để kiểm soát chất lượng
 
[Kho tài liệu ngành may] các phương pháp và thủ thuật được áp dụng trong kiểm...
[Kho tài liệu ngành may] các phương pháp và thủ thuật được áp dụng trong kiểm...[Kho tài liệu ngành may] các phương pháp và thủ thuật được áp dụng trong kiểm...
[Kho tài liệu ngành may] các phương pháp và thủ thuật được áp dụng trong kiểm...
 
Các phương pháp và thủ thuật được áp dụng để kiểm soát chất lượng
Các phương pháp và thủ thuật được áp dụng để kiểm soát chất lượngCác phương pháp và thủ thuật được áp dụng để kiểm soát chất lượng
Các phương pháp và thủ thuật được áp dụng để kiểm soát chất lượng
 
Các phương pháp và thủ thuật được áp dụng để kiểm soát chất lượng
Các phương pháp và thủ thuật được áp dụng để kiểm soát chất lượngCác phương pháp và thủ thuật được áp dụng để kiểm soát chất lượng
Các phương pháp và thủ thuật được áp dụng để kiểm soát chất lượng
 
Control chart 1
Control chart 1Control chart 1
Control chart 1
 
Bai bao hùng 2012
Bai bao hùng 2012Bai bao hùng 2012
Bai bao hùng 2012
 
6 câu hỏi phỏng vấn tester thông dụng năm 2021
6 câu hỏi phỏng vấn tester thông dụng năm 20216 câu hỏi phỏng vấn tester thông dụng năm 2021
6 câu hỏi phỏng vấn tester thông dụng năm 2021
 
2 6 sigma mekongcapital
2  6 sigma mekongcapital2  6 sigma mekongcapital
2 6 sigma mekongcapital
 
Bai gioi thieu ve 6 sigma cua mekong capital
Bai gioi thieu ve 6 sigma cua mekong capitalBai gioi thieu ve 6 sigma cua mekong capital
Bai gioi thieu ve 6 sigma cua mekong capital
 

More from Man_Ebook

Addressing Transport Issues in Non-Aqueous Li–air Batteries to Achieving High...
Addressing Transport Issues in Non-Aqueous Li–air Batteries to Achieving High...Addressing Transport Issues in Non-Aqueous Li–air Batteries to Achieving High...
Addressing Transport Issues in Non-Aqueous Li–air Batteries to Achieving High...
Man_Ebook
 
An Analysis of International Tourist Motivations Towards Phuket Food Attracti...
An Analysis of International Tourist Motivations Towards Phuket Food Attracti...An Analysis of International Tourist Motivations Towards Phuket Food Attracti...
An Analysis of International Tourist Motivations Towards Phuket Food Attracti...
Man_Ebook
 
BÀI GIẢNG MÔN HỌC CƠ SỞ NGÔN NGỮ, Dùng cho hệ Cao đẳng chuyên nghiệp.pdf
BÀI GIẢNG MÔN HỌC CƠ SỞ NGÔN NGỮ, Dùng cho hệ Cao đẳng chuyên nghiệp.pdfBÀI GIẢNG MÔN HỌC CƠ SỞ NGÔN NGỮ, Dùng cho hệ Cao đẳng chuyên nghiệp.pdf
BÀI GIẢNG MÔN HỌC CƠ SỞ NGÔN NGỮ, Dùng cho hệ Cao đẳng chuyên nghiệp.pdf
Man_Ebook
 
TL Báo cáo Thực tập tại Nissan Đà Nẵng.doc
TL Báo cáo Thực tập tại Nissan Đà Nẵng.docTL Báo cáo Thực tập tại Nissan Đà Nẵng.doc
TL Báo cáo Thực tập tại Nissan Đà Nẵng.doc
Man_Ebook
 
Giáo trình thực vật học 2 - Trường ĐH Cần Thơ.pdf
Giáo trình thực vật học 2 - Trường ĐH Cần Thơ.pdfGiáo trình thực vật học 2 - Trường ĐH Cần Thơ.pdf
Giáo trình thực vật học 2 - Trường ĐH Cần Thơ.pdf
Man_Ebook
 
Giáo trình mô động vật - Trường ĐH Cần Thơ.pdf
Giáo trình mô động vật - Trường ĐH Cần Thơ.pdfGiáo trình mô động vật - Trường ĐH Cần Thơ.pdf
Giáo trình mô động vật - Trường ĐH Cần Thơ.pdf
Man_Ebook
 
Giáo trình ngôn ngữ hệ thống A - Trường ĐH Cần Thơ.pdf
Giáo trình ngôn ngữ hệ thống A - Trường ĐH Cần Thơ.pdfGiáo trình ngôn ngữ hệ thống A - Trường ĐH Cần Thơ.pdf
Giáo trình ngôn ngữ hệ thống A - Trường ĐH Cần Thơ.pdf
Man_Ebook
 
Giáo trình ngôn ngữ mô hình hóa UML - Trường ĐH Cần Thơ.pdf
Giáo trình ngôn ngữ mô hình hóa UML - Trường ĐH Cần Thơ.pdfGiáo trình ngôn ngữ mô hình hóa UML - Trường ĐH Cần Thơ.pdf
Giáo trình ngôn ngữ mô hình hóa UML - Trường ĐH Cần Thơ.pdf
Man_Ebook
 
Giáo trình nguyên lý máy học - Trường ĐH Cần Thơ.pdf
Giáo trình nguyên lý máy học - Trường ĐH Cần Thơ.pdfGiáo trình nguyên lý máy học - Trường ĐH Cần Thơ.pdf
Giáo trình nguyên lý máy học - Trường ĐH Cần Thơ.pdf
Man_Ebook
 
Giáo trình mô hình hóa quyết định - Trường ĐH Cần Thơ.pdf
Giáo trình mô hình hóa quyết định - Trường ĐH Cần Thơ.pdfGiáo trình mô hình hóa quyết định - Trường ĐH Cần Thơ.pdf
Giáo trình mô hình hóa quyết định - Trường ĐH Cần Thơ.pdf
Man_Ebook
 
Giáo trình Linux và phần mềm nguồn mở.pdf
Giáo trình Linux và phần mềm nguồn mở.pdfGiáo trình Linux và phần mềm nguồn mở.pdf
Giáo trình Linux và phần mềm nguồn mở.pdf
Man_Ebook
 
Giáo trình logic học đại cương - Trường ĐH Cần Thơ.pdf
Giáo trình logic học đại cương - Trường ĐH Cần Thơ.pdfGiáo trình logic học đại cương - Trường ĐH Cần Thơ.pdf
Giáo trình logic học đại cương - Trường ĐH Cần Thơ.pdf
Man_Ebook
 
Giáo trình lý thuyết điều khiển tự động.pdf
Giáo trình lý thuyết điều khiển tự động.pdfGiáo trình lý thuyết điều khiển tự động.pdf
Giáo trình lý thuyết điều khiển tự động.pdf
Man_Ebook
 
Giáo trình mạng máy tính - Trường ĐH Cần Thơ.pdf
Giáo trình mạng máy tính - Trường ĐH Cần Thơ.pdfGiáo trình mạng máy tính - Trường ĐH Cần Thơ.pdf
Giáo trình mạng máy tính - Trường ĐH Cần Thơ.pdf
Man_Ebook
 
Giáo trình lý thuyết xếp hàng và ứng dụng đánh giá hệ thống.pdf
Giáo trình lý thuyết xếp hàng và ứng dụng đánh giá hệ thống.pdfGiáo trình lý thuyết xếp hàng và ứng dụng đánh giá hệ thống.pdf
Giáo trình lý thuyết xếp hàng và ứng dụng đánh giá hệ thống.pdf
Man_Ebook
 
Giáo trình lập trình cho thiết bị di động.pdf
Giáo trình lập trình cho thiết bị di động.pdfGiáo trình lập trình cho thiết bị di động.pdf
Giáo trình lập trình cho thiết bị di động.pdf
Man_Ebook
 
Giáo trình lập trình web - Trường ĐH Cần Thơ.pdf
Giáo trình lập trình web  - Trường ĐH Cần Thơ.pdfGiáo trình lập trình web  - Trường ĐH Cần Thơ.pdf
Giáo trình lập trình web - Trường ĐH Cần Thơ.pdf
Man_Ebook
 
Giáo trình lập trình .Net - Trường ĐH Cần Thơ.pdf
Giáo trình lập trình .Net  - Trường ĐH Cần Thơ.pdfGiáo trình lập trình .Net  - Trường ĐH Cần Thơ.pdf
Giáo trình lập trình .Net - Trường ĐH Cần Thơ.pdf
Man_Ebook
 
Giáo trình lập trình song song - Trường ĐH Cần Thơ.pdf
Giáo trình lập trình song song  - Trường ĐH Cần Thơ.pdfGiáo trình lập trình song song  - Trường ĐH Cần Thơ.pdf
Giáo trình lập trình song song - Trường ĐH Cần Thơ.pdf
Man_Ebook
 
Giáo trình lập trình hướng đối tượng.pdf
Giáo trình lập trình hướng đối tượng.pdfGiáo trình lập trình hướng đối tượng.pdf
Giáo trình lập trình hướng đối tượng.pdf
Man_Ebook
 

More from Man_Ebook (20)

Addressing Transport Issues in Non-Aqueous Li–air Batteries to Achieving High...
Addressing Transport Issues in Non-Aqueous Li–air Batteries to Achieving High...Addressing Transport Issues in Non-Aqueous Li–air Batteries to Achieving High...
Addressing Transport Issues in Non-Aqueous Li–air Batteries to Achieving High...
 
An Analysis of International Tourist Motivations Towards Phuket Food Attracti...
An Analysis of International Tourist Motivations Towards Phuket Food Attracti...An Analysis of International Tourist Motivations Towards Phuket Food Attracti...
An Analysis of International Tourist Motivations Towards Phuket Food Attracti...
 
BÀI GIẢNG MÔN HỌC CƠ SỞ NGÔN NGỮ, Dùng cho hệ Cao đẳng chuyên nghiệp.pdf
BÀI GIẢNG MÔN HỌC CƠ SỞ NGÔN NGỮ, Dùng cho hệ Cao đẳng chuyên nghiệp.pdfBÀI GIẢNG MÔN HỌC CƠ SỞ NGÔN NGỮ, Dùng cho hệ Cao đẳng chuyên nghiệp.pdf
BÀI GIẢNG MÔN HỌC CƠ SỞ NGÔN NGỮ, Dùng cho hệ Cao đẳng chuyên nghiệp.pdf
 
TL Báo cáo Thực tập tại Nissan Đà Nẵng.doc
TL Báo cáo Thực tập tại Nissan Đà Nẵng.docTL Báo cáo Thực tập tại Nissan Đà Nẵng.doc
TL Báo cáo Thực tập tại Nissan Đà Nẵng.doc
 
Giáo trình thực vật học 2 - Trường ĐH Cần Thơ.pdf
Giáo trình thực vật học 2 - Trường ĐH Cần Thơ.pdfGiáo trình thực vật học 2 - Trường ĐH Cần Thơ.pdf
Giáo trình thực vật học 2 - Trường ĐH Cần Thơ.pdf
 
Giáo trình mô động vật - Trường ĐH Cần Thơ.pdf
Giáo trình mô động vật - Trường ĐH Cần Thơ.pdfGiáo trình mô động vật - Trường ĐH Cần Thơ.pdf
Giáo trình mô động vật - Trường ĐH Cần Thơ.pdf
 
Giáo trình ngôn ngữ hệ thống A - Trường ĐH Cần Thơ.pdf
Giáo trình ngôn ngữ hệ thống A - Trường ĐH Cần Thơ.pdfGiáo trình ngôn ngữ hệ thống A - Trường ĐH Cần Thơ.pdf
Giáo trình ngôn ngữ hệ thống A - Trường ĐH Cần Thơ.pdf
 
Giáo trình ngôn ngữ mô hình hóa UML - Trường ĐH Cần Thơ.pdf
Giáo trình ngôn ngữ mô hình hóa UML - Trường ĐH Cần Thơ.pdfGiáo trình ngôn ngữ mô hình hóa UML - Trường ĐH Cần Thơ.pdf
Giáo trình ngôn ngữ mô hình hóa UML - Trường ĐH Cần Thơ.pdf
 
Giáo trình nguyên lý máy học - Trường ĐH Cần Thơ.pdf
Giáo trình nguyên lý máy học - Trường ĐH Cần Thơ.pdfGiáo trình nguyên lý máy học - Trường ĐH Cần Thơ.pdf
Giáo trình nguyên lý máy học - Trường ĐH Cần Thơ.pdf
 
Giáo trình mô hình hóa quyết định - Trường ĐH Cần Thơ.pdf
Giáo trình mô hình hóa quyết định - Trường ĐH Cần Thơ.pdfGiáo trình mô hình hóa quyết định - Trường ĐH Cần Thơ.pdf
Giáo trình mô hình hóa quyết định - Trường ĐH Cần Thơ.pdf
 
Giáo trình Linux và phần mềm nguồn mở.pdf
Giáo trình Linux và phần mềm nguồn mở.pdfGiáo trình Linux và phần mềm nguồn mở.pdf
Giáo trình Linux và phần mềm nguồn mở.pdf
 
Giáo trình logic học đại cương - Trường ĐH Cần Thơ.pdf
Giáo trình logic học đại cương - Trường ĐH Cần Thơ.pdfGiáo trình logic học đại cương - Trường ĐH Cần Thơ.pdf
Giáo trình logic học đại cương - Trường ĐH Cần Thơ.pdf
 
Giáo trình lý thuyết điều khiển tự động.pdf
Giáo trình lý thuyết điều khiển tự động.pdfGiáo trình lý thuyết điều khiển tự động.pdf
Giáo trình lý thuyết điều khiển tự động.pdf
 
Giáo trình mạng máy tính - Trường ĐH Cần Thơ.pdf
Giáo trình mạng máy tính - Trường ĐH Cần Thơ.pdfGiáo trình mạng máy tính - Trường ĐH Cần Thơ.pdf
Giáo trình mạng máy tính - Trường ĐH Cần Thơ.pdf
 
Giáo trình lý thuyết xếp hàng và ứng dụng đánh giá hệ thống.pdf
Giáo trình lý thuyết xếp hàng và ứng dụng đánh giá hệ thống.pdfGiáo trình lý thuyết xếp hàng và ứng dụng đánh giá hệ thống.pdf
Giáo trình lý thuyết xếp hàng và ứng dụng đánh giá hệ thống.pdf
 
Giáo trình lập trình cho thiết bị di động.pdf
Giáo trình lập trình cho thiết bị di động.pdfGiáo trình lập trình cho thiết bị di động.pdf
Giáo trình lập trình cho thiết bị di động.pdf
 
Giáo trình lập trình web - Trường ĐH Cần Thơ.pdf
Giáo trình lập trình web  - Trường ĐH Cần Thơ.pdfGiáo trình lập trình web  - Trường ĐH Cần Thơ.pdf
Giáo trình lập trình web - Trường ĐH Cần Thơ.pdf
 
Giáo trình lập trình .Net - Trường ĐH Cần Thơ.pdf
Giáo trình lập trình .Net  - Trường ĐH Cần Thơ.pdfGiáo trình lập trình .Net  - Trường ĐH Cần Thơ.pdf
Giáo trình lập trình .Net - Trường ĐH Cần Thơ.pdf
 
Giáo trình lập trình song song - Trường ĐH Cần Thơ.pdf
Giáo trình lập trình song song  - Trường ĐH Cần Thơ.pdfGiáo trình lập trình song song  - Trường ĐH Cần Thơ.pdf
Giáo trình lập trình song song - Trường ĐH Cần Thơ.pdf
 
Giáo trình lập trình hướng đối tượng.pdf
Giáo trình lập trình hướng đối tượng.pdfGiáo trình lập trình hướng đối tượng.pdf
Giáo trình lập trình hướng đối tượng.pdf
 

Recently uploaded

30 - ĐỀ THI HSG - HÓA HỌC 9 - NĂM HỌC 2021 - 2022.pdf
30 - ĐỀ THI HSG - HÓA HỌC 9 - NĂM HỌC 2021 - 2022.pdf30 - ĐỀ THI HSG - HÓA HỌC 9 - NĂM HỌC 2021 - 2022.pdf
30 - ĐỀ THI HSG - HÓA HỌC 9 - NĂM HỌC 2021 - 2022.pdf
ngocnguyensp1
 
Ngân hàng điện tử số ptit - giảng viên cô Hà
Ngân hàng điện tử số ptit - giảng viên cô HàNgân hàng điện tử số ptit - giảng viên cô Hà
Ngân hàng điện tử số ptit - giảng viên cô Hà
onLongV
 
Dẫn luận ngôn ngữ - Tu vung ngu nghia.pptx
Dẫn luận ngôn ngữ - Tu vung ngu nghia.pptxDẫn luận ngôn ngữ - Tu vung ngu nghia.pptx
Dẫn luận ngôn ngữ - Tu vung ngu nghia.pptx
nvlinhchi1612
 
Sinh-12-Chuyên-2022-2023.dành cho ôn thi hsg
Sinh-12-Chuyên-2022-2023.dành cho ôn thi hsgSinh-12-Chuyên-2022-2023.dành cho ôn thi hsg
Sinh-12-Chuyên-2022-2023.dành cho ôn thi hsg
vivan030207
 
ÔN-TẬP-CHƯƠNG1 Lịch sử đảng Việt Nam chủ đề 2
ÔN-TẬP-CHƯƠNG1 Lịch sử đảng Việt Nam chủ đề 2ÔN-TẬP-CHƯƠNG1 Lịch sử đảng Việt Nam chủ đề 2
ÔN-TẬP-CHƯƠNG1 Lịch sử đảng Việt Nam chủ đề 2
nhanviet247
 
Chương 3 Linh kien ban dan và KD dien tu - Copy.ppt
Chương 3 Linh kien ban dan và KD dien tu - Copy.pptChương 3 Linh kien ban dan và KD dien tu - Copy.ppt
Chương 3 Linh kien ban dan và KD dien tu - Copy.ppt
PhiTrnHngRui
 
Chuong 2 Ngu am hoc - Dẫn luận ngôn ngữ - FTU
Chuong 2 Ngu am hoc - Dẫn luận ngôn ngữ - FTUChuong 2 Ngu am hoc - Dẫn luận ngôn ngữ - FTU
Chuong 2 Ngu am hoc - Dẫn luận ngôn ngữ - FTU
nvlinhchi1612
 
Chương III (Nội dung vẽ sơ đồ tư duy chương 3)
Chương III (Nội dung vẽ sơ đồ tư duy chương 3)Chương III (Nội dung vẽ sơ đồ tư duy chương 3)
Chương III (Nội dung vẽ sơ đồ tư duy chương 3)
duykhoacao
 
PowerPoint Đuổi hình bắt chữ. hay vui có thưognrpptx
PowerPoint Đuổi hình bắt chữ. hay vui có thưognrpptxPowerPoint Đuổi hình bắt chữ. hay vui có thưognrpptx
PowerPoint Đuổi hình bắt chữ. hay vui có thưognrpptx
PhuongMai559533
 
chương 4 vĩ mô.pdf file bài học bộ môn kinh tế
chương 4 vĩ mô.pdf file bài học bộ môn kinh tếchương 4 vĩ mô.pdf file bài học bộ môn kinh tế
chương 4 vĩ mô.pdf file bài học bộ môn kinh tế
Qucbo964093
 
HỆ THỐNG 432 CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM MÔN TTHCM.docx
HỆ THỐNG 432 CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM MÔN TTHCM.docxHỆ THỐNG 432 CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM MÔN TTHCM.docx
HỆ THỐNG 432 CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM MÔN TTHCM.docx
giangnguyen312210254
 
Ảnh hưởng của nhân sinh quan Phật giáo đến đời sống tinh thần Việt Nam hiện nay
Ảnh hưởng của nhân sinh quan Phật giáo đến đời sống tinh thần Việt Nam hiện nayẢnh hưởng của nhân sinh quan Phật giáo đến đời sống tinh thần Việt Nam hiện nay
Ảnh hưởng của nhân sinh quan Phật giáo đến đời sống tinh thần Việt Nam hiện nay
chinhkt50
 
CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KHOA HỌC TỰ NHIÊN 9 CHƯƠNG TRÌNH MỚI - PHẦN...
CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KHOA HỌC TỰ NHIÊN 9 CHƯƠNG TRÌNH MỚI - PHẦN...CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KHOA HỌC TỰ NHIÊN 9 CHƯƠNG TRÌNH MỚI - PHẦN...
CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KHOA HỌC TỰ NHIÊN 9 CHƯƠNG TRÌNH MỚI - PHẦN...
Nguyen Thanh Tu Collection
 

Recently uploaded (13)

30 - ĐỀ THI HSG - HÓA HỌC 9 - NĂM HỌC 2021 - 2022.pdf
30 - ĐỀ THI HSG - HÓA HỌC 9 - NĂM HỌC 2021 - 2022.pdf30 - ĐỀ THI HSG - HÓA HỌC 9 - NĂM HỌC 2021 - 2022.pdf
30 - ĐỀ THI HSG - HÓA HỌC 9 - NĂM HỌC 2021 - 2022.pdf
 
Ngân hàng điện tử số ptit - giảng viên cô Hà
Ngân hàng điện tử số ptit - giảng viên cô HàNgân hàng điện tử số ptit - giảng viên cô Hà
Ngân hàng điện tử số ptit - giảng viên cô Hà
 
Dẫn luận ngôn ngữ - Tu vung ngu nghia.pptx
Dẫn luận ngôn ngữ - Tu vung ngu nghia.pptxDẫn luận ngôn ngữ - Tu vung ngu nghia.pptx
Dẫn luận ngôn ngữ - Tu vung ngu nghia.pptx
 
Sinh-12-Chuyên-2022-2023.dành cho ôn thi hsg
Sinh-12-Chuyên-2022-2023.dành cho ôn thi hsgSinh-12-Chuyên-2022-2023.dành cho ôn thi hsg
Sinh-12-Chuyên-2022-2023.dành cho ôn thi hsg
 
ÔN-TẬP-CHƯƠNG1 Lịch sử đảng Việt Nam chủ đề 2
ÔN-TẬP-CHƯƠNG1 Lịch sử đảng Việt Nam chủ đề 2ÔN-TẬP-CHƯƠNG1 Lịch sử đảng Việt Nam chủ đề 2
ÔN-TẬP-CHƯƠNG1 Lịch sử đảng Việt Nam chủ đề 2
 
Chương 3 Linh kien ban dan và KD dien tu - Copy.ppt
Chương 3 Linh kien ban dan và KD dien tu - Copy.pptChương 3 Linh kien ban dan và KD dien tu - Copy.ppt
Chương 3 Linh kien ban dan và KD dien tu - Copy.ppt
 
Chuong 2 Ngu am hoc - Dẫn luận ngôn ngữ - FTU
Chuong 2 Ngu am hoc - Dẫn luận ngôn ngữ - FTUChuong 2 Ngu am hoc - Dẫn luận ngôn ngữ - FTU
Chuong 2 Ngu am hoc - Dẫn luận ngôn ngữ - FTU
 
Chương III (Nội dung vẽ sơ đồ tư duy chương 3)
Chương III (Nội dung vẽ sơ đồ tư duy chương 3)Chương III (Nội dung vẽ sơ đồ tư duy chương 3)
Chương III (Nội dung vẽ sơ đồ tư duy chương 3)
 
PowerPoint Đuổi hình bắt chữ. hay vui có thưognrpptx
PowerPoint Đuổi hình bắt chữ. hay vui có thưognrpptxPowerPoint Đuổi hình bắt chữ. hay vui có thưognrpptx
PowerPoint Đuổi hình bắt chữ. hay vui có thưognrpptx
 
chương 4 vĩ mô.pdf file bài học bộ môn kinh tế
chương 4 vĩ mô.pdf file bài học bộ môn kinh tếchương 4 vĩ mô.pdf file bài học bộ môn kinh tế
chương 4 vĩ mô.pdf file bài học bộ môn kinh tế
 
HỆ THỐNG 432 CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM MÔN TTHCM.docx
HỆ THỐNG 432 CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM MÔN TTHCM.docxHỆ THỐNG 432 CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM MÔN TTHCM.docx
HỆ THỐNG 432 CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM MÔN TTHCM.docx
 
Ảnh hưởng của nhân sinh quan Phật giáo đến đời sống tinh thần Việt Nam hiện nay
Ảnh hưởng của nhân sinh quan Phật giáo đến đời sống tinh thần Việt Nam hiện nayẢnh hưởng của nhân sinh quan Phật giáo đến đời sống tinh thần Việt Nam hiện nay
Ảnh hưởng của nhân sinh quan Phật giáo đến đời sống tinh thần Việt Nam hiện nay
 
CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KHOA HỌC TỰ NHIÊN 9 CHƯƠNG TRÌNH MỚI - PHẦN...
CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KHOA HỌC TỰ NHIÊN 9 CHƯƠNG TRÌNH MỚI - PHẦN...CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KHOA HỌC TỰ NHIÊN 9 CHƯƠNG TRÌNH MỚI - PHẦN...
CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KHOA HỌC TỰ NHIÊN 9 CHƯƠNG TRÌNH MỚI - PHẦN...
 

7 CÔNG CỤ THỐNG KÊ TRONG CÔNG TÁC KIỂM SOÁT CHẤT LƯỢNG.pdf

  • 1. Trình bày: Lê Công Để 7 CÔNG CỤ THỐNG KÊ TRONG CÔNG TÁC KIỂM SOÁT CHẤT LƯỢNG
  • 2. KỸ THUẬT THỐNG KÊ Daily Management Process control Line balance QC circle TPM Kaizen 5S NĂNG SUẤT CHẤT LƯỢNG NĂNG SUẤT CHẤT LƯỢNG CHI PHÍ THỜI GIAN TQM, BSC LEAN&SIGMA
  • 3. NỘI DUNG CHECK SHEETS DIAGRAMS PARETO DIAGRAMS CAUSE-EFFECT DIAGRAMS SCATTER DIAGRAMS HISTOGRAMS CONTROL CHARTS
  • 4. Điều gì gây nên sai lỗi / khuyết tật SỰ BIẾN ĐỘNG Nguyên vật liệu Con người Phương pháp Máy móc Môi trường
  • 5. NỘI DUNG CHECK SHEETS DIAGRAMS PARETO DIAGRAMS CAUSE-EFFECT DIAGRAMS SCATTER DIAGRAMS HISTOGRAMS CONTROL CHARTS
  • 6. // / //// C // / // B /// // / A 3 2 1 CHECK SHEETS Phiếu kiểm tra phân bố Phiếu kiểm tra các dạng khuyết tật Phiếu kiểm tra vị trí khuyết tật Phiếu kiểm tra nguồn gốc khuyết tật Phiếu kiểm tra xác nhận CHECK SHEETS (phiếu kiểm tra)
  • 7. Biết tỉ lệ % các sản phẩm bị khuyết tật. Loại thông tin này rất quan trọng trong việc cải tiến chất lượng. 1. Phiếu kiểm tra các loại khuyết tật
  • 8. Định lượng Nhận biết được dạng phân bố. 2. Phiếu kiểm tra dạng phân bố của quá trình
  • 9. PHIEÁU KIEÅM TRA (Ñieàu tra khuyeát taät boït khí) Ngaøy thaùng: Teân saûn phaåm: Nhaän xeùt: ………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….. Phác họa vị trí khuyết tật để tập trung hướng điều tra 3. Phiếu kiểm tra vị trí khuyết tật
  • 10. 10 Xác định điểm xảy ra vấn đề Vết xước được phát hiện Có vết xước Có vết xước Có vết xước Không có vết xước Không có vết xước Lần lại Lần lại Lần lại Lần lại Lần lại Nhận thức vấn đề Điểm xảy ra
  • 13. Thieát bò Coâng nhaân Thöù Hai Thöù Ba Thöù Tö Thöù Naêm Thöù Saùu Thöù Baûy S C S C S C S C S C S C Maùy 1 A OOX  OX OOO OXX OOOX OOOO OOOO OXX OOOO OO O XX XX XXX X B OXX  OOOX OOOO OOOX OOOO OOOO OOOO OOOX OOXX OOOO OOX OOOO XO OOXX X OOXX OOX  OX   O XOX  Maùy 2 C OOX OX OO OOOO OOOO OO O OO OO O O O OOX D OOX OX OO OOO  OOO  OOOO OO OO OO  O OOX XXO  OX  O: Vết sướt bề mặt, X: Các vết nứt rạn, : Chưa hoàn chỉnh, : Sai hình dáng,  : Các khuyết tật khác, S: Sáng, C: Chiều 4. Phiếu kiểm tra nguyên nhân gây ra sản phẩm không phù hợp
  • 14. 5. Phiếu kiểm tra tình trạng hoạt động
  • 15. NỘI DUNG CHECK SHEETS DIAGRAMS PARETO DIAGRAMS CAUSE-EFFECT DIAGRAMS SCATTER DIAGRAMS HISTOGRAMS CONTROL CHARTS
  • 16. 0 20 40 60 80 100 120 140 160 T1 T2 T3 T4 D C B A c Xác định tỷ trọng Xác định giá trị Xác định khuynh hướng DIAGRAMS – BIỂU ĐỒ
  • 17. ●Đồ thị là một công cụ giúp theo dõi, và nhận biết xu thế khi phân tích số liệu thu thập được. ●Giúp ta phát hiện được những thay đổi, những biến động của quá trình. ●Có nhiều công dụng theo từng dạng biểu đồ. DIAGRAMS – BIỂU ĐỒ
  • 18. Ví dụ minh họa
  • 19. Ví dụ minh họa 0 100 200 300 400 500 600 700 0 5 10 15 20 25 30 35 40 45 50 26 27 28 29 30 31 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 SẢN LƯỢNG DẦM SX TRONG THÁNG 4 - 2011 Kế hoạch ngày Thực hiện trong ngày Kế hoạch cộng dồn Tích lũy kế hoạch
  • 20. Ví dụ minh họa
  • 21. Ví dụ minh họa
  • 22. Ví dụ minh họa
  • 23. Ví dụ minh họa BIỂU ĐỒ KẾT QUẢ SẢN XUẤT 0% 2% 4% 6% 8% 10% 12% 14% 16% 18% 20% 22% 24% J a n - 0 8 F e b - 0 8 M a r - 0 8 A p r - 0 8 M a y - 0 8 J u n - 0 8 J u l - 0 8 A u g - 0 8 S e p - 0 8 O c t - 0 8 N o v - 0 8 D e c - 0 8 J a n - 0 9 F e b - 0 9 M a r - 0 9 A p r - 0 9 M a y - 0 9 J u n - 0 9 0% 10% 20% 30% 40% 50% 60% 70% 80% 90% 100% 0641 0601 0002 0415 0102 0602 0636 0402 0430 0205 0013 0110 0106 0681 0004 0680 0607 0006 0403 0603 0003 0125 0202 0429 0103 0219 0101 0634 0509 0011 0629 0410 0610 0404 0007 0001 0981 0501 0506 0513 ---- CompleteYield
  • 24. Ví dụ minh họa TỶ LỆ DOANH THU TRUNG BÌNH 2008 (YÊN) 76.49% 13.15% 10.37% Seagate Nokia other
  • 25. Ví dụ minh họa KẾT QUẢ SẢN XUẤT HÀNG SEAGATE 16.42% 83.58% OK products NG products
  • 26. Ví dụ minh họa BIỂU ĐỒ TỶ LỆ PHẾ PHẨM 46.15% 3.93% 4.42% 2.83% 2.56% 2.37% 4.08% 2.44% 2.19% 1.44% 1.34% 2.64% 2.28% 1.29% 2.08% 1.72% 0.99% 1.02% 1.74% 1.02% 1.09% 0.98% 0.80% 0.56% 0.67% 0.70% 0.60% 0.79% 0.59% 0.33% 0.48% 0.42% 0.29% 0.29% 0.41% 0.21% 0.29% 0.27% 0.22% 0.05% 1.43% 0641 0601 0002 0415 0102 0602 0636 0402 0430 0205 0013 0110 0106 0681 0004 0680 0607 0006 0403 0603 0003 0125 0202 0429 0103 0219 0101 0634 0509 0011 0629 0410 0610 0404 0007 0001 0981 0501 0506 0513 ----
  • 27. Ví dụ minh họa KẾT QUẢ SAU CẢI THIỆN 83.58% 92.72% 16.42% 7.28% 7.15% 2.67% 0% 10% 20% 30% 40% 50% 60% 70% 80% 90% 100% Trước cải thiện Sau cải thiện Chính phẩm Phế phẩm B641
  • 28. NỘI DUNG CHECK SHEETS DIAGRAMS PARETO DIAGRAMS CAUSE-EFFECT DIAGRAMS SCATTER DIAGRAMS HISTOGRAMS CONTROL CHARTS
  • 30. 20 80 80 20 SỐ NGƯỜI CỦA CẢI KHÁCH HÀNG DOANH SỐ NGUYÊN NHÂN KHUYẾT TẬT PARETO DIAGRAMS
  • 31. 1. Cách vẽ biểu đồ pareto Khuyeát taät Teân khuyeát taät Soá saûn phaåm bò khuyeát taät Taàn soá tích luõy saûn phaåm bò khuyeát taät Tyû leä khuyeát taät % Taàn suaát tích luõy % A Haøn 198 198 47,5 47,5 B Hoái 25 223 6,2 53,7 C Hôû 103 326 24,7 78,4 D Laép raùp 18 344 4,3 82,7 E Khoâng ñaït moâmen xoaén 72 416 17,3 100,0 Toång soá n = 416 100,0
  • 32. Bước 2. Thu thập dữ liệu: Quá trình thu thập dữ liệu nên thực hiện trong 1 tuần hoặc 1 tháng để có thể so sánh dễ dàng hơn. Bước 1. Xác định các hạng mục cần vẽ Cần xác định các hạng mục như: sai sót, nguyên nhân,… Bước 3. Sắp xếp dữ liệu theo thứ tự từ lớn đến nhỏ. Bước 4. Tính số sai sót, % sai sót, % tích lũy. Bước 5. Thực hiện lệnh vẽ 1. Cách vẽ biểu đồ pareto
  • 33. 2. Phạm vi áp dụng Kiểm soát chất lượng sản phẩm 41.74% 69.57% 89.57% 96.52% 100.00% 0 10 20 30 40 50 60 Do vật liệu Sai kích thước Sai hình dáng Các dạng khácDo gia công tinh Dạng khuyết tật số khuyết tật 0% 10% 20% 30% 40% 50% 60% 70% 80% 90% 100% tích lũy Số khuyết tật Tích lũy (%) 1. Kiểm soát chất lượng sản phẩm
  • 34. 2. Thời gian làm việc trung bình trong tháng 2. Phạm vi áp dụng
  • 35. 3. Tỷ lệ phần trăm sự cố kỹ thuật 2. Phạm vi áp dụng
  • 36. * Nhận biết phế phẩm bị chỉ trích nhiều nhất. * Hiểu rõ sự ưu tiên của sự cố khi cần các biện pháp khắc phục. * Hiểu rõ các mục chiếm bao nhiêu tỷ lệ %. * Biết được hiệu quả của sự cải thiện hay sự thay đổi của các phế phẩm. (1) Biểu đồ pareto giúp chúng ta hiểu rõ thông tin sau: 3. Hiệu quả của biểu đồ pareto
  • 37. * Chúng ta có thể chọn ra những mục quan trọng trong nhiều mục khác bằng cách biết độ ưu tiên của sự cố. (2) Để xác định mục tiêu của cải thiện. * Chúng ta có thể biết sự cải thiện mang lại kết quả như thế nào bằng cách so sánh hai biểu đồ trước và sau cải thiện. (3) Có thể đánh giá hiệu quả của cải thiện. 3. Hiệu quả của biểu đồ pareto
  • 38. 3. Hiệu quả của biểu đồ pareto
  • 39. * Biểu đồ pareto là một phương pháp hữu ích, nó được sử dụng không chỉ để giải quyết vấn đề về chất lượng sản phẩm mà nó còn được sử dụng cho phòng kinh doanh, quản lý, dịch vụ và các phòng ban khác. (5) Biểu đồ pareto có thể sử dụng cho tất cả phòng ban. * Khi có phế phẩm xảy ra trong quá trình gia công, biểu đồ pareto sẽ giúp đưa ra kế hoạch khắc phục. (4) Có ích cho việc tìm nguyên nhân của lỗi hay sự cố. 3. Hiệu quả của biểu đồ pareto
  • 40. NỘI DUNG CHECK SHEETS DIAGRAMS PARETO DIAGRAMS CAUSE-EFFECT DIAGRAMS SCATTER DIAGRAMS HISTOGRAMS CONTROL CHARTS
  • 42. MEN - Con người MACHINE – Máy móc METHOD – Phương pháp MATERIALS – Nguyên vật liệu ENVIRONMENT – Môi trường Brainstorming Động não 5 Why? 5 Tại sao? CAUSE-EFFECT DIAGRAMS
  • 43. VẤN ĐỀ VẬT LIỆU MÁY MÓC CON NGƯỜI MÔI TRƯỜNG PHƯƠNG PHÁP SƠ ĐỒ NHÂN QUẢ CAUSE-EFFECT DIAGRAMS
  • 44. 1. Cấu trúc biểu đồ Phân loại theo nhóm Nhân sự Đào tạo Yếu tố Yếu tố Xương chính Xương lớn Xương vừa Xương nhỏ Vấn đề Kết quả Nguyên nhân
  • 45. 2. Trình tự thực hiện ● Bước 1. Quyết định một vấn đề muốn phân tích, có thể là một vấn đề hoặc một thuộc tính. ● Bước 2. Tập hợp càng nhiều người tham gia vào quá trình càng tốt. Tốt nhất là tất cả các nhân sự chủ chốt cần được tham gia. ● Bước 3. Thực hiện “Brainstorming" bằng cách lấy ý kiến từng người và danh sách tất cả các nguyên nhân có thể viết trên một bảng trắng hoặc trên tờ giấy lớn. Tất cả những ý tưởng được liệt kê, không được bác bỏ. Nếu là một nhóm lớn, chia thành các nhóm nhỏ khoảng 6-8 và sau đó đối chiếu nguyên nhân tất cả các nhóm nhỏ vào một danh sách tổng thể.
  • 46. 2. Trình tự thực hiện ● Bước 4. Lựa chọn và phân tích các ý kiến theo nhóm, theo đó danh sách các nguyên nhân sẽ được tập hợp lại. ● Bước 5. Vẽ sơ đồ nhân quả theo từng nhóm nguyên nhân thích hợp. ● Bước 6. Khi các mối quan hệ chính xác giữa nguyên nhân và kết quả được chứng minh bằng dữ liệu có sẵn, khoanh tròn ( đánh dấu) xung quanh nguyên nhân này.
  • 47. Điểm chú ý 1. Nguyên nhân và kết quả nên thực tế và cụ thể bằng định lượng. 2. Hướng mũi tên nằm đối diện nhau. 3. Nguyên nhân chính được khoanh tròn hoặc gạch dưới. 4. Cuối cùng Xương lớn (kết quả) Xương trung (kết quả) Xương nhỏ (kết quả)
  • 48. 4. Thí dụ minh họa 1. Số lượng bán ra trong nửa năm đầu thấp ( Không mang tính định lượng). => Sản lượng bán ra trong nửa năm đầu đạt 30% so với mục tiêu 50% => Sản lượng bán ra trong nửa năm đầu giảm 50% so với năm trước. 2. Thiếu phương tiện vận tải ( Trừu tượng và nghi ngờ). => Phân phối cho khách hàng trì hoãn 5 lần trong tháng.
  • 49. 4. Thí dụ minh họa 3. Giá nguyên liệu cao: Không phải là nguyên nhân trực tiếp (chi phí nguyên liệu tăng => chi phí sản xuất tăng => lợi nhuận giảm ). 4. Chính sách khuyến mãi không hấp dẫn bằng đối thủ cạnh tranh ( không nêu rõ). => Giá bán tăng 15000/kg ( cao hơn 1500 so với đối thủ). 5. Nguồn tài chính không đủ ( không nêu rõ). => Từ chối bán cho khách hàng bằng tín dụng (không được phép bán bằng hình thức náy) 3 lần /tháng.
  • 50. Các loại nguyên nhân ● Tùy thuộc vào lĩnh vực, các nguyên nhân trong C.E.D thường được thiết lập dựa trên những yếu tố như 6M, 8P, 4S, 5M: 1. 6M đối với ngành công nghiệp sản xuất: Máy móc (Machine), phương pháp (Method), Nguyên liệu (Materials), bảo trì (Maintenance), con người (Man) và nguồn tự nhiên (Mother nature )(Environment) or thiết bị (Equipment), quy trình (Process), con người (People), nguyên liệu (Materials), môi trường (Environment) và quản lý (Management). 2. 8P đối với các ngành quản lý và dịch vụ: giá (Price), khuyến mãi (Promotion), con người (People), quá trình (Processes), địa điểm (Place/Plant), chính sách (Policies), thủ tục Procedures&Product(or Service).
  • 51. Các loại nguyên nhân 3. 4S đối với các ngành dịch vụ: môi trường xung quanh (Surroundings), nhà cung cấp (Suppliers), hệ thống (Systems), kỹ năng (Skills). 4. 5M đối với các ngành công nghiêp sản xuất: máy móc (Machine), con người (Man), phương pháp (Method), nguyên liệu (Material), đo lường (Measurement) (Measurement: thiếu thông tin)..
  • 52. 5 WHYs Hoûi: Taïi sao maùy hoûng? Traû lôøi: Vì maùy chaïy quaù taûi vaø caàu chì an toaøn bò noå Hoûi: Taïi sao maùy chaïy quaù taûi? Traû lôøi: Vì khoâng ñuû nhôùt trong boä phaän baïc ñaïn Hoûi: Taïi sao maùy khoâng ñuû nhôùt? Traû lôøi: Vì aùp löïc bôm nhôùt quaù thaáp Hoûi: Taïi sao aùp löïc thaáp? Traû lôøi: Vì buïi tích luõy trong ñöôøng oáng Hoûi: Taïi sao buïi tích luõy trong ñöôøng oáng? Traû lôøi: Vì thieáu taám chaén buïi.
  • 53. NỘI DUNG CHECK SHEETS DIAGRAMS PARETO DIAGRAMS CAUSE-EFFECT DIAGRAMS SCATTER DIAGRAMS HISTOGRAMS CONTROL CHARTS
  • 54. STT X Y 1 X1 Y1 2 X2 Y2 3 X3 Y3 … … … X Y SCATTER DIAGRAMS
  • 55. A D E C B Tương quan thuận chặt Tương quan thuận không chặt Không tương quan Tương quan nghịch không chặt Tương quan nghịch chặt Dấu hiệu của quan hệ nhân quả SCATTER DIAGRAMS
  • 56. KIỂM ĐỊNH MỐI TƯƠNG QUAN N vuøng I + III; II + IV N vuøng I + III; II + IV 20 5 42 14 21 5 44 15 22 5 46 15 23 6 48 16 24 6 50 17 25 7 52 18 26 7 54 19 27 7 56 20 28 8 58 21 29 8 60 21 30 9 62 22 32 9 64 23 34 10 66 24 36 11 68 25 38 12 70 26 40 13
  • 57. LƯU Ý KHI SỬ DỤNG BIỂU ĐỒ PHÂN TÁN  x Chöa ñöôïc phaân lôùp  x Ñaõ ñöôïc phaân lôùp  y  y
  • 58. NỘI DUNG CHECK SHEETS DIAGRAMS PARETO DIAGRAMS CAUSE-EFFECT DIAGRAMS SCATTER DIAGRAMS HISTOGRAMS CONTROL CHARTS
  • 59. X 5.63 5.50 5.38 5.25 5.13 5.00 4.88 6 5 4 3 2 1 0 Std. Dev = .19 Mean = 5.26 N = 18.00 GHD GHT HISTOGRAMS
  • 60. CAÙCH VEÕ BIEÅU ÑOÀ PHAÂN BOÁ Soá lieäu keát quaû ño beà daày cuûa taám toân soùng Max Min 3,56O 3,46 3,48 3,50 3,42X 3,43 3,52 3,49 3,44 3,50 3,56 3,42 3,48 3,56o 3,50 3,52 3,47 3,48 3,46 3,50 3,56 3,38X 3,56 3,38 3,41 3,37X 3,47 3,49 3,45 3,44 3,50O 3,49 3,46 3,46 3,50 3,37 3,55O 3,52 3,44 3,50 3,45 3,44X 3,48 3,46 3,52 3,46 3,55 3,44 3,48 3,48 3,32 3,40 3,52O 3,34 3,46 3,43 3,30X 3,46 3,52 3,30x 3,59 3,63o 3,59 3,47 3,38 3,52 3,45 3,48 3,31X 3,46 3,63 3,31 3,40X 3,54 3,46 3,51 3,48 3,50 3,68O 3,60 3,46 3,52 3,68O 3,40 3,48 3,50 3,56O 3,50 3,52 3,46X 3,48 3,46 3,52 3,56o 3,56 3,46 3,52 3,48 3,46 3,45 3,46 3,54O 3,54 3,48 3,49 3,41X 3,54 3,41 3,41 3,45 3,34X 3,44 3,47 3,47 3,41 3,48 3,54O 3,47 3,54 3,34 O : giaù trò lôùn nhaát trong haøng N = 100 XL = 3,68 X : giaù trò nhoû nhaát trong haøng xS = 3,30
  • 61. CAÙCH VEÕ BIEÅU ÑOÀ PHAÂN BOÁ ● Ñoä roäng döõ lieäu: R=XL-XS=3.68- 3.30=0.38 ● Soá khoaûng chia: ● Beà roäng cuûa lôùp: ● Ñôn giaûn: laøm troøn h=0.05 ● Soá khoaûng chia luùc naøy laø k=9 ● Bieân giôùi moãi lôùp: 10 100    n k 038 . 0 10 30 . 3 68 . 3      k X X h S L ,... 2 h 3 X , 2 h X , 2 h X , 2 h X S S S S                
  • 62. CAÙCH VEÕ BIEÅU ÑOÀ PHAÂN BOÁ Soá thöù töï cuûa lôùp Bieân giôùi lôùp Trung taâm lôùp (XO) Taàn soá xuaát hieän Taàn soá (f) d=(X0- X’)/h fd fd2 1 3,275 – 3,325 3,30 /// 3 - 4 - 12 48 2 3,325 – 3,375 3,35 /// 3 - 3 - 9 27 3 3,375 – 3,425 3,40 //// //// 9 - 2 - 18 36 4 3,425 – 3,475 3,45 //// //// //// //// //// //// // 32 - 1 - 32 32 5 3,475 – 3,525 3,50 //// //// //// //// //// //// //// /// 38 0 0 0 6 3,525 – 3,575 3,55 //// //// 10 1 10 10 7 3,575 – 3,625 3,60 /// 3 2 6 12 8 3,625 – 3,675 3,65 / 1 3 3 9 9 3,675 – 3 725 3,70 / 1 4 4 16 Toång coäng 100 - 48 190
  • 63. CAÙCH VEÕ BIEÅU ÑOÀ PHAÂN BOÁ 0 5 10 15 20 25 30 35 40 45 50 3.30 3.35 3.40 3.45 3.50 3.55 3.60 3.65 3.70 More BIỂU ĐỒ PHÂN BỐ ĐỘ DÀY TẤM TOLE
  • 64. CAÙCH VEÕ BIEÅU ÑOÀ PHAÂN BOÁ 0 5 10 15 20 25 30 35 40 45 50 3.30 3.35 3.40 3.45 3.50 3.55 3.60 3.65 3.70 More BIỂU ĐỒ PHÂN BỐ ĐỘ DÀY TẤM TOLE
  • 65. NAÊNG LÖÏC QUAÙ TRÌNH GHD GHT  6 GHT-GHD    6 GHD GHT Cp Pheá phaåm Pheá phaåm
  • 66. Minh hoïa chæ soá Cp Cp = 0.5 Cp = 1.0 Cp = 1.5 Cp = 2.0
  • 67. NAÊNG LÖÏC QUAÙ TRÌNH X GHT  GHD X  GHD GHT    6 GHD GHT Cp Pheá phaåm Pheá phaåm  6 GHT-GHD            3 GHD X , 3 X GHT min Cpk Cpu Cpl
  • 68. CAÙC ÑAËC TRÖNG PHAÂN BOÁ CHUAÅN ● Trung bình: ● Ñoä leäch chuaån: N N x x x N N i i x X        ... 2 1 1   N X x N i i     1 2 
  • 69. Cp & Cpk ñoái vôùi moät quaù trình Cp= 1.3 Cpk = 1.3 Cp= 1.3 Cpk = 0.8 Cp= 1.3 Cpk = 0.0
  • 70. NỘI DUNG CHECK SHEETS DIAGRAMS PARETO DIAGRAMS CAUSE-EFFECT DIAGRAMS SCATTER DIAGRAMS HISTOGRAMS CONTROL CHARTS
  • 71. Giaù trò Thôøi gian Trung bình GHKSD GHKST CONTROL CHARTS
  • 72. XAÂY DÖÏNG BIEÅU ÑOÀ KIEÅM SOAÙT X-R Nhoùm maãu soá Keát quaû ño R 6 : 00 10 : 00 14 : 00 18 : 00 22 : 00 1 14,0 12,6 13,2 13,1 12,1 13,00 1,9 2 13,2 13,3 12,7 13,4 12,1 12,94 1,3 3 13,5 12,8 13,0 12,8 12,4 12,90 1,1 4 13,9 12,4 13,3 13,1 13,2 13,18 1,5 5 13,0 13,0 12,1 12,2 13,3 12,72 1,2 6 13,7 12,0 12,5 12,4 12,4 12,60 1,7 7 13,9 12,1 12,7 13,4 13,0 13,02 1,8 8 13,4 13,6 13,0 12,4 13,5 13,18 1,2 9 14,4 12,4 12,2 12,4 12,5 12,78 2,2 10 13,3 12,4 12,6 12,9 12,8 12,80 0,9 11 13,3 12,8 13,0 13,0 13,1 13,04 0,5 12 13,6 12,5 13,3 13,5 12,8 13,14 1,1 13 13,4 13,3 12,0 13,0 13,1 12,96 1,4 14 13,9 13,1 13,5 12,6 12,8 13,18 1,3 15 14,2 12,7 12,9 12,9 12,5 13,04 1,7 16 13,6 12,6 12,4 12,5 12,2 12,66 1,4 17 14,0 13,2 12,4 13,0 13,0 13,12 1,6 18 13,1 12,9 13,5 12,3 12,8 12,92 1,2 19 14,6 13,7 13,4 12,2 12,5 13,28 2,4 20 13,9 13,0 13,0 13,2 12,6 13,14 1,3 21 13,3 12,7 12,6 12,8 12,7 12,82 0,7 22 13,9 12,4 12,7 12,4 12,8 12,84 1,5 23 13,2 12,3 12,6 13,1 12,7 12,78 0,9 24 13,2 12,8 12,8 12,3 12,6 12,74 0,9 25 13,3 12,8 12,0 12,3 12,2 12,72 1,3
  • 73. XAÂY DÖÏNG BIEÅU ÑOÀ KIEÅM SOAÙT X-R ● Giaù trò trung bình: ● Trung bình ñoä roäng: k X ... X X X k 2 1     k R ... R R R k 2 1    
  • 74. XAÂY DÖÏNG BIEÅU ÑOÀ KIEÅM SOAÙT ● Bieåu ñoà X:  Giôùi haïn kieåm soaùt treân:  Giôùi haïn kieåm soaùt döôùi: Bieåu ñoà R:  Giôùi haïn kieåm soaùt treân:  Giôùi haïn kieåm soaùt döôùi: R A X GHKSTx 2   R A X GHKSDx 2   R D GHKSTR 4  R D GHKSDR 3 
  • 75. BẢNG TRA CÁC HỆ SỐ n A 2 D 3 D 4 2 1.880 - 3.267 3 1.023 - 2.575 4 0.729 - 2.282 5 0.577 - 2.115 6 0.483 - 2.004 7 0.419 0.076 1.924 8 0.373 0.136 1.864 9 0.337 0.184 1.816 10 0.308 0.223 1.777
  • 76. BIỂU ĐỒ X Sigma level: 3 25 23 21 19 17 15 13 11 09 07 05 03 01 Mean 13.77923 13.35562 12.93200 12.50838 12.08477 X1 UCL = 13.716 Average = 12.932 LCL = 12.148
  • 77. BIỂU ĐỒ R Control Chart: X1 Sigma level: 3 25 23 21 19 17 15 13 11 09 07 05 03 01 Range 3.5 3.0 2.5 2.0 1.5 1.0 .5 0.0 X1 UCL = 2.876 Average = 1.360 LCL = .000
  • 78. XAÂY DÖÏNG BIEÅU ÑOÀ KIEÅM SOAÙT Quaù trình bình thöôøng Quaù trình bò dòch chuyeån Quaù trình coù ñoä phaân taùn taêng
  • 79. Vùng A: 2% Vùng B: 14% Vùng C: 34% Vùng C: 34% Vùng B: 14% Vùng A: 2% PHAÂN VUØNG BIEÅU ÑOÀ KIEÅM SOAÙT
  • 80. A B C C B A 1 điểm nằm ngòai vùng A PHAÂN VUØNG BIEÅU ÑOÀ KIEÅM SOAÙT
  • 81. A B C C B A 2 trong 3 điểm liên tiếp nằm trong vùng A PHAÂN VUØNG BIEÅU ÑOÀ KIEÅM SOAÙT
  • 82. A B C C B A 4 trong 5 điểm liên tiếp nằm ngòai vùng C PHAÂN VUØNG BIEÅU ÑOÀ KIEÅM SOAÙT
  • 83. A B C C B A 8 điểm liên tiếp nằm về một phía của đường trung bình PHAÂN VUØNG BIEÅU ÑOÀ KIEÅM SOAÙT
  • 84. A B C C B A 6 điểm liên tiếp tăng (giảm) PHAÂN VUØNG BIEÅU ÑOÀ KIEÅM SOAÙT
  • 85. A B C C B A 14 điểm liên tiếp tăng, giảm (lần lượt) PHAÂN VUØNG BIEÅU ÑOÀ KIEÅM SOAÙT
  • 86. PHAÂN VUØNG BIEÅU ÑOÀ KIEÅM SOAÙT A B C C B A 15 điểm liên tiếp nằm trong vùng C
  • 87. BIEÅU ÑOÀ TRÖÔÏT XÕ-R ● Ñoä roäng tröôït: ● Giaù trò trung bình: ● Trung bình Rs: ● Giôùi haïn kieåm soaùt treân X: ● Giôùi haïn kieåm soaùt döôùi X: ● Giôùi haïn kieåm soaùt treân R: ● Giôùi haïn kieåm soaùt döôùi R: 1 i i si X X R    k X ... X X X k 2 1     1 k R ... R R R Sk 3 S 2 S S      S X R X GHKST 66 . 2   S X R X GHKSD 66 . 2   S R R GHKST 276 . 3  0  R GHKSD
  • 88. BIEÅU ÑOÀ KIEÅM SOAÙT P Nhoùm maãu soá Côõ nhoùm (n) Soá saûn phaåm hoûng (pn) Tæ leä sp hoûng p(%) GHT(%) GHD (%) 1 115 15 13,0 18,8 1,8 2 220 18 8,2 16,5 4,1 3 210 23 10,9 16,6 4,0 4 220 22 10,0 16,5 4,1 5 220 18 8,2 16,5 4,1 6 255 15 5,8 16,0 4,6 7 440 44 10,0 14,6 6,0 8 365 47 12,9 15,1 5,5 9 255 13 5,1 16,0 4,6 10 300 33 11,0 15,6 5,0 11 280 42 14,6 15,8 4,8 12 330 46 13,9 15,3 5,3 13 320 38 11,9 16,5 4,1 14 225 29 12,9 16,4 4,2 15 290 20 8,9 15,7 4,9 16 170 17 10,0 17,3 3,3 17 65 5 7,7 21,6 0 18 100 7 7,0 19,4 1,2 19 135 14 10,4 18,2 2,4 20 280 36 12,8 15,8 4,8 21 250 25 10,0 16,1 4,5 22 220 24 10,9 16,5 4,1 23 220 20 9,1 16,5 4,1 24 220 15 6,8 16,5 4,1 25 220 18 8,2 16,5 4,1 Toång soá : 5925 610
  • 89. BIEÅU ÑOÀ KIEÅM SOAÙT P ● Trung bình: ● Giôùi haïn kieåm soaùt:  p Toång soá saûn phaåm hoûng Toång soá saûn phaåm kieåm tra   n p p p GHKST    1 3   n p p p GHKSD    1 3
  • 90. BIEÅU ÑOÀ KIEÅM SOAÙT P Nhoùm soá GHT GHD 20 25 15 10 5 0 5 15 20 25 (%) Bieåu ñoà kieåm soaùt p 1 10
  • 91. BIEÅU ÑOÀ KIEÅM SOAÙT np Nhoùm maãu soá Soá chi tieát ñöôïc kieåm tra(n) Soá chi tieát bò khuyeát taät(pn) Nhoùm maãu soá Soá chi tieát ñöôïc kieåm tra(n) Soá chi tieát bò khuyeát taät(pn) 1 100 1 16 100 5 2 100 6 17 100 4 3 100 5 18 100 1 4 100 5 19 100 6 5 100 4 20 100 15 6 100 3 21 100 12 7 100 2 22 100 6 8 100 2 23 100 3 9 100 4 24 100 24 10 100 6 25 100 3 11 100 2 26 100 3 12 100 1 27 100 2 13 100 3 28 100 5 14 100 1 29 100 7 15 100 4 30 100 4 = 129/3000 = 0,043 Toång soá 3 000 129 100 4,3
  • 92. BIEÅU ÑOÀ KIEÅM SOAÙT np ● Trung bình: ● Giôùi haïn kieåm soaùt:  p n Toång soá saûn phaåm hoûng Toång soá nhoùm maãu   p p n p n GHKST    1 3   p p n p n GHKSD    1 3
  • 93. BIEÅU ÑOÀ KIEÅM SOAÙT U Nhoùm maãu soá Côõ maãu (n) Soá loã kim (c) Nhoùm maãu soá Côõ maãu (n) Soá loã kim (c) 1 1,0 4 11 1,3 5 2 1,0 5 12 1,3 2 3 1,0 3 13 1,3 4 4 1,0 3 14 1,3 2 5 1,0 5 15 1,2 6 6 1,3 2 16 1,2 4 7 1,3 5 17 1,2 0 8 1,3 3 18 1,7 8 9 1,3 2 19 1,7 3 10 1,3 1 20 1,7 8
  • 94. BIEÅU ÑOÀ KIEÅM SOAÙT U ● Vôùi: ● Ñöôøng taâm: ● Giôùi haïn kieåm soaùt treân: ● Giôùi haïn kieåm soaùt döôùi: n c u     n c u n u u GHKST 3   n u u GHKSD 3  
  • 95. BIEÅU ÑOÀ KIEÅM SOAÙT U 10 6 4 2 0 5 10 15 20 8
  • 96. BIEÅU ÑOÀ KIEÅM SOAÙT C ● Soá khuyeát taät trung bình: ● Giôùi haïn kieåm soaùt:  c Toång soá khuyeát taät Toång soá nhoùm maãu c c GHKST 3   c c GHKSD 3  