Đại cương về dao động điều hòa (lý thuyết và bài tập)
Giáo dục không phải là ngồi học những cái dữ kiện, mà là việc rèn luyện cho tâm trí cái khả năng tư duy.
Anbert Einstein
Đại cương về dao động điều hòa (lý thuyết và bài tập)
Giáo dục không phải là ngồi học những cái dữ kiện, mà là việc rèn luyện cho tâm trí cái khả năng tư duy.
Anbert Einstein
Tập tài liệu dạy thêm môn vật lý lớp 12 gồm 2 chương: Dao động điều hòa và sóng cơ.
Tài liệu trình bày các bài toán hay gặp nhất trong các phần dao động điều hòa và sóng cơ.
Tập tài liệu dạy thêm môn vật lý lớp 12 gồm 2 chương: Dao động điều hòa và sóng cơ.
Tài liệu trình bày các bài toán hay gặp nhất trong các phần dao động điều hòa và sóng cơ.
1000 Câu trắc nghiệm Vật Lý 2018 - Học sinh 10,11,12 không thể bỏ quaMaloda
MALODA SƯU TẦM, TỔNG HỢP 1000 CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM VẬT LÝ GIÚP HỌC SINH ÔN TẬP LUYỆN NHỮNG DẠNG BÀI TẬP THEO TỪNG CHƯƠNG KIẾN THỨC.
Maloda.vn - Kho sách quý, thi hết bí
Hotline: 0972.853.304 hoặc 0932.393.126
Địa chỉ: Số 1 ngõ 7 phố Nguyên Hồng, Ba Đình, Hà Nội
tổng hợp chuyên đề luyện thi THPT Quốc Gia Vật Lý - Bài tập Vật lÝ 12 mới nhấ...Hoàng Thái Việt
tài liệu bao gồm lý thuyết + bài tập có hướng dẫn + bài tập rèn luyện + bai tap co trong đề thi dại học
đây là tài liệu luyện thi thpt quốc gia mới nhất
Để xem full tài liệu Xin vui long liên hệ page để được hỗ trợ
:
https://www.facebook.com/garmentspace/
https://www.facebook.com/thuvienluanvan01
HOẶC
https://www.facebook.com/thuvienluanvan01
https://www.facebook.com/thuvienluanvan01
tai lieu tong hop, thu vien luan van, luan van tong hop, do an chuyen nganh
GIÁO TRÌNH 2-TÀI LIỆU SỬA CHỮA BOARD MONO TỦ LẠNH MÁY GIẶT ĐIỀU HÒA.pdf
https://dienlanhbachkhoa.net.vn
Hotline/Zalo: 0338580000
Địa chỉ: Số 108 Trần Phú, Hà Đông, Hà Nội
CÁC BIỆN PHÁP KỸ THUẬT AN TOÀN KHI XÃY RA HỎA HOẠN TRONG.pptxCNGTRC3
Cháy, nổ trong công nghiệp không chỉ gây ra thiệt hại về kinh tế, con người mà còn gây ra bất ổn, mất an ninh quốc gia và trật tự xã hội. Vì vậy phòng chông cháy nổ không chỉ là nhiệm vụ mà còn là trách nhiệm của cơ sở sản xuất, của mổi công dân và của toàn thể xã hội. Để hạn chế các vụ tai nạn do cháy, nổ xảy ra thì chúng ta cần phải đi tìm hiểu nguyên nhân gây ra các vụ cháy nố là như thế nào cũng như phải hiểu rõ các kiến thức cơ bản về nó từ đó chúng ta mới đi tìm ra được các biện pháp hữu hiệu nhất để phòng chống và sử lý sự cố cháy nổ.
Mục tiêu:
- Nêu rõ các nguy cơ xảy ra cháy, nổ trong công nghiệp và đời sống; nguyên nhân và các biện pháp đề phòng phòng;
- Sử dụng được vật liệu và phương tiện vào việc phòng cháy, chữa cháy;
- Thực hiện được việc cấp cứa khẩn cấp khi tai nạn xảy ra;
- Rèn luyện tính kỷ luật, kiên trì, cẩn thận, nghiêm túc, chủ động và tích cực sáng tạo trong học tập.
GIAO TRINH TRIET HOC MAC - LENIN (Quoc gia).pdfLngHu10
Chương 1
KHÁI LUẬN VỀ TRIẾT HỌC VÀ TRIẾT HỌC MÁC - LÊNIN
A. MỤC TIÊU
1. Về kiến thức: Trang bị cho sinh viên những tri thức cơ bản về triết học nói chung,
những điều kiện ra đời của triết học Mác - Lênin. Đồng thời, giúp sinh viên nhận thức được
thực chất cuộc cách mạng trong triết học do
C. Mác và Ph. Ăngghen thực hiện và các giai đoạn hình thành, phát triển triết học Mác - Lênin;
vai trò của triết học Mác - Lênin trong đời sống xã hội và trong thời đại ngày nay.
2. Về kỹ năng: Giúp sinh viên biết vận dụng tri thức đã học làm cơ sở cho việc nhận
thức những nguyên lý cơ bản của triết học Mác - Lênin; biết đấu tranh chống lại những luận
điểm sai trái phủ nhận sự hình thành, phát triển triết học Mác - Lênin.
3. Về tư tưởng: Giúp sinh viên củng cố niềm tin vào bản chất khoa học và cách mạng
của chủ nghĩa Mác - Lênin nói chung và triết học Mác - Lênin nói riêng.
B. NỘI DUNG
I- TRIẾT HỌC VÀ VẤN ĐỀ CƠ BẢN CỦA TRIẾT HỌC
1. Khái lược về triết học
a) Nguồn gốc của triết học
Là một loại hình nhận thức đặc thù của con người, triết học ra đời ở cả phương Đông và
phương Tây gần như cùng một thời gian (khoảng từ thế kỷ VIII đến thế kỷ VI trước Công
nguyên) tại các trung tâm văn minh lớn của nhân loại thời cổ đại. Ý thức triết học xuất hiện
không ngẫu nhiên, mà có nguồn gốc thực tế từ tồn tại xã hội với một trình độ nhất định của
sự phát triển văn minh, văn hóa và khoa học. Con người, với kỳ vọng được đáp ứng nhu
cầu về nhận thức và hoạt động thực tiễn của mình đã sáng tạo ra những luận thuyết chung
nhất, có tính hệ thống, phản ánh thế giới xung quanh và thế giới của chính con người. Triết
học là dạng tri thức lý luận xuất hiện sớm nhất trong lịch sử các loại hình lý luận của nhân
loại.
Với tư cách là một hình thái ý thức xã hội, triết học có nguồn gốc nhận thức và nguồn
gốc xã hội.
* Nguồn gốc nhận thức
Nhận thức thế giới là một nhu cầu tự nhiên, khách quan của con người. Về mặt lịch
sử, tư duy huyền thoại và tín ngưỡng nguyên thủy là loại hình triết lý đầu tiên mà con
người dùng để giải thích thế giới bí ẩn xung quanh. Người nguyên thủy kết nối những hiểu
biết rời rạc, mơ hồ, phi lôgích... của mình trong các quan niệm đầy xúc cảm và hoang
tưởng thành những huyền thoại để giải thích mọi hiện tượng. Đỉnh cao của tư duy huyền
thoại và tín ngưỡng nguyên thủy là kho tàng những câu chuyện thần thoại và những tôn
9
giáo sơ khai như Tô tem giáo, Bái vật giáo, Saman giáo. Thời kỳ triết học ra đời cũng là
thời kỳ suy giảm và thu hẹp phạm vi của các loại hình tư duy huyền thoại và tôn giáo
nguyên thủy. Triết học chính là hình thức tư duy lý luận đầu tiên trong lịch sử tư tưởng
nhân loại thay thế được cho tư duy huyền thoại và tôn giáo.
Trong quá trình sống và cải biến thế giới, từng bước con người có kinh nghiệm và có
tri thức về thế giới. Ban đầu là những tri thức cụ thể, riêng lẻ, cảm tính. Cùng với sự tiến
bộ của sản xuất và đời sống, nhận thức của con người dần dần đạt đến trình độ cao hơn
trong việc giải thích thế giới một cách hệ thống
1. Chương 2. DAO ĐỘNG CƠ
Câu1. Một vật dao động điều hòa trên trục Ox có phương trình:
x = a 3 coswt + a sinwt
Biên độ và pha ban đầu của dao động lần lượt là:
A. a và 0 B. a 3 và
p
2
C. 2a và
-p D. a và
6
p
3
Câu2. Một vật dao động điều hòa trên trục Ox có phương trình:
x = 8a cos4wt +8a sin4wt - 6a
Biên độ và tần số của dao động là:
A. 8a và ω B. 6a và ω
C. 4a và 2ω D. 2a và 4ω
Câu3. Một vật dao động điều hòa trên trục Ox có phương trình:
x =16a cos6wt +16asin6wt -10a
Vận tốc cực đại của vật là:
A. 8aω B. 16aω
C. 24aω D. 32aω
Câu4. Một vật dao động điều hòa trên trục Ox với phương trình:
x = 32cos3wt - 24coswt . Gia tốc cực đại của vật là
A. 12w2 B. 16w2
C. 36w2 D. 48w2 .
Câu5. Một vật dao động điều hòa có phương trình: os( )( )
x = Ac p t -p cm . Trong khoảng thời gian nào dưới
3
đây thì li độ, vận tốc có giá trị dương:
A. t s
0 < < 1 B.
3
11 7
6 3
s < t < s
1 < < 3
D. t s
C. s t s
4
4
0 < < 1
2
Câu6. Một chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox có phương trình x = Acos(5pt +p / 2) .Véc tơ vận tốc
và gia tốc sẽ có cùng chiều dương của trục Ox trong khoảng thời gian nào(kể từ thời điểm ban đầu t = 0) sau
đây?
A. 0,0s < t < 0,1s B. 0,1s < t < 0,2s
C. 0,3s < t < 0,4s D. 0,2s < t < 0,3s
Câu7. Một vật dao động điều hòa có độ lớn vận tốc cực đại là 31,4 cm/s. Lấy p = 3,14 . Tốc độ trung bình của
vật trong một chu kì dao động là:
A. 20 cm/s B. 10 cm/s
C. 0. D. 15 cm/s.
2. )
Câu8. Một jchất điểm dao động điều hòa với chu kì 0,5π (s) và biên độ 2 cm. Vận tốc của chất điểm tại vị trí
cân bằng có độ lớn bằng
A. 4 cm/s B. 3 cm/s.
C. 8 cm/s. D. 0,5 cm/s.
Câu9. Một vật dao động điều hòa với biên độ 3cm, chu kì T= 2s, lấy p2 =10. Lúc vật ở một trong hai vị trí
biên thì gia tốc của vật là
A. lớn nhất và bằng 20 cm/s2.
B. lớn nhất và bằng 30 cm/s2.
C. nhỏ nhất và bằng 40 cm/s2.
D. nhỏ nhất và bằng 0 cm/s2.
Câu10. Một vật dao động điều hòa với phương trình x =6cos4pt (cm) , gia tốc của vật tại thời điểm t = 5s là
A. -947,5 cm/s2. B. 947,5 cm/s2.
C. -75,4 cm/s2. D. 75,4 cm/s2.
Câu11. Một vật dao động điều hoà với phương trình x = A cos(20t + trong đó thời gian tính bằng giây.
Khi vật có li độ 5 cm thì giá trị vận tốc góc của nó là 2 2 m/s. Biên độ dao động của vật là
A. 15 cm B. 12 cm
C. 10 cm D.8 cm
Câu12. Một vật dao động điều hòa trên quỹ đạo dài 40 cm. Khi ở li độ x = 10 cm, vật có vận tốc
200p 3( cm / s) . Chu kì dao động của vật là:
A. 0,25 s B. 0,5 s
C. 0,1 s D. 1 s
Câu13. Một chất điểm dao động điều hoà với phương trình: x = 6 cos(20t+ cm, trong đó thời gian t được
tính bằng giây. Khi chất điểm có li độ 2 cm thì tốc độ của nó là:
A. 80 2 m/s B. 0,8 2 m/s
C. 40 2 cm/s D.80cm/s
Câu14. Một vật dao động điều hòa với biên độ 4cm. Khi nó có li độ 2cm thì vận tốc là 1m/s. Tần số dao động
bằng
A. 1,6Hz B. 2,6Hz
C. 3,6 Hz D. 4,6 Hz
Câu15. Một con lắc lò xo gồm lò xo có độ cứng 20 N/m và viên bi có khối lượng 0,2 kg dao động điều hòa. Tại
thời điểm t, vận tốc và gia tốc của viên bi lần lượt là 20 cm/s và 2 3m/ s2 . Biên độ dao động của viên bi là
A. 4 cm. B. 16 cm.
C. 10 3cm D. 4 3cm
g = 10
m Câu16. Một con lắc lò xo treo thẳng đứng tại nơi có 2 . Vật đang cân bằng thì lò xo giãn 5cm. Kéo vật
)
js
xuống dưới vị trí cân bằng 1cm rồi truyền cho nó một vận tốc ban đầu v0 hướng thẳng lên thì vật dao động điều
30 2 cm . Vận tốc v0 có độ lớn là:
hòa với vận tốc cực đại s
3. A. 40cm/s B. 30cm/s
C. 20cm/s D. 15cm/s
Câu17. Một dao động điều hòa có vận tốc và tọa độ tại thời điểm t1 và t2 tương ứng là: v1 = 20cm/s; x1 = 8 3
cm và v2 = 20 2 cm/s ; x2 = 8 2 cm. Vận tốc cực đại của dao động là
A. 40 2 cm/s B. 80cm/s
C. 40cm/s D. 40 3 cm/s
Câu18. Một con lắc lò xo gồm lò xo có độ cứng 20N/m và viên bi có khối lượng 0,2 kg dao động điều hoà. Tại
thời điểm t, vận tốc và gia tốc của viên bi lần lượt là 20 cm và 2 3 m/s2. Biên độ dao động của viên bi là
A. 16 cm B. 4 cm
C. 4 3 cm D. 10 3 cm
Câu19. Một con lắc lò xo dao động điều hoà với chu kì T = 1s. Lúc t = 2,5s, vật qua li độ x = -5 2cm với vận
tốc v = -10p 2cm/ s . Phương trình dao động của vật là:
A. 5 os t+ ( )
x = c æçp p ö¸ cm è 4
ø
x = c æçp p ö¸ cm è ø
B. 8 os t- ( )
3
x = c æç p p ö¸ cm è ø
C. 10 os 2 t- ( )
4
x = c æç p p ö¸ cm è ø
D. 9 os 2 t- ( )
6
Câu20. Phương trình nào dưới đây là phương trình dao động của một chất điểm dao động điều hòa có tần số
dao động là 1Hz. Biết rằng tại thời điểm ban đầu vật qua li độ x0 = 5cm theo chiều dương với vận tốc v0 = 10π
cm/s.
A. 3 2 os ( )
x = c æçp t -p ö¸ cm è 6
ø
x = c æç p t -p ö¸ cm è ø
B. 2 os 4 ( )
3
x = c æç p t -p ö¸ cm è ø
C. 5 2 os 2 ( )
4
x = c æç p t + p ö¸ cm è ø
D. 6 os 3 ( )
3
Câu21. Một con lắc lò xo được bố trí theo phương nằm ngang gồm 1 quả nặng nhỏ khối lượng 400g và một lò
xo độ cứng 40N/m. Kéo quả nặng ra khỏi vị trí cân bằng một đoạn 8cm và thả nhẹ cho nó dao động điều hòa.
Chọn hệ trục Ox nằm ngang, gốc O là vị trí cân bằng, chiều dương là chiều kéo vật. Gốc thời gian là lúc buông
vật. phương trình dao động của vật là
A. 6 os 10 ( )
x = c æç t -p ö¸ cm è 2
ø
B. x = 8cos (10t ) ( cm)
x = c æç t -p ö¸ cm è ø
C. x = 4cos10t ( cm) D. 5 os 8 ( )
3
Câu22. Một vật khối lượng m = 1 kg dao động điều hoà theo phương ngang với chu kì T = 2s. Nó đi qua vị trí
cân bằng với vận tốc v0 = 31,4 cm/s. Chọn t = 0 lúc vật qua vị trí cân bằng theo chiều dương. Phương trình dao
động điều hoà của vật là:
A. 10 os t- ( )
x = c æçp p ö¸ cm è 2
ø
B. x = 7cos( 3p t ) ( cm)
x = c æç p p ö¸ cm è ø
C. 8 os 2 t+ ( )
4
x = c æç p p ö¸ cm è ø
D. 6 os 5 t+ ( )
3
4. Câu23. Chọn gốc O của hệ trục tại vị trí cân bằng. Vật nặng trong con lắc lò xo dao động điều hòa dọc theo
trục Ox, vận tốc khi qua VTCB là 20π cm/s. Gia tốc cực đại 2 m/s2. Gốc thời gian được chọn lúc vật qua điểm
M0 có x0 =-10 2 cm hướng về vị trí cân bằng. Coi π2 = 10. Phương trình dao động của vật là phương trình
nào sau đây?
10
p A. x 10 c os t ( cm
) = æ ö çè + p
3
ø¸
x = c æçp t - p ö¸ cm è ø
B. ( ) 15 os 3
4
x c t p cm
C. ( ) 20 os 10 3
= æ ö çè - p
4
ø¸
x = c æçp t +p ö¸ cm è ø
D. 3 os ( )
4
Câu24. Một vật có khối lượng m = 100g được treo vào đầu dưới của lò xo nhẹ có độ cứng k = 25N/m. Đầu trên
gắn vào một điểm cố định M. Ban đầu giữ cho lò xo không biến dạng, buông nhẹ cho vật dao động tự do theo
trục của lò xo. Cho g = 10m/s2 = p 2m/ s2 . Chọn gốc thời gian lúc buông vật, gốc tại vị trí cân bằng, chiều dương
hướng xuống. Khi đó phương trình nào sau đây mô tả chuyển động của vật?
A. ( ) 4 os 3
x = c æç p t -p ö¸ cm 2 è 4
ø
B. x = 4cos ( 5p t +p ) ( cm)
x = c æçp t -p ö¸ cm è ø
C. 4 2 os ( )
3
D. x = 2cos ( 6p t ) ( cm)
pt +p ) cm. Phát biểu nào sau đây là đúng?
Câu25. Con lắc lò xo dao động với phương trình: x = 5 cos ( 6 2
A. Tại thời điểm t = 0, quả cầu con lắc có tốc độ cực đại.
B. Trong mỗi giây, quả cầu con lắc thực hiện được 3 dao động và đi được quãng đường 15 cm.
C. Trong mỗi giây, quả cầu con lắc thực hiện được 6 dao động và đi được quãng đường 120 cm.
D. Trong mỗi giây, quả cầu con lắc thực hiện được 3 dao động và đi được quãng đường 30 cm.
Câu26. Một chất điểm dao động điều hoà hàm cosin có gia tốc biểu diễn như hình vẽ. Phương trình dao động
của vật là:
A. 10 os ( )
x = c æçp t +p ö¸ cm è 3
ø
x = c æçp t -p ö¸ cm è ø
B. 20 os ( )
2
C. x = 20cos (p t ) ( cm)
x = c æçp t +p ö¸ cm è ø
D. 10 os ( )
2
t(s)
2
O
1 2
Câu27. Một con lắc lò xo dao động điều hoà theo phương thẳng đứng, trung bình cứ mỗi phút vật thực hiện 240
dao động toàn phần. Trong quá trình dao động, lò xo có chiều dài nhỏ nhất là 50 cm, chiều dài lớn nhất là 60cm.
Chọn gốc toạ độ tai vị trí cân bằng, chiều dương của trục toạ độ hướng xuống dưới, gốc thời gian lúc lò xo có
chiều dài nhỏ nhất. Phương trình vận tốc của vật là
A. v = 10p cos(4p t) cm/s B. v = 20p sin (2p t +p ) cm/s
C. v = 40p sin (8p t) cm/s D. v = 80p sin(6p t) cm/s
5. Câu28. Một con lắc lò xo treo thẳng đứng, vật treo có m = 400g, độ cứng của lò xo k = 100N/m. Lấy g =
10m/s2, p 2 »10 . Kéo vật xuống dưới VTCB 2cm rồi truyền cho vật vận tốc v =10p 3 cm/s, hướng lên. Chọn
gốc O ở VTCB, Ox hướng xuống, t = 0 khi truyền vận tốc. Phương trình dao động của vật là:
A. x = 3 c os(4 p t -p )
cm B. 4 os(5 )
6
x = c p t +p cm
3
C.
x = 2 c os(3 p t + 5 p )
cm D. 5 os(2 )
6
x = c p t +p cm
6
Câu29. Một con lắc lò xo treo thẳng đứng, đang dao động điều hoà có phương trình x = Acos(5pt +j)cm.
Tại thời điểm ban đầu vật đi qua vị trí mà lò xo không biến dạng theo chiều dương, hướng thẳng lên với vận tốc
20 s cm / p . Lấy g = 10m/s2 , 10 2 » p và gốc toạ độ là vị trí cân bằng của vật treo. Tính A và j.
A. 2 cm và -p / 3 B. 2cmvà p / 6
C. 4 cm và -p / 6 D. 4 2cm và -p / 4
Câu30. Một lò xo độ cứng k = 60N/m được cắt thành hai lò xo có chiều dài l1 và l2 với 2l1 = 3l2. Độ cứng k1 và
k2 của hai lò xo l1 và l2 lần lượt là
A. 74N/m và 66N/m B. 47N/m và 88N/m
C. 100 N/m và 150N/m D. 127N/m và 73N/m.
Câu31. Một lò xo có chiều dài tự nhiên l0 = 30cm, có độ cứng k0 = 60 N/m được cắt thành hai lò xo có chiều
dài tự nhiên l1 = 10cm và l2 = 20 cm. Độ cứng của hai lò xo dài l1, l2 tương ứng là:
A. 40N/m và 20 N/m B. 180N/m và 90N/m
C. 120N/m và 180 N/m D. 20N/m và 40N/m
Câu32. Con lắc lò xo bố trí theo phương thẳng đứng. Chiều dài tự nhiên của lò xo là l0 = 30cm, đầu dưới móc
vật nặng. Sau khi kích thích, vật nặng dao động theo phương trình x = 2cos ( 20t ) ( cm) . Lấy g = 10m/s2. Chiều
dài tối thiểu và tối đa của lò xo trong quá trình vật dao động là
A. 29,5cm và 33,5cm B. 31cm và 36cm
C. 30,5cm và 34,5cm D. 32cm và 34cm.
Câu33. Một con lắc lò xo treo thẳng đứng và dao động điều hòa với tần số 4,5Hz. Trong quá trình dao động
chiều dài lò xo biến thiên từ 40cm đến 56cm. Lấy g = 10m/s2. Chiều dài tự nhiên của lò xo là
A. 48cm B. 46,8cm
C. 42cm D. 40cm.
Câu34. Một con lắc lò xo treo thẳng đứng dao động điều hòa với phương trình ( ) 4 os 10 7
x = c æç t - p ö¸ cm è 6
ø
. Lấy
g = 10m/s2. Biết chiều dài tự nhiên của lò xo l0 = 40cm. Chiều dài của lò xo sau khi quả cầu dao động được một
nửa chu kì kể từ lúc bắt đầu dao động là
A. 53,46cm B. 63,46cm
C. 43,46cm D. 46,54cm.
Câu35. Một vật nhỏ khối lượng m gắn vào đầu một lò xo có khối lượng không đáng kể, đầu còn lại phía trên
của lò xo được giữ cố định. Cho vật dao động điều hòa theo phương thẳng đứng với tần số 2,5Hz. Trong quá
trình vật dao động, chiều dài lò xo thay đổi từ l1 = 20cm đến l2 = 24cm. Lấy g = 10m/s2 và π2 = 10. Điều nào sau
đây là sai?
6. A. khi vật ở vị trí cân bằng, lò xo đã bị dãn 4cm
B. chiều dài tự nhiên của lò xo là 18cm
C. trong quá trình vật dao động lò xo luôn bị dãn
D. lực đàn hồi cực tiểu của lò xo bằng không
Câu36. Một con lắc lò xo treo thẳng đứng, độ dài tự nhiên của lò xo là l0 =30cm, khi vật dao động chiều dài
g = m . Vận tốc cực đại của dao động là:
lò xo biến thiên từ 32cm đến 38cm, 2 10
s
10 2 cm B. s
A. s
30 2 cm
40 2 cm D. s
C. s
20 2 cm
Câu37. Một con lắc lò xo treo thẳng đứng, độ dài tự nhiên của lò xo là l0 =30cm, khi vật dao động chiều dài
g = m . Vận tốc cực đại của dao động là:
lò xo biến thiên từ 32cm đến 38cm, 2 10
s
10 2 cm B. s
A. s
30 2 cm
40 2 cm D. s
C. s
20 2 cm
Câu38. Một vật treo dưới một lò xo, đang dao động điều hoà trên phương thẳng đứng. Khi vật ở điểm cao nhất
lò xo giãn 6cm; khi vật treo cách vị trí cân bằng 2cm thì nó có vận tốc là 20 3 cm/s. Biết gia tốc trọng trường g
=10m/s2. Vận tốc cực đại của vật là:
A. 50cm/s B. 60cm/s
C. 45cm/s D. 40 cm/s
Câu39. Một lò xo nhẹ có đầu trên cố định, đầu dưới treo một vật nặng. Tại vị trí cân bằng, lò xo giãn 4 cm. Lấy
g = 9,8 m/s2. Kéo vật (theo phương thẳng đứng) xuống dưới vị trí cân bằng 2 cm rồi buông nhẹ. Độ lớn gia tốc
của vật lúc vừa buông ra là:
A. 4,9 m/s2 B. 49,0 m/s2
C. 4,90 cm/s2 D. 49,0 cm/s2
Câu40. Con lắc lò xo treo thẳng đứng dao động điều hòa với li độ x = 4cos(5p t) (cm). Trong quá trình dao
động, khi hòn bi của con lắc đến điểm biên trên (lò xo có độ dài ngắn nhất) thì lực đàn hồi của lò xo ở vị trí này
bằng bao nhiêu? Cho gia tốc trọng trường là g =p2 m/s2.
A. F = 10N B. F = 12N
C. F = 5N D. F = 0N
Câu41. Con lắc lò xo có độ cứng k = 100 N/m treo thẳng đứng dao động điều hoà. Ở vị trí cân bằng lò xo giãn
4cm. Độ giãn cực đại của lò xo là 9cm. Lực đàn hồi tác dụng vào vật khi lò xo có chiều dài ngắn nhất là:
A. 0 N B. 1N
C. 2N D. 4N
7. Câu42. Một con lắc lò xo bố trí nằm ngang, vật nặng dao động điều hòa với biên độ A = 10cm, chu kì T = 0,5s.
Biết khối lượng của vật nặng m = 250g. lấy π2 = 10. Lực đàn hồi cực đại tác dụng lên vật nặng có giá trị nào
trong các giá trị dưới đây?
A. 2N B. 3N
C. 4N D. 5N.
Câu43. Một con lắc lò xo treo thẳng đứng tại một nơi có gia tốc rơi tự do 2 10
g = m , có độ cứng của lò xo
s
k =50 N . Khi vật dao động thì lực kéo cực đại và lực nén cực tiểu của lò xo lên giá treo lần lượt là 6N và 2N.
m
Vận tốc cực đại của vật là:
cm
A. 20 5 s
B. 30 5 cm
s
C. 40 5 cm
s
D. 50 5 cm
s
Câu44. Một lò xo độ cứng k, treo thẳng đứng, chiều dài tự nhiên l0 = 20cm. Khi vật cân bằng, chiều dài lò xo là
22cm. Kích thích cho vật dao động điều hòa với biên độ 2cm. Trong quá trình dao động, lực đàn hồi cực đại tác
dụng vào điểm treo có cường độ 2N. Khối lượng m của vật là
A. 30kg B. 60kg
C. 100g D. 130g
Câu45. Con lắc lò xo treo thẳng đứng. Khi vật ở vị trí cân bằng thì độ dãn của lò xo là 6cm. Cho con lắc dao
động điều hòa theo phương thẳng đứng với biên độ A, người ta thấy tỉ số độ lớn của lực đàn hồi ở hai biên gấp
nhau 4 lần. Biên độ A có giá trị
A. 9cm hoặc 3,6cm B. 10cm hoặc 3,6cm
C. 3,6cm D. 10cm.
Câu46. Một con lắc lò xo treo thẳng đứng. Quả cầu dao động điều hoà trên trục Ox với phương trình
x = 6coswt ( cm) . Trong quá trình dao động của quả cầu, tỷ số giữa lực đàn hồi cực đại của lò xo và lực hồi phục
cực đại là 2,5. Lấy g = p2 m/s2. Tần số dao động của quả cầu là:
A.
5
3
Hz B.
3
5
Hz
C.
7
3
Hz D.
3
7
Hz
Câu47. Con lắc lò xo treo thẳng đứng. Chiều dài tự nhiên của lò xo là 20cm. Khi vật ở vị trí cân bằng thì độ
dãn của lò xo là 4cm. Lực đàn hồi cực đại và cực tiểu lần lượt là 10N và 6N. Chiều dài cực đại và cực tiểu của lò
xo trong quá trình dao động là
A. 25cm; 24cm B. 24cm; 23cm
C. 26cm; 24cm D. 25cm; 23cm
Câu48. Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ khối lượng m = 200g, lò xo có độ cứng k=50 N/m được gắn cố định vào
điểm O sao cho lò xo có phương thẳng đứng. Từ vị trí cân bằng người ta kéo vật nhỏ theo phương thẳng đứng
8. xuống dưới một đoạn 4cm rồi thả nhẹ cho vật dao động. Bỏ qua sức cản không khí. Lấy g = 10m/s2. Giá trị cực
đại và cực tiểu của lực đàn hồi của lò xo là
A. 2N và 1N B. 4N và 0N
C. 3N và 2N D. 5N và 3N
m Câu49. Một con lắc lò xo treo thẳng đứng tại một nơi có gia tốc rơi tự do g = 10
2 , có độ cứng của lò xo
s
k =50 N . Khi vật dao động thì lực kéo cực đại và lực nén cực đại của lò xo lên giá treo lần lượt là 4N và 2N.
m
Vận tốc cực đại của vật là:
cm
A. 30 5 æ ö
çè s
ø¸
B. 40 5 cm
æ ö
çè s
ø¸
C. 50 5 cm
æ ö
çè s
ø¸
D. 60 5 cm
æ ö
çè s
ø¸
Câu50. Một con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương thẳng đứng, vật treo m = 250g, tại vị trí cân bằng lò
xo giãn Dl = 2,5cm. Trong quá trình dao động, vận tốc cực đại của vật vmax = 40cm/s. Lấy g = 10 m/s2. Lực đàn
hồi cực tiểu mà lò xo tác dụng lên vật :
A. 4,5N B. 2,5N
C. 0N D. 0,5N