B8 THUỐC KHÁNG NẤM.pdf quá hay và chất, cực kỳ tâm huyết
5. SINH LY DIEU NHI ET 11.12- DH NTT.pdf
1. SINH LÝ
CHUYỂN HÓA VÀ ĐIỀU NHIỆT
GIẢI PHẪU SINH LÝ
1
ThS.BS Lê Thị Thu Hương
2. 2
MỤC TIÊU HỌC TẬP
Sau khi học xong bài này, sinh viên có khả năng
1. Trình bày đƣợc vai trò, nhu cầu và điều hòa
chuyển hóa glucid, lipid, protid.
1
1. Trình bày đƣợc cá dạng năng lƣợng của cơ thể và các
nguyên nhân làm tiêu hao năng lƣợng của cơ thể.
2
Trình bày đƣợc thân nhiệt , các yếu tố ảnh hƣởng
đến thân nhiệt.
3
Trình bày đƣợc cung phản xạ điều nhiệt, cơ chế
chống nóng và chống lạnh của cơ thể.
4
4. ĐẠI CƢƠNG
Chuyển hóa là toàn bộ phản ứng hóa học diễn
ra trong cơ thể sống.
2 loại: phản ứng tổn hợp và phản ứng thoái
hóa.
Chuyển hóa: G, L, P.
6. CÁC DẠNG GLUCID
Kết quả của quá trình tiêu hóa là:
Monosacharid (MS) : Glucose (80%), Fructose….
MS hấp thu vào máu qua ruột
Ở gan: ở dạng glycogen
7. CÁC DẠNG GLUCID TRONG CƠ THỂ
Dạng vận chuyển: glucose, fructose…..
o Glucose chiếm 90%- 95% dạng vận chuyển
trong máu.
Dạng kết hợp L, P để tham gia thành phần
cấu tạo của TB.
Dạng dự trữ: glycogen
8. VAI TRÒ CỦA GLUCID
Cung cấp E: 80% E thức ăn đƣa vào.
Tạo hình: tham gia vào thành phần cấu tạo
các cơ quan.
Tham gia các hoạt động chức năng: bảo vệ,
miễn dịch, sinh sản…..
10. CHUYỂN HÓA GLUCOSE TRONG TB
Glucose
Tế bào {ty
thể}
V/c tích cực
Insulin
(làm tăng tính thấm của
màng TB với insulin)
Tại ty thể: glucose
được chuyển hóa:Tổng
hợp glycogen và tạo E.
16. ĐẠI CƢƠNG
Lipid dự trữ: TG { dùng khi đói}
Lipid cấu trúc: phospholipid, cholesterol
Lipid lƣu hành: phospholipid, TG, cholesterol,
gắn với pr lipoprotein.
17. Lipoproteine
CM VLDL LDL HDL IDL
Vận
chuyển
TG
thức ăn
từ ruột
mô
Vận
chuyển
TG nội
sinh từ
Gan
mô mỡ
Vận
chuyển
cholest
erol từ
gan
mô
Vận
chuyển
cholest
erol từ
mô
gan
Trong
máu
với
hàm
lƣợng
nhỏ
18. Vai trò của
Lipid
Là nguồn cung cấp & dự trữ E lớn nhất của cơ thể.
Tham gia cấu trúc TB.
Là môi trƣờng hòa tan vitamine
19. NHU CẦU, HẤP THU VÀ TIÊU HÓA LIPID
CỦA CƠ THỂ
Nhu cầu: 60 – 100 g TG / ngày {ngƣời lớn}
30 – 80 g TG / ngày { trẻ em}
Tiêu hóa: Tá tràng
Hấp thu: qua màng ruột.
24. BÉO PHÌ
Tình trạng tích lủy mỡ quá mức trọng lượng cơ
thể thêm 20% mức quy định, đánh giá qua chỉ số
BMI (Body Mass Index = Chỉ số khối cơ thể), BT
từ 18,5 – 23.
Cơ chế :
- Ăn nhiều:
- Giảm huy động mỡ
- Vấn đề béo di truyền
25. Xếp loại BMI = Wkg /h2
(m)
Nguy cơ
Gầy
Bình thường
Thừa cân
có nguy cơ
Béo phì độ 1
Béo phì độ 2
<18,5
18,5 – 22,9
23
23 – 24,9
25 –29,9
30
Tiêu chuẩn BT
Tăng
Tăng vừa nặng
Xếp loại béo phì theo BMI
(Đề nghị cho khu vực châu Á – WHO 2000)
26. XƠ VỮA ĐỘNG MẠCH
Là sự tích đọng cholesterol dưới lớp áo trong của
động mạch thành mạch dầy lên lắng đọng calci
thoái hóa, lóet, sùi tế bào nội mạc (do thiểu
dưỡng) mô xơ phát triển tại chỗ nội mạc thành
mạch mất sự trơn láng, tạo điều kiện cho tiểu cầu bám
vào khởi động quá trình đông máu, tắc mạch.
27. XƠ VỮA ĐỘNG MẠCH
Vai trò của HDL và LDL trong vữa xơ thành mạch
HDL: giúp vận chuyển cholesterol từ tổ chức đến
các tế bào gan, có tác dụng bảo vệ thành mạch
LDL: giúp vận chuyển cholesterol từ máu đến các
mô
28.
29.
30. Tế bào thiếu thụ thể tiếp nhận: thường là bẩm sinh, do
một số gien chi phối, thường gây vữa xơ động mạch rất
sớm, nhất là thể đồng hợp tử.
Tăng cholesterol máu: làm tăng LDL máu vượt khả
năng bắt giữ của thụ thể và sự tiêu thụ của tế bào
Hậu quả của vữa xơ động mạch: tăng huyết áp, tắc
mạch và vỡ mạch (tùy thuộc vào vị trí và mức độ xơ vữa)
NGUYÊN NHÂN
31. Tăng huyết áp, tắc mạch và vỡ mạch (tùy thuộc vào vị
trí và mức độ xơ vữa)
HẬU QUẢ
33. ĐẠI CƢƠNG
Pr vận chuyển: aa, albumin, globulin và
fibrinogen.
Pr cấu trúc : tạo hình cơ thể.
Pr dự trữ:
o Trong tất cả tế bào.
34.
35.
36.
37. Protein dự trữ
Dự trữ trong các TB, huyết tương
Khi thiếu a.a/ máu protid/TB a.a
protid/ huyết tương vào TB a.a
vào máu.
38.
39.
40. c. Nhu cầu protid
Một người cần 30 – 60gr protid mỗi ngày.
Trong cơ thể cần 20 loại a.a, nhưng cơ
thể chỉ tự tổng hợp được 10 loại a.a, còn
lại cần đưa từ ngoài vào a.a đó được
gọi là a.a thiết yếu