SlideShare a Scribd company logo
5.3.3 Phương pháp lấy mẫu tần số
5.3.3a Cơ sở của phương pháp lấy mẫy tần số
Phương pháp lấy mẫu tần số sử dụng phép biến đổi Fourier rời rạc (DFT). Cơ
sở của phương pháp lấy mẫu tần số là xấp xỉ đặc tính biên độ tần số HN(ejω) của
bộ lọc số cần tổng hợp theo đặc tính biên độ tần số H(ejω) của bộ lọc số lý tưởng
cùng loại.
Việc xấp xỉ được thực hiện bằng cách lấy mẫu tần số qua DFT, tức là làm cho
các mẫu của HN(ejω) và H(ejω) bằng nhau tại các tần số rời rạc ωk = kω1 = (k.2π/N)
:

H N (e jω ) ω = kω 1 = H (e jω ) ω = kω 1
Hay :

H N (e

jkω 1

) = H (e jkω 1 )

[5.3-9]

Bằng cách như vậy, tại các điểm tần số rời rạc ωk = kω1 , sai số xấp xỉ giữa
HN(ejω) và H(ejω) bằng 0, còn tại các tần số ở giữa khoảng kω1 và (k + 1)ω1 thì
sai số xấp xỉ là hữu hạn. Sai số xấp xỉ sẽ giảm nhỏ nếu giảm tần số lấy mẫu cơ
bản ω1 = (2π/N), điều đó tương ứng với tăng độ dài N của đặc tính xung h(n)N của
bộ lọc số được tổng hợp.
Trong miền k của DFT, biểu thức [5.3-9] có dạng :
H (k ) N = H (k )
H (k ) N = H (k )
A( k ) N = A( k )
Hay : A(k ) N e jθ ( k ) = A(k )e jθ ( k )
⇔
⇔
Trong đó, H(k)N được lấy mẫu tần số từ đặc tính biên độ tần số H(ejω) của
bộ lọc số lý tưởng cùng loại, tức là :

 1 Khi ω thuéc d¶ i th«ng cña bé läc lý t­ëng.
H (k ) N = H (k ) = 
 0 Khi ω thuéc d¶ i chÆn cña bé läc lý t­ëng.

Hình 5.21 mô tả
cách
lấy
mẫu
đặc
H(ejω)
tính
biên
độ
tần
1
sốH(ejω)của bộ lọc
dải thông lý tưởng
có các tần số cắt :
0 0,94
2,51
3,77
5,34
6,28
ω
ωc1 = 3π/10 = 0,94
H(k)10
1
ωc2 = 8π/10 = 2,51
Việc
lấy
mẫu
tần
số
được
thực
k
0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
hiện trong một chu
kỳ 0 ≤ ω < 2π , ứng
với 0 ≤ k ≤ 9 và N =
Hình 5.21 : Lấy mẫu H(ejω) ⇒
10.
Đặc tính biên H(k)10.
độ tần số được lấy
mẫu H(k)10trên hình
5.21 có
dạng đối xứng khi k ∈ [1 , 9] . Trong dải thông của bộ lọc lý tưởng, H(k)10có
sáu mẫu giá trị 1 , năm mẫu ở ngoài dải thông giá trị 0 :
H ( k )10

Sau khi xác định được

H (k ) N

=

{0 , 0 ,1,1,1, 0 ,1,1,1, 0 }
↑

= A( k ) N

H ( k ) N = A( k ) N e

jθ ( k )

, theo [4.4-2] ở chương bốn có :
[5.3-10]

Từ các mẫu DFT H(k)N có thể tìm được đặc tính tần số HN(ejω) của bộ lọc số cần
tổng hợp theo công thức nội suy [tl] :

216
 Nω 
sin 
kπ 

ω ( N −1)
1
 2  .e − j  2 + N 
jω


H N (e ) =
H (k ) N
[5.3-11]
N k =0
 ω kπ 
sin  −

N 
2
Từ [5.3-11] , đối với bộ lọc số số FIR pha tuyến tính loại 1 và loại 2 có :
 Nω 
sin 

 N −1 
 N −1 
kπ
N−
1
− jkπ 

1
 2  .e − j N .e − j  2 .ω
jω
 N 


H N (e ) =
A( k ) N e
N k =0
 ω kπ 
sin  −

N 
2
N −1

∑

∑

Trong đó :

e

 N −1 
− jkπ 

 N 

.e

−j

kπ
N

=e

N
− jkπ  
N

e

j

kπ
N

.e

−j

kπ

= e − jkπ = (− 1) k

N

Do đó có đặc tính tần số của bộ lọc FIR pha tuyến tính loại 1 và loại 2 :
sin(0,5 Nω)

H N ( e jω ) =

N−
1

∑

A(k ) N

( −1) k

.e

 N −1 
− j
.ω
 2 

[5.3-12]
 ω kπ 
sin  −

N 
2
Tương tự, đặc tính tần số của bộ lọc FIR pha tuyến tính loại 3 và loại 4 :
H N (e

jω

) =

N

k =0

sin( 0,5 Nω)
N

N−
1

∑ (−1)

k

k =0

A( k ) N

 ω kπ 
sin  −

N 
2

.e

π  N −1  
j  −
.ω
2  2  

[5.3-13]

Từ [5.3-12] và [5.3-13] có biểu thức xác định đặc tính biên độ tần số của cả
bốn loại bộ lọc số FIR pha tuyến tính cần tổng hợp :
H N (e jω) =

sin( 0,5 Nω
)
N

N−
1

( 1
∑− )

k

k=
0

A( k ) N

ω kπ
sin 
−

N 
2

[5.3-14]

Đặc tính pha θ(ω) của bộ lọc FIR pha tuyến tính loại 1 và loại 2 :

 N − 1
ϕ N (ω ) −=   .ω −= α ω
 2

;

 N − 1
α =   .ω
 2

với

[5.3-15]

Đặc tính pha θ(ω) của bộ lọc FIR pha tuyến tính loại 3 và loại 4 :

π  N − 1

ϕ N (ω ) = −   .ω = β − αω
2 2

;

với β =

π
2

và

 N − 1
α =   .ω
 2

[5.3-16]

Khi đặc tính tần số HN(ejω) của bộ lọc cần tổng hợp thỏa mãn các chỉ tiêu kỹ
thuật đã cho, thì bước tiếp theo có thể xác định đặc tính xung h(n)N của các bộ
lọc số cần tổng hợp theo IDFT :
[5.3-19]
h( n) N = IDFT [ H (k ) N ]
Các bộ lọc số FIR pha tuyến tính loại 1 và loại 2 có đặc tính xung h(n)N đối
xứng khi 0 ≤ n ≤ (N - 1) , và θ(k) có dạng [4.4-12] và [4.4-16] :

θ (k ) = −

( N − 1)π
N

.k

[5.3-20]

Hơn nữa, bộ lọc số FIR pha tuyến tính loại 1 có N lẻ, theo mục 4.4.2 chương
bốn thì A(k)N đối xứng trong khoảng 1 ≤ k ≤ (N - 1) và đặc tính xung h(n)N của bộ
lọc số cần tổng hợp được xác định theo [4.4-13] :
217
N −1

 kπ

[5.3-21]
Còn bộ lọc
A(k ) N . cos 
(2 n + 1) 
N
N


k =1
số FIR pha tuyến tính loại 2 có N chẵn, theo mục 4.4.3 chương bốn thì A(k)N phản
đối xứng trong khoảng 1 ≤ k ≤ (N - 1) và đặc tính xung h(n)N của bộ lọc số cần
tổng hợp được xác định theo [4.4-17] :
h1 (n) N =

A(0) N

+

2

2

∑(−1)
N
N

k

−1

 kπ

A(k ) N . cos 
(2n + 1) [5.3-22]
N
N

k =1
Các bộ lọc số FIR pha tuyến tính loại 3 và loại 4 có đặc tính xung h(n)N phản
đối xứng khi 0 ≤ n ≤ (N - 1), θ(k) có dạng [4.4-20] và [4.4-24] :
h2 ( n ) N =

A(0) N

+

2

2

∑(−1)
N

θ (k ) =

π

2

k

( N − 1)π

−

N

.k

[5.3-23]

Hơn nữa, bộ lọc số FIR pha tuyến tính loại 3 có N lẻ, theo mục 4.4.4 chương
bốn thì A(k)N phản đối xứng trong khoảng 1 ≤ k ≤ (N - 1) và đặc tính xung h(n)N của
bộ lọc cần tổng hợp được xác định theo [4.4-21] :
N −1

 kπ

[5.3-24]
Còn
A(k ) N . sin 
(2 n + 1) 
N

k =1
bộ lọc số FIR pha tuyến tính loại 4 có N chẵn, theo mục 4.4.5 chương bốn thì A(k)N
đối xứng trong khoảng 1 ≤ k ≤ (N - 1) và đặc tính xung h(n)N của bộ lọc số cần
tổng hợp được xác định theo [4.4-25] :
h3 ( n) N =

2

2

∑(−1)
N
N

h4 ( n ) N =

(−1)
N

n

2
N 
A  −
2 N
N


2

( k +1)

−1

∑(−1)
k =1

k

 kπ

A(k ) N . sin 
( 2n + 1)
N



[5.3-25]

5.3.3b Các bước tổng hợp bộ lọc số theo phương pháp lấy mẫu tần số
Các bước tổng hợp đặc tính xung h(n)N của bộ lọc số FIR pha tuyến tính theo

phương pháp lấy mẫu tần số như sau :
Bước 1 : Chọn số điểm lấy mẫu N [chính là độ dài của đặc tính xung h(n)N ]. Thực
hiện lấy mẫu đặc tính biên độ tần số H(ejω) của bộ lọc lý tưởng cùng loại trong
một chu kỳ 0 ≤ ω < 2π để nhận được đặc tính biên độ tần số rời rạc H(k)N của bộ
lọc số FIR pha tuyến tính cần tổng hợp.
Bước 2 : Xác định đặc tính biên độ tần số HN(ejω) của bộ lọc số FIR pha tuyến
tính cần tổng hợp bằng biểu thức nội suy [5.3-14] .
Để tìm HN(ejω) theo [5.3-14] , trước hết cần xác định A(k)N :
- Bộ lọc loại 1 có A(k)N đối xứng trong khoảng 1 ≤ k ≤ (N - 1).
- Bộ lọc loại 2 có A(k)N phản đối xứng trong khoảng 1 ≤ k ≤ (N - 1).
- Bộ lọc loại 3 : A(k)N phản đối xứng trong khoảng 1 ≤ k ≤ (N - 1), A(0)N = 0.
- Bộ lọc loại 4 có A(k)N đối xứng trong khoảng 1 ≤ k ≤ (N - 1), và A(0)N = 0 .
Bước 3 : Kiểm tra đặc tính biên độ tần số HN(ejω) có đạt các chỉ tiêu kỹ thuật
đã cho δ1 , δ2 , ωc , ∆ω hay không ?
Nếu đạt tất cả các chỉ tiêu kỹ thuật đã cho thì giảm số điểm lấy mẫu N và
thực hiện lại các bước trên cho đến khi chọn được Nmin đảm bảo đạt tất cả các chỉ
tiêu kỹ thuật đã cho.
Nếu không đạt thì tăng số điểm lấy mẫu N và thực hiện lại các bước trên cho
đến khi chọn được Nmin để HN(ejω) của bộ lọc cần tổng hợp đạt được tất cả các chỉ
tiêu kỹ thuật đã cho.
Bước 4 : Xác định đặc tính xung h(n)N của bộ lọc số FIR pha tuyến tính cần tổng
h( n) N = IDFT [ H ( k ) N ]
hợp :
[5.3-26]
- Đối với bộ lọc loại 1 , để tìm h(n)N có thể tính IDFT theo [5.3-21].
- Đối với bộ lọc loại 2 , để tìm h(n)N có thể tính IDFT theo [5.3-22].
- Đối với bộ lọc loại 3 , để tìm h(n)N có thể tính IDFT theo [5.3-24].
- Đối với bộ lọc loại 4 , để tìm h(n)N có thể tính IDFT theo [5.3-25].
Nếu N lớn, thì có thể sử dụng các thuật toán FFT để tính IDFT [5.3-26].

218

More Related Content

What's hot

xử lý số tín hiệu - chuong 1
xử lý số tín hiệu - chuong 1xử lý số tín hiệu - chuong 1
xử lý số tín hiệu - chuong 1
Ngai Hoang Van
 
Tính toán khoa học - Chương 6: Bài toán giá trị ban đầu với phương trình vi p...
Tính toán khoa học - Chương 6: Bài toán giá trị ban đầu với phương trình vi p...Tính toán khoa học - Chương 6: Bài toán giá trị ban đầu với phương trình vi p...
Tính toán khoa học - Chương 6: Bài toán giá trị ban đầu với phương trình vi p...Chien Dang
 
Chuong 4.2
Chuong 4.2Chuong 4.2
Chuong 4.2thanhyu
 
Xu lytinhieuso thay.tv_loan
Xu lytinhieuso thay.tv_loanXu lytinhieuso thay.tv_loan
Xu lytinhieuso thay.tv_loan
Trung Nguyen
 
Chuong v 7.10.09 l
Chuong v 7.10.09 lChuong v 7.10.09 l
Chuong v 7.10.09 lokconde
 
xử lý số tín hiệu -Chuong 3
xử lý số tín hiệu -Chuong 3xử lý số tín hiệu -Chuong 3
xử lý số tín hiệu -Chuong 3
Ngai Hoang Van
 
Bai giang xlths
Bai giang xlthsBai giang xlths
Bai giang xlths
thuydt1
 
10 logical clocks
10 logical clocks10 logical clocks
10 logical clocksThuy Hu
 
Đề tài: Xây dựng bài thí nghiệm xử lý tín hiệu số trên Matlab
Đề tài: Xây dựng bài thí nghiệm xử lý tín hiệu số trên MatlabĐề tài: Xây dựng bài thí nghiệm xử lý tín hiệu số trên Matlab
Đề tài: Xây dựng bài thí nghiệm xử lý tín hiệu số trên Matlab
Dịch vụ viết bài trọn gói ZALO: 0909232620
 
xử lý số tín hiệu -Chuong 2
xử lý số tín hiệu -Chuong 2xử lý số tín hiệu -Chuong 2
xử lý số tín hiệu -Chuong 2
Ngai Hoang Van
 
7007643 baitap xu_li_tin_hieu_so_6201
7007643 baitap xu_li_tin_hieu_so_62017007643 baitap xu_li_tin_hieu_so_6201
7007643 baitap xu_li_tin_hieu_so_6201mvminhdhbk
 
Xu lý tín hiệu số
Xu lý tín hiệu sốXu lý tín hiệu số
Xu lý tín hiệu sốHao Truong
 
Chap1 new (tran dai's conflicted copy 2013 04-02)
Chap1 new (tran dai's conflicted copy 2013 04-02)Chap1 new (tran dai's conflicted copy 2013 04-02)
Chap1 new (tran dai's conflicted copy 2013 04-02)Loc Tran
 

What's hot (16)

3 3
3 33 3
3 3
 
xử lý số tín hiệu - chuong 1
xử lý số tín hiệu - chuong 1xử lý số tín hiệu - chuong 1
xử lý số tín hiệu - chuong 1
 
Tính toán khoa học - Chương 6: Bài toán giá trị ban đầu với phương trình vi p...
Tính toán khoa học - Chương 6: Bài toán giá trị ban đầu với phương trình vi p...Tính toán khoa học - Chương 6: Bài toán giá trị ban đầu với phương trình vi p...
Tính toán khoa học - Chương 6: Bài toán giá trị ban đầu với phương trình vi p...
 
Chuong 4.2
Chuong 4.2Chuong 4.2
Chuong 4.2
 
Xu lytinhieuso thay.tv_loan
Xu lytinhieuso thay.tv_loanXu lytinhieuso thay.tv_loan
Xu lytinhieuso thay.tv_loan
 
Chuong v 7.10.09 l
Chuong v 7.10.09 lChuong v 7.10.09 l
Chuong v 7.10.09 l
 
3 2
3 23 2
3 2
 
xử lý số tín hiệu -Chuong 3
xử lý số tín hiệu -Chuong 3xử lý số tín hiệu -Chuong 3
xử lý số tín hiệu -Chuong 3
 
Xlths
XlthsXlths
Xlths
 
Bai giang xlths
Bai giang xlthsBai giang xlths
Bai giang xlths
 
10 logical clocks
10 logical clocks10 logical clocks
10 logical clocks
 
Đề tài: Xây dựng bài thí nghiệm xử lý tín hiệu số trên Matlab
Đề tài: Xây dựng bài thí nghiệm xử lý tín hiệu số trên MatlabĐề tài: Xây dựng bài thí nghiệm xử lý tín hiệu số trên Matlab
Đề tài: Xây dựng bài thí nghiệm xử lý tín hiệu số trên Matlab
 
xử lý số tín hiệu -Chuong 2
xử lý số tín hiệu -Chuong 2xử lý số tín hiệu -Chuong 2
xử lý số tín hiệu -Chuong 2
 
7007643 baitap xu_li_tin_hieu_so_6201
7007643 baitap xu_li_tin_hieu_so_62017007643 baitap xu_li_tin_hieu_so_6201
7007643 baitap xu_li_tin_hieu_so_6201
 
Xu lý tín hiệu số
Xu lý tín hiệu sốXu lý tín hiệu số
Xu lý tín hiệu số
 
Chap1 new (tran dai's conflicted copy 2013 04-02)
Chap1 new (tran dai's conflicted copy 2013 04-02)Chap1 new (tran dai's conflicted copy 2013 04-02)
Chap1 new (tran dai's conflicted copy 2013 04-02)
 

Similar to 5 3

Chương 4 - Make by Ngo Thi Phuong
Chương 4 - Make by Ngo Thi PhuongChương 4 - Make by Ngo Thi Phuong
Chương 4 - Make by Ngo Thi Phuong
Hajunior9x
 
ttcd4_2814.pdf
ttcd4_2814.pdfttcd4_2814.pdf
ttcd4_2814.pdf
ducminh362480
 
Ch ng 4_-_b_i_gi_ng_anten-truy_n_s_ng
Ch ng 4_-_b_i_gi_ng_anten-truy_n_s_ngCh ng 4_-_b_i_gi_ng_anten-truy_n_s_ng
Ch ng 4_-_b_i_gi_ng_anten-truy_n_s_ng
Duy Quang Nguyen Ly
 
Baitap 5637
Baitap 5637Baitap 5637
Baitap 5637
Hoàng Hà
 
Bài Tập Xử Lí Tín Hiệu Số
Bài Tập Xử Lí Tín Hiệu SốBài Tập Xử Lí Tín Hiệu Số
Bài Tập Xử Lí Tín Hiệu Số
viethung094
 
Thông tin quang_coherent
Thông tin quang_coherentThông tin quang_coherent
Thông tin quang_coherent
Vinh Nguyen
 
mo-phong-dieu-che-khoa-dich-pha-qpsk-4psk-bang-matlab.doc
mo-phong-dieu-che-khoa-dich-pha-qpsk-4psk-bang-matlab.docmo-phong-dieu-che-khoa-dich-pha-qpsk-4psk-bang-matlab.doc
mo-phong-dieu-che-khoa-dich-pha-qpsk-4psk-bang-matlab.doc
NgcBi88
 
bao khoa hoc cong nghe so 8
bao khoa hoc cong nghe so 8bao khoa hoc cong nghe so 8
bao khoa hoc cong nghe so 8Trung Quang
 
polymer__nmr_khvl - [cuuduongthancong.com].pdf
polymer__nmr_khvl - [cuuduongthancong.com].pdfpolymer__nmr_khvl - [cuuduongthancong.com].pdf
polymer__nmr_khvl - [cuuduongthancong.com].pdf
KHNHTRNNGC6
 
Bài giảng Xử lý số tín hiệu - ThS. Đào Thị Thu Thủy_1344165.pdf
Bài giảng Xử lý số tín hiệu - ThS. Đào Thị Thu Thủy_1344165.pdfBài giảng Xử lý số tín hiệu - ThS. Đào Thị Thu Thủy_1344165.pdf
Bài giảng Xử lý số tín hiệu - ThS. Đào Thị Thu Thủy_1344165.pdf
thailam24
 
Chuong 7-2 UTEx 2020.ppsx for FEEE HCMUTE
Chuong 7-2 UTEx 2020.ppsx for FEEE HCMUTEChuong 7-2 UTEx 2020.ppsx for FEEE HCMUTE
Chuong 7-2 UTEx 2020.ppsx for FEEE HCMUTE
22119064
 
Tổng hợp lý (phần 2 )
Tổng hợp lý (phần 2 )Tổng hợp lý (phần 2 )
Tổng hợp lý (phần 2 )
Thai Nguyen Hoang
 
Cac ky thuat_dieu_che_4543
Cac ky thuat_dieu_che_4543Cac ky thuat_dieu_che_4543
Cac ky thuat_dieu_che_4543
PTIT HCM
 
Cân bằng kênh bằng phương pháp zff và mmse
Cân bằng kênh bằng phương pháp zff và mmseCân bằng kênh bằng phương pháp zff và mmse
Cân bằng kênh bằng phương pháp zff và mmse
Thanh Hoa
 

Similar to 5 3 (19)

5 1
5 15 1
5 1
 
3 1
3 13 1
3 1
 
Chương 4 - Make by Ngo Thi Phuong
Chương 4 - Make by Ngo Thi PhuongChương 4 - Make by Ngo Thi Phuong
Chương 4 - Make by Ngo Thi Phuong
 
ttcd4_2814.pdf
ttcd4_2814.pdfttcd4_2814.pdf
ttcd4_2814.pdf
 
Ch ng 4_-_b_i_gi_ng_anten-truy_n_s_ng
Ch ng 4_-_b_i_gi_ng_anten-truy_n_s_ngCh ng 4_-_b_i_gi_ng_anten-truy_n_s_ng
Ch ng 4_-_b_i_gi_ng_anten-truy_n_s_ng
 
1 2
1 21 2
1 2
 
Baitap 5637
Baitap 5637Baitap 5637
Baitap 5637
 
Bài Tập Xử Lí Tín Hiệu Số
Bài Tập Xử Lí Tín Hiệu SốBài Tập Xử Lí Tín Hiệu Số
Bài Tập Xử Lí Tín Hiệu Số
 
Thông tin quang_coherent
Thông tin quang_coherentThông tin quang_coherent
Thông tin quang_coherent
 
mo-phong-dieu-che-khoa-dich-pha-qpsk-4psk-bang-matlab.doc
mo-phong-dieu-che-khoa-dich-pha-qpsk-4psk-bang-matlab.docmo-phong-dieu-che-khoa-dich-pha-qpsk-4psk-bang-matlab.doc
mo-phong-dieu-che-khoa-dich-pha-qpsk-4psk-bang-matlab.doc
 
bao khoa hoc cong nghe so 8
bao khoa hoc cong nghe so 8bao khoa hoc cong nghe so 8
bao khoa hoc cong nghe so 8
 
polymer__nmr_khvl - [cuuduongthancong.com].pdf
polymer__nmr_khvl - [cuuduongthancong.com].pdfpolymer__nmr_khvl - [cuuduongthancong.com].pdf
polymer__nmr_khvl - [cuuduongthancong.com].pdf
 
Chuong04
Chuong04Chuong04
Chuong04
 
Bài giảng Xử lý số tín hiệu - ThS. Đào Thị Thu Thủy_1344165.pdf
Bài giảng Xử lý số tín hiệu - ThS. Đào Thị Thu Thủy_1344165.pdfBài giảng Xử lý số tín hiệu - ThS. Đào Thị Thu Thủy_1344165.pdf
Bài giảng Xử lý số tín hiệu - ThS. Đào Thị Thu Thủy_1344165.pdf
 
Chuong 7-2 UTEx 2020.ppsx for FEEE HCMUTE
Chuong 7-2 UTEx 2020.ppsx for FEEE HCMUTEChuong 7-2 UTEx 2020.ppsx for FEEE HCMUTE
Chuong 7-2 UTEx 2020.ppsx for FEEE HCMUTE
 
Tổng hợp lý (phần 2 )
Tổng hợp lý (phần 2 )Tổng hợp lý (phần 2 )
Tổng hợp lý (phần 2 )
 
Cac ky thuat_dieu_che_4543
Cac ky thuat_dieu_che_4543Cac ky thuat_dieu_che_4543
Cac ky thuat_dieu_che_4543
 
Chuong Ii3
Chuong Ii3Chuong Ii3
Chuong Ii3
 
Cân bằng kênh bằng phương pháp zff và mmse
Cân bằng kênh bằng phương pháp zff và mmseCân bằng kênh bằng phương pháp zff và mmse
Cân bằng kênh bằng phương pháp zff và mmse
 

More from vanliemtb

Tran van chien
Tran van chienTran van chien
Tran van chienvanliemtb
 
Tom tat lv th s nguyen xuan bach
Tom tat lv th s nguyen xuan bachTom tat lv th s nguyen xuan bach
Tom tat lv th s nguyen xuan bachvanliemtb
 
Tom tat lv th s ha quang thang 2012
Tom tat lv th s ha quang thang 2012Tom tat lv th s ha quang thang 2012
Tom tat lv th s ha quang thang 2012vanliemtb
 
Tóm tat lv lt.hiệu
Tóm tat lv lt.hiệuTóm tat lv lt.hiệu
Tóm tat lv lt.hiệuvanliemtb
 
Ttlats dinh thi thu phong
Ttlats dinh thi thu phongTtlats dinh thi thu phong
Ttlats dinh thi thu phongvanliemtb
 
Ttlv chu chi linh
Ttlv chu chi linhTtlv chu chi linh
Ttlv chu chi linhvanliemtb
 
Ttlv lưu thanh huy
Ttlv lưu thanh huyTtlv lưu thanh huy
Ttlv lưu thanh huyvanliemtb
 
Ttlv hoang dinh hung
Ttlv hoang dinh hungTtlv hoang dinh hung
Ttlv hoang dinh hungvanliemtb
 
Ttlats dinh thi thu phong
Ttlats dinh thi thu phongTtlats dinh thi thu phong
Ttlats dinh thi thu phongvanliemtb
 
Vi quang hieu
Vi quang hieuVi quang hieu
Vi quang hieuvanliemtb
 
Tom tat lv th s ha quang thang 2012
Tom tat lv th s ha quang thang 2012Tom tat lv th s ha quang thang 2012
Tom tat lv th s ha quang thang 2012vanliemtb
 
Nguyễn ngọc ánh
Nguyễn ngọc ánhNguyễn ngọc ánh
Nguyễn ngọc ánhvanliemtb
 
Lv th s.ck hanh.10
Lv th s.ck hanh.10Lv th s.ck hanh.10
Lv th s.ck hanh.10vanliemtb
 
Nghien+cuu++he+thong+truyen+dan+quang
Nghien+cuu++he+thong+truyen+dan+quangNghien+cuu++he+thong+truyen+dan+quang
Nghien+cuu++he+thong+truyen+dan+quang
vanliemtb
 
Mang va cac cong nghe truy nhap
Mang va cac cong nghe truy nhapMang va cac cong nghe truy nhap
Mang va cac cong nghe truy nhapvanliemtb
 
Thong tin quang 2
Thong tin quang 2Thong tin quang 2
Thong tin quang 2vanliemtb
 
Ky thuat so phan 8
Ky thuat so phan 8Ky thuat so phan 8
Ky thuat so phan 8vanliemtb
 
Bao caototnghiep ve vpn
Bao caototnghiep ve vpnBao caototnghiep ve vpn
Bao caototnghiep ve vpnvanliemtb
 

More from vanliemtb (20)

Tran van chien
Tran van chienTran van chien
Tran van chien
 
Tom tat lv th s nguyen xuan bach
Tom tat lv th s nguyen xuan bachTom tat lv th s nguyen xuan bach
Tom tat lv th s nguyen xuan bach
 
Tom tat lv th s ha quang thang 2012
Tom tat lv th s ha quang thang 2012Tom tat lv th s ha quang thang 2012
Tom tat lv th s ha quang thang 2012
 
00050001334
0005000133400050001334
00050001334
 
Tóm tat lv lt.hiệu
Tóm tat lv lt.hiệuTóm tat lv lt.hiệu
Tóm tat lv lt.hiệu
 
Ttlats dinh thi thu phong
Ttlats dinh thi thu phongTtlats dinh thi thu phong
Ttlats dinh thi thu phong
 
Ttlv chu chi linh
Ttlv chu chi linhTtlv chu chi linh
Ttlv chu chi linh
 
Ttlv lưu thanh huy
Ttlv lưu thanh huyTtlv lưu thanh huy
Ttlv lưu thanh huy
 
Ttlv hoang dinh hung
Ttlv hoang dinh hungTtlv hoang dinh hung
Ttlv hoang dinh hung
 
Ttlats dinh thi thu phong
Ttlats dinh thi thu phongTtlats dinh thi thu phong
Ttlats dinh thi thu phong
 
V l0 02714
V l0 02714V l0 02714
V l0 02714
 
Vi quang hieu
Vi quang hieuVi quang hieu
Vi quang hieu
 
Tom tat lv th s ha quang thang 2012
Tom tat lv th s ha quang thang 2012Tom tat lv th s ha quang thang 2012
Tom tat lv th s ha quang thang 2012
 
Nguyễn ngọc ánh
Nguyễn ngọc ánhNguyễn ngọc ánh
Nguyễn ngọc ánh
 
Lv th s.ck hanh.10
Lv th s.ck hanh.10Lv th s.ck hanh.10
Lv th s.ck hanh.10
 
Nghien+cuu++he+thong+truyen+dan+quang
Nghien+cuu++he+thong+truyen+dan+quangNghien+cuu++he+thong+truyen+dan+quang
Nghien+cuu++he+thong+truyen+dan+quang
 
Mang va cac cong nghe truy nhap
Mang va cac cong nghe truy nhapMang va cac cong nghe truy nhap
Mang va cac cong nghe truy nhap
 
Thong tin quang 2
Thong tin quang 2Thong tin quang 2
Thong tin quang 2
 
Ky thuat so phan 8
Ky thuat so phan 8Ky thuat so phan 8
Ky thuat so phan 8
 
Bao caototnghiep ve vpn
Bao caototnghiep ve vpnBao caototnghiep ve vpn
Bao caototnghiep ve vpn
 

5 3

  • 1. 5.3.3 Phương pháp lấy mẫu tần số 5.3.3a Cơ sở của phương pháp lấy mẫy tần số Phương pháp lấy mẫu tần số sử dụng phép biến đổi Fourier rời rạc (DFT). Cơ sở của phương pháp lấy mẫu tần số là xấp xỉ đặc tính biên độ tần số HN(ejω) của bộ lọc số cần tổng hợp theo đặc tính biên độ tần số H(ejω) của bộ lọc số lý tưởng cùng loại. Việc xấp xỉ được thực hiện bằng cách lấy mẫu tần số qua DFT, tức là làm cho các mẫu của HN(ejω) và H(ejω) bằng nhau tại các tần số rời rạc ωk = kω1 = (k.2π/N) : H N (e jω ) ω = kω 1 = H (e jω ) ω = kω 1 Hay : H N (e jkω 1 ) = H (e jkω 1 ) [5.3-9] Bằng cách như vậy, tại các điểm tần số rời rạc ωk = kω1 , sai số xấp xỉ giữa HN(ejω) và H(ejω) bằng 0, còn tại các tần số ở giữa khoảng kω1 và (k + 1)ω1 thì sai số xấp xỉ là hữu hạn. Sai số xấp xỉ sẽ giảm nhỏ nếu giảm tần số lấy mẫu cơ bản ω1 = (2π/N), điều đó tương ứng với tăng độ dài N của đặc tính xung h(n)N của bộ lọc số được tổng hợp. Trong miền k của DFT, biểu thức [5.3-9] có dạng : H (k ) N = H (k ) H (k ) N = H (k ) A( k ) N = A( k ) Hay : A(k ) N e jθ ( k ) = A(k )e jθ ( k ) ⇔ ⇔ Trong đó, H(k)N được lấy mẫu tần số từ đặc tính biên độ tần số H(ejω) của bộ lọc số lý tưởng cùng loại, tức là :  1 Khi ω thuéc d¶ i th«ng cña bé läc lý t­ëng. H (k ) N = H (k ) =   0 Khi ω thuéc d¶ i chÆn cña bé läc lý t­ëng. Hình 5.21 mô tả cách lấy mẫu đặc H(ejω) tính biên độ tần 1 sốH(ejω)của bộ lọc dải thông lý tưởng có các tần số cắt : 0 0,94 2,51 3,77 5,34 6,28 ω ωc1 = 3π/10 = 0,94 H(k)10 1 ωc2 = 8π/10 = 2,51 Việc lấy mẫu tần số được thực k 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 hiện trong một chu kỳ 0 ≤ ω < 2π , ứng với 0 ≤ k ≤ 9 và N = Hình 5.21 : Lấy mẫu H(ejω) ⇒ 10. Đặc tính biên H(k)10. độ tần số được lấy mẫu H(k)10trên hình 5.21 có dạng đối xứng khi k ∈ [1 , 9] . Trong dải thông của bộ lọc lý tưởng, H(k)10có sáu mẫu giá trị 1 , năm mẫu ở ngoài dải thông giá trị 0 : H ( k )10 Sau khi xác định được H (k ) N = {0 , 0 ,1,1,1, 0 ,1,1,1, 0 } ↑ = A( k ) N H ( k ) N = A( k ) N e jθ ( k ) , theo [4.4-2] ở chương bốn có : [5.3-10] Từ các mẫu DFT H(k)N có thể tìm được đặc tính tần số HN(ejω) của bộ lọc số cần tổng hợp theo công thức nội suy [tl] : 216
  • 2.  Nω  sin  kπ   ω ( N −1) 1  2  .e − j  2 + N  jω   H N (e ) = H (k ) N [5.3-11] N k =0  ω kπ  sin  −  N  2 Từ [5.3-11] , đối với bộ lọc số số FIR pha tuyến tính loại 1 và loại 2 có :  Nω  sin    N −1   N −1  kπ N− 1 − jkπ   1  2  .e − j N .e − j  2 .ω jω  N    H N (e ) = A( k ) N e N k =0  ω kπ  sin  −  N  2 N −1 ∑ ∑ Trong đó : e  N −1  − jkπ    N  .e −j kπ N =e N − jkπ   N e j kπ N .e −j kπ = e − jkπ = (− 1) k N Do đó có đặc tính tần số của bộ lọc FIR pha tuyến tính loại 1 và loại 2 : sin(0,5 Nω) H N ( e jω ) = N− 1 ∑ A(k ) N ( −1) k .e  N −1  − j .ω  2  [5.3-12]  ω kπ  sin  −  N  2 Tương tự, đặc tính tần số của bộ lọc FIR pha tuyến tính loại 3 và loại 4 : H N (e jω ) = N k =0 sin( 0,5 Nω) N N− 1 ∑ (−1) k k =0 A( k ) N  ω kπ  sin  −  N  2 .e π  N −1   j  − .ω 2  2   [5.3-13] Từ [5.3-12] và [5.3-13] có biểu thức xác định đặc tính biên độ tần số của cả bốn loại bộ lọc số FIR pha tuyến tính cần tổng hợp : H N (e jω) = sin( 0,5 Nω ) N N− 1 ( 1 ∑− ) k k= 0 A( k ) N ω kπ sin  −  N  2 [5.3-14] Đặc tính pha θ(ω) của bộ lọc FIR pha tuyến tính loại 1 và loại 2 :  N − 1 ϕ N (ω ) −=   .ω −= α ω  2 ;  N − 1 α =   .ω  2 với [5.3-15] Đặc tính pha θ(ω) của bộ lọc FIR pha tuyến tính loại 3 và loại 4 : π  N − 1 ϕ N (ω ) = −   .ω = β − αω 2 2 ; với β = π 2 và  N − 1 α =   .ω  2 [5.3-16] Khi đặc tính tần số HN(ejω) của bộ lọc cần tổng hợp thỏa mãn các chỉ tiêu kỹ thuật đã cho, thì bước tiếp theo có thể xác định đặc tính xung h(n)N của các bộ lọc số cần tổng hợp theo IDFT : [5.3-19] h( n) N = IDFT [ H (k ) N ] Các bộ lọc số FIR pha tuyến tính loại 1 và loại 2 có đặc tính xung h(n)N đối xứng khi 0 ≤ n ≤ (N - 1) , và θ(k) có dạng [4.4-12] và [4.4-16] : θ (k ) = − ( N − 1)π N .k [5.3-20] Hơn nữa, bộ lọc số FIR pha tuyến tính loại 1 có N lẻ, theo mục 4.4.2 chương bốn thì A(k)N đối xứng trong khoảng 1 ≤ k ≤ (N - 1) và đặc tính xung h(n)N của bộ lọc số cần tổng hợp được xác định theo [4.4-13] : 217
  • 3. N −1  kπ  [5.3-21] Còn bộ lọc A(k ) N . cos  (2 n + 1)  N N   k =1 số FIR pha tuyến tính loại 2 có N chẵn, theo mục 4.4.3 chương bốn thì A(k)N phản đối xứng trong khoảng 1 ≤ k ≤ (N - 1) và đặc tính xung h(n)N của bộ lọc số cần tổng hợp được xác định theo [4.4-17] : h1 (n) N = A(0) N + 2 2 ∑(−1) N N k −1  kπ  A(k ) N . cos  (2n + 1) [5.3-22] N N  k =1 Các bộ lọc số FIR pha tuyến tính loại 3 và loại 4 có đặc tính xung h(n)N phản đối xứng khi 0 ≤ n ≤ (N - 1), θ(k) có dạng [4.4-20] và [4.4-24] : h2 ( n ) N = A(0) N + 2 2 ∑(−1) N θ (k ) = π 2 k ( N − 1)π − N .k [5.3-23] Hơn nữa, bộ lọc số FIR pha tuyến tính loại 3 có N lẻ, theo mục 4.4.4 chương bốn thì A(k)N phản đối xứng trong khoảng 1 ≤ k ≤ (N - 1) và đặc tính xung h(n)N của bộ lọc cần tổng hợp được xác định theo [4.4-21] : N −1  kπ  [5.3-24] Còn A(k ) N . sin  (2 n + 1)  N  k =1 bộ lọc số FIR pha tuyến tính loại 4 có N chẵn, theo mục 4.4.5 chương bốn thì A(k)N đối xứng trong khoảng 1 ≤ k ≤ (N - 1) và đặc tính xung h(n)N của bộ lọc số cần tổng hợp được xác định theo [4.4-25] : h3 ( n) N = 2 2 ∑(−1) N N h4 ( n ) N = (−1) N n 2 N  A  − 2 N N  2 ( k +1) −1 ∑(−1) k =1 k  kπ  A(k ) N . sin  ( 2n + 1) N   [5.3-25] 5.3.3b Các bước tổng hợp bộ lọc số theo phương pháp lấy mẫu tần số Các bước tổng hợp đặc tính xung h(n)N của bộ lọc số FIR pha tuyến tính theo phương pháp lấy mẫu tần số như sau : Bước 1 : Chọn số điểm lấy mẫu N [chính là độ dài của đặc tính xung h(n)N ]. Thực hiện lấy mẫu đặc tính biên độ tần số H(ejω) của bộ lọc lý tưởng cùng loại trong một chu kỳ 0 ≤ ω < 2π để nhận được đặc tính biên độ tần số rời rạc H(k)N của bộ lọc số FIR pha tuyến tính cần tổng hợp. Bước 2 : Xác định đặc tính biên độ tần số HN(ejω) của bộ lọc số FIR pha tuyến tính cần tổng hợp bằng biểu thức nội suy [5.3-14] . Để tìm HN(ejω) theo [5.3-14] , trước hết cần xác định A(k)N : - Bộ lọc loại 1 có A(k)N đối xứng trong khoảng 1 ≤ k ≤ (N - 1). - Bộ lọc loại 2 có A(k)N phản đối xứng trong khoảng 1 ≤ k ≤ (N - 1). - Bộ lọc loại 3 : A(k)N phản đối xứng trong khoảng 1 ≤ k ≤ (N - 1), A(0)N = 0. - Bộ lọc loại 4 có A(k)N đối xứng trong khoảng 1 ≤ k ≤ (N - 1), và A(0)N = 0 . Bước 3 : Kiểm tra đặc tính biên độ tần số HN(ejω) có đạt các chỉ tiêu kỹ thuật đã cho δ1 , δ2 , ωc , ∆ω hay không ? Nếu đạt tất cả các chỉ tiêu kỹ thuật đã cho thì giảm số điểm lấy mẫu N và thực hiện lại các bước trên cho đến khi chọn được Nmin đảm bảo đạt tất cả các chỉ tiêu kỹ thuật đã cho. Nếu không đạt thì tăng số điểm lấy mẫu N và thực hiện lại các bước trên cho đến khi chọn được Nmin để HN(ejω) của bộ lọc cần tổng hợp đạt được tất cả các chỉ tiêu kỹ thuật đã cho. Bước 4 : Xác định đặc tính xung h(n)N của bộ lọc số FIR pha tuyến tính cần tổng h( n) N = IDFT [ H ( k ) N ] hợp : [5.3-26] - Đối với bộ lọc loại 1 , để tìm h(n)N có thể tính IDFT theo [5.3-21]. - Đối với bộ lọc loại 2 , để tìm h(n)N có thể tính IDFT theo [5.3-22]. - Đối với bộ lọc loại 3 , để tìm h(n)N có thể tính IDFT theo [5.3-24]. - Đối với bộ lọc loại 4 , để tìm h(n)N có thể tính IDFT theo [5.3-25]. Nếu N lớn, thì có thể sử dụng các thuật toán FFT để tính IDFT [5.3-26]. 218