SlideShare a Scribd company logo
Người hướng dẫn khoa học: PGS.TS. NGÔ XUÂN THÁI
Thực hiện: BS. NGUYỄN THẾ HƯNG
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BỘ Y TẾ
TRƯỜNG ĐẠI HỌC Y DƯỢC TP HỒ CHÍ MINH
TẠI KHOA TIẾT NIỆU BỆNH VIỆN CHỢ RẪY
1
NỘI DUNG
1. ĐẶT VẤN ĐỀ
2. TỔNG QUAN TÀI LIỆU
3. ĐỐI TƯỢNG – PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU
4. KẾT QUẢ
5. BÀN LUẬN
6. KẾT LUẬN
2
ĐẶT VẤN ĐỀ
 Nhiễm khuẩn đường tiết niệu (NKĐTN): vấn đề sức
khỏe quan tâm hàng đầu các nước trên thế giới
 Tại Mỹ ( 2009):
 18/1000 người mắc bệnh mỗi năm
 13.000 TH tử vong hàng năm liên quan NKĐTN
 Toàn thế giới: 150 triệu người chẩn đoán NKĐTN mỗi
năm
Bader M. S., Hawboldt J., Brooks A. (2010), "Management of complicated urinary tract infections in the era of antimicrobial resistance", Postgrad Med,
Vol. 122 (6), pp. 7-15.
Ann Clin Micro Anti 2007.6:4-12
3
ĐẶT VẤN ĐỀ
 NKĐTN: Có nhiều dạng lâm sàng
Có nhiều cách phân loại
NKĐTN
NKĐTN không phức tạp NKĐTN phức tạp
• Bất thường cấu trúc
• Bất thường chức năng
• Các bệnh làm suy
giảm miễn dịch
• Thất bại với điều trị
EAU Guidelines 2015 4
ĐẶT VẤN ĐỀ
 Điều trị NKĐTN phức tạp khó
NKĐTN
NKĐTN không phức tạp NKĐTN phức tạp
Liệu pháp kháng sinh • Điều trị NKĐTN , vi
khuẩn kháng thuốc cao
• Giải quyết các yếu tố gây
phức tạp
5
ĐẶT VẤN ĐỀ
 Mục tiêu tổng quát:
“Đánh giá tình hình chẩn đoán và điều trị NKĐTN
phức tạp tại khoa Tiết niệu bệnh viện Chợ Rẫy”
 Mục tiêu chuyên biệt:
1. Xác định tỷ lệ các dạng NKĐTN phức tạp
2. Xác định tỷ lệ các chủng vi khuẩn và tình hình đề
kháng kháng sinh
3. Đánh giá tình hình điều trị.
6
TỔNG QUAN TÀI LIỆU
 NKĐTN là quá trình đáp ứng viêm của niệu mạc với
sự xâm nhập của vi khuẩn
 Chẩn đoán NKĐTN:
 Lâm sàng: tiểu khó, tiểu gắt, tiểu nhiều lần, đau hạ
trên xương mu, sốt, ớn lạnh, đau hông lưng
 CLS:
 TPTNT: ≥10 BC/mm3
 Nitrite dương tính
 Cấy NT: ≥105 khúm vi trùng/ml
7
TỔNG QUAN TÀI LIỆU
 Phân loại NKĐT:
NKĐTN
(Urinary tract infection: UTI
NKĐTN KHÔNG PHỨC TẠP
(Uncomplicated UTI)
(NK trên đường niệu bình thường)
NKĐTN PHỨC TẠP
(Complicated UTI)
(Bất thường chức năng, cấu trúc và
chuyển hóa)
Nữ không mang thai
Nữ có thai
Ống thông đường tiết niệu
Đái tháo đường
Sỏi niệu
EAU Guidelines 2006
8
TỔNG QUAN TÀI LIỆU
 CÁC YẾU TỐ GỢI Ý KHẢ NĂNG NKĐTN PHỨC TẠP :
 Sự hiện diện của một ống thông đường tiết niệu
 Lượng nước tiểu tồn lưu :> 100ml
 Bệnh lý tắc nghẽn từ nguyên nhân bất kỳ
 Ngược chiều bàng quang- niệu quản
 Thay đổi đường tiết niệu, như phẫu thuật tạo quai hoặc túi hồi
tràng
 Tổn thương biểu mô đường tiết niệu do hóa trị hoặc xạ trị
 NKĐTN quanh hoặc sau phẫu thuật
 Suy thận, ghép thận, đái tháo đường và suy giảm miễn dịch
EAU Guidelines 2013
Hội tiết niệu – thận học Việt Nam (VUNA) 2013
9
TỔNG QUAN TÀI LIỆU
 Chẩn đoán NKĐTN phức tạp :
 NKĐTN
 Kết hợp một hay nhiều yếu tố gây phức tạp
10
TỔNG QUAN TÀI LIỆU
 Chẩn đoán NKĐTN phức tạp :
EAU Guidelines 2016 11
TỔNG QUAN TÀI LIỆU
 Nguyên tắc chung :
 Chiến lược kháng sinh hợp lý
 Xử trí các bất thường đường tiết niệu
 Chăm sóc hỗ trợ, điều trị bệnh đi kèm
ĐIỀU TRỊ NKĐTN PHỨC TẠP
12
TỔNG QUAN TÀI LIỆU
 Mục đích:
 Loại bỏ ổ vi khuẩn
 Giải quyết bế tắc
 Dẫn lưu mủ, áp xe
 Lấy bỏ vật ngoại lai
ĐIỀU TRỊ NGOẠI KHOA
EAU Guidelines 2014
13
ĐỐI TƯỢNG – PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU
ĐỐI TƯỢNG NGHIÊN CỨU
 Bệnh nhân đủ tiêu chuẩn chẩn đoán NKĐTN phức tạp tại khoa
Tiết Niệu bệnh viện Chợ Rẫy từ tháng 01/01/2015-30/6/2016.
PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU
 Mô tả hàng loạt trường hợp
14
TIÊU CHUẨN CHỌN BỆNH
 Theo tiêu chuẩn chẩn đoán NKĐTN phức tạp của hội Niệu
khoa Châu Âu 2015 và Hội Tiết Niệu- Thận học Việt Nam 2013
TIÊU CHUẨN LOẠI TRỪ
 Không đủ dữ liệu nghiên cứu
15
ĐỐI TƯỢNG – PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU
KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU
 Độ tuổi trung bình là 57.87 ± 17.03 (tuổi), tuổi nhỏ nhất là 16 tuổi và
lớn nhất là 104 tuổi. Số BN trên 50 tuổi chiếm 69.5% (363/522 TH)
TUỔI
35
48
76
104
129
78
52
<30 30-39 40-49 50-59 60-69 70-79 ≥80
16
KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU
 Nam: 291 (55.7%), Nữ: 231 (44.3%)
GIỚI TÍNH
56%
44%
Nam
Nữ
17
KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU
Lý do nhập viện Số TH Tỷ lệ%
Sốt 237 45,4
Lạnh run 166 31,8
Đau hông lưng 295 56,5
Tiểu gắt 104 19,9
Tiểu nhiều lần 48 9,2
Tiểu mủ 19 3,6
Tiểu máu 36 6,9
Bí tiểu 39 7,5
Nôn, buồn nôn 49 9,4
Khác 91 17,4
LÝ DO NHẬP VIỆN
18
KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU
CÁC YẾU TỐ GÂY PHỨC TẠP
Bất thường
cấu trúc đường tiết niệu
454 trường hợp
(87.0%)
Bất thường về
chức năng
125 trường hợp
(23.9%)
Giảm sức đề
kháng
123 trường hợp
(23.6%)
19
KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU
 Nếu chia NKĐTNPT theo 2 nhóm : Những bệnh nhân mà các yếu tố
nguy cơ có thể được loại bỏ và yếu tố nguy cơ không thể loại bỏ
hoặc loại bỏ không hoàn toàn qua điều trị.
65%
35% Có thể loại bỏ
Không thể loại bỏ
CÁC YẾU TỐ GÂY PHỨC TẠP
20
KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU
Các dạng bất thường cấu trúc hệ niệu Số TH Tỷ lệ (%)
(n=522)
Tỷ lệ (%)
(n=459)
Sỏi đường tiết niệu 262 50,2 57,1
Tăng sinh lành tính tuyến tiền liệt 48 9,2 10,5
Bướu ác tuyến tiền liệt 22 4,2 4,8
Có ống thông đường tiết niệu 139 26,6 30,3
Hẹp đường tiết niệu 71 13,6 15,5
Bướu niệu mạc 18 3,4 3,9
Bất thường cấu trúc khác 36 6,9 7,8
CÁC YẾU TỐ GÂY PHỨC TẠP
• Các dạng của bất thường cấu trúc hệ niệu: Có 459 trường hợp (87.9%)
21
KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU
CÁC YẾU TỐ GÂY PHỨC TẠP
 Các dạng bất thường về chức năng hệ niệu: Có 125 trường hợp (23.9%)
22
0
10
20
30
40
50
60
70
80
90
Bệnh thận mạn Bàng quang hỗn
loạn thần kinh
Ngược dòng Bất thường về
chức năng
khác
89
23
17
8
71,2%
18,4% 13,6%
6,4%
KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU
CÁC YẾU TỐ GÂY PHỨC TẠP
 Các bệnh làm giảm sức đề kháng, rối loạn chuyển hóa: 123 trường hợp (23.6%)
23
0
10
20
30
40
50
60
70
80
90
100
Đái tháo
đường
Hội chứng
Cushing
Sau ghép thận Dạng khác
94
10
27
4
76,4%
8,1%
22%
3,3%
KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU
PHÂN TẦNG NGUY CƠ
69%
11%
20% Nhiễm khuẩn cộng
đồng (nhóm I)
Nhiễm khuẩn liên quan
đến chăm sóc y
tế(nhóm II)
Nhiễm khuẩn bệnh viện
(nhóm III )
24
KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU
CÁC BIẾN CHỨNG CỦA NKĐTN
Các dạng Số TH Tỷ lệ (%)
Mủ thận 80 15,3
Áp xe thận 10 1,9
Áp xe quanh thận 21 4,0
Viêm thận bể thận sinh khí 34 6,5
Nhiễm khuẩn huyết 141 27
Choáng nhiễm khuẩn 44 8,4
25
KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU
 Đặc điểm nước tiểu lúc NV
ĐẶC ĐIỂM CLS
Đặc điểm Nam
(n=291)
Nữ
(n=231)
Chung
(n=522)
χ2, p
BC niệu ≥ 25/ul 228 (78,4) 175 (75,8) 403 (77,2) 0,483
Nitrit Dương
Âm
75 (25,8)
216 (74,2)
46 (19,9)
185 (80,1)
121 (23,2)
401 (76,8)
0,115
26
KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU
 Bạch cầu máu: khoảng 45,4 % có bạch cầu máu cao trên
12.000/mm3
ĐẶC ĐIỂM CLS
Bạch cầu TH Tỷ lệ (%)
Thấp (<4000 ) 8 1,5
Trung bình (4000-12000) 277 53,1
Cao ( ≥12000) 237 45,4
Tổng 522 100
27
KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU
 CPR: Có 140 trường hợp (26.8%) ghi nhận CRP, số TH tăng cao>100 mg/l
chiếm đa số ( 61,5%)
ĐẶC ĐIỂM CLS
CRP (mg/l) Số BN Tỷ lệ (%)
Không tăng ≤ 6 4 2,9
Tăng > 6 50 35,7
Tăng cao>100 86 61,4
Tổng 140 100
28
KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU
 Procalcitonin: Có 137 trường hợp (26.2%) ghi nhận Procalcitonin, số TH
tăng cao >2 ng/ml chiếm đa số ( 61,3%)
ĐẶC ĐIỂM CLS
Procalcitonin (ng/ml) Số BN Tỷ lệ (%)
Không tăng ≤0,5 27 19,7
Tăng >0,5 26 19,0
Tăng cao >2 84 61,3
Tổng 137 100
29
KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU
 Tỷ lệ cấy dương tính theo mẫu bệnh phẩm
ĐẶC ĐIỂM CLS
Mẫu bệnh phẩm N Dương tính Tỷ lệ (%)
Máu 212 52 24,5%
Nước tiểu giữa dòng 384 149 38,8%
Nước tiểu trên bế tắc 85 40 47,1%
Mủ dịch 65 47 72,3%
30
KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU
 Tỷ lệ các loại vi khuẩn phân lập được trong các môi trường cấy
ĐẶC ĐIỂM CLS
164
42
24
9 5 3 5 2 2 1 1
0
20
40
60
80
100
120
140
160
180
17
12
1
0
2
4
6
8
10
12
14
16
18
VK Gram âm (89,8%) VK Gram dương (10,2%)
31
KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU
 Tỷ lệ VK Gram âm tiết ESBL
ĐẶC ĐIỂM CLS
Vi khuẩn ESBL dương tính ESBL âm tính
Số TH Tỷ lệ(%) Số TH Tỷ lệ(%)
E.coli 104 63,5 60 36,5
Klebsiella spp 21 50 21 50
Tổng cộng 125 60,7 81 39,3
32
KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU
 Tỉ lệ nhạy cảm kháng sinh của VK Gram âm (n=258)
ĐẶC ĐIỂM CLS
0
10
20
30
40
50
60
70
80
90
100
81.4
77.7 76.3 75.4 74.3
70.1
64.6
25.1
20.8
16.4
13.6
%
33
KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU
 Thời gian nằm viện: trung bình 11,79 ± 6,54 ngày , từ 2 – 46 ngày
34
KẾT QUẢ ĐIỀU TRỊ
25.3%
48.9%
17.2%
8.6%
2-7 ngày 8-14 ngày 15-21 ngày > 21 ngày
KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU
 Điều trị kháng sinh theo kinh nghiệm
35
KẾT QUẢ ĐIỀU TRỊ
Kháng sinh TH Tỷ lệ (%)
1.QUI 86 16,5
2.Ce 99 19,0
3.Ce+Qui 9 17
4.Ce+Ami 3 6,0
5.Phos 82 15,7
6.Car 146 28,0
7.Car+Qui 32 6,1
8.Car+Ami 19 3,6
9.khác 46 8,8
• Car: (gồm Ertapenem,
Imipenem, Meropenem)
• Cep: Cephalosporin thế hệ 2,3
(Cefuroxim, Ceftazidim,
Ceftriaxon,
Cefoperazon+sulbactam)
• Qui: Fluoroquinolone
(Ciprofloxacin, Levofloxacin)
• Ami: Amikacin
KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU
 Sự phù hợp của KS theo kinh nghiệm so với KSĐ
36
KẾT QUẢ ĐIỀU TRỊ
Kháng sinh theo kinh
nghiệm
Có Kháng sinh đồ
Tổng
Phù hợp Không phù hợp
1.QUI 6 36 42
2.Ce 6 32 38
3.Ce+Qui 2 3 5
4.Ce+Ami 1 0 1
5.Phos 18 18 36
6.Car 53 20 73
7.Car+Qui 13 4 17
8.Car+Ami 7 2 9
9.khác 21 12 33
Tổng 127(50%) 127(50%) 254
χ2
p<0.001
KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU
 Điều trị ngoại khoa
37
KẾT QUẢ ĐIỀU TRỊ
Điều trị Số TH Tỷ lệ (%)
Có can thiệp ngoại khoa 347 66,5
Chỉ điều trị nội khoa 175 33,5
Tổng 522 100
KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU
 Mức độ can thiệp ngoại khoa
38
KẾT QUẢ ĐIỀU TRỊ
Điều trị ngoại khoa Số TH Tỷ lệ (%)
Can thiệp triệt để 209 60,2%
Điều trị xâm lấn tối thiểu tạm
thời 138 39,8%
Tổng 347 100
KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU
 Các phương pháp can thiệp ngoại khoa
39
KẾT QUẢ ĐIỀU TRỊ
Can thiệp ngoại khoa Số TH Tỷ lệ %
Mổ mở lấy sỏi 123 35,4%
Nội soi sau phúc mạc lấy sỏi 22 6,3%
Nội soi ngược chiều(sau khi kiểm
soát nhiễm khuẩn)
37 10,6%
Mở thận ra da 19 5,5%
Dẫn lưu áp xe 25 7,2%
Mở thận ra da bằng mono J 12 3,4%
Nội soi đặt thông JJ 70 20,8%
Mở bàng quang ra da 16 4,6%
Khác 23 6,6%
Tổng 347 100
KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU
40
KẾT QUẢ ĐIỀU TRỊ
Bệnh ổn xuất viện Bệnh tạm ổn,chuyển
tuyến dưới
Tử vong
376
129
17
72,0%
24,7%
3,3%
BÀN LUẬN
Các yếu tố gây bất thường cấu trúc đường tiết niệu
NKĐTN/ Sỏi niệu (50,2%) , Theo cố Gs Ngô Gia Hy, sỏi gây:
 Tắc nghẽn
 Ngược dòng
 Kích thích, cọ sát, ứ đọng
 Thay đổi pH nước tiểu
41
CÁC YẾU TỐ GÂY NKĐTN PHỨC TẠP
BÀN LUẬN
NKĐTN/ BN có các ống thông đường tiết niệu ( 26,6%)
 Theo Sticker D.J.(2014) : Gia tăng NKĐTN/ ống thông
Vi khuẩn thường đa kháng
 Theo EAU ( 2015) : BN có thông bàng quang là gây NKBV(2a)
Thời gian đặt thông là yếu tố nguy cơ (2a)
42
CÁC YẾU TỐ GÂY NKĐTN PHỨC TẠP
Stickler D. J. (2014), "Clinical complications of urinary catheters caused by crystalline biofilms: something needs to be done", J Intern
Med, Vol. 276 (2), pp. 120-9.
Grabe M, Bartoletti R, Bjerklund-Johansen T, et al. (2014), "Guidelines on Urological Infections", European Association of Urology
guidelines, pp.
BÀN LUẬN
NKĐTN/ Đái tháo đường (18%)
 Theo Aswani và cộng sự(2014): Đường/niệu dễ NKĐTN, tỷ lệ
VTBT cao hơn có ý nghĩa nhóm ĐTĐ và không ( 9,4% so với
3,2%,p= 0,04)
 Ngoài ra ĐTĐ: Rối loạn chức năng BC đa nhân trung tính
Vi khuẩn đến mọi vị trí thận, Hoại tử nhú thận
43
CÁC YẾU TỐ GÂY NKĐTN PHỨC TẠP
Aswani S. M., Chandrashekar U., Shivashankara K., et al. (2014), "Clinical profile of urinary tract infections in diabetics and non-
diabetics", Australas Med J, Vol. 7 (1), pp. 29-34.
BÀN LUẬN
 BN có các yếu tố không thể loại bỏ hay loại bỏ không hoàn
toàn cần theo dõi, quản lý.
44
CÁC YẾU TỐ GÂY NKĐTN PHỨC TẠP
Yếu tố Số TH Tỷ lệ ( %)
Có thể loại bỏ 239 65
Không thể loại bỏ 183 35
Tổng 522 100
BÀN LUẬN
Môi trường NT
giữa dòng
Môi trường nước tiểu trên bế tắc
Tổng
Dương tính Âm tính
Dương tính 8 9 17
Âm tính 28 24 52
Tổng 36 33 69
45
GIÁ TRỊ CẤY NT TRÊN BẾ TẮC SO VỚI GIỮA DÒNG
Phép kiểm chi bình phương: p = 0.011 <0.05
 Do đó cấy nước tiểu giữa dòng âm tính không loại trừ NKĐTN,cần thận
trọng trong các can thiệp ngoại khoa có chống chỉ định do NKĐTN.
BÀN LUẬN
Tác giả Nơi nghiên cứu Năm E.coli
E.Coli
ESBL(%)
Klebsiella
Klebsiella
ESBL(% )
Po-Liang Lu và
cs
SMART
VietNam
China
Thailand
2012
2012
2012
92
324
38
60
67
37
13
51
15
54
61
47
Nguyễn Minh
Tiếu
Khoa Tiết Niệu,
BVCR
2014 40 45 5 40
Trần Lê Duy
Anh BVND Gia Định 2015 60 56,67 8 50
Chúng Tôi Khoa Tiết Niệu,
BVCR
2016 164 63,4 42 50
46
VỀ TỶ LỆ TIẾT ESBL CỦA E.COLI VÀ KLEBSIELLA
BÀN LUẬN
Kháng sinh
SMART
(n=497)
Nguyễn
Minh Tiếu
(n=18)
Trần Lê Duy
Anh
(n=34)
Nghiên cứu
này
(n=104)
Amikacin 90 83,3 92,0 89,1
Ceftazidim 33,4 11,1 0,0 2,9
Ertapenem 94,6 86,4 96,4 99,0
Meropenem 97,2 90,9 100,0 96,9
Ciprofloxacin 17,5 0,0 19,0 3,9
Levofloxacin 20,7 0,0 23,1 4,9
47
VỀ TỶ LỆ NHẠY CẢM KHÁNG SINH CỦA E.COLI TIẾT ESBL
BÀN LUẬN
Can thiệp ngoại khoa Số TH Tỷ lệ %
Mổ mở lấy sỏi 123 35,4%
Nội soi sau phúc mạc lấy sỏi 22 6,3%
Nội soi ngược chiều(sau khi kiểm
soát nhiễm khuẩn)
37 10,6%
Mở thận ra da 19 5,5%
Dẫn lưu áp xe 25 7,2%
Mở thận ra da bằng mono J 12 3,4%
Nội soi đặt thông JJ 70 20,8%
Mở bàng quang ra da 16 4,6%
Khác 23 6,6%
Tổng 347 100
48
CÁC PHƯƠNG PHÁP ĐIỀU TRỊ NGOẠI KHOA
BÀN LUẬN
 Ghi nhận có 5 TH sau rút thông (4 TH thông JJ và 1 TH
mono J) BN vào NKĐTN nặng, có 1 TH tử vong. Nguyên
nhân do không phát hiện yếu tố gây bế tắc (2 TH do sỏi
niệu quản và 3 TH do hẹp niệu quản).Nên soi niệu quản
các TH này .
 Ghi nhận 5 TH NKĐTN sau tán sỏi ngoài cơ thể, trong đó
có 1 TH biến chứng nặng ap xe thận và quanh thận.
 Ghi nhận 8 TH NKĐTN sau tán sỏi niệu quản ngược chiều
Theo Vũ Đình Kha (2014), nghiên cứu 902 TH tán sỏi niệu
quản ngược chiều, ghi nhận 2,8% có biến chứng nhiễm
khuẩn đường tiết niệu.
49
BÀN LUẬN CÁC TRƯỜNG HỢP
BÀN LUẬN
 Ghi nhận 17 TH tử vong
 Nguyên nhân Tử vong: 1TH tử vong do nhồi máu cơ tim
cấp, còn lại : suy đa cơ quan hay với choáng nhiễm khuẩn
nặng không hồi phục
 5 TH tử vong là NKĐTN nặng: viêm thận bể thận sinh khí,
Trong đó có 1 TH đã được điều trị tạm ổn sau 2 tháng thay
dẫn lưu thận thì bệnh diễn tiến nặng, nhiều khả năng do
dẫn lưu không hiệu quả.
 Có 8 TH ( gần 50%) tử vong/đái tháo đường.
 1 TH tử vong trên cơ địa sau ghép thận
 1TH tử vong do NKĐTN sau tán sỏi ngoài cơ thể.
50
BÀN LUẬN CÁC TRƯỜNG HỢP
KẾT LUẬN
 87% có bất thường về cấu trúc đường tiết niệu. Nhóm
này sỏi đường tiết niệu chiếm đa số ( 50,2%)
 23,9% có bất thường chức năng hệ niệu.
 23,6% có bệnh lý làm giảm sức đề kháng.
 Một bệnh nhân có thể có 1 hoặc nhiều nhiều yếu tố gây
phức tạp :
 Nhóm có 1 yếu tố chiếm tỷ lệ 68,1%
 Nhóm có từ 2 yếu tố trở lên 31,9%
 Trong đó các yếu tố nguy cơ:
 Nhóm có thể loại bỏ hoàn toàn là 65%
 Nhóm không thể loại bỏ hay loại bỏ không hoàn toàn là
35%.
51
1. VỀ TỶ LỆ CÁC YẾU TỐ GÂY NKĐTN PHỨC TẠP
KẾT LUẬN
 Lý do nhập viện thường gặp nhất của bệnh nhân là đau
hông lưng và sốt
 Các biến chứng của NKĐTNPT: 63,2% có biến chứng, trong
đó nhiễm khuẩn huyết 27%; thận mủ 15,3%; choáng
nhiễm khuẩn 8,4%; viêm thận bể thận sinh khí 6,5%…
 Phân tầng nguy cơ nhiễm khuẩn : 68,8 % nhiễm khuẩn
cộng đồng, 11,3 % nhiễm khuẩn liên quan đến chăm sóc y
tế, 19,9 % nhiễm khuẩn bệnh viện
 Bạch cầu nước tiểu dương tính 77,2%, nitrit 23,2%
52
2. VỀ ĐẶC ĐIỂM LÂM SÀNG VÀ CLS CỦA NKĐTN PHỨC TẠP :
KẾT LUẬN
 Tỷ lệ dương tính theo từng môi trường: máu 24,5%, nước
tiểu giữa dòng 38,8%, nước tiểu trên bế tắc 47% và mủ
dịch là 72,3%. Tỷ lệ cấy dương tính của nước tiểu trên bế
tắc cao hơn nước tiểu giữa dòng.
 Số mẫu cấy dương tính là 288/522 TH (55,1%). Vi khuẩn
gram âm chiếm đa số 89,6% (E.coli 56,6%, Klebsiella
14,5% , Pseudomonas 8,3%); Vi khuẩn gram dương chiếm
11,5% (Enterococcus 5,9%, Staphylococcus 4,1%)
53
3. VỀ ĐẶC ĐIỂM VI KHUẨN HỌC VÀ TỶ LỆ NHẠY CẢM KHÁNG SINH
KẾT LUẬN
 Tỷ lệ tiết ESBL của vi khuẩn Gram âm:
 63,4% E.coli tiết ESBL
 50% Klebsiella tiết ESBL
 Tỷ lệ nhạy cảm kháng sinh của vi khuẩn gram âm tiết ESBL
: 97,5% với Ertapenem; 94,4% với Imipenem; 94,0% với
Meropenem; 91,1% với Fosmycin; 84,4% với Amikacin
54
3. VỀ ĐẶC ĐIỂM VI KHUẨN HỌC VÀ TỶ LỆ NHẠY CẢM KHÁNG SINH
KẾT LUẬN
 Kháng sinh theo kinh nghiệm : sự phù hợp của KSKN với
KSĐ là 50%, nhóm kháng sinh được dùng nhiều nhất là
Carbapenem, Cephalosporin, Fosmycin, Fluoroquinolone.
 Điều trị ngoại khoa: 66,5%, trong đó 60,9% phẫu thuật
triệt để và 39,8% điều trị tối thiểu tạm thời giải quyết ổ
nhiễm khuẩn
 Kết quả điều trị về lâm sàng:
 Thời gian hết sốt của nhóm có can thiệp ngoại khoa ngắn
hơn nhóm chỉ điều trị nội khoa đơn thuần có ý nghĩa thống
kê (p=0,048)
 3,3% tử vong. Đa số các TH tử vong là do suy đa cơ quan
55
4. VỀ KẾT QUẢ ĐIỀU TRỊ
KIẾN NGHỊ
 Nên cấy nước tiểu trên bế tắc thường qui khi có can thiệp
ngoại khoa
 Những trường hợp sau can thiệp ngoại khoa tạm thời
giải quyết ổ nhiễm khuẩn (mono J,JJ). Khi bệnh nhân ổn
định , không phát hiện bất thường trên các chẩn đoán
hình ảnh , trước khi rút thông nên soi niệu quản kiểm tra
 Nên có kế hoạch theo dõi quản lý lâu dài đặc biệt đối các
bệnh nhân có các yếu tố nguy cơ không giải quyết được
hay giải quyết không hoàn toàn.
56
TÀI LIỆU THAM KHẢO
1. Trần Lê Duy Anh (2015), "Xác định kết quả chẩn đoán nhiễm khuẩn đường tiết niệu
do vi khuẩn tiết ESBL và hiệu quả kháng sinh liệu pháp", Luận văn tốt nghiệp Thạc sĩ Y
học, Đại học Y Dược Tp. Hồ Chí Minh.
2. Hội Tiết niệu Thận học Việt Nam (2013), "Hướng dẫn điều trị nhiễm khuẩn đường
tiết niệu ở Việt Nam".
3. Ngô Gia Hy (1999), "Các dạng nhiễm trùng niệu", Nhiễm trùng niệu, NXB Y Học, Hà
Nội.
4. Ngô Xuân Thái (2016), "Viêm thận bể thận sinh khí: nghiên cứu 52 trường hợp tại
bệnh viện Chợ Rẫy trong thời gian 2011-2015", Y Học TP. Hồ Chí Minh, Phụ bản Tập
20, Số 4, tr. 89.
5. Nguyễn Minh Tiếu, Ngô Xuân Thái (2015), "Kết quả chẩn đoán và điều trị nhiễm
trùng huyết xuất phát từ đường tiết niệu", Tạp chí Y học TP Hồ Chí Minh, Tập 19(1),
tr.84.
6. Aswani S. M., Chandrashekar U., Shivashankara K., et al. (2014), "Clinical profile of
urinary tract infections in diabetics and non-diabetics", Australas Med J, Vol. 7 (1), pp.
29-34.
7. Bader M. S., Hawboldt J., Brooks A. (2010), "Management of complicated urinary
tract infections in the era of antimicrobial resistance", Postgrad Med, Vol. 122 (6), pp.
7-15.
57
TÀI LIỆU THAM KHẢO
8. Florian M.E.W., Christoph L., Caroline R., et al. (2013), "Diagnosis and
management for urosepsis", International Journal of Urology, Vol. 20 35. Grabe M,
Bjerklund-Johansen T.E., Botto H, et al. (2012), "Guidelines on Urological
Infections", European Association of Urology guidelines, pp.
9. Grabe M, Bartoletti R, Bjerklund-Johansen T, et al. (2014), "Guidelines on
Urological Infections", European Association of Urology guidelines, pp.
10. Grabe M., Botte H., Bjerklund-Johansen T. E., et al. (2015), "Guidelines on
Urological Infections", pp. (10), pp. 963-970.
11. Stickler D. J. (2014), "Clinical complications of urinary catheters caused by
crystalline biofilms: something needs to be done", J Intern Med, Vol. 276 (2), pp.
120-9.
58
XIN CẢM ƠN SỰ THEO
DÕI CỦA QUÝ THẦY
TRONG HỘI ĐỒNG
59
XIN CÁM ƠN!

More Related Content

What's hot

Guidelines Điều Trị Nhiễm Khuẩn Tiết Niệu
Guidelines Điều Trị Nhiễm Khuẩn Tiết NiệuGuidelines Điều Trị Nhiễm Khuẩn Tiết Niệu
Guidelines Điều Trị Nhiễm Khuẩn Tiết Niệu
bacsyvuive
 
Nhiễm trùng tiểu
Nhiễm trùng tiểuNhiễm trùng tiểu
Nhiễm trùng tiểu
SỨC KHỎE VÀ CUỘC SỐNG
 
SUY HÔ HẤP
SUY HÔ HẤPSUY HÔ HẤP
SUY HÔ HẤP
SoM
 
CHẨN ĐOÁN VIÊM PHỔI
CHẨN ĐOÁN VIÊM PHỔICHẨN ĐOÁN VIÊM PHỔI
CHẨN ĐOÁN VIÊM PHỔI
SoM
 
BỆNH PHỔI TẮC NGHẼN MÃN TÍNH _ COPD
BỆNH PHỔI TẮC NGHẼN MÃN TÍNH _ COPDBỆNH PHỔI TẮC NGHẼN MÃN TÍNH _ COPD
BỆNH PHỔI TẮC NGHẼN MÃN TÍNH _ COPD
SoM
 
CƠN ĐAU BÃO THẬN
CƠN ĐAU BÃO THẬNCƠN ĐAU BÃO THẬN
CƠN ĐAU BÃO THẬN
SoM
 
Guidelines điều trị nhiễm khuẩn tiết niệu
Guidelines điều trị nhiễm khuẩn tiết niệuGuidelines điều trị nhiễm khuẩn tiết niệu
Guidelines điều trị nhiễm khuẩn tiết niệu
Bác sĩ nhà quê
 
BÀI GIẢNG ÁP XE PHỔI
BÀI GIẢNG ÁP XE PHỔIBÀI GIẢNG ÁP XE PHỔI
BÀI GIẢNG ÁP XE PHỔI
SoM
 
TIẾP CẬN HỘI CHỨNG XUẤT HUYẾT
TIẾP CẬN HỘI CHỨNG XUẤT HUYẾTTIẾP CẬN HỘI CHỨNG XUẤT HUYẾT
TIẾP CẬN HỘI CHỨNG XUẤT HUYẾT
SoM
 
HỘI CHỨNG THẬN HƯ
HỘI CHỨNG THẬN HƯHỘI CHỨNG THẬN HƯ
HỘI CHỨNG THẬN HƯ
SoM
 
VIÊM KHỚP DẠNG THẤP
VIÊM KHỚP DẠNG THẤPVIÊM KHỚP DẠNG THẤP
VIÊM KHỚP DẠNG THẤPPHAM HUU THAI
 
VIÊM TUY CẤP _ CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ
VIÊM TUY CẤP _ CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊVIÊM TUY CẤP _ CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ
VIÊM TUY CẤP _ CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ
SoM
 
TIÊU CHẢY CẤP
TIÊU CHẢY CẤPTIÊU CHẢY CẤP
TIÊU CHẢY CẤP
SoM
 
Bqt.NGHIÊN CỨU ĐẶC ĐIỂM LÂM SÀNG, YẾU TỐ NGUY CƠ VÀ NGUYÊN NHÂN CỦA NHỒI MÁU ...
Bqt.NGHIÊN CỨU ĐẶC ĐIỂM LÂM SÀNG, YẾU TỐ NGUY CƠ VÀ NGUYÊN NHÂN CỦA NHỒI MÁU ...Bqt.NGHIÊN CỨU ĐẶC ĐIỂM LÂM SÀNG, YẾU TỐ NGUY CƠ VÀ NGUYÊN NHÂN CỦA NHỒI MÁU ...
Bqt.NGHIÊN CỨU ĐẶC ĐIỂM LÂM SÀNG, YẾU TỐ NGUY CƠ VÀ NGUYÊN NHÂN CỦA NHỒI MÁU ...
Luanvanyhoc.com-Zalo 0927.007.596
 
TIẾP CẬN BỆNH NHÂN ĐAU THƯƠNG VỊ CẤP
TIẾP CẬN BỆNH NHÂN ĐAU THƯƠNG VỊ CẤPTIẾP CẬN BỆNH NHÂN ĐAU THƯƠNG VỊ CẤP
TIẾP CẬN BỆNH NHÂN ĐAU THƯƠNG VỊ CẤP
SoM
 
CHỌC DỊCH MÀNG BỤNG
CHỌC DỊCH MÀNG BỤNGCHỌC DỊCH MÀNG BỤNG
CHỌC DỊCH MÀNG BỤNG
SoM
 
SỐT XUẤT HUYẾT DENGUE, CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ Ở TRẺ EM
SỐT XUẤT HUYẾT DENGUE, CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ Ở TRẺ EMSỐT XUẤT HUYẾT DENGUE, CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ Ở TRẺ EM
SỐT XUẤT HUYẾT DENGUE, CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ Ở TRẺ EM
SoM
 
VIÊM THẬN BỂ THẬN
VIÊM THẬN BỂ THẬNVIÊM THẬN BỂ THẬN
VIÊM THẬN BỂ THẬN
SoM
 
ĐẶC ĐIỂM HỆ HUYẾT HỌC TRẺ EM
ĐẶC ĐIỂM HỆ HUYẾT HỌC TRẺ EMĐẶC ĐIỂM HỆ HUYẾT HỌC TRẺ EM
ĐẶC ĐIỂM HỆ HUYẾT HỌC TRẺ EM
SoM
 

What's hot (20)

Guidelines Điều Trị Nhiễm Khuẩn Tiết Niệu
Guidelines Điều Trị Nhiễm Khuẩn Tiết NiệuGuidelines Điều Trị Nhiễm Khuẩn Tiết Niệu
Guidelines Điều Trị Nhiễm Khuẩn Tiết Niệu
 
Nhiễm trùng tiểu
Nhiễm trùng tiểuNhiễm trùng tiểu
Nhiễm trùng tiểu
 
SUY HÔ HẤP
SUY HÔ HẤPSUY HÔ HẤP
SUY HÔ HẤP
 
CHẨN ĐOÁN VIÊM PHỔI
CHẨN ĐOÁN VIÊM PHỔICHẨN ĐOÁN VIÊM PHỔI
CHẨN ĐOÁN VIÊM PHỔI
 
BỆNH PHỔI TẮC NGHẼN MÃN TÍNH _ COPD
BỆNH PHỔI TẮC NGHẼN MÃN TÍNH _ COPDBỆNH PHỔI TẮC NGHẼN MÃN TÍNH _ COPD
BỆNH PHỔI TẮC NGHẼN MÃN TÍNH _ COPD
 
CƠN ĐAU BÃO THẬN
CƠN ĐAU BÃO THẬNCƠN ĐAU BÃO THẬN
CƠN ĐAU BÃO THẬN
 
Thăm khám thoát vị bẹn
Thăm khám thoát vị bẹnThăm khám thoát vị bẹn
Thăm khám thoát vị bẹn
 
Guidelines điều trị nhiễm khuẩn tiết niệu
Guidelines điều trị nhiễm khuẩn tiết niệuGuidelines điều trị nhiễm khuẩn tiết niệu
Guidelines điều trị nhiễm khuẩn tiết niệu
 
BÀI GIẢNG ÁP XE PHỔI
BÀI GIẢNG ÁP XE PHỔIBÀI GIẢNG ÁP XE PHỔI
BÀI GIẢNG ÁP XE PHỔI
 
TIẾP CẬN HỘI CHỨNG XUẤT HUYẾT
TIẾP CẬN HỘI CHỨNG XUẤT HUYẾTTIẾP CẬN HỘI CHỨNG XUẤT HUYẾT
TIẾP CẬN HỘI CHỨNG XUẤT HUYẾT
 
HỘI CHỨNG THẬN HƯ
HỘI CHỨNG THẬN HƯHỘI CHỨNG THẬN HƯ
HỘI CHỨNG THẬN HƯ
 
VIÊM KHỚP DẠNG THẤP
VIÊM KHỚP DẠNG THẤPVIÊM KHỚP DẠNG THẤP
VIÊM KHỚP DẠNG THẤP
 
VIÊM TUY CẤP _ CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ
VIÊM TUY CẤP _ CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊVIÊM TUY CẤP _ CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ
VIÊM TUY CẤP _ CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ
 
TIÊU CHẢY CẤP
TIÊU CHẢY CẤPTIÊU CHẢY CẤP
TIÊU CHẢY CẤP
 
Bqt.NGHIÊN CỨU ĐẶC ĐIỂM LÂM SÀNG, YẾU TỐ NGUY CƠ VÀ NGUYÊN NHÂN CỦA NHỒI MÁU ...
Bqt.NGHIÊN CỨU ĐẶC ĐIỂM LÂM SÀNG, YẾU TỐ NGUY CƠ VÀ NGUYÊN NHÂN CỦA NHỒI MÁU ...Bqt.NGHIÊN CỨU ĐẶC ĐIỂM LÂM SÀNG, YẾU TỐ NGUY CƠ VÀ NGUYÊN NHÂN CỦA NHỒI MÁU ...
Bqt.NGHIÊN CỨU ĐẶC ĐIỂM LÂM SÀNG, YẾU TỐ NGUY CƠ VÀ NGUYÊN NHÂN CỦA NHỒI MÁU ...
 
TIẾP CẬN BỆNH NHÂN ĐAU THƯƠNG VỊ CẤP
TIẾP CẬN BỆNH NHÂN ĐAU THƯƠNG VỊ CẤPTIẾP CẬN BỆNH NHÂN ĐAU THƯƠNG VỊ CẤP
TIẾP CẬN BỆNH NHÂN ĐAU THƯƠNG VỊ CẤP
 
CHỌC DỊCH MÀNG BỤNG
CHỌC DỊCH MÀNG BỤNGCHỌC DỊCH MÀNG BỤNG
CHỌC DỊCH MÀNG BỤNG
 
SỐT XUẤT HUYẾT DENGUE, CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ Ở TRẺ EM
SỐT XUẤT HUYẾT DENGUE, CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ Ở TRẺ EMSỐT XUẤT HUYẾT DENGUE, CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ Ở TRẺ EM
SỐT XUẤT HUYẾT DENGUE, CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ Ở TRẺ EM
 
VIÊM THẬN BỂ THẬN
VIÊM THẬN BỂ THẬNVIÊM THẬN BỂ THẬN
VIÊM THẬN BỂ THẬN
 
ĐẶC ĐIỂM HỆ HUYẾT HỌC TRẺ EM
ĐẶC ĐIỂM HỆ HUYẾT HỌC TRẺ EMĐẶC ĐIỂM HỆ HUYẾT HỌC TRẺ EM
ĐẶC ĐIỂM HỆ HUYẾT HỌC TRẺ EM
 

Similar to ĐÁNH GIÁ KẾT QUẢ CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ NHIỄM KHUẨN ĐƯỜNG NIỆU PHỨC TẠP

ĐẶC ĐIỂM LÂM SÀNG VÀ KẾT QUẢ ĐIỀU TRỊ ÁP XE THẬN VÀ ÁP XE QUANH THÂN TẠI BỆNH...
ĐẶC ĐIỂM LÂM SÀNG VÀ KẾT QUẢ ĐIỀU TRỊ ÁP XE THẬN VÀ ÁP XE QUANH THÂN TẠI BỆNH...ĐẶC ĐIỂM LÂM SÀNG VÀ KẾT QUẢ ĐIỀU TRỊ ÁP XE THẬN VÀ ÁP XE QUANH THÂN TẠI BỆNH...
ĐẶC ĐIỂM LÂM SÀNG VÀ KẾT QUẢ ĐIỀU TRỊ ÁP XE THẬN VÀ ÁP XE QUANH THÂN TẠI BỆNH...
SoM
 
NGHIÊN CỨU HÌNH ẢNH NỘI SOI VÀ MÔ BỆNH HỌC CỦA U NHÚ THỰC QUẢN
NGHIÊN CỨU HÌNH ẢNH NỘI SOI VÀ MÔ BỆNH HỌC CỦA U NHÚ THỰC QUẢN NGHIÊN CỨU HÌNH ẢNH NỘI SOI VÀ MÔ BỆNH HỌC CỦA U NHÚ THỰC QUẢN
NGHIÊN CỨU HÌNH ẢNH NỘI SOI VÀ MÔ BỆNH HỌC CỦA U NHÚ THỰC QUẢN
Luanvanyhoc.com-Zalo 0927.007.596
 
NGHIÊN CỨU NHIỄM LIÊN CẦU KHUẨN NHÓM B Ở PHỤ NỮ CÓ THAI TỪ 28 TUẦN TẠI BỆNH V...
NGHIÊN CỨU NHIỄM LIÊN CẦU KHUẨN NHÓM B Ở PHỤ NỮ CÓ THAI TỪ 28 TUẦN TẠI BỆNH V...NGHIÊN CỨU NHIỄM LIÊN CẦU KHUẨN NHÓM B Ở PHỤ NỮ CÓ THAI TỪ 28 TUẦN TẠI BỆNH V...
NGHIÊN CỨU NHIỄM LIÊN CẦU KHUẨN NHÓM B Ở PHỤ NỮ CÓ THAI TỪ 28 TUẦN TẠI BỆNH V...
Luanvanyhoc.com-Zalo 0927.007.596
 
Dac diem lam sang, can lam sang nhiem khuan huyet o benh nhan xo gan mat bu
Dac diem lam sang, can lam sang nhiem khuan huyet o benh nhan xo gan mat buDac diem lam sang, can lam sang nhiem khuan huyet o benh nhan xo gan mat bu
Dac diem lam sang, can lam sang nhiem khuan huyet o benh nhan xo gan mat bu
Luanvanyhoc.com-Zalo 0927.007.596
 
3 bai bao mekong santé
3 bai bao mekong santé3 bai bao mekong santé
3 bai bao mekong santé
CAM BA THUC
 
8. diagnosis and treatment ulcerative colitis bs trịnh thị thanh thúy
8. diagnosis and treatment   ulcerative colitis bs trịnh thị thanh thúy8. diagnosis and treatment   ulcerative colitis bs trịnh thị thanh thúy
8. diagnosis and treatment ulcerative colitis bs trịnh thị thanh thúy
trangnguyen20610
 
ĐIỀU TRỊ BÀNG QUANG THẦN KINH
ĐIỀU TRỊ BÀNG QUANG THẦN KINH ĐIỀU TRỊ BÀNG QUANG THẦN KINH
ĐIỀU TRỊ BÀNG QUANG THẦN KINH
Cam Ba Thuc
 
Đề tài: NKH do Acinetobacter baumannii
Đề tài: NKH do Acinetobacter baumanniiĐề tài: NKH do Acinetobacter baumannii
Đề tài: NKH do Acinetobacter baumannii
BuitriMD
 
NGHIÊN CỨU ĐẶC ĐIỂM LÂM SÀNG, CẬN LÂM SÀNG VÀ CĂN NGUYÊN CỦA VIÊM GAN CẤP Ở T...
NGHIÊN CỨU ĐẶC ĐIỂM LÂM SÀNG, CẬN LÂM SÀNG VÀ CĂN NGUYÊN CỦA VIÊM GAN CẤP Ở T...NGHIÊN CỨU ĐẶC ĐIỂM LÂM SÀNG, CẬN LÂM SÀNG VÀ CĂN NGUYÊN CỦA VIÊM GAN CẤP Ở T...
NGHIÊN CỨU ĐẶC ĐIỂM LÂM SÀNG, CẬN LÂM SÀNG VÀ CĂN NGUYÊN CỦA VIÊM GAN CẤP Ở T...
Luanvanyhoc.com-Zalo 0927.007.596
 
Xac dinh VK trong viem mo TB do rang va muc do khang KS
Xac dinh VK trong viem mo TB do rang va muc do khang KSXac dinh VK trong viem mo TB do rang va muc do khang KS
Xac dinh VK trong viem mo TB do rang va muc do khang KSnationwin
 
ĐẶC ĐIỂM LÂM SÀNG, CẬN LÂM SÀNG VÀ KẾT QUẢ ĐIỀU TRỊ PHẪU THUẬT U LYMPHO NGUYÊ...
ĐẶC ĐIỂM LÂM SÀNG, CẬN LÂM SÀNG VÀ KẾT QUẢ ĐIỀU TRỊ PHẪU THUẬT U LYMPHO NGUYÊ...ĐẶC ĐIỂM LÂM SÀNG, CẬN LÂM SÀNG VÀ KẾT QUẢ ĐIỀU TRỊ PHẪU THUẬT U LYMPHO NGUYÊ...
ĐẶC ĐIỂM LÂM SÀNG, CẬN LÂM SÀNG VÀ KẾT QUẢ ĐIỀU TRỊ PHẪU THUẬT U LYMPHO NGUYÊ...
Luanvanyhoc.com-Zalo 0927.007.596
 
NGHIÊN CỨU ĐẶC ĐIỂM LÂM SÀNG, CẬN LÂM SÀNG VÀ KẾT QUẢ ĐIỀU TRỊ BỆNH NHÂN HẬU ...
NGHIÊN CỨU ĐẶC ĐIỂM LÂM SÀNG, CẬN LÂM SÀNG VÀ KẾT QUẢ ĐIỀU TRỊ BỆNH NHÂN HẬU ...NGHIÊN CỨU ĐẶC ĐIỂM LÂM SÀNG, CẬN LÂM SÀNG VÀ KẾT QUẢ ĐIỀU TRỊ BỆNH NHÂN HẬU ...
NGHIÊN CỨU ĐẶC ĐIỂM LÂM SÀNG, CẬN LÂM SÀNG VÀ KẾT QUẢ ĐIỀU TRỊ BỆNH NHÂN HẬU ...
SoM
 
HIỆU QUẢ ĐIỀU TRỊ NANG GIẢ TỤY SAU VIÊM TỤY CẤP BẰNG PHƯƠNG PHÁP DẪN LƯU QUA DA
HIỆU QUẢ ĐIỀU TRỊ NANG GIẢ TỤY SAU VIÊM TỤY CẤP BẰNG PHƯƠNG PHÁP DẪN LƯU QUA DAHIỆU QUẢ ĐIỀU TRỊ NANG GIẢ TỤY SAU VIÊM TỤY CẤP BẰNG PHƯƠNG PHÁP DẪN LƯU QUA DA
HIỆU QUẢ ĐIỀU TRỊ NANG GIẢ TỤY SAU VIÊM TỤY CẤP BẰNG PHƯƠNG PHÁP DẪN LƯU QUA DA
Luanvanyhoc.com-Zalo 0927.007.596
 
Phac do Ulcerative Colitis.docx
Phac do Ulcerative Colitis.docxPhac do Ulcerative Colitis.docx
Phac do Ulcerative Colitis.docx
Tai Huynh
 
Viet __bsvu_van_yen
Viet  __bsvu_van_yenViet  __bsvu_van_yen
Viet __bsvu_van_yen
Lan Đặng
 
Hieu qua dieu tri nang gia tuy sau viem tuy cap bang phuong phap dan luu qua da
Hieu qua dieu tri nang gia tuy sau viem tuy cap bang phuong phap dan luu qua daHieu qua dieu tri nang gia tuy sau viem tuy cap bang phuong phap dan luu qua da
Hieu qua dieu tri nang gia tuy sau viem tuy cap bang phuong phap dan luu qua da
Luanvanyhoc.com-Zalo 0927.007.596
 
NGHIÊN CỨU CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ CỦA GYNOFLOR TRONG VIÊM ÂM ĐẠO KHÔNG ĐẶC HIỆ...
NGHIÊN CỨU CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ CỦA GYNOFLOR TRONG VIÊM ÂM ĐẠO KHÔNG ĐẶC HIỆ...NGHIÊN CỨU CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ CỦA GYNOFLOR TRONG VIÊM ÂM ĐẠO KHÔNG ĐẶC HIỆ...
NGHIÊN CỨU CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ CỦA GYNOFLOR TRONG VIÊM ÂM ĐẠO KHÔNG ĐẶC HIỆ...
Luanvanyhoc.com-Zalo 0927.007.596
 
NGHIÊN CỨU CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ CỦA GYNOFLOR TRONG VIÊM ÂM ĐẠO KHÔNG ĐẶC HIỆ...
NGHIÊN CỨU CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ CỦA GYNOFLOR TRONG VIÊM ÂM ĐẠO KHÔNG ĐẶC HIỆ...NGHIÊN CỨU CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ CỦA GYNOFLOR TRONG VIÊM ÂM ĐẠO KHÔNG ĐẶC HIỆ...
NGHIÊN CỨU CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ CỦA GYNOFLOR TRONG VIÊM ÂM ĐẠO KHÔNG ĐẶC HIỆ...
Luanvanyhoc.com-Zalo 0927.007.596
 
Đặc điểm dịch tễ học lâm sàng và bước đầu nhận xét kết quả điều trị của Acycl...
Đặc điểm dịch tễ học lâm sàng và bước đầu nhận xét kết quả điều trị của Acycl...Đặc điểm dịch tễ học lâm sàng và bước đầu nhận xét kết quả điều trị của Acycl...
Đặc điểm dịch tễ học lâm sàng và bước đầu nhận xét kết quả điều trị của Acycl...
Luanvanyhoc.com-Zalo 0927.007.596
 

Similar to ĐÁNH GIÁ KẾT QUẢ CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ NHIỄM KHUẨN ĐƯỜNG NIỆU PHỨC TẠP (20)

ĐẶC ĐIỂM LÂM SÀNG VÀ KẾT QUẢ ĐIỀU TRỊ ÁP XE THẬN VÀ ÁP XE QUANH THÂN TẠI BỆNH...
ĐẶC ĐIỂM LÂM SÀNG VÀ KẾT QUẢ ĐIỀU TRỊ ÁP XE THẬN VÀ ÁP XE QUANH THÂN TẠI BỆNH...ĐẶC ĐIỂM LÂM SÀNG VÀ KẾT QUẢ ĐIỀU TRỊ ÁP XE THẬN VÀ ÁP XE QUANH THÂN TẠI BỆNH...
ĐẶC ĐIỂM LÂM SÀNG VÀ KẾT QUẢ ĐIỀU TRỊ ÁP XE THẬN VÀ ÁP XE QUANH THÂN TẠI BỆNH...
 
NGHIÊN CỨU HÌNH ẢNH NỘI SOI VÀ MÔ BỆNH HỌC CỦA U NHÚ THỰC QUẢN
NGHIÊN CỨU HÌNH ẢNH NỘI SOI VÀ MÔ BỆNH HỌC CỦA U NHÚ THỰC QUẢN NGHIÊN CỨU HÌNH ẢNH NỘI SOI VÀ MÔ BỆNH HỌC CỦA U NHÚ THỰC QUẢN
NGHIÊN CỨU HÌNH ẢNH NỘI SOI VÀ MÔ BỆNH HỌC CỦA U NHÚ THỰC QUẢN
 
NGHIÊN CỨU NHIỄM LIÊN CẦU KHUẨN NHÓM B Ở PHỤ NỮ CÓ THAI TỪ 28 TUẦN TẠI BỆNH V...
NGHIÊN CỨU NHIỄM LIÊN CẦU KHUẨN NHÓM B Ở PHỤ NỮ CÓ THAI TỪ 28 TUẦN TẠI BỆNH V...NGHIÊN CỨU NHIỄM LIÊN CẦU KHUẨN NHÓM B Ở PHỤ NỮ CÓ THAI TỪ 28 TUẦN TẠI BỆNH V...
NGHIÊN CỨU NHIỄM LIÊN CẦU KHUẨN NHÓM B Ở PHỤ NỮ CÓ THAI TỪ 28 TUẦN TẠI BỆNH V...
 
Dac diem lam sang, can lam sang nhiem khuan huyet o benh nhan xo gan mat bu
Dac diem lam sang, can lam sang nhiem khuan huyet o benh nhan xo gan mat buDac diem lam sang, can lam sang nhiem khuan huyet o benh nhan xo gan mat bu
Dac diem lam sang, can lam sang nhiem khuan huyet o benh nhan xo gan mat bu
 
3 bai bao mekong santé
3 bai bao mekong santé3 bai bao mekong santé
3 bai bao mekong santé
 
8. diagnosis and treatment ulcerative colitis bs trịnh thị thanh thúy
8. diagnosis and treatment   ulcerative colitis bs trịnh thị thanh thúy8. diagnosis and treatment   ulcerative colitis bs trịnh thị thanh thúy
8. diagnosis and treatment ulcerative colitis bs trịnh thị thanh thúy
 
ĐIỀU TRỊ BÀNG QUANG THẦN KINH
ĐIỀU TRỊ BÀNG QUANG THẦN KINH ĐIỀU TRỊ BÀNG QUANG THẦN KINH
ĐIỀU TRỊ BÀNG QUANG THẦN KINH
 
Đề tài: NKH do Acinetobacter baumannii
Đề tài: NKH do Acinetobacter baumanniiĐề tài: NKH do Acinetobacter baumannii
Đề tài: NKH do Acinetobacter baumannii
 
NGHIÊN CỨU ĐẶC ĐIỂM LÂM SÀNG, CẬN LÂM SÀNG VÀ CĂN NGUYÊN CỦA VIÊM GAN CẤP Ở T...
NGHIÊN CỨU ĐẶC ĐIỂM LÂM SÀNG, CẬN LÂM SÀNG VÀ CĂN NGUYÊN CỦA VIÊM GAN CẤP Ở T...NGHIÊN CỨU ĐẶC ĐIỂM LÂM SÀNG, CẬN LÂM SÀNG VÀ CĂN NGUYÊN CỦA VIÊM GAN CẤP Ở T...
NGHIÊN CỨU ĐẶC ĐIỂM LÂM SÀNG, CẬN LÂM SÀNG VÀ CĂN NGUYÊN CỦA VIÊM GAN CẤP Ở T...
 
Xac dinh VK trong viem mo TB do rang va muc do khang KS
Xac dinh VK trong viem mo TB do rang va muc do khang KSXac dinh VK trong viem mo TB do rang va muc do khang KS
Xac dinh VK trong viem mo TB do rang va muc do khang KS
 
ĐẶC ĐIỂM LÂM SÀNG, CẬN LÂM SÀNG VÀ KẾT QUẢ ĐIỀU TRỊ PHẪU THUẬT U LYMPHO NGUYÊ...
ĐẶC ĐIỂM LÂM SÀNG, CẬN LÂM SÀNG VÀ KẾT QUẢ ĐIỀU TRỊ PHẪU THUẬT U LYMPHO NGUYÊ...ĐẶC ĐIỂM LÂM SÀNG, CẬN LÂM SÀNG VÀ KẾT QUẢ ĐIỀU TRỊ PHẪU THUẬT U LYMPHO NGUYÊ...
ĐẶC ĐIỂM LÂM SÀNG, CẬN LÂM SÀNG VÀ KẾT QUẢ ĐIỀU TRỊ PHẪU THUẬT U LYMPHO NGUYÊ...
 
NGHIÊN CỨU ĐẶC ĐIỂM LÂM SÀNG, CẬN LÂM SÀNG VÀ KẾT QUẢ ĐIỀU TRỊ BỆNH NHÂN HẬU ...
NGHIÊN CỨU ĐẶC ĐIỂM LÂM SÀNG, CẬN LÂM SÀNG VÀ KẾT QUẢ ĐIỀU TRỊ BỆNH NHÂN HẬU ...NGHIÊN CỨU ĐẶC ĐIỂM LÂM SÀNG, CẬN LÂM SÀNG VÀ KẾT QUẢ ĐIỀU TRỊ BỆNH NHÂN HẬU ...
NGHIÊN CỨU ĐẶC ĐIỂM LÂM SÀNG, CẬN LÂM SÀNG VÀ KẾT QUẢ ĐIỀU TRỊ BỆNH NHÂN HẬU ...
 
Bqt.ppt.0065
Bqt.ppt.0065Bqt.ppt.0065
Bqt.ppt.0065
 
HIỆU QUẢ ĐIỀU TRỊ NANG GIẢ TỤY SAU VIÊM TỤY CẤP BẰNG PHƯƠNG PHÁP DẪN LƯU QUA DA
HIỆU QUẢ ĐIỀU TRỊ NANG GIẢ TỤY SAU VIÊM TỤY CẤP BẰNG PHƯƠNG PHÁP DẪN LƯU QUA DAHIỆU QUẢ ĐIỀU TRỊ NANG GIẢ TỤY SAU VIÊM TỤY CẤP BẰNG PHƯƠNG PHÁP DẪN LƯU QUA DA
HIỆU QUẢ ĐIỀU TRỊ NANG GIẢ TỤY SAU VIÊM TỤY CẤP BẰNG PHƯƠNG PHÁP DẪN LƯU QUA DA
 
Phac do Ulcerative Colitis.docx
Phac do Ulcerative Colitis.docxPhac do Ulcerative Colitis.docx
Phac do Ulcerative Colitis.docx
 
Viet __bsvu_van_yen
Viet  __bsvu_van_yenViet  __bsvu_van_yen
Viet __bsvu_van_yen
 
Hieu qua dieu tri nang gia tuy sau viem tuy cap bang phuong phap dan luu qua da
Hieu qua dieu tri nang gia tuy sau viem tuy cap bang phuong phap dan luu qua daHieu qua dieu tri nang gia tuy sau viem tuy cap bang phuong phap dan luu qua da
Hieu qua dieu tri nang gia tuy sau viem tuy cap bang phuong phap dan luu qua da
 
NGHIÊN CỨU CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ CỦA GYNOFLOR TRONG VIÊM ÂM ĐẠO KHÔNG ĐẶC HIỆ...
NGHIÊN CỨU CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ CỦA GYNOFLOR TRONG VIÊM ÂM ĐẠO KHÔNG ĐẶC HIỆ...NGHIÊN CỨU CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ CỦA GYNOFLOR TRONG VIÊM ÂM ĐẠO KHÔNG ĐẶC HIỆ...
NGHIÊN CỨU CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ CỦA GYNOFLOR TRONG VIÊM ÂM ĐẠO KHÔNG ĐẶC HIỆ...
 
NGHIÊN CỨU CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ CỦA GYNOFLOR TRONG VIÊM ÂM ĐẠO KHÔNG ĐẶC HIỆ...
NGHIÊN CỨU CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ CỦA GYNOFLOR TRONG VIÊM ÂM ĐẠO KHÔNG ĐẶC HIỆ...NGHIÊN CỨU CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ CỦA GYNOFLOR TRONG VIÊM ÂM ĐẠO KHÔNG ĐẶC HIỆ...
NGHIÊN CỨU CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ CỦA GYNOFLOR TRONG VIÊM ÂM ĐẠO KHÔNG ĐẶC HIỆ...
 
Đặc điểm dịch tễ học lâm sàng và bước đầu nhận xét kết quả điều trị của Acycl...
Đặc điểm dịch tễ học lâm sàng và bước đầu nhận xét kết quả điều trị của Acycl...Đặc điểm dịch tễ học lâm sàng và bước đầu nhận xét kết quả điều trị của Acycl...
Đặc điểm dịch tễ học lâm sàng và bước đầu nhận xét kết quả điều trị của Acycl...
 

More from SoM

Hấp thu của ruột non
Hấp thu của ruột nonHấp thu của ruột non
Hấp thu của ruột non
SoM
 
Điều hòa dịch tụy
Điều hòa dịch tụy Điều hòa dịch tụy
Điều hòa dịch tụy
SoM
 
Điều hòa hô hấp
Điều hòa hô hấpĐiều hòa hô hấp
Điều hòa hô hấp
SoM
 
Quá trình trao đổi và vận chuyển khí
Quá trình trao đổi và vận chuyển khíQuá trình trao đổi và vận chuyển khí
Quá trình trao đổi và vận chuyển khí
SoM
 
CÂU HỎI ÔN TẬP THI TAY NGHỀ BÁC SĨ TRẺ NĂM 2022.docx
CÂU HỎI ÔN TẬP THI TAY NGHỀ BÁC SĨ TRẺ NĂM 2022.docxCÂU HỎI ÔN TẬP THI TAY NGHỀ BÁC SĨ TRẺ NĂM 2022.docx
CÂU HỎI ÔN TẬP THI TAY NGHỀ BÁC SĨ TRẺ NĂM 2022.docx
SoM
 
Các yếu tố ảnh hưởng đến huyết áp
Các yếu tố ảnh hưởng đến huyết ápCác yếu tố ảnh hưởng đến huyết áp
Các yếu tố ảnh hưởng đến huyết áp
SoM
 
Điều hòa hoạt động của tim
Điều hòa hoạt động của timĐiều hòa hoạt động của tim
Điều hòa hoạt động của tim
SoM
 
Chu kỳ hoạt động của tim
Chu kỳ hoạt động của timChu kỳ hoạt động của tim
Chu kỳ hoạt động của tim
SoM
 
Nhóm máu hệ rhesus
Nhóm máu hệ rhesusNhóm máu hệ rhesus
Nhóm máu hệ rhesus
SoM
 
Cấu trúc và chức năng của hồng cầu
Cấu trúc và chức năng của hồng cầuCấu trúc và chức năng của hồng cầu
Cấu trúc và chức năng của hồng cầu
SoM
 
Vận chuyển vật chất qua màng tế bào
Vận chuyển vật chất qua màng tế bào Vận chuyển vật chất qua màng tế bào
Vận chuyển vật chất qua màng tế bào
SoM
 
bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdfbệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
SoM
 
hen phế quản.pdf
hen phế quản.pdfhen phế quản.pdf
hen phế quản.pdf
SoM
 
cơn hen cấp.pdf
cơn hen cấp.pdfcơn hen cấp.pdf
cơn hen cấp.pdf
SoM
 
đợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
đợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdfđợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
đợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
SoM
 
khó thở.pdf
khó thở.pdfkhó thở.pdf
khó thở.pdf
SoM
 
các test chức năng phổi.pdf
các test chức năng phổi.pdfcác test chức năng phổi.pdf
các test chức năng phổi.pdf
SoM
 
ngất.pdf
ngất.pdfngất.pdf
ngất.pdf
SoM
 
rung nhĩ.pdf
rung nhĩ.pdfrung nhĩ.pdf
rung nhĩ.pdf
SoM
 
đánh gia nguy cơ tim mạch cho phẫu thuật.pdf
đánh gia nguy cơ tim mạch cho phẫu thuật.pdfđánh gia nguy cơ tim mạch cho phẫu thuật.pdf
đánh gia nguy cơ tim mạch cho phẫu thuật.pdf
SoM
 

More from SoM (20)

Hấp thu của ruột non
Hấp thu của ruột nonHấp thu của ruột non
Hấp thu của ruột non
 
Điều hòa dịch tụy
Điều hòa dịch tụy Điều hòa dịch tụy
Điều hòa dịch tụy
 
Điều hòa hô hấp
Điều hòa hô hấpĐiều hòa hô hấp
Điều hòa hô hấp
 
Quá trình trao đổi và vận chuyển khí
Quá trình trao đổi và vận chuyển khíQuá trình trao đổi và vận chuyển khí
Quá trình trao đổi và vận chuyển khí
 
CÂU HỎI ÔN TẬP THI TAY NGHỀ BÁC SĨ TRẺ NĂM 2022.docx
CÂU HỎI ÔN TẬP THI TAY NGHỀ BÁC SĨ TRẺ NĂM 2022.docxCÂU HỎI ÔN TẬP THI TAY NGHỀ BÁC SĨ TRẺ NĂM 2022.docx
CÂU HỎI ÔN TẬP THI TAY NGHỀ BÁC SĨ TRẺ NĂM 2022.docx
 
Các yếu tố ảnh hưởng đến huyết áp
Các yếu tố ảnh hưởng đến huyết ápCác yếu tố ảnh hưởng đến huyết áp
Các yếu tố ảnh hưởng đến huyết áp
 
Điều hòa hoạt động của tim
Điều hòa hoạt động của timĐiều hòa hoạt động của tim
Điều hòa hoạt động của tim
 
Chu kỳ hoạt động của tim
Chu kỳ hoạt động của timChu kỳ hoạt động của tim
Chu kỳ hoạt động của tim
 
Nhóm máu hệ rhesus
Nhóm máu hệ rhesusNhóm máu hệ rhesus
Nhóm máu hệ rhesus
 
Cấu trúc và chức năng của hồng cầu
Cấu trúc và chức năng của hồng cầuCấu trúc và chức năng của hồng cầu
Cấu trúc và chức năng của hồng cầu
 
Vận chuyển vật chất qua màng tế bào
Vận chuyển vật chất qua màng tế bào Vận chuyển vật chất qua màng tế bào
Vận chuyển vật chất qua màng tế bào
 
bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdfbệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
 
hen phế quản.pdf
hen phế quản.pdfhen phế quản.pdf
hen phế quản.pdf
 
cơn hen cấp.pdf
cơn hen cấp.pdfcơn hen cấp.pdf
cơn hen cấp.pdf
 
đợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
đợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdfđợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
đợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
 
khó thở.pdf
khó thở.pdfkhó thở.pdf
khó thở.pdf
 
các test chức năng phổi.pdf
các test chức năng phổi.pdfcác test chức năng phổi.pdf
các test chức năng phổi.pdf
 
ngất.pdf
ngất.pdfngất.pdf
ngất.pdf
 
rung nhĩ.pdf
rung nhĩ.pdfrung nhĩ.pdf
rung nhĩ.pdf
 
đánh gia nguy cơ tim mạch cho phẫu thuật.pdf
đánh gia nguy cơ tim mạch cho phẫu thuật.pdfđánh gia nguy cơ tim mạch cho phẫu thuật.pdf
đánh gia nguy cơ tim mạch cho phẫu thuật.pdf
 

Recently uploaded

SGK cũ dọa vỡ tử cung.pdf hay nha các bạn
SGK cũ dọa vỡ tử cung.pdf hay nha các bạnSGK cũ dọa vỡ tử cung.pdf hay nha các bạn
SGK cũ dọa vỡ tử cung.pdf hay nha các bạn
HongBiThi1
 
SGK sản huế u xơ tử cung.pdf hay khỏi phải bàn
SGK sản huế u xơ tử cung.pdf hay khỏi phải bànSGK sản huế u xơ tử cung.pdf hay khỏi phải bàn
SGK sản huế u xơ tử cung.pdf hay khỏi phải bàn
HongBiThi1
 
NCT_Gãy xương hở- BS. Phùng Ngọc Hòa.pdf
NCT_Gãy xương hở- BS. Phùng Ngọc Hòa.pdfNCT_Gãy xương hở- BS. Phùng Ngọc Hòa.pdf
NCT_Gãy xương hở- BS. Phùng Ngọc Hòa.pdf
HongBiThi1
 
SGK cũ rau bong non.pdf hay các bạn bác sĩ ạ
SGK cũ rau bong non.pdf hay các bạn bác sĩ ạSGK cũ rau bong non.pdf hay các bạn bác sĩ ạ
SGK cũ rau bong non.pdf hay các bạn bác sĩ ạ
HongBiThi1
 
SINH LÝ NƠRON.doc RẤT HAY CÁC BẠN BÁC SĨ Ạ
SINH LÝ NƠRON.doc RẤT HAY CÁC BẠN BÁC SĨ ẠSINH LÝ NƠRON.doc RẤT HAY CÁC BẠN BÁC SĨ Ạ
SINH LÝ NƠRON.doc RẤT HAY CÁC BẠN BÁC SĨ Ạ
HongBiThi1
 
Thuốc điều chỉnh RLTH Y3 2018.pdf rất hay
Thuốc điều chỉnh RLTH Y3 2018.pdf rất hayThuốc điều chỉnh RLTH Y3 2018.pdf rất hay
Thuốc điều chỉnh RLTH Y3 2018.pdf rất hay
fdgdfsgsdfgsdf
 
B5 Thuốc hạ sốt giảm đau chống viêm.pdf hay
B5 Thuốc hạ sốt giảm đau chống viêm.pdf hayB5 Thuốc hạ sốt giảm đau chống viêm.pdf hay
B5 Thuốc hạ sốt giảm đau chống viêm.pdf hay
HongBiThi1
 
SGK mới hóa học acid nucleic.pdf rất hay nha
SGK mới hóa học acid nucleic.pdf rất hay nhaSGK mới hóa học acid nucleic.pdf rất hay nha
SGK mới hóa học acid nucleic.pdf rất hay nha
HongBiThi1
 
NCT_TRAT KHOP VAI.pdf cũ nhưng chất lượng
NCT_TRAT KHOP VAI.pdf cũ nhưng chất lượngNCT_TRAT KHOP VAI.pdf cũ nhưng chất lượng
NCT_TRAT KHOP VAI.pdf cũ nhưng chất lượng
HongBiThi1
 
Quy trình đánh giá duy trì đáp ứng “Thực hành tốt sản xuất thuốc, nguyên liệu...
Quy trình đánh giá duy trì đáp ứng “Thực hành tốt sản xuất thuốc, nguyên liệu...Quy trình đánh giá duy trì đáp ứng “Thực hành tốt sản xuất thuốc, nguyên liệu...
Quy trình đánh giá duy trì đáp ứng “Thực hành tốt sản xuất thuốc, nguyên liệu...
Công ty cổ phần GMPc Việt Nam | Tư vấn GMP, HS GMP, CGMP ASEAN, EU GMP, WHO GMP
 
SGK mới chuyển hóa acid nucleic.pdf hay các bạn nha
SGK mới chuyển hóa acid nucleic.pdf hay các bạn nhaSGK mới chuyển hóa acid nucleic.pdf hay các bạn nha
SGK mới chuyển hóa acid nucleic.pdf hay các bạn nha
HongBiThi1
 
B8 KHÁNG SINH.pdf rất hay cần phải đọc nhiều
B8 KHÁNG SINH.pdf rất hay cần phải đọc nhiềuB8 KHÁNG SINH.pdf rất hay cần phải đọc nhiều
B8 KHÁNG SINH.pdf rất hay cần phải đọc nhiều
HongBiThi1
 
Quy trình đánh giá duy trì đáp ứng “ thực hành tốt phòng thí nghiệm” (GLP)
Quy trình đánh giá duy trì đáp ứng “ thực hành tốt phòng thí nghiệm” (GLP)Quy trình đánh giá duy trì đáp ứng “ thực hành tốt phòng thí nghiệm” (GLP)
Quy trình đánh giá duy trì đáp ứng “ thực hành tốt phòng thí nghiệm” (GLP)
Công ty cổ phần GMPc Việt Nam | Tư vấn GMP, HS GMP, CGMP ASEAN, EU GMP, WHO GMP
 
Quyết định số 313/QĐ-QLD về việc công bố Danh mục thuốc biệt dược gốc - Đợt 4...
Quyết định số 313/QĐ-QLD về việc công bố Danh mục thuốc biệt dược gốc - Đợt 4...Quyết định số 313/QĐ-QLD về việc công bố Danh mục thuốc biệt dược gốc - Đợt 4...
Quyết định số 313/QĐ-QLD về việc công bố Danh mục thuốc biệt dược gốc - Đợt 4...
Phngon26
 
SGK Lồng ruột cấp tính ở trẻ còn bú Y4.pdf
SGK Lồng ruột cấp tính ở trẻ còn bú Y4.pdfSGK Lồng ruột cấp tính ở trẻ còn bú Y4.pdf
SGK Lồng ruột cấp tính ở trẻ còn bú Y4.pdf
HongBiThi1
 
SGK mới hội chứng suy hô hấp sơ sinh.pdf
SGK mới hội chứng suy hô hấp sơ sinh.pdfSGK mới hội chứng suy hô hấp sơ sinh.pdf
SGK mới hội chứng suy hô hấp sơ sinh.pdf
HongBiThi1
 
B6 Giang Y3_Dieu tri TANG HUYET AP 2019 - Copy.pdf
B6 Giang Y3_Dieu tri TANG HUYET AP 2019 - Copy.pdfB6 Giang Y3_Dieu tri TANG HUYET AP 2019 - Copy.pdf
B6 Giang Y3_Dieu tri TANG HUYET AP 2019 - Copy.pdf
HongBiThi1
 
SGK Vết thương khớp.pdf hay các bạn bác sĩ ạ
SGK Vết thương khớp.pdf hay các bạn bác sĩ ạSGK Vết thương khớp.pdf hay các bạn bác sĩ ạ
SGK Vết thương khớp.pdf hay các bạn bác sĩ ạ
HongBiThi1
 
Sinh ly noi tiennnnnnnnnnnnnnnnnnnt.pptx
Sinh ly noi tiennnnnnnnnnnnnnnnnnnt.pptxSinh ly noi tiennnnnnnnnnnnnnnnnnnt.pptx
Sinh ly noi tiennnnnnnnnnnnnnnnnnnt.pptx
MyThaoAiDoan
 
4A - Chức năng vận động của vỏ não ppt.pptx
4A - Chức năng vận động của vỏ não ppt.pptx4A - Chức năng vận động của vỏ não ppt.pptx
4A - Chức năng vận động của vỏ não ppt.pptx
MyThaoAiDoan
 

Recently uploaded (20)

SGK cũ dọa vỡ tử cung.pdf hay nha các bạn
SGK cũ dọa vỡ tử cung.pdf hay nha các bạnSGK cũ dọa vỡ tử cung.pdf hay nha các bạn
SGK cũ dọa vỡ tử cung.pdf hay nha các bạn
 
SGK sản huế u xơ tử cung.pdf hay khỏi phải bàn
SGK sản huế u xơ tử cung.pdf hay khỏi phải bànSGK sản huế u xơ tử cung.pdf hay khỏi phải bàn
SGK sản huế u xơ tử cung.pdf hay khỏi phải bàn
 
NCT_Gãy xương hở- BS. Phùng Ngọc Hòa.pdf
NCT_Gãy xương hở- BS. Phùng Ngọc Hòa.pdfNCT_Gãy xương hở- BS. Phùng Ngọc Hòa.pdf
NCT_Gãy xương hở- BS. Phùng Ngọc Hòa.pdf
 
SGK cũ rau bong non.pdf hay các bạn bác sĩ ạ
SGK cũ rau bong non.pdf hay các bạn bác sĩ ạSGK cũ rau bong non.pdf hay các bạn bác sĩ ạ
SGK cũ rau bong non.pdf hay các bạn bác sĩ ạ
 
SINH LÝ NƠRON.doc RẤT HAY CÁC BẠN BÁC SĨ Ạ
SINH LÝ NƠRON.doc RẤT HAY CÁC BẠN BÁC SĨ ẠSINH LÝ NƠRON.doc RẤT HAY CÁC BẠN BÁC SĨ Ạ
SINH LÝ NƠRON.doc RẤT HAY CÁC BẠN BÁC SĨ Ạ
 
Thuốc điều chỉnh RLTH Y3 2018.pdf rất hay
Thuốc điều chỉnh RLTH Y3 2018.pdf rất hayThuốc điều chỉnh RLTH Y3 2018.pdf rất hay
Thuốc điều chỉnh RLTH Y3 2018.pdf rất hay
 
B5 Thuốc hạ sốt giảm đau chống viêm.pdf hay
B5 Thuốc hạ sốt giảm đau chống viêm.pdf hayB5 Thuốc hạ sốt giảm đau chống viêm.pdf hay
B5 Thuốc hạ sốt giảm đau chống viêm.pdf hay
 
SGK mới hóa học acid nucleic.pdf rất hay nha
SGK mới hóa học acid nucleic.pdf rất hay nhaSGK mới hóa học acid nucleic.pdf rất hay nha
SGK mới hóa học acid nucleic.pdf rất hay nha
 
NCT_TRAT KHOP VAI.pdf cũ nhưng chất lượng
NCT_TRAT KHOP VAI.pdf cũ nhưng chất lượngNCT_TRAT KHOP VAI.pdf cũ nhưng chất lượng
NCT_TRAT KHOP VAI.pdf cũ nhưng chất lượng
 
Quy trình đánh giá duy trì đáp ứng “Thực hành tốt sản xuất thuốc, nguyên liệu...
Quy trình đánh giá duy trì đáp ứng “Thực hành tốt sản xuất thuốc, nguyên liệu...Quy trình đánh giá duy trì đáp ứng “Thực hành tốt sản xuất thuốc, nguyên liệu...
Quy trình đánh giá duy trì đáp ứng “Thực hành tốt sản xuất thuốc, nguyên liệu...
 
SGK mới chuyển hóa acid nucleic.pdf hay các bạn nha
SGK mới chuyển hóa acid nucleic.pdf hay các bạn nhaSGK mới chuyển hóa acid nucleic.pdf hay các bạn nha
SGK mới chuyển hóa acid nucleic.pdf hay các bạn nha
 
B8 KHÁNG SINH.pdf rất hay cần phải đọc nhiều
B8 KHÁNG SINH.pdf rất hay cần phải đọc nhiềuB8 KHÁNG SINH.pdf rất hay cần phải đọc nhiều
B8 KHÁNG SINH.pdf rất hay cần phải đọc nhiều
 
Quy trình đánh giá duy trì đáp ứng “ thực hành tốt phòng thí nghiệm” (GLP)
Quy trình đánh giá duy trì đáp ứng “ thực hành tốt phòng thí nghiệm” (GLP)Quy trình đánh giá duy trì đáp ứng “ thực hành tốt phòng thí nghiệm” (GLP)
Quy trình đánh giá duy trì đáp ứng “ thực hành tốt phòng thí nghiệm” (GLP)
 
Quyết định số 313/QĐ-QLD về việc công bố Danh mục thuốc biệt dược gốc - Đợt 4...
Quyết định số 313/QĐ-QLD về việc công bố Danh mục thuốc biệt dược gốc - Đợt 4...Quyết định số 313/QĐ-QLD về việc công bố Danh mục thuốc biệt dược gốc - Đợt 4...
Quyết định số 313/QĐ-QLD về việc công bố Danh mục thuốc biệt dược gốc - Đợt 4...
 
SGK Lồng ruột cấp tính ở trẻ còn bú Y4.pdf
SGK Lồng ruột cấp tính ở trẻ còn bú Y4.pdfSGK Lồng ruột cấp tính ở trẻ còn bú Y4.pdf
SGK Lồng ruột cấp tính ở trẻ còn bú Y4.pdf
 
SGK mới hội chứng suy hô hấp sơ sinh.pdf
SGK mới hội chứng suy hô hấp sơ sinh.pdfSGK mới hội chứng suy hô hấp sơ sinh.pdf
SGK mới hội chứng suy hô hấp sơ sinh.pdf
 
B6 Giang Y3_Dieu tri TANG HUYET AP 2019 - Copy.pdf
B6 Giang Y3_Dieu tri TANG HUYET AP 2019 - Copy.pdfB6 Giang Y3_Dieu tri TANG HUYET AP 2019 - Copy.pdf
B6 Giang Y3_Dieu tri TANG HUYET AP 2019 - Copy.pdf
 
SGK Vết thương khớp.pdf hay các bạn bác sĩ ạ
SGK Vết thương khớp.pdf hay các bạn bác sĩ ạSGK Vết thương khớp.pdf hay các bạn bác sĩ ạ
SGK Vết thương khớp.pdf hay các bạn bác sĩ ạ
 
Sinh ly noi tiennnnnnnnnnnnnnnnnnnt.pptx
Sinh ly noi tiennnnnnnnnnnnnnnnnnnt.pptxSinh ly noi tiennnnnnnnnnnnnnnnnnnt.pptx
Sinh ly noi tiennnnnnnnnnnnnnnnnnnt.pptx
 
4A - Chức năng vận động của vỏ não ppt.pptx
4A - Chức năng vận động của vỏ não ppt.pptx4A - Chức năng vận động của vỏ não ppt.pptx
4A - Chức năng vận động của vỏ não ppt.pptx
 

ĐÁNH GIÁ KẾT QUẢ CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ NHIỄM KHUẨN ĐƯỜNG NIỆU PHỨC TẠP

  • 1. Người hướng dẫn khoa học: PGS.TS. NGÔ XUÂN THÁI Thực hiện: BS. NGUYỄN THẾ HƯNG BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BỘ Y TẾ TRƯỜNG ĐẠI HỌC Y DƯỢC TP HỒ CHÍ MINH TẠI KHOA TIẾT NIỆU BỆNH VIỆN CHỢ RẪY 1
  • 2. NỘI DUNG 1. ĐẶT VẤN ĐỀ 2. TỔNG QUAN TÀI LIỆU 3. ĐỐI TƯỢNG – PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU 4. KẾT QUẢ 5. BÀN LUẬN 6. KẾT LUẬN 2
  • 3. ĐẶT VẤN ĐỀ  Nhiễm khuẩn đường tiết niệu (NKĐTN): vấn đề sức khỏe quan tâm hàng đầu các nước trên thế giới  Tại Mỹ ( 2009):  18/1000 người mắc bệnh mỗi năm  13.000 TH tử vong hàng năm liên quan NKĐTN  Toàn thế giới: 150 triệu người chẩn đoán NKĐTN mỗi năm Bader M. S., Hawboldt J., Brooks A. (2010), "Management of complicated urinary tract infections in the era of antimicrobial resistance", Postgrad Med, Vol. 122 (6), pp. 7-15. Ann Clin Micro Anti 2007.6:4-12 3
  • 4. ĐẶT VẤN ĐỀ  NKĐTN: Có nhiều dạng lâm sàng Có nhiều cách phân loại NKĐTN NKĐTN không phức tạp NKĐTN phức tạp • Bất thường cấu trúc • Bất thường chức năng • Các bệnh làm suy giảm miễn dịch • Thất bại với điều trị EAU Guidelines 2015 4
  • 5. ĐẶT VẤN ĐỀ  Điều trị NKĐTN phức tạp khó NKĐTN NKĐTN không phức tạp NKĐTN phức tạp Liệu pháp kháng sinh • Điều trị NKĐTN , vi khuẩn kháng thuốc cao • Giải quyết các yếu tố gây phức tạp 5
  • 6. ĐẶT VẤN ĐỀ  Mục tiêu tổng quát: “Đánh giá tình hình chẩn đoán và điều trị NKĐTN phức tạp tại khoa Tiết niệu bệnh viện Chợ Rẫy”  Mục tiêu chuyên biệt: 1. Xác định tỷ lệ các dạng NKĐTN phức tạp 2. Xác định tỷ lệ các chủng vi khuẩn và tình hình đề kháng kháng sinh 3. Đánh giá tình hình điều trị. 6
  • 7. TỔNG QUAN TÀI LIỆU  NKĐTN là quá trình đáp ứng viêm của niệu mạc với sự xâm nhập của vi khuẩn  Chẩn đoán NKĐTN:  Lâm sàng: tiểu khó, tiểu gắt, tiểu nhiều lần, đau hạ trên xương mu, sốt, ớn lạnh, đau hông lưng  CLS:  TPTNT: ≥10 BC/mm3  Nitrite dương tính  Cấy NT: ≥105 khúm vi trùng/ml 7
  • 8. TỔNG QUAN TÀI LIỆU  Phân loại NKĐT: NKĐTN (Urinary tract infection: UTI NKĐTN KHÔNG PHỨC TẠP (Uncomplicated UTI) (NK trên đường niệu bình thường) NKĐTN PHỨC TẠP (Complicated UTI) (Bất thường chức năng, cấu trúc và chuyển hóa) Nữ không mang thai Nữ có thai Ống thông đường tiết niệu Đái tháo đường Sỏi niệu EAU Guidelines 2006 8
  • 9. TỔNG QUAN TÀI LIỆU  CÁC YẾU TỐ GỢI Ý KHẢ NĂNG NKĐTN PHỨC TẠP :  Sự hiện diện của một ống thông đường tiết niệu  Lượng nước tiểu tồn lưu :> 100ml  Bệnh lý tắc nghẽn từ nguyên nhân bất kỳ  Ngược chiều bàng quang- niệu quản  Thay đổi đường tiết niệu, như phẫu thuật tạo quai hoặc túi hồi tràng  Tổn thương biểu mô đường tiết niệu do hóa trị hoặc xạ trị  NKĐTN quanh hoặc sau phẫu thuật  Suy thận, ghép thận, đái tháo đường và suy giảm miễn dịch EAU Guidelines 2013 Hội tiết niệu – thận học Việt Nam (VUNA) 2013 9
  • 10. TỔNG QUAN TÀI LIỆU  Chẩn đoán NKĐTN phức tạp :  NKĐTN  Kết hợp một hay nhiều yếu tố gây phức tạp 10
  • 11. TỔNG QUAN TÀI LIỆU  Chẩn đoán NKĐTN phức tạp : EAU Guidelines 2016 11
  • 12. TỔNG QUAN TÀI LIỆU  Nguyên tắc chung :  Chiến lược kháng sinh hợp lý  Xử trí các bất thường đường tiết niệu  Chăm sóc hỗ trợ, điều trị bệnh đi kèm ĐIỀU TRỊ NKĐTN PHỨC TẠP 12
  • 13. TỔNG QUAN TÀI LIỆU  Mục đích:  Loại bỏ ổ vi khuẩn  Giải quyết bế tắc  Dẫn lưu mủ, áp xe  Lấy bỏ vật ngoại lai ĐIỀU TRỊ NGOẠI KHOA EAU Guidelines 2014 13
  • 14. ĐỐI TƯỢNG – PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU ĐỐI TƯỢNG NGHIÊN CỨU  Bệnh nhân đủ tiêu chuẩn chẩn đoán NKĐTN phức tạp tại khoa Tiết Niệu bệnh viện Chợ Rẫy từ tháng 01/01/2015-30/6/2016. PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU  Mô tả hàng loạt trường hợp 14
  • 15. TIÊU CHUẨN CHỌN BỆNH  Theo tiêu chuẩn chẩn đoán NKĐTN phức tạp của hội Niệu khoa Châu Âu 2015 và Hội Tiết Niệu- Thận học Việt Nam 2013 TIÊU CHUẨN LOẠI TRỪ  Không đủ dữ liệu nghiên cứu 15 ĐỐI TƯỢNG – PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU
  • 16. KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU  Độ tuổi trung bình là 57.87 ± 17.03 (tuổi), tuổi nhỏ nhất là 16 tuổi và lớn nhất là 104 tuổi. Số BN trên 50 tuổi chiếm 69.5% (363/522 TH) TUỔI 35 48 76 104 129 78 52 <30 30-39 40-49 50-59 60-69 70-79 ≥80 16
  • 17. KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU  Nam: 291 (55.7%), Nữ: 231 (44.3%) GIỚI TÍNH 56% 44% Nam Nữ 17
  • 18. KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU Lý do nhập viện Số TH Tỷ lệ% Sốt 237 45,4 Lạnh run 166 31,8 Đau hông lưng 295 56,5 Tiểu gắt 104 19,9 Tiểu nhiều lần 48 9,2 Tiểu mủ 19 3,6 Tiểu máu 36 6,9 Bí tiểu 39 7,5 Nôn, buồn nôn 49 9,4 Khác 91 17,4 LÝ DO NHẬP VIỆN 18
  • 19. KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU CÁC YẾU TỐ GÂY PHỨC TẠP Bất thường cấu trúc đường tiết niệu 454 trường hợp (87.0%) Bất thường về chức năng 125 trường hợp (23.9%) Giảm sức đề kháng 123 trường hợp (23.6%) 19
  • 20. KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU  Nếu chia NKĐTNPT theo 2 nhóm : Những bệnh nhân mà các yếu tố nguy cơ có thể được loại bỏ và yếu tố nguy cơ không thể loại bỏ hoặc loại bỏ không hoàn toàn qua điều trị. 65% 35% Có thể loại bỏ Không thể loại bỏ CÁC YẾU TỐ GÂY PHỨC TẠP 20
  • 21. KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU Các dạng bất thường cấu trúc hệ niệu Số TH Tỷ lệ (%) (n=522) Tỷ lệ (%) (n=459) Sỏi đường tiết niệu 262 50,2 57,1 Tăng sinh lành tính tuyến tiền liệt 48 9,2 10,5 Bướu ác tuyến tiền liệt 22 4,2 4,8 Có ống thông đường tiết niệu 139 26,6 30,3 Hẹp đường tiết niệu 71 13,6 15,5 Bướu niệu mạc 18 3,4 3,9 Bất thường cấu trúc khác 36 6,9 7,8 CÁC YẾU TỐ GÂY PHỨC TẠP • Các dạng của bất thường cấu trúc hệ niệu: Có 459 trường hợp (87.9%) 21
  • 22. KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU CÁC YẾU TỐ GÂY PHỨC TẠP  Các dạng bất thường về chức năng hệ niệu: Có 125 trường hợp (23.9%) 22 0 10 20 30 40 50 60 70 80 90 Bệnh thận mạn Bàng quang hỗn loạn thần kinh Ngược dòng Bất thường về chức năng khác 89 23 17 8 71,2% 18,4% 13,6% 6,4%
  • 23. KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU CÁC YẾU TỐ GÂY PHỨC TẠP  Các bệnh làm giảm sức đề kháng, rối loạn chuyển hóa: 123 trường hợp (23.6%) 23 0 10 20 30 40 50 60 70 80 90 100 Đái tháo đường Hội chứng Cushing Sau ghép thận Dạng khác 94 10 27 4 76,4% 8,1% 22% 3,3%
  • 24. KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU PHÂN TẦNG NGUY CƠ 69% 11% 20% Nhiễm khuẩn cộng đồng (nhóm I) Nhiễm khuẩn liên quan đến chăm sóc y tế(nhóm II) Nhiễm khuẩn bệnh viện (nhóm III ) 24
  • 25. KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU CÁC BIẾN CHỨNG CỦA NKĐTN Các dạng Số TH Tỷ lệ (%) Mủ thận 80 15,3 Áp xe thận 10 1,9 Áp xe quanh thận 21 4,0 Viêm thận bể thận sinh khí 34 6,5 Nhiễm khuẩn huyết 141 27 Choáng nhiễm khuẩn 44 8,4 25
  • 26. KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU  Đặc điểm nước tiểu lúc NV ĐẶC ĐIỂM CLS Đặc điểm Nam (n=291) Nữ (n=231) Chung (n=522) χ2, p BC niệu ≥ 25/ul 228 (78,4) 175 (75,8) 403 (77,2) 0,483 Nitrit Dương Âm 75 (25,8) 216 (74,2) 46 (19,9) 185 (80,1) 121 (23,2) 401 (76,8) 0,115 26
  • 27. KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU  Bạch cầu máu: khoảng 45,4 % có bạch cầu máu cao trên 12.000/mm3 ĐẶC ĐIỂM CLS Bạch cầu TH Tỷ lệ (%) Thấp (<4000 ) 8 1,5 Trung bình (4000-12000) 277 53,1 Cao ( ≥12000) 237 45,4 Tổng 522 100 27
  • 28. KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU  CPR: Có 140 trường hợp (26.8%) ghi nhận CRP, số TH tăng cao>100 mg/l chiếm đa số ( 61,5%) ĐẶC ĐIỂM CLS CRP (mg/l) Số BN Tỷ lệ (%) Không tăng ≤ 6 4 2,9 Tăng > 6 50 35,7 Tăng cao>100 86 61,4 Tổng 140 100 28
  • 29. KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU  Procalcitonin: Có 137 trường hợp (26.2%) ghi nhận Procalcitonin, số TH tăng cao >2 ng/ml chiếm đa số ( 61,3%) ĐẶC ĐIỂM CLS Procalcitonin (ng/ml) Số BN Tỷ lệ (%) Không tăng ≤0,5 27 19,7 Tăng >0,5 26 19,0 Tăng cao >2 84 61,3 Tổng 137 100 29
  • 30. KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU  Tỷ lệ cấy dương tính theo mẫu bệnh phẩm ĐẶC ĐIỂM CLS Mẫu bệnh phẩm N Dương tính Tỷ lệ (%) Máu 212 52 24,5% Nước tiểu giữa dòng 384 149 38,8% Nước tiểu trên bế tắc 85 40 47,1% Mủ dịch 65 47 72,3% 30
  • 31. KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU  Tỷ lệ các loại vi khuẩn phân lập được trong các môi trường cấy ĐẶC ĐIỂM CLS 164 42 24 9 5 3 5 2 2 1 1 0 20 40 60 80 100 120 140 160 180 17 12 1 0 2 4 6 8 10 12 14 16 18 VK Gram âm (89,8%) VK Gram dương (10,2%) 31
  • 32. KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU  Tỷ lệ VK Gram âm tiết ESBL ĐẶC ĐIỂM CLS Vi khuẩn ESBL dương tính ESBL âm tính Số TH Tỷ lệ(%) Số TH Tỷ lệ(%) E.coli 104 63,5 60 36,5 Klebsiella spp 21 50 21 50 Tổng cộng 125 60,7 81 39,3 32
  • 33. KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU  Tỉ lệ nhạy cảm kháng sinh của VK Gram âm (n=258) ĐẶC ĐIỂM CLS 0 10 20 30 40 50 60 70 80 90 100 81.4 77.7 76.3 75.4 74.3 70.1 64.6 25.1 20.8 16.4 13.6 % 33
  • 34. KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU  Thời gian nằm viện: trung bình 11,79 ± 6,54 ngày , từ 2 – 46 ngày 34 KẾT QUẢ ĐIỀU TRỊ 25.3% 48.9% 17.2% 8.6% 2-7 ngày 8-14 ngày 15-21 ngày > 21 ngày
  • 35. KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU  Điều trị kháng sinh theo kinh nghiệm 35 KẾT QUẢ ĐIỀU TRỊ Kháng sinh TH Tỷ lệ (%) 1.QUI 86 16,5 2.Ce 99 19,0 3.Ce+Qui 9 17 4.Ce+Ami 3 6,0 5.Phos 82 15,7 6.Car 146 28,0 7.Car+Qui 32 6,1 8.Car+Ami 19 3,6 9.khác 46 8,8 • Car: (gồm Ertapenem, Imipenem, Meropenem) • Cep: Cephalosporin thế hệ 2,3 (Cefuroxim, Ceftazidim, Ceftriaxon, Cefoperazon+sulbactam) • Qui: Fluoroquinolone (Ciprofloxacin, Levofloxacin) • Ami: Amikacin
  • 36. KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU  Sự phù hợp của KS theo kinh nghiệm so với KSĐ 36 KẾT QUẢ ĐIỀU TRỊ Kháng sinh theo kinh nghiệm Có Kháng sinh đồ Tổng Phù hợp Không phù hợp 1.QUI 6 36 42 2.Ce 6 32 38 3.Ce+Qui 2 3 5 4.Ce+Ami 1 0 1 5.Phos 18 18 36 6.Car 53 20 73 7.Car+Qui 13 4 17 8.Car+Ami 7 2 9 9.khác 21 12 33 Tổng 127(50%) 127(50%) 254 χ2 p<0.001
  • 37. KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU  Điều trị ngoại khoa 37 KẾT QUẢ ĐIỀU TRỊ Điều trị Số TH Tỷ lệ (%) Có can thiệp ngoại khoa 347 66,5 Chỉ điều trị nội khoa 175 33,5 Tổng 522 100
  • 38. KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU  Mức độ can thiệp ngoại khoa 38 KẾT QUẢ ĐIỀU TRỊ Điều trị ngoại khoa Số TH Tỷ lệ (%) Can thiệp triệt để 209 60,2% Điều trị xâm lấn tối thiểu tạm thời 138 39,8% Tổng 347 100
  • 39. KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU  Các phương pháp can thiệp ngoại khoa 39 KẾT QUẢ ĐIỀU TRỊ Can thiệp ngoại khoa Số TH Tỷ lệ % Mổ mở lấy sỏi 123 35,4% Nội soi sau phúc mạc lấy sỏi 22 6,3% Nội soi ngược chiều(sau khi kiểm soát nhiễm khuẩn) 37 10,6% Mở thận ra da 19 5,5% Dẫn lưu áp xe 25 7,2% Mở thận ra da bằng mono J 12 3,4% Nội soi đặt thông JJ 70 20,8% Mở bàng quang ra da 16 4,6% Khác 23 6,6% Tổng 347 100
  • 40. KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU 40 KẾT QUẢ ĐIỀU TRỊ Bệnh ổn xuất viện Bệnh tạm ổn,chuyển tuyến dưới Tử vong 376 129 17 72,0% 24,7% 3,3%
  • 41. BÀN LUẬN Các yếu tố gây bất thường cấu trúc đường tiết niệu NKĐTN/ Sỏi niệu (50,2%) , Theo cố Gs Ngô Gia Hy, sỏi gây:  Tắc nghẽn  Ngược dòng  Kích thích, cọ sát, ứ đọng  Thay đổi pH nước tiểu 41 CÁC YẾU TỐ GÂY NKĐTN PHỨC TẠP
  • 42. BÀN LUẬN NKĐTN/ BN có các ống thông đường tiết niệu ( 26,6%)  Theo Sticker D.J.(2014) : Gia tăng NKĐTN/ ống thông Vi khuẩn thường đa kháng  Theo EAU ( 2015) : BN có thông bàng quang là gây NKBV(2a) Thời gian đặt thông là yếu tố nguy cơ (2a) 42 CÁC YẾU TỐ GÂY NKĐTN PHỨC TẠP Stickler D. J. (2014), "Clinical complications of urinary catheters caused by crystalline biofilms: something needs to be done", J Intern Med, Vol. 276 (2), pp. 120-9. Grabe M, Bartoletti R, Bjerklund-Johansen T, et al. (2014), "Guidelines on Urological Infections", European Association of Urology guidelines, pp.
  • 43. BÀN LUẬN NKĐTN/ Đái tháo đường (18%)  Theo Aswani và cộng sự(2014): Đường/niệu dễ NKĐTN, tỷ lệ VTBT cao hơn có ý nghĩa nhóm ĐTĐ và không ( 9,4% so với 3,2%,p= 0,04)  Ngoài ra ĐTĐ: Rối loạn chức năng BC đa nhân trung tính Vi khuẩn đến mọi vị trí thận, Hoại tử nhú thận 43 CÁC YẾU TỐ GÂY NKĐTN PHỨC TẠP Aswani S. M., Chandrashekar U., Shivashankara K., et al. (2014), "Clinical profile of urinary tract infections in diabetics and non- diabetics", Australas Med J, Vol. 7 (1), pp. 29-34.
  • 44. BÀN LUẬN  BN có các yếu tố không thể loại bỏ hay loại bỏ không hoàn toàn cần theo dõi, quản lý. 44 CÁC YẾU TỐ GÂY NKĐTN PHỨC TẠP Yếu tố Số TH Tỷ lệ ( %) Có thể loại bỏ 239 65 Không thể loại bỏ 183 35 Tổng 522 100
  • 45. BÀN LUẬN Môi trường NT giữa dòng Môi trường nước tiểu trên bế tắc Tổng Dương tính Âm tính Dương tính 8 9 17 Âm tính 28 24 52 Tổng 36 33 69 45 GIÁ TRỊ CẤY NT TRÊN BẾ TẮC SO VỚI GIỮA DÒNG Phép kiểm chi bình phương: p = 0.011 <0.05  Do đó cấy nước tiểu giữa dòng âm tính không loại trừ NKĐTN,cần thận trọng trong các can thiệp ngoại khoa có chống chỉ định do NKĐTN.
  • 46. BÀN LUẬN Tác giả Nơi nghiên cứu Năm E.coli E.Coli ESBL(%) Klebsiella Klebsiella ESBL(% ) Po-Liang Lu và cs SMART VietNam China Thailand 2012 2012 2012 92 324 38 60 67 37 13 51 15 54 61 47 Nguyễn Minh Tiếu Khoa Tiết Niệu, BVCR 2014 40 45 5 40 Trần Lê Duy Anh BVND Gia Định 2015 60 56,67 8 50 Chúng Tôi Khoa Tiết Niệu, BVCR 2016 164 63,4 42 50 46 VỀ TỶ LỆ TIẾT ESBL CỦA E.COLI VÀ KLEBSIELLA
  • 47. BÀN LUẬN Kháng sinh SMART (n=497) Nguyễn Minh Tiếu (n=18) Trần Lê Duy Anh (n=34) Nghiên cứu này (n=104) Amikacin 90 83,3 92,0 89,1 Ceftazidim 33,4 11,1 0,0 2,9 Ertapenem 94,6 86,4 96,4 99,0 Meropenem 97,2 90,9 100,0 96,9 Ciprofloxacin 17,5 0,0 19,0 3,9 Levofloxacin 20,7 0,0 23,1 4,9 47 VỀ TỶ LỆ NHẠY CẢM KHÁNG SINH CỦA E.COLI TIẾT ESBL
  • 48. BÀN LUẬN Can thiệp ngoại khoa Số TH Tỷ lệ % Mổ mở lấy sỏi 123 35,4% Nội soi sau phúc mạc lấy sỏi 22 6,3% Nội soi ngược chiều(sau khi kiểm soát nhiễm khuẩn) 37 10,6% Mở thận ra da 19 5,5% Dẫn lưu áp xe 25 7,2% Mở thận ra da bằng mono J 12 3,4% Nội soi đặt thông JJ 70 20,8% Mở bàng quang ra da 16 4,6% Khác 23 6,6% Tổng 347 100 48 CÁC PHƯƠNG PHÁP ĐIỀU TRỊ NGOẠI KHOA
  • 49. BÀN LUẬN  Ghi nhận có 5 TH sau rút thông (4 TH thông JJ và 1 TH mono J) BN vào NKĐTN nặng, có 1 TH tử vong. Nguyên nhân do không phát hiện yếu tố gây bế tắc (2 TH do sỏi niệu quản và 3 TH do hẹp niệu quản).Nên soi niệu quản các TH này .  Ghi nhận 5 TH NKĐTN sau tán sỏi ngoài cơ thể, trong đó có 1 TH biến chứng nặng ap xe thận và quanh thận.  Ghi nhận 8 TH NKĐTN sau tán sỏi niệu quản ngược chiều Theo Vũ Đình Kha (2014), nghiên cứu 902 TH tán sỏi niệu quản ngược chiều, ghi nhận 2,8% có biến chứng nhiễm khuẩn đường tiết niệu. 49 BÀN LUẬN CÁC TRƯỜNG HỢP
  • 50. BÀN LUẬN  Ghi nhận 17 TH tử vong  Nguyên nhân Tử vong: 1TH tử vong do nhồi máu cơ tim cấp, còn lại : suy đa cơ quan hay với choáng nhiễm khuẩn nặng không hồi phục  5 TH tử vong là NKĐTN nặng: viêm thận bể thận sinh khí, Trong đó có 1 TH đã được điều trị tạm ổn sau 2 tháng thay dẫn lưu thận thì bệnh diễn tiến nặng, nhiều khả năng do dẫn lưu không hiệu quả.  Có 8 TH ( gần 50%) tử vong/đái tháo đường.  1 TH tử vong trên cơ địa sau ghép thận  1TH tử vong do NKĐTN sau tán sỏi ngoài cơ thể. 50 BÀN LUẬN CÁC TRƯỜNG HỢP
  • 51. KẾT LUẬN  87% có bất thường về cấu trúc đường tiết niệu. Nhóm này sỏi đường tiết niệu chiếm đa số ( 50,2%)  23,9% có bất thường chức năng hệ niệu.  23,6% có bệnh lý làm giảm sức đề kháng.  Một bệnh nhân có thể có 1 hoặc nhiều nhiều yếu tố gây phức tạp :  Nhóm có 1 yếu tố chiếm tỷ lệ 68,1%  Nhóm có từ 2 yếu tố trở lên 31,9%  Trong đó các yếu tố nguy cơ:  Nhóm có thể loại bỏ hoàn toàn là 65%  Nhóm không thể loại bỏ hay loại bỏ không hoàn toàn là 35%. 51 1. VỀ TỶ LỆ CÁC YẾU TỐ GÂY NKĐTN PHỨC TẠP
  • 52. KẾT LUẬN  Lý do nhập viện thường gặp nhất của bệnh nhân là đau hông lưng và sốt  Các biến chứng của NKĐTNPT: 63,2% có biến chứng, trong đó nhiễm khuẩn huyết 27%; thận mủ 15,3%; choáng nhiễm khuẩn 8,4%; viêm thận bể thận sinh khí 6,5%…  Phân tầng nguy cơ nhiễm khuẩn : 68,8 % nhiễm khuẩn cộng đồng, 11,3 % nhiễm khuẩn liên quan đến chăm sóc y tế, 19,9 % nhiễm khuẩn bệnh viện  Bạch cầu nước tiểu dương tính 77,2%, nitrit 23,2% 52 2. VỀ ĐẶC ĐIỂM LÂM SÀNG VÀ CLS CỦA NKĐTN PHỨC TẠP :
  • 53. KẾT LUẬN  Tỷ lệ dương tính theo từng môi trường: máu 24,5%, nước tiểu giữa dòng 38,8%, nước tiểu trên bế tắc 47% và mủ dịch là 72,3%. Tỷ lệ cấy dương tính của nước tiểu trên bế tắc cao hơn nước tiểu giữa dòng.  Số mẫu cấy dương tính là 288/522 TH (55,1%). Vi khuẩn gram âm chiếm đa số 89,6% (E.coli 56,6%, Klebsiella 14,5% , Pseudomonas 8,3%); Vi khuẩn gram dương chiếm 11,5% (Enterococcus 5,9%, Staphylococcus 4,1%) 53 3. VỀ ĐẶC ĐIỂM VI KHUẨN HỌC VÀ TỶ LỆ NHẠY CẢM KHÁNG SINH
  • 54. KẾT LUẬN  Tỷ lệ tiết ESBL của vi khuẩn Gram âm:  63,4% E.coli tiết ESBL  50% Klebsiella tiết ESBL  Tỷ lệ nhạy cảm kháng sinh của vi khuẩn gram âm tiết ESBL : 97,5% với Ertapenem; 94,4% với Imipenem; 94,0% với Meropenem; 91,1% với Fosmycin; 84,4% với Amikacin 54 3. VỀ ĐẶC ĐIỂM VI KHUẨN HỌC VÀ TỶ LỆ NHẠY CẢM KHÁNG SINH
  • 55. KẾT LUẬN  Kháng sinh theo kinh nghiệm : sự phù hợp của KSKN với KSĐ là 50%, nhóm kháng sinh được dùng nhiều nhất là Carbapenem, Cephalosporin, Fosmycin, Fluoroquinolone.  Điều trị ngoại khoa: 66,5%, trong đó 60,9% phẫu thuật triệt để và 39,8% điều trị tối thiểu tạm thời giải quyết ổ nhiễm khuẩn  Kết quả điều trị về lâm sàng:  Thời gian hết sốt của nhóm có can thiệp ngoại khoa ngắn hơn nhóm chỉ điều trị nội khoa đơn thuần có ý nghĩa thống kê (p=0,048)  3,3% tử vong. Đa số các TH tử vong là do suy đa cơ quan 55 4. VỀ KẾT QUẢ ĐIỀU TRỊ
  • 56. KIẾN NGHỊ  Nên cấy nước tiểu trên bế tắc thường qui khi có can thiệp ngoại khoa  Những trường hợp sau can thiệp ngoại khoa tạm thời giải quyết ổ nhiễm khuẩn (mono J,JJ). Khi bệnh nhân ổn định , không phát hiện bất thường trên các chẩn đoán hình ảnh , trước khi rút thông nên soi niệu quản kiểm tra  Nên có kế hoạch theo dõi quản lý lâu dài đặc biệt đối các bệnh nhân có các yếu tố nguy cơ không giải quyết được hay giải quyết không hoàn toàn. 56
  • 57. TÀI LIỆU THAM KHẢO 1. Trần Lê Duy Anh (2015), "Xác định kết quả chẩn đoán nhiễm khuẩn đường tiết niệu do vi khuẩn tiết ESBL và hiệu quả kháng sinh liệu pháp", Luận văn tốt nghiệp Thạc sĩ Y học, Đại học Y Dược Tp. Hồ Chí Minh. 2. Hội Tiết niệu Thận học Việt Nam (2013), "Hướng dẫn điều trị nhiễm khuẩn đường tiết niệu ở Việt Nam". 3. Ngô Gia Hy (1999), "Các dạng nhiễm trùng niệu", Nhiễm trùng niệu, NXB Y Học, Hà Nội. 4. Ngô Xuân Thái (2016), "Viêm thận bể thận sinh khí: nghiên cứu 52 trường hợp tại bệnh viện Chợ Rẫy trong thời gian 2011-2015", Y Học TP. Hồ Chí Minh, Phụ bản Tập 20, Số 4, tr. 89. 5. Nguyễn Minh Tiếu, Ngô Xuân Thái (2015), "Kết quả chẩn đoán và điều trị nhiễm trùng huyết xuất phát từ đường tiết niệu", Tạp chí Y học TP Hồ Chí Minh, Tập 19(1), tr.84. 6. Aswani S. M., Chandrashekar U., Shivashankara K., et al. (2014), "Clinical profile of urinary tract infections in diabetics and non-diabetics", Australas Med J, Vol. 7 (1), pp. 29-34. 7. Bader M. S., Hawboldt J., Brooks A. (2010), "Management of complicated urinary tract infections in the era of antimicrobial resistance", Postgrad Med, Vol. 122 (6), pp. 7-15. 57
  • 58. TÀI LIỆU THAM KHẢO 8. Florian M.E.W., Christoph L., Caroline R., et al. (2013), "Diagnosis and management for urosepsis", International Journal of Urology, Vol. 20 35. Grabe M, Bjerklund-Johansen T.E., Botto H, et al. (2012), "Guidelines on Urological Infections", European Association of Urology guidelines, pp. 9. Grabe M, Bartoletti R, Bjerklund-Johansen T, et al. (2014), "Guidelines on Urological Infections", European Association of Urology guidelines, pp. 10. Grabe M., Botte H., Bjerklund-Johansen T. E., et al. (2015), "Guidelines on Urological Infections", pp. (10), pp. 963-970. 11. Stickler D. J. (2014), "Clinical complications of urinary catheters caused by crystalline biofilms: something needs to be done", J Intern Med, Vol. 276 (2), pp. 120-9. 58
  • 59. XIN CẢM ƠN SỰ THEO DÕI CỦA QUÝ THẦY TRONG HỘI ĐỒNG 59 XIN CÁM ƠN!