SlideShare a Scribd company logo
GIỚI THIỆU VIETINBANK
6T2019
1. Tổng quan về kinh tế Việt Nam và
hoạt động ngân hàng
2. Thông tin chung về VietinBank
3. Điểm nhấn đầu tư
4. Chiến lược kinh doanh
5. Kết quả hoạt động
6. Phụ lục
Nội dung chính
2
 Tổng sản phẩm quốc nội - GDP
 Chỉ số giá tiêu dùng - CPI
 Chỉ số quản lý sức mua - PMI
 Xuất nhập khẩu
 Đầu tư trực tiếp nước ngoài – FDI
 Ngành ngân hàng Việt Nam
1.Tổng quan kinh tế Việt Nam và
hoạt động ngân hàng
3
1. Tổng quan về kinh tế Việt Nam và hoạt động ngân hàng
Tổng sản phẩm quốc nội - GDP
Tăng trưởng GDP Quý II/2019 thấp hơn cùng kỳ năm trước
 Kinh tế 6T2019 tiếp tục chuyển biến tích cực, kinh tế vĩ mô ổn định, lạm phát được kiểm soát ở mức thấp
nhưng cũng đối mặt không ít khó khăn, thách thức: thời tiết diễn biến phức tạp ảnh hưởng đến năng suất
và sản lượng cây trồng; ngành chăn nuôi gặp khó khăn với dịch tả lợn châu Phi lây lan trên diện rộng;
tăng trưởng chậm lại của một số mặt hàng xuất khẩu chủ lực; giải ngân vốn đầu tư công đạt thấp.
 GDP Quý II/2019 tăng 6,71% so với cùng kỳ năm trước, thấp hơn mức tăng trưởng Quý II/2018, cao hơn
mức tăng trưởng Quý II các năm 2011-2017.
 GDP 6T2019 tăng 6,76%, thấp hơn mức tăng của 6T2018, cao hơn mức tăng của 6 tháng các năm 2011-
2017.
 Mục tiêu tăng GDP năm 2019 do Chính phủ đặt ra từ 6,6 - 6,8%.
5.7%
5.4%
6.4%
6.2%
5.2% 5.4%
6.0%
6.7%
6.2%
6.8%
7.1%
0%
1%
2%
3%
4%
5%
6%
7%
8%
0
1,000
2,000
3,000
4,000
5,000
6,000
2008 2009 2010 2011 2012 2013 2014 2015 2016 2017 2018
Tăng trưởng GDP 2008 - 2018 (nghìn tỷ đồng)
GDP %GDP
5.5%
5.8%
6.6% 6.7%
5.1%
6.2%
7.5%
7.7%
7.5%
6.7%
6.9%
7.3%
6.8%
6.7%
0%
1%
2%
3%
4%
5%
6%
7%
8%
9%
Tăng trưởng GDP theo quý (2016 - 2019)
%GDP (q-o-q)
4
Nguồn: Tổng cục thống kê
1. Tổng quan về kinh tế Việt Nam và hoạt động ngân hàng
Chỉ số giá tiêu dùng - CPI
CPI tháng 6/2019 giảm so với tháng 5/2019, nhưng
CPI QII/2019 tăng so với quý trước và cùng kỳ 2018
 CPI tháng 6/2019 giảm
0,09% so với tháng
trước.
 Tính chung Quý
II/2019, CPI tăng 0,74%
so với quý trước và tăng
2,65% so với cùng kỳ
năm 2018.
 CPI bình quân 6T2019
tăng 2,64% so với bình
quân cùng kỳ năm 2018;
CPI tháng 6/2019 tăng
1,41% so với tháng
12/2018 và tăng 2,16%
so với cùng kỳ năm
2018.
 Lạm phát cơ bản tháng
6/2019 tăng 0,16% so
với tháng trước và tăng
1,96% so với cùng kỳ
năm 2018. Lạm phát cơ
bản bình quân 6T2019
tăng 1,87% so với bình
quân cùng kỳ năm 2018.
Các yếu tố làm tăng CPI
6T2019:
 Giá các mặt hàng thực
phẩm (thịt lợn), đồ uống,
thuốc lá, quần áo may sẵn,
dịch vụ giao thông công
cộng, du lịch trọn gói tăng;
 Giá vật liệu bảo dưỡng
nhà ở tăng;
 Giá sách giáo khoa năm
học 2019-2020 tăng từ
tháng 4/2019 làm chỉ số giá
văn phòng phẩm tăng;
 Giá điện sinh hoạt tăng.
Các yếu tố góp phần
kiềm chế CPI 6T2019:
 Giá xăng dầu giảm;
 Giá gas sinh hoạt giảm;
 TP.HCM điều chỉnh giảm
mức thu học phí theo NQ
số 25/2018/NQ-HĐND
ngày 7/12/2018 của Hội
đồng nhân dân TP.HCM.
17.5%
7.6%
12.2%
17.3%
6.8%
6.0%
4.1%
0.6%
4.7%
3.5%
3.5%
0%
2%
4%
6%
8%
10%
12%
14%
16%
18%
20%
2008 2009 2010 2011 2012 2013 2014 2015 2016 2017 2018
Tăng trưởng CPI 2008 - 2018
% CPI (y-o-y)
0.5%
0.7%
-0.3%
0.1%
0.6%
0.6%
-0.1%
0.5%
0.6%
0.3%
-0.3% -0.3%
0.1%
0.8%
-0.2%
0.3%
0.5%
-0.1%
-0.4%
-0.2%
0.0%
0.2%
0.4%
0.6%
0.8%
1.0%
Tăng trưởng CPI theo tháng (2018 - 2019)
% CPI (m-o-m)
5
Nguồn: Tổng cục thống kê
1. Tổng quan về kinh tế Việt Nam và hoạt động ngân hàng
Chỉ số quản lý sức mua - PMI
Lĩnh vực sản xuất của Việt Nam tiếp tục phát triển tốt vào giữa năm 2019
 Chỉ số PMI lĩnh vực sản xuất của Việt Nam đạt 52,5 điểm trong tháng 6, tăng 0,5 điểm so với tháng
5/2019 và bằng với kết quả của tháng 4/2019. Đây là mức cao của 6T2019. PMI trung bình cho Quý
II/2019 cao hơn 3 tháng đầu năm 2019, thấp hơn mức trung bình của năm 2018.
 Các nhà sản xuất Việt Nam tiếp tục có mức tăng kỷ lục về số lượng đơn đặt hàng mới trong tháng
6/2019, khi tốc độ tăng đạt mức cao của 6T2019, nhờ vào việc đưa ra các sản phẩm mới và số lượng
khách hàng tăng.
 Số lượng đơn đặt hàng mới tăng là nhân tố chính dẫn đến lần tăng thứ 19 liên tiếp của sản lượng
ngành sản xuất ở Việt Nam.
53.4 53.5
51.6
52.7
53.9
55.7
54.9
53.7
51.5
53.9
56.5
53.8
51.9
51.2
51.9
52.5
52.0
52.5
48
50
52
54
56
58
01/2018 02/2018 03/2018 04/2018 05/2018 06/2018 07/2018 08/2018 09/2018 10/2018 11/2018 12/2018 01/2019 02/2019 03/2019 04/2019 05/2019 06/2019
Chỉ số quản lý sức mua (PMI) giai đoạn 2018 - 2019
6
Nguồn: Tổng cục thống kê
1. Tổng quan về kinh tế Việt Nam và hoạt động ngân hàng
Xuất nhập khẩu
Tổng kim ngạch xuất nhập khẩu hàng hóa 6T2019 đạt mức cao nhất từ trước đến nay
 Kim ngạch xuất khẩu 6T2019: 122,72 tỷ USD (tăng 7,3% so với cùng kỳ năm 2018)
• Khu vực trong nước: 36,82 tỷ USD (tăng 10,8%);
• Khu vực FDI: 85,90 tỷ USD (tăng 5,9%).
 Kim ngạch nhập khẩu 6T2019: 122,76 tỷ USD (tăng 10,5% so với cùng kỳ năm 2018)
• Khu vực trong nước: 52,54 tỷ USD (tăng 14,4%);
• Khu vực FDI: 70,22 tỷ USD (tăng 7,8%).
 Cán cân thương mại 6T2019: Nhập siêu 34 triệu USD
• Khu vực trong nước: Nhập siêu 15,72 tỷ USD;
• Khu vực FDI: Xuất siêu 15,68 tỷ USD.
7
Nguồn: Tổng cục thống kê
63 57
72
97
115
132
150
162
176
214
245
59
123
75
65
77
97
114
131
148
166 173
211
238
58
123
-20
0
20
40
60
80
100
120
140
160
180
200
220
240
260
2008 2009 2010 2011 2012 2013 2014 2015 2016 2017 2018 1Q2019 2Q2019
Xuất nhập khẩu (tỷ USD)
Xuất khẩu Nhập khẩu Cán cân thương mại
1. Tổng quan về kinh tế Việt Nam và hoạt động ngân hàng
Đầu tư trực tiếp nước ngoài - FDI
Lĩnh vực FDI tiếp tục khởi sắc trong 6T2019
60.3
16.3 18.6
14.7 13.0
14.3 15.6 15.6 15.2
21.3
18.0
3.8
7.4
11.5
10.0 11.0 11.0 10.5 11.5
12.4
14.5 15.8 17.5
19.1
4.1
9.1
0
10
20
30
40
50
60
70
2008 2009 2010 2011 2012 2013 2014 2015 2016 2017 2018 1Q2019 2Q2019
FDI đăng ký mới và giải ngân (tỷ USD)
Đăng ký mới Giải ngân
 Tính đến 20/6/2019, FDI thu hút 1.723 dự án cấp phép mới với số vốn đăng ký đạt 7,41 tỷ USD, tăng
26,1% về số dự án và giảm 37,2% về vốn đăng ký so với cùng kỳ năm 2018.
 Có 628 lượt dự án đã cấp phép từ các năm trước đăng ký điều chỉnh vốn đầu tư với số vốn tăng
thêm đạt 2,94 tỷ USD, giảm 33,8% so với cùng kỳ năm 2018. Tổng số vốn đăng ký cấp mới và vốn
tăng thêm trong 6T2019 đạt 10,35 tỷ USD, giảm 36,3% so với cùng kỳ năm 2018.
 Có 4.020 lượt góp vốn, mua cổ phần của nhà đầu tư nước ngoài với tổng giá trị góp vốn là 8,12 tỷ
USD, tăng 98,1% so với cùng kỳ năm 2018. Trong đó có 625 lượt góp vốn, mua cổ phần làm tăng vốn
điều lệ của doanh nghiệp với giá trị vốn góp là 5,48 tỷ USD và 3.395 lượt nhà đầu tư nước ngoài mua
lại cổ phần trong nước mà không làm tăng vốn điều lệ với giá trị 2,64 tỷ USD.
 Vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài thực hiện 6T2019 đạt 9,1 tỷ USD, tăng 8,1% so với cùng kỳ năm
2018.
8
Nguồn: Tổng cục thống kê
1. Tổng quan về kinh tế Việt Nam và hoạt động ngân hàng
Ngành ngân hàng Việt Nam
Tỷ giá tăng mạnh trong tháng 5 và giảm trong tháng 6
Thanh khoản đảm bảo, lãi suất ổn định
22,400
22,500
22,600
22,700
22,800
22,900
23,000
23,100
23,200
Tỷ giá trung tâm của NHNN
 Trong Quý I và nửa đầu tháng 4, tỷ giá tương đối ổn định, tạo
điều kiện để NHNN mua vào được một lượng USD nhất định trên
thị trường bổ sung dự trữ ngoại hối nhà nước.
 Từ nửa cuối tháng 4 và trong tháng 5, tỷ giá tăng mạnh do ảnh
hưởng của chiến tranh thương mại Mỹ - Trung leo thang.
 Sang tháng 6, tỷ giá có xu hướng giảm. 3 tuần đầu của tháng 6,
tỷ giá giảm do chiến tranh thương mại Mỹ-Trung bớt căng thẳng;
niềm tin Fed chắc chắn sẽ cắt giảm lãi suất trong tháng 7; nguồn
cung USD khá tốt; Giá vàng thế giới tăng mạnh. Đến tuần cuối
cùng của tháng 6, tỷ giá tăng nhẹ do nhu cầu ngoại tệ tăng của
khối FDI để chuyển lợi nhuận về nước vào thời điểm cuối quý.
 Tính đến 28/6/2019, tỷ giá trung tâm được điều chỉnh tăng 241
điểm (+1,06%) so với cuối năm 2018 lên mức 23.066 VND/USD.
 Tổng phương tiện thanh toán tăng 6,05% so với cuối năm 2018
(tại 18/6/2019).
 Tín dụng tăng 7,33% so với cuối năm 2018 (tại 28/6/2019).
 Huy động vốn của các tổ chức tín dụng tăng 6,87% so với cuối
năm 2018 (tại 28/6/2019).
 Một số NHTM có động thái tăng lãi suất kỳ trung hạn và dài hạn
nhằm cơ cấu lại nguồn vốn huy động theo yêu cầu của NHNN.
 Mặt bằng lãi suất huy động và cho vay về cơ bản ổn định, lãi suất
cho vay ngắn hạn phổ biến ở mức 6-9%/năm; 9-11% đối với
trung và dài hạn. Đối với khách hàng có tình hình tài chính lành
mạnh, mức tín nhiệm cao, lãi suất cho vay ngắn hạn ở mức 4-
5%/năm.
 Cơ cấu tín dụng tiếp tục hướng vào các lĩnh vực SXKD, các lĩnh
vực ưu tiên theo chỉ đạo của Chính phủ; tín dụng đối với lĩnh vực
tiềm ẩn rủi ro được tăng cường kiểm soát.
9
0%
5%
10%
15%
20%
25%
30%
35%
Tăng trưởng tín dụng
0%
5%
10%
15%
20%
25%
30%
35%
Tăng trưởng huy động
Nguồn: Tổng cục thống kê
 Tổng quan về VietinBank
 Cơ cấu quản trị
 Cơ cấu hoạt động
2. Thông tin chung về VietinBank
10
11
Chính thức đổi
tên thành
Ngân hàng
TMCP Công
Thương Việt
Nam (viết tắt
là VietinBank).
2008
Thành lập sau
khi tách ra từ
Ngân hàng
Nhà nước
Việt Nam.
Tổ chức bán
đấu giá cổ
phần ra công
chúng thành
công và niêm
yết trên Sở
Giao dịch
Chứng khoán
TP. Hồ Chí
Minh (1 năm
sau đó).
IFC chính
thức trở
thành cổ
đông chiến
lược nước
ngoài của
VietinBank,
sở hữu
10% vốn
điều lệ của
VietinBank.
BTMU (nay là
MUFG Bank)
chính thức trở
thành cổ đông
chiến lược
nước ngoài
thứ hai của
VietinBank, sở
hữu 19,73%
vốn điều lệ
của
VietinBank.
Chuyển đổi
Core Banking
thành công.
Nhận giải
thưởng “Dự án
ngân hàng lõi
tốt nhất” của
The Asian
Banker.
 Đánh dấu
chặng đường
30 năm xây
dựng và phát
triển của
VietinBank.
 Phương án cơ
cấu lại gắn với
xử lý nợ xấu
được NHNN
phê duyệt
1988 2009 2011 2012 2017 2018
2. Thông tin chung về VietinBank
Tổng quan về VietinBank
Ngân hàng TMCP Công Thương Việt Nam
(VietinBank) là ngân hàng hàng đầu của hệ
thống ngân hàng Việt Nam, cung cấp sản
phẩm, dịch vụ tài chính ngân hàng hiện đại,
tiện ích, tiêu chuẩn quốc tế.
2. Thông tin chung về VietinBank
Cơ cấu quản trị hợp lý
12
Hội đồng Quản trị
Ban Điều hành
Phòng Kiểm toán nội bộ
1. Ủy ban Nhân sự
2. Ủy ban Quản lý rủi ro
3. Ủy ban Chính sách
Khối
KHDN
Khối
Bán
lẻ
Đại hội đồng cổ đông
Khối
Quản
lý rủi
ro
Các
phòng
ban
TSC
khác
Khối
Nhân
sự
Khối
Marketing
và Truyền
thông
Khối
Vận
hành
Khối
Kinh
doanh
vốn và
thị
trường
Khối
Tài
chính
Khối
Công
nghệ
thông
tin
Khối
Phê
duyệt
tín
dụng
Khối
Pháp
chế và
Tuân
thủ
Chi
nhánh
Công
ty con
1. Hội đồng Tín dụng
2. Hội đồng ALCO
3. Hội đồng Quản lý rủi ro
4. Hội đồng Quản lý vốn
Ban Kiểm soát
Văn phòng HĐQT
2. Thông tin chung về VietinBank
Cơ cấu hoạt động vững mạnh
Trụ sở chính
Ngân hàng
TNHH
Công
Thương VN
tại Lào
Mạng lưới các chi
nhánh trong và
ngoài nước
Các Văn phòng
đại diện
Các đơn vị sự nghiệp
Các công ty con,
công ty liên kết
Phòng giao dịch
Ngân hàng
liên doanh
Indovina
Các công ty con cung cấp
dịch vụ phi tài chính
Các công ty con, công ty liên kết
cung cấp dịch vụ tài chính
Công ty
Chứng khoán
VietinBank
Công ty
Quản lý quỹ
VietinBank
Công ty
Cho thuê
Tài chính
VietinBank
Công ty
Chuyển tiền
toàn cầu
VietinBank
Tổng công ty
cổ phần
Bảo hiểm
VietinBank
Công ty
Vàng bạc
Đá quý
VietinBank
Công ty
Quản lý nợ và
KTTS
VietinBank
13
 Vốn điều lệ, tổng nguồn vốn và tổng tài sản
 Mạng lưới hoạt động
 Thương hiệu và cơ sở khách hàng
 Cơ cấu cổ đông mạnh
 Quản trị doanh nghiệp và nhân sự
3. Điểm nhấn đầu tư
14
3. Điểm nhấn đầu tư
Tiềm lực
vững
mạnh
1
2
3
45
6
7
Cơ cấu cổ đông mạnh
(NHNN 64,46%; MUFG 19,73%, IFC 8,03%)
Tập trung nguồn lực triển
khai hiệu quả phương án cơ
cấu lại gắn với xử lý nợ xấu
Nguồn nhân lực có
chất lượng
Cơ cấu tổ chức bền vững
với công nghệ hiện đại
Quy mô vượt trội (tổng tài sản,
vốn chủ sở hữu, vốn điều lệ)
Mạng lưới rộng lớn trong
và ngoài nước
Thương hiệu mạnh với
khách hàng đa dạng
15
3. Điểm nhấn đầu tư
Quy mô vượt trội
361
210
349
402
439
351
1,123
1,400
1,184
Vốn chủ sở hữu
(nghìn tỷ đồng)
Vốn điều lệ
(nghìn tỷ đồng)
Mạng lưới
CN, PGD
KhốiNHTMNhànướcKhốiNHTMcổphần
Nguồn: BCTC hợp nhất soát xét bán niên 2019 (BIDV, HDBank là số liệu do ngân hàng lập)
Tổng tài sản
(nghìn tỷ đồng)
56.4
18.6
38.2
35.5
25.5
23.8
76.4
57.6
72.5
35.0
9.8
25.3
21.6
18.9
12.9
37.1
34.2
37.2
317
285
222
297
553
364
507
1,049
1,125
16
3. Điểm nhấn đầu tư
Mạng lưới rộng khắp
Miền Trung
29 Chi nhánh
Miền Nam
53 Chi nhánh
Miền Bắc
Trụ sở chính và
73 chi nhánh
Trụ sở chính
tại Hà Nội
02 Văn phòng
đại diện
155 chi nhánh,
958 phòng giao
dịch
01 Công ty liên
doanh
07 Công ty con
09 Đơn vị
sự nghiệp
Hoàng Sa
Trường Sa
Mạng lưới trong nước:
• Trụ sở chính tại Hà Nội
• 02 Văn phòng đại diện tại Đà Nẵng và
TP.HCM
• 155 Chi nhánh, 958 Phòng giao dịch ở khắp
các tỉnh, thành trên cả nước
• 09 Đơn vị sự nghiệp
• 07 Công ty con (bảo hiểm, chứng khoán, cho
thuê tài chính, quản lý quỹ, quản lý tài sản,
vàng bạc đá quý, chuyển tiền toàn cầu)
• 01 Công ty liên doanh (Ngân hàng Indovina)
• Gần 2.000 máy ATM
Mở rộng mạng lưới ra nước ngoài:
• 01 Chi nhánh tại Frankfurt, CHLB Đức
• 01 Chi nhánh tại Berlin, CHLB Đức
• 01 Ngân hàng con tại Lào
• 01 Văn phòng đại diện tại Myamar
VietinBank có quan hệ đại lý với hơn 1.000
ngân hàng ở trên 90 quốc gia trên thế giới
17
3. Điểm nhấn đầu tư
Nền tảng khách hàng đa dạng và vững chắc
VietinBank đã thiết lập mối quan hệ hợp tác tốt đẹp, lâu dài với các doanh nghiệp hàng đầu Việt
Nam và ngày càng mở rộng quan hệ với khách hàng SMEs, FDI và cá nhân.
18
3. Điểm nhấn đầu tư
Cơ cấu cổ đông mạnh
Cổ đông lớn
Ngân hàng Nhà nước
MUFG
IFC
Hỗ trợ
 Nắm giữ 64,46% cổ phần trong VietinBank, cổ
phần nắm giữ của Chính phủ sẽ không dưới 51%
vào bất cứ thời điểm nào.
 Phần lớn các thành viên trong HĐQT được chỉ
định bởi Chính phủ và Ngân hàng Nhà nước.
 IFC ký hợp đồng hợp tác với VietinBank trong năm
2011. Theo cam kết, IFC sẽ hỗ trợ kỹ thuật cho
VietinBank trong các lĩnh vực sau:
 Quản trị rủi ro
 Dịch vụ dành cho khách hàng doanh nghiệp vừa
và nhỏ
 Tiết kiệm hiệu quả năng lượng
 Công nghệ thông tin
 MUFG ký thỏa thuận hợp tác kinh doanh và hỗ trợ
ký thuật, hỗ trợ các lĩnh vực:
 Quản lý rủi ro, áp dụng BASEL II
 Công nghệ thông tin
 Ngân hàng đầu tư
 Dịch vụ cho Khách hàng cá nhân và khách hàng
doanh nghiệp vừa và nhỏ.
 Dịch vụ thu tiền mặt và các hoạt động liên quan.
Cơ cấu cổ đông Hỗ trợ của cổ đông lớn
64.46%
19.73%
8.03%
7.78%
Ngân hàng Nhà nước Việt Nam
MUFG
IFC
Cổ đông khác
19
3. Điểm nhấn đầu tư
Ban Lãnh đạo
20
HỘI ĐỒNG QUẢN TRỊ
Ông
Lê Đức Thọ
Chủ tịch HĐQT
Ông
Trần Minh Bình
TV HĐQT
Ông
Trần Văn Tần
TV HĐQT
Bà
Trần Thu Huyền
TV HĐQT
Ông
Nguyễn Thế Huân
TV HĐQT
Bà
Phạm Thị Thanh Hoài
TV HĐQT
Ông
Hiroshi Yamaguchi
TV HĐQT
Ông
Hideaki Takase
TV HĐQT
BAN ĐIỀU HÀNH
Ông
Trần Minh Bình
TGĐ
Bà
Nguyễn Hồng Vân
Phó TGĐ
Bà
Lê Như Hoa
Phó TGĐ
Ông
Nguyễn Hoàng Dũng
Phó TGĐ
Ông
Nguyễn Đức Thành
Phó TGĐ
Ông
Trần Công Quỳnh Lân
Phó TGĐ
Ông
Nguyễn Đình Vinh
Phó TGĐ
Ông
Hiroshi Yamaguchi
Phó TGĐ
Ông
Nguyễn Hải Hưng
Kế toán trưởng
BAN KIỂM SOÁT
Bà
Lê Anh Hà
Trưởng BKS
Bà
Nguyễn Thị Anh Thư
TV BKS
Ông
Nguyễn Mạnh Toàn
TV BKS
 Tầm nhìn và mục tiêu chiến lược
 Các mục tiêu kế hoạch năm 2019
4. Chiến lược kinh doanh
21
4. Chiến lược kinh doanh
Tầm nhìn và chiến lược
Tăng trưởng quy mô bền vững1
Chuyển dịch cơ cấu thu nhập2
Phát triển hoạt động ngân hàng thanh toán3
Nâng cao năng lực tài chính4
Nâng cao năng suất lao động toàn hàng và quản trị chi phí hiệu quả5
Tầm nhìn
Ngân hàng dẫn đầu Việt Nam, ngang tầm khu vực, hiện đại, đa năng, theo
chuẩn quốc tế.
Chủ điểm chiến lược giai đoạn 2018 - 2020
Mục tiêu
Ngân hàng thương mại có quy mô lớn với hiệu quả hoạt động tốt nhất hệ
thống ngân hàng Việt Nam.
22
4. Chiến lược kinh doanh
Các mục tiêu kế hoạch cụ thể năm 2019
Triển khai có kết quả các
kế hoạch hoạt động tại
phương án cơ cấu lại gắn
với xử lý nợ xấu giai đoạn
2016 - 2020 theo lộ trình
đề ra
Cải thiện mạnh mẽ chất
lượng dịch vụ. Phát triển
đa dạng sản phẩm dịch
vụ hiện đại, chuyển dịch
cơ cấu thu nhập theo
hướng tăng thu ngoài lãi
Nâng cao năng lực tài
chính, tăng vốn tự có
Kiện toàn mô hình tổ
chức, nâng cao chất
lượng nguồn nhân lực
Kiểm soát chặt chẽ chi
phí hoạt động và tỷ lệ
CIR, hướng tới nâng
cao năng suất lao
động, kế hoạch hóa
định biên lao động
Đẩy mạnh ứng dụng
công nghệ trong mọi
mặt hoạt động
Cải thiện mạnh mẽ hiệu
quả, duy trì tốc độ tăng
trưởng hợp lý gắn với
quản lý tốt chất lượng
tăng trưởng. Cải thiện
NIM, quản trị tốt chi phí
vốn
Đẩy mạnh thu hồi nợ xấu,
nợ xử lý rủi ro, nợ bán
VAMC, nâng cao chất
lượng tài sản
23
Nâng cao vai trò quản trị
rủi ro, bảo đảm sự tuân
thủ, an toàn, phát triển
kinh doanh gắn liền với
tăng cường quản trị rủi
ro
 Huy động vốn tăng trưởng ổn định
 Tăng trưởng tín dụng hợp lý, kiểm soát nợ
xấu
 Danh mục đầu tư an toàn và đa dạng
 Kết quả kinh doanh của VietinBank
 Kết quả hoạt động so với các ngân hàng khác
5. Kết quả hoạt động
24
5. Kết quả hoạt động
Huy động vốn tăng trưởng ổn định
Cơ cấu huy động
Tiền gửi khách hàng , tiền gửi và vay các
TCTD khác (nghìn tỷ đồng)
Vòng trong: Tại 31/12/2018: 1.097 nghìn tỷ đồng
Vòng ngoài: Tại 30/06/2019: 1.111 nghìn tỷ đồng
6%
10%
75%
1%
4% 4%
6%
9%
76%
1%
5%
3%
Vay Chính phủ và NHNN
Tiền gửi và vay các TCTC khác
Tiền gửi khách hàng
Vốn tài trợ, ủy thác đầu tư
Phát hành giấy tờ có giá
Nguồn huy động khác
364 424
493
655
753
826
825 847
81
104
99
85
115
111 96 96
0
100
200
300
400
500
600
700
800
900
1,000
2013 2014 2015 2016 2017 2018 1Q2019 2Q2019
Tiền gửi và vay các TCTD khác
Tiền gửi khách hàng
25
5. Kết quả hoạt động
Cơ cấu tiền gửi khách hàng
Cơ cấu tiền gửi theo loại hình doanh nghiệp
(31/12/2018)
Cơ cấu tiền gửi theo kỳ hạn
(30/06/2019)
24.48%
6.97%
10.31%
52.69%
5.55%
DNNN (24,48%)
DN FDI (6,97%)
Doanh nghiệp khác (10,31%)
Cá nhân (52,69%)
Thành phần khác (5,55%)
14.37%
84.84%
0.39% 0.40%
Tiền gửi không kỳ hạn (14,37%)
Tiền gửi có kỳ hạn (84,84%)
Tiền gửi vốn chuyên dụng (0,39%)
Tiền gửi ký quỹ (0,40%)
26
5. Kết quả hoạt động
Tăng trưởng tín dụng hiệu quả, an toàn
Cho vay khách hàng (nghìn tỷ đồng)
Cơ cấu cho vay theo loại hình doanh nghiệp
(31/12/2018)
Cho vay/Tổng tài sản (LAR)
Cơ cấu cho vay theo kỳ hạn
(30/06/2019)
376
440
538
662
791
865 862 886
0
100
200
300
400
500
600
700
800
900
1,000
2013 2014 2015 2016 2017 2018 1Q2019 2Q2019
65.28%
66.53%
69.03%
69.78%
72.20%
74.28%
75.13% 74.80%
2013 2014 2015 2016 2017 2018 1Q2019 2Q2019
56.48%
7.32%
36.20%
Nợ ngắn hạn
(56,48%)
Nợ trung hạn
(7,32%)
Nợ dài hạn
(36,20%)
13.16%
5.56%
52.33%
28.51%
0.44%
DNNN (13,16%)
DN FDI (5,56%)
Doanh nghiệp khác
(52,33%)
Cá nhân (28,51%)
Thành phần khác (0,44%)
27
5. Kết quả hoạt động
Kiểm soát chất lượng tín dụng
1.00%
1.12%
0.92%
1.05%
1.14%
1.58%
1.85%
1.47%
0.0%
0.2%
0.4%
0.6%
0.8%
1.0%
1.2%
1.4%
1.6%
1.8%
2.0%
2013 2014 2015 2016 2017 2018 1Q2019 2Q2019
Tỷ lệ nợ xấu/Dư nợ cho vay khách hàng
Nhóm
2016 2017 2018 QI/2019 QII/2019
Giá trị
(tỷ đồng)
%
Giá trị
(tỷ đồng)
%
Giá trị
(tỷ đồng)
%
Giá trị
(tỷ đồng)
%
Giá trị
(tỷ đồng)
%
Nhóm 1
Nợ đủ tiêu chuẩn
648.968 98,03 778.050 98,40 846.025 97,81 840.560 97,56 865.120 97,69
Nhóm 2
Nợ cần chú ý
6.037 0,91 3.627 0,46 5.210 0,61 5.068 0,59 7.406 0,84
Nợ xấu 6.983 1,06 9.011 1,14 13.691 1,58 15.962 1,85 13.010 1,47
Tổng 661.988 100 790.688 100 864.926 100 861.590 100 885.535 100
28
5. Kết quả hoạt động
Quản lý tốt chất lượng tài sản
• VietinBank có hệ thống tín dụng phù hợp, cho phép theo dõi các giới
hạn cho vay và khẩu vị rủi ro tín dụng.
• Hệ thống tín dụng này của ngân hàng được truyền thông sâu rộng
với phân cấp thẩm quyền và các kênh báo cáo rõ ràng.
Hệ thống tín dụng phù hợp
• Các khoản tín dụng được phân bổ phù hợp theo chủ thể kinh tế và
ngành nghề kinh tế, đảm bảo đa dạng hóa danh mục tín dụng, giảm
thiểu rủi ro tập trung.
• Chính sách tín dụng thiết lập hạn mức chặt chẽ đối với từng đối
tượng.
Thiết lập hạn mức tín dụng
cho khách hàng, nhóm
khách hàng, lĩnh vực
• Phân loại tài sản có toàn diện và chi tiết, xây dựng chính sách và yêu
cầu trích lập dự phòng phù hợp với quy định và tiêu chuẩn quốc tế.
• Các quy tắc phân loại nói trên đã mang lại những kết quả tích cực
trong việc đo lường các khoản nợ xấu.
Phân loại tài sản có và đáp
ứng các yêu cầu trích lập dự
phòng một cách toàn diện
• Hệ thống quản lý rủi ro tín dụng chặt chẽ được áp dụng để tăng
cường chất lượng quản lý tài sản trong bối cảnh nền kinh tế đang
tăng trưởng.
Hệ thống quản lý rủi ro tín
dụng chặt chẽ
29
5. Kết quả hoạt động
Danh mục đầu tư chứng khoán an toàn và đa dạng
Danh mục đầu tư
Danh mục đầu tư
(Nghìn tỷ đồng)
160 174 195 237
245
242
219
232
27.3%
26.3%
28.5%
25.0%
22.4%
20.8%
19.1%
19.6%
0
50
100
150
200
250
300
0%
5%
10%
15%
20%
25%
30%
Tổng đầu tư Tỷ lệ đầu tư/Tổng tài sản
Vòng trong: Tại 31/12/2018
Vòng ngoài: Tại 30/06/2019
30
54%
44%
0.56%
0.06%
1.37%
54%
46%
0.57%
0.03%
1.42%
Liên ngân hàng Chứng khoán nợ
Chứng khoán vốn Chứng khoán kinh doanh khác
Đầu tư dài hạn
5. Kết quả hoạt động
Kết quả kinh doanh
Kết quả kinh doanh (tỷ đồng)
Các chỉ số tài chính
Các khoản thu nhập hoạt động
Tỷ lệ Chí phí/Thu nhập
1.40%
1.20%
1.02%
0.98%
0.90%
0.60%
1.11%
0.92%
13.70%
10.50% 10.29%
11.62% 12.03%
8.26%
14.97%
12.41%
0%
2%
4%
6%
8%
10%
12%
14%
16%
18%
20%
0.0%
0.5%
1.0%
1.5%
2.0%
2013 2014 2015 2016 2017 2018 1Q2019 6T2019
ROA ROE
45.49% 46.62% 47.13% 48.74%
46.20%
49.61%
33.61% 35.03%
0%
10%
20%
30%
40%
50%
60%
2013 2014 2015 2016 2017 2018 1Q2019 6T2019
31
11,876
11,204
12,024
13,512
17,550
14,482
6,394
12,715
5,810 5,727 5,717
6,765
7,459
5,416
2,539
4,307
0
2,000
4,000
6,000
8,000
10,000
12,000
14,000
16,000
18,000
20,000
2013 2014 2015 2016 2017 2018 1Q2019 6T2019
Lợi nhuận từ HĐKD trước chi phí DPRR Lợi nhuận sau thuế
84%
84% 81% 82%
81% 76%
81% 81%
7% 7% 8% 9% 7% 12% 12% 12%
9% 9% 11% 9% 11% 12% 7% 7%
0%
10%
20%
30%
40%
50%
60%
70%
80%
90%
100%
2013 2014 2015 2016 2017 2018 1Q2019 6T2019
TN từ các HĐ khác TN từ HĐ dịch vụ (gồm cả bảo lãnh) TN lãi thuần
 Giải thưởng và các danh hiệu tiêu biểu
 Hoạt động hiệu quả của các công ty con
 Diễn biến giao dịch cổ phiếu CTG
 Bảng cân đối kế toán
 Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh
 Website Quan hệ Nhà đầu tư
6. Phụ lục
32
6. Phụ lục
Giải thưởng và các danh hiệu tiêu biểu
1. HUÂN CHƯƠNG LAO ĐỘNG HẠNG NHẤT (LẦN THỨ 2) VÀ CỜ THI ĐUA CỦA CHÍNH PHỦ
Nhân kỷ niệm 30 năm xây dựng và phát triển, Đảng và Nhà nước đã tặng thưởng VietinBank Huân
chương Lao động hạng Nhất (lần thứ 2) và Cờ thi đua của Chính phủ. Đây là sự ghi nhận và biểu
dương những thành thích, nỗ lực vượt bậc và đóng góp quan trọng của VietinBank trong suốt 30
năm qua.
2. TOP 400 THƯƠNG HIỆU GIÁ TRỊ NHẤT THẾ GIỚI
Với vị trí 242 trong Bảng xếp hạng toàn cầu của Brand Finance, năm 2019, VietinBank là ngân
hàng Việt Nam đầu tiên lọt vào Top 300 Thương hiệu Ngân hàng giá trị nhất thế giới và là lần thứ 7
VietinBank lọt vào Top 500 Thương hiệu Ngân hàng giá trị nhất thế giới. Giá trị Thương hiệu của
VietinBank cũng tăng 64% - tương ứng với 625 triệu USD và Sức mạnh Thương hiệu xếp hạng
AA+, tăng 68 bậc so với năm 2018. Cú thăng hạng ngoạn mục đã đưa VietinBank tiếp tục nằm
trong Top 10 các ngân hàng tăng hạng mạnh nhất (xếp thứ 8) và đứng thứ 8 trong Top 10 ngân
hàng có giá trị thương hiệu tăng cao nhất trên thế giới.
3. TOP 2.000 DOANH NGHIỆP LỚN NHẤT THẾ GIỚI
Lần thứ 8 liên tiếp VietinBank lọt vào danh sách Top 2000 Doanh nghiệp lớn nhất thế giới do Tạp
chí uy tín Forbes của Mỹ công bố. Forbes xác định VietinBank đạt doanh thu 3,7 tỷ USD và tài sản
đạt 50,2 tỷ USD.
4. THƯƠNG HIỆU QUỐC GIA VIỆT NAM
Lần thứ 5 liên tiếp VietinBank là doanh nghiệp có sản phẩm dịch vụ đạt Thương hiệu quốc gia. Đây
là giải thưởng uy tín và cao quý được Thủ tướng Chính phủ giao cho Hội đồng Thương hiệu Quốc
gia, Ban Thư ký Thương hiệu Quốc gia phối hợp với Cục Xúc tiến Thương mại (Bộ Công Thương)
tổ chức.
5. TOP DẪN ĐẦU THƯƠNG HIỆU MẠNH VIỆT NAM
VietinBank lần thứ 15 liên tiếp được trao danh hiệu Thương hiệu mạnh Việt Nam tại Liên hoan các
Doanh nghiệp Rồng Vàng & Thương hiệu mạnh Việt Nam 2018 - 2019.
33
6. Phụ lục
Hoạt động hiệu quả của các công ty con
Tên công ty
Vốn điều lệ tại ngày
30/6/2019
(Tỷ đồng)
Tỷ lệ sở hữu của
VietinBank
(%)
Lợi nhuận sau thuế lũy
kế đến 30/6/2019
(Tỷ đồng)
Ngân hàng TNHH Công Thương
Việt Nam tại Lào
1.149 100% 76,24
Công ty Cho thuê tài chính
VietinBank
1.000 100% 53,66
Công ty Quản lý quỹ VietinBank 950 100% 8,80
Công ty Chứng khoán VietinBank 1.064,4 75,61% 59,22
Tổng công ty cổ phần Bảo hiểm
VietinBank
500 73,37% 44,23
Công ty Kinh doanh vàng bạc đá
quý VietinBank
200 100% 4,85
Công ty Quản lý Nợ và Khai thác
tài sản VietinBank
120 100% 2,28
Công ty Chuyển tiền toàn cầu
VietinBank
50 100% 20,65
34
6. Phụ lục
Diễn biến giao dịch cổ phiếu CTG - 6T2019
Chỉ tiêu Giá trị
Giá phiên giao dịch đầu
6T2019 (01/01/2019)
19.000 đồng/cp
Giá phiên giao dịch cuối
6T2019 (28/06/2019)
19.500 đồng/cp
Biến động giá trong
6T2019
17.900 - 23.400 đồng/cp
Khối lượng giao dịch 516.987.165 cp
Giá trị giao dịch 10.805 tỷ đồng
Khối lượng giao dịch của
nhà đầu tư nước ngoài
Mua ròng 13.450.400 cp
Tỷ lệ sở hữu của nhà
đầu tư nước ngoài
29,94%
EPS 2.326 đồng/cp
P/E (28/06/2019) 8,38x
BVPS 19.471 đồng/cp
P/B (28/06/2019) 1,00x
0%
20%
40%
60%
80%
100%
120%
140%
160%
180%
200%
02/01/2018 02/05/2018 30/08/2018 28/12/2018 27/04/2019
Tăng trưởng của VN-Index
và cổ phiếu ngân hàng - 6T2019
CTG VCB BID MBB
STB ACB VNIndex
35
0
2,000
4,000
6,000
8,000
10,000
12,000
14,000
16,000
0
5
10
15
20
25
30
29/06/2018 27/09/2018 26/12/2018 26/03/2019 24/06/2019
(Nghìnđồng)
Diễn biến giao dịch cổ phiếu CTG - 6T2019
Khối lượng (nghìn cp) Giá CTG
6. Phụ lục
Bảng cân đối kế toán hợp nhất
36
ĐVT: Tỷ đồng 2015 (kt) 2016 (kt) 2017 (kt) 2018 (kt) 1Q2019 1H2019
Tiền mặt, vàng bạc, đá quý 5.091 5.187 5.980 7.028 7.160 7.557
Tiền gửi tại NHNN 11.893 13.503 20.756 23.182 32.079 31.819
Tiền gửi tại và cho vay các TCTD khác 66.019 94.469 107.510 130.512 110.916 120.643
Chứng khoán kinh doanh 3.346 1.895 3.529 3.312 4.874 8.176
Công cụ TC phái sinh và các tài sản tài chính khác 0 683 529 281 318 275
Cho vay khách hàng 538.080 661.988 790.688 851.918 845.319 885.535
DPRR cho vay khách hàng (4.550) (6.899) (8.303) (13.008) (16.271) -13.108
Chứng khoán đầu tư 120.024 134.227 128.393 102.100 96.965 93.310
Góp vốn, đầu tư dài hạn 3.892 3.203 3.114 3.317 3.572 3.280
Tài sản cố định 8.666 10.624 11.437 11.115 10.923 10.513
Tài sản có khác 27.022 29.689 31.427 31.850 34.646 35.793
Tổng tài sản có 779.483 948.568 1.095.061 1.164.435 1.146.774 1.183.795
Các khoản nợ Chính phủ và NHNN 13.227 4.808 15.207 62.600 58.048 71.482
Tiền gửi và vay các TCTD khác 99.169 85.152 115.159 111.400 95.782 96.386
Tiền gửi của khách hàng 492.960 655.060 752.935 825.816 824.613 846.860
Các công cụ TC phái sinh và các khoản nợ TC khác 118 0 0 0 0 0
Vốn tài trợ, ủy thác đầu tư, cho vay TCTD chịu rủi ro 54.237 6.075 6.364 5.934 5.907 5.902
Phát hành giấy tờ có giá 20.860 23.849 22.502 46.216 46.216 59.516
Các khoản nợ khác 42.802 113.315 119.129 45.013 46.082 31.151
Tổng nợ phải trả 723.373 888.261 1.031.296 1.096.979 1.076.648 1.111.298
Vốn của TCTD 46.209 46.209 46.209 46.416 46.416 46.729
Trong đó: Vốn điều lệ 37.234 37.234 37.234 37.234 37.234 37.234
Quỹ của TCTD 5.275 6.367 7.476 8.168 8.173 8.179
Chênh lệch tỷ giá hối đoái 442 480 551 600 717 768
Lợi nhuận chưa phân phối 3.942 6.991 9.234 11.976 14.513 16.232
Vốn chủ sở hữu 56.110 60.307 63.765 67.456 70.125 72.497
Lợi ích của cổ đông thiểu số 242 260 295 296 307 589
Tổng nguồn vốn 779.483 948.568 1.095.061 1.164.435 1.146.774 1.183.795
6. Phụ lục
Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh hợp nhất
37
ĐVT: Tỷ đồng 2015 (kt) 2016 (kt) 2017 (kt) 2018 (kt) 6T2019 6T2018
Thu nhập lãi và các khoản thu nhập tương tự 42.472 52.890 65.277 74.176 39.955 36.124
Chi phí lãi và các chi phí tương tự (23.633) (30.586) (38.204) (51.658) (23.778) (21.684)
Thu nhập lãi thuần 18.839 22.304 27.073 22.518 16.177 14.440
Thu nhập từ hoạt động dịch vụ 2.651 3.334 4.302 5.954 3.642 2.664
Chi phí hoạt động dịch vụ (1.191) (1.636) (2.447) (3.187) (1.686) (1.465)
Lãi/lỗ thuần từ hoạt động dịch vụ 1.460 1.698 1.855 2.768 1.955 1.199
Lãi /lỗ thuần từ HĐKD ngoại hối 20 685 710 710 787 358
Lãi /lỗ thuần từ mua bán chứng khoán kinh doanh 129 184 325 271 136 213
Lãi /lỗ thuần từ mua bán chứng khoán đầu tư 53 41 (81) 218 (243) 130
Lãi /lỗ thuần từ hoạt động khác 2.202 1.299 1.995 1.878 345 785
Thu nhập từ góp vốn, mua cổ phần 41 150 743 374 415 210
Thu ngập ngoài lãi 3.905 4.057 5.547 6.220 3.492 2.896
Tổng thu nhập 22.744 26.361 32.620 28.738 19.669 17.336
Chi phí hoạt động (10.719) (12.849) (15.070) (14.256) (6.857) (7.119)
Lợi nhuận thuần từ HĐKD trước chi phí DPRR tín dụng 12.024 13.512 17.550 14.482 12.715 10.218
Chi phí DPRR tín dụng (4.679) (5.059) (8.344) (7.751) (7.380) (4.952)
Tổng lợi nhuận trước thuế 7.345 8.454 9.206 6.730 5.335 5.266
Chi phí thuế TNDN (1.629) (1.688) (1.747) (1.314) (1.028) (1.013)
Lợi nhuận sau thuế 5.717 6.765 7.459 5.416 4.307 4.253
Lợi ích của cổ đông thiểu số (19) (20) (27) (2) (12) (16)
Lợi nhuận thuần sau thuế của chủ sở hữu 5.698 6.745 7.432 5.414 4.295 4.237
6. Phụ lục
Website Quan hệ Nhà đầu tư
http://investor.vietinbank.vn
Để biết thêm thông tin chi tiết, xin vui lòng liên hệ:
Ban Thư ký HĐQT và Quan hệ cổ đông
Văn phòng HĐQT
Ngân hàng TMCP Công Thương Việt Nam
Địa chỉ: 108 Trần Hưng Đạo, Hoàn Kiếm, Hà Nôi.
Email: investor@vietinbank.vn
Tel: 84-24-3 941 3622
38
39
Trân trọng cảm ơn!
Tuyên bố trách nhiệm:
Bài trình bày này sử dụng báo cáo tài chính và các nguồn tin đáng tin cậy khác, tuy nhiên chỉ
nhằm mục đích cung cấp thông tin. Người đọc chỉ nên sử dụng bài trình bày này như một
nguồn thông tin tham khảo. Những thông tin trong bài trình bày có thể được cập nhật theo
thời gian và chúng tôi không có trách nhiệm thông báo về những sự thay đổi này.

More Related Content

What's hot

Tình hình kinh tế vĩ mô của Việt Nam 27-2-2016 - Nguyễn Xuân Thành
Tình hình kinh tế vĩ mô của Việt Nam 27-2-2016 - Nguyễn Xuân ThànhTình hình kinh tế vĩ mô của Việt Nam 27-2-2016 - Nguyễn Xuân Thành
Tình hình kinh tế vĩ mô của Việt Nam 27-2-2016 - Nguyễn Xuân Thành
Tú Cao
 
2016.03.09 kinh te-vi_mo_fbnc-v
2016.03.09 kinh te-vi_mo_fbnc-v2016.03.09 kinh te-vi_mo_fbnc-v
2016.03.09 kinh te-vi_mo_fbnc-v
Luu Minh Ngoc Gyuri
 
Gioi thieu VietinBank
Gioi thieu VietinBankGioi thieu VietinBank
Gioi thieu VietinBank
raucan163
 
CHIẾN LƯỢC QUÝ 3.2017 - VNDIRECT
CHIẾN LƯỢC QUÝ 3.2017 - VNDIRECTCHIẾN LƯỢC QUÝ 3.2017 - VNDIRECT
CHIẾN LƯỢC QUÝ 3.2017 - VNDIRECT
HANOI BROKER ANALYST
 
Gioi thieu VietinBank Quy 1/2020
Gioi thieu VietinBank Quy 1/2020Gioi thieu VietinBank Quy 1/2020
Gioi thieu VietinBank Quy 1/2020
ngothithungan1
 
ĐÁNH GIÁ KẾT QUẢ THỰC HIỆN NHIỆM VỤ PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI 5 NĂM 2011 ...
ĐÁNH GIÁ KẾT QUẢ THỰC HIỆN  NHIỆM VỤ PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI  5 NĂM 2011 ...ĐÁNH GIÁ KẾT QUẢ THỰC HIỆN  NHIỆM VỤ PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI  5 NĂM 2011 ...
ĐÁNH GIÁ KẾT QUẢ THỰC HIỆN NHIỆM VỤ PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI 5 NĂM 2011 ...
Phan Minh Trí
 
Khảo sát niềm tin người tiêu dùng - Quý 1/2016
Khảo sát niềm tin người tiêu dùng - Quý 1/2016Khảo sát niềm tin người tiêu dùng - Quý 1/2016
Khảo sát niềm tin người tiêu dùng - Quý 1/2016
InfoQ - GMO Research
 
Bcvtvn q1 2015
Bcvtvn q1 2015Bcvtvn q1 2015
Bcvtvn q1 2015
Tuan Anh Nguyen
 
Bcvtvn q2 2015
Bcvtvn q2 2015Bcvtvn q2 2015
Bcvtvn q2 2015
Tuan Anh Nguyen
 
Bcvtvn q2 2014
Bcvtvn q2 2014Bcvtvn q2 2014
Bcvtvn q2 2014
Tuan Anh Nguyen
 
Bcvtvn q4 2013
Bcvtvn q4 2013Bcvtvn q4 2013
Bcvtvn q4 2013
Tuan Anh Nguyen
 
Khảo sát niềm tin người tiêu dùng Quý 2/2016
Khảo sát niềm tin người tiêu dùng Quý 2/2016Khảo sát niềm tin người tiêu dùng Quý 2/2016
Khảo sát niềm tin người tiêu dùng Quý 2/2016
InfoQ - GMO Research
 
VinaWealth- Triển vọng kinh tế Việt Nam 2015
VinaWealth- Triển vọng kinh tế Việt Nam 2015VinaWealth- Triển vọng kinh tế Việt Nam 2015
VinaWealth- Triển vọng kinh tế Việt Nam 2015
Hung Thinh
 
Bccp2014 06 -_final-1
Bccp2014 06 -_final-1Bccp2014 06 -_final-1
Bccp2014 06 -_final-1Nhu Lai
 
Lam phat 3059
Lam phat 3059Lam phat 3059
Lam phat 3059
Khanh Bien Van
 
Vmc 2009 01-trien vong kinh te va chien luoc cho sme viet nam
Vmc 2009 01-trien vong kinh te va chien luoc cho sme viet namVmc 2009 01-trien vong kinh te va chien luoc cho sme viet nam
Vmc 2009 01-trien vong kinh te va chien luoc cho sme viet nam
Hien Phan
 
Trien vong thi truong nua cuoi nam 2021 và 2022
Trien vong thi truong nua cuoi nam 2021 và 2022Trien vong thi truong nua cuoi nam 2021 và 2022
Trien vong thi truong nua cuoi nam 2021 và 2022
CDKTCaoThangBMDTCN
 
Bsc baocaochienluocvimo26thitruong6thang2014
Bsc baocaochienluocvimo26thitruong6thang2014Bsc baocaochienluocvimo26thitruong6thang2014
Bsc baocaochienluocvimo26thitruong6thang2014
Duong Tien
 

What's hot (18)

Tình hình kinh tế vĩ mô của Việt Nam 27-2-2016 - Nguyễn Xuân Thành
Tình hình kinh tế vĩ mô của Việt Nam 27-2-2016 - Nguyễn Xuân ThànhTình hình kinh tế vĩ mô của Việt Nam 27-2-2016 - Nguyễn Xuân Thành
Tình hình kinh tế vĩ mô của Việt Nam 27-2-2016 - Nguyễn Xuân Thành
 
2016.03.09 kinh te-vi_mo_fbnc-v
2016.03.09 kinh te-vi_mo_fbnc-v2016.03.09 kinh te-vi_mo_fbnc-v
2016.03.09 kinh te-vi_mo_fbnc-v
 
Gioi thieu VietinBank
Gioi thieu VietinBankGioi thieu VietinBank
Gioi thieu VietinBank
 
CHIẾN LƯỢC QUÝ 3.2017 - VNDIRECT
CHIẾN LƯỢC QUÝ 3.2017 - VNDIRECTCHIẾN LƯỢC QUÝ 3.2017 - VNDIRECT
CHIẾN LƯỢC QUÝ 3.2017 - VNDIRECT
 
Gioi thieu VietinBank Quy 1/2020
Gioi thieu VietinBank Quy 1/2020Gioi thieu VietinBank Quy 1/2020
Gioi thieu VietinBank Quy 1/2020
 
ĐÁNH GIÁ KẾT QUẢ THỰC HIỆN NHIỆM VỤ PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI 5 NĂM 2011 ...
ĐÁNH GIÁ KẾT QUẢ THỰC HIỆN  NHIỆM VỤ PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI  5 NĂM 2011 ...ĐÁNH GIÁ KẾT QUẢ THỰC HIỆN  NHIỆM VỤ PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI  5 NĂM 2011 ...
ĐÁNH GIÁ KẾT QUẢ THỰC HIỆN NHIỆM VỤ PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI 5 NĂM 2011 ...
 
Khảo sát niềm tin người tiêu dùng - Quý 1/2016
Khảo sát niềm tin người tiêu dùng - Quý 1/2016Khảo sát niềm tin người tiêu dùng - Quý 1/2016
Khảo sát niềm tin người tiêu dùng - Quý 1/2016
 
Bcvtvn q1 2015
Bcvtvn q1 2015Bcvtvn q1 2015
Bcvtvn q1 2015
 
Bcvtvn q2 2015
Bcvtvn q2 2015Bcvtvn q2 2015
Bcvtvn q2 2015
 
Bcvtvn q2 2014
Bcvtvn q2 2014Bcvtvn q2 2014
Bcvtvn q2 2014
 
Bcvtvn q4 2013
Bcvtvn q4 2013Bcvtvn q4 2013
Bcvtvn q4 2013
 
Khảo sát niềm tin người tiêu dùng Quý 2/2016
Khảo sát niềm tin người tiêu dùng Quý 2/2016Khảo sát niềm tin người tiêu dùng Quý 2/2016
Khảo sát niềm tin người tiêu dùng Quý 2/2016
 
VinaWealth- Triển vọng kinh tế Việt Nam 2015
VinaWealth- Triển vọng kinh tế Việt Nam 2015VinaWealth- Triển vọng kinh tế Việt Nam 2015
VinaWealth- Triển vọng kinh tế Việt Nam 2015
 
Bccp2014 06 -_final-1
Bccp2014 06 -_final-1Bccp2014 06 -_final-1
Bccp2014 06 -_final-1
 
Lam phat 3059
Lam phat 3059Lam phat 3059
Lam phat 3059
 
Vmc 2009 01-trien vong kinh te va chien luoc cho sme viet nam
Vmc 2009 01-trien vong kinh te va chien luoc cho sme viet namVmc 2009 01-trien vong kinh te va chien luoc cho sme viet nam
Vmc 2009 01-trien vong kinh te va chien luoc cho sme viet nam
 
Trien vong thi truong nua cuoi nam 2021 và 2022
Trien vong thi truong nua cuoi nam 2021 và 2022Trien vong thi truong nua cuoi nam 2021 và 2022
Trien vong thi truong nua cuoi nam 2021 và 2022
 
Bsc baocaochienluocvimo26thitruong6thang2014
Bsc baocaochienluocvimo26thitruong6thang2014Bsc baocaochienluocvimo26thitruong6thang2014
Bsc baocaochienluocvimo26thitruong6thang2014
 

Similar to 2. slide vn q2.2019 soat xet out

Gioi thieu VietinBank nam 2018
Gioi thieu VietinBank nam 2018Gioi thieu VietinBank nam 2018
Gioi thieu VietinBank nam 2018
ngothithungan1
 
Gioi thieu VietinBank nam 2018
Gioi thieu VietinBank nam 2018Gioi thieu VietinBank nam 2018
Gioi thieu VietinBank nam 2018
ngothithungan1
 
Khuyến nghị Kinh tế Thế giới và Việt Nam - tháng 10/2023
Khuyến nghị Kinh tế Thế giới và Việt Nam - tháng 10/2023Khuyến nghị Kinh tế Thế giới và Việt Nam - tháng 10/2023
Khuyến nghị Kinh tế Thế giới và Việt Nam - tháng 10/2023
Vinpas
 
Bài thảo luận môn lý thuyết tài chính tiền tệ 2013.02.27 nhóm 6(edited)
Bài thảo luận môn lý thuyết tài chính tiền tệ 2013.02.27 nhóm 6(edited)Bài thảo luận môn lý thuyết tài chính tiền tệ 2013.02.27 nhóm 6(edited)
Bài thảo luận môn lý thuyết tài chính tiền tệ 2013.02.27 nhóm 6(edited)Nguyễn Tuấn Anh
 
Cap nhat KQKD Quy I.2022
Cap nhat KQKD Quy I.2022Cap nhat KQKD Quy I.2022
Cap nhat KQKD Quy I.2022
ngothithungan1
 
Cập nhật KQKD Quý I/2022
Cập nhật KQKD Quý I/2022Cập nhật KQKD Quý I/2022
Cập nhật KQKD Quý I/2022
ngothithungan1
 
Cap nhat ket qua kinh doanh quy iii.2020 va 9 t2020
Cap nhat ket qua kinh doanh quy iii.2020 va 9 t2020Cap nhat ket qua kinh doanh quy iii.2020 va 9 t2020
Cap nhat ket qua kinh doanh quy iii.2020 va 9 t2020
ngothithungan1
 
CTG - Cap nhat KQKD Quy III.2022_final.pptx
CTG - Cap nhat KQKD Quy III.2022_final.pptxCTG - Cap nhat KQKD Quy III.2022_final.pptx
CTG - Cap nhat KQKD Quy III.2022_final.pptx
ngothithungan1
 
Cap nhat ket qua kinh doanh Quy III/2020 va 9T2020
Cap nhat ket qua kinh doanh Quy III/2020 va 9T2020Cap nhat ket qua kinh doanh Quy III/2020 va 9T2020
Cap nhat ket qua kinh doanh Quy III/2020 va 9T2020
ngothithungan1
 
Q4 2013 Colliers Vietnam Investment Digest (VN)
Q4 2013 Colliers Vietnam Investment Digest (VN)Q4 2013 Colliers Vietnam Investment Digest (VN)
Q4 2013 Colliers Vietnam Investment Digest (VN)
Colliers International | Vietnam
 
Cap nhat KQKD Quy III.2021 va 9T2021
Cap nhat KQKD Quy III.2021 va 9T2021Cap nhat KQKD Quy III.2021 va 9T2021
Cap nhat KQKD Quy III.2021 va 9T2021
ngothithungan1
 
Gioi thieu VietinBank 2019 kiem toan
Gioi thieu VietinBank 2019 kiem toanGioi thieu VietinBank 2019 kiem toan
Gioi thieu VietinBank 2019 kiem toan
ngothithungan1
 
Giới thiệu VietinBank năm 2019
Giới thiệu VietinBank năm 2019Giới thiệu VietinBank năm 2019
Giới thiệu VietinBank năm 2019
ngothithungan1
 
Gioi thieu 2019 kiem toan out
Gioi thieu 2019 kiem toan outGioi thieu 2019 kiem toan out
Gioi thieu 2019 kiem toan out
ngothithungan1
 
Báo Cáo Thực Tập Thực Trạng Huy Động Vốn Của Ngân Hàng ACB.
Báo Cáo Thực Tập Thực Trạng Huy Động Vốn Của Ngân Hàng ACB.Báo Cáo Thực Tập Thực Trạng Huy Động Vốn Của Ngân Hàng ACB.
Báo Cáo Thực Tập Thực Trạng Huy Động Vốn Của Ngân Hàng ACB.
Nhận Viết Thuê Đề Tài Zalo: 0909.232.620 / Baocaothuctap.net
 
Báo Cáo Thực Tập Thực Trạng Huy Động Vốn Của Ngân Hàng ACB.
Báo Cáo Thực Tập Thực Trạng Huy Động Vốn Của Ngân Hàng ACB.Báo Cáo Thực Tập Thực Trạng Huy Động Vốn Của Ngân Hàng ACB.
Báo Cáo Thực Tập Thực Trạng Huy Động Vốn Của Ngân Hàng ACB.
Nhận Viết Thuê Đề Tài Baocaothuctap.net / 0909.232.620
 
Phân tích dữ liệu DỰ ĐOÁN GDP BẰNG ARIMA (THAM KHẢO THÔI)
Phân tích dữ liệu DỰ ĐOÁN GDP  BẰNG ARIMA (THAM KHẢO THÔI)Phân tích dữ liệu DỰ ĐOÁN GDP  BẰNG ARIMA (THAM KHẢO THÔI)
Phân tích dữ liệu DỰ ĐOÁN GDP BẰNG ARIMA (THAM KHẢO THÔI)
trannhi2806tg
 
CL_270122_VCSC (bản Tiếng Việt của 2022 Strategy VCSC).pdf
CL_270122_VCSC (bản Tiếng Việt của 2022 Strategy VCSC).pdfCL_270122_VCSC (bản Tiếng Việt của 2022 Strategy VCSC).pdf
CL_270122_VCSC (bản Tiếng Việt của 2022 Strategy VCSC).pdf
TamNguyen183831
 
BC KTXH NAM 2023 TRANG WEB_Key_02012024170609.pdf
BC KTXH NAM 2023 TRANG WEB_Key_02012024170609.pdfBC KTXH NAM 2023 TRANG WEB_Key_02012024170609.pdf
BC KTXH NAM 2023 TRANG WEB_Key_02012024170609.pdf
thachthithia1004
 
Cảng.pdf
Cảng.pdfCảng.pdf
Cảng.pdf
MinhPhngHiu
 

Similar to 2. slide vn q2.2019 soat xet out (20)

Gioi thieu VietinBank nam 2018
Gioi thieu VietinBank nam 2018Gioi thieu VietinBank nam 2018
Gioi thieu VietinBank nam 2018
 
Gioi thieu VietinBank nam 2018
Gioi thieu VietinBank nam 2018Gioi thieu VietinBank nam 2018
Gioi thieu VietinBank nam 2018
 
Khuyến nghị Kinh tế Thế giới và Việt Nam - tháng 10/2023
Khuyến nghị Kinh tế Thế giới và Việt Nam - tháng 10/2023Khuyến nghị Kinh tế Thế giới và Việt Nam - tháng 10/2023
Khuyến nghị Kinh tế Thế giới và Việt Nam - tháng 10/2023
 
Bài thảo luận môn lý thuyết tài chính tiền tệ 2013.02.27 nhóm 6(edited)
Bài thảo luận môn lý thuyết tài chính tiền tệ 2013.02.27 nhóm 6(edited)Bài thảo luận môn lý thuyết tài chính tiền tệ 2013.02.27 nhóm 6(edited)
Bài thảo luận môn lý thuyết tài chính tiền tệ 2013.02.27 nhóm 6(edited)
 
Cap nhat KQKD Quy I.2022
Cap nhat KQKD Quy I.2022Cap nhat KQKD Quy I.2022
Cap nhat KQKD Quy I.2022
 
Cập nhật KQKD Quý I/2022
Cập nhật KQKD Quý I/2022Cập nhật KQKD Quý I/2022
Cập nhật KQKD Quý I/2022
 
Cap nhat ket qua kinh doanh quy iii.2020 va 9 t2020
Cap nhat ket qua kinh doanh quy iii.2020 va 9 t2020Cap nhat ket qua kinh doanh quy iii.2020 va 9 t2020
Cap nhat ket qua kinh doanh quy iii.2020 va 9 t2020
 
CTG - Cap nhat KQKD Quy III.2022_final.pptx
CTG - Cap nhat KQKD Quy III.2022_final.pptxCTG - Cap nhat KQKD Quy III.2022_final.pptx
CTG - Cap nhat KQKD Quy III.2022_final.pptx
 
Cap nhat ket qua kinh doanh Quy III/2020 va 9T2020
Cap nhat ket qua kinh doanh Quy III/2020 va 9T2020Cap nhat ket qua kinh doanh Quy III/2020 va 9T2020
Cap nhat ket qua kinh doanh Quy III/2020 va 9T2020
 
Q4 2013 Colliers Vietnam Investment Digest (VN)
Q4 2013 Colliers Vietnam Investment Digest (VN)Q4 2013 Colliers Vietnam Investment Digest (VN)
Q4 2013 Colliers Vietnam Investment Digest (VN)
 
Cap nhat KQKD Quy III.2021 va 9T2021
Cap nhat KQKD Quy III.2021 va 9T2021Cap nhat KQKD Quy III.2021 va 9T2021
Cap nhat KQKD Quy III.2021 va 9T2021
 
Gioi thieu VietinBank 2019 kiem toan
Gioi thieu VietinBank 2019 kiem toanGioi thieu VietinBank 2019 kiem toan
Gioi thieu VietinBank 2019 kiem toan
 
Giới thiệu VietinBank năm 2019
Giới thiệu VietinBank năm 2019Giới thiệu VietinBank năm 2019
Giới thiệu VietinBank năm 2019
 
Gioi thieu 2019 kiem toan out
Gioi thieu 2019 kiem toan outGioi thieu 2019 kiem toan out
Gioi thieu 2019 kiem toan out
 
Báo Cáo Thực Tập Thực Trạng Huy Động Vốn Của Ngân Hàng ACB.
Báo Cáo Thực Tập Thực Trạng Huy Động Vốn Của Ngân Hàng ACB.Báo Cáo Thực Tập Thực Trạng Huy Động Vốn Của Ngân Hàng ACB.
Báo Cáo Thực Tập Thực Trạng Huy Động Vốn Của Ngân Hàng ACB.
 
Báo Cáo Thực Tập Thực Trạng Huy Động Vốn Của Ngân Hàng ACB.
Báo Cáo Thực Tập Thực Trạng Huy Động Vốn Của Ngân Hàng ACB.Báo Cáo Thực Tập Thực Trạng Huy Động Vốn Của Ngân Hàng ACB.
Báo Cáo Thực Tập Thực Trạng Huy Động Vốn Của Ngân Hàng ACB.
 
Phân tích dữ liệu DỰ ĐOÁN GDP BẰNG ARIMA (THAM KHẢO THÔI)
Phân tích dữ liệu DỰ ĐOÁN GDP  BẰNG ARIMA (THAM KHẢO THÔI)Phân tích dữ liệu DỰ ĐOÁN GDP  BẰNG ARIMA (THAM KHẢO THÔI)
Phân tích dữ liệu DỰ ĐOÁN GDP BẰNG ARIMA (THAM KHẢO THÔI)
 
CL_270122_VCSC (bản Tiếng Việt của 2022 Strategy VCSC).pdf
CL_270122_VCSC (bản Tiếng Việt của 2022 Strategy VCSC).pdfCL_270122_VCSC (bản Tiếng Việt của 2022 Strategy VCSC).pdf
CL_270122_VCSC (bản Tiếng Việt của 2022 Strategy VCSC).pdf
 
BC KTXH NAM 2023 TRANG WEB_Key_02012024170609.pdf
BC KTXH NAM 2023 TRANG WEB_Key_02012024170609.pdfBC KTXH NAM 2023 TRANG WEB_Key_02012024170609.pdf
BC KTXH NAM 2023 TRANG WEB_Key_02012024170609.pdf
 
Cảng.pdf
Cảng.pdfCảng.pdf
Cảng.pdf
 

More from ngothithungan1

CTG-Cap nhat ket qua KD Quy 4.2023_final_EN.pptx
CTG-Cap nhat ket qua KD Quy 4.2023_final_EN.pptxCTG-Cap nhat ket qua KD Quy 4.2023_final_EN.pptx
CTG-Cap nhat ket qua KD Quy 4.2023_final_EN.pptx
ngothithungan1
 
CTG-Cap nhat ket qua KD Quy 4.2023_final.pptx
CTG-Cap nhat ket qua KD Quy 4.2023_final.pptxCTG-Cap nhat ket qua KD Quy 4.2023_final.pptx
CTG-Cap nhat ket qua KD Quy 4.2023_final.pptx
ngothithungan1
 
CTG-Cap nhat ket qua KD quy 2.2023_EN_Final.pptx
CTG-Cap nhat ket qua KD quy 2.2023_EN_Final.pptxCTG-Cap nhat ket qua KD quy 2.2023_EN_Final.pptx
CTG-Cap nhat ket qua KD quy 2.2023_EN_Final.pptx
ngothithungan1
 
CTG-Cap nhat ket qua KD quy 2.2023_Final.pptx
CTG-Cap nhat ket qua KD quy 2.2023_Final.pptxCTG-Cap nhat ket qua KD quy 2.2023_Final.pptx
CTG-Cap nhat ket qua KD quy 2.2023_Final.pptx
ngothithungan1
 
CTG-Cap nhat ket qua KD quy 1.2023_final_EN_31.05.2023.pptx
CTG-Cap nhat ket qua KD quy 1.2023_final_EN_31.05.2023.pptxCTG-Cap nhat ket qua KD quy 1.2023_final_EN_31.05.2023.pptx
CTG-Cap nhat ket qua KD quy 1.2023_final_EN_31.05.2023.pptx
ngothithungan1
 
CTG-Cap nhat ket qua KD quy 1.2023_final_31.05.2023.pptx
CTG-Cap nhat ket qua KD quy 1.2023_final_31.05.2023.pptxCTG-Cap nhat ket qua KD quy 1.2023_final_31.05.2023.pptx
CTG-Cap nhat ket qua KD quy 1.2023_final_31.05.2023.pptx
ngothithungan1
 
CTG-Cap nhat ket qua KD quy 1.2023_final_EN_Final.pptx
CTG-Cap nhat ket qua KD quy 1.2023_final_EN_Final.pptxCTG-Cap nhat ket qua KD quy 1.2023_final_EN_Final.pptx
CTG-Cap nhat ket qua KD quy 1.2023_final_EN_Final.pptx
ngothithungan1
 
CTG-Cap nhat ket qua KD quy 1.2023_final.pptx
CTG-Cap nhat ket qua KD quy 1.2023_final.pptxCTG-Cap nhat ket qua KD quy 1.2023_final.pptx
CTG-Cap nhat ket qua KD quy 1.2023_final.pptx
ngothithungan1
 
CTG - Cap nhat KQKD Quy IV.2022_Final_EN.pptx
CTG - Cap nhat KQKD Quy IV.2022_Final_EN.pptxCTG - Cap nhat KQKD Quy IV.2022_Final_EN.pptx
CTG - Cap nhat KQKD Quy IV.2022_Final_EN.pptx
ngothithungan1
 
CTG - Cap nhat KQKD Quy IV.2022_Final.pptx
CTG - Cap nhat KQKD Quy IV.2022_Final.pptxCTG - Cap nhat KQKD Quy IV.2022_Final.pptx
CTG - Cap nhat KQKD Quy IV.2022_Final.pptx
ngothithungan1
 
CTG - Cap nhat KQKD Quy III.2022_final_EN.pptx
CTG - Cap nhat KQKD Quy III.2022_final_EN.pptxCTG - Cap nhat KQKD Quy III.2022_final_EN.pptx
CTG - Cap nhat KQKD Quy III.2022_final_EN.pptx
ngothithungan1
 
CTG - Cap nhat KQKD Quy II.2022_website.pptx
CTG - Cap nhat KQKD Quy II.2022_website.pptxCTG - Cap nhat KQKD Quy II.2022_website.pptx
CTG - Cap nhat KQKD Quy II.2022_website.pptx
ngothithungan1
 
CTG - Cap nhat KQKD Quy I.2022_final -ENG_V1.pptx
CTG - Cap nhat KQKD Quy I.2022_final -ENG_V1.pptxCTG - Cap nhat KQKD Quy I.2022_final -ENG_V1.pptx
CTG - Cap nhat KQKD Quy I.2022_final -ENG_V1.pptx
ngothithungan1
 
Cập nhật KQKD Quý I/2022_EN
Cập nhật KQKD Quý I/2022_ENCập nhật KQKD Quý I/2022_EN
Cập nhật KQKD Quý I/2022_EN
ngothithungan1
 
Cap nhat KDKQ 3Q2021 vaf 9T2021_EN
Cap nhat KDKQ 3Q2021 vaf 9T2021_ENCap nhat KDKQ 3Q2021 vaf 9T2021_EN
Cap nhat KDKQ 3Q2021 vaf 9T2021_EN
ngothithungan1
 
CTG_Cap nhat KQKD Quy II.2021 va 6T2021
CTG_Cap nhat KQKD Quy II.2021 va 6T2021CTG_Cap nhat KQKD Quy II.2021 va 6T2021
CTG_Cap nhat KQKD Quy II.2021 va 6T2021
ngothithungan1
 
CTG_Investor Business Update 2Q2021 and 6M2021
CTG_Investor Business Update 2Q2021 and 6M2021CTG_Investor Business Update 2Q2021 and 6M2021
CTG_Investor Business Update 2Q2021 and 6M2021
ngothithungan1
 
Investor update 3Q2020 & 9T2020
Investor update 3Q2020 & 9T2020Investor update 3Q2020 & 9T2020
Investor update 3Q2020 & 9T2020
ngothithungan1
 
VietinBank IR Presentation 2Q2020
VietinBank IR Presentation 2Q2020VietinBank IR Presentation 2Q2020
VietinBank IR Presentation 2Q2020
ngothithungan1
 
Gioi thieu VietinBank Quy 2/2020
Gioi thieu VietinBank Quy 2/2020Gioi thieu VietinBank Quy 2/2020
Gioi thieu VietinBank Quy 2/2020
ngothithungan1
 

More from ngothithungan1 (20)

CTG-Cap nhat ket qua KD Quy 4.2023_final_EN.pptx
CTG-Cap nhat ket qua KD Quy 4.2023_final_EN.pptxCTG-Cap nhat ket qua KD Quy 4.2023_final_EN.pptx
CTG-Cap nhat ket qua KD Quy 4.2023_final_EN.pptx
 
CTG-Cap nhat ket qua KD Quy 4.2023_final.pptx
CTG-Cap nhat ket qua KD Quy 4.2023_final.pptxCTG-Cap nhat ket qua KD Quy 4.2023_final.pptx
CTG-Cap nhat ket qua KD Quy 4.2023_final.pptx
 
CTG-Cap nhat ket qua KD quy 2.2023_EN_Final.pptx
CTG-Cap nhat ket qua KD quy 2.2023_EN_Final.pptxCTG-Cap nhat ket qua KD quy 2.2023_EN_Final.pptx
CTG-Cap nhat ket qua KD quy 2.2023_EN_Final.pptx
 
CTG-Cap nhat ket qua KD quy 2.2023_Final.pptx
CTG-Cap nhat ket qua KD quy 2.2023_Final.pptxCTG-Cap nhat ket qua KD quy 2.2023_Final.pptx
CTG-Cap nhat ket qua KD quy 2.2023_Final.pptx
 
CTG-Cap nhat ket qua KD quy 1.2023_final_EN_31.05.2023.pptx
CTG-Cap nhat ket qua KD quy 1.2023_final_EN_31.05.2023.pptxCTG-Cap nhat ket qua KD quy 1.2023_final_EN_31.05.2023.pptx
CTG-Cap nhat ket qua KD quy 1.2023_final_EN_31.05.2023.pptx
 
CTG-Cap nhat ket qua KD quy 1.2023_final_31.05.2023.pptx
CTG-Cap nhat ket qua KD quy 1.2023_final_31.05.2023.pptxCTG-Cap nhat ket qua KD quy 1.2023_final_31.05.2023.pptx
CTG-Cap nhat ket qua KD quy 1.2023_final_31.05.2023.pptx
 
CTG-Cap nhat ket qua KD quy 1.2023_final_EN_Final.pptx
CTG-Cap nhat ket qua KD quy 1.2023_final_EN_Final.pptxCTG-Cap nhat ket qua KD quy 1.2023_final_EN_Final.pptx
CTG-Cap nhat ket qua KD quy 1.2023_final_EN_Final.pptx
 
CTG-Cap nhat ket qua KD quy 1.2023_final.pptx
CTG-Cap nhat ket qua KD quy 1.2023_final.pptxCTG-Cap nhat ket qua KD quy 1.2023_final.pptx
CTG-Cap nhat ket qua KD quy 1.2023_final.pptx
 
CTG - Cap nhat KQKD Quy IV.2022_Final_EN.pptx
CTG - Cap nhat KQKD Quy IV.2022_Final_EN.pptxCTG - Cap nhat KQKD Quy IV.2022_Final_EN.pptx
CTG - Cap nhat KQKD Quy IV.2022_Final_EN.pptx
 
CTG - Cap nhat KQKD Quy IV.2022_Final.pptx
CTG - Cap nhat KQKD Quy IV.2022_Final.pptxCTG - Cap nhat KQKD Quy IV.2022_Final.pptx
CTG - Cap nhat KQKD Quy IV.2022_Final.pptx
 
CTG - Cap nhat KQKD Quy III.2022_final_EN.pptx
CTG - Cap nhat KQKD Quy III.2022_final_EN.pptxCTG - Cap nhat KQKD Quy III.2022_final_EN.pptx
CTG - Cap nhat KQKD Quy III.2022_final_EN.pptx
 
CTG - Cap nhat KQKD Quy II.2022_website.pptx
CTG - Cap nhat KQKD Quy II.2022_website.pptxCTG - Cap nhat KQKD Quy II.2022_website.pptx
CTG - Cap nhat KQKD Quy II.2022_website.pptx
 
CTG - Cap nhat KQKD Quy I.2022_final -ENG_V1.pptx
CTG - Cap nhat KQKD Quy I.2022_final -ENG_V1.pptxCTG - Cap nhat KQKD Quy I.2022_final -ENG_V1.pptx
CTG - Cap nhat KQKD Quy I.2022_final -ENG_V1.pptx
 
Cập nhật KQKD Quý I/2022_EN
Cập nhật KQKD Quý I/2022_ENCập nhật KQKD Quý I/2022_EN
Cập nhật KQKD Quý I/2022_EN
 
Cap nhat KDKQ 3Q2021 vaf 9T2021_EN
Cap nhat KDKQ 3Q2021 vaf 9T2021_ENCap nhat KDKQ 3Q2021 vaf 9T2021_EN
Cap nhat KDKQ 3Q2021 vaf 9T2021_EN
 
CTG_Cap nhat KQKD Quy II.2021 va 6T2021
CTG_Cap nhat KQKD Quy II.2021 va 6T2021CTG_Cap nhat KQKD Quy II.2021 va 6T2021
CTG_Cap nhat KQKD Quy II.2021 va 6T2021
 
CTG_Investor Business Update 2Q2021 and 6M2021
CTG_Investor Business Update 2Q2021 and 6M2021CTG_Investor Business Update 2Q2021 and 6M2021
CTG_Investor Business Update 2Q2021 and 6M2021
 
Investor update 3Q2020 & 9T2020
Investor update 3Q2020 & 9T2020Investor update 3Q2020 & 9T2020
Investor update 3Q2020 & 9T2020
 
VietinBank IR Presentation 2Q2020
VietinBank IR Presentation 2Q2020VietinBank IR Presentation 2Q2020
VietinBank IR Presentation 2Q2020
 
Gioi thieu VietinBank Quy 2/2020
Gioi thieu VietinBank Quy 2/2020Gioi thieu VietinBank Quy 2/2020
Gioi thieu VietinBank Quy 2/2020
 

2. slide vn q2.2019 soat xet out

  • 2. 1. Tổng quan về kinh tế Việt Nam và hoạt động ngân hàng 2. Thông tin chung về VietinBank 3. Điểm nhấn đầu tư 4. Chiến lược kinh doanh 5. Kết quả hoạt động 6. Phụ lục Nội dung chính 2
  • 3.  Tổng sản phẩm quốc nội - GDP  Chỉ số giá tiêu dùng - CPI  Chỉ số quản lý sức mua - PMI  Xuất nhập khẩu  Đầu tư trực tiếp nước ngoài – FDI  Ngành ngân hàng Việt Nam 1.Tổng quan kinh tế Việt Nam và hoạt động ngân hàng 3
  • 4. 1. Tổng quan về kinh tế Việt Nam và hoạt động ngân hàng Tổng sản phẩm quốc nội - GDP Tăng trưởng GDP Quý II/2019 thấp hơn cùng kỳ năm trước  Kinh tế 6T2019 tiếp tục chuyển biến tích cực, kinh tế vĩ mô ổn định, lạm phát được kiểm soát ở mức thấp nhưng cũng đối mặt không ít khó khăn, thách thức: thời tiết diễn biến phức tạp ảnh hưởng đến năng suất và sản lượng cây trồng; ngành chăn nuôi gặp khó khăn với dịch tả lợn châu Phi lây lan trên diện rộng; tăng trưởng chậm lại của một số mặt hàng xuất khẩu chủ lực; giải ngân vốn đầu tư công đạt thấp.  GDP Quý II/2019 tăng 6,71% so với cùng kỳ năm trước, thấp hơn mức tăng trưởng Quý II/2018, cao hơn mức tăng trưởng Quý II các năm 2011-2017.  GDP 6T2019 tăng 6,76%, thấp hơn mức tăng của 6T2018, cao hơn mức tăng của 6 tháng các năm 2011- 2017.  Mục tiêu tăng GDP năm 2019 do Chính phủ đặt ra từ 6,6 - 6,8%. 5.7% 5.4% 6.4% 6.2% 5.2% 5.4% 6.0% 6.7% 6.2% 6.8% 7.1% 0% 1% 2% 3% 4% 5% 6% 7% 8% 0 1,000 2,000 3,000 4,000 5,000 6,000 2008 2009 2010 2011 2012 2013 2014 2015 2016 2017 2018 Tăng trưởng GDP 2008 - 2018 (nghìn tỷ đồng) GDP %GDP 5.5% 5.8% 6.6% 6.7% 5.1% 6.2% 7.5% 7.7% 7.5% 6.7% 6.9% 7.3% 6.8% 6.7% 0% 1% 2% 3% 4% 5% 6% 7% 8% 9% Tăng trưởng GDP theo quý (2016 - 2019) %GDP (q-o-q) 4 Nguồn: Tổng cục thống kê
  • 5. 1. Tổng quan về kinh tế Việt Nam và hoạt động ngân hàng Chỉ số giá tiêu dùng - CPI CPI tháng 6/2019 giảm so với tháng 5/2019, nhưng CPI QII/2019 tăng so với quý trước và cùng kỳ 2018  CPI tháng 6/2019 giảm 0,09% so với tháng trước.  Tính chung Quý II/2019, CPI tăng 0,74% so với quý trước và tăng 2,65% so với cùng kỳ năm 2018.  CPI bình quân 6T2019 tăng 2,64% so với bình quân cùng kỳ năm 2018; CPI tháng 6/2019 tăng 1,41% so với tháng 12/2018 và tăng 2,16% so với cùng kỳ năm 2018.  Lạm phát cơ bản tháng 6/2019 tăng 0,16% so với tháng trước và tăng 1,96% so với cùng kỳ năm 2018. Lạm phát cơ bản bình quân 6T2019 tăng 1,87% so với bình quân cùng kỳ năm 2018. Các yếu tố làm tăng CPI 6T2019:  Giá các mặt hàng thực phẩm (thịt lợn), đồ uống, thuốc lá, quần áo may sẵn, dịch vụ giao thông công cộng, du lịch trọn gói tăng;  Giá vật liệu bảo dưỡng nhà ở tăng;  Giá sách giáo khoa năm học 2019-2020 tăng từ tháng 4/2019 làm chỉ số giá văn phòng phẩm tăng;  Giá điện sinh hoạt tăng. Các yếu tố góp phần kiềm chế CPI 6T2019:  Giá xăng dầu giảm;  Giá gas sinh hoạt giảm;  TP.HCM điều chỉnh giảm mức thu học phí theo NQ số 25/2018/NQ-HĐND ngày 7/12/2018 của Hội đồng nhân dân TP.HCM. 17.5% 7.6% 12.2% 17.3% 6.8% 6.0% 4.1% 0.6% 4.7% 3.5% 3.5% 0% 2% 4% 6% 8% 10% 12% 14% 16% 18% 20% 2008 2009 2010 2011 2012 2013 2014 2015 2016 2017 2018 Tăng trưởng CPI 2008 - 2018 % CPI (y-o-y) 0.5% 0.7% -0.3% 0.1% 0.6% 0.6% -0.1% 0.5% 0.6% 0.3% -0.3% -0.3% 0.1% 0.8% -0.2% 0.3% 0.5% -0.1% -0.4% -0.2% 0.0% 0.2% 0.4% 0.6% 0.8% 1.0% Tăng trưởng CPI theo tháng (2018 - 2019) % CPI (m-o-m) 5 Nguồn: Tổng cục thống kê
  • 6. 1. Tổng quan về kinh tế Việt Nam và hoạt động ngân hàng Chỉ số quản lý sức mua - PMI Lĩnh vực sản xuất của Việt Nam tiếp tục phát triển tốt vào giữa năm 2019  Chỉ số PMI lĩnh vực sản xuất của Việt Nam đạt 52,5 điểm trong tháng 6, tăng 0,5 điểm so với tháng 5/2019 và bằng với kết quả của tháng 4/2019. Đây là mức cao của 6T2019. PMI trung bình cho Quý II/2019 cao hơn 3 tháng đầu năm 2019, thấp hơn mức trung bình của năm 2018.  Các nhà sản xuất Việt Nam tiếp tục có mức tăng kỷ lục về số lượng đơn đặt hàng mới trong tháng 6/2019, khi tốc độ tăng đạt mức cao của 6T2019, nhờ vào việc đưa ra các sản phẩm mới và số lượng khách hàng tăng.  Số lượng đơn đặt hàng mới tăng là nhân tố chính dẫn đến lần tăng thứ 19 liên tiếp của sản lượng ngành sản xuất ở Việt Nam. 53.4 53.5 51.6 52.7 53.9 55.7 54.9 53.7 51.5 53.9 56.5 53.8 51.9 51.2 51.9 52.5 52.0 52.5 48 50 52 54 56 58 01/2018 02/2018 03/2018 04/2018 05/2018 06/2018 07/2018 08/2018 09/2018 10/2018 11/2018 12/2018 01/2019 02/2019 03/2019 04/2019 05/2019 06/2019 Chỉ số quản lý sức mua (PMI) giai đoạn 2018 - 2019 6 Nguồn: Tổng cục thống kê
  • 7. 1. Tổng quan về kinh tế Việt Nam và hoạt động ngân hàng Xuất nhập khẩu Tổng kim ngạch xuất nhập khẩu hàng hóa 6T2019 đạt mức cao nhất từ trước đến nay  Kim ngạch xuất khẩu 6T2019: 122,72 tỷ USD (tăng 7,3% so với cùng kỳ năm 2018) • Khu vực trong nước: 36,82 tỷ USD (tăng 10,8%); • Khu vực FDI: 85,90 tỷ USD (tăng 5,9%).  Kim ngạch nhập khẩu 6T2019: 122,76 tỷ USD (tăng 10,5% so với cùng kỳ năm 2018) • Khu vực trong nước: 52,54 tỷ USD (tăng 14,4%); • Khu vực FDI: 70,22 tỷ USD (tăng 7,8%).  Cán cân thương mại 6T2019: Nhập siêu 34 triệu USD • Khu vực trong nước: Nhập siêu 15,72 tỷ USD; • Khu vực FDI: Xuất siêu 15,68 tỷ USD. 7 Nguồn: Tổng cục thống kê 63 57 72 97 115 132 150 162 176 214 245 59 123 75 65 77 97 114 131 148 166 173 211 238 58 123 -20 0 20 40 60 80 100 120 140 160 180 200 220 240 260 2008 2009 2010 2011 2012 2013 2014 2015 2016 2017 2018 1Q2019 2Q2019 Xuất nhập khẩu (tỷ USD) Xuất khẩu Nhập khẩu Cán cân thương mại
  • 8. 1. Tổng quan về kinh tế Việt Nam và hoạt động ngân hàng Đầu tư trực tiếp nước ngoài - FDI Lĩnh vực FDI tiếp tục khởi sắc trong 6T2019 60.3 16.3 18.6 14.7 13.0 14.3 15.6 15.6 15.2 21.3 18.0 3.8 7.4 11.5 10.0 11.0 11.0 10.5 11.5 12.4 14.5 15.8 17.5 19.1 4.1 9.1 0 10 20 30 40 50 60 70 2008 2009 2010 2011 2012 2013 2014 2015 2016 2017 2018 1Q2019 2Q2019 FDI đăng ký mới và giải ngân (tỷ USD) Đăng ký mới Giải ngân  Tính đến 20/6/2019, FDI thu hút 1.723 dự án cấp phép mới với số vốn đăng ký đạt 7,41 tỷ USD, tăng 26,1% về số dự án và giảm 37,2% về vốn đăng ký so với cùng kỳ năm 2018.  Có 628 lượt dự án đã cấp phép từ các năm trước đăng ký điều chỉnh vốn đầu tư với số vốn tăng thêm đạt 2,94 tỷ USD, giảm 33,8% so với cùng kỳ năm 2018. Tổng số vốn đăng ký cấp mới và vốn tăng thêm trong 6T2019 đạt 10,35 tỷ USD, giảm 36,3% so với cùng kỳ năm 2018.  Có 4.020 lượt góp vốn, mua cổ phần của nhà đầu tư nước ngoài với tổng giá trị góp vốn là 8,12 tỷ USD, tăng 98,1% so với cùng kỳ năm 2018. Trong đó có 625 lượt góp vốn, mua cổ phần làm tăng vốn điều lệ của doanh nghiệp với giá trị vốn góp là 5,48 tỷ USD và 3.395 lượt nhà đầu tư nước ngoài mua lại cổ phần trong nước mà không làm tăng vốn điều lệ với giá trị 2,64 tỷ USD.  Vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài thực hiện 6T2019 đạt 9,1 tỷ USD, tăng 8,1% so với cùng kỳ năm 2018. 8 Nguồn: Tổng cục thống kê
  • 9. 1. Tổng quan về kinh tế Việt Nam và hoạt động ngân hàng Ngành ngân hàng Việt Nam Tỷ giá tăng mạnh trong tháng 5 và giảm trong tháng 6 Thanh khoản đảm bảo, lãi suất ổn định 22,400 22,500 22,600 22,700 22,800 22,900 23,000 23,100 23,200 Tỷ giá trung tâm của NHNN  Trong Quý I và nửa đầu tháng 4, tỷ giá tương đối ổn định, tạo điều kiện để NHNN mua vào được một lượng USD nhất định trên thị trường bổ sung dự trữ ngoại hối nhà nước.  Từ nửa cuối tháng 4 và trong tháng 5, tỷ giá tăng mạnh do ảnh hưởng của chiến tranh thương mại Mỹ - Trung leo thang.  Sang tháng 6, tỷ giá có xu hướng giảm. 3 tuần đầu của tháng 6, tỷ giá giảm do chiến tranh thương mại Mỹ-Trung bớt căng thẳng; niềm tin Fed chắc chắn sẽ cắt giảm lãi suất trong tháng 7; nguồn cung USD khá tốt; Giá vàng thế giới tăng mạnh. Đến tuần cuối cùng của tháng 6, tỷ giá tăng nhẹ do nhu cầu ngoại tệ tăng của khối FDI để chuyển lợi nhuận về nước vào thời điểm cuối quý.  Tính đến 28/6/2019, tỷ giá trung tâm được điều chỉnh tăng 241 điểm (+1,06%) so với cuối năm 2018 lên mức 23.066 VND/USD.  Tổng phương tiện thanh toán tăng 6,05% so với cuối năm 2018 (tại 18/6/2019).  Tín dụng tăng 7,33% so với cuối năm 2018 (tại 28/6/2019).  Huy động vốn của các tổ chức tín dụng tăng 6,87% so với cuối năm 2018 (tại 28/6/2019).  Một số NHTM có động thái tăng lãi suất kỳ trung hạn và dài hạn nhằm cơ cấu lại nguồn vốn huy động theo yêu cầu của NHNN.  Mặt bằng lãi suất huy động và cho vay về cơ bản ổn định, lãi suất cho vay ngắn hạn phổ biến ở mức 6-9%/năm; 9-11% đối với trung và dài hạn. Đối với khách hàng có tình hình tài chính lành mạnh, mức tín nhiệm cao, lãi suất cho vay ngắn hạn ở mức 4- 5%/năm.  Cơ cấu tín dụng tiếp tục hướng vào các lĩnh vực SXKD, các lĩnh vực ưu tiên theo chỉ đạo của Chính phủ; tín dụng đối với lĩnh vực tiềm ẩn rủi ro được tăng cường kiểm soát. 9 0% 5% 10% 15% 20% 25% 30% 35% Tăng trưởng tín dụng 0% 5% 10% 15% 20% 25% 30% 35% Tăng trưởng huy động Nguồn: Tổng cục thống kê
  • 10.  Tổng quan về VietinBank  Cơ cấu quản trị  Cơ cấu hoạt động 2. Thông tin chung về VietinBank 10
  • 11. 11 Chính thức đổi tên thành Ngân hàng TMCP Công Thương Việt Nam (viết tắt là VietinBank). 2008 Thành lập sau khi tách ra từ Ngân hàng Nhà nước Việt Nam. Tổ chức bán đấu giá cổ phần ra công chúng thành công và niêm yết trên Sở Giao dịch Chứng khoán TP. Hồ Chí Minh (1 năm sau đó). IFC chính thức trở thành cổ đông chiến lược nước ngoài của VietinBank, sở hữu 10% vốn điều lệ của VietinBank. BTMU (nay là MUFG Bank) chính thức trở thành cổ đông chiến lược nước ngoài thứ hai của VietinBank, sở hữu 19,73% vốn điều lệ của VietinBank. Chuyển đổi Core Banking thành công. Nhận giải thưởng “Dự án ngân hàng lõi tốt nhất” của The Asian Banker.  Đánh dấu chặng đường 30 năm xây dựng và phát triển của VietinBank.  Phương án cơ cấu lại gắn với xử lý nợ xấu được NHNN phê duyệt 1988 2009 2011 2012 2017 2018 2. Thông tin chung về VietinBank Tổng quan về VietinBank Ngân hàng TMCP Công Thương Việt Nam (VietinBank) là ngân hàng hàng đầu của hệ thống ngân hàng Việt Nam, cung cấp sản phẩm, dịch vụ tài chính ngân hàng hiện đại, tiện ích, tiêu chuẩn quốc tế.
  • 12. 2. Thông tin chung về VietinBank Cơ cấu quản trị hợp lý 12 Hội đồng Quản trị Ban Điều hành Phòng Kiểm toán nội bộ 1. Ủy ban Nhân sự 2. Ủy ban Quản lý rủi ro 3. Ủy ban Chính sách Khối KHDN Khối Bán lẻ Đại hội đồng cổ đông Khối Quản lý rủi ro Các phòng ban TSC khác Khối Nhân sự Khối Marketing và Truyền thông Khối Vận hành Khối Kinh doanh vốn và thị trường Khối Tài chính Khối Công nghệ thông tin Khối Phê duyệt tín dụng Khối Pháp chế và Tuân thủ Chi nhánh Công ty con 1. Hội đồng Tín dụng 2. Hội đồng ALCO 3. Hội đồng Quản lý rủi ro 4. Hội đồng Quản lý vốn Ban Kiểm soát Văn phòng HĐQT
  • 13. 2. Thông tin chung về VietinBank Cơ cấu hoạt động vững mạnh Trụ sở chính Ngân hàng TNHH Công Thương VN tại Lào Mạng lưới các chi nhánh trong và ngoài nước Các Văn phòng đại diện Các đơn vị sự nghiệp Các công ty con, công ty liên kết Phòng giao dịch Ngân hàng liên doanh Indovina Các công ty con cung cấp dịch vụ phi tài chính Các công ty con, công ty liên kết cung cấp dịch vụ tài chính Công ty Chứng khoán VietinBank Công ty Quản lý quỹ VietinBank Công ty Cho thuê Tài chính VietinBank Công ty Chuyển tiền toàn cầu VietinBank Tổng công ty cổ phần Bảo hiểm VietinBank Công ty Vàng bạc Đá quý VietinBank Công ty Quản lý nợ và KTTS VietinBank 13
  • 14.  Vốn điều lệ, tổng nguồn vốn và tổng tài sản  Mạng lưới hoạt động  Thương hiệu và cơ sở khách hàng  Cơ cấu cổ đông mạnh  Quản trị doanh nghiệp và nhân sự 3. Điểm nhấn đầu tư 14
  • 15. 3. Điểm nhấn đầu tư Tiềm lực vững mạnh 1 2 3 45 6 7 Cơ cấu cổ đông mạnh (NHNN 64,46%; MUFG 19,73%, IFC 8,03%) Tập trung nguồn lực triển khai hiệu quả phương án cơ cấu lại gắn với xử lý nợ xấu Nguồn nhân lực có chất lượng Cơ cấu tổ chức bền vững với công nghệ hiện đại Quy mô vượt trội (tổng tài sản, vốn chủ sở hữu, vốn điều lệ) Mạng lưới rộng lớn trong và ngoài nước Thương hiệu mạnh với khách hàng đa dạng 15
  • 16. 3. Điểm nhấn đầu tư Quy mô vượt trội 361 210 349 402 439 351 1,123 1,400 1,184 Vốn chủ sở hữu (nghìn tỷ đồng) Vốn điều lệ (nghìn tỷ đồng) Mạng lưới CN, PGD KhốiNHTMNhànướcKhốiNHTMcổphần Nguồn: BCTC hợp nhất soát xét bán niên 2019 (BIDV, HDBank là số liệu do ngân hàng lập) Tổng tài sản (nghìn tỷ đồng) 56.4 18.6 38.2 35.5 25.5 23.8 76.4 57.6 72.5 35.0 9.8 25.3 21.6 18.9 12.9 37.1 34.2 37.2 317 285 222 297 553 364 507 1,049 1,125 16
  • 17. 3. Điểm nhấn đầu tư Mạng lưới rộng khắp Miền Trung 29 Chi nhánh Miền Nam 53 Chi nhánh Miền Bắc Trụ sở chính và 73 chi nhánh Trụ sở chính tại Hà Nội 02 Văn phòng đại diện 155 chi nhánh, 958 phòng giao dịch 01 Công ty liên doanh 07 Công ty con 09 Đơn vị sự nghiệp Hoàng Sa Trường Sa Mạng lưới trong nước: • Trụ sở chính tại Hà Nội • 02 Văn phòng đại diện tại Đà Nẵng và TP.HCM • 155 Chi nhánh, 958 Phòng giao dịch ở khắp các tỉnh, thành trên cả nước • 09 Đơn vị sự nghiệp • 07 Công ty con (bảo hiểm, chứng khoán, cho thuê tài chính, quản lý quỹ, quản lý tài sản, vàng bạc đá quý, chuyển tiền toàn cầu) • 01 Công ty liên doanh (Ngân hàng Indovina) • Gần 2.000 máy ATM Mở rộng mạng lưới ra nước ngoài: • 01 Chi nhánh tại Frankfurt, CHLB Đức • 01 Chi nhánh tại Berlin, CHLB Đức • 01 Ngân hàng con tại Lào • 01 Văn phòng đại diện tại Myamar VietinBank có quan hệ đại lý với hơn 1.000 ngân hàng ở trên 90 quốc gia trên thế giới 17
  • 18. 3. Điểm nhấn đầu tư Nền tảng khách hàng đa dạng và vững chắc VietinBank đã thiết lập mối quan hệ hợp tác tốt đẹp, lâu dài với các doanh nghiệp hàng đầu Việt Nam và ngày càng mở rộng quan hệ với khách hàng SMEs, FDI và cá nhân. 18
  • 19. 3. Điểm nhấn đầu tư Cơ cấu cổ đông mạnh Cổ đông lớn Ngân hàng Nhà nước MUFG IFC Hỗ trợ  Nắm giữ 64,46% cổ phần trong VietinBank, cổ phần nắm giữ của Chính phủ sẽ không dưới 51% vào bất cứ thời điểm nào.  Phần lớn các thành viên trong HĐQT được chỉ định bởi Chính phủ và Ngân hàng Nhà nước.  IFC ký hợp đồng hợp tác với VietinBank trong năm 2011. Theo cam kết, IFC sẽ hỗ trợ kỹ thuật cho VietinBank trong các lĩnh vực sau:  Quản trị rủi ro  Dịch vụ dành cho khách hàng doanh nghiệp vừa và nhỏ  Tiết kiệm hiệu quả năng lượng  Công nghệ thông tin  MUFG ký thỏa thuận hợp tác kinh doanh và hỗ trợ ký thuật, hỗ trợ các lĩnh vực:  Quản lý rủi ro, áp dụng BASEL II  Công nghệ thông tin  Ngân hàng đầu tư  Dịch vụ cho Khách hàng cá nhân và khách hàng doanh nghiệp vừa và nhỏ.  Dịch vụ thu tiền mặt và các hoạt động liên quan. Cơ cấu cổ đông Hỗ trợ của cổ đông lớn 64.46% 19.73% 8.03% 7.78% Ngân hàng Nhà nước Việt Nam MUFG IFC Cổ đông khác 19
  • 20. 3. Điểm nhấn đầu tư Ban Lãnh đạo 20 HỘI ĐỒNG QUẢN TRỊ Ông Lê Đức Thọ Chủ tịch HĐQT Ông Trần Minh Bình TV HĐQT Ông Trần Văn Tần TV HĐQT Bà Trần Thu Huyền TV HĐQT Ông Nguyễn Thế Huân TV HĐQT Bà Phạm Thị Thanh Hoài TV HĐQT Ông Hiroshi Yamaguchi TV HĐQT Ông Hideaki Takase TV HĐQT BAN ĐIỀU HÀNH Ông Trần Minh Bình TGĐ Bà Nguyễn Hồng Vân Phó TGĐ Bà Lê Như Hoa Phó TGĐ Ông Nguyễn Hoàng Dũng Phó TGĐ Ông Nguyễn Đức Thành Phó TGĐ Ông Trần Công Quỳnh Lân Phó TGĐ Ông Nguyễn Đình Vinh Phó TGĐ Ông Hiroshi Yamaguchi Phó TGĐ Ông Nguyễn Hải Hưng Kế toán trưởng BAN KIỂM SOÁT Bà Lê Anh Hà Trưởng BKS Bà Nguyễn Thị Anh Thư TV BKS Ông Nguyễn Mạnh Toàn TV BKS
  • 21.  Tầm nhìn và mục tiêu chiến lược  Các mục tiêu kế hoạch năm 2019 4. Chiến lược kinh doanh 21
  • 22. 4. Chiến lược kinh doanh Tầm nhìn và chiến lược Tăng trưởng quy mô bền vững1 Chuyển dịch cơ cấu thu nhập2 Phát triển hoạt động ngân hàng thanh toán3 Nâng cao năng lực tài chính4 Nâng cao năng suất lao động toàn hàng và quản trị chi phí hiệu quả5 Tầm nhìn Ngân hàng dẫn đầu Việt Nam, ngang tầm khu vực, hiện đại, đa năng, theo chuẩn quốc tế. Chủ điểm chiến lược giai đoạn 2018 - 2020 Mục tiêu Ngân hàng thương mại có quy mô lớn với hiệu quả hoạt động tốt nhất hệ thống ngân hàng Việt Nam. 22
  • 23. 4. Chiến lược kinh doanh Các mục tiêu kế hoạch cụ thể năm 2019 Triển khai có kết quả các kế hoạch hoạt động tại phương án cơ cấu lại gắn với xử lý nợ xấu giai đoạn 2016 - 2020 theo lộ trình đề ra Cải thiện mạnh mẽ chất lượng dịch vụ. Phát triển đa dạng sản phẩm dịch vụ hiện đại, chuyển dịch cơ cấu thu nhập theo hướng tăng thu ngoài lãi Nâng cao năng lực tài chính, tăng vốn tự có Kiện toàn mô hình tổ chức, nâng cao chất lượng nguồn nhân lực Kiểm soát chặt chẽ chi phí hoạt động và tỷ lệ CIR, hướng tới nâng cao năng suất lao động, kế hoạch hóa định biên lao động Đẩy mạnh ứng dụng công nghệ trong mọi mặt hoạt động Cải thiện mạnh mẽ hiệu quả, duy trì tốc độ tăng trưởng hợp lý gắn với quản lý tốt chất lượng tăng trưởng. Cải thiện NIM, quản trị tốt chi phí vốn Đẩy mạnh thu hồi nợ xấu, nợ xử lý rủi ro, nợ bán VAMC, nâng cao chất lượng tài sản 23 Nâng cao vai trò quản trị rủi ro, bảo đảm sự tuân thủ, an toàn, phát triển kinh doanh gắn liền với tăng cường quản trị rủi ro
  • 24.  Huy động vốn tăng trưởng ổn định  Tăng trưởng tín dụng hợp lý, kiểm soát nợ xấu  Danh mục đầu tư an toàn và đa dạng  Kết quả kinh doanh của VietinBank  Kết quả hoạt động so với các ngân hàng khác 5. Kết quả hoạt động 24
  • 25. 5. Kết quả hoạt động Huy động vốn tăng trưởng ổn định Cơ cấu huy động Tiền gửi khách hàng , tiền gửi và vay các TCTD khác (nghìn tỷ đồng) Vòng trong: Tại 31/12/2018: 1.097 nghìn tỷ đồng Vòng ngoài: Tại 30/06/2019: 1.111 nghìn tỷ đồng 6% 10% 75% 1% 4% 4% 6% 9% 76% 1% 5% 3% Vay Chính phủ và NHNN Tiền gửi và vay các TCTC khác Tiền gửi khách hàng Vốn tài trợ, ủy thác đầu tư Phát hành giấy tờ có giá Nguồn huy động khác 364 424 493 655 753 826 825 847 81 104 99 85 115 111 96 96 0 100 200 300 400 500 600 700 800 900 1,000 2013 2014 2015 2016 2017 2018 1Q2019 2Q2019 Tiền gửi và vay các TCTD khác Tiền gửi khách hàng 25
  • 26. 5. Kết quả hoạt động Cơ cấu tiền gửi khách hàng Cơ cấu tiền gửi theo loại hình doanh nghiệp (31/12/2018) Cơ cấu tiền gửi theo kỳ hạn (30/06/2019) 24.48% 6.97% 10.31% 52.69% 5.55% DNNN (24,48%) DN FDI (6,97%) Doanh nghiệp khác (10,31%) Cá nhân (52,69%) Thành phần khác (5,55%) 14.37% 84.84% 0.39% 0.40% Tiền gửi không kỳ hạn (14,37%) Tiền gửi có kỳ hạn (84,84%) Tiền gửi vốn chuyên dụng (0,39%) Tiền gửi ký quỹ (0,40%) 26
  • 27. 5. Kết quả hoạt động Tăng trưởng tín dụng hiệu quả, an toàn Cho vay khách hàng (nghìn tỷ đồng) Cơ cấu cho vay theo loại hình doanh nghiệp (31/12/2018) Cho vay/Tổng tài sản (LAR) Cơ cấu cho vay theo kỳ hạn (30/06/2019) 376 440 538 662 791 865 862 886 0 100 200 300 400 500 600 700 800 900 1,000 2013 2014 2015 2016 2017 2018 1Q2019 2Q2019 65.28% 66.53% 69.03% 69.78% 72.20% 74.28% 75.13% 74.80% 2013 2014 2015 2016 2017 2018 1Q2019 2Q2019 56.48% 7.32% 36.20% Nợ ngắn hạn (56,48%) Nợ trung hạn (7,32%) Nợ dài hạn (36,20%) 13.16% 5.56% 52.33% 28.51% 0.44% DNNN (13,16%) DN FDI (5,56%) Doanh nghiệp khác (52,33%) Cá nhân (28,51%) Thành phần khác (0,44%) 27
  • 28. 5. Kết quả hoạt động Kiểm soát chất lượng tín dụng 1.00% 1.12% 0.92% 1.05% 1.14% 1.58% 1.85% 1.47% 0.0% 0.2% 0.4% 0.6% 0.8% 1.0% 1.2% 1.4% 1.6% 1.8% 2.0% 2013 2014 2015 2016 2017 2018 1Q2019 2Q2019 Tỷ lệ nợ xấu/Dư nợ cho vay khách hàng Nhóm 2016 2017 2018 QI/2019 QII/2019 Giá trị (tỷ đồng) % Giá trị (tỷ đồng) % Giá trị (tỷ đồng) % Giá trị (tỷ đồng) % Giá trị (tỷ đồng) % Nhóm 1 Nợ đủ tiêu chuẩn 648.968 98,03 778.050 98,40 846.025 97,81 840.560 97,56 865.120 97,69 Nhóm 2 Nợ cần chú ý 6.037 0,91 3.627 0,46 5.210 0,61 5.068 0,59 7.406 0,84 Nợ xấu 6.983 1,06 9.011 1,14 13.691 1,58 15.962 1,85 13.010 1,47 Tổng 661.988 100 790.688 100 864.926 100 861.590 100 885.535 100 28
  • 29. 5. Kết quả hoạt động Quản lý tốt chất lượng tài sản • VietinBank có hệ thống tín dụng phù hợp, cho phép theo dõi các giới hạn cho vay và khẩu vị rủi ro tín dụng. • Hệ thống tín dụng này của ngân hàng được truyền thông sâu rộng với phân cấp thẩm quyền và các kênh báo cáo rõ ràng. Hệ thống tín dụng phù hợp • Các khoản tín dụng được phân bổ phù hợp theo chủ thể kinh tế và ngành nghề kinh tế, đảm bảo đa dạng hóa danh mục tín dụng, giảm thiểu rủi ro tập trung. • Chính sách tín dụng thiết lập hạn mức chặt chẽ đối với từng đối tượng. Thiết lập hạn mức tín dụng cho khách hàng, nhóm khách hàng, lĩnh vực • Phân loại tài sản có toàn diện và chi tiết, xây dựng chính sách và yêu cầu trích lập dự phòng phù hợp với quy định và tiêu chuẩn quốc tế. • Các quy tắc phân loại nói trên đã mang lại những kết quả tích cực trong việc đo lường các khoản nợ xấu. Phân loại tài sản có và đáp ứng các yêu cầu trích lập dự phòng một cách toàn diện • Hệ thống quản lý rủi ro tín dụng chặt chẽ được áp dụng để tăng cường chất lượng quản lý tài sản trong bối cảnh nền kinh tế đang tăng trưởng. Hệ thống quản lý rủi ro tín dụng chặt chẽ 29
  • 30. 5. Kết quả hoạt động Danh mục đầu tư chứng khoán an toàn và đa dạng Danh mục đầu tư Danh mục đầu tư (Nghìn tỷ đồng) 160 174 195 237 245 242 219 232 27.3% 26.3% 28.5% 25.0% 22.4% 20.8% 19.1% 19.6% 0 50 100 150 200 250 300 0% 5% 10% 15% 20% 25% 30% Tổng đầu tư Tỷ lệ đầu tư/Tổng tài sản Vòng trong: Tại 31/12/2018 Vòng ngoài: Tại 30/06/2019 30 54% 44% 0.56% 0.06% 1.37% 54% 46% 0.57% 0.03% 1.42% Liên ngân hàng Chứng khoán nợ Chứng khoán vốn Chứng khoán kinh doanh khác Đầu tư dài hạn
  • 31. 5. Kết quả hoạt động Kết quả kinh doanh Kết quả kinh doanh (tỷ đồng) Các chỉ số tài chính Các khoản thu nhập hoạt động Tỷ lệ Chí phí/Thu nhập 1.40% 1.20% 1.02% 0.98% 0.90% 0.60% 1.11% 0.92% 13.70% 10.50% 10.29% 11.62% 12.03% 8.26% 14.97% 12.41% 0% 2% 4% 6% 8% 10% 12% 14% 16% 18% 20% 0.0% 0.5% 1.0% 1.5% 2.0% 2013 2014 2015 2016 2017 2018 1Q2019 6T2019 ROA ROE 45.49% 46.62% 47.13% 48.74% 46.20% 49.61% 33.61% 35.03% 0% 10% 20% 30% 40% 50% 60% 2013 2014 2015 2016 2017 2018 1Q2019 6T2019 31 11,876 11,204 12,024 13,512 17,550 14,482 6,394 12,715 5,810 5,727 5,717 6,765 7,459 5,416 2,539 4,307 0 2,000 4,000 6,000 8,000 10,000 12,000 14,000 16,000 18,000 20,000 2013 2014 2015 2016 2017 2018 1Q2019 6T2019 Lợi nhuận từ HĐKD trước chi phí DPRR Lợi nhuận sau thuế 84% 84% 81% 82% 81% 76% 81% 81% 7% 7% 8% 9% 7% 12% 12% 12% 9% 9% 11% 9% 11% 12% 7% 7% 0% 10% 20% 30% 40% 50% 60% 70% 80% 90% 100% 2013 2014 2015 2016 2017 2018 1Q2019 6T2019 TN từ các HĐ khác TN từ HĐ dịch vụ (gồm cả bảo lãnh) TN lãi thuần
  • 32.  Giải thưởng và các danh hiệu tiêu biểu  Hoạt động hiệu quả của các công ty con  Diễn biến giao dịch cổ phiếu CTG  Bảng cân đối kế toán  Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh  Website Quan hệ Nhà đầu tư 6. Phụ lục 32
  • 33. 6. Phụ lục Giải thưởng và các danh hiệu tiêu biểu 1. HUÂN CHƯƠNG LAO ĐỘNG HẠNG NHẤT (LẦN THỨ 2) VÀ CỜ THI ĐUA CỦA CHÍNH PHỦ Nhân kỷ niệm 30 năm xây dựng và phát triển, Đảng và Nhà nước đã tặng thưởng VietinBank Huân chương Lao động hạng Nhất (lần thứ 2) và Cờ thi đua của Chính phủ. Đây là sự ghi nhận và biểu dương những thành thích, nỗ lực vượt bậc và đóng góp quan trọng của VietinBank trong suốt 30 năm qua. 2. TOP 400 THƯƠNG HIỆU GIÁ TRỊ NHẤT THẾ GIỚI Với vị trí 242 trong Bảng xếp hạng toàn cầu của Brand Finance, năm 2019, VietinBank là ngân hàng Việt Nam đầu tiên lọt vào Top 300 Thương hiệu Ngân hàng giá trị nhất thế giới và là lần thứ 7 VietinBank lọt vào Top 500 Thương hiệu Ngân hàng giá trị nhất thế giới. Giá trị Thương hiệu của VietinBank cũng tăng 64% - tương ứng với 625 triệu USD và Sức mạnh Thương hiệu xếp hạng AA+, tăng 68 bậc so với năm 2018. Cú thăng hạng ngoạn mục đã đưa VietinBank tiếp tục nằm trong Top 10 các ngân hàng tăng hạng mạnh nhất (xếp thứ 8) và đứng thứ 8 trong Top 10 ngân hàng có giá trị thương hiệu tăng cao nhất trên thế giới. 3. TOP 2.000 DOANH NGHIỆP LỚN NHẤT THẾ GIỚI Lần thứ 8 liên tiếp VietinBank lọt vào danh sách Top 2000 Doanh nghiệp lớn nhất thế giới do Tạp chí uy tín Forbes của Mỹ công bố. Forbes xác định VietinBank đạt doanh thu 3,7 tỷ USD và tài sản đạt 50,2 tỷ USD. 4. THƯƠNG HIỆU QUỐC GIA VIỆT NAM Lần thứ 5 liên tiếp VietinBank là doanh nghiệp có sản phẩm dịch vụ đạt Thương hiệu quốc gia. Đây là giải thưởng uy tín và cao quý được Thủ tướng Chính phủ giao cho Hội đồng Thương hiệu Quốc gia, Ban Thư ký Thương hiệu Quốc gia phối hợp với Cục Xúc tiến Thương mại (Bộ Công Thương) tổ chức. 5. TOP DẪN ĐẦU THƯƠNG HIỆU MẠNH VIỆT NAM VietinBank lần thứ 15 liên tiếp được trao danh hiệu Thương hiệu mạnh Việt Nam tại Liên hoan các Doanh nghiệp Rồng Vàng & Thương hiệu mạnh Việt Nam 2018 - 2019. 33
  • 34. 6. Phụ lục Hoạt động hiệu quả của các công ty con Tên công ty Vốn điều lệ tại ngày 30/6/2019 (Tỷ đồng) Tỷ lệ sở hữu của VietinBank (%) Lợi nhuận sau thuế lũy kế đến 30/6/2019 (Tỷ đồng) Ngân hàng TNHH Công Thương Việt Nam tại Lào 1.149 100% 76,24 Công ty Cho thuê tài chính VietinBank 1.000 100% 53,66 Công ty Quản lý quỹ VietinBank 950 100% 8,80 Công ty Chứng khoán VietinBank 1.064,4 75,61% 59,22 Tổng công ty cổ phần Bảo hiểm VietinBank 500 73,37% 44,23 Công ty Kinh doanh vàng bạc đá quý VietinBank 200 100% 4,85 Công ty Quản lý Nợ và Khai thác tài sản VietinBank 120 100% 2,28 Công ty Chuyển tiền toàn cầu VietinBank 50 100% 20,65 34
  • 35. 6. Phụ lục Diễn biến giao dịch cổ phiếu CTG - 6T2019 Chỉ tiêu Giá trị Giá phiên giao dịch đầu 6T2019 (01/01/2019) 19.000 đồng/cp Giá phiên giao dịch cuối 6T2019 (28/06/2019) 19.500 đồng/cp Biến động giá trong 6T2019 17.900 - 23.400 đồng/cp Khối lượng giao dịch 516.987.165 cp Giá trị giao dịch 10.805 tỷ đồng Khối lượng giao dịch của nhà đầu tư nước ngoài Mua ròng 13.450.400 cp Tỷ lệ sở hữu của nhà đầu tư nước ngoài 29,94% EPS 2.326 đồng/cp P/E (28/06/2019) 8,38x BVPS 19.471 đồng/cp P/B (28/06/2019) 1,00x 0% 20% 40% 60% 80% 100% 120% 140% 160% 180% 200% 02/01/2018 02/05/2018 30/08/2018 28/12/2018 27/04/2019 Tăng trưởng của VN-Index và cổ phiếu ngân hàng - 6T2019 CTG VCB BID MBB STB ACB VNIndex 35 0 2,000 4,000 6,000 8,000 10,000 12,000 14,000 16,000 0 5 10 15 20 25 30 29/06/2018 27/09/2018 26/12/2018 26/03/2019 24/06/2019 (Nghìnđồng) Diễn biến giao dịch cổ phiếu CTG - 6T2019 Khối lượng (nghìn cp) Giá CTG
  • 36. 6. Phụ lục Bảng cân đối kế toán hợp nhất 36 ĐVT: Tỷ đồng 2015 (kt) 2016 (kt) 2017 (kt) 2018 (kt) 1Q2019 1H2019 Tiền mặt, vàng bạc, đá quý 5.091 5.187 5.980 7.028 7.160 7.557 Tiền gửi tại NHNN 11.893 13.503 20.756 23.182 32.079 31.819 Tiền gửi tại và cho vay các TCTD khác 66.019 94.469 107.510 130.512 110.916 120.643 Chứng khoán kinh doanh 3.346 1.895 3.529 3.312 4.874 8.176 Công cụ TC phái sinh và các tài sản tài chính khác 0 683 529 281 318 275 Cho vay khách hàng 538.080 661.988 790.688 851.918 845.319 885.535 DPRR cho vay khách hàng (4.550) (6.899) (8.303) (13.008) (16.271) -13.108 Chứng khoán đầu tư 120.024 134.227 128.393 102.100 96.965 93.310 Góp vốn, đầu tư dài hạn 3.892 3.203 3.114 3.317 3.572 3.280 Tài sản cố định 8.666 10.624 11.437 11.115 10.923 10.513 Tài sản có khác 27.022 29.689 31.427 31.850 34.646 35.793 Tổng tài sản có 779.483 948.568 1.095.061 1.164.435 1.146.774 1.183.795 Các khoản nợ Chính phủ và NHNN 13.227 4.808 15.207 62.600 58.048 71.482 Tiền gửi và vay các TCTD khác 99.169 85.152 115.159 111.400 95.782 96.386 Tiền gửi của khách hàng 492.960 655.060 752.935 825.816 824.613 846.860 Các công cụ TC phái sinh và các khoản nợ TC khác 118 0 0 0 0 0 Vốn tài trợ, ủy thác đầu tư, cho vay TCTD chịu rủi ro 54.237 6.075 6.364 5.934 5.907 5.902 Phát hành giấy tờ có giá 20.860 23.849 22.502 46.216 46.216 59.516 Các khoản nợ khác 42.802 113.315 119.129 45.013 46.082 31.151 Tổng nợ phải trả 723.373 888.261 1.031.296 1.096.979 1.076.648 1.111.298 Vốn của TCTD 46.209 46.209 46.209 46.416 46.416 46.729 Trong đó: Vốn điều lệ 37.234 37.234 37.234 37.234 37.234 37.234 Quỹ của TCTD 5.275 6.367 7.476 8.168 8.173 8.179 Chênh lệch tỷ giá hối đoái 442 480 551 600 717 768 Lợi nhuận chưa phân phối 3.942 6.991 9.234 11.976 14.513 16.232 Vốn chủ sở hữu 56.110 60.307 63.765 67.456 70.125 72.497 Lợi ích của cổ đông thiểu số 242 260 295 296 307 589 Tổng nguồn vốn 779.483 948.568 1.095.061 1.164.435 1.146.774 1.183.795
  • 37. 6. Phụ lục Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh hợp nhất 37 ĐVT: Tỷ đồng 2015 (kt) 2016 (kt) 2017 (kt) 2018 (kt) 6T2019 6T2018 Thu nhập lãi và các khoản thu nhập tương tự 42.472 52.890 65.277 74.176 39.955 36.124 Chi phí lãi và các chi phí tương tự (23.633) (30.586) (38.204) (51.658) (23.778) (21.684) Thu nhập lãi thuần 18.839 22.304 27.073 22.518 16.177 14.440 Thu nhập từ hoạt động dịch vụ 2.651 3.334 4.302 5.954 3.642 2.664 Chi phí hoạt động dịch vụ (1.191) (1.636) (2.447) (3.187) (1.686) (1.465) Lãi/lỗ thuần từ hoạt động dịch vụ 1.460 1.698 1.855 2.768 1.955 1.199 Lãi /lỗ thuần từ HĐKD ngoại hối 20 685 710 710 787 358 Lãi /lỗ thuần từ mua bán chứng khoán kinh doanh 129 184 325 271 136 213 Lãi /lỗ thuần từ mua bán chứng khoán đầu tư 53 41 (81) 218 (243) 130 Lãi /lỗ thuần từ hoạt động khác 2.202 1.299 1.995 1.878 345 785 Thu nhập từ góp vốn, mua cổ phần 41 150 743 374 415 210 Thu ngập ngoài lãi 3.905 4.057 5.547 6.220 3.492 2.896 Tổng thu nhập 22.744 26.361 32.620 28.738 19.669 17.336 Chi phí hoạt động (10.719) (12.849) (15.070) (14.256) (6.857) (7.119) Lợi nhuận thuần từ HĐKD trước chi phí DPRR tín dụng 12.024 13.512 17.550 14.482 12.715 10.218 Chi phí DPRR tín dụng (4.679) (5.059) (8.344) (7.751) (7.380) (4.952) Tổng lợi nhuận trước thuế 7.345 8.454 9.206 6.730 5.335 5.266 Chi phí thuế TNDN (1.629) (1.688) (1.747) (1.314) (1.028) (1.013) Lợi nhuận sau thuế 5.717 6.765 7.459 5.416 4.307 4.253 Lợi ích của cổ đông thiểu số (19) (20) (27) (2) (12) (16) Lợi nhuận thuần sau thuế của chủ sở hữu 5.698 6.745 7.432 5.414 4.295 4.237
  • 38. 6. Phụ lục Website Quan hệ Nhà đầu tư http://investor.vietinbank.vn Để biết thêm thông tin chi tiết, xin vui lòng liên hệ: Ban Thư ký HĐQT và Quan hệ cổ đông Văn phòng HĐQT Ngân hàng TMCP Công Thương Việt Nam Địa chỉ: 108 Trần Hưng Đạo, Hoàn Kiếm, Hà Nôi. Email: investor@vietinbank.vn Tel: 84-24-3 941 3622 38
  • 39. 39 Trân trọng cảm ơn! Tuyên bố trách nhiệm: Bài trình bày này sử dụng báo cáo tài chính và các nguồn tin đáng tin cậy khác, tuy nhiên chỉ nhằm mục đích cung cấp thông tin. Người đọc chỉ nên sử dụng bài trình bày này như một nguồn thông tin tham khảo. Những thông tin trong bài trình bày có thể được cập nhật theo thời gian và chúng tôi không có trách nhiệm thông báo về những sự thay đổi này.