SlideShare a Scribd company logo
GIỚI THIỆU
VIETINBANK
6T2018
Hình ảnh minh hoạ
1
1. Tổng quan về kinh tế Việt Nam và
hoạt động ngân hàng
2. Thông tin chung về VietinBank
3. Điểm nhấn nhà đầu tư
4. Chiến lược kinh doanh
5. Kết quả hoạt động
6. Phụ lục
Nội dung chính
2
 Tổng sản phẩm quốc nội - GDP
 Chỉ số giá tiêu dùng - CPI
 Chỉ số quản lý sức mua - PMI
 Xuất nhập khẩu
 Đầu tư trực tiếp nước ngoài – FDI
 Ngành ngân hàng Việt Nam
1.Tổng quan kinh tế Việt Nam và
hoạt động ngân hàng
3
Tổng sản phẩm quốc nội - GDP
GDP 6 tháng năm 2018 có mức tăng cao nhất của 6 tháng kể từ năm 2011
 Tăng trưởng GDP năm 2017 đạt 6,81%, trong đó Quý I tăng 5,15%; Quý II tăng 6,28%; Quý III tăng
7,46%; Quý IV tăng 7,65% - vượt mục tiêu đề ra 6,7% và cao hơn mức tăng của các năm từ 2011-
2016, khẳng định tính kịp thời và hiệu quả của các giải pháp được Chính phủ ban hành và chỉ đạo
quyết liệt các cấp, các ngành, các địa phương cùng nỗ lực thực hiện.
 Tăng trưởng GDP 6 tháng đầu năm 2018 ước tính đạt 7,08% so với cùng kỳ năm trước (Quý I tăng
7,45%; Quý II tăng 6,79%), là mức tăng cao nhất của 6 tháng kể từ năm 2011.
 Theo Nghị quyết số 01/NĐ-CP ngày 01/01/2018 của Chính phủ về nhiệm vụ, giải pháp chủ yếu thực
hiện kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội và dự toán ngân sách nhà nước năm 2018, Chính phủ tiếp tục
đặt kế hoạch mục tiêu tăng trưởng GDP năm 2018 đạt 6,7%.
5.7%
5.4%
6.4%
6.2%
5.2%
5.4%
6.0%
6.7% 6.2%
6.8%
0%
1%
2%
3%
4%
5%
6%
7%
8%
0
500
1,000
1,500
2,000
2,500
3,000
3,500
4,000
4,500
5,000
2008 2009 2010 2011 2012 2013 2014 2015 2016 2017
Tăng trưởng GDP 2008 – 2017 (nghìn tỷ đồng)
GDP %GDP
6.1%
6.5%
6.9%
7.0%
5.5%
5.8%
6.6%
6.7%
5.1%
6.2%
7.5%
7.7%
7.5%
6.8%
0%
1%
2%
3%
4%
5%
6%
7%
8%
9%
Tăng trưởng GDP theo quý (2015 – 2018)
%GDP (q-o-q)
4
Chỉ số giá tiêu dùng - CPI
CPI 6 tháng đầu năm 2018 tăng so với 2017
CPI tháng 6/2018 tăng
0,61% so với tháng
trước, là tháng 6 có
CPI tăng cao nhất
trong 7 năm qua.
CPI tháng 6/2018 tăng
2,22% so với tháng
12/2017 và tăng
4,67% so với cùng kỳ
năm trước.
CPI bình quân 6 tháng
đầu năm 2018 tăng
3,29% so với bình
quân cùng kỳ năm
2017.
Lạm phát cơ bản
tháng 6/2018 tăng
0,1% so với tháng
trước và tăng 1,37%
so với cùng kỳ năm
trước. Lạm phát cơ
bản bình quân 6 tháng
đầu năm 2018 tăng
1,35% so với bình
quân cùng kỳ năm
2017.
Các yếu tố tác động:
 Điều chỉnh giá dịch
vụ y tế;
 Thực hiện lộ trình
tăng học phí;
 Giá nhiên liệu trên
thị trường thế giới
tăng;
 Giá các mặt hàng
lương thực tăng;
 Tăng lương tối thiếu
vùng;
 Tích cực triển khai
các biện pháp bình
ổn giá cả thị trường
trong dịp Tết;
 NHNN điều hành
CSTT, giữ ổn định vĩ
mô và kiểm soát
lạm phát.
17.49%
7.62%
12.16%
17.27%
6.81%
6.04%
4.09%
0.63%
4.74%
3.53%
0%
2%
4%
6%
8%
10%
12%
14%
16%
18%
20%
2008 2009 2010 2011 2012 2013 2014 2015 2016 2017
Tăng trưởng CPI 2008 - 2017
% CPI (y-o-y)
0.46%
0.23%
0.21%
0.00%
-0.53%
-0.17%
0.11%
0.92%
0.59%
0.41%
0.13%
0.21%
0.51%
0.73%
-0.27%
0.08%
0.55%
0.61%
-.800%
-.600%
-.400%
-.200%
.00%
.200%
.400%
.600%
.800%
1.00%
Tăng trưởng CPI theo tháng (2017-2018)
% CPI (m-o-m)
5
Chỉ số quản lý sức mua - PMI
PMI tiếp tục tăng trong Quý II/2018, sản xuất cải thiện đáng kể
 Chỉ số PMI lĩnh vực sản xuất của Việt Nam đã tăng từ mức 53,9 điểm trong tháng 5 lên 55,7 điểm
trong tháng 6, cho thấy sức khỏe của lĩnh vực sản xuất đã cải thiện ở mức đáng kể, và đây là mức
cải thiện chỉ kém hơn mức kỷ lục đã được ghi nhận trong tháng 3/2011.
 Sản lượng và số lượng đơn đặt hàng mới đã tăng nhanh hơn khi nhu cầu của khách hàng nói
chung đã cải thiện. Điều này đã giúp cho việc làm tăng kỷ lục và hoạt động mua hàng gia tăng
đáng kể. Trong khi đó, cả chi phí đầu vào và giá cả đầu ra đều tăng mạnh hơn. Như vậy, các điều
kiện kinh doanh đã cải thiện hơn trong suốt 31 tháng qua.
52
50
51
52
53 53
52
52
53
52
54
52
52
54
55
54
52
53
52 52
53
52 51
53
53 54
52
53
54
56
48
50
52
54
56
58
Chỉ số quản lý sức mua (PMI)
6
Xuất nhập khẩu
Sau 4 tháng xuất siêu, cán cân thương mại thâm hụt trở lại trong tháng 5 và 6/2018
-300
700
1,700
2,700
3,700
4,700
5,700
2008 2009 2010 2011 2012 2013 2014 2015 2016 2017 1Q2018 2Q2018
Xuất nhập khẩu (nghìn tỷ đồng)
Xuất khẩu Nhập khẩu Cán cân thương mại
 Kim ngạch xuất khẩu: 113,93 tỷ USD (tăng 16% so với cùng kỳ năm 2017)
• Khu vực trong nước: 33,07 tỷ USD (tăng 19,9%);
• Khu vực FDI: 80,86 tỷ USD (tăng 14,5%).
 Kim ngạch nhập khẩu: 111,22 tỷ USD (tăng 10% so với cùng kỳ năm 2017)
• Khu vực trong nước: 46,01 tỷ USD (tăng 12,9%);
• Khu vực FDI: 65,21 tỷ USD (tăng 8,1%).
 Cán cân thương mại: Xuất siêu 2,71 tỷ USD
• Khu vực trong nước: Nhập siêu 12,94 tỷ USD;
• Khu vực FDI: Xuất siêu 15,65 tỷ USD.
7
Đầu tư trực tiếp nước ngoài - FDI
FDI có xu hướng giảm trong 6 tháng đầu năm 2018
1,281
346
395
312 276
304 331
341 336
478
48
267244
212 234 234 222 244
263
317 350
392
87
190
0
200
400
600
800
1,000
1,200
1,400
2008 2009 2010 2011 2012 2013 2014 2015 2016 2017 1Q2018 2Q2018
FDI đăng ký mới và giải ngân (nghìn tỷ đồng)
Đăng ký mới Giải ngân
 Tính đến 20/6/2018, FDI thu hút 1.366 dự án cấp phép mới với số vốn đăng ký đạt 11.799,8 triệu
USD, tăng 15,5% về số dự án và giảm 0,3% về vốn đăng ký so với cùng kỳ năm 2017.
 Có 507 lượt dự án đã cấp phép từ các năm trước đăng ký điều chỉnh vốn đầu tư với số vốn tăng
thêm đạt 4.434,2 triệu USD, giảm 13,8% so với cùng kỳ năm 2017. Tổng số vốn đăng ký cấp mới
và vốn tăng thêm trong 6 tháng đầu năm 2018 đạt 16.234 triệu USD, giảm 4,4% so với cùng kỳ
năm 2017.
 Có 2.749 lượt góp vốn, mua cổ phần của nhà đầu tư nước ngoài với tổng giá trị góp vốn là 4,1 tỷ
USD, tăng 82,4% so với cùng kỳ năm 2017.
 FDI thực hiện 6 tháng đầu năm 2018 ước đạt 8,37 tỷ USD, tăng 8,4% so với cùng kỳ năm 2017.
8
Ngành ngân hàng Việt Nam
Thị trường ngoại hối ổn định trong 5T2018
Thanh khoản
21,900
22,000
22,100
22,200
22,300
22,400
22,500
22,600
22,700
Tỷ giá trung tâm của NHNN
 Tỷ giá ổn định trong 5 tháng đầu năm 2018 do nguồn
cung USD tăng mạnh. Tuy nhiên, sang tháng 6/2018,
tỷ giá tăng mạnh do nguồn cung USD giảm mạnh,
giá trị đồng USD tăng, lãi suất USD tăng, ảnh hưởng
của chiến tranh thương mại Mỹ - Trung Quốc.
 Tính đến 29/6/2018, tỷ giá trung tâm được điều chỉnh
tăng 225 điểm so với cuối năm 2017, đạt mức
22.650 VND/USD.
 Ngân hàng Nhà nước mua được một lượng lớn
ngoại tệ, qua đó nâng dự trữ ngoại hối lên mức trên
63 tỷ USD.
 Tổng phương tiện thanh toán tăng 7,96% so với cuối
năm 2017 (tại thời điểm 20/6/2018).
 Tín dụng tăng 7,88% so với cuối năm 2017.
 Huy động vốn của các TCTD tăng khoảng 8% so với
cuối năm 2017.
 Giải ngân đầu tư công chậm nên thanh khoản trên thị
trường 2 của các ngân hàng dồi dào.
 Thanh khoản tiếp tục duy trì ở mức ổn định, sẵn sàng
đáp ứng nhu cầu vốn tín dụng cho nền kinh tế và đảm
bảo tỷ lệ tín dụng/huy động ở mức an toàn.
9
0%
5%
10%
15%
20%
25%
30%
35%
Tăng trưởng tín dụng
0%
5%
10%
15%
20%
25%
30%
35%
Tăng trưởng huy động
 Tổng quan về VietinBank
 Cơ cấu hoạt động
 Cơ cấu quản trị
2. Thông tin chung
10
Tổng quan về VietinBank
Ngân hàng TMCP Công thương Việt Nam (VietinBank) là Tập đoàn Tài
chính - Ngân hàng hàng đầu, giữ vai trò trụ cột trong hệ thống Tài chính -
Ngân hàng Việt Nam.
 1988 Thành lập sau khi tách ra từ Ngân hàng Nhà nước Việt Nam.
 2008
Tổ chức bán đấu giá cổ phần ra công chúng thành công và niêm yết
trên Sở Giao dịch Chứng khoán TP. Hồ Chí Minh (1 năm sau đó).
 2009
Chính thức đổi tên thành Ngân hàng TMCP Công thương Việt Nam
(viết tắt là VietinBank).
 2011
IFC chính thức trở thành cổ đông chiến lược nước ngoài của
VietinBank, sở hữu 10% vốn điều lệ của VietinBank.
 2012
BTMU (nay là MUFG Bank) chính thức trở thành cổ đông chiến lược
nước ngoài thứ hai của VietinBank, sở hữu 19,73% vốn điều lệ của
VietinBank.
 2017
Chuyển đổi Core banking thành công.
Nhận giải thưởng “Dự án ngân hàng lõi tốt nhất” của The Asian
Banker.
11
Cơ cấu hoạt động vững mạnh
Trụ sở chính
Ngân hàng
TNHH
Công Thương
VN tại Lào
Mạng lưới các chi
nhánh trong &
ngoài nước
Các Văn phòng
đại diện
Các đơn vị sự nghiệp
Các công ty con,
công ty liên kết
Phòng giao dịch
Ngân hàng
liên doanh
Indovina
Quỹ tiết kiệm
Các công ty con cung cấp
dịch vụ phi tài chính
Các công ty con, công ty liên kết
cung cấp dịch vụ tài chính
Công ty
Chứng khoán
VietinBank
Công ty
Quản lý quỹ
VietinBank
Công ty
Cho thuê
Tài chính
VietinBank
Công ty
Chuyển tiền
toàn cầu
VietinBank
Công ty
Bảo hiểm
VietinBank
Công ty
Vàng bạc
Đá quý
VietinBank
Công ty
Quản lý nợ và
KTTS
VietinBank
Bảo hiểmDịch vụ
tài chính khác
Ngân hàng
đầu tư
Ngân hàng
thương mại
12
Cơ cấu quản trị hợp lý
Ban kiểm soát
Hội đồng quản trị
Ban Điều hành
Phòng kiểm toán nội bộ
Các ủy ban (UB):
1. UB Nhân sự, Tiền lương
2. UB Quản lý rủi ro
Khối Khách hàng
doanh nghiệp
Khối Bán lẻ
Đại hội đồng cổ đông
Ban Thư ký HĐQT
Hội đồng Tín dụng
Hội đồng Định chế Tài chính
Mạng lưới
các chi nhánh
Các công
ty con
Hệ thống các phòng/ban chức năng tại Trụ sở chính và mạng lưới các chi nhánh
Khối Quản lý
rủi ro
Khối Phê duyệt
tín dụng
Khối Nhân sự
Khối Kinh doanh
vốn và thị trường
Khối Thương hiệu
và Truyền thông
Khối Vận hành
Khối Công
nghệ thông tin
Các Phòng/Ban
khác
13
 Thị phần
 Vốn điều lệ, tổng nguồn vốn và tổng tài sản
 Mạng lưới hoạt động
 Thương hiệu và cơ sở khách hàng
 Cơ cấu cổ đông mạnh
 Quản trị doanh nghiệp và nhân sự
3. Điểm nhấn đầu tư
14
Điểm nhấn đầu tư
Tiềm lực
vững
mạnh
1
2
3
4
5
6
7
8
Cơ cấu cổ đông mạnh
(CĐNN 64,46%; MUFG 19,73%, IFC 8,03%)
Thị phần lớn:
• Cho vay (12,39%)
• Huy động vốn (10,95%)
• NH đầu tư (16,5%)
• Chuyển tiền (15%)
• TTQT & TTTM (13,07%)
• Dịch vụ thanh toán thẻ (22%)
Kết quả kinh doanh tiếp tục
tăng trưởng trong 6 tháng đầu
năm 2018
Nguồn nhân lực có chất
lượng
Cơ cấu tổ chức bền vững với
công nghệ hiện đại
Quy mô vượt trội (tổng tài sản,
vốn chủ sở hữu, vốn điều lệ)
Mạng lưới rộng lớn trong và
ngoài nước
Thương hiệu mạnh với khách
hàng đa dạng
15
Quy mô vượt trội
300
191
293
333
401
310
978
1,269
1,140
Vốn chủ sở hữu
(nghìn tỷ đồng)
Vốn điều lệ
(nghìn tỷ đồng)
Mạng lưới
KhốiNHTMNhànướcKhốiNHTMcổphần
Ghi chú: Số liệu đến 30/6/2018
Tổng tài sản
(nghìn tỷ đồng)
47
17
33
31
24
18
59
53
68
12
10
16
18
19
11
36
34
37
315
256
220
286
553
358
460
1,006
1,136
16
Mạng lưới rộng khắp
Trụ sở chính
tại Hà Nội
02 Văn phòng
đại diện
155 chi nhánh,
969 phòng giao
dịch và quỹ tiết
kiệm
01 Công ty liên
doanh
07 Công ty con
09 Đơn vị
sự nghiệp
Miền Trung
29 Chi nhánh
Miền Nam
53 Chi nhánh
Miền Bắc
Trụ sở chính và
73 chi nhánh
Hoàng Sa
Trường Sa
Mạng lưới trong nước:
• Trụ sở chính tại Hà Nội
• 02 Văn phòng đại diện tại Đà Nẵng và
TP.HCM
• 155 Chi nhánh, 969 Phòng giao dịch và Quỹ
tiết kiệm ở khắp các tỉnh, thành trên cả nước
• 09 Đơn vị sự nghiệp
• 07 Công ty con (bảo hiểm, chứng khoán, cho
thuê tài chính, quản lý quỹ, quản lý tài sản,
vàng bạc đá quý, chuyển tiền toàn cầu)
• 01 Công ty liên doanh (Ngân hàng Indovina)
• Gần 2.000 máy ATM
Mở rộng mạng lưới ra nước ngoài:
• 01 Chi nhánh tại Frankfurt, CHLB Đức
• 01 Chi nhánh tại Berlin, CHLB Đức
• 01 Ngân hàng con tại Lào
• 01 Văn phòng đại diện tại Myamar
VietinBank có quan hệ đại lý với hơn 1.000
ngân hàng ở trên 90 quốc gia trên thế giới
17
Nền tảng khách hàng lớn và vững chắc
VietinBank đã thiết lập mối quan hệ hợp tác tốt đẹp, lâu dài với các doanh nghiệp hàng đầu Việt
Nam và ngày càng mở rộng quan hệ với khách hàng SMEs, FDI và cá nhân.
18
Cơ cấu cổ đông mạnh
Cổ đông lớn
Cổ đông Nhà nước
MUFG
IFC
Hỗ trợ
 Nắm giữ 64,46% cổ phần trong VietinBank, cổ
phần nắm giữ của Chính phủ sẽ không dưới 51%
vào bất cứ thời điểm nào.
 Phần lớn các thành viên trong HĐQT được chỉ
định bởi Chính phủ.
 IFC ký hợp đồng hợp tác với VietinBank trong năm
2011. Theo cam kết, IFC sẽ hỗ trợ kỹ thuật cho
VietinBank trong các lĩnh vực sau:
 Quản trị rủi ro
 Dịch vụ dành cho khách hàng doanh nghiệp vừa
và nhỏ
 Tiết kiệm hiệu quả năng lượng
 Công nghệ thông tin
 MUFG ký thỏa thuận hợp tác kinh doanh và hỗ trợ
ký thuật, hỗ trợ các lĩnh vực:
 Quản lý rủi ro, áp dụng BASEL II
 Công nghệ thông tin
 Ngân hàng đầu tư
 Dịch vụ cho Khách hàng cá nhân và khách hàng
doanh nghiệp vừa và nhỏ.
 Dịch vụ thu tiền mặt và các hoạt động liên quan.
Cổ đông lớn Hỗ trợ của cổ đông lớn
64.46%
19.73%
8.03%
7.78%
Ngân hàng Nhà nước Việt Nam
MUFG
IFC
Cổ đông khác
19
Ban Lãnh đạo
20
HỘI ĐỒNG QUẢN TRỊ
Ông Cát
Quang Dương
Thành viên
phụ trách HĐQT
Ông Lê Đức Thọ
Thành viên
HĐQT
Bà Trần
Thu Huyền
Thành viên
HĐQT
Ông Phùng
Khắc Kế
Thành viên
HĐQT
Bà Nguyễn
Hồng Vân
Thành viên
HĐQT
Ông Hideaki
Takase
Thành viên
HĐQT
Ông Hiroshi
Yamaguchi
Thành viên
HĐQT
BAN ĐIỀU HÀNH
Ông Lê Đức Thọ
Tổng Giám đốc
Ông Hiroshi
Yamaguchi
Phó TGĐ
Bà Lê Như Hoa
Phó TGĐ
Ông Nguyễn
Hoàng Dũng
Phó TGĐ
Ông Nguyễn
Đức Thành
Phó TGĐ
Ông Trần
Minh Bình
Phó TGĐ
Ông Trần Công
Quỳnh Lân
Phó TGĐ
Ông Nguyễn
Đình Vinh
Phó TGĐ
Ông Nguyễn
Hải Hưng
Kế toán trưởng
BAN KIỂM SOÁT
Ông Nguyễn
Thế Huân
Trưởng BKS
Bà Phạm
Thị Thơm
Thành viên BKS
Ông Trần
Minh Đức
Thành viên BKS
Bà Phạm Thị
Hồng Phương
Thành viên BKS
 Tầm nhìn và mục tiêu chiến lược
 Các mục tiêu kế hoạch năm 2018
4. Chiến lược kinh doanh
21
Tầm nhìn và chiến lược
Tăng trưởng quy mô bền vững1
Chuyển dịch cơ cấu thu nhập2
Phát triển hoạt động ngân hàng thanh toán3
Nâng cao năng lực tài chính4
Nâng cao năng suất lao động toàn hàng và quản trị chi phí hiệu quả5
Tầm nhìn Trở thành một Tập đoàn tài chính dẫn đầu Việt Nam, ngang tầm khu vực,
hiện đại, đa năng, theo chuẩn quốc tế
Chủ điểm chiến lược
Mục tiêu
Trở thành Tập đoàn tài chính có quy mô lớn với hiệu quả hoạt động tốt nhất
hệ thống ngân hàng Việt Nam vào năm 2020
22
Các mục tiêu kế hoạch cụ thể năm 2018
Chú trọng nâng cao năng lực
tài chính
Phát triển mạnh dịch vụ, sản
phẩm về ngân hàng thanh
toán và ngân hàng đầu tư
Nâng cao năng suất lao động,
quản trị chi phí hiệu quả
Cải thiện mạnh mẽ chất lượng
dịch vụ
Tăng trưởng gắn với hiệu
quả, ổn định, bền vững, có
chọn lọc
Nâng cao hiệu quả hoạt
động kinh doanh và kiểm
soát rủi ro
23
 Huy động vốn tăng trưởng ổn định với tỷ
trọng lớn từ TT1
 Tăng trưởng tín dụng cao, nợ xấu được kiểm
soát
 Danh mục đầu tư an toàn và đa dạng
 Kết quả kinh doanh của VietinBank
5. Kết quả hoạt động
24
Huy động vốn tăng trưởng ổn định
Cơ cấu huy động
Tiền gửi khách hàng và TCTD
(nghìn tỷ đồng)
Vòng trong: Tại 31/12/2017: 1.011 nghìn tỷ đồng
Vòng ngoài: Tại 30/06/2018: 1.047 nghìn tỷ đồng
2% 11%
74%
1%
2%
10%
5%
8%
81%
1%
3%2%
Vay Chính phủ và NHNN
Tiền gửi và vay các TCTC khác
Tiền gửi khách hàng
Vốn tài trợ, ủy thác đầu tư
Phát hành giấy tờ có giá
Nguồn huy động khác
257 289
364
424
493
655
753
789
852
74
97
81
104
99
85
115
112
84
0
100
200
300
400
500
600
700
800
900
1,000
Tiền gửi và vay các TCTD khác
Tiền gửi khách hàng
25
Cơ cấu tiền gửi
Cơ cấu tiền gửi theo loại hình doanh nghiệp
(31/12/2017)
Cơ cấu tiền gửi theo kỳ hạn
(30/6/2018)
22.52%
6.51%
10.64%
54.76%
5.58%
DNNN (22,52%)
DN FDI (6,51%)
Doanh nghiệp khác (10,64%)
Cá nhân (54,76%)
Thành phần khác (5,58%)
13.50%
85.88%
0.33%
0.29%
Tiền gửi không kỳ hạn (13,50%)
Tiền gửi có kỳ hạn (85,88%)
Tiền gửi vốn chuyên dụng (0,33%)
Tiền gửi ký quỹ (0,29%)
26
Tăng trưởng tín dụng tốt
Cho vay khách hàng (nghìn tỷ đồng)
Cơ cấu cho vay theo loại hình doanh nghiệp
(31/12/2017)
Cho vay/Tổng tài sản (LAR)
Cơ cấu cho vay theo kỳ hạn
(30/6/2018)
376
440
538
662
791
826
868
0
100
200
300
400
500
600
700
800
900
1,000
2013 2014 2015 2016 2017 QI/2018 QII/2018
65.28%
66.53%
69.03%
69.78%
72.20%
74.17%
76.10%
2013 2014 2015 2016 2017 QI/2018 QII/2018
57.83%
8.59%
33.58%
Nợ ngắn hạn
(57,83%)
Nợ trung hạn
(8,59%)
Nợ dài hạn
(33,58%)
16.42%
5.95%
52.16%
24.84%
0.62%
DNNN (16,42%)
DN FDI (5,95%)
Doanh nghiệp khác
(52,16%)
Cá nhân (24,84%)
Thành phần khác (0,62%)
27
Nợ xấu được kiểm soát
0.75%
1.47%
1.00%
1.12%
0.92%
1.02%
1.14%
1.25% 1.29%
0.0%
0.2%
0.4%
0.6%
0.8%
1.0%
1.2%
1.4%
1.6%
2011 2012 2013 2014 2015 2016 2017 QI/2018 QII/2018
Nhóm
QII/2018 QI/2018 2017 2016 2015
Giá trị
(tỷ đồng)
%
Giá trị
(tỷ đồng)
%
Giá trị
(tỷ đồng)
%
Giá trị
(tỷ đồng)
%
Giá trị
(tỷ đồng)
%
Nhóm 1
Nợ đủ tiêu chuẩn
852.511 98,26 812.365 98,31 778.050 98,40 649.686 98,14 529.927 98,48
Nhóm 2
Nợ cần chú ý
3.828 0,44 3.697 0,45 3.627 0,46 5.559 0,84 3.211 0,60
Nợ xấu 11.228 1,29 10.296 1,25 9.011 1,14 6.743 1,02 4.942 0,92
Tổng 867.566 100 826.358 100 790.688 100 661.988 100 538.080 100
28
Quản lý tốt chất lượng tài sản
• VietinBank có hệ thống tín dụng phù hợp, cho phép theo dõi các giới
hạn cho vay và khẩu vị rủi ro tín dụng.
• Hệ thống tín dụng này của ngân hàng được truyền thông sâu rộng
với phân cấp thẩm quyền và các kênh báo cáo rõ ràng.
Hệ thống tín dụng phù hợp
• Các khoản tín dụng được phân bổ phù hợp theo chủ thể kinh tế và
ngành nghề kinh tế, đảm bảo đa dạng hóa danh mục tín dụng, giảm
thiểu rủi ro tập trung.
• Chính sách tín dụng thiết lập hạn mức chặt chẽ đối với từng đối
tượng.
Thiết lập hạn mức tín dụng
cho khách hàng, nhóm
khách hàng, lĩnh vực
• Phân loại tài sản có toàn diện và chi tiết, xây dựng chính sách và yêu
cầu trích lập dự phòng phù hợp với quy định và tiêu chuẩn quốc tế.
• Các quy tắc phân loại nói trên đã mang lại những kết quả tích cực
trong việc đo lường các khoản nợ xấu.
Phân loại tài sản có và đáp
ứng các yêu cầu trích lập dự
phòng một cách toàn diện
• Hệ thống quản lý rủi ro tín dụng chặt chẽ được áp dụng để tăng
cường chất lượng quản lý tài sản trong bối cảnh nền kinh tế đang
tăng trưởng.
Hệ thống quản lý rủi ro tín
dụng chặt chẽ
29
Danh mục đầu tư chứng khoán an toàn và đa dạng
Danh mục đầu tư
Danh mục đầu tư
(VND, nghìn tỷ đồng)
160 174 195 237
245
231 226
27.25%
26.27%
28.46%
24.98%
22.38%
20.74%
19.86%
0
50
100
150
200
250
300
0%
5%
10%
15%
20%
25%
30%
2013 2014 2015 2016 2017 QI/2018 QII/2018
Tổng đầu tư Tỷ lệ đầu tư/Tổng tài sản
Vòng trong: Tại 31/12/2017
Vòng ngoài: Tại 30/06/2018
30
44%
54%
0.47%
1%
36%
62%
0.68%
1%
Liên ngân hàng Chứng khoán nợ
Chứng khoán vốn Đầu tư dài hạn
Kết quả kinh doanh
Kết quả kinh doanh (tỷ đồng)
Các chỉ số tài chính
Các khoản thu nhập hoạt động
Tỷ lệ Chí phí/Thu nhập
1.40%
1.20%
1.02%
0.98%
0.90%
1.11%
0.95%
13.70%
10.50% 10.29%
11.62% 12.03%
15.23%
13.01%
0%
2%
4%
6%
8%
10%
12%
14%
16%
18%
20%
.00%
.500%
1.00%
1.500%
2.00%
2013 2014 2015 2016 2017 QI/2018 QII/2018
ROA ROE
45.49% 46.72% 47.13% 48.64%
46.20%
39.11%
41.06%
0%
10%
20%
30%
40%
50%
60%
2013 2014 2015 2016 2017 QI/2018 QII/2018
31
11,876
11,204
12,024
13,512
17,550
5,379
10,218
5,810 5,727 5,717
6,765
7,459
2,441
4,253
0
2,000
4,000
6,000
8,000
10,000
12,000
14,000
16,000
18,000
20,000
2013 2014 2015 2016 2017 QI/2018 QII/2018
Lợi nhuận từ HĐKD trước chi phí DPRR Lợi nhuận sau thuế
84%
84% 81% 82%
81% 80% 81%
7% 7% 8% 9% 7% 9% 9%
9% 9% 11% 9% 11% 11% 10%
0%
10%
20%
30%
40%
50%
60%
70%
80%
90%
100%
2013 2014 2015 2016 2017 QI/2018 QII/2018
Thu nhập từ các HĐ khác Thu nhập từ HĐ dịch vụ Thu nhập lãi thuần
 Giải thưởng và các danh hiệu tiêu biểu
 Hoạt động hiệu quả của các công ty con
 Diễn biến giao dịch cổ phiếu CTG
 Bảng cân đối kế toán
 Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh
 Website Quan hệ Nhà đầu tư
6. Phụ lục
32
Giải thưởng và các danh hiệu tiêu biểu
VietinBank là DN duy nhất trong ngành
ngân hàng đạt Giải Vàng Chất lượng quốc
gia trong lĩnh vực DN dịch vụ quy mô lớn.
Đây là Giải thưởng Cao quý cấp Quốc gia
được Thủ tướng trao tặng nhằm tôn vinh
những DN tiêu biểu xứng đáng góp phần
nâng cao năng lực của các DN Việt Nam
trong tiến trình hội nhập kinh tế đất nước
với kinh tế khu vực và thế giới.
Lần thứ 6 lọt vào Top 500 Thương hiệu
Ngân hàng giá trị nhất thế giới, giá trị
thương hiệu đạt 381 triệu USD, tăng 51,3%
so với 2017, sức mạnh thương hiệu hạng
AA-;
Xếp hạng 310 (cao nhất trong các ngân
hàng Việt Nam); thứ 3 trong Top các ngân
hàng tăng hạng nhiều nhất; thứ 24 trong
xếp hạng các ngân hàng ASEAN.
VietinBank được Tạp chí Global Banking &
Finance Review trao giải thưởng “Ngân
hàng Bán lẻ tốt nhất Việt Nam 2018” và
“Trung tâm Dịch vụ khách hàng tốt nhất
Việt Nam 2018”.
Lần thứ 14 liên tiếp VietinBank được trao
danh hiệu Thương hiệu mạnh Việt Nam và
cũng là lần thứ 14 liên tiếp giữ vững vị trí
Top dẫn đầu.
Lần thứ 7 liên tiếp, VietinBank lọt vào danh
sách Forbes Global 2000 (Top 2000 DN
lớn nhất thế giới) do tạp chí uy tín của Mỹ
Forbes công bố và giữ vị trí ngân hàng số
1 Việt Nam.
VietinBank nằm trong danh sách “50 công
ty niêm yết tốt nhất Việt Nam” năm 2018.
và Top 40 thương hiệu công ty giá trị nhất
Việt Nam do Tạp chí Forbes Việt Nam công
bố.
VietinBank được The Asian Banker bình
chọn và trao 4 giải thưởng lớn gồm: Dự án
Phân tích dữ liệu tốt nhất; Dự án Ngân
hàng lõi tốt nhất; Ngân hàng SME của
năm; Ngân hàng tài trợ thương mại tốt
nhất Việt Nam.
VietinBank tiếp tục lọt vào Top 500 doanh
nghiệp lớn nhất Việt Nam VNR500. Đồng
thời cũng là ngân hàng giữ vị trí cao nhất
trong Top 10 trong Bảng xếp hạng Top
500 doanh nghiệp lợi nhuận tốt nhất năm
2017; Top 10 Doanh nghiệp niêm yết uy
tín năm 2017.
VietinBank là ngân hàng Việt Nam duy
nhất nhận giải thưởng “Ngân hàng tốt nhất
Việt Nam về Quản lý dòng tiền - Cash
Management Customer Satisfaction Award
2017” từ Tạp chí Asiamoney .
VietinBank đã được Global Finance vinh
danh giải thưởng “Ngân hàng cung cấp dịch
vụ Tài trợ thương mại tốt nhất Việt Nam
năm 2018” và “Đơn vị cung cấp dịch vụ
ngoại hối tốt nhất thế giới” .
33
Hoạt động hiệu quả của các công ty con
Tên công ty
Vốn điều lệ tại ngày
30/6/2018
(Tỷ đồng)
Tỷ lệ sở hữu của
VietinBank
(%)
Lợi nhuận trước thuế
tại ngày 30/6/2018
(Tỷ đồng)
Ngân hàng TNHH Công thương
Việt Nam tại Lào 1.206,62 100% 73,15
Công ty Cho thuê tài chính
VietinBank 1.000 100% 66,37
Công ty Quản lý quỹ VietinBank 950 100% 80,83
Công ty Chứng khoán
VietinBank 976,53 75,61% 74,76
Tổng công ty cổ phần Bảo hiểm
VietinBank 500 97,83% 51,90
Công ty Kinh doanh vàng bạc
đá quý VietinBank 300 100% 3,57
Công ty Quản lý Nợ và Khai thác
tài sản VietinBank 120 100% 5,88
Công ty Chuyển tiền toàn cầu
VietinBank 50 100% 28,61
34
Diễn biến giao dịch cổ phiếu CTG 6T2018
Chỉ tiêu Giá trị
Giá phiên giao dịch đầu
2018 (02/1/2018)
24.950 đồng/cp
Giá phiên giao dịch cuối
QII/2018 (29/6/2018)
24.250 đồng/cp
Biến động giá trong
6T2018
24.250 – 37.700 đồng/cp
Khối lượng giao dịch 1.447.473.391 cp
Giá trị giao dịch 26.107 tỷ đồng
Khối lượng giao dịch của
nhà đầu tư nước ngoài
Bán ròng 3.130 cp
Tỷ lệ sở hữu của nhà
đầu tư nước ngoài
30%
EPS 2.276 đồng/cp
P/E (29/6/2018) 10,66x
BVPS 18.274 đồng/cp
P/B (29/6/2018) 1,33x
60%
80%
100%
120%
140%
160%
180%
200%
29/12/2017 07/02/2018 19/03/2018 28/04/2018 07/06/2018
Tăng trưởng của VN-Index
và CP ngân hàng 6T2018
CTG VCB BID MBB
STB ACB VNIndex
35
0
5,000
10,000
15,000
20,000
25,000
0
5
10
15
20
25
30
35
40
(Nghìnđồng)
Diễn biến giao dịch cp CTG 6T2018
Khối lượng (nghìn cp) Giá CTG
Bảng cân đối kế toán
36
ĐVT: Tỷ đồng 2014 2015 2016 2017 1Q2018 2Q2018
Tiền mặt, vàng bạc, đá quý 4.631 5.091 5.187 5.980 6.459 8.081
Tiền gửi tại NHNN 9.876 11.893 13.503 20.756 14.179 4.381
Tiền gửi tại và cho vay các TCTD khác 75.434 66.019 94.469 107.510 104.458 82.100
Chứng khoán kinh doanh 3.648 3.346 1.895 3.529 4.331 3.114
Công cụ TC phái sinh và các tài sản tài chính khác 0 0 683 529 652 0
Cho vay khách hàng 439.869 538.080 661.988 790.688 826.357 855.081
DPRR cho vay khách hàng (4.367) (4.550) (6.862) (8.303) (10.047) (12.485)
Chứng khoán đầu tư 93.404 120.024 134.227 128.393 118.457 137.511
Góp vốn, đầu tư dài hạn 3.787 3.892 3.203 3.114 3.215 3.142
Tài sản cố định 8.895 8.666 10.624 11.437 11.262 11.214
Tài sản có khác 26.064 27.022 29.689 31.427 34.772 35.495
Tổng tài sản có 661.242 779.483 948.568 1.095.061 1.114.095 1.140.117
Các khoản nợ Chính phủ và NHNN 4.731 13.227 4.808 15.207 28.085 50.176
Tiền gửi và vay các TCTD khác 103.770 99.169 85.152 115.159 111.967 84.203
Tiền gửi của khách hàng 424.181 492.960 655.060 752.935 782.273 852.447
Các công cụ TC phái sinh và các khoản nợ TC khác 416 118 0 0 0 98
Vốn tài trợ, ủy thác đầu tư, cho vay TCTD chịu rủi ro 32.022 54.237 6.075 6.364 6.501 6.545
Phát hành giấy tờ có giá 5.294 20.860 23.849 22.502 22.502 31.117
Các khoản nợ khác 35.569 42.802 113.315 119.129 89.596 47.489
Tổng nợ phải trả 605.983 723.373 888.261 1.031.296 1.047.923 1.072.075
Vốn của TCTD 46.209 46.209 46.209 46.209 46.209 46.209
Trong đó: Vốn điều lệ 37.234 37.234 37.234 37.234 37.234 37.234
Quỹ của TCTD 4.346 5.275 6.367 7.476 7.484 7.494
Chênh lệch tỷ giá hối đoái 338 442 480 551 569 657
Lợi nhuận chưa phân phối 4.141 3.942 6.991 9.234 11.603 13.372
Vốn chủ sở hữu 55.259 56.110 60.307 63.765 66.172 68.042
Lợi ích của cổ đông thiểu số 225 242 260 295 306 310
Tổng nguồn vốn 661.242 779.483 948.568 1.095.061 1.114.095 1.140.117
Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh
37
ĐVT: Tỷ đồng 2014 2015 2016 2017 6T2018 6T2017
Thu nhập lãi và các khoản thu nhập tương tự 41.357 42.472 52.890 65.277 36.124 31.555
Chi phí lãi và các chi phí tương tự (23.495) (23.633) (30.586) (38.204) (21.684) (18.070)
Thu nhập lãi thuần 17.862 18.839 22.304 27.073 14.440 13.485
Thu nhập từ hoạt động dịch vụ 2.117 2.651 3.334 4.302 2.664 1.867
Chi phí hoạt động dịch vụ (939) (1.191) (1.636) (2.447) (1.465) (958)
Lãi/lỗ thuần từ hoạt động dịch vụ 1.179 1.460 1.698 1.855 1.199 909
Lãi /lỗ thuần từ HĐKD ngoại hối 387 20 685 710 358 353
Lãi /lỗ thuần từ mua bán chứng khoán kinh doanh 192 129 184 325 213 178
Lãi /lỗ thuần từ mua bán chứng khoán đầu tư (154) 53 41 (81) 130 54
Lãi /lỗ thuần từ hoạt động khác 1.398 2.202 1.299 1.995 785 794
Thu nhập từ góp vốn, mua cổ phần 166 41 150 743 210 559
Thu ngập ngoài lãi 3.169 3.905 4.057 5.547 2.896 2.846
Tổng thu nhập 21.031 22.744 26.361 32.620 17.336 16.331
Chi phí hoạt động (9.804) (10.719) (12.849) (15.070) (7.119) (6.674)
Lợi nhuận thuần từ HĐKD trước chi phí DPRR tín dụng 11.226 12.024 13.512 17.550 10.218 9.657
Chi phí DPRR tín dụng (3.923) (4.679) (5.059) (8.344) (4.952) (4.844)
Tổng lợi nhuận trước thuế 7.303 7.345 8.454 9.206 5.266 4.814
Chi phí thuế TNDN (1.576) (1.629) (1.688) (1.747) (1.013) (893)
Lợi nhuận sau thuế 5.728 5.717 6.765 7.459 4.253 3.921
Lợi ích của cổ đông thiểu số (15) (19) (20) (27) (16) (17)
Lợi nhuận thuần sau thuế của chủ sở hữu 5.713 5.698 6.745 7.432 4.237 3.904
Website Quan hệ Nhà đầu tư
http://investor.vietinbank.vn
Để biết thêm thông tin chi tiết, xin vui lòng liên hệ:
Ban Thư ký HĐQT
Ngân hàng TMCP Công thương Việt Nam
Địa chỉ: 108 Trần Hưng Đạo, Hoàn Kiếm, Hà Nôi.
Email: investor@vietinbank.vn
Tel: 84-24-3 941 3622
38
39
Trân trọng cảm ơn!
Tuyên bố trách nhiệm:
Bài trình bày này sử dụng báo cáo tài chính và các nguồn tin đáng tin cậy khác, tuy nhiên chỉ
nhằm mục đích cung cấp thông tin. Người đọc chỉ nên sử dụng bài trình bày này như một
nguồn thông tin tham khảo. Những thông tin trong bài trình bày có thể được cập nhật theo
thời gian và chúng tôi không có trách nhiệm thông báo về những sự thay đổi này.

More Related Content

What's hot

Báo cáo thị trường căn hộ quý 2 năm 2015 - CafeLand
Báo cáo thị trường căn hộ quý 2 năm 2015 - CafeLandBáo cáo thị trường căn hộ quý 2 năm 2015 - CafeLand
Báo cáo thị trường căn hộ quý 2 năm 2015 - CafeLand
Cafe Land
 
CHIẾN LƯỢC QUÝ 3.2017 - VNDIRECT
CHIẾN LƯỢC QUÝ 3.2017 - VNDIRECTCHIẾN LƯỢC QUÝ 3.2017 - VNDIRECT
CHIẾN LƯỢC QUÝ 3.2017 - VNDIRECT
HANOI BROKER ANALYST
 
Báo cáo kinh tế vĩ mô Việt Nam tháng 3/2017
Báo cáo kinh tế vĩ mô Việt Nam tháng 3/2017Báo cáo kinh tế vĩ mô Việt Nam tháng 3/2017
Báo cáo kinh tế vĩ mô Việt Nam tháng 3/2017
MarketIntello
 
Thuc trang tttc vn
Thuc trang tttc vnThuc trang tttc vn
Thuc trang tttc vnmjcuty
 
Kinh tế vĩ mô quý 1/2017
Kinh tế vĩ mô quý 1/2017Kinh tế vĩ mô quý 1/2017
Kinh tế vĩ mô quý 1/2017
MarketIntello
 
CTG_Cap nhat KQKD Quy II.2021 va 6T2021
CTG_Cap nhat KQKD Quy II.2021 va 6T2021CTG_Cap nhat KQKD Quy II.2021 va 6T2021
CTG_Cap nhat KQKD Quy II.2021 va 6T2021
ngothithungan1
 
VinaWealth- Triển vọng kinh tế Việt Nam 2015
VinaWealth- Triển vọng kinh tế Việt Nam 2015VinaWealth- Triển vọng kinh tế Việt Nam 2015
VinaWealth- Triển vọng kinh tế Việt Nam 2015
Hung Thinh
 
Cap nhat ket qua kinh doanh quy iii.2020 va 9 t2020
Cap nhat ket qua kinh doanh quy iii.2020 va 9 t2020Cap nhat ket qua kinh doanh quy iii.2020 va 9 t2020
Cap nhat ket qua kinh doanh quy iii.2020 va 9 t2020
ngothithungan1
 
Msbs weekly starfish_strategy_20140303
Msbs weekly starfish_strategy_20140303Msbs weekly starfish_strategy_20140303
Msbs weekly starfish_strategy_20140303Diễn Đàn YouStock
 
Thị trường tiền tệ việt nam và giải
Thị trường tiền tệ việt nam và giảiThị trường tiền tệ việt nam và giải
Thị trường tiền tệ việt nam và giải
Hong Hanh Ha
 
Gioi thieu VietinBank Quy 1/2020
Gioi thieu VietinBank Quy 1/2020Gioi thieu VietinBank Quy 1/2020
Gioi thieu VietinBank Quy 1/2020
ngothithungan1
 
Cap nhat KQKD Quy III.2021 va 9T2021
Cap nhat KQKD Quy III.2021 va 9T2021Cap nhat KQKD Quy III.2021 va 9T2021
Cap nhat KQKD Quy III.2021 va 9T2021
ngothithungan1
 
Bcvtvn q4 2013
Bcvtvn q4 2013Bcvtvn q4 2013
Bcvtvn q4 2013
Tuan Anh Nguyen
 
Q4 2013 Colliers Vietnam Investment Digest (VN)
Q4 2013 Colliers Vietnam Investment Digest (VN)Q4 2013 Colliers Vietnam Investment Digest (VN)
Q4 2013 Colliers Vietnam Investment Digest (VN)
Colliers International | Vietnam
 
Tong ket 2009
Tong ket 2009Tong ket 2009
Tong ket 2009
tiểu minh
 

What's hot (18)

Báo cáo thị trường căn hộ quý 2 năm 2015 - CafeLand
Báo cáo thị trường căn hộ quý 2 năm 2015 - CafeLandBáo cáo thị trường căn hộ quý 2 năm 2015 - CafeLand
Báo cáo thị trường căn hộ quý 2 năm 2015 - CafeLand
 
20140331 dailyvn
20140331 dailyvn20140331 dailyvn
20140331 dailyvn
 
20140226 dailyvn
20140226 dailyvn20140226 dailyvn
20140226 dailyvn
 
CHIẾN LƯỢC QUÝ 3.2017 - VNDIRECT
CHIẾN LƯỢC QUÝ 3.2017 - VNDIRECTCHIẾN LƯỢC QUÝ 3.2017 - VNDIRECT
CHIẾN LƯỢC QUÝ 3.2017 - VNDIRECT
 
Báo cáo kinh tế vĩ mô Việt Nam tháng 3/2017
Báo cáo kinh tế vĩ mô Việt Nam tháng 3/2017Báo cáo kinh tế vĩ mô Việt Nam tháng 3/2017
Báo cáo kinh tế vĩ mô Việt Nam tháng 3/2017
 
Thuc trang tttc vn
Thuc trang tttc vnThuc trang tttc vn
Thuc trang tttc vn
 
Kinh tế vĩ mô quý 1/2017
Kinh tế vĩ mô quý 1/2017Kinh tế vĩ mô quý 1/2017
Kinh tế vĩ mô quý 1/2017
 
CTG_Cap nhat KQKD Quy II.2021 va 6T2021
CTG_Cap nhat KQKD Quy II.2021 va 6T2021CTG_Cap nhat KQKD Quy II.2021 va 6T2021
CTG_Cap nhat KQKD Quy II.2021 va 6T2021
 
VinaWealth- Triển vọng kinh tế Việt Nam 2015
VinaWealth- Triển vọng kinh tế Việt Nam 2015VinaWealth- Triển vọng kinh tế Việt Nam 2015
VinaWealth- Triển vọng kinh tế Việt Nam 2015
 
Cap nhat ket qua kinh doanh quy iii.2020 va 9 t2020
Cap nhat ket qua kinh doanh quy iii.2020 va 9 t2020Cap nhat ket qua kinh doanh quy iii.2020 va 9 t2020
Cap nhat ket qua kinh doanh quy iii.2020 va 9 t2020
 
Msbs weekly starfish_strategy_20140303
Msbs weekly starfish_strategy_20140303Msbs weekly starfish_strategy_20140303
Msbs weekly starfish_strategy_20140303
 
Thị trường tiền tệ việt nam và giải
Thị trường tiền tệ việt nam và giảiThị trường tiền tệ việt nam và giải
Thị trường tiền tệ việt nam và giải
 
Gioi thieu VietinBank Quy 1/2020
Gioi thieu VietinBank Quy 1/2020Gioi thieu VietinBank Quy 1/2020
Gioi thieu VietinBank Quy 1/2020
 
Cap nhat KQKD Quy III.2021 va 9T2021
Cap nhat KQKD Quy III.2021 va 9T2021Cap nhat KQKD Quy III.2021 va 9T2021
Cap nhat KQKD Quy III.2021 va 9T2021
 
Bcvtvn q4 2013
Bcvtvn q4 2013Bcvtvn q4 2013
Bcvtvn q4 2013
 
Q4 2013 Colliers Vietnam Investment Digest (VN)
Q4 2013 Colliers Vietnam Investment Digest (VN)Q4 2013 Colliers Vietnam Investment Digest (VN)
Q4 2013 Colliers Vietnam Investment Digest (VN)
 
Tong ket 2009
Tong ket 2009Tong ket 2009
Tong ket 2009
 
A tong quan
A   tong quanA   tong quan
A tong quan
 

Similar to q2.2018

Gioi thieu VietinBank nam 2018
Gioi thieu VietinBank nam 2018Gioi thieu VietinBank nam 2018
Gioi thieu VietinBank nam 2018
ngothithungan1
 
Gioi thieu VietinBank nam 2018
Gioi thieu VietinBank nam 2018Gioi thieu VietinBank nam 2018
Gioi thieu VietinBank nam 2018
ngothithungan1
 
VietinBank IR Presentation 2Q2019
VietinBank IR Presentation 2Q2019VietinBank IR Presentation 2Q2019
VietinBank IR Presentation 2Q2019
ngothithungan1
 
Cap nhat ket qua kinh doanh Quy III/2020 va 9T2020
Cap nhat ket qua kinh doanh Quy III/2020 va 9T2020Cap nhat ket qua kinh doanh Quy III/2020 va 9T2020
Cap nhat ket qua kinh doanh Quy III/2020 va 9T2020
ngothithungan1
 
Gioi thieu VietinBank 2019 kiem toan
Gioi thieu VietinBank 2019 kiem toanGioi thieu VietinBank 2019 kiem toan
Gioi thieu VietinBank 2019 kiem toan
ngothithungan1
 
Giới thiệu VietinBank năm 2019
Giới thiệu VietinBank năm 2019Giới thiệu VietinBank năm 2019
Giới thiệu VietinBank năm 2019
ngothithungan1
 
Gioi thieu 2019 kiem toan out
Gioi thieu 2019 kiem toan outGioi thieu 2019 kiem toan out
Gioi thieu 2019 kiem toan out
ngothithungan1
 
Gioi thieu VietinBank Quy 2/2020
Gioi thieu VietinBank Quy 2/2020Gioi thieu VietinBank Quy 2/2020
Gioi thieu VietinBank Quy 2/2020
ngothithungan1
 
2.slide vn update q4.2015 out
2.slide vn update q4.2015  out2.slide vn update q4.2015  out
2.slide vn update q4.2015 out
Nguyễn Anh Tài
 
Slide gioi thieu VietinBank Quy 2 - 2015
Slide gioi thieu VietinBank Quy 2 - 2015 Slide gioi thieu VietinBank Quy 2 - 2015
Slide gioi thieu VietinBank Quy 2 - 2015
bibi8x0883
 
Gioithieuvietinban_Nhận làm slide Miss HUYỀN 0984990180
Gioithieuvietinban_Nhận làm slide Miss HUYỀN 0984990180Gioithieuvietinban_Nhận làm slide Miss HUYỀN 0984990180
Gioithieuvietinban_Nhận làm slide Miss HUYỀN 0984990180
Nguyễn Thị Thanh Tươi
 
Gioi thieu vietin bank q2.2015
Gioi thieu vietin bank q2.2015Gioi thieu vietin bank q2.2015
Gioi thieu vietin bank q2.2015
bibi8x0883
 
Thuyettrinh chienluocacb-nhom4-150125023140-conversion-gate02
Thuyettrinh chienluocacb-nhom4-150125023140-conversion-gate02Thuyettrinh chienluocacb-nhom4-150125023140-conversion-gate02
Thuyettrinh chienluocacb-nhom4-150125023140-conversion-gate02
NhiL106
 
Thuyet trinh chien luoc kinh doanh cua ngan hang acb toi 2015
Thuyet trinh chien luoc kinh doanh cua ngan hang acb toi 2015Thuyet trinh chien luoc kinh doanh cua ngan hang acb toi 2015
Thuyet trinh chien luoc kinh doanh cua ngan hang acb toi 2015
Nguyen Thai Binh
 
VNDC WHITEPAPER
VNDC WHITEPAPERVNDC WHITEPAPER
VNDC WHITEPAPER
TRUSTpay
 
Vietin bank q2.2015
Vietin bank q2.2015Vietin bank q2.2015
Vietin bank q2.2015
bibi8x0883
 
Gioi thieu vietin bank 2015.05
Gioi thieu vietin bank 2015.05Gioi thieu vietin bank 2015.05
Gioi thieu vietin bank 2015.05
bibi8x0883
 
Nguyên nhân dẫn đến việc mất khả năng thanh khoản
Nguyên nhân dẫn đến việc mất khả năng thanh khoản Nguyên nhân dẫn đến việc mất khả năng thanh khoản
Nguyên nhân dẫn đến việc mất khả năng thanh khoản
Nguyễn Ngọc Chánh
 
2.slide vn update q1.2016
2.slide vn update q1.20162.slide vn update q1.2016
2.slide vn update q1.2016
Nguyễn Anh Tài
 
Giới thiệu VietinBank
Giới thiệu VietinBankGiới thiệu VietinBank
Giới thiệu VietinBank
Lê Văn Duy
 

Similar to q2.2018 (20)

Gioi thieu VietinBank nam 2018
Gioi thieu VietinBank nam 2018Gioi thieu VietinBank nam 2018
Gioi thieu VietinBank nam 2018
 
Gioi thieu VietinBank nam 2018
Gioi thieu VietinBank nam 2018Gioi thieu VietinBank nam 2018
Gioi thieu VietinBank nam 2018
 
VietinBank IR Presentation 2Q2019
VietinBank IR Presentation 2Q2019VietinBank IR Presentation 2Q2019
VietinBank IR Presentation 2Q2019
 
Cap nhat ket qua kinh doanh Quy III/2020 va 9T2020
Cap nhat ket qua kinh doanh Quy III/2020 va 9T2020Cap nhat ket qua kinh doanh Quy III/2020 va 9T2020
Cap nhat ket qua kinh doanh Quy III/2020 va 9T2020
 
Gioi thieu VietinBank 2019 kiem toan
Gioi thieu VietinBank 2019 kiem toanGioi thieu VietinBank 2019 kiem toan
Gioi thieu VietinBank 2019 kiem toan
 
Giới thiệu VietinBank năm 2019
Giới thiệu VietinBank năm 2019Giới thiệu VietinBank năm 2019
Giới thiệu VietinBank năm 2019
 
Gioi thieu 2019 kiem toan out
Gioi thieu 2019 kiem toan outGioi thieu 2019 kiem toan out
Gioi thieu 2019 kiem toan out
 
Gioi thieu VietinBank Quy 2/2020
Gioi thieu VietinBank Quy 2/2020Gioi thieu VietinBank Quy 2/2020
Gioi thieu VietinBank Quy 2/2020
 
2.slide vn update q4.2015 out
2.slide vn update q4.2015  out2.slide vn update q4.2015  out
2.slide vn update q4.2015 out
 
Slide gioi thieu VietinBank Quy 2 - 2015
Slide gioi thieu VietinBank Quy 2 - 2015 Slide gioi thieu VietinBank Quy 2 - 2015
Slide gioi thieu VietinBank Quy 2 - 2015
 
Gioithieuvietinban_Nhận làm slide Miss HUYỀN 0984990180
Gioithieuvietinban_Nhận làm slide Miss HUYỀN 0984990180Gioithieuvietinban_Nhận làm slide Miss HUYỀN 0984990180
Gioithieuvietinban_Nhận làm slide Miss HUYỀN 0984990180
 
Gioi thieu vietin bank q2.2015
Gioi thieu vietin bank q2.2015Gioi thieu vietin bank q2.2015
Gioi thieu vietin bank q2.2015
 
Thuyettrinh chienluocacb-nhom4-150125023140-conversion-gate02
Thuyettrinh chienluocacb-nhom4-150125023140-conversion-gate02Thuyettrinh chienluocacb-nhom4-150125023140-conversion-gate02
Thuyettrinh chienluocacb-nhom4-150125023140-conversion-gate02
 
Thuyet trinh chien luoc kinh doanh cua ngan hang acb toi 2015
Thuyet trinh chien luoc kinh doanh cua ngan hang acb toi 2015Thuyet trinh chien luoc kinh doanh cua ngan hang acb toi 2015
Thuyet trinh chien luoc kinh doanh cua ngan hang acb toi 2015
 
VNDC WHITEPAPER
VNDC WHITEPAPERVNDC WHITEPAPER
VNDC WHITEPAPER
 
Vietin bank q2.2015
Vietin bank q2.2015Vietin bank q2.2015
Vietin bank q2.2015
 
Gioi thieu vietin bank 2015.05
Gioi thieu vietin bank 2015.05Gioi thieu vietin bank 2015.05
Gioi thieu vietin bank 2015.05
 
Nguyên nhân dẫn đến việc mất khả năng thanh khoản
Nguyên nhân dẫn đến việc mất khả năng thanh khoản Nguyên nhân dẫn đến việc mất khả năng thanh khoản
Nguyên nhân dẫn đến việc mất khả năng thanh khoản
 
2.slide vn update q1.2016
2.slide vn update q1.20162.slide vn update q1.2016
2.slide vn update q1.2016
 
Giới thiệu VietinBank
Giới thiệu VietinBankGiới thiệu VietinBank
Giới thiệu VietinBank
 

More from hero_hn

slide q3.2018 out
slide q3.2018 outslide q3.2018 out
slide q3.2018 out
hero_hn
 
2.slide en q2.2018 soat xet out
2.slide en q2.2018 soat xet out2.slide en q2.2018 soat xet out
2.slide en q2.2018 soat xet out
hero_hn
 
2.slide en q1.2018 out
2.slide en q1.2018   out2.slide en q1.2018   out
2.slide en q1.2018 out
hero_hn
 
2 slide vn update q3 2017 website
2 slide vn update q3 2017 website2 slide vn update q3 2017 website
2 slide vn update q3 2017 website
hero_hn
 
2.slide en update q3.2017 website
2.slide en update q3.2017 website2.slide en update q3.2017 website
2.slide en update q3.2017 website
hero_hn
 
slide en update q2.2017 out
slide en update q2.2017 outslide en update q2.2017 out
slide en update q2.2017 out
hero_hn
 
slide vn update q2.2017 out
slide vn update q2.2017 outslide vn update q2.2017 out
slide vn update q2.2017 out
hero_hn
 
slide vn update q4.2016
slide vn update q4.2016slide vn update q4.2016
slide vn update q4.2016
hero_hn
 
slide en update q4.2016 usd
slide en update q4.2016 usdslide en update q4.2016 usd
slide en update q4.2016 usd
hero_hn
 
2 slide en update q3.2016 usd - out
2 slide en update q3.2016 usd - out2 slide en update q3.2016 usd - out
2 slide en update q3.2016 usd - out
hero_hn
 
2.slide vn update q3.2016 out
2.slide vn update q3.2016   out2.slide vn update q3.2016   out
2.slide vn update q3.2016 out
hero_hn
 
slide en q2.2016
slide en q2.2016slide en q2.2016
slide en q2.2016
hero_hn
 
slide vn update 6 t2016
slide vn update 6 t2016 slide vn update 6 t2016
slide vn update 6 t2016
hero_hn
 

More from hero_hn (13)

slide q3.2018 out
slide q3.2018 outslide q3.2018 out
slide q3.2018 out
 
2.slide en q2.2018 soat xet out
2.slide en q2.2018 soat xet out2.slide en q2.2018 soat xet out
2.slide en q2.2018 soat xet out
 
2.slide en q1.2018 out
2.slide en q1.2018   out2.slide en q1.2018   out
2.slide en q1.2018 out
 
2 slide vn update q3 2017 website
2 slide vn update q3 2017 website2 slide vn update q3 2017 website
2 slide vn update q3 2017 website
 
2.slide en update q3.2017 website
2.slide en update q3.2017 website2.slide en update q3.2017 website
2.slide en update q3.2017 website
 
slide en update q2.2017 out
slide en update q2.2017 outslide en update q2.2017 out
slide en update q2.2017 out
 
slide vn update q2.2017 out
slide vn update q2.2017 outslide vn update q2.2017 out
slide vn update q2.2017 out
 
slide vn update q4.2016
slide vn update q4.2016slide vn update q4.2016
slide vn update q4.2016
 
slide en update q4.2016 usd
slide en update q4.2016 usdslide en update q4.2016 usd
slide en update q4.2016 usd
 
2 slide en update q3.2016 usd - out
2 slide en update q3.2016 usd - out2 slide en update q3.2016 usd - out
2 slide en update q3.2016 usd - out
 
2.slide vn update q3.2016 out
2.slide vn update q3.2016   out2.slide vn update q3.2016   out
2.slide vn update q3.2016 out
 
slide en q2.2016
slide en q2.2016slide en q2.2016
slide en q2.2016
 
slide vn update 6 t2016
slide vn update 6 t2016 slide vn update 6 t2016
slide vn update 6 t2016
 

Recently uploaded

DS thi KTHP HK2 (dot 3) nam hoc 2023-2024.pdf
DS thi KTHP HK2 (dot 3) nam hoc 2023-2024.pdfDS thi KTHP HK2 (dot 3) nam hoc 2023-2024.pdf
DS thi KTHP HK2 (dot 3) nam hoc 2023-2024.pdf
thanhluan21
 
GIAO TRINH TRIET HOC MAC - LENIN (Quoc gia).pdf
GIAO TRINH TRIET HOC MAC - LENIN (Quoc gia).pdfGIAO TRINH TRIET HOC MAC - LENIN (Quoc gia).pdf
GIAO TRINH TRIET HOC MAC - LENIN (Quoc gia).pdf
LngHu10
 
BAI TAP ON HE LOP 2 LEN 3 MON TIENG VIET.pdf
BAI TAP ON HE LOP 2 LEN 3 MON TIENG VIET.pdfBAI TAP ON HE LOP 2 LEN 3 MON TIENG VIET.pdf
BAI TAP ON HE LOP 2 LEN 3 MON TIENG VIET.pdf
phamthuhoai20102005
 
GIÁO TRÌNH 2-TÀI LIỆU SỬA CHỮA BOARD MONO TỦ LẠNH MÁY GIẶT ĐIỀU HÒA.pdf
GIÁO TRÌNH 2-TÀI LIỆU SỬA CHỮA BOARD MONO TỦ LẠNH MÁY GIẶT ĐIỀU HÒA.pdfGIÁO TRÌNH 2-TÀI LIỆU SỬA CHỮA BOARD MONO TỦ LẠNH MÁY GIẶT ĐIỀU HÒA.pdf
GIÁO TRÌNH 2-TÀI LIỆU SỬA CHỮA BOARD MONO TỦ LẠNH MÁY GIẶT ĐIỀU HÒA.pdf
Điện Lạnh Bách Khoa Hà Nội
 
30 - ĐỀ THI HSG - HÓA HỌC 9 - NĂM HỌC 2021 - 2022.pdf
30 - ĐỀ THI HSG - HÓA HỌC 9 - NĂM HỌC 2021 - 2022.pdf30 - ĐỀ THI HSG - HÓA HỌC 9 - NĂM HỌC 2021 - 2022.pdf
30 - ĐỀ THI HSG - HÓA HỌC 9 - NĂM HỌC 2021 - 2022.pdf
ngocnguyensp1
 
CÁC BIỆN PHÁP KỸ THUẬT AN TOÀN KHI XÃY RA HỎA HOẠN TRONG.pptx
CÁC BIỆN PHÁP KỸ THUẬT AN TOÀN KHI XÃY RA HỎA HOẠN TRONG.pptxCÁC BIỆN PHÁP KỸ THUẬT AN TOÀN KHI XÃY RA HỎA HOẠN TRONG.pptx
CÁC BIỆN PHÁP KỸ THUẬT AN TOÀN KHI XÃY RA HỎA HOẠN TRONG.pptx
CNGTRC3
 
Ảnh hưởng của nhân sinh quan Phật giáo đến đời sống tinh thần Việt Nam hiện nay
Ảnh hưởng của nhân sinh quan Phật giáo đến đời sống tinh thần Việt Nam hiện nayẢnh hưởng của nhân sinh quan Phật giáo đến đời sống tinh thần Việt Nam hiện nay
Ảnh hưởng của nhân sinh quan Phật giáo đến đời sống tinh thần Việt Nam hiện nay
chinhkt50
 
Nghiên cứu cơ chế và động học phản ứng giữa hợp chất Aniline (C6H5NH2) với gố...
Nghiên cứu cơ chế và động học phản ứng giữa hợp chất Aniline (C6H5NH2) với gố...Nghiên cứu cơ chế và động học phản ứng giữa hợp chất Aniline (C6H5NH2) với gố...
Nghiên cứu cơ chế và động học phản ứng giữa hợp chất Aniline (C6H5NH2) với gố...
Nguyen Thanh Tu Collection
 
CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KHOA HỌC TỰ NHIÊN 9 CHƯƠNG TRÌNH MỚI - PHẦN...
CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KHOA HỌC TỰ NHIÊN 9 CHƯƠNG TRÌNH MỚI - PHẦN...CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KHOA HỌC TỰ NHIÊN 9 CHƯƠNG TRÌNH MỚI - PHẦN...
CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KHOA HỌC TỰ NHIÊN 9 CHƯƠNG TRÌNH MỚI - PHẦN...
Nguyen Thanh Tu Collection
 
Khoá luận tốt nghiệp ngành Truyền thông đa phương tiện Xây dựng kế hoạch truy...
Khoá luận tốt nghiệp ngành Truyền thông đa phương tiện Xây dựng kế hoạch truy...Khoá luận tốt nghiệp ngành Truyền thông đa phương tiện Xây dựng kế hoạch truy...
Khoá luận tốt nghiệp ngành Truyền thông đa phương tiện Xây dựng kế hoạch truy...
https://www.facebook.com/garmentspace
 
98 BÀI LUYỆN NGHE TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 TIẾNG ANH DẠNG TRẮC NGHIỆM 4 CÂU TRẢ ...
98 BÀI LUYỆN NGHE TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 TIẾNG ANH DẠNG TRẮC NGHIỆM 4 CÂU TRẢ ...98 BÀI LUYỆN NGHE TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 TIẾNG ANH DẠNG TRẮC NGHIỆM 4 CÂU TRẢ ...
98 BÀI LUYỆN NGHE TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 TIẾNG ANH DẠNG TRẮC NGHIỆM 4 CÂU TRẢ ...
Nguyen Thanh Tu Collection
 

Recently uploaded (11)

DS thi KTHP HK2 (dot 3) nam hoc 2023-2024.pdf
DS thi KTHP HK2 (dot 3) nam hoc 2023-2024.pdfDS thi KTHP HK2 (dot 3) nam hoc 2023-2024.pdf
DS thi KTHP HK2 (dot 3) nam hoc 2023-2024.pdf
 
GIAO TRINH TRIET HOC MAC - LENIN (Quoc gia).pdf
GIAO TRINH TRIET HOC MAC - LENIN (Quoc gia).pdfGIAO TRINH TRIET HOC MAC - LENIN (Quoc gia).pdf
GIAO TRINH TRIET HOC MAC - LENIN (Quoc gia).pdf
 
BAI TAP ON HE LOP 2 LEN 3 MON TIENG VIET.pdf
BAI TAP ON HE LOP 2 LEN 3 MON TIENG VIET.pdfBAI TAP ON HE LOP 2 LEN 3 MON TIENG VIET.pdf
BAI TAP ON HE LOP 2 LEN 3 MON TIENG VIET.pdf
 
GIÁO TRÌNH 2-TÀI LIỆU SỬA CHỮA BOARD MONO TỦ LẠNH MÁY GIẶT ĐIỀU HÒA.pdf
GIÁO TRÌNH 2-TÀI LIỆU SỬA CHỮA BOARD MONO TỦ LẠNH MÁY GIẶT ĐIỀU HÒA.pdfGIÁO TRÌNH 2-TÀI LIỆU SỬA CHỮA BOARD MONO TỦ LẠNH MÁY GIẶT ĐIỀU HÒA.pdf
GIÁO TRÌNH 2-TÀI LIỆU SỬA CHỮA BOARD MONO TỦ LẠNH MÁY GIẶT ĐIỀU HÒA.pdf
 
30 - ĐỀ THI HSG - HÓA HỌC 9 - NĂM HỌC 2021 - 2022.pdf
30 - ĐỀ THI HSG - HÓA HỌC 9 - NĂM HỌC 2021 - 2022.pdf30 - ĐỀ THI HSG - HÓA HỌC 9 - NĂM HỌC 2021 - 2022.pdf
30 - ĐỀ THI HSG - HÓA HỌC 9 - NĂM HỌC 2021 - 2022.pdf
 
CÁC BIỆN PHÁP KỸ THUẬT AN TOÀN KHI XÃY RA HỎA HOẠN TRONG.pptx
CÁC BIỆN PHÁP KỸ THUẬT AN TOÀN KHI XÃY RA HỎA HOẠN TRONG.pptxCÁC BIỆN PHÁP KỸ THUẬT AN TOÀN KHI XÃY RA HỎA HOẠN TRONG.pptx
CÁC BIỆN PHÁP KỸ THUẬT AN TOÀN KHI XÃY RA HỎA HOẠN TRONG.pptx
 
Ảnh hưởng của nhân sinh quan Phật giáo đến đời sống tinh thần Việt Nam hiện nay
Ảnh hưởng của nhân sinh quan Phật giáo đến đời sống tinh thần Việt Nam hiện nayẢnh hưởng của nhân sinh quan Phật giáo đến đời sống tinh thần Việt Nam hiện nay
Ảnh hưởng của nhân sinh quan Phật giáo đến đời sống tinh thần Việt Nam hiện nay
 
Nghiên cứu cơ chế và động học phản ứng giữa hợp chất Aniline (C6H5NH2) với gố...
Nghiên cứu cơ chế và động học phản ứng giữa hợp chất Aniline (C6H5NH2) với gố...Nghiên cứu cơ chế và động học phản ứng giữa hợp chất Aniline (C6H5NH2) với gố...
Nghiên cứu cơ chế và động học phản ứng giữa hợp chất Aniline (C6H5NH2) với gố...
 
CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KHOA HỌC TỰ NHIÊN 9 CHƯƠNG TRÌNH MỚI - PHẦN...
CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KHOA HỌC TỰ NHIÊN 9 CHƯƠNG TRÌNH MỚI - PHẦN...CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KHOA HỌC TỰ NHIÊN 9 CHƯƠNG TRÌNH MỚI - PHẦN...
CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KHOA HỌC TỰ NHIÊN 9 CHƯƠNG TRÌNH MỚI - PHẦN...
 
Khoá luận tốt nghiệp ngành Truyền thông đa phương tiện Xây dựng kế hoạch truy...
Khoá luận tốt nghiệp ngành Truyền thông đa phương tiện Xây dựng kế hoạch truy...Khoá luận tốt nghiệp ngành Truyền thông đa phương tiện Xây dựng kế hoạch truy...
Khoá luận tốt nghiệp ngành Truyền thông đa phương tiện Xây dựng kế hoạch truy...
 
98 BÀI LUYỆN NGHE TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 TIẾNG ANH DẠNG TRẮC NGHIỆM 4 CÂU TRẢ ...
98 BÀI LUYỆN NGHE TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 TIẾNG ANH DẠNG TRẮC NGHIỆM 4 CÂU TRẢ ...98 BÀI LUYỆN NGHE TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 TIẾNG ANH DẠNG TRẮC NGHIỆM 4 CÂU TRẢ ...
98 BÀI LUYỆN NGHE TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 TIẾNG ANH DẠNG TRẮC NGHIỆM 4 CÂU TRẢ ...
 

q2.2018

  • 2. 1. Tổng quan về kinh tế Việt Nam và hoạt động ngân hàng 2. Thông tin chung về VietinBank 3. Điểm nhấn nhà đầu tư 4. Chiến lược kinh doanh 5. Kết quả hoạt động 6. Phụ lục Nội dung chính 2
  • 3.  Tổng sản phẩm quốc nội - GDP  Chỉ số giá tiêu dùng - CPI  Chỉ số quản lý sức mua - PMI  Xuất nhập khẩu  Đầu tư trực tiếp nước ngoài – FDI  Ngành ngân hàng Việt Nam 1.Tổng quan kinh tế Việt Nam và hoạt động ngân hàng 3
  • 4. Tổng sản phẩm quốc nội - GDP GDP 6 tháng năm 2018 có mức tăng cao nhất của 6 tháng kể từ năm 2011  Tăng trưởng GDP năm 2017 đạt 6,81%, trong đó Quý I tăng 5,15%; Quý II tăng 6,28%; Quý III tăng 7,46%; Quý IV tăng 7,65% - vượt mục tiêu đề ra 6,7% và cao hơn mức tăng của các năm từ 2011- 2016, khẳng định tính kịp thời và hiệu quả của các giải pháp được Chính phủ ban hành và chỉ đạo quyết liệt các cấp, các ngành, các địa phương cùng nỗ lực thực hiện.  Tăng trưởng GDP 6 tháng đầu năm 2018 ước tính đạt 7,08% so với cùng kỳ năm trước (Quý I tăng 7,45%; Quý II tăng 6,79%), là mức tăng cao nhất của 6 tháng kể từ năm 2011.  Theo Nghị quyết số 01/NĐ-CP ngày 01/01/2018 của Chính phủ về nhiệm vụ, giải pháp chủ yếu thực hiện kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội và dự toán ngân sách nhà nước năm 2018, Chính phủ tiếp tục đặt kế hoạch mục tiêu tăng trưởng GDP năm 2018 đạt 6,7%. 5.7% 5.4% 6.4% 6.2% 5.2% 5.4% 6.0% 6.7% 6.2% 6.8% 0% 1% 2% 3% 4% 5% 6% 7% 8% 0 500 1,000 1,500 2,000 2,500 3,000 3,500 4,000 4,500 5,000 2008 2009 2010 2011 2012 2013 2014 2015 2016 2017 Tăng trưởng GDP 2008 – 2017 (nghìn tỷ đồng) GDP %GDP 6.1% 6.5% 6.9% 7.0% 5.5% 5.8% 6.6% 6.7% 5.1% 6.2% 7.5% 7.7% 7.5% 6.8% 0% 1% 2% 3% 4% 5% 6% 7% 8% 9% Tăng trưởng GDP theo quý (2015 – 2018) %GDP (q-o-q) 4
  • 5. Chỉ số giá tiêu dùng - CPI CPI 6 tháng đầu năm 2018 tăng so với 2017 CPI tháng 6/2018 tăng 0,61% so với tháng trước, là tháng 6 có CPI tăng cao nhất trong 7 năm qua. CPI tháng 6/2018 tăng 2,22% so với tháng 12/2017 và tăng 4,67% so với cùng kỳ năm trước. CPI bình quân 6 tháng đầu năm 2018 tăng 3,29% so với bình quân cùng kỳ năm 2017. Lạm phát cơ bản tháng 6/2018 tăng 0,1% so với tháng trước và tăng 1,37% so với cùng kỳ năm trước. Lạm phát cơ bản bình quân 6 tháng đầu năm 2018 tăng 1,35% so với bình quân cùng kỳ năm 2017. Các yếu tố tác động:  Điều chỉnh giá dịch vụ y tế;  Thực hiện lộ trình tăng học phí;  Giá nhiên liệu trên thị trường thế giới tăng;  Giá các mặt hàng lương thực tăng;  Tăng lương tối thiếu vùng;  Tích cực triển khai các biện pháp bình ổn giá cả thị trường trong dịp Tết;  NHNN điều hành CSTT, giữ ổn định vĩ mô và kiểm soát lạm phát. 17.49% 7.62% 12.16% 17.27% 6.81% 6.04% 4.09% 0.63% 4.74% 3.53% 0% 2% 4% 6% 8% 10% 12% 14% 16% 18% 20% 2008 2009 2010 2011 2012 2013 2014 2015 2016 2017 Tăng trưởng CPI 2008 - 2017 % CPI (y-o-y) 0.46% 0.23% 0.21% 0.00% -0.53% -0.17% 0.11% 0.92% 0.59% 0.41% 0.13% 0.21% 0.51% 0.73% -0.27% 0.08% 0.55% 0.61% -.800% -.600% -.400% -.200% .00% .200% .400% .600% .800% 1.00% Tăng trưởng CPI theo tháng (2017-2018) % CPI (m-o-m) 5
  • 6. Chỉ số quản lý sức mua - PMI PMI tiếp tục tăng trong Quý II/2018, sản xuất cải thiện đáng kể  Chỉ số PMI lĩnh vực sản xuất của Việt Nam đã tăng từ mức 53,9 điểm trong tháng 5 lên 55,7 điểm trong tháng 6, cho thấy sức khỏe của lĩnh vực sản xuất đã cải thiện ở mức đáng kể, và đây là mức cải thiện chỉ kém hơn mức kỷ lục đã được ghi nhận trong tháng 3/2011.  Sản lượng và số lượng đơn đặt hàng mới đã tăng nhanh hơn khi nhu cầu của khách hàng nói chung đã cải thiện. Điều này đã giúp cho việc làm tăng kỷ lục và hoạt động mua hàng gia tăng đáng kể. Trong khi đó, cả chi phí đầu vào và giá cả đầu ra đều tăng mạnh hơn. Như vậy, các điều kiện kinh doanh đã cải thiện hơn trong suốt 31 tháng qua. 52 50 51 52 53 53 52 52 53 52 54 52 52 54 55 54 52 53 52 52 53 52 51 53 53 54 52 53 54 56 48 50 52 54 56 58 Chỉ số quản lý sức mua (PMI) 6
  • 7. Xuất nhập khẩu Sau 4 tháng xuất siêu, cán cân thương mại thâm hụt trở lại trong tháng 5 và 6/2018 -300 700 1,700 2,700 3,700 4,700 5,700 2008 2009 2010 2011 2012 2013 2014 2015 2016 2017 1Q2018 2Q2018 Xuất nhập khẩu (nghìn tỷ đồng) Xuất khẩu Nhập khẩu Cán cân thương mại  Kim ngạch xuất khẩu: 113,93 tỷ USD (tăng 16% so với cùng kỳ năm 2017) • Khu vực trong nước: 33,07 tỷ USD (tăng 19,9%); • Khu vực FDI: 80,86 tỷ USD (tăng 14,5%).  Kim ngạch nhập khẩu: 111,22 tỷ USD (tăng 10% so với cùng kỳ năm 2017) • Khu vực trong nước: 46,01 tỷ USD (tăng 12,9%); • Khu vực FDI: 65,21 tỷ USD (tăng 8,1%).  Cán cân thương mại: Xuất siêu 2,71 tỷ USD • Khu vực trong nước: Nhập siêu 12,94 tỷ USD; • Khu vực FDI: Xuất siêu 15,65 tỷ USD. 7
  • 8. Đầu tư trực tiếp nước ngoài - FDI FDI có xu hướng giảm trong 6 tháng đầu năm 2018 1,281 346 395 312 276 304 331 341 336 478 48 267244 212 234 234 222 244 263 317 350 392 87 190 0 200 400 600 800 1,000 1,200 1,400 2008 2009 2010 2011 2012 2013 2014 2015 2016 2017 1Q2018 2Q2018 FDI đăng ký mới và giải ngân (nghìn tỷ đồng) Đăng ký mới Giải ngân  Tính đến 20/6/2018, FDI thu hút 1.366 dự án cấp phép mới với số vốn đăng ký đạt 11.799,8 triệu USD, tăng 15,5% về số dự án và giảm 0,3% về vốn đăng ký so với cùng kỳ năm 2017.  Có 507 lượt dự án đã cấp phép từ các năm trước đăng ký điều chỉnh vốn đầu tư với số vốn tăng thêm đạt 4.434,2 triệu USD, giảm 13,8% so với cùng kỳ năm 2017. Tổng số vốn đăng ký cấp mới và vốn tăng thêm trong 6 tháng đầu năm 2018 đạt 16.234 triệu USD, giảm 4,4% so với cùng kỳ năm 2017.  Có 2.749 lượt góp vốn, mua cổ phần của nhà đầu tư nước ngoài với tổng giá trị góp vốn là 4,1 tỷ USD, tăng 82,4% so với cùng kỳ năm 2017.  FDI thực hiện 6 tháng đầu năm 2018 ước đạt 8,37 tỷ USD, tăng 8,4% so với cùng kỳ năm 2017. 8
  • 9. Ngành ngân hàng Việt Nam Thị trường ngoại hối ổn định trong 5T2018 Thanh khoản 21,900 22,000 22,100 22,200 22,300 22,400 22,500 22,600 22,700 Tỷ giá trung tâm của NHNN  Tỷ giá ổn định trong 5 tháng đầu năm 2018 do nguồn cung USD tăng mạnh. Tuy nhiên, sang tháng 6/2018, tỷ giá tăng mạnh do nguồn cung USD giảm mạnh, giá trị đồng USD tăng, lãi suất USD tăng, ảnh hưởng của chiến tranh thương mại Mỹ - Trung Quốc.  Tính đến 29/6/2018, tỷ giá trung tâm được điều chỉnh tăng 225 điểm so với cuối năm 2017, đạt mức 22.650 VND/USD.  Ngân hàng Nhà nước mua được một lượng lớn ngoại tệ, qua đó nâng dự trữ ngoại hối lên mức trên 63 tỷ USD.  Tổng phương tiện thanh toán tăng 7,96% so với cuối năm 2017 (tại thời điểm 20/6/2018).  Tín dụng tăng 7,88% so với cuối năm 2017.  Huy động vốn của các TCTD tăng khoảng 8% so với cuối năm 2017.  Giải ngân đầu tư công chậm nên thanh khoản trên thị trường 2 của các ngân hàng dồi dào.  Thanh khoản tiếp tục duy trì ở mức ổn định, sẵn sàng đáp ứng nhu cầu vốn tín dụng cho nền kinh tế và đảm bảo tỷ lệ tín dụng/huy động ở mức an toàn. 9 0% 5% 10% 15% 20% 25% 30% 35% Tăng trưởng tín dụng 0% 5% 10% 15% 20% 25% 30% 35% Tăng trưởng huy động
  • 10.  Tổng quan về VietinBank  Cơ cấu hoạt động  Cơ cấu quản trị 2. Thông tin chung 10
  • 11. Tổng quan về VietinBank Ngân hàng TMCP Công thương Việt Nam (VietinBank) là Tập đoàn Tài chính - Ngân hàng hàng đầu, giữ vai trò trụ cột trong hệ thống Tài chính - Ngân hàng Việt Nam.  1988 Thành lập sau khi tách ra từ Ngân hàng Nhà nước Việt Nam.  2008 Tổ chức bán đấu giá cổ phần ra công chúng thành công và niêm yết trên Sở Giao dịch Chứng khoán TP. Hồ Chí Minh (1 năm sau đó).  2009 Chính thức đổi tên thành Ngân hàng TMCP Công thương Việt Nam (viết tắt là VietinBank).  2011 IFC chính thức trở thành cổ đông chiến lược nước ngoài của VietinBank, sở hữu 10% vốn điều lệ của VietinBank.  2012 BTMU (nay là MUFG Bank) chính thức trở thành cổ đông chiến lược nước ngoài thứ hai của VietinBank, sở hữu 19,73% vốn điều lệ của VietinBank.  2017 Chuyển đổi Core banking thành công. Nhận giải thưởng “Dự án ngân hàng lõi tốt nhất” của The Asian Banker. 11
  • 12. Cơ cấu hoạt động vững mạnh Trụ sở chính Ngân hàng TNHH Công Thương VN tại Lào Mạng lưới các chi nhánh trong & ngoài nước Các Văn phòng đại diện Các đơn vị sự nghiệp Các công ty con, công ty liên kết Phòng giao dịch Ngân hàng liên doanh Indovina Quỹ tiết kiệm Các công ty con cung cấp dịch vụ phi tài chính Các công ty con, công ty liên kết cung cấp dịch vụ tài chính Công ty Chứng khoán VietinBank Công ty Quản lý quỹ VietinBank Công ty Cho thuê Tài chính VietinBank Công ty Chuyển tiền toàn cầu VietinBank Công ty Bảo hiểm VietinBank Công ty Vàng bạc Đá quý VietinBank Công ty Quản lý nợ và KTTS VietinBank Bảo hiểmDịch vụ tài chính khác Ngân hàng đầu tư Ngân hàng thương mại 12
  • 13. Cơ cấu quản trị hợp lý Ban kiểm soát Hội đồng quản trị Ban Điều hành Phòng kiểm toán nội bộ Các ủy ban (UB): 1. UB Nhân sự, Tiền lương 2. UB Quản lý rủi ro Khối Khách hàng doanh nghiệp Khối Bán lẻ Đại hội đồng cổ đông Ban Thư ký HĐQT Hội đồng Tín dụng Hội đồng Định chế Tài chính Mạng lưới các chi nhánh Các công ty con Hệ thống các phòng/ban chức năng tại Trụ sở chính và mạng lưới các chi nhánh Khối Quản lý rủi ro Khối Phê duyệt tín dụng Khối Nhân sự Khối Kinh doanh vốn và thị trường Khối Thương hiệu và Truyền thông Khối Vận hành Khối Công nghệ thông tin Các Phòng/Ban khác 13
  • 14.  Thị phần  Vốn điều lệ, tổng nguồn vốn và tổng tài sản  Mạng lưới hoạt động  Thương hiệu và cơ sở khách hàng  Cơ cấu cổ đông mạnh  Quản trị doanh nghiệp và nhân sự 3. Điểm nhấn đầu tư 14
  • 15. Điểm nhấn đầu tư Tiềm lực vững mạnh 1 2 3 4 5 6 7 8 Cơ cấu cổ đông mạnh (CĐNN 64,46%; MUFG 19,73%, IFC 8,03%) Thị phần lớn: • Cho vay (12,39%) • Huy động vốn (10,95%) • NH đầu tư (16,5%) • Chuyển tiền (15%) • TTQT & TTTM (13,07%) • Dịch vụ thanh toán thẻ (22%) Kết quả kinh doanh tiếp tục tăng trưởng trong 6 tháng đầu năm 2018 Nguồn nhân lực có chất lượng Cơ cấu tổ chức bền vững với công nghệ hiện đại Quy mô vượt trội (tổng tài sản, vốn chủ sở hữu, vốn điều lệ) Mạng lưới rộng lớn trong và ngoài nước Thương hiệu mạnh với khách hàng đa dạng 15
  • 16. Quy mô vượt trội 300 191 293 333 401 310 978 1,269 1,140 Vốn chủ sở hữu (nghìn tỷ đồng) Vốn điều lệ (nghìn tỷ đồng) Mạng lưới KhốiNHTMNhànướcKhốiNHTMcổphần Ghi chú: Số liệu đến 30/6/2018 Tổng tài sản (nghìn tỷ đồng) 47 17 33 31 24 18 59 53 68 12 10 16 18 19 11 36 34 37 315 256 220 286 553 358 460 1,006 1,136 16
  • 17. Mạng lưới rộng khắp Trụ sở chính tại Hà Nội 02 Văn phòng đại diện 155 chi nhánh, 969 phòng giao dịch và quỹ tiết kiệm 01 Công ty liên doanh 07 Công ty con 09 Đơn vị sự nghiệp Miền Trung 29 Chi nhánh Miền Nam 53 Chi nhánh Miền Bắc Trụ sở chính và 73 chi nhánh Hoàng Sa Trường Sa Mạng lưới trong nước: • Trụ sở chính tại Hà Nội • 02 Văn phòng đại diện tại Đà Nẵng và TP.HCM • 155 Chi nhánh, 969 Phòng giao dịch và Quỹ tiết kiệm ở khắp các tỉnh, thành trên cả nước • 09 Đơn vị sự nghiệp • 07 Công ty con (bảo hiểm, chứng khoán, cho thuê tài chính, quản lý quỹ, quản lý tài sản, vàng bạc đá quý, chuyển tiền toàn cầu) • 01 Công ty liên doanh (Ngân hàng Indovina) • Gần 2.000 máy ATM Mở rộng mạng lưới ra nước ngoài: • 01 Chi nhánh tại Frankfurt, CHLB Đức • 01 Chi nhánh tại Berlin, CHLB Đức • 01 Ngân hàng con tại Lào • 01 Văn phòng đại diện tại Myamar VietinBank có quan hệ đại lý với hơn 1.000 ngân hàng ở trên 90 quốc gia trên thế giới 17
  • 18. Nền tảng khách hàng lớn và vững chắc VietinBank đã thiết lập mối quan hệ hợp tác tốt đẹp, lâu dài với các doanh nghiệp hàng đầu Việt Nam và ngày càng mở rộng quan hệ với khách hàng SMEs, FDI và cá nhân. 18
  • 19. Cơ cấu cổ đông mạnh Cổ đông lớn Cổ đông Nhà nước MUFG IFC Hỗ trợ  Nắm giữ 64,46% cổ phần trong VietinBank, cổ phần nắm giữ của Chính phủ sẽ không dưới 51% vào bất cứ thời điểm nào.  Phần lớn các thành viên trong HĐQT được chỉ định bởi Chính phủ.  IFC ký hợp đồng hợp tác với VietinBank trong năm 2011. Theo cam kết, IFC sẽ hỗ trợ kỹ thuật cho VietinBank trong các lĩnh vực sau:  Quản trị rủi ro  Dịch vụ dành cho khách hàng doanh nghiệp vừa và nhỏ  Tiết kiệm hiệu quả năng lượng  Công nghệ thông tin  MUFG ký thỏa thuận hợp tác kinh doanh và hỗ trợ ký thuật, hỗ trợ các lĩnh vực:  Quản lý rủi ro, áp dụng BASEL II  Công nghệ thông tin  Ngân hàng đầu tư  Dịch vụ cho Khách hàng cá nhân và khách hàng doanh nghiệp vừa và nhỏ.  Dịch vụ thu tiền mặt và các hoạt động liên quan. Cổ đông lớn Hỗ trợ của cổ đông lớn 64.46% 19.73% 8.03% 7.78% Ngân hàng Nhà nước Việt Nam MUFG IFC Cổ đông khác 19
  • 20. Ban Lãnh đạo 20 HỘI ĐỒNG QUẢN TRỊ Ông Cát Quang Dương Thành viên phụ trách HĐQT Ông Lê Đức Thọ Thành viên HĐQT Bà Trần Thu Huyền Thành viên HĐQT Ông Phùng Khắc Kế Thành viên HĐQT Bà Nguyễn Hồng Vân Thành viên HĐQT Ông Hideaki Takase Thành viên HĐQT Ông Hiroshi Yamaguchi Thành viên HĐQT BAN ĐIỀU HÀNH Ông Lê Đức Thọ Tổng Giám đốc Ông Hiroshi Yamaguchi Phó TGĐ Bà Lê Như Hoa Phó TGĐ Ông Nguyễn Hoàng Dũng Phó TGĐ Ông Nguyễn Đức Thành Phó TGĐ Ông Trần Minh Bình Phó TGĐ Ông Trần Công Quỳnh Lân Phó TGĐ Ông Nguyễn Đình Vinh Phó TGĐ Ông Nguyễn Hải Hưng Kế toán trưởng BAN KIỂM SOÁT Ông Nguyễn Thế Huân Trưởng BKS Bà Phạm Thị Thơm Thành viên BKS Ông Trần Minh Đức Thành viên BKS Bà Phạm Thị Hồng Phương Thành viên BKS
  • 21.  Tầm nhìn và mục tiêu chiến lược  Các mục tiêu kế hoạch năm 2018 4. Chiến lược kinh doanh 21
  • 22. Tầm nhìn và chiến lược Tăng trưởng quy mô bền vững1 Chuyển dịch cơ cấu thu nhập2 Phát triển hoạt động ngân hàng thanh toán3 Nâng cao năng lực tài chính4 Nâng cao năng suất lao động toàn hàng và quản trị chi phí hiệu quả5 Tầm nhìn Trở thành một Tập đoàn tài chính dẫn đầu Việt Nam, ngang tầm khu vực, hiện đại, đa năng, theo chuẩn quốc tế Chủ điểm chiến lược Mục tiêu Trở thành Tập đoàn tài chính có quy mô lớn với hiệu quả hoạt động tốt nhất hệ thống ngân hàng Việt Nam vào năm 2020 22
  • 23. Các mục tiêu kế hoạch cụ thể năm 2018 Chú trọng nâng cao năng lực tài chính Phát triển mạnh dịch vụ, sản phẩm về ngân hàng thanh toán và ngân hàng đầu tư Nâng cao năng suất lao động, quản trị chi phí hiệu quả Cải thiện mạnh mẽ chất lượng dịch vụ Tăng trưởng gắn với hiệu quả, ổn định, bền vững, có chọn lọc Nâng cao hiệu quả hoạt động kinh doanh và kiểm soát rủi ro 23
  • 24.  Huy động vốn tăng trưởng ổn định với tỷ trọng lớn từ TT1  Tăng trưởng tín dụng cao, nợ xấu được kiểm soát  Danh mục đầu tư an toàn và đa dạng  Kết quả kinh doanh của VietinBank 5. Kết quả hoạt động 24
  • 25. Huy động vốn tăng trưởng ổn định Cơ cấu huy động Tiền gửi khách hàng và TCTD (nghìn tỷ đồng) Vòng trong: Tại 31/12/2017: 1.011 nghìn tỷ đồng Vòng ngoài: Tại 30/06/2018: 1.047 nghìn tỷ đồng 2% 11% 74% 1% 2% 10% 5% 8% 81% 1% 3%2% Vay Chính phủ và NHNN Tiền gửi và vay các TCTC khác Tiền gửi khách hàng Vốn tài trợ, ủy thác đầu tư Phát hành giấy tờ có giá Nguồn huy động khác 257 289 364 424 493 655 753 789 852 74 97 81 104 99 85 115 112 84 0 100 200 300 400 500 600 700 800 900 1,000 Tiền gửi và vay các TCTD khác Tiền gửi khách hàng 25
  • 26. Cơ cấu tiền gửi Cơ cấu tiền gửi theo loại hình doanh nghiệp (31/12/2017) Cơ cấu tiền gửi theo kỳ hạn (30/6/2018) 22.52% 6.51% 10.64% 54.76% 5.58% DNNN (22,52%) DN FDI (6,51%) Doanh nghiệp khác (10,64%) Cá nhân (54,76%) Thành phần khác (5,58%) 13.50% 85.88% 0.33% 0.29% Tiền gửi không kỳ hạn (13,50%) Tiền gửi có kỳ hạn (85,88%) Tiền gửi vốn chuyên dụng (0,33%) Tiền gửi ký quỹ (0,29%) 26
  • 27. Tăng trưởng tín dụng tốt Cho vay khách hàng (nghìn tỷ đồng) Cơ cấu cho vay theo loại hình doanh nghiệp (31/12/2017) Cho vay/Tổng tài sản (LAR) Cơ cấu cho vay theo kỳ hạn (30/6/2018) 376 440 538 662 791 826 868 0 100 200 300 400 500 600 700 800 900 1,000 2013 2014 2015 2016 2017 QI/2018 QII/2018 65.28% 66.53% 69.03% 69.78% 72.20% 74.17% 76.10% 2013 2014 2015 2016 2017 QI/2018 QII/2018 57.83% 8.59% 33.58% Nợ ngắn hạn (57,83%) Nợ trung hạn (8,59%) Nợ dài hạn (33,58%) 16.42% 5.95% 52.16% 24.84% 0.62% DNNN (16,42%) DN FDI (5,95%) Doanh nghiệp khác (52,16%) Cá nhân (24,84%) Thành phần khác (0,62%) 27
  • 28. Nợ xấu được kiểm soát 0.75% 1.47% 1.00% 1.12% 0.92% 1.02% 1.14% 1.25% 1.29% 0.0% 0.2% 0.4% 0.6% 0.8% 1.0% 1.2% 1.4% 1.6% 2011 2012 2013 2014 2015 2016 2017 QI/2018 QII/2018 Nhóm QII/2018 QI/2018 2017 2016 2015 Giá trị (tỷ đồng) % Giá trị (tỷ đồng) % Giá trị (tỷ đồng) % Giá trị (tỷ đồng) % Giá trị (tỷ đồng) % Nhóm 1 Nợ đủ tiêu chuẩn 852.511 98,26 812.365 98,31 778.050 98,40 649.686 98,14 529.927 98,48 Nhóm 2 Nợ cần chú ý 3.828 0,44 3.697 0,45 3.627 0,46 5.559 0,84 3.211 0,60 Nợ xấu 11.228 1,29 10.296 1,25 9.011 1,14 6.743 1,02 4.942 0,92 Tổng 867.566 100 826.358 100 790.688 100 661.988 100 538.080 100 28
  • 29. Quản lý tốt chất lượng tài sản • VietinBank có hệ thống tín dụng phù hợp, cho phép theo dõi các giới hạn cho vay và khẩu vị rủi ro tín dụng. • Hệ thống tín dụng này của ngân hàng được truyền thông sâu rộng với phân cấp thẩm quyền và các kênh báo cáo rõ ràng. Hệ thống tín dụng phù hợp • Các khoản tín dụng được phân bổ phù hợp theo chủ thể kinh tế và ngành nghề kinh tế, đảm bảo đa dạng hóa danh mục tín dụng, giảm thiểu rủi ro tập trung. • Chính sách tín dụng thiết lập hạn mức chặt chẽ đối với từng đối tượng. Thiết lập hạn mức tín dụng cho khách hàng, nhóm khách hàng, lĩnh vực • Phân loại tài sản có toàn diện và chi tiết, xây dựng chính sách và yêu cầu trích lập dự phòng phù hợp với quy định và tiêu chuẩn quốc tế. • Các quy tắc phân loại nói trên đã mang lại những kết quả tích cực trong việc đo lường các khoản nợ xấu. Phân loại tài sản có và đáp ứng các yêu cầu trích lập dự phòng một cách toàn diện • Hệ thống quản lý rủi ro tín dụng chặt chẽ được áp dụng để tăng cường chất lượng quản lý tài sản trong bối cảnh nền kinh tế đang tăng trưởng. Hệ thống quản lý rủi ro tín dụng chặt chẽ 29
  • 30. Danh mục đầu tư chứng khoán an toàn và đa dạng Danh mục đầu tư Danh mục đầu tư (VND, nghìn tỷ đồng) 160 174 195 237 245 231 226 27.25% 26.27% 28.46% 24.98% 22.38% 20.74% 19.86% 0 50 100 150 200 250 300 0% 5% 10% 15% 20% 25% 30% 2013 2014 2015 2016 2017 QI/2018 QII/2018 Tổng đầu tư Tỷ lệ đầu tư/Tổng tài sản Vòng trong: Tại 31/12/2017 Vòng ngoài: Tại 30/06/2018 30 44% 54% 0.47% 1% 36% 62% 0.68% 1% Liên ngân hàng Chứng khoán nợ Chứng khoán vốn Đầu tư dài hạn
  • 31. Kết quả kinh doanh Kết quả kinh doanh (tỷ đồng) Các chỉ số tài chính Các khoản thu nhập hoạt động Tỷ lệ Chí phí/Thu nhập 1.40% 1.20% 1.02% 0.98% 0.90% 1.11% 0.95% 13.70% 10.50% 10.29% 11.62% 12.03% 15.23% 13.01% 0% 2% 4% 6% 8% 10% 12% 14% 16% 18% 20% .00% .500% 1.00% 1.500% 2.00% 2013 2014 2015 2016 2017 QI/2018 QII/2018 ROA ROE 45.49% 46.72% 47.13% 48.64% 46.20% 39.11% 41.06% 0% 10% 20% 30% 40% 50% 60% 2013 2014 2015 2016 2017 QI/2018 QII/2018 31 11,876 11,204 12,024 13,512 17,550 5,379 10,218 5,810 5,727 5,717 6,765 7,459 2,441 4,253 0 2,000 4,000 6,000 8,000 10,000 12,000 14,000 16,000 18,000 20,000 2013 2014 2015 2016 2017 QI/2018 QII/2018 Lợi nhuận từ HĐKD trước chi phí DPRR Lợi nhuận sau thuế 84% 84% 81% 82% 81% 80% 81% 7% 7% 8% 9% 7% 9% 9% 9% 9% 11% 9% 11% 11% 10% 0% 10% 20% 30% 40% 50% 60% 70% 80% 90% 100% 2013 2014 2015 2016 2017 QI/2018 QII/2018 Thu nhập từ các HĐ khác Thu nhập từ HĐ dịch vụ Thu nhập lãi thuần
  • 32.  Giải thưởng và các danh hiệu tiêu biểu  Hoạt động hiệu quả của các công ty con  Diễn biến giao dịch cổ phiếu CTG  Bảng cân đối kế toán  Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh  Website Quan hệ Nhà đầu tư 6. Phụ lục 32
  • 33. Giải thưởng và các danh hiệu tiêu biểu VietinBank là DN duy nhất trong ngành ngân hàng đạt Giải Vàng Chất lượng quốc gia trong lĩnh vực DN dịch vụ quy mô lớn. Đây là Giải thưởng Cao quý cấp Quốc gia được Thủ tướng trao tặng nhằm tôn vinh những DN tiêu biểu xứng đáng góp phần nâng cao năng lực của các DN Việt Nam trong tiến trình hội nhập kinh tế đất nước với kinh tế khu vực và thế giới. Lần thứ 6 lọt vào Top 500 Thương hiệu Ngân hàng giá trị nhất thế giới, giá trị thương hiệu đạt 381 triệu USD, tăng 51,3% so với 2017, sức mạnh thương hiệu hạng AA-; Xếp hạng 310 (cao nhất trong các ngân hàng Việt Nam); thứ 3 trong Top các ngân hàng tăng hạng nhiều nhất; thứ 24 trong xếp hạng các ngân hàng ASEAN. VietinBank được Tạp chí Global Banking & Finance Review trao giải thưởng “Ngân hàng Bán lẻ tốt nhất Việt Nam 2018” và “Trung tâm Dịch vụ khách hàng tốt nhất Việt Nam 2018”. Lần thứ 14 liên tiếp VietinBank được trao danh hiệu Thương hiệu mạnh Việt Nam và cũng là lần thứ 14 liên tiếp giữ vững vị trí Top dẫn đầu. Lần thứ 7 liên tiếp, VietinBank lọt vào danh sách Forbes Global 2000 (Top 2000 DN lớn nhất thế giới) do tạp chí uy tín của Mỹ Forbes công bố và giữ vị trí ngân hàng số 1 Việt Nam. VietinBank nằm trong danh sách “50 công ty niêm yết tốt nhất Việt Nam” năm 2018. và Top 40 thương hiệu công ty giá trị nhất Việt Nam do Tạp chí Forbes Việt Nam công bố. VietinBank được The Asian Banker bình chọn và trao 4 giải thưởng lớn gồm: Dự án Phân tích dữ liệu tốt nhất; Dự án Ngân hàng lõi tốt nhất; Ngân hàng SME của năm; Ngân hàng tài trợ thương mại tốt nhất Việt Nam. VietinBank tiếp tục lọt vào Top 500 doanh nghiệp lớn nhất Việt Nam VNR500. Đồng thời cũng là ngân hàng giữ vị trí cao nhất trong Top 10 trong Bảng xếp hạng Top 500 doanh nghiệp lợi nhuận tốt nhất năm 2017; Top 10 Doanh nghiệp niêm yết uy tín năm 2017. VietinBank là ngân hàng Việt Nam duy nhất nhận giải thưởng “Ngân hàng tốt nhất Việt Nam về Quản lý dòng tiền - Cash Management Customer Satisfaction Award 2017” từ Tạp chí Asiamoney . VietinBank đã được Global Finance vinh danh giải thưởng “Ngân hàng cung cấp dịch vụ Tài trợ thương mại tốt nhất Việt Nam năm 2018” và “Đơn vị cung cấp dịch vụ ngoại hối tốt nhất thế giới” . 33
  • 34. Hoạt động hiệu quả của các công ty con Tên công ty Vốn điều lệ tại ngày 30/6/2018 (Tỷ đồng) Tỷ lệ sở hữu của VietinBank (%) Lợi nhuận trước thuế tại ngày 30/6/2018 (Tỷ đồng) Ngân hàng TNHH Công thương Việt Nam tại Lào 1.206,62 100% 73,15 Công ty Cho thuê tài chính VietinBank 1.000 100% 66,37 Công ty Quản lý quỹ VietinBank 950 100% 80,83 Công ty Chứng khoán VietinBank 976,53 75,61% 74,76 Tổng công ty cổ phần Bảo hiểm VietinBank 500 97,83% 51,90 Công ty Kinh doanh vàng bạc đá quý VietinBank 300 100% 3,57 Công ty Quản lý Nợ và Khai thác tài sản VietinBank 120 100% 5,88 Công ty Chuyển tiền toàn cầu VietinBank 50 100% 28,61 34
  • 35. Diễn biến giao dịch cổ phiếu CTG 6T2018 Chỉ tiêu Giá trị Giá phiên giao dịch đầu 2018 (02/1/2018) 24.950 đồng/cp Giá phiên giao dịch cuối QII/2018 (29/6/2018) 24.250 đồng/cp Biến động giá trong 6T2018 24.250 – 37.700 đồng/cp Khối lượng giao dịch 1.447.473.391 cp Giá trị giao dịch 26.107 tỷ đồng Khối lượng giao dịch của nhà đầu tư nước ngoài Bán ròng 3.130 cp Tỷ lệ sở hữu của nhà đầu tư nước ngoài 30% EPS 2.276 đồng/cp P/E (29/6/2018) 10,66x BVPS 18.274 đồng/cp P/B (29/6/2018) 1,33x 60% 80% 100% 120% 140% 160% 180% 200% 29/12/2017 07/02/2018 19/03/2018 28/04/2018 07/06/2018 Tăng trưởng của VN-Index và CP ngân hàng 6T2018 CTG VCB BID MBB STB ACB VNIndex 35 0 5,000 10,000 15,000 20,000 25,000 0 5 10 15 20 25 30 35 40 (Nghìnđồng) Diễn biến giao dịch cp CTG 6T2018 Khối lượng (nghìn cp) Giá CTG
  • 36. Bảng cân đối kế toán 36 ĐVT: Tỷ đồng 2014 2015 2016 2017 1Q2018 2Q2018 Tiền mặt, vàng bạc, đá quý 4.631 5.091 5.187 5.980 6.459 8.081 Tiền gửi tại NHNN 9.876 11.893 13.503 20.756 14.179 4.381 Tiền gửi tại và cho vay các TCTD khác 75.434 66.019 94.469 107.510 104.458 82.100 Chứng khoán kinh doanh 3.648 3.346 1.895 3.529 4.331 3.114 Công cụ TC phái sinh và các tài sản tài chính khác 0 0 683 529 652 0 Cho vay khách hàng 439.869 538.080 661.988 790.688 826.357 855.081 DPRR cho vay khách hàng (4.367) (4.550) (6.862) (8.303) (10.047) (12.485) Chứng khoán đầu tư 93.404 120.024 134.227 128.393 118.457 137.511 Góp vốn, đầu tư dài hạn 3.787 3.892 3.203 3.114 3.215 3.142 Tài sản cố định 8.895 8.666 10.624 11.437 11.262 11.214 Tài sản có khác 26.064 27.022 29.689 31.427 34.772 35.495 Tổng tài sản có 661.242 779.483 948.568 1.095.061 1.114.095 1.140.117 Các khoản nợ Chính phủ và NHNN 4.731 13.227 4.808 15.207 28.085 50.176 Tiền gửi và vay các TCTD khác 103.770 99.169 85.152 115.159 111.967 84.203 Tiền gửi của khách hàng 424.181 492.960 655.060 752.935 782.273 852.447 Các công cụ TC phái sinh và các khoản nợ TC khác 416 118 0 0 0 98 Vốn tài trợ, ủy thác đầu tư, cho vay TCTD chịu rủi ro 32.022 54.237 6.075 6.364 6.501 6.545 Phát hành giấy tờ có giá 5.294 20.860 23.849 22.502 22.502 31.117 Các khoản nợ khác 35.569 42.802 113.315 119.129 89.596 47.489 Tổng nợ phải trả 605.983 723.373 888.261 1.031.296 1.047.923 1.072.075 Vốn của TCTD 46.209 46.209 46.209 46.209 46.209 46.209 Trong đó: Vốn điều lệ 37.234 37.234 37.234 37.234 37.234 37.234 Quỹ của TCTD 4.346 5.275 6.367 7.476 7.484 7.494 Chênh lệch tỷ giá hối đoái 338 442 480 551 569 657 Lợi nhuận chưa phân phối 4.141 3.942 6.991 9.234 11.603 13.372 Vốn chủ sở hữu 55.259 56.110 60.307 63.765 66.172 68.042 Lợi ích của cổ đông thiểu số 225 242 260 295 306 310 Tổng nguồn vốn 661.242 779.483 948.568 1.095.061 1.114.095 1.140.117
  • 37. Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh 37 ĐVT: Tỷ đồng 2014 2015 2016 2017 6T2018 6T2017 Thu nhập lãi và các khoản thu nhập tương tự 41.357 42.472 52.890 65.277 36.124 31.555 Chi phí lãi và các chi phí tương tự (23.495) (23.633) (30.586) (38.204) (21.684) (18.070) Thu nhập lãi thuần 17.862 18.839 22.304 27.073 14.440 13.485 Thu nhập từ hoạt động dịch vụ 2.117 2.651 3.334 4.302 2.664 1.867 Chi phí hoạt động dịch vụ (939) (1.191) (1.636) (2.447) (1.465) (958) Lãi/lỗ thuần từ hoạt động dịch vụ 1.179 1.460 1.698 1.855 1.199 909 Lãi /lỗ thuần từ HĐKD ngoại hối 387 20 685 710 358 353 Lãi /lỗ thuần từ mua bán chứng khoán kinh doanh 192 129 184 325 213 178 Lãi /lỗ thuần từ mua bán chứng khoán đầu tư (154) 53 41 (81) 130 54 Lãi /lỗ thuần từ hoạt động khác 1.398 2.202 1.299 1.995 785 794 Thu nhập từ góp vốn, mua cổ phần 166 41 150 743 210 559 Thu ngập ngoài lãi 3.169 3.905 4.057 5.547 2.896 2.846 Tổng thu nhập 21.031 22.744 26.361 32.620 17.336 16.331 Chi phí hoạt động (9.804) (10.719) (12.849) (15.070) (7.119) (6.674) Lợi nhuận thuần từ HĐKD trước chi phí DPRR tín dụng 11.226 12.024 13.512 17.550 10.218 9.657 Chi phí DPRR tín dụng (3.923) (4.679) (5.059) (8.344) (4.952) (4.844) Tổng lợi nhuận trước thuế 7.303 7.345 8.454 9.206 5.266 4.814 Chi phí thuế TNDN (1.576) (1.629) (1.688) (1.747) (1.013) (893) Lợi nhuận sau thuế 5.728 5.717 6.765 7.459 4.253 3.921 Lợi ích của cổ đông thiểu số (15) (19) (20) (27) (16) (17) Lợi nhuận thuần sau thuế của chủ sở hữu 5.713 5.698 6.745 7.432 4.237 3.904
  • 38. Website Quan hệ Nhà đầu tư http://investor.vietinbank.vn Để biết thêm thông tin chi tiết, xin vui lòng liên hệ: Ban Thư ký HĐQT Ngân hàng TMCP Công thương Việt Nam Địa chỉ: 108 Trần Hưng Đạo, Hoàn Kiếm, Hà Nôi. Email: investor@vietinbank.vn Tel: 84-24-3 941 3622 38
  • 39. 39 Trân trọng cảm ơn! Tuyên bố trách nhiệm: Bài trình bày này sử dụng báo cáo tài chính và các nguồn tin đáng tin cậy khác, tuy nhiên chỉ nhằm mục đích cung cấp thông tin. Người đọc chỉ nên sử dụng bài trình bày này như một nguồn thông tin tham khảo. Những thông tin trong bài trình bày có thể được cập nhật theo thời gian và chúng tôi không có trách nhiệm thông báo về những sự thay đổi này.