1. THS. BS. G H H G
Mục tiêu:
1. Biết sự thay đổi lượng Hemoglobin trung bình ở trẻ theo tuổi.
2. Biết tỷ lệ Hemoglobin F trung bình ở trẻ 1-3-6-12 tháng và trẻ > 1 tuổi.
3. Mô tả được đ đi h t h t h h ở t ẻ theo tuổi.
4. Biết ý hĩa và cách hiệu chỉnh chỉ số h ng c lưới.
5. Mô tả được đ đi ố lượ và th bạch c t ẻ .
Sau khi sinh, t ỷ ư là a h yế tạ . ự tạ ở t ẻ t ạ h đ
đ h h t t i ha h a th . D đ , hỉ ố v h yết h ở t ẻ
hi iế đ .
1. KHỐ LƯỢNG
hối lượ t h à thay đổi th l a t ổi.
Tuổi máu (ml/kg)
i h 80
1-7 ngày 82-86
1 -12 tháng 78. 1
1-3 tuổi 77. 8
4-6 tuổi 82. 8
7-9 tuổi 86. 8
10-12 tuổi 85. 4
13-15 tuổi 88. 3
16-18 tuổi 90. 2
ười lớn 68-88
Bảng 1: Khối lượng máu theo lứa tuổi
( : Manual of Pediatric Hematology and Oncology, 4th
edition-Elservier-2005, p. 783)
2. , HEMOGLOBIN, Ố
2.1. : ố lượ h thay đổi t th t ổi.
ẻ ới i h, ố lượ h t a , t 5.3 ± 1.3 x1012
/L. a đ ố lượ h
iả , t ẻ hiệ tượ và a i h lý.
ẻ th t ổi, ố lượ h iả 4.2 ± 1.2 x1012
/L.
Ở t ẻ ưới t ổi, ố lượ h tiế t iả , h t là iai đ ạ t ẻ t - th
t ổi, i là thiế i h lý ự tạ h đ tố đ t t ưở ạ h a
t ẻ. ẻ th , ố lượ h là 3.8 ± 1.1 x1012
/L. ẻ th , ố lượ h là 3.8
± 0.7 x1012
/L.
t ổi, ố lượ h t và ổ đ h . ẻ - t ổi, ố lượ h là
4.6 ± 0.7 x1012
/L. ẻ - t ổi, lượ h là .6 ± 0.6 x1012
/L.
2. 2.2. Hemoglobin (Hgb):
2.2.1. S emoglobin: iế đổi hi ở t ẻ h .
ới i h, lượ H t a , 18.5 ± 4.0g/dL, a đ bắt đ u iả .
ẻ th t ổi, lượ H iả 14.0 ± 4.0 g/dL.
Ở t ẻ ưới t ổi, lượ Hgb tiế t iả , h t là iai đ ạ t ẻ t - th t ổi.
ày th t ẻ lớ ha h hư ự t ắt t thời à thai đ hết và hả h th
ắt a t ẻ yế t ẻ hiệ tượ thiế ắt. ẻ th , lượ Hgb là 11.5 ±
2.5g/dL. ẻ th , ố lượ Hgb là 11.5 ± 2.0g/dL
Trên t ổi, lượ H t . T ẻ - t ổi, lượ Hgb là 12.5 ± 1.0 g/dL. ẻ -
t ổi, lượ Hgb là 13.5 ± 2.0g/dL.
2.2.2. :
H l i ười t ưở thà h h yế là H A hai h ỗi α và hai h ỗi β.
H l i thời à thai là H F hai h ỗi α và hai h ỗi γ.
hi ới i h, lượ H F tỷ lệ a , hiế h ả 60-80%; H A hỉ 0-40%. Sau
khi sinh, lượ H F iả ha h; ượ lại lượ H A t và đạt 97-98% a t ổi.
Còn Hb A2 đượ tổ hợ và ối thai , t a i h và hỉ hiế tỷ lệ th ưới
3.5%.
: T i l i l i i i i
Hb F (%) Hb A2 (%)
uổ TB ±2SD TB ±2SD
1-7 ngày 75 61-80
t 75 66-81
1 tháng 60 46-67 0. 8 0. 4-1. 3
2 tháng 46 29-61 1. 3 0. 4-1. 9
3 tháng 27 15-56 2. 2 1. 0-3. 0
3. 4 tháng 18 9. 4-29 2. 4 2. 0-2. 8
5 tháng 10 2. 3-22 2. 5 2. 1-3. 1
6 tháng 7 2. 7-13 2. 5 2. 1-3. 1
8 tháng 5 2. 3-12 2. 7 1. 9-3. 5
10 tháng 2. 1 1. 5-3. 5 2. 7 2. 0-3. 3
12 tháng 2. 0 1. 3-5. 0 2. 7 2. 0-3. 3
13-16 tháng 0. 6 0. 2-1. 0 2. 6 1. 6-3. 3
17-20 tháng 0. 6 0. 2-1. 0 2. 9 2. 1-3. 5
21-24 tháng 0. 6 0. 2-1. 0 2. 8 2. 1-3. 5
> t ổi 0. 6 0. 2-1. 0
Bả 2: T F A2 ổi
( : Hematology: Basic Principles and Practice, 4th
ed., 2005)
2.3.
h t h t h h MCV): h lớ ở t ẻ ới i h, t 108±13 fL, a đ
giả đế 0 th là 104±19fL, th là 9 9fL, th là 91±17fL và iả
th h t và h ả th là 78±8fL. a 0 t ổi, C t t ở lại và ổ đ h
, t ẻ - t ổi đạt 8 fL và t ẻ - t ổi là 8 9 .
ượ h l i t h h MCH): ở t ẻ h thay đổi
với lượ H . ẻ ới i h, CH t h là 3 pg, i h 0 th
MCH=34 ± 6pg, t ẻ - th có MCH=30 ± 5pg, t ẻ - th CH th h t,
27± 4pg.
đ h l i t h h MCHC): t thay đổi, h ả 3g/dL.
h t kích thước h RDW): h thường 11.5-14. 5%
H lưới HCL-reticulocytes): đ h i đ ng tạo máu c a t y ư
- Tỷ lệ HCL ở ười lớn và trẻ lớn là 0.5-1.5% hĩa là ỗi ngày có # 25-75 x 109
/L
h ng c lưới ra máu ngoại biên, Tỷ lệ HCL ở trẻ i h cao h hi u, t 2- 6%.
- B h thường thời ia t ưởng thành c a HCL trong máu ngoại biên là 1 ngày. Thời
ia t ưởng thành c a h ng c lưới tỷ lệ ngh ch với dung tích h ng c u (hematocrit).
Hematocrit(%) Thời ia t ưởng thành c a h ng c lưới (ngày)
45 1.0
35 1.5
25 2.0
15 2.5
( : ENRY’S Cli i l Di i M L r r M ods- Elsevier Saunders,
22nd
Edition-2011)
C n thiết hiệu chỉ h HC đ đ h i ự tạo máu c a t y ư đ ng tình trạng
thiếu máu.
4. 3. ,
- Số lượng bạch c thay đổi nhi u theo tuổi, ở trẻ nh a h t ẻ lớn.
Trẻ mới sinh ra có số lượng BC r t cao, #18.0 x109
/L (9.0 – 30.0 x109
/L), a đ
lượng BC bắt đ u giảm d n, i h 1 tháng có số lượng BC # 10.8x109
/L (5 – 19.5 x 109
/L).
Trẻ trên 1 tuổi, lượng BC ổ đ h h , trung bình t 8-10 x109
/L.
- Công th BC thay đổi nhi u theo l a tuổi.
BC đa h t t h lúc mới sinh chiếm tỷ lệ a hư ười lớn (# 60% số BC), đến
ngày th 7 sau sinh giảm còn #45%. đ BC đa h t t h tiếp t c giảm,
th p nh t # 31-32% lúc 6- 12 tháng. a đ BC đa h t t h t n, lúc 6 tuổi # 51%,
lúc 16 tuổi đạt # 57%.
ược lại, BC lympho lúc mới sinh chỉ chiếm #31% số BC. Cùng thời ia BC đa
nhân trung tính giảm r i t , BC ly h ược lại t i giảm. Lúc 7 ngày, lympho
chiếm #41%, t đến 61% lúc 6-12 tháng, r i giảm d n còn 42% lúc 6 tuổi và 35% lúc
16 tuổi.
Các loại BC ái toan, ái ki m, đ h t thay đổi và chiếm m t tỷ lệ th p.
4.
ố lượ ti ổ đ nh sớm ngay trong thời k i h, h thườ t 50-
400x109
/L hư ưởi lớn.
5. Ố L : giờ th nh t <10 mm
6. (kỹ thuật Duke):
ẻ i h: 3- h t
ẻ lớ : - h t
7. Ố
Lúc mới sinh, các yếu tố II, VII, IX, X, XI, XII đ u th h h thường; yếu tố
Fibrinogen và các yếu tố V, VIII, XIII đạt giá tr h thườ hư ười lớn ngay sau sinh.
1 - uổ - uổ - uổ - uổ
PT (s)
13. 1
(11. 5-15. 3)
13. 3
(12. 1-14. 5)
13. 4
(11. 7-15. 1)
13. 8
(12. 7-16. 1)
13. 0
(11. 5-14. 5)
INR
1. 00
(0. 86-1. 22)
1. 03
(0. 92-1. 14)
1. 04
(0. 87-1. 02)
1. 08
(0. 97-1. 30)
1. 0
(0. 80-1. 20)
aPTT(S)
34. 4
(31. 1-36. 6)
32. 3
(29. 8-35. 0)
32. 9
(30. 8-34. 8)
34. 1
(29. 4-40. 4)
29. 1
(25. 7-31. 5)
Fibrinogen
(g/l)
2. 42
(0. 82-3. 83)
2. 82
(1. 62-4. 01)
3. 04
(1. 99-4. 09)
3. 15
(2. 12-4. 33)
3. 1
(1. 9-4. 3)
( : Haemostasis and paediatrics-Reference ranges in children-Diagnostica Stago)