SlideShare a Scribd company logo
1 of 5
Download to read offline
THS. BS. G H H G
Mục tiêu:
1. Biết sự thay đổi lượng Hemoglobin trung bình ở trẻ theo tuổi.
2. Biết tỷ lệ Hemoglobin F trung bình ở trẻ 1-3-6-12 tháng và trẻ > 1 tuổi.
3. Mô tả được đ đi h t h t h h ở t ẻ theo tuổi.
4. Biết ý hĩa và cách hiệu chỉnh chỉ số h ng c lưới.
5. Mô tả được đ đi ố lượ và th bạch c t ẻ .
Sau khi sinh, t ỷ ư là a h yế tạ . ự tạ ở t ẻ t ạ h đ
đ h h t t i ha h a th . D đ , hỉ ố v h yết h ở t ẻ
hi iế đ .
1. KHỐ LƯỢNG
hối lượ t h à thay đổi th l a t ổi.
Tuổi máu (ml/kg)
i h 80
1-7 ngày 82-86
1 -12 tháng 78. 1
1-3 tuổi 77. 8
4-6 tuổi 82. 8
7-9 tuổi 86. 8
10-12 tuổi 85. 4
13-15 tuổi 88. 3
16-18 tuổi 90. 2
ười lớn 68-88
Bảng 1: Khối lượng máu theo lứa tuổi
( : Manual of Pediatric Hematology and Oncology, 4th
edition-Elservier-2005, p. 783)
2. , HEMOGLOBIN, Ố
2.1. : ố lượ h thay đổi t th t ổi.
ẻ ới i h, ố lượ h t a , t 5.3 ± 1.3 x1012
/L. a đ ố lượ h
iả , t ẻ hiệ tượ và a i h lý.
ẻ th t ổi, ố lượ h iả 4.2 ± 1.2 x1012
/L.
Ở t ẻ ưới t ổi, ố lượ h tiế t iả , h t là iai đ ạ t ẻ t - th
t ổi, i là thiế i h lý ự tạ h đ tố đ t t ưở ạ h a
t ẻ. ẻ th , ố lượ h là 3.8 ± 1.1 x1012
/L. ẻ th , ố lượ h là 3.8
± 0.7 x1012
/L.
t ổi, ố lượ h t và ổ đ h . ẻ - t ổi, ố lượ h là
4.6 ± 0.7 x1012
/L. ẻ - t ổi, lượ h là .6 ± 0.6 x1012
/L.
2.2. Hemoglobin (Hgb):
2.2.1. S emoglobin: iế đổi hi ở t ẻ h .
ới i h, lượ H t a , 18.5 ± 4.0g/dL, a đ bắt đ u iả .
ẻ th t ổi, lượ H iả 14.0 ± 4.0 g/dL.
Ở t ẻ ưới t ổi, lượ Hgb tiế t iả , h t là iai đ ạ t ẻ t - th t ổi.
ày th t ẻ lớ ha h hư ự t ắt t thời à thai đ hết và hả h th
ắt a t ẻ yế t ẻ hiệ tượ thiế ắt. ẻ th , lượ Hgb là 11.5 ±
2.5g/dL. ẻ th , ố lượ Hgb là 11.5 ± 2.0g/dL
Trên t ổi, lượ H t . T ẻ - t ổi, lượ Hgb là 12.5 ± 1.0 g/dL. ẻ -
t ổi, lượ Hgb là 13.5 ± 2.0g/dL.
2.2.2. :
H l i ười t ưở thà h h yế là H A hai h ỗi α và hai h ỗi β.
H l i thời à thai là H F hai h ỗi α và hai h ỗi γ.
hi ới i h, lượ H F tỷ lệ a , hiế h ả 60-80%; H A hỉ 0-40%. Sau
khi sinh, lượ H F iả ha h; ượ lại lượ H A t và đạt 97-98% a t ổi.
Còn Hb A2 đượ tổ hợ và ối thai , t a i h và hỉ hiế tỷ lệ th ưới
3.5%.
: T i l i l i i i i
Hb F (%) Hb A2 (%)
uổ TB ±2SD TB ±2SD
1-7 ngày 75 61-80
t 75 66-81
1 tháng 60 46-67 0. 8 0. 4-1. 3
2 tháng 46 29-61 1. 3 0. 4-1. 9
3 tháng 27 15-56 2. 2 1. 0-3. 0
4 tháng 18 9. 4-29 2. 4 2. 0-2. 8
5 tháng 10 2. 3-22 2. 5 2. 1-3. 1
6 tháng 7 2. 7-13 2. 5 2. 1-3. 1
8 tháng 5 2. 3-12 2. 7 1. 9-3. 5
10 tháng 2. 1 1. 5-3. 5 2. 7 2. 0-3. 3
12 tháng 2. 0 1. 3-5. 0 2. 7 2. 0-3. 3
13-16 tháng 0. 6 0. 2-1. 0 2. 6 1. 6-3. 3
17-20 tháng 0. 6 0. 2-1. 0 2. 9 2. 1-3. 5
21-24 tháng 0. 6 0. 2-1. 0 2. 8 2. 1-3. 5
> t ổi 0. 6 0. 2-1. 0
Bả 2: T F A2 ổi
( : Hematology: Basic Principles and Practice, 4th
ed., 2005)
2.3.
 h t h t h h MCV): h lớ ở t ẻ ới i h, t 108±13 fL, a đ
giả đế 0 th là 104±19fL, th là 9 9fL, th là 91±17fL và iả
th h t và h ả th là 78±8fL. a 0 t ổi, C t t ở lại và ổ đ h
, t ẻ - t ổi đạt 8 fL và t ẻ - t ổi là 8 9 .
 ượ h l i t h h MCH): ở t ẻ h thay đổi
với lượ H . ẻ ới i h, CH t h là 3 pg, i h 0 th
MCH=34 ± 6pg, t ẻ - th có MCH=30 ± 5pg, t ẻ - th CH th h t,
27± 4pg.
 đ h l i t h h MCHC): t thay đổi, h ả 3g/dL.
 h t kích thước h RDW): h thường 11.5-14. 5%
 H lưới HCL-reticulocytes): đ h i đ ng tạo máu c a t y ư
- Tỷ lệ HCL ở ười lớn và trẻ lớn là 0.5-1.5% hĩa là ỗi ngày có # 25-75 x 109
/L
h ng c lưới ra máu ngoại biên, Tỷ lệ HCL ở trẻ i h cao h hi u, t 2- 6%.
- B h thường thời ia t ưởng thành c a HCL trong máu ngoại biên là 1 ngày. Thời
ia t ưởng thành c a h ng c lưới tỷ lệ ngh ch với dung tích h ng c u (hematocrit).
Hematocrit(%) Thời ia t ưởng thành c a h ng c lưới (ngày)
45 1.0
35 1.5
25 2.0
15 2.5
( : ENRY’S Cli i l Di i M L r r M ods- Elsevier Saunders,
22nd
Edition-2011)
C n thiết hiệu chỉ h HC đ đ h i ự tạo máu c a t y ư đ ng tình trạng
thiếu máu.
3. ,
- Số lượng bạch c thay đổi nhi u theo tuổi, ở trẻ nh a h t ẻ lớn.
Trẻ mới sinh ra có số lượng BC r t cao, #18.0 x109
/L (9.0 – 30.0 x109
/L), a đ
lượng BC bắt đ u giảm d n, i h 1 tháng có số lượng BC # 10.8x109
/L (5 – 19.5 x 109
/L).
Trẻ trên 1 tuổi, lượng BC ổ đ h h , trung bình t 8-10 x109
/L.
- Công th BC thay đổi nhi u theo l a tuổi.
BC đa h t t h lúc mới sinh chiếm tỷ lệ a hư ười lớn (# 60% số BC), đến
ngày th 7 sau sinh giảm còn #45%. đ BC đa h t t h tiếp t c giảm,
th p nh t # 31-32% lúc 6- 12 tháng. a đ BC đa h t t h t n, lúc 6 tuổi # 51%,
lúc 16 tuổi đạt # 57%.
ược lại, BC lympho lúc mới sinh chỉ chiếm #31% số BC. Cùng thời ia BC đa
nhân trung tính giảm r i t , BC ly h ược lại t i giảm. Lúc 7 ngày, lympho
chiếm #41%, t đến 61% lúc 6-12 tháng, r i giảm d n còn 42% lúc 6 tuổi và 35% lúc
16 tuổi.
Các loại BC ái toan, ái ki m, đ h t thay đổi và chiếm m t tỷ lệ th p.
4.
ố lượ ti ổ đ nh sớm ngay trong thời k i h, h thườ t 50-
400x109
/L hư ưởi lớn.
5. Ố L : giờ th nh t <10 mm
6. (kỹ thuật Duke):
ẻ i h: 3- h t
ẻ lớ : - h t
7. Ố
Lúc mới sinh, các yếu tố II, VII, IX, X, XI, XII đ u th h h thường; yếu tố
Fibrinogen và các yếu tố V, VIII, XIII đạt giá tr h thườ hư ười lớn ngay sau sinh.
1 - uổ - uổ - uổ - uổ
PT (s)
13. 1
(11. 5-15. 3)
13. 3
(12. 1-14. 5)
13. 4
(11. 7-15. 1)
13. 8
(12. 7-16. 1)
13. 0
(11. 5-14. 5)
INR
1. 00
(0. 86-1. 22)
1. 03
(0. 92-1. 14)
1. 04
(0. 87-1. 02)
1. 08
(0. 97-1. 30)
1. 0
(0. 80-1. 20)
aPTT(S)
34. 4
(31. 1-36. 6)
32. 3
(29. 8-35. 0)
32. 9
(30. 8-34. 8)
34. 1
(29. 4-40. 4)
29. 1
(25. 7-31. 5)
Fibrinogen
(g/l)
2. 42
(0. 82-3. 83)
2. 82
(1. 62-4. 01)
3. 04
(1. 99-4. 09)
3. 15
(2. 12-4. 33)
3. 1
(1. 9-4. 3)
( : Haemostasis and paediatrics-Reference ranges in children-Diagnostica Stago)
PT: Prothrombin time - i i i i
INR: r i l N r li R i - T T ISI
, ISI: International Sensitivity Index
aPTT: i i i i
L
1. Lâm Th Mỹ - hi h a hư t h đại h c, tập 2 - NXB Y h c 2006. Tr. 175-182
2. y C ha h - H yết h l à hi h a - XB h Hà i 2008. Tr.
24-32
3. Tr Bé – Lâm sàng huyết h c, NXB Y h c 2003, tr. 453-456.
4. Betty Ciesla - Hematology in Practice - F. A. Davis Company 2007, p. 22-30.
5. Hoffman: Hematology: Basic Principles and Practice, 4th
ed., Copyright © 2005
6. Philip Lanzkowsky - Manual of Pediatric Hematology and Oncology, 4th
edition –
Elservier - 2005, p. 775-799
7. Richard A. McPherson, MD; Matthew R. Pincus, MD, PhD- HE R ’ Cli i al
Diagnosis and Management by Laboratory Methods - Elsevier Saunders, 22nd
Edition
- 2011, p. 544, 575.
8. Robert J. Arceci - Pediatric Hematology - Blackwell Publishing 2006, p. 793, 801.

More Related Content

Similar to ĐẶC ĐIỂM MÁU NGOẠI BIÊN Ở TRẺ EM

39383oc
39383oc39383oc
39383ocHa Nha
 
Ca xuất huyết tiêu hóa
Ca xuất huyết tiêu hóaCa xuất huyết tiêu hóa
Ca xuất huyết tiêu hóaHA VO THI
 
6 tpcn và bệnh ung thư
6 tpcn và bệnh ung thư6 tpcn và bệnh ung thư
6 tpcn và bệnh ung thưhhtpcn
 
Cập nhật điều trị SXH Dengue nặng ở trẻ em - 2019 - Đại học Y dược TPHCM
Cập nhật điều trị SXH Dengue nặng ở trẻ em - 2019 - Đại học Y dược TPHCMCập nhật điều trị SXH Dengue nặng ở trẻ em - 2019 - Đại học Y dược TPHCM
Cập nhật điều trị SXH Dengue nặng ở trẻ em - 2019 - Đại học Y dược TPHCMUpdate Y học
 
22 chlorophyll với sức khỏe
22 chlorophyll với sức khỏe22 chlorophyll với sức khỏe
22 chlorophyll với sức khỏehhtpcn
 
bản tin y học chứng cứ
bản tin y học chứng cứbản tin y học chứng cứ
bản tin y học chứng cứAnhHai32
 
ĐẶC ĐIỂM HỆ TẠO MÁU Ở TRẺ EM
ĐẶC ĐIỂM HỆ TẠO MÁU Ở TRẺ EMĐẶC ĐIỂM HỆ TẠO MÁU Ở TRẺ EM
ĐẶC ĐIỂM HỆ TẠO MÁU Ở TRẺ EMTín Nguyễn-Trương
 
ÁNH GIÁ KẾT QUẢ ĐIỀU TRỊ HÓA CHẤT PHÁC ĐỒ R-CHOP TRONG U LYMPHO ÁC TÍNH KHÔNG...
ÁNH GIÁ KẾT QUẢ ĐIỀU TRỊ HÓA CHẤT PHÁC ĐỒ R-CHOP TRONG U LYMPHO ÁC TÍNH KHÔNG...ÁNH GIÁ KẾT QUẢ ĐIỀU TRỊ HÓA CHẤT PHÁC ĐỒ R-CHOP TRONG U LYMPHO ÁC TÍNH KHÔNG...
ÁNH GIÁ KẾT QUẢ ĐIỀU TRỊ HÓA CHẤT PHÁC ĐỒ R-CHOP TRONG U LYMPHO ÁC TÍNH KHÔNG...Luanvanyhoc.com-Zalo 0927.007.596
 
ĐÁNH GIÁ KẾT QUẢ ĐIỀU TRỊ HUYẾT THANH ĐẶC HIỆU KHÁNG NỌC RẮN LỤC TRE TẠI BỆNH...
ĐÁNH GIÁ KẾT QUẢ ĐIỀU TRỊ HUYẾT THANH ĐẶC HIỆU KHÁNG NỌC RẮN LỤC TRE TẠI BỆNH...ĐÁNH GIÁ KẾT QUẢ ĐIỀU TRỊ HUYẾT THANH ĐẶC HIỆU KHÁNG NỌC RẮN LỤC TRE TẠI BỆNH...
ĐÁNH GIÁ KẾT QUẢ ĐIỀU TRỊ HUYẾT THANH ĐẶC HIỆU KHÁNG NỌC RẮN LỤC TRE TẠI BỆNH...NuioKila
 
SỰ CẤU TẠO MÁU VÀ MÁU.pdf
SỰ CẤU TẠO MÁU VÀ MÁU.pdfSỰ CẤU TẠO MÁU VÀ MÁU.pdf
SỰ CẤU TẠO MÁU VÀ MÁU.pdfThanhBi85
 
MC question - hội chứng hellp
MC question - hội chứng hellpMC question - hội chứng hellp
MC question - hội chứng hellpSoM
 
Hyperglycemia Management Ada Easd
Hyperglycemia Management   Ada  EasdHyperglycemia Management   Ada  Easd
Hyperglycemia Management Ada Easdthongoctrungkien
 
Sieu Am Danh Gia Su Tang Truong Cua Thai
Sieu Am Danh Gia Su Tang Truong Cua ThaiSieu Am Danh Gia Su Tang Truong Cua Thai
Sieu Am Danh Gia Su Tang Truong Cua Thaithanh cong
 

Similar to ĐẶC ĐIỂM MÁU NGOẠI BIÊN Ở TRẺ EM (20)

39383oc
39383oc39383oc
39383oc
 
Sốt xuất huyết Dengue update
Sốt xuất huyết Dengue updateSốt xuất huyết Dengue update
Sốt xuất huyết Dengue update
 
Ca xuất huyết tiêu hóa
Ca xuất huyết tiêu hóaCa xuất huyết tiêu hóa
Ca xuất huyết tiêu hóa
 
6 tpcn và bệnh ung thư
6 tpcn và bệnh ung thư6 tpcn và bệnh ung thư
6 tpcn và bệnh ung thư
 
Cập nhật điều trị SXH Dengue nặng ở trẻ em - 2019 - Đại học Y dược TPHCM
Cập nhật điều trị SXH Dengue nặng ở trẻ em - 2019 - Đại học Y dược TPHCMCập nhật điều trị SXH Dengue nặng ở trẻ em - 2019 - Đại học Y dược TPHCM
Cập nhật điều trị SXH Dengue nặng ở trẻ em - 2019 - Đại học Y dược TPHCM
 
22 chlorophyll với sức khỏe
22 chlorophyll với sức khỏe22 chlorophyll với sức khỏe
22 chlorophyll với sức khỏe
 
chlorophyll
chlorophyllchlorophyll
chlorophyll
 
bản tin y học chứng cứ
bản tin y học chứng cứbản tin y học chứng cứ
bản tin y học chứng cứ
 
ĐẶC ĐIỂM HỆ TẠO MÁU Ở TRẺ EM
ĐẶC ĐIỂM HỆ TẠO MÁU Ở TRẺ EMĐẶC ĐIỂM HỆ TẠO MÁU Ở TRẺ EM
ĐẶC ĐIỂM HỆ TẠO MÁU Ở TRẺ EM
 
Mof spresentation
Mof spresentationMof spresentation
Mof spresentation
 
ÁNH GIÁ KẾT QUẢ ĐIỀU TRỊ HÓA CHẤT PHÁC ĐỒ R-CHOP TRONG U LYMPHO ÁC TÍNH KHÔNG...
ÁNH GIÁ KẾT QUẢ ĐIỀU TRỊ HÓA CHẤT PHÁC ĐỒ R-CHOP TRONG U LYMPHO ÁC TÍNH KHÔNG...ÁNH GIÁ KẾT QUẢ ĐIỀU TRỊ HÓA CHẤT PHÁC ĐỒ R-CHOP TRONG U LYMPHO ÁC TÍNH KHÔNG...
ÁNH GIÁ KẾT QUẢ ĐIỀU TRỊ HÓA CHẤT PHÁC ĐỒ R-CHOP TRONG U LYMPHO ÁC TÍNH KHÔNG...
 
ĐÁNH GIÁ KẾT QUẢ ĐIỀU TRỊ HUYẾT THANH ĐẶC HIỆU KHÁNG NỌC RẮN LỤC TRE TẠI BỆNH...
ĐÁNH GIÁ KẾT QUẢ ĐIỀU TRỊ HUYẾT THANH ĐẶC HIỆU KHÁNG NỌC RẮN LỤC TRE TẠI BỆNH...ĐÁNH GIÁ KẾT QUẢ ĐIỀU TRỊ HUYẾT THANH ĐẶC HIỆU KHÁNG NỌC RẮN LỤC TRE TẠI BỆNH...
ĐÁNH GIÁ KẾT QUẢ ĐIỀU TRỊ HUYẾT THANH ĐẶC HIỆU KHÁNG NỌC RẮN LỤC TRE TẠI BỆNH...
 
Ddsltss (nx power lite)
Ddsltss (nx power lite)Ddsltss (nx power lite)
Ddsltss (nx power lite)
 
SỰ CẤU TẠO MÁU VÀ MÁU.pdf
SỰ CẤU TẠO MÁU VÀ MÁU.pdfSỰ CẤU TẠO MÁU VÀ MÁU.pdf
SỰ CẤU TẠO MÁU VÀ MÁU.pdf
 
MC question - hội chứng hellp
MC question - hội chứng hellpMC question - hội chứng hellp
MC question - hội chứng hellp
 
Vsv chuong3
Vsv chuong3Vsv chuong3
Vsv chuong3
 
Hyperglycemia Management Ada Easd
Hyperglycemia Management   Ada  EasdHyperglycemia Management   Ada  Easd
Hyperglycemia Management Ada Easd
 
Chẩn đoán và điều trị tràn dịch màng phổi do lao
Chẩn đoán và điều trị tràn dịch màng phổi do laoChẩn đoán và điều trị tràn dịch màng phổi do lao
Chẩn đoán và điều trị tràn dịch màng phổi do lao
 
Vai trò lọc máu trong ngộ độc
Vai trò lọc máu trong ngộ độcVai trò lọc máu trong ngộ độc
Vai trò lọc máu trong ngộ độc
 
Sieu Am Danh Gia Su Tang Truong Cua Thai
Sieu Am Danh Gia Su Tang Truong Cua ThaiSieu Am Danh Gia Su Tang Truong Cua Thai
Sieu Am Danh Gia Su Tang Truong Cua Thai
 

More from SoM

Hấp thu của ruột non
Hấp thu của ruột nonHấp thu của ruột non
Hấp thu của ruột nonSoM
 
Điều hòa dịch tụy
Điều hòa dịch tụy Điều hòa dịch tụy
Điều hòa dịch tụy SoM
 
Điều hòa hô hấp
Điều hòa hô hấpĐiều hòa hô hấp
Điều hòa hô hấpSoM
 
Quá trình trao đổi và vận chuyển khí
Quá trình trao đổi và vận chuyển khíQuá trình trao đổi và vận chuyển khí
Quá trình trao đổi và vận chuyển khíSoM
 
CÂU HỎI ÔN TẬP THI TAY NGHỀ BÁC SĨ TRẺ NĂM 2022.docx
CÂU HỎI ÔN TẬP THI TAY NGHỀ BÁC SĨ TRẺ NĂM 2022.docxCÂU HỎI ÔN TẬP THI TAY NGHỀ BÁC SĨ TRẺ NĂM 2022.docx
CÂU HỎI ÔN TẬP THI TAY NGHỀ BÁC SĨ TRẺ NĂM 2022.docxSoM
 
Các yếu tố ảnh hưởng đến huyết áp
Các yếu tố ảnh hưởng đến huyết ápCác yếu tố ảnh hưởng đến huyết áp
Các yếu tố ảnh hưởng đến huyết ápSoM
 
Điều hòa hoạt động của tim
Điều hòa hoạt động của timĐiều hòa hoạt động của tim
Điều hòa hoạt động của timSoM
 
Chu kỳ hoạt động của tim
Chu kỳ hoạt động của timChu kỳ hoạt động của tim
Chu kỳ hoạt động của timSoM
 
Nhóm máu hệ rhesus
Nhóm máu hệ rhesusNhóm máu hệ rhesus
Nhóm máu hệ rhesusSoM
 
Cấu trúc và chức năng của hồng cầu
Cấu trúc và chức năng của hồng cầuCấu trúc và chức năng của hồng cầu
Cấu trúc và chức năng của hồng cầuSoM
 
Vận chuyển vật chất qua màng tế bào
Vận chuyển vật chất qua màng tế bào Vận chuyển vật chất qua màng tế bào
Vận chuyển vật chất qua màng tế bào SoM
 
bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdfbệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdfSoM
 
hen phế quản.pdf
hen phế quản.pdfhen phế quản.pdf
hen phế quản.pdfSoM
 
cơn hen cấp.pdf
cơn hen cấp.pdfcơn hen cấp.pdf
cơn hen cấp.pdfSoM
 
đợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
đợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdfđợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
đợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdfSoM
 
khó thở.pdf
khó thở.pdfkhó thở.pdf
khó thở.pdfSoM
 
các test chức năng phổi.pdf
các test chức năng phổi.pdfcác test chức năng phổi.pdf
các test chức năng phổi.pdfSoM
 
ngất.pdf
ngất.pdfngất.pdf
ngất.pdfSoM
 
rung nhĩ.pdf
rung nhĩ.pdfrung nhĩ.pdf
rung nhĩ.pdfSoM
 
đánh gia nguy cơ tim mạch cho phẫu thuật.pdf
đánh gia nguy cơ tim mạch cho phẫu thuật.pdfđánh gia nguy cơ tim mạch cho phẫu thuật.pdf
đánh gia nguy cơ tim mạch cho phẫu thuật.pdfSoM
 

More from SoM (20)

Hấp thu của ruột non
Hấp thu của ruột nonHấp thu của ruột non
Hấp thu của ruột non
 
Điều hòa dịch tụy
Điều hòa dịch tụy Điều hòa dịch tụy
Điều hòa dịch tụy
 
Điều hòa hô hấp
Điều hòa hô hấpĐiều hòa hô hấp
Điều hòa hô hấp
 
Quá trình trao đổi và vận chuyển khí
Quá trình trao đổi và vận chuyển khíQuá trình trao đổi và vận chuyển khí
Quá trình trao đổi và vận chuyển khí
 
CÂU HỎI ÔN TẬP THI TAY NGHỀ BÁC SĨ TRẺ NĂM 2022.docx
CÂU HỎI ÔN TẬP THI TAY NGHỀ BÁC SĨ TRẺ NĂM 2022.docxCÂU HỎI ÔN TẬP THI TAY NGHỀ BÁC SĨ TRẺ NĂM 2022.docx
CÂU HỎI ÔN TẬP THI TAY NGHỀ BÁC SĨ TRẺ NĂM 2022.docx
 
Các yếu tố ảnh hưởng đến huyết áp
Các yếu tố ảnh hưởng đến huyết ápCác yếu tố ảnh hưởng đến huyết áp
Các yếu tố ảnh hưởng đến huyết áp
 
Điều hòa hoạt động của tim
Điều hòa hoạt động của timĐiều hòa hoạt động của tim
Điều hòa hoạt động của tim
 
Chu kỳ hoạt động của tim
Chu kỳ hoạt động của timChu kỳ hoạt động của tim
Chu kỳ hoạt động của tim
 
Nhóm máu hệ rhesus
Nhóm máu hệ rhesusNhóm máu hệ rhesus
Nhóm máu hệ rhesus
 
Cấu trúc và chức năng của hồng cầu
Cấu trúc và chức năng của hồng cầuCấu trúc và chức năng của hồng cầu
Cấu trúc và chức năng của hồng cầu
 
Vận chuyển vật chất qua màng tế bào
Vận chuyển vật chất qua màng tế bào Vận chuyển vật chất qua màng tế bào
Vận chuyển vật chất qua màng tế bào
 
bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdfbệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
 
hen phế quản.pdf
hen phế quản.pdfhen phế quản.pdf
hen phế quản.pdf
 
cơn hen cấp.pdf
cơn hen cấp.pdfcơn hen cấp.pdf
cơn hen cấp.pdf
 
đợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
đợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdfđợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
đợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
 
khó thở.pdf
khó thở.pdfkhó thở.pdf
khó thở.pdf
 
các test chức năng phổi.pdf
các test chức năng phổi.pdfcác test chức năng phổi.pdf
các test chức năng phổi.pdf
 
ngất.pdf
ngất.pdfngất.pdf
ngất.pdf
 
rung nhĩ.pdf
rung nhĩ.pdfrung nhĩ.pdf
rung nhĩ.pdf
 
đánh gia nguy cơ tim mạch cho phẫu thuật.pdf
đánh gia nguy cơ tim mạch cho phẫu thuật.pdfđánh gia nguy cơ tim mạch cho phẫu thuật.pdf
đánh gia nguy cơ tim mạch cho phẫu thuật.pdf
 

Recently uploaded

SGK mới sự thay đổi giải phẫu và sinh lý ở phụ nữ khi có thai.pdf
SGK mới sự thay đổi giải phẫu và sinh lý ở phụ nữ khi có thai.pdfSGK mới sự thay đổi giải phẫu và sinh lý ở phụ nữ khi có thai.pdf
SGK mới sự thay đổi giải phẫu và sinh lý ở phụ nữ khi có thai.pdfHongBiThi1
 
Tim mạch - Suy tim.pdf ở trẻ em rất hay nha
Tim mạch - Suy tim.pdf ở trẻ em rất hay nhaTim mạch - Suy tim.pdf ở trẻ em rất hay nha
Tim mạch - Suy tim.pdf ở trẻ em rất hay nhaHongBiThi1
 
Ôn thi SĐH - vết thương thấu bụng.pptx
Ôn thi SĐH   - vết thương thấu bụng.pptxÔn thi SĐH   - vết thương thấu bụng.pptx
Ôn thi SĐH - vết thương thấu bụng.pptxHongBiThi1
 
SGK cũ hậu sản thường.pdf rất hay các bạn ạ
SGK cũ hậu sản thường.pdf rất hay các bạn ạSGK cũ hậu sản thường.pdf rất hay các bạn ạ
SGK cũ hậu sản thường.pdf rất hay các bạn ạHongBiThi1
 
SGK Thủng ổ loét dạ dày tá tràng Y4.pdf rất hay
SGK Thủng ổ loét dạ dày tá tràng Y4.pdf rất haySGK Thủng ổ loét dạ dày tá tràng Y4.pdf rất hay
SGK Thủng ổ loét dạ dày tá tràng Y4.pdf rất hayHongBiThi1
 
SGK cũ sự thụ tinh. Sự làm tổ và sự phát triển của trứng..pdf
SGK cũ sự thụ tinh. Sự làm tổ và sự phát triển của trứng..pdfSGK cũ sự thụ tinh. Sự làm tổ và sự phát triển của trứng..pdf
SGK cũ sự thụ tinh. Sự làm tổ và sự phát triển của trứng..pdfHongBiThi1
 
SGK cũ Đặc điểm hệ tuần hoàn ở trẻ em.pdf
SGK cũ Đặc điểm hệ tuần hoàn ở trẻ em.pdfSGK cũ Đặc điểm hệ tuần hoàn ở trẻ em.pdf
SGK cũ Đặc điểm hệ tuần hoàn ở trẻ em.pdfHongBiThi1
 
SGK cũ Bệnh giun sán ở trẻ em.pdf rất hay
SGK cũ Bệnh giun sán ở trẻ em.pdf rất haySGK cũ Bệnh giun sán ở trẻ em.pdf rất hay
SGK cũ Bệnh giun sán ở trẻ em.pdf rất hayHongBiThi1
 
SGK Vết thương bụng Y4.pdf rất hay luôn nha bro
SGK Vết thương bụng Y4.pdf rất hay luôn nha broSGK Vết thương bụng Y4.pdf rất hay luôn nha bro
SGK Vết thương bụng Y4.pdf rất hay luôn nha broHongBiThi1
 
SGK Viêm tụy cấp Y4.pdf rất hay nha các bạn
SGK Viêm tụy cấp Y4.pdf rất hay nha các bạnSGK Viêm tụy cấp Y4.pdf rất hay nha các bạn
SGK Viêm tụy cấp Y4.pdf rất hay nha các bạnHongBiThi1
 
SGK Viêm ruột thừa Y4.pdf rất hay nha các bạn
SGK Viêm ruột thừa Y4.pdf rất hay nha các bạnSGK Viêm ruột thừa Y4.pdf rất hay nha các bạn
SGK Viêm ruột thừa Y4.pdf rất hay nha các bạnHongBiThi1
 
SGK mới Cơ chế đẻ và chẩn đoán ngôi thế kiểu thể.pdf
SGK mới Cơ chế đẻ và chẩn đoán ngôi thế kiểu thể.pdfSGK mới Cơ chế đẻ và chẩn đoán ngôi thế kiểu thể.pdf
SGK mới Cơ chế đẻ và chẩn đoán ngôi thế kiểu thể.pdfHongBiThi1
 
NTH_Tac ruot BS Tuan BM Ngoai.pdf hay nha các bạn
NTH_Tac ruot BS Tuan BM Ngoai.pdf hay nha các bạnNTH_Tac ruot BS Tuan BM Ngoai.pdf hay nha các bạn
NTH_Tac ruot BS Tuan BM Ngoai.pdf hay nha các bạnHongBiThi1
 
SGK XHTH do loét dạ dày tá tràng Y6.pdf rất hay
SGK XHTH do loét dạ dày tá tràng Y6.pdf rất haySGK XHTH do loét dạ dày tá tràng Y6.pdf rất hay
SGK XHTH do loét dạ dày tá tràng Y6.pdf rất hayHongBiThi1
 
SGK cũ sự thay đổi giải phẫu và sinh lý ở phụ nữ khi có thai.pdf
SGK cũ sự thay đổi giải phẫu và sinh lý ở phụ nữ khi có thai.pdfSGK cũ sự thay đổi giải phẫu và sinh lý ở phụ nữ khi có thai.pdf
SGK cũ sự thay đổi giải phẫu và sinh lý ở phụ nữ khi có thai.pdfHongBiThi1
 
Hot SGK mớiTiêu chảy kéo dài ở trẻ em.pdf
Hot SGK mớiTiêu chảy kéo dài ở trẻ em.pdfHot SGK mớiTiêu chảy kéo dài ở trẻ em.pdf
Hot SGK mớiTiêu chảy kéo dài ở trẻ em.pdfHongBiThi1
 
Tin tức Phòng Khám Đa Khoa Tân Bình lừa đảo có đúng không_.pdf
Tin tức Phòng Khám Đa Khoa Tân Bình lừa đảo có đúng không_.pdfTin tức Phòng Khám Đa Khoa Tân Bình lừa đảo có đúng không_.pdf
Tin tức Phòng Khám Đa Khoa Tân Bình lừa đảo có đúng không_.pdfPhngKhmaKhoaTnBnh495
 
SGK Ung thư dạ dày Y4.pdf rất hay nha các bạn
SGK Ung thư dạ dày Y4.pdf rất hay nha các bạnSGK Ung thư dạ dày Y4.pdf rất hay nha các bạn
SGK Ung thư dạ dày Y4.pdf rất hay nha các bạnHongBiThi1
 
SGK mới bệnh lý tim bẩm sinh trẻ em.pdf hay
SGK mới bệnh lý tim bẩm sinh trẻ em.pdf haySGK mới bệnh lý tim bẩm sinh trẻ em.pdf hay
SGK mới bệnh lý tim bẩm sinh trẻ em.pdf hayHongBiThi1
 
23.Tim bẩm sinh.pdf rất hay các bác sĩ ạ
23.Tim bẩm sinh.pdf rất hay các bác sĩ ạ23.Tim bẩm sinh.pdf rất hay các bác sĩ ạ
23.Tim bẩm sinh.pdf rất hay các bác sĩ ạHongBiThi1
 

Recently uploaded (20)

SGK mới sự thay đổi giải phẫu và sinh lý ở phụ nữ khi có thai.pdf
SGK mới sự thay đổi giải phẫu và sinh lý ở phụ nữ khi có thai.pdfSGK mới sự thay đổi giải phẫu và sinh lý ở phụ nữ khi có thai.pdf
SGK mới sự thay đổi giải phẫu và sinh lý ở phụ nữ khi có thai.pdf
 
Tim mạch - Suy tim.pdf ở trẻ em rất hay nha
Tim mạch - Suy tim.pdf ở trẻ em rất hay nhaTim mạch - Suy tim.pdf ở trẻ em rất hay nha
Tim mạch - Suy tim.pdf ở trẻ em rất hay nha
 
Ôn thi SĐH - vết thương thấu bụng.pptx
Ôn thi SĐH   - vết thương thấu bụng.pptxÔn thi SĐH   - vết thương thấu bụng.pptx
Ôn thi SĐH - vết thương thấu bụng.pptx
 
SGK cũ hậu sản thường.pdf rất hay các bạn ạ
SGK cũ hậu sản thường.pdf rất hay các bạn ạSGK cũ hậu sản thường.pdf rất hay các bạn ạ
SGK cũ hậu sản thường.pdf rất hay các bạn ạ
 
SGK Thủng ổ loét dạ dày tá tràng Y4.pdf rất hay
SGK Thủng ổ loét dạ dày tá tràng Y4.pdf rất haySGK Thủng ổ loét dạ dày tá tràng Y4.pdf rất hay
SGK Thủng ổ loét dạ dày tá tràng Y4.pdf rất hay
 
SGK cũ sự thụ tinh. Sự làm tổ và sự phát triển của trứng..pdf
SGK cũ sự thụ tinh. Sự làm tổ và sự phát triển của trứng..pdfSGK cũ sự thụ tinh. Sự làm tổ và sự phát triển của trứng..pdf
SGK cũ sự thụ tinh. Sự làm tổ và sự phát triển của trứng..pdf
 
SGK cũ Đặc điểm hệ tuần hoàn ở trẻ em.pdf
SGK cũ Đặc điểm hệ tuần hoàn ở trẻ em.pdfSGK cũ Đặc điểm hệ tuần hoàn ở trẻ em.pdf
SGK cũ Đặc điểm hệ tuần hoàn ở trẻ em.pdf
 
SGK cũ Bệnh giun sán ở trẻ em.pdf rất hay
SGK cũ Bệnh giun sán ở trẻ em.pdf rất haySGK cũ Bệnh giun sán ở trẻ em.pdf rất hay
SGK cũ Bệnh giun sán ở trẻ em.pdf rất hay
 
SGK Vết thương bụng Y4.pdf rất hay luôn nha bro
SGK Vết thương bụng Y4.pdf rất hay luôn nha broSGK Vết thương bụng Y4.pdf rất hay luôn nha bro
SGK Vết thương bụng Y4.pdf rất hay luôn nha bro
 
SGK Viêm tụy cấp Y4.pdf rất hay nha các bạn
SGK Viêm tụy cấp Y4.pdf rất hay nha các bạnSGK Viêm tụy cấp Y4.pdf rất hay nha các bạn
SGK Viêm tụy cấp Y4.pdf rất hay nha các bạn
 
SGK Viêm ruột thừa Y4.pdf rất hay nha các bạn
SGK Viêm ruột thừa Y4.pdf rất hay nha các bạnSGK Viêm ruột thừa Y4.pdf rất hay nha các bạn
SGK Viêm ruột thừa Y4.pdf rất hay nha các bạn
 
SGK mới Cơ chế đẻ và chẩn đoán ngôi thế kiểu thể.pdf
SGK mới Cơ chế đẻ và chẩn đoán ngôi thế kiểu thể.pdfSGK mới Cơ chế đẻ và chẩn đoán ngôi thế kiểu thể.pdf
SGK mới Cơ chế đẻ và chẩn đoán ngôi thế kiểu thể.pdf
 
NTH_Tac ruot BS Tuan BM Ngoai.pdf hay nha các bạn
NTH_Tac ruot BS Tuan BM Ngoai.pdf hay nha các bạnNTH_Tac ruot BS Tuan BM Ngoai.pdf hay nha các bạn
NTH_Tac ruot BS Tuan BM Ngoai.pdf hay nha các bạn
 
SGK XHTH do loét dạ dày tá tràng Y6.pdf rất hay
SGK XHTH do loét dạ dày tá tràng Y6.pdf rất haySGK XHTH do loét dạ dày tá tràng Y6.pdf rất hay
SGK XHTH do loét dạ dày tá tràng Y6.pdf rất hay
 
SGK cũ sự thay đổi giải phẫu và sinh lý ở phụ nữ khi có thai.pdf
SGK cũ sự thay đổi giải phẫu và sinh lý ở phụ nữ khi có thai.pdfSGK cũ sự thay đổi giải phẫu và sinh lý ở phụ nữ khi có thai.pdf
SGK cũ sự thay đổi giải phẫu và sinh lý ở phụ nữ khi có thai.pdf
 
Hot SGK mớiTiêu chảy kéo dài ở trẻ em.pdf
Hot SGK mớiTiêu chảy kéo dài ở trẻ em.pdfHot SGK mớiTiêu chảy kéo dài ở trẻ em.pdf
Hot SGK mớiTiêu chảy kéo dài ở trẻ em.pdf
 
Tin tức Phòng Khám Đa Khoa Tân Bình lừa đảo có đúng không_.pdf
Tin tức Phòng Khám Đa Khoa Tân Bình lừa đảo có đúng không_.pdfTin tức Phòng Khám Đa Khoa Tân Bình lừa đảo có đúng không_.pdf
Tin tức Phòng Khám Đa Khoa Tân Bình lừa đảo có đúng không_.pdf
 
SGK Ung thư dạ dày Y4.pdf rất hay nha các bạn
SGK Ung thư dạ dày Y4.pdf rất hay nha các bạnSGK Ung thư dạ dày Y4.pdf rất hay nha các bạn
SGK Ung thư dạ dày Y4.pdf rất hay nha các bạn
 
SGK mới bệnh lý tim bẩm sinh trẻ em.pdf hay
SGK mới bệnh lý tim bẩm sinh trẻ em.pdf haySGK mới bệnh lý tim bẩm sinh trẻ em.pdf hay
SGK mới bệnh lý tim bẩm sinh trẻ em.pdf hay
 
23.Tim bẩm sinh.pdf rất hay các bác sĩ ạ
23.Tim bẩm sinh.pdf rất hay các bác sĩ ạ23.Tim bẩm sinh.pdf rất hay các bác sĩ ạ
23.Tim bẩm sinh.pdf rất hay các bác sĩ ạ
 

ĐẶC ĐIỂM MÁU NGOẠI BIÊN Ở TRẺ EM

  • 1. THS. BS. G H H G Mục tiêu: 1. Biết sự thay đổi lượng Hemoglobin trung bình ở trẻ theo tuổi. 2. Biết tỷ lệ Hemoglobin F trung bình ở trẻ 1-3-6-12 tháng và trẻ > 1 tuổi. 3. Mô tả được đ đi h t h t h h ở t ẻ theo tuổi. 4. Biết ý hĩa và cách hiệu chỉnh chỉ số h ng c lưới. 5. Mô tả được đ đi ố lượ và th bạch c t ẻ . Sau khi sinh, t ỷ ư là a h yế tạ . ự tạ ở t ẻ t ạ h đ đ h h t t i ha h a th . D đ , hỉ ố v h yết h ở t ẻ hi iế đ . 1. KHỐ LƯỢNG hối lượ t h à thay đổi th l a t ổi. Tuổi máu (ml/kg) i h 80 1-7 ngày 82-86 1 -12 tháng 78. 1 1-3 tuổi 77. 8 4-6 tuổi 82. 8 7-9 tuổi 86. 8 10-12 tuổi 85. 4 13-15 tuổi 88. 3 16-18 tuổi 90. 2 ười lớn 68-88 Bảng 1: Khối lượng máu theo lứa tuổi ( : Manual of Pediatric Hematology and Oncology, 4th edition-Elservier-2005, p. 783) 2. , HEMOGLOBIN, Ố 2.1. : ố lượ h thay đổi t th t ổi. ẻ ới i h, ố lượ h t a , t 5.3 ± 1.3 x1012 /L. a đ ố lượ h iả , t ẻ hiệ tượ và a i h lý. ẻ th t ổi, ố lượ h iả 4.2 ± 1.2 x1012 /L. Ở t ẻ ưới t ổi, ố lượ h tiế t iả , h t là iai đ ạ t ẻ t - th t ổi, i là thiế i h lý ự tạ h đ tố đ t t ưở ạ h a t ẻ. ẻ th , ố lượ h là 3.8 ± 1.1 x1012 /L. ẻ th , ố lượ h là 3.8 ± 0.7 x1012 /L. t ổi, ố lượ h t và ổ đ h . ẻ - t ổi, ố lượ h là 4.6 ± 0.7 x1012 /L. ẻ - t ổi, lượ h là .6 ± 0.6 x1012 /L.
  • 2. 2.2. Hemoglobin (Hgb): 2.2.1. S emoglobin: iế đổi hi ở t ẻ h . ới i h, lượ H t a , 18.5 ± 4.0g/dL, a đ bắt đ u iả . ẻ th t ổi, lượ H iả 14.0 ± 4.0 g/dL. Ở t ẻ ưới t ổi, lượ Hgb tiế t iả , h t là iai đ ạ t ẻ t - th t ổi. ày th t ẻ lớ ha h hư ự t ắt t thời à thai đ hết và hả h th ắt a t ẻ yế t ẻ hiệ tượ thiế ắt. ẻ th , lượ Hgb là 11.5 ± 2.5g/dL. ẻ th , ố lượ Hgb là 11.5 ± 2.0g/dL Trên t ổi, lượ H t . T ẻ - t ổi, lượ Hgb là 12.5 ± 1.0 g/dL. ẻ - t ổi, lượ Hgb là 13.5 ± 2.0g/dL. 2.2.2. : H l i ười t ưở thà h h yế là H A hai h ỗi α và hai h ỗi β. H l i thời à thai là H F hai h ỗi α và hai h ỗi γ. hi ới i h, lượ H F tỷ lệ a , hiế h ả 60-80%; H A hỉ 0-40%. Sau khi sinh, lượ H F iả ha h; ượ lại lượ H A t và đạt 97-98% a t ổi. Còn Hb A2 đượ tổ hợ và ối thai , t a i h và hỉ hiế tỷ lệ th ưới 3.5%. : T i l i l i i i i Hb F (%) Hb A2 (%) uổ TB ±2SD TB ±2SD 1-7 ngày 75 61-80 t 75 66-81 1 tháng 60 46-67 0. 8 0. 4-1. 3 2 tháng 46 29-61 1. 3 0. 4-1. 9 3 tháng 27 15-56 2. 2 1. 0-3. 0
  • 3. 4 tháng 18 9. 4-29 2. 4 2. 0-2. 8 5 tháng 10 2. 3-22 2. 5 2. 1-3. 1 6 tháng 7 2. 7-13 2. 5 2. 1-3. 1 8 tháng 5 2. 3-12 2. 7 1. 9-3. 5 10 tháng 2. 1 1. 5-3. 5 2. 7 2. 0-3. 3 12 tháng 2. 0 1. 3-5. 0 2. 7 2. 0-3. 3 13-16 tháng 0. 6 0. 2-1. 0 2. 6 1. 6-3. 3 17-20 tháng 0. 6 0. 2-1. 0 2. 9 2. 1-3. 5 21-24 tháng 0. 6 0. 2-1. 0 2. 8 2. 1-3. 5 > t ổi 0. 6 0. 2-1. 0 Bả 2: T F A2 ổi ( : Hematology: Basic Principles and Practice, 4th ed., 2005) 2.3.  h t h t h h MCV): h lớ ở t ẻ ới i h, t 108±13 fL, a đ giả đế 0 th là 104±19fL, th là 9 9fL, th là 91±17fL và iả th h t và h ả th là 78±8fL. a 0 t ổi, C t t ở lại và ổ đ h , t ẻ - t ổi đạt 8 fL và t ẻ - t ổi là 8 9 .  ượ h l i t h h MCH): ở t ẻ h thay đổi với lượ H . ẻ ới i h, CH t h là 3 pg, i h 0 th MCH=34 ± 6pg, t ẻ - th có MCH=30 ± 5pg, t ẻ - th CH th h t, 27± 4pg.  đ h l i t h h MCHC): t thay đổi, h ả 3g/dL.  h t kích thước h RDW): h thường 11.5-14. 5%  H lưới HCL-reticulocytes): đ h i đ ng tạo máu c a t y ư - Tỷ lệ HCL ở ười lớn và trẻ lớn là 0.5-1.5% hĩa là ỗi ngày có # 25-75 x 109 /L h ng c lưới ra máu ngoại biên, Tỷ lệ HCL ở trẻ i h cao h hi u, t 2- 6%. - B h thường thời ia t ưởng thành c a HCL trong máu ngoại biên là 1 ngày. Thời ia t ưởng thành c a h ng c lưới tỷ lệ ngh ch với dung tích h ng c u (hematocrit). Hematocrit(%) Thời ia t ưởng thành c a h ng c lưới (ngày) 45 1.0 35 1.5 25 2.0 15 2.5 ( : ENRY’S Cli i l Di i M L r r M ods- Elsevier Saunders, 22nd Edition-2011) C n thiết hiệu chỉ h HC đ đ h i ự tạo máu c a t y ư đ ng tình trạng thiếu máu.
  • 4. 3. , - Số lượng bạch c thay đổi nhi u theo tuổi, ở trẻ nh a h t ẻ lớn. Trẻ mới sinh ra có số lượng BC r t cao, #18.0 x109 /L (9.0 – 30.0 x109 /L), a đ lượng BC bắt đ u giảm d n, i h 1 tháng có số lượng BC # 10.8x109 /L (5 – 19.5 x 109 /L). Trẻ trên 1 tuổi, lượng BC ổ đ h h , trung bình t 8-10 x109 /L. - Công th BC thay đổi nhi u theo l a tuổi. BC đa h t t h lúc mới sinh chiếm tỷ lệ a hư ười lớn (# 60% số BC), đến ngày th 7 sau sinh giảm còn #45%. đ BC đa h t t h tiếp t c giảm, th p nh t # 31-32% lúc 6- 12 tháng. a đ BC đa h t t h t n, lúc 6 tuổi # 51%, lúc 16 tuổi đạt # 57%. ược lại, BC lympho lúc mới sinh chỉ chiếm #31% số BC. Cùng thời ia BC đa nhân trung tính giảm r i t , BC ly h ược lại t i giảm. Lúc 7 ngày, lympho chiếm #41%, t đến 61% lúc 6-12 tháng, r i giảm d n còn 42% lúc 6 tuổi và 35% lúc 16 tuổi. Các loại BC ái toan, ái ki m, đ h t thay đổi và chiếm m t tỷ lệ th p. 4. ố lượ ti ổ đ nh sớm ngay trong thời k i h, h thườ t 50- 400x109 /L hư ưởi lớn. 5. Ố L : giờ th nh t <10 mm 6. (kỹ thuật Duke): ẻ i h: 3- h t ẻ lớ : - h t 7. Ố Lúc mới sinh, các yếu tố II, VII, IX, X, XI, XII đ u th h h thường; yếu tố Fibrinogen và các yếu tố V, VIII, XIII đạt giá tr h thườ hư ười lớn ngay sau sinh. 1 - uổ - uổ - uổ - uổ PT (s) 13. 1 (11. 5-15. 3) 13. 3 (12. 1-14. 5) 13. 4 (11. 7-15. 1) 13. 8 (12. 7-16. 1) 13. 0 (11. 5-14. 5) INR 1. 00 (0. 86-1. 22) 1. 03 (0. 92-1. 14) 1. 04 (0. 87-1. 02) 1. 08 (0. 97-1. 30) 1. 0 (0. 80-1. 20) aPTT(S) 34. 4 (31. 1-36. 6) 32. 3 (29. 8-35. 0) 32. 9 (30. 8-34. 8) 34. 1 (29. 4-40. 4) 29. 1 (25. 7-31. 5) Fibrinogen (g/l) 2. 42 (0. 82-3. 83) 2. 82 (1. 62-4. 01) 3. 04 (1. 99-4. 09) 3. 15 (2. 12-4. 33) 3. 1 (1. 9-4. 3) ( : Haemostasis and paediatrics-Reference ranges in children-Diagnostica Stago)
  • 5. PT: Prothrombin time - i i i i INR: r i l N r li R i - T T ISI , ISI: International Sensitivity Index aPTT: i i i i L 1. Lâm Th Mỹ - hi h a hư t h đại h c, tập 2 - NXB Y h c 2006. Tr. 175-182 2. y C ha h - H yết h l à hi h a - XB h Hà i 2008. Tr. 24-32 3. Tr Bé – Lâm sàng huyết h c, NXB Y h c 2003, tr. 453-456. 4. Betty Ciesla - Hematology in Practice - F. A. Davis Company 2007, p. 22-30. 5. Hoffman: Hematology: Basic Principles and Practice, 4th ed., Copyright © 2005 6. Philip Lanzkowsky - Manual of Pediatric Hematology and Oncology, 4th edition – Elservier - 2005, p. 775-799 7. Richard A. McPherson, MD; Matthew R. Pincus, MD, PhD- HE R ’ Cli i al Diagnosis and Management by Laboratory Methods - Elsevier Saunders, 22nd Edition - 2011, p. 544, 575. 8. Robert J. Arceci - Pediatric Hematology - Blackwell Publishing 2006, p. 793, 801.