SlideShare a Scribd company logo
1 of 6
Bệnh mạch vành thường hay gặp ở
A. Trẻ nhỏ
B. 10-15 tuổi
C. 15-30 tuổi
D. 30-50 tuổi
E. > 50 tuổi
Nhận định nào sau đây là đúng
A. Tỉ lệ bệnh mạch vành ở phụ nữ còn kinh cao hơn phụ nữ mãn kinh
B. Tỉ lệ bệnh mạch vành cao ở phụ nữ có thai
C. Tỉ lệ bệnh mạch vành cao ở phụ nữ cho con bú
D. Tỉ lệ bệnh mạch vành tăng lên ở phụ nữ mãn kinh.
E. Tất cả đều sai.
Nguyên nhân nào sau đây là nguyên nhân chủ yếu gây suy vành
A. Xơ vữa mạch vành
B. Co thắt mạch vành
C. Viêm mạch vành
D. Bất thường bẩm sinh
E. Lupus ban đỏ
Nguyên nhân nào sau đây gây suy vành cơ năng
A. Xơ vữa mạch vành
B. Bất thường bẩm sinh
C. Thuyên tắc mạch vành
D. Viêm mạch vành
E. Hở van động mạch chủ
Yếu tố nào sau đây làm tăng tiêu thụ oxy cơ tim
A. Giảm tần số tim
B. Giảm co bóp cơ tim
C. Tăng huyết áp
D. Huyết áp bình thường
E. Nghỉ ngơi
Tính chất cơn đau thắt ngực trong suy mạch vành
A. Đau như châm chích
B. Đau nóng bỏng
C. Đau như dao đâm
D. Đau như có vật đè nặng, co thắt
E. Đau như xé lồng ngực
Vị trí cơn đau thắt ngực trong suy mạch vành
A. Vùng mỏm tim
B. Vùng sau xương ức
C. Cánh tay trái
D. Vùng xương hàm
E. Vùng cổ
Trên điện tâm đồ có thể khẳng định chẩn đoán suy vành khi
A. Sóng T âm tính
68
B. ST chênh xuống
C. ST chênh lên
D. ST bình thường
E. ST chênh xuống và hết chênh sau khi nghỉ ngơi hoặc dùng Nitroglycerin
Chẩn đoán chính xác nhất mạch vành hẹp dựa vào
A. Lâm sàng
B. Điện tim
C. Siêu âm
D. Chụp nhấp nháy cơ tim.
E. Chụp mạch vành
Đau do nhồi máu cơ tim có đặc điểm
A. Hầu như chẳng bao giờ gây đau
B. Đau luôn hết sau khi dùng thuốc dãn mạch vành
C. Đau luôn hết sau khi nghỉ ngơi
D. Đau kéo dài > 30 phút
E. Đau ít hơn cơn đau thắt ngực
Người nữ trẻ tuổi đau vùng trước tim hay gặp nhất là do
A. Rối loạn thần kinh tim
B. Đau thắt ngực không ổn định
C. Đau thắt ngực ổn định
D. Co thắt mạch vành
E. Nhồi máu cơ tim
Để cắt cơn đau thắt ngực nhanh chóng có thể dùng
A. Ức chế bêta uống
B. Thuốc trợ tim
C. Nitroglycerin dưới lưỡi
E. An thần
D. Kháng sinh
*Đau thắt ngực ổn định được chỉ định
A. Thuốc ức chế canxi đơn thuần
B. Ức chế canxi + nitrat chậm
C. Ức chế bêta + nitrat chậm
D. Ức chế men chuyển
E. Tất cả đều sai
Đau thắt ngực không ổn định cho
A. Thuốc ức chế canxi
B. Thuốc ức chế beta
C. Nirat chậm
D. Cả 3 nhóm trên
E. Tất cả đều sai.
Co thắt mạch vành cho
A. Aspirin đơn thuần
B. Ức chế bêta
C. Ức chế men chuyển
69
D. Nitrat chậm + ức chế canxi
E. Thuốc tiêu sợi huyết.
Chẹn bêta là thuốc chọn lọc trong:
A. Cơn đau thắt ngực gắng sức
B. Nhồi máu cơ tim
C. Cơn đau thắt ngực nghĩ ngơi
D. Hội chứng Prizmetal
E. Hội chứng X.
Metoprolol là loại chẹn bêta có đặc điểm:
A. Không chọn lọc
B. Không có hoạt tính giao cảm nội tại
C. Chọn lọc
D. Có hoạt tính giao cảm nội tại
E. Chọn lọc không có hoạt tính giao cảm nội tại.
Liều dùng thông dụng của atenolol (TenorminE. trong cơn đau thắt ngực ổn định
là:
A. 50 mg
B. 100 mg
C. 50-100mg
D. 200mg
E. 5 mg-10 mg.
Đặc điểm sau không phù hợp với hiện tượng dung nạp nitres:
A. Hiện tượng trên xẩy ra khi dùng liều cao, kéo dài
B. Hiện tượng giảm đi nếu tôn trọng khoảng trống nitres
C. Nên phối hợp với chẹn bêta hoặc ức chế canxi
D. Hiện tượng trên xẩy ra khi dùng liều thấp.
E. Có thể dự phòng khi không uống nitres sau 18 giờ.
Liều thông dụng của isosorbide dinitrate là:
A. 10 mg
B. 20-40 mg
C. 40-80 mg
D. 80-100mg
E. 100-200mg.
Loại thuốc nào không có hiện tượng dung nạp nitres:
A. Risordan
B. Monicor
C. Corvasal
D. Lenitral
E. Tất cả các loại đã nêu.
Nguyên nhân sau đây không phải là chống chỉ định của diltiazem bêta trong suy
vành:
A. Suy nút xoang
B. Bloc nhĩ thất độ 2
C. Suy tim trái
70
D. Nhịp nhanh xoang
E. Có thai.
Phừng mặt, phù chân, hạ huyết áp, nhịp nhanh là tác dụng phụ thường gặp của
thuốc nào trong điều trị suy vành:
A. Propranolol
B. Nitroglycerin
C. Nifedipine
D. Molsidomine
E. Tildiem.
Loại ức chế canxi được dùng ngoại lệ trong thể đau thắt ngực gắng sức đề kháng
điều trị là:
A. Nifedipine
B. Diltiazem
C. Verapamil
D. Pexid
E. Tất cả đều đúng.
Điều trị cơn đau thắt ngực không ổn định do co thắt mạch vành nên cho:
A. Nitres
B. Ức chế canxi
C. Ức chế bêta
D. Câu a và b đều đúng
E. Câu b và c đều đúng.
Liều Nitroglycerine (Lenitral) thông dụng dùng qua bơm điện trong điều trị cơn
đau thắt ngực không ổn định là:
A. 1 mg/ giờ
B. 5 mg/ giờ
C. 10 mg/ giờ
D. 15 mg/ giờ
E. 20 mg/ giờ.
Liều Heparine thông dụng dùng qua bơm điện trong điều trị cơn đau thắt ngực
không ổn định là:
A. 400-800mg/kg/24 giờ
B. 200-400 mg/kg/24giờ
C. 100-200 mg/kg/24 giờ
D. 50-100mg/kg/24 giờ
E. 800-1000 mg/kg/24 giờ.
Trước khi vào viện bệnh nhân nhồi máu cơ tim ở tuyến cơ sở có thể cho
A. Morphin tĩnh mạch
B. Ức chế bêta
C. Thuốc trợ tim
D. Tất cả đều đúng
E. Tất cả đều sai
Trước khi vào viện nếu nhồi máu cơ tim nhịp tim chậm và huyết áp tụt có thể cho
A. Atropin 0.25-1mg tĩnh mạch/lần tiêm TM
71
B. Hạ thấp chân người bệnh
C. Digoxin tĩnh mạch
D. Atropin tĩnh mạch 2mg/ lần tiêm TM
E. Tất cả đều sai
Thuốc điều trị tối ưu để tái thông mạch vành:
A. Heparin phân tử trọng thấp
B. Tiêu sợi huyết
C. Heparin phân đoạn
D. Aspirin
E. Clopidogrel
Thuốc nào sau đây giúp hạn chế lan rộng nhồi máu:
A. Lipathyl
B. Cholesteramin
C. Ức chế Coenzym A
D. Ức chế beta
E. Tất cả đều sai
72
B. Hạ thấp chân người bệnh
C. Digoxin tĩnh mạch
D. Atropin tĩnh mạch 2mg/ lần tiêm TM
E. Tất cả đều sai
Thuốc điều trị tối ưu để tái thông mạch vành:
A. Heparin phân tử trọng thấp
B. Tiêu sợi huyết
C. Heparin phân đoạn
D. Aspirin
E. Clopidogrel
Thuốc nào sau đây giúp hạn chế lan rộng nhồi máu:
A. Lipathyl
B. Cholesteramin
C. Ức chế Coenzym A
D. Ức chế beta
E. Tất cả đều sai
72

More Related Content

What's hot

BỆNH ÁN THẬN
BỆNH ÁN THẬNBỆNH ÁN THẬN
BỆNH ÁN THẬNSoM
 
SUY THẬN CẤP
SUY THẬN CẤP SUY THẬN CẤP
SUY THẬN CẤP SoM
 
Tràn dịch màng tim
Tràn dịch màng timTràn dịch màng tim
Tràn dịch màng timHùng Lê
 
CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ HỘI CHỨNG THẬN HƯ
CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ HỘI CHỨNG THẬN HƯCHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ HỘI CHỨNG THẬN HƯ
CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ HỘI CHỨNG THẬN HƯSoM
 
VIÊM CẦU THẬN CẤP
VIÊM CẦU THẬN CẤPVIÊM CẦU THẬN CẤP
VIÊM CẦU THẬN CẤPSoM
 
CUNG CẤP OXY VÀ SUY HÔ HẤP
CUNG CẤP OXY VÀ SUY HÔ HẤPCUNG CẤP OXY VÀ SUY HÔ HẤP
CUNG CẤP OXY VÀ SUY HÔ HẤPSoM
 
HỘI CHỨNG TẮC MẬT
HỘI CHỨNG TẮC MẬTHỘI CHỨNG TẮC MẬT
HỘI CHỨNG TẮC MẬTSoM
 
TIẾP CẬN BỆNH NHÂN XƠ GAN
TIẾP CẬN BỆNH NHÂN XƠ GANTIẾP CẬN BỆNH NHÂN XƠ GAN
TIẾP CẬN BỆNH NHÂN XƠ GANSoM
 
Tiếp cận bệnh nhân toan chuyển hóa
Tiếp cận bệnh nhân toan chuyển hóaTiếp cận bệnh nhân toan chuyển hóa
Tiếp cận bệnh nhân toan chuyển hóalong le xuan
 
Khám thân và đường niệu
Khám thân và đường niệuKhám thân và đường niệu
Khám thân và đường niệuSoM
 
Rối loạn cân bằng kiếm toan - Ydhue.Com
Rối loạn cân bằng kiếm toan - Ydhue.ComRối loạn cân bằng kiếm toan - Ydhue.Com
Rối loạn cân bằng kiếm toan - Ydhue.ComHuế
 
rối loạn nước điện giải
rối loạn nước điện giảirối loạn nước điện giải
rối loạn nước điện giảiSoM
 
THIẾU MÁU PHÂN LOẠI VÀ ĐIỀU TRỊ
THIẾU MÁU PHÂN LOẠI VÀ ĐIỀU TRỊTHIẾU MÁU PHÂN LOẠI VÀ ĐIỀU TRỊ
THIẾU MÁU PHÂN LOẠI VÀ ĐIỀU TRỊSoM
 

What's hot (20)

BỆNH ÁN THẬN
BỆNH ÁN THẬNBỆNH ÁN THẬN
BỆNH ÁN THẬN
 
Sốc tim
Sốc timSốc tim
Sốc tim
 
SUY THẬN CẤP
SUY THẬN CẤP SUY THẬN CẤP
SUY THẬN CẤP
 
Tăng huyết áp: tiếp cận và khởi trị
Tăng huyết áp: tiếp cận và khởi trịTăng huyết áp: tiếp cận và khởi trị
Tăng huyết áp: tiếp cận và khởi trị
 
Tràn dịch màng tim
Tràn dịch màng timTràn dịch màng tim
Tràn dịch màng tim
 
CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ HỘI CHỨNG THẬN HƯ
CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ HỘI CHỨNG THẬN HƯCHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ HỘI CHỨNG THẬN HƯ
CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ HỘI CHỨNG THẬN HƯ
 
Hội chứng viêm
Hội chứng viêmHội chứng viêm
Hội chứng viêm
 
Bệnh thận mạn và suy thận mạn
Bệnh thận mạn và suy thận mạnBệnh thận mạn và suy thận mạn
Bệnh thận mạn và suy thận mạn
 
Kham Ho Hap
Kham Ho HapKham Ho Hap
Kham Ho Hap
 
VIÊM CẦU THẬN CẤP
VIÊM CẦU THẬN CẤPVIÊM CẦU THẬN CẤP
VIÊM CẦU THẬN CẤP
 
CUNG CẤP OXY VÀ SUY HÔ HẤP
CUNG CẤP OXY VÀ SUY HÔ HẤPCUNG CẤP OXY VÀ SUY HÔ HẤP
CUNG CẤP OXY VÀ SUY HÔ HẤP
 
HỘI CHỨNG TẮC MẬT
HỘI CHỨNG TẮC MẬTHỘI CHỨNG TẮC MẬT
HỘI CHỨNG TẮC MẬT
 
TIẾP CẬN BỆNH NHÂN XƠ GAN
TIẾP CẬN BỆNH NHÂN XƠ GANTIẾP CẬN BỆNH NHÂN XƠ GAN
TIẾP CẬN BỆNH NHÂN XƠ GAN
 
Tiếp cận bệnh nhân toan chuyển hóa
Tiếp cận bệnh nhân toan chuyển hóaTiếp cận bệnh nhân toan chuyển hóa
Tiếp cận bệnh nhân toan chuyển hóa
 
Khám thân và đường niệu
Khám thân và đường niệuKhám thân và đường niệu
Khám thân và đường niệu
 
Rối loạn cân bằng kiếm toan - Ydhue.Com
Rối loạn cân bằng kiếm toan - Ydhue.ComRối loạn cân bằng kiếm toan - Ydhue.Com
Rối loạn cân bằng kiếm toan - Ydhue.Com
 
Thuốc vận mạch trong cấp cứu tim mạch
Thuốc vận mạch trong cấp cứu tim mạchThuốc vận mạch trong cấp cứu tim mạch
Thuốc vận mạch trong cấp cứu tim mạch
 
Thuốc chống loạn nhịp tim
Thuốc chống loạn nhịp timThuốc chống loạn nhịp tim
Thuốc chống loạn nhịp tim
 
rối loạn nước điện giải
rối loạn nước điện giảirối loạn nước điện giải
rối loạn nước điện giải
 
THIẾU MÁU PHÂN LOẠI VÀ ĐIỀU TRỊ
THIẾU MÁU PHÂN LOẠI VÀ ĐIỀU TRỊTHIẾU MÁU PHÂN LOẠI VÀ ĐIỀU TRỊ
THIẾU MÁU PHÂN LOẠI VÀ ĐIỀU TRỊ
 

Similar to 16 suy mach vanh

2000 câu TN Nội bệnh lí.pdf
2000 câu TN Nội bệnh lí.pdf2000 câu TN Nội bệnh lí.pdf
2000 câu TN Nội bệnh lí.pdfPhannhVng1
 
Câu hỏi trắc nghiệm bệnh học có đáp án
Câu hỏi trắc nghiệm bệnh học có đáp ánCâu hỏi trắc nghiệm bệnh học có đáp án
Câu hỏi trắc nghiệm bệnh học có đáp ánKiuAnhTran
 
Câu hỏi kiểm tra tay nghề bác sĩ dưới năm năm công tác
Câu hỏi kiểm tra tay nghề bác sĩ dưới năm năm công tácCâu hỏi kiểm tra tay nghề bác sĩ dưới năm năm công tác
Câu hỏi kiểm tra tay nghề bác sĩ dưới năm năm công tácSoM
 
Trắc Nghiệm Gây Mê Hồi Sức ĐHYHN - TBFTTH VMU
Trắc Nghiệm Gây Mê Hồi Sức ĐHYHN  - TBFTTH VMUTrắc Nghiệm Gây Mê Hồi Sức ĐHYHN  - TBFTTH VMU
Trắc Nghiệm Gây Mê Hồi Sức ĐHYHN - TBFTTH VMUTBFTTH
 
Duoc ly 145
Duoc ly 145Duoc ly 145
Duoc ly 145mai mai
 
TỔNG-HỢP ĐỀ THI-NỘI.docx
TỔNG-HỢP ĐỀ THI-NỘI.docxTỔNG-HỢP ĐỀ THI-NỘI.docx
TỔNG-HỢP ĐỀ THI-NỘI.docxSoM
 
ICU bản dịch(1-3,74,112,130,176).pdf
ICU bản dịch(1-3,74,112,130,176).pdfICU bản dịch(1-3,74,112,130,176).pdf
ICU bản dịch(1-3,74,112,130,176).pdfSoM
 
Dược lý- Câu hỏi lượng giá 60 câu
Dược lý- Câu hỏi lượng giá 60 câuDược lý- Câu hỏi lượng giá 60 câu
Dược lý- Câu hỏi lượng giá 60 câuDami Doan
 
ĐIỀU TRỊ ĐAU THẮT NGỰC ỔN ĐỊNH
ĐIỀU TRỊ ĐAU THẮT NGỰC ỔN ĐỊNHĐIỀU TRỊ ĐAU THẮT NGỰC ỔN ĐỊNH
ĐIỀU TRỊ ĐAU THẮT NGỰC ỔN ĐỊNHSoM
 
hội chứng vành cấp
hội chứng vành cấphội chứng vành cấp
hội chứng vành cấpSoM
 
VIÊM RUỘT THỪA - TÌNH HUỐNG
VIÊM RUỘT THỪA - TÌNH HUỐNGVIÊM RUỘT THỪA - TÌNH HUỐNG
VIÊM RUỘT THỪA - TÌNH HUỐNGSoM
 
EBOOK ĐIỀU TRỊ HỌC NỘI KHOA - ĐH Y DƯỢC - P1
EBOOK ĐIỀU TRỊ HỌC NỘI KHOA - ĐH Y DƯỢC - P1EBOOK ĐIỀU TRỊ HỌC NỘI KHOA - ĐH Y DƯỢC - P1
EBOOK ĐIỀU TRỊ HỌC NỘI KHOA - ĐH Y DƯỢC - P1SoM
 
Kỹ Thuật ECMO Trong Cấp Cứu Và Hồi Sức Tim Mạch
Kỹ Thuật ECMO Trong Cấp Cứu Và Hồi Sức Tim Mạch Kỹ Thuật ECMO Trong Cấp Cứu Và Hồi Sức Tim Mạch
Kỹ Thuật ECMO Trong Cấp Cứu Và Hồi Sức Tim Mạch nataliej4
 
hoi chung vanh vap khong st chenh
hoi chung vanh vap khong st chenhhoi chung vanh vap khong st chenh
hoi chung vanh vap khong st chenhVân Thanh
 
Hồi sức choáng chấn thương.pptx
Hồi sức choáng chấn thương.pptxHồi sức choáng chấn thương.pptx
Hồi sức choáng chấn thương.pptxtamnguyenminh18
 

Similar to 16 suy mach vanh (20)

2000 câu TN Nội bệnh lí.pdf
2000 câu TN Nội bệnh lí.pdf2000 câu TN Nội bệnh lí.pdf
2000 câu TN Nội bệnh lí.pdf
 
Câu hỏi trắc nghiệm bệnh học có đáp án
Câu hỏi trắc nghiệm bệnh học có đáp ánCâu hỏi trắc nghiệm bệnh học có đáp án
Câu hỏi trắc nghiệm bệnh học có đáp án
 
Câu hỏi kiểm tra tay nghề bác sĩ dưới năm năm công tác
Câu hỏi kiểm tra tay nghề bác sĩ dưới năm năm công tácCâu hỏi kiểm tra tay nghề bác sĩ dưới năm năm công tác
Câu hỏi kiểm tra tay nghề bác sĩ dưới năm năm công tác
 
De i ddnoi.thi hk1dddk2
De i ddnoi.thi hk1dddk2De i ddnoi.thi hk1dddk2
De i ddnoi.thi hk1dddk2
 
Trắc Nghiệm Gây Mê Hồi Sức ĐHYHN - TBFTTH VMU
Trắc Nghiệm Gây Mê Hồi Sức ĐHYHN  - TBFTTH VMUTrắc Nghiệm Gây Mê Hồi Sức ĐHYHN  - TBFTTH VMU
Trắc Nghiệm Gây Mê Hồi Sức ĐHYHN - TBFTTH VMU
 
Duoc ly 145
Duoc ly 145Duoc ly 145
Duoc ly 145
 
TỔNG-HỢP ĐỀ THI-NỘI.docx
TỔNG-HỢP ĐỀ THI-NỘI.docxTỔNG-HỢP ĐỀ THI-NỘI.docx
TỔNG-HỢP ĐỀ THI-NỘI.docx
 
ICU bản dịch(1-3,74,112,130,176).pdf
ICU bản dịch(1-3,74,112,130,176).pdfICU bản dịch(1-3,74,112,130,176).pdf
ICU bản dịch(1-3,74,112,130,176).pdf
 
TRẮC NGHIỆM NHI III.docx
TRẮC NGHIỆM NHI III.docxTRẮC NGHIỆM NHI III.docx
TRẮC NGHIỆM NHI III.docx
 
Dược lý- Câu hỏi lượng giá 60 câu
Dược lý- Câu hỏi lượng giá 60 câuDược lý- Câu hỏi lượng giá 60 câu
Dược lý- Câu hỏi lượng giá 60 câu
 
ĐIỀU TRỊ ĐAU THẮT NGỰC ỔN ĐỊNH
ĐIỀU TRỊ ĐAU THẮT NGỰC ỔN ĐỊNHĐIỀU TRỊ ĐAU THẮT NGỰC ỔN ĐỊNH
ĐIỀU TRỊ ĐAU THẮT NGỰC ỔN ĐỊNH
 
ĐỀ-NHI-Y4.docx
ĐỀ-NHI-Y4.docxĐỀ-NHI-Y4.docx
ĐỀ-NHI-Y4.docx
 
hội chứng vành cấp
hội chứng vành cấphội chứng vành cấp
hội chứng vành cấp
 
VIÊM RUỘT THỪA - TÌNH HUỐNG
VIÊM RUỘT THỪA - TÌNH HUỐNGVIÊM RUỘT THỪA - TÌNH HUỐNG
VIÊM RUỘT THỪA - TÌNH HUỐNG
 
EBOOK ĐIỀU TRỊ HỌC NỘI KHOA - ĐH Y DƯỢC - P1
EBOOK ĐIỀU TRỊ HỌC NỘI KHOA - ĐH Y DƯỢC - P1EBOOK ĐIỀU TRỊ HỌC NỘI KHOA - ĐH Y DƯỢC - P1
EBOOK ĐIỀU TRỊ HỌC NỘI KHOA - ĐH Y DƯỢC - P1
 
Kỹ Thuật ECMO Trong Cấp Cứu Và Hồi Sức Tim Mạch
Kỹ Thuật ECMO Trong Cấp Cứu Và Hồi Sức Tim Mạch Kỹ Thuật ECMO Trong Cấp Cứu Và Hồi Sức Tim Mạch
Kỹ Thuật ECMO Trong Cấp Cứu Và Hồi Sức Tim Mạch
 
Nstemi y6
Nstemi y6Nstemi y6
Nstemi y6
 
hoi chung vanh vap khong st chenh
hoi chung vanh vap khong st chenhhoi chung vanh vap khong st chenh
hoi chung vanh vap khong st chenh
 
Hồi sức choáng chấn thương.pptx
Hồi sức choáng chấn thương.pptxHồi sức choáng chấn thương.pptx
Hồi sức choáng chấn thương.pptx
 
14.tuần hoàn
14.tuần hoàn14.tuần hoàn
14.tuần hoàn
 

Recently uploaded

SGK Viêm ruột thừa Y4.pdf rất hay nha các bạn
SGK Viêm ruột thừa Y4.pdf rất hay nha các bạnSGK Viêm ruột thừa Y4.pdf rất hay nha các bạn
SGK Viêm ruột thừa Y4.pdf rất hay nha các bạnHongBiThi1
 
23.Tim bẩm sinh.pdf rất hay các bác sĩ ạ
23.Tim bẩm sinh.pdf rất hay các bác sĩ ạ23.Tim bẩm sinh.pdf rất hay các bác sĩ ạ
23.Tim bẩm sinh.pdf rất hay các bác sĩ ạHongBiThi1
 
SGK Viêm phúc mạc và các ổ áp xe trong ổ bụng Y4.pdf
SGK Viêm phúc mạc và các ổ áp xe trong ổ bụng Y4.pdfSGK Viêm phúc mạc và các ổ áp xe trong ổ bụng Y4.pdf
SGK Viêm phúc mạc và các ổ áp xe trong ổ bụng Y4.pdfHongBiThi1
 
SGK cũ Tính chất thai nhi đủ tháng.pdf rất hay
SGK cũ Tính chất thai nhi đủ tháng.pdf rất haySGK cũ Tính chất thai nhi đủ tháng.pdf rất hay
SGK cũ Tính chất thai nhi đủ tháng.pdf rất hayHongBiThi1
 
Tiêu hóa - Đau bụng.pdf RẤT HAY CẦN CÁC BẠN PHẢI ĐỌC KỸ
Tiêu hóa - Đau bụng.pdf RẤT HAY CẦN CÁC BẠN PHẢI ĐỌC KỸTiêu hóa - Đau bụng.pdf RẤT HAY CẦN CÁC BẠN PHẢI ĐỌC KỸ
Tiêu hóa - Đau bụng.pdf RẤT HAY CẦN CÁC BẠN PHẢI ĐỌC KỸHongBiThi1
 
SGK cũ Đặc điểm hệ tuần hoàn ở trẻ em.pdf
SGK cũ Đặc điểm hệ tuần hoàn ở trẻ em.pdfSGK cũ Đặc điểm hệ tuần hoàn ở trẻ em.pdf
SGK cũ Đặc điểm hệ tuần hoàn ở trẻ em.pdfHongBiThi1
 
Tiêu hóa - Tiêu chảy kéo dài.pdf rất hay luôn
Tiêu hóa - Tiêu chảy kéo dài.pdf rất hay luônTiêu hóa - Tiêu chảy kéo dài.pdf rất hay luôn
Tiêu hóa - Tiêu chảy kéo dài.pdf rất hay luônHongBiThi1
 
SGK mới đau bụng mạn tính ở trẻ em.pdf rất hay luôn
SGK mới đau bụng mạn tính ở trẻ em.pdf rất hay luônSGK mới đau bụng mạn tính ở trẻ em.pdf rất hay luôn
SGK mới đau bụng mạn tính ở trẻ em.pdf rất hay luônHongBiThi1
 
Ôn thi SĐH - vết thương thấu bụng.pptx
Ôn thi SĐH   - vết thương thấu bụng.pptxÔn thi SĐH   - vết thương thấu bụng.pptx
Ôn thi SĐH - vết thương thấu bụng.pptxHongBiThi1
 
SGK cũ các phần phụ của thai đủ tháng.pdf
SGK cũ  các phần phụ của thai đủ tháng.pdfSGK cũ  các phần phụ của thai đủ tháng.pdf
SGK cũ các phần phụ của thai đủ tháng.pdfHongBiThi1
 
SGK Vết thương bụng Y4.pdf rất hay luôn nha bro
SGK Vết thương bụng Y4.pdf rất hay luôn nha broSGK Vết thương bụng Y4.pdf rất hay luôn nha bro
SGK Vết thương bụng Y4.pdf rất hay luôn nha broHongBiThi1
 
SGK Chấn thương bụng Y4.pdf rất hay nha các bạn
SGK Chấn thương bụng Y4.pdf rất hay nha các bạnSGK Chấn thương bụng Y4.pdf rất hay nha các bạn
SGK Chấn thương bụng Y4.pdf rất hay nha các bạnHongBiThi1
 
SGK Thủng ổ loét dạ dày tá tràng Y4.pdf rất hay
SGK Thủng ổ loét dạ dày tá tràng Y4.pdf rất haySGK Thủng ổ loét dạ dày tá tràng Y4.pdf rất hay
SGK Thủng ổ loét dạ dày tá tràng Y4.pdf rất hayHongBiThi1
 
SGK cũ Cơ chế đẻ ngôi chỏm kiểu thế chẩm chậu trái trước.pdf
SGK cũ Cơ chế đẻ ngôi chỏm kiểu thế chẩm chậu trái trước.pdfSGK cũ Cơ chế đẻ ngôi chỏm kiểu thế chẩm chậu trái trước.pdf
SGK cũ Cơ chế đẻ ngôi chỏm kiểu thế chẩm chậu trái trước.pdfHongBiThi1
 
SGK mới Cơ chế đẻ và chẩn đoán ngôi thế kiểu thể.pdf
SGK mới Cơ chế đẻ và chẩn đoán ngôi thế kiểu thể.pdfSGK mới Cơ chế đẻ và chẩn đoán ngôi thế kiểu thể.pdf
SGK mới Cơ chế đẻ và chẩn đoán ngôi thế kiểu thể.pdfHongBiThi1
 
SGK Hội chứng tắc ruột Y4.pdf rất hay nha các bạn trẻ
SGK Hội chứng tắc ruột Y4.pdf rất hay nha các bạn trẻSGK Hội chứng tắc ruột Y4.pdf rất hay nha các bạn trẻ
SGK Hội chứng tắc ruột Y4.pdf rất hay nha các bạn trẻHongBiThi1
 
SGK mới bệnh lý tim bẩm sinh trẻ em.pdf hay
SGK mới bệnh lý tim bẩm sinh trẻ em.pdf haySGK mới bệnh lý tim bẩm sinh trẻ em.pdf hay
SGK mới bệnh lý tim bẩm sinh trẻ em.pdf hayHongBiThi1
 
SGK cũ Tiêu chảy kéo dài ở trẻ em.pdf hay nha các bạn
SGK cũ Tiêu chảy kéo dài ở trẻ em.pdf hay nha các bạnSGK cũ Tiêu chảy kéo dài ở trẻ em.pdf hay nha các bạn
SGK cũ Tiêu chảy kéo dài ở trẻ em.pdf hay nha các bạnHongBiThi1
 
NTH_Tac ruot BS Tuan BM Ngoai.pdf hay nha các bạn
NTH_Tac ruot BS Tuan BM Ngoai.pdf hay nha các bạnNTH_Tac ruot BS Tuan BM Ngoai.pdf hay nha các bạn
NTH_Tac ruot BS Tuan BM Ngoai.pdf hay nha các bạnHongBiThi1
 
Y4.SUA.DIEU TRI SOI MAT VÀ VIEM TUY CAP.pdf
Y4.SUA.DIEU TRI SOI MAT VÀ VIEM TUY CAP.pdfY4.SUA.DIEU TRI SOI MAT VÀ VIEM TUY CAP.pdf
Y4.SUA.DIEU TRI SOI MAT VÀ VIEM TUY CAP.pdfHongBiThi1
 

Recently uploaded (20)

SGK Viêm ruột thừa Y4.pdf rất hay nha các bạn
SGK Viêm ruột thừa Y4.pdf rất hay nha các bạnSGK Viêm ruột thừa Y4.pdf rất hay nha các bạn
SGK Viêm ruột thừa Y4.pdf rất hay nha các bạn
 
23.Tim bẩm sinh.pdf rất hay các bác sĩ ạ
23.Tim bẩm sinh.pdf rất hay các bác sĩ ạ23.Tim bẩm sinh.pdf rất hay các bác sĩ ạ
23.Tim bẩm sinh.pdf rất hay các bác sĩ ạ
 
SGK Viêm phúc mạc và các ổ áp xe trong ổ bụng Y4.pdf
SGK Viêm phúc mạc và các ổ áp xe trong ổ bụng Y4.pdfSGK Viêm phúc mạc và các ổ áp xe trong ổ bụng Y4.pdf
SGK Viêm phúc mạc và các ổ áp xe trong ổ bụng Y4.pdf
 
SGK cũ Tính chất thai nhi đủ tháng.pdf rất hay
SGK cũ Tính chất thai nhi đủ tháng.pdf rất haySGK cũ Tính chất thai nhi đủ tháng.pdf rất hay
SGK cũ Tính chất thai nhi đủ tháng.pdf rất hay
 
Tiêu hóa - Đau bụng.pdf RẤT HAY CẦN CÁC BẠN PHẢI ĐỌC KỸ
Tiêu hóa - Đau bụng.pdf RẤT HAY CẦN CÁC BẠN PHẢI ĐỌC KỸTiêu hóa - Đau bụng.pdf RẤT HAY CẦN CÁC BẠN PHẢI ĐỌC KỸ
Tiêu hóa - Đau bụng.pdf RẤT HAY CẦN CÁC BẠN PHẢI ĐỌC KỸ
 
SGK cũ Đặc điểm hệ tuần hoàn ở trẻ em.pdf
SGK cũ Đặc điểm hệ tuần hoàn ở trẻ em.pdfSGK cũ Đặc điểm hệ tuần hoàn ở trẻ em.pdf
SGK cũ Đặc điểm hệ tuần hoàn ở trẻ em.pdf
 
Tiêu hóa - Tiêu chảy kéo dài.pdf rất hay luôn
Tiêu hóa - Tiêu chảy kéo dài.pdf rất hay luônTiêu hóa - Tiêu chảy kéo dài.pdf rất hay luôn
Tiêu hóa - Tiêu chảy kéo dài.pdf rất hay luôn
 
SGK mới đau bụng mạn tính ở trẻ em.pdf rất hay luôn
SGK mới đau bụng mạn tính ở trẻ em.pdf rất hay luônSGK mới đau bụng mạn tính ở trẻ em.pdf rất hay luôn
SGK mới đau bụng mạn tính ở trẻ em.pdf rất hay luôn
 
Ôn thi SĐH - vết thương thấu bụng.pptx
Ôn thi SĐH   - vết thương thấu bụng.pptxÔn thi SĐH   - vết thương thấu bụng.pptx
Ôn thi SĐH - vết thương thấu bụng.pptx
 
SGK cũ các phần phụ của thai đủ tháng.pdf
SGK cũ  các phần phụ của thai đủ tháng.pdfSGK cũ  các phần phụ của thai đủ tháng.pdf
SGK cũ các phần phụ của thai đủ tháng.pdf
 
SGK Vết thương bụng Y4.pdf rất hay luôn nha bro
SGK Vết thương bụng Y4.pdf rất hay luôn nha broSGK Vết thương bụng Y4.pdf rất hay luôn nha bro
SGK Vết thương bụng Y4.pdf rất hay luôn nha bro
 
SGK Chấn thương bụng Y4.pdf rất hay nha các bạn
SGK Chấn thương bụng Y4.pdf rất hay nha các bạnSGK Chấn thương bụng Y4.pdf rất hay nha các bạn
SGK Chấn thương bụng Y4.pdf rất hay nha các bạn
 
SGK Thủng ổ loét dạ dày tá tràng Y4.pdf rất hay
SGK Thủng ổ loét dạ dày tá tràng Y4.pdf rất haySGK Thủng ổ loét dạ dày tá tràng Y4.pdf rất hay
SGK Thủng ổ loét dạ dày tá tràng Y4.pdf rất hay
 
SGK cũ Cơ chế đẻ ngôi chỏm kiểu thế chẩm chậu trái trước.pdf
SGK cũ Cơ chế đẻ ngôi chỏm kiểu thế chẩm chậu trái trước.pdfSGK cũ Cơ chế đẻ ngôi chỏm kiểu thế chẩm chậu trái trước.pdf
SGK cũ Cơ chế đẻ ngôi chỏm kiểu thế chẩm chậu trái trước.pdf
 
SGK mới Cơ chế đẻ và chẩn đoán ngôi thế kiểu thể.pdf
SGK mới Cơ chế đẻ và chẩn đoán ngôi thế kiểu thể.pdfSGK mới Cơ chế đẻ và chẩn đoán ngôi thế kiểu thể.pdf
SGK mới Cơ chế đẻ và chẩn đoán ngôi thế kiểu thể.pdf
 
SGK Hội chứng tắc ruột Y4.pdf rất hay nha các bạn trẻ
SGK Hội chứng tắc ruột Y4.pdf rất hay nha các bạn trẻSGK Hội chứng tắc ruột Y4.pdf rất hay nha các bạn trẻ
SGK Hội chứng tắc ruột Y4.pdf rất hay nha các bạn trẻ
 
SGK mới bệnh lý tim bẩm sinh trẻ em.pdf hay
SGK mới bệnh lý tim bẩm sinh trẻ em.pdf haySGK mới bệnh lý tim bẩm sinh trẻ em.pdf hay
SGK mới bệnh lý tim bẩm sinh trẻ em.pdf hay
 
SGK cũ Tiêu chảy kéo dài ở trẻ em.pdf hay nha các bạn
SGK cũ Tiêu chảy kéo dài ở trẻ em.pdf hay nha các bạnSGK cũ Tiêu chảy kéo dài ở trẻ em.pdf hay nha các bạn
SGK cũ Tiêu chảy kéo dài ở trẻ em.pdf hay nha các bạn
 
NTH_Tac ruot BS Tuan BM Ngoai.pdf hay nha các bạn
NTH_Tac ruot BS Tuan BM Ngoai.pdf hay nha các bạnNTH_Tac ruot BS Tuan BM Ngoai.pdf hay nha các bạn
NTH_Tac ruot BS Tuan BM Ngoai.pdf hay nha các bạn
 
Y4.SUA.DIEU TRI SOI MAT VÀ VIEM TUY CAP.pdf
Y4.SUA.DIEU TRI SOI MAT VÀ VIEM TUY CAP.pdfY4.SUA.DIEU TRI SOI MAT VÀ VIEM TUY CAP.pdf
Y4.SUA.DIEU TRI SOI MAT VÀ VIEM TUY CAP.pdf
 

16 suy mach vanh

  • 1. Bệnh mạch vành thường hay gặp ở A. Trẻ nhỏ B. 10-15 tuổi C. 15-30 tuổi D. 30-50 tuổi E. > 50 tuổi Nhận định nào sau đây là đúng A. Tỉ lệ bệnh mạch vành ở phụ nữ còn kinh cao hơn phụ nữ mãn kinh B. Tỉ lệ bệnh mạch vành cao ở phụ nữ có thai C. Tỉ lệ bệnh mạch vành cao ở phụ nữ cho con bú D. Tỉ lệ bệnh mạch vành tăng lên ở phụ nữ mãn kinh. E. Tất cả đều sai. Nguyên nhân nào sau đây là nguyên nhân chủ yếu gây suy vành A. Xơ vữa mạch vành B. Co thắt mạch vành C. Viêm mạch vành D. Bất thường bẩm sinh E. Lupus ban đỏ Nguyên nhân nào sau đây gây suy vành cơ năng A. Xơ vữa mạch vành B. Bất thường bẩm sinh C. Thuyên tắc mạch vành D. Viêm mạch vành E. Hở van động mạch chủ Yếu tố nào sau đây làm tăng tiêu thụ oxy cơ tim A. Giảm tần số tim B. Giảm co bóp cơ tim C. Tăng huyết áp D. Huyết áp bình thường E. Nghỉ ngơi Tính chất cơn đau thắt ngực trong suy mạch vành A. Đau như châm chích B. Đau nóng bỏng C. Đau như dao đâm D. Đau như có vật đè nặng, co thắt E. Đau như xé lồng ngực Vị trí cơn đau thắt ngực trong suy mạch vành A. Vùng mỏm tim B. Vùng sau xương ức C. Cánh tay trái D. Vùng xương hàm E. Vùng cổ Trên điện tâm đồ có thể khẳng định chẩn đoán suy vành khi A. Sóng T âm tính 68
  • 2. B. ST chênh xuống C. ST chênh lên D. ST bình thường E. ST chênh xuống và hết chênh sau khi nghỉ ngơi hoặc dùng Nitroglycerin Chẩn đoán chính xác nhất mạch vành hẹp dựa vào A. Lâm sàng B. Điện tim C. Siêu âm D. Chụp nhấp nháy cơ tim. E. Chụp mạch vành Đau do nhồi máu cơ tim có đặc điểm A. Hầu như chẳng bao giờ gây đau B. Đau luôn hết sau khi dùng thuốc dãn mạch vành C. Đau luôn hết sau khi nghỉ ngơi D. Đau kéo dài > 30 phút E. Đau ít hơn cơn đau thắt ngực Người nữ trẻ tuổi đau vùng trước tim hay gặp nhất là do A. Rối loạn thần kinh tim B. Đau thắt ngực không ổn định C. Đau thắt ngực ổn định D. Co thắt mạch vành E. Nhồi máu cơ tim Để cắt cơn đau thắt ngực nhanh chóng có thể dùng A. Ức chế bêta uống B. Thuốc trợ tim C. Nitroglycerin dưới lưỡi E. An thần D. Kháng sinh *Đau thắt ngực ổn định được chỉ định A. Thuốc ức chế canxi đơn thuần B. Ức chế canxi + nitrat chậm C. Ức chế bêta + nitrat chậm D. Ức chế men chuyển E. Tất cả đều sai Đau thắt ngực không ổn định cho A. Thuốc ức chế canxi B. Thuốc ức chế beta C. Nirat chậm D. Cả 3 nhóm trên E. Tất cả đều sai. Co thắt mạch vành cho A. Aspirin đơn thuần B. Ức chế bêta C. Ức chế men chuyển 69
  • 3. D. Nitrat chậm + ức chế canxi E. Thuốc tiêu sợi huyết. Chẹn bêta là thuốc chọn lọc trong: A. Cơn đau thắt ngực gắng sức B. Nhồi máu cơ tim C. Cơn đau thắt ngực nghĩ ngơi D. Hội chứng Prizmetal E. Hội chứng X. Metoprolol là loại chẹn bêta có đặc điểm: A. Không chọn lọc B. Không có hoạt tính giao cảm nội tại C. Chọn lọc D. Có hoạt tính giao cảm nội tại E. Chọn lọc không có hoạt tính giao cảm nội tại. Liều dùng thông dụng của atenolol (TenorminE. trong cơn đau thắt ngực ổn định là: A. 50 mg B. 100 mg C. 50-100mg D. 200mg E. 5 mg-10 mg. Đặc điểm sau không phù hợp với hiện tượng dung nạp nitres: A. Hiện tượng trên xẩy ra khi dùng liều cao, kéo dài B. Hiện tượng giảm đi nếu tôn trọng khoảng trống nitres C. Nên phối hợp với chẹn bêta hoặc ức chế canxi D. Hiện tượng trên xẩy ra khi dùng liều thấp. E. Có thể dự phòng khi không uống nitres sau 18 giờ. Liều thông dụng của isosorbide dinitrate là: A. 10 mg B. 20-40 mg C. 40-80 mg D. 80-100mg E. 100-200mg. Loại thuốc nào không có hiện tượng dung nạp nitres: A. Risordan B. Monicor C. Corvasal D. Lenitral E. Tất cả các loại đã nêu. Nguyên nhân sau đây không phải là chống chỉ định của diltiazem bêta trong suy vành: A. Suy nút xoang B. Bloc nhĩ thất độ 2 C. Suy tim trái 70
  • 4. D. Nhịp nhanh xoang E. Có thai. Phừng mặt, phù chân, hạ huyết áp, nhịp nhanh là tác dụng phụ thường gặp của thuốc nào trong điều trị suy vành: A. Propranolol B. Nitroglycerin C. Nifedipine D. Molsidomine E. Tildiem. Loại ức chế canxi được dùng ngoại lệ trong thể đau thắt ngực gắng sức đề kháng điều trị là: A. Nifedipine B. Diltiazem C. Verapamil D. Pexid E. Tất cả đều đúng. Điều trị cơn đau thắt ngực không ổn định do co thắt mạch vành nên cho: A. Nitres B. Ức chế canxi C. Ức chế bêta D. Câu a và b đều đúng E. Câu b và c đều đúng. Liều Nitroglycerine (Lenitral) thông dụng dùng qua bơm điện trong điều trị cơn đau thắt ngực không ổn định là: A. 1 mg/ giờ B. 5 mg/ giờ C. 10 mg/ giờ D. 15 mg/ giờ E. 20 mg/ giờ. Liều Heparine thông dụng dùng qua bơm điện trong điều trị cơn đau thắt ngực không ổn định là: A. 400-800mg/kg/24 giờ B. 200-400 mg/kg/24giờ C. 100-200 mg/kg/24 giờ D. 50-100mg/kg/24 giờ E. 800-1000 mg/kg/24 giờ. Trước khi vào viện bệnh nhân nhồi máu cơ tim ở tuyến cơ sở có thể cho A. Morphin tĩnh mạch B. Ức chế bêta C. Thuốc trợ tim D. Tất cả đều đúng E. Tất cả đều sai Trước khi vào viện nếu nhồi máu cơ tim nhịp tim chậm và huyết áp tụt có thể cho A. Atropin 0.25-1mg tĩnh mạch/lần tiêm TM 71
  • 5. B. Hạ thấp chân người bệnh C. Digoxin tĩnh mạch D. Atropin tĩnh mạch 2mg/ lần tiêm TM E. Tất cả đều sai Thuốc điều trị tối ưu để tái thông mạch vành: A. Heparin phân tử trọng thấp B. Tiêu sợi huyết C. Heparin phân đoạn D. Aspirin E. Clopidogrel Thuốc nào sau đây giúp hạn chế lan rộng nhồi máu: A. Lipathyl B. Cholesteramin C. Ức chế Coenzym A D. Ức chế beta E. Tất cả đều sai 72
  • 6. B. Hạ thấp chân người bệnh C. Digoxin tĩnh mạch D. Atropin tĩnh mạch 2mg/ lần tiêm TM E. Tất cả đều sai Thuốc điều trị tối ưu để tái thông mạch vành: A. Heparin phân tử trọng thấp B. Tiêu sợi huyết C. Heparin phân đoạn D. Aspirin E. Clopidogrel Thuốc nào sau đây giúp hạn chế lan rộng nhồi máu: A. Lipathyl B. Cholesteramin C. Ức chế Coenzym A D. Ức chế beta E. Tất cả đều sai 72