SlideShare a Scribd company logo
1 of 35
CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ
LOÉT DẠ DÀY TÁ TRÀNG
BS. Nguyễn Thế Phương
Khoa Tiêu hoá, Bệnh viện Bạch Mai
Bộ môn Nội, trường Đại học Y Hà Nội
BỆNH VIỆN BẠCH MAI
KHOA TIÊU HOÁ
Nội dung
• Chẩn đoán loét DDTT
• Các thuốc điều trị loét DDTT
• Điều trị loét DDTT do HP
• Điều trị loét DDTT di NSAIDs
• Điều trị XHTH do loét DDTT
Đại cương
• Loét DDTT là bệnh thường gặp ở Việt Nam và trên thế giới.
• Tỷ lệ mắc 5 – 10% dân số,
• Loét tá tràng gặp nhiều hơn loét dạ dày, tỷ lệ 4/1.
• Nam gặp nhiều hơn nữ.
• Loét dạ dày tăng dần theo tuổi (
Cơ chế bệnh sinh
YẾU TỐ BẢO VỆ
 Lớp chất nhầy và
bicarbonat
 Sự toàn vẹn và tái
tạo của TB biểu mô
bề mặt niêm mạc
 Mạng lưới mao mạch
YẾU TỐ GÂY LOÉT
 HCl và pepsin
 H. Pylori
 NSAIDs
 Stress
 Bệnh lý mạn tính (xơ
gan, basedow...)
 Hc Zollinger-Ellison
 Yếu tố thuận lợi :
rượu, thuốc lá, nhóm
máu O, thời tiết...
MẤT CÂN BẰNG
Triệu chứng lâm sàng
 Đau thượng vị, liên quan bữa ăn, chu kỳ ngày đêm
 Triệu chứng kèm theo:
• Buồn nôn, nôn
• Ợ hơi, ợ chua
• Đầy chướng bụng, chậm tiêu.
 Triệu chứng báo động:
• Nôn máu, đại tiện phân đen (bc XHTH)
• Đau bụng dữ dội, PƯTB (+), CƯPM (+) (bc Thủng)
• Thiếu máu, sụt cân (K DD)
Chẩn đoán hình ảnh
• Nội soi dạ dày tá tràng: Chẩn đoán, test HP, sinh thiết, can
thiệp cầm máu
Các thuốc điều trị loét DDTT
Nguyên tắc điều trị loét DDTT
• Điều chỉnh mất cân bằng giữa yếu tố
tấn công và bảo vệ
• Điều trị nguyên nhân
• Thay đổi lối sống và thói quen sinh
hoạt
Các thuốc điều trị loét DDTT
• Thuốc ức chế tiết acid: PPI, H2RA
• Thuốc trung hoà acid (antacid)
• Thuốc băng niêm mạc và tăng tiết nhầy
• Các thuốc khác
Thuốc ức chế tiết acid
• Thuốc ức chế bơm proton: phổ biến nhất, tác dụng kéo dài, ít
tác dụng phụ
Tªn gèc Kho¶ng liÒu
mg/ 24h
D¹ng ph©n liÒu Enzym chuyển
hoá
Omeprazol 20 - 40 Nang 20 mg CYP2C19
Lansoprazol 15 – 30 Nang 15, 30 mg CYP2C19
Pantoprazol 40 - 80 viªn nÐn 10, 20mg CYP2C19
Rabeprrazol 10 - 20 viªn nÐn 10, 20mg CYP3A4
Esomeprazol 20 - 80 viªn nÐn 20, 40mg CYP2C19
Thuốc ức chế tiết acid
Thuèc øc chÕ thô thÓ H2 cña Histamin ë tÕ bµo bìa
Tác dụng ngắn hơn PPI, tdp tăng tiết acid hồi ứng
Tªn gèc ThÕ hÖ Kho¶ng
liÒu
mg/ 24h
D¹ng ph©n liÒu Tu¬ng t¸c kim
h·m men gan
Cimetidin ThÕ hÖ I 400 – 800 viªn 200, 300
tiªm 300mg/ 2ml
++
Ranitidin ThÕ hÖ II 150 – 300 viªn 150, 300
tiªm 50mg/ 2ml
+
Nizatidin ThÕ hÖ III 20 – 40 viªn 10, 20, 40
tiªm 10mg/ ml
Famotidin ThÕ hÖ IV 30 - 40 viªn 20, 40
Thuốc ức chế tiết acid
Thuèc øc chÕ thô thÓ H2 cña Histamin ë tÕ bµo bìa
Tªn gèc ThÕ hÖ Kho¶ng
liÒu
mg/ 24h
D¹ng ph©n liÒu Tu¬ng t¸c kim
h·m men gan
Cimetidin ThÕ hÖ I 400 – 800 viªn 200, 300
tiªm 300mg/ 2ml
++
Ranitidin ThÕ hÖ II 150 – 300 viªn 150, 300
tiªm 50mg/ 2ml
+
Nizatidin ThÕ hÖ III 20 – 40 viªn 10, 20, 40
tiªm 10mg/ ml
Famotidin ThÕ hÖ IV 30 - 40 viªn 20, 40
Thuốc antacid
Tác dụng:
• Trung hòa acid dạ dày : tăng pH dạ dày, hành tá tràng; ức chế
phân giải protein của pepsin
• Ion Al ức chế sự co cơ trơn -> ức chế làm trống dạ dày
Thuốc:
• Aluminum hydroxide – Al(OH)3 :Alternagel, Alu-tab
• Aluminum phosphate: Phosphalugel
• Phối hợp: Al(OH)3 & Mg(OH)2: Maalox, Gastropulgite
Thuốc băng niêm mạc và tăng tiết nhầy
Sulcrafate:
• Kết tủa với HCl gắn kết bề mặt ổ loét -> bảo vệ ổ loét không bị tác
động pepsin, acid mật (trong khoảng 6h)
• Kích thích sản xuất prostaglandin E2.
Bismuth:
• pH dạ dày <5 thuốc kết tủa thành vi tinh thể chelate bền vững, hình
thành màng bảo vệ che phủ vết loét, Gắn với glycoprotein của màng
nhầy tạo phức hợp ngăn cản ion H+
• Tăng tiết bicarbonate tá tràng, ↑ tiết nhầy, ↑ tiết PGE2 & ↑ hoạt động
của prostaglandin
• Diệt HP yếu
Misoprostol và Teprenone:
• Tăng tiết nhầy và bicarbonate, kích thích hình thành mô hạt
• Ít sử dụng do tác dụng phụ
Các thuốc khác
Thuốc ức chế thụ thể acetylcholine ở TB thành:
• Pirenzepine
• Giảm tiết acid, tăng co bóp dạ dày
• CCĐ: tăng nhãn áp, hẹp môn vị
Thuốc chống co thắt cơ trơn:
• Atropin
• Buscopan
• Sparmaverine
Thuốc an thần:
• Diazepam
• Sulpiride
Điều trị diệt HP và loét DDTT
Chỉ định diệt HP
• Loét DDTT HP +
• Viêm DD mạn tính do HP +
• MALT lymphoma
• Sau ESD UTDD sớm
• Chứng khó tiêu HP +
• GERD HP +
• BN sử dụng NSAIDs và aspirin
kéo dài có HP +
• Thiếu máu thiếu sắt HP +
• Xuất huyết giảm TC vô căn HP +
• TS GĐ bị UTDD
Các vấn đề trong diệt HP ở Việt Nam
• Việt nam nằm trong vùng HP kháng Clarithromycin >15%
• Lạm dụng kháng sinh
• Sử dụng các Kit diệt HP
• Sự tuân thủ chỉ định và các phác đồ diệt HP của bác sĩ
• Sự tuân thủ của người bệnh
• Sử dụng thuốc
• Kiểm tra sau điều trị
• Lưu trữ các tài liệu điều trị trước đó
Nguyên tắc điều trị HP
Chỉ định diệt HP khi có xét nghiệm urease qua nội soi, UBT, GPB,
kháng nguyên trong phân dương tính, không chỉ định diệt HP với
xét nghiệm kháng thể HP trong máu
Phối hợp từ 2 kháng sinh trong phác đồ diệt HP
Sử dụng kháng sinh đường uống
Không sử dụng lại kháng sinh đã thất bại trong phác đồ trước đó
(trừ amoxicillin)
PPI sử dụng 2 lần trong ngày
Thời gian sử dụng 14 ngày
Phác đồ diệt HP
Phác đồ diệt HP
Điều trị loét DDTT do HP
Loét dạ dày:
• Sinh thiết ổ loét
• Thời gian điều trị: PPI từ 6 – 8 tuần
• Nội soi kiểm tra sau điều trị
Loét hành tá tràng:
• Thời gian điều trị: PPI từ 4 – 6 tuần
• Kiểm tra HP sau điều trị
Lưu ý: xét nghiệm HP cần dừng kháng sinh ít nhất 4 tuần, PPI
ít nhất 2 tuần.
Điều trị loét DDTT do NSAIDs
Cơ chế gây loét DDTT do NSAIDs
NSAIDs
COX-1
Giảm tiết chấy nhầy
và bicarbonate (ức
chế TH PG E2)
Chống ngưng tập
TC (ức chế TH
TXA2)
Giảm dòng máu
đến niêm mạc
COX-2
Chậm liền loét
(Giảm tân tạo
mạch)
Kéo dài quá trình
viêm (tăng hoá ứng
động BC)
Tổn thương
niêm mạc
DDTT
tăng phơi nhiễm
acid
Loét
DDTT
Điều trị loét DDTT do NSAIDs
• Dừng NSAIDs
• PPI kéo dài từ 4 - 6 tuần
• Kết hợp thuốc băng niêm mạc và kích thích tạo tiết nhầy
• Diệt HP nếu có
Đánh giá nguy cơ loét DDTT do NAIDs
High risk: nguy cơ cao
1. TS loét DDTT có biến chứng, loét mới xảy ra
2. Nhiều hơn 2 yếu tố nguy cơ
Moderate risk: NC trung bình 1 – 2 yếu tố nguy cơ
1. Tuổi >65
2. Điều trị NSAID liều cao
3. TS loét DDTT không biến chứng
4. Sử dụng đồng thời aspirin, corticosteroids, kháng đông
Low risk: nguy cơ thấp
Không có yếu tố nguy cơ
Điều trị phòng ngừa loét DDTT do
NSAIDs
• Nguy cơ thấp: Không cần dự phòng
• Nguy cơ trung bình: NSAIDs + PPI hoặc các thuốc băng niêm
mạc hoặc thuốc tăng tiết nhầy
• Nguy cơ cao: chỉ sử dụng Thuốc ức chế COX-2 + PPI. Nếu
kèm nguy cơ tim mạch -> không sử dụng NSAIDs, liệu pháp
thay thế khác.
• Xét nghiệm HP và diệt HP nếu phải sử dụng NSAIDs hoặc
aspirin liều thấp kéo dài (>3 tháng)
Điều trị XHTH do loét DDTT
Đại cương
• XHTH do loét DDTT chiếm 40 – 60% trường hợp XHTH cao
• Là một cấp cứu nội khoa
• Nội soi sớm (trong 24h) có giá trị cao trong chẩn đoán và can
thiệp điều trị
• Chỉ định phẫu thuật ngày càng hạn chế
Nhận định BN XHTH do loét DDTT
Nội soi chẩn đoán XHTH
Điều trị XHTH do loét DDTT
• Hồi sức, bù khối lượng tuần hoàn
• Truyền khối HC
• Hb<70g/l
• CĐ chặt chẽ giảm nguy cơ chảy máu tái phát và tử vong
• BN >75t, có nguy cơ TM, duy trì Hb>100g/l
• Nội soi can thiệp cầm máu
• Áp dụng Forrest I, IIa, Iib
• Nên phối hợp tiêm adrenalin 1/10000, kẹp clip, đốt điểm mạch
• PPI tiêm TM 80mg, duy trì 8mg/h x 72h, chuyển PPI đường
uống khi XHTH ổn định
XHTH do loét DDTT trên BN có dùng
thuốc chống đông
Take home messages
• Nguyên nhân thường gặp của loét DDTT là do HP và NSAIDs
• Sử dụng PPI 4 – 6 tuần với loét HTT, từ 6 – 8 tuần với loét DD
• Diệt HP cần tuân thủ chỉ định và phác đồ phù hợp
• Dự phòng loét do NSAIDs cần phân tầng nguy cơ để điều trị
thích hợp
• XHTH do loét DDTT lưu ý vấn đề truyền khối HC và nội soi can
thiệp sớm (trong 24h)
Tài liệu tham khảo
1. Lanas, Angel et al.Peptic ulcer disease. The Lancet, Volume 390, Issue 10094,
613 - 624
2. Chey WD, Leontiadis GI, Howden CW, Moss SF. ACG Clinical Guideline:
Treatment of Helicobacter pylori Infection. Am J Gastroenterol. 2017
Feb;112(2):212-239. doi: 10.1038/ajg.2016.563. Epub 2017 Jan 10.
3. Kato, M, Ota, H, Okuda, M, et al. Guidelines for the management
of Helicobacter pylori infection in Japan: 2016 Revised
Edition. Helicobacter. 2019; 24:e12597. https://doi.org/10.1111/hel.12597
4. Drini M. Peptic ulcer disease and non-steroidal anti-inflammatory drugs. Aust
Prescr. 2017;40(3):91–93. doi:10.18773/austprescr.2017.037

More Related Content

What's hot

ĐIỀU TRỊ ĐỢT CẤP BỆNH PHỔI TẮC NGHẼN MẠN TÍNH
ĐIỀU TRỊ ĐỢT CẤP BỆNH PHỔI TẮC NGHẼN MẠN TÍNHĐIỀU TRỊ ĐỢT CẤP BỆNH PHỔI TẮC NGHẼN MẠN TÍNH
ĐIỀU TRỊ ĐỢT CẤP BỆNH PHỔI TẮC NGHẼN MẠN TÍNH
SoM
 
BỆNH THẬN ĐÁI THÁO ĐƯỜNG
BỆNH THẬN ĐÁI THÁO ĐƯỜNGBỆNH THẬN ĐÁI THÁO ĐƯỜNG
BỆNH THẬN ĐÁI THÁO ĐƯỜNG
SoM
 
CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ HÔN MÊ HẠ ĐƯỜNG HUYẾT
CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ HÔN MÊ HẠ ĐƯỜNG HUYẾTCHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ HÔN MÊ HẠ ĐƯỜNG HUYẾT
CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ HÔN MÊ HẠ ĐƯỜNG HUYẾT
SoM
 
PHÂN TÍCH KẾT QUẢ DỊCH MÀNG PHỔI
PHÂN TÍCH KẾT QUẢ DỊCH MÀNG PHỔIPHÂN TÍCH KẾT QUẢ DỊCH MÀNG PHỔI
PHÂN TÍCH KẾT QUẢ DỊCH MÀNG PHỔI
SoM
 
RỐI LOẠN CHUYỂN HÓA LIPID
RỐI LOẠN CHUYỂN HÓA LIPIDRỐI LOẠN CHUYỂN HÓA LIPID
RỐI LOẠN CHUYỂN HÓA LIPID
SoM
 
[Duoc ly] thuoc dieu tri dtd ths ha
[Duoc ly] thuoc dieu tri dtd   ths ha[Duoc ly] thuoc dieu tri dtd   ths ha
[Duoc ly] thuoc dieu tri dtd ths ha
k1351010236
 

What's hot (20)

Thuốc kháng histamin
Thuốc kháng histaminThuốc kháng histamin
Thuốc kháng histamin
 
TZD và các thuốc điều trị Đái tháo đường khác
TZD và các thuốc điều trị Đái tháo đường khácTZD và các thuốc điều trị Đái tháo đường khác
TZD và các thuốc điều trị Đái tháo đường khác
 
Phân tích CLS đái tháo đường
Phân tích CLS đái tháo đường Phân tích CLS đái tháo đường
Phân tích CLS đái tháo đường
 
ĐIỀU TRỊ ĐỢT CẤP BỆNH PHỔI TẮC NGHẼN MẠN TÍNH
ĐIỀU TRỊ ĐỢT CẤP BỆNH PHỔI TẮC NGHẼN MẠN TÍNHĐIỀU TRỊ ĐỢT CẤP BỆNH PHỔI TẮC NGHẼN MẠN TÍNH
ĐIỀU TRỊ ĐỢT CẤP BỆNH PHỔI TẮC NGHẼN MẠN TÍNH
 
CẬN LÂM SÀNG TIÊU HÓA GAN MẬT
CẬN LÂM SÀNG TIÊU HÓA GAN MẬTCẬN LÂM SÀNG TIÊU HÓA GAN MẬT
CẬN LÂM SÀNG TIÊU HÓA GAN MẬT
 
Thuốc giãn phế quản kép trong điều trị copd
Thuốc giãn phế quản kép trong điều trị copdThuốc giãn phế quản kép trong điều trị copd
Thuốc giãn phế quản kép trong điều trị copd
 
Sử dụng PPI ức bơm proton
Sử dụng PPI ức bơm protonSử dụng PPI ức bơm proton
Sử dụng PPI ức bơm proton
 
BỆNH THẬN ĐÁI THÁO ĐƯỜNG
BỆNH THẬN ĐÁI THÁO ĐƯỜNGBỆNH THẬN ĐÁI THÁO ĐƯỜNG
BỆNH THẬN ĐÁI THÁO ĐƯỜNG
 
CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ HÔN MÊ HẠ ĐƯỜNG HUYẾT
CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ HÔN MÊ HẠ ĐƯỜNG HUYẾTCHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ HÔN MÊ HẠ ĐƯỜNG HUYẾT
CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ HÔN MÊ HẠ ĐƯỜNG HUYẾT
 
Quinolon va sulfamid
Quinolon va sulfamidQuinolon va sulfamid
Quinolon va sulfamid
 
Thuoc ho long_dam
Thuoc ho long_damThuoc ho long_dam
Thuoc ho long_dam
 
PHÂN TÍCH KẾT QUẢ DỊCH MÀNG PHỔI
PHÂN TÍCH KẾT QUẢ DỊCH MÀNG PHỔIPHÂN TÍCH KẾT QUẢ DỊCH MÀNG PHỔI
PHÂN TÍCH KẾT QUẢ DỊCH MÀNG PHỔI
 
RỐI LOẠN CHUYỂN HÓA LIPID
RỐI LOẠN CHUYỂN HÓA LIPIDRỐI LOẠN CHUYỂN HÓA LIPID
RỐI LOẠN CHUYỂN HÓA LIPID
 
Sơ đồ điều trị hen theo GINA 2022
Sơ đồ điều trị hen theo GINA 2022Sơ đồ điều trị hen theo GINA 2022
Sơ đồ điều trị hen theo GINA 2022
 
Ứng dụng Cephalosphorin trong điều trị
Ứng dụng Cephalosphorin trong điều trị Ứng dụng Cephalosphorin trong điều trị
Ứng dụng Cephalosphorin trong điều trị
 
[Duoc ly] thuoc dieu tri dtd ths ha
[Duoc ly] thuoc dieu tri dtd   ths ha[Duoc ly] thuoc dieu tri dtd   ths ha
[Duoc ly] thuoc dieu tri dtd ths ha
 
Bài giảng thuốc điều trị thiếu máu
Bài giảng thuốc điều trị thiếu máu Bài giảng thuốc điều trị thiếu máu
Bài giảng thuốc điều trị thiếu máu
 
Điều trị loét dạ dày tá tràng
Điều trị loét dạ dày tá tràngĐiều trị loét dạ dày tá tràng
Điều trị loét dạ dày tá tràng
 
TIẾP CẬN CHẨN ĐOÁN THIẾU MÁU.docx
TIẾP CẬN CHẨN ĐOÁN THIẾU MÁU.docxTIẾP CẬN CHẨN ĐOÁN THIẾU MÁU.docx
TIẾP CẬN CHẨN ĐOÁN THIẾU MÁU.docx
 
Dieu tri Viem phe quan o tre em
Dieu tri Viem phe quan o tre em Dieu tri Viem phe quan o tre em
Dieu tri Viem phe quan o tre em
 

Similar to Loet da day ta trang 14.10.2019.pptx

10 khang acid chong loet tieu hoa
10 khang acid   chong loet tieu hoa10 khang acid   chong loet tieu hoa
10 khang acid chong loet tieu hoa
OPEXL
 
đT loét dạ dày loét tá tràng y6 2017-2018
đT loét dạ dày loét tá tràng y6 2017-2018đT loét dạ dày loét tá tràng y6 2017-2018
đT loét dạ dày loét tá tràng y6 2017-2018
Nguyễn Như
 
ĐIỀU TRỊ XUẤT HUYẾT TIÊU HÓA
ĐIỀU TRỊ XUẤT HUYẾT TIÊU HÓAĐIỀU TRỊ XUẤT HUYẾT TIÊU HÓA
ĐIỀU TRỊ XUẤT HUYẾT TIÊU HÓA
SoM
 
EBOOK ĐIỀU TRỊ HỌC NỘI KHOA - ĐH Y DƯỢC - P2
EBOOK ĐIỀU TRỊ HỌC NỘI KHOA - ĐH Y DƯỢC - P2EBOOK ĐIỀU TRỊ HỌC NỘI KHOA - ĐH Y DƯỢC - P2
EBOOK ĐIỀU TRỊ HỌC NỘI KHOA - ĐH Y DƯỢC - P2
SoM
 
Benh viem loet da day ta trang
Benh viem loet da day ta trangBenh viem loet da day ta trang
Benh viem loet da day ta trang
kelvinannam
 
XUẤT HUYẾT GIẢM TIỂU CẦU MIỄN DỊCH
XUẤT HUYẾT GIẢM TIỂU CẦU MIỄN DỊCHXUẤT HUYẾT GIẢM TIỂU CẦU MIỄN DỊCH
XUẤT HUYẾT GIẢM TIỂU CẦU MIỄN DỊCH
SoM
 

Similar to Loet da day ta trang 14.10.2019.pptx (20)

10 khang acid chong loet tieu hoa
10 khang acid   chong loet tieu hoa10 khang acid   chong loet tieu hoa
10 khang acid chong loet tieu hoa
 
Phân tích CLS gout cấp
Phân tích CLS gout cấpPhân tích CLS gout cấp
Phân tích CLS gout cấp
 
LOÉT DẠ DÀY HÀNH TÁ TRÀNG
LOÉT DẠ DÀY HÀNH TÁ TRÀNGLOÉT DẠ DÀY HÀNH TÁ TRÀNG
LOÉT DẠ DÀY HÀNH TÁ TRÀNG
 
LOÉT DẠ DÀY HÀNH TÁ TRÀNG DO STRESS: TIẾP CẬN VÀ PHÒNG NGỪA
LOÉT DẠ DÀY HÀNH TÁ TRÀNG DO STRESS: TIẾP CẬN VÀ PHÒNG NGỪALOÉT DẠ DÀY HÀNH TÁ TRÀNG DO STRESS: TIẾP CẬN VÀ PHÒNG NGỪA
LOÉT DẠ DÀY HÀNH TÁ TRÀNG DO STRESS: TIẾP CẬN VÀ PHÒNG NGỪA
 
đT loét dạ dày loét tá tràng y6 2017-2018
đT loét dạ dày loét tá tràng y6 2017-2018đT loét dạ dày loét tá tràng y6 2017-2018
đT loét dạ dày loét tá tràng y6 2017-2018
 
LOÉT DẠ DÀY HÀNH TÁ TRÀNG
LOÉT DẠ DÀY HÀNH TÁ TRÀNGLOÉT DẠ DÀY HÀNH TÁ TRÀNG
LOÉT DẠ DÀY HÀNH TÁ TRÀNG
 
ĐIỀU TRỊ XUẤT HUYẾT TIÊU HÓA
ĐIỀU TRỊ XUẤT HUYẾT TIÊU HÓAĐIỀU TRỊ XUẤT HUYẾT TIÊU HÓA
ĐIỀU TRỊ XUẤT HUYẾT TIÊU HÓA
 
EBOOK ĐIỀU TRỊ HỌC NỘI KHOA - ĐH Y DƯỢC - P2
EBOOK ĐIỀU TRỊ HỌC NỘI KHOA - ĐH Y DƯỢC - P2EBOOK ĐIỀU TRỊ HỌC NỘI KHOA - ĐH Y DƯỢC - P2
EBOOK ĐIỀU TRỊ HỌC NỘI KHOA - ĐH Y DƯỢC - P2
 
Loét dạ dày - tá tràng
Loét dạ dày - tá tràngLoét dạ dày - tá tràng
Loét dạ dày - tá tràng
 
SOLEZOL training.pptx
SOLEZOL training.pptxSOLEZOL training.pptx
SOLEZOL training.pptx
 
Viêm loét dạ dày tá tràng
Viêm loét dạ dày tá tràngViêm loét dạ dày tá tràng
Viêm loét dạ dày tá tràng
 
Bệnh gout tổ 6 nhóm i d4 a
Bệnh gout tổ 6 nhóm i d4 aBệnh gout tổ 6 nhóm i d4 a
Bệnh gout tổ 6 nhóm i d4 a
 
ADR corticoid
ADR corticoidADR corticoid
ADR corticoid
 
Adverse effects of Corticosteroids - Tác dụng KMM của các Glucocorticoid
Adverse effects of Corticosteroids - Tác dụng KMM của các GlucocorticoidAdverse effects of Corticosteroids - Tác dụng KMM của các Glucocorticoid
Adverse effects of Corticosteroids - Tác dụng KMM của các Glucocorticoid
 
CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ BỆNH PHỔI TẮC NGHẼN MẠN TÍNH COPD GIAI ĐOẠN ỔN ĐỊNH
CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ BỆNH PHỔI TẮC NGHẼN MẠN TÍNH COPD GIAI ĐOẠN ỔN ĐỊNHCHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ BỆNH PHỔI TẮC NGHẼN MẠN TÍNH COPD GIAI ĐOẠN ỔN ĐỊNH
CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ BỆNH PHỔI TẮC NGHẼN MẠN TÍNH COPD GIAI ĐOẠN ỔN ĐỊNH
 
Cập nhật điều trị XHTH trên - Bs Long.pptx
Cập nhật điều trị XHTH trên - Bs Long.pptxCập nhật điều trị XHTH trên - Bs Long.pptx
Cập nhật điều trị XHTH trên - Bs Long.pptx
 
Benh viem loet da day ta trang
Benh viem loet da day ta trangBenh viem loet da day ta trang
Benh viem loet da day ta trang
 
Gây mê trong phẫu thuật nội soi điều trị ung thư thực quản
Gây mê trong phẫu thuật nội soi điều trị ung thư thực quảnGây mê trong phẫu thuật nội soi điều trị ung thư thực quản
Gây mê trong phẫu thuật nội soi điều trị ung thư thực quản
 
XUẤT HUYẾT GIẢM TIỂU CẦU MIỄN DỊCH
XUẤT HUYẾT GIẢM TIỂU CẦU MIỄN DỊCHXUẤT HUYẾT GIẢM TIỂU CẦU MIỄN DỊCH
XUẤT HUYẾT GIẢM TIỂU CẦU MIỄN DỊCH
 
HCTH TE
 HCTH  TE HCTH  TE
HCTH TE
 

Recently uploaded

Ung thư đại tràng.pptx Thầy Sơn rất chi tiết
Ung thư đại tràng.pptx Thầy Sơn rất chi tiếtUng thư đại tràng.pptx Thầy Sơn rất chi tiết
Ung thư đại tràng.pptx Thầy Sơn rất chi tiết
HongBiThi1
 
SGK mới bệnh suy dinh dưỡng ở trẻ em.pdf
SGK mới bệnh suy dinh dưỡng ở trẻ em.pdfSGK mới bệnh suy dinh dưỡng ở trẻ em.pdf
SGK mới bệnh suy dinh dưỡng ở trẻ em.pdf
HongBiThi1
 
SGK cũ Sổ rau thường.pdf rất hay nha các bạn
SGK cũ Sổ rau thường.pdf rất hay nha các bạnSGK cũ Sổ rau thường.pdf rất hay nha các bạn
SGK cũ Sổ rau thường.pdf rất hay nha các bạn
HongBiThi1
 
SGK Ung thư đại tràng Y4.pdf rất hay nha các bạn
SGK Ung thư đại tràng Y4.pdf rất hay nha các bạnSGK Ung thư đại tràng Y4.pdf rất hay nha các bạn
SGK Ung thư đại tràng Y4.pdf rất hay nha các bạn
HongBiThi1
 
SGK cũ sinh lý chuyển dạ.pdf rất hay nha các bạn
SGK cũ sinh lý chuyển dạ.pdf rất hay nha các bạnSGK cũ sinh lý chuyển dạ.pdf rất hay nha các bạn
SGK cũ sinh lý chuyển dạ.pdf rất hay nha các bạn
HongBiThi1
 
SGK Chảy máu đường tiêu hóa.pdf rất hay nha các bạn
SGK Chảy máu đường tiêu hóa.pdf rất hay nha các bạnSGK Chảy máu đường tiêu hóa.pdf rất hay nha các bạn
SGK Chảy máu đường tiêu hóa.pdf rất hay nha các bạn
HongBiThi1
 
SGK cũ đặc điểm da cơ xương trẻ em.pdf rất hay
SGK cũ đặc điểm da cơ xương trẻ em.pdf rất haySGK cũ đặc điểm da cơ xương trẻ em.pdf rất hay
SGK cũ đặc điểm da cơ xương trẻ em.pdf rất hay
HongBiThi1
 
SGK mới viêm não ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
SGK mới viêm não ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạnSGK mới viêm não ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
SGK mới viêm não ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
HongBiThi1
 
SGK cũ dinh dưỡng trẻ em.pdf rất hay các bạn nhé
SGK cũ dinh dưỡng trẻ em.pdf rất hay các bạn nhéSGK cũ dinh dưỡng trẻ em.pdf rất hay các bạn nhé
SGK cũ dinh dưỡng trẻ em.pdf rất hay các bạn nhé
HongBiThi1
 
Tiếp cận bệnh nhân sốt -Handout BS Trần Hồng Vân.doc
Tiếp cận bệnh nhân sốt -Handout BS Trần Hồng Vân.docTiếp cận bệnh nhân sốt -Handout BS Trần Hồng Vân.doc
Tiếp cận bệnh nhân sốt -Handout BS Trần Hồng Vân.doc
HongBiThi1
 
SGK mới sinh lý chuyển dạ.pdf rất hay nha các bạn
SGK mới sinh lý chuyển dạ.pdf rất hay nha các bạnSGK mới sinh lý chuyển dạ.pdf rất hay nha các bạn
SGK mới sinh lý chuyển dạ.pdf rất hay nha các bạn
HongBiThi1
 
SGK mới Phát triển tâm thần vận động ở trẻ em.pdf
SGK mới Phát triển tâm thần vận động ở trẻ em.pdfSGK mới Phát triển tâm thần vận động ở trẻ em.pdf
SGK mới Phát triển tâm thần vận động ở trẻ em.pdf
HongBiThi1
 
SGK cũ Phát triển tâm thần vận động ở trẻ em.pdf
SGK cũ Phát triển tâm thần vận động ở trẻ em.pdfSGK cũ Phát triển tâm thần vận động ở trẻ em.pdf
SGK cũ Phát triển tâm thần vận động ở trẻ em.pdf
HongBiThi1
 
SGK cũ tăng trưởng thể chất ở trẻ em.pdf
SGK cũ tăng trưởng thể chất ở trẻ em.pdfSGK cũ tăng trưởng thể chất ở trẻ em.pdf
SGK cũ tăng trưởng thể chất ở trẻ em.pdf
HongBiThi1
 
SGK XHTH do loét dạ dày tá tràng Y6.pdf rất hay
SGK XHTH do loét dạ dày tá tràng Y6.pdf rất haySGK XHTH do loét dạ dày tá tràng Y6.pdf rất hay
SGK XHTH do loét dạ dày tá tràng Y6.pdf rất hay
HongBiThi1
 
Sốt ở trẻ em rất hay cần thiết cho bác sĩ tuyến đầu
Sốt ở trẻ em rất hay cần thiết cho bác sĩ tuyến đầuSốt ở trẻ em rất hay cần thiết cho bác sĩ tuyến đầu
Sốt ở trẻ em rất hay cần thiết cho bác sĩ tuyến đầu
HongBiThi1
 
SGK Hẹp môn vị Y4.pdf rất hay nha các bạn
SGK Hẹp môn vị Y4.pdf rất hay nha các bạnSGK Hẹp môn vị Y4.pdf rất hay nha các bạn
SGK Hẹp môn vị Y4.pdf rất hay nha các bạn
HongBiThi1
 

Recently uploaded (20)

Ung thư đại tràng.pptx Thầy Sơn rất chi tiết
Ung thư đại tràng.pptx Thầy Sơn rất chi tiếtUng thư đại tràng.pptx Thầy Sơn rất chi tiết
Ung thư đại tràng.pptx Thầy Sơn rất chi tiết
 
SGK mới bệnh suy dinh dưỡng ở trẻ em.pdf
SGK mới bệnh suy dinh dưỡng ở trẻ em.pdfSGK mới bệnh suy dinh dưỡng ở trẻ em.pdf
SGK mới bệnh suy dinh dưỡng ở trẻ em.pdf
 
SGK cũ Sổ rau thường.pdf rất hay nha các bạn
SGK cũ Sổ rau thường.pdf rất hay nha các bạnSGK cũ Sổ rau thường.pdf rất hay nha các bạn
SGK cũ Sổ rau thường.pdf rất hay nha các bạn
 
SGK Ung thư đại tràng Y4.pdf rất hay nha các bạn
SGK Ung thư đại tràng Y4.pdf rất hay nha các bạnSGK Ung thư đại tràng Y4.pdf rất hay nha các bạn
SGK Ung thư đại tràng Y4.pdf rất hay nha các bạn
 
SGK cũ sinh lý chuyển dạ.pdf rất hay nha các bạn
SGK cũ sinh lý chuyển dạ.pdf rất hay nha các bạnSGK cũ sinh lý chuyển dạ.pdf rất hay nha các bạn
SGK cũ sinh lý chuyển dạ.pdf rất hay nha các bạn
 
SGK Chảy máu đường tiêu hóa.pdf rất hay nha các bạn
SGK Chảy máu đường tiêu hóa.pdf rất hay nha các bạnSGK Chảy máu đường tiêu hóa.pdf rất hay nha các bạn
SGK Chảy máu đường tiêu hóa.pdf rất hay nha các bạn
 
SGK cũ đặc điểm da cơ xương trẻ em.pdf rất hay
SGK cũ đặc điểm da cơ xương trẻ em.pdf rất haySGK cũ đặc điểm da cơ xương trẻ em.pdf rất hay
SGK cũ đặc điểm da cơ xương trẻ em.pdf rất hay
 
GIẢI PHẪU - CƠ QUAN SINH DỤC NỮ (REPRODUCTIVE ORGAN).pdf
GIẢI PHẪU - CƠ QUAN SINH DỤC NỮ (REPRODUCTIVE ORGAN).pdfGIẢI PHẪU - CƠ QUAN SINH DỤC NỮ (REPRODUCTIVE ORGAN).pdf
GIẢI PHẪU - CƠ QUAN SINH DỤC NỮ (REPRODUCTIVE ORGAN).pdf
 
SGK mới viêm não ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
SGK mới viêm não ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạnSGK mới viêm não ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
SGK mới viêm não ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
 
NTH_CHẢY MÁU TIÊU HÓA TRÊN - thầy Tuấn.pdf
NTH_CHẢY MÁU TIÊU HÓA TRÊN -  thầy Tuấn.pdfNTH_CHẢY MÁU TIÊU HÓA TRÊN -  thầy Tuấn.pdf
NTH_CHẢY MÁU TIÊU HÓA TRÊN - thầy Tuấn.pdf
 
SGK cũ dinh dưỡng trẻ em.pdf rất hay các bạn nhé
SGK cũ dinh dưỡng trẻ em.pdf rất hay các bạn nhéSGK cũ dinh dưỡng trẻ em.pdf rất hay các bạn nhé
SGK cũ dinh dưỡng trẻ em.pdf rất hay các bạn nhé
 
Tiếp cận bệnh nhân sốt -Handout BS Trần Hồng Vân.doc
Tiếp cận bệnh nhân sốt -Handout BS Trần Hồng Vân.docTiếp cận bệnh nhân sốt -Handout BS Trần Hồng Vân.doc
Tiếp cận bệnh nhân sốt -Handout BS Trần Hồng Vân.doc
 
SGK mới sinh lý chuyển dạ.pdf rất hay nha các bạn
SGK mới sinh lý chuyển dạ.pdf rất hay nha các bạnSGK mới sinh lý chuyển dạ.pdf rất hay nha các bạn
SGK mới sinh lý chuyển dạ.pdf rất hay nha các bạn
 
SGK mới Phát triển tâm thần vận động ở trẻ em.pdf
SGK mới Phát triển tâm thần vận động ở trẻ em.pdfSGK mới Phát triển tâm thần vận động ở trẻ em.pdf
SGK mới Phát triển tâm thần vận động ở trẻ em.pdf
 
SGK cũ Phát triển tâm thần vận động ở trẻ em.pdf
SGK cũ Phát triển tâm thần vận động ở trẻ em.pdfSGK cũ Phát triển tâm thần vận động ở trẻ em.pdf
SGK cũ Phát triển tâm thần vận động ở trẻ em.pdf
 
Tiêu chuẩn ISO 13485:2016 và các nội dung cơ bản
Tiêu chuẩn ISO 13485:2016 và các nội dung cơ bảnTiêu chuẩn ISO 13485:2016 và các nội dung cơ bản
Tiêu chuẩn ISO 13485:2016 và các nội dung cơ bản
 
SGK cũ tăng trưởng thể chất ở trẻ em.pdf
SGK cũ tăng trưởng thể chất ở trẻ em.pdfSGK cũ tăng trưởng thể chất ở trẻ em.pdf
SGK cũ tăng trưởng thể chất ở trẻ em.pdf
 
SGK XHTH do loét dạ dày tá tràng Y6.pdf rất hay
SGK XHTH do loét dạ dày tá tràng Y6.pdf rất haySGK XHTH do loét dạ dày tá tràng Y6.pdf rất hay
SGK XHTH do loét dạ dày tá tràng Y6.pdf rất hay
 
Sốt ở trẻ em rất hay cần thiết cho bác sĩ tuyến đầu
Sốt ở trẻ em rất hay cần thiết cho bác sĩ tuyến đầuSốt ở trẻ em rất hay cần thiết cho bác sĩ tuyến đầu
Sốt ở trẻ em rất hay cần thiết cho bác sĩ tuyến đầu
 
SGK Hẹp môn vị Y4.pdf rất hay nha các bạn
SGK Hẹp môn vị Y4.pdf rất hay nha các bạnSGK Hẹp môn vị Y4.pdf rất hay nha các bạn
SGK Hẹp môn vị Y4.pdf rất hay nha các bạn
 

Loet da day ta trang 14.10.2019.pptx

  • 1. CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ LOÉT DẠ DÀY TÁ TRÀNG BS. Nguyễn Thế Phương Khoa Tiêu hoá, Bệnh viện Bạch Mai Bộ môn Nội, trường Đại học Y Hà Nội BỆNH VIỆN BẠCH MAI KHOA TIÊU HOÁ
  • 2. Nội dung • Chẩn đoán loét DDTT • Các thuốc điều trị loét DDTT • Điều trị loét DDTT do HP • Điều trị loét DDTT di NSAIDs • Điều trị XHTH do loét DDTT
  • 3. Đại cương • Loét DDTT là bệnh thường gặp ở Việt Nam và trên thế giới. • Tỷ lệ mắc 5 – 10% dân số, • Loét tá tràng gặp nhiều hơn loét dạ dày, tỷ lệ 4/1. • Nam gặp nhiều hơn nữ. • Loét dạ dày tăng dần theo tuổi (
  • 4. Cơ chế bệnh sinh YẾU TỐ BẢO VỆ  Lớp chất nhầy và bicarbonat  Sự toàn vẹn và tái tạo của TB biểu mô bề mặt niêm mạc  Mạng lưới mao mạch YẾU TỐ GÂY LOÉT  HCl và pepsin  H. Pylori  NSAIDs  Stress  Bệnh lý mạn tính (xơ gan, basedow...)  Hc Zollinger-Ellison  Yếu tố thuận lợi : rượu, thuốc lá, nhóm máu O, thời tiết... MẤT CÂN BẰNG
  • 5. Triệu chứng lâm sàng  Đau thượng vị, liên quan bữa ăn, chu kỳ ngày đêm  Triệu chứng kèm theo: • Buồn nôn, nôn • Ợ hơi, ợ chua • Đầy chướng bụng, chậm tiêu.  Triệu chứng báo động: • Nôn máu, đại tiện phân đen (bc XHTH) • Đau bụng dữ dội, PƯTB (+), CƯPM (+) (bc Thủng) • Thiếu máu, sụt cân (K DD)
  • 6. Chẩn đoán hình ảnh • Nội soi dạ dày tá tràng: Chẩn đoán, test HP, sinh thiết, can thiệp cầm máu
  • 7. Các thuốc điều trị loét DDTT
  • 8. Nguyên tắc điều trị loét DDTT • Điều chỉnh mất cân bằng giữa yếu tố tấn công và bảo vệ • Điều trị nguyên nhân • Thay đổi lối sống và thói quen sinh hoạt
  • 9. Các thuốc điều trị loét DDTT • Thuốc ức chế tiết acid: PPI, H2RA • Thuốc trung hoà acid (antacid) • Thuốc băng niêm mạc và tăng tiết nhầy • Các thuốc khác
  • 10. Thuốc ức chế tiết acid • Thuốc ức chế bơm proton: phổ biến nhất, tác dụng kéo dài, ít tác dụng phụ Tªn gèc Kho¶ng liÒu mg/ 24h D¹ng ph©n liÒu Enzym chuyển hoá Omeprazol 20 - 40 Nang 20 mg CYP2C19 Lansoprazol 15 – 30 Nang 15, 30 mg CYP2C19 Pantoprazol 40 - 80 viªn nÐn 10, 20mg CYP2C19 Rabeprrazol 10 - 20 viªn nÐn 10, 20mg CYP3A4 Esomeprazol 20 - 80 viªn nÐn 20, 40mg CYP2C19
  • 11. Thuốc ức chế tiết acid Thuèc øc chÕ thô thÓ H2 cña Histamin ë tÕ bµo bìa Tác dụng ngắn hơn PPI, tdp tăng tiết acid hồi ứng Tªn gèc ThÕ hÖ Kho¶ng liÒu mg/ 24h D¹ng ph©n liÒu Tu¬ng t¸c kim h·m men gan Cimetidin ThÕ hÖ I 400 – 800 viªn 200, 300 tiªm 300mg/ 2ml ++ Ranitidin ThÕ hÖ II 150 – 300 viªn 150, 300 tiªm 50mg/ 2ml + Nizatidin ThÕ hÖ III 20 – 40 viªn 10, 20, 40 tiªm 10mg/ ml Famotidin ThÕ hÖ IV 30 - 40 viªn 20, 40
  • 12. Thuốc ức chế tiết acid Thuèc øc chÕ thô thÓ H2 cña Histamin ë tÕ bµo bìa Tªn gèc ThÕ hÖ Kho¶ng liÒu mg/ 24h D¹ng ph©n liÒu Tu¬ng t¸c kim h·m men gan Cimetidin ThÕ hÖ I 400 – 800 viªn 200, 300 tiªm 300mg/ 2ml ++ Ranitidin ThÕ hÖ II 150 – 300 viªn 150, 300 tiªm 50mg/ 2ml + Nizatidin ThÕ hÖ III 20 – 40 viªn 10, 20, 40 tiªm 10mg/ ml Famotidin ThÕ hÖ IV 30 - 40 viªn 20, 40
  • 13. Thuốc antacid Tác dụng: • Trung hòa acid dạ dày : tăng pH dạ dày, hành tá tràng; ức chế phân giải protein của pepsin • Ion Al ức chế sự co cơ trơn -> ức chế làm trống dạ dày Thuốc: • Aluminum hydroxide – Al(OH)3 :Alternagel, Alu-tab • Aluminum phosphate: Phosphalugel • Phối hợp: Al(OH)3 & Mg(OH)2: Maalox, Gastropulgite
  • 14. Thuốc băng niêm mạc và tăng tiết nhầy Sulcrafate: • Kết tủa với HCl gắn kết bề mặt ổ loét -> bảo vệ ổ loét không bị tác động pepsin, acid mật (trong khoảng 6h) • Kích thích sản xuất prostaglandin E2. Bismuth: • pH dạ dày <5 thuốc kết tủa thành vi tinh thể chelate bền vững, hình thành màng bảo vệ che phủ vết loét, Gắn với glycoprotein của màng nhầy tạo phức hợp ngăn cản ion H+ • Tăng tiết bicarbonate tá tràng, ↑ tiết nhầy, ↑ tiết PGE2 & ↑ hoạt động của prostaglandin • Diệt HP yếu Misoprostol và Teprenone: • Tăng tiết nhầy và bicarbonate, kích thích hình thành mô hạt • Ít sử dụng do tác dụng phụ
  • 15. Các thuốc khác Thuốc ức chế thụ thể acetylcholine ở TB thành: • Pirenzepine • Giảm tiết acid, tăng co bóp dạ dày • CCĐ: tăng nhãn áp, hẹp môn vị Thuốc chống co thắt cơ trơn: • Atropin • Buscopan • Sparmaverine Thuốc an thần: • Diazepam • Sulpiride
  • 16. Điều trị diệt HP và loét DDTT
  • 17. Chỉ định diệt HP • Loét DDTT HP + • Viêm DD mạn tính do HP + • MALT lymphoma • Sau ESD UTDD sớm • Chứng khó tiêu HP + • GERD HP + • BN sử dụng NSAIDs và aspirin kéo dài có HP + • Thiếu máu thiếu sắt HP + • Xuất huyết giảm TC vô căn HP + • TS GĐ bị UTDD
  • 18. Các vấn đề trong diệt HP ở Việt Nam • Việt nam nằm trong vùng HP kháng Clarithromycin >15% • Lạm dụng kháng sinh • Sử dụng các Kit diệt HP • Sự tuân thủ chỉ định và các phác đồ diệt HP của bác sĩ • Sự tuân thủ của người bệnh • Sử dụng thuốc • Kiểm tra sau điều trị • Lưu trữ các tài liệu điều trị trước đó
  • 19. Nguyên tắc điều trị HP Chỉ định diệt HP khi có xét nghiệm urease qua nội soi, UBT, GPB, kháng nguyên trong phân dương tính, không chỉ định diệt HP với xét nghiệm kháng thể HP trong máu Phối hợp từ 2 kháng sinh trong phác đồ diệt HP Sử dụng kháng sinh đường uống Không sử dụng lại kháng sinh đã thất bại trong phác đồ trước đó (trừ amoxicillin) PPI sử dụng 2 lần trong ngày Thời gian sử dụng 14 ngày
  • 22. Điều trị loét DDTT do HP Loét dạ dày: • Sinh thiết ổ loét • Thời gian điều trị: PPI từ 6 – 8 tuần • Nội soi kiểm tra sau điều trị Loét hành tá tràng: • Thời gian điều trị: PPI từ 4 – 6 tuần • Kiểm tra HP sau điều trị Lưu ý: xét nghiệm HP cần dừng kháng sinh ít nhất 4 tuần, PPI ít nhất 2 tuần.
  • 23. Điều trị loét DDTT do NSAIDs
  • 24. Cơ chế gây loét DDTT do NSAIDs NSAIDs COX-1 Giảm tiết chấy nhầy và bicarbonate (ức chế TH PG E2) Chống ngưng tập TC (ức chế TH TXA2) Giảm dòng máu đến niêm mạc COX-2 Chậm liền loét (Giảm tân tạo mạch) Kéo dài quá trình viêm (tăng hoá ứng động BC) Tổn thương niêm mạc DDTT tăng phơi nhiễm acid Loét DDTT
  • 25. Điều trị loét DDTT do NSAIDs • Dừng NSAIDs • PPI kéo dài từ 4 - 6 tuần • Kết hợp thuốc băng niêm mạc và kích thích tạo tiết nhầy • Diệt HP nếu có
  • 26. Đánh giá nguy cơ loét DDTT do NAIDs High risk: nguy cơ cao 1. TS loét DDTT có biến chứng, loét mới xảy ra 2. Nhiều hơn 2 yếu tố nguy cơ Moderate risk: NC trung bình 1 – 2 yếu tố nguy cơ 1. Tuổi >65 2. Điều trị NSAID liều cao 3. TS loét DDTT không biến chứng 4. Sử dụng đồng thời aspirin, corticosteroids, kháng đông Low risk: nguy cơ thấp Không có yếu tố nguy cơ
  • 27. Điều trị phòng ngừa loét DDTT do NSAIDs • Nguy cơ thấp: Không cần dự phòng • Nguy cơ trung bình: NSAIDs + PPI hoặc các thuốc băng niêm mạc hoặc thuốc tăng tiết nhầy • Nguy cơ cao: chỉ sử dụng Thuốc ức chế COX-2 + PPI. Nếu kèm nguy cơ tim mạch -> không sử dụng NSAIDs, liệu pháp thay thế khác. • Xét nghiệm HP và diệt HP nếu phải sử dụng NSAIDs hoặc aspirin liều thấp kéo dài (>3 tháng)
  • 28. Điều trị XHTH do loét DDTT
  • 29. Đại cương • XHTH do loét DDTT chiếm 40 – 60% trường hợp XHTH cao • Là một cấp cứu nội khoa • Nội soi sớm (trong 24h) có giá trị cao trong chẩn đoán và can thiệp điều trị • Chỉ định phẫu thuật ngày càng hạn chế
  • 30. Nhận định BN XHTH do loét DDTT
  • 31. Nội soi chẩn đoán XHTH
  • 32. Điều trị XHTH do loét DDTT • Hồi sức, bù khối lượng tuần hoàn • Truyền khối HC • Hb<70g/l • CĐ chặt chẽ giảm nguy cơ chảy máu tái phát và tử vong • BN >75t, có nguy cơ TM, duy trì Hb>100g/l • Nội soi can thiệp cầm máu • Áp dụng Forrest I, IIa, Iib • Nên phối hợp tiêm adrenalin 1/10000, kẹp clip, đốt điểm mạch • PPI tiêm TM 80mg, duy trì 8mg/h x 72h, chuyển PPI đường uống khi XHTH ổn định
  • 33. XHTH do loét DDTT trên BN có dùng thuốc chống đông
  • 34. Take home messages • Nguyên nhân thường gặp của loét DDTT là do HP và NSAIDs • Sử dụng PPI 4 – 6 tuần với loét HTT, từ 6 – 8 tuần với loét DD • Diệt HP cần tuân thủ chỉ định và phác đồ phù hợp • Dự phòng loét do NSAIDs cần phân tầng nguy cơ để điều trị thích hợp • XHTH do loét DDTT lưu ý vấn đề truyền khối HC và nội soi can thiệp sớm (trong 24h)
  • 35. Tài liệu tham khảo 1. Lanas, Angel et al.Peptic ulcer disease. The Lancet, Volume 390, Issue 10094, 613 - 624 2. Chey WD, Leontiadis GI, Howden CW, Moss SF. ACG Clinical Guideline: Treatment of Helicobacter pylori Infection. Am J Gastroenterol. 2017 Feb;112(2):212-239. doi: 10.1038/ajg.2016.563. Epub 2017 Jan 10. 3. Kato, M, Ota, H, Okuda, M, et al. Guidelines for the management of Helicobacter pylori infection in Japan: 2016 Revised Edition. Helicobacter. 2019; 24:e12597. https://doi.org/10.1111/hel.12597 4. Drini M. Peptic ulcer disease and non-steroidal anti-inflammatory drugs. Aust Prescr. 2017;40(3):91–93. doi:10.18773/austprescr.2017.037