SlideShare a Scribd company logo
1 of 20
Download to read offline
V n t t v X lý                 nh S
                    Vo Dinh Phong
               vdphong@fit.hcmus.edu.vn
            Department of Computer Science
                 University of Science
      227 Nguyen Van Cu, Dist.5, Ho Chi Minh City

                        Lưu hành n i b

                        Tóm t t n i dung
   Đ có th s d ng đư c tài li u m t cách t t nh t, ngư i đ c nên cài
đ t Matlab cùng Digital Image Processing Toolbox.




                                 1
M cl c
1 Đ c   và ghi nh                                                                                                                  3
  1.1   D ng bi u di n c          a nh            .   .   .   .   .   .   .   .   .   .   .   .   .   .   .   .   .   .   .   .    3
  1.2    nh và ma tr n .          . . . .         .   .   .   .   .   .   .   .   .   .   .   .   .   .   .   .   .   .   .   .    3
  1.3   Đ c nh . . . . .          . . . .         .   .   .   .   .   .   .   .   .   .   .   .   .   .   .   .   .   .   .   .    3
  1.4   Ghi nh . . . . .          . . . .         .   .   .   .   .   .   .   .   .   .   .   .   .   .   .   .   .   .   .   .    4
  1.5    nh và ki u d li          u. . .          .   .   .   .   .   .   .   .   .   .   .   .   .   .   .   .   .   .   .   .    4
  1.6   Ép ki u cho nh            . . . .         .   .   .   .   .   .   .   .   .   .   .   .   .   .   .   .   .   .   .   .    4

2 L c nh                                                                                                                          5
  2.1 L c tuy n tính . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .                                                            5
  2.2 L c phi tuy n . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .                                                           8

3 Tăng cư ng nh                                                                                                                   9

4 Hình thái nh                                                        12
  4.1 Lý thuy t t p h p . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 12

5 Phân đo n nh                                                                                                                    14
  5.1 Dò đi m . .     .   .   .   .   .   .   .   .   .   .   .   .   .   .   .   .   .   .   .   .   .   .   .   .   .   .   .   15
  5.2 Dò đư ng .      .   .   .   .   .   .   .   .   .   .   .   .   .   .   .   .   .   .   .   .   .   .   .   .   .   .   .   15
  5.3 Dò c nh . .     .   .   .   .   .   .   .   .   .   .   .   .   .   .   .   .   .   .   .   .   .   .   .   .   .   .   .   15
  5.4 Đ t ngư ng      .   .   .   .   .   .   .   .   .   .   .   .   .   .   .   .   .   .   .   .   .   .   .   .   .   .   .   16

6 Mô    t đ i tư ng                                                                                                               17
  6.1    Mã xích . . . . . . .            .   .   .   .   .   .   .   .   .   .   .   .   .   .   .   .   .   .   .   .   .   .   17
  6.2    X p x b ng đa giác               .   .   .   .   .   .   .   .   .   .   .   .   .   .   .   .   .   .   .   .   .   .   18
  6.3    Xương . . . . . . . .            .   .   .   .   .   .   .   .   .   .   .   .   .   .   .   .   .   .   .   .   .   .   18
  6.4    Đo đ c biên . . . . .            .   .   .   .   .   .   .   .   .   .   .   .   .   .   .   .   .   .   .   .   .   .   19
  6.5    Đo đ c vùng . . . .              .   .   .   .   .   .   .   .   .   .   .   .   .   .   .   .   .   .   .   .   .   .   19

7 Tham kh o                                                                                                                       20




                                                      2
1       Đ c và ghi nh
1.1         D ng bi u di n c a nh
  nh đư c đ nh nghĩa như m t hàm hai bi n s f (x, y), trong đó x và y đư c
g i là t a đ trong không gian c a m t đi m trên nh. Cư ng đ sáng1 c a m t
đi m nh có t a đ (x0 , y0 ) chính là giá tr f (x0 , y0 ), hay còn g i là m c xám
trong trư ng h p ta đang x lý nh đơn s c. Nói chung ng d ng ch y u c a
x lý nh s trong sinh tr c h c h u h t x lý trên nh đơn s c2 . Trong mi n
liên t c, t a đ x, y có th là s th c, chúng ta ch quan tâm đ n nh s (trong
mi n r i r c), t c là nh đã đư c lư ng hóa và lưu tr trên máy tính, trong đó
t a đ c a m i đi m nh đ u là nguyên. Bi u di n c a nh gi ng như m t lư i
các n t xám cách đ u nhau. T p h p các đi m nh có cùng tung đ g i là m t
hàng3 ; t p h p các đi m nh có cùng hoành đ g i là m t c t4 .
    M i m t hàm s f (x, y) đư c g i là m t kênh nh5 . nh có ít nh t m t
kênh và ph bi n nh t là ba kênh - nh màu. Ví d nh màu RGB là ph i h p
c a ba kênh (hay ba nh) Đ , Xanh lá, và Xanh dương. Các thao tác x lý nh
mà chúng ta c n quan tâm s không đ ng đ n v n đ màu s c, do đó s m c
đ nh nh ch có m t kênh.


1.2            nh và ma tr n
Vì nh gi ng như m t lư i v i các dòng và các c t, ta tìm th y s tương đ ng
n u bi u di n nh dư i d ng m t ma tr n:

                                                                                 
                            f (0, 0)       f (0, 1)     ···      f (0, N − 1)
                           f (1, 0)       f (1, 1)     ···      f (1, N − 1)     
        f (x, y) = 
                                                                                 
                               .
                               .              .
                                              .         ..             .
                                                                       .          
                              .              .            .           .          
                          f (M − 1, 0)   f (M − 1, 1)   ···    f (M − 1, N − 1)

   Có s khác bi t v quy đ nh ch s b t đ u m t ma tr n, trong C (b t đ u
t 0) và trong Matlab (b t đ u t 1). M t vector dòng hay vector c t tương
 ng v i m t dòng hay m t c t c a ma tr n.

1.3         Đ c nh
Nh m ti t ki m lưu lư ng v n chuy n và lưu tr , nh thư ng đư c nén, m t
mát thông tin ho c không, dư i các đ nh d ng ph bi n sau:
    1 intensity
    2 grayscale   image, monochrome
    3 row
    4 column
    5 chanel




                                              3
Đ nh d ng     Mô t                               Đuôi m r ng
    TIFF          Tagged Image File Format           .tiff
    JPEG          Joint Photographic Expert Group .jpg, .jpeg
    GIF           Graphic Interchange Format         .gif
    BMP           Window Bitmap                      .bmp
    PNG           Portable Network Graphics          .png
    PGM           Portable Gray Map                  .pgm, .ppm, .pnm
   Đ đ cm tt      p tin nh trong Matlab, t i con tr l nh gõ:
>> f = imread ( ’ chestxray . jpg ’)
    Thư m c m c đ nh mà Matlab tham kh o đ n là thư m c hi n hành t i con
tr l nh. Gõ l nh “pwd” đ bi t mình đang đâu. Sau khi đ c nh, hàm tr v
k t qu là m t nh f v i c u trúc t ch c như đã gi i thi u trên. Đ có thêm
thông tin v nh,
>> whos f


1.4    Ghi nh
  nh sau khi x lý có th đư c lưu cho l n dùng sau. Có th lưu nh v i nhi u
đ nh d ng khác nhau, như li t kê b ng trên. Đ có nhi u tùy ch n tham s
lưu nh, tìm hi u thêm trong ph n Help c a Matlab.
>> imwrite (f , ’ filename ’);
>> help imwrite


1.5      nh và ki u d li u
Khi đư c n p t t p tin vào b nh , nh t n t i d ng m t m ng (m t chi u
ho c hai chi u) liên t c các ph n t trong b nh . M i m t đi m nh bi u di n
cư ng đ sáng t i đi m đó. V i các tùy ch n lư ng hóa khác nhau, giá tr đi m
 nh có th dao đ ng trong các đo n nguyên [0; 1], [−128; 127], [0; 255] hay nhi u
hơn th n a. Kho ng giá tr càng r ng cho phép nh có th đư c bi u di n chi
ti t và chính xác hơn. Ngoài ra, m i đi m nh cũng có th đư c chuy n đ i
thành d ng s th c, phù h p v i các k thu t x lý nh có liên quan đ n tính
toán s th c. Các ki u d li u đư c h tr cho đ nh d ng nh g m có: double,
uint8, uint16, uint32, int8, int16, int32, single, char, logical.


1.6    Ép ki u cho nh
Đ chuy n đ i gi a các ki u d li u, ta đơn gi n s d ng cú pháp sau:
B = data_class_name ( A )
>> B = double ( A );
>> D = uint8 ( C );


                                       4
Tuy nhiên, chuy n đ i ki u d li u không đ m b o b o toàn thông tin g c,
nghĩa là các con s có th b c t b đi (n u n m ngoài kho ng quy đ nh). Xem
thêm trong HELP c a các phép chuy n ki u. Phòng tránh đi u này, chúng ta
nên co/giãn d li u v kho ng h p l trư c khi ti n hành chuy n ki u. Đơn gi n
hơn, Matlab cung c p m t s hàm ti n ích cho phép t đ ng hóa vi c này:
     Hàm          Ki u đích     Ki u ngu n
     im2uint8     unit8         logical, uint8, uint16, double
     im2uint16 uint16           logical, uint8, uint16, double
     mat2gray     double [0, 1] double
     im2double double           logical, uint8, uint16, double
     im2bw        logical       uint8, uint16, double


2       L c nh
L c nh là k thu t x lý quan tr ng nh t đ i v i x lý nh. M c tiêu c a l c
 nh r t đa d ng, và t đó có nhi u bi n th , tuy nhiên chúng th ng nh t tuân
theo cùng m t quy trình chung. K thu t l c nh đ c p trong tài li u này là
l c trên mi n không gian6 , ngoài ra còn có l c trên mi n t n s 7 . Nên nh r ng
l c nh có đ nh nghĩa r t g n v i, n u không mu n nói là chính là, x lý s tín
hi u. Cho m t tín hi u đ u vào hay là m t xung8 (l y ví d đơn gi n như sóng
âm m t chi u thâu t microphone), dùng m t “b l c” 9 đ “l c” (hay bi n đ i10 )
ra m t tín hi u mong mu n, hay còn g i là đáp ng11 (ví d tín hi u đư c lo i
b nhi u t n s cao). M r ng t m t chi u âm thanh sang hai chi u nh, ta
có phép l c trong mi n không gian. Ti n trình l c g m b n bư c: (1) xác đ nh
đi m trung tâm; (2) th c hi n thao tác tính toán n i trong lân c n c a trung
tâm; (3) k t qu tính đư c g i là “đáp ng” c a ti n trình t i đi m trung tâm;
(4) l p l i ti n trình cho m i đi m nh khác. N u các thao tác trên lân c n c a
đi m nh đang đư c “l c” là tuy n tính (c ng, tr , nhân, chia) ta g i chúng là
các phép l c tuy n tính12 , ngư c l i là l c phi tuy n13 . Ngoài ra có th đ ng
nh t l c tuy n tính v i thao tác “t ng ch p” 14 ; l c phi tuy n v i các thao tác
th ng kê15 .

2.1       L c tuy n tính
Quy trình l c tuy n tính đư c minh h a tr c quan như hình bên dư i.
    6 spatialfiltering
    7 frequency  filtering
  8 impulse
  9 filter, mask, kernel, window
 10 transform
 11 response
 12 linear spatial filtering
 13 nonlinear spatial filtering
 14 convolution
 15 statistics




                                       5
w = fspecial ( type , parameters );
g = imfilter (f , w );


Average
b l c trung bình, các h s trong m t n l c đ u b ng nhau, và thông thư ng
t ng là 1.0. Đáp ng t i m i đi m nh là trung bình t ng giá tr đ sáng c a
các đi m nh lân c n.
                                          
                                  1 1 1
                             1 
                               × 1 1 1 
                             9
                                  1 1 1

>> fspecial ( ’ average ’)


Gaussian
L c thông th p (tri t các tín hi u t n s cao) v i các h s trong m t n ph
thu c vào hàm Gauss hai bi n, trung v 16 µ t i trung tâm c a m t n , và ma
tr n hi p phương sai17 Σ. B l c Gauss r t ph bi n, v i công d ng chính là
làm trơn18 ho c làm m 19 nh, đ gi m nhi u, ho c làm dày các c nh.
                                             1              1
                                                                      Σ−1 (x−µ)
                 y = f (x | µ, Σ) =      k/2       1/2
                                                         e− 2 (x−µ)
                                      (2π)       |Σ|
 16 mean
 17 covariance
 18 smoothing
 19 bluring




                                             6
2
          0.02

                                                                     4
        0.015

                                                                     6
          0.01


        0.005                                                        8



            0                                                       10
           10
                  5                                        10
                      0                               5             12
                                                  0
                          −5                −5
                                −10   −10                                    2       4        6             8        10             12




        0.012                                                        5

          0.01

        0.008                                                       10

        0.006

        0.004
                                                                    15
        0.002

            0
           20                                                       20
                 10                                        20
                      0                               10
                                                  0
                          −10               −10                     25
                                −20   −20                                        5       10             15                20                  25




Laplacian of Gaussian (LoG)
Trư c tiên nh đ oc l c b ng m t n Gauss, sau đó b ng m t n Laplace. LoG
đư c dùng đ tính đ o hàm c p hai c a nh, làm s c nét các c nh.
>>   f = imread ( ’ moon . tif ’);
>>   w4 = fspecial ( ’ laplacian ’ , 0);
>>   f = im2double ( f );
>>   g = f - imfilter (f , w4 , ’ replicate ’);
>>   imshow ( f )
>>   figure , imshow ( g )


                                                                     2

          0.05                                                       4

          0.04                                                       6

          0.03                                                       8

          0.02                                                      10

          0.01                                                      12

            0                                                       14

        −0.01                                                       16
           10
                  5                                        10       18
                      0                               5
                                                  0                 20
                          −5                −5
                                −10   −10                                2       4   6   8        10   12       14   16        18        20




Prewitt
Tính gradient nh (nôm na có th coi như l y đ o hàm c p 1 trên hàm nh)



                                                                7
Sobel
Tương t Prewitt, xem thêm trong m c 5.3.

Gabor
L c Gabor đư c dùng đ dò tìm c nh, c c kỳ phù h p trong vi c bi u di n
và phân bi t texture d a trên vi c đi u ch nh các t n s và hư ng c a b l c.
Thông qua thí nghi m và so sánh, ngư i ta nh n th y l c Gabor có ch c năng
tương t các t bào th giác trong đ ng v t h u nhũ (kh , mèo, ngư i). L c
Gabor đư c tính b ng tích gi a m t hàm tu n hoàn và hàm Gauss.

                                                          x 2 + γ2y         2
                                                                                         x
           g (x, y; λ, θ, ψ, σ, γ) = exp                                        cos 2π     +ψ
                                                              2σ 2                       λ

v i x = xcosθ + ysinθ và y = −xsinθ + ycosθ.




             1                                                                     5

            0.8

            0.6                                                                   10
            0.4

            0.2
                                                                                  15
             0

           −0.2
                                                                                  20
           −0.4

           −0.6
                                                                                  25
           −0.8

             −1
            40                                                                    30


                  20
                                                                                  35

                       0

                                                                      −30         40
                           −20                                  −20
                                                          −10
                                                      0
                                                 10
                                 −40        20                                           5   10   15   20   25   30   35   40
                                       30




2.2     L c phi tuy n

>>    % SYNTAX g = ordfilt2 (f , order , domain )
>>    g = ordfilt2 (f , 1 , ones (m , n )); % MIN
>>    g = ordfilt2 (f , m *n , ones (m , n )); % MAX
>>    g = ordfilt2 (f , median (1: m * n ) , ones (m , n ));
>>    help medfilt2
Min
l y giá tr c c đ i trong lân c n gán cho đi m trung tâm




                                                           8
Max
l y giá tr c c đ i trong lân c n gán cho đi m trung tâm

Median
s p x p tăng d n ho c gi m d n các giá tr trong lân c n, sau đó gán giá tr
ph n t đ ng gi a cho đi m trung tâm.


>>    fn = imnoise (f , ’ salt & pepper ’ , 0.2);
>>    gm = medfilt2 ( fn );
>>    imshow ( gm ); pause ;
>>    gms = medfilt2 ( fn , ’ symetric ’);
>>    imshow ( gms );


3      Tăng cư ng nh
Đây là t p h p các k thu t làm tăng đ tương ph n, cân b ng sáng cho nh,
k t qu nhìn vào nh s tr nên “đ p” hơn. K thu t quan tr ng nh t, và cũng
thư ng g p g p trong các ng d ng x lý nh hay máy quay k thu t s , là cân
b ng histogram.

Histogram
Histogram c a m t nh s v i L m c sáng n m trong đo n giá tr [0, G] đư c
đ nh nghĩa là m t hàm r i r c

                                   h (rk ) = nk

v i rk là m c sáng th k trong đo n [0, G] và nk là s lư ng đi m nh trong
toàn nh mà có m c sáng rk . V i d li u nh ki u uint8, giá tr c a G là 255, v i
 nh uint16 là 65535, và v i nh double là 1.0. Thông thư ng, histogram đư c
chu n hóa b ng cách chia toàn b các giá tr cho m u s là t ng s đi m nh
trong nh (b ng w × h)
                                      h (rk )   nk
                            p (rk ) =         =
                                        n       n
     Trên bình di n th ng kê, p (rk ) là xác su t xu t hi n m c sáng rk trong nh.
>> p = imhist (f , b ); % b is L
>> p = p / numel ( f )


Cân b ng sáng dùng histogram
Phương pháp này đư c s d ng đ tăng cư ng đ tương ph n trên nh, t c là
nh ng nh mà m t nhóm các m c sáng lân c n nhau r t ph bi n trong nh


                                        9
(histogram s phân ph i l ch20 v bên trái, bên ph i, ho c gi a). Cân b ng
histogram s “kéo giãn” nhóm t t p này, làm cho nh có m c tương ph n t t
hơn, d dàng phân bi t đ i tư ng và n n.
    Xét nh s m c xám {x} và ni là s l n xu t hi n m c xám i trong nh.
Kh năng xu t hi n đư c tính b ng công th c
                                         ni
                     px (i) = p (x = i) = , 0 ≤ i ≤ L
                                         n
v i L là t ng s m c sáng trong nh, n là t ng s đi m nh trong nh, và px (i)
là giá tr histogram cho đi m nh có m c sáng i, đã đư c chu n hóa v đo n
[0, 1].
     Ta đ nh nghĩa hàm phân ph i tích lũy - cdf (culmulative distribution func-
tion) ng v i px :
                                            i
                              cdfx (i) =         px (j)
                                           j=0

đ ng th i cũng là histogram tích lũy c a nh. Phép cân b ng sáng s th c hi n
m t phép bi n đ i ra nh m i {y} : y = T (x) sao cho cdf là m t hàm tuy n
tính:
                                 cdfy (i) = iK
v i K là h ng s .

B đ
N u {xi } là m t t p các bi n ng u nhiên đ c l p có phân ph i F , đư c xác đ nh
trên cùng m t không gian m u, thì t n t i các bi n ng u nhiên yi sao cho yi có
phân ph i đ u U [0, 1] và F −1 (yi ) = xi .
   T b đ trên ta có phép bi n đ i mong mu n
                             y = T (x) = cdfx (x)

f = imread ( ’ walking . jpg ’);
f = rgb2gray ( f );
f = mat2gray ( f );
subplot (3 ,2 ,1) , imshow ( f );
subplot (3 ,2 ,3) , imhist ( f );
h = imhist ( f );
x = linspace (0 ,1 ,256);
cdf = cumsum ( h );
subplot (3 ,2 ,5) , plot (x , cdf , ’r - ’);
feq = histeq ( f );
subplot (3 ,2 ,2) , imshow ( feq );
subplot (3 ,2 ,4) , imhist ( feq );
cdfeq = cumsum ( imhist ( feq ));
subplot (3 ,2 ,6) , plot (x , cdfeq , ’r - ’);
 20 skewed




                                      10
3000
                              3000
2000
                              2000

1000                          1000

  0                             0
       0       0.5        1          0       0.5   1

           5                             5
       x 10                          x 10
  2                             2

 1.5                           1.5

  1                             1

 0.5                           0.5

  0                             0
       0       0.5        1          0       0.5   1




                     11
4     Hình thái nh
Khái ni m morphology trong x lý nh s kh i ngu n t m t ngành c a sinh
h c, nghiên c u v hình th và c u trúc c a đ ng th c v t. Đây là m t công
c tr giúp rút trích các thành ph n trong nh nh phân, bi u di n và mô t
chúng dư i d ng các vùng21 ho c d ng22 như các đư ng biên, xương, và bao
l i. K thu t morphology cũng đư c áp d ng trên nh xám cho các công đo n
ti n/h u x lý nh.

4.1    Lý thuy t t p h p
S hóa m t nh t không gian th c 2D là đ ng tác l y m u m t ph ng 2D y
trên m t lư i hai chi u, v i t a đ x và y l n lư t là các s nguyên trong t p Z.
Như v y ta có m t ánh x hàm nh f (x, y) gi a giá tr đ sáng c a đi m nh
và t a đ (x, y). N u giá tr đ sáng c a nh là s nguyên, ta có đ nh nghĩa v
m t hàm nh v i t a đ và giá tr đ sáng đ u nguyên.
   Đ t A ⊆ Z2 v i các ph n t trong là là t a đ nguyên (x, y). N u đ t
w = (x, y), ta vi t
                                     w∈A
n u w là m t ph n t trong A, vi t

                                     w∈A
                                      /

n u w không ph i là m t ph n t trong A.
   M t t p B các đi m nh th a mãn m t đi u ki n nào đó đư c ký hi u

                              B = {w | condition}

    H p và giao c a hai t p A và B

                                     A∪B
                                     A∩B

   Hi u c a hai t p A và B, ký hi u A − B là t p các ph n t thu c A nhưng
không thu c B
                        A − B = {w | w ∈ A, w ∈ B}
                                               /
           ˆ
    Ph n x B c a t p B
                            ˆ
                            B = {w | w = −b, b ∈ B}

    T nh ti n c a t p A theo đi m z = (z1 , z2 )

                          (A)z = {c | c = a + z, a ∈ A}
 21 region
 22 shape




                                       12
Toán t        Bi u th c Matlab    Tên
               A∩B            A&B                AND
               A∪B            A|B                OR
               Ac             -A                 NOT
               A−B            A &~ B             DIFFERENCE

Dilate
Đây là thao tác làm phình to/giãn n các đ i tư ng trong nh đơn s c
                                   ˆ
                         A⊕B = z | B            ∩A=
                                            z


>>   A = imread ( ’ broken_text . tif ’);
>>   B =[0 1 0; 1 1 1; 0 1 0];
>>   A2 = imdilate (A , B );
>>   imshow ( A2 )

     đây B đư c g i là nhân t o hình (structuring element). Matlab cung c p
s n nhi u c u trúc t o hình
>> help strel


Erode
Đây là thao tác làm xói mòn/co h p các đ i tư ng trong nh đơn s c
                         A     B = {z | (B)z ∩ Ac =   }

  đây B là nhân t o hình tương t như trong thao tác dilate.
>>   A = imread ( ’ wirebond_mask . tif ’);
>>   se = strel ( ’ disk ’ , 10);
>>   A2 = imerode (A , se );
>>   imshow ( A2 )


Open
Thao tác open (td: m ) hình A b ng nhân t o hình B, ký hi u A ◦ B, là k t
qu erode A b ng B và l y k t qu đó dilate cho B
                         A ◦ B = (A B) ⊕ B
                         A ◦ B = ∪ {(B)z | (B)z ⊆ A}

   Công d ng c a open là lo i b các vùng c a đ i tư ng (thư ng là các góc)
không đ l n đ “ch a” nhân t o hình, làm trơn biên, tách r i các m u liên k t
gi a các đ i tư ng l n, và lo i b nhánh con.
>> C = imopen (A , B )


                                       13
Close
Thao tác close (td: đóng) hình A b ng nhân t o hình B, ký hi u A • B, là phép
erode đi sau phép dilate

                       A • B = (A ⊕ B) B
                                                       c
                       A • B = (∪ {(B)z | (B)z ⊆ Ac })

   Công d ng c a close là làm trơn biên, làm li n các m u r i nhau, đi n đ y
các l nh và rãnh.
C = imclose (A , B )

>>   f = imread ( ’ shapes . tif ’);
>>   se = strel ( ’ square ’ ,20);
>>   fo = imopen (f , se );
>>   imshow ( fo ); pause
>>   fc = imclose (f , se );
>>   imshow ( fc )

>>   f = imread ( ’ fingerprint . tif ’);
>>   se = strel ( ’ square ’ ,3);
>>   fo = imopen (f , se );
>>   imshow ( fo ); pause
>>   foc = imclose ( fo , se );
>>   imshow ( foc );
     Tham kh o thêm các thao tác khác:
>> help bwmorph


5     Phân đo n nh
Trong ph n morphology, chúng ta có m t nh đ u vào, qua x lý, và đ u ra là
các thu c tính trong nh, khác v i các phương pháp tăng cư ng nh v i đ u ra
cũng là m t nh. Phân đo n nh chia nh n i dung trong nh thành các vùng
và các đ i tư ng. Đây là thao tác khó nh t trong x lý nh, m t ph n vì các
k thu t chưa đ kh năng đ quan tâm đ n n i dung các đ i tư ng trong nh,
ph n khác vì m i đ i tư ng có nhi u t m v c ng nghĩa.
    K thu t cơ s đ dò đi m, đư ng và các c nh là s d ng m t b dò s thay
đ i đ t ng t đ sáng trong vùng mà m t n bao ph , v i đi m đ t t i tâm

                        R = w1 z1 + w2 z2 + ... + w9 x9
                                       9
                                  =        wi zi
                                      i=1

v i zi là m c sáng c a đi m nh t i h s m t n wi .


                                       14
5.1     Dò đi m
                                                             
                                      −1         −1        −1
                                     −1          8        −1 
                                      −1         −1        −1

>>    w =[ -1 -1 -1; -1 8 -1; -1 -1 -1];
>>    g = abs ( imfilter ( double ( f ) , w ));
>>    T = max ( g (:));
>>    g =g >= T ;
>>    imshow ( g )


5.2     Dò đư ng
                                                                                         
    −1 −1 −1                  −1         −1 2                       −1 2 −1          2    −1 −1
   2    2    2             −1          2 −1                    −1 2 −1       −1     2 −1 
    −1 −1 −1                   2         −1 −1                      −1 2 −1         −1    −1 2
     horizontal                         +450                         vertical            −450

>> w =[2 -1 -1; -1 2 -1; -1 -1 2];
>> g = imfilter ( double ( f ) , w );
>> imshow (g ,[])


5.3     Dò c nh
Cùng v i dò đi m và đư ng, c nh là m t trong nh ng thu c tính nh đư c s
d ng, n u không mu n nói là nhi u nh t. C nh trong nh xu t hi n khi có s
bi n đ i đ t ng t (không liên t c) đ sáng. Đi u này g i ý ta s d ng đ o hàm
b c m t và hai trên hàm nh đ tìm ra chúng. Gradient là m t x p x t t đ
tính đ o hàm c p m t trong hàm nh r i r c
                                                             ∂f
                                             Gx              ∂x
                                f=                     =     ∂f
                                             Gy              ∂y


Đ l n23 c a vector này b ng
                                                                      1/2
                            f = mag ( f) = G2 + G2
                                            x    y
                                             2               2 1/2
                                        ∂f             ∂f
                                =       ∂x        +    ∂y


     Đ o hàm b c hai đư c tính b ng công th c Laplace

                       2                 ∂ 2 f (x, y) ∂ 2 f (x, y)
                           f (x, y) =                +
                                             ∂x2          ∂y 2
 23 magnitude




                                                  15
Cách này hi m khi đư c dùng đ dò c nh, m t ph n vì nh y v i nhi u, t o ra
hi u ng c nh đôi, và không có kh năng tìm hư ng c a c nh. Tuy nhiên nó có
th dùng đ tìm v trí chính xác c a c nh
>> help edge


5.4      Đ t ngư ng
Gi s trong nh ng nh đơn s c đơn gi n, các đ i tư ng24 c n quan tâm có đ
sáng phân bi t so v i khung c nh25 chung quanh. Ta có th dùng histogram đ
xác đ nh m t ngư ng đ sáng T trong đó m c sáng này s phân bi t đư c các
m c sáng c a n n và các m c sáng c a đ i tư ng.

                                        1 if f (x, y) ≥ T
                          g (x, y) =
                                        0 if f (x, y) < T


Ngư ng toàn c c
     1. Ch n m t ư c lư ng ban đ u cho T (ch n giá tr trung v trong d i m c
        sáng c a nh)
     2. Phân đo n nh v i T đã ch n thành hai nhóm đi m nh: G1 ≥ T và
        G2 < T

     3. Tính giá tr sáng trung bình µ1 và µ2 cho vùng G1 và G2 .
     4. Tính ngư ng m i
                                             1
                                       T =     (µ1 + µ2 )
                                             2
     5. L p l i bư c 2-4 cho đ n khi     T <

>>    help graythresh
>>    T =0.5*( double ( min ( f (:)))+ double ( max ( f (:))));
>>    done = false ;
>>    while ~ done
             g =f >= T ;
             Tnext =0.5*( mean ( f ( g ))+ mean ( f (~ g )))
             done = abs (T - Tnext ) <0.5;
end

 24 foreground
 25 background




                                             16
Ngư ng c c b
Phương pháp ngư ng toàn c c không th s d ng đư c trong đi u ki n nh có
m c sáng phân b không đ ng đ u. Đ đ i phó v n đ này, ta có th s d ng
phương pháp ngư ng c c b

                                   1 if f (x, y) ≥ T (x, y)
                      g (x, y) =
                                   0 if f (x, y) < T (x, y)

                            T (x, y) = fo (x, y) + To
v i f◦ (x, y) là toán t open trên nh f , h ng s To là k t qu c a hàm graythresh
trên nh fo .


6      Mô t đ i tư ng
6.1     Mã xích26
Đư c dùng đ bi u di n biên đ i tư ng, là m t chu i các đo n th ng có chi u
dài c đ nh và hư ng quy ư c trư c.
>> help fchcode

>>    h = fspecial ( ’ average ’ ,9);
>>    g = imfilter (f ,h , ’ replicate ’);
>>    g = im2bw (g ,0.5);
>>    B = boundaries ( g );
>>    d = cellfun ( ’ length ’ , B );
>>    [ max_d , k ]= max ( d );
>>    b = B {1};
>>    [ M N ]= size ( g );
>>    g = bound2im (b ,M ,N , min ( b (: ,1)) , min ( b (: ,2)));
>>    [s , su ]= bsubsamp (b ,50);
>>    g2 = bound2im (s ,M ,N , min ( s (: ,1)) , min ( s (: ,2)));
>>    cn = connectpoly ( s (: ,1) , s (:2));
>>    g2 = bound2im ( cn ,M ,N , min ( cn (: ,1)) , min ( cn (: ,2)));
>>    c = fchcode ( su );
>>    c . x0y0
>>    c . fcc
>>    c . mm
>>    c . diff
>>    c . diffmm

 26 chain-code




                                       17
6.2     X p x b ng đa giác
Đư ng biên đ i tư ng cũng có th đư c bi u di n x p x b ng m t đa giác (l i
ho c lõm). X p x thô hay m n là tùy thu c vào vi c l y m u đ nh đa giác d c
theo biên đ i tư ng là thưa hay dày.
>> help minperpoly

>>    b = boundaries (B ,4 , ’ cw ’);
>>    b = b {1};
>>    [ M N ]= size ( B );
>>    xmin = min ( b (: ,1));
>>    ymin = min ( b (: ,2));
>>    bim = bound2im (b ,M ,N , xmin , ymin );
>>    imshow ( bim )

>>    [x , y ]= imperpoly (B ,2);
>>    b2 = connectpoly (x , y );
>>    B2 = bound2im ( b2 ,M ,N , xmin , ymin );
>>    imshow ( B2 )

>>    [x , y ]= imperpoly (B ,4);
>>    b3 = connectpoly (x , y );
>>    B3 = bound2im ( b3 ,M ,N , xmin , ymin );
>>    imshow ( B3 )


6.3     Xương27
Hình d ng đ i tư ng còn có th đư c bi u di n dư i d ng đ th liên thông các
đi m nh, mà ta còn g i là xương. Toán t làm m nh28 đư c dùng vào m c
đích này.
>>    f = im2double ( f );
>>    h = fspecial ( ’ gaussian ’ ,25 ,15);
>>    g = imfilter (f ,h , ’ replicate ’);
>>    imshow ( g ); pause
>>    % thresholding the smoothed image
>>    g = im2bw (g ,1.5* graythresh ( g ));
>>    figure , imshow ( g ); pause
>>    % obtaining skeleton
>>    s = bwmorph (g , ’ skel ’ , Inf );
>>    % eliminate spurs
>>    s1 = bwmorph (s , ’ spur ’ ,8);

 27 skeleton
 28 thinning




                                      18
6.4     Đo đ c biên
>> help diameter

      Đ đo             Ý nghĩa
      Diameter         Kho ng cách c c đ i gi a hai đi m nh trong vùng
      MajorAxis        Tr c chính, m i dòng ch a t a đ đi m đ u mút
      MinorAxis        Tr c ph , m i dòng ch a t a đ đi m đ u mút
      BasicRectangle   Bao đóng nh nh t
6.5     Đo đ c vùng
Vùng khác v i biên     ch t t c đi m nh n m trong biên cũng đư c tính đ n.

Cơ s

>> help regionprops

    Đ đo         Ý nghĩa
    Area         S lư ng đi m nh trong vùng
    BoundingBox Là hình ch nh t ngo i ti p vùng, các c nh song song v i h t a đ
    Centroid     Kh i tâm c a vùng
    ConvexArea   S đi m nh n m trong bao l i c a vùng
    ConvexHull   Đa giác l i nh nh t ngo i ti p vùng
    Solidity     Area/ConvexArea
  M t s đ đo khác không s n có trong Matlab:
    Đ đo        Công th c             Ý nghĩa
                 4π×Area
    Formfactor  P erimeter 2          M c đ g gh c a đư ng biên đ i tư ng
                        4×Area
    Roundness   π×M aximumDiameter 2  Tính tròn c a đ i tư ng
    AspectRatio M aximumDiameter
                M inimumDiameter      M c đ tròn/d t
                   Length
    Curl        F iberLength          M c đ cong c a đ i tư ng
Texture

>> help statxture

      Moment               Công th c                            Ý nghĩa
                                  L−1
      Mean                 m=      zi p (zi )                   M c sáng trung bình
                                  i=0        √
      Standard deviation   σ = µ2 (z) = σ 2                     Đ tương ph n trung bình
      Smoothness           R = 1 − 1/ 1 + σ 2                   Đ trơn bóng (càng nh càng trơn)
                                  L−1
                                                    3
      Third moment         µ3 =          (zi − m) p (zi )       M c l ch trong histogram c a vùng
                                   i=0
                                  L−1
      Uniformity           U=           p2 (zi )                Đ đ ng đ u m c xám
                                  i=0
                                   L−1
      Entropy              e=−           p (zi ) log2 p (zi )   M c đ ng u nhiên c a m c xám
                                   i=0


                                            19
7     Tham kh o
    • Rafael C.Gonzalez, Digital Image Processing Using Matlab

    • John C.Russ, The Image Processing Handbook, Fifth Ed.




                                    20

More Related Content

What's hot

Bat loi chinh_ta_tieng_viet
Bat loi chinh_ta_tieng_vietBat loi chinh_ta_tieng_viet
Bat loi chinh_ta_tieng_vietViet Nam
 
Le dac-thinh-bao-cao-nckh
Le dac-thinh-bao-cao-nckhLe dac-thinh-bao-cao-nckh
Le dac-thinh-bao-cao-nckhp Nguyễn
 
1nghiepp vu hoan doi o viet nam
1nghiepp vu hoan doi o viet nam1nghiepp vu hoan doi o viet nam
1nghiepp vu hoan doi o viet namnganltt08
 
[Www.toan capba.net] chuyen-de-luyen-thi-dh-2012-tran-anh-tuan
[Www.toan capba.net] chuyen-de-luyen-thi-dh-2012-tran-anh-tuan[Www.toan capba.net] chuyen-de-luyen-thi-dh-2012-tran-anh-tuan
[Www.toan capba.net] chuyen-de-luyen-thi-dh-2012-tran-anh-tuantrongphuckhtn
 
Chuyên đề LTĐH
Chuyên đề LTĐH Chuyên đề LTĐH
Chuyên đề LTĐH Adagio Huynh
 
Chuyen de-luyen-thi-dh-2012
Chuyen de-luyen-thi-dh-2012Chuyen de-luyen-thi-dh-2012
Chuyen de-luyen-thi-dh-2012Huynh ICT
 

What's hot (9)

Luận án: Giải bài toán biên phi tuyến cho phương trình vi phân
Luận án: Giải bài toán biên phi tuyến cho phương trình vi phânLuận án: Giải bài toán biên phi tuyến cho phương trình vi phân
Luận án: Giải bài toán biên phi tuyến cho phương trình vi phân
 
Bat loi chinh_ta_tieng_viet
Bat loi chinh_ta_tieng_vietBat loi chinh_ta_tieng_viet
Bat loi chinh_ta_tieng_viet
 
Le dac-thinh-bao-cao-nckh
Le dac-thinh-bao-cao-nckhLe dac-thinh-bao-cao-nckh
Le dac-thinh-bao-cao-nckh
 
1nghiepp vu hoan doi o viet nam
1nghiepp vu hoan doi o viet nam1nghiepp vu hoan doi o viet nam
1nghiepp vu hoan doi o viet nam
 
Vô tuyến nhận thức hợp tác cảm nhận phổ trong môi trường pha đinh
Vô tuyến nhận thức hợp tác cảm nhận phổ trong môi trường pha đinhVô tuyến nhận thức hợp tác cảm nhận phổ trong môi trường pha đinh
Vô tuyến nhận thức hợp tác cảm nhận phổ trong môi trường pha đinh
 
[Www.toan capba.net] chuyen-de-luyen-thi-dh-2012-tran-anh-tuan
[Www.toan capba.net] chuyen-de-luyen-thi-dh-2012-tran-anh-tuan[Www.toan capba.net] chuyen-de-luyen-thi-dh-2012-tran-anh-tuan
[Www.toan capba.net] chuyen-de-luyen-thi-dh-2012-tran-anh-tuan
 
Chuyên đề LTĐH
Chuyên đề LTĐH Chuyên đề LTĐH
Chuyên đề LTĐH
 
Chuyen de-luyen-thi-dh-2012
Chuyen de-luyen-thi-dh-2012Chuyen de-luyen-thi-dh-2012
Chuyen de-luyen-thi-dh-2012
 
39 BÀI TOÁN NÂNG CAO LỚP 2
39 BÀI TOÁN NÂNG CAO LỚP 239 BÀI TOÁN NÂNG CAO LỚP 2
39 BÀI TOÁN NÂNG CAO LỚP 2
 

Similar to Digital Image Processing with Matlab

Đề thi đại học môn Toán theo chủ đề từ 2002 đến 2012
Đề thi đại học môn Toán theo chủ đề từ 2002 đến 2012 Đề thi đại học môn Toán theo chủ đề từ 2002 đến 2012
Đề thi đại học môn Toán theo chủ đề từ 2002 đến 2012 Summer Song
 
Bài tập Toán kinh tế
Bài tập Toán kinh tếBài tập Toán kinh tế
Bài tập Toán kinh tếtuongnm
 
TongHopLyThuyet.pdf
TongHopLyThuyet.pdfTongHopLyThuyet.pdf
TongHopLyThuyet.pdfmaytinh_5p
 
Help maple 20000x
Help maple 20000xHelp maple 20000x
Help maple 20000xMicheal Lim
 
Chuong1GT_P3 2021.pdf
Chuong1GT_P3 2021.pdfChuong1GT_P3 2021.pdf
Chuong1GT_P3 2021.pdfNguyninhVit
 
bai-giang-thong-ke-xa-hoi-hoc-2022.pdf
bai-giang-thong-ke-xa-hoi-hoc-2022.pdfbai-giang-thong-ke-xa-hoi-hoc-2022.pdf
bai-giang-thong-ke-xa-hoi-hoc-2022.pdfPhmVnt11
 
Baitap toancc2
Baitap toancc2Baitap toancc2
Baitap toancc2tuongnm
 
NGHIÊN CỨU GIẢI PHÁP ỔN ĐỊNH LÒNG DẪN SÔNG TRÀ KHÚC ĐOẠN TỪ HẠ LƯU ĐẬP THẠCH ...
NGHIÊN CỨU GIẢI PHÁP ỔN ĐỊNH LÒNG DẪN SÔNG TRÀ KHÚC ĐOẠN TỪ HẠ LƯU ĐẬP THẠCH ...NGHIÊN CỨU GIẢI PHÁP ỔN ĐỊNH LÒNG DẪN SÔNG TRÀ KHÚC ĐOẠN TỪ HẠ LƯU ĐẬP THẠCH ...
NGHIÊN CỨU GIẢI PHÁP ỔN ĐỊNH LÒNG DẪN SÔNG TRÀ KHÚC ĐOẠN TỪ HẠ LƯU ĐẬP THẠCH ...KhoTi1
 
Bai tap nguyen ly thong ke
Bai tap nguyen ly thong keBai tap nguyen ly thong ke
Bai tap nguyen ly thong kequynhtrang2723
 
Tong hop cac dang bai tap vat ly 12
Tong hop cac dang bai tap vat ly 12Tong hop cac dang bai tap vat ly 12
Tong hop cac dang bai tap vat ly 12Vntalking Blog
 
Chuong1GT_P5 2021.pdf
Chuong1GT_P5 2021.pdfChuong1GT_P5 2021.pdf
Chuong1GT_P5 2021.pdfNguyninhVit
 
Đề cương môn xử lý ảnh
Đề cương môn xử lý ảnhĐề cương môn xử lý ảnh
Đề cương môn xử lý ảnhJean Valjean
 
End note guides_v3
End note guides_v3End note guides_v3
End note guides_v3hoangtruc
 
bo-de-on-tap-mon-toan-lop-3-1.doc
bo-de-on-tap-mon-toan-lop-3-1.docbo-de-on-tap-mon-toan-lop-3-1.doc
bo-de-on-tap-mon-toan-lop-3-1.docNguynThThyDung30
 

Similar to Digital Image Processing with Matlab (20)

Đề thi đại học môn Toán theo chủ đề từ 2002 đến 2012
Đề thi đại học môn Toán theo chủ đề từ 2002 đến 2012 Đề thi đại học môn Toán theo chủ đề từ 2002 đến 2012
Đề thi đại học môn Toán theo chủ đề từ 2002 đến 2012
 
Bài tập Toán kinh tế
Bài tập Toán kinh tếBài tập Toán kinh tế
Bài tập Toán kinh tế
 
TongHopLyThuyet.pdf
TongHopLyThuyet.pdfTongHopLyThuyet.pdf
TongHopLyThuyet.pdf
 
huong dan_su_dung_maple
huong dan_su_dung_maplehuong dan_su_dung_maple
huong dan_su_dung_maple
 
Help maple 20000x
Help maple 20000xHelp maple 20000x
Help maple 20000x
 
Đề tài: Cực trị và ứng dụng trong đo lường rủi ro tài chính, HAY, 9đ
Đề tài: Cực trị và ứng dụng trong đo lường rủi ro tài chính, HAY, 9đĐề tài: Cực trị và ứng dụng trong đo lường rủi ro tài chính, HAY, 9đ
Đề tài: Cực trị và ứng dụng trong đo lường rủi ro tài chính, HAY, 9đ
 
Chuong1GT_P3 2021.pdf
Chuong1GT_P3 2021.pdfChuong1GT_P3 2021.pdf
Chuong1GT_P3 2021.pdf
 
bai-giang-thong-ke-xa-hoi-hoc-2022.pdf
bai-giang-thong-ke-xa-hoi-hoc-2022.pdfbai-giang-thong-ke-xa-hoi-hoc-2022.pdf
bai-giang-thong-ke-xa-hoi-hoc-2022.pdf
 
Chuyên đề tich phan on thi dh
Chuyên đề tich phan on thi dhChuyên đề tich phan on thi dh
Chuyên đề tich phan on thi dh
 
Baitap toancc2
Baitap toancc2Baitap toancc2
Baitap toancc2
 
NGHIÊN CỨU GIẢI PHÁP ỔN ĐỊNH LÒNG DẪN SÔNG TRÀ KHÚC ĐOẠN TỪ HẠ LƯU ĐẬP THẠCH ...
NGHIÊN CỨU GIẢI PHÁP ỔN ĐỊNH LÒNG DẪN SÔNG TRÀ KHÚC ĐOẠN TỪ HẠ LƯU ĐẬP THẠCH ...NGHIÊN CỨU GIẢI PHÁP ỔN ĐỊNH LÒNG DẪN SÔNG TRÀ KHÚC ĐOẠN TỪ HẠ LƯU ĐẬP THẠCH ...
NGHIÊN CỨU GIẢI PHÁP ỔN ĐỊNH LÒNG DẪN SÔNG TRÀ KHÚC ĐOẠN TỪ HẠ LƯU ĐẬP THẠCH ...
 
Bai tap nguyen ly thong ke
Bai tap nguyen ly thong keBai tap nguyen ly thong ke
Bai tap nguyen ly thong ke
 
Tong hop cac dang bai tap vat ly 12
Tong hop cac dang bai tap vat ly 12Tong hop cac dang bai tap vat ly 12
Tong hop cac dang bai tap vat ly 12
 
Chuong1GT_P5 2021.pdf
Chuong1GT_P5 2021.pdfChuong1GT_P5 2021.pdf
Chuong1GT_P5 2021.pdf
 
Đề tài: Xử lí song song trong phương pháp RBF - FD giải toán
Đề tài: Xử lí song song trong phương pháp RBF - FD giải toánĐề tài: Xử lí song song trong phương pháp RBF - FD giải toán
Đề tài: Xử lí song song trong phương pháp RBF - FD giải toán
 
Đề cương môn xử lý ảnh
Đề cương môn xử lý ảnhĐề cương môn xử lý ảnh
Đề cương môn xử lý ảnh
 
End note guides_v3
End note guides_v3End note guides_v3
End note guides_v3
 
Tl open office_calc
Tl open office_calcTl open office_calc
Tl open office_calc
 
bo-de-on-tap-mon-toan-lop-3-1.doc
bo-de-on-tap-mon-toan-lop-3-1.docbo-de-on-tap-mon-toan-lop-3-1.doc
bo-de-on-tap-mon-toan-lop-3-1.doc
 
Luận án: Xây dựng thuật toán điều khiển dự báo theo mô hình, HAY
Luận án: Xây dựng thuật toán điều khiển dự báo theo mô hình, HAYLuận án: Xây dựng thuật toán điều khiển dự báo theo mô hình, HAY
Luận án: Xây dựng thuật toán điều khiển dự báo theo mô hình, HAY
 

More from Phong Vo

Ml mle_bayes
Ml  mle_bayesMl  mle_bayes
Ml mle_bayesPhong Vo
 
Intro probability 4
Intro probability 4Intro probability 4
Intro probability 4Phong Vo
 
Intro probability 3
Intro probability 3Intro probability 3
Intro probability 3Phong Vo
 
Intro probability 2
Intro probability 2Intro probability 2
Intro probability 2Phong Vo
 
Intro probability 1
Intro probability 1Intro probability 1
Intro probability 1Phong Vo
 
Giới thiệu Pattern Recognition V0.1
Giới thiệu Pattern Recognition V0.1Giới thiệu Pattern Recognition V0.1
Giới thiệu Pattern Recognition V0.1Phong Vo
 
Manifold Learning
Manifold LearningManifold Learning
Manifold LearningPhong Vo
 

More from Phong Vo (7)

Ml mle_bayes
Ml  mle_bayesMl  mle_bayes
Ml mle_bayes
 
Intro probability 4
Intro probability 4Intro probability 4
Intro probability 4
 
Intro probability 3
Intro probability 3Intro probability 3
Intro probability 3
 
Intro probability 2
Intro probability 2Intro probability 2
Intro probability 2
 
Intro probability 1
Intro probability 1Intro probability 1
Intro probability 1
 
Giới thiệu Pattern Recognition V0.1
Giới thiệu Pattern Recognition V0.1Giới thiệu Pattern Recognition V0.1
Giới thiệu Pattern Recognition V0.1
 
Manifold Learning
Manifold LearningManifold Learning
Manifold Learning
 

Recently uploaded

Sơ đồ tư duy môn sinh học bậc THPT.pdf
Sơ đồ tư duy môn sinh học bậc THPT.pdfSơ đồ tư duy môn sinh học bậc THPT.pdf
Sơ đồ tư duy môn sinh học bậc THPT.pdftohoanggiabao81
 
Sáng kiến Dạy học theo định hướng STEM một số chủ đề phần “vật sống”, Khoa họ...
Sáng kiến Dạy học theo định hướng STEM một số chủ đề phần “vật sống”, Khoa họ...Sáng kiến Dạy học theo định hướng STEM một số chủ đề phần “vật sống”, Khoa họ...
Sáng kiến Dạy học theo định hướng STEM một số chủ đề phần “vật sống”, Khoa họ...Nguyen Thanh Tu Collection
 
10 ĐỀ KIỂM TRA + 6 ĐỀ ÔN TẬP CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO C...
10 ĐỀ KIỂM TRA + 6 ĐỀ ÔN TẬP CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO C...10 ĐỀ KIỂM TRA + 6 ĐỀ ÔN TẬP CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO C...
10 ĐỀ KIỂM TRA + 6 ĐỀ ÔN TẬP CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO C...Nguyen Thanh Tu Collection
 
QUẢN LÝ HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC KỸ NĂNG SỐNG CHO HỌC SINH CÁC TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ ...
QUẢN LÝ HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC KỸ NĂNG SỐNG CHO HỌC SINH CÁC TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ ...QUẢN LÝ HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC KỸ NĂNG SỐNG CHO HỌC SINH CÁC TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ ...
QUẢN LÝ HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC KỸ NĂNG SỐNG CHO HỌC SINH CÁC TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ ...ThunTrn734461
 
Chàm - Bệnh án (da liễu - bvdlct ctump) .pptx
Chàm - Bệnh án (da liễu - bvdlct ctump) .pptxChàm - Bệnh án (da liễu - bvdlct ctump) .pptx
Chàm - Bệnh án (da liễu - bvdlct ctump) .pptxendkay31
 
BỘ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO CẤU TRÚC ĐỀ MIN...
BỘ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO CẤU TRÚC ĐỀ MIN...BỘ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO CẤU TRÚC ĐỀ MIN...
BỘ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO CẤU TRÚC ĐỀ MIN...Nguyen Thanh Tu Collection
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...Nguyen Thanh Tu Collection
 
BỘ ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
BỘ ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...BỘ ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
BỘ ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...Nguyen Thanh Tu Collection
 
bài 5.1.docx Sinh học di truyền đại cương năm nhất của học sinh y đa khoa
bài 5.1.docx Sinh học di truyền đại cương năm nhất của học sinh y đa khoabài 5.1.docx Sinh học di truyền đại cương năm nhất của học sinh y đa khoa
bài 5.1.docx Sinh học di truyền đại cương năm nhất của học sinh y đa khoa2353020138
 
TỔNG HỢP ĐỀ THI CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT MÔN NGỮ VĂN NĂM ...
TỔNG HỢP ĐỀ THI CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT MÔN NGỮ VĂN NĂM ...TỔNG HỢP ĐỀ THI CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT MÔN NGỮ VĂN NĂM ...
TỔNG HỢP ĐỀ THI CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT MÔN NGỮ VĂN NĂM ...Nguyen Thanh Tu Collection
 
Sáng kiến “Sử dụng ứng dụng Quizizz nhằm nâng cao chất lượng ôn thi tốt nghiệ...
Sáng kiến “Sử dụng ứng dụng Quizizz nhằm nâng cao chất lượng ôn thi tốt nghiệ...Sáng kiến “Sử dụng ứng dụng Quizizz nhằm nâng cao chất lượng ôn thi tốt nghiệ...
Sáng kiến “Sử dụng ứng dụng Quizizz nhằm nâng cao chất lượng ôn thi tốt nghiệ...Nguyen Thanh Tu Collection
 
NQA Lợi ích Từ ISO và ESG Tăng Trưởng và Bền Vững ver01.pdf
NQA Lợi ích Từ ISO và ESG Tăng Trưởng và Bền Vững ver01.pdfNQA Lợi ích Từ ISO và ESG Tăng Trưởng và Bền Vững ver01.pdf
NQA Lợi ích Từ ISO và ESG Tăng Trưởng và Bền Vững ver01.pdfNguyễn Đăng Quang
 
Thong bao 337-DHPY (24.4.2024) thi sat hach Ngoai ngu dap ung Chuan dau ra do...
Thong bao 337-DHPY (24.4.2024) thi sat hach Ngoai ngu dap ung Chuan dau ra do...Thong bao 337-DHPY (24.4.2024) thi sat hach Ngoai ngu dap ung Chuan dau ra do...
Thong bao 337-DHPY (24.4.2024) thi sat hach Ngoai ngu dap ung Chuan dau ra do...hoangtuansinh1
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...Nguyen Thanh Tu Collection
 
ôn tập lịch sử hhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhh
ôn tập lịch sử hhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhôn tập lịch sử hhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhh
ôn tập lịch sử hhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhvanhathvc
 
Trích dẫn trắc nghiệm tư tưởng HCM5.docx
Trích dẫn trắc nghiệm tư tưởng HCM5.docxTrích dẫn trắc nghiệm tư tưởng HCM5.docx
Trích dẫn trắc nghiệm tư tưởng HCM5.docxnhungdt08102004
 
Kiểm tra chạy trạm lí thuyết giữa kì giải phẫu sinh lí
Kiểm tra chạy trạm lí thuyết giữa kì giải phẫu sinh líKiểm tra chạy trạm lí thuyết giữa kì giải phẫu sinh lí
Kiểm tra chạy trạm lí thuyết giữa kì giải phẫu sinh líDr K-OGN
 
Chuong trinh dao tao Su pham Khoa hoc tu nhien, ma nganh - 7140247.pdf
Chuong trinh dao tao Su pham Khoa hoc tu nhien, ma nganh - 7140247.pdfChuong trinh dao tao Su pham Khoa hoc tu nhien, ma nganh - 7140247.pdf
Chuong trinh dao tao Su pham Khoa hoc tu nhien, ma nganh - 7140247.pdfhoangtuansinh1
 
SÁNG KIẾN “THIẾT KẾ VÀ SỬ DỤNG INFOGRAPHIC TRONG DẠY HỌC ĐỊA LÍ 11 (BỘ SÁCH K...
SÁNG KIẾN “THIẾT KẾ VÀ SỬ DỤNG INFOGRAPHIC TRONG DẠY HỌC ĐỊA LÍ 11 (BỘ SÁCH K...SÁNG KIẾN “THIẾT KẾ VÀ SỬ DỤNG INFOGRAPHIC TRONG DẠY HỌC ĐỊA LÍ 11 (BỘ SÁCH K...
SÁNG KIẾN “THIẾT KẾ VÀ SỬ DỤNG INFOGRAPHIC TRONG DẠY HỌC ĐỊA LÍ 11 (BỘ SÁCH K...Nguyen Thanh Tu Collection
 

Recently uploaded (19)

Sơ đồ tư duy môn sinh học bậc THPT.pdf
Sơ đồ tư duy môn sinh học bậc THPT.pdfSơ đồ tư duy môn sinh học bậc THPT.pdf
Sơ đồ tư duy môn sinh học bậc THPT.pdf
 
Sáng kiến Dạy học theo định hướng STEM một số chủ đề phần “vật sống”, Khoa họ...
Sáng kiến Dạy học theo định hướng STEM một số chủ đề phần “vật sống”, Khoa họ...Sáng kiến Dạy học theo định hướng STEM một số chủ đề phần “vật sống”, Khoa họ...
Sáng kiến Dạy học theo định hướng STEM một số chủ đề phần “vật sống”, Khoa họ...
 
10 ĐỀ KIỂM TRA + 6 ĐỀ ÔN TẬP CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO C...
10 ĐỀ KIỂM TRA + 6 ĐỀ ÔN TẬP CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO C...10 ĐỀ KIỂM TRA + 6 ĐỀ ÔN TẬP CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO C...
10 ĐỀ KIỂM TRA + 6 ĐỀ ÔN TẬP CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO C...
 
QUẢN LÝ HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC KỸ NĂNG SỐNG CHO HỌC SINH CÁC TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ ...
QUẢN LÝ HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC KỸ NĂNG SỐNG CHO HỌC SINH CÁC TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ ...QUẢN LÝ HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC KỸ NĂNG SỐNG CHO HỌC SINH CÁC TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ ...
QUẢN LÝ HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC KỸ NĂNG SỐNG CHO HỌC SINH CÁC TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ ...
 
Chàm - Bệnh án (da liễu - bvdlct ctump) .pptx
Chàm - Bệnh án (da liễu - bvdlct ctump) .pptxChàm - Bệnh án (da liễu - bvdlct ctump) .pptx
Chàm - Bệnh án (da liễu - bvdlct ctump) .pptx
 
BỘ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO CẤU TRÚC ĐỀ MIN...
BỘ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO CẤU TRÚC ĐỀ MIN...BỘ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO CẤU TRÚC ĐỀ MIN...
BỘ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO CẤU TRÚC ĐỀ MIN...
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
 
BỘ ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
BỘ ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...BỘ ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
BỘ ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
 
bài 5.1.docx Sinh học di truyền đại cương năm nhất của học sinh y đa khoa
bài 5.1.docx Sinh học di truyền đại cương năm nhất của học sinh y đa khoabài 5.1.docx Sinh học di truyền đại cương năm nhất của học sinh y đa khoa
bài 5.1.docx Sinh học di truyền đại cương năm nhất của học sinh y đa khoa
 
TỔNG HỢP ĐỀ THI CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT MÔN NGỮ VĂN NĂM ...
TỔNG HỢP ĐỀ THI CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT MÔN NGỮ VĂN NĂM ...TỔNG HỢP ĐỀ THI CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT MÔN NGỮ VĂN NĂM ...
TỔNG HỢP ĐỀ THI CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT MÔN NGỮ VĂN NĂM ...
 
Sáng kiến “Sử dụng ứng dụng Quizizz nhằm nâng cao chất lượng ôn thi tốt nghiệ...
Sáng kiến “Sử dụng ứng dụng Quizizz nhằm nâng cao chất lượng ôn thi tốt nghiệ...Sáng kiến “Sử dụng ứng dụng Quizizz nhằm nâng cao chất lượng ôn thi tốt nghiệ...
Sáng kiến “Sử dụng ứng dụng Quizizz nhằm nâng cao chất lượng ôn thi tốt nghiệ...
 
NQA Lợi ích Từ ISO và ESG Tăng Trưởng và Bền Vững ver01.pdf
NQA Lợi ích Từ ISO và ESG Tăng Trưởng và Bền Vững ver01.pdfNQA Lợi ích Từ ISO và ESG Tăng Trưởng và Bền Vững ver01.pdf
NQA Lợi ích Từ ISO và ESG Tăng Trưởng và Bền Vững ver01.pdf
 
Thong bao 337-DHPY (24.4.2024) thi sat hach Ngoai ngu dap ung Chuan dau ra do...
Thong bao 337-DHPY (24.4.2024) thi sat hach Ngoai ngu dap ung Chuan dau ra do...Thong bao 337-DHPY (24.4.2024) thi sat hach Ngoai ngu dap ung Chuan dau ra do...
Thong bao 337-DHPY (24.4.2024) thi sat hach Ngoai ngu dap ung Chuan dau ra do...
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
 
ôn tập lịch sử hhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhh
ôn tập lịch sử hhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhôn tập lịch sử hhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhh
ôn tập lịch sử hhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhh
 
Trích dẫn trắc nghiệm tư tưởng HCM5.docx
Trích dẫn trắc nghiệm tư tưởng HCM5.docxTrích dẫn trắc nghiệm tư tưởng HCM5.docx
Trích dẫn trắc nghiệm tư tưởng HCM5.docx
 
Kiểm tra chạy trạm lí thuyết giữa kì giải phẫu sinh lí
Kiểm tra chạy trạm lí thuyết giữa kì giải phẫu sinh líKiểm tra chạy trạm lí thuyết giữa kì giải phẫu sinh lí
Kiểm tra chạy trạm lí thuyết giữa kì giải phẫu sinh lí
 
Chuong trinh dao tao Su pham Khoa hoc tu nhien, ma nganh - 7140247.pdf
Chuong trinh dao tao Su pham Khoa hoc tu nhien, ma nganh - 7140247.pdfChuong trinh dao tao Su pham Khoa hoc tu nhien, ma nganh - 7140247.pdf
Chuong trinh dao tao Su pham Khoa hoc tu nhien, ma nganh - 7140247.pdf
 
SÁNG KIẾN “THIẾT KẾ VÀ SỬ DỤNG INFOGRAPHIC TRONG DẠY HỌC ĐỊA LÍ 11 (BỘ SÁCH K...
SÁNG KIẾN “THIẾT KẾ VÀ SỬ DỤNG INFOGRAPHIC TRONG DẠY HỌC ĐỊA LÍ 11 (BỘ SÁCH K...SÁNG KIẾN “THIẾT KẾ VÀ SỬ DỤNG INFOGRAPHIC TRONG DẠY HỌC ĐỊA LÍ 11 (BỘ SÁCH K...
SÁNG KIẾN “THIẾT KẾ VÀ SỬ DỤNG INFOGRAPHIC TRONG DẠY HỌC ĐỊA LÍ 11 (BỘ SÁCH K...
 

Digital Image Processing with Matlab

  • 1. V n t t v X lý nh S Vo Dinh Phong vdphong@fit.hcmus.edu.vn Department of Computer Science University of Science 227 Nguyen Van Cu, Dist.5, Ho Chi Minh City Lưu hành n i b Tóm t t n i dung Đ có th s d ng đư c tài li u m t cách t t nh t, ngư i đ c nên cài đ t Matlab cùng Digital Image Processing Toolbox. 1
  • 2. M cl c 1 Đ c và ghi nh 3 1.1 D ng bi u di n c a nh . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 3 1.2 nh và ma tr n . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 3 1.3 Đ c nh . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 3 1.4 Ghi nh . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 4 1.5 nh và ki u d li u. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 4 1.6 Ép ki u cho nh . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 4 2 L c nh 5 2.1 L c tuy n tính . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 5 2.2 L c phi tuy n . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 8 3 Tăng cư ng nh 9 4 Hình thái nh 12 4.1 Lý thuy t t p h p . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 12 5 Phân đo n nh 14 5.1 Dò đi m . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 15 5.2 Dò đư ng . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 15 5.3 Dò c nh . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 15 5.4 Đ t ngư ng . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 16 6 Mô t đ i tư ng 17 6.1 Mã xích . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 17 6.2 X p x b ng đa giác . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 18 6.3 Xương . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 18 6.4 Đo đ c biên . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 19 6.5 Đo đ c vùng . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 19 7 Tham kh o 20 2
  • 3. 1 Đ c và ghi nh 1.1 D ng bi u di n c a nh nh đư c đ nh nghĩa như m t hàm hai bi n s f (x, y), trong đó x và y đư c g i là t a đ trong không gian c a m t đi m trên nh. Cư ng đ sáng1 c a m t đi m nh có t a đ (x0 , y0 ) chính là giá tr f (x0 , y0 ), hay còn g i là m c xám trong trư ng h p ta đang x lý nh đơn s c. Nói chung ng d ng ch y u c a x lý nh s trong sinh tr c h c h u h t x lý trên nh đơn s c2 . Trong mi n liên t c, t a đ x, y có th là s th c, chúng ta ch quan tâm đ n nh s (trong mi n r i r c), t c là nh đã đư c lư ng hóa và lưu tr trên máy tính, trong đó t a đ c a m i đi m nh đ u là nguyên. Bi u di n c a nh gi ng như m t lư i các n t xám cách đ u nhau. T p h p các đi m nh có cùng tung đ g i là m t hàng3 ; t p h p các đi m nh có cùng hoành đ g i là m t c t4 . M i m t hàm s f (x, y) đư c g i là m t kênh nh5 . nh có ít nh t m t kênh và ph bi n nh t là ba kênh - nh màu. Ví d nh màu RGB là ph i h p c a ba kênh (hay ba nh) Đ , Xanh lá, và Xanh dương. Các thao tác x lý nh mà chúng ta c n quan tâm s không đ ng đ n v n đ màu s c, do đó s m c đ nh nh ch có m t kênh. 1.2 nh và ma tr n Vì nh gi ng như m t lư i v i các dòng và các c t, ta tìm th y s tương đ ng n u bi u di n nh dư i d ng m t ma tr n:   f (0, 0) f (0, 1) ··· f (0, N − 1)  f (1, 0) f (1, 1) ··· f (1, N − 1)  f (x, y) =    . . . . .. . .   . . . .  f (M − 1, 0) f (M − 1, 1) ··· f (M − 1, N − 1) Có s khác bi t v quy đ nh ch s b t đ u m t ma tr n, trong C (b t đ u t 0) và trong Matlab (b t đ u t 1). M t vector dòng hay vector c t tương ng v i m t dòng hay m t c t c a ma tr n. 1.3 Đ c nh Nh m ti t ki m lưu lư ng v n chuy n và lưu tr , nh thư ng đư c nén, m t mát thông tin ho c không, dư i các đ nh d ng ph bi n sau: 1 intensity 2 grayscale image, monochrome 3 row 4 column 5 chanel 3
  • 4. Đ nh d ng Mô t Đuôi m r ng TIFF Tagged Image File Format .tiff JPEG Joint Photographic Expert Group .jpg, .jpeg GIF Graphic Interchange Format .gif BMP Window Bitmap .bmp PNG Portable Network Graphics .png PGM Portable Gray Map .pgm, .ppm, .pnm Đ đ cm tt p tin nh trong Matlab, t i con tr l nh gõ: >> f = imread ( ’ chestxray . jpg ’) Thư m c m c đ nh mà Matlab tham kh o đ n là thư m c hi n hành t i con tr l nh. Gõ l nh “pwd” đ bi t mình đang đâu. Sau khi đ c nh, hàm tr v k t qu là m t nh f v i c u trúc t ch c như đã gi i thi u trên. Đ có thêm thông tin v nh, >> whos f 1.4 Ghi nh nh sau khi x lý có th đư c lưu cho l n dùng sau. Có th lưu nh v i nhi u đ nh d ng khác nhau, như li t kê b ng trên. Đ có nhi u tùy ch n tham s lưu nh, tìm hi u thêm trong ph n Help c a Matlab. >> imwrite (f , ’ filename ’); >> help imwrite 1.5 nh và ki u d li u Khi đư c n p t t p tin vào b nh , nh t n t i d ng m t m ng (m t chi u ho c hai chi u) liên t c các ph n t trong b nh . M i m t đi m nh bi u di n cư ng đ sáng t i đi m đó. V i các tùy ch n lư ng hóa khác nhau, giá tr đi m nh có th dao đ ng trong các đo n nguyên [0; 1], [−128; 127], [0; 255] hay nhi u hơn th n a. Kho ng giá tr càng r ng cho phép nh có th đư c bi u di n chi ti t và chính xác hơn. Ngoài ra, m i đi m nh cũng có th đư c chuy n đ i thành d ng s th c, phù h p v i các k thu t x lý nh có liên quan đ n tính toán s th c. Các ki u d li u đư c h tr cho đ nh d ng nh g m có: double, uint8, uint16, uint32, int8, int16, int32, single, char, logical. 1.6 Ép ki u cho nh Đ chuy n đ i gi a các ki u d li u, ta đơn gi n s d ng cú pháp sau: B = data_class_name ( A ) >> B = double ( A ); >> D = uint8 ( C ); 4
  • 5. Tuy nhiên, chuy n đ i ki u d li u không đ m b o b o toàn thông tin g c, nghĩa là các con s có th b c t b đi (n u n m ngoài kho ng quy đ nh). Xem thêm trong HELP c a các phép chuy n ki u. Phòng tránh đi u này, chúng ta nên co/giãn d li u v kho ng h p l trư c khi ti n hành chuy n ki u. Đơn gi n hơn, Matlab cung c p m t s hàm ti n ích cho phép t đ ng hóa vi c này: Hàm Ki u đích Ki u ngu n im2uint8 unit8 logical, uint8, uint16, double im2uint16 uint16 logical, uint8, uint16, double mat2gray double [0, 1] double im2double double logical, uint8, uint16, double im2bw logical uint8, uint16, double 2 L c nh L c nh là k thu t x lý quan tr ng nh t đ i v i x lý nh. M c tiêu c a l c nh r t đa d ng, và t đó có nhi u bi n th , tuy nhiên chúng th ng nh t tuân theo cùng m t quy trình chung. K thu t l c nh đ c p trong tài li u này là l c trên mi n không gian6 , ngoài ra còn có l c trên mi n t n s 7 . Nên nh r ng l c nh có đ nh nghĩa r t g n v i, n u không mu n nói là chính là, x lý s tín hi u. Cho m t tín hi u đ u vào hay là m t xung8 (l y ví d đơn gi n như sóng âm m t chi u thâu t microphone), dùng m t “b l c” 9 đ “l c” (hay bi n đ i10 ) ra m t tín hi u mong mu n, hay còn g i là đáp ng11 (ví d tín hi u đư c lo i b nhi u t n s cao). M r ng t m t chi u âm thanh sang hai chi u nh, ta có phép l c trong mi n không gian. Ti n trình l c g m b n bư c: (1) xác đ nh đi m trung tâm; (2) th c hi n thao tác tính toán n i trong lân c n c a trung tâm; (3) k t qu tính đư c g i là “đáp ng” c a ti n trình t i đi m trung tâm; (4) l p l i ti n trình cho m i đi m nh khác. N u các thao tác trên lân c n c a đi m nh đang đư c “l c” là tuy n tính (c ng, tr , nhân, chia) ta g i chúng là các phép l c tuy n tính12 , ngư c l i là l c phi tuy n13 . Ngoài ra có th đ ng nh t l c tuy n tính v i thao tác “t ng ch p” 14 ; l c phi tuy n v i các thao tác th ng kê15 . 2.1 L c tuy n tính Quy trình l c tuy n tính đư c minh h a tr c quan như hình bên dư i. 6 spatialfiltering 7 frequency filtering 8 impulse 9 filter, mask, kernel, window 10 transform 11 response 12 linear spatial filtering 13 nonlinear spatial filtering 14 convolution 15 statistics 5
  • 6. w = fspecial ( type , parameters ); g = imfilter (f , w ); Average b l c trung bình, các h s trong m t n l c đ u b ng nhau, và thông thư ng t ng là 1.0. Đáp ng t i m i đi m nh là trung bình t ng giá tr đ sáng c a các đi m nh lân c n.   1 1 1 1  × 1 1 1  9 1 1 1 >> fspecial ( ’ average ’) Gaussian L c thông th p (tri t các tín hi u t n s cao) v i các h s trong m t n ph thu c vào hàm Gauss hai bi n, trung v 16 µ t i trung tâm c a m t n , và ma tr n hi p phương sai17 Σ. B l c Gauss r t ph bi n, v i công d ng chính là làm trơn18 ho c làm m 19 nh, đ gi m nhi u, ho c làm dày các c nh. 1 1 Σ−1 (x−µ) y = f (x | µ, Σ) = k/2 1/2 e− 2 (x−µ) (2π) |Σ| 16 mean 17 covariance 18 smoothing 19 bluring 6
  • 7. 2 0.02 4 0.015 6 0.01 0.005 8 0 10 10 5 10 0 5 12 0 −5 −5 −10 −10 2 4 6 8 10 12 0.012 5 0.01 0.008 10 0.006 0.004 15 0.002 0 20 20 10 20 0 10 0 −10 −10 25 −20 −20 5 10 15 20 25 Laplacian of Gaussian (LoG) Trư c tiên nh đ oc l c b ng m t n Gauss, sau đó b ng m t n Laplace. LoG đư c dùng đ tính đ o hàm c p hai c a nh, làm s c nét các c nh. >> f = imread ( ’ moon . tif ’); >> w4 = fspecial ( ’ laplacian ’ , 0); >> f = im2double ( f ); >> g = f - imfilter (f , w4 , ’ replicate ’); >> imshow ( f ) >> figure , imshow ( g ) 2 0.05 4 0.04 6 0.03 8 0.02 10 0.01 12 0 14 −0.01 16 10 5 10 18 0 5 0 20 −5 −5 −10 −10 2 4 6 8 10 12 14 16 18 20 Prewitt Tính gradient nh (nôm na có th coi như l y đ o hàm c p 1 trên hàm nh) 7
  • 8. Sobel Tương t Prewitt, xem thêm trong m c 5.3. Gabor L c Gabor đư c dùng đ dò tìm c nh, c c kỳ phù h p trong vi c bi u di n và phân bi t texture d a trên vi c đi u ch nh các t n s và hư ng c a b l c. Thông qua thí nghi m và so sánh, ngư i ta nh n th y l c Gabor có ch c năng tương t các t bào th giác trong đ ng v t h u nhũ (kh , mèo, ngư i). L c Gabor đư c tính b ng tích gi a m t hàm tu n hoàn và hàm Gauss. x 2 + γ2y 2 x g (x, y; λ, θ, ψ, σ, γ) = exp cos 2π +ψ 2σ 2 λ v i x = xcosθ + ysinθ và y = −xsinθ + ycosθ. 1 5 0.8 0.6 10 0.4 0.2 15 0 −0.2 20 −0.4 −0.6 25 −0.8 −1 40 30 20 35 0 −30 40 −20 −20 −10 0 10 −40 20 5 10 15 20 25 30 35 40 30 2.2 L c phi tuy n >> % SYNTAX g = ordfilt2 (f , order , domain ) >> g = ordfilt2 (f , 1 , ones (m , n )); % MIN >> g = ordfilt2 (f , m *n , ones (m , n )); % MAX >> g = ordfilt2 (f , median (1: m * n ) , ones (m , n )); >> help medfilt2 Min l y giá tr c c đ i trong lân c n gán cho đi m trung tâm 8
  • 9. Max l y giá tr c c đ i trong lân c n gán cho đi m trung tâm Median s p x p tăng d n ho c gi m d n các giá tr trong lân c n, sau đó gán giá tr ph n t đ ng gi a cho đi m trung tâm. >> fn = imnoise (f , ’ salt & pepper ’ , 0.2); >> gm = medfilt2 ( fn ); >> imshow ( gm ); pause ; >> gms = medfilt2 ( fn , ’ symetric ’); >> imshow ( gms ); 3 Tăng cư ng nh Đây là t p h p các k thu t làm tăng đ tương ph n, cân b ng sáng cho nh, k t qu nhìn vào nh s tr nên “đ p” hơn. K thu t quan tr ng nh t, và cũng thư ng g p g p trong các ng d ng x lý nh hay máy quay k thu t s , là cân b ng histogram. Histogram Histogram c a m t nh s v i L m c sáng n m trong đo n giá tr [0, G] đư c đ nh nghĩa là m t hàm r i r c h (rk ) = nk v i rk là m c sáng th k trong đo n [0, G] và nk là s lư ng đi m nh trong toàn nh mà có m c sáng rk . V i d li u nh ki u uint8, giá tr c a G là 255, v i nh uint16 là 65535, và v i nh double là 1.0. Thông thư ng, histogram đư c chu n hóa b ng cách chia toàn b các giá tr cho m u s là t ng s đi m nh trong nh (b ng w × h) h (rk ) nk p (rk ) = = n n Trên bình di n th ng kê, p (rk ) là xác su t xu t hi n m c sáng rk trong nh. >> p = imhist (f , b ); % b is L >> p = p / numel ( f ) Cân b ng sáng dùng histogram Phương pháp này đư c s d ng đ tăng cư ng đ tương ph n trên nh, t c là nh ng nh mà m t nhóm các m c sáng lân c n nhau r t ph bi n trong nh 9
  • 10. (histogram s phân ph i l ch20 v bên trái, bên ph i, ho c gi a). Cân b ng histogram s “kéo giãn” nhóm t t p này, làm cho nh có m c tương ph n t t hơn, d dàng phân bi t đ i tư ng và n n. Xét nh s m c xám {x} và ni là s l n xu t hi n m c xám i trong nh. Kh năng xu t hi n đư c tính b ng công th c ni px (i) = p (x = i) = , 0 ≤ i ≤ L n v i L là t ng s m c sáng trong nh, n là t ng s đi m nh trong nh, và px (i) là giá tr histogram cho đi m nh có m c sáng i, đã đư c chu n hóa v đo n [0, 1]. Ta đ nh nghĩa hàm phân ph i tích lũy - cdf (culmulative distribution func- tion) ng v i px : i cdfx (i) = px (j) j=0 đ ng th i cũng là histogram tích lũy c a nh. Phép cân b ng sáng s th c hi n m t phép bi n đ i ra nh m i {y} : y = T (x) sao cho cdf là m t hàm tuy n tính: cdfy (i) = iK v i K là h ng s . B đ N u {xi } là m t t p các bi n ng u nhiên đ c l p có phân ph i F , đư c xác đ nh trên cùng m t không gian m u, thì t n t i các bi n ng u nhiên yi sao cho yi có phân ph i đ u U [0, 1] và F −1 (yi ) = xi . T b đ trên ta có phép bi n đ i mong mu n y = T (x) = cdfx (x) f = imread ( ’ walking . jpg ’); f = rgb2gray ( f ); f = mat2gray ( f ); subplot (3 ,2 ,1) , imshow ( f ); subplot (3 ,2 ,3) , imhist ( f ); h = imhist ( f ); x = linspace (0 ,1 ,256); cdf = cumsum ( h ); subplot (3 ,2 ,5) , plot (x , cdf , ’r - ’); feq = histeq ( f ); subplot (3 ,2 ,2) , imshow ( feq ); subplot (3 ,2 ,4) , imhist ( feq ); cdfeq = cumsum ( imhist ( feq )); subplot (3 ,2 ,6) , plot (x , cdfeq , ’r - ’); 20 skewed 10
  • 11. 3000 3000 2000 2000 1000 1000 0 0 0 0.5 1 0 0.5 1 5 5 x 10 x 10 2 2 1.5 1.5 1 1 0.5 0.5 0 0 0 0.5 1 0 0.5 1 11
  • 12. 4 Hình thái nh Khái ni m morphology trong x lý nh s kh i ngu n t m t ngành c a sinh h c, nghiên c u v hình th và c u trúc c a đ ng th c v t. Đây là m t công c tr giúp rút trích các thành ph n trong nh nh phân, bi u di n và mô t chúng dư i d ng các vùng21 ho c d ng22 như các đư ng biên, xương, và bao l i. K thu t morphology cũng đư c áp d ng trên nh xám cho các công đo n ti n/h u x lý nh. 4.1 Lý thuy t t p h p S hóa m t nh t không gian th c 2D là đ ng tác l y m u m t ph ng 2D y trên m t lư i hai chi u, v i t a đ x và y l n lư t là các s nguyên trong t p Z. Như v y ta có m t ánh x hàm nh f (x, y) gi a giá tr đ sáng c a đi m nh và t a đ (x, y). N u giá tr đ sáng c a nh là s nguyên, ta có đ nh nghĩa v m t hàm nh v i t a đ và giá tr đ sáng đ u nguyên. Đ t A ⊆ Z2 v i các ph n t trong là là t a đ nguyên (x, y). N u đ t w = (x, y), ta vi t w∈A n u w là m t ph n t trong A, vi t w∈A / n u w không ph i là m t ph n t trong A. M t t p B các đi m nh th a mãn m t đi u ki n nào đó đư c ký hi u B = {w | condition} H p và giao c a hai t p A và B A∪B A∩B Hi u c a hai t p A và B, ký hi u A − B là t p các ph n t thu c A nhưng không thu c B A − B = {w | w ∈ A, w ∈ B} / ˆ Ph n x B c a t p B ˆ B = {w | w = −b, b ∈ B} T nh ti n c a t p A theo đi m z = (z1 , z2 ) (A)z = {c | c = a + z, a ∈ A} 21 region 22 shape 12
  • 13. Toán t Bi u th c Matlab Tên A∩B A&B AND A∪B A|B OR Ac -A NOT A−B A &~ B DIFFERENCE Dilate Đây là thao tác làm phình to/giãn n các đ i tư ng trong nh đơn s c ˆ A⊕B = z | B ∩A= z >> A = imread ( ’ broken_text . tif ’); >> B =[0 1 0; 1 1 1; 0 1 0]; >> A2 = imdilate (A , B ); >> imshow ( A2 ) đây B đư c g i là nhân t o hình (structuring element). Matlab cung c p s n nhi u c u trúc t o hình >> help strel Erode Đây là thao tác làm xói mòn/co h p các đ i tư ng trong nh đơn s c A B = {z | (B)z ∩ Ac = } đây B là nhân t o hình tương t như trong thao tác dilate. >> A = imread ( ’ wirebond_mask . tif ’); >> se = strel ( ’ disk ’ , 10); >> A2 = imerode (A , se ); >> imshow ( A2 ) Open Thao tác open (td: m ) hình A b ng nhân t o hình B, ký hi u A ◦ B, là k t qu erode A b ng B và l y k t qu đó dilate cho B A ◦ B = (A B) ⊕ B A ◦ B = ∪ {(B)z | (B)z ⊆ A} Công d ng c a open là lo i b các vùng c a đ i tư ng (thư ng là các góc) không đ l n đ “ch a” nhân t o hình, làm trơn biên, tách r i các m u liên k t gi a các đ i tư ng l n, và lo i b nhánh con. >> C = imopen (A , B ) 13
  • 14. Close Thao tác close (td: đóng) hình A b ng nhân t o hình B, ký hi u A • B, là phép erode đi sau phép dilate A • B = (A ⊕ B) B c A • B = (∪ {(B)z | (B)z ⊆ Ac }) Công d ng c a close là làm trơn biên, làm li n các m u r i nhau, đi n đ y các l nh và rãnh. C = imclose (A , B ) >> f = imread ( ’ shapes . tif ’); >> se = strel ( ’ square ’ ,20); >> fo = imopen (f , se ); >> imshow ( fo ); pause >> fc = imclose (f , se ); >> imshow ( fc ) >> f = imread ( ’ fingerprint . tif ’); >> se = strel ( ’ square ’ ,3); >> fo = imopen (f , se ); >> imshow ( fo ); pause >> foc = imclose ( fo , se ); >> imshow ( foc ); Tham kh o thêm các thao tác khác: >> help bwmorph 5 Phân đo n nh Trong ph n morphology, chúng ta có m t nh đ u vào, qua x lý, và đ u ra là các thu c tính trong nh, khác v i các phương pháp tăng cư ng nh v i đ u ra cũng là m t nh. Phân đo n nh chia nh n i dung trong nh thành các vùng và các đ i tư ng. Đây là thao tác khó nh t trong x lý nh, m t ph n vì các k thu t chưa đ kh năng đ quan tâm đ n n i dung các đ i tư ng trong nh, ph n khác vì m i đ i tư ng có nhi u t m v c ng nghĩa. K thu t cơ s đ dò đi m, đư ng và các c nh là s d ng m t b dò s thay đ i đ t ng t đ sáng trong vùng mà m t n bao ph , v i đi m đ t t i tâm R = w1 z1 + w2 z2 + ... + w9 x9 9 = wi zi i=1 v i zi là m c sáng c a đi m nh t i h s m t n wi . 14
  • 15. 5.1 Dò đi m   −1 −1 −1  −1 8 −1  −1 −1 −1 >> w =[ -1 -1 -1; -1 8 -1; -1 -1 -1]; >> g = abs ( imfilter ( double ( f ) , w )); >> T = max ( g (:)); >> g =g >= T ; >> imshow ( g ) 5.2 Dò đư ng         −1 −1 −1 −1 −1 2 −1 2 −1 2 −1 −1  2 2 2   −1 2 −1   −1 2 −1   −1 2 −1  −1 −1 −1 2 −1 −1 −1 2 −1 −1 −1 2 horizontal +450 vertical −450 >> w =[2 -1 -1; -1 2 -1; -1 -1 2]; >> g = imfilter ( double ( f ) , w ); >> imshow (g ,[]) 5.3 Dò c nh Cùng v i dò đi m và đư ng, c nh là m t trong nh ng thu c tính nh đư c s d ng, n u không mu n nói là nhi u nh t. C nh trong nh xu t hi n khi có s bi n đ i đ t ng t (không liên t c) đ sáng. Đi u này g i ý ta s d ng đ o hàm b c m t và hai trên hàm nh đ tìm ra chúng. Gradient là m t x p x t t đ tính đ o hàm c p m t trong hàm nh r i r c ∂f Gx ∂x f= = ∂f Gy ∂y Đ l n23 c a vector này b ng 1/2 f = mag ( f) = G2 + G2 x y 2 2 1/2 ∂f ∂f = ∂x + ∂y Đ o hàm b c hai đư c tính b ng công th c Laplace 2 ∂ 2 f (x, y) ∂ 2 f (x, y) f (x, y) = + ∂x2 ∂y 2 23 magnitude 15
  • 16. Cách này hi m khi đư c dùng đ dò c nh, m t ph n vì nh y v i nhi u, t o ra hi u ng c nh đôi, và không có kh năng tìm hư ng c a c nh. Tuy nhiên nó có th dùng đ tìm v trí chính xác c a c nh >> help edge 5.4 Đ t ngư ng Gi s trong nh ng nh đơn s c đơn gi n, các đ i tư ng24 c n quan tâm có đ sáng phân bi t so v i khung c nh25 chung quanh. Ta có th dùng histogram đ xác đ nh m t ngư ng đ sáng T trong đó m c sáng này s phân bi t đư c các m c sáng c a n n và các m c sáng c a đ i tư ng. 1 if f (x, y) ≥ T g (x, y) = 0 if f (x, y) < T Ngư ng toàn c c 1. Ch n m t ư c lư ng ban đ u cho T (ch n giá tr trung v trong d i m c sáng c a nh) 2. Phân đo n nh v i T đã ch n thành hai nhóm đi m nh: G1 ≥ T và G2 < T 3. Tính giá tr sáng trung bình µ1 và µ2 cho vùng G1 và G2 . 4. Tính ngư ng m i 1 T = (µ1 + µ2 ) 2 5. L p l i bư c 2-4 cho đ n khi T < >> help graythresh >> T =0.5*( double ( min ( f (:)))+ double ( max ( f (:)))); >> done = false ; >> while ~ done g =f >= T ; Tnext =0.5*( mean ( f ( g ))+ mean ( f (~ g ))) done = abs (T - Tnext ) <0.5; end 24 foreground 25 background 16
  • 17. Ngư ng c c b Phương pháp ngư ng toàn c c không th s d ng đư c trong đi u ki n nh có m c sáng phân b không đ ng đ u. Đ đ i phó v n đ này, ta có th s d ng phương pháp ngư ng c c b 1 if f (x, y) ≥ T (x, y) g (x, y) = 0 if f (x, y) < T (x, y) T (x, y) = fo (x, y) + To v i f◦ (x, y) là toán t open trên nh f , h ng s To là k t qu c a hàm graythresh trên nh fo . 6 Mô t đ i tư ng 6.1 Mã xích26 Đư c dùng đ bi u di n biên đ i tư ng, là m t chu i các đo n th ng có chi u dài c đ nh và hư ng quy ư c trư c. >> help fchcode >> h = fspecial ( ’ average ’ ,9); >> g = imfilter (f ,h , ’ replicate ’); >> g = im2bw (g ,0.5); >> B = boundaries ( g ); >> d = cellfun ( ’ length ’ , B ); >> [ max_d , k ]= max ( d ); >> b = B {1}; >> [ M N ]= size ( g ); >> g = bound2im (b ,M ,N , min ( b (: ,1)) , min ( b (: ,2))); >> [s , su ]= bsubsamp (b ,50); >> g2 = bound2im (s ,M ,N , min ( s (: ,1)) , min ( s (: ,2))); >> cn = connectpoly ( s (: ,1) , s (:2)); >> g2 = bound2im ( cn ,M ,N , min ( cn (: ,1)) , min ( cn (: ,2))); >> c = fchcode ( su ); >> c . x0y0 >> c . fcc >> c . mm >> c . diff >> c . diffmm 26 chain-code 17
  • 18. 6.2 X p x b ng đa giác Đư ng biên đ i tư ng cũng có th đư c bi u di n x p x b ng m t đa giác (l i ho c lõm). X p x thô hay m n là tùy thu c vào vi c l y m u đ nh đa giác d c theo biên đ i tư ng là thưa hay dày. >> help minperpoly >> b = boundaries (B ,4 , ’ cw ’); >> b = b {1}; >> [ M N ]= size ( B ); >> xmin = min ( b (: ,1)); >> ymin = min ( b (: ,2)); >> bim = bound2im (b ,M ,N , xmin , ymin ); >> imshow ( bim ) >> [x , y ]= imperpoly (B ,2); >> b2 = connectpoly (x , y ); >> B2 = bound2im ( b2 ,M ,N , xmin , ymin ); >> imshow ( B2 ) >> [x , y ]= imperpoly (B ,4); >> b3 = connectpoly (x , y ); >> B3 = bound2im ( b3 ,M ,N , xmin , ymin ); >> imshow ( B3 ) 6.3 Xương27 Hình d ng đ i tư ng còn có th đư c bi u di n dư i d ng đ th liên thông các đi m nh, mà ta còn g i là xương. Toán t làm m nh28 đư c dùng vào m c đích này. >> f = im2double ( f ); >> h = fspecial ( ’ gaussian ’ ,25 ,15); >> g = imfilter (f ,h , ’ replicate ’); >> imshow ( g ); pause >> % thresholding the smoothed image >> g = im2bw (g ,1.5* graythresh ( g )); >> figure , imshow ( g ); pause >> % obtaining skeleton >> s = bwmorph (g , ’ skel ’ , Inf ); >> % eliminate spurs >> s1 = bwmorph (s , ’ spur ’ ,8); 27 skeleton 28 thinning 18
  • 19. 6.4 Đo đ c biên >> help diameter Đ đo Ý nghĩa Diameter Kho ng cách c c đ i gi a hai đi m nh trong vùng MajorAxis Tr c chính, m i dòng ch a t a đ đi m đ u mút MinorAxis Tr c ph , m i dòng ch a t a đ đi m đ u mút BasicRectangle Bao đóng nh nh t 6.5 Đo đ c vùng Vùng khác v i biên ch t t c đi m nh n m trong biên cũng đư c tính đ n. Cơ s >> help regionprops Đ đo Ý nghĩa Area S lư ng đi m nh trong vùng BoundingBox Là hình ch nh t ngo i ti p vùng, các c nh song song v i h t a đ Centroid Kh i tâm c a vùng ConvexArea S đi m nh n m trong bao l i c a vùng ConvexHull Đa giác l i nh nh t ngo i ti p vùng Solidity Area/ConvexArea M t s đ đo khác không s n có trong Matlab: Đ đo Công th c Ý nghĩa 4π×Area Formfactor P erimeter 2 M c đ g gh c a đư ng biên đ i tư ng 4×Area Roundness π×M aximumDiameter 2 Tính tròn c a đ i tư ng AspectRatio M aximumDiameter M inimumDiameter M c đ tròn/d t Length Curl F iberLength M c đ cong c a đ i tư ng Texture >> help statxture Moment Công th c Ý nghĩa L−1 Mean m= zi p (zi ) M c sáng trung bình i=0 √ Standard deviation σ = µ2 (z) = σ 2 Đ tương ph n trung bình Smoothness R = 1 − 1/ 1 + σ 2 Đ trơn bóng (càng nh càng trơn) L−1 3 Third moment µ3 = (zi − m) p (zi ) M c l ch trong histogram c a vùng i=0 L−1 Uniformity U= p2 (zi ) Đ đ ng đ u m c xám i=0 L−1 Entropy e=− p (zi ) log2 p (zi ) M c đ ng u nhiên c a m c xám i=0 19
  • 20. 7 Tham kh o • Rafael C.Gonzalez, Digital Image Processing Using Matlab • John C.Russ, The Image Processing Handbook, Fifth Ed. 20